-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Mã số relay theo tiêu chuẩn - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường đại học Điện Lực
Mã số relay theo tiêu chuẩn - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 tài liệu
Đại học Điện lực 313 tài liệu
Mã số relay theo tiêu chuẩn - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường đại học Điện Lực
Mã số relay theo tiêu chuẩn - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 tài liệu
Trường: Đại học Điện lực 313 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Điện lực
Preview text:
Mã số Bảo vệ, Ý nghĩa Tiếng Anh relay 1
Phần tử chỉ huy khởi động Master Element
Rơle trung gian (chỉ huy đóng hoặc khởi 2 độ
Time-delay Starting or Closing Relay ng) có trễ thời gian 3
Rơle liên động hoặc kiể
Checking or Interlocking Relay, complete m tra Sequence 4 Bảo vệ chính Master Protective 5
Thiết bị dừng, công tắc dừng khẩn
Stopping Device, Emergency Stop Switch 6 Máy cắt khởi động Starting Circuit Breaker 7 Rơle tăng t ỷ lệ Rate of Change Relay 8
Thiết bị cách ly nguồn điều khiển
Control Power Disconnecting Device 9 Thiết bị phục hồi Reversing Device 10
Đóng cắt phối hợp thiết bị Unit Sequence Switch 11 Thiết bị đa chức năng Multifunction Device 12
Thiết bị chống vượt tốc Overspeed Device 13
Thiết bị tác động theo tốc độ đồng bộ Synchronous-Speed Device 14
Chức năng chống tốc độ Underspeed Device 15
Thiết bị bám tốc độ hoặc tần số
Speed or Frequency Matching Device 16
Thiết bị truyền thông dữ liệu Data Communications Device 17
Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc xả điện Shunting or Discharge Switch 18
Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ
Accelerating or Decelerating Device
Côngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ 19
(thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng
Starting-to-Running Transition Contactor dần) 20
Van vận hành bằng điện
Electrically-Operated Valve ( Solenoid Valve ) 21 Rơle khoảng cách Distance Relay 21G
Bảo vệ chạm đất có khoảng cách Ground Distance 21P
Bảo vệ chạm pha có khoảng cách Phase Distance 22
Mắy cắt tác động điều khiển cân bằng Equalizer circuit breaker 23
Thiết bị điều khiển nhiệt độ
Temperature control device, Heater 24 Rơle t
ỷ số V/Hz (điện áp/tần số) Volts per hertz relay 25
Thiết bị kiểm tra đồng bộ
Synchronizing or synchronism-check device 26 Bảo vệ nguyên l ý nhiệt
Apparatus thermal device, Temperature Switch 27 Relay bảo vệ thấp áp Undervoltage relay 27P
Relay bảo vệ điên áp pha thấp Phase Undervoltage 27S
Relay bảo vệ thấp áp DC DC undervoltage relay 27TN
Thấp áp bậc 3 day N (dùng cho máy phát) Third Harmonic Neutral Undervoltage
27TN/59N 100% Stator chạm đất 100% Stator Earth Fault Mã số Bảo vệ, Ý nghĩa Tiếng Anh relay 27X
Thấp áp nguồn cung cấp (điều khiển) Auxiliary Undervoltage
27AUX Thấp áp ngõ vào nguồn điều khiển Undervoltage Auxiliary Input
27/27X Thấp áp trên bus Bus/Line Undervoltage 27/50 Đóng điện do sự cố
Accidental Generator Energization 28
Cảm biến phát hiện ngọn lửa Flame Detector 29 Contactor cách ly Isolating Contactor 30
Relay tích hợp sự cố (không giải trừ) Annunciator Relay 31
Bộ kích mở cách ly (kích mở thyristor) Separate Excitation Device 32
Relay định hướng công suất Directional Power Relay 32L Low Forward Power 32H High Directional Power 32N
Wattmetric Zero-Sequence Directional 32P Directional Power 32R Reverse Power 33 Khóa vị trí Position Switch 34
Thiết bị đặt thứ tự chính (lich trình) Master Sequence Device
Cổ góp chổi than hoặc vành xuyến trượt Brush-Operating or Slip-ring Short Circuiting 35 có chổi than Device 36 Rơle phân cực
Polarity or Polarizing Voltage Device
Chức năng bảo vệ thấp dòng hoặc kém 37 công suấ
Undercurrent or Underpower Relay t 37P
Bảo vệ thấp công suất Underpower 38
Thiết bị bảo vệ bạc đạn
Bearing Protective Device / Bearing Rtd 39
Thiết bị đo độ rung cơ khí
Mechanical Condition Monitor ( Vibration ) 40
Relay bảo vệ mất kích từ
Field Relay / Loss of Excitation 41 Máy cắt mạch kích từ Field Circuit Breaker 42
Máy cắt khởi động máy Running Circuit Breaker
Thiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch điều 43 khiển bằ
Manual Transfer or Selector Device ng tay 44
Relay khởi động một hệ tuần tự Unit Sequence Starting Relay 45 Relay phát hiện cháy Fire Detector
Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân
Reverse-Phase or Phase Balance Current Relay 46 bằng dòng điện pha or Stator Current Unbalance
Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân
Phase-Sequence or Phase Balance Voltage 47 bằng điện áp pha Relay 48
Bảo vệ sai thứ tự, khóa Rotor
Incomplete Sequence Relay / Blocked Rotor Mã số Bảo vệ, Ý nghĩa Tiếng Anh relay 49
Rơle nhiệt (bảo vệ quá nhiệ
Machine or Transformer Thermal Relay / t) Thermal Overload 49RTD RTD Biased Thermal Overload 50
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
Instantaneous Overcurrent Relay 50BF Bảo vệ hư máy cắt Breaker Failure 50DD
Bảo vệ dòng điện nhiễu loạn Current Disturbance Detector 50EF End Fault Protection 50G
Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh
Ground Instantaneous Overcurrent
Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh 50IG (máy cách ly đấ
Isolated Ground Instantaneous Overcurrent t) 50LR Acceleration Time 50N
Bảo vệ quá dòng trung tính cắt nhanh
Neutral Instantaneous Overcurrent 50NBF
Neutral Instantaneous Breaker Failure 50P
Bảo vệ quá dòng dây pha cắt nhanh
Phase Instantaneous Overcurrent 50SG
Bảo vệ chạm đất cắt nhanh độ nhạy cao Sensitive Ground Instantaneous Overcurrent 50SP
Split Phase Instantaneous Current 50Q
Negative Sequence Instantaneous Overcurrent 50/27 Đóng điện do sự cố Accidental Energization
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời 50/51
Instantaneous / Time-delay Overcurrent relay gian
Bảo vệ chạm đất cắt nhanh / chậm độ 50Ns/51Ns
Sensitive earth-fault protection nhạy cao 50/74
Bảo vệ hư hỏng biến dòng Ct Trouble 50/87
Bảo vệ so lệch cắt nhanh Instantaneous Differential
Bảo vệ quá dòng (xoay chiều) có thời 51 AC Time Overcurrent Relay gian
Bảo vệ quá dòng có thơi gian dây G (PE, 51G tiếp đấ Ground Time Overcurrent t)
Bảo vệ quá dòng thời gian nghịch đảo
AC inverse time overcurrent (locked rotor) 51LR (kẹt Rotor) protection relay
Bảo vệ quá dòng có thời gian dây N 51N Neutral Time Overcurrent (Trung tính) 51P
Bảo vệ quá dòng dây pha có thời gian Phase Time Overcurrent 51R Bảo vệ kẹt Rotor Locked / Stalled Rotor 51V
Voltage Restrained Time Overcurrent
Bảo vệ quá dòng thứ tự ngược có thời 51Q
Negative Sequence Time Overcurrent gian Mã số Bảo vệ, Ý nghĩa Tiếng Anh relay 52
Máy cắt dòng điện xoay chiều AC circuit breaker
Chỉ thị vị trí máy cắt NO (Tiếp điểm báo
AC circuit breaker position (contact open when 52a mở khi CB hở mạch) circuit breaker open)
Chỉ thị vị trí máy cắt NC (Tiếp điểm báo
AC circuit breaker position (contact closed 52b đóng khi CB kín mạch) when circuit breaker open) 53
Relay kích từ hoặc máy phát DC Exciter or Dc Generator Relay
Thiết bị chuyển số cơ khí được điều 54 khiển bằng điệ Turning Gear Engaging Device n 55 Rơle hệ số công suất Power Factor Relay
Rơle điều khiển kích từ cho động cơ xoay 56 Field Application Relay chiều 57
Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch
Short-Circuiting or Grounding Device 58
Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu Rectification Failure Relay 59 Rơle quá điện áp Overvoltage Relay 59B Bank Phase Overvoltage 59N
Quá điện áp dây trung tính Neutral Overvoltage 59NU
Điện áp dây trung tính không cân bằng Neutral Voltage Unbalance 59P
Relay quá điện áp dây pha Phase Overvoltage 59X
Quá điện áp cấp nguồn điều khiển Auxiliary Overvoltage 59Q
Quá điện áp thứ tự ngược Negative Sequence Overvoltage 60
Rơle cân bằng điện áp hoặc dòng điện
Voltage or Current Balance Relay 60N
Dòng điện trung tính mất cân bằng Neutral Current Unbalance 60P
Dòng điện pha mất cân bằng Phase Current Unbalance
Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo mật 61 độ Density Switch or Sensor khí
Rơle duy trì thời gian tắt máy hoặc mở 62 tiếp điể
Time-Delay Stopping or Opening Relay m 63 Rơle áp lực (Buchholz) Pressure Switch Detector 64
Relay bảo vệ chạm dây đất Ground Protective Relay 64F
Bảo vệ kích từ chạm đất Field Ground Protection 64R
Bảo vệ Rotor chạm đất Rotor earth fault 64REF
Restricted earth fault differential
Bảo vệ chống chạm đất Stato (trước 64S Stator earth fault 64G) 64S
Sub-harmonic Stator Ground Protection 64TN 100% Stator chạm đất 100% Stator Ground 65 Bộ điều tốc Governor Mã số Bảo vệ, Ý nghĩa Tiếng Anh relay
Chức năng đếm số lần khởi động trong
Notching or Jogging Device/Maximum Starting 66 một giờ
Rate/Starts Per Hour/Time Between Starts 67
Rơle bảo vệ quá dòng có hướng
AC Directional Overcurrent Relay
Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất có 67G
Ground Directional Overcurrent hướng
Rơle bảo vệ quá dòng trung tính có 67N
Neutral Directional Overcurrent hướng 67Ns Earth fault directional 67P Phase Directional Overcurrent 67SG
Sensitive Ground Directional Overcurrent 67Q
Negative Sequence Directional Overcurrent 68 Rơle khoá
Blocking Relay / Power Swing Blocking 69
Thiết bị cho phép điều khiển Permissive Control Device 70 Biến trở Rheostat 71 Rơle mức dầu Liquid Switch, Level Switch 72
Máy cắt điện một chiều DC Circuit Breaker 73
Tiếp điểm có trở chịu dòng tải Load-Resistor Contactor 74
Rơle cảnh báo (rơle tín hiệu) Alarm Relay 75
Cơ cấu thay đổi vị trí Position Changing Mechanism 76
Rơle bảo vệ quá dòng một chiều DC Overcurrent Relay 77 Thiết bị đo xa
Telemetering Device, Speed Sensor 78 Rơle bảo vệ góc lệ
Phase Angle Measuring or Out-of-Step ch pha Protective Relay 78V Mất điện lưới Loss of Mains 79
Rơle tự đóng lại (điện xoay chiều)
AC Reclosing Relay / Auto Reclose 80
Relay dòng chất lỏng hay dòng chất khí Liquid or Gas Flow Relay 81 Rơle tần số Frequency Relay 81O Relay quá tần số Over Frequency 81R Thay đổi mức tần số Rate-of-Change Frequency 81U Relay thấp tần số Under Frequency
Rơle đóng lặp lại theo mức mang tải 82 mạch điện một chiề DC Reclosing Relay u
Rơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển tự 83 độ
Automatic Selective Control or Transfer Relay ng 84 Operating Mechanism
Rơle nhận thông tin phối hợp tác động từ Pilot Communications, Carrier or Pilot-Wire 85
bảo vệ đầu đối diện Relay Mã số Bảo vệ, Ý nghĩa Tiếng Anh relay 86 Rơle khoá đầu ra
Lock-Out Relay, Master Trip Relay 87 Relay bảo vệ so lệch Differential Protective Relay 87B
Rơle bảo vệ so lệch thanh cái Bus Differential 87G
Rơle bảo vệ so lệch máy phát Generator Differential
Relay bảo vệ so lệch máy phát / máy biến 87GT
Generator/Transformer Differential áp 87L
Rơle bảo vệ so lệch đường dây
Segregated Line Current Differential 87LG
Ground Line Current Differential 87M
Rơle bảo vệ so lệch động cơ Motor Differential 87O Overall Differential 87PC Phase Comparison 87RGF Restricted Ground Fault 87S Stator Differential 87S Percent Differential 87T
Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp Transformer Differential 87V
Relay bảo vệ so lệch điện áp Voltage Differential
Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến áp 87TG
chạm đất (chỉ giới hạn cho cuộn dây đấu Generator inter-turn protection sao có nối đất) 88
Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ
Auxiliary Motor or Motor Generator 89 Khóa đóng cắt mạch Line Switch
Rơle điều chỉnh ổn định (điện áp, dòng 90 đ Regulating Device
iện, công suất, tốc độ, tần số, nhiệt độ) 91
Rơle điện áp có hướng Voltage Directional Relay 92
Rơle điện áp và công suất có hướng
Voltage And Power Directional Relay
Các chức năng tiếp điểm thay đổi kích 93 Field-Changing Contactor thích 94 Rơle cắt đầu ra Tripping or Trip-Free Relay
Định nghĩa khi các mã trên không thích
For specific applications where other numbers 95 hợp are not suitable
Định nghĩa khi các mã trên không thích 96 Transmitter hợp
Định nghĩa khi các mã trên không thích
For specific applications where other numbers 97 hợp are not suitable
Định nghĩa khi các mã trên không thích
For specific applications where other numbers 98 hợp are not suitable
Định nghĩa khi các mã trên không thích
For specific applications where other numbers 99 hợp are not suitable