Ma trận Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Lý 10 chắc chắn sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới. 

MA TRN Đ KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hỏi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
S CH
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
1.1 Các quy tắc an toàn
trong thực hành Vật lí
1
1
1
1.2. Thực hành tính sai số
trong phép đo. Ghi kết qu
1
1
1
2
Động hc
cht đim
2.1. Độ dch chuyển
quãng đường đi
1
1
1
2.2. Tc đ và vận tc
1
1
1
2.3. Đồ th độ dch chuyn
thi gian
1
2.4. Chuyển đng biến đổi.
Gia tc
1
1
1
2.5.Chuyển động thng
biến đổi đu
1
3
1
2.6. S rơi tự do
1
1
1
1
2.7. Chuyển động ném
1
1
1
2
2
Động lc
hc
3.1. Tng hợp phân
tích. Cân bng lc
1
2
1
3.2. Định lut 1 Newton
1
1
1
3.3. Định lut 2 Newton
1
2
1
1
3.4. Định lut 3 Newton
1
1
1
3.5. Trng lc và lực căng
1
1
1
3.6. Lc ma sát
1
1
1
Tng
6
6
5
5
3
6
1
3
15
3
T l %
40
30
10
50
50
T l chung %
70
30
100
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI K I
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1.1. Các quy tắc
an toàn trong
thc hành Vật lí
Nhn biết:
- Nêu được các nguy cơ mất an toàn trong
s dng thiết b thí nghiệm vật lí.
- Nêu được các quy tắc an toàn trong phòng
thực hành.
1
1.2. Thực hành
tính sai số trong
phép đo. Ghi
kết qu
Thông hiểu:
- tính được giá trị trung bình, sai số t đổi,
sai s tuyệt đối
- viết được kết qu đo trong thực hành.
1
2
2.1. Độ dch
chuyển
quãng đường đi
Nhn biết:
- nêu so sánh được độ dch chuyển quãng
đường đi được
1
2.2. Tc độ
vn tc
Thông hiểu:
- so sánh đưc tc đ và vận tc.
- Biết cách đo tốc độ trong cuc sống trong
phòng thí nghiệm.
1
Động hc
cht đim
- Nm được công thức vn tốc trung bình.
- Biết được công thức cng vn tc..
2.3. Đ th độ
dch chuyển
thi gian
T lun
2.4. Chuyn
động biến đổi.
Gia tc
Thông hiểu:
- Tính được độ biến thiên vận tc, gia tc ca
chuyển động
- Phân biệt đưc chuyn động nhanh dn
chm dn dựa vào vận tc và gia tc.
- đồ th vn tc thi gian
1
2.5.Chuyn
động thng biến
đổi đu
Vn dng
- Tính được gia tc, vn tốc, quãng đường đi
trong chuyển động thng biến đổi đều.
1
2.6. S rơi tự
do
Thông hiểu:
- Xác định được khi nào vật rơi tự do
- Tính được các đại lưng trong rơi tự do
1
T lun
2.7.Chuyn
động ném
Thông hiểu:
- Xác định đưc mi quan h gia thi gian vt
rơi theo vận tốc ném v
o
độ cao h ca chuyn
động ném ngang
- Xác định được mt vt chuyển động ném
ngang
Vn dng:
- giải được các bài tập đơn giản liên quan đến
tm bay xa, tm cao ca chuyển động ném
ngang.
1
1
3
Động lc
hc
3.1. tng hợp và
phân tích lực.
cân bng lc
Vn dng:
- Tính xác định được hướng hp lc ca 2
lc
1
3.2. Định lut I
Niutown
Nhn biết:
- ni dung đnh lut 1 Niu-Tơn.
- 2 lc cân bng.
1
- Quán tính ca vt.
3.3. Định lut II
Niuton
Vn dng:
Áp dụng công thức định lut 2 Niu-tơn
để tính gia tốc, vn tc, l, thi gian,
quãng đường.
1
T lun
3.4. Định lut
III Niutown
Nhn biết:
- Nội dung định lut 3.
- Đặc đim ca lực và phản lc.
1
3.5. Trng lc
và lực căng
Nhn biết:
- Khái nim trng lc
- Đặc đim trng lc
- Khái nim trọng lượng.
- Phân biệt được trọng lượng khi
ng.
- Đặc đim lực căng
1
3.6. Lc ma sát
Nhn biết:
- Hiểu được bn cht lc ma sát trượt, ma sát
ngh.
- Công thc ca lực ma sát trượt
- H s ma sát.
1
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
Đơn vị kiến thức, kĩ năng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH hiểu cao T Nội dung Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số T kiến thức gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1 Các quy tắc an toàn 1 1 1 trong thực hành Vật lí
1.2. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kế 1 1 1 t quả
2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi 1 1 1
2.2. Tốc độ và vận tốc 1 1 1
2.3. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian 1 Động học 2
2.4. Chuyển động biến đổi. chất điểm 1 1 1 Gia tốc 2.5.Chuyển động thẳng 1 3 1 biến đổi đều 2.6. Sự rơi tự do 1 1 1 1 2.7. Chuyển động ném 1 1 1 2 2 3.1. Tổng hợp và phân tích. Cân bằ 1 2 1 ng lực Độ 3.2. Đị ng lực nh luật 1 Newton 1 1 1 học 3.3. Định luật 2 Newton 1 2 1 1 3.4. Định luật 3 Newton 1 1 1
3.5. Trọng lực và lực căng 1 1 1 3.6. Lực ma sát 1 1 1 Tổng 6 6 5 5 3 6 1 3 15 3 Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 Tỉ lệ chung % 70 30 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
1.1. Các quy tắc - Nêu được các nguy cơ mất an toàn trong
an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm vật lí. 1
thực hành Vật lí - Nêu được các quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Thông hiểu: 1.2. Thực hành
tính sai số trong - tính được giá trị trung bình, sai số tỉ đổi,
phép đo. Ghi sai số tuyệt đối 1 kết quả
- viết được kết quả đo trong thực hành. Nhận biết: 2.1. Độ dịch chuyển
và - nêu và so sánh được độ dịch chuyển và quãng 1
quãng đường đi đường đi được 2 Thông hiểu:
2.2. Tốc độ và - so sánh được tốc độ và vận tốc. 1 vận tốc
- Biết cách đo tốc độ trong cuộc sống và trong phòng thí nghiệm.
- Nắm được công thức vận tốc trung bình.
- Biết được công thức cộng vận tốc.. 2.3. Đồ thị độ Động học dịch chuyển và Tự luận chất điểm thời gian Thông hiểu:
- Tính được độ biến thiên vận tốc, gia tốc của 2.4. Chuyển chuyển động động biến đổi. 1 Gia tốc
- Phân biệt được chuyển động nhanh dần và
chậm dần dựa vào vận tốc và gia tốc.
- đồ thị vận tốc – thời gian 2.5.Chuyển Vận dụng
động thẳng biến - Tính được gia tốc, vận tốc, quãng đường đi 1 đổi đều
trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Thông hiểu:
2.6. Sự rơi tự - Xác định được khi nào vật rơi tự do 1 Tự luận do
- Tính được các đại lượng trong rơi tự do Thông hiểu:
- Xác định được mối quan hệ giữa thời gian vật
rơi theo vận tốc ném vo và độ cao h của chuyển động ném ngang 2.7.Chuyển
- Xác định được một vật chuyển động ném động ném 1 1 ngang Vận dụng:
- giải được các bài tập đơn giản liên quan đến
tầm bay xa, tầm cao của chuyển động ném ngang.
3.1. tổng hợp và Vận dụng:
phân tích lực. - Tính và xác định được hướng hợp lực của 2 1 Động lực cân bằng lực lực 3 học 3.2. Đị Nhận biết: nh luật I 1 Niutown
- nội dung định luật 1 Niu-Tơn. - 2 lực cân bằng. - Quán tính của vật. Vận dụng: 3.3. Định luật II
Áp dụng công thức định luật 2 Niu-tơn 1 Tự luận Niuton
để tính gia tốc, vận tốc, lự, thời gian, quãng đường. Nhận biết: 3.4. Định luật 1 III Niutown
- Nội dung định luật 3.
- Đặc điểm của lực và phản lực. Nhận biết:
- Khái niệm trọng lực 3.5. Trọng lực
- Đặc điểm trọng lực và lực căng 1
- Khái niệm trọng lượng.
- Phân biệt được trọng lượng và khối lượng.
- Đặc điểm lực căng Nhận biết:
- Hiểu được bản chất lực ma sát trượt, ma sát
3.6. Lực ma sát nghỉ. 1
- Công thức của lực ma sát trượt
- Hệ số ma sát.