Mẫu đề thi thử - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 2: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ lênCNXH?Tôn trọng và ưu tiên giải quyết vấn đề tôn giáo đảm bảo quyền tự dotín ngưỡng của công dân.A.Cần khắc phục những hạn chế của tôn giáo trong quá trình cải tạo xãhội cũ, xây dựng xã hội mới.B.Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng củanhân dân.. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề 1
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa
hội không tưởng là:
Do trình độ nhận thức của những nhà tưởng.A.
Do khoa học chưa phát triển.B.
Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.C.
Cả a, b, c.D.
Câu 2: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ lên
CNXH?
Tôn trọng ưu tiên giải quyết vấn đề tôn giáo đảm bảo quyền tự do
tín ngưỡng của công dân.
A.
Cần khắc phục những hạn chế của tôn giáo trong quá trình cải tạo
hội cũ, y dựng hội mới.
B.
Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
nhân dân.
C.
Tín ngưỡng tôn giáo nhu cầu tinh thần của 1 bộ phận nhân dân sẽ
tồn tại cùng dân tộc trong quá trình y dưng CNXHKH.
D.
Câu 3: Đặc trưng bản chất của CNXHKH chúng ta đang
y dựng mấy nội dung?
5A.
8B.
7C.
6D.
1
Câu 4: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo
những tính chất nào?
Tính phản khoa học của tôn giáo.A.
Tính chất lịch sử của tôn giáo.B.
Tính chất chính trị của tôn giáo.C.
Tính quần chúng của tôn giáo.D.
Câu 5: Nội dụng bản nhất nhờ đó CNXH từ không
tưởng trở thành khoa học?
Phê phán mẹnh mẽ chủ nghĩa bản.A.
Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.B.
Phát hiện ra giai cấp công nhân như một lực lượng hội khả năng
xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH.
C.
Cả a, b c đều đúng.D.
Câu 6: Yếu tố nào nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi HTKT
- XH?
Kiến trúc thượng tầng.A.
sở hạ tầng.B.
Quan hệ sản xuất.C.
Lực lượng sản xuất.D.
2
Câu 7: Những điều kiện tiền đề khách quan nào dẫn đến
sự ra đời của CNXHKH?
Sự ra đời phát triển của nền đại công nghiệp bản chủ nghĩa.A.
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp.B.
Những thành tựu khoa học tự nhiên tưởng luận đầu thế kỉ 19.C.
Cả 3 phương án đều đúng.D.
Câu 8: Điều kiện ra đời CNXH:
Sự phát triển của phương thức sản xuất TBCN.A.
Sự phát triển của giai cấp công nhân.B.
Giải quyết mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân giai cấp sản.C.
Cách mạng hội chủ nghĩa.D.
Câu 9: Những nhà tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa hội
không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ PhuriêA.
Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. MablyB.
Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt ÔoenC.
Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt ÔoenD.
Câu 10: Yếu tố nào đóng vai trò nguyên nhân dẫn đến sự
thay đổi của 1 HTKT - XH?
Lực lượng sản xuất.A.
Quan hệ sản xuất.B.
Kiến trúc thượng tầng.C.
sở hạ tầng.D.
3
Câu 11: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác -
Lênin là:
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
A.
Các dân tộc quyền tự quyết, các dân tộc quyền bình đằng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc quyền tự quyết liên
hiệp công nhân các nước.
C.
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng liên hiệp công nhân tất cả các dân
tộc lại.
D.
Câu 12: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Nội dung KT - XH.A.
Nội dung CT - XH.B.
Nội dung VH - TT.C.
Cả 3 nội dung trên.D.
Câu 13: Những đặc trưng bản của CNXH theo quan điểm
của Chủ nghĩa Mác - Lênin:
Do nhân dân lao động làm chủ.A.
Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh.B.
quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.C.
Chủ nghĩa hội nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công
nhân, đại biểu cho lợi ích quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
D.
4
Câu 14: Ai đã nêu ra tưởng: "Trình độ giải phóng phụ nữ
thước đo tự nhiên của sự phát triển hội?
S. ÔoenA.
R. Xanh Xi MôngB.
S. PhuriêC.
Ba Bớp.D.
Câu 15: tưởng hội chủ nghĩa gì?
một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao dộng v một hội không
áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng và cuộc sống ấm no
hạnh phúc.
A.
những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh
giải phóng giai cấp.
B.
chế độ hội không áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự
do.
C.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.D.
Câu 16: Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện
sứ mệnh lịch sử?
Liêm minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng
lớp nhân dân lao động.
A.
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân.B.
Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp bản chủ nghĩa.C.
Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19.D.
5
Câu 17: Thời quá độ lên chủ nghĩa hội trên phạm vi cả
nước ta bắt đầu từ khi nào?
1975A.
1945B.
1954C.
1986D.
Câu 18: Những đặc trưng bản của chủ nghĩa hội nhân
dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại Đại hội:
Đại hội 8A.
Đại hội 9B.
Đại hội 10C.
Đại hội 13D.
Câu 19: Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề cần giải
quyết được coi ý nghĩa bản nhất để thực hiện quyền
bình đằng giữa các dân tộc?
Ban hành hệ thống hiến pháp pháp luật v quyền bình đẳng giữa
các dân tộc.
A.
Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.B.
Chống tưởng phân biệt chủng tộc, thị và chia rẽ dân tộc.C.
Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào.D.
6
Câu 20: TKQĐ lên CHXG tất yếu khách quan vì?
CNXH không thể ra đời tự phát trong lòng hội bản.A.
CNXH khác v bản chất với CNTB.B.
quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân.C.
Phù hợp với xu thế phát triển tất yếu của HTKT - XH CSCN.D.
Câu 21: Quá độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ bản chủ
nghĩa bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa bản?
Bỏ qua nhà nước giai cấp sản.A.
Bỏ qua chế độ kinh tế của CNTB.B.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất kiến trúc
thượng tầng tưởng bản chủ nghĩa.
C.
Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp sản.D.
Câu 22: Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH?
Điều kiện KT - XH.A.
Điều kiện CT - XH.B.
Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen.C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 23: Hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu
và kết thúc khi nào?
T khi Đảng cộng sản ra đời y dựng xong CNXH.A.
Bắt đầu từ giai đoạn thấp của XHCN kết thúc giai đoạn cao của
hội cộng sản.
B.
7
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi y dựng xong giai đoạn cao
của hội cộng sản.
C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 24: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là?
Xóa bỏ chế độ bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người.A.
Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
B.
y dựng hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 25: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân?
Địa vị KT của giai cấp công nhân.A.
Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân.B.
Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân.C.
Địa vị CT của giai cấp công nhân.D.
Câu 26: Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện đại y đã
đưa chủ nghĩa hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến
đó gì?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.A.
Sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân - Học thuyết giá trị thặng dư.B.
Học thuyết giá trị thặng - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.C.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.D.
8
Câu 27: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo
những nguồn gốc nào?
Nguồn gốc KT - XH.A.
Nguồn gốc tâm .B.
Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế hội.C.
Nguồn gốc tự nhiên.D.
Câu 28: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố
khách quan nào quy định?
Địa vị KT - XH và đặc điểm CT - XH.A.
con đẻ của nền đại công nghiệp.B.
Do sử phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.C.
Cả 3 phương án trên.D.
Câu 29: Vai trò của C. Mác và Ăngghen?
Sự chuyển biến lập trường triết học lập trường chính trị.A.
Sự ra đời tác phẩm "Tuyên ngôn Đảng cộng sản".B.
Học thuyết giá trị thặng dư.C.
Cả 3 phương án trên.D.
Câu 30: Những yếu tố tưởng XHCN được xuất hiện từ khi
nào?
Khi chế độ bản chủ nghĩa ra đời.A.
Sự xuất hiện chế độ hữu, xuất hiện giai cấp thống trị bóc lột.B.
Sự xuất hiện giai cấp công nhân.C.
Ngay từ hình thái KT - XH cộng sản nguyên thủy.D.
9
Đề 2
Câu 1: Nội dụng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
Nội dung VH - XH.A.
Nội dụng KT - XH.B.
Nội dung CT - XH.C.
Cả 3 nội dung trên.D.
Câu 2: Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện đại y đã
đưa chủ nghĩa hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến
đó gì?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.A.
Sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân - Học thuyết giá trị thặng dư.B.
Học thuyết giá trị thặng - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.C.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.D.
Câu 3: Những đặc trưng bản của CNXH theo quan điểm của
Chủ nghĩa Mác - Lênin?
Chủ nghĩa hội nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công
nhân, đại biểu cho lợi ích quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
A.
Do nhân dân lao động làm chủ.B.
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.C.
quan hệ hữu nghị và học tác với các nước trên thế giới.D.
10
Câu 4: Vai trò của C. Mác và Ăngghen?
Sự chuyển biến lập trường triết học lập trường chính trị.A.
Sự ra đời tác phẩm "Tuyên ngôn Đảng cộng sản".B.
Học thuyết giá trị thặng dư.C.
Cả 3 phương án trên.D.
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa hội khoa học
gì?
các quy luật chung nhất của tự nhiên, hội duy.A.
những quy luật hình thành, phát triển hoàn thiện của các hình
thái KT - XH.
B.
những quy luật và tính quy luật CT - XH của quá trình phát sinh,
hình thành phát triển hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa.
C.
những quy luật và tính quy luật CT - XH của quá trình phát sinh,
hình thành phát triển hình thái KT - XH chủ nghĩa hội.
D.
Câu 6: Điều kiện ra đời của CNXH là:
Do mâu thuẫn giữa tính chất hội hóa của lực lượng sản xuất với chế
độ chiếm hữu nhân bản chủ nghĩa.
A.
Do cuộc cách mạng hội chủ nghĩa.B.
DO cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân và giai cấp sản xuất
hiện ngay từ đầu và ngày càng trở nên gay gắt.
C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
11
Câu 7: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố
khách quan nào quy định?
Địa vị kinh tế và đặc điểm CT - XH.A.
con đẻ của nền đại công nghiệp.B.
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.C.
Cả 3 phương án đều đúng.D.
Câu 8: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin
là:
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
A.
Các dân tộc quyền tự quyết, các dân tộc quyền bình đằng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc quyền tự quyết và liên
hiệp công nhân các nước.
C.
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng liên hiệp công nhân tất cả các dân
tộc lại.
D.
Câu 9: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân?
Địa vị KT của giai cấp công nhân.A.
Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân.B.
Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân.C.
Địa vị CT của giai cấp công nhân.D.
12
Câu 10: C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
14.3.1918A.
5.5.1820B.
5.5.1818C.
22.4.1818D.
Câu 11: Những yếu tố tưởng XHCN được xuất hiện khi nào?
Sự xuất hiện chế độ hữu, xuất hiện giai cấp thống trị bóc lột.A.
Sự xuất hiện của giai cấp công nhân.B.
Ngay từ hình thái KT - XH công sản nguyên thủyC.
Khi chế độ bản chủ nghĩa ra đời.D.
Câu 12: Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thức hiện
sứ mệnh lịch sử?
Liêm minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng
lớp nhân dân lao động.
A.
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng chất
lượng.
B.
Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp bản chủ nghĩa.C.
Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19.D.
13
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ
nghĩa hội không tưởng là:
Do sự hạn chế tầm nhìn và thế giới quan của những nhà tưởng.A.
Do khoa học tự nhiên chưa phát triển.B.
Do hầu hết các nhà tưởng đều xuất thân từ giai cấp sản nên chưa
hiểu giai cấp công nhân.
C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 14: Những điều kiện tiền đề khách quan nào dẫn đến
sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa học?
Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp bản chủ nghĩa.A.
Điều kiện KT - XH.B.
Tiền đề khoa học tự nhiên tưởng lý luận.C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 15: Đảng ta đã bổ sung thêm 2 đặc trưng bản chất của
CNXH Việt Nam trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
mấy?
Đại hội 8A.
Đại hội 9B.
Đại hội 11C.
Đại hội 10D.
14
Câu 16: Trong văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp
thu và kế thừa những của chủ nghĩa bản trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa hội Việt Nam?
Tiếp thu, kế thừa những thành tựu nhân loại đã đạt được dưới chế
độ bản chủ nghĩa, đặc biệt v khoa học công nghệ để phát triển
nhanh lực lượng sản xuất, y dựng nền kinh tế hiện đại.
A.
Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hóa - hội
phát luật trong chủ nghĩa bản.
B.
Tiếp thu, kế thừa hình quản kinh tế - hội và thành tựu khoa
học công nghệ.
C.
Cả 3 phương án trên đều không chính xác.D.
Câu 17: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
chính những nhiệm vụ giai cấp công nhân cần phải thực
hiện với cách là:
Giai cấp tiên phong, lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập
hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa.
A.
Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
B.
y dựng hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 18: "Vô sản tất cả các nước các dân tộc bị áp bức, đoàn
kết lại" của ai?
Hồ Chí MinhA.
V. I LêninB.
C. Mác và ĂngghenC.
C. MácD.
15
Câu 19: Những nhà tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa hội
không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ PhuriêA.
Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. MablyB.
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt ÔoenC.
Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt ÔoenD.
Câu 20: Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH?
Điều kiện KT - XH.A.
Điều kiện CT - XH.B.
Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen.C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 21: Yếu tố nào kết quả dẫn đến sự thay đổi phương thức
sản xuất?
Kiến trúc thượng tầng.A.
sở hạ tầng.B.
Quan hệ sản xuất.C.
Lực lượng sản xuất.D.
Câu 22: Sự thay đổi căn bản, toàn diện triệt để một hình
thái KT - XH y bằng một hình thái KT - XH khác là:
Cách mạng hội.A.
Tiến bộ hội.B.
Đột biến hội.C.
Cải cách hội.D.
16
Câu 23: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa hội?
Đẩy mạnh phát triển kinh tế, hội, văn hóa vùng đồng bào theo các
tôn giáo, nhằm nâng cao trình độ, đời sống v mọi mặt cho đồng bào.
A.
Tín ngưỡng, tôn giáo nhu cầu tinh thần của một bộ phân nhân dân,
đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa
hội nước ta.
B.
Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
nhân dân.
C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 24: Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp: "TKQĐ lên CNXH
một thời kỳ....."
quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân.A.
Cách mạng hội.B.
Cải tạo hội cũ, y dựng hội mới.C.
Cải biến cách mạng.D.
Câu 25: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất
của tôn giáo là:
Một hiện tượng hội văn hóa do con người sáng tạo ra.A.
Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm thần học.B.
Tôn giáo và tín ngưỡng đồng nhất với nhau.C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
17
Câu 26: Những hạn chế bản của Chủ nghĩa hội không
tưởng trước Mác là:
Không thấy được mâu thuẫn bản trong hội TBCN mẫu thuẫn
giữa giai cấp công nhân và giai cấp sản.
A.
Không phát hiện ra bản chất, quy luật vận động, phát triển của chủ
nghĩa bản.
B.
Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực cải tạo hội áp bức,
bất công đương thời, xaay dựng hội mới tốt đẹp
C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 27: tưởng hội chủ nghĩa gì?
một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động v một hội không
áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và cuộc sống ấm no,
hạnh phúc.
A.
những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấy tranh
giải phóng giai cấp.
B.
chế độ hội không áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự
do.
C.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.D.
Câu 28: Đại hội Đảng nào đánh dấu thời kỳ đổi mới đất nước
Việt Nam?
Đại hội IXA.
Đại hội VIIB.
Đại hội VIIIC.
Đại hội VID.
18
Câu 29: Hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa bắt đầu kết
thúc khi nào?
T khi Đảng cộng sản ra đời y dựng xong CNXH.A.
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi y dựng xong giai đoạn cao
của hội cộng sản.
B.
Bắt đầu từ giai đoạn thấp của XHCN kết thúc giai đoạn cao của
hội cộng sản.
C.
Cả 3 phương án trên đều đúng.D.
Câu 30: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
15.11.1818A.
28.11.1820B.
5.5.1820C.
22.4.1820D.
19
| 1/19

Preview text:

Đề 1
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa
xã hội không tưởng là:

A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
B. Do khoa học chưa phát triển.
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định. D. Cả a, b, c.
Câu 2: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ lên CNXH?
A. Tôn trọng và ưu tiên giải quyết vấn đề tôn giáo đảm bảo quyền tự do
tín ngưỡng của công dân.
B. Cần khắc phục những hạn chế của tôn giáo trong quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới.
C. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân.
D. Tín ngưỡng tôn giáo là nhu cầu tinh thần của 1 bộ phận nhân dân sẽ
tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dưng CNXHKH.
Câu 3: Đặc trưng bản chất của CNXHKH mà chúng ta đang
xây dựng có mấy nội dung?
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 1
Câu 4: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo
có những tính chất nào?

A. Tính phản khoa học của tôn giáo.
B. Tính chất lịch sử của tôn giáo.
C. Tính chất chính trị của tôn giáo.
D. Tính quần chúng của tôn giáo.
Câu 5: Nội dụng cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không
tưởng trở thành khoa học?

A. Phê phán mẹnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân như một lực lượng xã hội có khả năng
xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH.
D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6: Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi HTKT - XH?
A. Kiến trúc thượng tầng. B. Cơ sở hạ tầng. C. Quan hệ sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất. 2
Câu 7: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến
sự ra đời của CNXHKH?

A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa.
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp.
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 8: Điều kiện ra đời CNXH:
A. Sự phát triển của phương thức sản xuất TBCN.
B. Sự phát triển của giai cấp công nhân.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 9: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?

A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 10: Yếu tố nào đóng vai trò là nguyên nhân dẫn đến sự
thay đổi của 1 HTKT - XH?

A. Lực lượng sản xuất. B. Quan hệ sản xuất.
C. Kiến trúc thượng tầng. D. Cơ sở hạ tầng. 3
Câu 11: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đằng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc có quyền tự quyết và liên
hiệp công nhân các nước.
D. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
Câu 12: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân A. Nội dung KT - XH. B. Nội dung CT - XH. C. Nội dung VH - TT. D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 13: Những đặc trưng cơ bản của CNXH theo quan điểm
của Chủ nghĩa Mác - Lênin:

A. Do nhân dân lao động làm chủ.
B. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công
nhân, đại biểu cho lợi ích quyền lực và ý chí của nhân dân lao động. 4
Câu 14: Ai đã nêu ra tư tưởng: "Trình độ giải phóng phụ nữ là
thước đo tự nhiên của sự phát triển xã hội?
A. S. Ôoen B. R. Xanh Xi Mông C. S. Phuriê D. Ba Bớp.
Câu 15: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao dộng về một xã hội không
có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
C. là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử?
A. Liêm minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động.
B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân.
C. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa.
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19. 5
Câu 17: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả
nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1975 B. 1945 C. 1954 D. 1986
Câu 18: Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân
dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại Đại hội:
A. Đại hội 8 B. Đại hội 9 C. Đại hội 10 D. Đại hội 13
Câu 19: Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải
quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền
bình đằng giữa các dân tộc?

A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
C. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc.
D. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào. 6
Câu 20: TKQĐ lên CHXG là tất yếu khách quan vì?
A. CNXH không thể ra đời tự phát trong lòng xã hội Tư bản.
B. CNXH khác về bản chất với CNTB.
C. Là quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân.
D. Phù hợp với xu thế phát triển tất yếu của HTKT - XH CSCN.
Câu 21: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?

A. Bỏ qua nhà nước giai cấp tư sản.
B. Bỏ qua chế độ kinh tế của CNTB.
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
Câu 22: Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH? A. Điều kiện KT - XH. B. Điều kiện CT - XH.
C. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 23: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH.
B. Bắt đầu từ giai đoạn thấp của XHCN và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản. 7
C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là?
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 25: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Địa vị KT của giai cấp công nhân.
B. Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân.
C. Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân.
D. Địa vị CT của giai cấp công nhân.
Câu 26: Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã
đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân - Học thuyết giá trị thặng dư.
C. Học thuyết giá trị thặng dư - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân - Chủ nghĩa duy vật lịch sử. 8
Câu 27: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo
có những nguồn gốc nào?
A. Nguồn gốc KT - XH. B. Nguồn gốc tâm lý.
C. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế xã hội. D. Nguồn gốc tự nhiên.
Câu 28: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố
khách quan nào quy định?

A. Địa vị KT - XH và đặc điểm CT - XH.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
C. Do sử phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 29: Vai trò của C. Mác và Ăngghen?
A. Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị.
B. Sự ra đời tác phẩm "Tuyên ngôn Đảng cộng sản".
C. Học thuyết giá trị thặng dư. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 30: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân.
D. Ngay từ hình thái KT - XH cộng sản nguyên thủy. 9 Đề 2
Câu 1: Nội dụng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A. Nội dung VH - XH. B. Nội dụng KT - XH. C. Nội dung CT - XH. D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 2: Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã
đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân - Học thuyết giá trị thặng dư.
C. Học thuyết giá trị thặng dư - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân - Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Câu 3: Những đặc trưng cơ bản của CNXH theo quan điểm của
Chủ nghĩa Mác - Lênin?

A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công
nhân, đại biểu cho lợi ích quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
B. Do nhân dân lao động làm chủ.
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Có quan hệ hữu nghị và học tác với các nước trên thế giới. 10
Câu 4: Vai trò của C. Mác và Ăngghen?
A. Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị.
B. Sự ra đời tác phẩm "Tuyên ngôn Đảng cộng sản".
C. Học thuyết giá trị thặng dư. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái KT - XH.
C. Là những quy luật và tính quy luật CT - XH của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa.
D. Là những quy luật và tính quy luật CT - XH của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái KT - XH chủ nghĩa xã hội.
Câu 6: Điều kiện ra đời của CNXH là:
A. Do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế
độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
B. Do cuộc cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
C. DO cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản xuất
hiện ngay từ đầu và ngày càng trở nên gay gắt.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 11
Câu 7: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố
khách quan nào quy định?

A. Địa vị kinh tế và đặc điểm CT - XH.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 8: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đằng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc có quyền tự quyết và liên
hiệp công nhân các nước.
D. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
Câu 9: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Địa vị KT của giai cấp công nhân.
B. Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân.
C. Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân.
D. Địa vị CT của giai cấp công nhân. 12
Câu 10: C. Mác sinh ngày tháng năm nào? A. 14.3.1918 B. 5.5.1820 C. 5.5.1818 D. 22.4.1818
Câu 11: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện khi nào?
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
B. Sự xuất hiện của giai cấp công nhân.
C. Ngay từ hình thái KT - XH công sản nguyên thủy
D. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.
Câu 12: Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thức hiện sứ mệnh lịch sử?
A. Liêm minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động.
B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
C. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa.
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19. 13
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ
nghĩa xã hội không tưởng là:

A. Do sự hạn chế tầm nhìn và thế giới quan của những nhà tư tưởng.
B. Do khoa học tự nhiên chưa phát triển.
C. Do hầu hết các nhà tư tưởng đều xuất thân từ giai cấp tư sản nên chưa hiểu giai cấp công nhân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 14: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến
sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa. B. Điều kiện KT - XH.
C. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 15: Đảng ta đã bổ sung thêm 2 đặc trưng bản chất của
CNXH ở Việt Nam trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội 8 B. Đại hội 9 C. Đại hội 11 D. Đại hội 10 14
Câu 16: Trong văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp
thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế
độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển
nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
B. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội và
phát luật trong chủ nghĩa tư bản.
C. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.
D. Cả 3 phương án trên đều không chính xác.
Câu 17: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
chính là những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân cần phải thực
hiện với tư cách là:

A. Giai cấp tiên phong, là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập
hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa.
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 18: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại" là của ai? A. Hồ Chí Minh B. V. I Lênin C. C. Mác và Ăngghen D. C. Mác 15
Câu 19: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?

A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 20: Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH? A. Điều kiện KT - XH. B. Điều kiện CT - XH.
C. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 21: Yếu tố nào là kết quả dẫn đến sự thay đổi phương thức sản xuất?
A. Kiến trúc thượng tầng. B. Cơ sở hạ tầng. C. Quan hệ sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất.
Câu 22: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình
thái KT - XH này bằng một hình thái KT - XH khác là:
A. Cách mạng xã hội. B. Tiến bộ xã hội. C. Đột biến xã hội. D. Cải cách xã hội. 16
Câu 23: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa vùng đồng bào theo các
tôn giáo, nhằm nâng cao trình độ, đời sống về mọi mặt cho đồng bào.
B. Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phân nhân dân,
đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24: Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp: "TKQĐ lên CNXH
là một thời kỳ....."

A. Là quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân. B. Cách mạng xã hội.
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. D. Cải biến cách mạng.
Câu 25: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất của tôn giáo là:
A. Một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra.
B. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm thần học.
C. Tôn giáo và tín ngưỡng là đồng nhất với nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 17
Câu 26: Những hạn chế cơ bản của Chủ nghĩa xã hội không
tưởng trước Mác là:

A. Không thấy được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội TBCN là mẫu thuẫn
giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
B. Không phát hiện ra bản chất, quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản.
C. Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực cải tạo xã hội áp bức,
bất công đương thời, xaay dựng xã hội mới tốt đẹp
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 27: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không
có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấy tranh giải phóng giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 28: Đại hội Đảng nào đánh dấu thời kỳ đổi mới đất nước Việt Nam? A. Đại hội IX B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội VI 18
Câu 29: Hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn thấp của XHCN và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 30: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? A. 15.11.1818 B. 28.11.1820 C. 5.5.1820 D. 22.4.1820 19