Lý thuyết về Dược liệu

Lý thuyết về dược liệu của Đại học Y dược Thái Bình với những kiến thức bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học liên quan đến kiến thức về dược liệu để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần và vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại Học Y Dược Thái Bình 17 tài liệu

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết về Dược liệu

Lý thuyết về dược liệu của Đại học Y dược Thái Bình với những kiến thức bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học liên quan đến kiến thức về dược liệu để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần và vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn. Mời bạn đọc đón xem!

161 81 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36067889
Coumarin
có oxi ở c7 , các dẫn xuất đều xuất phát từ umbelliferon
các dược liệu tiêu biểu chứa coumarin:
1. Bạch chỉ
Tác dụng
giảm đau , hạ sốt
liều nhỏ làm tăng huyết áp, mạch chậm , hơi thở kéo dài ,liều cao gây
co giật tê liệt toàn thân ( thử trên súc vật). làm giãn động mạch
vành .
công dụng
chữa cảm sốt , nhức đầu ( đau vùng trán ), ngạt mũi do bị lạnh
chữa đau nhức rang, bị thương tích viêm tấy
2. Tiền hồ : Tác dụng
tăng tiết dịch đường hô hấp / mèo làm giãn động mạch vành
công dụng
chữa khó thở , viêm đường hô hấp , ho có nhiều đờm .
chữa sốt giảm đau dung trong trường hợp cảm mạo , sốt nóng , nhức
đầu .
3. Mù u : chống viêm, chống đông máu , dung ngoài chóng lành sẹo , chóng
lên da non, chữa bỏng hoặc bôi chữa hủi .
4. Sài đất
Công dụng
Chữa các bệnh viêm nhiễm như viêm tuyến vú , viêm bàng quang ,
viêm tai mũi họng , mụn nhọt , lở loét , phòng chữa rôm sẩy .
5. Cỏ nhọ nồi
Công dụng
lOMoARcPSD|36067889
Chữa chảy máu bên trong và bên ngoài, rong kinh, băng huyết , chảy
máu cam, trĩ , đại tiểu tiện ra máu, nôn và ho ra máu, chảy máu dưới
da; còn chữa ban sởi , ho , hen , viêm họng , bỏng , nấm da , tưa lưỡi.
Dùng ngoài để cầm máu , và trị những bệnh ghẻ lác, xăm mình . trị
xoang hiệu quả
6. Mần tưới
Công dụng
Sốt , mụn nhọt ,vết thương ứ huyết, nở ngứa , lợi tiêu hóa
Trừ ho hà , rệp , bọ chó
Gội đầu Flavonoid
Euflavonoid
1. Hòe hoa : chữa xuất huyết , chảy máu cam, ho ra máu , băng huyết , cao
huyết áp ,đau mắt
2. Diếp cá :trị táo bón , lòi dom , mụn nhọt, lở ngứa, trẻ con lên sởi , viêm
phổi hoặc phổi có mủ , kinh không đều…
3. Râu mèo : lợi tiểu mạnh, thông mật, dùng trong bệnh sỏi thận, sỏi túi
mật, viêm túi mật, viêm gan
4. Núc nác
- hạt : trị viêm họng cấp và mạn tính, khan cổ . Viêm phế quản ấp và
ho gà . Đau vùng thượng vị, đau sườn.
- vỏ : trị viêm gan vàng da, viêm bàng quang, viêm họng , khô họng ,
ho khan tiếng , trẻ em ban trái, sởi , dị ứng sơn, vẩy nến , hen phế
quản trẻ em .
5. Hoàng cầm
- Chữa sốt , ho , lỵ , ỉa chảy , động thai, đau mắt đỏ, dị
ứng - Chữa cao huyết áp , nhức đầu, mất ngủ.
6. Kim ngân hoa
- chữa mụn nhọt , mày đay, lở ngứa , ban sởi , tả lỵ , ho do phế nhiệt .
- điều trị thấp khớp , viêm mũi di ứng và bệnh dị ứng khác .
- làm thuốc hạ sốt , làm sễ tiêu và trị lỵ .
- hoa phơi khô lợi tiểu .
- cải thiện chuyển hóa chất béo trong căn bệnh lipid máu .
lOMoARcPSD|36067889
7. Actiso
- Bổ gan , trợ tim , lợi tiểu , chống độc , gây tiết sữa.
- Giảm cholesterol-huyết và lipoprotein.
- Dễ tiêu hóa, giảm đau dạ dày, tốt cho ng bị đái tháo đường.
- Chữa bệnh về gan , sỏi bàng quang, phù thũng , tăng tiết mật
8. Dâu
- Tang bạch bì ( vỏ rễ dâu) : hạ áp/thỏ, an thần/chuột, chữa ho ,
thông tiểu
- Tang chi (cành dâu) : chữa viêm khớp , tay chân tê bại
9. Hồng hoa
- Chữa bế kinh, đau kinh, ứ huyết sau khi đẻ, khí hư, viêm tử cung,
viêm buồng trứng.
- Viêm phổi, viêm dạ dày, tổn thương ứ huyết sưng đau
Isoflavonoid
1. Xạ can : chữa viêm họng , ho và khó thở có nhiều đờm
2. Dây mật
- Độc với cá
- Diệt côn trùng
- ở động vật máu nóng bằng đường tiêm có thể gây chết do tê liệt hô
hấp
3. Hạt củ đậu
4. Sắn dây
- Chữa sốt , cảm nóng, cổ gáy cứng đau , viêm ruột , kiết lỵ kèm
sốt, khát nước , ban sởi mới phát, giải nhiệt
- Chữa bệnh mạch vành, cac căn đau thắt ngực, tai biến đột ngột ,
cao huyết áp
- m thực phẩm , làm thuốc
Neoflavonoid :
1. Tô mộc
- Kháng khuẩn
- Tăng và kéo dài thời gian tác dụng cảu hoocmon thượng thận
- Tác dụng co mạch
lOMoARcPSD|36067889
- Gây ngủ
- Chữa mất kinh, loạn kinh, ứ huyết sau sinh
Kháng sinh thực vật
1. Nghệ
2. Tỏi
3. Gừng
4. Astiso
5. Gấc
6. Cam thảo
7. Bạch tật lệ
8. Ngò tây
9. Húng quế
10.Bạc hà
11.Hẹ
12.Hành
13.Diếp cá
14.Kinh giới
15.Ngò
16.Tía tô
17.Hạt tiêu
18.ớt
19.răm
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889 Coumarin
có oxi ở c7 , các dẫn xuất đều xuất phát từ umbelliferon
các dược liệu tiêu biểu chứa coumarin: 1. Bạch chỉ Tác dụng • giảm đau , hạ sốt
• liều nhỏ làm tăng huyết áp, mạch chậm , hơi thở kéo dài ,liều cao gây
co giật tê liệt toàn thân ( thử trên súc vật). làm giãn động mạch vành . công dụng
• chữa cảm sốt , nhức đầu ( đau vùng trán ), ngạt mũi do bị lạnh
• chữa đau nhức rang, bị thương tích viêm tấy 2. Tiền hồ : Tác dụng
• tăng tiết dịch đường hô hấp / mèo làm giãn động mạch vành công dụng
• chữa khó thở , viêm đường hô hấp , ho có nhiều đờm .
• chữa sốt giảm đau dung trong trường hợp cảm mạo , sốt nóng , nhức đầu .
3. Mù u : chống viêm, chống đông máu , dung ngoài chóng lành sẹo , chóng
lên da non, chữa bỏng hoặc bôi chữa hủi . 4. Sài đất Công dụng
Chữa các bệnh viêm nhiễm như viêm tuyến vú , viêm bàng quang ,
viêm tai mũi họng , mụn nhọt , lở loét , phòng chữa rôm sẩy . 5. Cỏ nhọ nồi Công dụng lOMoARcPSD| 36067889
• Chữa chảy máu bên trong và bên ngoài, rong kinh, băng huyết , chảy
máu cam, trĩ , đại tiểu tiện ra máu, nôn và ho ra máu, chảy máu dưới
da; còn chữa ban sởi , ho , hen , viêm họng , bỏng , nấm da , tưa lưỡi.
• Dùng ngoài để cầm máu , và trị những bệnh ghẻ lác, xăm mình . trị xoang hiệu quả 6. Mần tưới Công dụng
• Sốt , mụn nhọt ,vết thương ứ huyết, nở ngứa , lợi tiêu hóa
• Trừ ho hà , rệp , bọ chó
• Gội đầu Flavonoid Euflavonoid
1. Hòe hoa : chữa xuất huyết , chảy máu cam, ho ra máu , băng huyết , cao huyết áp ,đau mắt
2. Diếp cá :trị táo bón , lòi dom , mụn nhọt, lở ngứa, trẻ con lên sởi , viêm
phổi hoặc phổi có mủ , kinh không đều…
3. Râu mèo : lợi tiểu mạnh, thông mật, dùng trong bệnh sỏi thận, sỏi túi
mật, viêm túi mật, viêm gan 4. Núc nác
- hạt : trị viêm họng cấp và mạn tính, khan cổ . Viêm phế quản ấp và
ho gà . Đau vùng thượng vị, đau sườn.
- vỏ : trị viêm gan vàng da, viêm bàng quang, viêm họng , khô họng ,
ho khan tiếng , trẻ em ban trái, sởi , dị ứng sơn, vẩy nến , hen phế quản trẻ em . 5. Hoàng cầm -
Chữa sốt , ho , lỵ , ỉa chảy , động thai, đau mắt đỏ, dị
ứng - Chữa cao huyết áp , nhức đầu, mất ngủ. 6. Kim ngân hoa
- chữa mụn nhọt , mày đay, lở ngứa , ban sởi , tả lỵ , ho do phế nhiệt .
- điều trị thấp khớp , viêm mũi di ứng và bệnh dị ứng khác .
- làm thuốc hạ sốt , làm sễ tiêu và trị lỵ .
- hoa phơi khô lợi tiểu .
- cải thiện chuyển hóa chất béo trong căn bệnh lipid máu . lOMoARcPSD| 36067889 7. Actiso
- Bổ gan , trợ tim , lợi tiểu , chống độc , gây tiết sữa.
- Giảm cholesterol-huyết và lipoprotein.
- Dễ tiêu hóa, giảm đau dạ dày, tốt cho ng bị đái tháo đường.
- Chữa bệnh về gan , sỏi bàng quang, phù thũng , tăng tiết mật 8. Dâu
- Tang bạch bì ( vỏ rễ dâu) : hạ áp/thỏ, an thần/chuột, chữa ho , thông tiểu
- Tang chi (cành dâu) : chữa viêm khớp , tay chân tê bại 9. Hồng hoa
- Chữa bế kinh, đau kinh, ứ huyết sau khi đẻ, khí hư, viêm tử cung, viêm buồng trứng.
- Viêm phổi, viêm dạ dày, tổn thương ứ huyết sưng đau Isoflavonoid
1. Xạ can : chữa viêm họng , ho và khó thở có nhiều đờm 2. Dây mật - Độc với cá - Diệt côn trùng
- ở động vật máu nóng bằng đường tiêm có thể gây chết do tê liệt hô hấp 3. Hạt củ đậu 4. Sắn dây
- Chữa sốt , cảm nóng, cổ gáy cứng đau , viêm ruột , kiết lỵ kèm
sốt, khát nước , ban sởi mới phát, giải nhiệt
- Chữa bệnh mạch vành, cac căn đau thắt ngực, tai biến đột ngột , cao huyết áp
- Làm thực phẩm , làm thuốc Neoflavonoid : 1. Tô mộc - Kháng khuẩn
- Tăng và kéo dài thời gian tác dụng cảu hoocmon thượng thận - Tác dụng co mạch lOMoARcPSD| 36067889 - Gây ngủ
- Chữa mất kinh, loạn kinh, ứ huyết sau sinh
Kháng sinh thực vật 1. Nghệ 2. Tỏi 3. Gừng 4. Astiso 5. Gấc 6. Cam thảo 7. Bạch tật lệ 8. Ngò tây 9. Húng quế 10.Bạc hà 11.Hẹ 12.Hành 13.Diếp cá 14.Kinh giới 15.Ngò 16.Tía tô 17.Hạt tiêu 18.ớt 19.răm