Lý thuyết và bài tập mệnh đề tập hợp – Dương Phước Sang

Lý thuyết và bài tập mệnh đề tập hợp – Dương Phước Sang. Mời các bạn đón đọc!

cGV: Dương Phước Sang 1
MNH ĐỀ – TP HP
A. TÓM TT LÝ THUYT
I. MNH ĐỀ
1. M
nh đề
: mt khng định hoc đúng hoc sai không th va
đúng va sai.
Ví d: “2 + 3 = 5” là MĐ đúng.
2 là s hu t” là MĐ sai.
“Mt quá!” không phi là MĐ.
2. M
nh đề cha biến
d
: Cho khng định “2 + n = 5”. Khi thay mi giá tr c th ca n vào
khng định trên thì ta được mt mnh đề. Khng định đặc đim
như thế được gi là mnh đề cha biến.
3. Ph định ca mt mnh đề
Ph định ca mnh đề P hiu
P mt mnh đề tho mãn tính cht
nếu P đúng thì P sai, còn nếu P sai thì
P đúng.
Ví d: P: “3 là s nguyên t”.
P : “3 không là s nguyên t”.
4. Mnh đề kéo theo
M
nh đề “Nếu P thì Q” gi là mnh đề kéo theo, ký hiu P Q.
Mnh đềP Q ch sai khi P đúng đồng thi Q sai.
Ví d
: Mnh đề “1>2” là mnh đề sai.
M
nh đề
3 2 3 4< < ” là mnh đề đúng.
Trong mnh đề P Q thì
P: gi là gi thiết (hay P điu kin đủ đểQ).
Q: g
i là kết lun (hay Q điu kin cn đểP).
5. Mnh đề đảo – Hai mnh đề tương đương
Mnh đề đảo ca mnh đề P Q là mnh đề Q P.
Chú ý: Mnh đề đảo ca mt đề đúng chưa hn là mt mnh đề đúng.
N
ếu hai mnh đề P Q và Q P đều đúng thì ta nói PQ là hai mnh
đề tương đương nhau. Ký hiu P Q.
Chương
I
cGV: Dương Phước Sang 2
Cách phát biu khác
: + P khi và ch khi Q.
+ Pđiu kin cn và đủ đểQ.
+ Qđiu kin cnđủ đểP.
6. Ký hiu ,
: đọc là vi mi : đọc là tn ti
Ví d
: x R, x
2
0: đúng n Z, n
2
– 3n + 1 = 0: sai
7. Ph đỉnh ca mnh đề vi mi, tn ti
Mnh đề P: x D, T(x) có mnh đề ph định là
, ( )x D T x .
Mnh đề P: x D, T(x) có mnh đề ph định là , ( )x D T x .
Lưu ý
:
Ph định ca “a < b” là “a b Ph định ca “a = b” là “a b
Ph định ca “a > b” là “a b Ph định ca “a blà “a b
Ví d
: P: n Z, n < 0 : , 0P n n
II. TP HP
Cho tp hp A. Nếu a là phn t thuc tp A ta viết a A.
Nếu a là phn t không thuc tp A ta viết a A.
1. Cách xác
định tp hp
a. Cách li
t kê
Vi
ết tt c phn t ca tp hp vào gia du {}, các phn t cách nhau bi
d
u phy (,)
Ví d: A = {1,2,3,4,5}
b. Cách nêu tính cht đặc trưng
Ch ra tính cht đặc trưng cho các phn t ca tp đó.
Ví d
: A = {x R|2x
2
– 5x + 3 = 0}
Ta thường minh ho tp hp bng mt đường cong khép
kín gi là biu đồ Ven.
A
2. Tp hp rng: Là tp hp không cha phn t nào. Ký hiu φ.
:A x x Aφ
3. T
p hp con ca mt tp hp
cGV: Dương Phước Sang 3
,A B x A x B
Chú ý
: A A Aφ ,A B B C A C
4. Hai tp hp bng nhau:
,( )A B x x A x B=
III. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
1. Phép giao: AB = {x | x A x
B}
hay
x A
x A B
x B
B
A
2. Phép hp: AB = {x | x A hoc x
B}
hay
x A
x A B
x B
B
A
3. Hiu ca hai tp hp: A\B = {x |x
Ax B}
hay
x A
x A B
x B
A
\ B
B
4. Phn
: Khi B A thì A\B gi
phn ca B trong A. Ký hiu
B
A
C
V
y,
B
A
C = A\B khi B A .
A
B
IV. CÁC TP HP S
:
Tp s t nhiên N = {0,1,2,3,4,5,6,…}, ngoài ra N
*
= N\{0}
cGV: Dương Phước Sang 4
Tp s nguyên Z = {…, –3,–2,–1,0,1,2,3,…}
Tp các s hu t Q = {x =
m
n
| m,n Zn 0}
Tp s thc R gm tt c các s hu t t. Tp s thc được biu
din bng trc s.
-2
-1 21
0
+
-
1. Quan h gia các tp s
: N Z Q R
2. Các t
p con thưng dùng ca R
(a ; b) = {x R | a < x < b}
(a ; +) = {x R | x > a}
(– ; b) = {x R | x < b}
[a ; b] = {x R | a x b}
[a ; b) = {x R | a x < b}
(a ; b] = {x R | a < x b}
[a ; +) = {x R | x a}
(– ; b] = {x R | x b}
b
a
)
(
+
-
a
(
+
-
b
)
+
-
b
]
a
[
+
-
[
a
b
)
+
-
(
a
b
]
+
-
a
[
+
-
b
]
+
-
cGV: Dương Phước Sang 5
Chú ý
: R = (– ; +)
3. Cách tìm giao, hp, hiu ca các tp hp A,B R
a. Cách tìm giao ca AB
Biu din các tp hp A B đó lên cùng mt trc s thc (gch b các
khong không thuc A các khong không thuc B). Phn còn li trên
trc s là kết qu A B
Ví d: [1 ; 7] (–3 ; 5) = [1 ; 5)
5
-3
)( [
1 7
]
+
-
b. Cách tìm hp ca AB
đậm các khong ca A, đậm c khong ca B (không gch b bt
k khong nào trên trc s), sau đó gch b các khong không đưc
đậm. Ly hết tt c các khong được tô đậm làm kết qu cho tp A B
Ví d
: [1 ; 7) (–3 ; 5) = (–3 ; 7)
) )
[(
5-3
1 7
+
-
c. Cách tìm hi
u ca A cho B
đậm tp các khong ca tp A và gch b các khong ca tp B, sau đó
gch b luôn các khong chưa được tô hoc đánh du. Phn tô đậm không
b
gch b là tp hp A\B
Ví d
: [1 ; 7) \ (–3 ; 5) = [5 ; 7)
) )
[(
5-3
1 7
+
-
\\\\\\\\\\\ \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
\\\\\\\\\\\ \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
cGV: Dương Phước Sang 6
§1. MNH ĐỀ
BÀI TP CƠ BN
1.1. Câu nào dưới đây là mnh đề đúng, câu nào là mnh đề sai?
a.Đây là đâu? b.PT x
2
+ x – 1 = 0 vô nghim
c.x + 3 = 5 d.16 không là s nguyên t
1.2. Các mnh đề sau đúng hay sai. Nêu mnh đề ph đnh ca chúng
a.“Ph
ương trình x
2
x – 4 = 0 vô nghim
b.“6 là s nguyên t b.n N, n
2
– 1 là s l
1.3. Xác định tính đúng sai ca mnh đề A, B và tìm ph định ca nó
A: “x R, x
3
> x
2
B: “x N, x (x +1)
1.4. Phát biu mnh đề P Q, xét tính đúng sai phát biu mnh đề đảo
ca nó
a.P: ABCDhình ch
nht” và Q: “AC BD ct nhau ti trung đim
mi đường”
b.P: “3 > 5” và Q: “7 > 10”
c.P: “ABC là tam giác vuông cân ti A” và Q: “Góc B = 45
0
1.5. Phát biu mnh đề P Q bng 2 cách và xét tính đúng sai ca nó
a.P: ABCD hình bình hành” Q: AC BD ct nhau ti trung
đim mi đường”
b.P: “9 là s nguyên t” và Q: “9
2
+ 1 là s nguyên t
1.6. Hãy xét tính
đúng sai ca các mnh đề sau đây và phát biu mnh đề đảo
ca chúng
P: “Hình thoi ABCD2 đường chéo ACBD vuông góc nhau”
Q: “Tam giác cân có 1 góc b
ng 60
0
là tam giác đều”
R: “13 chia hết cho 2 nên 13 chia hết cho 10”
1.7. Cho mnh đề cha biến P(x): x > x
2
”. Xét tính đúng sai ca các mnh
đề sau:
a.P(1) b.P(
1
3
) c.x N, P(x) d.x N, P(x)
1.8. Phát biu mnh đề A BA B ca các cp mnh đề sau và xét tính
đúng sai ca chúng
a.A: “T
giác T hình bình hành”, B: “T giác T hai cnh đối din
bng nhau”
cGV: Dương Phước Sang 7
b.A: “T giác T là hình vuông”, B: “T giác T có 3 góc vuông
c.A: “x > y”, B: “x
2
> y
2
”(Vi x,y là 2 s thc)
d.A: Đim M cách đều 2 cnh ca góc xOy”, B: Đim M nm trên
đường phân giác góc xOy
1.9. Hãy xem xét các mnh đề sau đúng hay sai và hãy ph định chúng
x N, x
2
2x x N, (x
2
+ x)
2 x Z, x
2
x – 1 = 0
1.10. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào có mnh đề đảo đúng
A: “Mt s t nhiên tn cùng là 6 thì s đó chia hết cho 2”
B: “Tam giác cân có 1 góc = 60
0
là tam giác đều”
C: “N
ếu tích 3 s là s dương thì c 3 s đó đều là s dương”
D: “Hình thoi có 1 góc vuông thì là hình vuông”
1.11. Phát biu thành li các mnh đề sau đây và xét tính đúng sai ca chúng
a.A: x R,x
2
< 0 B: x R,x
2
< 0
b.C:
x R,
1
x
> x + 1 D: x R,
1
x
> x + 1
c.E: x R,
2
4
2
x
x
= x + 2 F: x R,
2
4
2
x
x
= x + 2
d.G: x R,x
2
3x + 2 > 0 G: x R,x
2
3x + 2 > 0
1.12. Cho s
thc x. Xét các mnh đề cha biến
P: “x
2
= 1” Q: “x = 1”
a.Hãy phát bi
u mnh đề P Q, mnh đề đảo ca tính đúng sai
c
a các mnh đề đó.
b.Hãy ch ra mt giá tr ca x làm cho mnh đề P Q sai.
1.13. Cho tam giác ABC. Phát bi
u mnh đề đảo ca các mnh đề sau xét
tính
đúng sai ca chúng.
a.Nếu AB = BC = CA thì ABC là tam giác đều
b.Nếu AB > BC thì
ACB BAC>
c.N
ếu
0
90BAC = thì ABC là mt tam giác vuông
BÀI TP NÂNG CAO
1.14. Hãy phát bi
u và chng minh các định lý sau đây
a.n N, n
2
2 n 2 b.n N, n
2
3 n 3
cGV: Dương Phước Sang 8
c.n N, n
2
6 n 6
1.15. Xét tính
đúng sai ca các mnh đề sau, nêu lý do lp mnh đề
ph định cho các mnh đề dưới đâY
a.r Q, 4r
2
– 1 = 0 b.n N, (n
2
+ 1) 8
c.x
R,x
2
+ x + 1 > 0 d.n N
*
,(1 + 2 + … + n)
11
1.16. Cho P(n): “n là s chn” và Q(n): “7n + 4 là s chn”
a.Phát biu và chng minh định lý “n N, P(n) Q(n)”
b.Phát biu và chng minh định lý đảo ca định lý trên
c.Phát bi
u gp 2 định lý trên bng 2 cách.
1.17. CMR,
2 là mt s vô t.
§2. TP HP
BÀI TP CƠ BN
2.1. Xác định các tp hp sau bng cách lit kê
A = {x Q | (2x + 1)(x
2
+ x – 1)(2x
2
– 3x + 1) = 0}
B = {x Z | 6x
2
– 5x + 1 = 0}
C = {x
N | (2x + x
2
)(x
2
+ x – 2)(x
2
x – 12) = 0}
D = {x N | x
2
> 2 và x < 4}
E = {x Z |
x 2 và x > –2}
F = {x
Z ||x | 3}
G = {x Z | x
2
9 = 0}
H = {x R | (x 1)(x
2
+ 6x + 5) = 0}
I = {x
R | x
2
x + 2 = 0}
J = {x N | (2x 1)(x
2
5x + 6) = 0}
K = {x | x = 2k v
i k Z3 < x < 13}
cGV: Dương Phước Sang 9
L = {x Z | x
2
> 4 và |x| < 10}
M = {x Z | x = 3k vi k Z và 1 < k < 5}
N = {x R | x
2
1 = 0 và x
2
4x + 3 = 0}
2.2. Hãy lit kê các phn t ca các tp hp sau đây
B = {x N|6x
2
– 5x +1 = 0} F = {x R|2x
2
– 5x + 3 = 0}
G = {x
Z|2x
2
– 5x + 3 = 0} H={x Q|
1
2
x
α
= ,α N, x
1
8
}
I là tp hp các s chính phương không vượt quá 400
2.3. Cho tp hp A = {x N | x
2
– 10x + 21 = 0 hoc x
3
x = 0}
Hãy lit kê tt c các tp con ca A cha đúng 2 phn t.
2.4. Tìm các tp hp con ca mi tp sau
a.φ b.{φ}
2.5. Hãy xét quan h bao hàm ca các tp hp sau
A là tp hp các tam giác
B là tp hp các tam giác đều
C là tp hp các tam giác cân
2.6. Cho hai t
p hp
A={n
Z|nước ca 6}, B={n Z|nước chung ca 6 và 18}
Hãy xét quan h
bao hàm ca hai tp trên
2.7. Hãy xét quan h
bao hàm ca 2 tp hp A B dưới đây. Hai tp hp A
B có bng nhau không?
a.A là tp các hình vuông và B là tp các hình thoi
b.A={n N|nước ca 6},B={nN|nước chung ca 24 và 30}
2.8. Xét mi quan h bao hàm gia các tp hp sau đây
A là tp các hình t giác B là tp các hình bình hành
C là tp các hình vuông D là tp các hình ch nht
2.9. Xét m
i quan h bao hàm gia các tp hp sau đây
A là t
p các hình t giác B là tp các hình bình hành
C là tp các hình thang D là tp các hình ch nht
E là tp các hình vuông G là tp các hình thoi.
cGV: Dương Phước Sang 10
2.10. Cho T
v
= tp hp tt cc tam giác vuông
T = tp hp tt cc tam giác
T
c
= tp hp tt cc tam giác cân
T
đ
= tp hp tt c các tam giác đều
T
vc
= tp hp tt cc tam giác vuông cân
Xác định tt c các quan h bao hàm gia các tp hp trên
BÀI T
P NÂNG CAO
2.11. Hãy lit kê các phn t ca các tp hp sau đây
A= {(x ; x
2
) | x {–1;0;1}} B= {(x ;y)|x
2
+ y
2
2 và x,y Z}
2.12. Viết các tp hp sau bng cách nêu tính cht đặc trưng ca chúng
{ }
2,6,12,20, 30,A =
1 1 1 1
1, , , , ,
4 9 16 25
B
=
2 3 4 5 6
, , , , ,...
5 10 17 26 37
C
=
3 4 5 6
2, , , , ,
2 3 4 5
D
=
2.13. Tìm t
p hp X sao cho {a,b} X {a,b,c,d}
2.14. Tìm t
p hp X sao cho X AX B, trong đó
A = {a,b,c,d,e} và B = {a,c,e,f}
2.15. Ch
ng minh rng
V
i A = {x Z|xước ca 6}, B = {x Z|xước ca 18} thì
A B
2.16. Cho A = {2;5} ; B = {5;x} ; C = {x;y;5}
Tìm các giá tr
ca cp s (x;y) để tp hp A = B = C
2.17. Cho A = {1,2,3,4} ; B = {2,4,3} ; C = {2,3} ; D = {2,3,5}
a.Tìm t
t c các tp X sao cho C X B
b.Tìm tt c các tp Y sao cho C Y A
2.18. Cho A = {x | x
ước nguyên dương ca 12}; B = {x N | x < 5}
C = {1,2,3} và D = {x
N | (x + 1)(x 2)(x 4) = 0}
a.Tìm tt c các tp X sao cho D X A
cGV: Dương Phước Sang 11
b.Tìm tt c các tp Y sao cho C Y B
§3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN T
P HP
BÀI TP CƠ BN
3.1.Cho A = {1,2,3,4} B = {2,4,6} C = {1,3,5}
Xác định các tp hp A B, A B, A C, A C,C B, C B
3.2.Cho tp E = {a,b,c,d} ; F = {b,c,e,g} ; G = {c,d,e,f}
Chng minh rng ( ) ( ) ( )E F G E F E G =
3.3.Cho A = {1,2,3,4,5} và B = {2,4,6,8}. Hãy xác định A\B, B\A
3.4.Cho A = {a,e,i,o} và E = {a,b,c,d,i,e,o,f}. Xác
định
A
E
C
3.5.Cho E = {x N|x 8}, A = {1,3,5,7}, B = {1,2,3,6}
a.Tìm , ,
A B A B
E E E E
C C C C b.Chng minh
A B A B
E E
C C
3.6.Cho E = {x Z||x| 5}, F = {x N||x| 5}
B = {x Z|(x – 2)(x + 1)(2x
2
x – 3) = 0}
a.Chng minh A EB E
b.Tìm
,
A B A B
E E
C C
ri tìm quan h gia hai tp này
c.Ch
ng minh rng
A B A
E E
C C
3.7.Cho A = {x N|x 6}, B = {x N|x 15}, C = {x N|x 30}
Chng minh rng C A B=
3.8.Hãy xác
định
, , , , ,
A
A A
A A A A A A C C
φ
φ φ
3.9.Cho A = {x
R | x
2
+ x – 12 = 0 và 2x
2
– 7x + 3 = 0}
B = {x R | 3x
2
– 13x + 12 =0 hoc x
2
– 3x = 0}
Xác định các tp hp sau đây A B ; A\B ; B\A ; A B
3.10.Cho A = {x
N | x < 7} và B = {1;2;3;6;7;8}
a.Xác định AB ; AB ; A\B ; B\A
cGV: Dương Phước Sang 12
b.CMR, (AB)\(AB) = (A\B)(B\A)
BÀI T
P NÂNG CAO
3.11.Cho tp hp A. Hãy cho biết quan h gia tp B và tp A nếu
\ \
A B B A B A A B A
A B B A B A B Aφ
= = =
= = =
3.12.Cho A và B là hai tp hp. Hãy xác định các tp hp sau
a.(A B) A b.(A B) B
c.(A\B)
B d.(A\B) (B\A)
3.13.Cho A B hai t
p hp khác rng phân bit. Mnh đề nào sau đây
mnh đề đúng
a.A B\A b.A A B c.A B A B d.A\B A
3.14.Chng minh rng
a.A B A A B B
b.A = {x Z|xước ca 6}, B = {x Z|xước ca 18} thì A B
c.A
(B C) = (A B) (A C)
d.P(A B) = P(A) P(B), vi P(X) là tp hp các tp con ca X
e.Vi A = {x Z|xbi ca 3 và 4}, B = {x Z|xbi ca 12} thì ta
A = B
3.15.Tìm tp hp X sao cho A X = B vi A = {a,b}, B = {a,b,c,d}
3.16.Gi N(A) là s phn t ca tp A. Cho N(A) = 25; N(B)=29, N(AB)= 41.
Tính N(A
B); N(A\B); N(B\A)
3.17.a.Xác định các tp hp X sao cho {a;b} X {a;b;c;d;e}
b.Cho A = {1;2} ; B = {1;2;3;4;5}. Xác
định các tp hp X sao cho A
X = B
c.Tìm A,B biết AB = {0;1;2;3;4}; A\B = {–3 ; –2}
B\A = {6 ; 9;10}
3.18.Cho A = {x
Z | x
2
< 4}; B = {x Z | (5x – 3x
2
)(x
2
– 2x – 3) = 0}
a.Lit kê A ; B
cGV: Dương Phước Sang 13
b.CMR (AB)\(AB) = (A\B)(B\A)
3.19.Cho t
p hp E = {x N | 1 x < 7}
A= {x N | (x
2
– 9)(x
2
– 5x – 6) = 0}
B = {x N | x là s nguyên t không quá 5}
a.CMR, A EB E b.Tìm C
E
A ; C
E
B ; C
E
(AB)
3.20.Chng minh rng
a.Nếu A CB D thì (AB) (C D)
b.A\(B C) = (A\B)(A\C)
c.A \(B C) = (A\B)(A\C)
§4. CÁC TP HP S
4.1. Xác
định các tp hp sau và biu din chúng lên trc s.
a.[–3;1) (0;4] b.[–3;1) (0;4]
c.(–;1) (2;+) d.(–;1) (2;+)
4.2. Cho tp hp A = (–2;3) và B = [1;5). Xác định các tp hp
A B, A B, A\B, B\A
4.3. Cho A = {x R | |x | 4} ; B = {x R | –5 < x – 1 8}
Viết các tp hp sau dưới dng khongđon – na khong
A B ; A\B ; B\A ; R\(A B)
4.4. Cho A = {x R | x
2
4} ; B = {x R | –2 x + 1 < 3}
Viết các tp hp sau dưới dng khongđon – na khong
A
B ; A\B ; B\A ; R\(AB)
4.5. Cho A = {x
R|– 3 x 5} B = {x Z| –1 < x 5}. Xác định các
t
p hp A B, A B, A\B, B\A
cGV: Dương Phước Sang 14
4.6. Cho hai tp hp A = {x R| x > 2} B = {x R| –1 < x 5}. Xác
định các tp hp A B, A B, A\B, B\A
4.7. Cho hai tp hp A = {2,7} và B = (–3;5]. Xác định các tp hp
A B, A B, A\B, B\A
4.8. Xác định các tp hp sau đây và biu din chúng lên trc s
a.R\((0;1) (2;3)) b.R\((3;5) (4;6))
c.(–2;7)\[1;3] d.((–1;2) (3;5))\(1;4)
4.9. Cho A = {x R|1 x 5}, B = {x R|4 x 7} và
C = {x R|2 x < 6}
a.Hãy xác định A B, A C, B C, A C, A\(B C)
b.Gi D = {x R|a x b}. Hãy xác định a,b để D A B C
4.10. Viết phn bù trong R ca các tp hp: A = {x R | – 2 x < 10}
B = {x
R | |x | > 2} ; C = {x R |–4 < x + 2 5}
4.11. Cho A = {x R | x –3 hoc x > 6}, B = {x R | x
2
– 25 0}
a.Tìm các khong, đon, na khong sau đây
A\B ; B\A ;
R\(AB); R\(AB) ; R\(A\B)
b.Cho C = {x R | x a} ; D = {x R | x b}. Xác định a b biết
rng C B D B các đon chiu dài ln lượt 7 9. Tìm C
D
| 1/14

Preview text:

Chương I
MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. MỆNH ĐỀ
1. Mệnh đề
: là một khẳng định hoặc là đúng hoặc là sai và không thể vừa đúng vừa sai.
Ví dụ: “2 + 3 = 5” là MĐ đúng.
“ 2 là số hữu tỉ” là MĐ sai.
“Mệt quá!” không phải là MĐ.
2. Mệnh đề chứa biến
Ví dụ: Cho khẳng định “2 + n = 5”. Khi thay mỗi giá trị cụ thể của n vào
khẳng định trên thì ta được một mệnh đề. Khẳng định có đặc điểm
như thế được gọi là mệnh đề chứa biến.
3. Phủ định của một mệnh đề
Phủ định của mệnh đề P ký hiệu là P là một mệnh đề thoả mãn tính chất
nếu P đúng thì P sai, còn nếu P sai thì P đúng.
Ví dụ: P: “3 là số nguyên tố”.
P : “3 không là số nguyên tố”.
4. Mệnh đề kéo theo
Mệnh đề “Nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo, ký hiệu P Q.
Mệnh đềP Q chỉ sai khi P đúng đồng thời Q sai.
Ví dụ: Mệnh đề “1>2” là mệnh đề sai.
Mệnh đề “ 3 < 2 ⇒ 3 < 4 ” là mệnh đề đúng.
Trong mệnh đề P Q thì
P: gọi là giả thiết (hay P là điều kiện đủ để có Q).
Q: gọi là kết luận (hay Q là điều kiện cần để có P).
5. Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương
Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề Q P.
Chú ý: Mệnh đề đảo của một đề đúng chưa hẵn là một mệnh đề đúng.
Nếu hai mệnh đề P QQ P đều đúng thì ta nói PQ là hai mệnh
đề tương đương nhau. Ký hiệu P Q.
cGV: Dương Phước Sang 1
Cách phát biểu khác: + P khi và chỉ khi Q.
+ P là điều kiện cần và đủ để có Q.
+ Q là điều kiện cần và đủ để có P. 6. Ký hiệu ∀, ∃ ∀: đọc là với mọi ∃: đọc là tồn tại
Ví dụ: ∀x ∈ R, x 2 ≥ 0: đúng ∃n ∈ Z, n2 – 3n + 1 = 0: sai
7. Phủ đỉnh của mệnh đề với mọi, tồn tại
Mệnh đề P: ∀xD, T(x) có mệnh đề phủ định là x ∃ ∈ , D T(x) .
Mệnh đề P: ∃xD, T(x) có mệnh đề phủ định là x ∀ ∈ , D T(x) . Lưu ý:
Phủ định của “a < b” là “ab
Phủ định của “a = b” là “ab
Phủ định của “a > b” là “ab
Phủ định của “a b” là “a b
Ví dụ: P: ∃n ∈ Z, n < 0 P : n ∀ ∈ , ℤ n ≥ 0 II. TẬP HỢP
Cho tập hợp A. Nếu a là phần tử thuộc tập A ta viết aA.
Nếu a là phần tử không thuộc tập A ta viết aA.
1. Cách xác định tập hợp a. Cách liệt kê
Viết tất cả phần tử của tập hợp vào giữa dấu {}, các phần tử cách nhau bởi dấu phẩy (,)
Ví dụ: A = {1,2,3,4,5}
b. Cách nêu tính chất đặc trưng
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập đó.
Ví dụ: A = {x ∈ R|2x 2 – 5x + 3 = 0}
Ta thường minh hoạ tập hợp bằng một đường cong khép A
kín gọi là biểu đồ Ven.
2. Tập hợp rỗng: Là tập hợp không chứa phần tử nào. Ký hiệu φ.
A φ x ∃ : x A
3. Tập hợp con của một tập hợp
cGV: Dương Phước Sang 2
A B ⇔ ∀x ∈ , A x B
Chú ý: A A φ A
A B, B C A C
4. Hai tập hợp bằng nhau:
A = B ⇔ ∀x,(x A x B)
III. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

1. Phép giao: AB = {x | xAx BB} A x   ∈ A hay x A B  ∈ ∩ ⇔  x  ∈ B  
2. Phép hợp: AB = {x | xA hoặc xB} B A x  ∈ A hay x A B  ∈ ∪ ⇔ x  ∈ B 
3. Hiệu của hai tập hợp: A\B = {x |x A B
AxB} A\ B hay x  ∈ A x A B  ∈ ∪ ⇔ x  ∈ B 
4. Phần bù: Khi B A thì A\B gọi
là phần bù của B trong A. Ký hiệu A B C A B Vậy, B
C = A\B khi B A . A
IV. CÁC TẬP HỢP SỐ:
Tập số tự nhiên N = {0,1,2,3,4,5,6,…}, ngoài ra N* = N\{0}
cGV: Dương Phước Sang 3
Tập số nguyên Z = {…, –3,–2,–1,0,1,2,3,…} m
Tập các số hữu tỉ Q = {x =
| m,n ∈ Z và n ≠ 0} n
Tập số thực R gồm tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ. Tập số thực được biểu diễn bằng trục số. - ∞ -2 -1 0 1 2 + ∞
1. Quan hệ giữa các tập số: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R
2. Các tập con thường dùng của R a - b
(a ; b) = {x ∈ R | a < x < b} + ∞ ( ) a - ∞ + ∞
(a ; +∞) = {x ∈ R | x > a} ( b - ∞ + ∞
(–∞ ; b) = {x ∈ R | x < b} ) a b - ∞ + ∞
[a ; b] = {x ∈ R | axb} [ ] a b - ∞ + ∞
[a ; b) = {x ∈ R | ax < b} [ ) a b -
(a ; b] = {x ∈ R | a < xb} + ∞ ( ] a - ∞ + ∞
[a ; +∞) = {x ∈ R | xa} [ b - ∞ + ∞
(–∞ ; b] = {x ∈ R | xb} ]
cGV: Dương Phước Sang 4
Chú ý: R = (–∞ ; +∞)
3. Cách tìm giao, hợp, hiệu của các tập hợp A,B ⊂ R
a. Cách tìm giao của AB
Biểu diễn các tập hợp AB đó lên cùng một trục số thực (gạch bỏ các
khoảng không thuộc A và các khoảng không thuộc B). Phần còn lại trên
trục số là kết quả A B
Ví dụ: [1 ; 7] ∩ (–3 ; 5) = [1 ; 5) -3 1 5 7 - ∞ + ∞ ( [ ) ]
b. Cách tìm hợp của AB
Tô đậm các khoảng của A, tô đậm các khoảng của B (không gạch bỏ bất
kỳ khoảng nào trên trục số), sau đó gạch bỏ các khoảng không được tô
đậm. Lấy hết tất cả các khoảng được tô đậm làm kết quả cho tập A B
Ví dụ: [1 ; 7) ∪ (–3 ; 5) = (–3 ; 7) -3 1 5 7 - ∞ + ∞ \\\\\\\\\\( \ [ ) ) \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
c. Cách tìm hiệu của A cho B
Tô đậm tập các khoảng của tập A và gạch bỏ các khoảng của tập B, sau đó
gạch bỏ luôn các khoảng chưa được tô hoặc đánh dấu. Phần tô đậm không
bị gạch bỏ là tập hợp A\B
Ví dụ: [1 ; 7) \ (–3 ; 5) = [5 ; 7) -3 1 5 7 - ∞ + ∞ \\\\\\\\\\ ( \ [ ) ) \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
cGV: Dương Phước Sang 5 §1. MỆNH ĐỀ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.1. Câu nào dưới đây là mệnh đề đúng, câu nào là mệnh đề sai? a.Đây là đâu?
b.PT x 2 + x – 1 = 0 vô nghiệm c.x + 3 = 5
d.16 không là số nguyên tố
1.2. Các mệnh đề sau đúng hay sai. Nêu mệnh đề phủ định của chúng
a.“Phương trình x 2 – x – 4 = 0 vô nghiệm”
b.“6 là số nguyên tố”
b.“∀n ∈ N, n2 – 1 là số lẻ”
1.3. Xác định tính đúng sai của mệnh đề A, B và tìm phủ định của nó
A: “∀x ∈ R, x 3 > x 2”
B: “∃x ∈ N, x ⋮ (x +1)”
1.4. Phát biểu mệnh đề PQ, xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề đảo của nó
a.P: “ABCD là hình chữ nhật” và Q: “ACBD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”
b.P: “3 > 5” và Q: “7 > 10”
c.P: “ABC là tam giác vuông cân tại A” và Q: “Góc B = 450”
1.5. Phát biểu mệnh đề PQ bằng 2 cách và xét tính đúng sai của nó
a.P: “ABCD là hình bình hành” và Q: “ACBD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”
b.P: “9 là số nguyên tố” và Q: “92 + 1 là số nguyên tố”
1.6. Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề sau đây và phát biểu mệnh đề đảo của chúng
P: “Hình thoi ABCD có 2 đường chéo ACBD vuông góc nhau”
Q: “Tam giác cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều”
R: “13 chia hết cho 2 nên 13 chia hết cho 10”
1.7. Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x > x 2”. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 1 a.P(1) b.P( )
c.x ∈N, P(x)
d.x ∈ N, P(x) 3
1.8. Phát biểu mệnh đề ABAB của các cặp mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a.A: “Tứ giác T là hình bình hành”, B: “Tứ giác T có hai cạnh đối diện bằng nhau”
cGV: Dương Phước Sang 6
b.A: “Tứ giác T là hình vuông”, B: “Tứ giác T có 3 góc vuông”
c.A: “x > y”, B: “x 2 > y 2”(Với x,y là 2 số thực)
d.A: “Điểm M cách đều 2 cạnh của góc xOy”, B: “Điểm M nằm trên
đường phân giác góc xOy
1.9. Hãy xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và hãy phủ định chúng
x ∈ N, x2 ≥ 2x
x ∈ N, (x2 + x) ⋮ 2
x ∈ Z, x2 – x – 1 = 0
1.10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A: “Một số tự nhiên tận cùng là 6 thì số đó chia hết cho 2”
B: “Tam giác cân có 1 góc = 600 là tam giác đều”
C: “Nếu tích 3 số là số dương thì cả 3 số đó đều là số dương”
D: “Hình thoi có 1 góc vuông thì là hình vuông”
1.11. Phát biểu thành lời các mệnh đề sau đây và xét tính đúng sai của chúng
a.A: ∀x ∈ R,x2 < 0
B: ∃x ∈ R,x2 < 0 1 1
b.C: ∀x ∈ R, > x + 1 D: ∃x ∈ R, > x + 1 x x 2 x − 4 2 x − 4
c.E: ∀x ∈ R, = x + 2 F: ∃x ∈ R, = x + 2 x − 2 x − 2
d.G: ∀x ∈ R,x2 – 3x + 2 > 0
G: ∃x ∈ R,x2 – 3x + 2 > 0
1.12. Cho số thực x. Xét các mệnh đề chứa biến P: “x2 = 1” Q: “x = 1”
a.Hãy phát biểu mệnh đề P Q, mệnh đề đảo của nó và tính đúng sai của các mệnh đề đó.
b.Hãy chỉ ra một giá trị của x làm cho mệnh đề P Q sai.
1.13. Cho tam giác ABC. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét
tính đúng sai của chúng.
a.Nếu AB = BC = CA thì ABC là tam giác đều
b.Nếu AB > BC thì ACB > BAC c.Nếu 0
BAC = 90 thì ABC là một tam giác vuông BÀI TẬP NÂNG CAO
1.14.
Hãy phát biểu và chứng minh các định lý sau đây
a.n ∈ N, n2 ⋮ 2 ⇒ n ⋮ 2
b.n ∈ N, n2 ⋮ 3 ⇒ n ⋮ 3
cGV: Dương Phước Sang 7
c.n ∈ N, n2 ⋮ 6 ⇒ n ⋮ 6
1.15. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau, nêu rõ lý do và lập mệnh đề
phủ định cho các mệnh đề dưới đâY
a.r ∈ Q, 4r2 – 1 = 0
b.n ∈ N, (n2 + 1) ⋮ 8
c.x ∈ R,x2 + x + 1 > 0
d.n ∈ N*,(1 + 2 + … + n) ⋮ 11
1.16. Cho P(n): “n là số chẵn” và Q(n): “7n + 4 là số chẵn”
a.Phát biểu và chứng minh định lý “∀n ∈ N, P(n) ⇒ Q(n)”
b.Phát biểu và chứng minh định lý đảo của định lý trên
c.Phát biểu gộp 2 định lý trên bằng 2 cách.
1.17. CMR, 2 là một số vô tỉ. §2. TẬP HỢP BÀI TẬP CƠ BẢN
2.1. Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x ∈ Q | (2x + 1)(x2 + x – 1)(2x2 – 3x + 1) = 0}
B = {x ∈ Z | 6x2 – 5x + 1 = 0}
C = {x ∈ N | (2x + x2)(x2 + x – 2)(x2 – x – 12) = 0}
D = {x ∈ N | x2 > 2 và x < 4}
E = {x ∈ Z | x ≤ 2 và x > –2}
F = {x ∈ Z ||x | ≤ 3}
G = {x ∈ Z | x2 − 9 = 0}
H = {x ∈ R | (x − 1)(x2 + 6x + 5) = 0}
I = {x ∈ R | x2 − x + 2 = 0}
J = {x ∈ N | (2x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}
K = {x | x = 2k với k ∈ Z và −3 < x < 13}
cGV: Dương Phước Sang 8
L = {x ∈ Z | x2 > 4 và |x| < 10}
M = {x ∈ Z | x = 3k với k ∈ Z và −1 < k < 5}
N = {x ∈ R | x2 − 1 = 0 và x2 − 4x + 3 = 0}
2.2. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây
B = {x ∈ N|6x2 – 5x +1 = 0}
F = {x ∈ R|2x2 – 5x + 3 = 0} 1 1
G = {x ∈ Z|2x2 – 5x + 3 = 0}
H={x ∈Q| x = ,α ∈ N, x ≥ } 2α 8
I là tập hợp các số chính phương không vượt quá 400
2.3. Cho tập hợp A = {x ∈ N | x2 – 10x + 21 = 0 hoặc x3 – x = 0}
Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chứa đúng 2 phần tử.
2.4. Tìm các tập hợp con của mỗi tập sau a.φ b.{φ}
2.5. Hãy xét quan hệ bao hàm của các tập hợp sau
A là tập hợp các tam giác
B là tập hợp các tam giác đều
C là tập hợp các tam giác cân
2.6. Cho hai tập hợp
A={n ∈ Z|n là ước của 6}, B={n ∈ Z|n là ước chung của 6 và 18}
Hãy xét quan hệ bao hàm của hai tập trên
2.7. Hãy xét quan hệ bao hàm của 2 tập hợp AB dưới đây. Hai tập hợp A
B có bằng nhau không?
a.A là tập các hình vuông và B là tập các hình thoi
b.A={n ∈N|n là ước của 6},B={n∈N|n là ước chung của 24 và 30}
2.8. Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau đây
A là tập các hình tứ giác
B là tập các hình bình hành
C là tập các hình vuông
D là tập các hình chữ nhật
2.9. Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau đây
A là tập các hình tứ giác
B là tập các hình bình hành
C là tập các hình thang
D là tập các hình chữ nhật
E là tập các hình vuông
G là tập các hình thoi.
cGV: Dương Phước Sang 9 2.10. Cho
Tv = tập hợp tất cả các tam giác vuông
T = tập hợp tất cả các tam giác
Tc = tập hợp tất cả các tam giác cân
= tập hợp tất cả các tam giác đều
Tvc= tập hợp tất cả các tam giác vuông cân
Xác định tất cả các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp trên BÀI TẬP NÂNG CAO
2.11. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây
A= {(x ; x2) | x ∈ {–1;0;1}}
B= {(x ;y)|x2 + y2 ≤ 2 và x,y ∈ Z}
2.12. Viết các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của chúng   1 1 1 1   A = {2, 6,12,20, 30, } ⋯ B 1  , , , , ,  =   ⋯  4 9 16 25      2 3 4 5 6   3 4 5 6  C  , , , , ,... =     D = 2  , , , , ,  ⋯ 5 10 17 26 37     2 3 4 5   
2.13. Tìm tập hợp X sao cho {a,b} ⊂ X ⊂ {a,b,c,d}
2.14. Tìm tập hợp X sao cho X AX B, trong đó
A = {a,b,c,d,e} và B = {a,c,e,f}
2.15. Chứng minh rằng
Với A = {x ∈ Z|x là ước của 6}, B = {x ∈ Z|x là ước của 18} thì AB
2.16. Cho A = {2;5} ; B = {5;x} ; C = {x;y;5}
Tìm các giá trị của cặp số (x;y) để tập hợp A = B = C
2.17. Cho A = {1,2,3,4} ; B = {2,4,3} ; C = {2,3} ; D = {2,3,5}
a.Tìm tất cả các tập X sao cho CXB
b.Tìm tất cả các tập Y sao cho CYA
2.18. Cho A = {x | x là ước nguyên dương của 12}; B = {x ∈ N | x < 5}
C = {1,2,3} và D = {x ∈ N | (x + 1)(x − 2)(x − 4) = 0}
a.Tìm tất cả các tập X sao cho DXA
cGV: Dương Phước Sang 10
b.Tìm tất cả các tập Y sao cho CYB
§3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP BÀI TẬP CƠ BẢN
3.1.Cho A = {1,2,3,4} B = {2,4,6} C = {1,3,5}
Xác định các tập hợp A B, AB, A C, AC,C B, CB
3.2.Cho tập E = {a,b,c,d} ; F = {b,c,e,g} ; G = {c,d,e,f}
Chứng minh rằng E ∩ (F G) = (E F ) ∪ (E G)
3.3.Cho A = {1,2,3,4,5} và B = {2,4,6,8}. Hãy xác định A\B, B\A
3.4.Cho A = {a,e,i,o} và E = {a,b,c,d,i,e,o,f}. Xác định A C E
3.5.Cho E = {x ∈ N|x ≤ 8}, A = {1,3,5,7}, B = {1,2,3,6} a.Tìm A C , B C , A B CC
b.Chứng minh AB AB CC E E E E E E
3.6.Cho E = {x ∈ Z||x| ≤ 5}, F = {x ∈ N||x| ≤ 5}
B = {x ∈ Z|(x – 2)(x + 1)(2x2 – x – 3) = 0}
a.Chứng minh AEB E
b.Tìm AB C , AB C
rồi tìm quan hệ giữa hai tập này E E
c.Chứng minh rằng AB A CC E E
3.7.Cho A = {x ∈ N|x ⋮ 6}, B = {x ∈ N|x ⋮ 15}, C = {x ∈ N|x ⋮ 30}
Chứng minh rằng C = A B
3.8.Hãy xác định A ∩ , A A ∪ ,
A A ∩ , A ∪ , A C , C φ φ φ A A
3.9.Cho A = {x ∈ R | x2 + x – 12 = 0 và 2x2 – 7x + 3 = 0}
B = {x ∈ R | 3x2 – 13x + 12 =0 hoặc x2 – 3x = 0}
Xác định các tập hợp sau đây AB ; A\B ; B\A ; A B
3.10.Cho A = {x ∈ N | x < 7} và B = {1;2;3;6;7;8}
a.Xác định AB ; AB ; A\B ; B\A
cGV: Dương Phước Sang 11
b.CMR, (AB)\(AB) = (A\B)∪(B\A) BÀI TẬP NÂNG CAO
3.11.Cho tập hợp A. Hãy cho biết quan hệ giữa tập B và tập A nếu
A B = B
A B = A
A B = A
A B = B
A \ B = φ A \ B = A
3.12.Cho AB là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau
a.(A B) ∪ A
b.(A B) ∩ B
c.(A\B) ∪ B
d.(A\B) ∩ (B\A)
3.13.Cho AB là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
a.AB\A
b.A A B
c.A B A B
d.A\BA
3.14.Chứng minh rằng
a.ABA ABB
b.A = {x ∈ Z|x là ước của 6}, B = {x ∈ Z|x là ước của 18} thì AB
c.A ∩ (BC) = (AB) ∪ (AC)
d.P(A B) = P(A) P(B), với P(X) là tập hợp các tập con của X
e.Với A = {x ∈ Z|x là bội của 3 và 4}, B = {x ∈ Z|x là bội của 12} thì ta có A = B
3.15.Tìm tập hợp X sao cho AX = B với A = {a,b}, B = {a,b,c,d}
3.16.Gọi N(A) là số phần tử của tập A. Cho N(A) = 25; N(B)=29, N(AB)= 41.
Tính N(AB); N(A\B); N(B\A)
3.17.a.Xác định các tập hợp X sao cho {a;b} ⊂ X ⊂ {a;b;c;d;e}
b.Cho A = {1;2} ; B = {1;2;3;4;5}. Xác định các tập hợp X sao cho AX = B
c.Tìm A,B biết AB = {0;1;2;3;4}; A\B = {–3 ; –2}
B\A = {6 ; 9;10}
3.18.Cho A = {x ∈ Z | x2 < 4}; B = {x ∈ Z | (5x – 3x2)(x2 – 2x – 3) = 0}
a.Liệt kê A ; B
cGV: Dương Phước Sang 12
b.CMR (AB)\(AB) = (A\B)∪(B\A)
3.19.Cho tập hợp E = {x ∈ N | 1 ≤ x < 7}
A= {x ∈ N | (x2– 9)(x2 – 5x – 6) = 0}
B = {x ∈ N | x là số nguyên tố không quá 5}
a.CMR, AEBE
b.Tìm CEA ; CEB ; CE(AB)
3.20.Chứng minh rằng
a.Nếu ACB D thì (AB) ⊂ (C D)
b.A\(B C) = (A\B)∪(A\C)
c.A \(B C) = (A\B)∩(A\C)
§4. CÁC TẬP HỢP SỐ
4.1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số. a.[–3;1) ∪ (0;4] b.[–3;1) ∩ (0;4]
c.(–∞;1) ∪ (2;+∞)
d.(–∞;1) ∩ (2;+∞)
4.2. Cho tập hợp A = (–2;3) và B = [1;5). Xác định các tập hợp
A B, A B, A\B, B\A
4.3. Cho A = {x ∈ R | |x | ≤ 4} ; B = {x ∈ R | –5 < x – 1 ≤ 8}
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng
AB ; A\B ; B\A ; R\(A B)
4.4. Cho A = {x ∈ R | x2 ≤ 4} ; B = {x ∈ R | –2 ≤ x + 1 < 3}
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng – đoạn – nửa khoảng
AB ; A\B ; B\A ; R\(A∪B)
4.5. Cho A = {x ∈ R|– 3 ≤ x ≤ 5} và B = {x ∈ Z| –1 < x ≤ 5}. Xác định các
tập hợp A B, A B, A\B, B\A
cGV: Dương Phước Sang 13
4.6. Cho hai tập hợp A = {x ∈ R| x > 2} và B = {x ∈ R| –1 < x ≤ 5}. Xác
định các tập hợp A B, A B, A\B, B\A
4.7. Cho hai tập hợp A = {2,7} và B = (–3;5]. Xác định các tập hợp
A B, A B, A\B, B\A
4.8. Xác định các tập hợp sau đây và biểu diễn chúng lên trục số a.R\((0;1) ∪ (2;3)) b.R\((3;5) ∩ (4;6)) c.(–2;7)\[1;3]
d.((–1;2) ∪ (3;5))\(1;4)
4.9. Cho A = {x ∈ R|1 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ R|4 ≤ x ≤ 7} và
C = {x ∈ R|2 ≤ x < 6}
a.Hãy xác định A B, A C, BC, A C, A\(B C)
b.Gọi D = {x ∈ R|axb}. Hãy xác định a,b để DA B C
4.10. Viết phần bù trong R của các tập hợp: A = {x ∈ R | – 2 ≤ x < 10}
B = {x ∈ R | |x | > 2}
; C = {x ∈ R |–4 < x + 2 ≤ 5}
4.11. Cho A = {x ∈ R | x ≤ –3 hoặc x > 6}, B = {x ∈ R | x2 – 25 ≤ 0}
a.Tìm các khoảng, đoạn, nửa khoảng sau đây
A\B ; B\A ; R\(AB); R\(AB) ; R\(A\B)
b.Cho C = {x ∈ R | xa} ; D = {x ∈ R | xb}. Xác định ab biết
rằng C BD B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C D
cGV: Dương Phước Sang 14