Ma trận đề kiểm tra môn GDCD 7 giữa học kỳ 1 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra môn GDCD 7 giữa học kỳ 1 năm học 2020 - 2021. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 Thời gian: 45 phút
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
B1: Sống
giản dị.
(3 câu TN)
-TN: Biết lựa chọn
đúng 1(trong 4
biểu hiện) thể hiện
sống giản dị.
-TN: Chọn
được đáp án thể
hiện nội dung ý
nghĩa sống giản
dị.
-TN: Cho 1 nh
huống, thông qua
nh huống, HS
hiểu đây là biểu
hiện luộm
thuộm cẩu thả
không phải là
giản dị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ : 3.3%
Số câu : 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ : 3.3%
Số câu : 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ : 3.3%
Số câu: 3 TN
Số điểm: 1
Tỉ lệ :10%
B2: Trung
thực.
(3 câu TN)
-TN: Nhận biết
được 1 biểu hiện
không thể hiện sự
trung thực.
-TN: Hiểu, phân
biệt được hành vi
trung thực, không
trung thực
-TN: Qua nh
huống HS biết được
bạn trong tình
huống ứng xử như
vậy là trung thực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ :3.3%
Số câu : 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ :3.3%
Số câu : 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ :3.3%
Số câu: 3 TN
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
B3- Tự
trọng
(1 câu TL,
1,5 điểm)
(2 câu TN,
0,66 điểm)
-TL: HS tìm được
1 câu tục ngữ,
thành ngữ nói về
tự trọng.
-TN: Nhận biết
hành vi thể hiện tự
trọng
- TL: Nắm được
nội dung của câu
thành ngữ, tục
ngữ.
Hiểu được tính
giáo dục của tục
ngữ, thành ngữ về
tự trọng.
-TN:Hiểu được
việc làm, câu tục
ngữ thể hiện tính
tự trọng.
Trang 2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số ý: 1 ý TL
Số câu TN 1
Số điểm: 0.83
Tỉ lệ :8,3%
Số ý : 2 ý TL
Số câu TN: 1
Số điểm: 1,33
Tỉ lệ :13,3 %
Số câu:
2 TN, 1 TL
Số điểm:2,16
Tỉ lệ:21,6%
4- Chủ đề:
Yêu
thương con
người;
Đoàn kết
ơng trợ.
-3 câu TN
( 1 đ)
-1 câu TL
(2 điểm)
-TN: HS nhận biết
câu thành ngữ, tục
ngữ thể hiện đoàn
kết
-TN: Nêu những
hành vi qua đó HS
nhận biết tình yêu
thương hoặc tinh
thần đoàn kết
-TL: HS nêu được
2 VD thể hiện yêu
thương con người;
Nêu biểu hiện trái
với yêu thương
con người.
-TN: Hiểu được
khái niệm đoàn
kết, tương trợ.
-TL: Giaỉ thích
được câu tục ngữ:
:”Một miếng khi
đói bằng 1 gói khi
no
-TL: Nắm được
nh GD của câu
tục ngữ. :”Một
miếng khi đói
bằng 1 gói khi
no
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2 câu TN
Số ý: 2 ý (TL)
Số điểm: 2,16
Tỉ lệ :21,6%
Số câu: 1 câu TN
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ :3,3%
Số ý : 1 ý TL
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ : 5%
Số ý : 1 ý TL
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ :5%
Số câu: 4
(3TN, 1 TL)
Số điểm:3,49
Tỉ lệ: 34,9%
6- Tôn sư
trọng đạo.
(3 câu TN)
-TN: Nhận biết
hành động của bạn
trong tình huống là
thiếu tôn sư trọng
đạo
-TN: Nhận biết
các hành thể hiện
tôn sư, trọng đạo
-TN: Hiểu được
khái niệm Tôn sư,
trọng đạo lựa chọn
đúng đáp án.
Số câu : 2 câu TN
Số điểm: 0.66
Tỉ lệ :6,6%
Số câu: 1 câu TN
Số điểm: 0,33
Tỉ lệ :3,3%
Số câu: 3 TN
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
7-Khoan
dung
(1 câu TL)
(1 câu TN)
-TL: Lựa chọn
việc làm đúng
trong tình huống
thể hiện khoan
dung.
-TN: Qua nh
huống, học sinh
hiểu được hành vi
nào thể hiện lòng
khoan dung
-TL: Giaỉ thích vì
sao em lại làm như
vậy mức độ thấp.
-TL: Giaỉ thích
vì sao em lại làm
như vậy ở mức
độ cao cho người
khác hiểu trong
Trang 3
cuộc sống cần
phải khoan
dung?
Số câu: 1 Ý (TL)
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ :5%
Số câu: 1 (TN)
Số điểm: 0.33
Tỉ lệ :3.3%
Số câu: 1 Ý (TL)
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ :5%
Số ý: 1 ý (TL)
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ :5%
Số câu: 2
(1TN, 1 TL)
Số điểm:1,83
Tỉ lệ: 18,3%
TS điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 4,19
Tỉ lệ:42%
Số điểm: 2,98
Tỉ lệ: 29,8%
Số điểm: 1,83
Tỉ lệ: 18,3%
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số điểm :10
Tỉ lệ:100%
| 1/3

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 Thời gian: 45 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề B1: Sống -TN: Biết lựa chọn -TN: Chọn -TN: Cho 1 tình giản dị. đúng 1(trong 4
được đáp án thể huống, thông qua (3 câu TN) biểu hiện) thể hiện hiện nội dung ý tình huống, HS sống giản dị.
nghĩa sống giản hiểu đây là biểu dị. hiện luộm thuộm cẩu thả không phải là giản dị. Số câu
Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu: 3 TN Số điểm Số điểm: 0.33
Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.33 Số điểm: 1 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 3.3% Tỉ lệ :10% Tỉ lệ : 3.3% Tỉ lệ : 3.3% B2: Trung -TN: Nhận biết
-TN: Hiểu, phân -TN: Qua tình thực.
được 1 biểu hiện biệt được hành vi huống HS biết được (3 câu TN)
không thể hiện sự trung thực, không bạn trong tình trung thực. trung thực huống ứng xử như vậy là trung thực. Số câu
Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu: 3 TN Số điểm Số điểm: 0.33
Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.33 Số điểm:1 Tỉ lệ % Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ :3.3% B3- Tự - TL: Nắm được trọng nội dung của câu (1 câu TL, thành ngữ, tục -TL: HS tìm được 1,5 điểm) ngữ. 1 câu tục ngữ, (2 câu TN, thành ngữ nói về Hiểu được tính 0,66 điểm) tự trọng. giáo dục của tục ngữ, thành ngữ về -TN: Nhận biết tự trọng. hành vi thể hiện tự trọng -TN:Hiểu được việc làm, câu tục ngữ thể hiện tính tự trọng. Trang 1 Số câu Số ý: 1 ý TL Số ý : 2 ý TL Số câu: Số điểm Số câu TN 1 Số câu TN: 1 2 TN, 1 TL Tỉ lệ % Số điểm: 0.83 Số điểm: 1,33 Số điểm:2,16 Tỉ lệ :8,3% Tỉ lệ:21,6% Tỉ lệ :13,3 % 4- Chủ đề:
-TN: HS nhận biết -TN: Hiểu được -TL: Nắm được Yêu
câu thành ngữ, tục khái niệm đoàn tính GD của câu
thương con ngữ thể hiện đoàn kết, tương trợ. tục ngữ. :”Một người; kết miếng khi đói Đoàn kết -TN: Nêu những bằng 1 gói khi tương trợ. hành vi qua đó HS -TL: Giaỉ thích no -3 câu TN nhận biết tình yêu được câu tục ngữ: ( 1 đ) thương hoặc tinh :”Một miếng khi thần đoàn kết đói bằng 1 gói khi -1 câu TL -TL: HS nêu được no (2 điểm) 2 VD thể hiện yêu thương con người; Nêu biểu hiện trái với yêu thương con người. Số câu Số câu: 2 câu TN Số câu: 1 câu TN Số ý : 1 ý TL Số ý : 1 ý TL Số câu: 4 Số điểm Số ý: 2 ý (TL) Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.5 (3TN, 1 TL) Tỉ lệ % Số điểm: 0.5 Số điểm: 2,16 Tỉ lệ :3,3% Tỉ lệ :5% Số điểm:3,49 Tỉ lệ : 5% Tỉ lệ :21,6% Tỉ lệ: 34,9% 6- Tôn sư -TN: Nhận biết trọng đạo. hành động của bạn (3 câu TN)
trong tình huống là -TN: Hiểu được
thiếu tôn sư trọng khái niệm Tôn sư, đạo trọng đạo lựa chọn -TN: Nhận biết đúng đáp án. các hành thể hiện tôn sư, trọng đạo
Số câu : 2 câu TN Số câu: 1 câu TN Số câu: 3 TN Số điểm: 0.66 Số điểm: 0,33 Số điểm:1 Tỉ lệ :6,6% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ :3,3% 7-Khoan -TL: Lựa chọn -TN: Qua tình -TL: Giaỉ thích vì -TL: Giaỉ thích dung việc làm đúng
huống, học sinh sao em lại làm như vì sao em lại làm (1 câu TL) trong tình huống
hiểu được hành vi vậy mức độ thấp. như vậy ở mức (1 câu TN) thể hiện khoan nào thể hiện lòng độ cao cho người dung. khoan dung khác hiểu trong Trang 2 cuộc sống cần phải khoan dung?
Số câu: 1 Ý (TL) Số câu: 1 (TN) Số câu: 1 Ý (TL) Số câu: 2 Số ý: 1 ý (TL) Số điểm: 0.5 (1TN, 1 TL) Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm:1,83 Tỉ lệ :5% Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ :5% Tỉ lệ :5% Tỉ lệ: 18,3% TS điểm: Số điểm: 4,19 Số điểm: 2,98 Số điểm: 1,83 Số điểm:1 Số điểm :10 Tỉ lệ: Tỉ lệ:42% Tỉ lệ: 29,8% Tỉ lệ: 18,3% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:100% Trang 3