Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Cánh diều

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.

            
        
(1

 
(2)


 


(3)
   
(4-11)


(12)




 
 







 


 



 

Góc
lượng
giác.Giá
trị lượng
giác của
góc
lượng
giác 

1-2
3
4
10%
Các
phép
biến đổi
lượng
giác 

5-6
7
8
10%
Hàm số
lượng
giác
đồ thị 

9
10
7.5%
Phương
trình
lượng
giác
bản 

11-12
13
14
12.5%

Dãy số
15
16
17
7.5%
 
 
 
 
 
 
Cấp số
cộng 

18
19
20
7.5%
Cấp số
nhân 

21
22
23
10%

 

 


Giới hạn
của dãy
số 

24-
25-26
27
28
12.5%
Giới hạn
của hàm
số 

29-30
31-32
12.5%
Hàm số
liên
tục

33
34
35
10%



 





  



        



    
  
   
 
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao

Thần thoại sử thi

Truyện
Thơ trữ tình

Viết văn bản nghị luận về
một vấn đề hội





Viết văn bản nghị luận
phân tích, đánh giá một tác
phẩm văn học






 


 



 



   
     
 


Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
Dụng
Vận
dụng
cao



1. Thần
thoại.
 
- Nhận biết được
không gian, thời gian
trong truyện thần
thoại.
- Nhận biết được đặc
điểm của cốt truyện,
câu chuyện, nhân vật
trong truyện thần
thoại.
3
3
1
1
50
- Nhận biết được đề
tài; các chi tiết tiêu
biểu, đặc trưng của
truyện thần thoại.
- Nhận biết được bối
cảnh lịch sử - văn
hoá được thể hiện
trong truyện thần
thoại.
 
- Tóm tắt được cốt
truyện.
- Phân tích được
những đặc điểm của
nhân vật; giải được
vị trí, vai trò, ý nghĩa
của nhân vật trong
tác phẩm.
- Chỉ ra được ý
nghĩa, tác dụng của
đề tài, các chi tiết tiêu
biểu, đặc trưng của
truyện thần thoại;
giải được mối quan
hệ giữa đề tài, chi
tiết, câu chuyện
nhân vật trong tính
chỉnh thể của truyện
thần thoại.
- Xác định được chủ
đề, tưởng, thông
điệp của văn bản; chỉ
ra phân tích được
những căn cứ để xác
định chủ đề của văn
bản.
- giải được tình
cảm, thái độ của
người kể chuyện với
nhân vật trong truyện
thần thoại.
- Phát hiện giải
các giá trị đạo đức,
văn hóa từ văn bản.
- Giải thích được ý
nghĩa, tác dụng của
các biện pháp nghệ
thuật xây dựng nhân
vật.
 :
- Rút ra được bài học
về cách nghĩ, cách
ứng xử do văn bản
gợi ra.
- Nêu được ý nghĩa
hay tác động của tác
phẩm đối với tình
cảm, quan niệm, cách
nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt
ra trong đời sống
hoặc văn học.
  :
- Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh
lịch sử văn hoá
được thể hiện trong
văn bản để giải ý
nghĩa, thông điệp của
văn bản.
- Đánh giá được ý
nghĩa, giá tr của
thông điệp, chi tiết,
hình tượng,… trong
tác phẩm theo quan
niệm của nhân.
- Liên hệ để thấy một
số điểm gần gũi về
nội dung giữa các tác
phẩm thần thoại
thuộc những nền văn
học khác nhau.
2. Sử
thi.
 
- Nhận biết được đặc
điểm của không gian,
thời gian, cốt truyện,
nhân vật trong sử thi.
- Nhận biết được
người kể chuyện
(ngôi thứ ba hoặc
ngôi thứ nhất); điểm
nhìn, lời người kể
chuyện, lời nhân
vật, ... trong sử thi.
- Nhận biết được đề
tài, các chi tiết tiêu
biểu, đặc trưng của
sử thi.
- Nhận biết được bối
cảnh lịch sử - văn
hoá được thể hiện
trong sử thi.
 
- Tóm tắt được cốt
truyện của đoạn trích
/ tác phẩm.
- Phân tích được
những đặc điểm của
nhân vật trong sử thi;
giải được vị trí, vai
trò, ý nghĩa của nhân
vật trong đoạn trích /
tác phẩm.
- Xác định được chủ
đề, tưởng, thông
điệp của văn bản; chỉ
ra phân tích được
những căn cứ để xác
định chủ đề của văn
bản.
- Phát hiện giải
các giá trị đạo đức,
văn hóa từ văn bản.
- giải được tác
dụng của việc lựa
chọn nhân vật người
kể chuyện (ngôi thứ
ba hoặc ngôi thứ
nhất); lựa chọn điểm
nhìn, lời người kể
chuyện, lời nhân
vật, ... trong sử thi.
- giải được ý
nghĩa, tác dụng của
đề tài; các chi tiết
tiêu biểu, đặc trưng
của sử thi; giải
được mối quan h
giữa đề tài, chi tiết,
câu chuyện nhân
vật trong tính chỉnh
thể của sử thi.
- Giải thích được ý
nghĩa, tác dụng của
các biện pháp nghệ
thuật xây dựng nhân
vật, sự kiện trong sử
thi.
 :
- Rút ra được bài học
về cách nghĩ, cách
ứng xử do văn bản
gợi ra.
- Nêu được ý nghĩa
hay tác động của tác
phẩm đối với tình
cảm, quan niệm, cách
nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt
ra trong đời sống
hoặc văn học.
  :
- Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh
lịch sử văn hoá
được thể hiện trong
văn bản để giải ý
nghĩa, thông điệp của
văn bản.
- Đánh giá được ý
nghĩa, giá tr của
thông điệp, chi tiết,
hình tượng, những
đặc sắc về ngh thuật
trong tác phẩm theo
quan niệm của
nhân.
- Liên hệ để thấy một
số điểm gần gũi về
nội dung giữa các tác
phẩm sử thi thuộc
những nền văn học
khác nhau.
3.
Truyện.
 
Nhận biết lời kể,
ngôi kể, lời người kể
chuyện lời nhân
vật.
- Nhận biết đề tài,
không gian, thời gian,
chi tiết tiêu biểu
trong truyện.
- Nhận biết được
những đặc điểm của
nhân vật, cốt truyện,
câu chuyện trong tác
phẩm truyện.
- Nhận biết được bối
cảnh lịch sử - văn
hóa được thể hiện
trong văn bản truyện.
 
- Tóm tắt được cốt
truyện giải được
ý nghĩa, tác dụng của
cốt truyện.
- Phân tích được các
chi tiết tiêu biểu, đề
tài, câu chuyện
giải được mối quan
hệ giữa các yếu tố
này trong tính chỉnh
thể của tác phẩm.
- giải được ý
nghĩa, tác dụng của
việc lựa chọn lời kể,
ngôi kể, điểm nhìn
trong tác phẩm.
- Phân tích, đánh giá
được đặc điểm của
nhân vật vai trò
của nhân vật trong
tác phẩm.
- Xác định được chủ
đề, tưởng của tác
phẩm; chỉ ra được
những căn cứ để xác
định chủ đề, tưởng
của tác phẩm.
- Phát hiện giải
các giá trị đạo đức,
văn hóa từ văn bản.
- Giải thích được ý
nghĩa, tác dụng của
các biện pháp nghệ
thuật xây dựng nhân
vật.
 
- Rút ra được bài học
về cách nghĩ, cách
ứng xử do văn bản
gợi ra.
- Nêu được ý nghĩa
hay tác động của tác
phẩm đối với tình
cảm, quan niệm, cách
nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt
ra trong đời sống
hoặc văn học.
  
- Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh
lịch sử - văn hoá
được thể hiện trong
văn bản để giải ý
nghĩa, thông điệp của
văn bản.
- Đánh giá được ý
nghĩa, giá tr của
thông điệp, chi tiết,
hình tượng, những
đặc sắc về ngh thuật
trong tác phẩm theo
quan niệm của
nhân.
- Liên hệ để thấy một
số điểm gần gũi về
nội dung giữa các tác
phẩm truyện thuộc
những nền văn học
khác nhau.
4. Thơ
trữ tình.
 
- Nhận biết được các
biểu hiện của thể thơ,
từ ngữ, vần, nhịp, đối
các biện pháp
nghệ thuật trong bài
thơ.
- Nhận biết được bố
cục, những hình nh,
chi tiết tiêu biểu
trong bài thơ.
- Nhận biết được
nhân vật trữ tình, chủ
thể trữ tình trong bài
thơ.
- Nhận biết được bối
cảnh lịch sử - văn
hóa được thể hiện
trong bài thơ.
- Nhận biết được
những biểu hiện trực
tiếp của tình cảm,
cảm xúc trong bài
thơ.
 
- Hiểu giải được
tình cảm, cảm xúc
của nhân vật tr tình
thể hiện trong bài
thơ.
- Phân tích được giá
trị biểu đạt, giá trị
thẩm của từ ngữ,
hình ảnh, vần, nhịp
các biện pháp tu
từ được sử dụng
trong bài thơ.
- Nêu được cảm hứng
chủ đạo, chủ đề,
thông điệp của bài
thơ.
- Phát hiện giải
các giá trị đạo đức,
văn hóa từ bài thơ.
 
- Rút ra được bài học
về cách nghĩ, cách
ứng xử do bài thơ gợi
ra.
- Nêu được ý nghĩa
hay tác động của tác
phẩm đối với tình
cảm, quan niệm, cách
nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt
ra trong đời sống
hoặc văn học 
 
- Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh
lịch sử - văn hoá
được thể hiện trong
bài thơ để giải ý
nghĩa, thông điệp của
bài thơ.
- Đánh giá được nét
độc đáo của i thơ
thể hiện qua cách
nhìn, cách cảm nhận
riêng của tác giả về
con người, cuộc
sống; qua cách sử
dụng từ ngữ, hình
ảnh, giọng điệu.

1. Nghị
luận về
một vấn
đề
hội.
 
Xác định được yêu
cầu về nội dung
hình thức của bài văn
nghị luận.
- Xác định được
1*
1*
1*
1*
câuTL
40
mục đích, đối tượng
nghị luận.
- Giới thiệu được vấn
đề hội tả
được những dấu hiệu,
biểu hiện của vấn đề
hội trong i viết.
- Đảm bảo cấu trúc,
bố cục của một văn
bản nghị luận.
 
- Triển khai vấn đề
nghị luận thành
những luận điểm phù
hợp.
- Kết hợp được lẽ
dẫn chứng để tạo
tính chặt chẽ, logic
của mỗi luận điểm.
- Đảm bảo chuẩn
chính tả, ngữ pháp
tiếng Việt.
 :
- Đánh giá được ý
nghĩa, ảnh hưởng của
vấn đề đối với con
người, hội.
- Nêu được những bài
học, những đề nghị,
khuyến nghị rút ra từ
vấn đề bàn luận.
- cách diễn đạt
độc đáo, sáng tạo,
hợp logic.
  :
- Sử dụng kết hợp các
phương thức miêu tả,
biểu cảm; vận dụng
hiệu quả những kiến
thức tiếng Việt để
tăng tính thuyết phục,
sức hấp dẫn cho bài
viết..
- Thể hiện quan
điểm, tính trong
bài viết về vấn đề
hội.
2. Phân
tích,
đánh giá
một tác
phẩm
văn học.
 :
- Giới thiệu được đầy
đủ thông tin chính về
tên tác phẩm, tác giả,
thể loại của tác phẩm.
Đảm bảo cấu trúc,
bố cục của một văn
bản nghị luận.
 :
- Trình bày được
những nội dung khái
quát của tác phẩm
văn học.
- Triển khai vấn đề
nghị luận thành
những luận điểm phù
hợp. Phân tích được
những đặc sắc về nội
dung, hình thức ngh
thuật chủ đề của
tác phẩm.
- Kết hợp được lẽ
dẫn chứng để tạo
tính chặt chẽ, logic
của mỗi luận điểm.
- Đảm bảo chuẩn
chính tả, ngữ pháp
tiếng Việt.
 :
- Nêu được những bài
học rút ra từ tác
phẩm.
- Thể hiện được sự
đồng tình / không
đồng tình với thông
điệp của tác giả (thể
hiện trong c phẩm).
- cách diễn đạt
độc đáo, sáng tạo,
hợp logic.
  :
- Đánh giá được ý
nghĩa, giá tr của nội
dung hình thức tác
phẩm.
- Thể hiện quan
điểm, tính trong
bài viết.
- Vận dụng hiệu quả
những kiến thức tiếng
Việt lớp 10 để ng
tính thuyết phục, sức
hấp dẫn cho i viết.
  



 
 





  


              
        
 
 
 



 
 
 
 










  
 
 
 

 
 
  


  





 

 









 



          
       
 
 
   
 
   
 

 




 

 
    

 

 

 


 
 
- Trình bày được vai trò
triển vọng của chăn
nuôi trong bố cảnh cuộc
cách mangj công nghiệp
4.0
- Nêu được một số thành
tựu nổi bật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong

chăn nuôi Việt Nam
thế giới.


- Trình bày được những
yêu cầu bản với người
lao động của một số
ngành nghề ph biến
trong chăn nuôi

 


 
 
 
- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi Việt
Nam trên thế giới.



- Trình bày được các đặc
điểm bản của chăn
nuôi bền vững, chăn nuôi
thông minh.

 
 
 


 
 
- Nêu được các phương
thức chăn nuôi chủ yếu
nước ta



- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi Việt
Nam trên thế giới, đặc
điểm bản của chăn
nuôi bền vững chăn
nuôi thông minh

 
- Phân loại được vật nuôi
theo nguồn gốc, đặc tính
sinh học mục đích sử
dụng.
- Lựa chọn được phương
thức chăn nuôi phù hợp
với vật nuôi địa phương.
- So sánh được ưu và
nhược điểm c phương
thức chăn nuôi

    

 
 
 
- Trình bày được khái
niệm giống vật nuôi.



- Trình bày được vai trò
của giống trong chăn nuôi

 
 
- Nêu được khái niệm

 

bản các chỉ tiêu bản
để chọn giống vật nuôi
- Nêu được một số
phương pháp chọn giống
vật nuôi


- Lựa chọn được phương
pháp chọn giống phù hợp
với mục đích chăn nuôi.

 
- Lựa chọn được phương
pháp chọn giống phù hợp
với mục đích chăn nuôi.

 
 

 
- Nêu được các phương
pháp nhân giống vật nuôi



- Lựa chọn được phương
pháp nhân giống phù hợp
với mục đích sử dụng.

 

- So sánh các phương
pháp nhân giống vật nuôi
        


 
 
 

 








 












 
   
  
 
3
3
1
6
1
2,5đ
   
  
 
  
3
3
0
0,75đ
   
 
  
 
1
3
4
0



  
 
3
2
1
5
1
2,25đ
   
  
 

6
4
1
10
1
3,5đ
   
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3


 










  











          
     


 
 
     
 
 
 
 






 
  
  
 

 
Trình bày được khái niệm phản
ứng thuận nghịch trạng thái
cân bằng của phản ứng thuận
nghịch.
- Viết được biểu thức hằng số
cân bằng (K
C
) của phản ứng
thuận nghịch
2
1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
 
Xác được yếu tố ảnh hưởng
đến trạng thái n bằng hóa học
3
Câu 17
Câu 18
Câu 19
 
- Tính nồng độ, hằng số cân
bằng của phản ứng
1
Câu 1
  
 
 

 
 
 
- Xác định được chất điện li,
chất không điện li
- Xác định được chất nào acid
dựa theo thuyết Br nsted
Lowry
2
1
Câu 4
Câu 5
Câu 6
  
 

 
 

 
- Biết cách sử dụng chất chỉ thị
phổ biến để xác định pH
1
Câu 7
 
- Nêu được ý nghĩa của pH trong
thực tiễn
- Tính được pH của dung dịch
1
2
Câu 22
Câu 20
Câu 21


 
 
 
Phát biểu được trạng thái tự
1
2
Câu 8


nhiên của nguyên tố nitrogen
- Trình bày được sự hoạt động
của đơn chất nitrogen nhiệt độ
cao đối với hydrogen, oxygen
Câu 9
Câu 10
 
- Giải thích được tính trơ của
đơn chất nitrogen trong sản xuất,
trong hoạt động nghiên cứu.
- Trình bày được đặc điểm tính
chất của nitrogen
1
1
Câu 23
Câu 24
 
- Viết được phương trình hóa
học minh họa quá trình hình
thành đạm nitrate trong tự nhiên
xuất phát từ nitrogen
1
Câu 2
  
 
 
 

 
- Giải thích được tính chất vật
(tính tan) của ammonia
- Nhận biết được vai trò của
ammonia trong phản ứng.
- Nhận biết được tính chất hóa
học của ammonia.
- Phân tích được nguồn gốc các
oxide của nitrogen trong không
khí nguyên nhân gây hiện
tượng mưa acid.
- Gọi tên được các oxide.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo
nitric acid.
1
1
1
1
1
1
Câu 12
Câu 11
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
 
- Nhận biết được muối
2
1
Câu 25
Câu 26
ammonium.
- Giải thích được nguyên nhân,
hệ quả của hiện tượng phú
dưỡng
- Nêu được tính acid, tính oxi
hóa của HNO
3
trong một số ứng
dụng thực tiễn quan trọng của
nitric acid.
1
Câu 27
Câu 28
  
- Vận dụng giải i tập liên quan
đến tổng hợp ammonia từ
nitrogen hydrogen.
1
Câu 3
        

 


 

   


 




 

 









 
 
 



 





Các
nhóm
nước
Sự
khác biệt
về kinh
tế -
hội
4
1.
a*
2.a
*
2,0
điểm

 
 

 
 




Toàn
cầu hoá
kinh tế
Khu
vực hoá
kinh tế
Một số
tổ chức
khu vực
6
1.a
*
2.a
*
2.b
*

quốc
tế
An
ninh toàn
cầu
3,0
điểm

 
 



Đặc
điểm
Các
biểu hiện
2.a
*
2,0
điểm

 




Vị trí
địa
điều kiện
tự nhiên
Dân
cư,
hội
Kinh tế
Cộng
hoà Liên
bang
Brasil
(Bra-
xin):
Tình
hình phát
triển kinh
tế
những
vấn đề
hội cần
phải giải
quyết
6
1.b
2.a
*
2.b
*
3,0
điểm



40% - 4
điểm
30% - 3
điểm
20% -2
điểm
10% - 1
điểm
| 1/27

Preview text:

Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều năm 2023 - 2024
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 11 Tông Nội Mức độ đánh giá % T dung/đ điểm T Chương/C (4-11) hủ đề ơn vị kiến (12) (1 thức Nhận Thông ) (2) biết hiểu Vận dung Vận dung cao 40 (3) TNK T TNK Q L Q TL TNK Q TL TNK Q TL Góc lượng giác.Giá trị lượng giác của 1-2 3 4 10% góc lượng giác (3 tiết) CHƯƠNG I. HÀM Các SỐ phép LƯỢNG biến đổi lượng 5-6 7 8 10% 1 GIÁC VÀ
PHƯƠNG giác (3 TRÌNH tiết) LƯỢNG Hàm số GIÁC (12 lượng tiết) giác và 9 10 TL đồ thị (2 2 7.5% tiết) Phương trình lượng giác cơ 11-12 13 TL 1 14 12.5% bản (3 tiết) 2 CHƯƠNG Dãy số 15 16 17 7.5% II. DÃY (2 tiết) SỐ. CẤP SỐ CỘNG Cấp số VÀ CẤP cộng (2 18 19 20 7.5%
SỐ NHÂN tiết) Cấp số nhân (2 21 22 23 TL tiết) 3 10% Giới hạn của dãy 24- số (3 25-26 27 28 12.5% CHƯƠNG tiết)
III. GIỚI Giới hạn 3 HẠN. của hàm
HÀM SỐ số (4 29-30 31-32 TL 4 12.5% LIÊN tiết) TỤC Hàm số liên tục(2 33 34 35 TL 5 10% tiết) Tông 16 0 10 2 8 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 11
Mức độ nhận thức TT Kĩ
Nội dung kiến thức / Đơn Vận năng vị kĩ năng Nhận Thông Vận Tỉ lệ biết hiểu dụng dụng cao Thần thoại và sử thi 1 Đọc Truyện 3 3 1 1 60 Thơ trữ tình
Viết văn bản nghị luận về Viết một vấn đề xã hội 2
Viết văn bản nghị luận 1* 1* 1* 1* 40
phân tích, đánh giá một tác phẩm văn học Tông 25 35 30 10 100 Tỉ lệ% 60 40 Đặc tả
Sô câu hoi theo mức độ Đơn vị nhận thức TT Kĩ kiến Tỉ
năng thức/Kĩ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận lệ % năng biết hiểu Dụng dụng cao
1. Thần Nhận biết: thoại. - Nhận biết được không gian, thời gian trong truyện thần 1. thoại. 1 Đọc 3 3 1 1 50 hiểu
- Nhận biết được đặc điểm của cốt truyện, câu chuyện, nhân vật trong truyện thần thoại. - Nhận biết được đề tài; các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của truyện thần thoại. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong truyện thần thoại. Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện. - Phân tích được những đặc điểm của
nhân vật; lí giải được vị trí, vai trò, ý nghĩa của nhân vật trong tác phẩm. - Chỉ ra được ý nghĩa, tác dụng của
đề tài, các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của truyện thần thoại; lí giải được mối quan hệ giữa đề tài, chi tiết, câu chuyện và nhân vật trong tính chỉnh thể của truyện thần thoại. - Xác định được chủ đề, tư tưởng, thông
điệp của văn bản; chỉ ra và phân tích được những căn cứ để xác định chủ đề của văn bản. - Lí giải được tình cảm, thái độ của người kể chuyện với nhân vật trong truyện thần thoại. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ văn bản. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật. Vận dung: - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học. Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử – văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng,… trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân.
- Liên hệ để thấy một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm thần thoại thuộc những nền văn học khác nhau. Nhận biết:
- Nhận biết được đặc điểm của không gian, thời gian, cốt truyện, nhân vật trong sử thi. - Nhận biết được người kể chuyện (ngôi thứ ba hoặc ngôi thứ nhất); điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân 2. Sử vật, . . trong sử thi. thi. - Nhận biết được đề tài, các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của sử thi. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong sử thi. Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện của đoạn trích / tác phẩm. - Phân tích được những đặc điểm của nhân vật trong sử thi;
lí giải được vị trí, vai trò, ý nghĩa của nhân vật trong đoạn trích / tác phẩm. - Xác định được chủ đề, tư tưởng, thông
điệp của văn bản; chỉ ra và phân tích được những căn cứ để xác định chủ đề của văn bản. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ văn bản. - Lí giải được tác dụng của việc lựa chọn nhân vật người kể chuyện (ngôi thứ ba hoặc ngôi thứ nhất); lựa chọn điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân vật, . . trong sử thi. - Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của đề tài; các chi tiết tiêu biểu, đặc trưng của sử thi; lí giải được mối quan hệ giữa đề tài, chi tiết, câu chuyện và nhân vật trong tính chỉnh thể của sử thi. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật, sự kiện trong sử thi. Vận dung: - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học. Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử – văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng, những
đặc sắc về nghệ thuật trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân.
- Liên hệ để thấy một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm sử thi thuộc những nền văn học khác nhau. 3. Nhận biết
Truyện. -Nhậnbiếtlờikể,
ngôi kể, lời người kể chuyện và lời nhân vật. - Nhận biết đề tài, không gian, thời gian, chi tiết tiêu biểu trong truyện. - Nhận biết được những đặc điểm của nhân vật, cốt truyện, câu chuyện trong tác phẩm truyện. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hóa được thể hiện trong văn bản truyện. Thông hiểu - Tóm tắt được cốt
truyện và lí giải được ý nghĩa, tác dụng của cốt truyện. - Phân tích được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện và lí giải được mối quan hệ giữa các yếu tố này trong tính chỉnh thể của tác phẩm. - Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của
việc lựa chọn lời kể, ngôi kể, điểm nhìn trong tác phẩm. - Phân tích, đánh giá được đặc điểm của nhân vật và vai trò của nhân vật trong tác phẩm. - Xác định được chủ đề, tư tưởng của tác phẩm; chỉ ra được những căn cứ để xác
định chủ đề, tư tưởng của tác phẩm. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ văn bản. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật. Vận dung - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học. Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng, những
đặc sắc về nghệ thuật trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân.
- Liên hệ để thấy một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm truyện thuộc những nền văn học khác nhau. 4. Thơ
trữ tình. Nhận biết: - Nhận biết được các
biểu hiện của thể thơ,
từ ngữ, vần, nhịp, đối và các biện pháp nghệ thuật trong bài thơ. - Nhận biết được bố cục, những hình ảnh, chi tiết tiêu biểu trong bài thơ. - Nhận biết được nhân vật trữ tình, chủ thể trữ tình trong bài thơ. - Nhận biết được bối cảnh lịch sử - văn hóa được thể hiện trong bài thơ. - Nhận biết được những biểu hiện trực tiếp của tình cảm, cảm xúc trong bài thơ. Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình thể hiện trong bài thơ. - Phân tích được giá
trị biểu đạt, giá trị thẩm mĩ của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp và các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ. - Nêu được cảm hứng chủ đạo, chủ đề, thông điệp của bài thơ. - Phát hiện và lí giải các giá trị đạo đức, văn hóa từ bài thơ. Vận dung: - Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do bài thơ gợi ra. - Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với tình cảm, quan niệm, cách nghĩ của bản thân
trước một vấn đề đặt ra trong đời sống hoặc văn học Vận dung cao: - Vận dụng những
hiểu biết về bối cảnh lịch sử - văn hoá được thể hiện trong bài thơ để lí giải ý nghĩa, thông điệp của bài thơ. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn, cách cảm nhận riêng của tác giả về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. Nhận biết: 1* 1. Nghị
luận về - Xác định được yêu 2
Viết một vấn cầu về nội dung và 1* 1* 1* đề xã hình thức của bài văn câuTL 40 hội. nghị luận. - Xác định rõ được mục đích, đối tượng nghị luận.
- Giới thiệu được vấn đề xã hội và mô tả được những dấu hiệu,
biểu hiện của vấn đề xã hội trong bài viết. - Đảm bảo cấu trúc, bố cục của một văn bản nghị luận. Thông hiểu: - Triển khai vấn đề nghị luận thành những luận điểm phù hợp.
- Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm. - Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dung: - Đánh giá được ý nghĩa, ảnh hưởng của vấn đề đối với con người, xã hội. - Nêu được những bài học, những đề nghị, khuyến nghị rút ra từ vấn đề bàn luận. - Có cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo, hợp logic. Vận dung cao: - Sử dụng kết hợp các phương thức miêu tả, biểu cảm; vận dụng hiệu quả những kiến thức tiếng Việt để tăng tính thuyết phục, sức hấp dẫn cho bài viết. - Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong
bài viết về vấn đề xã hội. Nhận biết:
- Giới thiệu được đầy đủ thông tin chính về tên tác phẩm, tác giả,
thể loại của tác phẩm.
- Đảm bảo cấu trúc, bố cục của một văn 2. Phân bản nghị luận. tích,
đánh giá Thông hiểu:
một tác - Trình bày được phẩm những nội dung khái
văn học. quát của tác phẩm văn học. - Triển khai vấn đề nghị luận thành những luận điểm phù hợp. Phân tích được
những đặc sắc về nội dung, hình thức nghệ thuật và chủ đề của tác phẩm.
- Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm. - Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dung: - Nêu được những bài học rút ra từ tác phẩm. - Thể hiện được sự đồng tình / không đồng tình với thông
điệp của tác giả (thể hiện trong tác phẩm). - Có cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo, hợp logic. Vận dung cao: - Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của nội dung và hình thức tác phẩm. - Thể hiện rõ quan điểm, cá tính trong bài viết. - Vận dụng hiệu quả những kiến thức tiếng Việt lớp 10 để tăng tính thuyết phục, sức hấp dẫn cho bài viết. Tông sô câu 3 + 1* 3 + 1* 1 + 1* 1+ 1* 9 Ti lê % 25% 35% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40%
* Phần kĩ năng viết có 1 câu được xếp chung cho tất cả các cấp độ.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 MỨC ĐỘ Tông sô
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dung VD cao câu Điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu chung về chăn nuôi 7 5 1 12 1 4 (7 tiết) 2. Công nghệ giông vật nuôi (9 9 7 1 16 1 6 tiết) Tông sô câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 2 10 Điểm sô 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 Tông sô 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 10 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU Sô ý TL/ Câu hoi Sô câu hoi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (sô ý) (sô câu) (sô ý) (sô câu)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI 1 12 1. Chăn
- Trình bày được vai trò nuôi và triển vọng của chăn trong bôi nuôi trong bố cảnh cuộc cảnh cách mangj công nghiệp
cuộc cách Nhận biết 4.0 2 C1,2 mạng công
- Nêu được một số thành nghệp 4.0
tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. - Trình bày được những Thông
yêu cầu cơ bản với người hiểu lao động của một số 1 C3 ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi
- Nêu được xu hướng phát 2. Xu
Nhận biết triển của chăn nuôi ở Việt 1 C4 hướng Nam và trên thế giới. phát
- Trình bày được các đặc triển của Thông điểm cơ bản của chăn chăn nuôihiểu
nuôi bền vững, chăn nuôi 2 C5,6 thông minh. - Nêu được các phương
Nhận biết thức chăn nuôi chủ yếu ở 4 C7,8,9,10 nước ta
- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi Việt Thông
Nam và trên thế giới, đặc hiểu điểm cơ bản của chăn 2 C11,12 3. Phân nuôi bền vững và chăn loại vật nuôi thông minh nuôi và
- Phân loại được vật nuôi phương
theo nguồn gốc, đặc tính thức
sinh học và mục đích sử chăn nuôi dụng.
Vận dung - Lựa chọn được phương
thức chăn nuôi phù hợp 1 C1
với vật nuôi địa phương. - So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI 1 16
4. Giông Nhận biết - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. 3 C13,14,15 vật nuôi Thông
- Trình bày được vai trò hiểu
của giống trong chăn nuôi 2 C16,17
5. Chọn Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ 3 C18,19,20 giông vật
bản và các chỉ tiêu cơ bản nuôi
để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi Thông
- Lựa chọn được phương hiểu
pháp chọn giống phù hợp 2 C21,22
với mục đích chăn nuôi.
- Lựa chọn được phương
Vận dung pháp chọn giống phù hợp 1 C2
với mục đích chăn nuôi.
Nhận biết - Nêu được các phương
pháp nhân giống vật nuôi 3 C23,24,25 6. Nhân
- Lựa chọn được phương giông vật Thông pháp nhân giống phù hợp 3 C26,27,28 nuôi hiểu
với mục đích sử dụng.
Vận dung - So sánh các phương cao
pháp nhân giống vật nuôi
Ma trận đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 MỨC ĐỘ Tông CHỦ NỘI DUNG Nhận Thông Vận sô câu Điểm ĐỀ KIẾN THỨC biết hiểu dung VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Mở đầu về cân bằng 3 3 1 6 1 2,5đ hóa học Bài 2. Sự điên Cân li, thuyết Br bằng nsted – Lowry 3 3 0 0,75đ
hóa học về acid – base Bài 3. pH của dung dịch – chuẩn độ acid 1 3 4 0 1đ và base Bài 4. Đơn chất nitrogen 3 2 1 5 1 2,25đ Nitrogen Bài 5. Một số sulfur hợp chất quan trọng của 6 4 1 10 1 3,5đ nitrogen Tông sô câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 Điểm sô
4đ 0đ 3đ 0đ 0đ 2đ 0đ 1đ 7đ 3đ 10
4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tông sô điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU Nội Đơn vị Sô ý TL/ dung
kiến thức Mức độ, yêu cầu cần đạt Câu hoi Sô câu hoi TN TL TN TL TN Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm phản
ứng thuận nghịch và trạng thái Câu 1
cân bằng của phản ứng thuận 2 nghịch. Câu 2 1
- Viết được biểu thức hằng số Câu 3
Bài 1. Mở cân bằng (K đầu về cân C) của phản ứng thuận nghịch bằng hóa học Thông hiểu: Câu 17
- Xác được yếu tố ảnh hưởng 3 Câu 18
đến trạng thái cân bằng hóa học Câu 19 Vận dung: Cân
- Tính nồng độ, hằng số cân 1 Câu 1 bằng bằng của phản ứng hóa học Nhận biết: Bài 2. Sự điên li,
- Xác định được chất điện li, Câu 4
thuyết Br chất không điện li 2 nsted – Câu 5
Lowry về - Xác định được chất nào là acid 1
acid – bas dựa theo thuyết Br nsted – Câu 6 Lowry Nhận biết:
Bài 3. pH - Biết cách sử dụng chất chỉ thị 1 Câu 7
của dung phổ biến để xác định pH dịch – Thông hiểu: chuẩn độ Câu 22 acid và
- Nêu được ý nghĩa của pH trong 1 base thực tiễn Câu 20 2
- Tính được pH của dung dịch Câu 21 NitrogenBài 4. Nhận biết: 1 Câu 8
Đơn chất - Phát biểu được trạng thái tự 2
sulfur nitrogen nhiên của nguyên tố nitrogen Câu 9
- Trình bày được sự hoạt động Câu 10
của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ
cao đối với hydrogen, oxygen Thông hiểu:
- Giải thích được tính trơ của
đơn chất nitrogen trong sản xuất, 1 Câu 23
trong hoạt động nghiên cứu. 1 Câu 24
- Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen Vận dung:
- Viết được phương trình hóa
học minh họa quá trình hình 1 Câu 2
thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen Nhận biết:
- Giải thích được tính chất vật lý (tính tan) của ammonia
- Nhận biết được vai trò của 1 Câu 12 ammonia trong phản ứng. 1 Câu 11
- Nhận biết được tính chất hóa 1 Câu 13
Bài 5. Một học của ammonia. số hợp 1 Câu 14
chất quan - Phân tích được nguồn gốc các
oxide của nitrogen trong không trọng của 1 Câu 15
nitrogen khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. 1 Câu 16
- Gọi tên được các oxide.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid. Thông hiểu: 2 Câu 25
- Nhận biết được muối 1 Câu 26 ammonium. 1 Câu 27
- Giải thích được nguyên nhân, Câu 28
hệ quả của hiện tượng phú dưỡng
- Nêu được tính acid, tính oxi
hóa của HNO3 trong một số ứng
dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Vận dung cao:
- Vận dụng giải bài tập liên quan 1 Câu 3
đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chương Nội Tôn T / dung/đơ g T n vị kiến
Mức độ nhận thức chủ đề thức % điểm Thông Vận dung Nhận biết hiểu Vận dung cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK Q L Q TL TNK Q TL TNK Q TL Sự khác biệt về trình độ – Các phát nhóm triển nước KT-XH 1 của các – Sự 4 1. 2.a 2,0 nhóm khác biệt a* * điểm nước về kinh tế - xã (20% - hội 2,0 điểm) Toàn – Toàn cầu hoá, cầu hoá khu vực kinh tế hoá kinh tế – Khu 2 và an vực hoá 6 1.a 2.a 2.b ninh kinh tế * * * toàn cầu – Một số tổ chức (30% - khu vực 3 điểm) và quốc tế – An ninh toàn cầu 3,0 điểm Nền kinh tế – Đặc tri thức điểm 3 2.a 2,0 (20% - – Các * điểm 2,0 biểu hiện điểm) – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội Khu – Kinh tế vực Mỹ – Cộng 4 Latinh hoà Liên 6 1.b 2.a 2.b 3,0 (30% - bang * * điểm 3,0 Brasil điểm) (Bra- xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết Tông hợp 40% - 4 30% - 3 20% -2 10% - 1 chung điểm điểm điểm điểm
Document Outline

  • Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều năm 2023
    • Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 11
    • Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 11
    • Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
    • Ma trận đề thi giữa kì 1 Hóa học 11
    • Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 11