Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.
Preview text:
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều năm 2023 - 2024
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 11 Tông Nội Mức độ đánh giá % T dung/đ điểm T Chương/C (4-11) hủ đề ơn vị kiến (12) (1 thức Nhận Thông ) (2) biết hiểu Vận dung Vận dung cao 40 (3) TNK T TNK Q L Q TL TNK Q TL TNK Q TL Góc lượng giác.Giá trị lượng giác của 1-2 3 4 10% góc lượng giác (3 tiết) CHƯƠNG I. HÀM Các SỐ phép LƯỢNG biến đổi lượng 5-6 7 8 10% 1 GIÁC VÀ
PHƯƠNG giác (3 TRÌNH tiết) LƯỢNG Hàm số GIÁC (12 lượng tiết) giác và 9 10 TL đồ thị (2 2 7.5% tiết) Phương trình lượng giác cơ 11-12 13 TL 1 14 12.5% bản (3 tiết) 2 CHƯƠNG Dãy số 15 16 17 7.5% II. DÃY (2 tiết) SỐ. CẤP SỐ CỘNG Cấp số VÀ CẤP cộng (2 18 19 20 7.5%
SỐ NHÂN tiết) Cấp số nhân (2 21 22 23 TL tiết) 3 10% Giới hạn của dãy 24- số (3 25-26 27 28 12.5% CHƯƠNG tiết)
III. GIỚI Giới hạn 3 HẠN. của hàm
HÀM SỐ số (4 29-30 31-32 TL 4 12.5% LIÊN tiết) TỤC Hàm số liên tục(2 33 34 35 TL 5 10% tiết) Tông 16 0 10 2 8 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 11
Mức độ nhận thức TT Kĩ
Nội dung kiến thức / Đơn Vận năng vị kĩ năng Nhận Thông Vận Tỉ lệ biết hiểu dụng dụng cao Thần thoại và sử thi 1 Đọc Truyện 3 3 1 1 60 Thơ trữ tình
Viết văn bản nghị luận về Viết một vấn đề xã hội 2
Viết văn bản nghị luận 1* 1* 1* 1* 40
phân tích, đánh giá một tác phẩm văn học Tông 25 35 30 10 100 Tỉ lệ% 60 40 Đặc tả
Sô câu hoi theo mức độ Đơn vị nhận thức TT Kĩ kiến Tỉ
năng thức/Kĩ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận lệ % năng biết hiểu Dụng dụng cao
1. Thần Nhận biết: thoại. - Nhận biết được không gian, thời gian trong truyện thần 1. thoại. 1 Đọc 3 3 1 1 50 hiểu
- Nhận biết được đặc điểm của cốt truyện, câu chuyện, nhân vật trong truyện thần thoại. - Nhận biết được đề tài; các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của truyện thần thoại. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong truyện thần thoại. Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện. - Phân tích được những đặc điểm của
nhân vật; lí giải được vị trí, vai trò, ý nghĩa của nhân vật trong tác phẩm. - Chỉ ra được ý nghĩa, tác dụng của
đề tài, các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của truyện thần thoại; lí giải được mối quan hệ giữa đề tài, chi tiết, câu chuyện và nhân vật trong tính chỉnh thể của truyện thần thoại. - Xác định được chủ đề, tư tưởng, thông
điệp của văn bản; chỉ ra và phân tích được những căn cứ để xác định chủ đề của văn bản. - Lí giải được tình cảm, thái độ của người kể chuyện với nhân vật trong truyện thần thoại. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ văn bản. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật. Vận dung: - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học. Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử – văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng,… trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân.
- Liên hệ để thấy một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm thần thoại thuộc những nền văn học khác nhau. Nhận biết:
- Nhận biết được đặc điểm của không gian, thời gian, cốt truyện, nhân vật trong sử thi. - Nhận biết được người kể chuyện (ngôi thứ ba hoặc ngôi thứ nhất); điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân 2. Sử vật, . . trong sử thi. thi. - Nhận biết được đề tài, các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của sử thi. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong sử thi. Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện của đoạn trích / tác phẩm. - Phân tích được những đặc điểm của nhân vật trong sử thi;
lí giải được vị trí, vai trò, ý nghĩa của nhân vật trong đoạn trích / tác phẩm. - Xác định được chủ đề, tư tưởng, thông
điệp của văn bản; chỉ ra và phân tích được những căn cứ để xác định chủ đề của văn bản. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ văn bản. - Lí giải được tác dụng của việc lựa chọn nhân vật người kể chuyện (ngôi thứ ba hoặc ngôi thứ nhất); lựa chọn điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân vật, . . trong sử thi. - Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của đề tài; các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của sử thi; lí giải được mối quan hệ giữa đề tài, chi tiết, câu chuyện và nhân vật trong tính chỉnh thể của sử thi. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật, sự kiện trong sử thi. Vận dung: - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học. Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử – văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng, những
đặc sắc về nghệ thuật trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân.
- Liên hệ để thấy một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm sử thi thuộc những nền văn học khác nhau. 3. Nhận biết
Truyện. -Nhậnbiếtlờikể,
ngôi kể, lời người kể chuyện và lời nhân vật. - Nhận biết đề tài, không gian, thời gian, chi tiết tiêu biểu trong truyện. - Nhận biết được những đặc điểm của nhân vật, cốt truyện, câu chuyện trong tác phẩm truyện. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hóa được thể hiện trong văn bản truyện. Thông hiểu - Tóm tắt được cốt
truyện và lí giải được ý nghĩa, tác dụng của cốt truyện. - Phân tích được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện và lí giải được mối quan hệ giữa các yếu tố này trong tính chỉnh thể của tác phẩm. - Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của
việc lựa chọn lời kể, ngôi kể, điểm nhìn trong tác phẩm. - Phân tích, đánh giá được đặc điểm của nhân vật và vai trò của nhân vật trong tác phẩm. - Xác định được chủ đề, tư tưởng của tác phẩm; chỉ ra được những căn cứ để xác
định chủ đề, tư tưởng của tác phẩm. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ văn bản. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật. Vận dung - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học. Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng, những
đặc sắc về nghệ thuật trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân.
- Liên hệ để thấy một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm truyện thuộc những nền văn học khác nhau. 4. Thơ
trữ tình. Nhận biết: - Nhận biết được các
biểu hiện của thể thơ,
từ ngữ, vần, nhịp, đối và các biện pháp nghệ thuật trong bài thơ. - Nhận biết được bố cục, những hình ảnh, chi tiết tiêu biểu trong bài thơ. - Nhận biết được nhân vật trữ tình, chủ thể trữ tình trong bài thơ. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hóa được thể hiện trong bài thơ. - Nhận biết được những biểu hiện trực tiếp của tình cảm, cảm xúc trong bài thơ. Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình thể hiện trong bài thơ. - Phân tích được giá
trị biểu đạt, giá trị thẩm mĩ của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp và các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ. - Nêu được cảm hứng chủ đạo, chủ đề, thông điệp của bài thơ. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ bài thơ. Vận dung: - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do bài thơ gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong bài thơ để lí giải ý nghĩa, thông điệp của bài thơ. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn, cách cảm nhận riêng của tác giả về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. Nhận biết: 1* 1. Nghị
luận về - Xác định được yêu 2
Viết một vấn cầu về nội dung và 1* 1* 1* đề xã hình thức của bài văn câuTL 40 hội. nghị luận. - Xác định rõ được mục đích, đối tượng nghị luận.
- Giới thiệu được vấn đề xã hội và mô tả được những dấu hiệu,
biểu hiện của vấn đề xã hội trong bài viết. - Đảm bảo cấu trúc, bố cục của một văn bản nghị luận. Thông hiểu: - Triển khai vấn đề nghị luận thành những luận điểm phù hợp.
- Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm. - Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dung: - Đánh giá được ý nghĩa, ảnh hưởng của vấn đề đối với con người, xã hội. - Nêu được những bài học, những đề nghị, khuyến nghị rút ra từ vấn đề bàn luận. - Có cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo, hợp logic. Vận dung cao: - Sử dụng kết hợp các phương thức miêu tả, biểu cảm; vận dụng hiệu quả những kiến thức tiếng Việt để tăng tính thuyết phục, sức hấp dẫn cho bài viết. - Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong
bài viết về vấn đề xã hội. Nhận biết:
- Giới thiệu được đầy đủ thông tin chính về tên tác phẩm, tác giả,
thể loại của tác phẩm.
- Đảm bảo cấu trúc, bố cục của một văn 2. Phân bản nghị luận. tích,
đánh giá Thông hiểu:
một tác - Trình bày được phẩm những nội dung khái
văn học. quát của tác phẩm văn học. - Triển khai vấn đề nghị luận thành những luận điểm phù hợp. Phân tích được
những đặc sắc về nội dung, hình thức nghệ thuật và chủ đề của tác phẩm.
- Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm. - Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dung: - Nêu được những bài học rút ra từ tác phẩm. - Thể hiện được sự đồng tình / không đồng tình với thông
điệp của tác giả (thể hiện trong tác phẩm). - Có cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo, hợp logic. Vận dung cao: - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của nội dung và hình thức tác phẩm. - Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong bài viết. - Vận dụng hiệu quả những kiến thức tiếng Việt lớp 10 để tăng tính thuyết phục, sức hấp dẫn cho bài viết. Tông sô câu 3 + 1* 3 + 1* 1 + 1* 1+ 1* 9 Ti lê % 25% 35% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40%
* Phần kĩ năng viết có 1 câu được xếp chung cho tất cả các cấp độ.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 MỨC ĐỘ Tông sô
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dung VD cao câu Điểm sô
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu chung về chăn nuôi 7 5 1 12 1 4 (7 tiết) 2. Công nghệ giông vật nuôi (9 9 7 1 16 1 6 tiết) Tông sô câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 2 10 Điểm sô 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 Tông sô 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 10 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU Sô ý TL/ Câu hoi Sô câu hoi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (sô ý) (sô câu) (sô ý) (sô câu)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI 1 12 1. Chăn
- Trình bày được vai trò nuôi và triển vọng của chăn trong bôi nuôi trong bố cảnh cuộc cảnh cách mangj công nghiệp
cuộc cách Nhận biết 4.0 2 C1,2 mạng công
- Nêu được một số thành nghệp 4.0
tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. - Trình bày được những Thông
yêu cầu cơ bản với người hiểu lao động của một số 1 C3 ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi
- Nêu được xu hướng phát 2. Xu
Nhận biết triển của chăn nuôi ở Việt 1 C4 hướng Nam và trên thế giới. phát
- Trình bày được các đặc triển của Thông điểm cơ bản của chăn chăn nuôihiểu
nuôi bền vững, chăn nuôi 2 C5,6 thông minh. - Nêu được các phương
Nhận biết thức chăn nuôi chủ yếu ở 4 C7,8,9,10 nước ta
- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi Việt Thông
Nam và trên thế giới, đặc hiểu điểm cơ bản của chăn 2 C11,12 3. Phân nuôi bền vững và chăn loại vật nuôi thông minh nuôi và
- Phân loại được vật nuôi phương
theo nguồn gốc, đặc tính thức
sinh học và mục đích sử chăn nuôi dụng.
Vận dung - Lựa chọn được phương
thức chăn nuôi phù hợp 1 C1
với vật nuôi địa phương. - So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI 1 16
4. Giông Nhận biết - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. 3 C13,14,15 vật nuôi Thông
- Trình bày được vai trò hiểu
của giống trong chăn nuôi 2 C16,17
5. Chọn Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ 3 C18,19,20 giông vật
bản và các chỉ tiêu cơ bản nuôi
để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi Thông
- Lựa chọn được phương hiểu
pháp chọn giống phù hợp 2 C21,22
với mục đích chăn nuôi.
- Lựa chọn được phương
Vận dung pháp chọn giống phù hợp 1 C2
với mục đích chăn nuôi.
Nhận biết - Nêu được các phương
pháp nhân giống vật nuôi 3 C23,24,25 6. Nhân
- Lựa chọn được phương giông vật Thông pháp nhân giống phù hợp 3 C26,27,28 nuôi hiểu
với mục đích sử dụng.
Vận dung - So sánh các phương cao
pháp nhân giống vật nuôi
Ma trận đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 MỨC ĐỘ Tông CHỦ NỘI DUNG Nhận Thông Vận sô câu Điểm ĐỀ KIẾN THỨC biết hiểu dung VD cao sô
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Mở đầu về cân bằng 3 3 1 6 1 2,5đ hóa học Bài 2. Sự điên Cân li, thuyết Br bằng nsted – Lowry 3 3 0 0,75đ
hóa học về acid – base Bài 3. pH của dung dịch – chuẩn độ acid 1 3 4 0 1đ và base Bài 4. Đơn chất nitrogen 3 2 1 5 1 2,25đ Nitrogen và Bài 5. Một số sulfur hợp chất quan trọng của 6 4 1 10 1 3,5đ nitrogen Tông sô câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 Điểm sô
4đ 0đ 3đ 0đ 0đ 2đ 0đ 1đ 7đ 3đ 10
4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tông sô điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU Nội Đơn vị Sô ý TL/ dung
kiến thức Mức độ, yêu cầu cần đạt Câu hoi Sô câu hoi TN TL TN TL TN Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm phản
ứng thuận nghịch và trạng thái Câu 1
cân bằng của phản ứng thuận 2 nghịch. Câu 2 1
- Viết được biểu thức hằng số Câu 3
Bài 1. Mở cân bằng (K đầu về cân C) của phản ứng thuận nghịch bằng hóa học Thông hiểu: Câu 17
- Xác được yếu tố ảnh hưởng 3 Câu 18
đến trạng thái cân bằng hóa học Câu 19 Vận dung: Cân
- Tính nồng độ, hằng số cân 1 Câu 1 bằng bằng của phản ứng hóa học Nhận biết: Bài 2. Sự điên li,
- Xác định được chất điện li, Câu 4
thuyết Br chất không điện li 2 nsted – Câu 5
Lowry về - Xác định được chất nào là acid 1
acid – bas dựa theo thuyết Br nsted – Câu 6 Lowry Nhận biết:
Bài 3. pH - Biết cách sử dụng chất chỉ thị 1 Câu 7
của dung phổ biến để xác định pH dịch – Thông hiểu: chuẩn độ Câu 22 acid và
- Nêu được ý nghĩa của pH trong 1 base thực tiễn Câu 20 2
- Tính được pH của dung dịch Câu 21 NitrogenBài 4. Nhận biết: 1 Câu 8 và
Đơn chất - Phát biểu được trạng thái tự 2
sulfur nitrogen nhiên của nguyên tố nitrogen Câu 9
- Trình bày được sự hoạt động Câu 10
của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ
cao đối với hydrogen, oxygen Thông hiểu:
- Giải thích được tính trơ của
đơn chất nitrogen trong sản xuất, 1 Câu 23
trong hoạt động nghiên cứu. 1 Câu 24
- Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen Vận dung:
- Viết được phương trình hóa
học minh họa quá trình hình 1 Câu 2
thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen Nhận biết:
- Giải thích được tính chất vật lý (tính tan) của ammonia
- Nhận biết được vai trò của 1 Câu 12 ammonia trong phản ứng. 1 Câu 11
- Nhận biết được tính chất hóa 1 Câu 13
Bài 5. Một học của ammonia. số hợp 1 Câu 14
chất quan - Phân tích được nguồn gốc các
oxide của nitrogen trong không trọng của 1 Câu 15
nitrogen khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. 1 Câu 16
- Gọi tên được các oxide.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid. Thông hiểu: 2 Câu 25
- Nhận biết được muối 1 Câu 26 ammonium. 1 Câu 27
- Giải thích được nguyên nhân, Câu 28
hệ quả của hiện tượng phú dưỡng
- Nêu được tính acid, tính oxi
hóa của HNO3 trong một số ứng
dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Vận dung cao:
- Vận dụng giải bài tập liên quan 1 Câu 3
đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chương Nội Tôn T / dung/đơ g T n vị kiến
Mức độ nhận thức chủ đề thức % điểm Thông Vận dung Nhận biết hiểu Vận dung cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK Q L Q TL TNK Q TL TNK Q TL Sự khác biệt về trình độ – Các phát nhóm triển nước KT-XH 1 của các – Sự 4 1. 2.a 2,0 nhóm khác biệt a* * điểm nước về kinh tế - xã (20% - hội 2,0 điểm) Toàn – Toàn cầu hoá, cầu hoá khu vực kinh tế hoá kinh tế – Khu 2 và an vực hoá 6 1.a 2.a 2.b ninh kinh tế * * * toàn cầu – Một số tổ chức (30% - khu vực 3 điểm) và quốc tế – An ninh toàn cầu 3,0 điểm Nền kinh tế – Đặc tri thức điểm 3 2.a 2,0 (20% - – Các * điểm 2,0 biểu hiện điểm) – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội Khu – Kinh tế vực Mỹ – Cộng 4 Latinh hoà Liên 6 1.b 2.a 2.b 3,0 (30% - bang * * điểm 3,0 Brasil điểm) (Bra- xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết Tông hợp 40% - 4 30% - 3 20% -2 10% - 1 chung điểm điểm điểm điểm
Document Outline
- Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều năm 2023
- Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 11
- Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 11
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Hóa học 11
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 11