Lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn – Lư Sĩ Pháp

Giới thiệu đến các em học sinh lớp 11 tài liệu lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn, tài liệu gồm 78 trang tóm tắt lý thuyết chuyên đề giới hạn và tuyển chọn bài tập tự luận, trắc nghiệm giới hạn dãy số

ÑAÏI SOÁ V
GIAÛI TÍCH 11
GII HN
Giáo Viên Trưng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
NI DUNG
1. Tóm tt lý thuyết cn nm mi bài hc
2. Bài tp có hướng dn gii và bài tp t luyn
3. Phn bài tp trc nghim đủ dng và có đáp án.
4. Mt s đề ôn kim tra
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh đ ln sau cun bài tp
hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 0355.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư S
ĩ
Pháp
LI NÓI ĐẦU
MC LC
§1. GII HN CA DÃY S ...................................................... 01 - 19
§2. GII HN CA HÀM S .................................................... 20 – 40
§3. HÀM S LIÊN TC ............................................................... 41 – 56
ÔN TP CHƯƠNG IV .................................................................. 57 – 79
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA ...................................................... 80 – 88
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
CHƯƠNG IV.
GII HN
§1. GII HN CA DÃY S
A. KIN THC CN NM
1. Gii hn hu hn ca dãy s
n
n
u
lim 0
+∞
khi và ch khi
n
u
có th nh hơn mt s dương bé tùy ý, k t mt s hng nào đó tr
đi.
n n
n n
v a v a
lim lim ( ) 0
+∞ +∞
= =
Dãy s (u
n
) có gii hn 0 khi và ch khi dãy s
(
)
n
u
có gii hn 0
2. Gii hn vô cc
n
n
u
lim
+∞
= +∞
khi và ch khi
n
u
có th ln hơn mt s dương ln tùy ý, k t mt s hng nào đó
tr đi. Kí hiu:
n n
u hay u khi nlim
= +∞ +∞ +∞
Dãy s (
n
u
) được gi là có gii hn
−∞
khi
n
+∞
nếu
n
ulim( )
= +∞
Nhn xét:
n n
n n
u ulim lim ( )
+∞ +∞
= +∞ = −∞
;
n n
n n
u ulim lim ( )
+∞ →+∞
= −∞ = +∞
Lưu ý: Thay cho viết
lim , lim
n n
n n
u a u
+∞ +∞
= = ±∞
, ta viết
n n
u a ulim ,lim
= = ±∞
3. Các gii hn đặc bit
a)
n
1
lim 0
;
k
n
1
lim 0
=
;
k
nlim
= +∞
, vi k nguyên dương.
b)
n
q
lim 0
=
, nếu
q
1
<
;
n
qlim
= +∞
nếu q > 1
c)
c c
lim
=
;
k
c
n
lim 0
=
, lim(c u
n
) = climu
n
, vi c là hng s,
k
*
d)
n
n
q
lim 0
=
nếu
q
1
>
4. Định lí v gii hn hu hn
Định lí 1. Nếu
n
u L
lim
=
n
v M
lim
=
, thì:
n n n n
u v u v L M
lim( ) lim lim
+ = + = +
n n n n
u v u v L M
lim( ) lim lim
= =
n n n n
u v u v L M
lim . lim .lim .
= =
n
c u c L
lim( . ) .
=
( vi c là hng s)
n
n
u
L
v M
lim =
(nếu
M
0
)
Định lí 2. Gi s
n
u L
lim
=
Nếu
n
u
0
vi mi n thì
L
0
n
u L
lim =
n
u L
lim
=
n
u L
3
3
lim =
Nếu
n
ulim
= +∞
thì
n
u
1
lim 0
=
5. Mt vài quy tc tìm gii hn vô cc
a) Quy tc 1. Nếu
n
ulim
= ±∞
n
vlim
= ±∞
thì
(
)
n n
u v
lim
được cho trong bng:
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
n
u
lim
n
v
lim
(
)
n n
u v
lim
+∞
+∞
−∞
−∞
+∞
−∞
+∞
−∞
+∞
−∞
−∞
+∞
b) Quy tc 2. Nếu
n
ulim
= ±∞
n
v L
lim 0
=
thì
(
)
n n
u v
lim
được cho trong bng:
n
u
lim
D
u ca L
(
)
n n
u v
lim
+∞
+∞
−∞
−∞
+
+
+∞
−∞
−∞
+∞
c) Quy tc 3. Nếu
n
u L
lim 0
=
n
v
lim 0
=
n
v
0
>
hoc
n
v
0
<
thì
n
n
u
v
lim
được cho trong
bng:
Du ca L
Du ca
n
v
n
n
u
v
lim
+
+
+
+
+∞
−∞
−∞
+∞
Chú ý . Nếu
n n
u L vlim 0,lim
= > = ±∞
thì
n
n
u
v
lim 0
=
6. Tng cp s nhân lùi vô hn
Cp s nhân lùi vô hn là cp s nhân có công bi q tha mãn
q
1
<
Công thc tính tng S ca cp s nhân lùi vô hn (u
n
)
n
u
S u u u u q
q
1
1 2 3
... ... ; 1
1
= + + + + + = <
hay
n
u
S u u q u q u q q
q
2 1
1
1 1 1 1
... ... ; 1
1
= + + + + + = <
7. Định lí kp v gii hn ca dãy s
Cho ba dãy s (u
n
), (v
n
) ,(w
n
) và s thc L. Nếu
n n n
u v w
vi mi n và lim u
n
= lim w
n
= L thì dãy
s (v
n
) có gii hn và lim v
n
= L.
8. Lưu ý
a) Dãy s tăng và b chn trên thì có gii hn
b) Dãy s gim và b chn dưới thì có gii hn
c) Nếu limu
n
= a thì limu
n + 1
= a
d) S e:
n
n
e
n
1
lim 1
+∞
= +
9. Phương pháp tìm gii hn ca dãy s
- Vn dng ni dung định nghĩa
- Tìm gii hn ca mt dãy s ta thường đưa v các gii hn dng đc bit và áp dng các định lí v
gii hn hoc các định lí v gii hn vô cc:
+ Nếu biu thc có dng phân thc mà mu và t đều cha các lũy tha ca n, thì chia t và mu
cho n
k
, vi k là s mũ cao nht.
+ Nếu biu thc có cha n dưới du căn, thì có th nhân t s và mu s vi cùng mt biu thc
liên hp.
10. Phương pháp tính tng ca cp s nhân lùi vô hn
- Nhn dng xem dãy s đã cho có phi là mt cp s nhân lùi vô hn không. Sau đó áp dng công thc
tính tng đã biết.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
- Cách tìm cp s nhân lùi vô hn khi biết mt s điu kin: Dùng công thc tính tng để tìm công bi
và s hng đầu
- Cách viết mt s thp phân vô hn tun hoàn dưới dng phân s hu t: Khai trin s đã cho dưới
dng tng ca mt s nhân lùi vô hn và tính tng này.
B. BÀI TP
Bài 1.1. Biết dãy s (u
n
) tha mãn
n
n
u
n
2
1
+
vi mi n. Chng minh rng lim u
n
= 0.
HD
Gii
Đặt
n
n
v
n
2
1
+
=
. Ta
n
n
n
n
v
n
2
2
1 1
1
lim lim lim 0
1
+
+
= = =
. Do đó,
n
v
có th nh hơn mt s dương bé tùy
ý k t mt s hng nào đó tr đi. (1)
Mt khác, theo gi thiết ta có
n n n
u v v
(2)
T (1) và (2) suy ra
n
u
có th nh hơn mt s dương bé tùy ý k t mt s hng nào đó tr đi, nghĩa là
lim u
n
= 0.
Bài 1.2. Bng định nghĩa tính gii hn
n
n
n
3 1 sin
lim
3
π
+
HD
Gii
Ta có
n
n
n n
n n
3 1 sin sin
1
lim lim 1
3
3 3
π π
+
= +
Mt khác, ta li có
n n n
n
sin
1 1
3 3 3
π
=
n
n
1 1
lim lim 0
3
3
= =
nên
n
1
3
có th nh hơn mt s dương bé
tùy ý k t mt s hng nào đó tr đi.
T đó suy ra
n
n
sin
3
π
có th nh hơn mt s dương bé tùy ý k t mt s hng nào đó tr đi.
Nghĩa là
n
n
sin
lim 0
3
π
. Vy
n
n
n n
n n
3 1 sin sin
1
lim lim 1 1
3
3 3
π π
+
= + =
Bài 1.3. Cho biết dãy s (u
n
) tha mãn u
n
> n
2
vi mi n. Chng minh rng
n
ulim
= +∞
HD
Gii
n
2
lim
= +∞
(gii hn đặt bit), nên n
2
có th ln hơn mt s dương ln tùy ý, k t mt s hng nào
đó tr đi.
Mt khác, theo gi thiết u
n
> n
2
vi mi n, nên u
n
cũng có th ln hơn mt s dương tùy ý, k t s hng
nào đó tr đi.
Vy
n
ulim
= +∞
Bài 1.4. Biết dãy s (u
n
) tha mãn
n
u
n
3
1
1
<
vi mi n. Chng minh rng
lim 1
n
u
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
HD
Gii
Ta có
n
3
1
lim 0
=
nên
n
3
1
có th nh hơn mt s dương bé tùy ý, k t mt s hng nào đó tr đi . Mt
khác, ta có
n
u
n n
3 3
1 1
1 < =
vi mi n
T đó suy ra
n
u
1
có th nh hơn mt s dương bé tùy ý, k t mt s hng nào đó tr đi, nghĩ là lim(u
n
– 1) = 0. Do đó limu
n
= 1
Bài 1.5. Cho dãy s (u
n
) xác định bi
n
n
u
n
2 1
2
+
=
+
a) Tìm s n sao cho
n
u
1
2
100
<
b) Chng minh rng vi mi n > 2007 thì các s hng ca dãy s (u
n
) đều nm trong khong (1,998;
2,001)
HD
Gii
a) Ta có
n
n
u
n n n
2 1 3 3
2 2
2 2 2
+
= = =
+ + +
. Khi đó
n
u n
n
1 3 1
2 298
100 2 100
< < >
+
b) Khi n n
n
3 3
2007 2 2009
2 2009
> + > <
+
n n n
u u u
3 3 3
2 2 2 1,998 2,001
2009 2009 2009
< < < + < <
Bài 1.6. Tính các gii hn sau
a)
n
n
6 1
lim
3 2
b)
n n
n
2
2
4 1
lim
3 2
+
c)
n n
n
2
2
3 5
lim
2 1
+
+
d)
n n
n
3
3
2 2 3
lim
1 4
+
HD
Gii
a)
1
1
6
6
6 1
lim lim lim 2
2
3 2
2
3
3
n
n
n
n
n
n
n
n
= = =
+
+
+
b)
n n
n
n
n
n
2
2
2
2
1 1
4
4 1
lim lim 2
3
3 2
2
= =
+
+
c)
n n
n
2
2
3 5 3
lim
2
2 1
+
=
+
d)
n n
n n
n
n
3
2 3
3
3
2 3
2
2 2 3 1
lim lim
1
2
1 4
4
+
+
= =
Bài 1.7. Tính các gii hn sau:
a)
n n
n n
3 5.4
lim
4 2
+
+
b)
n n
n n
1 1
( 2) 3
lim
( 2) 3
+ +
+
+
c)
n
n n
n
1 cos
lim
3
+
+
d)
n
n
( 1)
lim 3
2
+
HD
Gii
a)
3
3
4 5
5
4
4
3 5.4
lim lim lim 5
4 2
1
2
1
4 1
2
4
n
n
n
n n
n n n
n
n
+
+
+
= = =
+
+
+
b)
n n
n n1 1
( 2) 3 1
lim
3
( 2) 3
+ +
+
=
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
c)
n n
n n n n
n n
1 cos 1 cos
lim lim lim 1
3 3
+ +
+ = + =
d)
n
n
n
( 1) 1
lim 3 lim3 lim 3
2
2
+ = + =
Bài 1.8. Tính các gii hn
a)
n n
n
2
2
3 1
lim
1 2
+ +
b)
n n
n
2
3
( 1)(3 2 )
lim
1
+
+
c)
n n
n
2
9 1
lim
4 2
+
d)
n n
n
2
4 1
lim
2 1
+ +
+
HD
Gii
a)
n n
n n
n n
n n
n n
n
2
2 2
2 2
2
1 1 1 1
3 3
3 1
lim lim lim 0
1
1 2 1 2
2
+ + + +
+ +
= = =
b)
n n n n n
n
n n
n n
n
2 3 2
2 3
3 3
3
8 3 9
4
( 1)(3 2 ) 4 8 3 9
lim lim lim 4
1
1 1
1
+
+ +
= = =
+ +
+
c)
n
n n
n
n
n n
2
2
1 1
3 1
9 1 3
9
9
lim lim
4 2 4 2 4
+
+
= =
d)
n n
n
n
n
2
2
1
4 1
4 1 3
lim lim
1
2 1 2
2
+ +
+ +
= =
+
+
Bài 1.9. Tính các gii hn sau
a)
(
)
n n n
2 2
lim 1
+
b)
(
)
n n n
2
lim
c)
(
)
n n n
4 2 2
lim 1+ +
d)
(
)
n n n
2 2
lim 1 2
+
HD
Gii
(
)
(
)
(
)
n n n n n n
a n n n
n n n
2 2 2 2
2 2
2 2
1 1
)lim 1 lim
1
+ + +
+ =
+ +
n
n
n
n n n
n
n
n
2 2
2
1
1
1 1
lim lim
2
1 1 1
1 1
+
+
= = =
+ +
+ +
b)
(
)
(
)
(
)
n n n n n n
n
n n n
n n n
n
n
2 2
2
2
1
lim lim lim
2
1
1 1
+
= = =
+
+
c)
(
)
n n n
n
n n n
n n n
n n
4 2 4
2
4 2 2
4 2 2
2 4
1
1
1 1
lim 1 lim lim
2
1 1
1
1 1
+
+ +
+ + = = =
+ + +
+ + +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
(
)
(
)
(
)
n n n n n
d n n n
n n
n
n
n n
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
1 2 1 2
)lim 1 2 lim
1 2
3 3
lim
2
1 2
1 1
+ + +
+ =
+ +
= =
+ +
Bài 1.10. Tính các gii hn sau:
a)
(
)
n n n
2
lim 2 1
+ + +
b)
n n
1
lim
3 2 2 1
+ +
c)
n n
n
2
1 1
lim
3 2
+ +
+
d)
n n n
2
1
lim
2
+
HD
Gii
a)
+∞
b) 0 c)
1
3
d)
n n n
n
n n n
n n n
2
2 2
2
2
1 1
1 2
lim lim lim 1
2
2
2
+ +
+ +
= = =
+
+
Bài 1.11. Tính các gii hn sau
a)
(
)
n n n
2
lim 3 2
+ +
b)
(
)
n n n
3
3 2
lim 2
c)
(
)
n n n
lim 1
d)
n n
n n n
2
2
4 1 2 1
lim
2
+ +
+
HD
Gii
a)
(
)
(
)
(
)
n n n n n n
n n n
n n n
2 2
2
2
3 3
lim 3 2 lim 2
3
+ + +
+ + = +
+ +
n
n
n
n
3 3 7
lim 2 lim 2
2
3
3
1 1
1 1
= + = + =
+ +
+ +
(
)
(
)
( )
( )
n n n n n n n n n
b n n n
n n n n n n
2
3 3
3 2 3 2 3 2 2
3
3
3 2
2
3
3 2 3 2 2
3
2 2 2
)lim 2 lim
2 2
+ +
=
+ +
n
n n n n n n n
n n
n
2
3 3
6 5 2 3 2 2
3
3
4
2 2 2
lim lim
3
4 4 2
4 4 2
1 1 1
= = =
+ + +
+ + +
c)
( )
(
)
n n n
n
n n n
n n
n
n
1
1
lim 1 lim lim
2
1
1
1 1
= = =
+
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
n n n n n n n
n n
d
n n n
n n n n n n n n
2 2 2
2
2
2 2 2
4 1 (2 1) 4 1 (2 1) 2
4 1 2 1
) lim lim
2
2 2 4 1 (2 1)
+ + + + +
+ +
=
+
+ + + +
(
)
(
)
n n n n
n
n n n
n
n
2
2
2
2
2 1 1
4 2
4
lim lim 1
4
1 1
2 4 1 (2 1)
4 2
+ +
+ +
= = = =
+ +
+ +
Bài 1.12. Tính các gii hn sau:
a)
n n
4
lim 3 10 12
+
b)
(
)
n n
lim 2.3 5.4
c)
(
)
n n n
2
lim
+
d)
n
n
lim 2.3 2
+
HD
Gii
a)
+∞
; b)
−∞
c)
(
)
n n n n
n
2
1
lim lim 1 1
+ = + = +∞
d)
( )
n
n
n n
n
n
2
2.3 2 3 2
3 3
+ = +
vi mi n. Vì
n n
n 2
lim 0;lim 0
3 3
= =
nên
n n
n 2
lim 2 2 0
3 3
+ = >
. Ngoài ra
(
)
n
lim 3
= +∞
Do đó
n
nlim 2.3 2
+ = +∞
Bài 1.13. Tính các gii hn sau:
a)
n
n
2
2
lim
1
+
b)
n n n
2
lim( 1)
+ +
c)
n n
n n
2
1 2 3 ...
lim
1
+ + + +
+ +
d)
n
n n n n
2 2 2 2
1 2 3 1
lim ...
1 1 1 1
+ + + +
+ + + +
HD
Gii
a)
n n
n
n
n
n n
n n
3 2
2
2
2 3
1 2
1
2 2
lim lim lim
1 1
1 1
+
+
= = = +∞
+ +
+
b)
n n n n
n
n
2 2
2
1 1
lim( 1) lim( ) 1
+ + = + = −∞
c)
n n
n
n n
n
n n n n
n
n
2 2
2
1
( 1)
1
1 2 3 ... 2
2
lim lim lim
2
1 1 1 1
2 1
+
+
+ + + +
= = =
+ + + +
+ +
d)
n n n n
n n n n n n
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 1 2 3 ... ( 1) ( 1) 1
lim ... lim lim
2
1 1 1 1 1 2 2
+ + + +
+ + + + = = =
+ + + + + +
Bài 1.14. Tìm các gii hn sau
a)
(
)
n n 1
lim 3.2 5 10
+
+
b)
n n
n n
1
2 3.5 3
lim
3.2 7.4
+
+
+
c)
n n
n n
1
2 3
2 3 11
lim
3 2 4
+
+ +
+
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
d)
n
n n
n
13.3 5
lim
3.2 5.4
+
e)
n n
n
1
1
3 2
lim
5 3
+
+
+
+
f)
n
n
lim 3.4 2
+
HD
Gii
a)
( )
n
n n n
n
1
2 1
lim 3.2 5 10 lim 5 3. 5 10.
5
5
+
+ = +
Ta có
n
lim5
= +∞
,
n
n
2 1
lim 3. 5 10. 5 0
5
5
+ = <
. Do vy
(
)
n n
1
lim 3.2 5 10
+
+ = −∞
b)
n
n n n
n n n n
1
2 3
2. 3
5
2 3.5 3 5
lim lim
3.2 7.4
2 4
3. 7.2.
5 5
+
+
+
=
+
+
Ta có
n
n
2 3
lim 2. 3 3 0
5
5
+ = <
;
n n
2 4
lim 3. 7.2. 0
5 5
+ =
n n
n
2 4
3. 7.2. 0,
5 5
+ >
Vy
n n
n n
1
2 3.5 3
lim
3.2 7.4
+
+
= −∞
+
c) Chia t và mu cho 3
n
, ta được
n n
n n
1
2 3
2 3 11 1
lim
9
3 2 4
+
+ +
+
=
+
d) Chia t và mu cho 4
n
, và lưu ý
n
n
q
lim 0
=
nếu
q
1
<
. Vy
n
n n
n13.3 5 0
lim 0
5
3.2 5.4
= =
+
e) Xét
n n
n
n
u
1
1
3 2
5 3
+
+
+
=
+
, chia t và mu cho 3
n
, khi đó
n n
n
1
1
3 2 1
lim
3
5 3
+
+
+
=
+
Vy
n n
n
1
1
3 2 3
lim
3
5 3
+
+
+
=
+
f)
n n
n n
n
n
2
lim 3.4 2 lim2 3
4 4
+ = +
Ta có
n
lim2
= +∞
,
n n
n 2
lim 3 3 0
4 4
+ = >
. Do vy
n
n
lim 3.4 2
+ = +∞
Bài 1.15. Tính các gii hn
a)
n n
1 1 1 1
lim ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
+ + + +
+
b)
n n
1 1 1 1
lim ...
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)
+ + + +
+
c)
n n
n
2 2 2
4
2.1 3.2 ... ( 1)
lim
+ + + +
d)
n n n n
3 3 3
1 1 1
lim ...
1 2
+ + +
+ + +
HD
Gii
a)
n
n n n n
1 1 1 1 1
lim ... lim lim 1 1
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1 1
+ + + + = = =
+ + +
b) Ta có
n n n n n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ... 1
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 2 3 3 5 2 1 2 1 2 2 1
+ + + + = + + + =
+ + +
Nên
n n
1 1 1 1 1
lim ...
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 2
+ + + + =
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
c)
n n n n
n n
2 2 2 3 3 3 3 2 2 2 2
4 4
2.1 3.2 ... ( 1) 1 2 3 ... 1 2 3 ...
lim lim
+ + + + + + + + + + + +
=
n n n n n
n
n
n n
n
2 2
2 3
4
( 1) ( 1)(2 1) 1
2 3 1
1
2 6
1
lim lim
4 6 4
+ + +
+ +
+ +
= = + =
d) Vì
n k n
3 3
1 1
1
+ +
vi mi
k
*
Do đó
n
n
n n n n n
3 3 3 3
1 1 1 1
0 ...
1 2 1
< + + + <
+ + + +
n
1
lim 0
=
nên suy ra
n n n n
3 3 3
1 1 1
lim ... 0
1 2
+ + + =
+ + +
Bài 1.16. Tìm các gii hn ca dãy s (u
n
) sau, biết
a)
n
u
n n n n
2 2 2
1 1 1
...
1 2
= + + +
+ + +
b)
n
u
n
1 1 1
...
1 2
= + + +
c)
n
u
n n n n
1 1 1
...
1 2
= + + +
+ + +
d)
n
n n
u
n
3sin 4cos
1
+
=
+
HD
Gii
a) Ta có
n
u n
n n n n n n n n n
*
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
... ... ,
1 1 1
+ + + + + +
+ + + + + +
Do đó:
n
n n
u
n n n
2 2
1
+ +
. Mà
n n
n n n
2 2
lim 1 lim
1
= =
+ +
Vy
n
u
n n n n
2 2 2
1 1 1
lim lim ... 1
1 2
= + + + =
+ + +
b) Ta có
n
n
u n n
n n n n
*
1 1 1
... , + + + = =
nlim
= +∞
. Vy
n
u
n
1 1 1
lim lim ...
1 2
= + + + = +∞
c) Ta có
n
u n
n n n n n n n n n
*
1 1 1 1 1 1
... ... ,
1 1 1
+ + + + + +
+ + + + + +
Do đó
n
n n
u
n
n n
1
+
+
. Mà
n n
n
n n
lim 1 lim
1
= =
+
+
Vy
n
u
n n n n
1 1 1
lim lim ... 1
1 2
= + + + =
+ + +
d) Ta có
n n
n
n n
*
3sin 4cos 5
,
1 1
+
+ +
. Mà
n
5
lim 0
1
=
+
.
Vy
n
n n
u
n
3sin 4cos
lim lim 0
1
+
= =
+
Bài 1.17. Tính tng
S
1 1
2 2 1 ...
2
2
= + +
HD
Gii
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Dãy shn
1 1
2, 2,1, , ,...
2
2
là mt cp s nhân vi công bi q
2 1
2
2
= =
q
1 1
1
2 2
= = <
nên dãy s này là mt cp s nhân lùi vô hn.
Do đó
S
1 1 2 2 2
2 2 1 ...
1
2
2 2 1
1
2
= + + = =
+
+
Bài 1.18. Tính tng
n
n
S
2 1
1 1 ( 1)
1 ... ...
10
10 10
= + + + +
HD
Gii
Dãy s
n
n2 1
1 1 ( 1)
1, , ,..., ,...
10
10 10
mt cp s nhân vi công bi
q
1
10
=
q
1 1
1
10 10
= = <
nên dãy s này là mt cp s nhân lùi vô hn.
Do đó
n
n
S
2 1
1 1 ( 1) 1 10
1 ... ...
10 11
10 10 1
1
10
= + + + + = =
Bài 1.19. Tìm tng cp s nhân
n
2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
HD
Gii
Dãy s
n
2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
là mt cp s nhân lùi vô hn vi
u q
1
1 1
,
2 2
= =
Do đó
n
S
2 3
1
1 1 1 1
2
... ... 1
1
2
2 2 2
1
2
= + + + + + = =
Bài 1.20. Biu din s thp phân vô hn tun hoàn 0,777…dưới dng mt phân s.
HD
Gii
Ta có
2 3
7 7 7
0,777... ...
10
10 10
= + + +
Đây là tng ca mt cp s nhân lùi vô hn vi s hng đầu
u q
1
7 1
,
10 10
= =
Do đo
2 3
7
7 7 7 7
10
0,777... ...
7
10 9
10 10
1
10
= + + + = =
Bài 1.21. Biu din s thp phân vô hn tun hoàn 0,313131…dưới dng mt phân s.
HD
Gii
2
31 31 1 31 1 31 1 31
0,313131... . . ... .
1
100 100 100 100 100 100 99
1
100
= + + + = =
Bài 1.22. Cho s thp phân vô hn tun hoàn a = 1,020 202… (chu kì là 02), b = 2,131313 …(chu kì 13)
và c = 2,131131131…( chu kì 131). Hãy viết a, b, c dưới dng mt phân s.
HD
Gii
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Ta có
n
a
2
2
2 2 2 2 101
100
1,020202... 1 ... ... 1 1
1
100 99 99
100 100
1
100
= = + + + + + = + = + =
(vì
n
2
2 2 2
, ,... ,...
100
100 100
là mt cp s nhân lùi vô hn, công bi
q
1
100
=
)
Ta có
n
b
2
13
13 13 13 13 211
100
2,131313... 2 ... ... 2 2
1
100 99 99
100 100
1
100
= = + + + + + = + = + =
Ta có
n
c
2
131
131 131 131 131 2129
1000
2,131131131... 2 ... ... 2 2
1
1000 999 999
1000 1000
1
1000
= = + + + + + = + = + =
Bài 1.23.
a) Tng ca mt cp s nhân lùi vô hn là
5
3
, tng ba s hng đầu tiên ca nó là
39
25
.
Tìm s hng đầu và công bi ca cp s đó.
b) Tìm s hng tng quát ca cp s nhân lùi vô hn có tng bng 3 và công bi
q
2
3
=
HD
Gii
a) Gi u
1
qs hng đầu và công bi ca cp s đó. Theo đề bài, ta có
( )
u
q
u q
q
1
3
1
5
(1)
1 3
1
39
(2)
1 25
=
=
Thay (1) vào (2), ta được
( )
3
5 39 2
1
3 25 5
q q
= =
thay vào (1), ta được
1
1
u
=
b)
n
n
u
1
2
3
=
Bài 1.24. Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân lùi vô hn, biết rng tng ca cp s nhân đó là
12, hiu ca s hng đầu và s hng th hai là
3
4
và s hng đầu là mt s dương.
HD
Gii
Gi u
1
là s hng đầu, q là công bi S là tng ca cp s nhân đã cho.
Khi đó
u
S
q
1
1
=
. Theo gi thiết, ta có
( )
u
q
u q
u
1
1
1
12 (1)
1
3
1 (2)
4
0
=
=
>
.
Nhân (1) vi (2), ta có
u
u q
u
2
1
1
1
9
3
3
4
0
=
= =
>
. Vy
u q
1
3
3;
4
= =
Bài 1.25. Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân lùi vô hn, biết rng s hng th hai là
12
5
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
tng cp s nhân này là 15.
HD
Gii
Gi u
1
q là s hng đầu và công bi ca cp s đó. Theo đề bài, ta có
u q
q
u
u
q
1
1
1
12
1
5
5
12
15
1
=
=
=
=
hoc
q
u
1
4
5
3
=
=
Bài 1.26.
a) Tng ca mt cp s nhân lùi vô hn là 10, tng năm s hng đầu tiên ca nó là
155
16
.
Tìm s hng đầu và công bi ca cp s đó.
b) Tính tng
n
S
3
1
9 3 1 ... ...
3
= + + + + +
HD
Gii
a) Gi u
1
qs hng đầu và công bi ca cp s đó. Theo đề bài, ta có
( )
u
q
u q
q
1
5
1
10 (1)
1
1
155
(2)
1 16
=
=
Thay (1) vào (2), ta được
q q
5
155 1
10(1 )
16 2
= =
thay vào (1), ta được
1
5
u
=
b) Vì
n 3
1
9,3,1,..., ,...
3
là cp s nhân lùi vô hn, có
q
1
3
=
1
9
u
=
nên :
n
S
3
1 9 27
9 3 1 ... ...
1
2
3
1
3
= + + + + + = =
Bài 1.27. Gii phương trình
n
x x x
x
2
1 7
... ...
2
+ + + + + =
, trong đó
x
1
<
.
HD
Gii
x
1
<
, nên vi
u q x
1
1,
= =
. Ta có
n
u
x
S x x x
q x
2
1
... ...
1 1
= = + + + + =
Do đó:
n
x
x x x
x x x S
x x x x x x
x
2
2
1
1 1 1 7 1 7
3
... ...
1 2 (1 ) 2
2
3
=
+
+ + + + + = + + = =
=
Bài 1.28. Cho dãy s (u
n
) xác định bi
n n
u
u u n
1
1
2
2 ; 1
+
=
= +
. Biết (u
n
) có gii hn khi
n
+∞
, hãy tìm
gii hn đó.
HD
Gii
Đặt limu
n
= a. Ta có
n n n n
a
u u u u a a a a
a
2
1 1
1
2 lim lim 2 2 2 0
2
+ +
=
= + = + = + =
=
u
n
> 0 nên
n
u a
lim 0
=
. Vy limu
n
= 2.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 1.29. Cho dãy s (u
n
) xác định bi công thc truy hi
n
n
u
u n
u
1
1
1
2
1
; 1
2
+
=
=
Dãy s (u
n
) có gii hn hay không khi
n
+∞
? Nếu có, hãy tìm gii hn đó.
HD
Gii
Ta có
u u u u
1 2 3 4
1 2 3 4
; ; ;
2 3 4 5
= = = =
. T đó ta d đoán
n
n
u (1)
n
1
=
+
Chng minh d đoán trên bng qui np:
- n = 1, ta có
u
1
1 1
1 1 2
= =
+
(đúng)
- Gi s đẳng thc (1) đúng vi n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k
u
k
1
=
+
. Khi đó ta có
k
k
k
u
k
u k
k
1
1 1 1
2 2
2
1
+
+
= = =
+
+
, nghĩa là đẳng thc (1) cũng đúng vi n = k + 1.
- Vy
n
n
u n
n
*
,
1
=
+
. T đó ta có
n
n
u
n
n
1
lim lim lim 1
1
1
1
= = =
+
+
Bài 1.30. Cho dãy s (u
n
) xác định bi công thc truy hi
n
n
u
u
u n
1
1
2
1
; 1
2
+
=
+
=
Chng minh rng (u
n
) có gii hn hu hn khi
n
+∞
. Tìm gii hn đó.
HD
Gii
Ta có
u u u u u
1 2 3 4 5
3 5 9 17
2; ; ; ;
2 4 8 16
= = = = =
. T đó d đoán
n
*
n
n
u ; n
1
1
2 1
2
+
=
Chng minh d đoán trên bng qui np (t chng minh)
T đó,
n n
n
n n
n
u u
1
1
1
2 1 1 1
lim lim lim 1 lim 1 2. 1
2 2
2
+
= = = + = + =
Bài 1.31. Cho dãy s (u
n
) xác định bi công thc truy hi
n
n
n
u
u
u n
u
1
1
1
2 3
; 1
2
+
=
+
=
+
a) Chng minh rng u
n
> 0 vi mi n
b) Biết (u
n
) có gii hn hu hn. Tìm gii hn đó.
HD
Gii
a) Chng minh bng quy np: u
n
> 0 vi mi n. (1)
- Vi n =1, ta có u
1
= 1 > 0
- Gi s (1) đúng vi n = k (
k
1
), nghĩa là u
k
> 0, ta cn chng minh (1) cũng đúng vi n = k + 1. Ta
k
k
k
u
u
u
1
2 3
2
+
+
=
+
. Vì u
k
> 0 nên
k
k
k
u
u
u
1
2 3
0
2
+
+
= >
+
Vy: u
n
> 0 vi mi n.
Đặt limu
n
= a. Ta có
n n
n n
n n
u u
a
u u a a
u u a
1 1
2 3 2 3
2 3
lim lim 3
2 2 2
+ +
+ +
+
=
=
=
= ±
+ + +
u
n
> 0 vi mi n, nên
n
u a
lim 0
=
. T đó suy ra
n
u
lim 3
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 1.32. Cho dãy s (u
n
) xác định bi
n
n
u
u
u
1
1
5
2
6
3
+
=
=
. Gi (v
n
) là mt dãy s xác định bi v
n
= u
n
+ 18
a) Chng minh rng (v
n
) là mt cp s nhân lùi vô hn
b) Tính tng ca cp s nhân lùi vô hn (v
n
) và tìm
n
u
lim
HD
Gii
a) Ta có
n n n n
v u u u
1 1
2 2
18 6 18 12
3 3
+ +
= + = + = +
Thay u
n
= v
n
– 18 vào đẳng thc trên, ta được:
( )
n n n
v v v
1
2 2
18 12
3 3
+
= + =
.
Điu này chng t, dãy s (v
n
) là mt cp s nhân lùi vô hn vi công bi
q
2
3
=
b) Gi S là tng CSN lùi vô hn (v
n
). Khi đó
v
S
q
1
13
39
2
1
1
3
= = =
n
v
lim 0
=
nên
n
u
lim 18
=
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.33. Tính các gii hn sau
a)
n
n
( 1)
lim 2
2
+
+
b)
n
n
sin3
lim 1
4
c)
n
n
1
lim
d)
n
n
2
lim
1
+
+
Bài 1.34. Tìm limu
n
vi
a)
n
n n
u
n
2
2
3 5
2 1
+
=
b)
n
n n
u
n
2
4
2 2
3 5
+ +
=
+
c)
n
n n
u
n
2
2
2
1 3
=
d)
n
n
n n
u
4
2.3 4
=
+
Bài 1.35. Tính các gii hn sau:
a)
n n n
n n
4 3
4
40 15 7
lim
100
+
+ +
b)
n n n
n n n
3 2
5 3
2 35 10 3
lim
5 2
+ +
+
c)
n n
n
4
6 1
lim
2 1
+ +
+
d)
n n
n n
3.2 8.7
lim
4.3 5.7
+
e)
(
)
( )
n n n
n n
1 2
1
2 3.2 3
lim
3 2 4
+
+
f)
(
)
( )
n n n
n n
1
1
2 3 5.2
lim
3 2 4
+
Bài 1.36. Tính các gii hn sau
a)
n n
n
( 3) 2.5
lim
1 5
+
b)
n
n n
2
1 2 3 ...
lim
1
+ + + +
+ +
c)
(
)
n n n n
2 2
lim 2 1 1
+ + +
d)
n n
1
lim
2 1
+ +
e)
n n
n n
2 3 3 2
3 4 2 3
8 3
lim
4 5
+ +
+ +
+
f)
n n
n n
6 3 3 5
3 4 2 3
2 3
lim
4 7
+ +
+ +
+
Bài 1.37. Biu din các s thp phân vô hn tun hoàn sau dưới dng mt phân s
a) 0,444… b) 0,212121… c) 0,32111111…
d) 0,51111… e) 0,393939… f) 0,27323232…
Bài 1.38.
a) Tìm tng cp s nhân
n
1
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
b) Tính tng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Tng ca mt cp s nhân lùi hn là
5
3
, tng ba s hng đu tiên ca
39
25
. Tìm s hng
đầu và công bi ca cp s đó.
A.
1
5
.
2
2
q
u
=
=
B.
1
2
.
5
1
q
u
=
=
C.
1
5
.
2
1
q
u
=
=
D.
1
2
.
5
2
q
u
=
=
Câu 2. Tìm tng
1 1 1 1 1 1
... ...
2 3 4 9 2 3
n n
S
= + + + +
A.
1
.
2
B.
1.
C.
2
.
3
D.
3
.
4
Câu 3.
Tìm
= +N n n
4
lim 3 10 12.
A.
= −∞
N
.
B.
=
N
0.
C.
= +∞
N
.
D.
=N
3.
Câu 4.
Tính t
ng
n
n
S
2 1
1 1 ( 1)
1 ... ...
10
10 10
= + + + +
A.
10
.
11
S =
B.
10
.
11
S =
C.
1
.
11
S =
D.
11
.
10
S =
Câu 5.
Tìm
+
+
+
=
+
n n
n
P
1
1
3 2
lim .
5 3
A.
π
=
P
2
cot .
3
B.
π
=
P
tan .
6
C.
π
=
P
sin .
3
D.
π
=
P
cos .
4
Câu 6.
Bi
ế
t t
ng c
a m
t c
p s
nhân i h
n
5
3
, t
ng ba s
h
ng
đầ
u tiên c
a
39
25
. Tìm s
h
ng
đầ
u và công b
i c
a c
p s
đ
ó.
A.
1
2
1, .
5
u q
= =
B.
1
5
1, .
2
u q
= =
C.
1
2
2, .
5
u q
= =
D.
1
1, 2.
u q
= =
Câu 7.
Tìm
1 1
( 2) 3
lim .
( 2) 3
n n
n n
H
+ +
+
=
+
A.
1
.
3
H
=
B.
1
.
2
H
=
C.
3.
H
=
D.
1.
H
=
Câu 8.
T
ng c
a m
t c
p s
nhân lùi vô h
n là 10, t
ng n
ă
m s
h
ng
đầ
u tiên c
a nó là
155
16
. Tìm s
h
ng
đầ
u và công b
i c
a c
p s
đ
ó.
A.
1
1
.
5
5
q
u
=
=
B.
1
1
.
2
1
q
u
=
=
C.
1
1
.
2
3
q
u
=
=
D.
1
1
.
2
5
q
u
=
=
Câu 9.
Tìm
(
)
= +J n n n
2 2
lim 1 2 .
A.
=
J
1.
B.
=
J
1
.
2
C.
= +∞
J
.
D.
=
J
3
.
2
Câu 10.
Gi
i ph
ươ
ng trình
n
x x x
x
2
1 7
... ...
2
+ + + + + =
, trong
đ
ó
x
1
<
.
A.
1 2
; .
3 3
x
B.
2
.
3
x
C.
1
.
3
x
D.
{
}
1;2 .
x
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 11.
Tiính t
ng S c
a c
p s
nhân
n2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
A.
1.
S
=
B.
1
.
2
S
=
C.
1
1
.
2
n
S
+
=
D.
2 .
n
S =
Câu 12.
Tìm
+
=
+
n n n
Q
n
3
6 3
7 5 8
lim .
12
A.
=
Q
0.
B.
= +∞
Q
.
C.
=
Q
1.
D.
=
Q n
.
Câu 13.
Tìm
3 1 sin
lim .
3
n
n
n
I
π
+
=
A.
1
.
3
I
=
B.
1
.
2
I
=
C.
1.
I
=
D.
0.
I
=
Câu 14.
Tìm
= +
n
J n
lim 2.3 2.
A.
= −∞
J
.
B.
=
J
1.
C.
=J
2.
D.
= +∞
J
.
Câu 15.
Tính t
ng
S
1 1
2 2 1 ...
2
2
= + +
A.
2 2.
S =
B.
2
.
2 1
S =
+
C.
2 1.
S
= +
D.
2 2
.
2 1
S =
+
Câu 16.
Tính t
ng
n
S
3
1
9 3 1 ... ...
3
= + + + + +
A.
35
.
3
S =
B.
7
.
2
S
=
C.
1
.
2
S
=
D.
27
.
2
S =
Câu 17.
Cho
( )
n
u
( )
n
v
là hai dãy s
gi
i h
n. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
3 3
lim lim .
n n
u u
=
B.
lim lim .
n n
v v
=
C.
1 1
lim .
lim
n n
u u
=
D.
lim
lim .
lim
n n
n n
u u
v v
=
Câu 18.
Tính t
ng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
A.
9.
S
=
B.
10.
S
=
C.
11.
S
=
D.
9
.
10
S =
Câu 19.
Tìm
(
)
= +
L n n n
2
lim .
A.
=
L
2.
B.
=
L
0.
C.
= +∞
L
.
D.
=
L
1.
Câu 20.
Tìm
1 cos
lim .
3
n
n n
J
n
+
= +
A.
1
.
2
J
=
B.
1.
J
=
C.
0.
J
=
D.
2.
J
=
Câu 21.
Bi
ế
t
+
+ +
+
=
+
n n
n n
a
b
1
2 3
2 3 11
lim ,
3 2 4
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
.
P ab a
= +
A.
=
P
12.
B.
=
P
10.
C.
=
P
9.
D.
=
P
7.
Câu 22.
Tìm
(
)
= + + +
F n n n
2
lim 2 1 .
A.
=
F
0.
B.
= +
F
.
C.
=
F
.
D.
=
F
1.
Câu 23.
Tìm
(
)
=
n n
M
lim 2.3 5.4 .
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
=
M
4
.
3
B.
=
M
.
C.
=
M
5.
D.
= +
M
.
Câu 24.
S
th
p phân h
n tu
n hn 1,(2345)
đượ
c vi
ế
t d
ướ
i d
ng m
t phân s
t
i gi
n
.
a
b
nh
.
S a b
=
A.
12345.
S
=
B.
54321.
S
=
C.
2345.
S
=
D.
5432.
S
=
Câu 25.
S
th
p phân h
n tu
n hoàn 7,(23456)
đượ
c vi
ế
t d
ướ
i d
ng m
t phân s
t
i gi
n
.
a
b
Tính
.
S a b
=
A.
654321.
S
=
B.
123450.
S
=
C.
123456.
S
=
D.
623450.
S
=
Câu 26.
Tìm
= +
n
L n
lim 3.4 2.
A.
= +∞
L
.
B.
=
L
2.
C.
=L
3.
D.
=
L
0.
Câu 27.
Tìm
(
)
=
E n n n
3
3 2
lim 2 .
A.
=
E
2.
B.
=
E
1.
C.
=
E
2
.
3
D.
=
E
1
.
3
Câu 28.
Tìm
+ +
=
n n
L
n
2
2
3 1
lim .
1 2
A.
=
L
3
.
2
B.
=
L
0.
C.
=
L
1.
D.
=
L
1.
Câu 29.
Tính t
ng S c
p s
nhân
n 1
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
A.
3
.
4
S
=
B.
2
.
3
S
=
C.
3
.
2
S
=
D.
3
.
8
S
=
Câu 30.
Tìm
(
)
=
H n n n
2
lim .
A.
=
H
2.
B.
= −∞
H
.
C.
=
H
1
.
2
D.
=
H
0.
Câu 31.
Tìm
= +
L n n
2
1
lim 3sin2 5 .
2
A.
=L
11
.
5
B.
=
L
1
.
2
C.
=
L
5.
D.
= +∞
L
.
Câu 32.
Tìm s
h
ng t
ng quát c
a c
p s
nhân lùi vô h
n có t
ng b
ng 3 và công b
i
q
2
3
=
A.
1
3
.
2
n
n
u
=
B.
1
2
.
3
n
n
u
+
=
C.
1
3
.
2
n
n
u
+
=
D.
1
2
.
3
n
n
u
=
Câu 33.
Bi
ế
t
+ +
=
+
n n a
n b
2
1 1
lim ,
3 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
2 2
.
S a b
=
A.
=
S
4.
B.
=
S
2.
C.
=
S
10.
D.
=
S
8.
Câu 34.
Tìm
(
)
= + +
I n n n
4 2 2
lim 1 .
A.
=
I
1.
B.
=
+
I
1
.
3 1
C.
=
I
1
.
2
D.
=
I
0.
Câu 35.
Tìm
(
)
+
= +
n n
I
1
lim 3.2 5 10 .
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
= +
I
.
B.
=
I
5.
C.
=
I
2.
D.
=
I
.
Câu 36.
Tìm
( 1)
lim 3
2
n
n
M
= +
A.
3.
M
=
B.
0.
M
=
C.
1.
M
=
D.
4.
M
=
Câu 37.
Tìm s
h
ng
đầ
u và ng b
i c
a c
p s
nhâni vô h
n, bi
ế
t r
ng t
ng c
a c
p s
nhân
đ
ó là 12,
hi
u c
a s
h
ng
đầ
u và s
h
ng th
hai là
3
4
và s
h
ng
đầ
u là m
t s
d
ươ
ng.
A.
1
3; 3.
u q
= =
B.
1
3
3; .
4
u q
= =
C.
1
1
3; .
4
u q
= =
D.
1
3
1; .
4
u q
= =
Câu 38.
Tìm
+
+
=
+
n n
n n
H
1
2 3.5 3
lim .
3.2 7.4
A.
=
H
.
B.
=
H
3.
C.
=
H
2
.
5
D.
= +
H
.
Câu 39.
Tìm
3 5.4
lim .
4 2
n n
n n
K
+
=
+
A.
5
.
2
K
=
B.
1.
K
=
C.
5.
K
=
D.
3
.
4
K
=
Câu 40.
Tìm
(
)
=
F n n n
lim 1 .
A.
=
F
1.
B.
=
F
3
.
2
C.
=
F
0.
D.
=
F
1
.
2
Câu 41.
Tìm
=
+ +
N
n n
1
lim .
3 2 2 1
A.
= N
3 2.
B.
=
N
1.
C.
=
N
0.
D.
=
N
1
.
3 2
Câu 42.
Tìm
+
=
+
n n
K
n
2
3
( 1)(3 2 )
lim .
1
A.
=
K
1.
B.
=
K
2.
C.
=
K
4.
D.
=
K
2.
Câu 43.
Bi
ế
t
+ +
=
+
n n a
n b
2
4 1
lim ,
2 1
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
=
b a
2 1.
B.
+ =
a b
5.
C.
=
a b
2 1.
D.
+ =
ab
4 10.
Câu 44.
Tìm
+ +
=
+
n n
P
n n n
2
2
4 1 2 1
lim .
2
A.
=
P
3
.
2
B.
=
P
1.
C.
=
P
0.
D.
=
P
1.
Câu 45.
Tìm
+
=
+
n n
G
n
3sin 4cos
lim .
1
A.
=
G
1.
B.
=
G
7.
C.
=
G
0.
D.
=
G
1
.
2
Câu 46.
Tên c
a m
t h
c sinh
đượ
c hóa b
i s
1530. Bi
ế
t r
ng m
i ch
s
trong s
y giá tr
c
a
m
t trong các bi
u th
c A, H, NO v
i
(
)
2
3 1 2 3 5.4
lim lim 2 lim lim
2 3 7 1 4
n n
n
n n
A H n n n N O
n n
= = + = =
+ +
Hãy cho bi
ế
t tên c
a h
c sinh này, b
ng cách thay các ch
s
trên b
i các ch
hi
u t
ươ
ng
ng.
A.
.
HANO
B.
.
HOAN
C.
.
NHOA
D.
.
NHAO
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 47.
Bi
ế
t
(
)
+ + =
a
n n n
b
2
lim 3 2 ,
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
.
S a b ab
= +
A.
=
S
9.
B.
=
S
14.
C.
=
S
5.
D.
=
S
23.
Câu 48.
Tìm
=
+
M
n n n
2
1
lim .
2
A.
=
M
1.
B.
=
M
1
.
2
C.
=
M
0.
D.
=
M
2.
Câu 49.
Bi
ế
t dãy s
(u
n
) th
a mãn
n
u
n
3
1
1
<
v
i m
i n. Tìm
lim ?
n
u
A.
lim 1.
n
u
=
B.
lim 0.
n
u
=
C.
1
lim .
2
n
u
=
D.
lim 1.
n
u
=
Câu 50.
Bi
ế
t
(
)
+ =
n n n a a
2 2
lim 1 , .
Tính
2
1.
S a a
= + +
A.
=
S
3
.
2
B.
=
S
1.
C.
=
S
7
.
4
D.
=
S
1
.
2
Câu 51.
Bi
ế
t
+
=
n n a
n b
2
9 1
lim ,
4 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
b a
1.
B.
+ =
a b
9.
C.
+ =
a b
2 12.
D.
+ =
ab
2 10.
Câu 52.
Tìm
=
+
n
n n
n
Q
13.3 5
lim .
3.2 5.4
A.
= −∞
Q
.
B.
=
Q
0.
C.
=
Q
3
.
4
D.
=
Q
1
.
2
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B A
C A
B A A D
D A A B C
D D D
A B C B B B B C D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
B B C
D D D
C D A B A
C D C
C A D C
B C A D C
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
A
B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
§2. GII HN CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
1. Gii hn hu hn
Cho khong K,
x K
0
và hàm s
f x
( )
xác định trên K (hoc
{
}
K x
0
\
).
x x
f x L
0
lim ( )
=
khi và ch khi
vi dãy s
(
)
n
bt kì,
{
}
n
x K x
0
\
n
x x
0
thì
n
n
f x L
lim ( )
+∞
=
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
(
)
x b
0
;
.
x x
f x L
0
lim ( )
+
=
khi và ch khi vi dãy s
(
)
n
bt kì,
n
x x b
0
< <
n
x x
0
thì
n
n
f x L
lim ( )
+∞
=
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
(
)
a x
0
;
.
x x
f x L
0
lim ( )
=
khi và ch khi vi dãy s
(
)
n
bt kì,
n
a x x
0
< <
n
x x
0
thì
n
n
f x L
lim ( )
+∞
=
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
(
)
a;
+∞
.
x
f x L
lim ( )
+∞
=
khi và ch khi vi dãy s
(
)
n
bt kì,
n
x a
>
n
x
+∞
thì
n
n
f x L
lim ( )
+∞
=
.
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
(
)
a
;
−∞
.
x
f x L
lim ( )
−∞
=
khi và ch khi vi dãy s
(
)
n
bt kì,
n
x a
<
n
x
−∞
thì
n
n
f x L
lim ( )
+∞
=
.
2. Gii hn vô cc
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
(
)
a
;
−∞
.
x
f xlim ( )
+∞
= −∞
khi và ch khi vi dãy s
(
)
n
bt
kì,
n
x a
n
x
+∞
thì
n
n
f xlim ( )
+∞
= −∞
.
Cho khong K,
x K
0
và hàm s
f x
( )
xác định trên K (hoc
{
}
K x
0
\
).
x x
f x
0
lim ( )
= +∞
khi và ch
khi vi dãy s
(
)
n
bt kì,
{
}
n
x K x
0
\
n
x x
0
thì
n
n
f xlim ( )
+∞
= +∞
x x
f x f xlim ( ) lim ( )
+∞ +∞
= + = −∞
3. Định lí v gii hn hu hn
Định lí 1.
Gi s
x x
f x L
0
lim ( )
=
x x
g x M
0
lim ( )
=
. Khi đó
a)
x x
f x g x L M
0
lim ( ) ( )
± = ±
b)
x x x x
k f x k f x k L k
0 0
lim . ( ) .lim ( ) . ;( )
= =
c)
x x
f x g x L M
0
lim ( ). ( ) .
=
d)
x x
x x
x x
f x
f x L
g x g x M
0
0
0
lim ( )
( )
lim
( ) lim ( )
= =
(nếu
x x
M g x
0
0, lim ( ) 0
)
e) Nếu
f x
( ) 0
x x
f x L
0
lim ( )
=
thì
L
0
x x
f x L
0
lim ( )
=
Các tính cht trên vn đúng khi
x
+∞
hoc
x
−∞
Định lí 2. (Định lí gii hn mt bên)
x x
f x L
0
lim ( )
=
khi và ch khi
x x x x
f x f x L
0 0
lim ( ) lim ( )
+
= =
4. Các gii hn đặc bit
a)
x x
x x
0
0
lim
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
b)
x x
c c
0
lim
=
;
x
c c
lim
±∞
=
;
x
c
x
lim 0
±∞
=
(c là hng s).
c)
k
x
xlim
+∞
= +∞
, vi k nguyên dương
d)
k
x
xlim
−∞
= −∞
, nếu k là s l;
k
x
xlim
−∞
= +∞
, nếu k là s chn
e)
x
x
x
0
sin
lim 1
=
;
x x
u x
u x
u x
0 0
sin ( )
lim ( ) 0 lim 1
( )
= =
f)
x
x
x
0
tan
lim 1
=
;
x
xlim tan
2
π
+∞
=
;
x
xlim tan
2
π
−∞
=
5. Quy tc v gii hn vô cc
a) Quy tc tìm gii hn ca tích ƒ(x).g(x)
Nếu
x x
f x L
0
lim ( ) 0
=
x x
g x
0
lim ( )
= +∞
hoc
x x
g x
0
lim ( )
= −∞
thì
x x
f x g x
0
lim ( ). ( )
được tính:
x x
f x
0
lim ( )
x x
g x
0
lim ( )
x x
f x g x
0
lim ( ). ( )
L > 0
+∞
+∞
−∞
−∞
L < 0
+∞
−∞
−∞
+∞
b) Quy tc tìm gii hn ca thương
f x
g x
( )
( )
x x
f x
0
lim ( )
x x
g x
0
lim ( )
Du ca g(x)
x x
f x
g x
0
( )
lim
( )
L
±∞
Tùy ý 0
L > 0
0
+
+∞
−∞
L < 0
+
−∞
+∞
4. Kh các dng vô định
Khi tính gii hn mà không th áp dng trc tiếp định lí v gii hn, ta phi biến đổi biu thc xác định
hàm s v dng áp dng được các định lí này.
Dng 1. Tính
x x
f x
g x
0
( )
lim
( )
khi
x x x x
f x g x
0 0
lim ( ) lim ( ) 0
= =
(hay dng
0
0
)
- Phân tích t và mu thành tích các nhân t và gin ước. C th ta biến đổi như sau:
x x x x x x
x x A x
f x A x
g x x x B x B x
0 0 0
0
0
( ) ( )
( ) ( )
lim lim lim
( ) ( ) ( ) ( )
= =
và tính
x x
A x
B x
0
( )
lim
( )
- Nếu
f x
( )
hay
g x
( )
có cha biến dưới du căn thì có th nhân tmu vi biu thc liên hp, trước
khi phân tích chúng thành tích để gin ước.
Dng 2. Tính
x x
f x
g x
0
( )
lim
( )
khi
x x
f x
0
lim ( )
= ±∞
x x
g x
0
lim ( )
= ±∞
(hay dng
)
- Ta chia t và mu cho
n
x
vi ns mũ bc cao nht ca biến s
x
( hay phân tích t và mu thành
tích cha nhân t
n
x
ri gin ước).
- Nếu
f x
( )
hay
g x
( )
có cha biến
x
trong du căn thc, tđưa
k
x
ra ngoài du căn (k là s mũ bc
cao nht ca
x
trong du căn), trước khi chia t và mu cho lũy tha ca
x
.
Dng 3. Tính
x x
f x g x
0
lim ( ) ( )
khi
x x x x
f x g x
0 0
lim ( ) lim ( )
= = +∞
(hay dng
) hoc
Tính
x x
f x g x
0
lim ( ). ( )
khi
x x
f x
0
lim ( ) 0
x x
g x
0
lim ( )
= ±∞
(hay dng
0.
)
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
- Nhân chia vi biu thc liên hp( nếu có biu thc cha biến dưới du căn thc) hoc quy đồng mu
để đưa v cùng mt phân thc ( nếu cha nhiu phân thc)
B. BÀI TP
Bài 2.1. Dùng định nghĩa, m các gii hn sau:
a)
x
x
x
2
2
4
lim
2
+
b)
x
x x
x
2
1
2 3
lim
1
+
c)
x
x
x
4
1
lim
3 2
+
d)
x
x
x
2
2
2 5
lim
3
+∞
+
HD
Gii
a)
x
x
x
2
2
4
lim
2
+
. Xét hàm s
x
f x
x
2
4
( )
2
=
+
Hàm s xác định trên
{
}
\ 2
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì, tha mãn
n
x
2
n
x
2
khi
n
+∞
( hay lim
n
x
=
2
)
Ta có
n n n
n n
n n
x x x
f x x
x x
2
4 ( 2)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 2) 4
2 2
+
= = = =
+ +
Vy
x
x
x
2
2
4
lim 4
2
=
+
b)
x
x x
x
2
1
2 3
lim
1
+
. Xét hàm s
x x
f x
x
2
2 3
( )
1
+
=
Hàm s xác định trên
{
}
\ 1
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì, tha mãn
n
x
1
n
x
1
khi
n
+∞
( hay lim
n
x
= 1)
Ta có
n n
n n
n n
n n
x x
x x
f x x
x x
2
3
2( 1)
2 3
2
3
lim ( ) lim lim lim 2 5
1 1 2
+
+
= = = + =
Vy
x
x x
x
2
1
2 3
lim 5
1
+
=
c)
x
x
x
4
1
lim
3 2
+
. Xét hàm s
x
f x
x
1
( )
3 2
+
=
Hàm s xác định trên
2 2
; ;
3 3
−∞ +∞
x
2
4 ;
3
= +
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì, tha mãn
n
x
2
;
3
+∞
n
x
4
khi
n
+∞
Ta có
n
n
n
x
f x
x
1
4 1 1
lim ( ) lim
3 2 3.4 2 2
+
+
= = =
. Vy
x
x
x
4
1 1
lim
3 2 2
+
=
d)
x
x
x
2
2
2 5
lim
3
+∞
+
. Xét hàm s
x
f x
x
2
2
2 5
( )
3
=
+
Hàm s xác định trên
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì và
n
x
+∞
khi
n
+∞
Ta có
n n
n
n
n
x x
f x
x
x
2 2
2
2
2
5
2 5
lim ( ) lim lim 5
3
3
1
= = =
+
+
. Vy
x
x
x
2
2
2 5
lim 5
3
+∞
=
+
Bài 2.2. Dùng định nghĩa, m các gii hn sau:
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
a)
x
x
x
5
3
lim
3
+
b)
x
x
x
3
2
1
lim
1
+∞
+
+
c)
x
x x
x
2
1
3 4
lim
1
+
d)
x
x
1
1
lim
5
e)
x
x
x
0
1
lim .cos
HD
Gii
a)
x
x
x
5
3
lim
3
+
. Xét hàm s
x
f x
x
3
( )
3
+
=
Hàm s xác định trên
(
)
(
)
;3 3;
−∞ +∞
(
)
x 5 3;
= +∞
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì, tha mãn
(
)
n
x
3;
+∞
n
x
5
khi
n
+∞
Ta có
n
n
n
x
f x
x
3
5 3
lim ( ) lim 4
3 3 5
+
+
= = =
. Vy
x
x
x
5
3
lim 4
3
+
=
b)
x
x
x
3
2
1
lim
1
+∞
+
+
. Xét hàm s
x
f x
x
3
2
1
( )
1
+
=
+
. Hàm s xác định trên
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì và
n
x
+∞
khi
n
+∞
Ta có
n
n n
n
n
n
x
x x
f x
x
x
3 3
2
2
1
1
lim ( ) lim lim
1
1
1
+
+
= = = +∞
+
+
. Vy
x
x
x
3
2
1
lim
1
+∞
+
= +∞
+
c)
x
x x
x
2
1
3 4
lim
1
+
. Xét hàm s
x x
f x
x
2
3 4
( )
1
=
+
Hàm s xác định trên
{
}
\ 1
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì, tha mãn
n
x
2
n
x
1
khi
n
+∞
Ta có
(
)
( )
n n
n n
n n
n n
x x
x x
f x x
x x
2
( 1) 4
3 4
lim ( ) lim lim lim 4 5
1 1
+
= = = =
+
Vy
x
x x
x
2
1
3 4
lim 5
1
=
+
d)
x
x
1
1
lim
5
. Xét hàm s
f x
x
1
( )
5
=
Hàm s xác định trên
(
)
;5
−∞
(
)
x
1 ;5
= −∞
Gi s (
n
x
) là mt dãy s bt kì, tha mãn
(
)
n
x
;5
−∞
n
x
1
khi
n
+∞
Ta có
n
n
f x
x
1 1 1
lim ( ) lim
2
5 5 1
= = =
. Vy
x
x
1
1 1
lim
2
5
=
e)
x
x
x
0
1
lim .cos
. Xét hàm s
f x x
x
1
( ) .cos
=
.
Vi mi dãy (
n
x
) mà
n
x
0
vi mi n và lim
n
x
= 0
Ta có
n n
n
f x x
x
1
( ) .cos
=
. Vì
n n n
n
f x x x
x
1
( ) cos=
n
x
lim 0
Nên lim
n
f x
( )
= 0. Do đó
x
x
x
0
1
lim .cos 0
=
Bài 2.3. Tính các gii hn sau:
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
a)
x
x
x
2
3
1
lim
2
+
b)
x
x x
x
2
1
2
lim
1
+
c)
x
x x
x x
2
3 2
1
2
lim
+
d)
x
x x
x x
2
2
1
2 1
lim
2
+
+
HD
Gii
a)
(
)
( )
x x x x x x
x x
x x x x
x
x x x x
x x
x x x x
x
2 2
2 2
3 3 3 3 3 3
3 3
3 3 3 3
3
lim 1 lim lim lim .lim lim1
1 1 5
lim lim
2 2 lim2.lim lim 2. lim 3
lim 2
+ + +
+ +
= = = = =
b)
x
x x
x
2
1
2
lim
1
+
=
x x x
x x x x
x
x x
2
1 1 1
2 ( 1)( 2)
lim lim lim( 2) 3
1 1
+ +
= = + =
c)
x x x
x x x x x
x x x x x
2
3 2 2 2
1 1 1
2 ( 1)( 2) 2
lim lim lim 3
( 1)
→−
+
= = =
+ +
d)
x
x x
x x
2
2
1
2 1 4
lim 4
1
2
+
= =
+
Bài 2.4. Tính các gii hn sau:
a)
x
x
x
2
3
1
lim
1
+
b)
x
x
x
2
2
4
lim
2
+
c)
x
x
x
6
3 3
lim
6
+
d)
(
)
x
x
2
2
lim 5 1
+
HD
Gii
a)
x x
x x
x x
2 2
3 3
1 1 9 1
lim lim 4
1 1 3 1
= = =
+ + +
b)
x x x
x x x
x
x x
2
2 2 2
4 (2 )(2 )
lim lim lim(2 ) 4
2 2
+
= = =
+ +
c)
(
)
(
)
( )
x x
x x
x
x
x x
6 6
3 3 3 3
3 3
lim lim
6
( 6) 3 3
+ + +
+
=
+ +
( ) ( )
x x
x
x x x
6 6
6 1 1
lim lim
6
( 6) 3 3 3 3
= = =
+ + + +
d)
(
)
x
x
2
2
lim 5 1 4 5 1 2
+ = + =
Bài 2.5. Tính các gii hn sau:
a)
x
x x
x x
2
2
1
2 3
lim
2 1
+
b)
x
x
x
2
2
lim
7 3
+
c)
x
x x
x
2
3
2 3
lim
1
d)
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
+
e)
x
x
x
3
0
(1 ) 1
lim
+
f)
x
x
x
2
2
5 3
lim
2
+
+
HD
Gii
a)
x x x
x x x x x
x x
x x x
2
2
1 1 1
2 3 ( 1)( 3) ( 3) 4
lim lim lim
3
2 1 1 1
2( 1) 2
2 2
+ + +
= = =
+ +
b)
(
)
( )( )
(
)
x x x
x x x x
x
x
x
x x
2 2 2
(2 ) 7 3 (2 ) 7 3
2
lim lim lim
2
7 3
7 3 7 3
+ + + +
= =
+
+ + +
(
)
x
x
2
lim 7 3 6
= + + =
c)
x
x x
x
2
3
2 3 9 6 3
lim 0
1 3 1
= =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
d)
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
+
. Ta có
x
x
3
2
lim(2 15) 1 0
+ = <
x
x
2
2
lim( 2) 0
+ =
.
Nên
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
= −∞
+
x x x
x
x x x x x x
x
e
x x x
x x
2 2
3
0 0 0
2
0
(1 1) (1 ) (1 ) 1 (1 ) (1 ) 1
(1 ) 1
)lim lim lim
lim (1 ) (1 ) 1 3
+ + + + + + + + +
+
= =
= + + + + =
f)
(
)
x x x
x x x
x
x
x x
2 2
2 2 2
2
2
5 3 5 9 2 2
lim lim lim
2 3
5 3
( 2) 5 3
→−
+ +
= = =
+
+ +
+ + +
Bài 2.6. Tính các gii hn sau:
a)
x
x x
x x
3
4
1
lim
(2 1)( 3)
b)
x
x
x x
2
9
3
lim
9
c)
x
x x
x
4
2
2
3 1
lim
2 1
+
d)
x
x
x
0
1
lim 1
HD
Gii
a)
x
x x
x x
3 3
4 4
1
1 1
lim 0
(2 1)( 3) (2.1 1)(1 3)
= =
b)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( ) ( )
x x x x
x x
x x
x x
x x x x x x x x
2
9 9 9 9
2
3 3
3 9 1 1
lim lim lim lim
54
9
9 3 9 3 3
+
= = = =
+ + +
c)
x
x x
x
4 4
2 2
2
3 1 2 3.2 1
lim 3
2 1 2.2 1
+ +
= =
d)
x
x
x
0
1
lim 1
. Vi mi
x
0
, ta có
x x
x
1
1 ( 1)
=
.
Nên
x x
x x
x
0 0
1
lim 1 lim( 1) 1
= =
Bài 2.7. Tính các gii hn sau:
a)
x
x
2
3
lim 4
b)
x
x
x
3
2
1
lim
3
c)
x
x x
x
3
2
3
2 ( 1)
lim
6
+
d)
x
x
2
3
lim 8
e)
x
x x
x x
3
2
2
1 3
lim
2 3
+
f)
x
x x
x
2
2
2 1 5 3
lim
2 3
+
+
HD
Gii
a)
x
x
2
3
lim 4 3 4 1
= =
b)
x
x
x
3
2
1
2
lim
2
3
=
c)
x
x x
x
3
2
3
2 ( 1)
lim 2
6
+
=
d)
x
x
2
3
lim 8 5
=
e)
x
x x
x x
3
2
2
1 3
lim 3
2 3
=
+
f)
x
x x
x
2
2
2 1 5 3
lim 3
2 3
+
=
+
Bài 2.8. Tính các gii hn sau:
a)
(
)
x
x x x
3 2
lim 1
−∞
+ +
b)
x
x x
x x
3
3 2
2 3 4
lim
1
+∞
+
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
c)
x
x x x
x
2 2
4 1
lim
2 3
−∞
+
+
d)
(
)
x
x x x
2
lim 4 2
−∞
+
HD
Gii
a)
( )
x x
x x x x
x
x x
3 2 3
2 3
1 1 1
lim 1 lim 1
−∞ −∞
+ + = + + = +∞
b)
x x
x x
x x
x x
x
x
3
2 3
3 2
3
3 4
2
2 3 4
lim lim 2
1 1
1
1
+∞ +∞
+
+
= =
+
+
x x x
x x x x
x x x
x x
x x
c
x x x
2 2
2 2
1 1 1 1
1 4 1 4
4 1
) lim lim lim
2 3 2 3 2 3
−∞ →−∞ −∞
+ + +
+
= =
+ + +
x
x
x
x
2
1 1
1 4
1
lim
3
2
2
−∞
+ +
= =
+
(
)
(
)
x x x
x x x x
d x x x
x x x
x x
x
2 2
2
2
4 4
) lim 4 2 lim lim
1
4 2
4 2
−∞ −∞ −∞
+ = =
x
x
x x
x
1
lim
4
1
4 2
−∞
= =
Bài 2.9. Tính các gii hn sau:
a)
x
x
x
2 6
lim
4
+∞
b)
x
x
2
17
lim
1
+∞
+
c)
x
x x
x
2
2 1
lim
3
+∞
+
+
d)
x
x x
x
2
2
3 2
lim
1
+∞
+
e)
x
x x
x
2
1
lim
5 2
+∞
+ +
f)
x
x x x
x
2
2 4
lim
3 1
−∞
+
HD
Gii
a)
x x
x
x
x
x
6
2
2 6
lim lim 2
4
4
1
+∞ +∞
= =
b)
x
x
2
17
lim 0
1
+∞
+
c)
x x
x x
x
x
x
x
x
2
2
2
1 1
2
2 1
lim lim
3 1
3
+∞ →+∞
+
+
= = −∞
+
+
d)
x x
x x
x
x
x
2
2
2
2
3
3 2
lim lim 3
1
1
1
+∞ +∞
= =
+
+
e)
x x x x
x x x x
x x
x x x
x x x
x
2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1
1
lim lim lim lim 1
5
5 2 5 2 5 2
2
+∞ +∞ +∞ +∞
+ + + + + +
+ +
= = = =
x x
x x x
x
x
f
x
x
2
2
2 4
1 1
2 4 2
) lim lim
1
3 1 3
3
−∞ −∞
+ +
+
= =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 2.10. Cho hàm s
x x
f x
x x
; 0
( )
1 ; 0
=
<
Dùng định nghĩa chng minh rng hàm s
f x
( )
không có gii hn khi
x
0
.
Phương pháp: Dùng đnh nghĩa chng minh hàm s
y f x
( )
=
không có gii hn khi
x x
0
ta thường
làm như sau
- Chn hai dãy s khác nhau (
n
x
) và (
n
y
) tha mãn:
n
x
n
y
thuc tp xác định ca hàm s
y f x
( )
=
và khác
x
0
;
n n
x x y x
0 0
;
- Chng minh rng
n n
n n
f x f y
lim ( ) lim ( )
+∞ →+∞
hoc chng minh mt trong các gii hn này không tn ti.
Lưu ý: Trường hp
x x x x
0 0
;
+
hay
x
±∞
chng minh tương t.
HD
Gii
Hàm s xác định trên
Ly dãy s (
n
x
) vi
n
x
n
1
=
. Ta có
n
x
0
n n
n n n
f x x
n
1
lim ( ) lim lim 0 (1)
+∞ +∞ +∞
= = =
Ly dãy s (
n
y
) vi
n
y
n
1
=
. Ta
n
y
0
n n
n n n
f y y (2)
n
1
lim ( ) lim (1 ) lim 1 1
+∞ +∞ +∞
= = + =
T (1) và (2) suy ra hàm s f(x) không có gii hn khi
x
0
Bài 2.11.
a) Cho hai dãy s có dng tng quát là
n
u
n
3
1
=
n
v
n
2
4 1
=
+
. Tính limu
n
và limv
n
.
b) Dùng kết qu câu a), chng minh rng hàm s
f x
x
( ) sin
π
=
không có gii hn khi
x
0
HD
Gii
a)
n n
n
u v
n
n
n
3
2
1 2
lim lim 0,lim lim lim 0 (1)
1
4 1
4
= = = = =
+
+
b) Hàm s
f x
x
( ) sin
π
=
xác định trên
{
}
\ 0
. Ta có
n n
u v
,
đều thuc
{
}
\ 0
, vi mi n và
n
f u n
n
3
3
lim ( ) limsin sin 0
1
π
π
= = =
,
n
n
f v n
n
(4 1)
lim ( ) limsin limsin limsin 2 1
2
2 2
4 1
π π π
π
+
= = = + =
+
Vì limu
n
= limv
n
= 0, nhưng
n n
f u f v
lim ( ) lim ( )
nên hàm s
f x
x
( ) sin
π
=
không có gii hn khi
x
0
Bài 2.12. Chng minh rng hàm s
y x
sin
=
không có gii hn khi
x
+∞
HD
Gii
Xét hai dãy s (
n
x
) vi
n
x n
2
π
=
và (
n
y
) vi
n
y n n
*
2 ( )
2
π
π
= +
Ta có
n
x nlim lim 2
π
= = +∞
,
n
y n n
n
lim lim 2 lim 2
2 2
π π
π π
= + = + = +∞
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
n
x n
limsin limsin2 lim 0 0
π
= = =
,
n
y n
limsin limsin 2 lim1 1
2
π
π
= + = =
n n
x ylim lim
= = +∞
nhưng
n n
f x f y
lim ( ) lim ( )
nên hàm s
f x x
( ) sin
=
không có gii hn khi
x
0
Bài 2.13. Chng minh rng hàm s
y
x
1
cos
=
không có gii hn khi
x
0
HD
Gii
Chn hai dãy s có s hng tng quát là
n
x
n
1
2
π
=
n
y
n
1
(2 1)
π
=
+
Làm tương t nhưi 2.12.
Bài 2.14. Cho hàm s
x x
f x
x x
1; 0
( )
2 ; 0
+
=
<
.và các dãy s (
n
u
) vi
n
u
n
1
=
và (
n
v
) vi
n
v
n
1
=
. Tính
n n n n
u v f u f v
lim ;lim ;lim ( );lim ( )
HD
Gii
Ta có
n n
u v
n n
1 1
lim lim 0,lim lim 0
= = = =
Do
n
*
,
n
u
n
1
0
= >
n
v
n
1
0
= <
. Nên
n
f u
n
1
( ) 1
= +
n
f v
n
2
( )
=
T đó
n n
f u f v
n n
1 2
lim ( ) lim 1 1;lim ( ) lim 0
= + = = =
n n
u v
lim lim 0
= =
nhưng
n n
f u f v
lim ( ) lim ( )
nên hàm s
y f x
( )
=
không có gii hn khi
x
0
Bài 2.15. Cho hàm s
x x
f x
x x
2
5 2; 1
( )
3; 1
+
=
<
. Tìm
x
x x
f x f x f x
1
1 1
lim ( ), lim ( ),lim ( )
+
HD
Gii
Ta có
x x
f x x
2
1 1
lim ( ) lim( 3) 2
= =
;
x x
f x x
1 1
lim ( ) lim(5 2) 7
+ +
= + =
x x
f x f x
1 1
lim ( ) lim ( )
+
nên
x
f x
1
lim ( )
không tn ti
Bài 2.16. Cho hàm s
x x x
f x
x x
2
2 3; 2
( )
4 3; 2
+
=
>
. Tìm
x
x x
f x f x f x
2
2 2
lim ( ), lim ( ),lim ( )
+
HD
Gii
Ta có
x x
f x x x
2
2 2
lim ( ) lim( 2 3) 3
= + =
;
x x
f x x
2 2
lim ( ) lim(4 3) 5
+ +
= =
x x
f x f x
2 2
lim ( ) lim ( )
+
nên
x
f x
2
lim ( )
không tn ti
Bài 2.17. Cho hàm s
x x
f x x
x ; x
2
2
9 ; 3 3
( ) 1; 3
9 3
<
= =
>
. Tìm
x x
f x f x
3 3
lim ( ), lim ( )
+
x
f x
3
lim ( )
(nếu có)
HD
Gii
Ta có
x x
f x x
2
3 3
lim ( ) lim 9 0
= =
;
x x
f x x
2
3 3
lim ( ) lim 9 0
+ +
= =
Do đó
x
f x
3
lim ( ) 0
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 2.18. Cho hàm s
x
f x
x
x
mx x
3
1 3
; 1
( )
1
1
2; 1
>
=
+
.
Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
f x
( )
có gii hn khi
x
1
? Tìm gii hn này.
HD
Gii
Ta có
x x x
x x
x x
f x
x
x x x x
x x x
x x x x x
2
3 2
1 1 1
2 2
1 1
1 3 2
lim ( ) lim lim
1
1 ( 1)( 1)
( 1)( 2) ( 2)
lim lim 1
( 1)( 1) ( 1)
+ + +
+ +
+
= =
+ +
+ +
= = =
+ + + +
x x
f x mx m
1 1
lim ( ) lim( 2) 2
= + = +
f x
( )
có gii hn khi
x
1
m + 2 = 1
m = 1. Khi đó
x
f x
1
lim ( ) 1
=
Bài 2.19. Tính các gii hn sau:
a)
x
x
x
1
2 3
lim
1
b)
x
x
x
1
2 3
lim
1
+
c)
x
x
x
1
2 7
lim
1
d)
x
x
x
1
2 7
lim
1
+
e)
(
)
x
x x
3 2
lim 2 5 7
−∞
+
f)
x
x x
4
lim 2 3 12
+∞
+
HD
Gii
a) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
=
, x – 1 < 0 vi mi x
x
x
1
lim(2 3) 1 0
= <
. Vy
x
x
x
1
2 3
lim
1
= +∞
b) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
+
=
, x – 1 > 0 vi mi x
x
x
1
lim(2 3) 1 0
+
= <
. Vy
x
x
x
1
2 3
lim
1
= −∞
c) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
=
, x – 1 < 0 vi mi x
x
x
1
lim(2 7) 5 0
= <
. Vy
x
x
x
1
2 7
lim
1
= +∞
d) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
+
=
, x – 1 > 0 vi mi x
x
x
1
lim(2 7) 5 0
+
= <
. Vy
x
x
x
1
2 7
lim
1
+
= −∞
e)
( )
x x
x x x
x
x
3 2 3
2
5 7
lim 2 5 7 lim 2
−∞ →−∞
+ = +
. Ta có
x x
x
x
x
3
2
5 7
lim ; lim 2 2 0
−∞ −∞
= + = >
Vy
(
)
x
x x
3 2
lim 2 5 7
−∞
+ = −∞
f)
x x
x x x
x x
4 2
2 4
3 12
lim 2 3 12 lim 2
+∞ +
+ = + = +∞
Bài 2.20. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x x
0
2
lim
+
+
b)
x
x
x
2
2
4
lim
2
c)
x
x x
x x
2
5 4
( 1)
3 2
lim
+
+ +
+
d)
x
x x
x
2
2
3
7 12
lim
9
+
HD
Gii
a) Vi mi x > 0, ta có
(
)
( )
x x
x x x
x x x
x x
2
2 2
1
1
+
+ +
= =
. Do đó
x x
x x x
x x x
0 0
2 2 2
lim lim 2
1
1
+ +
+ +
= = =
b) Vi mi x < 2, ta có
x x x
x x x
x x
x x
2
2 2 2
4 (2 )(2 )
lim lim lim( 2) 2 0
2 2
+
= = + =
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
c) Vi mi x > -1, ta có
x x x
x x x x x x
x
x x
x x
2
2
2
5 4
( 1) ( 1) ( 1)
3 2 ( 1)( 2) 1( 2)
lim lim lim 0
1
+ + +
+ + + + + +
= = =
+
+
d) Vi mi – 3 < x < 3, ta có
x x x
x x
x x x
x x x
x
2
2
3 3 3
(3 )(4 )
7 12 4 6
lim lim lim
6
(3 )(3 ) 3
9
+
= = =
+ +
Bài 2.21. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x x
x
2
2
0
lim
+
+
b)
x
x
x x
1
1
lim
2 1 1
+
c)
x
x
x
3
3
3
lim
27
d)
x
x
x x
3
2
2
8
lim
2
+
HD
Gii
a)
(
)
+ + +
+ +
= = = +∞
+ +
+ +
x x x
x x x x x x
x
x x x
x x x x
2 2
2
2
2 2
0 0 0
1
lim lim lim
b)
( )
x x x
x x
x x x
x x
1 1 1
1 1 1 1
lim lim lim
2
2 1 1 2 1
1 2 1
= = =
+ +
+
c)
x x x
x x x
x x x x x x
3 2 2
3 3 3
3 3 3
lim lim lim 0
27 (3 )(9 3 ) 9 3
= = =
+ + + +
d)
x x x
x x x
x x x
x x x x
x x
2
3 2
2
2 2 2
( 2)( 2 4)
8 1 2 4
lim lim lim
( 2) 2
2
+ + +
+ +
+ +
= = = +∞
Bài 2.22. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x x
4
3
2
2
2 3 1
lim
2
+ +
+
b)
x
x x
x
2
5
lim
2 1
−∞
+
c)
x
x
x x
4
2
( 3)
1
lim
4 3
+
+ +
d)
x
x
x
( 2)
8 2 2
lim
2
+
+
+
e)
x
x
x
x
2
2
3 4
lim .
4
( 2)
+
f)
(
)
x
x x x
2 2
lim 4
−∞
+ +
HD
Gii
a)
x
x x
x x
4
3 3
2
2
2 3 1 27 3
lim
8 2
2
+ +
= =
+
b)
x x x
x x
x x
x x
x x
x
x x
x x
2
2 2
1 5 1 5
1 1
5 1
lim lim lim
2 1 2
1 1
2 2
−∞ −∞ −∞
+ +
+
= = =
c)
x
x
x x
4
2
( 3)
1
lim
4 3
+
+ +
. Vi mi
x
3
<
, ta có
x x
x x
x x
4 4
2
1 1 1
.
1 3
4 3
+ +
=
+ +
+ +
x
x
x
4
( 3)
1
lim 41 0
1
+
= <
+
x
x
( 3)
1
lim
3
= −∞
+
nên
x
x
x x
4
2
( 3)
1
lim
4 3
+
= +
+ +
( )
x x
x x
d
x
x x
( 2) ( 2)
8 2 2 8 2 4
) lim lim
2
2 8 2 2
+ +
+ +
=
+
+ + +
( )
x x
x x
x
x x
( 2) ( 2)
2( 2) 2 2
lim lim 0
8 2 2
2 8 2 2
+ +
+ +
= = =
+ +
+ + +
e)
x
x
x
x
2
2
3 4
lim .
4
( 2)
+
. Vì
x
x
2
2
3
lim
( 2)
= +∞
x
x
x
2
4
lim 3 0
4
+
= >
. Nên
x
x
x
x
2
2
3 4
lim .
4
( 2)
+
= +∞
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
(
)
x x x
x x
f x x x
x x x
x x
x x
2 2
2 2
4 4
) lim 4 lim lim
1 4
4
1 1
−∞ −∞ −∞
+ + = =
+ + +
+ + +
x
x
x x
4
1
1
lim
2
1 4
1 1
−∞
= =
+ +
Bài 2.23. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x
x
2
0
2
1 1
lim
4 16
+
+
b)
x
x x
x
1
lim
1
c)
x
x x
x x
4
2 4
2 5 1
lim
1
+∞
+
+
d)
x
x x x
x
2
4 1
lim
1 2
−∞
+ +
e)
(
)
x
x x x
2
lim 1
+∞
+
f)
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
+
HD
Gii
a)
(
)
(
)
x x x
x x
x x
x x
x x
2 2
2 2
0 0 0
2 2
2 2
4 16
1 1 4 16
lim lim lim 4
4 16 1 1
1 1
+ +
+ + +
= = =
+ + +
+ +
b)
(
)
x x x
x x
x x
x
x x
1 1 1
1
lim lim lim 1
1 1
= = =
c)
x x
x x
x x
x x
x x
4
3 4
2 4
4 2
5 1
2
2 5 1
lim lim 2
1 1
1
1
+∞ +∞
+
+
= =
+
+
d)
x x
x x x
x
x
x
x
2
2
1 1
1 4
4 1 1
lim lim
1
1 2 2
2
−∞ −∞
+
+ +
= =
e)
(
)
(
)
x x x x
x x x
x
x x x
x x
x x
x x
2 2
2
2
2 2
1
1 1
lim 1 lim lim lim
2
1 1
1
1 1 1
+∞ +∞ +∞ +∞
+
+ = = = =
+ +
+ + + +
f)
x x x
x x
x
x x x
2 2 2
2 2 2
1 1 1 ( 2) 1
lim lim lim
2
4 4 4
+ + +
+
= = = −∞
Bài 2.24. Tính các gii hn sau:
a)
x
x
x
2
2
6 3
lim
2 1
+
b)
x
x x
x
2
2
3 2
lim
4
c)
x
x x
x
2
2
3 1
lim
2
+
+
d)
n
x
n
x x x
x
2
1
lim ...
1
+ + +
e)
x
x
x
2 1
lim
3
+∞
+
f)
x
x x
x
2
4 1
lim
2 3
−∞
+
HD
Gii
a)
x
x
x
2
2
6 3
lim 4
2 1
=
+
b)
( )
( )
x x
x x x x
x
x x x
2
2
2 2
2
3 2 3 2
lim lim
4
4 3 2
+
=
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
( ) ( )
x x
x x x
x x x x x x x
2 2
( 1)( 2) 1 1
lim lim
16
( 2)( 2) 3 2 ( 2) 3 2
= = =
+ + + +
c)
x
x x
x
2
2
3 1
lim
2
+
+
= −∞
( Vì khi
x
2
+
thì
(
)
x
x
2
lim 2 0
+
=
x
2 0
>
còn
x x
2
3 1 1
+
)
d)
n
x
n
x x x
x
2
1
lim ...
1
+ + +
. Khi
x
1
thì x
1
<
nên theo tng ca cp s nhân lùi vô hn, ta
có:
n
x
x x x
x
2
...
1
+ + + =
. Do đó
x x
x n x n
x x x
1 1
lim lim
1 1 1
= = −∞
e)
x x
x
x
x
x
1
2
2 1
lim lim 2
3
3
1
+∞ +∞
= =
+
+
f)
x x
x x
x
x
x
2
2
1
1 4
4 1 1
lim lim
2
2 3 3
3
−∞ −∞
+
=
Bài 2.25. Tính các gii hn sau:
a)
x
x x
x
2
3
1
10
lim
6
+ +
+
b)
x
x x
x
2
2
5
11 30
lim
25
+ +
c)
( )
x
x x x
x
6 2
2
3
4 2
lim
2
−∞
+ +
+
d)
x
x x
x x
2
5 4
40
lim
2 7 21
+∞
+
+ +
e)
x
x x
x
4 2
2 4 3
lim
2 1
−∞
+ +
+
f)
x
x
x
x x
3 2
1
lim (2 1)
2
+∞
+
+
+
g)
(
)
x
x x
2
lim 5 1 5
+∞
+
h)
x
x x x
2
1
lim
1
+∞
+ +
HD
Gii
a) 2; b)
1
10
; c) 1; d) 0
e)
x x x
x
x x
x x
x
x
x
x x
2
4 2
4 2
2
3
1
2 4
2 4 3
2 4 3
lim lim lim
1 1
2 1
2 2
−∞ →−∞ −∞
+ +
+ +
+ +
= = = −∞
+
+ +
x x x x
x x x x x
f x
x x
x x x x x
2
3 2 2 2
1 (2 1) ( 1) (2 1)( 1) 1 1
) lim (2 1) lim lim lim 2 1 2
2 (2 1)
+∞ →+∞ +∞ +∞
+ + + + +
+ = = = + + =
+ +
g)
(
)
x x
x x
x x
2
2
1
lim 5 1 5 lim 0
5 1 5
+∞ +∞
+ = =
+ +
h)
x x x
x x x
x
x
x
x x x
x
2
2
2
1 1
1 1
1 1
lim lim lim 2
1
1
1
1
+∞ +∞ +∞
+ + +
+ + +
= = =
+
+ +
+
Bài 2.26. Tìm gii hn các hàm s sau:
a)
x
x
x
2
2
lim
3 7
+
b)
x
x
x
1
2 7 3
lim
3 2
+
+
c)
x
x
x
2
3
1
1
lim
1
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
d)
x
x x
x
2
1
1 1
lim
1
+
+
e)
x
x x
x
3
0
1 1
lim
f)
x
x x x
x x
2
2
1
3 2 4 2
lim
3 2
+
g)
x
x x
x x
3
2
1
3 2
lim
5 4
+
+
h)
x
x x x
2 3
1
1 1
lim
2 1
+
k)
x
x x
x
5
4 4 2
lim
5
+ +
HD
Gii
(
)
(
)
( )( )
(
)
(
)
( )
x x x x
x x x x
x
a x
x
x
x x
2 2 2 2
2 3 7 2 3 7
2
)lim lim lim lim 3 7 6
2
3 7
3 7 3 7
+ + + +
= = = + + =
+
+ + +
(
)
(
)
(
)
( )( )( )
( )
( )
( )
( )
x x
x x
x x x
x
b
x
x x x
x x x
x x x
1 1
1 1
2 7 3 2 7 3 3 2
2 7 3
)lim lim
3 2
2 7 3 3 2 3 2
2( 1) 3 2 2 3 2
4 4
lim lim 2.
6 3
( 1) 2 7 3 2 7 3
+ + + + +
+
=
+
+ + + + +
+ + + +
= = = =
+ + + +
(
)
(
)
( )
(
)
x x
x x x
x
c
x
x x x
3
3
2 2 3
2
3
1 1
3
323 3
1 1
1
)lim lim
1
1 1
+ +
=
+ +
(
)
(
)
x x
x x x x
x x x
x
3
3
2 3
3
32
3
1 1
( 1)( 1) 1
lim lim( 1) 1 6
1
+ + +
= = + + + =
(
)
(
)
( )
( )
x x x
x x
x x
x x x x
d x
x x x
x x
x x x
x x
x x
x x
2 2
1 1 1
1 1
1 1
1 1 1 1
)lim lim lim 1
1 1 1
1 1
1 ( 1) 1
lim 1 lim 1
( 1) 1
1 1
+ + +
+ +
+
+
= + = + +
+
= + + = + +
+
+
x
x
x
x
1
1
lim 1 2
1
+
= + + =
+
( vì
x x
1 1 0
+
>
)
( )( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
x x x
x x
x x
x x
x x x x
e
x x x
x x x
x x
x x
x x x
x x
x x
x x x
x
x x
3 3
0 0 0
32
3 3
3
0 0
32
3
3
0 0
32
3
3
0 0
32
3
3
1 1 1 1 1 1
)lim lim lim
1 1 (1 ) 1 1
1 1 1 1
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
1 1 1
lim lim
6
1 1
(1 ) 1 1
=
+ +
+
=
+
+ +
=
+
+ +
= =
+
+ +
(
)
(
)
( )
(
)
x x
x x x x x x
x x x
f
x x
x x x x x
2 2
2
2
1 1
2 2
(3 2) 4 2 (3 2) 4 2
(3 2) 4 2
)lim lim
3 2
3 2 (3 2) 4 2
+
=
+
+ +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
( )
(
)
(
)
x x
x x x x
x x x x x x x x x x
2
1 1
2 2 2
5 11 6 ( 1)(5 6)
lim lim
3 2 (3 2) 4 2 ( 1)( 2) (3 2) 4 2
+ +
= =
+ + +
(
)
x
x
x x x x
1
2
5 6 1
lim
2
( 2) (3 2) 4 2
+
= =
+
x x x x
x x
x x x x
x x
g
x x x x x x
x x
2
3
2
1 1 1 1
1 ( 2)
( 1) ( 2) ( 1) ( 2)
3 2 3 3
)lim lim lim lim
( 1)( 4) ( 1)( 4) ( 1)( 4) 3 3
5 4
+ +
+
= = = = =
+
x x
h
x x
x x x x x x
2 3 2
1 1
1 1 1 1
)lim lim
( 1)( 2)
2 1 ( 1)( 1)
=
+
+ + +
x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x x x
2
2 2 2
1 1 1
1 ( 2) ( 1)( 1) ( 1) 2
lim lim lim
9
( 1)( 2)( 1) ( 1)( 2)( 1) ( 2)( 1)
+ + + +
= = = =
+ + + + + + + + +
(
)
(
)
( )( ) ( )( )
x x
x
x x
x x
x x
k
x x
x x x x
x
x x
x x
x
x x x x
5 5
5
5 5
4 1 4 3
4 4 2
)lim lim
5 5
4 1 4 1 4 3 4 3
1
lim
5
4 1 4 3
1 5 5 1 1 1
lim lim
5 3
4 1 4 3 4 1 4 3
+
+ +
=
+ + + +
=
+ + +
= = =
+ + + + + +
Bài 2.27. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x x x
2 2
2
1 1
lim
3 2 5 6
+
+ +
b)
x
x x x
x x x
2
2
2 4 3 1
lim
4 3 2 5
+∞
+ + +
+ +
c)
x
x x x
lim
+∞
+
d)
(
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
+∞
+
e)
x
x x
x x x
2
3 2
1
3 2
lim
4 2 1
+
+ +
f)
x
x x x
x x
3 2
4
4 5
lim
3
+∞
+ +
+
HD
Gii
x x
x x
x x
a
x x x x x x x
x
x x
x x x
2
2 2 2
2 2
2
2
2 2
1 1 2 8 8
)lim lim
3 2 5 6 ( 2) ( 1)( 3)
2( 2) 2 2
lim lim 2
( 1)( 3) 1
( 2) ( 1)( 3)
+
+ =
+ +
= = = =
x x
x x
x x x
x
x
b
x x x
x x
x
x
2
2
2
2
2 4
1 3 1
2 4 3 1
) lim lim
4 3
4 3 2 5
1 2 5
+∞ +∞
+ + +
+ + +
=
+ +
+ +
x x
x
x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
x
2
2
2
2
2 4 1
2 4 1
1 3
1 3
4
lim lim
3
4 3 5
4 3 5
1 2
1 2
+∞ →+∞
+ + +
+ + +
= = =
+ +
+ +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Lưu ý:
x x
x x
x
x x x
x x x
x x
x
2
2
2
2
2 4 1
1 3
2 4 3 1
lim lim 2
4 3 2 5 4 3 5
1 2
−∞ −∞
+
+ + +
= =
+ +
+ +
x x
x x x x x x
c x x x
x x x
) lim lim
+∞ →+∞
+ + +
+ =
+ +
x x
x
x x x
x
1 1
lim lim
2
1
1 1
+∞ →+∞
= = =
+ +
+ +
(
)
(
)
(
)
x
x
d x x x x
x x x x x x x x
x x x x
2 2
2 2 2 2
2 2
) lim 2 1 7 3
2 1 7 3 2 1 7 3
lim
2 1 7 3
+∞
+∞
+
+ + +
=
+ +
x x
x
x
x
x
x x
x x
x x
x x
2 2
2 2
4
4
5
5
5
lim lim
2
2 1 7 3
2 1 7 3
1 1
1 1
+∞ +∞
= = =
+ +
+ +
Lưu ý:
(
)
x x
x
x x x x
x x
x x
2 2
2 2
4
5
5
lim 2 1 7 3 lim
2
2 1 7 3
1 1
−∞ −∞
+ = =
+ +
x x x
x x x x x
e
x x x x x x x x
2
3 2 2 2
1 1 1
3 2 ( 1)( 2) 2 1
)lim lim lim
3
4 2 1 ( 1)( 3 1) 3 1
+
= = =
+ +
x x
x x x
x
x x
f
x x
x
x x
3 2
2 3
4
3 4
1 4 5
1
4 5
) lim lim 0
3 1 3
1
+∞ +∞
+ +
+ +
= =
+
+
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.28. Tìm các gii hn sau:
a)
( )
x
x
x
3
3
1 1 1
lim
3
3
b)
( )
x
x
x x
4
2
2
4 3
lim
2 3 2
+
+
c)
x
x x x
x x
3 2
2
2
10
lim
3 2
+
+ +
d)
(
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
−∞
+
Bài 2.29. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x
0
9 16 7
lim
+ + +
b)
x
x x
x
2
3
1
7 5
lim
1
+
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
c)
(
)
x
x x
3
3 2
lim 1 1
+∞
+
d)
(
)
x
x x x x
2 2
lim 8 3 4 3
±∞
+ + + +
Bài 2.30. Cho hàm s
x
neáu x
f x
x
mx neáu x
3
1
1
( )
1
2 1
<
=
+
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
f x
( )
có gii hn khi
x
1
?
Bài 2.31. Cho hàm s
x
f x
x
5
( )
5
=
. Tìm các gii hn sau:
x x
f x f x
5 5
lim ( ), lim ( )
+
x
f x
5
lim ( )
(nếu có).
Bài 2.32. Cho hàm s
2
2 x -1 neáu x
f x
2x neáu x
2
( )
1 2
=
+ >
. Tìm các gii hn sau:
x x
f x f x
( 2) ( 2)
lim ( ), lim ( )
+
x
f x
2
lim ( )
(nếu có).
Bài 2.33. Tìm các gii hn sau:
a)
(
)
( )
x
x x
x x
2
2
1
1 1 2
lim
1
+
+ +
b)
( )
x
x x
x x x
2
3
2
11
9 22
lim
( 11) 3 16
+
c)
(
)
x
x x x x
2 2
lim 8
−∞
+
d)
x
x
x x
2
( 4)
2 3
lim
4
3 4
+
+
e)
x
x x x
x x
2
4
1
2 1
lim
+ +
+
f)
x
x x
x
2
2
7 18
lim
3 2 2
+
g)
x
x x x
x x
3 2
3
2
3 9 2
lim
6
+
h)
x
x x x
x x x
2
3 2
2
2 1 2 9 1
lim
3 9 2
+ +
+
k)
x
x
x
3
2
10 2
lim
2
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Biết
(
)
+∞
+ =
x
a
x x x x
b
2 2
lim 2 1 7 3 ,
vi
a b
,
a
b
ti gin. Mnh đề nào dưới đây sai
?
A.
=
b a
2.
B.
+ =
a b
7.
C.
=
a b
. 10.
D.
=
a b
3.
Câu 2. Tính
=
x
x x
G
x
2
3
2 3
lim .
1
A.
=
G
0.
B.
=
G
1.
C.
=
G
9.
D.
=
G
9
.
2
Câu 3. Tính
=
x
x x
P
x
1
lim .
1
A.
=
P
3.
B.
=
P
1.
C.
=
P
0.
D.
=
P
1.
Câu 4. Tính
+
+
=
x
x x
M
x
2
1
1 1
lim .
1
A.
=
M
2.
B.
=
M
2.
C.
= +∞
M
.
D.
=
M
0.
Câu 5. Biết
+∞
+ =
x
a
x x x
b
lim ,
vi
a b
,
a
b
ti gin. Tính
.
a b
S
b a
= +
A.
=
S
2
.
3
B.
=
S
1
.
2
C.
=
S
3
.
2
D.
=
S
5
.
2
Câu 6. Biết
2 2
4 1
lim 3
2 3
x
x x x
a
x
−∞
+
+ =
+
. Tìm
.
a
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
3.
a
=
B.
1
.
2
a
=
C.
5
.
2
a
=
D.
1
.
2
a
=
Câu 7. Tính
→−
+
=
+
x
x
H
x
3
2
2
2 15
lim .
( 2)
A.
=
H
.
B.
= +
H
.
C.
=
H
1.
D.
=H
1
.
16
Câu 8. Tính
+∞
+ +
=
+
x
x x x
I
x x
3 2
4
4 5
lim .
3
A.
=
I
1.
B.
=
I
0.
C.
=
I
1.
D.
=
I
3.
Câu 9. Biết
4
2 4
2 5 1
lim
1
x
x x
a
x x
+∞
+
=
+
2
4 1
lim
1 2
x
x x x
b
x
→−∞
+ +
=
. Tính
= +
P a b
. 1.
A.
1
.
4
P
=
B.
2.
P
=
C.
2.
P
=
D.
1.
P
=
Câu 10. n ca mt người được hóa 6320. Biết rng mi ch s là giá tr ca mt trong các biu
thc sau:
( )
2
2 2
2
2
1 6
3 9 2 3
lim ; lim ; lim 6 3 ;
1 5
1 5 6
lim ; lim .
1 5
x x x
x x
x x x x
A H N x x x
x x
x x
O T
x x
→−∞ −∞ +∞
+
= = =
+
= =
V
y tên c
a ng
ườ
i
đ
ó là?
A.
THAN
B.
.
HOAN
C.
.
THOA
D.
.
TOAN
Câu 11.
Cho hàm s
x
f x
x
x
mx x
3
1 3
; 1
( )
1
1
2; 1
>
=
+
.
V
i giá tr
nào c
a
m
thì hàm s
f x
( )
có gi
i h
n khi
x
1
? Tìm gi
i h
n này.
A.
1
1;lim ( ) 2.
x
m f x
= =
B.
1
2;lim ( ) 2.
x
m f x
= =
C.
1
2;lim ( ) 1.
x
m f x
= =
D.
1
1;lim ( ) 1.
x
m f x
= =
Câu 12.
Bi
ế
t
+ +
=
x
x x a
x b
5
4 4 2
lim ,
5
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
10
. .
b a
u a b
=
A.
=
u
10
3.
B.
=u
10
18.
C.
=
u
10
9.
D.
=u
10
27.
Câu 13.
Tính
→−
+
=
+
x
x
K
x
2
2
5 3
lim .
2
A.
= +∞
K
.
B.
=
K
2
3
C.
=
K
0.
D.
=
K
2
.
3
Câu 14.
Tính
=
x
x
N
x
2
3
1
1
lim .
1
A.
= +∞
N
.
B.
=
N
6.
C.
=
N
9.
D.
=
N
0.
Câu 15.
Bi
ế
t
=
+
x
x a
b
x x
1
1
lim ,
2 1 1
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Bi
ế
t
, ,
a b x
theo th
t
l
p thành c
p s
c
ng. Tìm
.
x
A.
=
x
1.
B.
=
x
3.
C.
=
x
2.
D.
=
x
4.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 16.
Tính
+
=
x
L
x
x
2
2
1 1
lim .
2
4
A.
= −∞
L
.
B.
=
L
2.
C.
=
L
0.
D.
=L
1
.
32
Câu 17.
Tính
=
x
x x
Q
x
3
0
1 1
lim .
A.
=
Q
1.
B.
= Q
2
.
12
C.
=Q
30
.
36
D.
=
Q
6.
Câu 18.
Bi
ế
t
=
x
x
a
x
2
2
4
lim
2
+
+ +
=
+
x
x x
b
x x
2
5 4
( 1)
3 2
lim ,
v
i
a b
, .
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
a b
.
B.
>
a b
.
C.
+
a b
4.
D.
=
ab
1.
Câu 19.
Bi
ế
t
(
)
2
lim 5 1 5
x
x x a
+∞
+ =
. Tính
cos
a
.
A.
=
a
1
cos .
2
B.
= π
a k k
cos 2 , .
C.
=
a
cos 1.
D.
=
a
cos 0.
Câu 20.
Tính
+
=
x
x x
E
x x
2
2
1
2 3
lim .
2 1
A.
=
E
2.
B.
=
E
1
.
2
C.
=
E
3
.
4
D.
=
E
4
.
3
Câu 21.
Bi
ế
t
+
=
+
x
x a
b
x
1
2 7 3
lim ,
3 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
a b
2 3.
B.
=
a b
2 4.
C.
+ =
a b
2 12.
D.
+ =
a b
2 10.
Câu 22.
Cho hàm s
x x
f x
x x
2
5 2; 1
( )
3; 1
+
=
<
. Tính
1
lim ( ).
x
f x
A.
1
lim ( ) 2.
x
f x
=
B.
1
lim ( ) 7.
x
f x
=
C.
1
lim ( )
x
f x
không t
n t
i.
D.
1
lim ( ) 1.
x
f x
=
Câu 23.
Tính
+
=
+ +
x
x x
P
x x x
2
3 2
1
3 2
lim .
4 2 1
A.
=
P
1
.
3
B.
=
P
1
.
6
C.
=
P
1
.
2
D.
=
P
1
.
4
Câu 24.
Tính
= +
+ +
x
L
x x x x
2 2
2
1 1
lim .
3 2 5 6
A.
=
L
2.
B.
=
L
1
2
C.
=
L
0.
D.
=
L
2.
Câu 25.
Tính
(
)
−∞
= + +
x
Q x x x
3 2
lim 1 .
A.
=
Q
0.
B.
= +∞
Q
.
C.
= −∞
Q
.
D.
=
Q
1.
Câu 26.
Bi
ế
t
2
3
1
10
lim
6
x
x x
a
x
+ +
=
+
2
2
5
11 30
lim
25
x
x x
b
x
+ +
=
. Tính
.
S a b
= +
A.
=S
21
.
10
B.
=S
1
.
10
C.
=
S
2.
D.
=
S
1
.
5
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 27.
Bi
ế
t
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
a
x
−∞
+ +
=
+
2
5 4
40
lim
2 7 21
x
x x
b
x x
+∞
+
=
+ +
. Tính
.
S a b
=
A.
=S
10
.
3
B.
=
S
1.
C.
=
S
0.
D.
=
S
1
.
2
Câu 28.
Bi
ế
t
3
3 2
2 3 4
lim
1
x
x x
c
x x
+∞
+
=
+
. Tính
2
1
2
c
H
= +
A.
3.
H
=
B.
2.
H
=
C.
1.
H
=
D.
4.
H
=
Câu 29.
Cho hàm s
x x
f x
x x
1; 0
( )
2 ; 0
+
=
<
.và dãy s
(
n
u
) v
i
n
u
n
1
=
. Tính
lim ( )
n
f u
A.
lim ( ) 1.
n
f u
=
B.
lim ( ) 0.
n
f u
=
C.
lim ( ) 2.
n
f u
=
D.
lim ( ) 1.
n
f u
=
Câu 30.
Bi
ế
t
2
1
lim
1
x
a
x x x
+∞
=
+ +
. Tính
10
a
P C a
= +
A.
=
P
2.
B.
=
P
47.
C.
=
P
45.
D.
=
P
100.
Câu 31.
Bi
ế
t
=
+
x
a
b
x x x
2 3
1
1 1
lim ,
2 1
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
10
9 .
u a b
= +
A.
=u
10
162.
B.
=u
10
27.
C.
=u
10
20.
D.
=u
10
83.
Câu 32.
Tính
=
+
x
x
F
x
2
2
lim .
7 3
A.
=
F
6.
B.
=
F
1.
C.
=
F
0.
D.
=
F
1
.
6
Câu 33.
Tên c
a m
t ng
ườ
i
đượ
c hóa là 4359. Bi
ế
t r
ng m
i ch
s
là giá tr
c
a m
t trong các bi
u
th
c sau:
(
)
(
)
( )
2
3
2 2 3
1
2
2
1
5 3.12
lim 10 3 ; lim 7 ; lim ;
12 10
3 9
lim ; lim 7 3 .
1
n n
n n
x x
x x
A x x x H x x N
x
O T x
x
+
−∞
+∞
+
= = + =
+
= =
V
y tên c
a ng
ườ
i
đ
ó là?
A.
THAN.
B.
THOA.
C.
HOAN.
D.
TOAN.
Câu 34.
Tính
+
=
+
x
x
H
x
2
0
2
1 1
lim .
4 16
A.
=
H
1
.
4
B.
=
H
2.
C.
=
H
0.
D.
=
H
4.
Câu 35.
Bi
ế
t
+∞
+ + +
=
+ +
x
x x x a
b
x x x
2
2
2 4 3 1
lim ,
4 3 2 5
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
b a
1.
B.
+ =
a ab
12.
C.
+ =
a b
7.
D.
=
ab b
10.
Câu 36.
Tính
+
+
=
x
x x x
J
x
2
2
0
lim .
A.
=
J
2.
B.
= +∞
J
.
C.
=
J
0.
D.
= −∞
J
.
Câu 37.
Cho hàm s
x x x
f x
x x
2
2 3; 2
( )
4 3; 2
+
=
>
. Tính
2
lim ( ).
x
f x
A.
2
lim ( ) 5.
x
f x
=
B.
2
lim ( ) 1.
x
f x
=
C.
2
lim ( )
x
f x
không t
n t
i.
D.
2
lim ( ) 3.
x
f x
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 38.
Bi
ế
t
(
)
2
3
lim 4 2
4
x
x x x m
−∞
+ + =
. Tìm m.
A.
1.
m
=
B.
3
.
4
m
=
C.
1
.
2
m
=
D.
1
.
4
m
=
Câu 39.
Tính
+∞
+
= +
+
x
x
K x
x x
3 2
1
lim (2 1) .
2
A.
=K
2.
B.
=K
3.
C.
=
K
2.
D.
=K
2
.
Câu 40.
Tính
+
=
x
x
J
x
3
0
(1 ) 1
lim .
A.
=
J
1
.
3
B.
=
J
3.
C.
=
J
0.
D.
=
J
3.
Câu 41.
Bi
ế
t
=
x
x
a
x
3
3
3
lim
27
+
=
x
x
b
x x
3
2
2
8
lim ,
2
v
i
a b
, .
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
+ =
a b
B.
=
ab
1.
C.
<
a b
.
D.
=
a b
0.
Câu 42.
Tính
+
=
x
x x
E
x
2
2
3
7 12
lim .
9
A.
=E
2
.
2
B.
=E
5
.
5
C.
=E
6
.
6
D.
=E
3
.
3
Câu 43.
Bi
ế
t
=
+
x
x x x a
b
x x
2
2
1
3 2 4 2
lim ,
3 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
(
)
10 1
.
1
a
b
S
b
=
A.
=
S
7.
B.
=
S
10.
C.
=
S
10.
D.
=
S
5.
Câu 44.
Tính
+
+
=
x
x x
F
x x
0
2
lim .
A.
=
F
0.
B.
=
F
2.
C.
=
F
.
D.
=
F
2.
Câu 45.
Bi
ế
t
α
+
=
+
x
x x
x x
3
2
1
3 2
lim tan ,
5 4
v
i
π
α
< <
0 .
2
Tính
sin cos .
S
α α
= +
A.
+
=S
1 3
.
2
B.
=
S
1
.
2
C.
=S
3
.
2
D.
=S
3
.
3
Câu 46.
Bi
ế
t
(
)
+∞
+ =
x
a
x x x
b
2
lim 1 ,
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
.
P a b
=
.
A.
3.
P
=
B.
2.
P
=
C.
1
.
2
P
=
D.
1.
P
=
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
A A B A D C A B C C D C D B B A B A C D D C A
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
D B A B A D B D A D D C B C C A B C C B D A B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
§3. HÀM S LIÊN TC
A. KIN THC CN NM
1. Hàm s liên tc
Cho hàm s
y f x
( )
=
xác định trên khong K và
x K
0
. Hàm s
y f x
( )
=
liên tc ti x
0
khi và ch
khi
x x
f x f x
0
0
lim ( ) ( )
=
Hàm s
y f x
( )
=
không liên tc ti
0
x
được gi là gián đon ti đim đó
y f x
( )
=
liên tc trên mt khong nếu nó liên tc ti mi đim thuc khong đó.
y f x
( )
=
liên tc trên đon
a b
;
nếu nó liên tc trên khong
(
)
;
a b
x a x b
f x f a f x f b
lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
+
= =
Đồ th hàm s liên tc trên mt khong được biu th bi mt “đường lin” trên khong đó.
2. Các định lí
Định lí 1
a) Hàm s đa thc liên tc trên toàn b tp s thc
b) Hàm s phân thc hu t và hàm s lượng giác liên tc trên tng khong ca tp xác định ca
chúng.
Định lí 2.
Gi s
y f x
( )
=
y g x
( )
=
là hai hàm s liên tc ti đim x
0
. Khi đó:
a) Các hàm s
f x g x f x g x
( ) ( ), ( ) ( )
+
f x g x
( ). ( )
cũng liên tc ti đim x
0
.
b) Hàm s
f x
g x
( )
( )
liên tc ti x
0
, nếu
g x
0
( ) 0
Định lí 3
Nếu hàm s
y f x
( )
=
liên tc trên đon
a b
;
f a f b
( ). ( ) 0
<
thì tn ti ít nht mt đim
c a b
( ; )
sao cho
f c
( ) 0
Mnh đề tương đương
Cho hàm s
y f x
( )
=
liên tc trên đon
a b
;
f a f b
( ). ( ) 0
<
. Khi đó phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim trong khong (a; b).
B. BÀI TP
Bài 3.1. Xét tính liên tc ca hàm s
f x
x
( )
2
=
ti x
0
= 3
HD
Gii
Hàm s
y f x
( )
=
xác định trên
{
}
\ 2
, do đó xác định trên khong
(2; )
+∞
cha x
0
= 3.
x x
x
f x f
x
3 3
lim ( ) lim 3 (3)
2
= = =
. Vy hàm s
y f x
( )
=
liên tc ti x
0
= 3.
Bài 3.2. Cho hàm s
x x
khi x
f x
x
khi x
2
2 2
1
( )
1
5 1
=
=
. Xét tính liên tc ca hàm s trên tp xác định ca nó.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
.
Nếu
x
1
thì
x x
f x
x
2
2 2
( )
1
=
.
Đây là hàm s phân thc hu t có tp xác định
( ;1) (1; )
−∞ +∞
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Vy nó liên tc trên mi khong
( ;1)
−∞
(1; )
+∞
Nếu x = 1, ta có
f
(1)
= 5 và
x x x
x x x x
f x f
x x
2
1 1 1
2 2 2 ( 1)
lim ( ) lim lim 2 (1)
1 1
= = =
x
f x f
1
lim ( ) (1)
, nên hàm s không liên tc ti x = 1.
Vy hàm s đã cho liên tc trên các khong
( ;1)
−∞
,
(1; )
+∞
và gián đon ti x = 1.
Bài 3.3. Cho hàm s
x x
khi x
f x
x
khi x
2
2 3
3
( )
3
5 3
=
=
. Xét tính liên tc ca hàm s trên tp xác định ca
nó.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
.
Nếu
x
3
thì
x x
f x
x
2
2 3
( )
3
=
.
Đây là hàm s phân thc hu t có tp xác định
( ;3) (3; )
−∞ +∞
Vy nó liên tc trên mi khong
( ;3)
−∞
(3; )
+∞
Nếu x = 3, ta
f
(3)
= 5 và
x x x
x x x x
f x f
x x
2
3 3 3
2 3 ( 1)( 3)
lim ( ) lim lim 4 (3)
3 3
+
= = =
x
f x f
3
lim ( ) (3)
, nên hàm s không liên tc ti x = 3.
Vy hàm s đã cho liên tc trên các khong
( ;3)
−∞
,
(3; )
+∞
và gián đon ti x = 3
Bài 3.4. Xét tính liên tc ca hàm s
f x x
2
( ) 1
=
trên đon
1;1
.
HD
Gii
Hàm s đã cho xác định trên đon
1;1
. Vi mi
x
0
( 1;1)
, ta có
x x x x
f x x x f x
0 0
2 2
0 0
lim ( ) lim 1 1 ( )
= = =
, nên hàm s liên tc trên khong
(
)
1;1
Ngoài ra, ta có
x x
f x x f
2
( 1) ( 1)
lim ( ) lim 1 0 ( 1)
+ +
= = =
x x
f x x f
2
( 1) ( 1)
lim ( ) lim 1 0 (1)
= = =
Do đó
( )
f x
liên tc trên đon
1;1
Bài 3.5. Chng minh rng hàm s
f x x
( ) 1
= +
liên tc trên na khong
[ 1; )
+∞
HD
Gii
Hàm s
f x
( )
liên tc trên na khong
[ 1; )
+∞
nếu nó liên tc trên khong
( 1; )
+∞
x
f x f
( 1)
lim ( ) ( 1)
+
=
Vì vi mi
x
0
( 1; )
+∞
, ta có
x x x x
f x x x f x
0 0
0 0
lim ( ) lim 1 1 ( )
= + = + =
, nên hàm s liên tc trên khong
( 1; )
+∞
.
Ngoài ra, ta có
x x
f x x f
( 1) ( 1)
lim ( ) lim 1 0 ( 1)
+ +
= + = =
Do đó hàm s
f x
( )
liên tc trên na khong
[ 1; )
+∞
Bài 3.6. Cho hàm s
x
neáu x
f x
x
neáu x
3
8
2
( )
2
5 2
=
=
. Xét tính liên tc ca hàm s trên tp xác định ca nó.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
.
Nếu
x
2
thì
x
f x
x
3
8
( )
2
=
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
43
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Đây là hàm s phân thc hu t có tp xác định
( ;2) (2; )
−∞ +
Vy nó liên tc trên mi khong
( ;2)
−∞
(2; )
+∞
Nếu x = 2, ta
f
(2)
= 5 và
x x x
x x x x
f x f
x x
2 2
2 2 2
8 ( 2)( 2 4)
lim ( ) lim lim 12 (2)
2 2
+ +
= = =
x
f x f
2
lim ( ) (2)
, nên hàm s không liên tc ti x = 2.
Vy hàm s đã cho liên tc trên các khong
( ;2)
−∞
,
(2; )
+∞
và gián đon ti x = 2
Bài 3.7. Xét tính liên tc ca hàm s
x x
neáu x
f x
x
x neáu x
2
2
2
( )
2
5 2
>
=
ti x = 2
HD
Gii
Hàm s
x x
khi x
f x
x
x khi x
2
2
2
( )
2
5 2
=
có tp xác định là
Ta có
f
(2)
= 3. (1)
x x x
x x x x
f x
x x
2
2 2 2
2 ( 2)( 1)
lim ( ) lim lim 3
2 2
+ + +
+
= = =
(2)
x x
f x x
2 2
lim ( ) lim(5 ) 3
= =
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
x
f x f
2
lim ( ) 3 (2)
= =
. Vy
f x
( )
liên tc ti x = 2.
Bài 3.8. Xét tính liên tc ca hàm s
x
neáu x
f x
x
x neáu x
1
1
( )
2 1
2 1
<
=
ti x = 1
HD
Gii
Hàm s
x
neáu x
f x
x
x neáu x
1
1
( )
2 1
2 1
<
=
có tp xác định là
Ta có
f
(1) 2
=
. (1)
(
)
x x x
x x
x
f x
x
x
1 1 1
( 1) 2 1
1
lim ( ) lim lim 2
1
2 1
+
= = =
(2)
x x
f x x
1 1
lim ( ) lim( 2 ) 2
+ +
= =
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
x
f x f
1
lim ( ) 2 (1)
= =
. Vy
f x
( )
liên tc ti x = 1.
Bài 3.9.Cho hàm s
2
3
5 4
1
( )
1
1 1
x x
neáu x
f x
x
neáu x
+ +
=
+
=
. Xét tính liên tc ca hàm s trên tp xác định
ca nó.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
.
Nếu
x
1
thì
x x
f x
x
2
3
5 4
( )
1
+ +
=
+
.
Đây là hàm s phân thc hu t có tp xác định
( ; 1) ( 1; )
−∞ +∞
Vy nó liên tc trên mi khong
( ; 1)
−∞
( 1; )
+∞
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
44
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Nếu
x
1
=
, ta có
f
( 1)
= 1 và
x x x
x x x x
f x
x x x x
2
3 2
1 1 1
5 4 ( 1)( 4)
lim ( ) lim lim 1
1 ( 1)( 1)
+ + + +
= = =
+ + +
x
f x f
1
lim ( ) ( 1)
=
, nên hàm s liên tc ti
x
1
=
.
Vy hàm s đã cho liên tc trên
.
Bài 3.10. Chng minh rng phương trình
x x
3
2 5 0
+ =
có ít nht mt nghim.
HD
Gii
Xét hàm s
f x x x
3
( ) 2 5
= +
Ta có
f
(0) 5
=
f
(2) 7
=
. Do đó
f f
(0). (2) 0
<
y f x
( )
=
làm hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó nó liên tục trên đoạn [0; 2]. Từ đó suy ra phương
trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim
x
0
(0;2)
Bài 3.11.Chng minh rng phương trình:
a) 2x
3
– 6x + 1 = 0 có ít nht hai nghim
b) cosx = x có nghim
HD
Gii
a) Xét hàm s
f x
( )
= 2x
3
– 6x + 1. Hàm s này là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó nó liên tc trên
các đoạn [0; 1] và [1; 2] (1)
Mt khác, ta có
f
(0) 1
=
;
f
(1) 3
=
f
(2) 5
=
. Do đó
f f
(0). (1) 0
<
f f
(1). (2) 0
<
(2)
T (1) và (2) suy ta
f x
( ) 0
=
có ít nht hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 1), còn nghiệm kia
thuộc khoảng (0; 2)
b) Xét
f x
( )
= cosxx. Hàm s này là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó nó liên tc trên các đon
0;
2
π
(1)
Mt khác, ta có
f
(0) 1
=
;
f
2 2
π π
=
. Do đó
f f
(0). 0
2
π
(2)
T (1) và (2) suy ra
f x
( ) 0
=
có nghim thuôc khong
0;
2
π
.
Bài 3.12. Chng minh rng phương trình:
a) x
5
– 3x – 7 = 0 luôn có nghim
b) cos2x = 2sinx – 2 có ít nht hai nghim thuc trong khong
;
6
π
π
c)
x x
3
6 1 2 0
+ + =
có nghim dương
d) x
4
– 3x
3
+ 1 = 0 có nghim trong khong
(
)
1;3
HD
Gii
a) Xét hàm s
f x
( )
= x
5
– 3x – 7 . Hàm s này là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó nó liên tc trên
các đoạn [0; 2] (1)
Mt khác, ta có
f
(0) 7 0
= <
;
f
(2) 19 0
= >
f(2) = 19 > 0 . Do đó
f f
(0). (2) 0
<
(2)
T (1) và (2) suy ta
f x
( )
= 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
Vy
f x
( )
= 0 luôn có nghim.
b) Xét
f x
( )
= cos2x – 2sinx + 2. Hàm sy là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó nó liên tc trên
các đon
;
6 2
π π
;
2
π
π
(1). Mt khác, ta có
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
45
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
f
7
6 2
π
=
;
f
1
2
π
=
(
)
f
3
π
=
. Do đó
f f
. 0
6 2
π π
<
( )
f f
. 0
2
π
π
<
(2)
T (1) và (2) suy ra
f x
( )
= 0 có ít nht hai nghim, mt nghim thuôc khong
;
6 2
π π
, còn nghim kia
thuc khong
;
2
π
π
.
c) Ta có
x x x x x x
3 3 3
6 1 2 0 6 1 4 6 3 0
+ + = + + = + =
Xét hàm s
f x
( )
= x
3
+ 6x – 3 liên tc trên
nên liên tục trên đoạn [0; 1] (1)
Mt khác, ta có:
f
(0) 3
=
;
f
(1) 4
=
. Do đó
f f
(0). (1) 0
<
(2)
T (1) và(2) suy ra phương trình
f x
( )
= 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)
Vy phương trình
x x
3
6 1 2 0
+ + =
có ít nht mt nghim dương.
d) Xét hàm s
f x
( )
= x
4
– 3x
3
+ 1 liên tc trên
Nên
f x
( )
liên tc trên đon [-1; 1] chứa trong
1;3
. Mt khác, ta có
f
( 1) 5
=
f
(1) 1
=
. Do đó
f f
( 1). (1) 0
<
Suy ra
f x
( )
= 0 có ít nht mt nghim thuc khong (-1; 1) chứa trong khoảng
(
)
1;3
.
Vy
f x
( )
= 0 có nghim trong khong
(
)
1;3
.
Bài 3.13. Chng minh rng phương trình:
a) x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 = 0 có ít nht ba nghim trong khong
(
)
2;5
.
b) x
5
– 5x – 1= 0 có ít nht ba nghim
c) x
3
+ 3x
2
– 4x – 7 = 0 có nghim hay không trong khong
(
)
4;0
?
HD
Gii
a) Xét hàm s
f x
( )
= x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 liên tc trên
Nên f(x) liên tục trên đoạn [0; 1], [1; 2] và [2; 3] chứa trong
2;5
.
Mt khác, ta có
f
(0) 2
=
f
(1) 1
=
,
f
(2) 8
=
f
(3) 13
=
. Do đó
f f
(0). (1) 0
<
,
f f
(1). (2) 0
<
f f
(2). (3) 0
<
Suy ra
f x
( ) 0
=
có ba nghiệm, một nghiệm thuộc trong khoảng (0; 1), một nghiệm thuộc trong khoảng
(1; 2) và nghiệm còn lại thuộc trong khoảng (2; 3).
Vy
f x
( ) 0
=
có ba nghim trong khong
(
)
2;5
b) Xét hàm s
f x
( )
= x
5
– 5x – 1 tương t như câu a), trên các đon
2; 1 , 1;0
và [0;3]
c) Xét hàm s
f x
( )
= x
3
+ 3x
2
– 4x – 7 là hàm đa thc nên liên tc trên
.
Mt khác, vì
f f
(0). ( 2) 0
<
nên phương trình
f x
( ) 0
=
có nghim trong khong
(
)
2;0
. Do đó có
nghim trong khong
(
)
4;0
.
Bài 3.14. Chng minh rng phương trình sau luôn có nghim vi mi giá tr ca tham s m: (1 – m
2
)x
5
3x – 1 = 0
HD
Gii
Xét hàm s
f x
( )
= (1 – m
2
)x
5
– 3x – 1, là hàm đa thc, liên tc trên
, nên liên tc trên đon
1;0
Mt khác, ta có
f
(0) 1 0
= <
f m
2
(1) 1 0
= + >
nên
f f
(1). (0) 0
<
, vi mi m
Suy ra phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim thuc trong khong
(
)
1;0
, nghĩa là phương trình
f x
( ) 0
=
luôn có nghim vi mi m.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
46
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 3.15. Chng minh rng phương trình: (1 – m
2
)(x + 1)
3
+ x
2
x – 3 = 0 luôn có nghim vi mi giá tr
ca tham s m.
HD
Gii
Xét hàm s
f x
( )
= (1 – m
2
)(x + 1)
3
+ x
2
x – 3 là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó liên tc trên
đon
2; 1
. Mt khác, ta có
f
( 1) 1 0
= <
f m
2
( 2) 2 0
= + >
nên
f f
( 1). ( 2) 0
<
, vi mi m
Do đó
f x
( ) 0
=
luôn có ít mt nghim thuc trong khong
(
)
2; 1
vi mi m. Nghĩa là phương trình (1
m
2
)(x + 1)
3
+ x
2
x – 3 = 0 luôn có nghim vi mi m.
Bài 3.16. Chng minh rng các phương trình:
a) x
2
cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nht mt nghim thuc khong
(0; )
π
b) sinx = x – 1 có ít nht mt nghim
c) x
4
– 3x
3
+ x – 1 = 0 có nghim trong khong (
1; 3) không ?
HD
Gii
a) Hàm s
f x
( )
= x
2
cosx + xsinx + 1 là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó liên tc trên đon
0;
π
. Mt khác, ta có
f
(0) 1 0
= >
,
f
2
( ) 1 0
π π
= <
nên
f f
(0). ( ) 0
π
. Do đó
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim thuc khong
(0; )
π
. Vy phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim thuc khong
(0; )
π
b) Hàm s
f x
( )
= sinxx + 1 là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó liên tc trên đon
0;
π
. Mt
khác, ta có
f
(0) 1 0
= <
,
f
( ) 1 0
π π
= >
nên
f f
(0). ( ) 0
π
. Do đó
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim thuc khong
(0; )
π
. Vy phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim.
c) Hàm s
f x
( )
= x
4
– 3x
3
+ x – 1 là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó liên tc trên đon
1;0
.
Mt khác, ta có
f
(0) 1 0
= <
,
f
( 1) 2 0
= >
nên
f f
( 1). (0) 0
<
. Do đó
f x
( ) 0
=
luôn có ít nht mt nghim thuc
khong
(
)
1;0
cha trong
(
)
1;3
. Vy phương trình
f x
( ) 0
=
có nghim trong khong
(
)
1;3
.
Bài 3.17. Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s
x x
neáu x
f x
x x
mx m neáu x
2
2
3 2
2
( )
2
1 2
+
<
=
+ +
liên tc trên
.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
D
=
Ta có
f
(2)
= 3m + 1.
x x
f x xm m m f
2 2
lim ( ) lim( 1) 3 1 (2)
+ +
= + + = + =
x x x x
x x x x x
f x
x x x
x x
2
2
2 2 2 2
3 2 ( 1)( 2) 1 1
lim ( ) lim lim lim
( 2) 2
2
+
= = = =
Để hàm s liên tc ti x = 2 khi và ch khi
m m
1 1
3 1
2 6
+ = =
D thy vi mi m, hàm s
f
liên tc ti mi đim
x
2
. Vy
f
liên tc trên
khi và ch khi
m
1
6
=
.
Bài 3.18. Tìm già tr ca m để hàm s
x x
neáu x
f x
x
m neáu x
2
2
2
( )
2
2
=
=
liên tc ti x = 2.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
D
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
47
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Ta có
f
(2)
= m và
x x x x
x x x x
f x x
x x
2
2 2 2 2
2 ( 1)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 1) 3
2 2
+
= = = + =
Để hàm s
f
liên tc ti x = 2 khi và ch khi
x
f f x m
2
(2) lim ( ) 3
= =
Vy m = 3 thì hàm s
f
liên tc ti x = 2.
Bài 3.19. Cho hàm s
neáu x
f x
x
x
mx neáu x
3
1 3
1
( )
1
1
2 1
>
=
+
. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
f x
( )
liên tc ti
1
x
=
.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
D
=
Ta có.
f m
(1) 2
= +
x x x
x x
f x
x
x x x x
2
3 2
1 1 1
1 3 2
lim ( ) lim lim
1
1 ( 1)( 1)
+ + +
+
= =
+ +
x x
x x x
x x x x x
2 2
1 1
( 1)( 2) 2
lim lim 1
( 1)( 1) 1
+ +
+ +
= = =
+ + + +
x x
f x mx m f
1 1
lim ( ) lim( 2) 2 (1)
= + = + =
Để
f x
( )
liên tc ti x = 1
x x
f x f x m m
1 1
lim ( ) lim ( ) 2 1 1
+
= + = =
.
Bài 3.20. Xét tính liên tc ca các hàm s sau trên tp xác định ca chúng
a)
x
neáu x
f x
x
neáu x
2
2
2
( )
2
2 2 2
=
=
b)
x
neáu x
f x
x
neáu x
2
1
2
( )
( 2)
3 2
=
=
HD
Gii
a)
x
khi x
f x
x
khi x
2
2
; 2
( )
2
2 2; 2
=
=
. Hàm s xác định trên
Nếu
x
2
thì
x
f x
x
2
2
( )
2
=
là hàm phân thc hu t nên liên tc trên các khong
(
)
; 2
−∞
(
)
2;
+∞
Ti
x
2
=
.
(
)
(
)
( ) ( )
x x x
x x
x
x f
x x
2
2 2 2
2 2
2
lim lim lim 2 2 2 2
2 2
+
= = + = =
Do đó hàm s liên tc ti
x
2
=
Vy hàm s
f x
( )
liên tc trên
b)
x
khi x
f x
x
khi x
2
1
; 2
( )
( 2)
3; 2
=
=
có tp xác định là
Nếu
x
2
thì
x
f x
x
2
1
( )
( 2)
=
là hàm phân thc hu t, nên nó liên tc trên các khong
(
)
;2
−∞
(
)
2;
+∞
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
48
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Ti x = 2, ta có
x x
x
f x f
x
2
2 2
1
lim ( ) lim (2)
( 2)
= = −∞
Do đó hàm s
f x
( )
không liên tc ti x = 2.
Vy hàm s
f x
( )
liên tc trên các khong
(
)
;2
−∞
(
)
2;
+∞
và gián đon ti x = 2.
Bài 3.21. Tìm s thc a sao cho hàm s
a x neáu x
f x
a x neáu x
2 2
2
( )
(1 ) 2
=
>
liên tc trên
HD
Gii
Ta có
(
)
x x
f x a x a f
2 2 2
2 2
lim ( ) lim 4 (2)
= = =
;
(
)
x x
f x a x a
2 2
lim ( ) lim 1 2(1 )
+ +
= =
Hàm s
f
liên tc ti
x
2
=
khi và ch khi
a
a a
a
2
1
4 2(1 )
1
2
=
=
=
Hin nhiên hàm s
f
liên tc ti mi đim
x
2
vi mi
a
Vy hàm s
f
liên tc trên
khi và ch khi a a
1
1,
2
= =
Bài 3.22.
a) Chng minh rng phương trình x x
3 2
1000 0,1 0
+ + =
có ít nht mt nghim âm
b) Chng minh rng phương trình
x x
3 2
1000 0,01 0
=
có ít nht mt nghim dương
c) CMR vi mi s thc a, b, c, phương trình
x ax bx c
3 2
0
+ + + =
có ít nht mt nghim
HD
Gii
a) Hàm s
f x x x
3 2
( ) 1000 0,1
= + +
liên tc trên
. Ta có
f
(0) 0,1 0
= >
. Vì
x
f xlim ( )
−∞
= −∞
nên tn
ti mt s thc a sao cho
f a
( ) 0
<
f f a
(0). ( ) 0
<
nên, theo h qu ca định lí v giá tr trung gian ca hàm s liên tc, tn ti mt s
thc
c a
( ;0)
sao cho
f c
( ) 0
. Vy
x c
=
là mt nghim âm ca phương trình đã cho.
b) Hàm s
f x x x
3 2
( ) 1000 0,01
=
liên tc trên
. Ta có
f
(0) 0,01 0
= <
. Vì
x
f xlim ( )
+∞
= +∞
nên
tn ti mt s thc b đủ ln sao cho
f b
( ) 0
>
f f b
(0). ( ) 0
<
nên, theo h qu ca định lí v giá tr trung gian ca hàm s liên tc, tn ti mt s
thc
c b
(0; )
sao cho
f c
( ) 0
. Vy
x c
=
là mt nghim dương ca phương trình đã cho.
c) Hàm s
f x x ax bx c
3 2
( )
= + + +
liên tc trên
.
x
f xlim ( )
+∞
= +∞
x
f xlim ( )
−∞
= −∞
. Do đó phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim vi mi
s thc a, b, c.
Bài 3.23. Tìm các giá tr ca ab để hàm s
ax b neáu x
f x x neáu 1 x
bx a neáu x
2
1
( ) 3 2
2
= < <
liên tc ti
1
x
=
và gián đon ti
2.
x
=
HD
Gii
Hàm s liên tc ti x = 1 và gián đon ti x = 2 khi và ch khi
x x
x x
f x f x f
a b a b
f x f x b a b
1 1
2 2
lim ( ) lim ( ) (1)
3 3
lim ( ) lim ( ) 4 6 3
+
+
= =
= = +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
49
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 3.24. Tìm m để hàm s
2
x
neáu x
f x
x
m x neáu x
2
1
1
( )
1
1
=
=
liên tc ti
1.
x
=
HD
Gii
Ta có
f m
2
(1) =
.
(
)
(
)
( ) ( )
x x x
x x
x
x
x x x x x
2
1 1 1
1 1
1 1 1
lim lim lim
4
1
( 1)( 1) 1 ( 1) 1
+
= = =
+ + + +
Để hàm s liên tc ti x = 1thì
x
f x f m
1
1
lim ( ) (1)
2
= = ±
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 3.25. Chng minh rng hàm s
f x x x
x
2
1
( ) 3
2
= + + +
liên tc trên tp xác định ca nó.
Bài 3.26. Chng minh rng phương trình
x x
3
1 0
+ + =
có ít nht mt nghim âm ln hơn – 1.
Bài 3.27. Chng minh rng các phương trình
(
)
m x x
2cos 2 2sin5 1
= +
luôn có nghim vi mi giá
tr ca tham s m.
Bài 3.28. Chng minh rng hàm s
x x
neáu x va ø x
x x
f x neáu x
neáu x
5 2
2
1 0
( ) 3 1
0 0
+
+
= =
=
liên tc trên
.
Bài 3.29. Chng minh rng hàm s
x x
neáu x
f x
x
1 neáu x
2
3 2
2
( )
2
2
+
=
=
liên tc ti
x
2
=
.
Bài 3.30. Cho hàm s
x x
neáu x
f x
x
m x neáu x
2
5 6
3
( )
3
( 1) 3
+
=
=
. Tìm m để hàm s
y f x
( )
=
liên tc ti
x
3
=
.
Bài 3.31. Cho hàm s
x x
neáu x
f x
x x
ax ax neáu x
2
2
6 7
7
( )
8 7
2 6 1 7
+
>
=
+
+
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
7
=
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
50
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho hàm s
2
cos 2 cos 4
; 0
( )
; 0
=
x x
x
f x
x
m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
( )
f x
liên tc ti
đim
0?
x
=
A.
3.
m
=
B.
5.
m
=
C.
4.
m
=
D.
6.
m
=
Câu 2. m các giá tr ca tham s m đ hàm s
2 2
2 2
1 1
khi 2 3
( )
3 2 5 6
3 5 khi 2
x vaø x
f x
x x x x
m x mx x
+ >
=
+ +
liên tc ti
x
0
2
=
.
A.
3 21
.
4
m
±
=
B.
3
.
2
m
=
C.
4 21
.
3
m
±
=
D.
3 21.
m = ±
Câu 3. Cho hàm s
( )
f x
xác định trên đon
[
]
; .
a b
Trong các mnh đề dưới đây, mnh đềo đúng ?
A. Nếu
( ). ( ) 0
f a f b thì phương trình
( ) 0
=
f x có ít nht mt nghim trong khong
(
)
; .
a b
B. Nếu phương trình
( ) 0
=
f x có nghim trong khong
(
)
;
a b
thì hàm s
( )
f x
phi liên tc trên khong
(
)
; .
a b
C. Nếum s
( )
f x
liên tc, tăng trên đon
[
]
;
a b
( ). ( ) 0
>
f a f b thì phương trình
( ) 0
=
f x không th
có nghim trong khong
(
)
; .
a b
D. Nếu hàm s
( )
f x
liên tc trên đon
[
]
;
a b
( ). ( ) 0
>
f a f b thì phương trình
( ) 0
=
f x không th
nghim trong khong
(
)
; .
a b
Câu 4. Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s
2
2
3 2
vôùi 2
( )
2
1ùi 2
x x
x
f x
x x
mx m x
+
<
=
+ +
liên tc trên
.
A.
1
.
6
m
=
B.
1.
m
=
C.
6.
m
=
D.
4.
m
=
Câu 5. Tìm m để hàm s
2
2
1
vôùi 1
( )
1
vôùi 1
x
x
f x
x
m x x
=
=
liên tc ti
1.
x
=
A.
1
.
2
m
±
B.
1
.
2
m
=
C.
1
.
2
m
=
D.
1
.
2
m
= ±
Câu 6. Tìm s thc a sao cho hàm s
2 2
neáu 2
( )
(1 ) neáu 2
a x x
f x
a x x
=
>
liên tc trên
.
A.
1, 1.
a a
= =
B.
1
1, .
2
a a
= =
C.
1
1, .
2
a a
= =
D.
1, 2.
a a
= =
Câu 7. Trong các khng định dưới đây, khng định nào sai ?
A. Hàm s
tan
y x
=
liên tc trên
.
B. Hàm s
sin
y x x
= +
liên tc trên
.
C. Hàm s
2
3 2
2
x x
y
x
+ +
=
+
liên tc trên các khong
(
)
; 2
−∞
(
)
2; .
+∞
D. Phương trình
5 4
3 5 2 0
x x x
+ =
có ít nht ba nghim nm trong khong
(
)
2;5 .
Câu 8. Cho phương trình
4 2
2 5 1 0 (1).
+ + =
x x x
Trong các mnh đề dưới đây, mnh đềo đúng ?
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
51
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A. Phương trình (1) không có nghim trong khong
(
)
2;0 .
B. Phương trình (1) không có nghim trong khong
(
)
1;1 .
C. Phương trình (1) ch có mt nghim trong khong
(
)
2;1 .
D. Phương trình (1) có ít nht hai nghim trong khong
(
)
0; 2 .
Câu 9. Cho hàm s
3
1 3
vôùi 1
( )
1
1
2 ùi 1
x
f x
x
x
mx x
>
=
+
. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
f x
( )
liên tc ti
1.
x
=
A.
1.
m
=
B.
1.
m
=
C.
2.
m
=
D.
3.
m
=
Câu 10. Tìm giá tr ca m để hàm s
2
2
vôùi 2
( )
2
vôùi 2
x x
x
f x
x
m x
=
liên tc ti
2.
x
=
A.
0.
m
=
B.
2.
m
=
C.
1.
m
=
D.
3.
m
=
Câu 11. Cho hàm s
3
2
1
khi 1, 2
2
( ) 1 khi 1 .
2 khi 2
x
x x
x x
y f x x
x
+
= = =
=
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
Hàm s
liên t
c trên
.
B.
Hàm s
gián
đ
o
n t
i
2.
x
=
C.
Hàm s
liên t
c trên kho
ng
(
)
2;3 .
D.
Hàm s
gián
đ
o
n t
i
1; 2.
x x
= =
Câu 12.
Tìm c giá tr
c
a a b
để
hàm s
2
vôùi 1
( ) 3 vôùi 1 2
vôùi 2
ax b x
f x x x
bx a x
= < <
liên t
c t
i
1
x
=
gián
đ
o
n t
i
2.
x
=
A.
3
.
3
b a
a
= +
B.
3
.
3
b a
b
= +
C.
3
.
3
a b
b
= +
D.
3
.
3
a b
b
=
Câu 13.
Trong các kh
ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh
ng
đị
nh nào sai ?
A.
Hàm s
đ
a th
c liên t
c trên toàn b
t
p s
th
c
.
B.
N
ế
u hàm s
( )
y f x
=
liên t
c t
i
đ
i
m
0
x
, còn hàm s
( )
y g x
=
không liên t
c t
i
0
x
thì
( ) ( )
y f x g x
= +
là hàm s
liên t
c t
i
0
.
x
C.
N
ế
u hàm s
( )
y f x
=
liên t
c t
i
đ
i
m
0
x
, còn hàm s
( )
y g x
=
không liên t
c t
i
0
x
thì
( ) ( )
y f x g x
= +
là hàm s
không liên t
c t
i
0
.
x
D.
N
ế
u hàm s
( )
y f x
=
( )
y g x
=
liên t
c t
i
đ
i
m
0
x
thì hàm s
( ) ( )
y f x g x
=
liên t
c t
i
0
.
x
Câu 14.
Cho hàm s
2
2
khi 2
( ) .
1 khi 2
ax x
y f x
x x x
= =
+ >
Tìm giá tr
c
a
a
để
hàm s
liên t
c trên
.
A.
3.
a
=
B.
4.
a
=
C.
5
.
4
a
=
D.
2
.
3
a
=
Câu 15.
Cho
2
2 2
( ) 2 1 2
3 2
x x a khi x
f x a khi x
bx khi x
+ + >
= + =
<
liên t
c trên t
i
2
x
=
v
i
, .
a b
Tính
.
S a b
= +
A.
16.
S
=
B.
14.
S
=
C.
15.
S
=
D.
17.
S
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
52
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 16.
Tim tham s
th
c m
để
hàm s
( )
2
2
2 2 3
2
khi 2
3 5 2
khi 2
=
+ + =
x x
x
f x
x x
x m m x x
liên t
c t
i
2
=
x
A.
1
.
2
m
=
B.
1
.
2
m
±
C.
m
D.
1
.
2
m
=
Câu 17. Cho hàm số
( )
2
3
cos khi 0
khi 0 1.
1
khi 1
<
= <
+
x x x
x
f x x
x
x x
Hàm số
(
)
f x
liên tục tại:
A. mọi điểm trừ
0; 1.
= =
x x
B. mọi điểm trừ
1.
=
x
C. mọi điểm trừ
0.
=
x
D. mọi điểm thuộc
.
x
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
2 2
khi 2
1 khi 2
=
>
m x x
f x
m x x
liên tục trên
?
A. 3. B.
1. C.
0. D. 2.
Câu 19. Cho hàm số
(
)
f x
xác định liên tục trên
(
)
4;
+∞
với
( )
4 2
=
+
x
f x
x
với
0
x
. Tính
(
)
0
f
.
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 20. Cho hàm số
( )
2
khi 1, 0
0 khi 0 .
khi 1
<
= =
x
x x
x
f x x
x x
Hàm số
(
)
f x
liên tục tại:
A. mọi điểm thuộc
. B. mọi điểm trừ
0
=
x
.
C. mọi điểm trừ
1
=
x
. D. mọi điểm trừ
0
=
x
1
=
x
.
Câu 21. Cho hàm số
(
)
f x
xác định liên tục trên
với
( )
2
3 2
1
+
=
x x
f x
x
với mọi
1.
=
/
x
Tính
(
)
1 .
f
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Câu 22. Biết rằng
0
sin
lim 1.
=
x
x
x
Hàm số
( )
tan
khi 0
0 khi 0
=
=
x
x
f x
x
x
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
; .
−∞ +∞
B.
0
=
x
C.
; .
4 4
π π
D.
0; .
2
π
Câu 23. Hàm số
( )
4
2
3 khi 1
khi 1, 0
1 khi 0
=
+
=
+
=
x
x x
f x x x
x x
x
liên tục tại:
A. mọi điểm trừ
1.
=
x
B. mọi điểm trừ
0.
=
x
C. mọi điểm
.
x
D.
mọi điểm trừ
0, 1.
= =
x x
Câu 24. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên đoạn
[
]
1; 4
sao cho
(
)
1 2
=
f
,
(
)
4 7
f
. Có thể nói về s
nghiệm của phương trình
(
)
5
=
f x
trên đoạn
[ 1; 4]
:
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
53
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A. Có đúng một nghiệm. B. Có đúng hai nghiệm.
C. Có ít nhất một nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 25. Xét tính liên tục của hàm số
( )
1 cos khi 0
1 hi 0
.
k
=
+ >
x x
x x
f x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
f x
liên tục tại
0.
=
x
B.
(
)
f x
gián đoạn tại
1.
=
x
C.
(
)
f x
không liên tục trên
.
D.
(
)
f x
liên tục trên
(
)
;1 .
−∞
Câu 26. Số điểm gián đoạn của hàm số
( )
2
2 khi 0
1 khi 0 2
3 1 khi 2
<
= +
>
x x
h x x x
x x
là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 27. Biết rằng
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
=
=
x
x
f x
x
a x
liên tục trên đoạn
[
]
0;1
(với
a
tham số). Khẳng định
nào dưới đây về giá trị
a
là đúng?
A.
0.
<
a
B.
a
là một số nguyên. C.
a
là một số vô tỉ. D.
5.
>
a
Câu 28. Cho hàm số
( )
2
1
khi 3, 1
1
4 khi 1
1 khi 3
<
= =
+
x
x x
x
f x x
x x
. Hàm số
(
)
f x
liên tục tại:
A. mọi điểm trừ
1
=
x
3
=
x
. B. mọi điểm trừ
1
=
x
.
C. mọi điểm trừ
3
=
x
. D. mọi điểm thuộc
.
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
2
khi 2
2
khi 2
=
x x
x
f x
x
m x
liên tục tại
2.
=
x
A.
0.
=
m
B.
1.
=
m
C.
2.
=
m
D.
3.
=
m
Câu 30. Tìm giá trị thực của tham số
k
để hàm số
( )
1
khi 1
1
1 khi 1
= =
+ =
x
x
y f x
x
k x
liên tục tại
1.
=
x
A.
1
.
2
=
k
B.
2.
=
k
C.
1
.
2
=
k
D.
0.
=
k
Câu 31. m giá trị thực của tham số
m
để m số
( )
3 2
2 2
khi 1
1
3 khi 1
+
=
+ =
x x x
x
f x
x
x m x
liên tục tại
1.
=
x
A.
4.
=
m
B.
6.
=
m
C.
0.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 32. Biết rằng
0
sin
lim 1.
=
x
x
x
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
2
1 cos
khi
khi
π
π
π
=
+
=
x
x
x
f x
m x
liên tục tại
.
π
=
x
A.
.
2
π
=
m
B.
1
.
2
=
m
C.
1
.
2
=
m
D.
.
2
π
=
m
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
54
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 33. tất cbao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
(
)
10;10
để phương trình
(
)
3 2
3 2 2 3 0
+ + =
x x m x m
có ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
1 2 3
1
< < <
x x x
?
A.
4.
B.
18.
C.
19.
D.
3.
Câu 34. Biết rằng hàm số
( )
3
khi 3
1 2
khi 3
=
+
=
x
x
f x
x
m x
liên tục tại
3
=
x
(với
m
tham số). Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
[
)
0;5 .
m
B.
[
)
5; .
+∞
m
C.
3.
m
D.
(
)
3;0 .
m
Câu 35. Hàm số
( )
1
3
4
= +
+
f x x
x
liên tục trên:
A.
[
]
[
)
; 4 3; .
−∞ +∞
B.
[
)
4;3 .
C.
[
]
4;3 .
D.
(
]
4;3 .
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a
để hàm số
( )
2
2
5 6
khi 3
4 3
1 khi 3
+
>
=
x x
x
f x
x x
a x x
liên tục tại
3
=
x
.
A.
4
.
3
B.
2
3
. C.
2
.
3
D.
4
.
3
Câu 37. Cho hàm số
(
)
f x
xác định liên tục trên
m
với
( )
3 3
+
=
x x
f x
x
với
0
x
. Tính
(
)
0
f
.
A.
3
.
3
B.
2 3
.
3
C.
1.
D.
0.
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của
a
để hàm số
( )
3
2
3 2 2
khi 2
2
1
khi 2
4
+
>
=
+
x
x
x
f x
a x x
liên tục tại
2.
=
x
A.
max
2.
=
a
B.
max
0.
=
a
C.
max
3.
=
a
D.
max
1.
=
a
Câu 39. Biết rằng hàm số
( )
[
]
(
]
khi
1 khi
0; 4
4; 6
+
=
x x
f x
m x
tục trên
[
]
0;6 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.
<
m
B.
2 3.
<
m
C.
3 5.
< <
m
D.
5.
m
Câu 40. Cho hàm số
(
)
3
4 4 1.
= +
f x x x
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình
(
)
0
=
f x
có ít nhất hai nghiệm trên khoảng
1
3; .
2
B. Phương trình
(
)
0
=
f x
không có nghiệm trên khoảng
(
)
;1 .
−∞
C. Hàm số đã cho liên tục trên
.
D. Phương trình
(
)
0
=
f x
có nghiệm trên khoảng
(
)
2; 0 .
Câu 41. Cho phương trình
4 2
2 5 1 0.
+ + =
x x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng
(
)
2;1 .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng
(
)
1;1 .
C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
(
)
0; 2 .
D. Phương trình không có nghiệm trong khoảng
(
)
2; 0 .
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
55
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 42. Hàm số
( )
3
cos sin
2sin 3
+ +
=
+
x x x x
f x
x
liên tục trên:
A.
.
B.
[
]
1;5 .
C.
3
; .
2
+∞
D.
[
]
1;1 .
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
1
sin khi 0
khi 0
=
=
x x
f x
x
m x
liên tục tại
0.
=
x
A.
[
)
7; .
+∞
m
B.
2.
m
C.
(
)
2; 1 .
m
D.
[
)
1;7 .
m
Câu 44. Số điểm gián đoạn của hàm số
( )
( )
2
0,5 khi 1
1
khi 1, 1
1
1 khi 1
=
+
=
=
x
x x
f x x x
x
x
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 45. Xét tính liên tục của hàm số
( )
.
1
khi 1
2 1
2 khi 1
<
=
x
x
f x
x
x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
f x
không liên tục trên
.
B.
(
)
f x
liên tục trên
.
C.
(
)
f x
không liên tục trên
(
)
0; 2 .
D.
(
)
f x
gián đoạn tại
1.
=
x
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị của tham số
a
để hàm số
( )
2
3 2
khi 1
1
khi 1
+
=
=
x x
x
x
f x
a x
liên tục trên
.
A. 3. B. 0. C.
2. D.
1.
Câu 47. Biết rằng
0
sin
lim 1.
=
x
x
x
m giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
sin
khi 1
1
khi 1
π
=
=
x
x
f x
x
m x
liên tục tại
1.
=
x
A.
.
π
=
m
B.
.
π
=
m
C.
1.
=
m
D.
1.
=
m
Câu 48. Cho hàm số
3
3 1
( )
=
x x
x
f
. Số nghiệm của phương trình
(
)
0
=
f x
trên
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 49. Tính tổng
S
gồm tất cả các giá trị
m
để hàm số
( )
2
2
khi 1
2 khi 1
1 khi 1
+ <
= =
+ >
x x x
f x x
m x x
liên tục tại
1
=
x
.
A.
0.
=
S
B.
1.
=
S
C.
1.
=
S
D.
2.
=
S
Câu 50.
Hàm s
(
)
f x
đồ
th
nh
ư
hình bên
không
liên t
c t
i
đ
i
m có hoành
độ
là bao nhiêu?
A.
0.
x
=
B.
1.
x
=
C.
2.
x
=
D.
3.
x
=
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
56
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D A C A D B A D B D B C B C A C
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
B D B A B D C C C C B A D A C C A
34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B A D A B C A D D B B A D A B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
57
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
ÔN TP CHƯƠNG IV. GII HN
Bài 1. Tính các gii hn sau:
a)
n
n n
n
3
3
2 2 3
lim
1 4
+∞
+
b)
n
n
n n
n
2 1 cos
lim
4
+∞
+
+
c)
n
n
n
( 1)
lim 3
3
+∞
+
HD
Gii
a)
n n n
n
n n n n
n n
n
n
n
n
3
3 2 3
2 3
3
3
3
3
2 3
2 3
2
2
2 2 3 1
lim lim lim
1
2
1 4 1
4
4
+∞ +∞ +∞
+
+
+
= = =
b)
n n
n n n
n n n n
n n
2 1 cos 2 1 cos
lim lim lim
4 4
+∞ +∞ +
+ +
+ = +
Ta có
n n
n
n n
2 1 1
lim lim 2 2
+∞ +∞
+
= + =
.
n
n n
n
cos 1 1
4
4 4
=
vi mi n
n
n
1
lim 0
4
+∞
=
nên
n
n
ncos
lim 0
4
+∞
=
.
Vy
n
n
n n
n
2 1 cos
lim 2
4
+∞
+
+ =
c)
n n
n n
n n n
( 1) ( 1)
lim 3 lim 3 lim 3
3 3
+∞ + +∞
+ = + =
(Vì
n
n
n
khi n
( 1) 1
0
3
3
+∞
)
Bài 2. Tính các gii hn sau:
a)
(
)
n n n n
2 2
lim 3 1 2 1
+ + +
b)
n n
n
4
2
2 3
lim
2 3
+
+
c)
n n
3
9 2
lim 8 7
+
d)
n n
n n
5 7
lim
3 2.7
+
HD
Gii
(
)
(
)
n n n n
a n n n n
n n n n
n
n
n
n n n n
n
n n
n n
n
n n
n n
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
3 1 2 1
)lim 3 1 2 1 lim
3 1 2 1
2
1
2
lim lim
3 1 2 1 3 1 2 1
1 1
2
1
1
lim
2
3 1 2 1
1 1
+ + +
+ + + =
+ + + +
+
+
= =
+ + + +
+ + + +
+
= =
+ + + +
n
n n
n n n n
b
n
n
n
n
2
4
3 4 3 4
2
2
2
2
2 3 2 3
1 1
2 3 1
)lim lim lim
3
2
2 3 3
2
2
+ +
+
= = =
+
+
+
c n n n
n n
3
9 2 3
3
7 9
8 7
)lim 8 7 lim 1
+ = + = +∞
( vì
n
n n
3
7 9
8 7
lim ;lim 1 1 0
= +∞ + = >
)
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
58
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
n
n
n n
n
n n n n
n
d
5
5
1
1
7
5 7 1
7
)lim lim lim
2
3 2.7 3
3
2
2
7
7
= = =
+
+
+
Bài 3. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x x
5
6 3
1
4 9 7
lim
3 1
+ +
+ +
b)
x
x x x
x x
3 2
3
2
3 9 2
lim
6
+
c)
x
x
x x
1
2
1
lim
6 3 3
+
+ +
d)
x
x x
x
2
0
9 5 4 3
lim
+ +
e)
x
x
x
3
2
10 2
lim
2
f)
x
x x
x x
1
8 8 1
lim
5 7 3
+ +
HD
Gii
x
x x
a
x x
5 5
6 3 6 3
1
4 9 7 4.1 9.1 7
)lim 4
3 1 3.1 1 1
+ + + +
= =
+ + + +
(
)
( )
x x x
x x x
x x x x x
b
x x x x
x x x
2
3 2 2
3 2
2
2 2 2
( 2) 5 1
3 9 2 5 1 15
)lim lim lim
11
6 2 3
( 2) 2 3
+ +
+ + +
= = =
+ +
+ +
( )
(
)
x x x
x x x
x x x
c
x
x
x x
2
2
2
1 1 1
2
1 6 3 3
1 6 3 3
) lim lim lim 1
3(1 )
3 3
6 3 3
+ +
+ +
= = =
+ +
(
)
x x x
x x x x x
d
x
x x
x x x
2 2
0 0 0
2
2
9 5 4 3 5 4 5 4 5
)lim lim lim
6
9 5 4 3
9 5 4 3
+ + + +
= = =
+ + +
+ + +
( ) ( )
( )
x x
x
x x
e
x
x x x
x x
3
2 2
2
3
3
2
2
3
3
10 2 2
)lim lim
2
2 10 2 10 4
1 1
lim
12
10 2 10 4
=
+ +
= =
+ +
f)
(
)
( )
(
)
( )
x x x
x x x x x
x x
x x
x x x x x
1 1 1
7(1 ) 5 7 3 7 5 7 3
8 8 1 7
lim lim lim
12
5 7 3
8(1 ) 8 8 1 8 8 8 1
+ +
+ +
= = =
+ + + + + +
Bài 4. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x
x
1
3 2
lim
1
+
b)
x
x
x
2
7
2 3
lim
49
c)
(
)
x
x x x
2
lim 3 1 3
+∞
+ +
d)
x
x
x x
2
3
3
lim
3 6
e)
x
x x x x
x x
2 2
2
3
2 6 2 6
lim
4 3
+ +
+
f)
x
x
x
2
2 2
lim
7 3
+
+
HD
Gii
a)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
x x x x
x x
x x
x
x
x x x x
1 1 1 1
3 2 3 2
3 2 1 1 1
lim lim lim lim
1 4
3 2
1 3 2 1 3 2
+ + +
+
= = = =
+ +
+ + + +
b)
( ) ( )
x x x
x x
x
x x x x x
2
7 7 7
2 3 7 1 1
lim lim lim
56
49
( 7)( 7) 2 3 ( 7) 2 3
= = =
+ + + +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
59
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
c)
(
)
x x
x
x x x
x x x
2
2
1 3
lim 3 1 3 lim
6
3 1 3
+∞ +∞
+
+ + = =
+ + +
d)
(
)
(
)
(
)
x x x
x x x
x x x
x
x x
x x x x
2
2
2
2 2
3 3 3
( 3) 3 6
3 3 6
lim lim lim
3
3 6
3 6 3 6
+
+
= =
+
Ta có
(
)
x x
x x x
2
3 3
lim 3 6 6 0, lim( 3) 0
+ = > =
x – 3 < 0 vi mi x < 3
Do vy
x
x
x x
2
3
3
lim
3 6
=
e)
( )
(
)
x x
x x x x x
x x
x x x x x x
2 2
2
3 3
2 2 2
2 6 2 6 4 12
lim lim
4 3
4 3 2 6 2 6
+ + +
=
+
+ + + +
( )
(
)
x
x x x x x
3
2 2
4 1
lim
3
1 2 6 2 6
= =
+ + +
f)
(
)
( )
x x x
x x
x x
x x
x x
2 2 2
( 2) 7 3
2 2 7 3 3
lim lim lim
2
7 3 2 2
( 2) 2 2
+ +
+ + +
= = =
+ + +
+ +
Bài 5. Tìm gii hn ca các hàm s sau:
a)
x
x
x x
3
2
2
8
lim
11 18
+
+ +
b)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
3
2 5 2 3
lim
4 13 4 3
+
c)
(
)
x
x
x
3
0
3 27
lim
+
d)
x
x x
x
2 4
0
3
lim
2
+
e)
x
x x
x x
2
( 2)
2
lim
3 2
+
+
+ +
f)
x
x
x
3
1
1 3
lim
1
1
HD
Gii
a)
(
)
x x x
x x x
x x x
x x x
x x
2
3 2
2
2 2 2
( 2) 2 4
8 2 4 12
lim lim lim
( 2)( 9) 9 7
11 18
→−
+ +
+ +
= = =
+ + +
+ +
b)
(
)
( )
x x x
x x x
x x x x x
x x x x x
x x x
2
3 2 2
3 2 2
2
3 3 3
( 3) 2 1
2 5 2 3 2 1 11
lim lim lim
17
4 13 4 3 4 1
( 3) 4 1
+ +
+ +
= = =
+ +
+
c)
(
)
( )
x x
x
x x
x
3
2
0 0
3 27
lim lim 9 27 27
+
= + + =
d) Ta có
x x
x x
x x
2
2 4
3
3
2 2
+
+
=
Vi
x x
x x
x
x x
2
2
3
3
0,
2 2
+
+
< =
. Do đó
x
x x
x
2 4
0
3 3
lim
2 2
+
=
Vi
x x
x x
x
x x
2
2
3
3
0,
2 2
+
+
> =
. Do đó
x
x x
x
2 4
0
3 3
lim
2 2
+
+
=
T đó suy ra không tn ti
x
x x
x
2 4
0
3
lim
2
+
e) Khi
x
( 2)
+
thì
x x
2 2
+ = +
. Do đó
x x
x x
x
x
x x
2
( 2) ( 2)
2
lim lim 2
1
3 2
+ +
+
= =
+
+ +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
60
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
f)
x x
x
x
x x x
3 2
1 1
1 3 2
lim lim 1
1
1 1
= =
+ +
Bài 6. Tìm gii hn ca các hàm s sau:
a)
x
x x
x x
2
2
3
6
lim
3
+
+
b)
x
x
x x
2
2
3
9
lim
2 7 3
+ +
c)
x
x
x
4
3 1
lim
2 2
d)
x
x
x
x x
3 2
2 1
lim
3 2
+∞
+
+ +
e)
x
x x
x
3
0
1 1
lim
+ +
f)
(
)
x
x x
3
2 3
lim 1 1
+∞
+
HD
Gii
a) Ta có
x x x
x
x x
2
2
6 2
3
+
=
+
vi mi
x
3
x x
x x x
x
x x
2
2
3 3
6 2 5
lim lim
3
3
+
= =
+
Do đó
x
x x
x x
2
2
3
6 5 5
lim
3 3
3
+
= =
+
b)
x
x
x x
2
2
3
9 6
lim
5
2 7 3
=
+ +
c) Vi x > 2, ta có
x x
1 1
=
x x
2 2
=
.
Do đó
x
x x
x x
x
3 1
3 1 4
1
2 2 4
2 2
+
= = =
vi x > 2 và
x
4
Vy
x x
x
x
4 4
3 1
lim lim( 1) 1
2 2
= =
d)
3 2
3 2 3 2
3
1
2
2 1 2 6
lim lim lim
1 2
3
3 2 3 2
3
x x x
x x x
x
x
x x x x
x
x
+∞ +∞ →+∞
+
+ +
= = =
+ + + +
+ +
( )( )
( )
( )
(
)
(
)
x x x x
x x
x x x x x x
e
x x x x
x x x
x x
x x
x x x
3 3 3
0 0 0 0
3
23 3
3
0 0
3
2 3
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
)lim lim lim lim
1 1 (1 ) 1 1
1 1 1 1
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
+ + + + + + +
= =
+ + + + +
+ + +
=
+ +
+ + + +
( )
(
)
x x
x x
x x
x x x
0 0
32 3
3
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
=
+ +
+ + + +
( )
(
)
x x
x
x x
0 0
32 3
3
1 1 1
lim lim
6
1 1
(1 ) 1 1
= =
+ +
+ + + +
(
)
(
)
( )
x x
x
f x x x x x x
x x
x x x x
3 3
2 3 2 3
2 2
3
2 3 3
3
) lim 1 1 lim 1 1
1 1
lim 0
1
1 1
+∞ +
+∞
+ = + +
= + =
+ +
+ +
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
61
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 7. Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s :
x x
neáu x
f x
x x
mx m neáu x
2
2
3 2
1
( )
1 1
+
<
=
+ +
liên tc trên
.
HD
Gii
Ta có
f
(1)
= 2m + 1.
x x
f x xm m m f
1 1
lim ( ) lim( 1) 2 1 (1)
+ +
= + + = + =
x x x x
x x x x x
f x
x x x
x x
2
2
1 1 1 1
3 2 ( 1)( 2) 2
lim ( ) lim lim lim 1
( 1)
2
+
= = = =
Để hàm s liên tc ti x = 1 khi và ch khi
m m
2 1 1 1
+ = =
D thy vi mi m, hàm s
f
liên tc ti mi đim
x
1
. Vy
f
liên tc trên
khi và ch khi
m
1
=
.
Bài 8. Tìm già tr ca m để hàm s
x x
neáu x
f x
x
m neáu x
2
2
1
( )
1
1
+
=
=
liên tc ti x = 1.
HD
Gii
Ta có
f
(1)
= m
x x x x
x x x x
f x x
x x
2
1 1 2 1
2 ( 1)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 2) 3
1 1
+ +
= = = + =
Để hàm s
f
liên tc ti x = khi và ch khi
x
f f x m
1
(1) lim ( ) 3
= =
Vy m = 3 thì hàm s
f
liên tc ti x = 1.
Bài 9. Chng minh rng phương trình
x x x
4 2
3 5 6 0
+ =
có ít nht mt nghim thuc khong (1; 2).
HD
Gii
Xét hàm s
f x x x x
4 2
( ) 3 5 6
= +
. Hàm s này là hàm đa thc nên liên tc trên
. Do đó nó liên tc
trên các đon [1; 2] (1)
Mt khác, ta có
f
(1) 3 0
= <
;
f
(2) 8 0
= >
. Do đó
f f
(1). (2) 0
<
(2)
T (1) và (2) suy ta
f x
( ) 0
=
có ít nht một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 10. Tìm các gii hn sau:
a)
(
)
n
n
lim 2 2 3
+
b)
(
)
n n n
4 2 2
lim 2
+
c)
n
n
n n n
n
2
2 cos
lim
2 1
3
+
d)
n n n n
n
3
2 3 2
4 8
lim
2 3
+ +
+
e)
(
)
( )
n n
n n
2 1 2
1 2
2 3 5
lim
3 2 4
+ +
+
+
f)
n n n
n n
2 2
1 2
3 .4 2
lim
2 .6 3
+ +
+
Bài 11. Tìm các gii hn sau:
a)
n
n n
lim
1+ +
b)
(
)
n n
3
3
lim 1
+
c)
(
)
n n n
3
2 3
lim
+
d)
(
)
n n n
2 2
lim 1
+
e)
n n
n n n
2
3
3
1
lim
+ +
+
f)
n
n
n
n
2
1 1 4
lim
2
Bài 12. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x
x
3 2
2
lim
3 2
3 4
+∞
+
b)
(
)
x
x x
2
lim 9 1 3
+∞
+
c)
(
)
x
x x
2
lim 2 3 5
−∞
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
62
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
d)
( )
x
x
x x x
2
2
2 1
lim
( 2) 2
e)
( )
x
x x x
x x x
2
2
3
2 4 9
lim
( 3) 2 3
f)
x
x
x
2
2 3
lim
4 2
±∞
+
+
Bài 13. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x
3
1
3 2
lim
1
b)
x
x x
x
3
0
2 1. 3 1 1
lim
+ +
c)
x
x x
x
3
2
0
1 2 1 3
lim
+ +
d)
x
x x
x x
3
1 3 5
lim
2 3 6
+
+ +
e)
x
x x x x
lim
+∞
+ +
f)
(
)
x
x x x x
3
3 2 2
lim 3 2
+∞
+
Bài 14. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x x
3 2
1
lim 5 4 1
3
−∞
+ +
b)
(
)
x
x x x
2
lim 2 3 4 7 9
−∞
+ +
c)
x
x
x
1
2 1
lim
1
+
+
d)
(
)
x
x x xx
2
lim 6 5 36 4 5
+∞
e)
x
x x
4 2
1
lim 2 4
4
−∞
+
f)
(
)
x
x x x
2
lim 5 1 9 2
+∞
+ +
Bài 15. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x
x
1
2
2 1
lim
2 1
+
+
b)
(
)
x
x x x
2
lim 4 3 1 3
−∞
+ +
c)
x
x x
4 2
1
lim 2 3
4
−∞
+
d)
(
)
x
x x x
2
lim 36 24 6 2
+∞
+
e)
( )
x
x x
x
2
3
4 20
lim
3 9
+
+
f)
(
)
x
x x x
2
lim 9 3 5 3 4
−∞
+ +
Bài 16. Tìm các gii hn sau:
a)
( )
x
x x
x
2
2
2 20
lim
2 4
+
+
b)
(
)
x
x x x
2
lim 4 3 5 2 4
−∞
+ +
c)
(
)
x
x x
3
lim 2 3 4
+∞
+
d)
(
)
x
x x x
2
lim 4 36 4 12
−∞
+
e)
(
)
x
x x x x
3
3 2
lim 8 1 4 3 5
−∞
+ + + +
f)
(
)
x
x x x x
3
2 3
lim 9 3 5 27 1
−∞
+ + + +
g)
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
h)
x
x x
x x
3
2
2 4
lim
4 6
+
+ +
k)
x
x x
x
3
2
2
2
6 4
lim
4
+
l)
x
x x
x
2
3
1
7 5
lim
1
+
Bài 17. Chng minh rng hàm s
x x neáu x
f x
x
neáu x
x
2
4 2
( )
2
2
7 3
+ =
=
+
liên tc trên tp xác định ca nó.
Bài 18. Chng minh rng phương trình
x x x
3 2
3 5 7 0
+ + =
luôn có nghim.
Bài 19. Cho hàm s
neáu x
f x
x
x
m x mx neáu x
3
2
1 3
1
( )
1
1
2 2 1
>
=
+ +
. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
f x
( )
liên tc ti x = 1.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
63
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 20. Cho hàm s
m x mx neáu x
f x
x
neáu x
x
2 2
4 2
( )
2
2
7 3
+ =
=
+
. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
f x
( )
liên tc ti x = 2.
Bài 21. Cho hàm s
x x x
neáu x
f x
x x
x neáu x
3 2
2
1
1
( )
5 4
2 1 1
+
>
=
+
+
. Xét tính liên tc ca hàm s
y f x
( )
=
ti x = 1.
Bài 22. Cho hàm s
x x x
neáu x
f x
x x
x neáu x
3 2
2
3 9 2
2
( )
3 2
5 5 2
+
=
+
+ =
. Xét tính liên tc ca hàm s
y f x
( )
=
ti x =
2.
Bài 23. Xét tính liên tc ca hàm s
x khi x
y f x
x x
khi x
x
2
3
2 1 1
( )
5 4
1
1
+
= =
+ +
>
+
ti
x
1
=
Bài 24. Xét tính liên tc ca hàm s
x khi x
y f x
x x
khi x
x
4 2
3
2 5 2
( )
3 4
2
8
+ >
= =
+
ti
x
2
=
Bài 25. Xét tính liên tc ca hàm s
x khi x
y f x
x x
khi x
x x
4 2
3
2 8 1
( )
3 4
1
2 1
+
= =
+
=
+
ti
x
1
=
Bài 26. Xét tính liên tc ca hàm s
x x
khi x
x x
y f x
x x x khi x
2
3 2
3 2
1
2
( )
1
2 2 1
3
+ +
>
+ +
= =
+ +
ti
x
1
=
Bài 27. Tìm các gii hn sau:
a)
n n
n n
5.2 3.7
lim
4 2.5
+
b)
n n
n
2
9 1
lim
2 1
+ +
+
c)
x
x x
x
6
2
2
lim
3 2
−∞
+
d)
x
x
x
1
2 2 2
lim
1
+
e)
(
)
x
x x x
2
lim 3
+∞
+ +
f)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
3
3 11 7 3
lim
5 19 14 6
+
+
g)
x
x
x
2
4
1 1
lim
4
16
+
h)
(
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
−∞
+
Bài 28. Tìm các gii hn sau:
a).
n n
n
2
3
( 2)(2 3 )
lim
8
+
+
b)
n n
n n
3 2 1
2
2 2
lim
4 3
+ +
+
c)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
2
2 7 11 10
lim
2 3 6
+
+
d)
x
x
x x
1
2
1
lim
6 3 3
+
+ +
e)
x
x x
x
0
9 4 5
lim
+ + +
f)
x
x x
x x
3
1
2 5 3
lim
5 6
+ +
g)
x
x x
x x
2
3
3
2 2 5
lim
8
−∞
+
h)
(
)
x
x x x
2
lim 4 12 3 15
−∞
+ +
i)
x
x x x
x x
2
2
9 5 3
lim
2 3 4 7
−∞
+
+
j)
5 3 2
3 2
1
5 2 6 4
lim
1
x
x x x x
x x x
+ +
+
k)
(
)
3 3 2 2
lim 3 2
x
x x x x
−∞
+
l)
3
2
6
lim
4 5 26
x
x x
x x
+ +
Bài 29.
Tìm các gi
i h
n sau:
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
64
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
a)
x
x x x
x
3 2
3
1
2
2 3 5 2
lim
1 8
+
b)
( ) ( )
( ) ( )
x
x x
x x
3 4
2 2
2 2
4 3
6 4 3 5
lim
9 2 8 2
+∞
+
+
c)
(
)
x
x x x
2
lim 2 3
−∞
+ +
d)
x
x x
x
3
2
1
2 1 2
lim
1
+
e)
x
x x
x x
3
2
0
4 8
lim
2
+ +
+
g)
x
x x x
x
3 2
3
1
3
3 2 4 1
lim
27 1
+ +
h)
( ) ( )
( ) ( )
2 4
3 2
2 3
4 2
3 4 5 1
lim
4 2 7 2
x
x x
x x
+∞
+
+
i)
(
)
( )
n n n
n n
1
1
2 3 5.2
lim
3 2 4
+
j)
x
x x
x
3
3
2 3 3 18
lim
3
+ +
Bài 30.
Cho hàm s
m khi x
f x
x x
khi x
x
2
2
2
( )
2 5 2
2
4
=
=
+
. V
i giá tr
nào c
a tham s
m thì hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
2
=
.
Bài 31.
Cho hàm s
m x mx khi x
f x
x
khi x
x
2 2
4 2
( )
2
2
7 3
+ =
=
+
. V
i giá tr
nào c
a tham s
m thì hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
2
=
.
Bài 32.
Cho hàm s
khi x
f x
x
x
m x mx khi x
3
2
1 3
1
( )
1
1
2 2 1
=
+ + =
. Tìm m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
1
=
.
Bài 33.
Cho hàm s
x x
khi x
x
f x
m x x khi x
2
2 2
4 1 6 3
2
4
( )
1 1
2
6 4
+
=
+ =
. Tìm m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
2
=
.
Bài 34.
Cho hàm s
x x
khi x
f x
x
m x x khi x
3
2 2
3 1 3
1
( )
1
4 1
+ +
=
=
. Tìm m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
1
=
.
Bài 35.
Cho hàm s
x x
khi x
x
f x
x m x m khi x
2
1 4 3
0
( )
5
(1 ) (1 2 ) 0
4
+ + +
>
=
+ +
. Tìm m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
0
=
.
Bài 36.
Cho hàm s
x x
khi x
x
f x
x m x m khi x
2
9 4 5
0
( )
19
(1 ) (2 1) 0
12
+ + +
>
=
+
. Tìm m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
0
=
.
Bài 37.
Cho hàm s
x x
khi x
x x x
f x
m
khi x
x
2
3 2
2 3 14
2
2
( )
3 5
2
2 3
+
=
=
+
. Tìm m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
x
2
=
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
65
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 38.
a) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình x x
5
1 0
+ =
có ít nh
t m
t nghi
m th
c.
b) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình
x x x
3 2
3 4 7 0
+ =
có ít nh
t m
t nghi
m.
c) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình x x x x
4 3 2
2 3 3 9 0
+ =
có ít nh
t hai nghi
m.
d) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình
x x x x
4 3 2
16 16 19 16 3 0
+ + =
có ít nh
t hai nghi
m trong kho
ng
(0; 1).
e) Ch
ng minh r
ng các ph
ươ
ng trình:
x
2
cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nh
t m
t nghi
m thu
c kho
ng
(0; )
π
.
f) Ch
ng minh r
ng các ph
ươ
ng trình:
sinx = x – 1 có ít nh
t m
t nghi
m có ít nh
t m
t nghi
m thu
c
kho
ng
(0; )
π
.
g) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình x x x
5 4
3 5 2 0
+ =
có ít nh
t ba nghi
m phân bi
t.
h) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình
x x
5
5 1 0
=
có ít nh
t ba nghi
m phân bi
t.
Bài 39.
a)
Tính t
ng
2 4 8 2
1 ... ....
3 9 27 3
n
n
S
= + + + + + +
b) Tính
( )
1
1
1 1
... ....
3 9 3
n
n
S
+
= + + +
c) Tính t
ng c
a c
p s
nhân vô h
n
( )
1
1
1
1 1 1
, , ,..., ,...
3 6 12 3.2
n
n
+
d) Tính
2 1
1 1 ( 1)
1 ... ...
9 9 9
n
n
S
= + + + +
e) Tính t
ng
2
1 1 1
... ...
3 3 3
n
S
= + + + +
f) Tính
2 4 2
1 ... ...
3 9 3
n
n
S
= + + + + +
g) Tính
1 1 1 1 1 1
... ...
2 3 4 9 2 3
n n
S
= + + + +
h) Tính
3 4 8 16 32
...
2 3 9 27 81
S
= + + +
k) Tìm t
ng c
p s
nhân
2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2 2 2 2
n
l) T
ng c
a c
p s
nhân vô h
n
( )
1
1
1
1 1 1
, , ,..., ,...
2 6 18 2.3
n
n
+
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Tính
+
=
+ +
x
x x
P
x x x
2
3 2
1
3 2
lim .
4 2 1
A.
=
P
1
.
2
B.
=
P
1
.
4
C.
=
P
1
.
3
D.
=
P
1
.
6
Câu 2.
Tính
+
=
+
2 2
1 4 2
lim .
3
n n n
J
n
A.
=
2.
J
B.
=
1
.
3
J
C.
=
0.
J
D.
=
1.
J
Câu 3.
Bi
ế
t
2
3 2 2 2 2
lim , (
x x a a
x b b
+
=
t
i gi
n). Tính
.
S a b
= +
A.
5.
S
=
B.
2.
S
=
C.
1.
S
=
D.
3.
S
=
Câu 4.
Tính
=
2 2
2
sin 3
lim .
n n n
J
n
A.
=
0.
J
B.
=
2.
J
C.
=
3.
J
D.
=
3.
J
Câu 5.
Bi
ế
t
2
3
1
10
lim
6
x
x x
a
x
+ +
=
+
2
2
5
11 30
lim
25
x
x x
b
x
+ +
=
. Tính
.
S a b
= +
A.
=
S
1
.
5
B.
=S
1
.
10
C.
=
S
2.
D.
=S
21
.
10
Câu 6.
Tính
=
3
2
10 2
lim .
2
x
x
P
x
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
66
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
=
1
.
12
P
B.
=
1
.
12
P
C.
=
2.
P
D.
=
1
.
24
P
Câu 7.
Tính
=
2
1 1 4
lim .
2
n
H n
n
n
A.
=
2.
H
B.
=
1
.
2
H
C.
=
2.
H
D.
= +
.
H
Câu 8.
Tính
(
)
=
+
1
lim .
2 1
n
E
n
A.
=
1.
E
B.
=
0.
E
C.
=
1
.
2
E
D.
=
1
.
2
E
Câu 9.
Tính
+
=
x
N
x
x
2
2
1 1
lim .
2
4
A.
=N
1
.
32
B.
= −∞
N
.
C.
=
N
2.
D.
=
N
0.
Câu 10.
Bi
ế
t
4
2 4
2 5 1
lim
1
x
x x
a
x x
+∞
+
=
+
2
4 1
lim
1 2
x
x x x
b
x
→−∞
+ +
=
. Tính
= +
P a b
. 1.
A.
2.
P
=
B.
2.
P
=
C.
1.
P
=
D.
1
.
4
P
=
Câu 11.
Tính
+ +
=
+
2 2
2
3
2 6 2 6
lim .
4 3
x
x x x x
N
x x
A.
=
2
.
3
N
B.
=
1.
N
C.
=
3.
N
D.
=
1
.
3
N
Câu 12.
Bi
ế
t
+
=
+
2
2 2
lim
7 3
x
x a
b
x
v
i
, .
a b
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
+ =
5.
a b
B.
=
2 1.
a b
C.
+ =
1 6.
ab
D.
=
1.
b a
Câu 13.
Tính
=
x
x x
P
x
1
lim .
1
A.
=
P
3.
B.
=
P
0.
C.
=
P
1.
D.
=
P
1.
Câu 14.
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào có gi
i h
n là
?
+∞
A.
3
3
2 1
lim .
2
n n
n n
+
B.
2
2
3 2
lim .
n n
n n
+
+
C.
2
3
2 3
lim .
3
n n
n n
+
D.
2
1
lim .
2 1
n n
n
+
Câu 15.
Cho
( )
n
u
( )
n
v
là hai dãy s
có gi
i h
n. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
1 1
lim .
lim
n n
u u
=
B.
lim
lim .
lim
n n
n n
u u
v v
=
C.
3 3
lim lim .
n n
u u
= D.
lim lim .
n n
v v
=
Câu 16.
Cho ph
ươ
ng trình
3
4 4 1 0 (1).
x x + =
Trong các m
nh
đề
d
ướ
i
đ
ây, m
nh
đề
nào sai ?
A.
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
m trên kho
ng
(
)
2;0 .
B.
Ph
ươ
ng trình (1) có ít nh
t hai nghi
m trên kho
ng
1
3;
2
C.
Ph
ươ
ng trình (1) không có nghi
m trên kho
ng
(
)
;1 .
−∞
D.
Hàm s
3
( ) 4 4 1
f x x x
= +
liên t
c trên
.
Câu 17.
S
th
p phân vô h
n tu
n hoàn
0,5111...
đượ
c bi
u di
n b
i m
t phân s
nào d
ướ
i
đ
ây?
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
67
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
47
.
90
B.
46
.
90
C.
6
.
11
D.
43
.
90
Câu 18.
Tính
(
)
=
+
2
2 1
lim .
1 2
n
n
I
n
A.
=
3
.
2
I
B.
=
2.
I
C.
=
0.
I
D.
=
1
.
2
I
Câu 19.
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
0
?
A.
3
1
1
lim .
1
x
x
x
B.
2
2 5
lim .
10
x
x
x
+
+
C.
(
)
2
lim 1
x
x x
→+∞
+
D.
2
2
1
1
lim .
3 2
x
x
x x
+
Câu 20.
Tính
+ +
=
x
x x
L
x
3
0
1 1
lim .
A.
=
L
0.
B.
=
L
2.
C.
=
L
8.
D.
=
L
3.
Câu 21.
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
?
+∞
A.
2
1
lim .
2 1
n n
n
+
B.
2
2
3 2
lim .
n n
n n
+
+
C.
2
3
2 3
lim .
3
n n
n n
+
D.
3
3
2 1
lim .
2
n n
n n
+
Câu 22.
Tính
+
=
x
x x
I
x
3
2
2
2
6 4
lim .
4
A.
= I
1
.
48
B.
= I
7
.
48
C.
=I
7
.
48
D.
=
I
7.
Câu 23.
Trong các kh
ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh
ng
đị
nh nào sai ?
A.
Ph
ươ
ng trình
4 3
3 1 0
x x x
+ =
có nghi
m trong kho
ng
( 1;3).
B.
Hàm s
cos
y x x
= +
liên t
c trên
.
C.
Hàm s
2
3 2
1
x x
y
x
+
=
liên t
c trên các kho
ng
(
)
;1
−∞
(
)
1; .
+∞
D.
Hàm s
cot
y x
=
liên t
c trên
.
Câu 24.
Tính
(
)
= +
3
3
lim 1 .
M n n
A.
= +
.
M
B.
=
2.
M
C.
=
0.
M
D.
=
3.
M
Câu 25.
Tính
+
=
+
3
3 2
2 3 1
lim .
n n
L
n n
A.
=
1
.
3
L
B.
=
3.
L
C.
=
0.
L
D.
=
3.
L
Câu 26.
Trong các kh
ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh
ng
đị
nh nào sai ?
A.
Hàm s
2
3 2
2
x x
y
x
+ +
=
+
liên t
c trên các kho
ng
(
)
; 2
−∞
(
)
2; .
+∞
B.
Ph
ươ
ng trình
5 4
3 5 2 0
x x x
+ =
có ít nh
t ba nghi
m n
m trong kho
ng
(
)
2;5 .
C.
Hàm s
tan
y x
=
liên t
c trên
.
D.
Hàm s
sin
y x x
= +
liên t
c trên
.
Câu 27.
Bi
ế
t
(
)
+ =
n n n a a
2 2
lim 1 , .
Tính
2
1.
S a a
= + +
A.
=
S
1.
B.
=
S
7
.
4
C.
=
S
1
.
2
D.
=
S
3
.
2
Câu 28.
Cho ph
ươ
ng trình
3 2
3 4 7 0 (1).
+ =x x x
Trong các m
nh
đề
d
ướ
i
đ
ây, m
nh
đề
nào sai ?
A.
Ph
ươ
ng trình (1) ít nh
t nghi
m trong kho
ng
(
)
1;3 .
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
68
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
B.
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
m trong kho
ng
(
)
4; 0 .
C.
Hàm s
3 2
( ) 3 4 7
f x x x x
= +
liên t
c trên
.
D.
Ph
ươ
ng trình (1) không có nghi
m trong kho
ng
(
)
2; 0 .
Câu 29.
Tính
(
)
(
)
+
=
3 2
5
2 3 1
lim .
1 4
n n
M
n
b
ng.
A.
=
27
.
4
M
B.
=
3
.
4
M
C.
=
27
.
4
M
D.
=
3
.
4
M
Câu 30.
Tìm s
h
ng
đầ
u và ng b
i c
a c
p s
nhâni vô h
n, bi
ế
t r
ng t
ng c
a c
p s
nhân
đ
ó là 12,
hi
u c
a s
h
ng
đầ
u và s
h
ng th
hai là
3
4
và s
h
ng
đầ
u là m
t s
d
ươ
ng.
A.
1
3
3; .
4
u q
= =
B.
1
1
3; .
4
u q
= =
C.
1
3
1; .
4
u q
= =
D.
1
3; 3.
u q
= =
Câu 31.
Trong các hàm s
sau
đ
ây, hàm s
nào liên t
c t
i
1.
x
=
A.
=
+
x
f x
x x
2
2 2
( ) .
6 5
B.
=
f x x
( ) 1 2 .
C.
+
>
=
+
x x
x
f x
x
x x
2
5 4
khi 1
( ) .
1
3 1 khi 1
D.
+
=
=
x x
x
f x
x
x x
2
3 2
khi 1
( ) .
1
khi 1
Câu 32.
Bi
ế
t
+
=
+
x
x a
b
x
1
2 7 3
lim ,
3 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
+ =
a b
2 12.
B.
=
a b
2 3.
C.
+ =
a b
2 10.
D.
=
a b
2 4.
Câu 33.
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
0?
A.
(
)
(
)
2
3
2 1 3
lim .
2
n n
n n
+
B.
2 1
lim .
3.2 3
n
n n
+
C.
2 3
lim .
1 2
n
n
+
D.
3
2
1
lim .
2
n
n n
+
Câu 34.
Tính
(
)
( )( )
+
+
+∞
=
2 2 3
2 1 2
4 5 3
lim .
2 1 2 9
n n
n n
n
L
A.
=
24.
L
B.
=
4.
L
C.
=
16.
L
D.
=
36.
L
Câu 35.
Tính
+
=
x
L
x
x
2
2
1 1
lim .
2
4
A.
= −∞
L
.
B.
=
L
2.
C.
=
L
0.
D.
=L
1
.
32
Câu 36.
Tính
+ +
=
+
3
2 3 2
4 8
lim .
2 3
n n n n
K
n
A.
=
1.
K
B.
=
2.
K
C.
=
4.
K
D.
=
3.
K
Câu 37.
Tính
=
2
lim .
2
n n
K
n
A.
=
2.
K
B.
=
1
.
2
K
C.
=
1
.
2
K
D.
=
1.
K
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
69
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 38.
Tìm tham s
m
để
m s
:
2
3
3 5 1
khi 2
( )
2 5 2
( 2) 10 khi 2
>
= =
+
+
x
x
y f x
x x
m x mx x
liên t
c t
i
0
2
=
x
A.
5
.
18
=m
B.
103
.
108
=m
C.
5
.
18
= m
D.
103
.
108
= m
Câu 39.
Bi
ế
t
3 2 2
3 2 2
3 3
2 5 2 3 1
lim lim
4 13 4 3 1
x x
x x x ax bx
x x x cx dx
+ +
=
+ + +
, v
i
, , , .
a b c d
Tính
.
P abcd
=
A.
6.
P
=
B.
4.
P
=
C.
2.
P
=
D.
8.
P
=
Câu 40.
Bi
ế
t
=
+
x
a
b
x x x
2 3
1
1 1
lim ,
2 1
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
10
9 .
u a b
= +
A.
=u
10
162.
B.
=u
10
27.
C.
=u
10
20.
D.
=u
10
83.
Câu 41.
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
0?
A.
3
2
1
lim .
2
x
x
x x
+∞
+
B.
(
)
(
)
2
3
2 1 3
lim .
2
n n
n n
+
C.
2 1
lim .
3.2 3
n
n n
+
D.
1
2 3
lim .
1
x
x
x
+
Câu 42.
Tính
=
3
1
1 3
lim .
1
1
x
L
x
x
A.
=
4.
L
B.
=
0.
L
C.
=
1.
L
D.
=
1
.
2
L
Câu 43.
Tính
=
2
2sin
lim 10 .
n
G
n
A.
= +∞
.
G
B.
=
0.
G
C.
=
10.
G
D.
=
9.
G
Câu 44.
Tính t
ng S c
a c
p s
nhân vô h
n
1 1 1 ( 1)
, , ,... ,...
2 4 8
2
n
n
A.
1
.
2
S
=
B.
1.
S
=
C.
1
.
4
S
=
D.
1
.
3
S
=
Câu 45.
Bi
ế
t
1
2
1
lim
6 3 3
x
x
a
x x
+
=
+ +
. Tính
a a
a a a
H P A C
= + +
A.
=
55.
H
B.
=
105.
H
C.
=
3.
H
D.
=
9.
H
Câu 46.
Tính
2 1
2
3 2( 5)
lim .
6 3
n n
n
n
M
+
+∞
+
=
A.
108.
M
=
B.
102.
M
=
C.
1.
M
=
D.
1
.
6
M
=
Câu 47.
Tính
(
)
= +
3
2 3
lim .
P n n n
A.
=
1
.
3
P
B.
=
2.
P
C.
=
0.
P
D.
=
3.
P
Câu 48.
Bi
ế
t
(
)
+
+ =
1
( 1) 3
1
lim
2
3.2
n
n
n
a
b
, v
i
, .
a b
Tính
2 2
.
S a b
=
A.
=
1
.
2
S
B.
=
1.
S
C.
=
3.
S
D.
=
3.
S
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
70
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 49.
Cho
2
2 2
( ) 2 1 2
3 2
x x a khi x
f x a khi x
bx khi x
+ + >
= + =
<
liên t
c trên t
i
2
x
=
v
i
, .
a b
Tính
.
S a b
= +
A.
17.
S
=
B.
16.
S
=
C.
14.
S
=
D.
15.
S
=
Câu 50.
Bi
ế
t
+
=
1
3 2
lim
1
x
x a
x b
v
i
, .
a b
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
4.
ab
B.
+ =
7.
a b
C.
+ =
3 5.
a b
D.
=
2 3.
b a
Câu 51.
Tính t
ng
1
9 3 1 ... ...
3
n
S
= + + + + +
A.
35
.
3
S
=
B.
27
.
2
S
=
C.
7
.
2
S
=
D.
1
.
2
S
=
Câu 52.
Tính
=
x
x
N
x
2
3
1
1
lim .
1
A.
=
N
0.
B.
= +
N
.
C.
=
N
6.
D.
=
N
9.
Câu 53.
Bi
ế
t
( )
3
0
3 27
lim 27
x
x
m
x
+
+ =
. Tìm m.
A.
9.
m
=
B.
1.
m
=
C.
0.
m
=
D.
m
=
Câu 54.
Tính t
ng
S
1 1
2 2 1 ...
2
2
= + +
A.
2 2.
S =
B.
2
.
2 1
S =
+
C.
2 1.
S
= +
D.
2 2
.
2 1
S =
+
Câu 55.
Tính
+ +
=
+ +
5
6 3
1
4 9 7
lim .
3 1
x
x x
I
x x
A.
=
4.
I
B.
=
2.
I
C.
=
4
.
3
I
D.
=
8.
I
Câu 56.
Tính
+
=
3 2
3
2
3 9 2
lim .
6
x
x x x
J
x x
A.
=
15.
J
B.
=
15
.
10
J
C.
=
15
.
11
J
D.
=
11
.
15
J
Câu 57.
Bi
ế
t
+
=
n n a
n b
2
9 1
lim ,
4 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
b a
1.
B.
+ =
a b
9.
C.
+ =
a b
2 12.
D.
+ =
ab
2 10.
Câu 58.
Bi
ế
t
+ +
=
+
n n a
n b
2
4 1
lim ,
2 1
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
+ =
ab
4 10.
B.
=
b a
2 1.
C.
+ =
a b
5.
D.
=
a b
2 1.
Câu 59.
Hàm s
o sau
đ
ây liên t
c t
i
0
1
x
=
?
A.
2
2 3
( ) .
1
x x
f x
x
=
B.
2
9 8
1
( ) .
1
7 1
x x
khi x
f x
x
khi x
+
=
=
C.
3 2
2 5 1
( ) .
2 3 1
x khi x
f x
x x x khi x
=
+ <
D.
( ) 2.
f x x
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
71
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 60.
Bi
ế
t
(
)
+∞
+ =
x
a
x x x x
b
2 2
lim 2 1 7 3 ,
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
sai ?
A.
=
b a
2.
B.
+ =
a b
7.
C.
=
a b
. 10.
D.
=
a b
3.
Câu 61. Đ
oàn tr
ườ
ng t
ch
c trò ch
ơ
i l
n, tên c
a m
t
đồ
ng chí tr
m tr
ưở
ng
đượ
c hóa b
i s
1234.
Bi
ế
t r
ng m
i ch
s
trong s
này là giá tr
c
a m
t trong các bi
u th
c
, , , , ,
A O H T N U
v
i:
3 4
lim
2
n
A
n
+
=
4 2
1
2 3
lim
1
x
x x
O
x
+ +
=
2
1
lim
2
x
x
H
x
+
=
+
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
T
x
−∞
+ +
=
+
4 1 cos
lim
3
n
n n
N
n
+
= +
2
1
lim
1
x
U
x x x
+∞
=
+ +
Hãy cho bi
ế
t tên c
a
đồ
ng chí tr
m tr
ưở
ng này, b
ng cách thay các ch
s
trên b
i các ch
kí hi
u bi
u
th
c t
ươ
ng
ng.
A.
.
HUAN
B.
.
TOAN
C.
.
THOA
D.
.
TUAN
Câu 62.
Cho hàm s
2
vôùi 1, 0
( ) 0 vôùi 0
vôùi 1
x
x x
x
f x x
x x
<
= =
. Trong các m
nh
đề
d
ướ
i
đ
ây, m
nh
đề
nào
đ
úng ?
A.
Hàm s
liên t
c t
i m
i
đ
i
m tr
đ
i
m
1.
x
=
B.
Hàm s
liên t
c t
i m
i
đ
i
m tr
các
đ
i
m x thu
c
đ
o
n
[0;1].
C.
Hàm s
liên t
c t
i m
i
đ
i
m tr
đ
i
m
0.
x
=
D.
Hàm s
liên t
c t
i m
i
đ
i
m thu
c
.
Câu 63.
Tính
+∞
+
= +
+
x
x
K x
x x
3 2
1
lim (2 1) .
2
A.
=K
2
.
2
B.
=K
2.
C.
=K
3.
D.
=
K
2.
Câu 64.
Bi
ế
t
+∞
+ =
x
a
x x x
b
lim ,
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
.
a b
S
b a
= +
A.
=
S
2
.
3
B.
=
S
1
.
2
C.
=
S
3
.
2
D.
=
S
5
.
2
Câu 65.
Trong các kh
ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh
ng
đị
nh nào sai ?
A.
Hàm s
đ
a th
c liên t
c trên toàn t
p s
th
c
.
B.
T
ng c
a c
p s
nhân lùi vô h
n
(
)
1
1
, 1.
1
n
u q
S q
q
= <
C.
T
ng c
a c
p s
nhân lùih
n
1
, 1.
1
u
S q
q
= <
D.
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( ).
x x x x x x
f x g x f x g x
+ = +
Câu 66.
Tính t
ng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
A.
9
.
10
S =
B.
9.
S
=
C.
10.
S
=
D.
11.
S
=
Câu 67.
Cho hàm s
:
( )
3
2
2
2 8
neáu 0, 1
( )
2 12 neáu 0
x
x x
y f x
x x
x x x
+
= =
+
+ =
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
72
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
(
)
0
0 lim ( )
x
f f x
=
B.
Hàm s
gián
đ
o
n t
i
0
x
=
C.
Hàm s
liên t
c t
i
0
x
=
D.
(
)
3
2
0
2 8
lim 12
x
x
x x
+
=
+
Câu 68.
Tính
+
=
+
x
x
H
x
2
0
2
1 1
lim .
4 16
A.
=
H
1
.
4
B.
=
H
2.
C.
=
H
0.
D.
=
H
4.
Câu 69.
Tính t
ng S c
p s
nhân
n 1
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
A.
2
.
3
S
=
B.
3
.
2
S
=
C.
3
.
8
S
=
D.
3
.
4
S
=
Câu 70.
T
ng c
a m
t c
p s
nhân lùi vô h
n
5
3
, t
ng ba s
h
ng
đầ
u tiên c
a
39
25
. Tìm s
h
ng
đầ
u và công b
i c
a c
p s
đ
ó.
A.
1
2
.
5
1
q
u
=
=
B.
1
5
.
2
1
q
u
=
=
C.
1
2
.
5
2
q
u
=
=
D.
1
5
.
2
2
q
u
=
=
Câu 71. Tính
(
)
= π
lim 5 cos .
n
Q n
A.
= +∞
.
Q
B.
=
1.
Q
C.
=
0.
Q
D.
=
1.
Q
Câu 72. Biết
α
+
=
+
x
x x
x x
3
2
1
3 2
lim tan ,
5 4
vi
π
α
< <
0 .
2
Tính
sin cos .
S
α α
= +
A.
=S
3
.
3
B.
+
=S
1 3
.
2
C.
=
S
1
.
2
D.
=S
3
.
2
Câu 73. Tính
=
x
x
K
x
4
3 1
lim .
2 2
A.
=
K
1.
B.
=
K
1.
C.
=
K
0.
D.
=
K
4.
Câu 74. Biết
(
)
2
lim 5 1 5
x
x x a
+∞
+ =
. Tính
cos
a
.
A.
=
a
1
cos .
2
B.
= π
a k k
cos 2 , .
C.
=
a
cos 1.
D.
=
a
cos 0.
Câu 75. Tính
=
1
lim .
!
L
n
A.
=
0.
L
B.
=
1.
L
C.
=
1
.
1000
L
D.
=
9
1
.
10
L
Câu 76. Tính
(
)
+∞
= + +
x
Q x x x
2
lim 2 1 9 4 .
A.
=
Q
1.
B.
=
Q
0.
C.
= −∞
Q
.
D.
= +∞
Q
.
Câu 77. Biu din s thp phân vô hn tun hoàn
2,780780780...
dưới dng mt phân s nào dưới đây ?
A.
278
.
333
B.
926
.
333
C.
999
.
10000
D.
278
.
333
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
73
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 78. Tính
=
2
7
2 3
lim .
49
x
x
K
x
A.
=
0.
K
B.
= +
.
K
C.
=
1
.
56
K
D.
=
56.
K
Câu 79. Biết
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
a
x
−∞
+ +
=
+
2
5 4
40
lim
2 7 21
x
x x
b
x x
+∞
+
=
+ +
. Tính
.
S a b
=
A.
=
S
1
.
2
B.
=S
10
.
3
C.
=
S
1.
D.
=
S
0.
Câu 80. Tng ca mt cp s nhân lùi hn là 10, tng năm s hng đầu tiên ca
155
16
. Tìm s
hng đầu và công bi ca cp s đó.
A.
1
1
.
5
5
q
u
=
=
B.
1
1
.
2
5
q
u
=
=
C.
1
1
.
2
1
q
u
=
=
D.
1
1
.
2
3
q
u
=
=
Câu 81. Biết
+ +
=
x
x x a
x b
3
0
1 1
lim
vi
, .
a b
Mnh đềo dưới đây sai ?
A.
+ =
a b
2 3 5.
B.
+ =
ab
1 7.
C.
+ =
a b
2 8.
D.
=
b a
5.
Câu 82. Biết
2
3 3 2
2 3 4
lim 2 10
8 4 5
−∞
+ +
+ =
+
x
x x x
m
x x x
. Tìm m.
A.
10.
=
m
B.
1.
=
m
C.
5.
=
m
D.
0.
=
m
Câu 83. Tìm mi liên h gia các s thc
,
a b
sao cho
(
)
2 2
lim 2 2.
n
n an n bn
+∞
+ + =
A.
4.
a b
+ =
B.
2.
a b
+ =
C.
4.
a b
=
D.
2.
a b
=
Câu 84. Tính tng
n
n
S
2 1
1 1 ( 1)
1 ... ...
10
10 10
= + + + +
A.
11
.
10
S =
B.
10
.
11
S =
C.
1
.
11
S =
D.
10
.
11
S =
Câu 85. Tên ca mt hc sinh được mã hóa bi s 5301. Biết rng mi ch s trong s y giá tr ca
mt trong các biu thc A, H, NO vi
(
)
2
3 1 2 3 5.4
lim ; lim 2 ; lim ; lim .
2 3 7 1 4
n n
n
n n
A H n n n N O
n n
= = + = =
+ +
Hãy cho biết tên ca hc sinh này, bng cách thay các ch s trên bi các ch kí hiu tương ng.
A.
.
HANO
B.
.
OANH
C.
.
NHOA
D.
.
HOAN
Câu 86.
+
=
+
3
2
3 5 1
lim .
4
n n
K
n
A.
= +∞
.
K
B.
=
3.
K
C.
=
0.
K
D.
=
1
.
3
K
Câu 87. Biết
2
1
lim
1
x
a
x x x
+∞
=
+ +
. Tính
10
a
P C a
= +
A.
=
P
47.
B.
=
P
45.
C.
=
P
100.
D.
=
P
2.
Câu 88. Cho cp s nhân vô hn
1 1 1 ( 1)
, , ,..., ,...
2 4 8 2
n
n
. Tính tng S ca cp s đã cho.
A.
1
.
4
S
=
B.
1
.
2
S
=
C.
1.
S
=
D.
1
.
3
S
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
74
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 89. Tính
=
x
x
P
x x
2
3
3
lim .
3 6
A.
= −∞
P
.
B.
=
P
0.
C.
=
P
2.
D.
= P
6
.
6
Câu 90. Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào là
1?
A.
2 3
lim .
2 3
n
n
+
B.
3
2
lim .
3
n
n
+
C.
2
2
lim .
2
n n
n n
+
D.
2 3
3
lim .
2 1
n n
n
+
Câu 91. Tính tng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
A.
9
.
10
S =
B.
9.
S
=
C.
10.
S
=
D.
11.
S
=
Câu 92. Tính
+
+
=
x
x x
M
x
2
1
1 1
lim .
1
A.
=
M
0.
B.
=
M
2.
C.
= +∞
M
.
D.
=M
2.
Câu 93. Tìm s hng tng quát ca cp s nhân lùi vô hn có tng bng 3 và công bi
q
2
3
=
A.
1
3
.
2
n
n
u
=
B.
1
2
.
3
n
n
u
=
C.
1
2
.
3
n
n
u
+
=
D.
1
3
.
2
n
n
u
+
=
Câu 94. Tính
+∞
+ +
=
+
x
x x x
I
x x
3 2
4
4 5
lim .
3
A.
=
I
0.
B.
=
I
1.
C.
=
I
3.
D.
=
I
1.
Câu 95. Biết
+
=
+
x
x
a
x
2
0
2
1 1
lim ,
4 16
vi
a
.
Tính
1
.
S a
a
= +
A.
=
S
1
.
4
B.
=
S
2.
C.
=
S
4.
D.
= S
17
.
4
Câu 96. Tính
(
)
+∞
= + +
x
J x x x
2
lim 3 1 3 .
A.
=
J
0.
B.
=
J
1
.
6
C.
=J
1
.
2 3
D.
=J
3
.
3
Câu 97. Tính
+ +
=
+
2
3
3
1
lim .
n n
T
n n n
A.
=
2.
T
B.
=
1.
T
C.
=
1
.
2
T
D.
= +∞
.
T
Câu 98. Biết
+∞
+ + +
=
+ +
x
x x x a
b
x x x
2
2
2 4 3 1
lim ,
4 3 2 5
vi
a b
,
a
b
ti gin. Mnh đềo dưới đây đúng ?
A.
+ =
a ab
12.
B.
+ =
a b
7.
C.
=
ab b
10.
D.
=
b a
1.
Câu 99. Tính tng S ca cp s nhân vô hn
1 1 1 ( 1)
, , ,... ,...
2 4 8
2
n
n
A.
1
.
4
S
=
B.
1
.
2
S
=
C.
1
.
3
S
=
D.
1.
S
=
Câu 100. Biu din s thp phân hn tun hoàn
2,131131131...
dưới dng mt phân s nào dưới đây
?
A.
129
.
999
B.
2129
.
999
C.
212
.
999
D.
219
.
999
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
75
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 101. Biết
+ +
=
1
8 8 1
lim
5 7 3
x
x x a
b
x x
vi
, .
a b
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
=
2 2.
a b
B.
+ =
20.
a b
C.
=
2 17.
a b
D.
=
. 84.
a b
Câu 102. Đoàn trường t chc trò chơi ln, tên ca mt đồng ctrm trưởng được mã a bi s 1234.
Biết rng mi ch s trong s này là giá tr ca mt trong các biu thc
, , , , ,
A O H T N U
vi:
3 4
lim
2
n
A
n
+
=
4 2
1
2 3
lim
1
x
x x
O
x
+ +
=
2
1
lim
2
x
x
H
x
+
=
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
T
x
−∞
+ +
=
+
4 1 cos
lim
3
n
n n
N
n
+
= +
2
1
lim
1
x
U
x x x
+∞
=
+ +
Hãy cho biết tên ca đồng chí trm trưởng này, bng cách thay các ch s trên bi các ch kí hiu biu
thc tương ng.
A.
.
HUAN
B.
.
TUAN
C.
.
TOAN
D.
.
THOA
Câu 103. Tính
= +
2
2 cos
lim .
2 1
3
n
n
n n n
Q
n
A.
=
1
.
2
Q
B.
=
1
.
2
Q
C.
=
2.
Q
D.
=
0.
Q
Câu 104. Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào là
1
?
A.
3 2
2 3
3
lim .
5
x
x x
x x
+∞
+
B.
2
2
2 1
lim .
3
x
x x
x x
+∞
+
+
C.
2
2 3
lim .
5
x
x
x x
−∞
+
D.
2
1
lim .
1
x
x
x
−∞
+
Câu 105. Biết tng ca mt cp s nhân i hn là
5
3
, tng ba s hng đầu tiên ca
39
25
. Tìm s
hng đầu và công bi ca cp s đó.
A.
1
1, 2.
u q
= =
B.
1
5
1, .
2
u q
= =
C.
1
2
2, .
5
u q
= =
D.
1
2
1, .
5
u q
= =
Câu 106. Trong các khng định dưới đây, khng định nào sai ?
A.
−∞
= +∞ <
k
x
ax a
lim , 0.
B. Tng ca cp s nhân lùi vô hn
1
, 1.
1
u
S q
q
= <
C.
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( ).
x x x x x x
f x g x f x g x
+ = +
D. Hàm s đa thc liên tc trên toàn tp s thc
.
Câu 107. Tính
(
)
=
lim (0.99) cos .
n
P n
A.
=
0.
P
B.
=
9
.
10
P
C.
=
11
.
10
P
D.
=
2
.
2
P
Câu 108. Tính
+ +
=
x
x x
M
x
3
0
2 1. 3 1 1
lim .
A.
=
M
4.
B.
=
M
1.
C.
=
M
2.
D.
= +
M
.
Câu 109. Biết
+ +
=
x
x x a
x b
5
4 4 2
lim ,
5
vi
a b
,
a
b
ti gin. Tính
10
. .
b a
u a b
=
A.
=
u
10
9.
B.
=u
10
27.
C.
=
u
10
3.
D.
=u
10
18.
Câu 110. Tính
=
+
2
2
lim .
2 1
n n
I
n n
A.
=
2.
I
B.
=
1
.
2
I
C.
=
0.
I
D.
=
3.
I
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
76
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 111. Tính
(
)
( )( )
+
+
+∞
=
n n
n n
n
K
2 2 3
2 1 2
4 5 3
lim .
2 1 2 9
A.
=
K
42.
B.
=
K
24.
C.
=
K
42.
D.
=
K
24.
Câu 112. Tính
= +
1
lim 2 .
n
K
n
A.
=
0.
K
B.
=
2.
K
C.
=
3.
K
D.
= +
.
K
Câu 113. Biết
+ +
=
2
0
9 5 4 3
lim
x
x x a
x b
, vi
, .
a b
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
+ =
2 3 30.
a b
B.
=
1.
a b
C.
+ =
1 12.
ab
D.
+ =
2 16.
a b
Câu 114. Biết s thp phân vô hn tun hoàn
235, 235235... , (
a a
b b
=
ti gin). Tính
2
7 2 .
P a b b
= +
A.
649979.
P
=
B.
649996.
P
=
C.
649987.
P
=
D.
648997.
P
=
Câu 115. Tính
π
= +
2 3
lim .
4
n
n
n
N
A.
= +
.
N
B.
=
3
.
4
N
C.
=
0.
N
D.
π
=
2
.
N
Câu 116. Cho
2
1
lim
1
x
x x
C
x
=
;
0
1 2 1
lim
x
x
A
x
+
=
;
(
)
2
lim 4
x
N x x x
→+∞
= +
;
4
4
lim
x
O
x
→−∞
=
.
Tìm t đưc mã hóa bi chui s 30213?
A.
.
CONAC
B.
.
CANON
C.
.
CONAN
D.
.
CANOC
Câu 117. Trong các khng định dưới đây, khng định nào sai ?
A. Hàm s
tan
y x
=
liên tc trên
.
B. Hàm s
sin
y x x
= +
liên tc trên
.
C. Hàm s
2
3 2
2
x x
y
x
+ +
=
+
liên tc trên các khong
(
)
; 2
−∞
(
)
2; .
+∞
D. Phương trình
5 4
3 5 2 0
x x x
+ =
có ít nht ba nghim nm trong khong
(
)
2;5 .
Câu 118. Biu din s thp phân vô hn tun hoàn 0,313131…dưới dng mt phân s nào dưới đây ?
A.
31
.
99
B.
32
.
99
C.
100
.
99
D.
13
.
99
Câu 119. Tính
=
+
3 4
lim .
2.4 2
n n
n n
H
A.
=
2.
H
B.
=
1
.
2
H
C.
=
1.
H
D.
=
1
.
2
H
Câu 120. Biết
→−
+
=
+
2
2
3
6
lim
3
x
x x a
b
x x
vi
, .
a b
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
=
2 8.
ab
B.
+ =
2.
a b
C.
+ =
3 10.
a b
D.
=
2 1.
a b
Câu 121. Tính
=
+ +
lim .
1
n
L
n n
A.
=
2.
L
B.
=
1
.
2
L
C.
=
1.
L
D.
=
0.
L
Câu 122. Cho hàm s
2
2
khi 2
( ) .
1 khi 2
ax x
y f x
x x x
= =
+ >
Tìm giá tr ca
a
để hàm s liên tc trên
.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
77
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
4.
a
=
B.
2
.
3
a
=
C.
3.
a
=
D.
5
.
4
a
=
Câu 123. Gii phương trình
n
x x x
x
2
1 7
... ...
2
+ + + + + =
, trong đó
x
1
<
.
A.
1
.
3
x
B.
{
}
1;2 .
x
C.
1 2
; .
3 3
x
D.
2
.
3
x
Câu 124. Cho hàm s
2
( ) .
=
a x
f x
x
Tính
lim ( ).
x
f x
→−∞
A.
lim ( ) .
x
f x
−∞
= +∞
B.
lim ( ) .
x
f x
−∞
= +∞
C.
lim ( ) 1.
x
f x
−∞
=
D.
lim ( ) 1.
x
f x
−∞
=
Câu 125. Biết g
2
3 1 3
lim ,(
12 8
n n a a
n b b
+ +
=
+
ti gin). Tính
.
S b a
=
A.
11 3.
S
= +
B.
12.
S
=
C.
12 3.
S
= +
D.
11.
S
=
Câu 126. Cho hàm s
2
2
( 1)
khi 3
1
( )
9
khi 3
3 2 3
=
=
+
m x
x
m
f x
x
x
x
. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
( )
f x
liên tc ti
3.
=
x
A.
18.
=
m
B.
9
.
13
=m
C.
18.
=
m
D.
9
.
13
= m
Câu 127. Tính
(
)
→+∞
= + +
2
lim 3 1 3 .
x
H x x x
A.
=
1
.
6
H
B.
=
3
.
6
H
C.
=
3
.
3
H
D.
=
0.
H
Câu 128. Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào không tn ti ?
A.
→+∞x
x
lim cos .
B.
( )
→−
+
x
x
x
2
1
lim .
1
C.
0
lim .
1
x
x
x
+
D.
2
2 1
lim .
1
x
x
x
−∞
+
+
Câu 129. Cho phương trình
1
0 (1).
=
x
Trong các mnh đề dưới đây, mnh đ nào sai ?
A. Hàm s
1
( )f x
x
=
liên tc trên các khong
(
)
;0
−∞
(
)
+∞
0; .
B. Phương trình (1) vô nghim.
C. Phương trình (1) có nghim trong khong
(
)
1;1 .
D. Phương trình (1) không có nghim trong khong
(
)
1;1 .
Câu 130. Biết
(
)
→+∞
+ =
x
a
x x x
b
2
lim 1 ,
vi
a b
,
a
b
ti gin. Tính
.
P a b
=
.
A.
3.
P
=
B.
1
.
2
P
=
C.
1.
P
=
D.
2.
P
=
Câu 131. Tiính tng S ca cp s nhân
n
2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
A.
1.
S
=
B.
1
.
2
S
=
C.
1
1
.
2
n
S
+
=
D.
2 .
n
S =
Câu 132. Biết
2
7
lim 7, ( , ).
7
x
x bx c
b c
x
+
=
Tính
.
P b c
=
A.
3.
P
=
B.
7.
P
=
C.
7.
P
=
D.
14.
P
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
78
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 133. Tính
(
)
= +
4 2 2
lim 2 .
F n n n
A.
=
1.
F
B.
=
1.
F
C.
=
2.
F
D.
=
0.
F
Câu 134. Biết
1
2
3
n
n
u
. Tìm
lim .
n
u
A.
lim .
n
u
= +∞
B.
lim 2.
n
u
=
C.
lim 0.
n
u
=
D.
1
lim .
3
n
u
=
Câu 135. Tính
=
x
x x
Q
x
3
0
1 1
lim .
A.
=
Q
1.
B.
=
Q
2
.
12
C.
=
Q
30
.
36
D.
=
Q
6.
Câu 136. Biết
( )
3
0
3 27
lim 29
x
x
m
x
+
+ =
. Tìm m.
A.
9.
m
=
B.
1.
m
=
C.
2.
m
=
D.
27.
m
=
Câu 137. Cho m s
3
neáu 3
( )
1 2
neáu 3
x
x
f x
x
m x
=
+
=
. Tìm tham s m để hàm s đã cho liên tc ti
=
x
3.
A.
1.
m
=
B.
=
m
4.
C.
1.
m
=
D.
=
m
4.
Câu 138. Tính
−∞
+ +
=
x
x x x
J
x
3
3 2
5 7 9 3 1
lim .
2017 4
A.
=
J
1
.
4
B.
=
J
3
9 5
.
4
C.
+
=
J
3
9 5
.
4
D.
=
J
9
.
4
Câu 139. Biết
(
)
2
3
2
2 2
( 2)
8
lim lim
( 2)( )
11 18
x x
x ax bx c
x
x x d
x x
→−
+ + +
+
=
+ +
+ +
, vi
, , , .
a b c d
Tính
.
S a b c d
= + + +
A.
4.
S
=
B.
2.
S
=
C.
12.
S
=
D.
9.
S
=
Câu 140. Biu din s thp phân vô hn tun hoàn
2,780780780...
dưới dng mt phân s nào dưới đây ?
A.
96
.
33
B.
999
.
10000
C.
278
.
333
D.
926
.
333
Câu 141. Cho hàm s
3
2
1
khi 1, 2
2
( ) 1 khi 1 .
2 khi 2
x
x x
x x
y f x x
x
+
= = =
=
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
Hàm s
liên t
c trên
.
B.
Hàm s
gián
đ
o
n t
i
2.
x
=
C.
Hàm s
liên t
c trên kho
ng
(
)
2;3 .
D.
Hàm s
gián
đ
o
n t
i
1; 2.
x x
= =
Câu 142.
Tính
(
)
= +
lim 2 2 3 .
n
L n
A.
= −∞
.
L
B.
=
2.
L
C.
=
3.
L
D.
= +∞
.
L
Câu 143.
Bi
ế
t
=
+
x
x x x a
b
x x
2
2
1
3 2 4 2
lim ,
3 2
v
i
a b
,
a
b
t
i gi
n. Tính
(
)
10 1
.
1
a
b
S
b
=
A.
=
S
7.
B.
=
S
10.
C.
=
S
10.
D.
=
S
5.
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
79
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 144.
Tính
=
2
3
3
lim .
3 6
x
x
M
x x
A.
=
6
.
6
M
B.
=
0.
M
C.
=
2.
M
D.
=
.
M
Câu 145.
Tính
(
)
= +
2 2
lim 1 .
N n n n
A.
=
2.
N
B.
= −∞
.
N
C.
=
1.
N
D.
=
0.
N
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D C D A A B B B D A D D C C B C C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B D C D C B D C A D C B A A B C B D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C C C D C A A C B A B C C D A C A B B A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D D B D B C B D A A A B A C A C B C C B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A C A D B A A D A C C D B A D C D B C B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
A B A A D A A C A C D D D D C A A A B D
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
B D C B D B B A C D A B A B B C D B C D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
B D B D B
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
80
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA
ĐỀ 1
I. Phn trc nghim
Câu 1:
(
)
lim 5 7
+∞
+
x
x x
bng
A.
0.
B.
.
+∞
C.
.
−∞
D.
3.
Câu 2:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
lim
n
n
u
+∞
gi
i h
n c
a hàm s
t
i
đ
i
m
0
.
x
B.
lim
n
n
u
+∞
là gi
i h
n c
a hàm s
t
i vô c
c.
C.
lim
n
n
u
+∞
là gi
i h
n 1 bên.
D.
lim
n
n
u
+∞
là gi
i h
n c
a dãy s
.
Câu 3:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
[
]
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( ).
+ = +
x x x x x x
f x g x f x g x
B.
lim , 0.
−∞
= +∞ <
k
x
ax a
C.
Hàm s
đ
a th
c liên t
c trên toàn t
p s
th
c
.
D.
T
ng c
a c
p s
nhân lùi vô h
n
1
, 1.
1
= <
u
S q
q
Câu 4:
G
i
( )
1
1
1 1
... ....
3 9 3
+
= + + +
n
n
S
.Khi
đ
ó giá tr
c
a S b
ng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1.
D.
3
.
4
Câu 5:
K
ế
t qu
c
a
3
2
2
lim
1 3
n n
n
b
ng
A.
2
.
3
B.
.
−∞
C.
1
.
3
D.
.
+∞
Câu 6:
Trong các hàm s
sau
đ
ây, hàm s
nào liên t
c t
i
1.
=
x
A.
2
2 2
( ) .
6 5
=
+
x
f x
x x
B.
( ) 1 2 .
=
f x x
C.
2
3 2
khi 1
( ) .
1
khi 1
+
=
=
x x
x
f x
x
x x
D.
2
5 4
khi 1
( ) .
1
3 1 khi 1
+
>
=
+
x x
x
f x
x
x x
Câu 7: Tính
2 4
0
3
lim
2
+
x
x x
x
.
A.
3
2
.
B.
3
2
.
C.
Không t
n t
i.
D.
1
2
.
Câu 8:
Cho
a
b
là các s
th
c khác 0. Tính t
ng
a b
+
, bi
ế
t
(
)
2
lim 6 2 5.
+∞
+ + =
x
ax b x x
A.
2.
B.
3.
C.
7.
D.
5.
Câu 9:
Tìm t
đượ
c mã hóa b
i chu
i s
4271 bi
ế
t
( )
3 2 2
3
1
1
7 5 1 3
lim 7 3 ; lim ;H lim ;Y lim
1 1
+
+∞ →−∞
= = = =
+
x x x
x
x x x
T x U
x x x x
A.
.
THUY
B.
.
HUYT
C.
.
TUYH
D.
.
THUC
Câu 10:
0
2
lim
5
+
+
x
x x
x x
b
ng
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
81
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
2
.
5
B.
.
+
C.
.
D.
1.
II. Phn t lun
Bài 1.
Tính các gi
i h
n sau:
1
2
3.5 2
) lim
2 5
+
+
=
n n
n n
a I
4 2
3 2
1
3 4
) lim
2 5 6
+
=
+
x
x x
b J
x x x
2
16 2
) lim
1 3
→−∞
+
=
x
x x
c K
x
3
2
0
6 1 4 1
) lim
+ +
=
x
x x
d H
x
Bài 2.
Cho hàm s
y=
2
2
2
3 5
khi 2
( )
2
1 khi 2
+
<
=
+
+
x
x
f x
x x
m x x x
.
Tìm tham s
m
để
hàm s
trên liên t
c t
i
0
2.
=
x
ĐỀ 2
I. Phn trc nghim
Câu 1:
M
nh
đề
nào sau
đ
ây là m
nh
đề
đ
úng ?
A.
Hàm s
(
)
f x
liên t
c t
i
0
x
(
)
(
)
0
0
lim
=
x x
f x f x
.
B.
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0
lim . lim . lim
=
x x x x x x
f x g x f x g x
.
C.
lim
−∞
= −∞
k
x
x
.
D.
Hàm s
h
u t
liên t
c trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
Câu 2:
Tính
3
1
3 2
lim
3 2
+
+
x
x
x x
.
A.
.
−∞
B.
.
+∞
C.
Không t
n t
i.
D.
0.
Câu 3:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
0
lim ( )
+
x x
f x
là gi
i h
n c
a dãy s
.
B.
0
lim ( )
+
x x
f x
là gi
i h
n c
a hàm s
t
i vô c
c.
C.
0
lim ( )
+
x x
f x
là gi
i h
n bên ph
i c
a hàm s
t
i
đ
i
m
0
.
x
D.
0
lim ( )
+
x x
f x
là gi
i h
n bên trái c
a hàm s
t
i
đ
i
m
0
.
x
Câu 4:
Tìm t
đượ
c mã hóa b
i chu
i s
6243, bi
ế
t
3 2
3
6 0
5 6 4 9 5
lim ; N lim ;I lim ;H lim
5 5 1
4 2 2
→−∞ +∞
+ +
= = = =
+
x x x x
x x x x x
M
x x x
x
A.
NHIM
B.
HINH
C.
MINA
D.
MINH
Câu 5:
2
3 7
lim
2 4
+
x
x
x
b
ng
A.
1.
B.
.
C.
.
+
D.
5
Câu 6:
Tính
(
)
2
lim 3 1
+∞
+ +
x
x x x
.
A.
2
3
.
B.
1
2
.
C.
1
4
.
D.
3
2
.
Câu 7:
9
7
2 3
lim
4 2 1
+
+ +
n n
n n
b
ng
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
82
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
.
+∞
B.
.
−∞
C.
5
.
7
D.
3
.
4
Câu 8:
Cho
a
b
là các s
th
c khác 0. Tính tích
ab
, bi
ế
t
(
)
2
lim 6 2 5
+∞
+ + =
x
ax b x x
A.
2.
B.
3.
C.
7.
D.
5.
Câu 9:
Hàm s
o sau
đ
ây liên t
c t
i
0
1
=
x
?
A.
( ) 2.
=
f x x
B.
3 2
2 5 khi 1
( ) .
2 3 khi 1
=
+ <
x x
f x
x x x x
C.
2
2 3
( ) .
1
=
x x
f x
x
D.
2
9 8
khi 1
( ) .
1
7 khi 1
+
=
=
x x
x
f x
x
x
Câu 10:
Tính t
ng
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
n
S
A.
11.
=
S
B.
9.
=
S
C.
10.
=
S
D.
9
.
10
=
S
II. Phn t lun
Bài 1.
Tính các gi
i h
n sau:
2
1
2 3
) lim
2.9 6
=
+
n n
n n
a M
4 2
3 2
1
2 3
) lim
4 6
+
=
+ +
x
x x
b N
x x x
2
1 2
) lim
9 5 2
−∞
+
=
+
x
x
c P
x x
3
2
0
6 9 27 27
) lim
+ +
=
x
x x
d Q
x
Bài 2.
Cho hàm s
y=
2
2
2
4 7
khi 3
( )
3
2 khi 3
+
>
=
+
x
x
f x
x x
m x x x
.
Tìm tham s
m
để
hàm s
trên liên t
c t
i
0
3.
=
x
ĐỀ 3
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Đ
oàn tr
ườ
ng t
ch
c trò ch
ơ
i l
n, tên c
a m
t
đồ
ng chí tr
m tr
ưở
ng
đượ
c hóa b
i s
1234. Bi
ế
t
r
ng m
i ch
s
trong s
này là giá tr
c
a m
t trong các bi
u th
c
, , , , ,
A O H T N U
v
i:
3 4
lim
2
n
A
n
+
=
4 2
1
2 3
lim
1
x
x x
O
x
+ +
=
2
1
lim
2
x
x
H
x
+
=
+
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
T
x
−∞
+ +
=
+
4 1 cos
lim
3
n
n n
N
n
+
= +
2
1
lim
1
x
U
x x x
→+
=
+ +
Hãy cho bi
ế
t tên c
a
đồ
ng chí tr
m tr
ưở
ng này, b
ng cách thay các ch
s
trên b
i các ch
hi
u bi
u th
c
t
ươ
ng
ng.
A.
.
TUAN
B.
.
TOAN
C.
.
THOA
D.
.
HUAN
Câu 2:
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
0?
A.
1
2 3
lim .
1
x
x
x
+
B.
3
2
1
lim .
2
x
x
x x
+∞
+
C.
2 1
lim .
3.2 3
n
n n
+
D.
(
)
(
)
2
3
2 1 3
lim .
2
n n
n n
+
Câu 3:
Tính t
ng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
A.
9
.
10
S =
B.
10.
S
=
C.
9.
S
=
D.
11.
S
=
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
83
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 4:
(
)
x
x x x
2
lim 3 1 3
+∞
+ +
b
ng
A.
1
.
2 3
B.
3
.
3
C.
0.
D.
1
.
6
Câu 5:
x
x
x
2
0
2
1 1
lim
4 16
+
+
b
ng
A.
2.
B.
1
.
4
C.
0.
D.
4.
Câu 6:
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
+
b
ng
A.
2.
B.
0.
C.
.
D.
1
.
32
Câu 7:
Trong các kh
ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh
ng
đị
nh nào sai ?
A.
Hàm s
2
3 2
2
x x
y
x
+ +
=
+
liên t
c trên các kho
ng
(
)
; 2
−∞
(
)
2; .
+∞
B.
Hàm s
tan
y x
=
liên t
c trên
.
C.
Ph
ươ
ng trình
5 4
3 5 2 0
x x x
+ =
có ít nh
t ba nghi
m n
m trong kho
ng
(
)
2;5 .
D.
Hàm s
sin
y x x
= +
liên t
c trên
.
Câu 8:
Bi
u di
n s
th
p phân vô h
n tu
n hoàn
2,780780780...
d
ướ
i d
ng m
t phân s
.
A.
926
.
333
B.
999
.
10000
C.
278
.
3333
D.
278
.
333
Câu 9:
Hàm s
d
ướ
i
đ
ây liên t
c t
i
1?
x
=
A.
2
2 2
( ) .
6 5
x
f x
x x
=
+
B.
( ) 1 2 .
f x x
=
C.
2
5 4
khi 1
( ) .
1
3 1 khi 1
x x
x
f x
x
x x
+
>
=
+
D.
2
3 2
khi 1
( ) .
1
khi 1
x x
x
f x
x
x x
+
=
=
Câu 10:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
lim , 0.
k
x
ax a
−∞
= +∞ <
B.
T
ng c
a c
p s
nhân lùih
n
1
, 1.
1
u
S q
q
= <
C.
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( ).
x x x x x x
f x g x f x g x
+ = +
D.
Hàm s
đ
a th
c liên t
c trên toàn t
p s
th
c
.
II. T lun .
Bài 1.
Tìm các gi
i h
n sau:
a)
+
+
n n
n
2
3
(2 1)(4 5 )
lim
8 8
b)
(
)
→+∞
+ +
x
x x x
2
lim 4 5 1 7
c)
+ +
x
x x
x
3
1
3 1 3
lim
1
d)
x
x x
x
3
1
3 2
lim
1
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
84
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 2.
Cho hàm s
+
=
+ =
x x x
x
x x x
f x
mx mx x
3 2
3 2
2
2 5 2 3
khi 3
4 13 4 3
( )
6
2 khi 3
17
.
Tìm các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
=
3.
x
ĐỀ 4
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Tính t
ng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
A.
11.
S
=
B.
9.
S
=
C.
10.
S
=
D.
9
.
10
S =
Câu 2:
Hàm s
o d
ướ
i
đ
ây liên t
c t
i
1?
x
=
A.
2
5 4
khi 1
( ) .
1
3 1 khi 1
x x
x
f x
x
x x
+
>
=
+
B.
2
2 2
( ) .
6 5
x
f x
x x
=
+
C.
( ) 1 2 .
f x x
=
D.
2
3 2
khi 1
( ) .
1
khi 1
x x
x
f x
x
x x
+
=
=
Câu 3:
Đ
oàn tr
ườ
ng t
ch
c trò ch
ơ
i l
n, tên c
a m
t
đồ
ng chí tr
m tr
ưở
ng
đượ
c hóa b
i s
1234. Bi
ế
t
r
ng m
i ch
s
trong s
này là giá tr
c
a m
t trong các bi
u th
c
, , , , ,
A O H T N U
v
i:
3 4
lim
2
n
A
n
+
=
4 2
1
2 3
lim
1
x
x x
O
x
→−
+ +
=
2
1
lim
2
x
x
H
x
+
=
+
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
T
x
→−∞
+ +
=
+
4 1 cos
lim
3
n
n n
N
n
+
= +
2
1
lim
1
x
U
x x x
→+
=
+ +
Hãy cho bi
ế
t tên c
a
đồ
ng chí tr
m tr
ưở
ng này, b
ng cách thay các ch
s
trên b
i các ch
hi
u bi
u th
c
t
ươ
ng
ng.
A.
.
TOAN
B.
.
TUAN
C.
.
HUAN
D.
.
THOA
Câu 4:
x
x
x
2
0
2
1 1
lim
4 16
+
+
b
ng
A.
0.
B.
1
.
4
C.
4.
D.
2.
Câu 5:
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
0?
A.
2 1
lim .
3.2 3
n
n n
+
B.
3
2
1
lim .
2
x
x
x x
+∞
+
C.
(
)
(
)
2
3
2 1 3
lim .
2
n n
n n
+
D.
1
2 3
lim .
1
x
x
x
+
Câu 6:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
2
3 2
2
x x
y
x
+ +
=
+
liên t
c trên các kho
ng
(
)
; 2
−∞
(
)
2; .
+
B.
Hàm s
tan
y x
=
liên t
c trên
.
C.
Ph
ươ
ng trình
5 4
3 5 2 0
x x x
+ =
có ít nh
t ba nghi
m n
m trong kho
ng
(
)
2;5 .
D.
Hàm s
sin
y x x
= +
liên t
c trên
.
Câu 7:
Bi
u di
n s
th
p phân vô h
n tu
n hoàn
2,780780780...
d
ướ
i d
ng m
t phân s
.
A.
926
.
333
B.
999
.
10000
C.
278
.
3333
D.
278
.
333
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
85
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Câu 8:
(
)
x
x x x
2
lim 3 1 3
+∞
+ +
b
ng.
A.
3
.
3
B.
1
.
2 3
C.
0.
D.
1
.
6
Câu 9:
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
T
ng c
a c
p s
nhân lùi vô h
n
1
, 1.
1
u
S q
q
= <
B.
lim , 0.
k
x
ax a
→−∞
= +∞ <
C.
Hàm s
đ
a th
c liên t
c trên toàn t
p s
th
c
.
D.
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( ).
x x x x x x
f x g x f x g x
+ = +
Câu 10:
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
+
b
ng
A.
1
.
32
B.
0.
C.
2.
D.
.
−∞
II. T lun
Bài 1.
Tìm các gi
i h
n sau:
a)
+
+
n n
n
1 1
2
3 2
lim
4 3
b)
(
)
→−∞
+ +
x
x x x
2
lim 5 1 9 2
c)
+ +
+
x
x x x
x x x
2
3 2
2
2 1 2 9 1
lim
3 9 2
d)
(
)
x
x x x x
3
3 2 2
lim 3 2
+∞
+
Bài 2.
Cho hàm s
+
=
+ + =
x x x
x
x x
f x
mx mx x
3 2
3
2
3 9 2
khi 2
6
( )
4
3 khi 2
11
.
Tìm các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
f x
( )
liên t
c t
i
=
2.
x
ĐỀ 5
I. Phn trc nghim
Câu 1:
(
)
2
lim 3 1 3
x
x x x
+∞
+ +
b
ng.
A.
1
.
2 3
B.
3
.
3
C.
0.
D.
1
.
6
Câu 2:
Cho hàm s
(
)
y f x
=
xác
đị
nh trên
đ
o
n
[
]
; .
a b
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
N
ế
u
(
)
(
)
. 0
f a f b
<
thì ph
ươ
ng trình
(
)
0
f x
=
có ít nh
t m
t nghi
m thu
c kho
ng
(
)
; .
a b
B.
N
ế
u hàm s
(
)
0
f x
=
liên t
c trên
đ
o
n
[
]
;
a b
(
)
(
)
. 0
f a f b
>
thì ph
ươ
ng trình
(
)
0
f x
=
không có
nghi
m thu
c kho
ng
(
)
; .
a b
C.
N
ế
u hàm s
(
)
y f x
=
liên t
c trên
đ
o
n
[
]
;
a b
(
)
(
)
. 0
f a f b
<
thì ph
ươ
ng trình
(
)
0
f x
=
có ít nh
t m
t
nghi
m thu
c kho
ng
(
)
; .
a b
D.
N
ế
u ph
ươ
ng trình
(
)
0
f x
=
có nghi
m thu
c kho
ng
(
)
; .
a b
thì hàm s
(
)
0
f x
=
ph
i liên t
c trên kho
ng
(
)
; .
a b
Câu 3:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
86
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
A.
0
0 0
lim ( ) lim ( ) , lim ( ) .
+
= = =
x x
x x x x
f x L f x M f x L
B.
0
0 0
lim ( ) lim ( ) lim ( ) .
+
= = =
x x
x x x x
f x L f x f x L
C.
0
0 0
lim ( ) lim ( ) lim ( ) .
+
= = =
x x
x x x x
f x L f x f x M
D.
0
0 0
lim ( ) lim ( ) lim ( ).
+
=
x x
x x x x
f x L f x f x
Câu 4:
Tính t
ng c
a c
p s
nhân vô h
n
1 1 1 ( 1)
, , ,..., ,...
2 4 8 2
n
n
A.
– 1.
B.
1
4
.
C.
1
3
.
D.
1
2
.
Câu 5:
Bi
ế
t
2 1
7 7 1
lim .
5.7 7
n n
n
a
b
+ +
+ +
=
(V
i
a
b
là phân s
t
i gi
n). Tính
.
P a b
=
A.
44.
P
=
B.
7.
P
=
C.
12.
P
=
D.
51.
P
=
Câu 6:
Cho s
th
p phân: 0,3211111…..
đượ
c bi
u di
n d
ướ
i d
ng phân s
t
i gi
n là
m
n
. Tính
.
m n
A.
611.
B.
27901.
C.
611.
D.
27901.
Câu 7:
2
0
1 1
lim
x
x x x
x
+ + +
b
ng
A.
.
−∞
B.
0.
C.
–1.
D.
1
.
2
Câu 8:
Hàm s
o d
ướ
i
đ
ây liên t
c t
i
0
1?
x
=
A.
2
( ) .
1
=
x
f x
x
B.
2
5 4
khi 1
( ) .
1
3 1 khi 1
+
>
=
+
x x
x
f x
x
x x
C.
2
6 5
khi 1
( ) .
1
1 khi x=1
+
=
x x
x
f x
x
x
D.
2
+1 khi 1
( ) .
2 khi 1
=
>
x x
f x
x x
Câu 9:
Tên c
a m
t h
c sinh
đượ
c hóa b
i s
9876
. Bi
ế
t r
ng m
i ch
s
trong s
này giá tr
c
a m
t
trong các bi
u th
c H, O, A, N, G v
i:
( )
(
)
(
)
2
2 2
1 1
1
2
1
1
lim 6 3 ; lim ; lim 9 63 9 3 ;
1
5 6.17
lim ;O lim 16 .
17 10
x x x
n n
n n
x
x
H x A N x x x
x
G x x x
→+∞
+
+
+∞
= + = = +
+
= = +
+
Tên c
a h
c sinh này là:
A.
.
OANH
B.
.
HOAN
C.
.
HANG
D.
.
HONG
Câu 10:
Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
sao cho
(
)
2 2
lim 4 2017 2018 . .
x
x x m x
+∞
+ = +∞
A.
2 2.
m
< <
B.
2.
m
<
C.
2.
m
>
D.
2 2.
m
< <
II. Phn t lun
Bài 1.
Tính các gi
i h
n sau:
1
3 2.5
) lim
5 2
+
+
=
n n
n
a A
3
2
2 2
) lim
3 2
+
=
x
x
b B
x x
3
1 3 5
) lim
2 3 6
x
x x
c C
x x
+
=
+ +
3
2
0
1 2 1 3
) lim
x
x x
d D
x
+ +
=
Bài 2.
Cho hàm s
y=
2
3
5 3
khi 2
( )
2
6 1 khi 2
x
x
f x
x
mx mx x
+
>
=
+
.
Tìm tham s
m
để
hàm s
liên t
c t
i
0
2.
=
x
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
87
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
ĐỀ 6
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Gi
i h
n
2
3
2 15
lim
2 3 3
x
x x
x
+
+
b
ng
A.
24.
B.
48.
C.
1
.
24
D.
4.
Câu 2:
(
)
2 2
lim 4 3
x
x x x x
−∞
+
b
ng
A.
+
B.
C.
2
D.
0
Câu 3:
Bi
ế
t
2 1
7 7 1
lim .
5.7 7
n n
n
a
b
+ +
+
=
(V
i
a
b
là phân s
t
i gi
n). Tính
.
P a b
=
A.
51.
P
=
B.
44.
P
=
C.
37.
P
=
D.
12.
P
=
Câu 4:
Tên c
a m
t h
c sinh
đượ
c hóa b
i s
5678.
Bi
ế
t r
ng m
i ch
s
trong s
này giá tr
c
a m
t
trong các bi
u th
c
, , , ,
H O A N G
v
i
( )
(
)
(
)
2 1
3
2 2 3
1
2 1
3 3 2 8.5
lim 3 ; lim ; lim 14 3 ; lim ;A lim 1 .
1 5 3
n n
n n
x x x x
x
H x O N x x x G x x
x
+
+
+∞ +∞
+
= + = = + = =
+
Tên c
a h
c sinh này là
A.
.
HANG
B.
.
HONG
C.
.
HOAN
D.
.
OANH
Câu 5:
Bi
ế
t
2 2
2
2
7 5 3 3
lim
4
x
x x x a b
x c
+
=
. (V
i
,
a b
là s
nguyên t
) . Tính
.
P a b c
= + +
A.
31.
P
=
B.
112.
P
=
C.
88.
P
=
D.
43.
P
=
Câu 6:
Tìm phân s
phát sinh ra s
th
p phân vô h
n tu
n
b
bi
ế
t
3.104104104...
a
=
A.
104
.
999
B.
2893
.
999
C.
3101
.
999
D.
2893
.
999
Câu 7:
Cho hàm s
( )
y f x
=
liên t
c trên
[
]
;
a b
( ). ( ) 0
f a f b
. Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình
( ) 0
f x
=
A.
Ít nh
t 2 nghi
m thu
c
(
)
; .
a b
B.
Ít nh
t 1 nghi
m thu
c
[
]
; .
a b
C.
Ít nh
t 1 nghi
m thu
c
(
)
; .
a b
D.
Luôn có nghi
m trên
.
Câu 8:
Trong các hàm s
d
ướ
i
đ
ây, hàm s
nào liên t
c t
i
1?
=
x
A.
2
2 2
( ) .
6 5
=
+
x
f x
x x
B.
( ) 1 2 .
=
f x x
C.
2
5 4
khi 1
( ) .
1
3 1 khi 1
+
>
=
+
x x
x
f x
x
x x
D.
2
3 2
khi 1
( ) .
1
khi 1
+
=
=
x x
x
f x
x
x x
Câu 9:
T
ng c
a c
p s
nhân vô h
n
( )
1
1
1
1 1 1
, , ,..., ,...
2 4 8 2.2
n
n
+
A.
3
4
B.
2
3
C.
8
3
D.
1
3
Câu 10:
Cho hàm s
( ).
y f x
=
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
N
ế
u
( ). ( ) 0
f a f b
>
thì hàm s
liên t
c trên
(
)
; .
a b
B.
N
ế
u
( ). ( ) 0
f a f b
thì hàm s
liên t
c trên
(
)
; .
a b
C.
N
ế
u hàm s
liên t
c trên
[
]
;
a b
thì
( ). ( ) 0.
<
f a f b
D.
N
ế
u hàm s
liên t
c trên
[
]
;
a b
( ). ( ) 0
f a f b
thì ph
ươ
ng trình
( ) 0
f x
=
có nghi
m.
II. Phn T lun
Tài liu hc tp Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
88
Chương IV. Gii hn
0916620899 – 0355334679
Bài 1.
Tính các gi
i h
n sau:
1
3 5.7
) lim
7 3
+
+
=
n n
n
a A
3 2
1
4 3
) lim
1 2
+
=
x
x x
b B
x
3
2
2 4
) lim
4 6
x
x x
c C
x x
+
=
+ +
(
)
3
2 3
) lim 9 3 5 27 1
x
d D x x x x
−∞
= + + + +
Bài 2.
Cho hàm s
2
2
2 1 1
khi 1
( )
2
2 3 khi 1
>
= =
+
+
x
x
y f x
x x
mx mx x
.
Tìm tham s
m
để
hàm s
liên t
c t
i
0
1.
=
x
| 1/92

Preview text:


Giáo Viên Trườn g THPT Tuy Phong ÑAÏI SOÁ VAØ GIAÛI TÍCH 11 GIỚI HẠN LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG
1. Tóm tắt lý thuyết cần nắm ở mỗi bài học
2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện
3. Phần bài tập trắc nghiệm đủ dạng và có đáp án.
4. Một số đề ôn kiểm tra
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồ
ng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp MỤC LỤC
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ...................................................... 01 - 19
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ .................................................... 20 – 40
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC ............................................................... 41 – 56
ÔN TẬP CHƯƠNG IV .................................................................. 57 – 79
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA ...................................................... 80 – 88

Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CẤN NẮM
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
lim u = 0 khi và chỉ khi u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở n n→+∞ n đi.
lim v = a ⇔ lim (v a) = 0 n n n→+∞ n→+∞
Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số ( u có giới hạn 0 n ) 2. Giới hạn vô cực
lim u = +∞ khi và chỉ khi u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó n n→+∞ n
trở đi. Kí hiệu: lim u = +∞ hay u → +∞ khi n → +∞ n n
Dãy số ( u ) được gọi là có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu lim(−u ) = +∞ n n
Nhận xét: lim u = +∞ ⇔ lim (−u ) = −∞ ; lim u = −∞ ⇔ lim (−u ) = +∞ n n n→+∞ n→+∞ n n n→+∞ n→+∞
Lưu ý: Thay cho viết lim u = a, lim u = ±∞ , ta viết lim u = a, lim u = ±∞ n n n→+∞ n→+∞ n n
3. Các giới hạn đặc biệt 1 1 a) lim = 0 ; lim = 0; k
lim n = +∞ , với k nguyên dương. n k n b) n
lim q = 0 , nếu q < 1; n
lim q = +∞ nếu q > 1 c c) lim c = c ; lim = 0 , lim(c u k
n) = climun, với c là hằng số, k * ∈ ℕ n n d) lim = 0 nếu q > 1 n q
4. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1. Nếu lim u = L và lim v = M , thì: n n lim u
( + v ) = lim u + lim v = L + M n n n n lim u
( − v ) = lim u − lim v = L M n n n n lim u v
. = lim u .lim v = L.M n n n n lim c ( u . ) = c L
. ( với c là hằng số) n u L n lim = (nếu M ≠ 0 ) v M n
Định lí 2. Giả sử lim u = L n
Nếu u ≥ 0 với mọi n thì L ≥ 0 và lim u = L n n lim u = L 3 và 3 lim u = L n n 1
Nếu lim u = +∞ thì lim = 0 n un
5. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực
a) Quy tắc 1. Nếu lim u = ±∞ và lim v = ±∞ thì lim (u v được cho trong bảng: n n ) n n 1
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp lim u lim v lim (u v n n ) n n +∞ +∞ +∞ +∞ −∞ −∞ −∞ +∞ −∞ −∞ −∞ +∞
b) Quy tắc 2. Nếu lim u = ±∞ và lim v = L ≠ 0 thì lim (u v được cho trong bảng: n n ) n n lim u Dấu của L lim (u v n n ) n +∞ + +∞ +∞ − −∞ −∞ + −∞ −∞ − +∞  u
c) Quy tắc 3. Nếu lim u = L ≠ 0 và lim v = 0 và v > 0 hoặc v < 0 thì n
lim   được cho trong n n n nv   n  bảng: Dấu của L Dấu của v u n n lim    v   n  + + +∞ + − −∞ − + −∞ − − +∞ u
Chú ý . Nếu lim u = L > 0,lim v = ±∞ thì n lim = 0 n n vn
6. Tổng cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn q < 1
Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un) u 2 1 u
S = u + u + u + ... + u 1 + ... = ; q < 1
S = u + u q + u q + ... + u q − 1 + ... = ; q <1 1 2 3 hay n n 1− q 1 1 1 1 1− q
7. Định lí kẹp về giới hạn của dãy số
Cho ba dãy số (un), (vn) ,(wn) và số thực L. Nếu u v w với mọi n và lim u n n n
n = lim wn = L thì dãy
số (vn) có giới hạn và lim vn = L. 8. Lưu ý
a) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn
b) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
c) Nếu limun = a thì limun + 1 = a n  1 
d) Số e: e = lim 1+  n→+∞  n
9. Phương pháp tìm giới hạn của dãy số
- Vận dụng nội dung định nghĩa
- Tìm giới hạn của một dãy số ta thường đưa về các giới hạn dạng đặc biệt và áp dụng các định lí về
giới hạn hoặc các định lí về giới hạn vô cực:
+ Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa các lũy thừa của n, thì chia tử và mẫu
cho nk, với k là số mũ cao nhất.
+ Nếu biểu thức có chứa n dưới dấu căn, thì có thể nhân tử số và mẫu số với cùng một biểu thức liên hợp.
10. Phương pháp tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Nhận dạng xem dãy số đã cho có phải là một cấp số nhân lùi vô hạn không. Sau đó áp dụng công thức tính tổng đã biết. 2
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
- Cách tìm cấp số nhân lùi vô hạn khi biết một số điều kiện: Dùng công thức tính tổng để tìm công bội và số hạng đầu
- Cách viết một số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số hữu tỉ: Khai triển số đã cho dưới
dạng tổng của một số nhân lùi vô hạn và tính tổng này. B. BÀI TẬP +1 Bài 1.1. n
Biết dãy số (un) thỏa mãn u
với mọi n. Chứng minh rằng lim u n n = 0. n2 HD Giải 1 1 + n +1 n 2 +1 Đặ n t v = . Ta có n lim v = lim = lim
= 0. Do đó, v có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy n n2 n n2 1 n
ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. (1)
Mặt khác, theo giả thiết ta có u v v (2) n n n
Từ (1) và (2) suy ra u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là n lim un = 0. π n 3 +1− sin
Bài 1.2. Bằng định nghĩa tính giới hạn n lim n 3 HD Giải π  π  n 3 +1− sin n  sin 1    Ta có n n lim = lim 1+   −  n n 3   3  3      sin π 1 1 n 1  1  1 Mặt khác, ta lại có n ≤ = và lim = lim   = 0 nên
có thể nhỏ hơn một số dương bé n n n 3 3 3 n 3  3  n 3
tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. sin π Từ đó suy ra
n có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. n 3 sin π π  π  n 3 +1− sin n  sin 1    Nghĩa là n lim = 0 . Vậy n n lim = lim1+   −  = 1 n 3 n n 3   3  3     
Bài 1.3. Cho biết dãy số (u lim
n) thỏa mãn un > n2 với mọi n. Chứng minh rằng u = +∞ n HD Giải n2 lim
= +∞ (giới hạn đặt biệt), nên n2 có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Mặt khác, theo giả thiết un > n2 với mọi n, nên un cũng có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Vậy lim u = +∞ n 1
Bài 1.4. Biết dãy số (u −1 n) thỏa mãn u <
với mọi n. Chứng minh rằng lim u = 1 n n3 n 3
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải 1 1 Ta có lim = 0 nên
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi . Mặt n3 n3 1 1
khác, ta có u −1 < = với mọi n n n3 n3
Từ đó suy ra u −1 có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩ là lim(u n n
– 1) = 0. Do đó limun = 1 2 +1 Bài 1.5. n
Cho dãy số (un) xác định bởi u = n n + 2 1
a) Tìm số n sao cho u − 2 < n 100
b) Chứng minh rằng với mọi n > 2007 thì các số hạng của dãy số (un) đều nằm trong khoảng (1,998; 2,001) HD Giải 2n +1 3 − 3 1 3 1 a) Ta có u − 2 = − 2 = = . Khi đó u − 2 < ⇔ < ⇔ n > 298 n n + 2 n + 2 n + 2 n 100 n + 2 100 3 3
b) Khi n > 2007 ⇔ n + 2 > 2009 ⇔ < n + 2 2009 3 3 3 ⇔ u − 2 < ⇔ 2 − < u < 2 +
⇔ 1,998 < u < 2,001 n n n 2009 2009 2009
Bài 1.6. Tính các giới hạn sau 6n −1 4n2 − n −1 n2 3 + n − 5 2n3 − 2n + 3 a) lim b) lim c) lim d) lim n 3 + 2 3 + 2n2 2n2 +1 1− 4n3 HD Giải  1  1 1 1 n  6 −  6 6 − 4 − − n −1  n  4n2 − n −1 n 2 a) lim = lim = lim n = 2 n lim = lim = 2 3 b) n + 2  2  2 3 + 2n2 3 n 3 + 3  + + 2 2  n n n 2 3 2 − + n2 3 + n − 5 3 2n3 − 2n 2 3 + 3 1 c) lim = d) n n lim = lim = − 2n2 +1 2 1− 4n3 1 2 − 4 n3
Bài 1.7. Tính các giới hạn sau: n n 3 + 5.4 n n ( 2 − ) + 3
n +1 cos n n  ( 1)  − a) lim b) lim c) lim  +  d) lim  3 +  n n 4 + 2 n 1 + n 1 ( 2 − ) + 3 + nn 3  n  2  HD Giải     n 3 n  3 n 4   + 5      + 5 n n  4 3 + 5.4      4  a) lim = lim = lim = 5 4n + 2n       n 2 n 1 n 4 1  + 1   +   4     2    n n ( 2 − ) + 3 1 b) lim = n 1 + n 1 ( 2 − ) + 3 + 3 4
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
n +1 cos n n +1 cosn c) lim  +  = lim + lim = 1 n nn 3  n 3 n n  (−1)   1  d) lim  3 +
 = lim 3 + lim  −  = 3 n  2   2 
Bài 1.8. Tính các giới hạn n2 3 +1 + n
(n +1)(3 − 2n 2) n2 9 − n +1 n2 4 +1 + n a) lim b) lim c) lim d) lim 1− 2n2 n3 +1 4n − 2 2n +1 HD Giải 1 1 1 1 3 + + 3 2 n n + + n 3 +1 + n n2 n n2 n a) lim = lim = lim = 0 1− 2n2 1− 2n2 1 −2 n2 8 3 9 4 ( − − + n +1)(3 − 2n 2 ) 4n3 − n2 8 − n 3 + 9 n 2 3 b) n n lim = lim = lim = 4 n3 +1 n3 +1 1 1+ n3 1 1 3 1 2 n 9 − + n n +1 9n 9n2 3 c) lim = lim = 4 n − 2 4n − 2 4 1 4 + +1 4n2 +1 + n n2 3 d) lim = lim = 2 n +1 1 2 2 + n
Bài 1.9. Tính các giới hạn sau a)
( n2+nn2 lim −1) b) ( n2 lim − n n) c)
( n4+n2+ −n2 lim 1
) d) n( n2− − n2 lim 1 + 2) HD Giải 2 2 2 2 + − −1 + + −1
a) lim ( n2 + n n2 −1)
( n n n )( n n n ) = lim
n2 + n + n2 −1  1  n 1+  n +1  n  1 = lim = lim =
n2 + n + n2   2 −1 1 1 n  1+ + 1−   n n2   
n2 − n n
n2 − n + n − 1 2 n
b) lim ( n n n) ( )( ) = lim = lim = −
n2 − n + n   2 1 n  1− +1  n    1 4 2 4 1+ 2 + +1− 1 4 2 2 c) lim ( + +1 − ) n n n n n n n = lim = lim =
n4 + n2 +1 + n2 1 1 2 1+ + +1 n2 n4 5
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 2 2 2 −1 − + 2 −1 + + 2
d) lim n ( n2 −1− n2 +2) n ( n n )( n n ) = lim n2 −1 + n2 + 2 − n 3 3 = lim = −   2 1 2 n  1− + 1+   n2 n2   
Bài 1.10. Tính các giới hạn sau: 1 2
a) lim ( n + n + 2 − n +1) b) lim n 3 + 2 − 2n +1 n2 +1 − n +1 1 c) lim d) lim n 3 + 2
n2 + 2n n HD Giải 1 a) +∞ b) 0 c) 3 2 1+ +1 1
n2 + 2n + n n d) lim = lim = lim = 1 2 + 2 n2 − + 2n n2 n n n 2
Bài 1.11. Tính các giới hạn sau 2 3 3 2 a) lim ( n + n 3 − n + 2)
b) lim ( n −2n n) 4n2 +1 − 2n +1
c) lim n ( n −1 − n) d) lim
n2 + 2n n HD Giải   n2 + n 3 − n n2 + n 3 + n 2  
a) lim ( n +3n n + 2) ( )( ) = lim  + 2  n2 + n 3 + n             n 3  3 7 lim  2 lim  2 = + = + =   3    3  2 n  1+ +1  1+ +1    n    n      (  2 
3 n3 − 2n2 − n) (n3 −2n2) +n3 n3 −2n2 +n2 3  3 3 2  
b) lim ( n −2n n) = lim ( 2
n3 − 2n2 ) + n3 n3 − 2n2 + n2 3 2 − n2 2 − 2 = lim = lim = −
3 n6 − 4n5 + 4n2 + n3 n3 − 2n2 + n2 4 4 2 3 3 3 1− + + 1− +1 n n4 n n n −1− n n 1
c) lim n ( n −1 − n) ( ) = lim = − lim = − n −1 + n   2 1 n  1− +1  n    6
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 4 +1 − 2 +1
( 4n2+1−(2n−1))( 4n2+1+(2n−1))( n2 2 + 2n + n n n ) d) lim = lim
n2 + 2n n
( n2+2nn)( n2+2n+n)( 4n2+1−(2n−1))  2  2 1+ +1 4 
n ( n2 +2n + n)  n    4 = lim = lim = = 1
2n( 4n2 +1+(2n−1)) 1  1  4 4 + + 2 −  n2  n
Bài 1.12. Tính các giới hạn sau: 4
a) lim 3n −10n +12 b) ( n n lim 2.3 − 5.4 ) c) ( n2 lim − n + n) d) n lim 2.3 − n + 2 HD Giải a) +∞ ; b) −∞  1  2
c) lim ( n n + n) = lim n 1− +1 = +∞  n    n 2 n 2
d) 2.3 − n + 2 = ( 3)n n 2 − + với mọi n. Vì lim = 0;lim = 0 nên n n 3 3 n n 3 3 n 2 lim 2 − + = 2 > 0 . Ngoài ra ( )n lim 3 = +∞ n n 3 3 Do đó n
lim 2.3 − n + 2 = +∞
Bài 1.13. Tính các giới hạn sau:  2  2 a) lim 2  n − 
b) lim(−n + n n +1)  n +1 
n 1+ 2 + 3 + ... + n  1 2 3 n −1  c) lim d) lim  + + + ...+  n2 + n +1
n2 +1 n2 +1 n2 +1 n2 +1  HD Giải 1 2 1 2 + − 2 + −   2 n3 n2 n 2 a) n lim n −  = lim = lim = +∞  n +1 n +1 1 1 + n2 n3  1 1 
b) lim(−n2 + n n +1) = lim(−n2 )1− +  = −∞  n n2    n(n +1) 1 n 1+
n 1+ 2 + 3 + ... + n 2 n 2 c) lim = lim = lim = n2 + n +1 n2 + n +1  1 1  2 2 1+ +   n n2   1 2 3 n −1  1+ 2 + 3 +...+ (n −1) n(n −1) 1 d) lim  + + + ...+  = lim = lim =
n2 +1 n2 +1 n2 +1 n2 +1 n2 +1 2n2 + 2 2
Bài 1.14. Tìm các giới hạn sau n 1 + n 2 − 3.5 + 3 n 1 + n 2 − 3 +11 a) ( n n 1 lim 3.2 5 + − +10) b) lim c) lim n n 3.2 + 7.4 n+2 n+3 3 + 2 − 4 7
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp n 13.3 − n 5 n n 1 3 + 2 + d) lim e) lim f) n lim 3.4 − n + 2 n n 3.2 + 5.4 n 1 5 + 3 + HD Giải  2 1    a) lim ( 1 3.2 5 + 10) n n n n lim 5 3.  5 10.  − + = − + n  5 5      n  2 1    Ta có n
lim 5 = +∞ , lim 3.  5 10.  − + = 5 − < 0 . Do vậy ( n n 1 lim 3.2 5 + − +10) = −∞ n  5 5      n  2  3 2.  −3+ n 1 + n n 2 − 3.5 + 3  5  5 b) lim = lim n n n n 3.2 + 7.4  2   4  3.  + 7.2. 5  5      n  2 3    n n  2 4      n n  2   4  Ta có lim  2.  3  − + = 3 − < 0 ; lim 3.  7.2.  +  
= 0 và 3.  + 7.2.  > 0, nn  5 5      5   5  5   5        n 1 + n 2 −3.5 + 3 Vậy lim = −∞ n n 3.2 + 7.4 n 1 + n 2 − 3 +11 1
c) Chia tử và mẫu cho 3n, ta được lim = − n+2 n+3 3 + 2 − 4 9 n n 13.3 − n 5 0
d) Chia tử và mẫu cho 4n, và lưu ý lim
= 0 nếu q < 1. Vậy lim = = 0 n q n n 3.2 + 5.4 5 n n 1 3 + 2 + n n 1 3 + 2 + 1 e) Xét u =
, chia tử và mẫu cho 3n, khi đó lim = n n 1 5 + 3 + n 1 5 + 3 + 3 n n 1 3 + 2 + 3 Vậy lim = n 1 5 + 3 + 3  n 2  f) n n
lim 3.4 − n + 2 = lim 2  3− +   n n 4 4    n 2 Ta có n lim 2 = +∞ , lim 3− + = 3 > 0 . Do vậy n
lim 3.4 − n + 2 = +∞ n n 4 4
Bài 1.15. Tính các giới hạn  1 1 1 1   1 1 1 1  a) lim  + + + ...+ b) lim  + + + ...+   1.2 2.3 3.4  n(n +1)   1.3 3.5 5.7
(2n −1)(2n +1)  2 2 2.1 3.2 ... (n 1 n2 )  1 1 1  c) lim + + + + d) lim  + + ...+  n4    n3 +1 n3 + 2 n3 + n HD Giải  1 1 1 1  n  1  a) lim  + + + ...+  = lim = lim 1−  = 1  1.2 2.3 3.4 n(n +1)  n +1  n +1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1  1  1  b) Ta có + + + ...+ = 1  − + − + ... + −  = 1  − 1.3 3.5 5.7 (2  n −1)(2n +1) 2  3 3 5
2n −1 2n +1 2  2n +1  1 1 1 1  1 Nên lim  + + + ...+  =  1.3 3.5 5.7
(2n −1)(2n +1)  2 8
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 2
2.1 + 3.2 + ...+ (n +1 n2 3 3 3 ) 1 + 2 + 3 +...+ n3 2 2 2 +1 + 2 + 3 + .. n2 . c) lim = lim n4 n4 2 2  n(n +1)
n(n +1)(2n +1)  1  2 3 1   + 1+  2  6  + +  n n n2 n3 1 = lim = lim + = n4 4 6 4 1 1 d) Vì ≤ với mọi k * ∈ℕ n3 + k n3 +1 1 1 1 n 1 Do đó 0 < + + ...+ ≤ < n3 +1 n3 + 2 n3 + n n3 +1 n 1  1 1 1  Mà lim = 0 nên suy ra lim  + + ...+  = 0   nn3 +1 n3 + 2 n3 + n
Bài 1.16. Tìm các giới hạn của dãy số (un) sau, biết 1 1 1 1 1 1 a) u = + + ...+ b) u = + + ...+ n n n2 +1 n2 + 2 n2 + n 1 2 n 1 1 1 3sin n + 4cosn c) u = + + ...+ d) u = n n n + 1 n + 2 n + n n +1 HD Giải 1 1 1 1 1 1 * a) Ta có + + ...+ ≤ u ≤ + + ...+ , n ∀ ∈ℕ n n2 + n n2 + n n2 + n n2 +1 n2 +1 n2 +1 n n n n Do đó: ≤ u ≤ . Mà lim = 1 = lim n n2 + n n2 +1 n2 + n n2 +1  1 1 1  Vậy lim u = lim  + + ...+  = 1 n    n2 +1 n2 + 2 n2 + n  1 1 1 n * b) Ta có u ≥ + + ...+ = = n, n ∀ ∈ℕ n n n n n  1 1 1 
Mà lim n = +∞ . Vậy lim u = lim  + + ...+  = +∞ n  1 2 n  1 1 1 1 1 1 * c) Ta có + + ...+ ≤ u ≤ + + ...+ , n ∀ ∈ℕ n n + n n + n n + n n + 1 n + 1 n + 1 n n n n Do đó ≤ u ≤ . Mà lim = 1 = lim n n + n n +1 n + n n +1  1 1 1  Vậy lim u = lim  + + ...+  = 1 nn + 1 n + 2 n + n  3sin n + 4cosn 5 5 * d) Ta có ≤ , n ∀ ∈ℕ . Mà lim = 0 . n +1 n +1 n +1 3sin n + 4cosn Vậy lim u = lim = 0 n n +1 1 1
Bài 1.17. Tính tổng S = 2 − 2 +1− + −... 2 2 HD Giải 9
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 2 1
Dãy số vô hạn 2, − 2,1, −
, ,... là một cấp số nhân với công bội q = − = − 2 2 2 2 1 1 Vì q = − =
< 1 nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn. 2 2 1 1 2 2 2
Do đó S = 2 − 2 +1− + −... = = 2 2 1 2 +1 1+ 2 n 1 1 ( 1 − )
Bài 1.18. Tính tổng S = 1 − + − + ...+ + ... 2 n 1 10 10 10 − HD Giải n 1 1 ( 1 − ) 1 Dãy số −1, ,− ,...,
,... là một cấp số nhân với công bội q = − 2 n 1 10 10 10 − 10 1 1 Vì q = − = < 1 10 10
nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn. n 1 1 ( 1 − ) 1 − 10 Do đó S = 1 − + − + ...+ + ... = = − 2 n 1 10 10 10 −  1  11 1− −10   1 1 1 1
Bài 1.19. Tìm tổng cấp số nhân , , ,..., ,... 2 3 n 2 2 2 2 HD Giải 1 1 1 1 1 1 Dãy số , , ,...,
,...là một cấp số nhân lùi vô hạn với u = ,q = 2 3 n 2 2 2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 2 Do đó S = + + + ...+ + ... = = 1 2 3 n 2 2 2 2 1 1− 2
Bài 1.20. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777…dưới dạng một phân số. HD Giải 7 7 7 Ta có 0, 777... = + + + ... 2 3 10 10 10 7 1
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u = ,q = 1 10 10 7 7 7 7 10 7 Do đo 0, 777... = + + + ... = = 2 3 10 10 10 7 9 1− 10
Bài 1.21. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số. HD Giải 2 31 31 1 31  1  31 1 31 0,313131... = + . + .  + ... = . = 100 100 100 100  100  100 1 99 1− 100
Bài 1.22. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,020 202… (chu kì là 02), b = 2,131313 …(chu kì 13)
và c = 2,131131131…( chu kì 131). Hãy viết a, b, c dưới dạng một phân số. HD Giải 10
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 2 2 2 100 2 101
Ta có a = 1,020202... = 1+ + + ...+ + ... = 1+ = 1+ = 2 n 100 100 100 1 99 99 1− 100 2 2 2 1 (vì , ,...
,...là một cấp số nhân lùi vô hạn, công bội q = ) 2 n 100 100 100 100 13 13 13 13 100 13 211
Ta có b = 2,131313... = 2 + + + ...+ + ... = 2 + = 2 + = 2 n 100 100 100 1 99 99 1− 100 131 131 131 131 1000 131 2129
Ta có c = 2,131131131... = 2 + + + ...+ + ... = 2 + = 2 + = 2 n 1000 1000 1000 1 999 999 1− 1000 Bài 1.23. 5 39
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 3 , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 25 .
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó. 2
b) Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 3 HD Giải
a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có  u 5 1  = (1) 1− q 3  u (1− q3 1 ) 39  = (2)  1− q 25 5 39 2 3
Thay (1) vào (2), ta được (1− q ) = ⇔ q = u = 1 3 25 5 thay vào (1), ta được 1 n 1 2 −   b) u =   n  3 
Bài 1.24. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 3
12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là 4 và số hạng đầu là một số dương. HD Giải
Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội và S là tổng của cấp số nhân đã cho.  u1  = 12 (1) 1  − q u  3 Khi đó S 1 = u 1− q = (2) 1 . Theo giả thiết, ta có 1 ( ) . − q 4  u > 0 1   u2 = 9 3 3 Nhân (1) với (2), ta có 1 
u = 3 ⇒ q = = 3; = 1 . Vậy u q 1 u > 0 4 4 1 12
Bài 1.25. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng số hạng thứ hai là 5 và 11
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
tổng cấp số nhân này là 15. HD Giải
Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có  12 u q =   1  4 1  5 q = q =  ⇔  5 hoặc  5 u  1 = 15   u = 12 u = 3  1 1− q 1 Bài 1.26. 155
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là 16 .
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó. 1
b) Tính tổng S = 9 + 3 +1+ ... + + ... n 3 3 − HD Giải
a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có  u1  = 10 (1) 1− q  u (1− q5 1 ) 155  = (2)  1− q 16 155 1
Thay (1) vào (2), ta được 10(1− q5 ) = ⇔ q = u = 5 16 2 thay vào (1), ta được 1 1 1 b) Vì 9,3,1,...,
,...là cấp số nhân lùi vô hạn, có q = và u = 9 nên : n 3 3 − 3 1 1 9 27 S = 9 + 3 +1+ ... + + ... = = n−3 3 1 2 1− 3 1 7
Bài 1.27. Giải phương trình 2 n
+ x + x + ...+ x + ... = , trong đó x < 1. x 2 HD Giải u1 2 x
x < 1, nên với u = 1, q = x S =
= x + x + ...+ x + ... = 1 . Ta có n 1 − q 1− x  1 2 x 1 1 1 7 − +1 7 = 2 x x x 3 Do đó: n
+ x + x + ...+ x + ... = + S ⇔ + = ⇔ = ⇒  x x x 1− x 2 x(1− x) 2  2 x =  3 u = 2 Bài 1.28. 1
Cho dãy số (un) xác định bởi 
. Biết (un) có giới hạn khi n → +∞ , hãy tìm u = 2 + u ;n ≥ 1  n 1 + n giới hạn đó. HD Giải  = −1 2 a Đặt limu = 2 + ⇒ lim = lim 2 + ⇒ = 2 + ⇒ − − 2 = 0 ⇒
n = a. Ta có u u u u a a a a n 1 + n n 1 + na = 2 Vì u lim = ≥ 0 n > 0 nên u a . Vậy limu n n = 2. 12
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  1 u = 1  2
Bài 1.29. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  1 u = ;n ≥ 1 n 1 +  2  − un
Dãy số (un) có giới hạn hay không khi n → +∞ ? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó. HD Giải 1 2 3 4 n
Ta có u = ; u = ;u = ; u = u = (1) 1 2 3 4 2 3 4 5 . Từ đó ta dự đoán n n +1
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp: 1 1 - n = 1, ta có u = = 1 1 (đúng) +1 2 k
- Giả sử đẳng thức (1) đúng với n = k ( k ≥ 1), nghĩa là u = . Khi đó ta có k k +1 1 1 k +1 u = = =
, nghĩa là đẳng thức (1) cũng đúng với n = k + 1. k 1 + 2 − u k k + 2 k 2 − k +1 n 1 * n - Vậy u = , n
∀ ∈ ℕ . Từ đó ta có lim u = lim = lim = 1 n n +1 n n +1 1 1+ nu = 2 1 
Bài 1.30. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  u +1 nu = ;n ≥ 1 n 1 +  2
Chứng minh rằng (un) có giới hạn hữu hạn khi n → +∞ . Tìm giới hạn đó. HD Giải 3 5 9 17 n 1 2 − +1
Ta có u = 2;u = ;u = ;u = ;u = * u = ; n ∀ ∈ 1 2 3 4 5 ℕ 2 4 8 16 . Từ đó dự đoán n n 1 2 −
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp (tự chứng minh) n 1 − n n 1 2 − +1  1   1      Từ đó, lim u lim u lim 1     lim 1  2.  = = = + = +   = 1 n n n 1 2 −   2     2       u = 1 1 
Bài 1.31. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  2u + 3 n u  = ;n ≥ 1 n 1 +  u + 2 n
a) Chứng minh rằng un > 0 với mọi n
b) Biết (un) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó. HD Giải
a) Chứng minh bằng quy nạp: un > 0 với mọi n. (1)
- Với n =1, ta có u1 = 1 > 0
- Giả sử (1) đúng với n = k ( k ≥ 1), nghĩa là uk > 0, ta cần chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1. Ta 2u + 3 2u + 3 có k u = . Vì u u = > 0 k 1 + k > 0 nên k u + 2 k 1 + u + 2 k k
Vậy: un > 0 với mọi n. 2u + 3 2u + 3 2a + 3 Đặt limu = ⇒ lim = lim ⇒ = ⇒ = ± 3 n = a. Ta có n n u u a a n 1 + n u 1 + 2 + u + 2 a + 2 n nu lim = ≥ 0 lim = 3
n > 0 với mọi n, nên u a . Từ đó suy ra u n n 13
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp u = 5 − 1 
Bài 1.32. Cho dãy số (un) xác định bởi  2u
. Gọi (vn) là một dãy số xác định bởi vn = un + 18 nu = − 6 n 1 +  3
a) Chứng minh rằng (vn) là một cấp số nhân lùi vô hạn
b) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (v lim n) và tìm u n HD Giải 2 2 a) Ta có v
= u +18 = u − 6 +18 = u +12 n 1 + n 1 + n n 3 3
Thay un = vn – 18 vào đẳng thức trên, ta được: 2 2 v =
v −18 +12 = v . n 1 + ( n ) n 3 3 2
Điều này chứng tỏ, dãy số (vn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = 3 v 13
b) Gọi S là tổng CSN lùi vô hạn (v 1 = = = 39 n). Khi đó S 1 − q 2 1− 3
Vì lim v = 0 nên lim u = 1 − 8 n n
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.33. Tính các giới hạn sau n  ( 1)  −  sin n 3   n −1  n + 2  a) lim  2 +  b) lim  −1 c) lim   d) lim    n + 2   4n   n   n + 1 
Bài 1.34. Tìm limun với n2 − n 3 + 5 −2n2 + n + 2 2n2 − n n 4 a) u = b) u = c) u = d) u = n 2n2 −1 n n4 3 + 5 n 1−3n2 n n n 2.3 + 4
Bài 1.35. Tính các giới hạn sau:
n4 − 40n3 +1 n 5 − 7 2n3 + 3 n2 5 −10n + 3 n4 6 + n +1 a) lim b) lim c) lim d) n4 + n +100 n5 5 − n3 + 2n 2n +1 1 + −2 1 − n n 3.2 − 8.7 n 2 ( n n 3.2 − 3 ) n 2 ( n n 3 − 5.2 ) lim e) lim f) lim n n 4.3 + 5.7 n 3 ( n 1 2 − + 4) n 1 3 − ( n2 + 4)
Bài 1.36. Tính các giới hạn sau n n ( 3 − ) + 2.5 1+ 2 + 3 + ...+ n 2 2 a) lim b) lim
c) lim ( n + 2n +1 − n + n −1) n 1− 5 n2 + n +1 1 2n+3 3n+2 8 − 3 6n+3 3n+5 2 − 3 d) lim e) lim f) lim 3 +4 2 +3 3 +4 2 +3 n + 2 − n +1 n n 4 + 5 n n 4 + 7
Bài 1.37. Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng một phân số a) 0,444… b) 0,212121… c) 0,32111111… d) 0,51111… e) 0,393939… f) 0,27323232… Bài 1.38. n 1 1 1 1 1 −  
a) Tìm tổng cấp số nhân 1, − , , − ,..., −  ,... 2 4 8  2  b) Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 14
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. 5 39
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là
, tổng ba số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số hạng 3 25
đầu và công bội của cấp số đó.  5  2  5  2 q = q = q = q = A.  2 . B.  5 . C.  2 . D.  5 . u  = 2 u  =1 u  =1 u  = 2 1 1 1 1       Câu 2. 1 1 1 1 1 1
Tìm tổng S =  −  +  −  + ... +  −  + ...  2 3   4 9   2n 3n A. 1 2 3 . B. 1. C. . D. . 2 3 4 Câu 3. 4 Tìm N = lim n 3 −10n +12.
A. N = −∞.
B. N = 0.
C. N = +∞.
D. N = 3. n 1 1 (−1)
Câu 4. Tính tổng S = 1 − + − + ...+ + ... 2 n 1 10 10 10 − 10 10 1 11 A. S = − . B. S = . C. S = . D. S = − . 11 11 11 10 n n+ 3 + 1 2
Câu 5. Tìm P = lim . n+ 5 + 1 3 π 2 π π π A. P = cot .
B. P = tan .
C. P = sin .
D. P = cos . 3 6 3 4 5 39
Câu 6. Biết tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 3 , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 25 . Tìm số
hạng đầu và công bội của cấp số đó. 2 5 2
A. u = 1,q = .
B. u = 1,q = .
C. u = 2,q = .
D. u = 1,q = 2. 1 5 1 2 1 5 1 ( 2 − )n + 3n
Câu 7. Tìm H = lim . n 1 + n 1 ( 2 − ) + 3 + 1 1
A. H = .
B. H = − . C. H = D. H = 3 2 3. 1. Câu 8. 155
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số hạng 16
đầu và công bội của cấp số đó.  1  1  1  1 q = q = q = q = A.  5 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . u  = 5 u  =1 u  = 3 u  = 5 1 1 1 1 Câu 9. 2 2
Tìm J = lim n ( n −1− n +2). 1 3
A. J = 1.
B. J = − . C. J .
D. J = − . 2 = +∞ 2 1 7 Câu 10. 2 Giải phương trình n
+ x + x +...+ x + ... = , trong đó x < 1. x 2 1 2  2  1
A. x ∈  ; .
B. x ∈  .
C. x ∈  . D. x ∈{1; } 2 . 3 3  3  3 15
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1 1
Câu 11. Tiính tổng S của cấp số nhân , , ,..., ,... 2 3 n 2 2 2 2 1 1
A. S = 1.
B. S = . C. S = . D. n 2 S = 1 2 . 2n+ 3 n6 − n3 7 − n 5 + 8
Câu 12. Tìm Q = lim . n +12
A. Q = 0.
B. Q = +∞.
C. Q =1.
D. Q = n. 3 π n +1− sin Câu 13. Tìm = lim n I . 3n 1 1
A. I = .
B. I = .
C. I = 1. D. I = 3 2 0. Câu 14. Tìm = n J
lim 2.3 − n + 2.
A. J = −∞.
B. J = 1.
C. J = 2.
D. J = +∞. 1 1
Câu 15. Tính tổng S = 2 − 2 +1− + −... 2 2 2 2 2
A. S = 2 2. B. S = .
C. S = 2 +1. D. S = . 2 +1 2 +1 1
Câu 16. Tính tổng S = 9 + 3 +1+ ... + + ... n 3 3 − 35 7 1 27 A. S = .
B. S = .
C. S = . D. S = . 3 2 2 2
Câu 17. Cho (u ) và (v ) là hai dãy số có giới hạn. Khẳng định nào dưới đây là đúng? n n A. 3 3
lim u = limu .
B. lim v = limv . n n n n C. 1 1 u u lim = . D. lim lim n n = . u lim u v lim v n n n n Câu 18. Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 9
A. S = 9.
B. S = 10.
C. S = 11. D. S = . 10 Câu 19. 2
Tìm L = lim ( n n + n).
A. L = 2.
B. L = 0.
C. L = +∞.
D. L = 1.
n +1 cosn
Câu 20. Tìm J = lim  + . n 3n  1
A. J = .
B. J = 1. C. J = D. J = 2 0. 2. n+1 2 − n 3 +11 Câu 21. a a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Tính P = ab + . a n+2 n+ 3 + 3 2 − 4 b b
A. P = −12.
B. P = −10.
C. P = 9.
D. P = 7. Câu 22. 2
Tìm F = lim ( n + n + 2 − n +1).
A. F = 0.
B. F = +∞.
C. F = −∞.
D. F = 1. Câu 23. Tìm = ( n n M lim 2.3 5.4 ). 16
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 4
A. M = .
B. M = −∞. C. M 5. D. M . 3 = = +∞ Câu 24. a
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,(2345) được viết dưới dạng một phân số tối giản là . Tính b S = a − . b
A. S = 12345.
B. S = 54321.
C. S = 2345.
D. S = 5432. Câu 25. a
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 7,(23456) được viết dưới dạng một phân số tối giản là . Tính b S = a − . b
A. S = 654321.
B. S = 123450.
C. S = 123456.
D. S = 623450. Câu 26. Tìm = n L
lim 3.4 − n + 2.
A. L = +∞.
B. L = 2.
C. L = 3.
D. L = 0. Câu 27. 3 3 2
Tìm E = lim ( n −2n n). 2 1
A. E = −2.
B. E = −1.
C. E = − . D. E . 3 = − 3 n2 3 +1 + Câu 28. n Tìm L = lim . 1− 2n2 3 A. L = − .
B. L = 0. C. L 1. D. L 1. 2 = − = n 1 1 1 1 1 −  
Câu 29. Tính tổng S cấp số nhân 1,− , ,− ,..., −  ,... 2 4 8  2  3 2 3 3
A. S = .
B. S = .
C. S = . D. S = . 4 3 2 8 Câu 30. 2
Tìm H = lim ( n n n). 1
A. H = 2.
B. H = −∞.
C. H = − . D. 0. 2 H =  1  Câu 31. 2
Tìm L = lim  n − 3sin 2n + 5.  2  11 1 A. L = . B. L . C. L 5.
D. L = +∞. 5 = 2 = 2
Câu 32. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 3 n 1 3 − n 1 n 1 n 1   2 +   3 +   2 −  
A. u =   .
B. u =   .
C. u =   .
D. u =   . n  2  n  3  n  2  n  3  n2 +1 − n +1 a Câu 33. a Biết lim = , a, b và tối giản. Tính 2 2
S = a b . n 3 + 2 với ∈ℤ b b
A. S = 4.
B. S = −2.
C. S = 10.
D. S = −8. Câu 34. 4 2 2
Tìm I = lim ( n + n +1− n ). 1 1
A. I = 1. B. I = . C. I = .
D. I = 0. 3 +1 2 Câu 35. Tìm I ( n n+ = − 1 lim 3.2 5 +10). 17
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A.
I = +∞.
B. I = −5.
C. I = −2.
D. I = −∞.  ( 1)n  −
Câu 36. Tìm M = lim 3 +   2n
A. M = 3.
B. M = 0.
C. M = 1.
D. M = 4.
Câu 37. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 12, 3
hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là 4 và số hạng đầu là một số dương. 3 1 3
A. u = 3;q = 3.
B. u = 3;q = .
C. u = 3;q = .
D. u = 1;q = . 1 1 4 1 4 1 4 n+1 2 − n 3.5 + 3
Câu 38. Tìm H = lim . n 3.2 + n 7.4 2
A. H = −∞.
B. H = −3.
C. H = . D. H . 5 = +∞ 3n + 5.4n
Câu 39. Tìm K = lim . 4n + 2n 5 3
A. K = . B.
C. K = 5.
D. K = . 2 K = 1. 4
Câu 40. Tìm F = lim n ( n−1− n). 3 1
A. F = 1.
B. F = − . C. F 0.
D. F = − . 2 = 2 1
Câu 41. Tìm N = lim . n 3 + 2 − 2n +1 1
A. N = 3 − 2.
B. N = 1.
C. N = 0. D. N = . 3 − 2 (n +1)(3− 2 2 ) Câu 42. n Tìm K = lim . n3 +1
A. K = 1.
B. K = −2.
C. K = 4.
D. K = 2. n2 4 +1 + n a Câu 43. a Biết lim = , a, b 2 và
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ? n +1 với ∈ℤ b b
A. 2b a = −1.
B. a + b = 5.
C. a − 2b = −1.
D. ab + 4 = 10. 4n2 +1 − 2n +1
Câu 44. Tìm P = lim .
n2 + 2n n 3
A. P = . B. P 1. C. P 0.
D. P = 1. 2 = − = 3sin n + 4cos Câu 45. n Tìm G = lim . n +1 1
A. G = 1.
B. G = 7.
C. G = 0.
D. G = . 2
Câu 46. Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 1530. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của
một trong các biểu thức A, H, NO với 3n −1 n n n − − A = lim H = lim + − = = n + ( 2 3 5.4 2 n 2n n) N lim O lim 2 3n + 7 1− 4n
Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu tương ứng. A. HAN . O
B. HOAN. C. NHO . A D. NHA . O 18
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 47. 2 a Biết lim ( + 3 − + 2) = a n n n
, với a,b∈ℤ và tối giản. Tính S = a + b a . b b b
A. S = 9.
B. S = −14.
C. S = −5.
D. S = 23. 1
Câu 48. Tìm M = lim .
n2 + 2n n 1
A. M = 1.
B. M = . C. M 0. D. M 2. 2 = = − 1
Câu 49. Biết dãy số (u −1 n) thỏa mãn u <
với mọi n. Tìm lim u ? n n3 n 1
A. lim u = −1.
B. lim u = 0.
C. lim u = .
D. lim u = 1. n n n 2 n Câu 50. 2 2
Biết lim ( n + n n −1) = a,a∈ℚ. Tính 2
S = a + a +1. 3 7 1
A. S = . B. 1. C. S = . D. S . 2 S = 4 = 2 n2 9 − n +1 a Câu 51. a Biết lim = , a, b 4 và
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n − 2 với ∈ℤ b b
A. b a = 1.
B. a + b = 9.
C. 2a + b = 12.
D. ab + 2 = 10. n 13.3 − 5 Câu 52. n Tìm Q = lim . n 3.2 + n 5.4 3 1
A. Q = −∞.
B. Q = 0.
C. Q = . D. Q . 4 = 2 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C A B A A D D A A B C D D D A B C B B B B C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C B B C D D D C D A B A C D C C A D C B C A D C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 A B 19
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Giới hạn hữu hạn −
Cho khoảng K, x K ( ) K \ x
lim f (x) = L 0
và hàm số f x xác định trên K (hoặc { 0}). khi và chỉ khi xx0
với dãy số ( x bất kì, x K \ x x x thì lim f (x ) = L n { 0} n ) n 0 n n→+∞ −
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng ( x ;b
lim f (x) = L x 0 ).
khi và chỉ khi với dãy số ( bất kì, n ) x x+ → 0
x < x < b x x
lim f (x ) = L 0 và thì n n 0 n n→+∞ −
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; x
lim f (x) = L x 0 ) .
khi và chỉ khi với dãy số ( bất kì, n ) x x− → 0
a < x < x x x thì lim f (x ) = L n 0 n 0 n n→+∞ −
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a;+∞) . lim f (x) = L khi và chỉ khi với dãy số ( x bất kì, n ) x→+∞
x > a x → +∞ thì lim f (x ) = L . n n n n→+∞ −
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (− ;
a) . lim f (x) = L khi và chỉ khi với dãy số (x bất kì, n ) x→−∞
x < a x → −∞ thì lim f (x ) = L . n n n n→+∞ 2. Giới hạn vô cực −
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (− ;
a) . lim f (x) = −∞ khi và chỉ khi với dãy số (x bất n ) x→+∞
kì, x > a x → +∞ thì lim f (x ) = −∞ . n n n n→+∞ −
Cho khoảng K, x K ( ) K \ x lim f (x) = +∞ 0
và hàm số f x xác định trên K (hoặc { 0}). khi và chỉ xx0
khi với dãy số ( x bất kì, x K \ x x x thì lim f (x ) = +∞ n { 0} n ) n 0 n n→+∞ −
lim f (x) = +∞ ⇔ lim − f (x) = −∞ x→+∞ x→+∞
3. Định lí vể giới hạn hữu hạn Định lí 1.
Giả sử lim f (x) = L và lim g(x) = M . Khi đó xx0 xx0 a) lim  f (x) 
± g(x) = L ± M xx0
b) lim k. f (x) 
 = k. lim f (x) = k L . ;(k ∈ℝ) xx xx 0 0
c) lim  f (x) g . (x)   = L.M xx0 lim f (x) f (x) → L d) x x0 lim = =
(nếu M ≠ 0, lim g(x) ≠ 0 )
xx0 g(x)
lim g(x) M xx0 xx0
e) Nếu f (x) ≥ 0 và lim f (x) = L thì L ≥ 0 và lim
f (x) = L xx0 xx0
Các tính chất trên vẫn đúng khi x → +∞ hoặc x → −∞
Định lí 2. (Định lí giới hạn một bên)
lim f (x) = L khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = L xx + − 0 xx xx 0 0
4. Các giới hạn đặc biệt a) lim x = x0 xx0 20
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp c b) lim c = c ; lim c = c ; lim
= 0 (c là hằng số). xx0 x→±∞ x→±∞ x c) k
lim x = +∞ , với k nguyên dương x→+∞ d) k
lim x = −∞ , nếu k là số lẻ; k
lim x = +∞ , nếu k là số chẵn x→−∞ x→−∞ sin x sin u(x) e) lim
= 1; lim u(x) = 0 ⇒ lim = 1 x→0 x x→0 x→0 u(x) tan x π π f) lim = 1; lim tan x = ; lim tan x = − x→0 x x→+∞ 2 x→−∞ 2
5. Quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích ƒ(x).g(x)  
Nếu lim f (x) = L ≠ 0 và lim g(x) = +∞ hoặc  lim g(x) = −∞  thì lim f (x) g . (x) được tính: xx0 xx0  xx0  xx0 lim f (x) lim g(x)
lim f (x) g . (x) xx0 xx0 xx0 L > 0 +∞ +∞ −∞ −∞ L < 0 +∞ −∞ −∞ +∞ f (x)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương g(x) lim f (x) lim g(x) Dấu của g(x) f (x) xx lim 0 xx0
xx0 g(x) L ±∞ Tùy ý 0 + +∞ L > 0 − −∞ 0 + −∞ L < 0 − +∞
4. Khử các dạng vô định
Khi tính giới hạn mà không thể áp dụng trực tiếp định lí về giới hạn, ta phải biến đổi biểu thức xác định
hàm số về dạng áp dụng được các định lí này. f (x) 0 Dạng 1. Tính lim
khi lim f (x) = lim g(x) = 0 (hay dạng
xx0 g(x) xx xx 0 0 0 )
- Phân tích tử và mẫu thành tích các nhân tử và giản ước. Cụ thể ta biến đổi như sau: f (x)
(x x )A(x) ( ) ( ) 0 A x lim = lim = lim A x và tính lim xx xx xx 0 g(x)
0 (x x )B(x) 0 B(x)
xx0 B(x) 0
- Nếu f (x) hay g(x) có chứa biến dưới dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp, trước
khi phân tích chúng thành tích để giản ước. f (x) ∞ Dạng 2. Tính lim
khi lim f (x) = ±∞ và lim g(x) = ±∞ (hay dạng )
xx0 g(x) xx0 xx0 ∞
- Ta chia tử và mẫu cho n
x với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x ( hay phân tích tử và mẫu thành
tích chứa nhân tử n
x rồi giản ước).
- Nếu f (x) hay g(x) có chứa biến x trong dấu căn thức, thì đưa k
x ra ngoài dấu căn (k là số mũ bậc
cao nhất của x trong dấu căn), trước khi chia tử và mẫu cho lũy thừa của x .
Dạng 3. Tính lim  f (x) 
g(x) khi lim f (x) = lim g(x) = +∞ (hay dạng ∞ − ∞) hoặc xx0 xx xx 0 0
Tính lim f (x) g
. (x) khi lim f (x) = 0 và lim g(x) = ±∞ (hay dạng 0.∞ ) xx0 xx0 xx0 21
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
- Nhân chia với biểu thức liên hợp( nếu có biểu thức chứa biến dưới dấu căn thức) hoặc quy đồng mẫu
để đưa về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức) B. BÀI TẬP
Bài 2.1. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau: x2 − 4 2x2 + x − 3 x +1 2 − 5x2 a) lim b) lim c) lim d) lim x→−2 x + 2 x 1 → x −1 x→4 3x − 2 x→+∞ x2 + 3 HD Giải x2 − 4 x2 − 4 a) lim
. Xét hàm số f (x) = x→−2 x + 2 x + 2
Hàm số xác định trên ℝ \ {− } 2
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ≠ 2
− và x → −2 khi n → +∞ ( hay lim x = 2 − ) n n n n x2 − 4 (x + 2)(x − 2) Ta có n n n lim f (x ) = lim = lim = lim(x − 2) = 4 − n n x + 2 x + 2 n n x2 − 4 Vậy lim = 4 − x→−2 x + 2 2x2 + x − 3 x2 2 + x − 3 b) lim
. Xét hàm số f (x) = x 1 → x −1 x −1
Hàm số xác định trên ℝ \ { } 1
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ≠ 1 và x → 1 khi n → +∞ ( hay lim x = 1) n n n n  3  2(x −1) x + 2  n n 2x + x − 3 2  3    Ta có n n lim f (x ) = lim = lim = lim 2 x +  = 5 n n x −1 x −1  2  n n 2x2 + x − 3 Vậy lim = 5 x 1 → x −1 x +1 x +1 c) lim
. Xét hàm số f (x) = x→4 3x − 2 3x − 2  2   2   2 
Hàm số xác định trên  − ; ∞  ∪ ;+∞ = 4∈ ;+∞ 3 3  và x       3   2 
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ∈ ; +∞  và x → 4 khi n → +∞ n n  3  n x +1 4 +1 1 x +1 1 Ta có n lim f (x ) = lim = = . Vậy lim = n 3x − 2 3.4 − 2 2 x→4 3x − 2 2 n 2 − 5x2 2 − 5x2 d) lim
. Xét hàm số f (x) = x→+∞ x2 + 3 x2 + 3
Hàm số xác định trên ℝ
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì và x → +∞ khi n → +∞ n n 2 −5 2 − 5x2 x2 2 − 5x2 Ta có n n lim f (x ) = lim = lim = −5. Vậy lim = 5 − n x2 + 3 3 x→+∞ x2 + 3 n 1+ x2n
Bài 2.2. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau: 22
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x + 3 x3 +1 x2 − 3x − 4 a) lim b) lim c) lim x→5 3 − x x→+∞ x2 +1 x→−1 x +1 1  1  d) lim
e) lim  x.cos  x 1 → 5 − x x→0  x HD Giải x + 3 x + 3 a) lim
. Xét hàm số f (x) = x→5 3 − x 3 − x
Hàm số xác định trên (− ;
∞ 3)∪(3;+∞) và x = 5∈(3;+∞)
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ∈ 3; +∞ và x → 5 khi n → +∞ n ( ) n n x + 3 5 + 3 x + 3 Ta có n lim f (x ) = lim = = 4 − . Vậy lim = 4 − n 3 − x 3 − 5 x→5 3 − x n x3 +1 x3 +1 b) lim
. Xét hàm số f (x) =
. Hàm số xác định trên ℝ x→+∞ x2 +1 x2 +1
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì và x → +∞ khi n → +∞ n n 1 x + 3 n x +1 x3 x3 +1 Ta có n n lim f (x ) = lim = lim = +∞ . Vậy lim = +∞ n x2 +1 1 x→+∞ x2 + 1 n 1+ x2n x2 − 3x − 4 x2 − 3x − 4 c) lim
. Xét hàm số f (x) = x→−1 x +1 x +1
Hàm số xác định trên ℝ \ {− } 1
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ≠ 2 − và x → 1 − khi n → +∞ n n n x2 − 3x − 4 (x +1) x − 4 n ( n n n )
Ta có lim f (x ) = lim = lim = lim x − 4 = 5 − n ( n ) x +1 x −1 n n x2 − 3x − 4 Vậy lim = −5 x→−1 x +1 1 1 d) lim
. Xét hàm số f (x) = x 1 → 5 − x 5 − x
Hàm số xác định trên (− ;
∞ 5) và x =1∈(− ; ∞ 5)
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ∈ − ;
∞ 5 và x →1 khi n → +∞ n ( ) n n 1 1 1 1 1
Ta có lim f (x ) = lim = = . Vậy lim = n 5 − x 5 −1 2 x 1 → 5 − x 2 n  1  1
e) lim  x.cos  . Xét hàm số f (x) = x.cos . x→0  x x
Với mọi dãy ( x ) mà x ≠ 0 với mọi n và lim x = 0 n n n 1 1
Ta có f (x ) = x .cos
. Vì f (x ) = x cos
x và lim x = 0 n n x n n n x n n n  1 
Nên lim f (x ) = 0. Do đó lim  x.cos  = 0 n x→0  x
Bài 2.3. Tính các giới hạn sau: 23
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x2 +1 x2 + x − 2 x2 − x − 2 2x2 − x +1 a) lim b) lim c) lim d) lim x→3 2 3 2 2 x x 1 → x −1 x→−1 x + x x→−1 x + 2x HD Giải lim x2 +1 lim x2 2 2 + lim lim x.lim x x + x + lim1 1 +1 5 x→3 ( ) a) →3 →3 →3 →3 →3 lim = lim = = = = →3 2 x →3 2 x lim 2 x lim 2.lim x lim 2. lim x 3 x→3 ( ) x x x x x x x x→3 x→3 x→3 x→3 x2 + x − 2 x2 + x − 2 (x −1)(x + 2) b) lim = lim = lim = lim(x + 2) = 3 x 1 → x −1 x 1 → x 1 → x x −1 x 1 −1 → x2 − x − 2 (x +1)(x − 2) x − 2 c) lim = lim = lim = −3 x 3 2 →− x 2 →− x x + x x (x +1) →− x2 1 1 1 2x2 − x +1 4 d) lim = = 4 − x→− x2 1 + 2x 1 −
Bài 2.4. Tính các giới hạn sau: x2 −1 4 − x2 x + 3 − 3 a) lim b) lim c) lim d) lim x2 + 5 −1 x→−2 ( ) x→−3 x +1 x→−2 x + 2 x→6 x − 6 HD Giải x2 −1 x2 −1 9 −1 a) lim = lim = = 4 − x→−3 x x →−3 +1 x +1 3 − +1 4 − x2 (2 − x)(2 + x) b) lim = lim = lim(2 − x) = 4 x→−2 x→−2 x x + 2 x →−2 + 2 + 3 − 3
( x+3−3)( x+3+3 x ) c) lim = lim x→6 x x →6 − 6
(x − 6)( x +3 +3) x − 6 1 1 = lim = lim = x→6 x
( x+ + ) x→6 ( x+ + ) 6 ( 6) 3 3 3 3 d) lim
x2 + 5 −1 = 4 + 5 −1 = 2 x→−2 ( )
Bài 2.5. Tính các giới hạn sau: x2 + 2x − 3 2 − x x2 − 2x − 3 a) lim b) lim c) lim x→ 2x2 1 − x −1 x→2 x + 7 − 3 x→3 x −1 2x3 +15 (1+ x 3) −1 x2 + 5 − 3 d) lim e) lim f) lim x→− (x 2 2 + 2) x→0 x x→−2 x + 2 HD Giải x2 + 2x − 3 (x −1)(x + 3) (x + 3) 4 a) lim = lim = lim = x 2 1 → x 1 → − −   x 2x x 1 1 1 →  1  3
2(x −1) x +  2 x + 2 2      (2 − x) − ( x+7+3)
(2 − x)( x +7 +3 2 x ) b) lim = lim = lim x→2 x x →2 + 7 − 3
( x+7−3)( x+7+3) x→2 x − 2   = lim − x + 7 + 3 = −6   x→2 ( ) x2 − 2x − 3 9 − 6 − 3 c) lim = = 0 x→3 x −1 3 −1 24
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2x3 +15 d) lim
. Ta có lim (2x3 +15) = 1 − < 0 và lim(x 2 + 2) = 0 . x→− (x 2 2 + 2) x→−2 x→−2 2x3 +15 Nên lim = −∞ x→− (x 2 2 + 2)
(1+ x −1)(1+ x 2) + (1+ x) +1 x (1+ x 2 3 ) + (1+ x  + x ) +1 (1 ) −1     e) lim = lim = lim x→0 x→0 x x x →0 x lim (1 x 2 ) (1 x) 1 = + + + + = 3   x→0 x2 + 5 − 3 x2 + 5 − 9 x − 2 2 f) lim = lim = lim = − x→−2 x x →−2 + 2
(x + 2)( x2 +5 +3) x→ 2− x2 3 + 5 + 3
Bài 2.6. Tính các giới hạn sau: x x3 x − 3 x4 + 3x −1  1  a) lim b) lim c) lim d) lim x 1− 
x→ (2x −1)(x4 1 − 3)
x→ 9x x2 9 x→ 2x2 2 −1 x→0  x HD Giải x x3 3 1−1 a) lim = = 0
x→ (2x −1)(x4 4 1 − 3) (2.1−1)(1 − 3) − 3 ( x −3)( x +3 x ) x − 9 1 1 b) lim = lim = lim = − lim = − x 2 →9 x 9x x
→9 (9x x2 )( x +3) x→9 x(9− x)( x +3) x→9 x( x +3) 54 x4 + 3x 4 −1 2 + 3.2 −1 c) lim = = 3 x→ 2x2 2 2 −1 2.2 −1  1   1 
d) lim x 1−  . Với mọi x ≠ 0 , ta có x 1−  = (x −1) . x→0  x   x   1 
Nên lim x 1−  = lim(x −1) = 1 − x→0 xx →0 
Bài 2.7. Tính các giới hạn sau: x3 2x(x +1) a) lim x2 − 4 b) lim c) 3 lim 2 2 x→ 3 x→−1 x − 3 x→3 x − 6 1− 2 x3 − 3x
2 x +1 − 5 x −3 d) lim x2 − 8 e) lim f) lim 2 x→ 3
x→−2 2x + x − 3 x→−2 2x + 3 HD Giải x3 2
a) lim x2 − 4 = 3 − 4 = 1 b) lim = 2 x→ 3 x→−1 x − 3 2 2x(x +1) c) 3 lim = 2 d) lim x2 − 8 = 5 xx2 3 − 6 x→ 3 1− 2 x3 − 3x
2 x +1 − 5 x −3 e) lim = 3 f) lim = 3 x→− 2x2 2 + x − 3 x→−2 2x + 3
Bài 2.8. Tính các giới hạn sau: 3 2 + 3 − 4 3 2 x x
a) lim −x + x x + 1 b) lim x→−∞ ( )
x→+∞ −x3 − x2 +1 25
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x2 − x x2 4 +1 2 c) lim d) lim
4x x + 2x x→−∞ ( ) x→−∞ 2x + 3 HD Giải  1 1 1  3 2 3
a) lim −x + x x +1 = lim x  −1+ − +  = +∞ x→−∞ (
) x→−∞  x x2 x3  3 4 2 2 + − x3 + 3x 2 3 − 4 b) x x lim = lim = 2 − x 3 2 →+∞ xx x +1 →+∞ 1 1 −1− + x x3 1 1 1 1 1− − 4 + − 1− + 4 2 2 x x x x +
x x − 4x +1 x x2 x x2 c) lim = lim = lim x→−∞ x→−∞ x 2x + 3 2x + 3 →−∞ 2x + 3 1 1 − 1− + 4 + x x2 1 = lim = x→−∞ 3 2 2 + x
4x2 − x − 4x2 2 −x d) lim
4x x + 2x = lim = lim x→−∞ (
) x→−∞( 4x2−x−2x) x→−∞ 1 x 4 − − 2x xx 1 = lim = x→−∞ 1 4
x 4 − − 2x x
Bài 2.9. Tính các giới hạn sau: 2x − 6 17 − x2 2 + x −1 a) lim b) lim c) lim x→+∞ 4 − x x→+∞ x2 +1 x→+∞ 3 + x 3x2 − 2x x2 +1 + x
x2 − 2x + 4 − x d) lim e) lim f) lim x→+∞ x2 +1 x→+∞ 5 − 2x x→−∞ 3x −1 HD Giải 6 2 2 − x − 6 17 a) x lim = lim = 2 − b) lim = 0 x→+∞ x 4 − x →+∞ 4 −1 x→+∞ x2 +1 x 1 1 2 2 2 − + − − 3 − x2 + x −1 2 x 2 3x − 2x c) x lim = lim = −∞ d) x lim = lim = 3 x→+∞ x 3 + x →+∞ 3 1 2 →+∞ +1 →+∞ 1 + x x x 1+ x2 x x2 1 1 1 1+ + 1+ + 1+ +1 2 x x x x x +1 + x x2 x2 x2 e) lim = lim = lim = lim = 1 − x→+∞ x→+∞ x→+∞ x 5 − 2x 5 − 2x 5 − 2x →+∞ 5 −2 x 2 4 1− + +1
x2 − 2x + 4 − x x x2 2 f ) lim = − lim = − x→−∞ x 3x −1 →−∞ 1 3 3 − x 26
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x ; x ≥ 0
Bài 2.10. Cho hàm số f (x) =  1
 − x ; x < 0
Dùng định nghĩa chứng minh rằng hàm số f (x) không có giới hạn khi x → 0 .
Phương pháp
: Dùng định nghĩa chứng minh hàm số y = f (x) không có giới hạn khi x x0 ta thường làm như sau
- Chọn hai dãy số khác nhau ( x ) và ( y ) thỏa mãn: x y thuộc tập xác định của hàm số y = f (x) n n n n và khác x
x x ; y x 0 ; n 0 n 0
- Chứng minh rằng lim f (x ) ≠ lim f (y ) hoặc chứng minh một trong các giới hạn này không tồn tại. n n n→+∞ n→+∞
Lưu ý: Trường hợp x x+; x x− → → 0
0 hay x → ±∞ chứng minh tương tự. HD Giải
Hàm số xác định trên ℝ 1 1
Lấy dãy số ( x ) với x =
. Ta có x → 0 và lim f (x ) = lim x = lim = 0 (1) n n n n n n n→+∞ n→+∞ n→+∞ n 1  1 
Lấy dãy số ( y ) với y = − . Ta có y → 0 và lim f (y ) = lim (1− y ) = lim 1+  = 1 (2) n n n n n n n→+∞ n→+∞ n→+∞  n
Từ (1) và (2) suy ra hàm số f(x) không có giới hạn khi x → 0 Bài 2.11. 1 2
a) Cho hai dãy số có dạng tổng quát là u = và v =
. Tính limun và limvn. n n3 n 4n +1
b) Dùng kết quả câu a), chứng minh rằng hàm số f (x) sin π =
không có giới hạn khi x → 0 x HD Giải 2 1 2 a) n lim u = lim = 0,lim v = lim = lim = 0 (1) n 3 n n 4n +1 1 4 + n
b) Hàm số f (x) sin π = xác định trên ℝ \ { }
0 . Ta có u ,v đều thuộc ℝ \ { } 0 , với mọi n và x n n lim π f (u ) = lim sin = sin n3π = 0, n 1 n3 π (4n +1)   lim π π f (v ) = lim sin = limsin
= limsin2nπ +  = 1 n 2 2  2  4n +1 Vì limu lim ( ) ≠ lim ( ) ( ) = sin π n = limvn = 0, nhưng f u
f v nên hàm số f x không có giới hạn khi n n x x → 0
Bài 2.12. Chứng minh rằng hàm số y = sin x không có giới hạn khi x → +∞ HD Giải π
Xét hai dãy số ( x ) với x = 2nπ và ( y ) với y = + nπ n * 2 ( ∈ℕ ) n n n n 2  π   π 
Ta có lim x = lim 2nπ = +∞ , lim y = lim 
+ 2nπ  = lim n + 2π  = +∞ n n  2   2n 27
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π 
lim sin x = lim sin 2nπ = lim 0 = 0 , lim sin y = lim sin  + 2nπ  = lim1 =1 n n  2 
Vì lim x = lim y = +∞ nhưng lim f (x ) ≠ lim f (y ) nên hàm số f (x) = sin x không có giới hạn khi n n n n x → 0 1
Bài 2.13. Chứng minh rằng hàm số y = cos không có giới hạn khi x → 0 x HD Giải 1 1
Chọn hai dãy số có số hạng tổng quát là x = và y = n 2nπ n (2n +1)π
Làm tương tự như bài 2.12.  +1; ≥ 0 1 1 Bài 2.14. x x
Cho hàm số f (x) = 
.và các dãy số ( u ) với u =
và ( v ) với v = − . Tính  n n n n 2x; x < 0 n n
lim u ;lim v ;lim f u
( );lim f (v ) n n n n HD Giải 1  1  Ta có lim u = lim
= 0,lim v = lim  −  = 0 n n nn  1 1 1 2 Do n *
∀ ∈ℕ , u = > 0 và v = − < 0 . Nên f u ( ) =
+1 và f (v ) = − n n n n n n n n  1   2  Từ đó lim f u ( ) = lim 
+1 = 1;lim f (v ) = lim −  = 0 n nn   n   
Vì lim u = lim v = 0 nhưng lim f u
( ) ≠ lim f (v ) nên hàm số y = f (x) không có giới hạn khi x → 0 n n n n
5x + 2; x ≥ 1
Bài 2.15. Cho hàm số f (x) = 
. Tìm lim f (x), lim f (x), lim f (x)
x2 − 3; x < 1 x 1− → x 1+ x 1 → → HD Giải
Ta có lim f (x) = lim(x2 − 3) = 2
− ; lim f (x) = lim(5x + 2) = 7 x 1− x 1− → → x 1+ x 1+ → →
Vì lim f (x) ≠ lim f (x) nên lim f (x) không tồn tại x 1− x 1+ → → x 1 → 2  − 2 + 3; ≤ 2 Bài 2.16. x x x
Cho hàm số f (x) = 
. Tìm lim f (x), lim f (x), lim f (x)
4x − 3; x > 2 x→2− x→2+ x→2 HD Giải 2
Ta có lim f (x) = lim (x − 2x + 3) = 3 ; lim f (x) = lim (4x − 3) = 5 x 2− x 2− → → x 2+ x 2+ → →
Vì lim f (x) ≠ lim f (x) nên lim f (x) không tồn tại x 2− x 2+ → → x→2
 9 − x2;−3 ≤ x < 3 
Bài 2.17. Cho hàm số f (x) = 1
 ; x = 3 . Tìm lim f (x), lim f (x) và lim f (x) (nếu có) x 3− x 3+ → → x→3  x2  − 9 ; x > 3 HD Giải
Ta có lim f (x) = lim 9 − x2 = 0 ; lim f (x) = lim x2 − 9 = 0 x 3− x 3− → → x 3+ x 3+ → →
Do đó lim f (x) = 0 x→3 28
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  1 3  − ; x > 1
Bài 2.18. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1 .
mx + 2; x ≤ 1
Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) có giới hạn khi x → 1? Tìm giới hạn này. HD Giải Ta có  1 3  x2 + x − 2
lim f (x) = lim  −  = lim + + 3 + 2 x 1 → x 1 →  x −1 −1 x x 1 → 
(x −1)(x + x +1) (x −1)(x + 2) (x + 2) = lim = lim = 1 + 2 + 2 x 1 → ( −1)( + +1) x x x x 1 → (x + x +1)
lim f (x) = lim(mx + 2) = m + 2 x 1− x 1− → →
f (x) có giới hạn khi x → 1 ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = 1. Khi đó lim f (x) = 1 x 1 →
Bài 2.19. Tính các giới hạn sau: 2x −3 2x − 3 2x − 7 a) lim b) lim c) lim x 1− → x −1 x 1+ → x −1 x 1− → x −1 2x − 7 3 2 4 d) lim
e) lim 2x − 5x + 7 f) lim 2x − 3x +12 x→−∞ ( ) x 1+ → x −1 x→+∞ HD Giải 2x − 3
a) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 < 0 với mọi x và lim(2x − 3) = 1 − < 0 . Vậy lim = +∞ x 1− → x 1− → x 1− → x −1 2x −3
b) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 > 0 với mọi x và lim(2x − 3) = −1 < 0 . Vậy lim = −∞ x 1+ → x 1+ → x 1− → x −1 2x − 7
c) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 < 0 với mọi x và lim(2x − 7) = −5 < 0 . Vậy lim = +∞ x 1− → x 1− → x 1− → x −1 2x − 7
d) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 > 0 với mọi x và lim(2x − 7) = 5 − < 0 . Vậy lim = −∞ x 1+ → x 1+ → x 1+ → x −1  5 7   5 7  3 2 3 3
e) lim 2x − 5x + 7 = lim x  2 − +
 . Ta có lim x = − ; ∞ lim 2 − +  = 2 > 0 x→−∞ (
) x→−∞  x x2  x→−∞ x→−∞  x x2  3 2
Vậy lim 2x − 5x + 7 = −∞ x→−∞ ( ) 3 12 f) lim
2x4 − 3x +12 = lim x2 2 − + = +∞ x→+∞ x→+∞ x2 x4
Bài 2.20. Tìm các giới hạn sau: x + 2 x 4 − x2 x2 + 3x + 2 x2 − 7x +12 a) lim b) lim c) lim d) lim x 0+ → x x x 2− → 2 − x x ( 1)+ → − x5 + x4 x 3− → 9 − x2 HD Giải x + 2 ( x +2 x x ) x +2 x + 2 x x + 2 2
a) Với mọi x > 0, ta có = = . Do đó lim = lim = = 2 − x x x ( x − ) 1 x −1 x 0+ x x x 0+ → → x −1 1 − 4 − x2 (2 − x)(2 + x)
b) Với mọi x < 2, ta có lim = lim
= lim(x + 2) 2 − x = 0 x 2− x 2− x 2 − x 2 − x 2− → → → 29
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x2 + 3x + 2 (x +1)(x + 2) x +1(x + 2)
c) Với mọi x > -1, ta có lim = lim = lim = 0 + + + 2 x→(−1) 5 4 x 2 →(−1) x x + x x x →(−1) +1 x x2 − 7x +12
(3 − x)(4 − x) 4 − x 6
d) Với mọi – 3 < x < 3, ta có lim = lim = lim = x 3− 2 x 3− x 9 − x (3 − x)(3+ x 3 ) − → → → 3 + x 6
Bài 2.21. Tìm các giới hạn sau:
x2 + x x 1− x 3 − x x3 − 8 a) lim b) lim c) lim d) lim + 2 + 2 x→0 x x 1−
→ 2 1− x +1− x x 3− → 27 − x3 x→2 x − 2x HD Giải
x2 + x x
x2 + x x 1 a) lim = lim = lim = +∞ + 2 + x 0 x x
0 x2 ( x2 + x + x) + → → x→0
x2 + x + x 1− x 1− x 1 1 b) lim = lim = lim = x 1− x 2 1− x +1− x 1−
1− x (2+ 1− x) x 1− → → → 2 + 1− x 2 3 − x 3 − x 3 − x c) lim = lim = lim = 0 x 3− 3 x 3− 2 x 27 − x
(3 − x)(9 + 3x + x 3 ) − → → → 9 + 3x + x2 x3 − 8
(x − 2)(x2 + 2x + 4) 1 x2 + 2x + 4 d) lim = lim = lim = +∞ + 2 x 2 − 2 x x x 2+ x(x − 2) x 2+ → → → x x − 2
Bài 2.22. Tìm các giới hạn sau: 2x4 + 3x +1 x2 − x + 5 x4 +1 a) 3 lim b) lim c) lim x→− x2 2 − x + 2 x→−∞ 2x −1 − 2 x→( 3 − ) x + 4x + 3 8 + 2x − 2 3 x + 4 2 2 d) lim e) lim . f) lim
x + x − 4 + x x→−∞ ( ) x ( 2)+ → − x + 2 x→ (x 2 2 − 2) 4 − x HD Giải 2x4 + 3x +1 27 3 a) 3 3 lim = = x→− x2 2 − x + 2 8 2 1 5 1 5 1− + − 1 2 x x − + x x + 5 x x2 x x2 1 b) lim = lim = lim = − x→−∞ x→−∞   x 2x −1 1 →−∞  1  2 x  2 −  x  2 −   x   x x4 +1 x4 +1 x4 +1 1 c) lim . Với mọi x < 3 − , ta có = . − 2 2 x→( 3 − ) x + 4x + 3 x + 4x + 3 x +1 x + 3 x4 +1 1 x4 +1 Vì lim = 4 − 1< 0 và lim = −∞ nên lim = +∞ − 2 x ( 3)− → − x +1 x ( 3)− → − x + 3
x→(−3) x + 4x + 3 8 + 2x − 2 8 + 2x − 4 d) lim = lim x ( 2)+ x x ( 2) + 2 + → − → −
x + 2 ( 8+ 2x + 2) 2(x + 2) 2 x + 2 = lim = lim = 0 x ( 2)+
x + 2 ( 8+ 2x + 2) x ( 2)+ → − → − 8 + 2x + 2 3 x + 4 3 x + 4 3 x + 4 e) lim . . Vì lim = +∞ và lim = 3 > 0 . Nên lim . = +∞ x→ (x 2 2 − 2) 4 − x x→ (x 2 2 − 2) x→2 4 − x x→ (x 2 2 − 2) 4 − x 30
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp − 4 − 4 2 2 x x f ) lim
x + x − 4 + x = lim = lim x→−∞ ( ) x→−∞ 2 2 x
x + x + 4 + x →−∞ 1 4 x 1+ + x +1 x x 4 1− x 1 = lim = − x→−∞ 1 4 2 − 1+ − +1 x x
Bài 2.23. Tìm các giới hạn sau: x2 +1 −1 x x 2x4 + 5x −1 a) lim b) lim c) lim x→0 4 − 2 4 x2 +16 x 1 → x −1
x→+∞ 1− x + x x + x2 4 − x +1  1 1  2 d) lim e) lim x x +1 − x f) lim  −  x→+∞ ( ) x→−∞ 1− 2x x + →  x2 2 − 4 x − 2  HD Giải 2 x2 +1 −1 (4+ x2+16 x ) 4 + x2 +16 a) lim = lim = − lim = 4 − x→0 2 x 4 − x →0 2 2 →0 +16 −x ( x +1+ ) x 1 x2 +1 +1 x − ( x −1 x x ) b) lim = lim = lim x = 1 x 1 → x 1 → x x −1 x 1 −1 → 5 1 2 2 + − x4 + 5x 3 4 −1 c) x x lim = lim = 2 x 2 4 →+∞ x 1− x + x →+∞ 1 1 − +1 x4 x2 1 1 1− 4 − +
x + 4x2 − x +1 x x2 1 d) lim = lim = x→−∞ x 1− 2x →−∞ 1 2 − 2 x x x2 +1− x2 1 1 2 x e) lim x + − = = = = →+∞ ( x 1 x) ( ) lim lim lim x x→+∞ 2 x→+∞ x x +1 + x 1 →+∞ 1 2 x 1+ + x 1+ +1 x2 x2  1 1  1− (x + 2) −x −1 f) lim  −  = lim = lim = −∞ + 2 + 2 + 2
x→2  x − 4 x − 2 x→2  − 4 x x →2 x − 4
Bài 2.24. Tính các giới hạn sau: 6 − 3x x − 3x − 2 x2 − 3x +1 a) lim b) lim c) lim x→−2 2x2 +1 xx2 2 − 4 x 2+ → x − 2   2 −1 2 + 4 −1 2 n x x x d) n
lim  x + x + ...+ x −  e) lim f) lim x 1− →  1− x x→+∞ x + 3 x→−∞ 2 − 3x HD Giải 6 − 3x a) lim = 4 x→−2 2x2 +1 x − 3x − 2 x2 − 3x + 2 b) lim = lim x 2 →2 x x →2 − 4
(x2 −4)(x+ 3x−2) 31
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
(x −1)(x − 2) x −1 1 = lim = lim = x→2 x x +
(x+ x− ) x→2 x+ (x+ x− ) 16 ( 2)( 2) 3 2 ( 2) 3 2 x2 − 3x +1 2 c) lim = −∞ ( Vì khi x 2+ → thì lim
− = và x − 2 > 0 còn x − 3x +1→ −1) + ( x 2) 0 x 2+ → x − 2 x→2   2 n d) n
lim  x + x + ...+ x −  . Khi x 1−
→ thì x < 1 nên theo tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, ta x 1− →  1− x    2 x x n x n có: n
x + x + ... + x = lim  −  = lim = −∞ 1 . Do đó − x x
1−  1− x 1− x x 1− → →  1− x 1 2 2 − x −1 e) x lim = lim = 2 x→+∞ x x + 3 →+∞ 3 1+ x 1 1− 4 − x + 4x2 −1 x2 1 f) lim lim = x→−∞ x 2 −3x →−∞ 2 3 − 3 x
Bài 2.25. Tính các giới hạn sau: x2 + x +10 x2 +1 x 1 + 30
x6 + 4x2 + x − 2 a) lim b) lim c) lim x→− x3 1 + 6 x→− 25 − x2 5 x→−∞ ( 2 x3 + 2) x2 + x − 40 x4 + x2 2 4 + 3 x +1 d) lim e) lim f) lim (2x +1)
x→+∞ 2x5 + 7x4 + 21 x→−∞ 2x +1 x→+∞ 2x3 + x2 1 2 g) lim 5x +1 − x 5 h) lim x→+∞ ( ) x→+∞
x2 + x +1 − x HD Giải 1 a) 2; b) 10 ; c) 1; d) 0 1 3 4 2 2 2 + 4 + 3 − 2 + 4 4 2 x x x 2 + x + 4x + 3 x x2 e) lim = lim = lim = −∞ x→−∞ x 2 +1 →−∞ 1 x x →−∞ 1 2 + 2 + x x x +1 (2x 2 +1) (x +1) (2x +1)(x +1)  1  1  f ) lim (2x +1) = lim = lim = lim 2 + 1+  = 2 x 3 2 →+∞ x 2 →+∞ x 2 →+∞ x 2x + x x (2x +1) x →+∞  x  x  1 2 g) lim
5x +1 − x 5 = lim = 0 x→+∞ (
) x→+∞ 5x2+1+x 5 1 1 1+ + +1 1
x2 + x +1 + x x x2 h) lim = lim = lim = 2 x→+∞ 2 x→+∞ x + +1 x x xx +1 →+∞ 1 1+ x
Bài 2.26. Tìm giới hạn các hàm số sau: x − 2 2x + 7 − 3 x2 −1 a) lim b) lim c) lim
x→2 3 − x + 7 x 1 → x + 3 − 2 x 1 → 3 x −1 32
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x + x2 −1 −1 1− x 3 − 1− x
3x − 2 − 4x2 − x − 2 d) lim e) lim f) lim 2 x 1+ → x −1 x→0 x x 1 → x − 3x + 2 x3 − 3x + 2  1 1 
x − 4 − x + 4 + 2 g) lim h) lim  −  k) lim − 2 2 3 x 1 → x − 5x + 4 x 1
→  x + x − 2 x −1 x→5 x − 5 HD Giải − 2 (x −2)(3+ x+7) (x−2)(3+ x+7 x ) a) lim = lim = lim = − lim 3+ x + 7 = 6 − x→2 x 3 − x →2 + 7
(3− x+7)(3+ x+7) x→2 x 2 − x →2 ( ) + 7 − 3
( 2x+7−3)( 2x+7+3)( x+3+2 2x ) b) lim = lim x 1 → x x 1 + 3 − 2 →
( 2x+7+3)( x+3−2)( x+3+2)
2(x −1)( x +3 +2) 2( x +3 +2) 4 4 = lim = lim = 2. = x 1 →
x − ( x + + ) x 1 → ( x + + ) 6 3 ( 1) 2 7 3 2 7 3 −1
(x2 − )1(3 x2 3 2 + x 3 + 1 x ) c) lim = lim x 1 → 3 x x 1 −1
→ (3 x − )1(3 x2 3 + x 3 + 1)
(x −1)(x +1)(3 x2 3 + x 3 + 1) = lim = lim(x 3 +1) x2 3 + x 3 + 1 = 6 x 1 → x x 1 −1 → ( )   2  2 1 1 1 1 + − − − −  ( x − )1( x +1 x x x x ) d) lim = lim  +  = lim x +1 +     x 1+ → x 1+ → x x −1 x −1 x 1 −1 + →  x −1( x + ) 1         x −1  
(x −1) x −1  = lim x +1 + = lim  x +1 +      x 1+ → 
x −1( x + ) x 1 1 + →   (x −1) x +1    x −1  = lim  x +1 +  = 2 1+ → ⇒ −1 > 0   ( vì x x ) x 1+ →  x +1  1− x 3 − 1− x 1− x 3 −1 1− x −1 e) lim = lim − lim x→0 x→0 x x x →0 x
( 1−x − )1( 1−x + )1 (31−x − )1(3 (1−x 2 3 ) + 1− x 3 + 1) = lim − lim x→0 x ( 1− x + ) x→0 1 x (3 (1− x 2 3 ) + 1− x 3 + 1) −x x = lim − lim
x→0 x ( 1− x + ) x→0 1 x (3 (1− x 2 3 ) + 1− x 3 + 1) −1 1 1 = lim − lim = −
x→0 ( − x + ) x→0 (3 − x 2 3 + − x 3 + ) 6 1 1 (1 ) 1 1 − 2) − 4 − − 2
((3x−2)− 4x2−x−2)((3x−2)+ 4x2 2 − x − 2 (3x x x ) f ) lim = lim x 2 1 → x x − 3x 1 + 2 →
(x2 −3x+2)((3x−2)+ 4x2 −x−2) 33
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 5x2 −1 x 1 + 6 (x −1)(5x + 6) = lim = lim x 1
→ (x2 −3x +2)((3x −2)+ 4x2 − x−2) x 1→ (x −1)(x −2)((3x −2)+ 4x2 − x −2) 5x + 6 1 = lim = x 1 → x
( x− + x2−x− ) 2 ( 2) (3 2) 4 2 x3 − 3x + 2 (x 2 −1) (x + 2) x −1 (x − 2)
(x −1) (x + 2) − 3 3 g) lim = lim = lim = − lim = = − 2 x 1 − 5 + 4 x x x 1−
(x −1)(x − 4) x
1− (x −1)(x − 4) x 1− → → → →
(x −1)(x − 4) 3 − 3  1 1   1 1  h) lim  −  = lim  −  x 2 3 → xx + x − 2 x −1 → 
 (x −1)(x + 2) (x −1)(x2 1 1 + x +1) 
x2 + x +1− (x − 2) (x −1)(x +1) (x +1) 2 = lim = lim = lim = x 2 → x 2 → x
(x −1)(x + 2)(x + x +1)
(x −1)(x + 2)(x + x +1) → (x + 2)(x2 1 1 1 + x +1) 9 − 4 − + 4 + 2
( x−4− )1−( x+4−3 x x ) k) lim = lim x→5 x x →5 − 5 x − 5  ( x − 4 − )
1 ( x −4 + )1 ( x +4 −3)( x +4 +3  1 ) lim  = −   x→5 x − 5 x − 4 +1 x + 4 + 3     1  x 5 x 5   1 1  − − 1 = lim  −  = lim  −  = x→5 x
x − 5  x − 4 +1 x →5 + 4 + 3  x − 4 +1 x + 4 + 3 3
Bài 2.27. Tìm các giới hạn sau:  1 1 
x2 + 2x − 4 + 3x +1 a) lim  +  b) lim
x→  x2 − 3x + 2 x2 2 − 5x + 6  x→+∞
x2 + 4x − 3 + 2x − 5   2 2
c) lim  x + x x  d) lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 x→+∞ ( ) x→+∞   x2 − 3x + 2
x3 − x2 + 4x + 5 e) lim f) lim
xx3 − 4x2 1 + 2x +1 x→+∞ x4 − x + 3 HD Giải  1 1  2x2 − 8x + 8 a) lim  +  = lim x 2 2 → xx − 3x + 2 x − 5x + 6 →  (x 2 2 2
− 2) (x −1)(x − 3) 2(x 2 − 2) 2 2 = lim = lim = = −2 x 2 →2 x
(x − 2) (x −1)(x →2 − 3)
(x −1)(x − 3) 1 − 2 4 1+ − + 3 +1 2 x x
x + 2x − 4 + 3x +1 x x2 b) lim = lim x→+∞ 2 x
x + 4x − 3 + 2x − 5 →+∞ 4 3 x 1+ − + 2x − 5 x x2  2 4 1  x  1+ − + 3  2 4 1 +   1+ − + 3 x + x2 x   x x2 x 4 = lim = lim = x→+∞   x 4 3 5 →+∞ 4 3 5 3 x  1+ − + 2 −  1+ − + 2 −  x x2 x x x2 x   34
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  2 4 1  − 1+ − − 3 −  + 2 − 4 + 3 +1  x x2 2 x x x x   Lưu ý: lim = lim = 2 x→−∞ 2 x x 4x 3 2x 5 →−∞  4 3 5  + − + − − 1+ − − 2 +   x x2 x       
x + x x   x + x + x       
c) lim  x + x x  = lim x→+∞   x→+∞  
x + x + x    x 1 1 = lim = lim = x→+∞ x→+∞ 1 2 x + x + x 1+ +1 x d) lim
x2 − 2x −1 − x2 − 7x + 3 x→+∞ ( )
( x2−2x−1− x2−7x+3)( x2−2x−1+ x2−7x+3) = lim x→+∞
x2 − 2x −1 + x2 − 7x + 3  4  x 4  5 −  5 −  x x 5 = lim = lim = x→+∞   x 2 1 7 3 →+∞ 2 1 7 3 2 x  1− − + 1− +  1− − + 1− +  x x2 x x2  x x2 x x2   Lưu ý: 4 5 − 5 2 2 x lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 = lim = − x→−∞ ( ) x→−∞   2 2 1 7 3 − 1− − + 1− +   x x2 x x2    x2 − 3x + 2
(x −1)(x − 2) x − 2 1 e) lim = lim = lim = x 3 2 → x 2 → x
x − 4x + 2x +1
(x −1)(x − 3x −1) → x2 1 1 1 − 3x −1 3 1 4 5 1− + +
x3 − x2 + 4x + 5 x x2 x3 f ) lim = lim = 0 x 4 →+∞ x x x + 3 →+∞  1 3  x 1− +   x3 x4 
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.28. Tìm các giới hạn sau:  1 1  1 4x4 − 3 a) lim  −  b) lim x→  x 3  ( 3 3 + 2 x − 3) x→( 2
− ) 2x + 3x − 2
x3 − x2 − x +10 2 2 c) lim d) lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 x→−∞ ( ) x→− x2 2 + 3x + 2
Bài 2.29. Tìm các giới hạn sau:
x + 9 + x +16 − 7
3 x + 7 − 5− x2 a) lim b) lim x→0 x x 1 → x −1 35
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 3 2 2 2 c) lim x −1 − x +1 d) lim
x + 8x + 3 − x + 4x + 3 x→±∞ ( ) x→+∞ ( )  x3 −1  < 1 Bài 2.30. neáu x
Cho hàm số f (x) =  x −1
. Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) có giới hạn khi 
mx + 2 neáu x ≥ 1 x → 1? 5 − Bài 2.31. x
Cho hàm số f (x) =
. Tìm các giới hạn sau: lim f (x), lim f (x) và lim f (x) (nếu có). x − 5 x 5+ x 5− → → x→5 2 x -1 neáu x  ≤ 2 −
Bài 2.32. Cho hàm số f (x) = 
. Tìm các giới hạn sau: lim f (x), lim f (x) và 2  + −
2x +1 neáu x > 2 x→( 2 − ) x→(−2)
lim f (x)(nếu có). x→2
Bài 2.33. Tìm các giới hạn sau: (x2 + )1(1−2x) x2 − 9x − 22 a) lim b) lim 2 2 3 c) lim
x + 8x x x x→−∞ ( ) x→− x2 1 + x +1 x 1 → 1
(x −11)(x2 −3x +16)  2 3 
x2 + x + 2 − 1− x x2 + 7x −18 d) lim  −  e) lim f) lim − 2 4
x→(−4)  x + 3x − 4 x + 4  x→−1 x + x x→2 3x − 2 − 2
x3 + 3x2 − 9x − 2
2x +1− 2x2 + 9x −1 3 10 − x − 2 g) lim h) lim k) lim xx3 2 − x − 6 xx3 + 3x2 2 − 9x − 2 x→2 x − 2
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM a Câu 1. 2 2 a Biết lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 = , với a,b ∈ ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai x→+∞ ( ) b b ?
A.
b a = 2.
B. a + b = 7. C. a b . = 10.
D. a b = 3. x2 − 2x − 3
Câu 2. Tính G = lim . x→3 x −1 9
A. G = 0.
B. G = −1.
C. G = 9. D. G = . 2 x Câu 3. x Tính P = lim . x→1 x −1
A. P = −3.
B. P = 1.
C. P = 0.
D. P = −1. x + x2 −1 −1
Câu 4. Tính M = lim . + x→1 x −1
A. M = 2.
B. M = 2.
C. M = +∞.
D. M = 0. a a b Câu 5.   a
Biết lim  x + x x  =
, với a,b∈ℤ và tối giản. Tính S = + . x→+∞   b b b a 2 1 3 5
A. S = .
B. S = .
C. S = .
D. S = . 3 2 2 2  2 2 x x 4x 1  − − +
Câu 6. Biết lim  a +  = 3 . Tìm . a x→−∞  2x 3  +   36
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 5 1
A. a = 3.
B. a = − . C. a = . D. a = . 2 2 2 2x3 +15
Câu 7. Tính H = lim . x→− (x + 2 2 2) 1
A. H = −∞.
B. H = +∞.
C. H = −1. D. H = . 16
x3 − x2 + 4x + 5
Câu 8. Tính I = lim . x→+∞ x4 − x + 3
A. I = −1.
B. I = 0.
C. I = 1.
D. I = 3. 4 2x + 5x −1 2
x + 4x x +1 Câu 9. Biết lim = a và lim
= b . Tính P = a b . +1. 2 4
x→+∞ 1 − x + x x→−∞ 1− 2x 1
A. P = .
B. P = −2.
C. P = 2.
D. P = 1. 4
Câu 10. Tên của một người được mã hóa là 6320. Biết rằng mỗi chữ số là giá trị của một trong các biểu thức sau:  2 3  x − 9 2x x − + 3x A = lim ; H = lim  ; N = lim x x x − − −
x→−∞ x −1 x→−∞  x − 5  x→+∞ ( 2 2 6 3 ; 2 )   2 x 1  5x 6  − + O = lim ; T = lim  .   x 1 xx →6 −1 x  − 5 
Vậy tên của người đó là?
A. THAN B. HOAN. C. THO . A D. TOAN.  1 3  − ; x > 1
Câu 11. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1 . 
mx + 2; x ≤ 1
Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) có giới hạn khi x →1? Tìm giới hạn này.
A. m = 1;lim f (x) = 2.
B. m = 2;lim f (x) = 2. x 1 → x 1 →
C. m = 2;lim f (x) = 1.
D. m = 1;lim f (x) = 1. x 1 → x 1 →
x − 4 − x + 4 + 2 a Câu 12. a Biết lim = , a,b và tối giản. Tính . b a u a b − = . x→5 x − 5 với ∈ℤ b b 10 A. u 3. B. u 18. C. u 9. D. u 27. 10 = 10 = 10 = 10 = x2 + 5 − 3
Câu 13. Tính K = lim . x→−2 x + 2 2 2
A. K = +∞. B. K =
C. K = 0.
D. K = − . 3 3 x2 −1
Câu 14. Tính N = lim . x→1 3 x −1
A. N = +∞.
B. N = 6.
C. N = 9.
D. N = 0. 1− a Câu 15. x a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Biết a, ,
b x theo thứ tự lập thành cấp số −
x→1 2 1− x +1− x b b cộng. Tìm . x
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 2.
D. x = 4. 37
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  1 1 
Câu 16. Tính L = lim  − . + x→  x2 2 − 4 x − 2  1
A. L = −∞.
B. L = 2.
C. L = 0. D. L = . 32 1− x − 3 1− Câu 17. x Tính Q = lim . x→0 x 2 30
A. Q =1. B. Q = − . C. Q = .
D. Q = 6. 12 36 4 − x2 x2 + 3x + 2 Câu 18. Biết lim = a và lim
= b, với a,b∈ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→2 2 − x + x→(−1) x5 + x4
A. a = b.
B. a > b.
C. a + b ≥ 4.
D. ab = 1. Câu 19. 2 Biết lim + −
= . Tính cosa . →+∞ ( 5x 1 x 5 a x ) 1
A. cosa = .
B. cosa = k2π,k ∈ℤ. 2
C. cos a = 1.
D. cos a = 0. x2 + 2x − 3
Câu 20. Tính E = lim . x→ 2x2 1 − x −1 1 3 4
A. E = 2. B. E = .
C. E = . D. E = . 2 4 3 2x + 7 − 3 a Câu 21. a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→1 x + 3 − 2 b b
A. 2a b = 3.
B. a − 2b = 4.
C. 2a + b = 12.
D. a + 2b = 10.
5x + 2; x ≥ 1
Câu 22. Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f (x).
x2 − 3; x < 1 x 1 →
A. lim f (x) = −2.
B. lim f (x) = 7. x 1 → x 1 →
C. lim f (x)không tồn tại.
D. lim f (x) = 1. x 1 → x 1 → x2 − 3x + 2
Câu 23. Tính P = lim .
xx3 − 4x2 1 + 2x +1 1 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = .
D. P = − . 3 6 2 4  1 1 
Câu 24. Tính L = lim  + . 2 2 
x→2  x − 3x + 2 x − 5x + 6  1
A. L = 2.
B. L = −
C. L = 0.
D. L = −2. 2 Câu 25. 3 2
Tính Q = lim −x + x x +1 . x→−∞ ( )
A. Q = 0.
B. Q = +∞.
C. Q = −∞.
D. Q = −1. 2 x + x +10 2 x +11x + 30 Câu 26. Biết lim = a và lim
= b . Tính S = a + . b 3 x→−1 x + 6 2 x→−5 25 − x 21 1 1 A. S = . B. S = .
C. S = 2. D. S = . 10 10 5 38
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 6 2
x + 4x + x − 2 2 x + x − 40 Câu 27. Biết lim = a và lim
= b . Tính S = a − . b 5 4 x→−∞ (
x→+∞ 2x + 7x + 21 x + 2)2 3 10 1 A. S = .
B. S = 1.
C. S = 0.
D. S = . 3 2 3 2x + 3x − 4 2 Câu 28. c Biết lim = c . Tính H = +1 3 2
x→+∞ −x x +1 2
A. H = 3.
B. H = −2.
C. H = −1.
D. H = 4.  +1; ≥ 0 1 Câu 29. x x
Cho hàm số f (x) = 
.và dãy số ( u ) với u =
. Tính lim f (u ) n n n 2x; x < 0 n
A. lim f (u ) = −1.
B. lim f (u ) = 0.
C. lim f (u ) = 2.
D. lim f (u ) = 1. n n n n 1 Câu 30. Biết lim = a. Tính a
P = C + a 10 x→+∞ 2
x + x +1 − x
A. P = 2.
B. P = 47.
C. P = 45.
D. P = 100.  1 1  a a Câu 31. Biết lim  −
, với a,b ∈ℤ và tối giản. Tính u a b = + 2 3  = 9 .
x→1  x + x − 2 x −1 b b 10 A. u 162. B. u 27. C. u 20. D. u 83. 10 = 10 = 10 = 10 = 2 − x
Câu 32. Tính F = lim . x→2 x + 7 − 3 1
A. F = −6.
B. F = −1.
C. F = 0.
D. F = − . 6
Câu 33. Tên của một người được mã hóa là 4359. Biết rằng mỗi chữ số là giá trị của một trong các biểu thức sau: n n+ + A = lim − − − = − + = →−∞ ( 5 3.12 2 2 x 10x x 3 ); H lim →− ( 3 x 7 x ; N lim ; n n x x 1 ) 2 3 12 +10 2 3x − 9 O = lim
; T = lim 7 − 3x . 2 ( ) x x →+∞ x 1 − 1 →
Vậy tên của người đó là? A. THAN. B. THOA. C. HOAN. D. TOAN. x2 +1 −1
Câu 34. Tính H = lim .
x→0 4 − x2 +16 1
A. H = − .
B. H = 2.
C. H = 0.
D. H = −4. 4
x2 + 2x − 4 + 3x +1 a Câu 35. a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→+∞ 2 + 4 − 3 + 2 − 5 b x x x b
A. b a = 1.
B. a + ab = 12.
C. a + b = 7.
D. ab b = 10. x2 + x Câu 36. x Tính J = lim . + 2 x→0 x
A. J = 2.
B. J = +∞.
C. J = 0.
D. J = −∞. 2  − 2 + 3; ≤ 2 Câu 37. x x x
Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f (x).
4x − 3; x > 2 x→2
A. lim f (x) = 5.
B. lim f (x) = 1. x→2 x→2
C. lim f (x) không tồn tại.
D. lim f (x) = 3. x→2 x→2 39
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 Câu 38. 2 Biết lim
x x + x + m = . Tìm m. x→−∞ ( 4 2 ) 4 3 1 1
A. m = 1. B. m = . C. m = . D. m = . 4 2 4 x +1
Câu 39. Tính K = lim (2x +1) . x→+∞ 2x3 + x2 2
A. K = 2.
B. K = 3.
C. K = 2. D. K = . 2 (1+ x 3) −1
Câu 40. Tính J = lim . x→0 x 1
A. J = .
B. J = 3.
C. J = 0.
D. J = −3. 3 3 − x3 − 8 Câu 41. x Biết lim = a và lim
= b, với a,b∈ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? − 2 x→3 27 − x3 + x→2 x − 2x
A. a + b = 10.
B. ab = 1.
C. a < b.
D. a b = 0. x2 − 7x +12
Câu 42. Tính E = lim . x→3 9 − x2 2 5 6 3 A. E = . B. E = . C. E = . D. E = . 2 5 6 3 3 a
x − 2 − 4x2 − x − 2 a 10(1 b − ) Câu 43. a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Tính S = . xx2 1 − 3x + 2 b b 1 b
A. S = 7.
B. S = 10.
C. S = −10.
D. S = 5. x + 2 Câu 44. x Tính F = lim . + x→0 x x
A. F = 0.
B. F = 2.
C. F = −∞.
D. F = −2. x3 − 3x + 2 π Câu 45. Biết lim
= tanα, với 0 < α < . S = α + α − 2 x→1 x − 5x + 4 2 Tính sin cos . 1+ 3 1 3 3 A. S = .
B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 3 2 a a
Câu 46. Biết lim x
x +1 − x = , với a,b ∈ ℤ và tối giản. Tính P = . a b . x→+∞ ( ) b b 1
A. P = 3.
B. P = 2.
C. P = . D. P = 1. 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
A A B A D C A B C C D C D B B A B A C D D C A
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
D B A B A D B D A D D C B C C A B C C B D A B 40
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Hàm số liên tục
Cho hàm số y = f (x)xác định trên khoảng Kx K = ( ) 0 . Hàm số y
f x liên tục tại x0 khi và chỉ
khi lim f (x) = f (x ) 0 xx0
Hàm số y = f (x)không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó
y = f (x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
y = f (x)liên tục trên đoạn a;b 
 nếu nó liên tục trên khoảng ( ; a b) và
lim f (x) = f (a), lim f (x) = f (b) x a+ x b− → →
Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng được biểu thị bởi một “đường liền” trên khoảng đó. 2. Các định lí Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng. Định lí 2.
Giả sử y = f (x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó:
a) Các hàm số f (x) + g(x), f (x) − g(x) và f (x) g
. (x) cũng liên tục tại điểm x0. f (x) b) Hàm số ( ) ≠ 0
g(x) liên tục tại x0, nếu g x0 Định lí 3
Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a; b 
 và f (a). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c ∈(a;b) sao cho f c ( ) = 0 Mệnh đề tương đương
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a; b 
 và f (a). f (b) < 0 . Khi đó phương trình f (x) = 0
có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b). B. BÀI TẬP Bài 3.1. x
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = tại x0 = 3 x − 2 HD Giải
Hàm số y = f (x) xác định trên ℝ \ { }
2 , do đó xác định trên khoảng (2;+∞) chứa x0 = 3. x lim f (x) = lim
= 3 = f (3) . Vậy hàm số y = f (x) liên tục tại x0 = 3. x→3 x→3 x − 2  x2 2 − 2x  ≠ 1 Bài 3.2. khi x
Cho hàm số f (x) =  x −1
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.   5 khi x = 1 HD Giải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x2 2 − 2x
Nếu x ≠ 1 thì f (x) = . x −1
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 1)∪ (1;+∞) 41
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ 1)và (1;+∞) 2x2 − 2x 2x(x −1)
Nếu x = 1, ta có f (1) = 5 và lim f (x) = lim = lim = 2 ≠ f (1) x 1 → x 1 → x x 1 −1 → x −1
Vì lim f (x) ≠ f (1) , nên hàm số không liên tục tại x = 1. x 1 →
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 1),(1;+∞)và gián đoạn tại x = 1.
x2 − 2x − 3  ≠ 3 Bài 3.3. khi x
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của   5 khi x = 3 nó. HD Giải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x2 − 2x − 3
Nếu x ≠ 3 thì f (x) = . x − 3
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 3)∪(3;+∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ 3) và (3;+∞) x2 − 2x − 3 (x +1)(x −3)
Nếu x = 3, ta có f (3) = 5 và lim f (x) = lim = lim = 4 ≠ f (3) x→3 x→3 x x →3 −3 x − 3
Vì lim f (x) ≠ f (3) , nên hàm số không liên tục tại x = 3. x→3
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 3) ,(3;+∞) và gián đoạn tại x = 3
Bài 3.4. Xét tính liên tục của hàm số f x = − x2 ( ) 1
trên đoạn −1;1 . HD Giải
Hàm số đã cho xác định trên đoạn  1
− ;1 . Với mọi x ∈ ( 1 − ;1) 0 , ta có
lim f (x) = lim 1− x2 = 1− x2 = f (x ) −1;1 0
0 , nên hàm số liên tục trên khoảng ( ) xx xx 0 0 2 2
Ngoài ra, ta có lim f (x) = lim
1− x = 0 = f (−1)và lim f (x) = lim 1− x = 0 = f (1) x ( 1)+ x ( 1)+ → − → − x ( 1)− x ( 1)− → − → −
Do đó f (x) liên tục trên đoạn −1;1
Bài 3.5. Chứng minh rằng hàm số f (x) = x +1 liên tục trên nửa khoảng [ 1 − ;+∞) HD Giải
Hàm số f (x) liên tục trên nửa khoảng [ 1
− ;+∞)nếu nó liên tục trên khoảng (−1;+∞) và
lim f (x) = f (−1) Vì với mỗi x ∈( 1 − ;+∞) 0 , ta có x ( 1)+ → −
lim f (x) = lim x +1 = x +1 = f (x ) − +∞ 0
0 , nên hàm số liên tục trên khoảng ( 1; ) . xx xx 0 0
Ngoài ra, ta có lim f (x) = lim x +1 = 0 = f ( 1 − ) x ( 1)+ x ( 1)+ → − → −
Do đó hàm số f (x) liên tục trên nửa khoảng [ 1 − ;+∞)  x3 − 8  ≠ 2 Bài 3.6. neáu x
Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
5 neáu x = 2 HD Giải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x3 − 8
Nếu x ≠ 2 thì f (x) = . x − 2 42
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 2)∪(2;+∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ 2) và (2;+∞) x2 − 8
(x − 2)(x2 + 2x + 4)
Nếu x = 2, ta có f (2) = 5 và lim f (x) = lim = lim = 12 ≠ f (2) x→2 x→2 x x →2 − 2 x − 2
Vì lim f (x) ≠ f (2) , nên hàm số không liên tục tại x = 2. x→2
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 2),(2;+∞)và gián đoạn tại x = 2
x2 − x − 2  > 2 Bài 3.7. neáu x
Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x − 2 tại x = 2
5 − x neáu x ≤ 2 HD Giải
x2 − x − 2  khi x > 2
Hàm số f (x) =  x − 2
có tập xác định là ℝ 
5 − x khi x ≤ 2 Ta có f (2) = 3. (1) x2 − x − 2 (x − 2)(x +1) lim f (x) = lim = lim = 3 (2) x 2+ x 2+ x − 2 x 2+ → → → x − 2
lim f (x) = lim(5− x) = 3 (3) x 2− x 2− → →
Từ (1), (2) và (3) suy ra lim f (x) = 3 = f (2) . Vậy f (x) liên tục tại x = 2. x→2  x −1  neáu x < 1
Bài 3.8. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  2 − x −1 tại x = 1
− 2x neáu x ≥ 1 HD Giảix −1  neáu x < 1
Hàm số f (x) =  2 − x −1
có tập xác định là ℝ 
− 2x neáu x ≥ 1 Ta có f (1) = 2 − . (1) (x −1) −1 ( 2−x +1 x ) lim f (x) = lim = lim = −2 (2) x 1− x 1− x 2 − x 1 −1 − → → → 1− x
lim f (x) = lim(−2x) = 2 − (3) x 1+ x 1+ → →
Từ (1), (2) và (3) suy ra lim f (x) = −2 = f (1) . Vậy f (x) liên tục tại x = 1. x 1 → 2  x + 5x + 4  neáu x ≠ 1 − Bài 3.9.Cho hàm số 3 f (x) =  x +1
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định   1 neáu x = 1 − của nó. HD Giải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x2 + 5x + 4 Nếu x ≠ 1 − thì f (x) = . x3 +1
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 1 − )∪(−1;+∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ −1) và (−1;+∞) 43
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x2 + 5x + 4 (x +1)(x + 4)
Nếu x = −1, ta có f (−1) = 1 và lim f (x) = lim = lim = 1 x→− x 3 →− x x +1 →− (x +1)(x2 1 1 1 − x +1)
Vì lim f (x) = f ( 1
− ), nên hàm số liên tục tại x = −1. x→−1
Vậy hàm số đã cho liên tục trên ℝ .
Bài 3.10. Chứng minh rằng phương trình x3 + 2x − 5 = 0 có ít nhất một nghiệm. HD Giải
Xét hàm số f x = x3 ( ) + 2x − 5 Ta có f (0) = 5
− và f (2) = 7. Do đó f (0). f (2) < 0
y = f (x) làm hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên đoạn [0; 2]. Từ đó suy ra phương
trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm x ∈(0;2) 0
Bài 3.11.Chứng minh rằng phương trình:
a) 2x3 – 6x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm
b) cosx = x có nghiệm HD Giải
a) Xét hàm số f (x) = 2x3 – 6x + 1. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên
các đoạn [0; 1] và [1; 2] (1) Mặt khác, ta có
f (0) = 1; f (1) = 3
− và f (2) = 5. Do đó f (0).f (1) < 0 và f (1). f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 1), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 2)
b) Xét f (x) = cosxx. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn   0; π2  (1)    π  π  π 
Mặt khác, ta có f (0) = 1 ; f   = −
. Do đó f (0). f   < 0 (2)  2  2  2   π 
Từ (1) và (2) suy ra f (x) = 0 có nghiệm thuôc khoảng  0; 2 .  
Bài 3.12. Chứng minh rằng phương trình:
a) x5 – 3x – 7 = 0 luôn có nghiệm  π 
b) cos2x = 2sinx – 2 có ít nhất hai nghiệm thuộc trong khoảng  − ;π 6    3
c) x + 6x +1 − 2 = 0 có nghiệm dương
d) x4 – 3x3 + 1 = 0 có nghiệm trong khoảng ( 1 − ;3) HD Giải
a) Xét hàm số f (x) = x5 – 3x – 7 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn [0; 2] (1) Mặt khác, ta có f (0) = 7
− < 0 ; f (2) = 19 > 0 f(2) = 19 > 0 . Do đó f (0). f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
Vậy f (x) = 0 luôn có nghiệm.
b) Xét f (x) = cos2x – 2sinx + 2. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên  π π  π  các đoạn − ;  π 6 2  và
;  (1). Mặt khác, ta có    2  44
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π  7  π   π   π   π  f  −  = ; f   = 1
− và f (π ) = 3. Do đó f − .f   < 0 và f  .f (π ) < 0 (2)  6  2  2   6   2   2   π π 
Từ (1) và (2) suy ra f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuôc khoảng  − ; 6 2  , còn nghiệm kia    π  thuộc khoảng  ;π 2  .   3 3 3
c) Ta có x + 6x +1 − 2 = 0 ⇔ x + 6x +1 = 4 ⇔ x + 6x − 3 = 0
Xét hàm số f (x) = x3 + 6x – 3 liên tục trên ℝ nên liên tục trên đoạn [0; 1] (1)
Mặt khác, ta có: f (0) = 3
− ; f (1) = 4 . Do đó f (0). f (1) < 0 (2)
Từ (1) và(2) suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1) 3
Vậy phương trình x + 6x +1 − 2 = 0 có ít nhất một nghiệm dương.
d) Xét hàm số f (x) = x4 – 3x3 + 1 liên tục trên ℝ
Nên f (x) liên tục trên đoạn [-1; 1] chứa trong  1
− ;3 . Mặt khác, ta có f ( 1 − ) = 5và f (1) = 1 − . Do đó f ( 1 − ).f (1) < 0
Suy ra f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1; 1) chứa trong khoảng ( 1 − ;3).
Vậy f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( 1 − ;3).
Bài 3.13. Chứng minh rằng phương trình:
a) x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm trong khoảng (−2;5).
b) x5 – 5x – 1= 0 có ít nhất ba nghiệm
c) x3 + 3x2 – 4x – 7 = 0 có nghiệm hay không trong khoảng ( 4 − ;0) ? HD Giải
a) Xét hàm số f (x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên ℝ
Nên f(x) liên tục trên đoạn [0; 1], [1; 2] và [2; 3] chứa trong  2 − ;5 . Mặt khác, ta có f (0) = 2
− và f (1) = 1, f (2) = 8
− và f (3) = 13 . Do đó f (0).f (1) < 0 , f (1). f (2) < 0 và f (2). f (3) < 0
Suy ra f (x) = 0 có ba nghiệm, một nghiệm thuộc trong khoảng (0; 1), một nghiệm thuộc trong khoảng
(1; 2) và nghiệm còn lại thuộc trong khoảng (2; 3).
Vậy f (x) = 0 có ba nghiệm trong khoảng (−2;5)
b) Xét hàm số f (x) = x5 – 5x – 1 tương tự như câu a), trên các đoạn  2 − ; 1 − , 1
 − ; 0 và [0;3]
c) Xét hàm số f (x) = x3 + 3x2 – 4x – 7 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ .
Mặt khác, vì f (0). f (−2) < 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( 2 − ;0). Do đó có nghiệm trong khoảng ( 4 − ;0) .
Bài 3.14. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m: (1 – m2)x5 – 3x – 1 = 0 HD Giải
Xét hàm số f (x) = (1 – m2)x5 – 3x – 1, là hàm đa thức, liên tục trên ℝ , nên liên tục trên đoạn  1 − ; 0 Mặt khác, ta có
f (0) = −1 < 0 và f = m2 (1)
+1 > 0 nên f (1). f (0) < 0 , với mọi m
Suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc trong khoảng ( 1
− ;0) , nghĩa là phương trình
f (x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m. 45
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 3.15. Chứng minh rằng phương trình: (1 – m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị
của tham số m. HD Giải
Xét hàm số f (x) = (1 – m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn  2
− ; −1 . Mặt khác, ta có f ( 1
− ) = −1< 0 và f − = m2 ( 2) + 2 > 0 nên f ( 1
− ). f (−2) < 0 , với mọi m
Do đó f (x) = 0 luôn có ít một nghiệm thuộc trong khoảng ( 2 − ;− )
1 với mọi m. Nghĩa là phương trình (1
m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3.16. Chứng minh rằng các phương trình:
a) x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π )
b) sinx = x – 1 có ít nhất một nghiệm
c) x4 – 3x3 + x – 1 = 0 có nghiệm trong khoảng ( − 1; 3) không ? HD Giải
a) Hàm số f (x) = x2cosx + xsinx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn 0;π    . Mặt khác, ta có
f (0) = 1 > 0 , f 2
(π ) = 1−π < 0 nên f (0).f (π ) < 0 . Do đó f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0;π ) . Vậy phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π )
b) Hàm số f (x) = sinxx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn 0;π    . Mặt khác, ta có
f (0) = −1 < 0 , f (π ) = π −1 > 0 nên f (0). f (π ) < 0 . Do đó f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0;π ) . Vậy phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm.
c) Hàm số f (x) = x4 – 3x3 + x – 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn  1 − ; 0 . Mặt khác, ta có
f (0) = −1 < 0 , f ( 1
− ) = 2 > 0 nên f ( 1
− ).f (0) < 0 . Do đó f (x) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng (−1;0) chứa trong ( 1
− ;3). Vậy phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( 1 − ;3).
x2 − 3x + 2  < 2 Bài 3.17. neáu x
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f (x) =  x2 − 2x
liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 2 HD Giải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ
Ta có f (2) = 3m + 1. lim f (x) = lim (xm + m +1) = m 3 +1 = f (2) và x 2+ x 2+ → → x2 − 3x + 2
(x −1)(x − 2) x −1 1 lim f (x) = lim = lim = lim = − − 2 x 2 x 2 − 2 x x x 2− x(x − 2) x 2− → → → → x 2 1 1
Để hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi m 3 +1 = ⇔ m = − 2 6 1
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = − 6 .
x2 − x − 2  ≠ 2 Bài 3.18. neáu x
Tìm già trị của m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2.  m neáu x = 2 HD Giải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ 46
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x2 − x − 2 (x +1)(x − 2)
Ta có f (2) = m và lim f (x) = lim = lim = lim(x +1) = 3 x→2 x→2 x→2 x x − 2 x →2 − 2
Để hàm số f liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi f (2) = lim f (x) ⇔ m = 3 x→2
Vậy m = 3 thì hàm số f liên tục tại x = 2.  1 3  − neáu x > 1
Bài 3.19. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 
mx + 2 neáu x ≤ 1
f (x) liên tục tại x = 1 . HD Giải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ
Ta có. f (1) = m + 2  1 3  x2 + x − 2
lim f (x) = lim  −  = lim + + 3 + 2 x 1 → x 1 →  x −1 −1 x x 1 → 
(x −1)(x + x +1) (x −1)(x + 2) x + 2 = lim = lim = 1 + 2 + 2 x 1 → ( −1)( + +1) x x x x 1 → x + x +1
Và lim f (x) = lim(mx + 2) = m + 2 = f (1) x 1− x 1− → →
Để f (x) liên tục tại x = 1 ⇔ lim f (x) = lim f (x) ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = −1. x 1+ x 1− → →
Bài 3.20. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng x2 − 2  1− x neáu x ≠ 2  neáu x ≠ 2
a) f (x) =  x − 2
b) f (x) = (x 2 − 2)   2 2 neáu x = 2 3  neáu x = 2 HD Giảix2 − 2  ; khi x ≠ 2
a) f (x) =  x − 2
. Hàm số xác định trên ℝ  2 2; khi x = 2 x2 − 2
Nếu x ≠ 2 thì f (x) =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2 ) và x − 2 ( 2;+∞) 2 − 2 (x− 2)(x+ 2 x ) Tại x = 2 . lim = lim
= lim x + 2 = 2 2 = f 2 x→ 2 x→ 2 x→ 2 ( ) ( ) x − 2 x − 2
Do đó hàm số liên tục tại x = 2
Vậy hàm số f (x) liên tục trên ℝ  1− x  ; khi x ≠ 2
b) f (x) = (x 2 − 2)
có tập xác định là ℝ 3   ; khi x = 2 1− x
Nếu x ≠ 2 thì f (x) =
là hàm phân thức hữu tỉ, nên nó liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (x 2 − 2) (2;+∞). 47
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1− x
Tại x = 2, ta có lim f (x) = lim = −∞ ≠ f (2) xx→ (x 2 2 2 − 2)
Do đó hàm số f (x) không liên tục tại x = 2.
Vậy hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 2) và (2;+∞) và gián đoạn tại x = 2.
Bài 3.21. Tìm số thực a sao cho hàm số
a2x2 neáu x ≤ 2 f (x) =  liên tục trên ℝ (
 1− a)x neáu x > 2 HD Giải 2 2 2
Ta có lim f (x) = lim
= 4 = (2) ; lim f (x) = lim − = − + + (1
a) x 2(1 a) →2− →2− ( a x ) a f x x x→2 x→2 a = 1 − 2 
Hàm số f liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi 4a = 2(1− a) ⇔ 1  a =  2
Hiển nhiên hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 với mọi a 1
Vậy hàm số f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi a = 1 − ,a = 2 Bài 3.22. 3 2
a) Chứng minh rằng phương trình x +1000x + 0,1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm 3 2
b) Chứng minh rằng phương trình x −1000x − 0, 01 = 0 có ít nhất một nghiệm dương 3 2
c) CMR với mọi số thực a, b, c, phương trình x + ax + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm HD Giải 3 2
a) Hàm số f (x) = x +1000x + 0,1 liên tục trên ℝ . Ta có f (0) = 0,1 > 0 . Vì lim f (x) = −∞ nên tồn x→−∞
tại một số thực a sao cho f (a) < 0
f (0). f (a) < 0 nên, theo hệ quả của định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại một số
thực c ∈ (a; 0) sao cho f c
( ) = 0 . Vậy x = c là một nghiệm âm của phương trình đã cho.
b) Hàm số f x = x3 − x2 ( )
1000 − 0,01 liên tục trên ℝ . Ta có f (0) = 0
− ,01< 0 . Vì lim f (x) = +∞ nên x→+∞
tồn tại một số thực b đủ lớn sao cho f (b) > 0
f (0). f (b) < 0 nên, theo hệ quả của định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại một số
thực c ∈ (0; b) sao cho f c
( ) = 0 . Vậy x = c là một nghiệm dương của phương trình đã cho. c) Hàm số f x x3 ax2 ( ) = +
+ bx + c liên tục trên ℝ .
lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞ . Do đó phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi x→+∞ x→−∞ số thực a, b, c.
Bài 3.23. Tìm các giá trị của ab để hàm số
ax b neáu x ≤ 1  f (x) = 3
x neáu 1 < x < 2 liên tục tại x = 1 và gián đoạn tại x = 2.
bx2 − a neáu x ≥ 2 HD Giải
Hàm số liên tục tại x = 1 và gián đoạn tại x = 2 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (1)  − +  − = 3  = + 3 1 → 1 a b a b x x→  ⇒  ⇒  lim 
f (x) ≠ lim f (x)
4b a ≠ 6 b ≠ 3 x→2− x→2+ 48
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x −1  ≠ 1 Bài 3.24. neáu x
Tìm m để hàm số f (x) =  x2 −1
liên tục tại x = 1. 2 m x neáu x = 1 HD Giải −1 ( x − )1( x +1 x ) 1 1 Ta có f m2 (1) = . lim = lim = lim = x 2 1 → x x 1 −1
→ (x −1)(x +1)( x + ) x 1 1
→ (x +1)( x + ) 4 1 1
Để hàm số liên tục tại x = 1thì lim f (x) = f (1) ⇔ m = ± x 1 → 2
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1
Bài 3.25. Chứng minh rằng hàm số f (x) = x2 + x + 3 +
liên tục trên tập xác định của nó. x − 2
Bài 3.26. Chứng minh rằng phương trình x3 + x +1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn – 1.
Bài 3.27. Chứng minh rằng các phương trình m (2cosx − 2) = 2sin5x +1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
Bài 3.28. Chứng minh rằng hàm số  x5 + x2  neáu x 1 va øx ≠ 0 x2  + xf (x) =  3 − neáu x = 1 − liên tục trên ℝ . 0 neáu x = 0  
x2 − 3x + 2  ≠ 2 Bài 3.29. neáu x
Chứng minh rằng hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2 .   1 neáu x = 2
x2 − 5x + 6  ≠ 3 Bài 3.30. neáu x
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm m để hàm số y = f (x) liên tục tại x = 3 . 
(m −1)x neáu x = 3  6x + 7 − x  > 7 Bài 3.31. neáu x
Cho hàm số f (x) =  x2 − 8x + 7
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 7 . 
2ax2 − 6ax + 1 neáu x ≤ 7 49
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
cos 2x − cos 4x  ; x ≠ 0 Câu 1. Cho hàm số 2 f (x) =  x
. Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) liên tục tại  ; m x = 0 điểm x = 0?
A. m = 3.
B. m = 5.
C. m = 4.
D. m = 6.  1 1  +
khi x > 2 v aø x ≠ 3
Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 2
f (x) =  x − 3x + 2 x − 5x + 6  2 2
m x − 3mx − 5 khi x ≤ 2 liên tục tại x = 2 0 . 3 ± 21 3 4 ± 21 A. m = . B. m = . C. m = .
D. m = 3 ± 21. 4 2 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [ ;
a b]. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( ; a b).
B. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( ;
a b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng ( ;ab).
C. Nếu hàm số f (x) liên tục, tăng trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không thể
có nghiệm trong khoảng ( ; a b).
D. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không thể có nghiệm trong khoảng ( ; a b). 2  x − 3x + 2  vôùi x < 2
Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2
f (x) =  x − 2x
liên tục trên ℝ .
mx + m +1 vôùi x ≥ 2 1
A. m = − .
B. m = −1.
C. m = 6.
D. m = 4. 6  x −1  vôùi x ≠ 1
Câu 5. Tìm m để hàm số 2
f (x) =  x −1
liên tục tại x = 1.  2
m x vôùi x = 1 1 1 1 1
A. m ≠ ± . B. m = .
C. m = − .
D. m = ± . 2 2 2 2 2 2
a x neáu x ≤ 2
Câu 6. Tìm số thực a sao cho hàm số f (x) = 
liên tục trên ℝ. (
 1− a)x neáu x > 2 1 1 A. a = 1 − ,a = 1. B. a = 1 − ,a = .
C. a = 1,a = .
D. a = −1,a = 2. 2 2
Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A.
Hàm số y = tan x liên tục trên ℝ.
B.
Hàm số y = x + sin x liên tục trên ℝ. 2 x + 3x + 2
C. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2 − ) và ( 2 − ;+∞). x + 2 D. Phương trình 5 4
x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng ( 2 − ;5).
Câu 8. Cho phương trình 4 2
2x − 5x + x +1 = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ? 50
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( 2 − ;0).
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1; ) 1 .
C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (−2; ) 1 .
D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).  1 3  − vôùi x > 1 Câu 9. Cho hàm số 3
f (x) =  x −1 x −1
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 
mx + 2 vôùi x ≤ 1
f (x) liên tục tại x = 1.
A. m = 1.
B. m = −1.
C. m = −2.
D. m = −3. 2
x x − 2  vôùi x ≠ 2
Câu 10. Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2. 
m vôùi x = 2
A. m = 0.
B. m = 2.
C. m = 1. D. m = 3. 3  x +1  khi x ≠ 1 − , x ≠ 2 2 x x − 2 
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) =  1 − khi x = 1 −
. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 khi x = 2  
A. Hàm số liên tục trên ℝ.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2.
C. Hàm số liên tục trên khoảng (−2;3).
D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 − ; x = 2.
ax b vôùi x ≤ 1 
Câu 12. Tìm các giá trị của ab để hàm số f (x) = 3x vôùi 1 < x < 2 liên tục tại x = 1 và gián  2
bx a vôùi x ≥ 2
đoạn tại x = 2. b = a + 3 b = a + 3 a = b + 3 a = b − 3 A.  . B.  . C.  . D.  . a ≠ 3 b ≠ 3 b ≠ 3 b ≠ 3
Câu 13. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A.
Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực . ℝ
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x y = g x x 0 , còn hàm số
( ) không liên tục tại 0 thì
y = f (x) + (
g x) là hàm số liên tục tại x . 0
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x y = g x x 0 , còn hàm số
( ) không liên tục tại 0 thì
y = f (x) + (
g x) là hàm số không liên tục tại x . 0
D. Nếu hàm số y = f (x) và y = (
g x) liên tục tại điểm x
y = f x g x x . 0 thì hàm số ( ) ( ) liên tục tại 0 2
ax khi x ≤ 2
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) = 
. Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên . ℝ 2
x + x −1 khi x > 2
A. a = 3.
B. a = 4. C. 5 a = . D. 2 a = . 4 3 2
x + 2x + a khi x > 2 
Câu 15. Cho f (x) = 2a +1 khi x = 2
liên tục trên tại x = 2 với a,b ∈ .
ℚ Tính S = a + . b bx  − 3 khi x < 2
A. S = 16.
B. S = 14.
C. S = 15.
D. S = 17. 51
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2
x x − 2  khi x ≠ 2
Câu 16. Tim tham số thực m để hàm số f (x) 2
= 3x −5x − 2
liên tục tại x = 2  2 2 3
x m + m + x khi x = 2 1 1 1
A. m = − .
B. m ≠ ± .
C. m ∈∅ D. m = . 2 2 2
−x cos x khi x < 0   Câu 17. x
Cho hàm số f ( x) 2 = 
khi 0 ≤ x < 1. Hàm số f ( x) liên tục tại: 1  + x 3 x khi x ≥ 1
A. mọi điểm trừ x = 0; x = 1.
B. mọi điểm trừ x = 1.
C. mọi điểm trừ x = 0.
D. mọi điểm thuộc x ∈ . ℝ 2 2 m x khi x ≤ 2
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) = ( liên tục trên  1
 − m) x khi x > 2 ℝ ? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 19. x
Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên (−4;+∞) với f ( x) = với x ≠ 0 . Tính x + 4 − 2 f (0) . A. 1. B. 4. C. 2. D. 0. 2  x
khi x < 1, x ≠ 0  x
Câu 20. Cho hàm số f (x) = 0 khi x = 0
. Hàm số f ( x) liên tục tại:  x khi  x ≥ 1 
A. mọi điểm thuộc ℝ .
B. mọi điểm trừ x = 0 .
C. mọi điểm trừ x = 1 .
D. mọi điểm trừ x = 0 và x = 1. x x +
Câu 21. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ℝ với f ( x) 2 3 2 =
với mọi x =/1. Tính x −1 f ( ) 1 . A. 2. B. 1 − . C. 1. D. 0.  tan xx Câu 22. sin x khi 0 Biết rằng lim
=1. Hàm số f (x) =  x
liên tục trên khoảng nào sau đây? x→0 x 0 khi x = 0  π π   π  A. (− ; ∞ +∞).
B. x = 0
C.  − ; . D.  0; .  4 4   2  3  khi x = 1 −   x + Câu 23. x Hàm số f ( x) 4 = 
khi x ≠ −1, x ≠ 0 liên tục tại: 2  x + x 1  khi x 0  =
A. mọi điểm trừ x = 1 − .
B. mọi điểm trừ x = 0.
C. mọi điểm x ∈ . ℝ
D. mọi điểm trừ x = 0, x =1.
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−1;4] sao cho f (− )
1 = 2 , f (4) = 7 . Có thể nói gì về số
nghiệm của phương trình f ( x) = 5 trên đoạn [ 1 − ;4] : 52
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Có đúng một nghiệm.
B. Có đúng hai nghiệm.
C. Có ít nhất một nghiệm. D. Vô nghiệm.  − x x
Câu 25. Xét tính liên tục của hàm số f (x) 1 cos khi 0 = 
. Khẳng định nào sau đây đúng?  x +1 h k i x > 0
A. f (x) liên tục tại x = 0.
B. f (x) gián đoạn tại x =1.
C. f (x) không liên tục trên ℝ.
D. f (x) liên tục trên (− ; ∞ ) 1 .
2x khi x < 0 
Câu 26. Số điểm gián đoạn của hàm số h (x) 2
= x +1 khi 0 ≤ x ≤ 2 là: 3
x −1 khi x > 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 2  x −1  khi x ≠ 1
Câu 27. Biết rằng f ( x) =  x −1
liên tục trên đoạn [0; ]
1 (với a là tham số). Khẳng định  a khi x = 1
nào dưới đây về giá trị a là đúng? A. a < 0.
B. a là một số nguyên.
C. a là một số vô tỉ. D. a > 5. 2  x −1 
khi x < 3, x ≠ 1 x −1 
Câu 28. Cho hàm số f ( x) = 4 khi x = 1
. Hàm số f ( x) liên tục tại: 
x +1 khi x ≥ 3 
A. mọi điểm trừ x = 1 và x = 3.
B. mọi điểm trừ x = 1.
C. mọi điểm trừ x = 3.
D. mọi điểm thuộc ℝ . 2
x x − 2  x Câu 29. khi 2
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =  x − 2
liên tục tại x = 2.  m khi x = 2
A. m = 0.
B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 3.  x −1  x Câu 30. khi 1
Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số y = f ( x) =  x −1
liên tục tại x = 1.  k +1 khi x = 1 A. 1 1 k = − .
B. k = 2.
C. k = . D. k = 0. 2 2 3 2
x x + 2x − 2  x Câu 31. khi 1
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =  x −1 liên tục tại 3  x + m khi x = 1 x = 1.
A. m = 4.
B. m = 6.
C. m = 0. D. m = 2. Câu 32. sin x Biết rằng lim
=1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số x→0 x 1+ cos xx ≠ π
f ( x) = ( x − π ) khi 2
liên tục tại x = π.  m khi x = π π π
A. m = . B. 1 m = − . C. 1 m = . D. m = − . 2 2 2 2 53
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 1
− 0;10) để phương trình 3 2
x − 3x + (2m − 2) x + m − 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt x , x , x thỏa mãn x < −1 < x < x ? 1 2 3 1 2 3 A. 4. B. 18. C. 19. D. 3.  3 − x  khi x ≠ 3
Câu 34. Biết rằng hàm số f (x) =  x +1 − 2
liên tục tại x = 3 (với m là tham số). Khẳng  m khi x = 3
định nào dưới đây đúng?
A. m ∈[0;5).
B. m ∈[5;+∞).
C. m ≤ −3.
D. m ∈(−3;0).
Câu 35. Hàm số f ( x) 1 = 3− x + liên tục trên: x + 4 A. [− ; ∞ 4 − ]∪[3;+∞). B. [−4;3). C. [ 4 − ; ] 3 . D. ( 4 − ; ] 3 . 2  x − 5x + 6  khi x > 3
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số f (x) =  4x − 3 − x
liên tục tại x = 3 .  2 1  − a x khi x ≤ 3 A. 4 . B. 2 − . C. 2 . D. 4 − . 3 3 3 3 + − −
Câu 37. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên m với ( ) 3 3 = x x f x với x ≠ 0 . Tính x f (0) . A. 3 . B. 2 3 . C. 1. D. 0. 3 3 3  3x + 2 − 2  khi x > 2 
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của x
a để hàm số f ( x) 2 = 
liên tục tại x = 2.  1 2 a x + khi x ≤ 2  4 A. a = 2. B. a = 0. C. a = 3. D. a =1. max max max max  ∈ Câu 39. khi 0; 4 Biết rằng hàm số ( ) [ ] = x x f x
tục trên [0;6]. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
 + m khi x ∈(4;6]
A. m < 2.
B. 2 ≤ m < 3.
C. 3 < m < 5. D. m ≥ 5.
Câu 40. Cho hàm số f (x) 3
= −4x + 4x −1. Mệnh đề nào sau đây là sai?   A. 1
Phương trình f ( x) = 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  −3; .  2 
B. Phương trình f (x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (− ; ∞ ) 1 .
C. Hàm số đã cho liên tục trên . ℝ
D. Phương trình f (x) = 0 có nghiệm trên khoảng ( 2 − ;0).
Câu 41. Cho phương trình 4 2
2x − 5x + x +1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng (−2; ) 1 .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (−1; ) 1 .
C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
D. Phương trình không có nghiệm trong khoảng ( 2 − ;0). 54
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x + x x + Câu 42. x Hàm số f ( x) 3 cos sin = liên tục trên: 2 sin x + 3   A. 3 ℝ. B. [1;5].
C.  − ;+∞. D. [ 1 − ; ] 1 .  2   1 2 x sin khi x ≠ 0
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =  x
liên tục tại x = 0. m khi x = 0
A. m ∈[7;+∞). B. m ≤ 2 − .
C. m ∈(−2;− ) 1 . D. m ∈[ 1 − ;7). 0,5 khi x = −1   x x +1
Câu 44. Số điểm gián đoạn của hàm số f (x) ( ) =  khi x ≠ 1 − , x ≠ 1 là 2 x −1  1  khi x = 1  A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.  x −1  khi x < 1
Câu 45. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  2 − x −1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?  −2x khi x ≥ 1
A. f (x) không liên tục trên ℝ.
B. f (x) liên tục trên . ℝ
C. f (x) không liên tục trên (0;2).
D. f (x) gián đoạn tại x =1. 2  x − 3x + 2  khi x ≠ 1
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số f (x) =  x −1 liên tục trên ℝ.  a khi x = 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. sin π x  khi x ≠ 1 Câu 47. sin x Biết rằng lim
=1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =  x −1 x→0 x m khi x = 1
liên tục tại x = 1. A. m = π − .
B. m = π. C. m = 1 − . D. m = 1. Câu 48. Cho hàm số 3
f (x) = x − 3x −1. Số nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên ℝ là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2
x + x khi x <1 
Câu 49. Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f ( x) = 2
khi x = 1 liên tục tại x = 1 .  2
m x +1 khi x > 1
A. S = 0.
B. S = −1.
C. S = 1. D. S = 2.
Câu 50. Hàm số f (x) có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu? A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3. . 55
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D A C A D B A D B D B C B C A C 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 B D B A B D C C C C B A D A C C A 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D B A D A B C A D D B B A D A B 56
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 2n3 − 2n + 3
 2n +1 cosn n  ( 1)  − a) lim b) lim  +  c) lim  3 +  n→+∞ 1− 4n3 n n→+∞  n 4  n n→+∞  3  HD Giải  2 3  2 3 n3  2 − +  2 2 − + n3 − 2n + 3  n2 n3 2 3  1 a) n n lim = lim = lim = − n 3 →+∞ n→+∞ −   n 1 4n 1 →+∞ 1 2 n3  − 4 − 4  n3  n3
 2n +1 cosn  2n +1 cos n b) lim  +  = lim + lim n n n→+∞ n→+∞ nn 4  n →+∞ 4 2 n n n +1  1  cosn 1  1   1  cosn Ta có lim = lim 2 +  = 2 . ≤
=   với mọi n và lim   = 0 nên lim = 0 . n→+∞ n n →+∞  n n n 4 4  4  n→+∞  4  n n→+∞ 4
 2n +1 cos n  Vậy lim  +  = 2 n n→+∞  n 4  n n  ( 1)  − ( 1 − ) n n ( 1 − )  1  c) lim  3 +  = lim 3 + lim = 3 (Vì
≤   → 0 khi n → +∞ ) n n n→+∞ n→+∞ n  3 →+∞  3 n 3  3 
Bài 2. Tính các giới hạn sau: n4 − 2n + 3 a)
( n2+ n+ − n2 lim 3 1 + 2n −1) b) lim 2 − n2 + 3 n n 3 5 − 7 9 2 c) lim n + n 8 − 7 d) lim n n 3 + 2.7 HD Giải 2 2 + 3 +1− + 2 −1
a) lim ( n2 + n
3 +1 − n2 + 2n −1) n n (n n )
= lim n2 + n3+1+ n2 +2n−1  2  n 1+  n + 2  n  = lim = lim n2 n 3 1 n2 2n 1  3 1 2 1  + + + + − n  1+ + + 1+ −   n n2 n n2    2 1+ n 1 = lim = 3 1 2 1 2 1+ + + 1+ − n n2 n n2 2 3 2 3 1− + 1 4 n2 − + n − 2n + 3 n3 n4 n3 n4 1 b) lim = lim = lim = − 2 − n2 + 3  3  3 2 n2  2 − +  −2 +  n2  n2 8 7 8 7 c 3 )lim n9 + n2 8 − 7 = lim n3 3 1+ − = +∞ ( vì lim n 3 = + ; ∞ lim 1+ − = 1 > 0 ) n7 n9 n7 n9 57
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp n n 5  5  −1   −1 n n n 5 − 7  7 7  1 d) lim = lim = lim = − n n n n 3 + 2.7 3   2 3 + 2   + 2 n 7  7 
Bài 3. Tìm các giới hạn sau: 4x5 + 9x + 7
x3 + 3x2 − 9x − 2 x +1 a) lim b) lim c) lim x→ 3x6 + x3 1 +1 xx3 2 − x − 6 x→−1 6x2 + 3 + 3x
9 + 5x + 4x2 − 3 3 10 − x − 2 x + 8 − 8x +1 d) lim e) lim f) lim x→0 x x→2 x − 2 x 1 →
5 − x − 7x −3 HD Giải 4x5 + 9x 5 + 7 4.1 + 9.1+ 7 a) lim = = 4 x→ 3x6 + x3 6 3 1 +1 3.1 +1 +1 (x − 2)(x2 3 2 + 5x x x x + + − − )1 3 9 2 x2 + 5x +1 15 b) lim = lim = lim = x 3 →2 x x x →2 2 2 − 6
(x − 2)(x + 2x +3) x→2 x + 2x +3 11 +1
(x + )1( 6x2 +3−3x x ) 6x2 + 3 −3x c) lim = lim = lim = 1 x→− 2 x 2 1 →−1 x 6 + 3 + 3 3 −3x → 1 − 3(1− x x x )
9 + 5x + 4x2 −3 5x + 4x2 5 + 4x 5 d) lim = lim = lim = x→0 x x →0 2 →0
x ( 9+ 5x + 4x +3) x + x + x2 6 9 5 4 + 3 3 10 − x − 2 2 − x e) lim = lim x→2 x x →2 − 2 (  2  x − 2) 3  (10 − x) 3 + 2 10 − x + 4   1 1 = − lim = − x→2 12 3 ( 2 10 − x) 3 + 2 10 − x + 4 7(1− x) + 8 − 8 +1
( 5−x + 7x−3)
7( 5− x + 7x −3 x x ) 7 f) lim = lim = lim = x 1 → x 5 − x − 7x 1 − 3
→ 8(1− x)( x +8 + 8x +1) x 1→ 8( x +8 + 8x +1) 12
Bài 4. Tìm các giới hạn sau: x + 3 − 2 2 − x − 3 2 a) lim b) lim c) lim
3x + x +1 − x 3 x→+∞ ( ) x 1 → x −1 xx2 7 − 49 x − 3
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 x + 2 − 2 d) lim e) lim f) lim 2 x 3− → 3 − 6x x2 x→3 x − 4x + 3 x→2 x + 7 − 3 HD Giải + 3 − 2
( x+3−2)( x+3+2 x ) x −1 1 1 a) lim = lim = lim = lim = x 1 → x x 1 −1 → (x− )1( x+3+2) x 1 → (x − )
1 ( x +3 +2) x 1→ x +3 +2 4 2 − x − 3 7 − x 1 1 b) lim = lim = − lim = − x 2 →7 x x →7 − 49
(x − 7)(x + 7)(2+ x −3) x→7 (x +7)(2+ x −3) 56 58
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp +1 3 2 x c) lim
3x + x +1 − x 3 = lim = x→+∞ (
) x→+∞ x2+x+ +x 6 3 1 3 (x − 3) − 3 (3+ 6xx2 x ) 3 + 6x x2 d) lim = lim = lim x 3− 2 x 3− − − ( 2 − − )( 2 + − ) x 3− → → → x x x x x x x − 3 3 6 3 6 3 6 2
Ta có lim 3 + 6x x
= 6 > 0, lim(x − 3) = 0 và x – 3 < 0 với mọi x < 3 x 3− ( ) x 3− → → x − 3 Do vậy lim = −∞ x 3− → 3 − 6x x2
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 −4x +12 e) lim = lim x 2 →3 x x − 4x →3 + 3
(x2 −4x+3)( x2 −2x+6+ x2 +2x−6) 4 1 = lim = −
x→3 ( − x)( x2 − x + + x2 + x − ) 3 1 2 6 2 6 (x − 2) + 2 − 2 ( x+7+3 x ) x + 7 + 3 3 f) lim = lim = lim = x→2 x x →2 + 7 − 3
(x − 2)( x +2 +2) x→2 x +2 +2 2
Bài 5. Tìm giới hạn của các hàm số sau: 3 x3 + 8
2x3 − 5x2 − 2x − 3 (x +3) −27 a) lim b) lim c) lim x→− x2 2 +1 x 1 +18
x→ 4x3 −13x2 3 + 4x − 3 x→0 x 3x2 + x4 x x + 2  1 3  d) lim e) lim f) lim  −  x→0 2x + 2 x→( 2 − ) x + 3x + 2 x→  1− x 1− x3 1  HD Giải (x + 2) + (x2 3 − 2x x + 4 8 ) x2 − 2x + 4 12 a) lim = lim = lim = x 2 →−2 x→ 2 − x x +1 x 1 +18 (x + 2)(x → 2 + 9) − x + 9 7 (x − 3)(2x2 3 2 + x x x x + − − − )1 2 5 2 3 2x2 + x +1 11 b) lim = lim = lim = x 3 2 →3 x
4x −13x + 4x →3 2 2 − 3
(x − 3)(4x x + ) x→3 1 4x x +1 17 ( 3 x + 3) − 27 2 c) lim
= lim x + 9x + 27 = 27 x→0 x→0 ( ) x 2 4 3 x 3 + + x2 x x d) Ta có = 2 x 2x x + x2 −x + x2 3 3 3x2 + x4 3 Với x < 0, = lim = − 2 . Do đó x 2x x 0− → 2x 2 x + x2 x + x2 3 3 3x2 + x4 3 Với x > 0, = lim = 2 . Do đó x 2x x 0+ → 2x 2 3x2 + x4
Từ đó suy ra không tồn tại lim x→0 2x x x + 2 x e) Khi x ( 2)+ → −
thì x + 2 = x + 2 . Do đó lim = lim = 2 + 2 x ( 2) + 3 + 2 x x x ( 2)+ → − → − x +1 59
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  1 3  −x − 2 f) lim  −  = lim = −1 x 3 → x
 1− x 1− x →  x2 1 1 + x +1
Bài 6. Tìm giới hạn của các hàm số sau: x2 − x + 6 9 − x2 3 − x −1 a) lim b) lim c) lim x→− x2 3 + 3x x→− 2x2 3 + 7x + 3
x→4 x − 2 − 2 2x +1 1+ x 3 − 1+ x 2 3 d) lim x e) lim f) x + − x3 lim 1 −1 x→+∞ ( ) x→+∞ 3x3 + x2 + 2 x→0 x HD Giải
x2 − x + 6 2 − xx2 − x + 6 2 − x 5 a) Ta có = với mọi x ≠ 3 − và lim = lim = − x2 + 3x x x 2 →−3 x x + 3x → 3 − x 3 −x2 − x + 6 5 5 Do đó lim = − = x→− x2 3 + 3x 3 3 9 − x2 6 b) lim = x→− 2x2 3 + 7x + 3 5
c) Với x > 2, ta có x −1 = x −1 và x − 2 = x − 2 . 3 − x −1
3 − x +1 4 − x Do đó = = = 1
− với x > 2 và x ≠ 4 x − 2 − 2 x − 2 − 2 x − 4 3 − x −1 Vậy lim = lim(−1) = −1 x→4 x x →4 − 2 − 2 1 3 2 2 2 + x +1 2x + x 6 d) lim = lim = lim x x = 3 2 3 2 x→+∞
3x + x + 2 x→+∞ 3x + x + 2 x→+∞ 1 2 3 3 + + 3 x x 1+ x 3 − 1+ x 1+ x 3 −1+1− 1+ x 1+ x 3 −1 1+ x −1 e) lim = lim = lim − lim x→0 x→0 x→0 x x x x →0 x
( 1+x − )1( 1+x + )1 (31+x − )1(3 (1+x 2 3 ) + 1+ x 3 + 1) = lim − lim x→0 x ( 1+ x + ) x→0 1 x ( 3 (1+ x 2 3 ) + 1+ x 3 + 1) x x = lim − lim
x→0 x ( 1+ x + ) x→0 1 x (3 (1+ x 2 3 ) + 1+ x 3 + 1) 1 1 1 = lim − lim = x→0 ( + + ) x x →0 (3 + x 2 3 + + x 3 + ) 6 1 1 (1 ) 1 1 f ) lim x2 3 +1 − x3 −1 = lim
x2 +1 − x + x 3 − x3 −1 x→+∞ ( ) x→+∞( )    1 1  = lim  +  = 0
x→+∞  x2 +1 + x 2 x2 x 3 x3 1 (x3 3 )1  + − + −   60
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x2 − 3x + 2  < 1 Bài 7. neáu x
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : f (x) =  x2 − x
liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 1 HD Giải
Ta có f (1) = 2m + 1. lim f (x) = lim(xm + m +1) = 2m +1 = f (1) và x 1+ x 1+ → → x2 − 3x + 2
(x −1)(x − 2) x − 2 lim f (x) = lim = lim = lim = 1 − − − 2 x 1 x 1 − 2 x x x 1− x(x −1) x 1− → → → → x
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 2m +1 = −1 ⇔ m = 1 −
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = 1 − .  x2 + x − 2  ≠ 1 Bài 8. neáu x
Tìm già trị của m để hàm số f (x) =  x −1
liên tục tại x = 1.  m neáu x = 1 HD Giải x2 + x − 2 (x −1)(x + 2)
Ta có f (1) = m và lim f (x) = lim = lim = lim(x + 2) = 3 x 1 → x 1 → x→2 x x −1 x 1 −1 →
Để hàm số f liên tục tại x = khi và chỉ khi f (1) = lim f (x) ⇔ m = 3 x 1 →
Vậy m = 3 thì hàm số f liên tục tại x = 1. Bài 9. 4 2
Chứng minh rằng phương trình x − 3x + 5x − 6 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2). HD Giải
Xét hàm số f x = x4 − x2 ( )
3 + 5x − 6 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn [1; 2] (1)
Mặt khác, ta có f (1) = 3
− < 0 ; f (2) = 8 > 0 . Do đó f (1). f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 10. Tìm các giới hạn sau: 4 2 2 a) lim ( n 2 − 2n + 3)
b) lim ( n + 2n n )  2 n n n 2 cosn  − n2 − n 3 + n3 + n2 4 8 c) lim  +  d) lim n  2n 1 3  − 2 + 3   n 2n 1 2 + ( n+2 3 − 5) n n+2 n+2 3 .4 + 2 e) lim f) lim n 1 3 − ( n+2 2 + 4 ) n 1 − n−2 2 .6 − 3
Bài 11. Tìm các giới hạn sau: n 3 3 a) lim b) ( n3 lim 1+ − n) c) ( n2 n3 lim − + n) n +1 + n 2 1  1  1− 4  2 2 n n n
d) lim n (n n +1) e) lim + + f) lim  n −  
3 n3 + n nn  2n2 
Bài 12. Tìm các giới hạn sau:  x3 x2  2 2 a) lim  −  b) lim 9x +1 − 3x c) lim
2x − 3 − 5x x→−∞ ( ) x→+∞ ( )
x→+∞  3x2 − 4 3x + 2  61
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2x −1
x2 − 2x − 4x − 9 x2 2 + 3 d) lim e) lim f) lim
x→2 (x − 2)(x2 − x − 2)
x→3 (x − 3)(x2 − 2x −3) x→±∞ 4x + 2
Bài 13. Tìm các giới hạn sau: x3 − 3x − 2 2x 3 +1. 3x +1 −1 1+ 2x 3 − 1+ 3x a) lim b) lim c) lim x 1 → x −1 x→0 x xx2 0
x +1 − 3x − 5   3 3 2 2 d) lim
e) lim  x + x + x x  f) lim
x + 3x x − 2x x→+∞ ( ) x→3 2x + 3 − x + 6 x→+∞  
Bài 14. Tìm các giới hạn sau:  1  3 2 2
a) lim  − x + 5x − 4x +1
b) lim 2x − 3 + 4x + 7x − 9 x→−∞ ( ) x→−∞  3  −2x +1 2 c) lim
d) lim 6x − 5 − 36x − 4xx − 5 x→+∞ ( ) x 1+ → 1− x  1  4 2 2
e) lim  x − 2x + 4
f) lim 5x +1− 9x + 2x x→+∞ ( ) x→−∞  4 
Bài 15. Tìm các giới hạn sau: 2x +1 2 a) lim b) lim
4x + 3x −1+ 3x x→−∞ ( ) 1 +   2x −1 x→ 2    1  4 2 2
c) lim  − x − 2x + 3 d) lim
36x − 24x − 6x + 2 x→+∞ ( ) x→−∞  4  4x2 + x − 20 2 e) lim f) lim
9x − 3x + 5 + 3x − 4 x→−∞ ( ) − → − 3 + 9 x ( 3) x
Bài 16. Tìm các giới hạn sau: 2x2 + x − 20 2 a) lim b) lim
4x − 3x + 5 + 2x − 4 x→−∞ ( ) − → − 2 + 4 x ( 2) x 3 2 c) lim 2
x + 3x − 4
d) lim 4x − 36 + 4x −12x x→−∞ ( ) x→+∞ ( ) 3 3 2 2 3 3 e) lim
8x + x +1 + 4x − 3x + 5 f) lim
9x − 3x + 5 + 27x + x +1 x→−∞ ( ) x→−∞ ( )  1 1  x3 − 2x + 4 g) lim  −  h) lim x − →  x2 2 − 4 x − 2 
x→−2 x + 4 − x + 6 6 − x 3 − x2 + 4
3 x + 7 − 5− x2 k) lim l) lim xx2 2 − 4 x 1 → x −1
x2 − x + 4 neáu x = 2 
Bài 17. Chứng minh rằng hàm số f (x) =  x − 2
liên tục trên tập xác định của nó. neáu x  ≠ 2  x + 7 − 3 Bài 18. 3 2
Chứng minh rằng phương trình x − 3x + 5x + 7 = 0 luôn có nghiệm.  1 3  − neáu x > 1
Bài 19. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 
m2x + 2mx + 2 neáu x ≤ 1
f (x) liên tục tại x = 1. 62
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
m2x2 − mx + 4 neáu x = 2 
Bài 20. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số neáu x  ≠ 2  x + 7 − 3
f (x) liên tục tại x = 2.
x3 − x2 + x −1  > 1 Bài 21. neáu x
Cho hàm số f (x) =  x2 − 5x + 4
. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) tại x = 1.   2 − x + 1 neáu x ≤ 1
x3 + 3x2 − 9x − 2  ≠ 2 Bài 22. neáu x
Cho hàm số f (x) =  x2 − 3x + 2
. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) tại x = 
5x + 5 neáu x = 2 2. −2x + 1 khi x ≤ −1 
Bài 23. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  x2 + 5x + 4 tại x = −1  khi x > 1 −  x3 +1
2x + 5 khi x > 2 − 
Bài 24. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  x4 −3x2 − 4 tại x = −2  khi x ≤ 2 −  x3 + 8
2x + 8 khi x ≠ 1 
Bài 25. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  x4 + 3x2 − 4 tại x = 1  khi x = 1  x3 − 2x +1  x2 + 3x + 2  khi x > 1 −  Bài 26. + + 2
Xét tính liên tục của hàm số x x
y = f (x) =  tại x = −1
1 x3 + x2 + 2x −2 khi x ≤ 1 − 3
Bài 27. Tìm các giới hạn sau: n n 5.2 − 3.7 n2 9 +1 + n x6 − 2x a) lim b) lim c) lim n n 4 + 2.5 2n +1
x→−∞ 3x2 + 2 2x + 2 − 2 3 2 3 −11 + 7 − 3 2 x x x d) lim e) lim
x + x + 3 − x f) lim x→+∞ ( ) x 1 → x −1
x→ 5x3 −19x2 3 +14x − 6  1 1  2 2 g) lim  −  h) lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 x→−∞ ( ) x + →  x2 4 −16 x − 4 
Bài 28. Tìm các giới hạn sau:
(n + 2)(2 − 3n 2) n+3 2n 1 2 − 2 +
2x3 − 7x2 +1 x 1 −10 a). lim b) lim c) lim n3 + 8 n−2 n 4 + 3 xx3 − 2x2 2 − 3x + 6 x +1
x + 9 + x + 4 − 5 2x3 − 5x − 3 d) lim e) lim f) lim x→−1 6x2 + 3 + 3x x→0 x x→−1 5x + 6 + x 2x2 + 2x − 5 2 9 − 5 + − 3 2 x x x g) lim h) lim
4x +12x + 3x −15 i) lim x→−∞ ( ) x→−∞ 3 8x3 − x
x→−∞ 2x + 3 − 4x2 − 7 5 3 2
x − 5x + 2x + 6x − 4 3 x x − 6 j) lim k) − + − l) lim →−∞ ( 3 3 2 2 lim x 3x x 2x x ) 3 2 x 1 →
x x x +1
x→2 x + 4 − 5x + 26
Bài 29. Tìm các giới hạn sau: 63
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 4   2 2 2
x3 − 3x2 + 5x − 2
 (6x + 4) (3x − 5)  2 a) lim b) lim
c) lim x − 2 + x + 3x x→−∞ ( ) 3 1  2 2  → 1− 8 x→+∞ x x
 (9x4 − 2) (8x3 + 2)  2  2x 3 −1 + x − 2 x 3 + 4 − x + 8
3x3 + 2x2 − 4x +1 d) lim e) lim g) lim xx2 1 −1 x→ 2x2 0 + x 3 1 → 27 −1 x x 3  (3  x − 4)2 (5x + n n 1 − n  )4 3 2 1  2 (3 −5.2 ) 2x 3 + 3 − 3x +18 h) lim lim   i) lim j) x→+∞  (4 n 1 − n →3 − 3 x 2)2 (7x 2)3 4 2  − + 3 (2 + 4) x x   m khi x = 2 
Bài 30. Cho hàm số f (x) = 2x2 − 5x + 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số  khi x ≠ 2  x2 − 4
f (x) liên tục tại x = 2 .
m2x2 − mx + 4 khi x = 2 
Bài 31. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số khi x  ≠ 2  x + 7 − 3
f (x) liên tục tại x = 2 .  1 3  − khi x ≠ 1
Bài 32. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1. 
m2x + 2mx + 2 khi x = 1
 4x +1 − 6x −3  khi x ≠ 2  2 Bài 33. 4 Cho hàm số − x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 2 .  1 1
m2x2 + x khi x = 2  6 4
 3x +1 − x + 3  ≠ 1 Bài 34. khi x
Cho hàm số f (x) =  x3 −1
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1. 
m2x2 − 4x khi x = 1
x +1 + x + 4 −3  khi x > 0  Bài 35. Cho hàm số x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại  5
(1+ x)m2 + (1− 2x)m khi x ≤ 0  4 x = 0 .
x + 9 + x + 4 − 5  khi x > 0  Bài 36. Cho hàm số x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại  19 (1− x m2 ) + (2x −1 m ) − khi x ≤ 0  12 x = 0 .
 2x2 + 3x −14  khi x ≠ 2 3 2  Bài 37. − − − 2 Cho hàm số x x x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 2 .  m 3 − 5 khi x = 2  2x + 3 64
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Bài 38. 5
a) Chứng minh rằng phương trình x + x −1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực. 3 2
b) Chứng minh rằng phương trình x + 3x − 4x − 7 = 0 có ít nhất một nghiệm. 4 3 2
c) Chứng minh rằng phương trình 2x x + 3x − 3x − 9 = 0 có ít nhất hai nghiệm. 4 3 2
d) Chứng minh rằng phương trình 16x −16x +19x −16x + 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 1).
e) Chứng minh rằng các phương trình: x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π ) .
f) Chứng minh rằng các phương trình: sinx = x – 1 có ít nhất một nghiệm có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . 5 4
g) Chứng minh rằng phương trình x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt. 5
h) Chứng minh rằng phương trình x − 5x −1 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt. Bài 39. + n n 1 1 (− ) 1 1 a) Tính tổng 2 4 8 2 S = 1+ + + + ...+ +.... b) Tính S = − +...+ +.... 3 9 27 3n 3 9 3n n+ 1 1 1 (− ) 1 1  1 1 (−1)n
c) Tính tổng của cấp số nhân vô hạn , − , ,...,
,... d) Tính S = 1+  − +...+ +... n 1 3 6 12 3.2 − 2 n 1  9 9 9 −  1 1 1 2 4 2n e) Tính tổng S = + +...+ + ... f) Tính S = 1+ + +...+ +... 2 3 3 3n 3 9 3n  1 1   1 1   1 1  3 4 8 16 32
g) Tính S =  −  +  −  + ...+ 
−  +... h) Tính S = + − + − +...  2 3   4 9   2n 3n  2 3 9 27 81 n+ 1 1 1 1 1 1 1 (− ) 1 1
k) Tìm tổng cấp số nhân , , ,...,
,... l) Tổng của cấp số nhân vô hạn , − , ,..., ,... 2 3 2 2 2 2n n 1 2 6 18 2.3 −
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x2 − 3x + 2
Câu 1. Tính P = lim .
xx3 − 4x2 1 + 2x +1 1 1 1 1
A. P = .
B. P = − .
C. P = . D. P = . 2 4 3 6 2 n + n − − 2 1 4n − 2
Câu 2. Tính J = lim . n + 3 1
A. J = −2.
B. J = − .
C. J = 0.
D. J = −1. 3 2 + − − Câu 3. 3x 2 2 2x a 2 a Biết lim =
, ( tối giản). Tính S = a + . b x b b
A. S = 5.
B. S = −2.
C. S = 1.
D. S = 3. 2 n sin n − 2 3 Câu 4. n Tính J = lim . 2 n
A. J = 0.
B. J = 2.
C. J = −3.
D. J = 3. 2 x + x +10 2 x +11x + 30 Câu 5. Biết lim = a và lim
= b . Tính S = a + . b 3 x→−1 x + 6 2 x→−5 25 − x 1 1 21
A. S = . B. S = .
C. S = 2. D. S = . 5 10 10 3 10 − x − 2
Câu 6. Tính P = lim . x→2 x − 2 65
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1 A. P = − . B. P = .
C. P = 2. D. P = . 12 12 24  1 1− 4n
Câu 7. Tính H = lim  n −  . 2   n  2n  1
A. H = −2.
B. H = − .
C. H = 2.
D. H = +∞. 2 (− )1n
Câu 8. Tính E = lim . 2n +1 1 1
A. E = 1.
B. E = 0. C. E = .
D. E = − . 2 2  1 1 
Câu 9. Tính N = lim  − . + x→  x2 2 − 4 x − 2  1 A. N = .
B. N = −∞.
C. N = 2.
D. N = 0. 32 4 2x + 5x −1 2
x + 4x x +1 Câu 10. Biết lim = a và lim
= b . Tính P = a b . +1. 2 4
x→+∞ 1 − x + x x→−∞ 1− 2x 1
A. P = −2.
B. P = 2.
C. P = 1. D. P = . 4 2 x − 2x + 6 − 2 x + 2x − 6
Câu 11. Tính N = lim . x→ 2 3 x − 4x + 3 2 1
A. N = .
B. N = 1.
C. N = −3.
D. N = − . 3 3 x + 2 − 2 Câu 12. a Biết lim
= với a,b∈ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→2 x + 7 − 3 b
A. a + b = 5.
B. 2a b = 1.
C. ab +1 = 6.
D. b a = 1. x Câu 13. x Tính P = lim . x→1 x −1
A. P = −3.
B. P = 0.
C. P = −1.
D. P = 1.
Câu 14. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào có giới hạn là +∞? 3 n + 2n −1 2 n − 3n + 2 2 2n − 3 2 n n +1 A. lim . B. lim . C. lim n . D. lim . 3 n − 2n 2 n + n 3 n + 3n 2n −1
Câu 15. Cho (u ) và (v ) là hai dãy số có giới hạn. Khẳng định nào dưới đây là đúng? n n A. 1 1 u u lim = . B. lim lim n n = . u lim u v lim v n n n n C. 3 3
lim u = limu .
D. lim v = limv . n n n n
Câu 16. Cho phương trình 3
−4x + 4x −1 = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng ( 2 − ;0).  1 
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  −3; 2   
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (− ; ∞ ) 1 . D. Hàm số 3
f (x) = 4x + 4x −1 liên tục trên ℝ.
Câu 17. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi một phân số nào dưới đây? 66
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 47 46 6 43 A. . B. . C. . D. . 90 90 11 90 2 − (− )1n n
Câu 18. Tính I = lim . 1+ 2 2n 3 1
A. I = .
B. I = −2.
C. I = 0.
D. I = . 2 2
Câu 19. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0 ? x −1 2x + 5 2 x −1 A. lim . B. lim . C. + − D. lim . →+∞ ( 2 lim x 1 x x ) 3 x 1 → x −1 x→ 2 − x +10 2 x 1 → x − 3x + 2 1+ x − 3 1+ Câu 20. x Tính L = lim . x→0 x
A. L = 0.
B. L = 2.
C. L = 8.
D. L = −3.
Câu 21. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là +∞? 2 n n +1 2 n − 3n + 2 2 2n − 3 3 n + 2n −1 A. lim . B. lim . C. lim n . D. lim . 2n −1 2 n + n 3 n + 3n 3 n − 2n
6 − x − 3 x2 + 4
Câu 22. Tính I = lim . xx2 2 − 4 1 7 7 A. I = − . B. I = − . C. I = .
D. I = −7. 48 48 48
Câu 23. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? A. 4 3
Phương trình x − 3x + x −1 = 0 có nghiệm trong khoảng (−1;3).
B. Hàm số y = x + cos x liên tục trên . ℝ 2 x − 3x + 2
C. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ ) 1 và (1;+∞). x −1
D. Hàm số y = cot x liên tục trên . ℝ Câu 24. 3 3
Tính M = lim ( 1+ n n).
A. M = +∞.
B. M = 2.
C. M = 0.
D. M = 3. 2n − 3 3n +1
Câu 25. Tính L = lim . 3 n + 2 n 1
A. L = − .
B. L = 3.
C. L = 0. D. L = −3. 3
Câu 26. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? 2 x + 3x + 2
A. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2 − ) và ( 2 − ;+∞). x + 2 B. Phương trình 5 4
x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng ( 2 − ;5).
C. Hàm số y = tan x liên tục trên ℝ.
D.
Hàm số y = x + sin x liên tục trên ℝ. Câu 27. 2 2
Biết lim ( n + n n −1) = a,a∈ℚ. Tính 2
S = a + a +1. 7 1 3
A. S = 1.
B. S = .
C. S = .
D. S = . 4 2 2
Câu 28. Cho phương trình 3 2
x + 3x − 4x − 7 = 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) ít nhất nghiệm trong khoảng (1;3). 67
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
B. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( 4 − ;0). C. 3 2
Hàm số f (x) = x + 3x − 4x − 7 liên tục trên ℝ.
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( 2 − ;0). (2−3n)3(n+ )2 1
Câu 29. Tính M = lim . bằng. 1− 5 4n 27 3 27 3 A. M = − .
B. M = − . C. M = .
D. M = . 4 4 4 4
Câu 30. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 12, 3
hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là 4 và số hạng đầu là một số dương. 3 1 3
A. u = 3;q = .
B. u = 3;q = .
C. u = 1;q = .
D. u = 3;q = 3. 1 4 1 4 1 4 1
Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x = 1. 2x − 2
A. f (x) = .
B. f (x) = 1− 2x. x2 − 6x + 5
x2 − 5x + 4
x2 − 3x + 2  khi x > 1  khi x ≠ 1
C. f (x) =  x −1 .
D. f (x) =  x −1 .  
3x +1 khi x ≤ 1 −x khi x = 1 2x + 7 − 3 Câu 32. a a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→1 x + 3 − 2 b b
A. 2a + b = 12.
B. 2a b = 3.
C. a + 2b = 10.
D. a − 2b = 4.
Câu 33. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0? (2n+ )1(n−3)2 2n +1 A. lim . B. lim . 3 n − 2n 3.2n − 3n 2n + 3 3 1− C. lim . D. lim n . 1− 2n 2 n + 2n n+2 4 ( 2n− 5 − 3 3 )
Câu 34. Tính L = lim . n→+∞ ( 2n+1 2 − )1( n− 2 − 2 9 )
A. L = 24.
B. L = 4.
C. L = 16.
D. L = 36.  1 1 
Câu 35. Tính L = lim  − . + x→  x2 2 − 4 x − 2  1
A. L = −∞.
B. L = 2.
C. L = 0. D. L = . 32  2 3 3 2 
4n n + 8n + Câu 36. n Tính K = lim  .  2n 3  +  
A. K = 1.
B. K = 2.
C. K = 4.
D. K = 3. n − 2 Câu 37. n Tính K = lim . 2n 1 1
A. K = 2.
B. K = − .
C. K = .
D. K = −1. 2 2 68
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  3− 5x −1  x > Câu 38. khi 2
Tìm tham số m để hàm số: 2
y = f (x) =  2x − 5x + 2
liên tục tại x = 2 0  3
(m − 2)x mx +10 khi x ≤ 2 A. 5 m = . B. 103 m = . C. 5 m = − . D. 103 m = − . 18 108 18 108 3 2 2
2x − 5x − 2x − 3 ax + bx +1 Câu 39. Biết lim = lim
, với a, b, c, d ∈ .
ℤ Tính P = abcd. 3 2 2 x→3 x→3
4x −13x + 4x − 3 cx + dx +1
A. P = 6.
B. P = 4. C. P = 2 − . D. P = 8 − .  1 1  a Câu 40. a Biết lim  −
 = , với a,b ∈ ℤ và tối giản. Tính u = a + 9 . b
x→  x2 + x − 2 x3 1 −1 b b 10 A. u 162. B. u 27. C. u 20. D. u 83. 10 = 10 = 10 = 10 =
Câu 41. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0? 3 1− (2n+ )1(n−3)2 A. lim x . B. lim . 2 3
x→+∞ x + 2x n − 2n 2n +1 2x + 3 C. lim . D. lim . 3.2n − 3n x 1− → x −1  1 3 
Câu 42. Tính L = lim  − . 3  x→1  1− x 1− x  1
A. L = 4.
B. L = 0.
C. L = −1.
D. L = − . 2  2 2sin  Câu 43. n Tính G = lim 10 − . n
A. G = +∞.
B. G = 0.
C. G = 10.
D. G = 9. 1 1 1 (−1)n
Câu 44. Tính tổng S của cấp số nhân vô hạn − , ,− ,... ,... 2 4 8 2n 1 1 1
A. S = .
B. S = −1.
C. S = − .
D. S = − . 2 4 3 x +1 Câu 45. Biết lim = a . Tính a a
H = P + A + C x→−1 2 6 a a a x + 3 + 3x
A. H = 55.
B. H = 105.
C. H = 3.
D. H = 9. 2n 1 + n + − Câu 46. 3 2( 5) Tính M = lim . n−2 n→+∞ 6 − 3
A. M = 108.
B. M = 102.
C. M = 1. D. 1 M = . 6 Câu 47. 3 2 3
Tính P = lim ( n n + n). 1
A. P = .
B. P = 2.
C. P = 0.
D. P = −3. 3  n n  ( 1) ( 3 1 )  −  Câu 48. a Biết lim  +  = , với , a b ∈ ℤ. Tính 2 2
S = a b . n+1  2 3.2  b   1
A. S = .
B. S = −1.
C. S = −3.
D. S = 3. 2 69
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2
x + 2x + a khi x > 2 
Câu 49. Cho f (x) = 2a +1 khi x = 2
liên tục trên tại x = 2 với a,b ∈ .
ℚ Tính S = a + . b bx  − 3 khi x < 2
A. S = 17.
B. S = 16.
C. S = 14.
D. S = 15. x + 3 − 2 Câu 50. a Biết lim
= với a,b∈ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→1 x −1 b
A. ab = 4.
B. a + b = 7.
C. a + 3b = 5.
D. b − 2a = 3. 1
Câu 51. Tính tổng S = 9 + 3 +1+ ...+ + ... 3n 35 27 7 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 2 2 2 x2 −1
Câu 52. Tính N = lim . x→1 3 x −1
A. N = 0.
B. N = +∞.
C. N = 6.
D. N = 9.   (  x + 3)3 − 27 Câu 53.  Biết lim
+ m = 27. Tìm m. x→0  x   
A. m = −9.
B. m = 1.
C. m = 0.
D. m = 27. 1 1
Câu 54. Tính tổng S = 2 − 2 +1− + −... 2 2 2 2 2
A. S = 2 2. B. S = .
C. S = 2 +1. D. S = . 2 +1 2 +1 5 4x + 9x + 7
Câu 55. Tính I = lim . x→ 6 3x + 3 1 x +1 4
A. I = 4.
B. I = 2. C. I = .
D. I = 8. 3 3 x + 2 3x − 9x − 2
Câu 56. Tính J = lim . x→ 3 2 x x − 6 15 15 11
A. J = 15. B. J = . C. J = . D. J = . 10 11 15 n2 9 − n +1 a Câu 57. a Biết lim = , a, b 4 và
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n − 2 với ∈ℤ b b
A. b a = 1.
B. a + b = 9.
C. 2a + b = 12.
D. ab + 2 = 10. n2 4 +1 + n a Câu 58. a Biết lim = , a, b 2 và
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ? n +1 với ∈ℤ b b
A. ab + 4 = 10.
B. 2b a = −1.
C. a + b = 5.
D. a − 2b = −1.
Câu 59. Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1? 0 2  x − 9x + 8 2 x − 2x − 3  khi x ≠ 1
A. f (x) = .
B. f (x) =  x −1 . x −1  −7 khi x = 1
2x − 5 khi x ≥1
C. f (x) =  .
D. f (x) = x − 2. 3 2
x − 2x + x − 3 khi x < 1 70
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 2 a Câu 60. a Biết lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 = , với a,b ∈ ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây x→+∞ ( ) b b sai ?
A.
b a = 2.
B. a + b = 7. C. a b . = 10.
D. a b = 3.
Câu 61. Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234.
Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức , A ,
O H,T, N,U với: 3n + 4 4 2 x + 2x + 3 x −1 A = lim O = lim H = lim n − 2 x→−1 x −1 x 2+ → x + 2 6 2
x + 4x + x − 2
 4n +1 cosn  1 T = lim N = lim  +  U = lim x→−∞ ( x→+∞ 2 x + 2)2 3  n 3n
x + x +1 − x
Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức tương ứng.
A. HUAN. B. TOAN.
C. THOA. D. TUAN. 2  x
vôùi x < 1, x ≠ 0 x 
Câu 62. Cho hàm số f (x) = 0 vôùi x = 0
. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ? x vôùi x  ≥ 1 
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0;1].
C.
Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0.
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc ℝ. x +1
Câu 63. Tính K = lim (2x +1) . x→+∞ 2x3 + x2 2 A. K = .
B. K = 2.
C. K = 3.
D. K = 2. 2 Câu 64.   a a a b
Biết lim  x + x x  =
, với a,b ∈ℤ và tối giản. Tính S = + . x→+∞   b b b a 2 1 3 5
A. S = .
B. S = .
C. S = .
D. S = . 3 2 2 2
Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A.
Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực . ℝ 1 n uq 1 ( )
B. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = , q < 1. 1− q u
C. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 S = , q < 1. 1− q
D. lim  f (x)  + (
g x) = lim f (x) + lim ( g x). xx0 xx0 xx0 Câu 66. Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 9 A. S = .
B. S = 9.
C. S = 10.
D. S = 11. 10  ( x + 2)3 − 8 Câu 67.
neáu x ≠ 0, x ≠ 1 −
Cho hàm số: y = f (x) = 2  x + x
. Khẳng định nào dưới đây là sai ?  2
x − 2x +12 neáu x = 0 71
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. f (0) = lim f (x)
B. Hàm số gián đoạn tại x = 0 x→0 (x +2)3 −8
C. Hàm số liên tục tại x = 0 D. lim = 12 2 x→0 x + x x2 +1 −1
Câu 68. Tính H = lim .
x→0 4 − x2 +16 1
A. H = − .
B. H = 2.
C. H = 0.
D. H = −4. 4 n 1 1 1 1 1 −  
Câu 69. Tính tổng S cấp số nhân 1,− , ,− ,..., −  ,... 2 4 8  2  2 3 3 3
A. S = .
B. S = . C. S = . D. S = . 3 2 8 4 Câu 70. 5 39
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là
, tổng ba số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số hạng 3 25
đầu và công bội của cấp số đó.  2  5  2  5 q = q = q = q = A.  5 . B.  2 . C.  5 . D.  2 . u  =1 u  =1 u  = 2 u  = 2 1 1 1 1
Câu 71. Tính = lim (5n Q − cos nπ).
A. Q = +∞.
B. Q = 1.
C. Q = 0.
D. Q = −1. x3 − 3x + 2 π Câu 72. Biết lim
= tanα, với 0 < α < . S = α + α − 2 x→1 x − 5x + 4 2 Tính sin cos . 3 1+ 3 1 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 2 2 2 3 − x −1
Câu 73. Tính K = lim .
x→4 x − 2 − 2
A. K = −1.
B. K = 1.
C. K = 0.
D. K = 4. Câu 74. 2 Biết lim + −
= . Tính cosa . →+∞ ( 5x 1 x 5 a x ) 1
A. cosa = .
B. cosa = k2π,k ∈ . 2 ℤ
C. cos a = 1.
D. cos a = 0. 1
Câu 75. Tính L = lim . n! 1 1
A. L = 0.
B. L = 1. C. L = . D. L = . 1000 9 10 Câu 76. 2
Tính Q = lim 2x +1− 9x + 4x . x→+∞ ( )
A. Q = −1.
B. Q = 0.
C. Q = −∞.
D. Q = +∞.
Câu 77. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số nào dưới đây ? 278 926 999 278 A. . B. . C. . D. . 333 333 10000 333 72
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 − x − 3
Câu 78. Tính K = lim . x→ 2 7 x − 49 1
A. K = 0.
B. K = +∞. C. K = − .
D. K = −56. 56 6 2
x + 4x + x − 2 2 x + x − 40 Câu 79. Biết lim = a và lim
= b . Tính S = a − . b 5 4 x→−∞ (
x→+∞ 2x + 7x + 21 x + 2)2 3 1 10
A. S = . B. S = .
C. S = 1.
D. S = 0. 2 3 Câu 80. 155
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là . Tìm số 16
hạng đầu và công bội của cấp số đó.  1  1  1  1 q = q = q = q = A.  5 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . u  = 5 u  = 5 u  =1 u  = 3 1 1 1 1 1+ x − 3 1+ Câu 81. x a Biết lim = với ,
a b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây sai ? x→0 x b
A. 2a + b 3 = 5.
B. ab +1 = 7.
C. 2a + b = 8.
D. b a = 5.  2  x − + x + Câu 82. 2 3 4 x Biết lim 
+ 2m =10. Tìm m. x→−∞  3 3 2 
 8x − 4x x + 5 
A. m = 10.
B. m = 1.
C. m = 5.
D. m = 0.
Câu 83. Tìm mối liên hệ giữa các số thực a,b sao cho ( 2 2 lim
n + an + 2 − n bn = →+∞ ) 2. n
A. a + b = 4.
B. a + b = 2.
C. a b = 4.
D. a b = 2. n 1 1 (−1)
Câu 84. Tính tổng S = 1 − + − + ...+ + ... 2 n 1 10 10 10 − 11 10 1 10 A. S = − . B. S = . C. S = . D. S = − . 10 11 11 11
Câu 85. Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5301. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của
một trong các biểu thức A, H, NO với 3n −1 n n n − − A = lim ; H = lim + − = = n + ( 2 3 5.4 2 n 2n n); N lim ; O lim . 2 3n + 7 1− 4n
Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu tương ứng. A. HAN . O
B. OANH. C. NHO . A
D. HOAN. 3 3n − 5n +1 Câu 86. K = lim . 2 n + 4 1
A. K = +∞.
B. K = 3.
C. K = 0. D. K = . 3 1 Câu 87. Biết lim = a. Tính a
P = C + a 10 x→+∞ 2
x + x +1 − x
A. P = 47.
B. P = 45.
C. P = 100.
D. P = 2. nCâu 88. 1 1 1 ( 1)
Cho cấp số nhân vô hạn − , , − ,...,
,... . Tính tổng S của cấp số đã cho. 2 4 8 2n A. 1 S = − . B. 1 S = .
C. S = −1. D. 1 S = − . 4 2 3 73
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x − 3
Câu 89. Tính P = lim .
x→3 3 − 6x x2 6
A. P = −∞.
B. P = 0.
C. P = 2. D. P = − . 6
Câu 90. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là −1? 2n + 3 3 2 + 2 3 − A. lim . B. lim n . C. lim n n . D. lim n n . 2 −3n 2 n + 3 2 −2n n 3 2n +1 Câu 91. Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 9 A. S = .
B. S = 9.
C. S = 10.
D. S = 11. 10 x + x2 −1 −1
Câu 92. Tính M = lim . + x→1 x −1
A. M = 0.
B. M = 2.
C. M = +∞.
D. M = 2. 2
Câu 93. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 3 n 1 3 − n 1 n 1 n 1   2 −   2 +   3 +  
A. u =   .
B. u =   .
C. u =   .
D. u =   . n  2  n  3  n  3  n  2 
x3 − x2 + 4x + 5
Câu 94. Tính I = lim . x→+∞ x4 − x + 3
A. I = 0.
B. I = 1.
C. I = 3.
D. I = −1. x2 +1 −1 Câu 95. 1 Biết lim
= a, với a ∈ℤ. Tính S = a + .
x→0 4 − x2 +16 a 1 17
A. S = − .
B. S = 2.
C. S = −4. D. S = − . 4 4 Câu 96. 2 Tính J = lim
3x + x +1 − x 3 . x→+∞ ( ) 1 1 3
A. J = 0.
B. J = . C. J = . D. J = . 6 2 3 3 2 n +1 + Câu 97. n Tính T = lim . 3 3
n + n n 1
A. T = 2.
B. T = 1.
C. T = .
D. T = +∞. 2
x2 + 2x − 4 + 3x +1 a Câu 98. a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→+∞ 2 + 4 − 3 + 2 − 5 b x x x b
A. a + ab = 12.
B. a + b = 7.
C. ab b = 10.
D. b a = 1. 1 1 1 (−1)n
Câu 99. Tính tổng S của cấp số nhân vô hạn − , ,− ,... ,... 2 4 8 2n 1 1 1
A. S = − .
B. S = .
C. S = − . D. S = 1 − . 4 2 3
Câu 100. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,131131131... dưới dạng một phân số nào dưới đây ? 129 2129 212 219 A. . B. . C. . D. . 999 999 999 999 74
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x + 8 − 8x +1 Câu 101. a Biết lim
= với a,b∈ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→1
5 − x − 7x − 3 b
A. 2a b = 2.
B. a + b = 20.
C. a − 2b = 17. D. . a b = −84.
Câu 102. Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234.
Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A,O, H ,T , N ,U với: 3n + 4 4 2 x + 2x + 3 x −1 A = lim O = lim H = lim n − 2 x→−1 x −1 x 2+ → x + 2 6 2
x + 4x + x − 2
 4n +1 cosn  1 T = lim N = lim  +  U = lim x→−∞ (  n 3n x→+∞ 2 x + 2)2 3 
x + x +1 − x
Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức tương ứng.
A. HUAN. B. TUAN. C. TOAN. D. THO . A  2 nn n 2 cos Câu 103. n Tính Q = lim  + .  2n 1 n  −  3  1 1
A. Q = .
B. Q = − .
C. Q = 2.
D. Q = 0. 2 2
Câu 104. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 1 − ? 3 2 x x + 3 2 2x + x −1 2x + 3 2 x −1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 3 x→+∞ 5x x 2 x→+∞ 3x + x 2
x→−∞ x − 5x x→−∞ x +1 5 39
Câu 105. Biết tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 3 , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 25 . Tìm số
hạng đầu và công bội của cấp số đó. 5 2 2
A. u = 1,q = 2.
B. u = 1,q = .
C. u = 2,q = .
D. u = 1,q = . 1 1 2 1 5 1 5
Câu 106. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? A. k
lim ax = +∞,a < 0. x→−∞ u
B. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 S = , q < 1. 1− q
C. lim  f (x)  + (
g x) = lim f (x) + lim ( g x). xx0 xx0 xx0
D. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực ℝ.
Câu 107.
Tính = lim ((0.99)n P cos n). 9 11 2
A. P = 0. B. P = . C. P = . D. P = . 10 10 2 2x + 3 1. 3x +1 −1
Câu 108. Tính M = lim . x→0 x
A. M = −4.
B. M = 1.
C. M = 2.
D. M = +∞.
x − 4 − x + 4 + 2 Câu 109. a a Biết lim = , a, b và tối giản. Tính . b a u a b − = . x→5 x − 5 với ∈ℤ b b 10 A. u 9. B. u 27. C. u 3. D. u 18. 10 = 10 = 10 = 10 = 2n n
Câu 110. Tính I = lim . 2 n + 2n −1 1
A. I = 2.
B. I = .
C. I = 0.
D. I = 3. 2 75
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp n+2 4 ( 2n− 5 − 3 3 )
Câu 111. Tính K = lim . n→+∞ ( 2n+1 2 − )1( n− 2 − 2 9 )
A. K = −42.
B. K = −24.
C. K = 42.
D. K = 24.  1  Câu 112. Tính = lim 2n K + . n
A. K = 0.
B. K = 2.
C. K = 3.
D. K = +∞. 9 + 5x + 2 4x −3 a Câu 113. Biết lim = , với ,
a b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→0 x b
A. 2a + 3b = 30.
B. a b = 1.
C. ab +1 = 12.
D. 2a + b = 16. Câu 114. a a
Biết số thập phân vô hạn tuần hoàn 235, 235235... = , ( tối giản). Tính 2
P = 7a b + 2 . b b b
A. P = 649979.
B. P = 649996.
C. P = 649987.
D. P = 648997. n    2 3n Câu 115.   Tính N = lim   + .   π  n    4   3 2
A. N = +∞. B. N = .
C. N = 0. D. N = . 4 π 2 − + − Câu 116. x x 1 2x 1 4 Cho C = lim ; A = lim ; N = + − ; O = lim . →+∞ ( 2 lim x 4x x x ) x 1 → x −1 x→0 x 4 x→−∞ x
Tìm từ được mã hóa bởi chuổi số 30213?
A. CONAC.
B. CANON.
C. CONAN.
D. CANOC.
Câu 117. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A.
Hàm số y = tan x liên tục trên ℝ.
B.
Hàm số y = x + sin x liên tục trên ℝ. 2 x + 3x + 2
C. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2 − ) và ( 2 − ;+∞). x + 2 D. Phương trình 5 4
x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng ( 2 − ;5).
Câu 118. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số nào dưới đây ? 31 32 100 13 A. . B. . C. . D. . 99 99 99 99 3n − 4n
Câu 119. Tính H = lim . 2.4n + 2n 1 1
A. H = −2.
B. H = − .
C. H = −1. D. H = . 2 2 − 2 x x + 6 Câu 120. a Biết lim = với ,
a b ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x→− 2 3 x + 3x b
A. ab − 2 = 8.
B. a + b = 2.
C. 3a + b = 10.
D. a − 2b = −1. Câu 121. n Tính L = lim . n +1 + n 1
A. L = −2. B. L = .
C. L = 1.
D. L = 0. 2 2
ax khi x ≤ 2
Câu 122. Cho hàm số y = f (x) = 
. Tìm giá trị của a để hàm số liên tục trên . ℝ 2
x + x −1 khi x > 2 76
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. a = 4. B. 2 a = .
C. a = 3. D. 5 a = . 3 4 1 7 Câu 123. 2 Giải phương trình n
+ x + x +...+ x + ... = , trong đó x < 1. x 2 1 1 2  2 
A. x ∈  . B. x ∈{1; } 2 .
C. x ∈  ; .
D. x ∈  . 3 3 3  3  2 −
Câu 124. Cho hàm số ( ) = a x f x
. Tính lim f (x). x x→−∞
A. lim f (x) = + . ∞
B. lim f (x) = + . ∞
C. lim f (x) = 1.
D. lim f (x) = −1. x→−∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞ 2 + + Câu 125. 3n n 1 a 3 a Biết g lim =
, ( tối giản). Tính S = b − . a 12n + 8 b b
A. S = 11+ 3.
B. S = 12.
C. S =12 + 3.
D. S = 11. 2  m(x −1)  khi x = 3  m Câu 126. 1
Cho hàm số f (x) = 
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 2  x − 9 khi x ≠ 3 3− 2x + 3
f (x) liên tục tại x = 3.
A. m = 18. B. 9 m = .
C. m = −18. D. 9 m = − . 13 13 Câu 127. 2 Tính H = lim
3x + x +1 − x 3 . x→+∞ ( ) 1 3 3
A. H = . B. H = . C. H = .
D. H = 0. 6 6 3
Câu 128. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào không tồn tại ? x 2x +1 A. lim cos x x. B. lim . C. lim . D. lim . x→+∞ x→− ( 2 1 2 x + ) 1 x→0 x +1 x→−∞ x +1 Câu 129. 1 Cho phương trình
= 0 (1). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ? x 1
A. Hàm số f (x) = liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 0) và (0;+∞). x
B. Phương trình (1) vô nghiệm.
C.
Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng (−1; ) 1 .
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1; ) 1 . 2 a Câu 130. a Biết lim x
x +1 − x = , với a,b ∈ ℤ và tối giản. Tính P = . a b . x→+∞ ( ) b b 1
A. P = 3. B. P = .
C. P = 1.
D. P = 2. 2 1 1 1 1
Câu 131. Tiính tổng S của cấp số nhân , , ,..., ,... 2 3 n 2 2 2 2 1 1
A. S = 1.
B. S = . C. S = . D. 2n S = . 2 1 2n+ 2 − + Câu 132. x bx c Biết lim = 7,( ,
b cℝ). Tính P = b − . c x→7 x − 7
A. P = 3.
B. P = 7.
C. P = −7.
D. P = 14. 77
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 133. 4 2 2
Tính F = lim ( n +2n n ).
A. F = 1.
B. F = −1.
C. F = 2.
D. F = 0. 1
Câu 134. Biết u − 2 ≤ . Tìm lim u . n 3n n 1 A. lim u = + . ∞
B. lim u = 2.
C. lim u = 0.
D. lim u = . n n n n 3 1− x − 3 1− Câu 135. x Tính Q = lim . x→0 x 2 30
A. Q = 1. B. Q = − . C. Q = .
D. Q = 6. 12 36   ( x 3)3 27  + − Câu 136.  Biết lim
+ m = 29 . Tìm m. x→0  x    A. m = 9 − .
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m = 27.  3 − x  neáu x ≠ 3
Câu 137. Cho hàm số f (x) =  x +1 − 2
. Tìm tham số m để hàm số đã cho liên tục tại 
m neáu x = 3 x = 3.
A. m = 1.
B. m = 4.
C. m = −1.
D. m = −4.
x − + 3 x3 − x2 5 7 9 3 +1
Câu 138. Tính J = lim . x→−∞ 2017 − 4 x 1 3 9 − 5 3 9 + 5 9
A. J = . B. J = . C. J = . D. J = . 4 4 4 4 (x + 2) + 8 ( 2 3
ax + bx + c x ) Câu 139. Biết lim = lim , với , a , b c,d ∈ .
ℤ Tính S = a + b + c + d. 2 x→ 2 − x→ 2 x +11x +18 −
(x + 2)(x + d)
A. S = 4.
B. S = −2.
C. S = 12.
D. S = 9.
Câu 140. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số nào dưới đây ? 96 999 278 926 A. . B. . C. . D. . 33 10000 333 333 3  x +1  khi x ≠ 1 − , x ≠ 2 2 x x − 2 
Câu 141. Cho hàm số y = f (x) =  1 − khi x = 1 −
. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 khi x = 2  
A. Hàm số liên tục trên ℝ.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2.
C. Hàm số liên tục trên khoảng (−2;3).
D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 − ; x = 2.
Câu 142. Tính = lim (2n L − 2n + 3).
A. L = −∞.
B. L = 2.
C. L = 3.
D. L = +∞. 3 a
x − 2 − 4x2 − x − 2 10 (1− b ) Câu 143. a a Biết lim
= , với a,b∈ℤ và tối giản. Tính S = . xx2 1 − 3x + 2 b b 1− b
A. S = 7.
B. S = 10.
C. S = −10.
D. S = 5. 78
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x − 3
Câu 144. Tính M = lim .
x→3 3 − 6x − 2 x 6 A. M = − .
B. M = 0.
C. M = 2.
D. M = −∞. 6 Câu 145. 2 2
Tính N = lim n (n n +1).
A. N = 2.
B. N = −∞.
C. N = 1. D. N = 0. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D C D A A B B B D A D D C C B C C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B D C D C B D C A D C B A A B C B D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C C C D C A A C B A B C C D A C A B B A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D D B D B C B D A A A B A C A C B C C B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C A D B A A D A C C D B A D C D B C B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 A B A A D A A C A C D D D D C A A A B D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B D C B D B B A C D A B A B B C D B C D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 B D B D B 79
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm Câu 1: lim x x bằng x ( +5− −7 →+∞ ) A. 0. B. + . ∞ C. − . ∞ D. −3.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. lim u giới hạn của hàm số tại điểm x .
B. lim u là giới hạn của hàm số tại vô cực. n 0 n→+∞ n n→+∞
C. lim u là giới hạn 1 bên.
D. lim u là giới hạn của dãy số. n n→+∞ n n→+∞
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. lim [ f (x) + g(x)] = lim f (x) + lim g(x). x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x B. lim k
ax = +∞, a < 0. x→−∞
C. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực . ℝ
D. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 = u S , q < 1. 1− q n+ 1 1 (− ) 1 1
Câu 4: Gọi S = − + ...+
+.... .Khi đó giá trị của S bằng 3 9 3n 1 1 3 A. . B. . C. 1. D. . 2 4 4 3 n − 2
Câu 5: Kết quả của lim n bằng 2 1− 3n 2 1 A. . B. − . ∞ − . D. + . ∞ 3 C. 3
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x = 1. 2x − 2
A. f (x) = .
B. f (x) = 1− 2x. 2 x − 6x + 5 2  x − 3x + 2 2  x − 5x + 4  khi x ≠ 1  khi x > 1
C. f (x) =  x −1 .
D. f (x) =  x −1 .  
−x khi x = 1 3
x +1 khi x ≤ 1 2 4 3x + Câu 7: Tính lim x . x→0 2x 3 3 1 A. − . B. . C. Không tồn tại. D. . 2 2 2
Câu 8: Cho a b là các số thực khác 0. Tính tổng a + b , biết ax b x x x ( 2 lim + − − 6 + 2) = 5. →+∞ A. 2. B. 3. C. 7. D. −5.
Câu 9: Tìm từ được mã hóa bởi chuỗi số 4271 biết 3 2 2 x x x T = − x U = = = + ( ) 7 5 1 3 lim 7 3 ; lim ; H lim ; Y lim 3 x 1 → x→+∞ x 1 → x + x x −1 x→−∞ 1− x A. THUY. B. HUYT. C. TUYH. D. THUC. 2x + Câu 10: lim x bằng x 0+ → 5x x 80
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2 A. . B. + . ∞ C. − . ∞ D. −1. 5 II. Phần tự luận
Bài 1. Tính các giới hạn sau: n n 1 3.5 2 + + 4 2 x + 3x − 4 a) I = lim b) J = lim 2 2 n − 5n 3 2 x→ 1
x + 2x − 5x − 6 2 16x + x − 2
3 6x +1 − 4x +1 c) K = lim d ) H = lim x→−∞ 1− 3 x 2 x→0 x  2 3 − x + 5  khi x < −2
Bài 2. Cho hàm số y= 2
f (x) =  x + 2x .  2
m x + x −1 khi x ≥ 2 −
Tìm tham số m để hàm số trên liên tục tại x = −2. 0 ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số f ( x) liên tục tại lim f x = . 0 x ⇔ ( ) f ( 0x) x→ 0 x
B. lim  f (x).g ( x) 
 = lim f ( x). lim g ( x) . x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x C. lim k x = −∞ . x→−∞
D. Hàm số hữu tỉ liên tục trên tập xác định của nó. x + 3 − 2 Câu 2: Tính lim . 3 x 1 → x − 3x + 2 A. − . ∞ B. + . ∞ C. Không tồn tại. D. 0.
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. lim f (x) là giới hạn của dãy số. + x→ 0 x
B. lim f (x) là giới hạn của hàm số tại vô cực. + x→ 0 x
C. lim f (x) là giới hạn bên phải của hàm số tại điểm x . + 0 x→ 0 x
D. lim f (x) là giới hạn bên trái của hàm số tại điểm x . + 0 x→ 0 x
Câu 4: Tìm từ được mã hóa bởi chuỗi số 6243, biết 3 2 5x + 6 4x x x 9x + 5 M = lim ; N = lim ; I = lim ; H = lim 3 x→6 x→−∞ x→0 x − 5 x − 5 4 + 2x − 2 x→+∞ x −1 A. NHIM B. HINH C. MINA D. MINH 3x − 7 Câu 5: lim bằng x 2+ → 2x − 4 A. −1. B. − . ∞ C. + . ∞ D. 5 Câu 6: Tính ( 2 lim
x + 3x +1 − x . x→+∞ ) 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 9 2n + 3 Câu 7: lim n bằng 7 4n + 2n +1 81
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 5 3 A. + . ∞ B. − . ∞ . − . C. 7 D. 4
Câu 8: Cho a b là các số thực khác 0. Tính tích ab , biết ax b x x x ( 2 lim + − − 6 + 2 ) = 5 →+∞ A. 2. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 9: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1? 0 2x − 5 khi x ≥ 1
A. f (x) = x − 2.
B. f (x) =  . 3 2
x − 2x + x − 3 khi x < 1 2  x − 9x + 8 2 x − 2x − 3  khi x ≠ 1
C. f (x) = .
D. f (x) =  x −1 . x −1  7 khi x = 1 Câu 10: Tính tổng 2 3 n 1 S 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + +... 9 A. S = 11. B. S = 9. C. S = 10. D. S = . 10 II. Phần tự luận
Bài 1. Tính các giới hạn sau: n 2 2 − 3 n 4 2 x + 2x − 3 a) M = lim b) N = lim n n 1 2.9 + 6 − 3 2 x→ 1
x − 4x + x + 6 1+ 2 x 3
6x + 9 − 27x + 27 c) P = lim d ) Q = lim x→−∞ 2 9 2 x − 5x + 2 x→0 x  2 4 − x + 7  khi x > 3
Bài 2. Cho hàm số y= 2 f (x) =  x − 3x .  2
m x x + 2 khi x ≤ 3
Tìm tham số m để hàm số trên liên tục tại x = 3. 0 ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234. Biết
rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức ,
A O, H,T, N,U với: 3n + 4 4 2 x + 2x + 3 x −1 A = lim O = lim H = lim n − 2 x→−1 x −1 x 2+ → x + 2 6 2
x + 4x + x − 2
 4n +1 cosn  1 T = lim N = lim  +  U = lim x→−∞ ( x→+∞ 2 x + 2)2 3  n 3n
x + x +1 − x
Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức tương ứng. A. TUAN. B. TOAN. C. THO . A D. HUAN.
Câu 2: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0? 2x + 3 3 1− 2n +1 (2n+ )1(n−3)2 A. lim . x B. lim . C. lim . D. lim . 2 3 x 1− → x −1
x→+∞ x + 2x 3.2n − 3n n − 2n Câu 3: Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 9 A. S = . B. S = 10. C. S = 9. D. S = 11. 10 82
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 4: x2 lim
3 + x +1 − x 3 bằng x→+∞ ( ) 1 3 1 A. . B. . C. 0. D. . 2 3 3 6 2 +1 −1 Câu 5: x lim bằng
x→0 4 − x2 +16 1 A. 2. B. − . C. 0. D. 4 − . 4  1 1  Câu 6: lim  −  bằng x + →  x2 2 − 4 x − 2  1 A. 2. B. 0. C. − . ∞ D. . 32
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? 2 x + 3x + 2 A. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ −2) và (−2;+∞). x + 2
B. Hàm số y = tan x liên tục trên . ℝ C. Phương trình 5 4
x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (−2;5).
D. Hàm số y = x + sin x liên tục trên . ℝ
Câu 8: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số. 926 999 278 278 A. . B. . C. . D. . 333 10000 3333 333
Câu 9: Hàm số dưới đây liên tục tại x = 1? 2x − 2
A. f (x) = .
B. f (x) = 1− 2x. 2 x − 6x + 5 2  x − 5x + 4 2  x − 3x + 2  khi x > 1  khi x ≠ 1
C. f (x) =  x −1 .
D. f (x) =  x −1 . 3  
x +1 khi x ≤ 1
−x khi x = 1
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây sai? A. lim k
ax = +∞,a < 0. x→−∞ u
B. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 S = , q < 1. 1− q
C. lim  f (x)  + (
g x) = lim f (x) + lim ( g x). xx0 xx0 xx0
D. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực . ℝ II. Tự luận .
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
(2n +1)(4 − n 2 5 ) a) lim b) x2 lim
4 + 5x +1− 7x x→+∞ ( ) n3 8 + 8 3x +1 − x + 3 x3 − 3x − 2 c) lim d) lim xx3 1 −1 x 1 → x −1 83
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 2x3 − 5x2 − 2x − 3  khi x ≠ 3  3 2 Bài 2. Cho hàm số
4x −13x + 4x − 3 f (x) =  .  6 2mx2 + mx − khi x = 3  17
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f (x) liên tục tại x = 3. ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 9 A. S = 11. B. S = 9. C. S = 10. D. S = . 10
Câu 2: Hàm số nào dưới đây liên tục tại x = 1? 2  x − 5x + 4  khi x > 1 2x − 2
A. f (x) =  x −1 .
B. f (x) = . 2 x − 6x + 5 3 
x +1 khi x ≤ 1 2  x − 3x + 2  khi x ≠ 1
C. f (x) = 1− 2x.
D. f (x) =  x −1 . 
−x khi x = 1
Câu 3: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234. Biết
rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức ,
A O, H,T, N,U với: 3n + 4 4 2 x + 2x + 3 x −1 A = lim O = lim H = lim n − 2 x→ 1 − x −1 x 2+ → x + 2 6 2
x + 4x + x − 2
 4n +1 cosn  1 T = lim N = lim  +  U = lim x→−∞ ( x→+∞ 2 x + 2)2 3  n 3n
x + x +1 − x
Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức tương ứng. A. TOAN. B. TUAN. C. HUAN. D. THO . A 2 +1 −1 Câu 4: x lim bằng
x→0 4 − x2 +16 1 A. 0. B. − . C. 4 − . D. 2. 4
Câu 5: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0? 2n +1 3 1− (2n+ )1(n−3)2 2x + 3 A. lim . x B. lim . C. lim . D. lim . 3.2n − 3n 2
x→+∞ x + 2x 3 n − 2n x 1− → x −1
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây sai ? 2 x + 3x + 2 A. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ −2) và (−2;+∞). x + 2
B. Hàm số y = tan x liên tục trên . ℝ C. Phương trình 5 4
x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (−2;5).
D. Hàm số y = x + sin x liên tục trên . ℝ
Câu 7: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số. 926 999 278 278 A. . B. . C. . D. . 333 10000 3333 333 84
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 8: x2 lim
3 + x +1 − x 3 bằng. x→+∞ ( ) 3 1 1 A. . B. . C. 0. D. . 3 2 3 6
Câu 9: Khẳng định nào dưới đây sai ? u
A. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 S = , q < 1. 1− q B. lim k
ax = +∞,a < 0. x→−∞
C. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực . ℝ
D. lim  f (x)  + (
g x) = lim f (x) + lim ( g x). xx0 xx0 xx0  1 1  Câu 10: lim  −  bằng x + →  x2 2 − 4 x − 2  1 A. . B. 0. C. 2. D. − . ∞ 32 II. Tự luận
Bài 1. Tìm các giới hạn sau: n+1 n− 3 − 1 2 a) lim b) x − + x2 lim 5 1 9 + 2x x→−∞ ( ) n− 4 + 2 3
2x +1− 2x2 + 9x −1 c) lim d)
3 x3 + x2 − x2 lim 3 − 2x x→+∞ ( ) xx3 + 3x2 2 − 9x − 2
x3 + 3x2 − 9x − 2  khi x ≠ 2  3 Bài 2. Cho hàm số x x − 6 f (x) =  .  4 m
3 x2 + mx + khi x = 2  11
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f (x) liên tục tại x = 2. ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm Câu 1: + + − bằng. →+∞ ( 2 lim 3x x 1 x 3 x ) 1 3 1 A. . B. . C. 0. D. . 2 3 3 6
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn [ ;
a b]. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( ; a b).
B. Nếu hàm số f ( x) = 0 liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f ( x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng ( ; a b).
C. Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( ; a b).
D. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng ( ;
a b). thì hàm số f ( x) = 0 phải liên tục trên khoảng ( ;ab).
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng? 85
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. lim f (x) = L ⇔ lim f (x) = M , lim f (x) = .
L B. lim f (x) = L ⇔ lim f (x) = lim f (x) = . L − + x→ − + 0 x xx→ 0 x x→ 0 x 0 x x→ 0 x x→ 0 x
C. lim f (x) = L ⇔ lim f (x) = lim f (x) = M.
D. lim f (x) = L ⇔ lim f (x) ≠ lim f (x). − + x→ − + 0 x xx→ 0 x x→ 0 x 0 x x→ 0 x x→ 0 x 1 1 1 (−1)n
Câu 4: Tính tổng của cấp số nhân vô hạn − , , − ,..., ,... 2 4 8 2n 1 1 1 A. – 1. B. − . C. − . D. . 4 3 2 n+2 n 1 7 7 + + +1 Câu 5: Biết lim a
= . (Với a là phân số tối giản). Tính P = a − . b 5.7n − 7 b b A. P = 44. B. P = 7. C. P = 12. D. P = 51.
Câu 6: Cho số thập phân: 0,3211111….. được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản là m . Tính m – . n n A. 6 − 11. B. 27901. C. 611. D. −27901. 2
x +1 − x + x +1 Câu 7: lim bằng x→0 x 1 A. − . ∞ B. 0. C. –1. D. − . 2
Câu 8: Hàm số nào dưới đây liên tục tại x = 1? 0 2  x − 5x + 4 2  khi x > 1 A. ( ) = x f x .
B. f (x) =  x −1 . x −1 3 
x +1 khi x ≤ 1 2  x − 6x + 5  khi 2 x ≠ 1
x +1 khi x ≤1
C. f (x) =  x −1 .
D. f (x) =  . 
2x khi x > 1 x −1 khi x=1
Câu 9: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 9876 . Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một
trong các biểu thức H, O, A, N, G với: 2 − H = ( x + ) x 1 lim 6 3 ; A = lim ; N = lim x + x x xxx −1 x→+∞ ( 2 2 9 63 9 3 ; 1 1 ) n n 1 5 + 6.17 + G = lim ;O = lim x + x x 17n+ +10n x→+∞ ( 2 16 . 1 )
Tên của học sinh này là: A. OANH. B. HOAN. C. HANG. D. HONG.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho ( 2 2 lim
4x + 2017x − 2018 − m .x = +∞ →+∞ ) . x A. 2 − < m < 2. B. m < 2 − .
C. m > − 2.
D. − 2 < m < 2. II. Phần tự luận
Bài 1. Tính các giới hạn sau: n n 1 3 2.5 + + 2 − x + 2 a) A = lim b) B = lim 5n − 2 3
x→2 x − 3x − 2
x +1 − 3x − 5 3 1+ 2x − 1+ 3x c) C = lim d) D = lim x→3 2 2 x + 3 − x + 6 x→0 x  2 x + 5 − 3  khi x > 2
Bài 2. Cho hàm số y= f (x) =  x − 2 .  3
mx − 6mx +1 khi x ≤ 2
Tìm tham số m để hàm số liên tục tại x = 2. 0 86
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm 2 x + 2x −15
Câu 1: Giới hạn lim bằng x→3 2x + 3 − 3 1 A. 24. B. 48. C. . D. 4. 24 Câu 2: + − − − bằng →−∞ ( 2 2 lim x 4x x 3 x x ) A. + ∞ B. − ∞ C. 2 D. 0 n+2 n 1 7 7 + − +1 Câu 3: Biết lim a
= . (Với a là phân số tối giản). Tính P = a − . b 5.7n − 7 b b A. P = 51. B. P = 44. C. P = 37. D. P =12.
Câu 4: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một
trong các biểu thức H , O, ,
A N , G với 2 n n 1 + − + H = lim ( x + 3) 3x 3 ;O = lim ; N = lim x + x x G = = x − − x x −1 ( 2 8.5 2 2 14 3); lim ; A lim 5n+ → → →+∞ + 3n x x x x→+∞ ( 3 3 1 . 1 2 1 )
Tên của học sinh này là A. HAN . G B. HONG. C. HOAN. D. OANH. 2 2
x + 7 − 5x − 3x − 3 − Câu 5: Biết lim a b =
. (Với a,b là số nguyên tố) . Tính P = a + b + . c 2 x→2 x − 4 c A. P = 31. B. P =112. C. P = 88. D. P = 43.
Câu 6: Tìm phân số phát sinh ra số thập phân vô hạn tuần b biết a = 3 − .104104104... 104 2893 3 − 101 2 − 893 A. . B. . C. . D. . 999 999 999 999
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 . Khi đó phương trình f (x) = 0 có
A. Ít nhất 2 nghiệm thuộc ( ; a b).
B. Ít nhất 1 nghiệm thuộc [ ; a b].
C. Ít nhất 1 nghiệm thuộc ( ; a b).
D. Luôn có nghiệm trên . ℝ
Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào liên tục tại x = 1? 2x − 2
A. f (x) = .
B. f (x) = 1− 2x. 2 x − 6x + 5 2  x − 5x + 4 2  x − 3x + 2  khi x > 1  khi x ≠ 1
C. f (x) =  x −1 .
D. f (x) =  x −1 . 3  
x +1 khi x ≤ 1
−x khi x = 1 + 1 1 1 (− )n 1 1
Câu 9: Tổng của cấp số nhân vô hạn , − , ,..., ,... là n 1 2 4 8 2.2 − 3 2 8 1 A. B. C. D. 4 3 3 3
Câu 10: Cho hàm số y = f (x). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a). f (b) > 0 thì hàm số liên tục trên ( ; a b).
B. Nếu f (a). f (b) < 0 thì hàm số liên tục trên ( ; a b).
C. Nếu hàm số liên tục trên[ ;
a b] thì f (a). f (b) < 0.
D. Nếu hàm số liên tục trên [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm. II. Phần Tự luận 87
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.
Tính các giới hạn sau: 3n + 5.7n 3 2 x − 4x + 3 a) A = lim b) B = lim n 1 7 + − 3 x 1 → 1− 2 − x 3 x − 2x + 4 c) C = lim d D = − + + + + →−∞ ( 2 3 3 ) lim 9x 3x 5 27x x 1 x ) x→ 2
x + 4 − x + 6  2x −1 −1  khi x > 1 Bài 2. Cho hàm số 2
y = f (x) =  x + x − 2 .  2
mx + 2mx − 3 khi x ≤ 1
Tìm tham số m để hàm số liên tục tại x = 1. 0 88
Chương IV. Giới hạn
0916620899 – 0355334679