Mệnh đề định ngữ- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Mệnh đề định ngữ do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47882337
\CJ19 課例文 1
連体修飾
練習 1:例のように書いてください。
例:これは[パーティーで着
ます]服
ふく
です。
これはパーティーで着る服です。スイスは[海
うみ
がありません]
くに
です。
スイスは海がない国です。
あそこは[燃
えないごみを捨
てます]場所
ばしょ
です。
______________________________________________________________________________
ジョンさんは[遊
あそ
びます]時間がありません。
______________________________________________________________________________
キムさんは[
ひろし
さんと映画
えいが
を見ます]約束
やくそく
があります。
______________________________________________________________________________
この会社
かいしゃ
に[たばこを吸
います]人はいません
______________________________________________________________________________
水曜日は[ 残業
ざんぎょう
をしません]日です。
lOMoARcPSD| 47882337
______________________________________________________________________________
[イーさんの
となり
に座
すわ
っています]人を
っていますか。
______________________________________________________________________________
[遠足
えんそく
に行きません]人は何人ですか。
______________________________________________________________________________
千駄
せんだ
谷日本語学校
やにほんごがっこう
には[勉強
べんきょう
しません]学生がいません。
______________________________________________________________________________
練習 2:答えてください。
あなたがよく食べる料理
りょうり
は何ですか。
___________________________________________________________________________________
あなたがよく遊
あそ
びに行くところはどこですか。
___________________________________________________________________________________
あなたが好きな本はどんな本ですか。
___________________________________________________________________________________
lOMoARcPSD| 47882337
あなたが住
んでいる町
まち
はどんなところですか
___________________________________________________________________________________
あなたが勉強
べんきょう
しているクラスの先生はどんな人ですか。
________________________________________________________________________________
___
将来
しょうらい
、どんな仕事
しごと
をしたいですか。(絵
をかく仕事
しごと
、日本語を使
つか
う仕事
しごと
...
___________________________________________________________________________________
どんな人と結婚
けっこん
したいですか。(お金がたくさんある人、
くるま
を持
っている人...
___________________________________________________________________________________
今、一番
いちばん
会いたい人はだれですか。
___________________________________________________________________________________
練習 3:日本語を書いてください。
Anh Tanaka năm nay 30 tuổi và vẫn còn ộc thân. Nhà anh nằm trên phố Nguyễn Du yên tĩnh và
có nhiều cây xanh. Hiện anh ang dạy tiếng Nhật tại trường ại học Hà Nội, một trường ại học nổi tiếng và
có nhiều sinh viên theo học. Vì bãi ỗ xe của trường rất nhỏ nên không có chỗ ỗ xe ô tô. Anh ành hàng ngày
i ến trường bằng chiếc xe ạp màu xanh lá cây của Mỹ mua ở Nhật trước khi ến Việt Nam. Tuy lương cao
nhưng công việc không quá bận rộn, vì thế nên anh không làm thêm giờ. Cơm trưa thì anh ăn ở nhà ăn của
lOMoARcPSD| 47882337
trường ại học còn cơm tối thì anh ăn ở nhà hàng gần nhà. Sau khi ăn cơm tối, anh về nhà, tắm rửa rồi i
ngủ.
Tanaka giỏi vẽ tranh và hát cũng rất hay. Anh thường ến trường học tiếng Việt vào thứ 6, ngày
anh không có tiết ở trường ại học. Cô giáo dạy tiếng Việt là người rất xinh, mắt to, tóc dài. Lớp tiếng Việt
có anh Nakata là ồng nghiệp cùng trường với Tanaka và là người giỏi tiếng Việt nhất lớp. Tuy Tanaka
kém tiếng Việt hơn Nakata nhưng lại ẹp trai và giàu có hơn. Ngày sinh nhật của cô giáo, Tanaka rủ cô
giáo i xem phim kinh dị. Nhưng cô ã từ chối do có hẹn ăn tối với Nakata. Tanaka nghĩ úng là phí tiền và i
xem một mình.
独身
どくしん
(n)ộc thân 給料
きゅうりょう
lương
ホラー映画
えいが
phim kinh dị ~を映画
えいが
に誘
さそ
います:mời i xem phim
ことわ
ります:từ chối もったいな(adj)lãng phí
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
lOMoARcPSD| 47882337
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47882337 \CJ19 課例文 1 連体修飾
練習 1:例のように書いてください。 き ふく
例:これは[パーティーで着ます]服です。 うみ くに
 これはパーティーで着る服です。スイスは[海がありません]国です。
 スイスは海がない国です。 も す ば し ょ
① あそこは[燃えないごみを捨てます]場所です。
 ______________________________________________________________________________ あそ
② ジョンさんは[遊びます]時間がありません。
 ______________________________________________________________________________ ひろし え い が やくそく
③ キムさんは[ 広 さんと映画を見ます]約束があります。
 ______________________________________________________________________________ かいしゃ す
④ この会社に[たばこを吸います]人はいません。
 ______________________________________________________________________________ ざんぎょう
⑤ 水曜日は[ 残 業 をしません]日です。 lOMoAR cPSD| 47882337
 ______________________________________________________________________________ となり すわ し
⑥ [イーさんの 隣 に座っています]人を知っていますか。
 ______________________________________________________________________________ えんそく
⑦ [遠足に行きません]人は何人ですか。
 ______________________________________________________________________________
せ ん だ が や に ほ ん ご が っ こ う べんきょう
⑧ 千駄ヶ谷日本語学校には[ 勉 強 しません]学生がいません。
 ______________________________________________________________________________
練習 2:答えてください。 りょうり
① あなたがよく食べる料理は何ですか。
___________________________________________________________________________________ あそ
② あなたがよく遊びに行くところはどこですか。
___________________________________________________________________________________
③ あなたが好きな本はどんな本ですか。
___________________________________________________________________________________ lOMoAR cPSD| 47882337 す まち
④ あなたが住んでいる町はどんなところですか。
___________________________________________________________________________________ べんきょう
⑤ あなたが 勉 強 しているクラスの先生はどんな人ですか。
________________________________________________________________________________ ___ しょうらい し ご と え し ご と つか し ご と ⑥
将 来 、どんな仕事をしたいですか。(絵をかく仕事、日本語を使う仕事...)
___________________________________________________________________________________ けっこん くるま も
⑦ どんな人と結婚したいですか。(お金がたくさんある人、 車 を持っている人...)
___________________________________________________________________________________ いちばん
⑧ 今、一番会いたい人はだれですか。
___________________________________________________________________________________
練習 3:日本語を書いてください。
Anh Tanaka năm nay 30 tuổi và vẫn còn ộc thân. Nhà anh nằm trên phố Nguyễn Du yên tĩnh và
có nhiều cây xanh. Hiện anh ang dạy tiếng Nhật tại trường ại học Hà Nội, một trường ại học nổi tiếng và
có nhiều sinh viên theo học. Vì bãi ỗ xe của trường rất nhỏ nên không có chỗ ỗ xe ô tô. Anh ành hàng ngày
i ến trường bằng chiếc xe ạp màu xanh lá cây của Mỹ mua ở Nhật trước khi ến Việt Nam. Tuy lương cao
nhưng công việc không quá bận rộn, vì thế nên anh không làm thêm giờ. Cơm trưa thì anh ăn ở nhà ăn của lOMoAR cPSD| 47882337
trường ại học còn cơm tối thì anh ăn ở nhà hàng gần nhà. Sau khi ăn cơm tối, anh về nhà, tắm rửa rồi i ngủ.
Tanaka giỏi vẽ tranh và hát cũng rất hay. Anh thường ến trường học tiếng Việt vào thứ 6, ngày
anh không có tiết ở trường ại học. Cô giáo dạy tiếng Việt là người rất xinh, mắt to, tóc dài. Lớp tiếng Việt
có anh Nakata là ồng nghiệp cùng trường với Tanaka và là người giỏi tiếng Việt nhất lớp. Tuy Tanaka
kém tiếng Việt hơn Nakata nhưng lại ẹp trai và giàu có hơn. Ngày sinh nhật của cô giáo, Tanaka rủ cô
giáo i xem phim kinh dị. Nhưng cô ã từ chối do có hẹn ăn tối với Nakata. Tanaka nghĩ úng là phí tiền và i xem một mình. どくしん きゅうりょう
独身(n):ộc thân 給 料 :lương え い が え い が さそ
ホラー映画:phim kinh dị ~を映画に誘います:mời i xem phim ことわ
断 ります:từ chối もったいない(adj):lãng phí
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- lOMoAR cPSD| 47882337
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -