Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Anh 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Anh 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
MA TRN ĐKIM TRA HC GIA KỲ II MÔN TING ANH KHI 10
NĂM HC 2020- 2021
I. Cấu trúc đề: Trắc nghiệm khách quan 20 CÂU - 40% + Tự luận 15 CÂU- 60%
II. Hình thức, thời lượng và thời gian kiểm tra:
1. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
2. Thời lượng: Bài UNIT 6,7 (từ vựng+ ngữ pháp) của chương trình lớp 10 mới.
3. Thời gian làm bài: 45’
III. Ma trận cụ thể:
Mức đ
Chủ đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng cao
TỔNG
Trc
nghiệm
Tự luận
Trc
nghiệm
Tự luận
Trc
nghiệm
Tự luận
Trc
nghiệm
Tự luận
NGÂM
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
1
0,2
1
0,2
2
0,4
1
0,2
1
0,2
2
0,4
NGHE
1
0,2
1
0,4
1
0,2
1
0,4
1
0,2
1
0,4
1
0,2
1
0,4
4
0,8
4
1,6
NGỮ PHÁP
1
0,4
1
0,4
1
0,4
1
0,4
4
1,6
TỪ VỰNG
1
0,2
2
0,4
2
0,4
1
0,2
4
1,6
1
0,2
1
0,2
1
0,2
1
0,2
GIAO TIẾP
1
0,2
1
0,2
KĨ NĂNG
ĐỌC
2
0,4
2
0,4
2
0,4
2
0,4
8
1,6
Trang 2
KỸ NĂNG
VIẾT
1
0,4
1
0,4
1
0.4
3
1,2
TỔNG
5
1,0
2
0,8
8
1,6
5
2,0
4
0,8
5
2,0
3
0,6
3
1,2
20
4,0
15
6,0
IV. Chú ý: 20 câu TN (0.2 X 2,0 = 4đ) và 15 câu TL (0.4 X 15 = 6 đ)
* Chủ đề:
- Gender Equality
- Cultural Diversity
* Từ vựng ca 3 bài: U6, U7
* Ngpháp ca 3 bài: U6, U7
- the passive voice with modals
- comparative and superlative adjectives
- articles
Cụ thphân b
20 câu trc nghim gm:
15 câu tlun:
2 câu ngâm (1 nguyên âm, 1 phâm)
2 câu trng âm (1 t2 âm tiết, 1 t3 âm tiết)
1 câu từ vựng (trong U6,U7)
1 câu giao tiếp
1 câu đng nghĩa
1 câu trái nghĩa
4 câu nghe (Chn đáp ân A, B, C, D)
4 câu bài đc và trả lời câu hỏi
4 câu bài đọc hiu đin t
4 câu biến đi t(trong 2 Units: U6, U7)
4 câu ngpháp
4 câu nghe đin t
3 viết li câu
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II MÔN TIẾNG ANH KHỐI 10 NĂM HỌC 2020- 2021
I. Cấu trúc đề: Trắc nghiệm khách quan 20 CÂU - 40% + Tự luận 15 CÂU- 60%
II. Hình thức, thời lượng và thời gian kiểm tra:
1. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
2. Thời lượng: Bài UNIT 6,7 (từ vựng+ ngữ pháp) của chương trình lớp 10 mới.
3. Thời gian làm bài: 45’ III. Ma trận cụ thể: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Chủ đề nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu NGỮ ÂM 1 0,2 1 0,2 2 0,4 1 0,2 1 0,2 2 0,4 NGHE 1 0,2 1 0,4 1 0,2 1 0,4 1 0,2 1 0,4 1 0,2 1 0,4 4 0,8 4 1,6 NGỮ PHÁP 1 1 1 0,4 0,4 0,4 1 0,4 4 1,6 TỪ VỰNG 1 2 2 0,2 0,4 0,4 1 0,2 4 1,6 1 0,2 1 0,2 1 0,2 1 0,2 GIAO TIẾP 1 0,2 1 0,2 KĨ NĂNG 2 2 2 ĐỌC 0,4 0,4 0,4 2 0,4 8 1,6 Trang 1 KỸ NĂNG VIẾT 1 1 0,4 0,4 1 0.4 3 1,2 TỔNG 5 1,0 2 0,8 8 1,6 5 2,0 4 0,8 5 2,0 3 0,6 3 1,2 20 4,0 15 6,0
IV. Chú ý: 20 câu TN (0.2 X 2,0 = 4đ) và 15 câu TL (0.4 X 15 = 6 đ) * Chủ đề: - Gender Equality - Cultural Diversity
* Từ vựng của 3 bài: U6, U7
* Ngữ pháp của 3 bài: U6, U7
- the passive voice with modals
- comparative and superlative adjectives - articles Cụ thể phân bổ
20 câu trắc nghiệm gồm: 15 câu tự luận:
• 2 câu ngữ âm (1 nguyên âm, 1 phụ âm)
• 4 câu biến đổi từ (trong 2 Units: U6, U7)
• 2 câu trọng âm (1 từ 2 âm tiết, 1 từ 3 âm tiết) • 4 câu ngữ pháp
• 1 câu từ vựng (trong U6,U7) • 4 câu nghe điền từ • 1 câu giao tiếp • 3 viết lại câu • 1 câu đồng nghĩa • 1 câu trái nghĩa
• 4 câu nghe (Chọn đáp ân A, B, C, D)
• 4 câu bài đọc và trả lời câu hỏi
• 4 câu bài đọc hiểu điền từ Trang 2