Trang 1
BÀI 10: HP CHT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HU CƠ
A. LÝ THUYT
I. Khái nim
- Hp cht hữu cơ là hợp cht ca carbon (tr mt s các hp chất như CO
2
, CO, CO
3
2-
, CN
-
, HCO
3
-
,…).
- Hoá hc hu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cu các hp cht hữu cơ.
II. Đặc điểm chung ca các hp cht hữu cơ
- Trong phân t phi cha nguyên t C, ngoài ra thường có H, O, N, Halogen, S, P,…
- Liên kết hoá hc ch yếu là liên kết cng hoá tr.
- Nhiệt độ nóng chy thp, nhiệt độ sôi thp (d bay hơi), thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan
nhiu trong các dung môi hữu cơ.
- D cháy, kém bn vi nhit, d b nhit phân hu.
- Phn ng ca các hp cht hữu cơ thường xy ra chm, theo nhiều hướng, to ra hn hp các sn
phm.
III. Phân loi hp cht hữu cơ
Hp cht
hữu cơ
Hydrocarbon
Dn xut ca hydrocarbon
nhng hp chất được to thành t
hai nguyên t Carbon và hydrogen.
Ví d: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
,……
nhng hp chất được to thành t
nguyên t Carbon nguyên t (nhóm
nguyên t) ca nguyên t khác.
Ví d: CH
3
Cl, C
2
H
5
IV. Nhóm chc trong phân t hp cht hữu cơ
1. Khái nim
Nhóm chc là nguyên t hoc nhóm nguyên t trong phân t gây ra nhng tính cht hoá học đặc
trưng của hp cht hữu cơ.
2. Mt s nhóm chức cơ bản thường gp
Loi hp cht
Nhóm chc
Dn xut halogen
X (F, Cl, Br, I)
Alcohol
OH
Aldehyde
CHO
Ketone
C
O
Carboxylic acid
COOH
Ester
COO
Amine
NH
2
Ether
O
3. Ph hng ngoi
Ph hng ngoi thường được s dụng để xác định có mt ca các nhóm chc trong phân t hp cht
hữu cơ.
B. BÀI TP TRC NGHIM
MỨC ĐỘ 1: BIT
Câu 1. Hp cht hữu cơ là
A. Hp cht ca cacbon tr CO, CO
2
, H
2
CO
3
, mui cacbonat kim loi…
B. Hp chất khó tan trong nước.
C. Hp cht ca cacbon và mt s nguyên t khác tr N, Cl, O.
Trang 2
D. Hp cht có nhiệt độ sôi cao.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loi hp cht hữu cơ?
A. CO
2
B. CH
4
C. CO D. K
2
CO
3
Câu 3. Da vào thành phn phân t, hp cht hữu cơ được chia thành my loi chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Chất nào sau đây không thuộc loi cht hữu cơ?
A. CH
4
B. CH
3
Cl C. CH
3
COONa D. CO
2
Câu 5. Hóa hc hữu cơ là
A. Ngành hóa hc chuyên nghiên cu các hp cht có trong t nhiên
B. Ngành hóa hc chuyên nghiên cu các hp cht ca cacbon.
C. Ngành hóa hc chuyên nghiên cu v các hp cht hữu cơ
D. Ngành hóa hc chuyên nghiên cu các chất trong cơ thể sng
Câu 6. Cho các phát biu sau:
(1) Đốt cháy hp cht hữu cơ luôn thu được CO
2
và H
2
O.
(2) Hp cht hữu cơ có ở xung quanh ta.
(3) Hp cht hữu cơ là hợp cht ca cacbon.
(4) Hóa hc hữu cơ có vai trò quan trọng trong s phát trin kinh tế, xã hi.
S phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Tính cht vt l chung ca các cht hu cơ là:
A. Có nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi cao, km tan hoc không tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi thp, km tan hoc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chy cao và nhiệt độ sôi thp, tan tt trong nước.
D. Có nhiệt độ nóng chy thp và nhiệt độ sôi cao, tan tt trong nước.
Câu 8. Dãy nào sau đây là dẫn xut của hiđrocacbon?
A. CH
3
NO
2
, CaCO
3
, C
6
H
6
B. C
2
H
6
O, C
6
H
6
, CH
3
NO
2
C. CH
3
NO
2
, C
2
H
6
O, C
2
H
3
O
2
Na D. C
2
H
6
O, C
6
H
6
, CaCO
3
Câu 9. Phương pháp không dng để tách bit và tinh chế các cht hu cơ là
A. Phương pháp chưng cất B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh D. Phương pháp sunfat
Câu 10. Trong thành phn phân t hp cht hữu cơ nhất thiết phi có nguyên t
A. Nitơ B. Oxi C. Hidro D. Cacbon
Câu 11. Thành phn phần trăm về khối lượng ca nguyên t C trong C
3
H
8
O là
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 12. Nhóm chc là
A. Là mt nhóm nguyn t khác bit trong cht hu cơ
B. Là mt nguyn t bt k trong phân t cht hu cơ
C. Là mt nhóm nguyn t có cu trúc không gian đặc bit mà trong đó các nguyn t lin kết vi nhau
không theo quy tc hoá tr nào
D. Là mt nguyn t (hoc nhóm nguyn t) gây ra nhng phn ng hoá học đặc trưng ca phân t hp
cht hu cơ
Câu 13. Dãy các hp chất nào sau đây là hợp cht hữu cơ ?
A. CH
4
, C
2
H
6
, CO. B. C
6
H
6
, CH
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
. D. C
2
H
2
, C
2
H
6
O, BaCO
3
.
Câu 14. Trong các cht sau: CH
4
, CO, C
2
H
6
, K
2
CO
3
, C
2
H
5
ONa có
A. 1 hp cht hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hp cht hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hp cht hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
Trang 3
D. 3 hp cht hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hoá hc hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cu các hp cht có trong t nhiên.
B. Hoá hc hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cu các hp cht ca cacbon.
C. Hoá hc hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cu v các hp cht hữu cơ.
D. Hoá hc hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cu các chất trong cơ thể sng.
MỨC ĐỘ 2 : HIU
Câu 16. Phân t cht hữu cơ X có 2 nguyn tố C, H. T khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân t
ca X là
A. C
4
H
8
B. C
3
H
8
C. C
3
H
6
D. C
6
H
6
Câu 17. Nhận xt nào sau đây không đúng?
A. Hp cht hữu cơ có ở xung quanh ta
B. Hp cht hữu cơ là hợp cht ca Cacbon
C. Khi đốt cháy các hp cht hữu cơ đều thy to ra CO
2
D. Đốt cháy hp cht hữu cơ luôn thu được CO
2
và H
2
O
Câu 18. T khối hơi cu cht X so với hiđro bằng 44. Phân t khi ca X là
A. 44 B. 46 C. 22 D. 88
Câu 19. Hp cht X có công thức đơn giản nht là CH
2
O. t khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thc
phân t ca X là
Câu 20. Thành phn phần trăm về khối lượng ca nguyên t C trong CH
3
Cl là
A. 23,76% B. 24,57% C. 25,06% D. 26,70%
Câu 21. Thành phn phần trăm về khối lượng ca nguyên t O trong C
2
H
4
O
2
A. 51,23% B. 52,6% C. 53,33% D. 54,45%
Câu 22. Thành phn phần trăm về khối lượng ca nguyên t C trong CH
4
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 23. Phương pháp chưng cất dng để tách bit các cht
A. nhiệt độ sôi khác nhau B. nhiệt độ nóng chy khác nhau
C. độ tan khác nhau D. khối lượng riêng khác nhau
Câu 24. Phương pháp kết tinh dng để tách bit các cht
A. nhiệt độ sôi khác nhau B. nhiệt độ nóng chy khác nhau
C. độ tan khác nhau D. khối lượng riêng khác nhau
Câu 25. Nhóm chc ca ancol nói chung hay ancol etylic nói ring (C
2
H
5
-OH) là nhóm nguyn t (nguyn
t):
A. C B. H C. C
2
H
5
D. OH
MỨC ĐỘ 3, 4: VN DNG - VN DNG CAO
Câu 26. Cu to hoá hc là
A. S ng liên kết gia các nguyên t trong phân t
B. Các loi liên kết gia các nguyên t trong phân t
C. Th t liên kết gia các nguyên t trong phân t
D. Bn cht liên kết gia các nguyên t trong phân t
Câu 27. Phát biểu nàp sau đây là sai
A. Liên kết hoá hc ch yếu trong hp cht hữu cơ là lin kết cng hoá tr
B. Các cht có cu to và tình chất tương tự nhau nhưng về thành phn phân t khác nhau mt hay
nhiu nhóm CH
2
là đồng đẳng ca nhau
C. Các cht có cùng khối lượng phân t là đồng phân ca nhau
D. Liên kết ba gm hai liên kết và mt liên kết
Câu 28. Đặc điểm chung ca các phân t hp cht hu cơ là
1) thành phn nguyn t ch yếu là C và H.
Trang 4
2) có th cha nguyn t khác như Cl, N, P, O.
3) lin kết hóa hc ch yếu là lin kết cng hoá tr.
4) lin kết hoá hc ch yếu là lin kết ion.
5) d bay hơi, khó cháy.
6) phn ng hoá hc xy ra nhanh.
Nhóm các đúng là:
A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6
Câu 29. Phát biu không chính xác là:
A. Tính cht ca các cht ph thuc vào thành phn phân t và cu to hoá hc
B. Các cht có cùng khối lượng phân t là đồng phân ca nhau
C. Các chất là đồng phân ca nhau thì có cùng công thc phân t
D. S xen ph trc to thành liên kết , s xen ph bên to thành liên kết
Câu 30. Kết lun nào sau đây là đúng
A. Các nguyn t trong phân t hp cht hu cơ lin kết vi nhau không theo mt th t nhất định.
B. Các cht có thành phn phân t hơn km nhau mt hay nhiu nhóm -CH2-, do đó tính cht hóa hc
khác nhau là nhng cht đồng đẳng.
C. Các cht có cng công thc phân t nhưng khác nhau v công thc cu tạo được gi là các chất đồng
đẳng ca nhau.
D. Các cht khác nhau có cng công thc phân t được gi là các chất đồng phân ca nhau.

Preview text:

BÀI 10: HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ A. LÝ THUYẾT I. Khái niệm
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ một số các hợp chất như CO 2- - 2, CO, CO3 , CN-, HCO3 ,…).
- Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
II. Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ
- Trong phân tử phải chứa nguyên tố C, ngoài ra thường có H, O, N, Halogen, S, P,…
- Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
- Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi), thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan
nhiều trong các dung môi hữu cơ.
- Dễ cháy, kém bền với nhiệt, dễ bị nhiệt phân huỷ.
- Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng, tạo ra hỗn hợp các sản phẩm.
III. Phân loại hợp chất hữu cơ Hợp chất Hydrocarbon
Dẫn xuất của hydrocarbon hữu cơ
Là những hợp chất được tạo thành từ Là những hợp chất được tạo thành từ
hai nguyên tố Carbon và hydrogen.
nguyên tố Carbon và nguyên tử (nhóm
Ví dụ: CH4, C2H4, C2H2, C6H6,……
nguyên tử) của nguyên tố khác. Ví dụ: CH3Cl, C2H5
IV. Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ 1. Khái niệm
Nhóm chức là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hoá học đặc
trưng của hợp chất hữu cơ.
2. Một số nhóm chức cơ bản thường gặp Loại hợp chất Nhóm chức Dẫn xuất halogen −X (F, Cl, Br, I) Alcohol −OH Aldehyde −CHO Ketone C O Carboxylic acid −COOH Ester −COO− Amine −NH2 Ether −O−
3. Phổ hồng ngoại
Phổ hồng ngoại thường được sử dụng để xác định có mặt của các nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1. Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại…
B. Hợp chất khó tan trong nước.
C. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. Trang 1
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2 B. CH4 C. CO D. K2CO3
Câu 3. Dựa vào thành phần phân tử, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ? A. CH4 B. CH3Cl C. CH3COONa D. CO2
Câu 5. Hóa học hữu cơ là
A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.
(2) Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.
(3) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
(4) Hóa học hữu cơ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Tính chất vật lý chung của các chất hữu cơ là:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp, tan tốt trong nước.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao, tan tốt trong nước.
Câu 8. Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH3NO2, CaCO3, C6H6
B. C2H6O, C6H6, CH3NO2
C. CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na
D. C2H6O, C6H6, CaCO3
Câu 9. Phương pháp không dùng để tách biệt và tinh chế các chất hữu cơ là
A. Phương pháp chưng cất
B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh
D. Phương pháp sunfat
Câu 10. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. Nitơ B. Oxi C. Hidro D. Cacbon
Câu 11. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C3H8O là A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 12. Nhóm chức là
A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ
B. Là một nguyên tử bất kì trong phân tử chất hữu cơ
C. Là một nhóm nguyên tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kết với nhau
không theo quy tắc hoá trị nào
D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ
Câu 13. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
Câu 14. Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. Trang 2
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống. MỨC ĐỘ 2 : HIỂU
Câu 16. Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C6H6
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon
C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O
Câu 18. Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là A. 44 B. 46 C. 22 D. 88
Câu 19. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
Câu 20. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH3Cl là A. 23,76% B. 24,57% C. 25,06% D. 26,70%
Câu 21. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong C2H4O2 là A. 51,23% B. 52,6% C. 53,33% D. 54,45%
Câu 22. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH4 là A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 23. Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau
B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau
D. Có khối lượng riêng khác nhau
Câu 24. Phương pháp kết tinh dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau
B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau
D. Có khối lượng riêng khác nhau
Câu 25. Nhóm chức của ancol nói chung hay ancol etylic nói riêng (C2H5-OH) là nhóm nguyên tử (nguyên tử): A. C B. H C. C2H5 D. OH
MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
Câu 26. Cấu tạo hoá học là
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu 27. Phát biểu nàp sau đây là sai
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
B. Các chất có cấu tạo và tình chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết 
Câu 28. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1) thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. Trang 3
2) có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3) liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4) liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5) dễ bay hơi, khó cháy.
6) phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6
Câu 29. Phát biểu không chính xác là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết 
Câu 30. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Trang 4