lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
=
.
ji
.
.
.
Tuần 3
CLB H trợ học tập
Chương 2: Ma trận - Định thfíc - Hệ PTTT
Ma trận, Định thfíc, Hạng ma trận, Ma trận nghịch đảo
1
Định nghĩa
Một ma trận cỡ m × n một bảng số hình ch nhật gồm m hàng, n cột dạng
a
11
a
12
a
13
...
a
1n
a
11
a
12
a
23
...
a
1n
A = a
ij
a
m
1
a
m
2
a
m
3
... a
mn
với các phần tử ma trận
a
ij
K
(
K
trường số thực
R
hoặc trường số phức
C
)
Khi
m
=
1
, ma trận được gọi ma trận hàng:
a
11
a
12
a
13
... a
1
n
a
11
a
21
Khi n
=
1, ma trận được gọi ma trận cột:
a
31
...
a
m
1
Kh
i
a
i
j
=
0
,
i,
j
,
m
a
t
r
n đ
ư
c g
i
m
a
t
r
n kh
ô
ng
,
hi
u
O
Khi m
=
n, ma trận được gọi ma trận vuông cấp n
Hai ma trận bằng nhau
Ch
o
h
a
i m
a
t
r
n cùng kích
t
h
ư
c
A
=
a
i
j
m
×
n
v
à
B
=
b
i
j
m
×
n
.
N
ế
u
a
i
j
=
b
i
j
,
i,
j
t
A
=
B
Ma trận chuyển vị
Cho ma trận
A
=
a
ij
m×n
h
. Ma trận chuyển vị của
A
A
T
=
i
J
ij
n
×
m
sao cho
a
ij
=
a
J
VD
Ma trận A ma trận chuyển vị A
T
n ới
1 4
1 3 7
T
A
=
, A
=
3 6
4 6 3
7 3
Đường chéo chính của ma trận vuông
Cho ma trận vuông cấp n. Các phần tử a
ii
(i = 1, n) được gọi các phần tử trên đường chéo
a
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
chính của ma trận
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
1
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
a
11
0
a
22
0
0
a
33
...
...
...
0
0
0
0
0
0
.
.
. .
.
. .
.
0 0 0 ...
a
nn
CLB H trợ học tập
a
11
a
12
a
13
a
22
a
23
a
32
a
33
...
...
...
a
1
n
a
21
a
a
2
n
a
31
.
3
n
.
.
a
n
1
. .
a
n
2
a
n
3
. .
.
...
a
nn
Các dạng của ma trận
(1)
A gọi ma trận tam giác trên nếu
a
ij
=
0
(i > j)
,
ma trận tam giác ới nếu
a
ij
=
0
(i < j)
a
11
a
12
a
13
a
22
a
23
0
a
33
...
...
...
a
1n
0
a
a
2
n
0
.
3
n
.
. .
.
. .
.
0 0 0 ...
a
nn
Ma trn tam giác trên
(2)
A được gọi ma trận chéo nếu a
ij
= 0 (i /= j)
Ma trận tam giác dưới
(3)
A
ma trận đơn vị nếu ma trận chéo các phần tử trên đường chéo chính bằng
1
hiệu
E
(Hoặc
I)
(4)
A
ma trận đối xứng nếu
A = A
T
, ma trận phản đối xứng nếu
A =
A
T
2
c phép toán với ma trận
2.1
Phép cộng
Ch
o
h
a
i m
a
t
r
n
c
ùn
g c
A
=
a
i
j
m
×
n
v
à
B
=
b
i
j
m
×
n
.
Kh
i đ
ó
A
+
B
=
a
i
j
+
b
i
j
m
×
n
Tính chất
(1)
(Giao hoán)
A + B = B + A
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
2
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
a
11
0
a
22
0
0
a
33
...
...
...
0
a
21
0
a
31
a
32
0
.
.
. .
.
.
a
n
1
. .
a
n
2
a
n
3
...
a
nn
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
(2)
(Kết
hợp)
A
+
(B
+
C)
=
(A
+
B)
+
C
(3)
(Tồn tại phần tử trung hòa)
A +
O
=
O
+ A = A
. Dễ thấy phần tử đối xứng của
A
A
(4)
(A + B)
T
= A
T
+ B
T
Gọi Mat
m
×
n
(R) tập các ma trận kích thước m × n với các phần tử thực, khi đó Mat
m
×
n
(R), +
lập thành một nhóm Abel
VD Xét hai ma trận cùng cỡ
A
B
A
=
1 2 5
,
B =
5 4 2
Khi đó
4 9 0
3 0 7
A
+ B =
1
+
5 2
+
4 5
+
2
=
6 6 7
4
+
3 9
+
0 0
+
7 7 9 7
2.2
Nhân một số với ma trận
Cho
A =
a
ij
m
×
n
trên trường K một số k K. Khi đó
kA =
ka
ij
m
×
n
VD
2.
1 2 3
=
2
4
6
Ta một số tính chất sau
4 5 6
8 10 12
(1)
(Phân phối)
k(A
+ B) =
kA
+
kB , (k
1
+
k
2
)A
=
k
1
A
+
k
2
A
(2)
(Kết hợp)
(k
1
k
2
)A
=
k
1
(k
2
A)
(3)
1.A
=
A, (
1)A
=
A
(4)
(kA)
T
=
kA
T
2.3
Nhân 2 ma trận
Cho hai ma trận
A
=
a
ij
m
×
n
B
=
b
i
j
n
×
p
. Tích hai ma trận
A
B
Với
AB = C =
c
ij
m×p
Σ
n
c
i
j
=
a
i
1
b
1
j
+
a
i
2
b
2
j
+
...
+
a
i
n
b
n
j
=
k=1
a
i
k
b
k
j
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
VD
2 1
2 2
0 1 7 1 1
=
0 1
3 1 1
1 4 2 2
3
1 1 1 1
1 6 2 1
Ta một số tính chất sau
(1)
(Kết
hợp)
(AB)C = A(BC) , k(AB) = (kA)B = A(kB)
(2)
(Tồn tại phần tử trung hòa)
EA = AE = A
(3)
(Phân phối)
A(B + C) = AB + AC
(4)
(AB)
T
= B
T
A
T
u ý
Phép nhân ma trận không tính chất giao hoán
I
Định thfíc
Cho ma trận A = a
ij
n
×
n
vuông cấp n. Gọi M
ij
ma trận vuông cấp n 1 tạo bởi ma trận A
nhưng bỏ đi ng
i
cột
j
.
Định thức của
A
(Ký hiệu det
A
hoặc |
A
|) xác định bởi
Σ
n
|
A
|
=
a
i
1
|
M
11
|
a
i
2
|
M
1
2
|
+
...
+
(
1
)
n
+
1
a
i
n
|
M
1
n
|
=
j
=1
(
1
)
i
+
j
a
i
j
|
M
1
j
|
T
a
g
i
A
i
j
=
(
1
)
i
+
j
|
M
i
j
|
ph
n phụ đ
i
s
củ
a a
i
j
Ta một số tính chất sau
(1)
det
A =
det
A
T
(2)
Nếu đổi chỗ 2 hàng (cột) của ma trận thì định thức đổi dấu
(3)
Nếu ma trận A 2 hàng (cột) bằng nhau thì định thức bằng 0
(4)
thể tính định thức của ma trận bằng cách khai triển theo hàng bất kỳ
Σ
n
det
A =
j
=1
a
ij
A
ij
(
Cố định
i)
Tương tự, ta cũng thể tính định thức của ma trận bằng ch khai triển theo cột bất kỳ
Σ
n
det
A =
i
=1
a
ij
A
ij
(
Cố định
j)
(6)
Ma trận A
J
xác định bằng cách nhân một hàng (cột) bất k của A với một số λ. Khi đó
det
A
J
= λ
det
A
Khi đó, ta
với
n
cấp của ma trận vuông
A
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
det
(kA) = k
n
det
A
(7)
Nếu ta cộng một hàng (cột) với một hàng (cột) khác của A thì định thức của A không đổi
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
4
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
(8)
.
.
. . . . .
. . . . .
.
a
11
a
12
... a
1
n
. .
a
11
a
12
... a
1
n
. .
a
11
a
12
... a
1
n
.
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
.
b
1
+
c
1
b
2
+
c
2
... b
n
+
c
n
.
=
.
b
1
b
2
... b
n
.
+
.
c
1
c
2
... c
n
.
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
.
a
n
1
a
n
2
... a
nn
. .
a
n
1
a
n
2
... a
nn
. .
a
n
1
a
n
2
... a
nn
.
. . . . . .
(9)
Định thức của ma trận tam giác bằng tích c phần tử trên đường chéo chính
(10)
det(AB)
=
detA.detB, với
A
B
hai ma trận cùng cỡ
.
.
.
.
VD Tính
.
.
.
1 2 3
.
.
.
.
1 1 2
.
. .
. .
.
2 3 4
.
Giải
Biến đổi
. . . .
. . . .
.
1 2 3
. .
1 2 3
.
. . . .
. .
=
.
.
(Cộng hàng 1 vào hàng 2)
.
1 1 2
.
.
0 3 5
.
. . . .
. . . .
.
2 3 4
.
.
2 3 4
.
.
.
.
1 2 3
.
.
.
0 3 5
.
.
.
.
.
.
.
(Nhân hàng 1 với -2 rồi cộng vào hàng 3)
.
.
.
0 1 2
.
.
.
.
1 2 3
.
=
.
.
.
.
.
.
(Đổi hàng 2 hàng 3)
.
0
1
2
.
.
.
.
0 3 5
.
.
.
1 2 3
.
=
.
.
.
.
.
.
.
.
.
(Nhân hàng 2 với 3 rồi cộng vào hàng 2)
.
0
1
2
.
. .
. .
.
0 0
1
.
= 1.(1)(1) = 1
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
5
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
=
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
0 0 0 0 0
II
Hạng của ma trận
1
Định nghĩa
Định thfíc con
Cho ma trận
A = a
ij
m×n
. Bỏ đi
m
k
hàng
n
k
cột của ma trận
A
, ta được ma trận vuông
cấp
k
, định thức của ma trận đó được gọi định thức con cấp
k
của ma trận
A
Hạng của ma trận
Hạng của ma trận A cấp cao nhất của định thức con khác 0 của A. hiệu rankA
2
Ma trận bậc thang
A gọi ma trận bậc thang nếu như nó thỏa mãn các điều kiện sau
(1)
Nếu hàng chứa toàn số 0 thì phải nằm dưới cùng
(2)
Phần t khác 0 đầu tiền (Từ bên trái) nằm cột bên phải của phần tử khác 0 đầu tiên của
hàng trên đó
VD
1 4 5 6 2 1
2 4 9
1 5 0
0 1 7 4 0
5
0 0 3 2 1
6
0 0 0 0 2
9
1
0 0
0 0
0 0
0 0
7 4 0 5
0 0 0 6
0 1 2 9
0 0
2 1
Ma trận bậc thang Ma trận "kng" bậc thang
Hạng của ma trận chính số hàng khác 0 của ma trận
3
Cách tính hạng của ma trận
Ta một số chú ý sau
(1)
rank
A
=
rank
A
T
(2)
Hạng của ma trận khong đổi nếu áp dụng các phép biến đổi cấp
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
6
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB H trợ học tập
1 1 1
1
2 1 3
2
VD Tính rank
A
với
A
=
3 2 1 1
2 2 1 2
Giải
Áp dụng các phép biến đổi cấp, ta
1 1 1 1
2 1 3
2
h
2
2
h
1
h
2
h
3
3
h
1
h
3
h
4
2
h
1
h
4
1 1 1 1
0 1 1
0
h
3
h
2
h
3
h
4
h
3
h
4
1 1 1
1
0
1 1
0
A
=
3 2 1
1
0 1 2 4
0 0 3 4
2 2
1
2
Do đó rank
A
=
3
0 0
3
4
0 0 0 0
III
Ma trận nghịch đảo
1
Định nghĩa
Cho ma trận
A
vuông cấp
n
. Nếu tồn tại ma trận
B
cùng cỡ thỏa mãn
AB
=
BA
= E
thì
A
gọi
ma trận khả nghịch,
B
ma trận nghịch đảo của
A
hiệu
B =
A
1
VD
Với
A =
1 2
B =
2
1
3
1
3 4
2 2
Ta AB =
1 2
2 1
=
1 0
,
BA =
2 1
1 2 1 0
=
3
1
3
1
3 4
2
2
0 1
Do đó
B =
A
1
2
Tính chất
(1)
E
khả nghịch
E
1
= E
(2)
A khả nghịch khi chỉ khi detA /= 0
3 4 0 1
2 2
A
1
=
1
det
det
A
(3)
A
B
hai ma trận cùng cỡ khả nghịch t
AB
khả nghịch
(AB)
1
= B
1
A
1
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
7
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
. .
3
Cách tìm ma trận nghịch đảo
3.1
Phương pháp sử dụng phần phụ đại số
CLB Hỗ trợ học tập
B
1
Tính det
A
Nếu detA 0 thì ma trận khả nghịch
Nếu detA
=
0 thì ma trận không nghịch
B
2
Lập ma trận phụ đại số
A
=
B
3
Sử dụng công thức
A
ij
n
×
n
, với
A
ij
phần phụ đại số của
a
ij
T
A
1
=
A
d
e
t
A
1 1
1
VD
Tìm ma trận nghịch đảo của
A
=
1 2
1
2 3 1
Giải
Ta det
A
=
1
nên ma trận
A
khả nghịch
Lập ma trận phụ đại số
. . . .
. . . .
. .
. .
1+1
.
2 1
.
1+2
.
1 1
.
1+3
.
1 2
.
(
1)
.
.
(1)
.
.
(
1)
. .
.
3 1
.
.
2 1
.
.
2 3
.
. .
. . .
. . . .
5
3 1
.
1 1
.
.
1 1
.
.
1 1
.
A
= (
1)
2+1
.
.
(
1)
2+2
.
.
(
1)
2+3
.
.
=
. .
. . .
.
2
1 1
.
3 1
.
.
2 1
.
.
2 3
.
. .
. .
. .
3 2 1
. .
.
1 1
.
.
1 1
.
.
1 1
.
(1)
3+1
. .
(1)
3+2
.
.
(1)
3+3
. .
. . . . . .
Do đó
A
1
=
T
A
.
2 1
.
5 2
3
=
.
1 1
.
.
1 2
.
detA
3
1
2
1 1 1
3.2
Phương pháp biến đổi cấp
B
1
Lập ma trận bổ sung A
=
A|E
n×
2
n
B
2
Biến đổi cấp trên các
ng
để đưa ma trận
A
trở thành ma trận đơn vị. Khi đó phần b
sung bên trái sau khi biến đổi s ma trận nghịch đảo của A
A
|
E
Biến đổi cấp theo hàng
n
×
2
n
1
E
|
A
n×
2
n
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
8
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB H trợ học tập
1 1 1
VD
Tìm ma trận nghịch đảo của A
=
1 2 2
2 2 3
Giải
Xét ma trận bổ sung
.
.
.
h
h
h
.
.
h
h
h
.
1 1 1
.
1 0 0
.
2 1 2
1 1 1
.
h
3
2
h
1
h
3
.
1 0 0
1 2 1
1 0 0
.
2 1 0
h
2
h
3
h
2
.
A
=
.
.
.
1 2 2
.
0 1 0
0 1 1
.
1 1 0
0 1 0
.
1 1 1
.
.
. .
. .
2 2 3
.
0 0 1
0 0 1
.
2 0 1
0 0 1
.
2 0 1
2 1
0
Vậy
A
1
=
1 1 1
2 0 1
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập
9
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
21 22 23 2
n
2
11 12 13 1
n
1
.
.
.
.
.
.
Tuần 4
Chương 2: Ma trận - Định thfíc - Hệ PTTT
Hệ phương trình tuyến tính
I
Tổng quát
Hệ m phương trình, n n:
a
+
a
+
a
+
...
+
a
=
b
a
+
a
+
a
+
...
+
a
=
b
(1)
...
a
m
1
+
a
m
2
+
a
m
3
+
...
+
a
m
n
=
b
n
Hệ (1) n th được viết là
a
11
a
12
a
13
...
a
1n
x
1
b
1
a
21
a
22
a
23
...
a
2
n
x
2
b
2
=
. .
.
. .
.
a
m
1
a
m
2
a
m
3
... a
mn
x
m
b
m
` ˛¸
x ` ˛¸ x
` ˛¸ x
A X B
AX = B
II
Hệ Cramer
Hệ (1) h Cramer khi
m = n
det A /= 0
Định
Hệ Cramer nghiệm duy nhất
X =
A
1
B
hay
x
i
det A
i
=
,
i
=
1
,
n
det A
(Trong đó A
i
ma trận thay cột i của A bằng vecto cột B)
III
Giải HPTTT bằng pơng pháp Gauss
B
1
Viết ma trận A cạnh vecto cột B được ma trận A
B
2
Biến đổi cấp trên ng đưa A về ma trn bậc thang
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập 1
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên ch Khoa
CLB H trợ học tập
1 2 3
B
3
Biện luận theo rank
A
Định Kronecker - Capelli
Nếu rank
A /=
rank
A
thì hệ (1) nghiệm
Nếu rank
A
=
rank
A
=
n
thì h (1) có nghim duy nhất
Nếu rankA
=
rankA
<
n thì hệ (1) s nghim
IV
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Hệ (1) được gọi hệ phương trình tuyến tính thuần nhất nếu
B =
O
. hai trường hợp
Nếu rank
A
=
n
: hệ nghiệm duy nhất
X =
O
Nếu rank
A
<
n
: hệ số nghiệm
Hệ qu Nếu
A
ma trận vuông cp
n
, hệ
AX =
O
nghiệm duy nhất
det A /= 0
V
c dụ
1.
Giải c h phương trình sau bằng hệ Cramer
x
1
+
x
2
+
x
3
=
2
x
1
+
x
2
+
x
3
=
3
a)
2x
1
+ x 2x
3
=
1
x
+
2
x
x
=
0
b)
x
1
2x
2
+ x
3
=
3
3x
1
+ x
2
+ 5x
3
=
13
Gii
1 1
1
a)
Xét ma trận
A
=
, ta có
det A = 3
/
= 0
H đã cho h Cramer
2 1
1
1 2 1
. . . . . .
. . . . . .
.
2 1 1
.
.
1 2 1
.
.
1 1 2
.
.
Ta
det A =
.
. .
.
=
3
,
det A
=
.
. .
.
=
0
,
det A
=
.
.
.
=
3
1
.
1 1
1
.
2
.
2 1 1
.
3
.
2 1 1
.
. . . . . .
. . . . . .
.
0 2
1
.
.
1 0
1
.
.
1 2 0
.
Vậy
(x , x , x )
=
det A
1
,
det A
2
,
det A
3
=
(1, 0, 1)
nghiệm duy nht của h
1 2 3
det A
det A
det A
1 1 1
b)
t ma trn
B
=
, ta có
det B =
6
/
= 0
H đã cho hệ Cramer
1
2 1
3 1 5
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập 2
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
.
.
.
.
.
.
.
. . . .
. . . .
.
CLB H
.
trợ học tp
. .
.
3 1 1
.
.
1 3 1
.
.
1 1 3
.
.
Ta
det
B =
.
. .
.
=
6, det
B =
.
. .
.
=
0, det B =
.
.
.
=
12
1
.
3
2 1
.
2
.
1 3 1
.
3
.
1
2 3
.
. . . . . .
. . . . . .
.
13 1 5
.
.
3 13 5
.
.
3 1 13
.
Vậy (x , x , x )
=
det B
1
,
det B
2
,
det B
3
= (1, 0, 2)
nghiệm duy nhất của h
1 2 3
det B det B det B
2.
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
x
1
x
2
+ x
3
=
2
a)
2x
1
+ x
2
x
3
=
1
x
1
x
2
+ x
3
3x
4
=
5
b)
2x
1
+ x
2
x
3
x
4
=
2
x
1
+ 2x
2
x
3
=
0
2
x
1
+
x
3
+
x
4
=
8
Gii
.
.
1
1 1
.
2
a)
Xét ma trận bổ sung
A
=
.
.
. Thực hiện biển đổi cấp, ta
2
1
1
.
1
.
1 2
1
.
0
h
2
2
h
1
h
2
1 1
1
.
.
.
2
1 1
1
.
.
.
2
h
3
h
1
h
3
.
h
3
h
2
h
3
.
A
.
.
0
3
3
.
3 0
3
3
.
3
.
0 3
2
.
2
.
0 0 1
.
N
hận
t
hấ
y
r
an
k
A
=
r
an
k
A
=
3
n
ê
n h
ph
ư
ơ
n
g
t
r
ì
nh
du
y
nhấ
t
n
g
h
iệ
m
x
1
x
2
+ x
3
=
2
Từ ma trận sau khi biến đổi sơ cấp, ta được hệ
x
2
3x
3
=
3
x
3
=
1
Giải hệ, ta được nghiệm
(x
1
, x
2
, x
3
) = (1, 0, 1)
.
.
1
1
1
3
.
5
b)
t ma trn b sung
B
=
.
.
. Thc hiện biến đổi sơ cấp, ta có
2
1
1
1
.
2
h 2h h
2 0 1 1
.
8
. .
. .
2 1
2
1
1
1
3
.
5
1
1
1
3
.
5
h
3
2h
1
h
3
.
3h
3
2h
2
h
3
.
B
.
.
0
3 3 5
0 2 1 7
.
12
.
.
2
0
3 3
5
.
12
.
0 0 3
11
.
18
Do đó hệ số nghiệm thỏa mãn. Đặt
x
4
=
t
, khi đó t ma
t
rận bổ sung sau khi biến đổi
cấp, ta được nghiệm
(x
1
, x
2
, x
3
, x
4
) =
4t 16t 11t
1
+
, 2 , 6
, t
3 3 3
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập 3
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
1
lOMoARcPSD|1 6072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
3.
Cho h phương trình
x
1
+ x
2
2x
3
=
a
2x
1
+
x
2
x
3
=
b
mx
1
+ x
2
+ x
3
= c
CLB Hỗ trợ học tập
trong đó
a, b, c, m
R.
a)
a) m
m
để hệ nghim duy nhất.
b)
Cho
(a, b, c) = (0, 0, 0)
. Biện luận theo
m
số nghim của phương trình.
Gii
1
1
2
a)
Xét ma trận tạo bởi c hệ số của các ẩn
A
=
2
1
1
m 1 1
. .
. .
.
1
1 2
.
.
Hệ nghiệm duy nhất det A /= 0
.
..
/= 0 3m 6 /= 0 m /= 2
.
2
1
1
.
. .
. .
b)
Với
m /= 2
thì
det A
(x
1
, x
2
, x
3
) = (0, 0, 0)
.
m 1 1
.
0
n hệ phương trình là hệ Cramer, do đó h có nghiệm duy nht
V
i
m
=
2
t
h
ì
h
ph
ư
ơ
n
g
t
r
ì
nh
t
r
t
hành
x
1
+ x
2
2x
3
=
0
2x
1
x
2
x
3
=
0
2x
1
+ x
2
+ x
3
=
0
Giải hệ tn, ta thy h này vô s nghim
Nhóm Đại số - CLB H trợ học tập 4
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

Preview text:

lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập Tuần 3
Chương 2: Ma trận - Định thfíc - Hệ PTTT
Ma trận, Định thfíc, Hạng ma trận, Ma trận nghịch đảo 1 Định nghĩa
Một ma trận cỡ m × n là một bảng số hình chữ nhật gồm m hàng, n cột có dạng
a11 a12 a13 . . a1n
a11 a12 a23 . . a1n
A = aij m×n = . . . . . . . .
am1 am2 am3 . . amn
với các phần tử ma trận aij ∈ K (K là trường số thực R hoặc trường số phức C)
Khi m = 1, ma trận được gọi là ma trận hàng: a11 a12 a13 ... a1n a11 a21
Khi n = 1, ma trận được gọi là ma trận cột: a31 . . am1
Khi aij = 0, i, j, ma trận được gọi là ma trận không, kí hiệu O
Khi m = n, ma trận được gọi là ma trận vuông cấp n ► Hai ma trận bằng nhau
Cho hai ma trận cùng kích thước A = aij m×n B = bij m×n. Nếu aij = bij, i, j thì A = B
► Ma trận chuyển vị h i
Cho ma trận A = a J ij a m
. Ma trận chuyển vị của A AT = ij
sao cho aij = aJji ×n n×m
VD Ma trận A có ma trận chuyển vị là AT ở bên dưới 1 4 1 3 7 T A = , A = 3 6 4 6 3 7 3
► Đường chéo chính của ma trận vuông
Cho ma trận vuông cấp n. Các phần tử ai (i = 1, n) được gọi là các phần tử trên đường chéo lOMoARcPSD|16072870 chính của ma trận
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 1
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập a a 11 12
a13 . . a1n
a21 a22 a23 . . a2n
a
31 a32 a33 . . a3n . . . . . . . .
an1 an2 an3 . . ann
► Các dạng của ma trận
(1) A gọi là ma trận tam giác trên nếu aij = 0 (i > j), là ma trận tam giác dưới nếu aij = 0 (i < j) a a 0 11 12
a13 . . a1n a11 0 0 . .
0 a22 a23 . . a a21 a 2n 22 0 . . 0 0 0 a33 . . a a31 a32 a 3n 33 . . 0 . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 0 . . ann
an1 an2 an3 . . ann Ma trận tam giác trên Ma trận tam giác dưới
(2) A được gọi là ma trận chéo nếu aij = 0 (i /= j) a 0 11 0 0 . . 0 a22 0 . . 0 0 0 a33 . . 0 . . . . . . . . 0 0 0 . . ann
(3) A là ma trận đơn vị nếu nó là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1
Ký hiệu E (Hoặc I)
(4) A là ma trận đối xứng nếu A = AT , là ma trận phản đối xứng nếu A = −AT
2 Các phép toán với ma trận 2.1 Phép cộng
Cho hai ma trận cùng cỡ A = aij m×n B = bij m×n. Khi đó
A + B = aij + bij m×n ► Tính chất
(1) (Giao hoán) A + B = B + A
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 2
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập
(2) (Kết hợp) A + (B + C) = (A + B) + C
(3)
(Tồn tại phần tử trung hòa) A + O = O + A = A. Dễ thấy phần tử đối xứng của A là −A
(4)
(A + B)T = AT + BT
Gọi Matm×n(R) là tập các ma trận kích thước m×n với các phần tử thực, khi đó Matm×n(R), + lập thành một nhóm Abel
VD Xét hai ma trận cùng cỡ A B 1 2 5 5 4 2 A = , B = 4 9 0 3 0 7 Khi đó 1 + 5 2 + 4 5 + 2 6 6 7 A + B = = 4 + 3 9 + 0 0 + 7 7 9 7
2.2 Nhân một số với ma trận
Cho A = aij m×n trên trường K và một số k ∈ K. Khi đó
kA = kaij m×n VD 1 2 3 2 4 6 2. = 4 5 6 8 10 12
Ta có một số tính chất sau
(1) (Phân phối) k(A + B) = kA + kB , (k1 + k2)A = k1A + k2A
(2) (Kết hợp) (k1k2)A = k1(k2A)
(3) 1.A = A, (−1)A = −A
(4) (kA)T = kAT 2.3 Nhân 2 ma trận
Cho hai ma trận A = aij m×n B = bij n×p. Tích hai ma trận A B
AB = C = cij m×p Với Σ n
cij = ai1b1j + ai2b2j + ... + ainbnj = aikbkj k=1 lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập VD 2 1 2 2 0 1 7 1 1 0 1 3 1 −1 1 = 4 2 −2 3 −1 1 1 1 −1 6 2 1
Ta có một số tính chất sau
(1) (Kết hợp) (AB)C = A(BC) , k(AB) = (kA)B = A(kB)
(2) (Tồn tại phần tử trung hòa) EA = AE = A
(3)
(Phân phối) A(B + C) = AB + AC
(4)
(AB)T = BT AT
Lưu ý Phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán I Định thfíc
Cho ma trận A = aij n×n vuông cấp n. Gọi Mij là ma trận vuông cấp n − 1 tạo bởi ma trận A
nhưng bỏ đi hàng i và cột j. Định thức của A (Ký hiệu là detA hoặc |A|) xác định bởi Σ n
|A| = ai1 |M11| − ai2|M12| + ... + (−1)n+1ain|M1n| =
(−1)i+jaij|M1j| j=1
Ta gọi Aij = (−1)i+j|Mij| là phần phụ đại số của aij
Ta có một số tính chất sau
(1) detA = detAT
(2) Nếu đổi chỗ 2 hàng (cột) của ma trận thì định thức đổi dấu
(3) Nếu ma trận A có 2 hàng (cột) bằng nhau thì định thức bằng 0
(4) Có thể tính định thức của ma trận bằng cách khai triển theo hàng bất kỳ Σ n detA =
aijAij (Cố định i) j=1
Tương tự, ta cũng có thể tính định thức của ma trận bằng cách khai triển theo cột bất kỳ Σ n detA =
aijAij (Cố định j) i=1
(6) Ma trận AJ xác định bằng cách nhân một hàng (cột) bất kỳ của A với một số λ. Khi đó
detAJ = λdetA Khi đó, ta có
với n là cấp của ma trận vuông A lOMoARcPSD|16072870
det(kA) = kndetA
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập
(7) Nếu ta cộng một hàng (cột) với một hàng (cột) khác của A thì định thức của A không đổi
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 4
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập (8) .. . . . . . . . . . . . a11 a12 ... a1n
a11 a12 ... a1n
a11 a12 ... a1n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b1 + c1 b2 + c2 . . bn + cn = . b1
b2 . . bn + . c1 c2 . . cn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . an1 an2 ... ann
an1 an2 ... ann
an1 an2 ... ann . . . . . .
(9) Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên đường chéo chính
(10) det(AB) = detA.detB, với A B là hai ma trận cùng cỡ .. . . . . 1 2 3 . VD Tính . .. . −1 1 2 . . . . . . 2 3 4 . Giải Biến đổi . . . . . . . . . 1 2 3 . . 1 2 3 . . . . . . . = . (Cộng hàng 1 vào hàng 2) . −1 1 2 . . 0 3 5 . . . . . . . . . . 2 3 4 . . 2 3 4 . .. . . 1 2 3 . . . . .. = . 0 3 5 . .
(Nhân hàng 1 với -2 rồi cộng vào hàng 3) . .. . 0 −1 −2 . .. . . 1 2 3 . . . = − . . (Đổi hàng 2 và hàng 3) . 0 −1 −2 . .. .. . 0 3 5 . .. . . 1 2 3 . . . = − .
. (Nhân hàng 2 với 3 rồi cộng vào hàng 2) . 0 −1 −2 . . . . . . 0 0 −1 .
= −1.(−1)(−1) = −1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 5
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập II Hạng của ma trận 1 Định nghĩa ► Định thfíc con
Cho ma trận A = aij m×n. Bỏ đi m k hàng và n k cột của ma trận A, ta được ma trận vuông
cấp k, định thức của ma trận đó được gọi là định thức con cấp k của ma trận A ► Hạng của ma trận
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của định thức con khác 0 của A. Ký hiệu rankA 2 Ma trận bậc thang
A gọi là ma trận bậc thang nếu như nó thỏa mãn các điều kiện sau
(1) Nếu có hàng chứa toàn số 0 thì nó phải nằm ở dưới cùng
(2) Phần tử khác 0 đầu tiền (Từ bên trái) nằm ở cột bên phải của phần tử khác 0 đầu tiên của hàng trên đó VD 1 4 5 6 −2 −1 2 4 9 −1 5 0 0 1 7 −4 0 5 0 0 7 4 0 5 0 0 3 2 1 6 0 0 0 0 0 6 0 0 0 0 2 9 0 0 0 1 2 9 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 −2 1 Ma trận bậc thang Ma trận "không" bậc thang
Hạng của ma trận chính là số hàng khác 0 của ma trận
3 Cách tính hạng của ma trận Ta có một số chú ý sau
(1) rankA = rank AT
(2) Hạng của ma trận khong đổi nếu áp dụng các phép biến đổi sơ cấp
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 6
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập 1 1 1 1 2 1 3 2
VD Tính rankA với A = 3 2 1 −1 2 2 −1 −2 Giải
Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp, ta có 1 1 1 1
h2 − 2h1 → h2 1 1 1 1 1 1 1 1 h h 2 1 3 2 3 − 3h1 → h3 3 − h2 → h3 h 0 −1 1 0 0 −1 1 0 4 − 2h1 → h4
h4 − h3 → h4 A = −−−−−−−−→ −−−−−−−→ 3 2 1 −1 0 −1 −2 −4 0 0 −3 −4 2 2 −1 −2 0 0 −3 −4 0 0 0 0 Do đó rankA = 3 III Ma trận nghịch đảo 1 Định nghĩa
Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu tồn tại ma trận B cùng cỡ thỏa mãn AB = BA = E thì A gọi
là ma trận khả nghịch, và B là ma trận nghịch đảo của A
Ký hiệu B = A−1 1 2 −2 1 VD Với A = và B = 3 1 3 4 2 −2 1 2 −2 1 1 0 −2 1 Ta có AB = = , BA = 1 2 1 0 = 3 1 3 1 3 4 — 3 4 0 1 2 −2 0 1 2 2
Do đó B = A−1 2 Tính chất
(1) E khả nghịch và E−1 = E
(2) A khả nghịch khi và chỉ khi detA /= 0 A−1 = 1 và det detA
(3) A B là hai ma trận cùng cỡ và khả nghịch thì AB khả nghịch
(AB)−1 = B−1A−1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 7
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập
3 Cách tìm ma trận nghịch đảo
3.1 Phương pháp sử dụng phần phụ đại số
Nếu detA 0 thì ma trận khả nghịch
B1 Tính detA NếudetA=0thìmatrậnkhôngnghịch ∼
B2 Lập ma trận phụ đại số A = Aij n×n, với Aij là phần phụ đại số của aij
B3 Sử dụng công thức ∼ T A A−1 = detA 1 1 1
VD Tìm ma trận nghịch đảo của A = 1 2 −1 2 3 1 Giải
Ta có detA = 1 nên ma trận A khả nghịch
Lập ma trận phụ đại số . . . . . . . . . . . . . 2 −1. . 1 −1. . 1 2 . 1+1 1+2 1+3 (−1) . . . . (−1) . . . . (−1) . . . . . 3 1 . . 2 1 . . 2 3 . . . . . . . . . . 5 −3 −1 ∼ . 1 1 . . 1 1 . . 1 1 . A = (−1)2+1 . . (−1)2+2 . . (−1)2+3 . . . . . . . = . 2 −1 −1 . 3 1 . . 2 1 . . 2 3 . . . . . . . . . . . −3 2 1 . . . 1 1 . . 1 1 . . 1 1 . (−1)3+1 . . (−1)3+2 . . (−1)3+3 . . . . . . . . . 2 −1. . 1 −1. . 1 2 . ∼ T 5 2 −3
Do đó A−1 = A = detA −3 −1 2 −1 −1 1
3.2 Phương pháp biến đổi sơ cấp
B1 Lập ma trận bổ sung A = A|E n×2n
B2 Biến đổi sơ cấp trên các hàng để đưa ma trận A trở thành ma trận đơn vị. Khi đó phần bổ
sung ở bên trái sau khi biến đổi sẽ là ma trận nghịch đảo của A
Biến đổi sơ cấp theo hàng
A|E n×2n −−−−−−−−−−−−−−→ −1 E|A n×2n
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 8
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập 1 1 1
VD Tìm ma trận nghịch đảo của A = 1 2 2 2 2 3 Giải Xét ma trận bổ sung .. . .
h h h
h h h 1 1 1 . 1 0 0 . 2 1 2 1 1 1 . h . 1 0 0 1 2 1 1 0 0 . 2 −1 0 3 − 2h1 → h3
h2 − h3 → h2 A = . −−−−−−−−→ . −−−−−−−→ . 1 2 2 . 0 1 0 0 1 1 . −1 1 0 0 1 0 . 1 1 −1 .. . . . . 2 2 3 . 0 0 1 0 0 1 . −2 0 1 0 0 1 . −2 0 1 2 −1 0 Vậy A−1 = 1 1 −1 −2 0 1
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 9
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập Tuần 4
Chương 2: Ma trận - Định thfíc - Hệ PTTT
Hệ phương trình tuyến tính I Tổng quát
Hệ m phương trình, n ẩn:
a + a + a + ... + a = b 11 12 13 1n 1
a21 + a22 + a23 + ... + a2n = b2 (1) . .
am1 + am2 + am3 + ... + amn = bn
Hệ (1) còn có thể được viết là
a11 a12 a13 . . a1n x1 b1
a21 a22 a23 . . a2n x2 b2 . . = . . . . . . . . . .
am1 am2 am3 . . amn xm bm ` ˛¸ x ` ˛¸ x ` ˛¸ x A X B AX = B II Hệ Cramer
Hệ (1) là hệ Cramer khi m = n và det A /= 0 ► Định lí det A
Hệ Cramer có nghiệm duy nhất X = A−1B hay x i i =
, i = 1, n det A
(Trong đó Ai là ma trận thay cột i của A bằng vecto cột B)
III Giải HPTTT bằng phương pháp Gauss
B1 Viết ma trận A cạnh vecto cột B được ma trận A
B2 Biến đổi sơ cấp trên hàng đưa A về ma trận bậc thang
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 1
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập B3 Biện luận theo rankA
► Định lí Kronecker - Capelli
Nếu rankA /= rankA thì hệ (1) vô nghiệm
Nếu rankA = rankA = n thì hệ (1) có nghiệm duy nhất
Nếu rankA = rankA < n thì hệ (1) có vô số nghiệm
IV Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Hệ (1) được gọi là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất nếu B = O. Có hai trường hợp
Nếu rankA = n: hệ có nghiệm duy nhất X = O
Nếu rankA < n: hệ có vô số nghiệm
Hệ quả Nếu A là ma trận vuông cấp n, hệ AX = O có nghiệm duy nhất ⇔ det A /= 0 V Các ví dụ
1. Giải các hệ phương trình sau bằng hệ Cramer
x1 + x2 + x3 = 2
x1 + x2 + x3 = 3
a) 2x1 + x − 2x3 = 1
b) x1 − 2x2 + x3 = 3
x1 + 2x2 − x3 = 0
3x1 + x2 + 5x3 = 13 Giải 1 −1 1
a) Xét ma trận A =
, ta có det A = 3 /= 0 ⇒ Hệ đã cho là hệ Cramer 2 1 −1 1 2 −1 . . . . . . . . . . . . .2 −1 1 . .1 2 1 . .1 −1 2. . Ta có det A = . . = 3, det A = . . = 0, det A = . = 3 1 .1 1 −1. 2 .2 1 −1. 3 .2 1 1. . . . . . . . . . . . . .0 2 −1. .1 0 −1. .1 2 0.
Vậy (x , x , x ) = det A1 , det A2 , det A3 = (1, 0, 1) là nghiệm duy nhất của hệ 1 2 3
det A det A det A 1 1 1
b) Xét ma trận B =
, ta có det B = −6 /= 0 ⇒ Hệ đã cho là hệ Cramer 1 −2 1 3 1 5
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 2
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa . . . . . . . . . CLB H.ỗ trợ học tập . . . 3 1 1. .1 3 1. .1 1 3 . . Ta có det B = . . = −6, det B = . . = 0, det B = . = −12 1 . 3 −2 1. 2 .1 3 1. 3 .1 −2 3 . . . . . . . . . . . . . .13 1 5. .3 13 5. .3 1 13.
Vậy (x , x , x ) = det B1 , det B2 , det B3 = (1, 0, 2) là nghiệm duy nhất của hệ 1 2 3
det B det B det B
2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
x1 − x2 + x3 = 2
x1 − x2 + x3 − 3x4 = 5
a) 2x1 + x2 − x3 = 1
b) 2x1 + x2 − x3 − x4 = −2
x1 + 2x2 − x3 = 0
2x1 + x3 + x4 = 8 Giải .. 1 −1 1 . 2
a) Xét ma trận bổ sung A = .
. Thực hiện biển đổi sơ cấp, ta có 2 1 −1 . 1 .. 1 2 −1 . 0 .. .. h 1 −1 1 .. 2 1 −1 1 .. 2 2 − 2h1 → h2
h3 − h1 → h3
h3 − h2 → h3
A −−−−−−−−→ . −−−−−−−→ . 0 3 −3 . −3 0 3 −3 . −3 . . . . 0 0 1 . 0 3 −2 . −2 1
Nhận thấy rankA = rankA = 3 nên hệ phương trình có duy nhất nghiệm
x1 − x2 + x3 = 2
Từ ma trận sau khi biến đổi sơ cấp, ta được hệ x2 − 3x3 = −3 x3 = 1
Giải hệ, ta được nghiệm (x1, x2, x3) = (1, 0, 1) .. 1 −1 1 −3 . 5
b) Xét ma trận bổ sung B = .
. Thực hiện biến đổi sơ cấp, ta có 2 1 −1 −1 . −2 .. 2 0 1 1 . 8 . .
h − 2h h . . 2 1 2 1 −1 1 −3 . 5 1 . −1 1 −3 . 5 .
h3 − 2h1 → h3
3h3 − 2h2 → h3
B −−−−−−−−→ . −−−−−−−−→ . 0 3 −3 5 .. 12 0 3 −3 5 .. 12 . . 0 2 −1 7 . −2 0 0 3 11 . 18
Do đó hệ có vô số nghiệm thỏa mãn. Đặt x4 = t, khi đó từ ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ
cấp, ta được nghiệm (x1, x2, x3, x4) = 4t 16t 11t 1 + , 2 − , 6 − , t 3 3 3
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 3
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream lOMoARcPSD|16072870
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa CLB Hỗ trợ học tập 3. Cho hệ phương trình
x1 + x2 − 2x3 = a
2x1 + x2 − x3 = b
mx1 + x2 + x3 = c
trong đó a, b, c, m ∈ R.
a) a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Cho (a, b, c) = (0, 0, 0). Biện luận theo m số nghiệm của phương trình. Giải 1 1 −2
a) Xét ma trận tạo bởi các hệ số của các ẩn A = 2 −1 −1 m 1 1 . . . . . 1 1 −2. .
Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ det A /= 0 ⇔ .
. /= 0 ⇔ −3m − 6 /= 0 ⇔ m /= −2 . 2 −1 −1. . . . . .m 1 1 .
b) Với m /= −2 thì det A 0 nên hệ phương trình là hệ Cramer, do đó hệ có nghiệm duy nhất
(x1, x2, x3) = (0, 0, 0)
Với m = −2 thì hệ phương trình trở thành
x1 + x2 − 2x3 = 0
2x1 − x2 − x3 = 0
−2x1 + x2 + x3 = 0
Giải hệ trên, ta thấy hệ này có vô số nghiệm
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập 4
If you fal asleep, you wil dream. If you study now, you wil live your dream
Document Outline

  • Tuần 3
  • Chương 2: Ma trận - Định thfíc - Hệ PTTT
    • 1Định nghĩa
    • 2Các phép toán với ma trận
  • IĐịnh thfíc
  • IIHạng của ma trận
    • 1Định nghĩa
    • 2Ma trận bậc thang
    • 3Cách tính hạng của ma trận
  • IIIMa trận nghịch đảo
    • 1Định nghĩa
    • 2Tính chất
    • 3Cách tìm ma trận nghịch đảo
  • Tuần 4
  • ITổng quát
  • IIHệ Cramer
  • IIIGiải HPTTT bằng phương pháp Gauss
  • IVHệ phương trình tuyến tính thuần nhất
  • VCác ví dụ