Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm 8 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Ma trn đ thi gia kì 1 lớp 10 Kết ni tri thức năm 2023 - 2024
Ma trn đ thi gia kì 1 Ngữ văn 10
M A TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ I
TT
Kĩ năng
Ni dung/
đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc
hiu
Thơ (Ngoài SGK)
3
0
4
1
0
2
0
0
60
2
Viết
Viết đưc mt văn bn ngh lun v tác phm truyện/ thơ (Ngoài
SGK)
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
4 0%
10%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
T hi gian làm bài: 90 pht
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/
Đơn v kiến thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đọc
hiu
Thơ (Văn bản ngoài SGK)
Nhn biết:
- Nhn biết được th thơ, từ ng, vn, nhịp, các biện pháp tu
t trong bài thơ.
- Nhn biết được phong cách ngôn ngữ, phương thc biu
đạt.
- Nhn biệt được b cc, những hình nh tiu biểu, các yếu
t t sự, miêu tả được s dụng trong bài thơ.
Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xc của nhân vật tr tình
được th hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Hiểu được nội dung chính của văn bản.
- Rt ra được ch đề, thông điệp mà văn bản mun gi đến
ngưi đc.
- Hiểu được giá trị biu đạt ca t ng, hình ảnh, vn, nhp,
biện pháp tu từ…
Vn dng:
- Trình bày đưc nhng cm nhận sâu sắc và rt ra đưc
những bài học ng x cho bản thân.
- Đánh giá đưc nét đc đáo của bài thơ th hiện qua cách
nhìn riêng về con ngưi, cuc sống; qua cách sử dng t
ngữ, hình ảnh, giọng điệu.
-Thông đip t văn bản....
3 TN
4TN
1TL
2 TL
0
2
Viết
Viết bài văn ngh lun v tác
phẩm thơ hoặc truyn được rt
ra t văn bản (Ngoài SGK)
Viết văn bn ngh lun
phân tích,đánh giá một tác phẩm thơ/truyện
*Nhn biết:
Xác định được cấu trc bài văn nghị lun phân tích, đánh
giá một tác phẩm thơ/truyện
Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá mt tác phm
thơ/truyện; vấn đề ngh lun (ch đ, những đặc sc v hình
thc ngh thuật và tác dụng của chng)
Gii thiệu tác giả, tác phẩm.
*Thông hiểu:
Những đặc sc v nội dung và nghệ thut ca tác phm
thơ/truyện.
Lí gii đưc mt s đặc đim ca th loại qua tác phẩm.
- Phân tích cụ thể, rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (ch đề,
những nét đặc sc v nh thức ngh thuật và tác dụng ca
chng) vi nhng c liệu sinh động.
*Vn dng:
Vn dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu, các phép liên kết,
các phương thức biểu đạt, các thao tác lp luận để phân tích,
cm nhn v ni dung, ngh thut của tác phẩm thơ/truyện.
Nhận xét về ni dung, ngh thut của tác phẩm thơ/truyện;
v trí, đóng góp ca tác giả.
1*
1*
1*
1TL*
*Vn dng cao:
So sánh với các tác phẩm khác; liên h vi thc tin; vn
dng kiến thc lí luận văn học đ đánh giá, làm nổi bt vn
đề ngh lun.
Có sáng tạo trong diễn đạt, lp luận làm cho li văn có
giọng điệu, hình ảnh, bài văn giàu sc thuyết phc.
Tng
3 TN
4TN
1TL
2 TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
T l chung
60
40
Ma trn đ thi gia kì 1 Sinh học 10
- Thi đim kim tra: Tun 9 của năm học.
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun vi t l 70% trc nghim, 30% t lun;
- Cấu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghiệm: 7,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,35 điểm;
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm/2 câu; Vận dụng cao: 1,0 điểm/1 câu).
- Bng ma trn:
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
S
tiết
Mc đ nhn thc
Tng
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
TN
TL
1
Ch đề 1
Gii thiệu khái
quát chương trình
môn Sinh hc
4
2
2
2
3
1
4,5
4
1
9,5
2,4
2
Ch đề 2
Các cấp t chc
ca thế gii sng.
1
1
1
1
,1,5
1
4,5
2
1
7
1,7
3
Ch đề 3
Gii thiu chung
v tế bào.
1
1
1
1
1,5
2
0
2,5
0,7
3
Ch đề 4
Thành phần hoá
hc ca tế bào
7
8
8
4
6
1
12
12
1
26
5,2
Tng
13
12
12
8
12
2
9
1
12
20
3
45,0
10,0
T l (%)
40
30
20
10
100%
T l chung (%)
70
30
100%
BN ĐC T Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ I MÔN SINH HC 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Phn/
Ch đề
Ni dung
Mc đ
Mc đ kiểm tra, đnh gi
S câu hi
theo mc đ nhn thc
GII THIỆU KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC (4 tiết)
NB
TH
VD
VDC
1
Gii thiu
khi qut
chương
trình môn
Sinh hc
(2 tiết)
Gii thiu
chương trình
môn Sinh hc
Nhn biết
Nhận ra được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu ca sinh
hc.
1*
Trình bày đưc mục tiêu môn Sinh hc.
Nêu đưc trin vọng phát triển sinh học trong tương lai.
K được tên các ngành ngh liên quan đến sinh hc và ng dng
sinh hc.
Nêu đưc trin vng ca các ngành ngh liên quan đến sinh hc
trong tương lai.
Thông
hiu
Trình bày đưc các thành tu t lí thuyết đến thành tựu công
ngh ca mt s ngành nghề ch cht (y dược học, pháp y,
công ngh thc phm, bo v môi trưng, nông nghiệp, lâm
nghip,...).
1
Phân tích được vai trò ca sinh hc vi cuc sng hằng ngày;
Phân tích được vai trò ca sinh hc trong phát trin bn vng
(phát trin kinh tế, bo v môi trưng, gii quyết các vấn đề
hi)
Vn dng
Phân tích được mi quan h gia sinh hc vi nhng vấn đề
hi .
Sinh học và sự
Nhn biết
Trình bày đưc định nghĩa về phát triển bn vng.
1**
phát triển bn
vng
Thông
hiu
Trình bày đưc vai trò ca sinh hc trong phát trin bn vng
môi trưng sng.
Trình bày đưc mi quan h gia sinh hc với đạo đức sinh hc.
Vn dng
Phân tích được mi quan h gia sinh hc vi kinh tế;
Phân tích được mi quan h gia sinh hc với công nghệ.
Cc
phương
php
nghiên
cu và
hc tp
môn Sinh
hc (2
tiết)
Phương pháp
nghiên cứu và
hc tập môn
sinh hc.
Kĩ năng trong
tiến trình
nghiên cứu
khoa hc.
Gii thiu tin
sinh hc.
Mt s vt
liu , thiết b
nghiên cứu và
hc tập môn
Sinh hc.
Nhn biết
Nêu đưc mt s vt liệu nghiên cứu và học tập môn Sinh học.
1
Nêu đưc mt s thiết b nghiên cứu và học tập môn Sinh học.
Nêu được khái niệm các phương pháp nghiên cứu Sinh hc.
Nêu được khái niệm tin sinh hc.
Thông
hiu
Trình bày đưc mt s phương pháp nghiên cu sinh hc.
1
Trình bày đưc các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu.
Vn dng
Vn dụng được mt s phương pháp nghiên cu sinh hc, c
th:
+ Phương pháp quan sát;
+ Phương pháp làm vic trong phòng thí nghim (các kĩ thut
phòng thí nghiệm);
+ Phương pháp thực nghim khoa hc.
1
Vn dụng được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu:
+ Quan sát: logic thực hiện quan sát; thu thập, lưu gi kết qu
quan sát; lựa chọn hình thức biểu đạt kết qu quan sát;
+ Xây dựng gi thuyết;
+ Thiết kế thí nghiệm;
+ Tiến hành thí nghim;
+ Điều tra, khảo sát thực đa;
+ Làm báo cáo kết qu nghiên cứu.
CÁC CẤP ĐỘ T CHC CA TH GII SNG (1 tiết)
2
Gii thiu
chung v
cc cp t
chc ca
thế gii
sng
(1 tiết)
- Khái niệm và
đặc đim ca
cấp độ t chc
sng
- Quan h gia
các cấp độ t
chc sng
Nhn biết
Nhận ra được tên các cấp độ t chc sống thông qua các hình
ảnh/ví dụ
1
Trình bày đưc các cấp độ t chc sống cơ bn
Trình bày đưc mi quan h gia các cp độ t chc sng
Thông
hiu
Trình bày đưc các đặc điểm chung của các cấp độ t chc
sng.
1
Phân biệt đưc các cấp độ t chc sng da trên hình ảnh.
- Gii thích đưc tại sao các cấp độ: tế bào, cơ thể, qun th,
quần xã- h sinh thái được xem là cấp độ sống cơ bản.
Vn dng
Phân tích được các ví d thc tiễn để m rõ đặc đim chung ca
các cấp độ t chung sng
1
SINH HC T BÀO
3
Gii thiu
chung v
tế bào
(1 tiết)
Khái quát v tế
bào
Nhn biết
Nêu được khái quát hc thuyết tế bào.
Nhn biết đưc các mc thi gian nghiên cu tế bào.
Nêu được tên các nhà khoa học nghiên cứu tế bào
1
Thông
hiu
Gii thích đưc tế bào là đơn vị cu trc và chc năng của cơ
th sng.
1
Phân tích được ví d minh họa các nội dung ca hc thuyết tế
bào.
Thành
phần ho
hc ca tế
bào
(7 tiết)
- Các nguyên
t hoá học và
nước
Nhn biết
Lit kê đưc mt s nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C,
H, O, N, S, P).
2
Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng trong tế bào.
Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lưng trong tế bào.
Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào
(cấu trc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều
nhóm chức khác nhau).
Nhận ra được mt s nguyên tố vi lượng/đa lưng.
Thông
hiu
Trình bày đưc đc đim cu tạo phân tử ớc quy định tính
cht vật lí, hoá học và sinh học của nước.
1
Trình bày đưc đc đim cu tạo phân tử ớc quy định vai trò
sinh hc ca nưc trong tế bào.
Các phân tử
sinh hc
Nhn biết
Nêu được khái niệm phân tử sinh hc.
6
Nêu đưc mt s ngun thc phm cung cp carbohydrate cho
cơ thể.
Nêu đưc mt s ngun thc phm cung cấp lipid cho cơ thể.
Nêu đưc mt s ngun thc phm cung cấp protein cho cơ thể.
Nêu được nguyên tố hóa học chính cu tạo nên các phân t Sinh
hc.
Nhận ra được tên các loại liên kết hóa học có trong các phân tử
Sinh hc.
Thông
hiu
Trình bày đưc thành phn cu tạo (các nguyên t hoá học và
đơn phân) của carbohydrate trong tế bào.
3
Trình bày đưc vai trò ca carbohydrate trong tế bào.
Trình bày đưc đc đim chung v cu to ca lipid trong tế
bào.
Trình bày đưc vai trò ca lipid trong tế o.
Trình bày đưc thành phn cu tạo (các nguyên t hoá học và
đơn phân) của protein trong tế bào.
Trình bày đưc vai trò ca protein trong tế bào.
Trình bày đưc thành phn cu tạo (các nguyên t hoá học và
đơn phân) của nucleic acid trong tế bào.
Trình bày đưc vai trò ca nucleic acid trong tế bào.
Trình bày/giải thích đưc kết qu thí nghim nhn biết các phân
t sinh hc trong tế o.
Vn dng
cao
Gii thích đưc vai trò ca DNA trong xác đnh huyết thng,
truy tìm ti phm,....
1
Vn dụng được kiến thc v thành phn hoá học ca tế bào vào
gii thích các hiện tượng và ứng dng trong thc tiễn (ví dụ: ăn
ung hợp lí; giải thích vì sao thịt ln, thịt bò cùng là protein
nhưng có nhiều đặc đim khác nhau).
Tng
12
8
2
1
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhn biết và thông hiểu là các câu hỏi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đng.
- Các câu hỏi cấp độ vn dụng và vận dụng cao là các câu hỏi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trắc nghim là 0,35 đim/câu; s điểm ca câu tự luận là 1 điểm/câu được quy định trong hướng dn chm.
- Chn 1* hoc 1**.
Ma trn đ thi gia kì 1 Lý 10
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng s câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Trc
nghim
T
lun
1
M đầu
1.1. Làm quen với Vật lý
1
1
2
1.2. Các quy tắc an toàn trong thực hành Vật
1
1
2
1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi
kết qu
1
1
2
2
Động hc
2.1. Độ dch chuyn và quãng đưng đi
1
1
2
1
5
2.2. Tc đ và vận tc
1
1
1
1 (TL)
3
1
2.3. Đồ th độ dch chuyn thi gian
1
1
1
1
4
2.4. Chuyển động biến đổi. Gia tc
1
1
2
1 (TL)
4
1
2.5.Chuyển động thng biến đổi đu
1
1
1
3
2.6. S rơi tự do
1
1 (TL)
1
1
2.8. Chuyển động ném
1
1
2
Tng s câu
28
3
T l đim
7
3
Lưu ý:
- Các câu hỏi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đng.
- S điểm tính cho 1 câu trắc nghim là 0,25 đim; s điểm cho câu hi t luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu hỏi t lun phn vn dụng và vận dng cao.
Ma trn đ thi gia kì 1 Ton 10
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Mnh đề.
Tp
hợp và cc
phép ton trên
tp hp
1.1. Mệnh đề
3
4
3
6
8
11
6
1
29
1.2. Tp hợp và các phép
toán trên tp hp
3
5
3
6
1
6
2
2. Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nht 2 n
2.1. Bất phương trình bc
nht hai n
3
5
3
6
6
1
18
2.2. H bất phương trình bậc
nht hai n
3
5
1
2
1*
4
3
3. H thc
ng trong
tam gic
3.1. Giá trị ợng giác của
mt góc t 0° đến 18
4
7
2
4
8
6
1
43
3.2. H thc lượng cơ bản
trong tam giác
4
7
3
6
1*
1
7
Tng
20
33
15
30
2
16
1
11
35
3
90
T l (%)
40
30
20
10
100
T l chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp đ nhn biết và thông hiểu là các câu hỏi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đúng.
- Các câu hỏi cấp đ vn dụng và vận dụng cao là các câu hỏi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trắc nghim là 0,2 điểm/câu; s điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dn chm nhưng phải tương ứng
vi t l điểm được quy định trong ma trn.
- Trong ni dung kiến thc:
+ (1*) Ch được chn mt câu mc đ vn dng một trong các ni dung 2.2 hoc 3.2.
Bng đc t kĩ thuật đề kim tra gia k 1
Môn: Ton 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
1. Mnh đề.
Tp hp
1.1.
Mnh đ
Nhn biết:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề ph
định , mệnh đề cha biến.
- Biết kí hiu ph biến ( ) và kí hiu tn ti
( ).
- Biết đưc mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương
đương.
Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mnh đề, ph định mt mnh
đề, xác định được tính đng sai của các mnh
đề trong những trưng hợp đơn giản.
3
3
0
0
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
- Biết lp mệnh đề đảo ca mt mnh đề cho
trưc.
- Phân biệt được điu kin cần và điu kiện đủ,
gi thiết và kết lun.
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh
đề tương đương.
1.2.
Tp hp
Nhn biết:
- Biết cho tp hp bằng cách liệt kê các phần
t ca tp hp hoc ch ra tính chất đặc trưng
ca các phn t ca tp hp.
Thông hiểu:
- Biết biu diễn các khoảng, đoạn trên trục s.
- Hiểu được khái niệm tp hp, tp hp con,
tp hp bng nhau.
- Hiểu các phép toán giao của hai tp hp, hp
ca hai tp hp, phần bù của mt tp con.
- S dụng đng các kí hiệu , , , ,
, A\B, C
E
A.
- Hiểu được các kí hiệu
*
, ℕ, ℤ, ℚ, ℝ và mối
quan h giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đng các kí hiu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a;
3
3
1
0
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
b); ( ∞ ; a); (– ∞ ; a]; (a; + ∞ ); [a; + ∞ ); (
∞ ; + ∞ ).
Vn dng:
- Thc hiện được các phép toán lấy giao ca
hai tp hp, hp ca hai tp hp, hiu ca ca
hai tp hp, phần bù ca mt tp con.
- Biết dùng biểu đ Ven để biu din giao ca
hai tp hp, hp ca hai tp hp.
2
2. Bt
phương trình
và h bt
phương trình
bc nht 2 n
2.1.
Bất phương
trình bậc nht 2
n
Nhn biết:
- Biết khái niệm Bt phương trình bậc nht 2
n
- Biết xác đnh min nghim ca 1 bất phương
trình bc nht 2 ẩn trên mặt phng ta đ.
Thông hiểu:
- Biết biu din min nghim ca 1 bất phương
trình bc nht 2 ẩn trên mặt phng ta đ.
3
3
0
0
2.2.
H bất phương
trình bậc nht 2
Nhn biết:
- Biết khái niệm h bất phương trình bậc nht
3
1
1*
0
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
n
2 n
- Biết xác đnh min nghim ca 1 h bt
phương trình bậc nht 2 ẩn trên mặt phng ta
độ.
Thông hiểu:
- Biết tìm miền nghim ca 1 h bất phương
trình bc nht 2 ẩn trên mặt phng ta đ.
- Biết s dng min nghim đ gii bài toán
thc tế, tìm GTLN, GTNN
3
3. H thc
ng trong
tam giác
3.1.
Gi tr ng
gic của mt góc
t 0° đến 180°
Nhn biết:
- Biết được giá trị ợng giác của 1 góc.
- Tìm được các giá trị ợng giác của 1 góc.
- Nm đưc mi quan h gia các giá tr ng
giác của 2 góc bù nhau
Thông hiểu:
- Biết s dng kiến thc đã hc đ chng minh
1 đẳng thc lượng giác.
- Tính được giá trị của các biểu thức liên quan.
4
2
0
0
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
3.2.
H thc lưng
cơ bản trong
tam gic
Nhn biết: Nắm đưc:
- Định lý côsin
- Định lý sin trong tam giác.
- Các công thức tính diện tích tam giác.
Thông hiểu:
- Tính góc t công thức ca định lý côsin
định lý sin trong tam giác.
- Suy ra được công thức tính bán kính đưng
tròn nội và ngoại tiếp, đưng cao của tam giác
t công thức tính diện tích.
Vn dng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ
cao ca cái cây, ca ngọn ni…
Vn dng cao: Chứng minh các đẳng thc
liên quan đến góc, cnh, trung tuyến ca 1 tam
giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thc
có liên quan.
4
3
1*
1
Tng
20
15
2
Ma trn đ thi gia kì 1 Công ngh 10
MA TRN Đ KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Công ngh - Lp 10
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% tng
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Ging
cây trng
Kho nghim giống cây
trng.
4
3,0
3
4,5
0
0
0
0
22
1
34
75
Sn xut giống cây
trng.
6
4,5
5
7,5
1
10
0
0
ng dụng công ngh
nuôi cấy mô tế bào
trong nhân giống cây
trồng nông, lâm nghip.
2
1,5
2
3,0
0
0
0
0
2
S dng,
ci tạo và
bo v
đất
Mt s tính chất ca đt
trng.
4
3,0
2
3,0
0
0
1
5
6
1
11
25
Tng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
100
T l (%)
40
30
20
10
T l chung
(%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhn biết và thông hiểu là các câu hỏi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đng.
- Các câu hỏi cấp độ vn dụng và vận dụng cao là các câu hỏi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trắc nghim là 0,25 đim/câu; s điểm ca câu tự luận được quy định trong hướng dn chấm nhưng phải tương ứng
vi t l điểm được quy định trong ma trn.
Ma trn đ thi gia kì 1 Tin học 10
Cp đ
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Cng
Cp đ thp
Cp đ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề 1
Máy tính và xã
hi tri thc
- Phân biệt được
thông tin và d
liu
- Biết mt s
thiết b thông
minh thông
dng.
- Hiu s ưu việt
ca việc lưu trữ
và xử lý truyn
thông tin bng
thiết b s
- Nêu đưc
vai trò của
Tin hc đi
vi xã hi
- Lấy ví dụ
S câu
S điểm
T l
4
1
10%
4
1
10%
1
1
10%
9
3
30%
Ch đề 2
Máy tính và
internet
- Nhn biết
mạng LAN và
internet
- Biết các nguy
cơ và tác hại khi
tham gia các
- Vai trò ca
internet trong
cuc sng
- Mt vài cách
phòng vệ khi b
bt nt trên
- Biết cách
bo v d liu
cá nhân
- S dng mt
s công c để
phòng chống
phn mm xu.
hot động trên
Internet
không gian
mng
S câu
S điểm T
l %
4
1
10%
5
1. 25
12. 5%
1
1
10%
1
1
10%
11
4. 25
42. 5%
Ch đề 3
Đạo đức, pháp
lut và văn hóa
trong môi
trưng s
- Nhng vấn đề
ny sinh v đạo
đức, pháp lut
và văn hóa khi
giao tiếp qua
mng.
- Mt s ni
dung pháp lí khi
đưa tin lên mạng
và vấn đề bn
quyn
Liên h
các tình
hung c
th
S câu
S điểm
T l
4
1
10%
4
1
10%
3
0. 75
7. 5%
11
2. 75
27. 5%
Tổng câu
Tổng điểm
T l %
12
3
30%
13
3. 25
32. 5%
6
3. 75
37. 5%
31
10
100%
Ma trn đ thi gia kì 1 Đa lý 10
TT
Ni dung kiến
thức/Kĩ năng
Đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% tng
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
A. Môn Đa lí với
đnh hưng ngh
nghip
Môn Địa lí với đnh hướng ngh nghip
2
1,5
2
2,5
4
4
10
2
B. S dng bản đồ
B1. Phương pháp biu hiện các đối tượng
địa lí trên bản đồ.
B2. S dng bản đồ trong hc tập và đi
sng. Mt s ng dng của GPS và bản đồ
s trong đi sng.
4
3,0
2
2,5
6
5,5
15
3
C. Tri Đt
C.1. S hình thành Trái Đất, v Trái Đất
và vật liu cu to v Trái Đất.
C2. H qu địa lí các chuyển động ca
Trái Đt.
4
3,0
3
3,75
1
5,0
1
8.0
7
1
1
14,75
27,5
4
D. Thch quyn
D1. Thch quyn, thuyết kiến to mng.
D2. Ni lực và ngoại lc.
4
3,0
3
3,75
1
5,0
1
8,0
7
1
1
6,75
17,5
5
E. Kĩ năng
V biểu đồ, làm việc vi bng s liu,
biểu đồ. Kĩ năng tính toán.
2
1,5
2
2,5
1
10.0
4
1
14,0
30
Tng
16
12.0
12
15.0
1
TL
10.0
1
TL
8.0
28
2
45.0
100
T l % tng mc đ
nhn thc
40
30
20
10
70
30
T l chung
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhn biết và thông hiểu là các câu hỏi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đng.
- Các câu hỏi cấp độ vn dụng và vận dụng cao là các câu hỏi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trắc nghim là 0,25 đim/câu; s điểm ca câu tự luận được quy định trong hướng dn chấm nhưng phải tương ứng
vi t l điểm được quy định trong ma trn.
Ma trn đ kim tra giữa kì 1 Sử 10
TT
Ni dung kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
VDC
S CH
TG
%
tng
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
TN
TL
1
Ch đề 1. Lch s và Sử
hc
Bài 1. Hiện thc lch s và nhận
thc lch s
6
4
4
3
10
7
15,6%
Bài 2. Tri thức lch s và cuộc sng
1
10
1
10
22,2%
2
Ch đề 2. Vai trò ca
S hc
Bài 4. Sử hc vi mt s lĩnh vc,
ngành nghề hiện đại.
8
6
5
3
13
9
20%
3
Ch đề 3. Mt s nn
văn minh thế gii thi
kì c-trung đại
Bài 5. Khi nim văn minh. Một s
nền văn minh Phương Đông thi
kì c - trung đại
2
1
3
3
1
15
5
1
19
42,2%
Tng
16
11
12
9
1
10
1
15
28
2
45
100%
T l % tng mc đ nhn thc
40
30
20
10
70
30
T l chung
70%
30%
100%
| 1/25

Preview text:

Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 10
M A TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/ Thông Vận dụng TT Kĩ năng Nhận biết Vận dụng % đơn vị hiểu cao kiến thức điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc 60 1 hiểu Thơ (Ngoài SGK) 3 0 4 1 0 2 0 0 2 Viết
Viết được một văn bản nghị luận về tác phẩm truyện/ thơ (Ngoài SGK) 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20% 4 0% 3 0% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
T hời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/ TT
Mức độ đánh giá Thông
Chủ đề Đơn vị kiến thức Vận Nhận hiểu Vận dụng biết dụng cao 1 Đọc Thơ (Văn bản ngoài SGK) Nhận biết: 3 TN 4TN 2 TL 0 1TL hiểu
- Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ.
- Nhận biết được phong cách ngôn ngữ, phương thức biểu đạt.
- Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiểu biểu, các yếu
tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình
được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Hiểu được nội dung chính của văn bản.
- Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ… Vận dụng:
- Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được
những bài học ứng xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách
nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ
ngữ, hình ảnh, giọng điệu.
-Thông điệp từ văn bản.... 2 Viết
Viết bài văn nghị luận về tác
Viết văn bản nghị luận
phẩm thơ hoặc truyện được rút
ra từ văn bản (Ngoài SGK)
phân tích,đánh giá một tác phẩm thơ/truyện *Nhận biết:
– Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận phân tích, đánh
giá một tác phẩm thơ/truyện
– Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá một tác phẩm
thơ/truyện; vấn đề nghị luận (chủ đề, những đặc sắc về hình
thức nghệ thuật và tác dụng của chúng)
– Giới thiệu tác giả, tác phẩm. *Thông hiểu:
– Những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm 1* 1* 1* 1TL* thơ/truyện.
– Lí giải được một số đặc điểm của thể loại qua tác phẩm.
- Phân tích cụ thể, rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (chủ đề,
những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của
chúng) với những cứ liệu sinh động. *Vận dụng:
– Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu, các phép liên kết,
các phương thức biểu đạt, các thao tác lập luận để phân tích,
cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện.
– Nhận xét về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện;
vị trí, đóng góp của tác giả. *Vận dụng cao:
– So sánh với các tác phẩm khác; liên hệ với thực tiễn; vận
dụng kiến thức lí luận văn học để đánh giá, làm nổi bật vấn đề nghị luận.
– Có sáng tạo trong diễn đạt, lập luận làm cho lời văn có
giọng điệu, hình ảnh, bài văn giàu sức thuyết phục. Tổng 3 TN 4TN 2 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
Ma trận đề thi giữa kì 1 Sinh học 10
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 của năm học.
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận với tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận; - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,35 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm/2 câu; Vận dụng cao: 1,0 điểm/1 câu). - Bảng ma trận: Tổng
Mức độ nhận thức Tổng điểm Nội dung Số Vận dụng TT
Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH kiến thức tiết cao Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian TN TL
CH gian CH gian
CH gian CH gian Giới thiệu khái 1 Chủ đề 1 quát chương trình 4 2 2 2 3 1 4,5 4 1 9,5 2,4 môn Sinh học Các cấp tổ chức 2 Chủ đề 2 1 1 1 1 ,1,5 1 4,5 2 1 7 1,7 của thế giới sống. Giới thiệu chung 3 Chủ đề 3 1 1 1 1 1,5 2 0 2,5 0,7 về tế bào. Thành phần hoá 3 Chủ đề 4 7 8 8 4 6 1 12 12 1 26 5,2 học của tế bào Tổng 13 12 12 8 12 2 9 1 12 20 3 45,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Phần/ Số câu hỏi TT Nội dung Mức độ
Mức độ kiểm tra, đánh giá Chủ đề
theo mức độ nhận thức
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC (4 tiết) NB
TH VD VDC
Nhận ra được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học.
Trình bày được mục tiêu môn Sinh học.
Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. Nhận biết
Kể được tên các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụ 1* ng sinh học.
Nêu được triển vọng của các ngành nghề liên quan đến sinh học Giới thiệu trong tương lai. khái quát Giới thiệu
chương chương trình
Trình bày được các thành tựu từ lí thuyết đến thành tựu công 1
trình môn môn Sinh học
nghệ của một số ngành nghề chủ chốt (y – dược học, pháp y,
công nghệ thực phẩm, bảo vệ môi trường, nông nghiệp, lâm Sinh học nghiệp,...). (2 tiết) Thông 1 hiểu
Phân tích được vai trò của sinh học với cuộc sống hằng ngày;
Phân tích được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững
(phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường, giải quyết các vấn đề xã hội)
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với những vấn đề xã Vận dụng hội .
Sinh học và sự Nhận biết Trình bày được định nghĩa về phát triển bền vững. 1** phát triển bền
Trình bày được vai trò củ Thông
a sinh học trong phát triển bền vững vững
môi trường sống. hiểu
Trình bày được mối quan hệ giữa sinh học với đạo đức sinh học.
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với kinh tế; Vận dụng
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với công nghệ.
Nêu được một số vật liệu nghiên cứu và học tập môn Sinh học.
Nêu được một số thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. Nhận biết
Nêu được khái niệm các phương pháp nghiên cứu Sinh học. 1
Nêu được khái niệm tin sinh học. Thông
Trình bày được một số phương pháp nghiên cứu sinh học. 1 Phương pháp hiểu
Trình bày được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu. nghiên cứu và
Vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu sinh học, cụ học tập môn thể: sinh học. Các + Phương pháp quan sát;
phương Kĩ năng trong
+ Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm (các kĩ thuậ pháp tiến trình t phòng thí nghiệ nghiên nghiên cứu m); khoa học. cứu và
+ Phương pháp thực nghiệm khoa học. học tập
môn Sinh
Giới thiệu tin
Vận dụng được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu: sinh học. học (2
Vận dụng + Quan sát: logic thực hiện quan sát; thu thập, lưu giữ kết quả 1 tiết) Một số vật
quan sát; lựa chọn hình thức biểu đạt kết quả quan sát; liệu , thiết bị nghiên cứu và + Xây dựng giả thuyết; học tập môn Sinh học. + Thiết kế thí nghiệm; + Tiến hành thí nghiệm;
+ Điều tra, khảo sát thực địa;
+ Làm báo cáo kết quả nghiên cứu.
CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG (1 tiết)
Nhận ra được tên các cấp độ tổ chức sống thông qua các hình ảnh/ví dụ
Giới thiệu - Khái niệm và Nhận biết 1
Trình bày được các cấp độ tổ chức sống cơ bản
chung về đặc điểm của
Trình bày được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống
các cấp tổ cấp độ tổ chức
Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức chức của sống 2 sống. thế giới Thông
Phân biệt được các cấp độ tổ chức sống dựa trên hình ảnh. 1 sống
- Quan hệ giữa hiểu các cấp độ tổ
- Giải thích được tại sao các cấp độ: tế bào, cơ thể, quần thể, (1 tiết) chức sống
quần xã- hệ sinh thái được xem là cấp độ sống cơ bản.
Phân tích được các ví dụ thực tiễn để làm rõ đặc điểm chung của
Vận dụng các cấp độ 1 tổ chung sống SINH HỌC TẾ BÀO
Nêu được khái quát học thuyết tế bào. Giới thiệu
Nhận biết Nhận biết được các mốc thời gian nghiên cứu tế bào. 1
chung về Khái quát về tế tế bào
Nêu được tên các nhà khoa học nghiên cứu tế bào bào
Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ (1 tiết) Thông thể sống. 1 hiểu
Phân tích được ví dụ minh họa các nội dung của học thuyết tế bào.
Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, 3 H, O, N, S, P).
Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng trong tế bào. Thành
Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng trong tế bào. phần hoá Nhận biết 2 - Các nguyên
Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào học của tế bào tố hoá học và
(cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nước nhóm chức khác nhau). (7 tiết)
Nhận ra được một số nguyên tố vi lượng/đa lượng.
Trình bày được đặc điể Thông
m cấu tạo phân tử nước quy định tính
chất vật lí, hoá học và sinh học của nước. 1 hiểu
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định vai trò
sinh học của nước trong tế bào.
Nêu được khái niệm phân tử sinh học.
Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp carbohydrate cho cơ thể.
Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp lipid cho cơ thể.
Nhận biết Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp protein cho cơ thể. 6
Nêu được nguyên tố hóa học chính cấu tạo nên các phân tử Sinh học.
Nhận ra được tên các loại liên kết hóa học có trong các phân tử Sinh học.
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và
đơn phân) của carbohydrate trong tế bào.
Trình bày được vai trò của carbohydrate trong tế bào.
Trình bày được đặc điểm chung về cấu tạo của lipid trong tế bào. Các phân tử
Trình bày được vai trò củ sinh học a lipid trong tế bào. Thông
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và 3 hiểu
đơn phân) của protein trong tế bào.
Trình bày được vai trò của protein trong tế bào.
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và
đơn phân) của nucleic acid trong tế bào.
Trình bày được vai trò của nucleic acid trong tế bào.
Trình bày/giải thích được kết quả thí nghiệm nhận biết các phân
tử sinh học trong tế bào.
Giải thích được vai trò của DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,....
Vận dụng Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào 1 cao
giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn (ví dụ: ăn
uống hợp lí; giải thích vì sao thịt lợn, thịt bò cùng là protein
nhưng có nhiều đặc điểm khác nhau). Tổng 12 8 2 1 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,35 điểm/câu; số điểm của câu tự luận là 1 điểm/câu được quy định trong hướng dẫn chấm. - Chọn 1* hoặc 1**.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lý 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng thức Nhận Thông Vận Vận dụng Trắc Tự biết hiểu dụng cao nghiệm luận
1.1. Làm quen với Vật lý 1 1 2
1.2. Các quy tắc an toàn trong thực hành Vật 1 Mở đầu1 1 2
1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi 1 1 2 kết quả
2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi 1 1 2 1 5
2.2. Tốc độ và vận tốc 1 1 1 1 (TL) 3 1
2.3. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian 1 1 1 1 4 2 Động học
2.4. Chuyển động biến đổi. Gia tốc 1 1 2 1 (TL) 4 1
2.5.Chuyển động thẳng biến đổi đều 1 1 1 3 2.6. Sự rơi tự do 1 1 (TL) 1 1 2.8. Chuyển động ném 1 1 2 Tổng số câu 28 3 Tỉ lệ điểm 7 3 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu hỏi tự luận ở phần vận dụng và vận dụng cao.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 10
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Số CH % cao Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Thời thức Thời Thời Thời Thời tổng gian Số Số Số Số điểm (phút) TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Mệnh đề. 1.1. Mệnh đề 3 4 3 6 6 Tập 1 8 1 29 hợp và các
1.2. Tập hợp và các phép 3 5 3 6 1 6
phép toán trên toán trên tập hợp tập hợp
2.1. Bất phương trình bậc 2. Bất phương 3 5 3 6 6 trình và hệ 18 bất nhất hai ẩn 2 phương trình 1
2.2. Hệ bất phương trình bậc bậc nhất 2 ẩn 3 5 1 2 1* 4 nhất hai ẩn
3.1. Giá trị lượng giác của 3. Hệ thức 4 7 2 4 6
một góc từ 0° đến 180° 11 3 lượng trong 8 1 43 tam giác
3.2. Hệ thức lượng cơ bản trong tam giác 4 7 3 6 1* 1 7 Tổng 20 33 15 30 2 16 1 11 35 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2 hoặc 3.2.
Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra giữa kỳ 1
Môn: Toán 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT
Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ
định , mệnh đề chứa biến.
- Biết kí hiệu phổ biến ( ∀ ∀ ) và kí hiệu tồn tại ( ∃ ∃ ). 1.1. 1. Mệnh đề. 1
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương 3 3 0 0 Tập hợp Mệnh đề đương. Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh
đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh
đề trong những trường hợp đơn giản.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT
Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ,
giả thiết và kết luận.
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. Nhận biết:
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần
tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập hợp. Thông hiểu:
- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. 1.2.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. 3 3 1 0 Tập hợp
- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp
của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Sử dụng đúng các kí hiệu ∈ ∈ , ∉ , ⊂ , ⊃ , ∅ , A\B, CEA.
- Hiểu được các kí hiệu ℕ*, ℕ, ℤ, ℚ, ℝ và mối
quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a;
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT
Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
b); (– ∞ ; a); (– ∞ ; a]; (a; + ∞ ); [a; + ∞ ); (– ∞ ; + ∞ ). Vận dụng:
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của
hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của
hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của
hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. Nhận biết:
- Biết khái niệm Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 2.1.
- Biết xác định miền nghiệm của 1 bất phương
trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 2. Bất Bất phương 3 3 0 0
phương trình trình bậc nhất 2 Thông hiểu: 2 và hệ bất ẩn phương trình
- Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương bậc nhất 2 ẩn
trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 2.2. Nhận biết: 3 1 1* 0 Hệ bất phương trình bậ
- Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất c nhất 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT
Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao ẩn 2 ẩn
- Biết xác định miền nghiệm của 1 hệ bất
phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu:
- Biết tìm miền nghiệm của 1 hệ bất phương
trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
- Biết sử dụng miền nghiệm để giải bài toán thực tế, tìm GTLN, GTNN Nhận biết:
- Biết được giá trị lượng giác của 1 góc.
- Tìm được các giá trị lượng giác của 1 góc. 3.1. 3. Hệ thức
- Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng 3 lượng trong Giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau 4 2 0 0 tam giác giác của một góc từ 0° đến 180° Thông hiểu:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để chứng minh
1 đẳng thức lượng giác.
- Tính được giá trị của các biểu thức liên quan.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT
Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
Nhận biết: Nắm được: - Định lý côsin
- Định lý sin trong tam giác.
- Các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: 3.2.
- Tính góc từ công thức của định lý côsin và
định lý sin trong tam giác. Hệ thức lượng 4 3 1* 1 cơ bản trong
- Suy ra được công thức tính bán kính đường tam giác
tròn nội và ngoại tiếp, đường cao của tam giác
từ công thức tính diện tích.
Vận dụng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ
cao của cái cây, của ngọn núi…
Vận dụng cao: Chứng minh các đẳng thức
liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam
giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan. Tổng 20 15 2
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ - Lớp 10
Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % tổng dung TT
Đơn vị kiến thức Số CH kiến Thời điểm thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian
TN TL (phút) CH (phút) CH CH CH (phút) (phút) (phút)
Khảo nghiệm giống cây 4 3,0 3 4,5 0 0 0 0 trồng. Sản xuất giống cây 6 4,5 5 7,5 1 10 0 0 Giống trồng. 1 cây trồ 22 1 34 75 ng Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây 2 1,5 2 3,0 0 0 0 0 trồng nông, lâm nghiệp. Sử dụng, cải tạo và 2 4 3,0 2 3,0 0 0 1 5 6 1 11 25 bảo vệ
Một số tính chất của đất đất trồng. Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 (%) Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cấp độ Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Phân biệt được thông tin và dữ - Hiểu sự ưu việt - Nêu được của việc lưu trữ Chủ đề 1 liệu vai trò củ và xử a lý truyền Tin học đối Máy tính và xã thông tin bằng - Biết một số với xã hội thiết bị số hội tri thức thiết bị thông minh thông - Lấy ví dụ dụng. Số câu 4 4 1 9 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% - Nhận biết - Vai trò của mạng LAN và internet trong Chủ đề 2 - Sử dụng một internet cuộc sống - Biết cách số công cụ để Máy tính và bảo vệ dữ liệu phòng chố ng - Biết các nguy - Một vài cách cá nhân internet cơ và tác hạ phần mềm xấu. i khi phòng vệ khi bị tham gia các bắt nạt trên hoạt động trên không gian Internet mạng 4 5 1 1 11 Số câu 1 1. 25 1 1 4. 25 Số điểm Tỉ lệ % 10% 12. 5% 10% 10% 42. 5% Chủ đề 3 - Những vấn đề - Một số nội nảy sinh về đạo Liên hệ Đạo đức, pháp dung pháp lí khi đức, pháp luật các tình đưa tin lên mạng
luật và văn hóa và văn hóa khi huống cụ trong môi và vấn đề bản giao tiếp qua thể trườ quyền ng số mạng. Số câu 4 4 3 11 Số điểm 1 1 0. 75 2. 75 Tỉ lệ 10% 10% 7. 5% 27. 5% 12 13 6 31 Tổng câu 3 3. 25 3. 75 10 Tổng điểm Tỉ lệ % 30% 32. 5% 37. 5% 100%
Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lý 10
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số % tổng cao Nội dung kiến CH Thời điểm TT thức/Kĩ năng Thời Thời Thời Thời gian Số gian Số gian Số gian Số gian TN TL CH CH CH CH (phút)
Đơn vị kiến thức (phút) (phút) (phút) (phút)
A. Môn Địa lí với
1 định hướng nghề
Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp 2 1,5 2 2,5 4 4 10 nghiệp
B1. Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
2 B. Sử dụng bản đồ 4 3,0 2 2,5 6 5,5 15
B2. Sử dụng bản đồ trong học tập và đời
sống. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống.
C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất
và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. 1
3 C. Trái Đất 4 3,0 3 3,75 1 5,0 1 8.0 7 14,75 27,5
C2. Hệ quả địa lí các chuyển động của 1 Trái Đất.
D1. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng. 1
4 D. Thạch quyển 4 3,0 3 3,75 1 5,0 1 8,0 7 6,75 17,5
D2. Nội lực và ngoại lực. 1 1 1
Vẽ biểu đồ, làm việc với bảng số liệu, 5 E. Kĩ năng 2 1,5 2 2,5 10.0 4 14,0 30
biểu đồ. Kĩ năng tính toán. 1 1 Tổng 16 12.0 12 15.0 10.0 8.0
28 2 45.0 100 TL TL
Tỉ lệ % từng mức độ 40 30 20 10 70 30 nhận thức Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Sử 10
Mức độ nhận thức Tổng Thông % Nhận biết Vận dụng VDC Số CH TG
TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức hiểu tổng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL
CH gian CH gian CH gian CH gian
Bài 1. Hiện thực lịch sử và nhận
Chủ đề 1. Lịch sử và Sử 6 4 4 3 10 7 15,6% 1 thức lịch sử học
Bài 2. Tri thức lịch sử và cuộc sống 1 10 1 10 22,2%
Bài 4. Sử học với một số lĩnh vực,
Chủ đề 2. Vai trò của ngành nghề hiện đại. 2 8 6 5 3 13 9 20% Sử học
Bài 5. Khái niệm văn minh. Một số
Chủ đề 3. Một số nền
nền văn minh Phương Đông thời 3
văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại 2 1 3 3 1 15 5 1 19 42,2% kì cổ-trung đại Tổng 16 11 12 9 1 10 1 15 28 2
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10
70 30 45 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%