Lý thuyết về các thì của động từ học phần Tiếng anh cơ bản
Lý thuyết về các thì của động từ học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Động từ là loại từ dùng ể biểu thị hoạt ộng (run: chạy, walk: i bộ, do: làm) hoặc trạng thái (exist:
tồn tại). Động từ hay có uôi: ise, ize, en, ate,v.v. 1) Phân loại Về nghĩa
Động từ bao gồm hai loại:
• Nội ộng từ (không cần tân ngữ hỗ trợ ể thể hiện ý nghĩa, trong câu chỉ có S + V nội)
• Ngoại ộng từ (ở dạng chủ ộng cần tân ngữ hỗ trợ ể thể hiện ầy ủ ý nghĩa, câu sẽ có cấu trúc S + V ngoại + O) Về hình thái chia
Trong tiếng Anh (ngôn ngữ hoà kết) ộng từ thường biến ổi hình thái (form) theo ngôi, theo thì ể
thể hiện thời gian xảy ra hành ộng trong trong câu một cách chính xác. Ex: I go to school
Tôi i tới trường, thì hiện tại ơn, thể hiện thói quen, ộng từ “go” ược giữ
nguyên – gọi là ộng từ nguyên mẫu I went to school
Tôi ã i tới trường, thì quá khứ ơn, thể hiện hành ộng ã xảy ra và hoàn thành
trong quá khứ - ộng từ “go” ược chuyển về dạng quá khứ ơn hay còn gọi
là ộng từ cột II trong bảng ộng từ bất quy tắc
I will go to school Tôi sẽ i tới trường, thì tương lai ơn, thể hiện hành ộng sẽ/có thể xảy ra
trong tương lai gần, ộng từ nguyên mẫu nhưng ược cộng thêm “will” phía
trước ể thể hiện thời gian ở tương lai.
Trên ây là 3 ví dụ về sự thay ổi hình thái của ộng từ trong tiếng Anh nhằm thể hiện chính xác
thời gian diễn ra hành ộng, trạng thái trong câu.
Chúng ta ghi chú những kiến thức sau trước khi chuyển qua phần sau của bài nhé!
Động từ ược chia làm 2 loại : ộng từ có quy tắc và ộng từ bất quy tắc.
Động từ trong tiếng Anh thường nằm ở 4 dạng: dạng 1 – bare infinitive (nguyên mẫu), dạng 2 –
past tense (dạng quá khứ ơn) , dạng 3 – past participle (quá khứ phân từ) và dạng 4 – present
participle (hiện tại phân từ).
Trong tiếng anh hầu hết các ộng từ sẽ tuân theo một nguyên tắc như sau:
Động từ ở dạng bare – infinitive khi ưa về dạng past tense và past participle sẽ ược thêm uôi
“ed”. Và thêm uôi “ing” với dạng present participle.
Tuy nhiên, có khoảng 273 ộng từ thông thường không tuân theo quy tắc trên, mà chúng sẽ có
cách ánh vần khác nhau với một ộng từ ở các dạng khác nhau. (chúng ta thường gọi là ộng từ
cột 1(nguyên mẫu), cột 2 (quá khứ ơn) và cột 3 (quá khứ phân từ). Với dạng present participle
(hiện tại phân từ) chúng ta thống nhất sẽ thêm uôi “ing” vào tất cả các ộng từ. Ex: Bare – Infinitive Past tense Past participle (cột 1) (cột 2) (cột 3) Go Went Gone Do Did Done Have Had Had Be Was (số ít) / were (số Been nhiều)
3) 9 thì thông dụng trong bài thi TOEIC
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách chia hình thái của ộng từ trong 9 thì thông dụng của bài thi TOEIC nhé.
BẢNG CÔNG THỨC TÓM TẮT Thì Cấu trúc ơn Cấu trúc tiếp diễn Cấu trúc hoàn thành S + V S + Be + V-ing S + have + V3/ed Thì S + Vo/Vs/Ves S + am/is/are + V-ing S + Have/Has + V3/ed Hiện tại
They do homework every We are going home I have already learned new day. right now. words. She usually does He is going home at She hasn’t met her teacher homework. the moment. yet.
Diễn tả một sự thật hiển Diễn tả một hành ộng
Diễn tả một hành ộng xảy ra
ang xảy ra và kéo dài ở trong quá khứ nhưng vẫn
nhiên, một chân lý. Diễn
hiện tại. Diễn tả dự ịnh, còn ở hiện tại và tương lai.
tả một thói quen, sở kế hoạch sắp xảy ra
Diễn tả hành ộng xảy ra và
thích hay hành ộng ược trong tương lai ã ịnh kết quả trong quá khứ
trước. Diễn tả sự phàn nhưng không rõ thời gian lặp nàn về việc gì ó dùng
xảy ra. Diễn tả hành ộng
i lặp lại ở hiện tại. Diễn tả với always. Dùng ể vừa mới xảy ra. một lịch trình, chương cảnh báo, ề nghị và mệnh lệnh.
trình hoặc một thời gian Dấu hiện nhận biết: biểu. Now, right now, at the
Dấu hiệu nhận biết: Yet, moment, at present, Dấu hiệu nhận biết:
already, recently, lately, for, currently… Often, usually, since, up to now, until now, every/ day/ week/ ever… month/ year… Thì Quá S + V2/Ved S + was/were + V-ing S + Had + V3/ed khứ -They employed more -I was doing my -After Lisa had made a staff last week.
homework at 6pm last reservation, the
-It was a beautiful house Sunday receptionist called her. 3 years ago.
-When my mom was -Before I went home, I had
cooking, I came home. talked to John. Diễn tả hành ộng ang
Diễn tả một hành ộng ã
Diễn tả hành ộng ã hoàn
xảy ra tại một thời iểm
thành trước một thời iểm
xảy ra và ã kết thúc tại trong quá khứ. Diễn tả
một hành ộng ang xảy trong quá khứ. Diễn ạt một
thời iểm trong quá khứ. ra trong quá khứ thì có hành ộng ã xảy ra trước một một hành ộng khác
Diễn tả những chuỗi xen vào (hành ộng xen hành ộng khác trong quá
ược chia quá khứ ơn). khứ.
hành ộng xảy ra trong Diễn tả những hành
quá khứ. Diễn ạt một ộng xảy ra song song với nhau. Dấu hiệu
hành ộng xen vào một nhận biết: Thời gian cụ thể trong quá khứ,
hành ộng ang diễn ra tại hành ộng ngắn cắt ngang hành ộng dài
thời iểm trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết: Dấu hiệu nhận biết: Hành ộng xảy ra trước hành ộng trong quá khứ Last week/month/ year, yesterday, ago, lately,last… Thì S + Will + Vo S + Will + Be + V-ing S+ Will + Have + V3/ed Tương lai
-The visitors will come to -We will be having -Robert will have worked our restaurant soon. - lunch together at 6pm here for ten years by this Mike will be here next tomorrow. time next year. Friday.
-She will be taking the -They will have finished the
Diễn tả một dự ịnh ột
TOEIC exam at 10am project by June 2011.
xuất xảy ra ngay lúc nói. next Wednesday. Diễn Diễn tả một dự oán
tả về một hành ộng Diễn tả về một hành ộng
không có căn cứ xác ịnh. xảy ra trong tương lai hoàn thành trước một thời
Diễn tả lời ngỏ ý, hứa
tại thời iểm xác ịnh. iểm xác ịnh trong tương lai.
hẹn, ề nghị hoặc e doạ. Diễn tả về một hành Diễn tả về một hành ộng ộng ang
hoàn thành trước một hành Dấu hiệu nhận biết: xảy ra trong tương lai
ộng khác trong tương lai. Tomorrow, next thì có hành ộng khác week/month/year, chen vào. Dấu hiệu nhận biết: soon… Dấu hiệu nhận biết: By + mốc thời gian, Thời gian cụ thể trong By the time tương lai Notes
1) Nếu có “by the time” trong câu, thì sẽ có một vế chia thì hoàn thành Hiện tại ơn by the time Tương lai hoàn thành
Quá khứ ơn by the time quá khứ hoàn thành
Ex: By the time Sunny got to the office, her coworkers had left.
2) Sau ộng từ khiếm khuyết (modal verb) là ộng từ nguyên mẫu Modal Verb + Vo
(Can/could/should/may/might + Vo)
Ex: They should recruit additional staff to fill in current vacant positions.
3) Sau “had better” sử dụng ộng từ nguyên mẫu
Ex: In this tough circumstance, we had better come up with creative ideas.
4) Những mệnh ề i sau “when/ until/ as soon as” không chi thì tương lai.
Ex: I will send you a postcard as soon as I get to London. II/ LUYỆN TẬP PART 5
1. The seminar _____ with discussions on research topics that need to be addressed. A. concluded C. concluding B. to conclude D. conclusion
2. The Department of Public Safety _____ to a newly renovated facility at 200 Elm
Drive, near Baker Rink, at the end of next month.
A. was relocated C. will relocate B. to relocate D. relocated 3.
A market study by the ARC Advisory Group predicts that the geospatial
industry_______ by 50% over the next five years. A. growing C. will grow B. be grown D. has grown 4.
The Ming Hotel now _______ customers an electronic self-checkout system
that is extremely convenient and easy to use. A. offer C. offering B. offers D. offered 5.
The supervisor of the marketing department, Ms. Smith, _____ all the statistics
that were needed for the report. A. to provide C. provide B. provided D. providing 6.
In addition, the branch offices in Washington and Atlanta _______ new interns last week. A. welcome C. will welcome B. welcomed D. has welcomed 7.
The Charity Committee ______ him for all of the support he has given the JFK
Medical Center throughout the years. A. will honor C. would honor B. to honor D. was honored
8. Every employee at Herrick Automobiles thinks that Ms. Heather Cline will most likely
_______ the employee of the month awardee. A. became C. becomes B. become D. becoming 9.
Efforts to sell government-owned corporation have _____ so far, and the
privatization effort is moving ahead. A. successful C. succeeding B. succeeded D. to succeeding 10.
Sky News has introduced many innovations in the broadcasting sector, for which
it _____ multiple awards over the past fifteen years. A. receives C. is receiving B. has received D. would receive III/ TỪ VỰNG LISTENING
1. warranty (n) /ˈwɔːrənti/ bảo hành
Ex: The television comes with a full two-year warranty. (TV ược bảo hành trọn hai năm.) 2. expire (v) /ɪkˈspaɪər/ hết hạn
Ex: When does your driving licence expire? (Khi nào giấy phép lái xe của bạn hết hạn?) 3. beneath (prep) /bɪˈniːθ/ bên dưới
Ex: They found the body buried beneath a pile of leaves. (Họ tìm thấy thi thể bị chôn
vùi bên dưới một ống lá.) 4. session (n) /ˈseʃn/
buổi, phiên, kỳ, khóa…
Ex: The course is made up of 12 two-hour sessions. (Khóa học bao gồm 12 buổi học kéo dài hai giờ.)
5. sold out (adj) /ˌsəʊld ˈaʊt/ bán hết
Ex: The tickets for this movie have been sold out. (Vé của bộ phim này ã ược bán hết.) 6. complete/ finish (v) /kəmˈpliːt//ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành, hoàn tất,
Ex: She finished law school last year. (Cô ấy ã tốt nghiệp (hoàn thành việc học) trường luật vào năm ngoái.)
7. classical literature (n) /ˈklæsɪkl/ /ˈlɪtrətʃə(r)/ văn học cổ iển
Ex: My major is classical literature. (Chuyên ngành của tôi là văn học cổ iển.) 8. concert (n)
/ˈkɑːnsərt/ - /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc
Ex: to attend/go to a concert (tham gia buổi hòa nhạc/ i xem hòa nhạc) 9. videoconferencing (n)
/ˈvɪdiəʊ kɑːnfərənsɪŋ/ hội nghị trực tuyến
Ex: We are going to hold a videoconference with our partner this afternoon. (Chúng
tôi sẽ tổ chức một hội nghị trực tuyến với ối tác của chúng tôi vào chiều nay.) 10. memo (n) /ˈmeməʊ/ thông báo
Ex: to send a memo (gửi một bảng thông báo) 11. suitcase (n) /ˈsuːtkeɪs/ va li
Ex: The man is holding a suitcase. (Người àn ông ang cầm một chiếc vali.) 12. stack (v) /stæk/ xếp chồng lên nhau/ 1 chồng , 1 ống Ex: a stack of books (một chồng sách)
They were busy stacking the shelves with goods. (Họ ang bận rộn chất ống hàng hóa lên kệ.)
13. seat SO (v) /siːt/ ủ chỗ ngồi cho số lượng người nhất ịnh/ xếp chỗ cho ai ó Ex: She was wondering where to seat her guests. (Cô ang băn khoăn
không biết nên xếp chỗ cho khách của mình ở âu) lốp xe 14. tire/ tyre (n) /ˈtaɪər/
Ex: to pump up a tire (bơm lốp xe) ngạc nhiên, bất ngờ 15. surprise (v, n) /sərˈpraɪz/
Ex: It wouldn't surprise me if they got married soon. (Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu họ kết hôn sớm.) IV/ CÂU HỎI YES – NO 1.
______ you want me to ____ Jake about the ______?
(A) Yes, that's a good _________.
(B) Somewhere on your _________. (C) How was the __________ 2.
______ the warranty __________ for our solar - powered lights?
(A) No, we _______ have two more months.
(B) On the wall beneath the ____________.
(C) The _________ starts at ten A.M. 3.
Is Teresa out of the ____________today?
(A) Those tickets are _________ __________.
(B) No-she's just ___________ to lunch.
(C) I ___________ that yesterday. 4.
__________ you know that the Vienna Orchestra's __________ a __________ here soon?
(A) No-_____________ will it be?
(B) ____________ l literature.
(C) The _____________ piece was ________________. 5.
Can I start the _______________ now? (A)
No, let's _________ a few minutes. (B) It was very ___________. (C) That ___________ won. 6.
_____________ you __________ more whiteboards for the office yet?
(A) Yes, the __________ __________ _____________.
(B) A ___________ for the uniforms.
(C) Cathy's ____ __________ ______________ supplies.
V/ CÂU HỎI PHỦ ĐỊNH, CÂU HỎI ĐUÔI 1.
___________ you read Mr. Kim's __________?
(A) He ___________ ________ live there. (B) A newspaper ___________.
(C) Yes, I __________ it this morning. 2.
__________ you have ___________ for your trip _____________?
(A) A couple of _____________.
(B) The flight was _______________.
(C) ______________, it's on the right. 3.
We can put a ____________ ___________ on the menu, can't we?
(A) They're in a ___________ over there.
(B) A __________ with a view of the ocean.
(C) We __________ if you'd like. 4.
You've __________ the supply __________, haven't you?
(A) On the __________ is fine.
(B) It was a ________ __________.
(C) I just ___________ the _____________. 5.
Ali _____ __________ __________ Jessica's __________ party, isn't he?
(A) I don't think they ___________ ___________ (B) Brand new _____________.
(C) No thanks, I already _________. 6.
__________ this movie theater ___________ 500 people?
(A) _____________ are fifteen dollars.
(B) Not ___________ that many, no.
(C) We should be ____________ soon.
BẢNG ĐỘNGTỪ BẤTQUYTẮC STT VO V2 V3 NGHĨA 1 abide abode/abided abode / lưu trú, lưu lại abided 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken ánh thức, thức 4 be was/were been thì, là, bị, ở 5 bear bore borne mang, chịu ựng 6 become became become trở nên 7 befall befell befallen xảy ến 8 begin began begun bắt ầu 9 behold beheld beheld ngắm nhìn 10 bend bent bent bẻ cong 11 beset beset beset bao quanh 12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 13 bid bid bid trả giá 14 bind bound bound buộc, trói 15 bleed bled bled chảy máu 16 blow blew blown thổi 17 break broke broken ập vỡ 18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 19 bring brought brought mang ến 20 broadcast broadcast broadcast phát thanh 21 build built built xây dựng 22 burn burnt/burned burnt/burned ốt, cháy 23 buy bought bought mua 24 cast cast cast ném, tung 25 catch caught caught bắt, chụp chid/ chidden/ 26 chide chid/ chided mắng, chửi chided 27 choose chose chosen chọn, lựa clove/ cleft/ cloven/ cleft/ 28 cleave chẻ, tách hai cleaved cleaved 29 cleave clave cleaved dính chặt 30 come came come ến, i ến 31 cost cost cost có giá là 32 crow crew/crewed crowed gáy (gà) 33 cut cut cut cắn, chặt 34 deal dealt dealt giao thiệp 35 dig dug dug dào 36 dive dove/ dived dived lặn, lao xuống 37 draw drew drawn vẽ, kéo dreamt/ dreamt/ 38 dream mơ thấy dreamed dreamed 39 drink drank drunk uống 40 drive drove driven lái xe 41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 42 eat ate eaten ăn 43 fall fell fallen ngã, rơi 44 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 45 feel felt felt cảm thấy 46 fight fought fought chiến ấu 47 find found found tìm thấy, thấy 48 flee fled fled chạy trốn 49 fling flung flung tung; quang 50 fly flew flown bay 51 forbear forbore forborne nhịn forbade/ 52 forbid forbidden cấm, cấm oán forbad forecast/ forecast/ 53 forecast tiên oán forecasted forecasted 54 foresee foresaw foreseen thấy trước 55 foretell foretold foretold oán trước 56 forget forgot forgotten quên 57 forgive forgave forgiven tha thứ 58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 59 freeze froze frozen (làm) ông lại 60 get got got/ gotten có ược 61 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng 62 gird girt/ girded girt/ girded eo vào 63 give gave given cho 64 go went gone i 65 grind ground ground nghiền, xay 66 grow grew grown mọc, trồng 67 hang hung hung móc lên, treo lên 68 hear heard heard nghe 69 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên 70 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 71 hit hit hit ụng 72 hurt hurt hurt làm au 73 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm ưa vào (máy 74 input input input iện toán) 75 inset inset inset dát, ghép 76 keep kept kept giữ 77 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ 78 knit knit/ knitted knit/ knitted an 79 know knew known biết, quen biết 80 lay laid laid ặt, ể 81 lead led led dẫn dắt, lãnh ạo 82 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 83 learn learnt/ learnt/ học, ược biết learned learned 84 leave left left ra i, ể lại 85 lend lent lent cho mượn (vay) 86 let let let cho phép, ể cho 87 lie lay lain nằm 88 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng 89 lose lost lost làm mất, mất 90 make made made chế tạo, sản xuất 91 mean meant meant có nghĩa là 92 meet met met gặp mặt 93 mislay mislaid mislaid ể lạc mất 94 misread misread misread ọc sai 95 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả phạm lỗi, lầm 96 mistake mistook mistaken lẫn
97 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm mown/ 98 mow mowed cắt cỏ mowed 99 outbid outbid outbid trả hơn giá 100 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 101 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 102 output output output cho ra (dữ kiện) chạy nhanh hơn; 103 outrun outran outrun vượt giá 104 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 105 overcome overcame overcome khắc phục 106 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 107 overfly overflew overflown bay qua nhô lên trên, 108 overhang overhung overhung treo lơ lửng 109 overhear overheard overheard nghe trộm 110 overlay overlaid overlaid phủ lên 111 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 112 overrun overran overrun tràn ngập 113 oversee oversaw overseen trông nom 114 overshoot overshot overshot i quá ích 115 oversleep overslept overslept ngủ quên 116 overtake overtook overtaken uổi bắt kịp 117 overthrow overthrew overthrown lật ổ 118 pay paid paid trả (tiền) 119 prove proved
proven/proved chứng minh (tỏ) 120 put put put ặt; ể 121 read read /red read / red ọc 122 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 123 redo redid redone làm lại làm lại; chế tạo 124 remake remade remade lại 125 rend rent rent toạc ra; xé 126 repay repaid repaid hoàn tiền lại 127 resell resold resold bán lại chiếm lại; tái 128 retake retook retaken chiếm 129 rewrite rewrote rewritten viết lại 130 rid 1 rid rid giải thoát 131 ride rode ridden cưỡi 132 ring rang rung rung chuông 133 rise rose risen ứng dậy; mọc 134 run ran run chạy 135 saw sawed sawn cưa 136 say said said nói 137 see saw seen nhìn thấy 138 seek sought sought tìm kiếm 139 sell sold sold bán 140 send sent sent gửi 141 sew sewed sewn/sewed may 142 shake shook shaken lay; lắc 143 shear sheared shorn xén lông (Cừu) 144 shed shed shed rơi; rụng 145 shine shone shone chiếu sáng 146 shoot shot shot bắn shown/ 147 show showed cho xem showed 148 shrink shrank shrunk co rút 149 shut shut shut óng lại 150 sing sang sung ca hát 151 sink sank sunk chìm; lặn 152 sit sat sat ngồi 153 slay slew slain sát hại; giết hại 154 sleep slept slept ngủ 155 slide slid slid trượt; lướt 156 sling slung slung ném mạnh 157 slink slunk slunk lẻn i 158 smell smelt smelt ngửi 159 smite smote smitten ập mạnh 160 sow sowed sown/ sewed gieo; rải 161 speak spoke spoken nói 162 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt 163 spell spelt/ spelled spelt/ spelled ánh vần 164 spend spent spent tiêu sài 165 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; ổ ra 166 spin spun/ span spun quay sợi 167 spit spat spat khạc nhổ 168 spoil
spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng 169 spread spread spread lan truyền 170 spring sprang sprung nhảy 171 stand stood stood ứng 172 stave stove/ staved stove/ staved âm thủng 173 steal stole stolen ánh cắp 174 stick stuck stuck ghim vào; ính châm ; chích; 175 sting stung stung ốt 176 stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi strewn/ 177 strew strewed rắc , rải strewed 178 stride strode stridden bước sải 179 strike struck struck ánh ập 180 string strung strung gắn dây vào 181 strive strove striven cố sức 182 swear swore sworn tuyên thệ 183 sweep swept swept quét swollen/ 184 swell swelled phồng; sưng swelled 185 swim swam swum bơi lội 186 swing swung swung ong ưa 187 take took taken cầm ; lấy 188 teach taught taught dạy ; giảng dạy 189 tear tore torn xé; rách 190 tell told told kể ; bảo 191 think thought thought suy nghĩ 192 throw threw thrown ném ; liệng 193 thrust thrust thrust thọc ;nhấn 194 tread trod trodden/ giẫm ; ạp trod 195 unbend unbent unbent làm thẳng lại 196 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 197 undergo underwent undergone kinh qua 198 underlie underlay underlain nằm dưới 199 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 200 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 201 understand understood understood hiểu 202 undertake undertook undertaken ảm nhận 203 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 204 undo undid undone tháo ra 205 unfreeze unfroze unfrozen làm tan ông 206 unwind unwound unwound tháo ra 207 uphold upheld upheld ủng hộ 208 upset upset upset ánh ổ; lật ổ 209 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc 210 waylay waylaid waylaid mai phục 211 wear wore worn mặc woven/ 212 weave wove/ weaved dệt weaved 213 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn 214 weep wept wept khóc 215 wet wet / wetted wet / wetted làm ướt thắng ; chiến 216 win won won thắng 217 wind wound wound quấn 218 withdraw withdrew withdrawn rút lui 219 withhold withheld withheld từ khước 220 withstand withstood withstood cầm cự rèn (sắt), nhào 221 work worked worked nặn ất 222 wring wrung wrung vặn ; siết chặt 223 write wrote written viết