Mẫu đề thi kết thúc môn học môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp gồm 50 câu trắc nghiệm

Mẫu đề thi kết thúc môn học môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp gồm 50 câu trắc nghiệm giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Mẫu đề thi kết thúc môn học môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp gồm 50 câu trắc nghiệm

Mẫu đề thi kết thúc môn học môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp gồm 50 câu trắc nghiệm giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

166 83 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36782889
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH MÔN: ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VHDN
(số câu trong ề thi: 50)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1.
Những mâu thuẫn ạo ức trong tổ chức có thể nảy sinh do: a.
Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân
b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực ạo ức
c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình ạo ức
d. Cả 3 áp án trên ều úng
Câu 2.
Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh hưởng ến quyết ịnh văn hoá tổ chức? a.
Văn hoá tiến triển
b. Văn hoá nội sinh
c. Văn hoá ngoại sinh
d. Văn hoá thứ bậc
Câu 3.
Những thay ổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức ộ chủ ộng của con người trong việc tổ chức ? a.
Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi có tính chất quá ộ, thay ổi có tính chất biến ổi.
b. Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi thích nghi, thay ổi có tính chất biến ổi.
c. Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi thích nghi, thay ổi tái ịnh hướng, thay ổi tái tạo.
d. Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi thích nghi, thay ổi tái ịnh hướng, thay ổi có tính chất quá ộ.
Câu 4.
Mâu thuẫn là vấn ề ạo ức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các ối tượng hữu quan do sự bất ồng trong
quan niệm
a. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị ạo ức
b. Về những vấn ề liên quan ến lợi ích
c. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt ộng phối hợp chức năng
d. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc
Câu 5.
Định nghĩa: “Thiện” là
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống ối lập với những yêu cầu với ạo ức xã hội
b. Đem lại iều tốt lành, giúp ỡ người khác. Hành vi “thiện” ược gọi là cử chỉ ẹp làm vui lòng mọi người
c. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
d. Động cơ xấu, kết quả tốt ược coi là thiện
Câu 6.
Doanh nghiệp cần ịnh kỳ kiểm tra việc tuân thủ ạo ức cụ thể như: a.
Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng ến cách ưa ra quyết ịnh
b. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn ề ạo ức
c. Kiểm tra mức ộ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt ối với hành vi vi phạm ạo ức của các thành viên
d. Tất cả các ý trên ều úng
Câu 7.
lOMoARcPSD|36782889
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy:
a. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức ều tập trung vào việc thực hiện công việc hay dự án cụ
thể
b. Quyền lực ược quyết ịnh do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực chuyên môn
c. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện
d. Không có tính chủ ộng, linh hoạt, thích ứng tốt
Câu 8.
Nhân tố nào sau ây KHÔNG PHẢI là nhân tố kìm hãm sự thay ổi? a.
Sự thay ổi của các chính sách và quy ịnh của Nhà nước.
b. Con người với thói quen, thái ộ và hành vi cũng như mong muốn duy trì những gì họ ã quen thuộc. c.
Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan liêu.
d. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty ược thể hiện thông qua những quy ịnh không còn phù hợp với
thực tế kinh doanh.
Câu 9.
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh ạo:
a. Không phải là nhân tố quan trọng mà người quản lý có thể sử dụng trong việc ịnh hình, phát triển văn
hóa doanh nghiệp.
b. Được quyết ịnh bởi nhiều yếu tố như tính cách, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, quan iểm, thái ộ,
ặc trưng kết cấu tổ chức và văn hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền thống, triết lý tổ chức). c. Không
có ảnh hưởng ến việc lựa chọn hành vi của nhân viên.
d. Không ược thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
Câu 10.
Chọn phát biểu úng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp:
a. Sự phát triển của khoa học.
b. Sự vận ộng không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
c. Sự thay ổi của các chính sách và quy ịnh của Nhà nước.
d. Cả 3 áp án trên ều úng.
Câu 11.
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói quen tư duy theo kinh nghiệm ể phản ứng
theo cách nhất quán mong muốn hoặc không mong muốn ối với sự vật, hiện tượng. a. Lý tưởng
b. Giá trị
c. Thái ộ
d. Niềm tin
Câu 12.
Phong cách bề trên là phong cách lãnh ạo:
a. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ trợ cho nhân viên trong việc hình thành năng lực cần thiết ể ạt
ược thành công lâu dài.
b. Thích hợp ể quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng ạt
ược thành tích.
c. Rất quan tâm ến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp.
d. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu ặt ra là quá cao.
Câu 13.
Đối với doanh nghiệp thì ạo ức kinh doanh
a. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên trong
b. Đề cập ến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết ịnh trong quan hệ kinh doanh
c. Liên quan ến nguyên tắc, quy ịnh chỉ ạo quyết ịnh của cá nhân và tổ chức
d. Không liên quan ến quy ịnh chỉ ạo quyết ịnh của cá nhân và tổ chức
Câu 14.
lOMoARcPSD|36782889
Sự iều chỉnh hành vi của ạo ức cần mang tính gì? a.
Phục tùng
b. Đe doạ
c. Cưỡng bức
d. Tự nguyện
Câu 15.
Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới ây là ầy ủ, úng dựa vào cách tiếp cận theo tầm quan trọng ối với trách nhiệm
xã hội ?
a. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu, phát triển, tự nguyện
b. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và ạo lý chính thức
c. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự nguyện
d. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ bản
Câu 16.
Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố những _____________ làm chứng cứ về những hành
ộng bất chính của tổ chức a. Điều lệ
b. Nội quy
c. Tài liệu
d. Thông tin
Câu 17.
Quy ịnh về ạo ức nghề nghiệp phải phản ánh ược quan iểm của ai ối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá
trị và chính sách tạo ra môi trường ạo ức? a. Chủ tịch hội ồng quản trị.
b. Ban lãnh ạo.
c. Quản lý nhân sự.
d. Tất cả các ý trên ều úng.
Câu 18.
Đặc iểm phương thức iều chỉnh hành vi của ạo ức, phản ánh
a. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
b. Quá trình phát triển chế ộ kinh tế xã hội
c. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
d. Hiện thực ời sống ạo ức của xã hội
Câu 19.
Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá nào kết hợp ược sự quan tâm ến con người lẫn
kết quả công việc? a. Thờ ơ
b. Chu áo
c. Thử thách
d. Hiệp lực
Câu 20.
Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh nghiệp
a. Tài chính
b. Trí tuệ
c. Giấy php kinh doanh
d. Tinh thần
Câu 21.
Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi ạo ức?
a. Những quy ịnh tiêu chuẩn về hành vi ạo ức ược xây dựng thành tài liệu chính thức và sử dụng nhằm giúp
tổ chức ánh giá hành vi của thành viên.
b. Không thể diễn ạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.
c. Trong các tổ chức ịnh hướng ạo ức thì chuẩn mực ạo ức là nhân tố quan trọng trong các phương pháp và
công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
lOMoARcPSD|36782889
d. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành ộng chủ ạo mà các thành viên
tổ chức cần tôn trọng và thực hiện.
Câu 22.
Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy:
a. Như một mạng nhện
b. Không như một ma trận
c. Không như một lưới mắt cáo
d. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
Câu 23.
Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh:
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh ược doanh nghiệp tôn trọng
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
d. Cả 3 áp án trên ều úng
Câu 24.
Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp liên quan ến những óng góp cho cộng ồng
và xã hội như thế nào?
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực và phát triển
nhân cách ạo ức cho người lao ộng
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh ạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách ạo
ức cho người lao ộng
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh ạo cho
nhân viên và phát triển cho người lao ộng
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh ạo cho
nhân viên, và phát triển nhân cách ạo ức cho người lao ộng
Câu 25.
Những lợi ích nào dưới ây không thể ịnh lượng ược?
a. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc
b. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực thực hiện công việc
c. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
d. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền lực, việc làm
Câu 26.
Luật pháp òi hỏi các tổ chức kinh doanh
a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ
b. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
c. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với ối tượng tiêu dùng trực tiếp
d. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với ối tượng
tiêu dùng trực tiếp
Câu 27.
Nhà lãnh ạo thuộc nhân tố tác ộng nào ến văn hóa doanh nghiệp? a.
Thể chế pháp luật.
b. Bên ngoài.
c. Cả bên ngoài và bên trong.
d. Bên trong.
Câu 28.
Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và “lại quả” là:
a. Hành vi phi ạo ức
b. Hành vi ạo ức
c. Hành vi ạo ức và hợp pháp
d. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường
lOMoARcPSD|36782889
Câu 29.
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi ạo ức không tạo và duy trì ược một nền văn hóa ạo ức thì khi ó
doanh nghiệp phải xác ịnh nguyên nhân và có những hành ộng gì?
a. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc hơn, sửa sai và ề ra các tiêu chuẩn
thấp hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và ề ra các
tiêu chuẩn cao hơn
c. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chặt chẽ hơn và ề ra các tiêu chuẩn cao hơn
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và ề ra các tiêu
chuẩn thấp hơn
Câu 30.
Để giải quyết vấn ề tính công khai của quá trình thay ổi, nhà lãnh ạo cần trả lời câu hỏi nào sau ây:Để giải
quyết vấn ề tính công khai của quá trình thay ổi, nhà lãnh ạo cần trả lời câu hỏi nào sau ây: a. Các thay
ổi sẽ ược diễn ra ồng thời hay từng bước một ?
b. Sự thay ổi có nên ược công bố rộng rãi không ?
c. Ai sẽ ược biết về những thay ổi này và mức ộ ến âu?
d. Cả B, C ều úng.
Câu 31.
Chương trình ạo ức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp
a. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế
b. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
c. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức
d. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
Câu 32.
Các doanh nghiệp có ạo ức luôn
a. Đối xử công bằng với khách hàng
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất ịnh
c. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp thấy cần
d. Đối xử phân biệt rõ ràng với các ối tượng khách hàng
Câu 33.
Nhân tố em lại sự thành công là khi doanh nghiệp
a. Tạo dựng cho ối tác và nhân viên làm việc trong môi trường ạo ức
b. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
c. Ít quan tâm môi trường ạo ức nên hạn chế ến việc ổi mới
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế
Câu 34.
Dưới ây là mục tiêu của chương trình ạo ức, ngoại trừ:
a. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn ề ạo ức.
b. Giải quyết ược tất cả tình huống ạo ức khó xử.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy ịnh và các chính sách liên quan về vấn ề ạo ức.
d. Xác ịnh những người có thể giúp giải quyết rắc rối về ạo ức.
Câu 35.
Cạnh tranh không lành mạnh là:
a. Ép giá, ộc quyền kinh doanh sản phẩm
b. Thông ồng với ối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm
c. Cung cấp những thông tin không chính úng về sản phẩm cạnh tranh
d. Cả 3 áp án trên ều úng
Câu 36.
Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về việc xây dựng logo thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp?
a. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa ặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa nhất ịnh.
lOMoARcPSD|36782889
b. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác nhau.
c. Biểu tượng ưa vào logo phải thích ứng với văn hóa và lịch sử doanh nghiệp.
d. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh mang tính ịa phương làm hình ảnh chủ ạo trong logo của mình.
Câu 37.
Mục tiêu của một chương trình ạo ức có thể là:
a. Xác ịnh những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về ạo ức
b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn ề về ạo ức và khả năng nhận biết d. Rèn cho
nhân viên có tính kỷ luật cao
Câu 38.
Phong cách lãnh ạo thích hợp ể quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và
nhanh chóng ạt ược thành tích?
a. Phong cách bằng hữu
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách nhạc trưởng
d. Phong cách ủy thác
Câu 39.
Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
a. Chỉ ra giá trị của tổ chức ể thuyết phục mọi thành viên và khích lệ họ vận dụng trong hoạt ộng hàng ngày.
b. Quản lý hình tượng cần phải xác ịnh, sử dụng các tín hiệu, hình tượng có thể tác ộng ến giá trị tổ chức.
c. Phải ảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm… phù
hợp, thống nhất trong việc thể hiện các giá trị của tổ chức.
d. Quản lý hình tượng không thể tác ộng ến các giá trị văn hoá, ạo ức trong doanh nghiệp.
Câu 40.
Trong hoạt ộng marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau ây: a.
Sản phẩm dịch vụ.
b. Chính sách phân phối.
c. Chính sách xúc tiến bán hàng.
d. Cả 3 ý trên ều úng.
Câu 41.
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa:
a. Văn hoá là toàn bộ hoạt ộng vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong mối quan hệ
với con người, tự nhiên và xã hội.
b. Văn hóa mang tính không ổn ịnh, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.
c. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức ể rồi lại trở về với chính nó.
d. Văn hoá là nhắc tới con người ồng thời ề cập ến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn thiện con
người và xã hội.
Câu 42.
Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng ối với thành viên bằng:
a. Tài chính
b. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
c. Không ảnh hưởng
d. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
Câu 43.
Nguyên nhân của những vấn ề về ạo ức có thể là
a. Do quyết ịnh của người quản lý ược thực hiện vì không bị coi là phi ạo ức
b. Do khác biệt về nhận thức và quan iểm ạo ức giữa người quản lý và ối tượng lao ộng
c. Do quan iểm ạo ức úng ắn của người thực hiện
d. Do quan iểm ạo ức giữa người quản lý và ối tượng lao ộng giống nhau
Câu 44.
lOMoARcPSD|36782889
Giám ốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây dựng ạo ức trong kinh doanh” thường ược gọi là?
a. Cán bộ thực thi, iều phối
b. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ ạo ức
c. Cán bộ iều hành, cán bộ iều phối, cán bộ thực hiện chương trình ạo ức
d. Điều phối viên, cán bộ ạo ức
Câu 45.
Vấn ề ạo ức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình huống một người hay tổ chức phải ưa ra sự lựa chọn một
trong nhiều cách hành ộng khác nhau trên cơ sở: a. Kinh nghiệm cá nhân.
b. Chuẩn mực hành vi của tổ chức.
c. Quyết ịnh của số ông.
d. Chuẩn mực ạo lý xã hội.
Câu 46.
Cấp lãnh ạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò:
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy ịnh ạo ức nghề nghiệp
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện ạo ức
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi ạo ức
d. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm ến khía cạnh ạo ức
Câu 47.
Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm ược hình thành một cách chính thức trong cấu trúc ó là: a.
Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp
b. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp
c. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng
d. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp
Câu 48.
Thay ổi có tính chất biến ổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kỳ nào? a.
Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời.
b. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có.
c. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới.
d. Tất cả các ý trên ều sai.
Câu 49.
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp:
a. Không phải là lễ nghi
b. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
c. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
d. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng
Câu 50.
Nếu ạo ức nghề nghiệp ược tăng cường một cách nghiêm khắc và trở thành một bộ phận của văn hoá
doanh nghiệp thì sẽ có tác dụng trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp? a. Hành vi ạo ức
b. Hành ộng ạo ức
c. Nhân cách ạo ức
d. Phẩm chất ạo ức
----------------------Hết----------------------
Sinh viên không ược sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÔN: ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VHDN
(số câu trong ề thi: 50)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: ………………………….. NỘI DUNG ĐỀ THI Câu 1.
Những mâu thuẫn ạo ức trong tổ chức có thể nảy sinh do: a.
Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân
b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực ạo ức
c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình ạo ức
d. Cả 3 áp án trên ều úng Câu 2.
Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh hưởng ến quyết ịnh văn hoá tổ chức? a. Văn hoá tiến triển b. Văn hoá nội sinh c. Văn hoá ngoại sinh d. Văn hoá thứ bậc Câu 3.
Những thay ổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức ộ chủ ộng của con người trong việc tổ chức ? a.
Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi có tính chất quá ộ, thay ổi có tính chất biến ổi.
b. Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi thích nghi, thay ổi có tính chất biến ổi.
c. Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi thích nghi, thay ổi tái ịnh hướng, thay ổi tái tạo.
d. Thay ổi có tính iều chỉnh, thay ổi thích nghi, thay ổi tái ịnh hướng, thay ổi có tính chất quá ộ. Câu 4.
Mâu thuẫn là vấn ề ạo ức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các ối tượng hữu quan do sự bất ồng trong quan niệm
a. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị ạo ức
b. Về những vấn ề liên quan ến lợi ích
c. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt ộng phối hợp chức năng
d. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc Câu 5.
Định nghĩa: “Thiện” là
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống ối lập với những yêu cầu với ạo ức xã hội
b. Đem lại iều tốt lành, giúp ỡ người khác. Hành vi “thiện” ược gọi là cử chỉ ẹp làm vui lòng mọi người
c. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
d. Động cơ xấu, kết quả tốt ược coi là thiện Câu 6.
Doanh nghiệp cần ịnh kỳ kiểm tra việc tuân thủ ạo ức cụ thể như: a.
Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng ến cách ưa ra quyết ịnh
b. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn ề ạo ức
c. Kiểm tra mức ộ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt ối với hành vi vi phạm ạo ức của các thành viên
d. Tất cả các ý trên ều úng Câu 7. lOMoARcPSD| 36782889
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy:
a. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức ều tập trung vào việc thực hiện công việc hay dự án cụ thể
b. Quyền lực ược quyết ịnh do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực chuyên môn
c. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện
d. Không có tính chủ ộng, linh hoạt, thích ứng tốt Câu 8.
Nhân tố nào sau ây KHÔNG PHẢI là nhân tố kìm hãm sự thay ổi? a.
Sự thay ổi của các chính sách và quy ịnh của Nhà nước.
b. Con người với thói quen, thái ộ và hành vi cũng như mong muốn duy trì những gì họ ã quen thuộc. c.
Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan liêu.
d. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty ược thể hiện thông qua những quy ịnh không còn phù hợp với thực tế kinh doanh. Câu 9.
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh ạo: a.
Không phải là nhân tố quan trọng mà người quản lý có thể sử dụng trong việc ịnh hình, phát triển văn hóa doanh nghiệp. b.
Được quyết ịnh bởi nhiều yếu tố như tính cách, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, quan iểm, thái ộ,
ặc trưng kết cấu tổ chức và văn hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền thống, triết lý tổ chức). c. Không
có ảnh hưởng ến việc lựa chọn hành vi của nhân viên.
d. Không ược thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau Câu 10.
Chọn phát biểu úng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp:
a. Sự phát triển của khoa học.
b. Sự vận ộng không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
c. Sự thay ổi của các chính sách và quy ịnh của Nhà nước.
d. Cả 3 áp án trên ều úng. Câu 11.
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói quen tư duy theo kinh nghiệm ể phản ứng
theo cách nhất quán mong muốn hoặc không mong muốn ối với sự vật, hiện tượng. a. Lý tưởng b. Giá trị c. Thái ộ d. Niềm tin Câu 12.
Phong cách bề trên là phong cách lãnh ạo:
a. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ trợ cho nhân viên trong việc hình thành năng lực cần thiết ể ạt
ược thành công lâu dài.
b. Thích hợp ể quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng ạt ược thành tích.
c. Rất quan tâm ến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp.
d. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu ặt ra là quá cao. Câu 13.
Đối với doanh nghiệp thì ạo ức kinh doanh
a. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên trong
b. Đề cập ến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết ịnh trong quan hệ kinh doanh
c. Liên quan ến nguyên tắc, quy ịnh chỉ ạo quyết ịnh của cá nhân và tổ chức
d. Không liên quan ến quy ịnh chỉ ạo quyết ịnh của cá nhân và tổ chức Câu 14. lOMoARcPSD| 36782889
Sự iều chỉnh hành vi của ạo ức cần mang tính gì? a. Phục tùng b. Đe doạ c. Cưỡng bức d. Tự nguyện Câu 15.
Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới ây là ầy ủ, úng dựa vào cách tiếp cận theo tầm quan trọng ối với trách nhiệm xã hội ?
a. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu, phát triển, tự nguyện
b. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và ạo lý chính thức
c. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự nguyện
d. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ bản Câu 16.
Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố những _____________ làm chứng cứ về những hành
ộng bất chính của tổ chức a. Điều lệ b. Nội quy c. Tài liệu d. Thông tin Câu 17.
Quy ịnh về ạo ức nghề nghiệp phải phản ánh ược quan iểm của ai ối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá
trị và chính sách tạo ra môi trường ạo ức? a. Chủ tịch hội ồng quản trị. b. Ban lãnh ạo. c. Quản lý nhân sự.
d. Tất cả các ý trên ều úng. Câu 18.
Đặc iểm phương thức iều chỉnh hành vi của ạo ức, phản ánh
a. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
b. Quá trình phát triển chế ộ kinh tế xã hội
c. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
d. Hiện thực ời sống ạo ức của xã hội Câu 19.
Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá nào kết hợp ược sự quan tâm ến con người lẫn
kết quả công việc? a. Thờ ơ b. Chu áo c. Thử thách d. Hiệp lực Câu 20.
Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh nghiệp a. Tài chính b. Trí tuệ c. Giấy phép kinh doanh d. Tinh thần Câu 21.
Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi ạo ức?
a. Những quy ịnh tiêu chuẩn về hành vi ạo ức ược xây dựng thành tài liệu chính thức và sử dụng nhằm giúp
tổ chức ánh giá hành vi của thành viên.
b. Không thể diễn ạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.
c. Trong các tổ chức ịnh hướng ạo ức thì chuẩn mực ạo ức là nhân tố quan trọng trong các phương pháp và
công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức. lOMoARcPSD| 36782889
d. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành ộng chủ ạo mà các thành viên
tổ chức cần tôn trọng và thực hiện. Câu 22.
Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy: a. Như một mạng nhện
b. Không như một ma trận
c. Không như một lưới mắt cáo
d. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo Câu 23.
Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh:
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh ược doanh nghiệp tôn trọng
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
d. Cả 3 áp án trên ều úng Câu 24.
Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp liên quan ến những óng góp cho cộng ồng
và xã hội như thế nào? a.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực và phát triển
nhân cách ạo ức cho người lao ộng b.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh ạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách ạo ức cho người lao ộng c.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh ạo cho
nhân viên và phát triển cho người lao ộng d.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh ạo cho
nhân viên, và phát triển nhân cách ạo ức cho người lao ộng Câu 25.
Những lợi ích nào dưới ây không thể ịnh lượng ược?
a. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc
b. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực thực hiện công việc
c. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
d. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền lực, việc làm Câu 26.
Luật pháp òi hỏi các tổ chức kinh doanh
a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ
b. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
c. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với ối tượng tiêu dùng trực tiếp
d. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với ối tượng tiêu dùng trực tiếp Câu 27.
Nhà lãnh ạo thuộc nhân tố tác ộng nào ến văn hóa doanh nghiệp? a. Thể chế pháp luật. b. Bên ngoài.
c. Cả bên ngoài và bên trong. d. Bên trong. Câu 28.
Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và “lại quả” là: a. Hành vi phi ạo ức b. Hành vi ạo ức
c. Hành vi ạo ức và hợp pháp
d. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường lOMoARcPSD| 36782889 Câu 29.
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi ạo ức không tạo và duy trì ược một nền văn hóa ạo ức thì khi ó
doanh nghiệp phải xác ịnh nguyên nhân và có những hành ộng gì?
a. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc hơn, sửa sai và ề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và ề ra các tiêu chuẩn cao hơn
c. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chặt chẽ hơn và ề ra các tiêu chuẩn cao hơn
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và ề ra các tiêu chuẩn thấp hơn Câu 30.
Để giải quyết vấn ề tính công khai của quá trình thay ổi, nhà lãnh ạo cần trả lời câu hỏi nào sau ây:Để giải
quyết vấn ề tính công khai của quá trình thay ổi, nhà lãnh ạo cần trả lời câu hỏi nào sau ây: a. Các thay
ổi sẽ ược diễn ra ồng thời hay từng bước một ?
b. Sự thay ổi có nên ược công bố rộng rãi không ?
c. Ai sẽ ược biết về những thay ổi này và mức ộ ến âu? d. Cả B, C ều úng. Câu 31.
Chương trình ạo ức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp
a. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế
b. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
c. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức
d. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội Câu 32.
Các doanh nghiệp có ạo ức luôn
a. Đối xử công bằng với khách hàng
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất ịnh
c. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp thấy cần
d. Đối xử phân biệt rõ ràng với các ối tượng khách hàng Câu 33.
Nhân tố em lại sự thành công là khi doanh nghiệp
a. Tạo dựng cho ối tác và nhân viên làm việc trong môi trường ạo ức
b. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
c. Ít quan tâm môi trường ạo ức nên hạn chế ến việc ổi mới
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế Câu 34.
Dưới ây là mục tiêu của chương trình ạo ức, ngoại trừ:
a. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn ề ạo ức.
b. Giải quyết ược tất cả tình huống ạo ức khó xử.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy ịnh và các chính sách liên quan về vấn ề ạo ức.
d. Xác ịnh những người có thể giúp giải quyết rắc rối về ạo ức. Câu 35.
Cạnh tranh không lành mạnh là:
a. Ép giá, ộc quyền kinh doanh sản phẩm
b. Thông ồng với ối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm
c. Cung cấp những thông tin không chính úng về sản phẩm cạnh tranh
d. Cả 3 áp án trên ều úng Câu 36.
Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về việc xây dựng logo thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp?
a. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa ặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa nhất ịnh. lOMoARcPSD| 36782889
b. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác nhau.
c. Biểu tượng ưa vào logo phải thích ứng với văn hóa và lịch sử doanh nghiệp.
d. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh mang tính ịa phương làm hình ảnh chủ ạo trong logo của mình. Câu 37.
Mục tiêu của một chương trình ạo ức có thể là:
a. Xác ịnh những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về ạo ức
b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn ề về ạo ức và khả năng nhận biết d. Rèn cho
nhân viên có tính kỷ luật cao Câu 38.
Phong cách lãnh ạo thích hợp ể quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và
nhanh chóng ạt ược thành tích? a. Phong cách bằng hữu b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách nhạc trưởng d. Phong cách ủy thác Câu 39.
Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
a. Chỉ ra giá trị của tổ chức ể thuyết phục mọi thành viên và khích lệ họ vận dụng trong hoạt ộng hàng ngày.
b. Quản lý hình tượng cần phải xác ịnh, sử dụng các tín hiệu, hình tượng có thể tác ộng ến giá trị tổ chức.
c. Phải ảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm… phù
hợp, thống nhất trong việc thể hiện các giá trị của tổ chức.
d. Quản lý hình tượng không thể tác ộng ến các giá trị văn hoá, ạo ức trong doanh nghiệp. Câu 40.
Trong hoạt ộng marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau ây: a. Sản phẩm dịch vụ. b. Chính sách phân phối.
c. Chính sách xúc tiến bán hàng. d. Cả 3 ý trên ều úng. Câu 41.
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa:
a. Văn hoá là toàn bộ hoạt ộng vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong mối quan hệ
với con người, tự nhiên và xã hội.
b. Văn hóa mang tính không ổn ịnh, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.
c. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức ể rồi lại trở về với chính nó.
d. Văn hoá là nhắc tới con người ồng thời ề cập ến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn thiện con người và xã hội. Câu 42.
Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng ối với thành viên bằng: a. Tài chính
b. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần c. Không ảnh hưởng
d. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần Câu 43.
Nguyên nhân của những vấn ề về ạo ức có thể là
a. Do quyết ịnh của người quản lý ược thực hiện vì không bị coi là phi ạo ức
b. Do khác biệt về nhận thức và quan iểm ạo ức giữa người quản lý và ối tượng lao ộng
c. Do quan iểm ạo ức úng ắn của người thực hiện
d. Do quan iểm ạo ức giữa người quản lý và ối tượng lao ộng giống nhau Câu 44. lOMoARcPSD| 36782889
Giám ốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây dựng ạo ức trong kinh doanh” thường ược gọi là?
a. Cán bộ thực thi, iều phối
b. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ ạo ức
c. Cán bộ iều hành, cán bộ iều phối, cán bộ thực hiện chương trình ạo ức
d. Điều phối viên, cán bộ ạo ức Câu 45.
Vấn ề ạo ức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình huống một người hay tổ chức phải ưa ra sự lựa chọn một
trong nhiều cách hành ộng khác nhau trên cơ sở: a. Kinh nghiệm cá nhân.
b. Chuẩn mực hành vi của tổ chức.
c. Quyết ịnh của số ông.
d. Chuẩn mực ạo lý xã hội. Câu 46.
Cấp lãnh ạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò:
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy ịnh ạo ức nghề nghiệp
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện ạo ức
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi ạo ức
d. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm ến khía cạnh ạo ức Câu 47.
Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm ược hình thành một cách chính thức trong cấu trúc ó là: a.
Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp
b. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp
c. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng
d. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp Câu 48.
Thay ổi có tính chất biến ổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kỳ nào? a.
Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời.
b. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có.
c. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới.
d. Tất cả các ý trên ều sai. Câu 49.
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp:
a. Không phải là lễ nghi
b. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
c. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
d. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng Câu 50.
Nếu ạo ức nghề nghiệp ược tăng cường một cách nghiêm khắc và trở thành một bộ phận của văn hoá
doanh nghiệp thì sẽ có tác dụng trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp? a. Hành vi ạo ức b. Hành ộng ạo ức c. Nhân cách ạo ức d. Phẩm chất ạo ức
----------------------Hết----------------------
Sinh viên không ược sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm