










Preview text:
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
CHƯƠNG I: MA TRẬN _ ĐỊNH THỨC . MA TRẬN : 1. Định nghĩa :
Cho m , n là hai số nguyên dương . Ta gọi một ma trận cỡ m x n (hay (m, n) ) là một bảng
chữ nhật gồm m x n số thực ( hoặc phức) được viết thành m hàng , n cột có dạng như sau : 1 a 1 1 a 2 1 a 3 1 a a a a a n 11 12 13 1n 2 a 1 2 a 2 2 a 3 2 a a a a a n 21 22 23 2n hay 3 a 1 3 a 2 3 a 3 3 a a a a a n 31 32 33 3n a 1 a a a a a a a m m2 3 m mn m1 m 2 m 3 mn
trong đó các số thực ( phức ) a ; i 1,m , j
1,n gọi là các phần tử của ma trận, chỉ số ij
i là chỉ số hàng và chỉ số j là chỉ số cột của phần tử trong ma trận .
Các ma trận cỡ mx n thường kí hiệu : Amxn , Bmxn , Cmxn , ... , Xmxn ; nếu không cần phân
biệt cỡ của ma trận ta viết tắt : A, B , C, ..., X.
Ma trận cỡ m x n ở trên còn được viết gọn là : a a . i j hay i j mx n m.n
2. Các loại ma trận đặc biệt :
a. Ma trận hàng: Ma trận cỡ 1 x n ( chỉ có một hàng ) gọi là ma trận hàng .
b. Ma trận cột: Ma trận cỡ m x 1 ( chỉ có một cột) gọi là ma trận cột .
c. Ma trận vuông: Ma trận cỡ n x n ( có số hàng bằng số cột ) gọi là ma trận vuông cấp
n. Các phần tử a11, a22, ..., ann nằm trên một đường chéo của bảng vuông ma trận ,
đường chéo đó gọi là đường chéo chính của ma trận vuông . Đường chéo ngược lại gọi
là đường chéo không chính của ma trận vuông .
d. Ma trận chéo : Ma trận vuông cấp n có các phần tử nằm ngoài đường chéo chính đều
bằng 0 (ai j = 0 , i j) gọi là ma trận chéo .
e. Ma trận đơn vị : Ma trân chéo có a ; i 1, n được gọi là ma trận đơn vị cấp n Kí ii
hiệu là In hay En ( có khi viết tắt I hay E) .
f. Ma trận bậc thang : Ma trận cỡ m x n có aij = 0 , i > j gọi là ma trận bậc thang
g. Ma trận không : Ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0 gọi là ma trận không . Ma
trận không cỡ m x n thường được kí hiệu Omn hay O. Các ma trận không đều giống
nhau , chúng chỉ khác nhau về kích thước .
3. Ma trận chuyển vị : Cho ma trận A = a
ma trận chuyển vị của A là ma trận có i j m.n
được từ A bằng cách chuyển hàng thành cột , chuyển cột thành hàng . Kí hiệu AT (AC ) 1 a 1 1 a 2 1 a 3 1 a a a a a n 11 21 31 1 m 2 a 1 2 a 2 2 a 3 2 a a a a a n 12 22 32 2 m Vậy A = thì AT = là ma trận 3 a 1 3 a 2 3 a 3 3 a a a a a n 13 23 33 3 m a a a a a a a a m 1 m 2 m 3 mn 1n 2n 3n mn
chuyển vị của ma trận A 4. Ma trận bằng nhau :
Hai ma trận cùng cỡ A = a và B = b
được gọi là bằng nhau nếu : i j i j m.n m.n a
b ; i 1, m , j 1, n i j i j GVC.Phan Thị Quản Trang1
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN CÁC MA TRẬN : 1. Phép cộng :
Cho hai ma trận cùng cỡ m x n A = a và B = b A i j i j
. Tổng của hai ma trận và m .n m .n
B là một ma trận C = (cij)m.n cùng cỡ m x n sao cho :
ci j = ai j + bi j , i 1,m , j 1, n .
Tổng của hai ma trận A và B kí hiệu A + B .
* Tính chất : Giả sử A, B , C, O là các ma trận cùng cỡ , khi đó ta có :
i) A + B = B + A ( Tính giao hoán ) .
ii) A + O = O + A = A . ( Phần tử đơn vị )
iii) A + ( B + C) = (A + B) + C . ( Tính kết hợp ) iiii) A = a , A' = a
. Ta có : A + A' = A' + A = O . i j i j m.n m.n
A' được gọi là ma trận đối của ma trận A , kí hiệu : − A . Do đó : A + (− A) = (− A) + A.
Từ đẳng thức này ta suy ra A cũng là ma trận đối của ma trận (− A) . Vậy A và (− A) là hai ma trận đối nhau . 2. Phép trừ :
Cho hai ma trận cùng cỡ m x n A = a và B = b
.Hiệu của hai ma trận A và B, i j i j m .n . m n
kí hiệu A − B được xác định: A B A ( B
) , (− B) là ma trận đối của ma trận B.
3. Phép nhân vô hướng một ma trận với một số thực ( phức ) : Cho A = a
và R (C) ; phép nhân số với ma trận A là một ma trận cùng cỡ với i j . m n
ma trận A , kí hiệu : A , được xác định : A = a . i j m .n
* Tính chất : R ( C) ; A , B là hai ma trận cùng cỡ thì :
i) (A + B ) = A + B .
ii) ( + ) A = A + A . iii) .(A) = ( )A iiii) 1.A = A ;
1 .A A , − A là ma trận đối của ma trận A .
4. Phép nhân hai ma trận : Cho A = a
là ma trận cỡ m x n và ma trận B = b
là ma trận cỡ n x p. Gọi tích i j i j . m n n .p
của ma trận A với ma trận B là ma trận C = c
cỡ m x p, kí hiệu: C = A.B được xác i j m. p n
định : c a b ( i 1,m ; j 1, p ) i j i k k j k 1
Chú ý : Phép nhân ma trận A với ma trận B chỉ thực hiện được nếu số cột của ma trận A
bằng số hàng của ma trận B . * Tính chất :
i) Cho ma trận A cỡ m x n ; ma trận B cỡ n x p ; ma trận C cỡ p x q , ta có :
A.(B.C) = (A.B).C ( Tính kết hợp )
ii) Cho ma trận A cỡ m x n và hai ma trận B , C cỡ n x p , ta có :
A( B + C ) = A.B + A.C ( Tính phân phối ) .
iii) Cho hai ma trận A , B cỡ m x n và ma trận C cỡ n x p , ta có :
( A + B ).C = A.C + B.C ( Tính phân phối ) .
iiii) Cho E là ma trận đơn vị cấp n và A là ma trận cỡ m x n , ta có : n A.En = A GVC.Phan Thị Quản Trang2
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
iiiii) Cho Em là ma trận đơn vị cấp m và A là ma trận cỡ m x n , ta có : E m.A = A
Đặc biệt : A là ma trận vuông cấp n , và E là ma trận đơn vị cấp n , ta có : A.E = E.A = A.
Chú ý : Tích của hai ma trận không có tính giao hoán . Nhưng nếu có A.B = B.A thì ta nói
B là ma trận khả hoán của ma trận A và ngược lại , lúc đó A , B là hai ma trận vuông cùng cấp . . ĐỊNH THỨC : 1. Hoán vị :
Cho tập hợp X = {1, 2, 3, ..., n } . Ta gọi một hoán vị của tập hợp X là một song ánh p từ
X vaò X , xác định bởi : i p (i) = i ; i X , i X .
p được gọi là một hoán vị của tập hợp X . Ta còn viết : 1 2 3 n p : hay 1 2 3 n 1 2 3 n
Theo tính chất của song ánh ta có : nếu p1 , p2 là hai hoán vị thì p1.p2 là một hoán vị . Số
các hoán vị của tập hợp X có n phần tử bằng n! . 2. Nghịch thế : 1 2 3 n * Cho hoán vị p : , ta nói rằng cặp ( i j
i , j) với < tạo ra một 1 2 3 n
nghịch thế nếu i > j . 1 2 3 4 5 Ví dụ : p =
. Hoán vị p có các nghịch thế sau : (5, 3) , (5, 2) , (5, 1) , 5 3 2 1 4
(5,4) , (3, 2) , (3,1) , (2,1) .
* Một hoán vị được gọi là chẵn (lẻ) nếu số tất cả các nghịch thế của nó là chẵn (lẻ) hoặc bằng không .
Trong ví dụ trên số tất cả các nghịch thế của hoán vị p là 7 . Vậy p là hoán vị lẻ .
Hoán vị đồng nhất IdX : X X , sao cho i X : IdX (i) = i là hoán vị chẵn .
* ta gọi kí số của hoán vị p là (p) được xác định (p) = (− 1) N (p) , trong đó N(p) là
tổng các nghịch thế của hoán vị p . 3. Định thức : 3.1. Định nghĩa :
Cho ma trận vuông cấp n , A = a
. Ta gọi định thức D của ma trận A, kí hiệu A i j 1 i, j n
hay det A là một số dược xác định : D 1 N p , 1 a a a a p a a a a p(1) 2 p(2) 3 p(3) np (n ) 1 1 22 33 nn p p
trong đó tổng được lấy theo mọi hoán vị p của tập hợp X , N(p) là tổng các nghịch thế của
hoán vị p và (p) là kí số của hoán vị p . a a
* Nếu D là định thức cấp hai : 11 12 2 D 1 a 1a22 1 a 2a21 a21 a22
* Nếu D là định thức cấp ba : 1 a 1 1 a 2 1 a 3 3 D a21 a22 a23
1a1a22a33 1a3a21a32 1a2a23 3a1 1a3a22a31 a12a21a33 1a1a23 3a2 3 a 1 3 a 2 3 a 3 GVC.Phan Thị Quản Trang3
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
Qui tắc Sarrus sau đây được dùng để tính định thức cấp 3 : 1 a 1 1 a 2 1 a 3 1 a 1 1 a 2 a 21 a22 a23 a21 a22 1 a 1a22a33 1 a 3a21a32 1 a 2a23a31 1 a 3a22a31 1 a 2a21a33 1 a 1 2 a 3 3 a 2 a31 a32 a33 a31 a32
3.2. Tính chất của định thức :
a. Tính chất 1: Nếu AT là ma trận chuyển vị của ma trận vuông A thì : det (A) = det (AT) .
Như vậy trong một định thức thì vai trò của cột và dòng là như nhau , những điều gì
đúng cho dòng thì cũng đúng cho cột và ngược lại .
b. Tính chất 2: Nếu nhân tất cả các phần tử của một dòng thử i (cột thứ j) nào đó của định
thức với một số thực (phức) thì định thức cũng được nhân với số đó .
Hệ quả: Một định thức nếu có một dòng (cột ) các phần đều bằng 0 thì định thức ấy bằng 0 .
c. Tính chất 3: Nếu đối với một dòng thứ i (cột thứ j) nào đó , 1 i n , ta có :
a a ' a " thì D = D' + D" , với D' , D" lần lượt được suy từ D bằng cách thay i j i j i j
dòng thứ i (cột thứ j) của D bởi dòng a'ij ; aij" .
d. Tính chất 4: Nếu đổi chỗ hai dòng (cột) cho nhau thì định thức đổi dấu .
e. Tính chất 5: Trong một định thức,nếu có hai dòng (cột) giống nhau thì định thức bằng0 Hệ quả :
1) Một định thức nếu có hai dòng (cột ) tỉ lệ với nhau thì định thức ấy bằng 0 .
2) Nếu 1 dòng (cột) của định thức là tổ hợp tuyến tính của các dòng (cột) khác thì định thức bằng 0 .
f. Tính chất 6: Nếu ta cộng vào một dòng (cột) của một định thức một dòng (cột) khác
sau khi đã nhân với một số thì định thức không thay đổi .
Hệ quả : Nếu ta cộng vào một dòng (cột) của một định thức một tổ hợp tuyến tính của
các dòng (cột) khác thì định thức không thay đổi .
3.3. Khai triển định thức :
a. Định thức con , phần phụ ,phần phụ đại số :
Định nghĩa 1 : Cho ma trận A cỡ m x n : A = a
, từ ma trận A ta chọn theo i j . m n
thứ tự từ nhỏ đến lớn k hàng và k cột bất kì , các phần tử nằm ở phần giao của k hàng
và k cột đó tạo thành một ma trận vuông cấp k ( k min(m, n) ). Định thức của ma
trận vuông cấp k này gọi là định thức con cấp k của ma trận A. Định nghĩa 2:
Cho định thức D . Ta gọi định thức con phụ của một phần tử ai j của định thức D là
định thức con Di j cấp (n −1) thu được từ D bằng cách xóa dòng thứ i và cột thứ j .
Giả sử định thức con M cấp k trong định thức D lập được từ các phần tử nằm ở giao
điểm của k dòng i1 ,i2 ,...., ik và k cột j1 , j2 ,...., jk của định thức D , và M ’ là định
thức con cấp (n − k ) của định thức D được thành lập bằng cách xóa bỏ k dòng và k
cột nói trên trong định thức D, khi đó M ’ được gọi là định thức con phụ của định
thức con M trong định thức D. Định nghĩa 3:
Cho định thức D . Phần phụ đại số của phần tử ai j của định thức D là Aij= ( 1)i+j
Dij , trong đó Di j là định thức con phụ của phần tử ai j . GVC.Phan Thị Quản Trang4
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
Giả sử định thức con M cấp k trong định thức D lập được từ các phần tử nằm ở
giao điểm của k dòng i1 ,i2 ,...., ik và k cột j1 , j2 ,...., jk của định thức D , và giả sử
M ’ là định thức con phụ của định thức con M trong định thức D . Ta định nghĩa
phần phụ đại số của i i i j j j M trong D là 1 2 k 1 2 1 k M '
b. Khai triển định thức _ Định lí Laplace :
Khai triển định thức theo k hàng (k cột ) : Giả sử trong định thức D cấp n ta đã
chọn k dòng ( hoặc k cột ) tùy ý ( 1 k n-1) . Thế thì định thức D bằng tổng các
của tất cả các định thức con cấp k lập được trên k dòng (cột) đó với phần phụ đại số của chúng .
Khai triển định thức theo 1 hàng (1 cột ) : Cho định thức D cấp n , thế thì D bằng
tổng các tích của các phần tử nằm trên một dòng (cột) nào đó với phần phụ đại số của phần tử đó . n
+ Khai triển định thức theo dòng thứ i : detA A a a A i j 1 , ij i j i j n j 1 n
+ Khai triển định thức theo cột thứ j : det A A a a A i j 1 , ij i j i j n i 1 1 3 2 4 2 0 3 0
Ví dụ: Tính định thức : D 4 0 5 0 5 1 7 1
3.4. Cách tính định thức :
Bước 1: Thức hiện các phép biến đổi ( sử dụng tính chất ) đưa định thức đã cho về định
thức có 1 dòng (cột) nào đó có nhiều phàn tử trên dòng (cột) đó bằng 0 .
Bước 2 : Khai triển định thức theo dòng (cột) . Hạ dần cấp của định thức để dễ tính toán Ví dụ 1: Định thức : a a a a a 0 0 0 11 12 13 1n 11 0 a a a a a 0 0 22 23 2n 21 22 D 0 0 a a a a a 0 33 3 a a a a n 31 32 33 11 22 33 nn 0 0 0 a a a a a nn 1 n 2 n 3 n nn 1 2 3 5 2 3 5 1
Ví dụ 2: Tính định thức: D 3 5 1 2 5 1 2 3
3.5. Định lí nhân định thức :
Từ định lí Laplace và các tính chất của định thức ta có định lí sau đây và gọi là định lí nhân định thức :
Định lí: Giả sử A a , B b
là hai ma trận vuông cùng cấp n , khi đó ta có : i j ij n .n n .n det(A.B) = det(A).det(B) GVC.Phan Thị Quản Trang5
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC . MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO: 1. Định nghĩa:
Ma trận vuông A cấp n được gọi là khả đảo nếu tồn tại ma trận vuông B cấp n sao cho :
A.B = B.A = E (ma trận đơn vị cấp n)
Sự tồn tại của ma trận B là duy nhất . B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A . Kí hiệu : 1 A , B = 1 A . Ta có : A. 1 A = 1 A .A = E . 2. Ma trận phụ hợp :
Cho ma trận vuông cấp n : A = (ai j )nn , PA gọi là ma trận phụ hợp của ma trận A nếu PA được xác định : 1 A 1 2 A 1 An1 1 A 2 2 A 2 An 2 P , A 1 A A A n 2n nn
trong đó Ai j là phần phụ đại số của phần tử ai j ( với i, j 1,n) của ma trận A
Định lí 1: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì : A.PA = PA.A = det(A).En , trong đó
PA là ma trận phụ hợp của A và En là ma trận đơn vị cấp n .
Định lí 2: ( Điều kiện tồn tại ma trận khả đảo) Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông
A khả đảo là det (A) 0 ( hay là ma trận A không suy biến ) , và khi đó: 1 1 A .P . det(A) A
3. phương pháp tìm ma trận nghịch đảo :
3.1. Dùng ma trận phụ hợp : Bước 1: Tính det(A) .
_ Nếu det(A) = 0 thì A không có ma trận nghịch đảo .
_ Nếu det(A) 0 chuyển sang bước 2
Bước 2: Tìm ma trận phụ hợp 1 P 1 A của A . Suy ra A .P det(A) A
3.2. Dùng phép biến đổi sơ cấp :
a. Các phép biến đổi sơ cấp : Giả sử A là ma trận cỡ (m , n) . Ta thực hiện trên các
dòng hoặc trên các cột của ma trận A các phép toán sau đây gọi là các phép toán sơ cấp :
(+) Nhân một dòng (cột ) nào đó của ma trận A với một số thực khác 0 .
(+) Cộng vào một dòng (cột) của ma trận A một dòng (cột) khác sau khi đã nhân với một số thực .
(+) Đổi chỗ hai dòng (cột) của ma trận A cho nhau .
b. Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo : Bước 1: Tính det(A) .
_ Nếu det(A) = 0 thì A không có ma trận nghịch đảo .
_ Nếu det(A) 0 chuyển sang bước 2 Bước 2:
_ Lập ma trận B = (A | E) .
_ Dùng các phép biến đổi sơ cấp chỉ thực hiện trên các dòng của ma trận B và
đưa ma trận đó về dạng (E | C) thì C là ma trận nghịch đảo của ma trận A .
Chú ý : Nếu muốn thực hiện phép biến đổi trên các cột thì : GVC.Phan Thị Quản Trang6
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC _ Lập ma trận A B = . E
_ Dùng các phép biến đổi sơ cấp chỉ thực hiện trên các cột của ma trận B và đưa
ma trận đó về dạng E
thì C là ma trận nghịch đảo của ma trận A C 1 1 1
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận : A 2 1 1 1 1 2 3.Tính chất : 1
a. Giả sử A khả đảo và k 0 . Lúc đó ma trận kA cũng khả đảo và có:kA 1 1 .A k b. Giả sử
A , B là hai ma trận vuông cùng cấp và khả đảo . Lúc đó : 1 1 1 . A B B A c. Nếu A khả đảo thì 1
A cũng khả đảo và 1 1 A A .HẠNG CỦA MA TRẬN :
1. Định nghĩa: Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của định thức con khác 0 có trong A, kí hiệu : r(A)
Ta có : 0 r(A) min(m, n) , với A là ma trận cấp (m, n)
Ma trận 0 có hạng bằng 0 .
2. Phương pháp tìm hạng của ma trận :
a. Phương pháp 1: Dựa vào định nghĩa
B1: Tính các định con từ cấp hai trở lên . Giả sử ma trận A có một định thức con cấp r khác 0.
B2: Tính tiếp các định thức con cấp (r+1) . Nếu tất cả các định thức cấp (r +1) đều
bằng 0 thì r(A) = r.Nếu có một định thức con cấp (r + 1) khác 0.
B3: Tính tiếp định thức cấp (r + 2). Nếu tất cả các định thức cấp (r +2) đều bằng 0 thì
r(A) = r + 1.Nếu có một định thức cấp ( r + 2) khác 0.
B4: Tính tiếp định thức cấp (r + 3). Cứ tiếp tục như thế và vì m , n hữu hạn nên sau
một số bước hữu hạn ta tính được r(A) .
b. Phương pháp dùng phép biến đổi sơ cấp : Phương pháp tìm hạng của ma trận A
bằng cách dùng các phép biến đổi sơ cấp dựa trên hai mệnh đề sau :
Mệnh đề 1: Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng của ma trận .
Mệnh đề 2: Bằng các phép biến đổi sơ cấp trên các dòng và các cột , ta có thể đưa
một ma trận A bất kì cấp m x n có hạng r về dạng : 1 a 1 1 a 2 1 a a r 1n 0 a 22 a 2 a r 2n
A , với a a ...a 0 0 0 11 22 a a rr rr rn
0 0 0 amn GVC.Phan Thị Quản Trang7
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
Ví dụ1: Tìm hạng của ma trận A cho dưới đây : 1 3 2 0 5 1 2 6 9 7 12 1 A = 2 5 2 4 5 3 1 4 5 11 2 1 m 1 1 1 1 m 1 1 Ví dụ2: Cho A
Tìm các giá trị của m để r(A) = 3 1 1 m 1 1 1 1 m 1 1 a 1 Ví dụ3: Biện luận theo
a hạng của ma trận: A 1 a 1 a 2 a 1 1 a
____________________________________Hết_________________________________ GVC.Phan Thị Quản Trang8
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC BÀI TẬP: 1 1 2 1 0 0 2 1.
Cho các ma trận: A 3 4 6 , B 2 3 và C 2 3
. Tìm ma trận X biết rằng : 2 2 5 0 4 0 4 AX B 3C 1 1 1 1 1 3 2 5 1 2. Cho các ma trận: A 2 1 2 , B và C . Tìm ma trận X 3 5 0 2 1 3 3 0 1
biết rằng : XA 3B 2C 3. Tìm ma trận X sao cho: 1 2 3 1 2 1 4 4 7 1 1 2 a. X 3 2 4 3 2 1 b. 3 2 4 X 2 1 4 2 1 0 1 1 0 2 1 0 0 1 5 4. Tính ma trận n A * , n N , với: 2 1 a 1 cos x sin a. x A b. A c. A 3 2 0 a sinx cosx 5. Tính các ma trận n1 1 1 0 0 3 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 a.
, b. 0 0 1 0 ((a) , (b) là các ma trận cấp n ) 0 0 1 0 0 0 1 2 1 1
6. Cho ma trận A : A = 3 1
2 Tìm f A biết f x 3 x 3x 2 1 1 0
7. Tìm tất cả các ma trận giao hoán được với ma trận A : 0 1 0 0 1 0 0 1 2 1 1 0 0 1 0 a. A b. A c. A 0 1 0 d. A 1 1 0 1 0 0 0 1 3 1 2 0 0 0 0
8. Tìm tất cả các ma trận cấp 2 mà bình phương của chúng bằng ma trận không .
9. Tìm tất cả các ma trận cấp 2 mà lập phương của chúng bằng ma trận không .
10. Tìm tất cả các ma trận cấp 2 mà bình phương của chúng bằng ma trận đơn vị .
11. Giải và biện luận phương trình : X.A = 0 , trong đó A là ma trận cho trước và X cần
tìm là ma trận cấp hai . GVC.Phan Thị Quản Trang9
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
12. Không tính định thức . Chứng minh các định thức sau chia hết cho 19 2 0 3 3 1 1 4 0 9 1 2 2 0 2 2 8 a. b. 4 1 5 0 1 4 2 5 7 1 2 6 2 1 0 9
13. Không tính định thức . Chứng minh rằng: 1 x yz 3 1 x x
a. 1 y zx x y y z z x b. 3
1 y y x y zx y y z z x 1 z xy 3 1 z z
14. Chứng minh rằng: D 0 1 x y 1 x y 1 x y 1 1 1 1 2 1 3 x1y4 1 x y 1 x y 1 x y 1 x y a. 2 1 2 2 2 3 2 4 D 1 x y 1 x y 1 x y 1 3 1 3 2 3 3 x3y4 1 x y 1 x y 1 x y 1 4 1 4 2 4 3 4 x 4 y cos a b cos a b cos a b cos 1 1 2 1 3 1 a b n 1 cosa b cos a b cos a b cos 1 2 2 2 3 2 a b n 2 b. D cosa b cos a b cos a b cos 1 3 2 3 3 3 a b n 3 cosa b cos a b cos a b cos 1 a b n 2 n 3 n n n
15. Tính các định thức: 2 3 1 2 1 3 5 2 x y z 0 3 4 1 4 3 1 1 4 y z 0 a. b. c. x 0 0 5 4 1 1 2 2 z 0 x y 0 0 2 1 5 1 2 1 0 x y z
16. Tính các định thức: x a a a a 1 2 3 4 5 2 3 4 1 x x x x a x a a a 1 1 m 3 4 5 4 3 2 x x x x 1 a. a a x a a b. 1 2 1 2m 4 5 c. 2 3 4 1 2 x 3 x 4 x 5 x a a a x a 1 2 3 1 3m 5 4 3 2 5x 4x 3x 2x 1 a a a a x 1 2 3 4 1 4m 4 3 2 6x 5x 4x 3x 1
17. Chứng minh rằng: ( không tính định thức bằng định nghĩa) 0 x y z 0 1 1 1 x 0 2 2 1 0 z y z y , với x.y.z 0 y z 0 x 2 2 1 z 0 x z y x 0 2 2 1 y x 0 GVC.Phan Thị Quản Trang10
Bài giảngchương I: MA TRẬN_ĐỊNH THỨC
18. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận : 0 0 9 4 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 2 1 2 2 0 0 1 1 1 1 a. b. c. 2 3 1 2 4 3 1 0 1 1 1 1 1 2 1 3 3 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 d. 0 0 1 0 e. 0 0 1 0 f. 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0
19. Tìm hạng của các ma trận sau: 1 1 1 1 1 1 1 3 1 2 5 3 1 10 1 1 2 1 1 1 3 1 2 2 3 10 5 1 2 1 A = 1 1 3 1 1 B = 2 2 6 1 C = 5 2 10 1 3 1 1 1 1 4 1 3 3 1 1 10 3 2 1 5 1 1 1 1 1 5 1 5 5 0
20. Biện luận theo a hạng của ma trận sau : 1 1 a a 3 1 2 1 a 1 1 1 a 2 a 1 a 1 6 A = 2 a a 2 B = 1 a 1 1 a C = 1 2 2a a 2 3 2 3 a a 2a 27 1 1 a 1 a 3 a 1 a 2 9 1 2 8 3 1 1 3 2 1 a 2 6 3 4 2 2 3 4 2 1 D = E = 1 2 8 3 a 4 0 2 1 3 2 4 16 6 2 3 1 1 a 0 3 4 5 7 1 1 2 3 1 1 2 6 3 4 2 3 2 1 1 1
21. Cho hai ma trận : A = và B = . 4 2 13 10 0 2 3 1 1 1 5 0 21 13 m 5 5 2 0 2m 1
Tìm các giá trị của m để r A 2; r B 3 .
________________________________Hết_______________________________________ GVC.Phan Thị Quản Trang11