Ma trận và đề cương giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Chu Văn An – Hà Nội

Ma trận và đề cương giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Chu Văn An – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Môn: Toán - lớp 12
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng số
câu
GV phụ
trách
1. Tính đơn điệu của
hàm số
2
2
1 12 Vân
2. Cực trị của hàm số
2
2
3. Tiệm cận
2 1
4. Giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất
1 1
1 13 Tuấn
5. Đồ thị và tính chất.
2
2
6 Tương giao và tiếp
tuyến.
4 2
7. Đa diện Đa diện đều.
2
1
14
Phương
8. Thể tích khối đa diện.
5
4
1 1 Ân
Tổng số 20 15 39
Các thầy cô làm đề lưu ý:
1) Cách phân chia các câu phía trên là tương đối vì khi ra đề có thể hỏi một câu nhưng liên quan đến nhiều nội
dung. VD: cho hàm số y = f(x), mệnh đề nào sau đây đúng thì sẽ liên quan đến nhiều mục.
2) Các câu về nhận biết và 50% thông hiểu sẽ lấy luôn trong đề cương hoặc trong đề giữa kỳ 2017, các câu
thông hiểu còn lại các thầy cô ra tương tự.
3) Phần đề cương các câu vận dụng và vận dụng cao vẫn để trắc nghiệm nhưng các thầy cô sẽ yêu cầu học sinh
làm tự luận các phần này.
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIA K I LP 12 Năm học 2020 - 2021
CH ĐỀ I: NG DỤNG ĐẠO HÀM TRONG KHO SÁT SÁT HÀM S
Phn 1: Nhn biết Thông hiu
Câu 1. Cho hàm s
32
3 1.y x x
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thng nối hai điểm cc tr ca đồ th hàm
s.
A.
1; 1 .
B.
2; 3 .
C.
0;1 .
D.
1;1 .
Câu 2. Hàm s nào sau đây đồng biến trong khong
0; ?
A.
4
2 3.yx
B.
C.
2
.
1
x
y
x
D.
42
.y x x
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm cp hai trên
;ab
0
;x a b
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
xx
thì
0
0fx
0
0fx

.
B. Nếu
0
0fx
0
0fx

thì hàm s đạt cực đại ti
0
xx
C. Nếu hàm s đạt cực đại tại điểm
0
x
thì
0
0fx
0
0fx

.
D. Nếu
0
0fx
0
0fx

thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
Câu 4. Đường thng y = 1 là tim cn của đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
3
.
2
x
y
x
B.
1
.
1
y
x
C.
21
.
2
x
y
x

D.
2
3
.
1
x
y
x

Câu 5. Cho hàm s
1
.
2
x
y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s có hai đường tim cn. B. Hàm s có mt cc tr.
C. Giao điểm của đồ th vi trc tung là
1;0 .
D. Hàm s nghch biến trên
\ 2 .
Câu 6. Cho hàm s
cos2 2 1 .y x x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s có vô s điểm cc tiu.
C. Hàm s nghch biến trên
.
D. Hàm s có vô s điểm cực đại.
Câu 7. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
3;2 .
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
11.
Câu 8. Cho hàm s
2
47
( ) .
1
xx
fx
x

Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
2;4 .
Tính
Mm
.
A.
7.Mm
B.
5.Mm
C.
13
.
3
Mm
D.
16
.
3
Mm
Câu 9. Tìm tọa độ giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s
3
.
25
x
y
x
A.
B.
15
;.
22



C.
53
;.
22



D.
Câu 10. Hai đồ th
42
3y x x
2
31yx
có bao nhiêu điểm chung?
A.
4.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 11. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
sin 3cos .y x x
A.
1.
B.
1 3.
C.
2.
D.
2 2.
Câu 12. Cho hàm s
42
2 4 1y x x
. Xác định tọa độ điểm cc đại của đồ th hàm s.
A.
0;1 .
B.
1; 1 .
C.
1; 1 .
D.
1;1 .
Câu 13. Cho hàm s
f
có đạo hàm là
23
12f x x x x
vi mi
x
. Hàm s
f
nghch biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
( 2;1);(0; )
B.
( ; 2);(0;1)
C.
( ; 2);(0; )
D.
( 2;0)
Câu 14. Hàm s
3
32y x x
nghch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
1; .
B.
;. 
C.
; 1 .
D.
1;1 .
Câu 15. Viết phương trình các đường tim cn của đồ th hàm s
3
.
2
x
y
x
A.
1x 
2.y
B.
2x
1
.
2
y
C.
2x
1.y 
D.
1x 
1
.
2
y
Câu 16. Cho hàm s
32
3 9 3 1.y x x mx
Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s đạt cc tr ti
1?x
A.
3.m 
B. Không tn ti
.m
C.
3.m
D. Vi mi
.m
Câu 17. Đồ th hàm s
4 2 2
2 2 5y x m m x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s đồng biến trên mt khoảng có độ dài bng 4.
B. Hàm s có cc tiu là -1 và cực đại là 3.
C. Hàm s có cc tiu là -1 và không có giá tr cực đại.
D. Hàm s đạt cc tr ti
5x
.
Câu 19. Hàm s
2
43y x x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
(2; )
B.
( ;3)
C.
(3; )
D.
( ;1)
Câu 20. Cho hàm s
3
( ) 3 1y f x x x
có đồ th như hình vẽ. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [0;2]
là bao nhiêu?
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D. 2.
Câu 21. Cho hàm s
32
3 9 2.y x x x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
1x 
là điểm cc tiu ca hàm s. B.
3x
là điểm cực đại ca hàm s.
C. Hàm s không có cc tr. D. Đim
( 1;3)
là điểm cực đại của đồ th hàm s.
Câu 22. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
( ) sinf x x x
trên đoạn
0; .
A.
31
.
42
.
B.
3
.
4
C.
.
D.
0.
Câu 23. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
cos2 3sin 2sin .y x x x
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 24. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x
y
x
trên đoạn
0;2 .
A.
2.
B.
2.
C. Không tn ti.
D.
0.
Câu 25. Tìm giá tr cực đại ca hàm s
3
3 2.y x x
A.
0.
B.
1.
C.
1.
D.
4.
Câu 26. Cho hàm s
2
y x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có hai điểm cc tiu. B. Hàm s có ba điểm cc tr.
C. Hàm s có một điểm cực đại. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1.x
Câu 27. Đồ th hàm s
42
23y x x
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 28. Hàm s
21yx
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
1
;.
2




B.
0; .
C.
1
;.
2




D.
.
Câu 29. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thịhàm số có điểm cực đại là
2;4
.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Hàm số có điểm cực tiểu tại .
y f x
2
1x
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
Câu 30. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.abc
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.abc
Câu 31. Cho hàm s
( ) 2 2 .f x x x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá tr ln nht ca hàm s bng
2 2.
B. Giá tr nh nht ca hàm s bng 0.
C. Hàm s đạt giá tr nh nht ti
0.x
D. Hàm s đạt giá tr ln nht ti
2.x
Câu 32. Bng biến thiên sau là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
32
3
1.
2
y x x
B.
32
2 3 1.y x x
C.
32
2 3 1.y x x
D.
42
2 1.y x x
Câu 33. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
( 1) 2
x
y
m x x
có tim cn ngang.
A.
1.m
B.
9
.
8
m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 34. Trong đồ th ca các hàm s dưới đây, có bao nhiêu đồ th có đúng hai đường tim cn?
(I)
(II)
1
.
1
y
x
(III)
2
3
.
2
x
y
xx

(IV)
2
sinx
.y
xx
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
5
2
Câu 35. Cho hàm s có đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s như hình vẽ sau:
S điểm cc tiu ca hàm s
2y f x x
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Đồ th hàm s nào sau đây không có tâm đối xng?
A.
1
.
31
y
x
B.
3
2 1.y x x
C.
42
2 3.y x x
D.
3
( 1) .yx
Câu 37. Đường thng
1x 
không là tim cn của đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
2
.
1
xx
y
x
C.
3
1
.
1
y
x
D.
2
2
.
32
y
xx

Câu 38. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
1
( ) .
1
x
fx
x
A.
1.
B.
2.
C. Không tn ti. D.
2.
Câu 39. Đồ th hàm s
2
21
2
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 0. C. 3.
D. 2.
Câu 40. Đồ th hàm s nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu?
A.
42
10 2.y x x
B.
42
2 5 1.y x x
C.
42
2 10 3.y x x
D.
3
9 2.y x x
Phn 2: Vn dng Vn dng cao
Câu 41. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
6 3 2y x x mx
nghch biến trên
(0; )
.
Đáp số:
4.m
Câu 42. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2x
y
xm
nghch biến trên khong
(0; )
.
y f x
y f x
1
4
3
2
Đáp số:
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
33
1y m x x
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Đáp số:
1m
Câu 44. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
22
22y x x mx m m
có hai cc tr nm
v hai phía ca trc
Ox
. Đáp số:
0; \ 1;4 .m
Câu 45. Cho hàm s
4 2 2 4
22y x mx m m
có đồ th
C
. Tìm tt c giá tr tham s
m
để đồ th
C
ba điểm cc tr
,,A B C
sao cho t giác
ABDC
là hình thoi biết
0; 3D
điểm
A
thuc trc tung.
Đáp số:
1
3
m
m
Câu 46. Tìm tất cả giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
2
8
x
y x m
không có điểm cực trị.
Đáp số:
Câu 47. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
2
( 1) ( 1)
3
x
y m x m x m
có hai điểm cc tr
nm v phía bên phi trc tung. Đáp số:
0.m
Câu 48. Cho hàm s
2
2
xm
y
x
. Tìm tt c các giá tr ca m để giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1;1
bng
1
?
4
Đáp số:
1
.
2
m 
Câu 49. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
3
3cos cos cos 1
2
y x x m x
đồng biến trên
khong
2
;
33



. Đáp số:
1
3
m 
Câu 50. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hai đồ th
3
2y x x
y x m
ct nhau tại ba điểm
phân bit. Đáp số:
2;2 .m
Câu 51. Tìm
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2 1 2y x m x m m
ct
Ox
ti bốn điểm phân bit?
Đáp số:
0.m
Câu 52. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
4



.
Đáp số:
0
.
12
m
m

1m
Câu 53. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
22y x mx
có ba điểm cực tr A, B, C
đồng thi bốn điểm A, B, C và gc tọa độ O thuc một đường tròn. Đáp số:
2
.
Câu 54. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
43y x x ax
lớn hơn
2
.
Câu 55. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình có nghim.
Đáp số:
22m
.
Câu 56. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
6 2 2 1 4 4 1 4 2. 4x x x m x x
có nghim. Đáp số:
54m
Câu 57. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x mx m


có đúng hai tiệm cn.
Đáp số:
1
2
m
Câu 58. Cho hai s thc
,xy
tha mãn
22
1 5 1 1 6 0.x y x y x
Đặt
2
3 3 1 .P y x x
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
.P
Tính
.Mm
Đáp số:
21.Mm
Câu 59. Tìm tt c giá tr ca tham s m để bất phương trình
33
4 2 2 2 2
2 1 ( 1) 1x x m x x x m
nghiệm đúng với mi
1x
. Đáp số:
1.m
Câu 60. Mt hàng rào cao 2,4 mét được đặt song song cách bức tường ca ngôi nhà mt khong bng 1,5
mét. Tìm chiu dài ngn nht của cây thang để đứng dưới đất vươn qua hàng rào tựa vào ngôi nhà (xem hình
v).
Đáp số:
5,55m
2
2m tan x m tanx
CH ĐỀ 2: KHỐI ĐA DIỆN TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Phn 1: Nhn biết Thông hiu
Câu 1. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy là
a
và tam giác
SAC
đều. Tính độ dài cnh bên ca
hình chóp.
A.
3a
B.
2a
C.
2a
D.
a
Câu 2. Th tích
V
ca khi chóp có diện tích đáy bằng
S
và chiu cao bng
h
A.
1
3
V Sh
.
B.
V Sh
.
C.
3V Sh
.
D.
1
2
V Sh
.
Câu 3.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện li tha mãn mi mt của nó là đa giác đều
p
cnh và
mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
q
mt.
B. Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện đều có
p
đỉnh,
q
mt.
C. Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện li tha mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
p
mt và mi mt ca nó là một đa giác đều
q
cnh.
D. Khối đa diện đều loi
;pq
là khối đa diện đều có
p
mt,
q
đỉnh.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
60BAC 
,
SA AC a
, mt phng
()SAB
()SAC
cùng vuông góc vi mặt đáy
()ABC
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
8
a
V
.
B.
3
3
24
a
V
.
C.
3
3
4
a
V
.
D.
3
3
12
a
V
.
Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy của khi chóp lên hai ln thì th tích ca khối chóp đó
s:
A. Giảm đi hai lần. B. Tăng lên hai lần. C. Tăng lên bốn ln. D. GIảm đi ba lần.
Câu 6. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
AB a
,
2SA a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
11
6
a
.
B.
3
14
2
a
.
C.
3
14
6
a
.
D.
3
11
2
a
.
Câu 7. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh
a
. Tính t s th tích ca hình lập phương và hình chóp
'.A ABCD
.
A.
3
B.
2
C.
3
D.
2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
biết
2AB a
,
3AC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đó.
A.
3
21
2
a
V
.
B.
3
21
6
a
V
.
C.
3
21
12
a
V
.
D.
3
21
4
a
V
.
Câu 9. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
3
. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.
8.
B.
27.
C.
1.
D.
64.
Câu 10. Th tích
V
ca khi lập phương có cạnh bng 2 là
A.
6V
.
B.
8V
.
C.
4V
.
D.
16V
.
Câu 11. Gọi A và B là hai điểm bt k trên các cnh ca hình lập phương cạnh a. Độ dài ln nht của đoạn AB
là:
A.
2a
B.
3a
C.
2a
D.
5a
Câu 12. Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
bng
A.
3
2
3
a
.
B.
3
2
2
a
.
C.
3
2
6
a
.
D.
3
6
a
.
Câu 13. Hình chóp có 20 cnh thì có bao nhiêu mt?
A.
11
mt B. 10 mt C. 6 mt. D. 12 mt
Câu 14. Cho hình hp ch nht
' ' ' 'ABCDA B C D
có din tích các mt
, ' ', ' 'ABCD ABB A ADD A
lần lượt là
4,9,16
. Th tích ca khi chóp
'.A BCD
là:
A.
12.
B. 4. C. 8 D. 6.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình hình bình hành và th tích khi chóp
.S ABCD
bng
18
.
Biết điểm
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
. Th tích khối đa diện
ABCDMN
bng
A.
27
4
.
B.
27
2
.
C.
45
2
.
D.
45
4
.
Câu 16. Cho một hình lăng trụ t giác đều có cạnh đáy là
a
và cnh bên là
2.a
Tính tng din tích tt c các mt
của hình lăng trụ đã cho.
A.
2
4a
B.
2
8a
C.
2
9a
D.
2
10a
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2,a
()SA ABCD
và tam giác SBD đều. Tính th
tích V ca khối chóp đã cho.
A.
B.
3
8
3
a
V
C.
3
82
3
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B,
cnh huyn
2,a
()SA ABC
. Biết din tích
ca tam giác SBC là
2
6a
. Th tích khi
.S ABC
bng
A.
3
10
3
a
B.
3
10a
C.
3
2 10
3
a
D.
3
22
3
a
Câu 19. Cho chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông
góc với đáy, góc giữa hai mt phng
SBC
ABCD
bng
0
30
. Th tích khi chóp
.S ABCD
V
, t s
3
3V
a
bng
A.
3
.
B.
3
6
.
C.
3
2
.
D.
3
3
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
.a
Tam giác SAB có din tích là
2
3a
và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Hãy tính thể tích t din
.ASBD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3a
D.
3
3
3
a
Phn 2: Vn dng Vn dng cao
Câu 21. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có th tích là
3
8a
. Hãy tính khong cách giữa hai đường thng
AB
AD
. Đáp số:
,2d AB A D a
Câu 22. Cho t din
ABCD
5, 6, 7AB CD AC BD AD BC
. Tính th tích khi t din
ABCD
.
Đáp số:
3 95
ABCD
V
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
()SA ABCD
và tam giác
SAB
cân. Tính
khong cách giữa hai đường thng
SB
.AD
Đáp số:
2
,
2
a
d SB AD
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh
2
3
a
(Tham kho hình v). Góc gia
mt phng
A BC
và mặt đáy
ABC
bng
30
. Tính theo
a
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
Đáp số:
3
.
6
108
ABC A B C
a
V
.
Câu 25. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
và mt bên
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
. Tính khong cách t
điểm
B
đến mt phng
SCD
. Đáp số:
6
,
37
a
d B SCD
.
Câu 26. Xét t din
ABCD
có các cnh
1AB BC CD DA
,AC BD
thay đổi. Giá tr ln nht ca th
tích khi t din
ABCD
là bao nhiêu? Đáp số:
23
27
.
Câu 27. Cho lăng trụ đáy tam giác vuông ti , . Hình chiếu ca
lên mt phng trùng với trung điểm cnh . Biết khong cách giữa hai đường thng
. Tính th tích khối lăng trụ .
Đáp số:
.
1
ABC A B C
V
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SAB
SAC
cùng vuông góc vi
ABCD
; cnh
SC
hp vi
SAD
mt góc
30
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABCD
.
Đáp số:
3
.
2
3
S ABCD
a
V
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
.a
Hình chiếu của đỉnh
S
lên mt phng
ABCD
trùng với trung điểm ca
AD
gi
M
trung điểm ca
.CD
Cnh bên
SB
hp với đáy
mt góc
0
60 .
Tính th tích khi chóp
.S ABM
theo
.a
Đáp số:
3
15
12
SABM
a
V
.
B'
C'
I
A
B
C
A'
.ABC A B C
ABC
A
1, 2AB AC
A
ABC
BC
CC
AB
2
.ABC A B C
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Tam giác
SAC
cân ti
S
nm trong
mt phng vuông góc với đáy,
SB
to với đáy một góc bng
0
60
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
.
Đáp số:
3
3
8
SABC
a
V
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
,
AB a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Đường thng
BC
to vi mt phng
SAC
mt góc
0
30
. Tính th tích
khi chóp
.S ABC
.
Đáp s:
3
6
12
SABC
a
V
. .
Câu 32. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cnh bên bng
a
và các mt bên hp với đáy một góc
45
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
.
Đáp số:
3
15
25
SABC
a
V
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bng
a
. Khong cách t điểm
A
ti mt phng
A BC
bng
2
a
. Tính theo
a
th tích ca khi tr
.ABC A B C
.
Đáp số:
3
.
32
16
ABC A B C
a
V
.
Câu 34. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
,
ABC
là tam giác đều có cnh là 4,
2AA
. Gi
,,M N P
ln
ợt là trung điểm các cnh
', ,B C C D DD
Q
là điểm thuc
BC
sao cho
3QC QB
. Tính th tích
khi t din
MNPQ
. Đáp số:
3
2
MNPQ
V
Câu 35. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
, 120BA BC a ABC
côsin góc gia hai mt phng
ABB A

A BC
bng
10
5
. Gi
O
điểm thuc cnh
AC
sao cho
3AC AO
; Biết hình chiếu
vuông góc của điểm
A
lên mt phng
ABC
là điểm
H
tha mãn
2OH OB
. Tính th tích khi đa
din
' ' 'HABCA B C
. Đáp số:
3
5
4
HABCA B C
a
V
.
| 1/14

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Môn: Toán - lớp 12 Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng số GV phụ biết hiểu cao câu trách
1. Tính đơn điệu của hàm số 2 2
2. Cực trị của hàm số
1 12 Vân 2 2 3. Tiệm cận 2 1
4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
1 1
5. Đồ thị và tính chất.
1 13 Tuấn 2 2 6 Tương giao và tiếp tuyến. 4 2
7. Đa diện – Đa diện đều.
Phương 2 1 14
8. Thể tích khối đa diện. 1 1 Ân 5 4 Tổng số 20 15 39
Các thầy cô làm đề lưu ý:

1) Cách phân chia các câu phía trên là tương đối vì khi ra đề có thể hỏi một câu nhưng liên quan đến nhiều nội
dung. VD: cho hàm số y = f(x), mệnh đề nào sau đây đúng thì sẽ liên quan đến nhiều mục.
2) Các câu về nhận biết và 50% thông hiểu sẽ lấy luôn trong đề cương hoặc trong đề giữa kỳ 2017, các câu
thông hiểu còn lại các thầy cô ra tương tự.
3) Phần đề cương các câu vận dụng và vận dụng cao vẫn để trắc nghiệm nhưng các thầy cô sẽ yêu cầu học sinh
làm tự luận các phần này.
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 12 – Năm học 2020 - 2021
CHỦ ĐỀ I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TRONG KHẢO SÁT SÁT HÀM SỐ
Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x  3x 1. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. A. 1;   1 . B. 2; 3  . C. 0  ;1 . D. 1  ;1 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng 0; ? x  2 A. 4 y  2x  3. B. 3 2
y x x . C. y  . D. 4 2
y x x . x 1
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên  ;
a b và x  ;
a b . Khẳng định nào sau đây là khẳng 0   định đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x x thì f  x  0 và f   x  0 . 0  0  0
B. Nếu f  x  0 và f   x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x x 0  0  0
C. Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x thì f  x  0 và f   x  0 . 0  0  0
D. Nếu f  x  0 và f   x  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x . 0  0  0
Câu 4. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây? x  3 1 2  x 1 2 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2  x x 1 2  x x 1 x 1
Câu 5. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x  2
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Hàm số có một cực trị.
C. Giao điểm của đồ thị với trục tung là  1  ;0.
D. Hàm số nghịch biến trên \   2 .
Câu 6. Cho hàm số y  cos 2x  21 x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số có vô số điểm cực tiểu.
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số có vô số điểm cực đại.
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn  3  ;  2 . A. 1. B. 2. C. 0. D. 11. 2 x  4x  7
Câu 8. Cho hàm số f (x) 
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x 1
2;4. Tính M m. 13 16
A. M m  7.
B. M m  5.
C. M m  .
D. M m  . 3 3 3  x
Câu 9. Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2x  5  1 5   1 5   5 3   5 1  A.  ;  .   B.  ; .    ; .   D.  ;  .    C. 2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 10. Hai đồ thị 4 2
y x x  3 và 2
y  3x 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos . x A. 1. B. 1 3. C. 2. D. 2 2. Câu 12. Cho hàm số 4 2
y  2x  4x 1 . Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số. A. 0  ;1 . B. 1;   1 . C.  1  ;  1 . D. 1  ;1 . 2 3
Câu 13. Cho hàm số f có đạo hàm là f  x  x x  
1  x  2 với mọi x  . Hàm số f nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 2  ;1);(0; )  B. ( ;  2  );(0;1) C. ( ;  2  );(0; )  D. ( 2  ;0) Câu 14. Hàm số 3
y x  3x  2 nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. 1; . B.  ;  . C.  ;    1 . D.  1   ;1 . x  3
Câu 15. Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2  x 1 A. x  1  và y  2.
B. x  2 và y  . 2 1
C. x  2 và y  1.  D. x  1  và y  . 2 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y  3x  9x  3mx 1. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực trị tại x 1? A. m  3.  B. Không tồn tại . m C. m  3. D. Với mọi . m
Câu 17. Đồ thị hàm số 4
y x   2
m m   2 2
2 x  5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 18. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
B. Hàm số có cực tiểu là -1 và cực đại là 3.
C. Hàm số có cực tiểu là -1 và không có giá trị cực đại.
D. Hàm số đạt cực trị tại x  5 . Câu 19. Hàm số 2 y
x  4x  3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2; )  B. ( ;  3) C. (3; )  D. ( ;  1) Câu 20. Cho hàm số 3
y f (x)  x  3x 1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là bao nhiêu? A. 3.  B. 1. C. 1.  D. 2. Câu 21. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. x  3 là điểm cực đại của hàm số.
C. Hàm số không có cực trị. D. Điểm ( 1
 ;3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)  x  sin x trên đoạn 0; . 3 1 3 A.  . . B. . C.  . D. 0. 4 2 4
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  cos 2x  3sin x  2sin . x A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. x  2
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  2 . x 1 A. 2.  B. 2. C. Không tồn tại. D. 0.
Câu 25. Tìm giá trị cực đại của hàm số 3
y  x  3x  2. A. 0. B. 1.  C. 1. D. 4. Câu 26. Cho hàm số 2 y
x x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có một điểm cực đại.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
Câu 27. Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28. Hàm số y  2x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  1   1  A. ;  .   B. 0; . C. ;  .   D. .  2   2 
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thịhàm số có điểm cực đại là 2; 4 .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2  .
C. Hàm số có điểm cực tiểu tại x 1.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2  . Câu 30. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 31. Cho hàm số f (x)  2  x  2  x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2.
Câu 32. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? 3 A. 3 2 y  x x 1. B. 3 2 y  2
x 3x 1. C. 3 2
y  2x  3x 1. D. 4 2
y x  2x 1. 2 x 1
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang. 2
(m 1)x x  2 9 A. m  1. B. m  . C. m  1. D. m  1. 8
Câu 34. Trong đồ thị của các hàm số dưới đây, có bao nhiêu đồ thị có đúng hai đường tiệm cận? x 1 1 x  3 s inx (I) y  . (II) y  . y  . (IV) y  . x 1 x  (III) 1 2 x x  2 2 x x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số y f x  2x A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 36. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng? 1 y  . 3     4 2    3   B. y x 2x 1. C. y x 2x 3. D. y (x 1) . A. 3x 1
Câu 37. Đường thẳng x  1
không là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây? x  2 2 x x  2 1 2 A. y  . y  . C. y  . D. y  . x B. 1 x 1 3 x 1 2 x  3x  2 x 1
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  . 2 x 1 A. 1. B. 2. C. Không tồn tại. D. 2. 2x 1
Câu 39. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x x  2 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 40. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. 4 2
y  x 10x  2. B. 4 2
y  2x  5x 1. C. 4 2 y  2
x 10x  3. D. 3
y x  9x  2.
Phần 2: Vận dụng – Vận dụng cao
Câu 41. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  x  6x  3mx  2 nghịch biến trên (0; )  .
Đáp số: m  4. x  2
Câu 42. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng (0; )  . x m Đáp số: 2   m  0.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y   3 m x  3
1 x nghịch biến trên khoảng 0  ;1 .
Đáp số: m 1
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y   x   2 2 2
x  2mx m m có hai cực trị nằm
về hai phía của trục Ox .
Đáp số: m0; \1;  4 . Câu 45. Cho hàm số 4 2 2 4
y x  2mx  2m m có đồ thị C  . Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị C  có ba điểm cực trị là , A ,
B C sao cho tứ giác ABDC là hình thoi biết D 0; 3
  và điểm A thuộc trục tung. m 1
Đáp số: m  3 2 x
Câu 46. Tìm tất cả giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
x m  2 không có điểm cực trị. 8
Đáp số: m 1 3 x
Câu 47. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 y
 (m 1)x  (m 1)x m có hai điểm cực trị 3
nằm về phía bên phải trục tung.
Đáp số: m  0. 2 x m
Câu 48. Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1   ;1 x  2 1 1 bằng ?
Đáp số: m   . 4 2 3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 y  3cos x
cos x m cos x 1 đồng biến trên 2   2  1 khoảng ;   .
Đáp số: m    3 3  3
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đồ thị 3
y x  2x y x m cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
Đáp số: m 2  ;2.
Câu 51. Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m  2m cắt Ox tại bốn điểm phân biệt?
Đáp số: m  0. tan x  2   
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
đồng biến trên khoảng 0;   . tan x m  4  m  0 Đáp số: .  1   m  2
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2 có ba điểm cực trị A, B, C
đồng thời bốn điểm A, B, C và gốc tọa độ O thuộc một đường tròn. Đáp số: 2 .
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x  3  ax lớn hơn 2  . Câu 55.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
m 2  tan x m tanx có nghiệm.
Đáp số:  2  m  2 .
Câu 56. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
6  x  2 2 x  
1 4  x  m  4 x 1  4 2. 4  x có nghiệm. Đáp số: 5   m  4  1 x 1
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai tiệm cận. 2
x mx  3m 1
Đáp số: m  2 2 2
Câu 58. Cho hai số thực ,
x y thỏa mãn  x y  
1  5 x y   1   x  
1  6  0. Đặt P y x   x  2 3 3 1 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . P Tính M  . m
Đáp số: M m  21.
Câu 59. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 3 4 2 3 2 2 2
x x m  2x 1  x (x 1)  1 m nghiệm đúng với mọi x  1 .
Đáp số: m  1.
Câu 60. Một hàng rào cao 2,4 mét được đặt song song và cách bức tường của ngôi nhà một khoảng bằng 1,5
mét. Tìm chiều dài ngắn nhất của cây thang để nó đứng dưới đất vươn qua hàng rào tựa vào ngôi nhà (xem hình vẽ).
Đáp số:  5,55m
CHỦ ĐỀ 2: KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. A. a 3 B. 2a C. a 2 D. a
Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là 1 1 V Sh .
B. V Sh .
C. V  3Sh . V Sh . A. 3 D. 2
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và
mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
B. Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện đều có p đỉnh, q mặt.
C. Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p
mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
D. Khối đa diện đều loại  ; p
q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BAC  60 , SA AC a , mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABC) . Thể tích V của khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 V  . V  . V  . V  . A. 8 B. 24 C. 4 D. 12
Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy của khối chóp lên hai lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Giảm đi hai lần.
B. Tăng lên hai lần.
C. Tăng lên bốn lần.
D. GIảm đi ba lần.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB a , SA  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 11 3 a 14 3 a 14 3 a 11 . . . . A. 6 B. 2 C. 6 D. 2
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a . Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và hình chóp A'.ABCD . A. 3 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  biết AB a 2 , AC  3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 a 21 3 a 21 3 a 21 3 a 21 V  . V  . V  . V  . A. 2 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 9. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng: A. 8. B. 27. C. 1. D. 64.
Câu 10. Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 là A. V  6 . B. V  8 . C. V  4 . D. V  16 .
Câu 11. Gọi A và B là hai điểm bất kỳ trên các cạnh của hình lập phương cạnh a. Độ dài lớn nhất của đoạn AB là: A. 2a B. a 3 C. a 2 D. a 5
Câu 12. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a . . . . A. 3 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 13. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 11 mặt B. 10 mặt C. 6 mặt. D. 12 mặt
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA' B 'C ' D' có diện tích các mặt ABC ,
D ABB ' A', ADD' A' lần lượt là
4,9,16 . Thể tích của khối chóp A'.BCD là: A. 12. B. 4. C. 8 D. 6.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình bình hành và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 18 .
Biết điểm M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SB . Thể tích khối đa diện ABCDMN bằng 27 27 45 45 . . . . A. 4 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 16. Cho một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2 .
a Tính tổng diện tích tất cả các mặt
của hình lăng trụ đã cho. 2 2 2 2 A. 4a B. 8a C. 9a D. 10a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA  (ABC )
D và tam giác SBD đều. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 3 2 2a 3 8a 3 8 2a 3 2a V V V V A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền 2a, SA  (ABC) . Biết diện tích của tam giác SBC là 2 a
6 . Thể tích khối S.ABC bằng 3 a 10 3 2 10a 3 2 2a 3 B. a 10 A. 3 C. 3 D. 3
Câu 19. Cho chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông 3V
góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABCD bằng 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABCD V , tỉ số 3 a bằng 3 3 3 A. 3 . . . . B. 6 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Tam giác SAB có diện tích là 2 3a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Hãy tính thể tích tứ diện . A SBD . 3 3a 3 2 3a 3 a 3 3 C. 3a A. 4 B. 3 D. 3
Phần 2: Vận dụng – Vận dụng cao
Câu 21. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có thể tích là 3
8a . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB A D  .
Đáp số: d A , B A D    2a
Câu 22. Cho tứ diện ABCD AB CD  5, AC BD  6, AD BC  7 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD . Đáp số: V  3 95 ABCD
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  (ABC )
D và tam giác SAB cân. Tính a
khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và . AD
Đáp số: d SB AD 2 ,  2 a 2
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
 có đáy là tam giác đều cạnh
(Tham khảo hình vẽ). Góc giữa 3 mặt phẳng  A B
C và mặt đáy  ABC bằng 30. Tính theo a thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  . A' C' B' A C I B 3 a 6 Đáp số: V  . ABC.A BC   108
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên
SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách từ a
điểm B đến mặt phẳng SCD .
Đáp số: d B SCD 6 ,  . 37
Câu 26. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể 2 3
tích khối tứ diện ABCD là bao nhiêu? Đáp số: . 27
Câu 27. Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1, AC  2 . Hình chiếu của A
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng CC và A B
 là 2 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   .
Đáp số: V .     1 ABC A B C SAB SAC
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; và cùng vuông góc với ABCD SAD
; cạnh SC hợp với
một góc 30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 2
Đáp số: V  . S . ABCD 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm của AD và gọi M là trung điểm của .
CD Cạnh bên SB hợp với đáy 3 a 15 một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo . a Đáp số:V  . SABM 12
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAC cân tại S và nằm trong 0
mặt phẳng vuông góc với đáy, SB 60 S ABC
tạo với đáy một góc bằng
. Tính thể tích của khối chóp . . 3 a 3 Đáp số: V  . SABC 8
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng SAC  một góc 0 30 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC . 3 a 6 Đáp số:V  . . SABC 12
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45 . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 15 Đáp số:V  . SABC 25
Câu 33. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  a A B
C bằng . Tính theo a   
thể tích của khối trụ AB . C A B C . 2 3 3a 2 Đáp số:V  . ABC. A BC   16
Câu 34. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  , ABC là tam giác đều có cạnh là 4, AA  2 . Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm các cạnh B C  ',C D
 , DD và Q là điểm thuộc BC sao cho QC  3QB . Tính thể tích 3
khối tứ diện MNPQ . Đáp số: M VNPQ 2
Câu 35. Cho hình lăng trụ AB . C A BC   có BA BC , a ABC 120   
và côsin góc giữa hai mặt phẳng  10 ABB A   và  A BC bằng
. Gọi O là điểm thuộc cạnh AC sao cho AC  3AO ; Biết hình chiếu 5
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn OH  2
OB . Tính thể tích khối đa 3 5a
diện HABCA' B 'C ' . Đáp số: V  . HABCA BC   4
Document Outline

  • Toán-K12_Ma-trận-giữa-kì-I
  • Toán-K12_Đề-cương-giữa-kì-I