Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 Toán 10

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, mời bạn đọc đón xem

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
gian
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Mệnh đề.
Tập hợp
1.1. Mệnh đề
1 1 1 2 2 0 3
61
1.2. Tập hợp
2
2. Hàm số bậc
nhất và bậc hai
2.1. Hàm số
1
1
1
1*
8
1***
12
2
2 50
2.2. Hàm số
y ax b= +
1
1
1
2
2.3. Hàm số bậc hai
2
2
1
1***
3
3
3. Phương
trình, hệ
phương trình
3.1. Đại cương về phương trình
4
4
2
6
3.2. Phương trình quy về phương
trình bậc nhất, bậc hai
2 2 2 4
1* 1***
4
3.3. Phương trình và hệ phương
trình bậc nhất nhiều ẩn
2 2 2 4 4
4 4. Vectơ
4.1. Vec tơ và các phép toán cộng,
trừ, nhân với một số
1 1 1 2 1**
8
1****
12
2
2 37 39
4.2. Hệ trục tọa độ
1
1
1
2
5
5. Tích vô
hướng của hai
vectơ
5.1. Giá trị lượng giác của một
góc bất kì từ
0°
đến
180 .°
1 1 1 2 2
5.2. Tích vô hướng của hai vectơ
4
4
2
1**
1****
6
Tổng
20
20
15
2
16
2
24
35
4
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm nh cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải ơng ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+(1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong năm nội dung 2.1; 2.2; 2.3; 3.2; 3.3.
+(1**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong hai nội dung 4.1; 5.2.
+(1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn nội dung 2.1; 2.3; 3.2; 3.3.
+(1****): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 4.1; 5.2.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
1
1.
Mệnh đề.
Tập hợp
1.1.
Mệnh đề
Nhận biết:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến.
- Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ().
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
1 1 0 0
1.2.
Tập hợp
Nhận biết:
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
Thông hiểu:
- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần của một
tập con.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , A\B, C
E
A.
- Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; +); [a;
+); (-; +).
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp,
hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
- Vận dụng được các khái niệm và phép toán về tập hợp vào giải bài tập.
2
2.
Hàm số
bậc nhất
2.1.
Hàm số
Nhận biết:
- Biết khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
1 1 1* 1***
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
và bậc hai
- Biết tìm tập xác định của một số hàm số đơn giản.
- Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
Vận dụng:
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số đơn giản.
- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Vận dụng cao:
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một
khoảng cho trước.
2.2.
Hàm số
y ax b= +
Nhận biết:
- Biết khái niệm, tính chất của đồ thhàm số
,y ax b
= +
.yx=
- Biết được đồ thị hàm số
yx=
nhận Oy làm trục đối xứng.
Thông hiểu:
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số
.yx=
- Vẽ được đồ thị y = b; y = x.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
Vận dụng:
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng cho trước.
1 1 1* 0
2.3.
Hàm số
bậc hai
Nhận biết:
- Nhđược công thức hàm số bậc hai.
- Chra được sự biến thiên của hàm số bậc hai cho trước.
Thông hiểu:
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bc hai.
- Lập được bảng biến thiên và vđược đồ thị hàm số bậc hai.
- Xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và các tính chất hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các
giá trị của
x
để
0, 0.yy<>
Vận dụng:
2 1 1* 1***
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
- Vận dụng khái niệm và tính chất hàm số bậc hai để giải một số bài toán: Tìm
được phương trình parabol
2
y ax bx c
= ++
khi biết một số điều kiện; Xác định
được tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
y mx n= +
và
2
.y ax bx c= ++
...
Vận dụng cao:
- Vận dụng khái niệm tính chất hàm sbậc hai kết hợp một số kiến thức liên
quan để giải bài tập và một số bài toán thực tiễn.
3
3.
Phương
trình, h
phương
trình
3.1.
Đại cương
v
phương
trình
Nhận biết:
- Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện).
- Biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho;
- Biết được hai phương trình tương đương.
- Biết biến đổi tương đương phương trình.
Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương.
- Biết cách biến đổi tương đương phương trình.
4 2 0 0
3.2.
Phương
trình quy
v
phương
trình bậc
nhất, bậc
hai
Nhận biết:
- Biết các bước giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai.
- Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
Thông hiểu:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình
0.ax b+=
Giải thành thạo phương
trình bậc hai.
- Hiểu cách giải các dạng phương trình quy v bậc nhất, bậc hai quen thuộc:
phương trình ẩn mẫu, phương trình ẩn trong giá trtuyệt đối, phương
trình đưa về phương trình tích,
Vận dụng:
- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình n mẫu
số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình
tích. phương trình chứa ẩn dưới dấu căn,
- Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm
hai số khi biết tổng và tích của chúng.
Vận dụng cao:
- Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng
cách lập phương trình.
2 2 1* 1***
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
3.3.
Phương
trình và
h
phương
trình bậc
nhất
nhiều ẩn
Nhận biết:
- Biết khái niệm, nghiệm, tập nghiệm của phương trình, hphương trình bậc nhất
hai ẩn, ba ẩn.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
Thông hiểu:
- Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng phương
pháp thế.
- Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính).
Vận dụng:
- Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
Vận dụng cao:
- Giải được một số bài toán thực tiễn bằng cách lập giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn, ba ẩn.
2 2 1* 1***
4
4.
Vectơ
4.1.
Vec tơ và
các phép
toán cộng,
trừ, nhân
với một s
Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất vectơ, vec-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng
phương, hai vectơ bằng nhau.
- Nắm được định nghĩa và các tính chất, qui tắc của tổng và hiệu các véctơ. Biết
khái niệm và tính chất vectơ đối của một vectơ. Biết được
.ab a b+≤ +


- Biết định nghĩa và tính chất tích của vectơ với một số.
- Biết điều kiện đhai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, tính chất trung
điểm, tính chất trọng tâm.
Thông hiểu:
- Biết xác định và chứng minh hai vectơ bằng nhau. Biểu thmột số đại lưng
trong thực tiễn bằng vectơ. Khi cho trước điểm
A
và vectơ
,a
dựng được điểm
B
sao cho
.
AB a=

- Hiểu cách xác định vectơ là tổng, hiệu các vec cho trước và tính độ dài của
nó. Hiểu khái niệmtính chất tích vectơ với một số.
- Xác định được vec
b ka=
khi cho trước số thực
k
và vectơ
.a
Vận dụng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.
- Vận dụng được các quy tắc (ba điểm, trừ, hình bình hành) đxác định tổng,
1 1 1** 1****
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
hiệu các vectơ, tích vectơ với một số để chứng minh các đẳng thức vectơ.
Vận dụng cao:
- Sdụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác đ
giải một số i toán thực tiễn.
4.2.
Trục tọa
độ.
Hệ trục
tọa độ
Nhận biết:
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục.
- Nhận biết được tọa độ của một vectơ, của điểm đối với một hệ trục tọa độ.
- Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách
giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục.
- Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục.
- Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu
thức toạ độ của các phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng toạ độ trọng tâm của tam
giác.
1 1 0 0
5
5.
Tích vô
ớng
của hai
vectơ
5.1.
Giá tr
lượng
giác của
một góc
bất kì từ
0°
đến
180 .°
Nhận biết:
- Biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc bất kì t
0°
đến
180 .°
- Biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
- Biết khái niệm góc giữa hai vectơ.
Thông hiểu:
- Xác định được góc giữa hai vectơ.
- Tính được các giá trị lượng giác của góc bất kì từ
0°
đến
180 .°
1 1 0 0
5.2.
Tích vô
ớng
của hai
vectơ
Nhận biết:
- Biết khái niệm, tính chất của tích vô hướng của hai vectơ.
- Biết biểu thức ta độ tích vô hướng.
Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm tích hướng của hai vectơ, c tính chất của tích hướng,
biểu thức toạ độ của tích vô hướng.
- Xác định được tích vô hướng của hai vectơ.
4 2 1** 1****
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
- Tính được độ dài ca vec và khoảng cách giữa hai điểm.
Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ để giải bài tập.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức vtích vô hướng của hai vec để giải quyết các bài
toán liên quan và các bài toán thực tiễn.
Tổng
15
2
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 3.2 hoặc 3.3
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 4.1 hoặc 5.2
- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 3.2 hoặc 3.3
- (1****) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 4.1 hoặc 5.2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………... Mã s hc sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIM
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
22
3 2.>
B.
4 3 2.−=
C.
14 7 19.+<
D.
3 2.>
Câu 2: Tp hợp nào dưới đây là tập xác định ca hàm s
( )
1fx x x=+−
?
A.
(
]
;1 .D = −∞
B.
(
)
1; .D
= +∞
C.
( )
;1 .D = −∞
D.
[
)
1; .D = +∞
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
1?yx
= +
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, giao điểm của đường parabol
2
2y xx= −+
vi trc
Oy
A.
( )
0;1 .N
B.
( )
0; 2 .M
C.
(
)
1; 0 .P
D.
( )
2; 0 .Q
Câu 5: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong như trong hình bên ?
A.
2
2.yx x
=
B.
2
2.yx x
=−+
C.
2.yx=
D.
2.yx=−+
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
2
3x =
A.
{
}
3.
B.
{ }
3.
C.
{ }
3; 3 .
D.
{
}
3; 3 .
Câu 7: Điu kiện xác định của phương trình
1
0
24
x
x
+
=
A.
1.x ≠−
B.
1.x
C.
2.x ≠−
D.
2.x
Câu 8: Điu kiện xác định của phương trình
130x +−=
A.
1.x
≥−
B.
1.x
>−
C.
1.x
≠−
D.
1.x
<−
Câu 9: Nghiệm của phương trình
22
11
26
11
x
xx
+=+
++
A.
6.x =
B.
2.x =
C.
3.x =
D.
1.x =
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2 60x
+=
A.
2.
x =
B.
3.
x =
C.
3.x =
D.
2.x =
Câu 11: Biết
12
,xx
là các nghiệm ca phương trình
2
7 3 0.xx +=
Giá tr ca
12
xx
bằng
A.
7.
B.
3.
C.
3.
D.
7.
Câu 12: Cp s
( )
;xy
nào dưới đây là nghiệm của phương trình
2 3 40xy +=
?
A.
( )
1; 2 .
B.
(
)
2;1 .
C.
( )
2;1 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 13: Nghiệm ca h phương trình
27
43 1
xy
xy
−=
+=
A.
( )
2; 3 .
B.
( )
2;3 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
3; 2 .
Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.AB AD DB+=
  
B.
.AB AD BD+=
  
C.
.AB AD AC+=
  
D.
.
AB AD CA+=
  
Câu 15: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho vectơ
2 3.ui j=

Ta đ ca vectơ
u
A.
( )
3; 2 .
B.
( )
2; 3 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
3; 2 .
Câu 16: Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
sin 0.
α
>
B.
cos 0.
α
>
C.
tan 0.
α
>
D.
cot 0.
α
>
Câu 17: Xét hai vectơ tùy ý
a
b
đều khác
0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
..ab a b=

B.
( )
. cos , .ab a b a b=


C.
( )
. sin , .ab a b a b=

D.
. ..ab a b=

Câu 18: Trong mặt phẳng
,Oxy
xét hai vectơ
( )
12
;a aa=
và
( )
12
;b bb=
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
12 21
..ab ab a b= +

B.
11 2 2
..ab ab a b=

C.
11 2 2
..ab ab a b= +

D.
12 21
..ab ab a b=

Câu 19: Xét ba vectơ
,ab

c
tùy ý. Khi đó
( )
ab c+

bằng
A.
. ..ab ac+
 
B.
..ab c+

C.
..a ac+

D.
( )
..ab c

Câu 20: Trong mặt phẳng
,Oxy
xét vectơ
( )
12
;a aa=
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
12
.aaa= +
B.
12
.a aa= +
C.
22
12
.aa a= +
D.
22
12
.a aa= +
Câu 21: Cho tp hp
{ }
,, .X abc=
Có bao nhiêu tập con có hai phần t ca
X
?
A.
8.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
2
2.
yx
=
B.
3
.yx
=
C.
1.yx= +
D.
.
yx
=
Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
4 3.yx=−+
B.
2.yx=−+
C.
3.yx=
D.
2 1.yx= +
Câu 24: Hàm s
2
42yx x=+−
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
; 2.−∞
B.
( )
2; . +∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
2; .+∞
Câu 25: S nghiệm của phương trình
2
3 16 3
xx x+−=+−
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 26: Phương trình
( )
2
2 16x =
tương đương với phương trình nào dưới đây ?
A.
2
8.x =
B.
2 4.x =
C.
2 4.
x =
D.
2 4.
x
=
Câu 27: Cho phương trình
( )
2
22
3 3 2 6 5 0.xx xx + + −=
Nếu đặt
2
33tx x=−+
thì phương trình đã
cho tr thành phương trình nào dưới đây ?
A.
2
2 1 0.tt+ −=
B.
2
2 1 0.tt −=
C.
2
2 1 0.tt+ +=
D.
2
2 1 0.tt +=
Câu 28: S nghiệm của phương trình
42
89
0
3
xx
x
−−
=
+
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 29: Xét h phương trình
41
,
2
xy
mx y
+=
+=
vi
m
là tham s thực. bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để h đã cho vô nghiệm ?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 30: Nghiệm ca h phương trình
3
24
22 3
xyz
xyz
xyz
++=
+−=
−+=
A.
( )
1; 2; 0 .
B.
( )
2; 1; 0 .
C.
( )
1; 0; 2 .
D.
( )
0; 1; 2 .
Câu 31: Cho tam giác đu
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
,O
n kính bằng
1.
Gi
M
đim nm trên
đường tròn
( )
O
, độ dài vectơ
MA MB MC++
  
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
3.
D.
3.
Câu 32: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai vectơ
( )
1; 2ax y=−+
( )
1; 3 .b =
Khi đó
ab=
khi và ch
khi
A.
2
.
1
x
y
=
=
B.
2
.
1
x
y
=
=
C.
2
.
5
x
y
=
=
D.
0
.
1
x
y
=
=
Câu 33: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
60 .ABC = °
Giá tr ca
( )
cos ,
BA BC
 
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 34: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( )
2; 1A −−
( )
1; 5 .B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
25.
B.
5.
C.
37.
D.
37.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.AB a
=
Giá tr ca
.
BA BC
 
bằng
A.
2
.a
B.
2
2.a
C.
2
.a
D.
0.
PHN T LUN
Câu 1: Xét parabol
( )
2
: 2.P y ax bx= ++
Tìm
,ab
biết rằng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
1; 5A
( )
2;8 .B
Câu 2: Trong mt phẳng
,Oxy
cho bốn điểm
( )
( )
( )
7; 3 , 8; 4 , 1; 5
A BC
và
( )
0; 2 .D
Chứng minh tứ
giác
ABCD
là hình vuông.
Câu 3: Cho ba lực
12
,F MA F MB= =
  
3
F MC=
 
cùng tác động vào một vt ti đim
.
M
Biết rng vt
vn đứng yên, ờng độ ca
12
,FF

đều bằng
100N
60 .AMB
= °
Tìm ờng độ hướng ca lc
3
.F

Câu 4: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
41 0xxm
++ =
hai nghiệm phân
biệt.
-----------HẾT ----------
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % TT Nội dung kiến Thời thức
Đơn vị kiến thức tổng Số Thời Số Thời Số Thời Thời gian gian gian gian Số CH gian TN TL điểm CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề Tập hợp 1 1 1 2 2 0 3 1.2. Tập hợp 2.1. Hàm số 1 1 1 2 1*** 2 2 2. Hàm số bậc = +
nhất và bậc hai 2.2. Hàm số y ax b 1 1 1 2 1* 2 2.3. Hàm số bậc hai 2 2 1 2 1*** 3 61
3.1. Đại cương về phương trình 4 4 2 4 8 12 6 2 50 3. Phương
3.2. Phương trình quy về phương 3 trình, hệ
trình bậc nhất, bậc hai 2 2 2 4 4 phương trình 1* 1***
3.3. Phương trình và hệ phương
trình bậc nhất nhiều ẩn 2 2 2 4 4
4.1. Vec tơ và các phép toán cộng, 4 4. Vectơ trừ, nhân với một số 1 1 1 2 1** 1**** 2 4.2. Hệ trục tọa độ 1 1 1 2 8 12 2 2 37 39 5. Tích vô
5.1. Giá trị lượng giác của một 5
hướng của hai góc bất kì từ 0°đến 180 .° 1 1 1 2 2 vectơ
5.2. Tích vô hướng của hai vectơ 4 4 2 4 1** 1**** 6 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+(1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong năm nội dung 2.1; 2.2; 2.3; 3.2; 3.3.
+(1**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong hai nội dung 4.1; 5.2.
+(1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn nội dung 2.1; 2.3; 3.2; 3.3.
+(1****): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 4.1; 5.2.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến.
- Biết kí hiệu phổ biến (∀) và kí hiệu tồn tại (∃).
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. 1.1. Thông hiểu:
Mệnh đề - Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. Nhận biết: 1.
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất 1 Mệnh đề.
đặc trưng của các phần tử của tập hợp. 1 1 0 0 Tập hợp Thông hiểu:
- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một 1.2. tập con.
Tập hợp - Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ⊃, ∅, A\B, CEA.
- Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ∞; a); (- ∞; a]; (a; +∞); [a; +∞); (-∞; +∞).
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp,
hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
- Vận dụng được các khái niệm và phép toán về tập hợp vào giải bài tập. 2. Nhận biết: 2 Hàm số 2.1.
- Biết khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. 1 1 1* 1*** bậc nhất
Hàm số - Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao và bậc hai
- Biết tìm tập xác định của một số hàm số đơn giản.
- Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Vận dụng:
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số đơn giản.
- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. Vận dụng cao:
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước. Nhận biết:
- Biết khái niệm, tính chất của đồ thị hàm số y = ax + b, y = x .
- Biết được đồ thị hàm số y = x nhận Oy làm trục đối xứng. Thông hiểu: 2.2.
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Hàm số - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x . 1 1 1* 0
y = ax + b - Vẽ được đồ thị y = b; y = x.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Vận dụng:
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng cho trước. Nhận biết:
- Nhớ được công thức hàm số bậc hai.
- Chỉ ra được sự biến thiên của hàm số bậc hai cho trước. Thông hiểu 2.3. :
Hàm số - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai.
- Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. 2 1 1* 1***
bậc hai - Xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và các tính chất hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các
giá trị của x để y < 0, y > 0. Vận dụng:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Vận dụng khái niệm và tính chất hàm số bậc hai để giải một số bài toán: Tìm
được phương trình parabol 2
y = ax + bx + c khi biết một số điều kiện; Xác định
được tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = mx + n và 2
y = ax + bx + . c ... Vận dụng cao:
- Vận dụng khái niệm và tính chất hàm số bậc hai kết hợp một số kiến thức liên
quan để giải bài tập và một số bài toán thực tiễn. Nhận biết:
- Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện). 3.1.
- Biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho;
Đại cương - Biết được hai phương trình tương đương. về
- Biết biến đổi tương đương phương trình. 4 2 0 0
phương Thông hiểu: trình
- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương.
- Biết cách biến đổi tương đương phương trình. Nhận biết:
- Biết các bước giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. 3.
- Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi. Phương Thông hiểu: 3 trình, hệ
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương phương 3.2. trình bậc hai. trình
Phương - Hiểu cách giải các dạng phương trình quy về bậc nhất, bậc hai quen thuộc:
trình quy phương trình có ẩn ở mẫu, phương trình có ẩn trong giá trị tuyệt đối, phương về
trình đưa về phương trình tích, … phương Vận dụng: 2 2 1* 1***
trình bậc - Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu
nhất, bậc số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình hai
tích. phương trình chứa ẩn dưới dấu căn,
- Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm
hai số khi biết tổng và tích của chúng. Vận dụng cao:
- Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Biết khái niệm, nghiệm, tập nghiệm của phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. 3.3.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
Phương Thông hiểu:
trình và - Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. hệ
- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương phương pháp thế. 2 2 1* 1***
trình bậc - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính). nhất Vận dụng:
nhiều ẩn - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. Vận dụng cao:
- Giải được một số bài toán thực tiễn bằng cách lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng
phương, hai vectơ bằng nhau.
- Nắm được định nghĩa và các tính chất, qui tắc của tổng và hiệu các véctơ. Biết    
khái niệm và tính chất vectơ đối của một vectơ. Biết được a + b a + b .
- Biết định nghĩa và tính chất tích của vectơ với một số. 4.1.
- Biết điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, tính chất trung
Vec tơ và điểm, tính chất trọng tâm. 4 4.
các phép Thông hiểu: Vectơ
toán cộng, - Biết xác định và chứng minh hai vectơ bằng nhau. Biểu thị một số đại lượng 1 1 1** 1****
trừ, nhân trong thực tiễn bằng vectơ. Khi cho trước điểm A và vectơ a, dựng được điểm với một số 
B sao cho AB = a.
- Hiểu cách xác định vectơ là tổng, hiệu các vectơ cho trước và tính độ dài của
nó. Hiểu khái niệm và tính chất tích vectơ với một số. 
- Xác định được vectơ b = ka khi cho trước số thực k và vectơ a. Vận dụng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.
- Vận dụng được các quy tắc (ba điểm, trừ, hình bình hành) để xác định tổng,
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
hiệu các vectơ, tích vectơ với một số để chứng minh các đẳng thức vectơ. Vận dụng cao:
- Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để
giải một số bài toán thực tiễn. Nhận biết:
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục.
- Nhận biết được tọa độ của một vectơ, của điểm đối với một hệ trục tọa độ.
- Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách 4.2.
giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
Trục tọa Thông hiểu: độ.
- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục. 1 1 0 0
Hệ trục - Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục. tọa độ
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục.
- Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu
thức toạ độ của các phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. 5.1. Giá trị Nhận biết: lượng
- Biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0°đến 180 .°
giác của - Biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
một góc - Biết khái niệm góc giữa hai vectơ. 1 1 0 0 5.
bất kì từ Thông hiểu: Tích vô đến
- Xác định được góc giữa hai vectơ. 5 hướng 180 .°
- Tính được các giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0°đến 180 .° của hai Nhận biết: vectơ 5.2.
- Biết khái niệm, tính chất của tích vô hướng của hai vectơ.
Tích vô - Biết biểu thức tọa độ tích vô hướng. hướng Thông hiểu: 4 2 1** 1****
của hai - Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, vectơ
biểu thức toạ độ của tích vô hướng.
- Xác định được tích vô hướng của hai vectơ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
kiến thức kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ để giải bài tập. Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức về tích vô hướng của hai vectơ để giải quyết các bài
toán liên quan và các bài toán thực tiễn. Tổng 20 15 2 2 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 3.2 hoặc 3.3
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 4.1 hoặc 5.2
- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 3.2 hoặc 3.3
- (1****) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 4.1 hoặc 5.2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 2 2 3 > 2 . B. 4 − 3 = 2. C. 14 + 7 <19. D. 3 > 2.
Câu 2: Tập hợp nào dưới đây là tập xác định của hàm số f (x) = x + x −1? A. D = (−∞ ] ;1 . B. D = (1;+∞). C. D = (−∞ ) ;1 . D. D = [1;+∞).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x +1? A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , giao điểm của đường parabol 2
y = −x x + 2 với trục Oy là A. N (0; ) 1 . B. M (0;2). C. P(1;0). D. Q(2;0).
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên ? A. 2 y = x − 2 . x B. 2 y = −x + 2 . x C. y = x − 2.
D. y = −x + 2.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2 x = 3 là A. { 3}. B. {− 3}. C. {− 3; 3}. D. { 3 − ; } 3 . +
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình x 1 = 0 là 2x − 4 A. x ≠ 1. − B. x ≠ 1. C. x ≠ 2. − D. x ≠ 2.
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x +1 − 3 = 0 là A. x ≥ 1. − B. x > 1. − C. x ≠ 1. − D. x < 1. −
Câu 9: Nghiệm của phương trình 1 1 2x + = 6 + là 2 2 x +1 x +1 A. x = 6. B. x = 2. C. x = 3. D. x =1.
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 0 là A. x = 2. − B. x = 3. − C. x = 3. D. x = 2.
Câu 11: Biết x , x là các nghiệm của phương trình 2
x − 7x + 3 = 0. Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 A. 7. B. 3. − C. 3. D. 7. − Câu 12: Cặp số ( ;
x y) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x − 3y + 4 = 0 ? A. (1;2). B. ( 2; − ) 1 . C. (2; ) 1 . D. (1; 2 − ). 2x y = 7
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình  là 4x + 3y = 1 − A. (2; 3 − ). B. (2;3). C. ( 2; − 3). D. (3;2).
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
  
  
A. AB + AD = DB .
B. AB + AD = BD .
  
  
C. AB + AD = AC .
D. AB + AD = CA.   
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u = 2i − 3 j. Tọa độ của vectơ u là A. ( 3 − ;2). B. (2;− 3). C. ( 2; − 3). D. (3;− 2).
Câu 16: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. sinα > 0. B. cosα > 0. C. tanα > 0. D. cotα > 0.   
Câu 17: Xét hai vectơ tùy ý a b đều khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?           A. . a b = a b . B. .
a b = a b cos(a,b).           C. .
a b = a b sin (a,b). D. . a b = . a b .  
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, xét hai vectơ a = (a ;a b = (b ;b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây 1 2 ) 1 2 ) đúng ?     A. .
a b = a b + a b . B. .
a b = a b a b . 1 2 2 1 1 1 2 2     C. .
a b = a b + a b . D. .
a b = a b a b . 1 1 2 2 1 2 2 1      
Câu 19: Xét ba vectơ a,b c tùy ý. Khi đó a(b + c) bằng              A. . a b + . a . c B. . a b + . c C. a + . a . c D. ( .ab) .c
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, xét vectơ a = (a ;a tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 2 )
A. a = a + a .
B. a = a + a . 1 2 1 2 C.  2 2
a = a + a . D.  2 2
a = a + a . 1 2 1 2
Câu 21: Cho tập hợp X = {a,b, }
c . Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ? A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ ? A. 2 y = 2x . B. 3 y = x . C. y = x +1. D. y = x .
Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?
A. y = − 4x + 3.
B. y = −x + 2. C. y = 3 − . x D. y = 2x +1. Câu 24: Hàm số 2
y = x + 4x − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; −∞ 2 − ). B. ( 2; − +∞). C. ( ;2 −∞ ). D. (2;+∞).
Câu 25: Số nghiệm của phương trình 2
x + 3− x =16 + 3− x là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Phương trình ( x)2 2
= 16 tương đương với phương trình nào dưới đây ? A. 2 x = 8. B. 2x = 4. − C. 2x = 4. D. 2x = 4.
Câu 27: Cho phương trình (x x + )2 2 2 3
3 − 2x + 6x − 5 = 0. Nếu đặt 2
t = x − 3x + 3 thì phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây ? A. 2
t + 2t −1 = 0. B. 2
t − 2t −1 = 0. C. 2 t + 2t +1 = 0. D. 2
t − 2t +1 = 0. 4 2 − −
Câu 28: Số nghiệm của phương trình x 8x 9 = 0 là x + 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 4x + y =1
Câu 29: Xét hệ phương trình 
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của tham số m mx + y = 2
để hệ đã cho vô nghiệm ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
x + y + z = 3
Câu 30: Nghiệm của hệ phương trình 2x + y z = 4 là
x − 2y + 2z = 3 −  A. (1;2;0). B. (2;1;0). C. (1;0;2). D. (0;1;2).
Câu 31: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên
  
đường tròn (O) , độ dài vectơ MA + MB + MC bằng A. 1. B. 6. C. 3. D. 3.   
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = (x −1; y + 2) và b = (1; 3
− ). Khi đó a = b khi và chỉ khi x = 2 − x = 2 − x = 2 x = 0 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − y =1 y = 5 − y =1  
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A có 
ABC = 60 .° Giá trị của cos(B , A BC) bằng A. 1 . B. 1 − . C. 3 − . D. 3 . 2 2 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A( 2; − − )
1 và B(1;− 5). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25. B. 5. C. 37. D. 37.  
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = .
a Giá trị của B . A BC bằng A. 2 −a . B. 2 2 a . C. 2 a . D. 0. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Xét parabol (P) 2
: y = ax + bx + 2. Tìm a,b biết rằng (P) đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2; − 8).
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(7;−3), B(8;4),C (1;5) và D(0;− 2). Chứng minh tứ
giác ABCD là hình vuông.
     
Câu 3: Cho ba lực F = ,
MA F = MB F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết rằng vật 1 2 3   
vẫn đứng yên, cường độ của F , F đều bằng 100N và 
AMB = 60 .° Tìm cường độ và hướng của lực F . 1 2 3
Câu 4: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x − 4 x +1 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
-----------HẾT ----------
Document Outline

  • Ma tran de Cuoi ky 1 Toan 10
  • Dac ta De thi Cuoi ky 1 Toan 10
  • De minh hoa kiem tra cuoi ki 1 mon Toan 10