Mẫu hợp đồng cọc mua bán P3 - Contract Law (BLAW2211) | Đạo học Hoa Sen
Mẫu hợp đồng cọc mua bán P3 - Contract Law (BLAW2211) | Đạo học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
Số: …../HĐVC/………………..
Về việc thuê vận chuyển ………………………
Căn cứ Bộ luật Dân sự được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khoá XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;
Căn cứ vào Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hoà
Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày ......... tháng ............ năm .........., tại ....................., chúng tôi gKm: BÊN A: - ĐMa chN : - Điện thoại : Fax: - Mã số thuế : - Tài khoản : - Hoặc Tài khoản : - Đại diện : Chức vụ:
BÊN B : ……………………. - ĐMa chN : - Điện thoại : Fax: - Mã số thuế : - Tài khoản : - Hoặc Tài khoản : - Đại diện : Chức vụ:
Sau khi thoản thuận hai Bên đKng ý ký kết hợp đKng với các điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung và giá hợp đồng 1
1.1. Nội dung: Bên A đKng ý thuê và Bên B đKng ý nhận vận chuyển ………………..
Bên B có trách nhiệm nhận hàng và vận chuyển từ ……………… về chân công trình bên A
tại ………………….. đúng kỹ thuật theo yêu cầu của bên A.
1.2. Đơn giá và giá trị hợp đồng: T
Khối lượng (tạm Đơn giá Thành tiền Hạng mục ĐVT T tính) (đồng) (đồng)
Vận chuyển .................. ……….. 1 Tấn ………………. ……. ……….. .
Đơn giá trên đã bao gKm thuế VAT 10%, lái máy, nhiên liệu và toàn bộ các chi phí
khác để bên B vận chuyển hoàn thiện BTNN từ nơi nhận hàng đến đMa điểm giao tại chân
công trình theo yêu cầu của bên A.
Giá trM hợp đKng: Theo giá trM khối lượng nghiệm thu thực tế được các bên xác nhận.
Điều2: Thời gian và Phương thức Giao hàng
- Thời gian thực hiện hợp đKng: Từ ngày hợp đKng có hiệu lực đến khi hoàn thiện
công việc theo hợp đKng hoặc khi bên A không có nhu cầu vận chuyển bê tông nhựa.
- Nơi nhận hàng: ............................................................................................
- Nơi giao hàng: ............................................................................................
- ĐMa điểm giao hàng: ..................................................................................
- Thời gian giao hàng: Theo thông báo của bên A (bằng văn bản, hoặc điện thoại, fax,
email). Bên A gửi đơn đặt hàng cho Bên B trước tối thiểu 01 ngày.
- Tiến độ thực hiện: Theo yêu cầu của bên A. Bên B đảm bảo thời gian vận chuyển
hàng hóa .............. không quá 60 phút. Nếu vượt quá thời gian trên làm ảnh hưởng tới chất
lượng hàng hóa ảnh hưởng tới tiến độ thi công của bên A thì Bên B hoàn toàn chMu trách
nhiệm bKi thường thiệt hại cho Bên A theo đúng giá mà bên A đã mua.
- Tại nơi nhận hàng: Hàng được giao trên phương tiện vận chuyển của Bên B. Hai
bên tiến hành ký Biên bản giao nhận hàng hóa.
Từ thời điểm hàng được giao trên phương tiện vận chuyển của Bên B, Bên B chMu
toàn bộ trách nhiệm liên quan tới việc vận chuyển, quản lý, bảo vệ hàng hóa cho tới khi
hàng được giao hết tại chân công trình cho Bên A.
- Tại nơi giao hàng: Khi Bên B vận chuyển hàng tới chân công trình của Bên A. Bên
B phải thông báo cho Bên A để Bên A bố trí người tiếp nhận hàng. Sau khi hàng được tập
kết xuống chân công trình của Bên A hai bên ký nghiệm thu khối lượng cho từng chuyến
làm căn cứ cho việc thanh toán.
Điều 3: Tạm ứng và Phương thức thanh toán 3.1: Tạm ứng 2
* Tạm ứng: Bên A sẽ tạm ứng cho bên B số tiền .............. sau khi hai bên ký kết hợp
đKng, bên A nhận được giấy đề nghM tạm ứng, cam kết thực hiện hợp đKng của bên B.
* Thu hồi tạm ứng: Bên A thực hiện thu hKi tiền tạm ứng theo từng đợt nghiệm thu
thanh toán và thu hKi hết số tiền tạm ứng khi giá trM thanh toán đạt 80% giá trM hợp đKng.
Trường hợp Bên B không đáp ứng tiến độ hoặc sử dụng tiền tạm ứng sai mục đích, Bên A
sẽ thu hKi tiền tạm ứng trước thời hạn trên.
3.2: Phương thức thanh toán
- Hình thức thanh toán: Bằng chuyển khoản
- Thanh toán: Công tác đối chiếu công nợ được tiến hành vào cuối mỗi tháng. Bên B
xuất hoá đơn VAT cho Bên A, Bên A sẽ thanh toán đến .......% giá trM khối lượng được
nghiệm thu của tháng trước đó trừ tạm ứng (nếu có) cho Bên B trong vòng 10 ngày làm việc
của tháng tiếp theo kể từ ngày nhận được giấy đề nghM thanh toán, hoá đơn tương ứng 100%
giá trM khối lượng được nghiệm thu, chứng từ hợp lệ của bên B.
- ...........% giá trM còn lại sẽ được bên A quyết toán cho bên B chậm nhất không quá
15 ngày làm việc kể từ ngày bên B hoàn thành việc vận chuyển theo hợp đKng hoặc bên A
không có nhu cầu thuê bên B vận chuyển và bên A nhận được Giấy đề nghM thanh toán của bên B.
Điều 4: Trách nhiệm của mỗi Bên
4.1. Trách nhiệm Bên A:
- Thông báo kế hoạch vận chuyển cho bên B trước 12 giờ thực hiện để bên B chuẩn
bM phương tiện. Cử cán bộ có trách nhiệm để nhận hàng hóa tại trạm và hướng dẫn xe vận
chuyển của bên B trong quá trình vận chuyển và giao hàng. Trường hợp hủy đơn hàng vận
chuyển thì phải thông báo cho bên B trước 12 giờ.
- Thanh toán đầy đủ cho Bên B theo điều 3 của hợp đKng này khi bên B hoàn thành
đầy đủ các nghĩa vụ theo hợp đKng.
4.2. Trách nhiệm Bên B:
- Chuẩn bM tốt về tình trạng kỹ thuật của vận chuyển theo đề nghM của Bên A.
- Bố trí đủ số lượng xe vận chuyển theo yêu cầu của bên A.
- Cung cấp cho bên A danh sách xe, tài xế trước khi vận chuyển BTN.
- Lái xe phải có kinh nghiệm, năng lực, đầy đủ giấy phép, giấy tờ hợp lệ điều khiển
vận hành phương tiện vận chuyển.
- Nhận, vận chuyển, giao hàng theo hướng dẫn và yêu cầu của bên A.
- ChMu trách nhiệm bố trí hợp lý người, phương tiện vận chuyển, đảm bảo an toàn
trong quá trình vận chuyển.
- ChMu trách nhiệm đối với người, phương tiện và tài sản trong quá trình vận chuyển. 3
- Mọi thiệt hại gây ra trong quá trình vận chuyển, tập kết hàng hóa xuống chân công
trình của Bên A, Bên B phải chMu trách nhiệm bKi thường toàn bộ thiệt hại.
- Trong quá trình vận chuyển phải có trách nhiệm bảo vệ tài sản của Bên A.
- Đảm bảo an toàn hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Trường hợp hàng hóa bM mất
mát, hư hỏng, bM sự cố va quẹt, bM lật đổ trong quá trình vận chuyển, bM giảm chất lượng do
thời gian vận chuyển kéo dài... thì bên B chMu trách nhiệm bKi thường 100% giá trM cho Bên
A theo giá hàng hóa mà Bên A đã mua đKng thời bKi thường mọi thiệt hại gây ra cho bên A.
- Sau khi nhận được thông báo của bên A, Bên B phải sắp xếp, bố trí phương tiện vận
chuyển cho Bên A theo đúng giờ bên A đã thông báo. Trường hợp Bên A đã báo trước mà
Bên B không bố trí được phương tiện để vận chuyển hàng hóa cho Bên A thì mỗi giờ chậm
trễ bên B phải chMu phạt 300.000 đKng/giờ chậm đKng thời bên B phải bKi thường cho bên A
toàn bộ chi phí liên quan tới việc chậm trễ trên. Thời gian chậm không quá 02 ngày. Nếu
quá thời gian trên mà Bên B không bố trí được phương tiện vận chuyển hoặc vận chuyển
không đạt yêu cầu của Bên A thì Bên A có quyền thuê đơn vM khác vận chuyển, giá trM chênh
lệnh với bên thứ ba sẽ do bên B chMu trách nhiệm chi trả.
- Bên B phải luôn chủ động phương tiện vận chuyển đảm bảo số lượng theo yêu cầu của bên A.
- Xuất hóa đơn thuế GTGT cho bên A chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày nghiệm thu
khối lượng thực hiện theo từng đơn hàng.
- ChMu mọi chi phí vận chuyển, chi phí cầu đường, quá tải, quá khổ, chi phí nhiên liệu
các loại phục vụ xe vận chuyển của Bên B.
- Bên B đã nhận tạm ứng của bên A mà vì lý do nào đó không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng cam kết trong hợp đKng này thì bên B phải hoàn trả toàn bộ số tiền đã
nhận của bên A đKng thời bKi thường cho bên A một khoản tương ứng 150% giá trM mà bên
A tạm ứng. Toàn bộ số tiền này phải được thanh toán dứt điểm cho bên A trong vòng 03
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên A.
Điều 6: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
6.1. Bên nào vi phạm hợp đKng, một mặt phải trả cho bên bM vi phạm tiền phạt vi
phạm hợp đKng, mặt khác nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đKng dẫn đến như mất
mát, hư hỏng, tài sản phải chi phí để ngăn chặn hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền
phạt do vi phạm hợp đKng khác và tiền bKi thường thiệt hại mà bên bM vi phạm đã phải trả
cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra.
6.2. Nếu bên A đóng gói hàng mà không khai hoặc khai không đúng sự thật về số
lượng, trọng lượng hàng hóa thì bên A phải chMu phạt đến ………. % số tiền cước phải trả cho lô hàng đó.
6.3. Nếu bên B có lỗi làm hư hỏng hàng hóa trong quá trình vận chuyển thì:
- Trong trường hợp có thể sửa chữa được nếu bên A đã tiến hành sửa chữa thì bên B phải đài thọ phí tổn. 4
- Nếu hư hỏng đến mức không còn khả năng sửa chữa thì hai bên thỏa thuận mức
bKi thường hoặc nhờ cơ quan chuyên môn giám đMnh và xác nhận tỷ lệ bKi thường.
6.4. Nếu bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán tổng cước phí vận chuyển thì phải chMu
phạt theo mức lãi suất chậm trả của tín dụng ngân hàng là ……… % ngày (hoặc tháng) tính
từ ngày hết hạn thanh toán.
6.5. Bên nào đã ký hợp đKng mà không thực hiện hợp đKng hoặc đơn phương đình
chN thực hiện hợp đKng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bM phạt tới ………. % giá trM
phần tổng cước phí dự chi.
6.6. Nếu hợp đKng này có một bên nào đó gây ra đKng thời nhiều loại vi phạm, thì
chN phải chMu một loại phạt có số tiền phạt ở mức cao nhất theo các mức phạt mà hai bên đã
thỏa thuận trong hợp đKng này, trừ các loại trách hiệm bKi thường khi làm mất mát hoặc hư
hỏng hàng hóa lúc vận chuyển.
Điều 7. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
7.1. Hợp đKng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau:
a.Hai Bên đã hoàn tất các nghĩa vụ theo Hợp đKng này;
b.Hai Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đKng. Trong trường hợp này, việc giải quyết hậu
quả của việc chấm dứt Hợp đKng sẽ theo thỏa thuận của Hai Bên;
c.Một trong Hai Bên bM giải thể, chấm dứt hoạt động hoặc lâm vào tình trạng phá sản.
Trong trường hợp này, việc giải quyết hậu quả của việc chấm dứt Hợp đKng sẽ theo quy
đMnh pháp luật về giải thế, phá sản doanh nghiệp;
d.Xảy ra sự kiện bất khả kháng như quy đMnh tại Điều 8 Hợp đKng;
e. Chấm dứt do một bên vi phạm Hợp đKng.
7.2.Việc chấm dứt Hợp đKng này vì bất cứ lý do nào cũng không giải phóng Hai Bên
khỏi các nghĩa vụ còn tKn đọng và hoặc các công việc phải thực hiện cũng như bất kỳ trách
nhiệm thanh toán, hoàn trả hoặc bKi thường thiệt hại và/hoặc phải chMu phạt vi phạm do vi
phạm đã xảy ra trước ngày chấm dứt Hợp đKng.
7.3. Trong trường hợp có bất kỳ điều khoản nào của Hợp đKng này bM cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền hoặc Tòa án có thẩm quyền tuyên bố vô hiệu thì:
a.Các điều khoản khác trong Hợp đKng sẽ không bM ảnh hưởng bởi việc tuyên bố vô
hiệu đó và vẫn sẽ giữ nguyên hiệu lực và ràng buộc của Hai Bên; và
b. Hai Bên sẽ thỏa thuận và thay thế điều khoản mới có hiệu lực theo pháp luật Việt
Nam và phù hợp để các lợi ích và quyền lợi của Hai Bên theo Hợp đKng này được đảm bảo;
c. Hai Bên thống nhất xử lý trong trường hợp Hợp đKng vô hiệu: […]
Điều 8: Sự kiện bất khả kháng
8.1. Sự kiện bất khả kháng có nghĩa là những sự kiện nằm ngoài sự kiểm soát của các
Bên, không thể lường trước được khiến cho bất cứ Bên nào hoặc cả Hai bên không thể thực
hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đKng này: Sự cấm đoán, hành vi hoặc sự trì hoãn của 5
Chính phủ, của chính quyền đMa phương; bạo loạn, chiến tranh, tình trạng khẩn cấp của
Quốc gia (cho dù có tuyên bố hay không) bạo động hoặc đình công, động đất hoặc các thiện
tai khác; Sự thay đổi của chính sách, pháp và tất cả các sự kiện khác nằm ngoài tầm kiểm
soát của các Bên (“Sự Kiện Bất Khả Kháng”).
8.2. Trường hợp một Bên bM trì hoãn hoặc cản trở thực hiện các nghĩa vụ của mình
theo Hợp ĐKng do Sự Kiện Bất Khả Kháng (“Bên BM Ảnh Hưởng”), Bên BM Ảnh Hưởng phải:
(i) thông báo bằng văn bản tới Bên còn lại về Sự Kiện Bất Khả Kháng và những
chứng cứ hợp lý của sự kiện này.
(ii) gửi thông báo bằng văn bản tới Bên còn lại thông báo về sự trì hoãn hoặc trở ngại
này sớm nhất trong khả năng có thể và xác đMnh ngày bắt đầu và mức độ của sự trì hoãn
hoặc trở ngại này, nguyên nhân của sự trì hoãn hoặc trở ngại này và thời gian ước tính của
sự trì hoãn hoặc trở ngại này.
(iii) sử dụng tất cả những nỗ lực hợp lý để giảm thiểu tới mức thấp nhất tác động của
sự trì hoãn hoặc trở ngại này đến việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy đMnh tại Hợp ĐKng này; và
(iv) tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sớm nhất có thể sau khi loại bỏ được lý
do gây ra sự trì hoãn hoặc trở ngại này.
8.3. Khi xảy ra Sự kiện bất khả kháng, thời hạn để thực hiện nghĩa vụ bM chậm trễ do
bM ảnh hưởng của Sự kiện bất khả kháng sẽ được kéo dài tương ứng với thời gian tKn tại của
Sự kiện bất khả kháng mà Bên chMu ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp
đKng này. Nếu sau ba (03) tháng liên tiếp, kể từ ngày xảy ra Sự kiện bất khả kháng mà Bên
chMu ảnh hưởng không thể tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình thì một trong các bên có
quyền chấm dứt và tiến hành thanh lý Hợp đKng này. Điều 9. Thông báo
9.1. Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, mọi thay đổi về trách nhiệm, nghĩa vụ và
quyền lợi trong các điều khoản đã thỏa thuận, khiếu nại phát sinh liên quan đến Hợp đKng
này phải được lập thành văn bản bằng Tiếng Việt và gửi đến các đMa chN ở phần đầu Hợp
đKng này hoặc đMa chN thay đổi sau này theo thông báo của Hai Bên.
9.2. Trong trường hợp không có thỏa thuận khác, tất cả các thông báo sẽ được gửi
qua bưu điện hoặc giao trực tiếp. Khi bưu điện không phát thư được vì bất kỳ lý do gì thì
Bên thông báo sẽ thông tin cho Bên kia được biết và gửi thông báo bằng fax hoặc thư điện
tử cho Bên kia. Trong một số trường hợp đặc biệt khẩn cấp, một trong Hai Bên đKng ý hình
thức thông báo cho Bên kia bằng điện thoại trực tiếp.
9.3. Hai Bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại được coi là
đã nhận nếu đúng đMa chN, đúng tên người nhận, đúng hình thức thông báo theo thỏa thuận
tại Khoản 1,2 nêu trên và thời gian được xác đMnh như sau:
a.Khi giao trực tiếp: là ngày gửi và có chữ ký của người nhận thông báo; 6
b.Khi gửi qua bưu điện: sau 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày đóng dấu bưu điện đến;
c. Khi gửi qua fax: là thời điểm Bên đó nhận được được tín hiệu chuyển fax thành công;
d. Trong các trường hợp này, nếu ngày tương ứng rơi vào ngày chủ nhật hoặc ngày lễ
của Việt Nam thì các thông báo, yêu cầu, khiếu nại hoặc thư từ giao dMch… nói trên sẽ được
xem như bên kia nhận được vào ngày kế tiếp.
9.4.Hai Bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghM thay đổi đMa
chN, hình thức, tên người nhận thông báo…Nếu Bên có thay đổi không thông báo lại cho
Bên kia biết thì Bên gửi thông báo không chMu trách nhiệm về việc Bên có thay đổi không
nhận được các văn bản thông báo.
Điều 10. Giải quyết tranh chấp
Mọi tranh chấp liên quan và/hoặc phát sinh từ Hợp ĐKng này sẽ được bàn bạc giải
quyết trên tinh thần thương lượng, hòa giải giữa Các Bên. Trong trường hợp không thể giải
quyết thông qua thương lượng hòa giải, mỗi Bên có thể đưa tranh chấp ra để giải quyết tại
Trung tâm Trọng tài Thương mại Miền Trung (MCAC) theo Quy tắc tố tụng trọng tài của
Trung tâm này. ĐMa điểm tiến hành trọng tài tại thành phố Đà Nẵng. Ngôn ngữ dùng trong
tố tụng trọng tài là tiếng Việt.
Điều 11. Điều khoản chung
11.1. Hợp đKng này được giải thích và hiểu theo pháp luật Việt Nam.
11.2.Các bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các điều khoản của Hợp đKng.
Các điều khoản, nội dung công việc cam kết trong Hợp đKng khi cần có thể được sửa đổi,
bổ sung, lập phụ lục thỏa thuận Hợp đKng giữa Hai bên. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung hoặc lập
Phụ lục Hợp đKng phải được lập thành văn bản, có chữ ký của Hai bên và là một bộ phận
không thể tách rời của Hợp đKng.
11.3 Hợp đKng này có hiệu lực kể từ ngày Hai Bên ký kết. Hợp đKng này là toàn bộ
thỏa thuận giữa các bên và thay thế bất kỳ thỏa thuận, cam kết, sắp xếp, thông đạt hoặc diễn
đạt ý đMnh nào mà có liên quan đến nội dung Hợp đKng này. Hợp đKng này được xem là kết
thúc khi có Biên bản thanh lý Hợp đKng được đại diện hợp pháp của 02 Bên ký kết.
11.4.Hợp đKng này được lập thành 04 (bốn) bản tiếng Việt có giá trM pháp lý như
nhau; mỗi Bên giữ 02 (hai) bản.
11.5. Hợp đKng này được ký bởi đại diện có thẩm quyền của các Bên vào ngày được nêu ở phần đầu.
Điều 12: Các thỏa thuận khác (Nếu có)
...................................................................................... ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B 7 8