Ma trận đặc tả đề thi giữa HKII hóa 10 chân trời sáng tạo

Ma trận câu hỏi được tuyển tập các dạng bài tập mới nất 2023-2024

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ma trận đặc tả đề thi giữa HKII hóa 10 chân trời sáng tạo

Ma trận câu hỏi được tuyển tập các dạng bài tập mới nất 2023-2024

146 73 lượt tải Tải xuống
ĐẶC T MA TRN KIM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC 2022 2023
MÔN HÓA HC, LP 10 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MỤC ĐÍCH
Đánh giá kết qu hc tp ca HS theo yêu cu cần đạt (làm ch kiến thức, kĩ năng) của HS so vi mc tiêu dy hc.
II. HÌNH THC
50% trc nghim (TNKQ) + 50% t lun (TL)
III. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
YÊU CU CẦN ĐẠT
Mc 1
Mc 2
Mc 3
NL hóa
hc
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trình bày đưc khái nim lấy được d v liên kết cng
hoá tr (liên kết đơn, đôi, ba) khi áp dụng quy tc octet.
Trình bày đưc khái nim v liên kết cho nhn.
Trình bày đưc khái niệm năng lưng liên kết (cng hoá tr).
3câu
1,0đ
6,67%
1 câu
1/3đ
3,33%
1 câu
1,0đ
10%
NTHH
Viết đưc công thc Lewis ca mt s chất đơn giản.
Phân biệt đưc các loi liên kết (liên kết cng hoá tr không
phân cc, phân cc, liên kết ion) dựa theo đ âm đin.
VDKTKN
Trình bày được khái niệm liên kết hydrogen.
Nêu được khái niệm về tương tác van der Waals ảnh
hưởng của tương tác này tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ i
của các chất.
2 câu
2/3đ
6,67%
1 câu
1/3đ
3,33%
NTHH
Nêu được vai trò, ảnh hưởng của liên kết hydrogen tới tính
chất vật lí của H
2
O.
THTGTN
Giải thích được sự xuất hiện liên kết hydrogen (với nguyên tố
VDKTKN
có độ âm điện lớn: N, O, F).
Nêu được khái niệm xác định được số oxi hoá của nguyên
tử các nguyên tố trong hợp chất.
Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá khử ý nghĩa
của phản ứng oxi hoá khử.
4 câu
1,33đ
13,3%
1 câu
1/3đ
3,33%
2 câu
1,67đ
16,7%
NTHH
Tiến hành được thí nghiệm về phản ứng oxi hóa khử.
tả được một số phản ứng oxi hoá khử quan trọng gắn
liền với cuộc sống.
THTGTN
Cân bằng được phản ng oxi hoá khử bằng phương pháp
thăng bằng electron.
VDKTKN
Trình bày được khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt; điều
kiện chuẩn (áp suất 1 bar thường chọn nhiệt độ 25
o
C hay 298
K); enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)
o
f 298
H,
biến thiên
enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng
o
r 298
H.
Nêu được ý nghĩa của du và giá tr
o
r 298
H.
3 câu
1,0đ
10%
1 câu
1/3đ
3,33%
1 câu
1,0đ
10%
NTHH
Tiến hành được thí nghiệm về phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt.
THTGTN
Tính được
o
r 298
H
ca mt phn ng da vào bng s liu
năng lượng liên kết, nhit to thành cho sn, vn dng công
thc:
= )(E)(EH
0
298
spcđ
bbr
= )(H)(HH
0
298
0
298
0
298
cđsp
ffr
VDKTKN
Vn dng tng hp kiến thức, kĩ năng đã hc v liên kết hóa
học, năng lượng hóa hc phn ng oxi hóa kh để gii
quyết bài tp tình hung hc tp hoc tình hung thc tin.
1 câu
1,0đ
10%
VDKTKN
S câu
12
0
04
02
0
03
20
Tổng điểm
4,0đ
0
1,33
1,67
0
3,0
10,0đ
4,0đ
3,0đ
3,0đ
T l %
40%
30%
30%
100%
| 1/3

Preview text:

ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN HÓA HỌC, LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. MỤC ĐÍCH
Đánh giá kết quả học tập của HS theo yêu cầu cần đạt (làm chủ kiến thức, kĩ năng) của HS so với mục tiêu dạy học. II. HÌNH THỨC
50% trắc nghiệm (TNKQ) + 50% tự luận (TL)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức 1 Mức 2 Mức 3 NL hóa
YÊU CẦU CẦN ĐẠT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL học
NỘI DUNG 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
– Trình bày được khái niệm và lấy được ví dụ về liên kết cộng
hoá trị (liên kết đơn, đôi, ba) khi áp dụng quy tắc octet. NTHH
– Trình bày được khái niệm về liên kết cho nhận. 3câu 1 câu 1 câu
– Trình bày được khái niệm năng lượng liên kết (cộng hoá trị). 1,0đ 1/3đ 1,0đ
– Viết được công thức Lewis của một số chất đơn giản. 6,67% 3,33% 10%
– Phân biệt được các loại liên kết (liên kết cộng hoá trị không VDKTKN
phân cực, phân cực, liên kết ion) dựa theo độ âm điện.
NỘI DUNG 2: LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS
– Trình bày được khái niệm liên kết hydrogen. 2 câu 1 câu NTHH
– Nêu được khái niệm về tương tác van der Waals và ảnh 2/3đ 1/3đ
hưởng của tương tác này tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi 6,67% 3,33% của các chất.
– Nêu được vai trò, ảnh hưởng của liên kết hydrogen tới tính THTGTN chất vật lí của H2O.
– Giải thích được sự xuất hiện liên kết hydrogen (với nguyên tố VDKTKN
có độ âm điện lớn: N, O, F).
NỘI DUNG 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
– Nêu được khái niệm và xác định được số oxi hoá của nguyên NTHH
tử các nguyên tố trong hợp chất.
– Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa
của phản ứng oxi hoá – khử.
– Tiến hành được thí nghiệm về phản ứng oxi hóa – khử. 4 câu 1 câu 2 câu THTGTN
– Mô tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan trọng gắn 1,33đ 1/3đ 1,67đ liền với cuộc sống. 13,3% 3,33% 16,7%
– Cân bằng được phản ứng oxi hoá – khử bằng phương pháp VDKTKN thăng bằng electron.
NỘI DUNG 4: ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
– Trình bày được khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt; điều NTHH
kiện chuẩn (áp suất 1 bar và thường chọn nhiệt độ 25oC hay 298
K); enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) o  H , và biến thiên f 298 3 câu 1 câu 1 câu
enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng o  H . r 298 1,0đ 1/3đ 1,0đ
– Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị o  H . r 298 10% 3,33% 10%
– Tiến hành được thí nghiệm về phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt. THTGTN – Tính được o
 H của một phản ứng dựa vào bảng số liệu VDKTKN r 298
năng lượng liên kết, nhiệt tạo thành cho sẵn, vận dụng công thức:  H0 = sp r 298 E ( )− b E ( ) b và  H0 = sp r 298  H0 ( ) − f 298  H0 ( ) f 298
NỘI DUNG 5: TỔNG HỢP KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Vận dụng tổng hợp kiến thức, kĩ năng đã học về liên kết hóa 1 câu VDKTKN
học, năng lượng hóa học và phản ứng oxi hóa – khử để giải 1,0đ
quyết bài tập tình huống học tập hoặc tình huống thực tiễn. 10% Số câu 12 0 04 02 0 03 20 Tổng điểm 4,0đ 0 1,33 1,67 0 3,0 10,0đ 4,0đ 3,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%