Lý thuyết Truyền thông MKT - Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý thuyết Truyền thông MKT - Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Q1: u l c n ng c b n c a truy n th ng marketing? Đ ch
A1: p th ng tin cho kh ch hCung c ng t o s hi u bi t v s n ph m v gip cho kh ch h ng
ghi nh ng hi u trong t m tr c a h . th
Khái niệm truyền thông marketing tích hợp (IMC)
Truyn thng marketing tch hợp (hay hỗn hợp xc tin IMC) l s pha trộn đặc thù ca -
qung co, quan h cng chng, bn hng c nhn, xc tin bn hng, cc cng cụ marketing
trc tip v trc tuyn m doanh nghip sử dụng đ gắn kt vi khch hng, truyn ti gi trị
khch hng một cch thuyt phục v xy dng mối quan h vi khch hng. - (Kotler, 2021)
Q14. Lý do chính hình thành nên mô hình IMC
A14. S thay đổi ca Ngời tiêu dùng, Chin lợc marketing v Cch thc giao tip giữa
doanh nghip vi khch hng
Q15. 6 yu tố chnh nh hởng đn s pht trin ca IMC
A15. 1. S dịch chuyn ngn sch marketing, 2. Khng còn phụ thuộc vo cc phng tin
truyn thng đi chng, 3. Thay đổi sc mnh trong kênh phn phối từ nh sn xut sang nh
bn lẻ quy m ln, 4. Marketing c sở dữ liu, 5. S minh bch trong hot động marketing, 6.
S tng trởng ca internet
Q2: C bao nhi u nh m c ng c c ê a truy n th ng marketing t ch h p (IMC)?
A2: C 5 nh m: qu ng c o, x c ti n b n, quan h c ng ch ng, b n h ng tr c ti p v
marketing tr c ti p
Q3: u l n i dung quan tr ng thu c v b n ch t c a IMC? Đ
A3: IMC nh n l i nhu n kh ng ch trong ng n h n m t p trung v o x y d ng th ng ắm đ 
hiu v to ra gi tr d i h n cho c ng. đ
Q4: C my loi kênh IMC chnh?
A4: C 4 loi kênh IMC chnh gồm Kênh truyn thng tr ph (Paid media), Kênh truyn
thng đợc lan truyn (Earned media), Kênh truyn thng doanh nghip sở hữu (Own
media), Kênh truyn thng đợc chia sẻ (Shared media)
Mô hình của Shannon-Weaver
Cơ sở xây dựng kế hoạch IMC
Mục tiêu, chin lợc ca doanh nghip
Ngân sách
Đặc đim cng chng mục tiêu
Đặc đim phng tin truyn thng
Thch thc cnh tranh
Bối cnh lut php, vn ha
Q16. Phn khc thị trờng l gì?
A16. Phn khc thị trờng l thc hin phn chia thị trờng mục tiêu thnh cc nhm c th
tip cn. Phn khc thị trờng to ra cc tp hợp con ca thị trờng da trên nhn khu hc,
nhu cầu, mc độ u tiên, sở thch chung v cc tiêu ch tm lý hoặc hnh vi khc đợc sử
dụng đ hiu rõ hn v đối tợng mục tiêu. Từ đ, trin khai cc chin lợc sn phm, bn
hng v tip thị đt hiu qu cao hn.
Một l một nhm ngờ m doanh nghip hng cc nỗ lc thị trường mục tiêu i tiêu dùng
tip thị v nguồn hng ha đn. Một thị trờng mục tiêu rõ rng l yu tố quyt định trong
chin lợc tip th . S n ph m (product), giá c (price), xúc (promotion) và phân ph i tin
(place) l bốn yu tố quan trng trong chin lợc tip thị (marketing) hỗn hợp quyt định s -
thnh cng ca một sn phm hoặc dịch vụ trên thị trờng.
Q5: C my bc xy dng k hoch IMC?
A5: 7 bc gồm, (1. Phn tch bối cnh: vn đ kinh doanh c th/cần gii quyt bằng IMC,
2. Xy dng mục tiêu truyn thng, 3. Thit k thng đip v nội dung truyn thng, 4. La
chn kênh truyn thng, 5. Xy dng v phn bổ ngn sch, 6. Đnh gi hiu qu chin dịch)
Q6: 7 nh n t c b n nh h ởng đn qu trình truyn thng l:
A6: Ngu n ph t th ng đip, Thng đip, M h a th p, K ng ti n truy n t ng đi ê nh/ph i
thng đip, Ngời nhn gii m thng đi ng đp, Nhiu, Phn p li/Phn hi.
Q7. nh ra quyQu trì t đnh mua c a ng i ti u d ng bao g m m n? ờ ê ù y giai đo
A7. 5 giai đon: 1. Nhn thc vn đ, 2. Tìm kim thng tin, 3. Đnh gi cc phng n, 4.
Quyt định mua, 5. Phn ng sau mua.
Mục tiêu xy dng theo nguyên tắc SMART: Specific (cụ th, chi tit v d hiu) - S , - M
Measurable (đo lờng đợc) Actionable (c tnh kh thi) Relevant (c s liên quan, , - A , - R
phù hợp vs tầm nhìn doanh nghip) Bound (thời hn đ đt đợc mục tiêu đ đ ra), - Time-T
Mục tiêu kinh doanh:
Doanh số (Sales): bao gồm c số đn vị bn ra (Volume Sales) v tổng gi trị tin
mặt thu li (Value Sales).
Thị phần (Share): l tỷ trng ca cng ty (thờng tnh bằng đn vị %) trên tổng số
mc tiêu thụ ca một thị trờng. Số liu ny gip cng ty so snh đợc vị tr ca mình
đối vi cc đối th khc.
Tăng trưởng (Growth): l s gia tng tổng sn phm đợc tiêu thụ.
Lợi nhuận (Profit): bằng doanh thu (to nên từ doanh số) trừ đi chi ph sn xut.
Mục tiêu Marketing:
Tăng thâm nhập (Penetration)
Thay đổi hành vi tiêu dùng
Tần suất tiêu dùng (Frequency)
Lượng tiêu thụ mỗi lần dùng (Dosage)
Lựa chọn (Choice)
Lòng trung thành (Loyalty)
Mục tiêu truyền thông:
Tăng nhận thức về thương hiệu, sản phẩm và dịch vụ: c 3 cp độ trong nhn thc
v thng hiu bao gồm top of mind (thng hiu xut hin đầu tiên trong tm tr),
thng hiu xut hin th 2, th 3 v thng hiu phi c s gợi ý hoặc trợ gip mi
khin khch hng nh ra.
Rentention Rate: Số lợng doanh thu m cng ty c th to ra từ một khch hng
nht định
Key Attributes: Những lợi ch v đặc trng ca sn phm v dịch vụ (cognitive v
emotional learning) to nên s khc bit so vi cc thng hiu khc trên thị trờng.
Channel quality: Kh nng tip cn, tng tc vi ngời tiêu dùng thng qua truyn
thông.
Q8. Cc phng php thit lp ngn sch truyn thng marketing trong thc t
A8. 1. Xc lp ngn sch theo phần trm doanh số Xc lp ngn sch theo mục tiêu v , 2.
nhim vụ Xc lp ngn sch theo cn bằng cnh tranh Xc lp ngn sch theo kh , 3. , 4.
nng.
Q9. Cc bc trong phng php sng to thng đip truyn thng
A9. 1. Xc định insight sẽ khai thc, 2. Phn tch đặc đim định vị thng hiu, 3. Gy ch ý
vi cng chng mục tiêu, 4. Hon chnh thng đip truyn thng, 5. Kim định li ý tởng
thng đip.
Q10. Theo GS. Robert Smith, nh ng nh n t n y t o ra s kh c bi o sau đ t trong s ng t o
thng đip truyn thng?
A10. S o, S linh ho t, S c ng phu, S t ng h p v độc đ Gi ngh thu tr t
Q11. 6 n i dung c b n c a b nh h ng s ng t o trong chi n d ch truy n th ng l n đị 
A11. C c v truy n th ng; C c m n đ ê ợ c ti u truy n th i tng; Đố ng nh n tin mc ti u; ê
tởng th p chng đi nh; Chi n l ợc s ng t o; C c th ng tin b sung
Q12. Cc tiêu ch la chn kênh truyn thng
A12. 1. Cht lợng truyn thng, 2. Thời gian, 3. Tnh linh hot, 4. Độ ph, 5. Phm vi tip
cn, 6. Chi ph.
Khái niệm nội dung truyền thông
Nội dung truyn thng (content marketing) l qu trình sng to v chia sẻ những nội dung c
gi trị, ý nghĩa đ thu ht s quan tm tng tc ca khch hng cho mục tiêu truyn ti
thông đip ca cc giai đon truyn thng trong chin lợc truyn thng ca doanh nghip.
Khái niệm Quảng cáo
Hình thc gii thiu v qung b phi c nhn phi tr ph cho cc ý tởng, sn phm, dịch vụ
đợc thc hin bởi một nh ti trợ xc định.
Quảng cáo
Hình thc gii thiu v qung b phi c nhn phi tr ph cho cc ý tởng, sn phm, dịch vụ
đợc thc hin bởi một nh ti trợ xc định.
Tiếp thị trực tiếp & kỹ thuật số
Tng tc trc tip vi c nhn từng khch hng v cộng đồng khch hng mục tiêu đợc xc
định cn thn đ nhn phn hồi ngay lp tc cũng nh xy dng mối quan h khch hng lu
dài.
Quan hệ công chúng
Xy dng mối quan h tốt đối vi cc cộng đồng cng chng khc nhau ca doanh nghip
bằng cch to s hiu bit thin ch trong cộng đồng, to dng hình nh tch cc cho doanh
nghip, xử lý v dẫn dắt cc tin đồn, cu chuyn hay s kin bt lợi.
Bán hàng cá nhân
Đội ngũ bn hng ca doanh nghip tip xc trc tip vi khch hng đ gắn kt, bn hng v
xy dng quan h vi khch hng.
c tiến bán hàng
Những u đi ngắn hn nhằm kch thch vic mua hay bn sn phm hoặc dịch vụ.
Phm vi l s l ng kh n gi p x t nh t 1 l n v i ph ng ti n truy n th ng trong ợ ti c 
khong thi gian nh nh. t đị
Độ ph n khliên quan đ n ng nhn đợc th p truy n th ng c a c ng ch ng nh n tin ng đi
ti  ì m n ng c a 1 ch ng tr nh truy n thng.
Tn sut liên quan đn s l n kh n gi ti p x c v i c ng c truy n thng trong mt th i gian
c th.
Q13. Chin lợc kênh IMC l gì?
A13. Kt hợp cc phng tin truyn thng hiu qu nht đ tip cn đợc đối tợng nhn tin
mục tiêu vi chi ph thp nht
Q14. Lý do chính hình thành nên mô hình IMC
A14. S thay đổi ca Ngời tiêu dùng, Chin lợc marketing v Cch thc giao tip giữa
doanh nghip vi khch hng
| 1/6

Preview text:

Q1: u l
Đ  chc nng c bn c a  truyn th ng m  arketing? A1: Cung cp th ng t 
in cho khch hng to s hiu bit v s 
n ph m v gip cho khch hng
ghi nh thng hiu trong tm tr ca h.
Khái niệm truyền thông marketing tíc h hợp (IMC)
Truyn thng marketing tch hợp (hay hỗn hợp xc tin - IMC) l s pha trộn đặc thù ca
qung co, quan h cng chng, bn hng c nhn, xc tin bn hng, cc cng cụ marketing
trc tip v trc tuyn m doanh nghip sử dụng đ gắn kt vi khch hng, truyn ti gi trị
khch hng một cch thuyt phục v xy dng mối quan h vi khch hng. - (Kotler, 2021)
Q14. Lý do chính hình thành nên mô hình IMC
A14. S thay đổi ca Ngời tiêu dùng, Chin lợc marketing v Cch thc giao tip giữa
doanh nghip vi khch hng
Q15. 6 yu tố chnh nh hởng đn s pht trin ca IMC
A15. 1. S dịch chuyn ngn sch marketing, 2. Khng còn phụ thuộc vo cc phng tin
truyn thng đi chng, 3. Thay đổi sc mnh trong kênh phn phối từ nh sn xut sang nh
bn lẻ quy m ln, 4. Marketing c sở dữ liu, 5. S minh bch trong hot động marketing, 6.
S tng trởng ca internet Q2: C ba  o nhiêu nh m  c ng c  c ụ a truyn th ng  marketing tch hợp (IMC)? A2: C 5 nh  m  : qung co, x c
 tin bn, quan h cng ch ng, b 
n hng trc tip v marketing tr c  tip Q3: u l
Đ  nội dung quan tr ng t  hu c
ộ v bn cht ca IMC?
A3: IMC nhắm đn lợi nhun kh ng ch 
 trong ngắn hn m tp trung vo xy dng thng
hiu v to ra gi trị di hn cho c ổ ng. đ
Q4: C my loi kênh IMC chnh?
A4: C 4 loi kênh IMC chnh gồm Kênh truyn thng tr ph (Paid media), Kênh truyn
thng đợc lan truyn (Earned media), Kênh truyn thng doanh nghip sở hữu (Own
media), Kênh truyn thng đợc chia sẻ (Shared media)
Mô hình của Shannon-Weaver
Cơ sở xây dựng kế hoạch IMC
• Mục tiêu, chin lợc ca doanh nghip • Ngân sách
• Đặc đim cng chng mục tiêu
• Đặc đim phng tin truyn thng
• Thch thc cnh tranh
• Bối cnh lut php, vn ha
Q16. Phn khc thị trờng l gì?
A16. Phn khc thị trờng l thc hin phn chia thị trờng mục tiêu thnh cc nhm c th
tip cn. Phn khc thị trờng to ra cc tp hợp con ca thị trờng da trên nhn khu hc,
nhu cầu, mc độ u tiên, sở thch chung v cc tiêu ch tm lý hoặc hnh vi khc đợc sử
dụng đ hiu rõ hn v đối tợng mục tiêu. Từ đ, trin khai cc chin lợc sn phm, bn
hng v tip thị đt hiu qu cao hn.
Một thị trường mục tiêu l một nhm ngời tiêu dùng m doanh nghip hng cc nỗ lc
tip thị v nguồn hng ha đn. Một th
ị trờng mục tiêu rõ rng l yu tố quyt định trong
chin lợc tip thị. Sn phm (product), giá c (price), xúc ti ( n promotion) và phân phối
(place) l bốn yu tố quan trng trong chin lợc tip thị (marketing) hỗn hợp - quyt định s
thnh cng ca một sn phm hoặc dịch vụ trên thị trờng.
Q5: C my bc xy dng k hoch IMC?
A5: 7 bc gồm, (1. Phn tch bối cnh: vn đ kinh doanh c th/cần gii quyt bằng IMC,
2. Xy dng mục tiêu truyn thng, 3. Thit k thng đip v nội dung truyn thng, 4. La
chn kênh truyn thng, 5. Xy dng v phn bổ ngn sch, 6. Đnh gi hiu qu chin dịch) Q6: 7 nhn t c
ố  bn nh hởng đn qu trình truyn thng l: A6: Ngu n ph ồ
t thng đip, Thng đip, M ha thng đip, Kênh/phng tin truyn ti
thng đip, Ngời nhn gii m thng đip, Nhiu, Ph ng đ n p li/Phn hồi.
Q7. Qu trình ra quyt định mua c a  ngời tiêu d ng bao g ù m ồ my giai đon?
A7. 5 giai đon: 1. Nhn thc vn đ, 2. Tìm kim thng tin, 3. Đnh gi cc phng n, 4.
Quyt định mua, 5. Phn ng sau mua.
Mục tiêu xy dng theo nguyên tắc SMART: S - Specific (cụ th, chi tit v d hiu), M -
Measurable (đo lờng đợc), A - Actionable (c tnh kh thi), R -
Relevant (c s liên quan,
phù hợp vs tầm nhìn doanh nghip), T -
Time-Bound (thời hn đ đt đợc mục tiêu đ đ ra)
Mục tiêu kinh doanh:
• Doanh số (Sales): bao gồm c số đn vị bn ra (Volume Sales) v tổng gi trị tin
mặt thu li (Value Sales).
• Thị phần (Share): l tỷ trng ca cng ty (thờng tnh bằng đn vị %) trên tổng số
mc tiêu thụ ca một thị trờng. Số liu ny gip cng ty so snh đợc vị tr ca mình
đối vi cc đối th khc.
• Tăng trưởng (Growth): l s gia tng tổng sn phm đợc tiêu thụ.
• Lợi nhuận (Profit): bằng doanh thu (to nên từ doanh số) trừ đi chi ph sn xut. Mục tiêu Marketing:
Tăng thâm nhập (Penetration)
Thay đổi hành vi tiêu dùng
• Tần suất tiêu dùng (Frequency)
• Lượng tiêu thụ mỗi lần dùng (Dosage) • Lựa chọn (Choice)
Lòng trung thành (Loyalty)
Mục tiêu truyền thông:
• Tăng nhận thức về thương hiệu, sản phẩm và dịch vụ: c 3 cp độ trong nhn thc
v thng hiu bao gồm top of mind (thng hiu xut hin đầu tiên trong tm tr),
thng hiu xut hin th 2, th 3 v thng hiu phi c s gợi ý hoặc trợ gip mi
khin khch hng nh ra.
Rentention Rate: Số lợng doanh thu m cng ty c th to ra từ một khch hng nht định
Key Attributes: Những lợi ch v đặc trng ca sn phm v dịch vụ (cognitive v
emotional learning) to nên s khc bit so vi cc thng hiu khc trên thị trờng.
Channel quality: Kh nng tip cn, tng tc vi ngời tiêu dùng thng qua truyn thông.
Q8. Cc phng php thit lp ngn sch truyn thng marketing trong thc t
A8. 1. Xc lp ngn sch theo phần trm doanh số, 2 Xc lp ng .
n sch theo mục tiêu v nhim vụ
Xc lp ngn sch theo cn bằng cnh tranh , 3. Xc l , 4. p ngn sch theo kh nng.
Q9. Cc bc trong phng php sng to thng đip truyn thng
A9. 1. Xc định insight sẽ khai thc, 2. Phn tch đặc đim định vị thng hiu, 3. Gy ch ý
vi cng chng mục tiêu, 4. Hon chnh thng đip truyn thng, 5. Kim định li ý tởng thng đip.
Q10. Theo GS. Robert Smith, nh ng nh ữ n t n ố y t
o sau đ o ra s khc bit trong sng to
thng đip truyn thng? A10. S
 độc đo, S linh hot, S c  ng phu, S  t  ng h ổ
ợp v Gi trị ngh thut Q11. 6 n i
ộ dung c bn ca bn định hng sng to trong chin dịch truyn th ng l  
A11. Cc vn đ truyn th ng;  Cc mục tiêu truyn th i ng; Đố tợ  ng nh n tin mục tiêu; 
tởng thng đip chnh; Chin lợc sng to; Cc th ng t  in b s ổ ung
Q12. Cc tiêu ch la chn kênh truyn thng
A12. 1. Cht lợng truyn thng, 2. Thời gian, 3. Tnh linh hot, 4. Độ ph, 5. Phm vi tip cn, 6. Chi ph.
Khái niệm nội dung truyền thông
Nội dung truyn thng (content marketing) l qu trình sng to v chia sẻ những nội dung c
gi trị, ý nghĩa đ thu ht s quan tm tng tc ca khch hng cho mục tiêu truyn ti
thông đip ca cc giai đon truyn thng trong chin lợc truyn thng ca doanh nghip.
Khái niệm Quảng cáo
Hình thc gii thiu v qung b phi c nhn phi tr ph cho cc ý tởng, sn phm, dịch vụ
đợc thc hin bởi một nh ti trợ xc định. Quảng cáo
Hình thc gii thiu v qung b phi c nhn phi tr ph cho cc ý tởng, sn phm, dịch vụ
đợc thc hin bởi một nh ti trợ xc định.
Tiếp thị trực tiếp & kỹ thuật số
Tng tc trc tip vi c nhn từng khch hng v cộng đồng khch hng mục tiêu đợc xc
định cn thn đ nhn phn hồi ngay lp tc cũng nh xy dng mối quan h khch hng lu dài. Quan hệ công chúng
Xy dng mối quan h tốt đối vi cc cộng đồng cng chng khc nhau ca doanh nghip
bằng cch to s hiu bit thin ch trong cộng đồng, to dng hình nh tch cc cho doanh
nghip, xử lý v dẫn dắt cc tin đồn, cu chuyn hay s kin bt lợi. Bán hàng cá nhân
Đội ngũ bn hng ca doanh nghip tip xc trc tip vi khch hng đ gắn kt, bn hng v
xy dng quan h vi khch hng.
c tiến bán hàng
Những u đi ngắn hn nhằm kch thch vic mua hay bn sn phm hoặc dịch vụ.
Phm vi l s l
ố ợng khn gi tip xc t nht 1 lần vi phng tin truyn th ng t  rong
khong thời gian nht định.
Độ ph liên quan đn kh 
n ng nhn đợc thng đip truyn thng ca cng ch ng nh  n tin
tim nng ca 1 chng trình truyn thng.
Tn sut liên quan đn s l ố ần khn gi ti 
p x c vi cng cụ truyn thng trong một thời gian cụ th.
Q13. Chin lợc kênh IMC l gì?
A13. Kt hợp cc phng tin truyn thng hiu qu nht đ tip cn đợc đối tợng nhn tin
mục tiêu vi chi ph thp nht
Q14. Lý do chính hình thành nên mô hình IMC
A14. S thay đổi ca Ngời tiêu dùng, Chin lợc marketing v Cch thc giao tip giữa
doanh nghip vi khch hng