Marketing: An Introduction, 13e, GE (Armstrong)Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior

Marketing: An Introduction, 13e, GE (Armstrong)Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Marketing: An Introduction, 13e, GE (Armstrong)
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior
1) M t đ a tr Hoa Kỳ đ c tiếếp xúc v i nhiếều giá tr bao gồềm thành tích và thành cồng, t ượ
do, ch nghĩa cá nhân, làm vi c chăm ch và ti n nghi v t châết. Đây là nh ng bi u t ng c a ượ
______ c a Myỹ.
A) văn hóa con
B) văn hóa
C) xã h i
D) nh n th c
E) kỳ v ng
2) Nhiếều nhà tiếếp th hi n đang áp d ng chiếến l c ______, tích h p các quan đi m vếề dân t c ượ
và đa văn hóa trong ho t đ ng tiếếp th chính c a h .
A) t ng th tr ng ườ
B) tiếếp th văn hóa
C) tiếếp th lan truyếền
D) tiếếp th xã h i
E) tiếếp th y ra
3) ______ là phân khúc nhân kh u h c giàu có nhâết và có ý th c vếề th ng hi u Hoa K. ươ
A) Ng i Myỹ gồếc Tây Ban Nhaườ
B) Ng i Myỹ b n đ aườ
C) C dân các đ o Thái Bình D ngư ươ
D) Ng i Myỹ gồếc Áườ
E) Ng i Myỹ gồếc Phiườ
4) Điếều nào sau đây râết có th là phát bi u đúng vếề giai câếp xã h i?
A) Các thành viến c a m t tâềng l p xã h i khác nhau đáng k vếề giá tr , s thích và hành vi c a
h .
B) Hoa K, ranh gi i gi a các tâềng l p xã h i là cồế đ nh và c ng nhăếc.
C) Các tâềng l p xã h i th hi n s thích s n ph m riếng bi t trong các lĩnh v c nh quâền áo. ư
D) S giàu có là m t biếến sồế quan tr ng h n h c vâến trong vi c đo l ng tâềng l p xã h i. ơ ườ
E) Nh ng ng i tiếu dùng cùng m t đ tu i thu c cùng m t tâềng l p xã h i. ườ
5) Yếếu tồế xã h i nào sau đây nh h ng đếến hành vi mua c a ng i tiếu dùng? ưở ườ
A) M t gia đình
B) giai đo n vòng đ i
C) tình hình kinh tếế
D) tính cách
E) nghếề nghi p
6) Qu ng cáo c a m t cồng ty giày có các thành viến c a m t ban nh c đồềng quế n i tiếếng.
Doanh sồế bán s n ph m tăng đáng k trong sồế nh ng ng i hâm m ban nh c. T quan đi m ườ
c a ng i hâm m , ban nh c là m t ______. ườ
A) nhóm thành viến
B) nhóm tham chiếếu
C) t t h u
D) ti u văn hóa
E) ng i châếp nh n đa sồế mu nườ
7) ______ là nh ng ng i trong m t nhóm tham chiếếu, do có kyỹ năng, kiếến ườ th c, tính cách
ho c các đ c đi m đ c bi t khác, gây nh h ng xã h i lến nh ng ng i khác. ưở ườ
A) Các nhà lãnh đ o ý kiếến
B) Nh ng ng i châếp nh n chính thồếng mu n ườ
C) Ng i lườ
D) Barnacles
E) Nh ng ng i châếp nh n ch m trếỹ ườ
8) ______ liến quan đếến vi c tranh th ho c th m chí t o ra các nhà lãnh đ o quan đi m đ
đóng vai trò là đ i s th ng hi u, ng i truyếền bá s n ph m c a cồng ty. ươ ườ
A) Tiếếp th xã h i
B) Tiếếp th truyếền thồếng
C) Tiếếp th buzz
D) Tiếếp th tr c tiếếp
E) Tiếếp th giá tr
9) Khi các nhà tiếếp th muồến qu ng bá s n ph m và d ch v c a h thồng qua các ch ng ươ
trình tiếếp th truyếền mi ng, h th ng băết đâều băềng ______. ườ
A) qu ng cáo m t chiếều cho khách hàng
B) xác đ nh và nhăếm m c tiếu nh ng ng i châếp nh n mu n ườ
C) phát tri n qu ng cáo trến báo in và đài phát thanh
D) t o ra các cu c trò chuy n th ng hi u gi a ng i v i ng i ươ ườ ườ
E) rút kh i các m ng xã h i tr c tuyếến
10) T ch c mua hàng c a ng i tiếu dùng quan tr ng nhâết trong xã h i là gì? ườ
A) nh ng ng i châếp nh n hàng đâều ườ
B) gia đình
C) nhóm thành viến
D) nhóm tham chiếếu
E) nhóm khát v ng
11) A (n) ______ ph n ánh s đánh giá chung c a xã h i đồếi v i các vai trò khác nhau c a m t
ng i.ườ
A) đ ng c ơ
B) thái đ
C) niếềm tin
D) truyếền thồếng
E) tr ng thái
12) Yếếu tồế nào sau đây là yếếu tồế cá nhân nh h ng đếến hành vi mua c a ng i tiếu dùng? ưở ườ
A) giai đo n vòng đ i
B) đ ng l c
C) tr ng thái
D) gia đình
E) m ng xã h i
13) M t cồng ty tiếếp th đã đ c giao nhi m v theo dõi xu h ng chi tiếu, thu nh p cá nhân, ượ ướ
tiếết ki m và lãi suâết. Cồng ty tiếếp th râết có th đang thu th p thồng tin vếề ______ c a ng i ườ
tiếu dùng.
A) t l s d ng m ng xã h i
B) tình hình kinh tếế
C) nhu câều nghếề nghi p
D) nh n th c mua hàng
E) liến kếết th ng hi uươ
14) Đ c đi m nào sau đây là tâm lý c a ng i tiếu dùng? ườ
A) gi i tính
B) tu i
C) lồếi sồếng
D) nghếề nghi p
E) tình tr ng kinh tếế
15) ______ đếề c p đếến các đ c đi m tâm lý duy nhâết đ phân bi t m t ng i ho c m t ườ
nhóm.
A) Tính cách
B) Phong cách sồếng
C) Tình tr ng
D) Thái đ
E) Vai trò
16) Thu t ng nào sau đây đ c s d ng đ mồ t s pha tr n đ c đi m c th c a con ượ
ng i có th đ c quy cho m t th ng hi u c th ?ườ ượ ươ
A) nh n th c vếề th ng hi u ươ
B) kiếến trúc th ng hi uươ
C) tính cách th ng hi uươ
D) lòng trung thành th ng hi uươ
E) tài s n th ng hi u ươ
17) M t em bé bùng n quyếết đ nh mua m t chiếếc BMW đ gây âến t ng v i ng i khác vếề ượ ườ
thành cồng c a cồ âếy. Điếều này minh h a tâềm quan tr ng c a vi c hi u vai trò c a ______
trong quá trình tiếếp th .
A) nhân cách
B) đ ng c ơ
C) thái đ
D) h c t p
E) nh n th c
18) Theo lý thuyếết c a Sigmund Freud, quyếết đ nh mua hàng c a m t ng i là ______. ườ
A) dếỹ dàng tiếết l thồng qua các cu c kh o sát tiếếp th tr c tuyếến và b ng câu h i
B) b nh h ng b i nh ng đ ng c mà ng i đó hoàn toàn nh n th c đ c ưở ơ ườ ượ
C) luồn đ c thúc đ y b i nhu câều vếề đ a v và s đ c l pượ
D) đ c thúc đ y b i các nhu câều đ c săếp xếếp theo th b cượ ượ
E) b nh h ng b i tiếềm th c, đ ng c tiếềm n ưở ơ
19) Nhu câều nào sau đây trong h thồếng phân câếp c a Maslow th ng đ c th a mãn cuồếi ườ ượ
cùng?
A) sinh lý
B) xã h i
C) lòng quý tr ng
D) t hi n th c hóa
E) an toàn
20) Theo th b c nhu câều c a Maslow, nhu câều nào sau đây râết có th là nhu câều vếề s tồn
tr ng?
A) M t tình yếu
B) an ninh
C) đói
D) phát tri n b n thân
E) tr ng thái
21. Khẩu hiệu điển hình “ khi bạn đủ quan tâm để gửi những điều tốt nhất “ của Hallmark hấp
dẫn loại nhu cầu nào trong hệ thống phân cấp của Maslow ?
a. sinh lý
b. xã hội
c. lòng quý trọng
d. tự hiện thực hóa
e. an toàn
22. ______là quá trình mọi người chọn lọc, sắp xếp và giải thích thông tin để tạo thành một bức
tranh có ý nghĩa về thế giới.
a. giữ chân
b. động lực
c. nhận thức có chọn lọc
d. nhận thức
e. học tập
23. ______ có nghĩa là người tiêu dùng có khả năng nhớ những điểm tốt về nhãn hiện mà họ ưa
thích và quên đi những điểm tốt về nhãn hiệu cạnh tranh.
a. lưu giữ có chọn lọc
b. biến dạng có chọn lọc
c. sự chú ý có chọn lọc
d. hạn chế thiên vị
e. nhận thức cao siêu
24. ________ trở thành động cơ khi nó hướng tới một đối tượng kích thích cụ thể.
b. ổ đĩa
c. phản hồi
d. niềm tin
e. thái độ
25. Tên thương hiệu của công ty McDonald’s và những mái vòm vàng có thể được phaa loại là
_______có khả năng kích thích sự chú ý và quyết định của một cá nhân về việc có nên dùng bữa
tại nhà hàng hay không.
a. tín hiệu
b. ổ đĩa
c. động cơ
d. nhu cầu
e. thái độ
26. _____ mô tả những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng tương đối nhất quán của một người
đối với một đối tượng hoặc ý tưởng.
a. vai trò
b. gợi ý
c. ổ đĩa
d. thái độ
e. động cơ
27. Tầng lớp xã hội không được xác định bởi một yếu tố duy nhất, chẳng hạn như thu thập, mà
được đo lường như một sự kết hợp của nghề nghiệp, thu thập, giáo dục, sự giàu có và các biến số
khác.
Trả lời : ĐÚNG
28. Văn hóa con là những nhóm người có hệ thống giá trị được chia sẻ dựa trên những kinh
nghiệm và tình huống chung trong cuộc sống.
Trả lời : ĐÚNG
29. Ảnh hưởng của nhóm tham chiếu đến hành vi mua của người tiêu dùng khác nhau giữa các
sản phẩm và thương hiệu
Trả lời : ĐÚNG
30. Một vai trò bao gồm các hoạt động mà mọi người dự kiến sẽ thực hiện theo những người
xung quanh họ.
Trả lời: ĐÚNG
31. Mọi người sử dụng các sản phẩm và dịch vụ giống nhau khi chúng ta tiến triển qua từng giai
đoạn của vòng đời.
Trả lời : SAI
32. Theo lí thuyết Maslow, nhu cầu an toàn và xã hội phải được đáp ứng sau khi nhu cầu hiện
thực hóa.
Trả lời: SAI
33. Sự bóp méo có chọn lọc mô tả xu hướng của mọi người để giải thích thông tin theo cách sẽ
hỗ trợ những gì họ đã tưởng tượng.
Trả lời: ĐÚNG
34. Một công ty phù hợp với các sản phẩm của mình trong các khuôn mẫu thái độ hiện có hơn là
cố gắng thay đổi chúng.
Trả lời: ĐÚNG
41) Điều nào sau đây là giai đoạn đầu tiên của quá trình quyết định của người mua?
A) cần công nhận
B) tìm kiếm thông tin
C) đánh giá các lựa chọn thay thế
D) quyết định mua hàng
E) hành vi mua sau
42) Becca muốn mua một chiếc áo khoác mới. Cô ấy nhờ bạn bè giới thiệu cửa hàng và / hoặc
kiểu áo khoác. Cô ấy tìm kiếm các quảng cáo bán áo khoác trên báo và cũng ghé thăm các cửa
hàng gần đó để kiểm tra xem mình có thể tìm thấy một chiếc áo khoác trong túi tiền của mình
hay không. Trong trường hợp này, rất có thể Becca đang ở giai đoạn ________ của quá trình
quyết định người mua.
A) đánh giá sản phẩm
B) đánh giá các lựa chọn thay thế
C) cần công nhận
D) tìm kiếm thông tin
E) quyết định mua hàng
43) Nhà tiếp thị có thể kiểm soát hoàn toàn nguồn thông tin sản phẩm nào sau đây?
A) công khai
B) cá nhân
C) thương mại
D) thử nghiệm
E) kinh nghiệm
44) Thông tin nào sau đây là nguồn thông tin sản phẩm thương mại?
A) người quen
B) gia đình và bạn bè
C) các trang web của đại lý
D) các tổ chức xếp hạng người tiêu dùng
E) Tìm kiếm trên Internet
45) Các nguồn thông tin hiệu quả nhất về sản phẩm có xu hướng là ________.
Quảng cáo
B) công khai
C) thử nghiệm
D) cá nhân
E) đã trả tiền
46) Devon đang tìm kiếm một chiếc xe hơi mới. Cô đang nghiêm túc xem xét Honda Civic hoặc
Toyota Corolla vì cả hai đều có chất lượng và xếp hạng an toàn tuyệt vời và tương đương về
giá cả. Devon đang ở giai đoạn ________ của quá trình quyết định người mua.
A) đánh giá các lựa chọn thay thế
B) cần công nhận
C) tìm kiếm thông tin
D) quyết định mua hàng
E) hành vi mua sau
47) Jeff đang trong quá trình mua một chiếc ô tô mới. Anh ấy phân tích cẩn thận các tính năng
mà anh ấy muốn có trên một chiếc xe hơi và nhận thấy sự khác biệt đáng kể về giá cả, chất
lượng và tính năng giữa ba mẫu xe yêu thích của anh ấy. Anh ta đánh giá các mô hình trên
từng yếu tố và xếp chúng theo thứ tự mà anh ta ưa thích. Rất có thể Jeff sẽ tiếp tục thực hiện
giai đoạn nào sau đây của quá trình quyết định người mua?
A) hành vi mua sau
B) đánh giá các lựa chọn thay thế
C) tìm kiếm thông tin
D) cần công nhận
E) quyết định mua hàng
48) Simone mua hai chai rượu vang từ hai vườn nho ở Bordeaux. Khi được hỏi ý kiến về chất
lượng của các loại rượu, sau đó cô ấy nói rằng Pontet Canet có vị giống như nước ép nho có
cồn, nhưng Chateau Margaux có vị giòn mà cô ấy thực sự thích. Nhận xét của Simone phản
ánh giai đoạn nào sau đây của quá trình quyết định người mua?
A) tìm kiếm thông tin
B) phân tích tình huống
C) đánh giá các lựa chọn thay thế
D) quyết định mua hàng
E) hành vi mua sau
49) ________ là sự khó chịu do xung đột sau mua.
A) Lưu giữ có chọn lọc
B) Sự bất hòa về nhận thức
C) Sự chú ý có chọn lọc
D) Hạn chế thiên vị
E) Nhận thức cao siêu
50) Alice đang mua một chiếc ô tô mới, và cô ấy đã thu hẹp quyết định của mình với một chiếc
Honda Accord và một chiếc Toyota Camry. Cả hai chiếc sedan đều có các tính năng và giá cả
tương tự nhau, nhưng Alice quyết định mua Honda dựa trên trực giác của mình. Tình huống
nào sau đây có nhiều khả năng khiến Alice gặp phải tình trạng bất hòa sau mua?
A) Giá của Honda Accord tăng rất nhiều.
B) Giá xe Toyota Camry giảm do cầu tăng.
C) Honda Accord đáp ứng mọi mong đợi của cô ấy và thỏa mãn nhu cầu của cô ấy.
D) Xe Toyota Camry bị lỗi kỹ thuật dẫn đến phải thu hồi.
E) Chi phí bảo dưỡng của Honda Accord giảm đáng kể theo thời gian.
51) Bill nghĩ rằng anh ấy đã nhận được hợp đồng tốt nhất cho chiếc máy cắt cỏ của mình. Ngay
sau khi mua, Bill bắt đầu nhận thấy những nhược điểm nhất định của chiếc máy cắt cỏ mới của
mình khi anh tìm hiểu thêm về những chiếc máy cắt cỏ khác có cùng mức giá. Hóa đơn nằm
trong giai đoạn nào sau đây của quá trình quyết định của người mua?
A) quyết định mua hàng
B) cần công nhận
C) hành vi mua sau
D) tìm kiếm thông tin
E) đánh giá thay thế
52) Khi người tiêu dùng tìm hiểu về một sản phẩm mới lần đầu tiên và quyết định dùng thử sản
phẩm đó, người tiêu dùng sẽ tham gia vào quá trình đánh giá các lựa chọn thay thế.
Trả lời: SAI
53) Các nguồn thông tin cá nhân thường thông báo cho người mua, nhưng các nguồn thương
mại hợp pháp hóa hoặc đánh giá sản phẩm cho người mua.
Trả lời: SAI
54) Khoảng cách giữa kỳ vọng và hiệu suất của sản phẩm càng lớn thì sự không hài lòng của
người tiêu dùng càng lớn.
Trả lời: ĐÚNG
55) Mô tả các bước của quy trình quyết định của người mua.
Trả lời: Quá trình quyết định của người mua bao gồm năm giai đoạn: ghi nhận nhu cầu, tìm
kiếm thông tin, đánh giá các lựa chọn thay thế, quyết định mua và hành vi sau mua.
1. Cần công nhận: Quá trình mua bắt đầu với sự công nhận nhu cầu - người mua nhận ra
một vấn đề hoặc nhu cầu. Nhu cầu có thể được kích hoạt bởi những kích thích bên trong
khi một trong những nhu cầu bình thường của người đó - ví dụ, đói hoặc khát - tăng lên
mức đủ cao để trở thành một động lực. Một nhu cầu cũng có thể được kích hoạt bởi các
kích thích bên ngoài.
2. Tìm kiếm thông tin: Người tiêu dùng quan tâm có thể hoặc không thể tìm kiếm thêm
thông tin. Nếu nhu cầu của người tiêu dùng mạnh mẽ và một sản phẩm đáp ứng được
gần trong tầm tay, thì họ có khả năng sẽ mua nó. Nếu không, người tiêu dùng có thể lưu
nhu cầu vào bộ nhớ hoặc thực hiện tìm kiếm thông tin liên quan đến nhu cầu.
3. Đánh giá các lựa chọn thay thế: Các nhà tiếp thị cần biết về việc đánh giá các lựa chọn
thay thế, tức là cách người tiêu dùng xử lý thông tin để đi đến các lựa chọn thương hiệu.
Thật không may, người tiêu dùng không sử dụng một quy trình đánh giá đơn giản và duy
nhất trong tất cả các tình huống mua hàng. Thay vào đó, một số quy trình đánh giá đang
hoạt động. Người tiêu dùng có được thái độ đối với các nhãn hiệu khác nhau thông qua
một số thủ tục đánh giá.
4. Quyết định mua hàng: Trong giai đoạn đánh giá, người tiêu dùng xếp hạng thương
hiệu và hình thành ý định mua hàng. Nói chung, quyết định mua hàng của người tiêu
dùng sẽ là mua nhãn hiệu ưa thích nhất, nhưng hai yếu tố có thể đến giữa ý định mua
hàng và quyết định mua hàng. Yếu tố đầu tiên là thái độ của người khác. Yếu tố thứ hai
là yếu tố tình huống bất ngờ. Người tiêu dùng có thể hình thành ý định mua hàng dựa
trên các yếu tố như thu nhập kỳ vọng, giá kỳ vọng và lợi ích sản phẩm kỳ vọng. Tuy
nhiên, những sự kiện bất ngờ có thể làm thay đổi ý định mua hàng.
5. Hành vi sau mua: Sau khi mua sản phẩm, người tiêu dùng sẽ hài lòng hoặc không hài
lòng và sẽ tham gia vào hành vi sau mua mà nhà tiếp thị quan tâm. Nếu sản phẩm không
như mong đợi, người tiêu dùng sẽ thất vọng; nếu nó đáp ứng mong đợi, người tiêu
dùng hài lòng; nếu nó vượt quá mong đợi, người tiêu dùng rất vui mừng. Khoảng cách
giữa kỳ vọng và hiệu suất càng lớn thì sự không hài lòng của người tiêu dùng càng lớn.
56) Người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về một sản phẩm mới trong giai đoạn nào sau đây của
quá trình áp dụng?
A) lãi suất
B) nhận con nuôi
C) đánh giá
D) nhận thức
E) thử nghiệm
57) Trong giai đoạn nào sau đây của quá trình áp dụng, người tiêu dùng cân nhắc xem việc thử
một sản phẩm mới có hợp lý không?
A) lãi suất
B) nhận con nuôi
C) đánh giá
D) nhận thức
E) thử nghiệm
58) ________ bị ràng buộc về truyền thống, nghi ngờ về những thay đổi và chỉ áp dụng một đổi
mới khi bản thân nó đã trở thành một thứ thuộc về truyền thống.
A) Những nhà đổi mới tiềm ẩn
B) Những người chấp nhận sớm
C) Những người chấp nhận chính thống sớm
D) Người chấp nhận chậm trễ
E) Những người chấp nhận chính thống muộn
59) Niềm tin của Fred vào Asics, thương hiệu giày chạy bộ yêu thích của anh ấy, khiến anh ấy
cân nhắc đến các dịch vụ khác do Asics giới thiệu. Fred không phải là người chấp nhận rủi ro
và anh ấy có xu hướng đánh giá từng sản phẩm mới một cách cẩn thận trước khi sử dụng nó.
Fred là một nhà lãnh đạo quan điểm trong cộng đồng mạng xã hội của anh ấy và được mô tả
tốt nhất là một (n) ________.
A) người chấp nhận tụt hậu
B) người đổi mới
C) người chấp nhận sớm
D) người chấp nhận chính thống sớm
E) người chấp nhận chính thống muộn
60) ________ là mức độ mà một sự đổi mới xuất hiện vượt trội so với các sản phẩm hiện có.
A) Lợi thế tương đối
B) Tính tương thích
C) Tính phức tạp
D) Tính chia hết
E) Khả năng truyền đạt
61) ________ là mức độ mà một sự đổi mới phù hợp với các giá trị và trải nghiệm của người tiêu
dùng tiềm năng.
A) Tính ưu việt tương đối
B) Khả năng phân chia
C) Độ phức tạp
D) Tính tương thích
E) Khả năng giao tiếp
62) Xe điện không khác biệt đáng kể hoặc khó lái so với xe chạy bằng ga. Tuy nhiên, điều này
không phù hợp với nhận thức hoặc mối quan tâm khái niệm của công chúng về công nghệ mới.
Điều này có thể sẽ làm chậm tỷ lệ chấp nhận do ________ của sự đổi mới.
A) Tính ưu việt tương đối
B) Khả năng tương thích
C) Đ ộ phức tạp
D) Khả năng phân chia
E) Khả năng giao tiếp
63) ________ là mức độ mà sự đổi mới có thể được thử trên cơ sở hạn chế.
A) Khả năng phân chia
B) Tính tương thích
C) Khả năng giao tiếp
D) Tính ưu việt tương đối
E) Độ phức tạp
64) ________ là mức độ của kết quả việc sử dụng những đổi mới có thể quan sát hoặc mô tả cho
người khác.
A) Tính ưu việt tương đối
B) Tính tương thích
C) Độ phức tạp
D) Khả năng phân chia
E) Khả năng giao tiếp
65) Những người chấp nhận chính thống sớm là những người lãnh đạo ý kiến trong cộng đồng
của họ và áp dụng các ý tưởng mới sớm nhưng cẩn thận.
SAI
66) Những người chấp nhận chính thống sớm là mạo hiểm và thường thử các ý tưởng mới ở một
số rủi ro.
SAI
67) Tom thường mua các thiết bị mới như PDA, DVR và máy nghe nhạc MP3 chỉ sau khi bạn bè
và gia đình anh ấy bắt đầu sở hữu các thiết bị này. Trong trường hợp này, Tom là một nhà cải
cách.
SAI
68) Xác định và mô tả các giai đoạn trong quá trình áp dụng một sản phẩm mới.
Người tiêu dùng trải qua năm giai đoạn trong quá trình áp dụng một sản phẩm mới. Trong
giai đoạn nhận thức, người tiêu dùng nhận thức được sản phẩm mới nhưng thiếu thông tin
về nó. Sau đó, người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về sản phẩm mới trong giai đoạn quan
tâm. Trong giai đoạn đánh giá, người tiêu dùng xem xét việc dùng thử sản phẩm mới có
| 1/20

Preview text:

Marketing: An Introduction, 13e, GE (Armstrong)
Chapter 5 Understanding Consumer and Business Buyer Behavior 1) M t đ ộ a tr ứ ẻ Hoa K ở ỳ đ c tiếếp xúc v ượ i nhiếều giá tr ớ
bao gồềm thành tích và thà ị nh cồng, t ự
do, ch nghĩa cá nhân, làm vi ủ c chăm ch ệ và ti ỉ n nghi v ệ t châết. Đây là nh ậ ng bi ữ u t ể ng c ượ a ủ ______ c a Myỹ. ủ A) văn hóa con B) văn hóa C) xã h i ộ D) nh n ậ th c ứ E) kỳ v ng ọ
2) Nhiếều nhà tiếếp th hi ị n đang áp d ệ ng chiếến l ụ c _ ượ _____, tích h p
ợ các quan đi m vếề dân t ể c ộ
và đa văn hóa trong ho t đ ạ ng tiếếp th ộ chính c ị a h ủ . ọ A) t n ổ g th tr ị ng ườ B) tiếếp th văn hóa ị
C) tiếếp th lan truyếền ị D) tiếếp th xã h ị i ộ E) tiếếp th gâ ị y ra
3) ______ là phân khúc nhân kh u h ẩ
c giàu có nhâết và có ý th ọ c vếề th ứ ng hi ươ u ệ Hoa K ở ỳ. A) Ng i Myỹ gồếc T ườ ây Ban Nha B) Ng i Myỹ b ườ n đ ả a ị C) C dân ư các đ o Thái Bình D ả n ươ g D) Ng i Myỹ gồếc Á ườ E) Ng i Myỹ gồếc Phi ườ
4) Điếều nào sau đây râết có th là phát bi ể
u đúng vếề giai câếp x ể ã h i? ộ A) Các thành viến c a ủ m t tâềng l ộ p xã h ớ i khác nhau đáng k ộ vếề giá tr ể , s ị thích và hành vi c ở a ủ họ. B) Hoa K Ở ỳ, ranh gi i gi ớ a các tâ ữ ềng l p xã h ớ i là cồế đ ộ nh v ị à c ng nhăếc. ứ C) Các tâềng l p xã h ớ i th ộ hi ể n s ệ thích s ở n ph ả m ẩ riếng bi t tro ệ ng các lĩnh v c nh ự quâền áo. ư D) S giàu
ự có là m t biếến sồế quan tr ộ ng h ọ n h ơ c vâến trong vi ọ c đo l ệ ng tâềng l ườ p xã h ớ i. ộ E) Nh ng ữ ng i tiếu dùng ườ cùng m ở t đ ộ ộ tu i thu ổ c cùng m ộ t tâềng l ộ p xã ớ h i. ộ
5) Yếếu tồế xã h i nào sau đây ộ nh h ả ng đếến ưở hành vi mua c a ng ủ i tiếu dùng? ườ A) M t ộ gia đình B) giai đo n ạ vòng đ i ờ C) tình hình kinh tếế D) tính cách E) nghếề nghi p ệ 6) Qu ng ả cáo c a m ủ t cồng ty già ộ y có các thành viến c a m ủ t ban nh ộ c đồềng quế n ạ i tiếếng. ổ Doanh sồế bán s n ph ả m tăng đáng k ẩ trong sồế nh ể ng ng ữ i hâm m ườ ban nh ộ c. ạ T quan đi ừ m ể c a ủ ng i hâm m ườ , ban nh ộ c là m ạ t ______. ộ A) nhóm thành viến B) nhóm tham chiếếu C) t t h ụ u ậ D) ti u văn hóa ể E) ng i châếp nh ườ n đa sồế mu ậ n ộ 7) ______ là nh ng ng ữ i trong m ườ
t nhóm tham chiếếu, do có kyỹ năng, kiếến ộ th c, tính cách ứ hoặc các đ c đi ặ ểm đ c bi ặ t khác, gâ ệ y nh h ả ng xã h ưở i lến nh ộ ng ng ữ i khác. ườ
A) Các nhà lãnh đ o ý kiếến ạ B) Nh ng ng ữ i châếp nh ườ n chính thồếng mu ậ n ộ C) Ng i l ườ ạ D) Barnacles E) Nh ng ữ ng i châếp nh ườ ận chậm trếỹ
8) ______ liến quan đếến vi c tr ệ anh th ho ủ c th ặ m chí t ậ o ra các nhà lãnh đ ạ o quan đi ạ m đ ể ể đóng vai trò là đ i s ạ th ứ ng hi ươ u, ng ệ i truyếền bá s ườ n ph ả m c ẩ a cồng ty ủ . A) Tiếếp th xã h ị i ộ
B) Tiếếp th truyếền thồếng ị C) Tiếếp th buzz ị D) Tiếếp th tr ị c tiế ự ếp E) Tiếếp th giá tr ị ị
9) Khi các nhà tiếếp th muồến qu ị ng bá ả s n ph ả m và d ẩ ịch v c ụ a h ủ thồn ọ g qua các ch ng ươ
trình tiếếp th truyếền mi ị ng ệ , h th ọ
ng băết đâều băềng ______. ườ
A) quảng cáo m t chiếều cho khách hàng ộ B) xác đ nh v ị à nhăếm m c tiếu nh ụ ng ng ữ i c ườ hâếp nh n mu ậ n ộ C) phát tri n qu ể
ng cáo trến báo in và đài phá ả t thanh D) t o ạ ra các cu c trò chuy ộ n th ệ ng hi ươ u gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i ườ E) rút kh i các m ỏ ng xã h ạ i tr ộ c tuyếến ự 10) T ch ổ c mua hàng c ứ a ng ủ i tiếu dùng quan tr ườ ng nhâết trong xã h ọ i là gì? ộ A) nh n ữg ng i châếp nh ườ n hàng đâều ậ B) gia đình C) nhóm thành viến D) nhóm tham chiếếu E) nhóm khát v ng ọ 11) A (n) ______ ph n ánh s ả đánh giá chun ự g c a xã h ủ i đồếi v ộ i các va ớ i trò khác nhau c a m ủ t ộ người. A) động cơ B) thái độ C) niếềm tin D) truyếền thồếng E) trạng thái
12) Yếếu tồế nào sau đây là yếếu tồế cá nhân nh h ả ng đếến hành vi mua ưở c a ng ủ i tiếu dùng? ườ A) giai đo n ạ vòng đ i ờ B) đ n ộ g l c ự C) tr ng ạ thái D) gia đình E) mạng xã h i ộ 13) M t cồng ty tiếếp th ộ ị đã đ c giao nhi ượ m v ệ theo dõi xu h ụ ng chi tiếu, thu nh ướ p cá nhân, ậ tiếết ki m và lã ệ
i suâết. Cồng ty tiếếp th râết có th ị đang thu th ể p thồng tin vếề ______ c ậ a ng ủ i ườ tiếu dùng. A) t l ỷ s ệ d ử ng m ụ ạng xã h i ộ B) tình hình kinh tếế
C) nhu câều nghếề nghi p ệ D) nh n ậ th c mua hàng ứ E) liến kếết th ng hi ươ u ệ 14) Đ c ặ đi m n ể
ào sau đây là tâm lý c a ng ủ i ườ tiếu dùng? A) gi i tính ớ B) tu i ổ C) lồếi sồếng D) nghếề nghi p ệ E) tình tr ng kinh tếế ạ
15) ______ đếề c p đếến các đ ậ c đi ặ m tâm lý duy nhâết đ ể phân bi ể t m ệ t ộ ng i ho ườ c m ặ t ộ nhóm. A) Tính cách B) Phong cách sồếng C) Tình tr ng ạ D) Thái độ E) Vai trò 16) Thuật ng nào sau ữ đây đ c s ượ d ử n ụ g đ ể mồ t s ả pha tr ự n đ ộ c đi ặ m c ể th ụ c ể a con ủ ng i có th ườ đ ể c ượ quy cho m t ộ th ng hi ươ u c ệ th ụ ? ể A) nhận th c vếề th ứ ương hiệu B) kiếến trúc th ng hi ươ u ệ C) tính cách th ng hi ươ u ệ D) lòng trung thành th ng ươ hi u ệ E) tài s n th ả n ươ g hiệu 17) M t em bé bùng n ộ quyếết đ ổ nh mua m ị t chiếếc BMW đ ộ gâ ể y âến t ng v ượ i ớ ng i khác vếề ườ thành cồng c a cồ âếy ủ
. Điếều này minh h a tâềm quan tr ọ ng c ọ a vi ủ c hi ệ u vai trò c ể a ______ ủ
trong quá trình tiếếp thị. A) nhân cách B) đ n ộ g cơ C) thái độ D) h c t ọ p ậ E) nhận th c ứ
18) Theo lý thuyếết c a Sigmund Freud, quyếết đ ủ nh mua hàng c ị a m ủ t ng ộ i là ______. ườ
A) dếỹ dàng tiếết l thồn ộ g qua các cu c kh ộ o sát tiếếp th ả tr ị c tuyếến và b ự ng câu h ả i ỏ B) b ị nh ả h ng b ưở i nh ở ng đ ữ ng c ộ mà ng ơ i đó hoàn toàn nh ườ n th ậ c đ ứ c ượ C) luồn đ c thúc đ ượ y b ẩ i nhu câều vếề đ ở a v ị ị và s đ ự c l ộ p ậ D) đ c thúc đ ượ y b ẩ i các nhu câều đ ở c săếp xếếp theo th ượ b ứ c ậ E) bị nh h ả ng b ưở i tiếềm th ở c, đ ứ ng c ộ tiếềm ơ n ẩ
19) Nhu câều nào sau đây trong h thồếng phân câếp c ệ a Maslow th ủ ng đ ườ c th ượ a mãn cuồếi ỏ cùng? A) sinh lý B) xã h i ộ C) lòng quý tr n ọ g D) t hi ự ện thực hóa E) an toàn 20) Theo th b ứ c nhu câều c ậ a Maslow ủ
, nhu câều nào sau đây râết có th là nhu câều vếề s ể tồn ự tr ng? ọ A) M t ộ tình yếu B) an ninh C) đói D) phát tri n b ể n thân ả E) trạng thái
21. Khẩu hiệu điển hình “ khi bạn đủ quan tâm để gửi những điều tốt nhất “ của Hallmark hấp
dẫn loại nhu cầu nào trong hệ thống phân cấp của Maslow ? a. sinh lý b. xã hội c. lòng quý trọng d. tự hiện thực hóa e. an toàn
22. ______là quá trình mọi người chọn lọc, sắp xếp và giải thích thông tin để tạo thành một bức
tranh có ý nghĩa về thế giới. a. giữ chân b. động lực
c. nhận thức có chọn lọc d. nhận thức e. học tập
23. ______ có nghĩa là người tiêu dùng có khả năng nhớ những điểm tốt về nhãn hiện mà họ ưa
thích và quên đi những điểm tốt về nhãn hiệu cạnh tranh.
a. lưu giữ có chọn lọc
b. biến dạng có chọn lọc
c. sự chú ý có chọn lọc d. hạn chế thiên vị e. nhận thức cao siêu
24. ________ trở thành động cơ khi nó hướng tới một đối tượng kích thích cụ thể. b. ổ đĩa c. phản hồi d. niềm tin e. thái độ
25. Tên thương hiệu của công ty McDonald’s và những mái vòm vàng có thể được phaa loại là
_______có khả năng kích thích sự chú ý và quyết định của một cá nhân về việc có nên dùng bữa tại nhà hàng hay không. a. tín hiệu b. ổ đĩa c. động cơ d. nhu cầu e. thái độ
26. _____ mô tả những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng tương đối nhất quán của một người
đối với một đối tượng hoặc ý tưởng. a. vai trò b. gợi ý c. ổ đĩa d. thái độ e. động cơ
27. Tầng lớp xã hội không được xác định bởi một yếu tố duy nhất, chẳng hạn như thu thập, mà
được đo lường như một sự kết hợp của nghề nghiệp, thu thập, giáo dục, sự giàu có và các biến số khác. Trả lời : ĐÚNG
28. Văn hóa con là những nhóm người có hệ thống giá trị được chia sẻ dựa trên những kinh
nghiệm và tình huống chung trong cuộc sống. Trả lời : ĐÚNG
29. Ảnh hưởng của nhóm tham chiếu đến hành vi mua của người tiêu dùng khác nhau giữa các
sản phẩm và thương hiệu Trả lời : ĐÚNG
30. Một vai trò bao gồm các hoạt động mà mọi người dự kiến sẽ thực hiện theo những người xung quanh họ. Trả lời: ĐÚNG
31. Mọi người sử dụng các sản phẩm và dịch vụ giống nhau khi chúng ta tiến triển qua từng giai đoạn của vòng đời. Trả lời : SAI
32. Theo lí thuyết Maslow, nhu cầu an toàn và xã hội phải được đáp ứng sau khi nhu cầu hiện thực hóa. Trả lời: SAI
33. Sự bóp méo có chọn lọc mô tả xu hướng của mọi người để giải thích thông tin theo cách sẽ
hỗ trợ những gì họ đã tưởng tượng. Trả lời: ĐÚNG
34. Một công ty phù hợp với các sản phẩm của mình trong các khuôn mẫu thái độ hiện có hơn là
cố gắng thay đổi chúng. Trả lời: ĐÚNG
41) Điều nào sau đây là giai đoạn đầu tiên của quá trình quyết định của người mua? A) cần công nhận B) tìm kiếm thông tin
C) đánh giá các lựa chọn thay thế D) quyết định mua hàng E) hành vi mua sau
42) Becca muốn mua một chiếc áo khoác mới. Cô ấy nhờ bạn bè giới thiệu cửa hàng và / hoặc
kiểu áo khoác. Cô ấy tìm kiếm các quảng cáo bán áo khoác trên báo và cũng ghé thăm các cửa
hàng gần đó để kiểm tra xem mình có thể tìm thấy một chiếc áo khoác trong túi tiền của mình
hay không. Trong trường hợp này, rất có thể Becca đang ở giai đoạn ________ của quá trình quyết định người mua. A) đánh giá sản phẩm
B) đánh giá các lựa chọn thay thế C) cần công nhận D) tìm kiếm thông tin E) quyết định mua hàng
43) Nhà tiếp thị có thể kiểm soát hoàn toàn nguồn thông tin sản phẩm nào sau đây? A) công khai B) cá nhân C) thương mại D) thử nghiệm E) kinh nghiệm
44) Thông tin nào sau đây là nguồn thông tin sản phẩm thương mại? A) người quen B) gia đình và bạn bè
C) các trang web của đại lý
D) các tổ chức xếp hạng người tiêu dùng E) Tìm kiếm trên Internet
45) Các nguồn thông tin hiệu quả nhất về sản phẩm có xu hướng là ________. Quảng cáo B) công khai C) thử nghiệm D) cá nhân E) đã trả tiền
46) Devon đang tìm kiếm một chiếc xe hơi mới. Cô đang nghiêm túc xem xét Honda Civic hoặc
Toyota Corolla vì cả hai đều có chất lượng và xếp hạng an toàn tuyệt vời và tương đương về
giá cả. Devon đang ở giai đoạn ________ của quá trình quyết định người mua.
A) đánh giá các lựa chọn thay thế B) cần công nhận C) tìm kiếm thông tin D) quyết định mua hàng E) hành vi mua sau
47) Jeff đang trong quá trình mua một chiếc ô tô mới. Anh ấy phân tích cẩn thận các tính năng
mà anh ấy muốn có trên một chiếc xe hơi và nhận thấy sự khác biệt đáng kể về giá cả, chất
lượng và tính năng giữa ba mẫu xe yêu thích của anh ấy. Anh ta đánh giá các mô hình trên
từng yếu tố và xếp chúng theo thứ tự mà anh ta ưa thích. Rất có thể Jeff sẽ tiếp tục thực hiện
giai đoạn nào sau đây của quá trình quyết định người mua? A) hành vi mua sau
B) đánh giá các lựa chọn thay thế C) tìm kiếm thông tin D) cần công nhận E) quyết định mua hàng
48) Simone mua hai chai rượu vang từ hai vườn nho ở Bordeaux. Khi được hỏi ý kiến về chất
lượng của các loại rượu, sau đó cô ấy nói rằng Pontet Canet có vị giống như nước ép nho có
cồn, nhưng Chateau Margaux có vị giòn mà cô ấy thực sự thích. Nhận xét của Simone phản
ánh giai đoạn nào sau đây của quá trình quyết định người mua? A) tìm kiếm thông tin B) phân tích tình huống
C) đánh giá các lựa chọn thay thế D) quyết định mua hàng E) hành vi mua sau
49) ________ là sự khó chịu do xung đột sau mua. A) Lưu giữ có chọn lọc
B) Sự bất hòa về nhận thức
C) Sự chú ý có chọn lọc D) Hạn chế thiên vị E) Nhận thức cao siêu
50) Alice đang mua một chiếc ô tô mới, và cô ấy đã thu hẹp quyết định của mình với một chiếc
Honda Accord và một chiếc Toyota Camry. Cả hai chiếc sedan đều có các tính năng và giá cả
tương tự nhau, nhưng Alice quyết định mua Honda dựa trên trực giác của mình. Tình huống
nào sau đây có nhiều khả năng khiến Alice gặp phải tình trạng bất hòa sau mua?
A) Giá của Honda Accord tăng rất nhiều.
B) Giá xe Toyota Camry giảm do cầu tăng.
C) Honda Accord đáp ứng mọi mong đợi của cô ấy và thỏa mãn nhu cầu của cô ấy.
D) Xe Toyota Camry bị lỗi kỹ thuật dẫn đến phải thu hồi.
E) Chi phí bảo dưỡng của Honda Accord giảm đáng kể theo thời gian.
51) Bill nghĩ rằng anh ấy đã nhận được hợp đồng tốt nhất cho chiếc máy cắt cỏ của mình. Ngay
sau khi mua, Bill bắt đầu nhận thấy những nhược điểm nhất định của chiếc máy cắt cỏ mới của
mình khi anh tìm hiểu thêm về những chiếc máy cắt cỏ khác có cùng mức giá. Hóa đơn nằm
trong giai đoạn nào sau đây của quá trình quyết định của người mua? A) quyết định mua hàng B) cần công nhận C) hành vi mua sau D) tìm kiếm thông tin E) đánh giá thay thế
52) Khi người tiêu dùng tìm hiểu về một sản phẩm mới lần đầu tiên và quyết định dùng thử sản
phẩm đó, người tiêu dùng sẽ tham gia vào quá trình đánh giá các lựa chọn thay thế. Trả lời: SAI
53) Các nguồn thông tin cá nhân thường thông báo cho người mua, nhưng các nguồn thương
mại hợp pháp hóa hoặc đánh giá sản phẩm cho người mua. Trả lời: SAI
54) Khoảng cách giữa kỳ vọng và hiệu suất của sản phẩm càng lớn thì sự không hài lòng của
người tiêu dùng càng lớn. Trả lời: ĐÚNG
55) Mô tả các bước của quy trình quyết định của người mua.
Trả lời: Quá trình quyết định của người mua bao gồm năm giai đoạn: ghi nhận nhu cầu, tìm
kiếm thông tin, đánh giá các lựa chọn thay thế, quyết định mua và hành vi sau mua.
1. Cần công nhận: Quá trình mua bắt đầu với sự công nhận nhu cầu - người mua nhận ra
một vấn đề hoặc nhu cầu. Nhu cầu có thể được kích hoạt bởi những kích thích bên trong
khi một trong những nhu cầu bình thường của người đó - ví dụ, đói hoặc khát - tăng lên
mức đủ cao để trở thành một động lực. Một nhu cầu cũng có thể được kích hoạt bởi các kích thích bên ngoài.
2. Tìm kiếm thông tin: Người tiêu dùng quan tâm có thể hoặc không thể tìm kiếm thêm
thông tin. Nếu nhu cầu của người tiêu dùng mạnh mẽ và một sản phẩm đáp ứng được
gần trong tầm tay, thì họ có khả năng sẽ mua nó. Nếu không, người tiêu dùng có thể lưu
nhu cầu vào bộ nhớ hoặc thực hiện tìm kiếm thông tin liên quan đến nhu cầu.
3. Đánh giá các lựa chọn thay thế: Các nhà tiếp thị cần biết về việc đánh giá các lựa chọn
thay thế, tức là cách người tiêu dùng xử lý thông tin để đi đến các lựa chọn thương hiệu.
Thật không may, người tiêu dùng không sử dụng một quy trình đánh giá đơn giản và duy
nhất trong tất cả các tình huống mua hàng. Thay vào đó, một số quy trình đánh giá đang
hoạt động. Người tiêu dùng có được thái độ đối với các nhãn hiệu khác nhau thông qua
một số thủ tục đánh giá.
4. Quyết định mua hàng: Trong giai đoạn đánh giá, người tiêu dùng xếp hạng thương
hiệu và hình thành ý định mua hàng. Nói chung, quyết định mua hàng của người tiêu
dùng sẽ là mua nhãn hiệu ưa thích nhất, nhưng hai yếu tố có thể đến giữa ý định mua
hàng và quyết định mua hàng. Yếu tố đầu tiên là thái độ của người khác. Yếu tố thứ hai
là yếu tố tình huống bất ngờ. Người tiêu dùng có thể hình thành ý định mua hàng dựa
trên các yếu tố như thu nhập kỳ vọng, giá kỳ vọng và lợi ích sản phẩm kỳ vọng. Tuy
nhiên, những sự kiện bất ngờ có thể làm thay đổi ý định mua hàng.
5. Hành vi sau mua: Sau khi mua sản phẩm, người tiêu dùng sẽ hài lòng hoặc không hài
lòng và sẽ tham gia vào hành vi sau mua mà nhà tiếp thị quan tâm. Nếu sản phẩm không
như mong đợi, người tiêu dùng sẽ thất vọng; nếu nó đáp ứng mong đợi, người tiêu
dùng hài lòng; nếu nó vượt quá mong đợi, người tiêu dùng rất vui mừng. Khoảng cách
giữa kỳ vọng và hiệu suất càng lớn thì sự không hài lòng của người tiêu dùng càng lớn.
56) Người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về một sản phẩm mới trong giai đoạn nào sau đây của quá trình áp dụng? A) lãi suất B) nhận con nuôi C) đánh giá D) nhận thức E) thử nghiệm
57) Trong giai đoạn nào sau đây của quá trình áp dụng, người tiêu dùng cân nhắc xem việc thử
một sản phẩm mới có hợp lý không? A) lãi suất B) nhận con nuôi C) đánh giá D) nhận thức E) thử nghiệm
58) ________ bị ràng buộc về truyền thống, nghi ngờ về những thay đổi và chỉ áp dụng một đổi
mới khi bản thân nó đã trở thành một thứ thuộc về truyền thống.
A) Những nhà đổi mới tiềm ẩn
B) Những người chấp nhận sớm
C) Những người chấp nhận chính thống sớm
D) Người chấp nhận chậm trễ
E) Những người chấp nhận chính thống muộn
59) Niềm tin của Fred vào Asics, thương hiệu giày chạy bộ yêu thích của anh ấy, khiến anh ấy
cân nhắc đến các dịch vụ khác do Asics giới thiệu. Fred không phải là người chấp nhận rủi ro
và anh ấy có xu hướng đánh giá từng sản phẩm mới một cách cẩn thận trước khi sử dụng nó.
Fred là một nhà lãnh đạo quan điểm trong cộng đồng mạng xã hội của anh ấy và được mô tả
tốt nhất là một (n) ________.
A) người chấp nhận tụt hậu B) người đổi mới
C) người chấp nhận sớm
D) người chấp nhận chính thống sớm
E) người chấp nhận chính thống muộn
60) ________ là mức độ mà một sự đổi mới xuất hiện vượt trội so với các sản phẩm hiện có. A) Lợi thế tương đối B) Tính tương thích C) Tính phức tạp D) Tính chia hết E) Khả năng truyền đạt
61) ________ là mức độ mà một sự đổi mới phù hợp với các giá trị và trải nghiệm của người tiêu dùng tiềm năng.
A) Tính ưu việt tương đối B) Khả năng phân chia C) Độ phức tạp D) Tính tương thích E) Khả năng giao tiếp
62) Xe điện không khác biệt đáng kể hoặc khó lái so với xe chạy bằng ga. Tuy nhiên, điều này
không phù hợp với nhận thức hoặc mối quan tâm khái niệm của công chúng về công nghệ mới.
Điều này có thể sẽ làm chậm tỷ lệ chấp nhận do ________ của sự đổi mới.
A) Tính ưu việt tương đối B) Khả năng tương thích C) Đ ộ phức tạp D) Khả năng phân chia E) Khả năng giao tiếp
63) ________ là mức độ mà sự đổi mới có thể được thử trên cơ sở hạn chế. A) Khả năng phân chia B) Tính tương thích C) Khả năng giao tiếp
D) Tính ưu việt tương đối E) Độ phức tạp
64) ________ là mức độ của kết quả việc sử dụng những đổi mới có thể quan sát hoặc mô tả cho người khác.
A) Tính ưu việt tương đối B) Tính tương thích C) Độ phức tạp D) Khả năng phân chia E) Khả năng giao tiếp
65) Những người chấp nhận chính thống sớm là những người lãnh đạo ý kiến trong cộng đồng
của họ và áp dụng các ý tưởng mới sớm nhưng cẩn thận. SAI
66) Những người chấp nhận chính thống sớm là mạo hiểm và thường thử các ý tưởng mới ở một số rủi ro. SAI
67) Tom thường mua các thiết bị mới như PDA, DVR và máy nghe nhạc MP3 chỉ sau khi bạn bè
và gia đình anh ấy bắt đầu sở hữu các thiết bị này. Trong trường hợp này, Tom là một nhà cải cách. SAI
68) Xác định và mô tả các giai đoạn trong quá trình áp dụng một sản phẩm mới.
Người tiêu dùng trải qua năm giai đoạn trong quá trình áp dụng một sản phẩm mới. Trong
giai đoạn nhận thức, người tiêu dùng nhận thức được sản phẩm mới nhưng thiếu thông tin
về nó. Sau đó, người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về sản phẩm mới trong giai đoạn quan
tâm. Trong giai đoạn đánh giá, người tiêu dùng xem xét việc dùng thử sản phẩm mới có