Mô hình toán học ứng dụng trong quản trị chuỗi cung ứng - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô. 2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp cho điểm có trọng số. 3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp phân tích điểm hòa vốn. 4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo tọa độ 1 chiều. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
12 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Mô hình toán học ứng dụng trong quản trị chuỗi cung ứng - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô. 2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp cho điểm có trọng số. 3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp phân tích điểm hòa vốn. 4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo tọa độ 1 chiều. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

62 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|472065 21
lOMoARcPSD|472065 21
Mô hình toán hc ng dng trong
qun tr chui cung ng
ThS. Hunh Gia Xuyên
1
Mục tiêu
Gii bài tp mô hình toán trong qun tr
chui cung ng:






La chn đa đim theo điu kiện vĩ mô.
La chn địa điểm theo phương
pháp cho đim có trng s.
La chn địa điểm theo phương
pháp phân tích điểm hòa vn.
La chn địa điểm ca tng kho theo
tọa độ 1 chiu.
La chn địa điểm ca tng kho theo
tọa độ 2 chiu.
Bài toán vn ti.
1
lOMoARcPSD|472065 21
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
La chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô.
La chọn địa điểm theo phương
pháp cho điểm có trng s.
La chọn địa điểm theo phương
pháp phân tích điểm hòa vn.
La chọn địa điểm ca tng kho
theo tọa độ 1 chiu.
La chọn địa điểm ca tng kho
theo tọa độ 2 chiu.
Bài toán vn ti.
1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ
Công ty Microcomp ca M sn xut máy tính xách tay nhân
đang định la chọn địa điểm để thiết lp nhà máy mi h thng
phân phi. Vic quyết định này da trên các thông s v chi phí cơ
s h tng (triu dollar) theo các tình trng v điu kin kinh tế
khác nhau. S liu cho bng sau:
Quc gia
Tăng trưởng
Ổn định
Suy thoái
Vit Nam
19
15,5
13,8
Trung Quc
19,5
17,5
14,9
Hàn Quc
21,7
18,1
17,6
Đài Loan
22
17,2
15,2
Philipine
25
21,2
12,5
1. Minimin
2. Minimax
3. Đồng đều giá tr
2
lOMoARcPSD|472065 21
1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ
1
2
3
Phương pháp
Phương pháp
Phương pháp
Minimin, doanh
Minimax, doanh
đồng đu giá
nghip này s
nghip này s
tr, doanh
chọn địa điểm
chọn địa điểm
nghip này s
Philipine (12,5).
Vit Nam (19).
chọn địa điểm
Vit Nam
(16,1).
Minh ha thc tế
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trọng số
1. Lp bng kê các yếu t
ảnh hưng cn xem xét
6. Kết lun v
2. Xác định trng s cho
địa điểm được
tng yếu t tùy theo
la chn
mức độ quan trng
La chn
địa điểm
5. Ly s đim
3. Quyết định thang
ca tng yếu t
đim (t 1 đến 10 hoc
nhân vi trng
t 1 đến 100)
s ca nó và
tng cng s
4. Tiến hành cho
điểm đạt đưc
đim theo thang
điểm đã quy định
3
lOMoARcPSD|472065 21
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trọng số
Mt doanh nghip cn chn mt địa điểm để xây dng nhà máy. Qua
nghiên cu sơ bộ thy có th chn một trong hai địa điểm thuc hai tnh
A và B. ng phương pháp cho đim có trng s để so nh hai địa điểm
này và cho biết nên chọn địa điểm nào ? (Dùng thang điểm t 1 đến 100)
Các yếu t
Trng
Đim s
Đim có trng s
s
A
B
A
B
Giá nhân công thái độ
0,25
70
60
Giao thông vn ti
0,05
50
60
Giáo dục, chăm sóc sức khe
0,10
85
80
Cu trúc thuế
0,39
75
70
Tài nguyên và năng suất
0,21
60
70
Tng cng
1,00
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trng số
Mt doanh nghip cn chn một địa điểm đ xây dng nhà máy. Qua
nghiên cu sơ bộ thy có th chn một trong hai địa điểm thuc hai tnh
A và B. ng phương pháp cho đim có trng s để so nh hai địa điểm
này và cho biết nên chọn địa điểm nào ? (ng thang điểm t 1 đến 100)
Các yếu t
Trng
Đim s
Đim có trng s
s
A
B
A
B
Giá nhân công thái độ
0,25
70
60
0,25 x 70 = 17,5
0,25 x 60 = 15,0
Giao thông vn ti
0,05
50
60
0,05 x 50 = 2,5
0,05 x 60 = 3,0
Giáo dục, chăm sóc sức khe
0,10
85
80
0,10 x 85 = 8,5
0,10 x 80 = 8,0
Cu trúc thuế
0,39
75
70
0,39 x 75 = 29,3
0,39 x 70 = 27,3
Tài nguyên và năng suất
0,21
60
70
0,21 x 60 = 12,6
0,21 x 70 = 14,7
Tng cng
1,00
70,4
68,0
4
lOMoARcPSD|472065 21
3. Lựa chọn địa đim theo pơng pp
phân ch điểm hòa vốn
Phương pháp này mượn tên gọi là điểm hòa vn
nhưng thc cht ch xét đến quan h gia chi phí và sn
ng.
Ta đã biết các phương trình xác định điểm hòa vn
như sau:
s dụng pơng trình (2)
y
1
= ax
(1)
để c định đa đim
y
2
= bx + c
(2)
Trong đó:
a - Giá bán mt sn phẩm (đ/cái)
b - Biến phí tính cho 1 sn phẩm (đ/cái)
c - Định phí tính cho 1 năm (đ/năm)
x - S sn phẩm bán ra trong 1 năm (cái/năm)
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
Công ty X cn chn một địa điểm đểy dng nhà máy
sn xut máy công nghip loi nhỏ. Có 3 điểm được đưa
ra so sánh là A, B và C. Qua điều tra, tính toán có đưc
bảng dưới đây. Hi công ty X nên chọn địa điểm nào ?
5
lOMoARcPSD|472065 21
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
3. Lựa chọn địa đim theo pơng pp
phân tích điểm hòa vốn
3
2
Công sut ln
Khi công sut t
hơn 5000 thì nên
1
chn C.
Khi công sut
2000 đến 5000 thì
nên chn B.
nh hơn 2000 thì
v trí nên chn ti
A.
12
6
lOMoARcPSD|472065 21
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều
Gi s doanh nghiệp đã có sẵn mt s
s sn xut kinh doanh nằm tương đối
trên mt trục nào đó, chẳng hn dc mt
quc l. Bây gi cn chn một đa điểm
để xây dng một sở mi. Vì cn phi
hp tt với các sở hiện có nên cơ sở
mới thường cũng nằm trên trục đó.
Tọa độ của cơ sở mi tính theo công thc:
L
1

n
W
i
d
i
W
i1
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều
L - tọa độ s mi (km).
W
i
- ng vn chuyển đến cơ sở i (i =
1,2, …,n).
d
i
- Tọa độ sở i (km) so vi một điểm nào đó
ly làm gc tọa đ (chng hn so vi nhà máy).
W - Tng lượng vn chuyn phi ch đến n
cơ sở.
7
lOMoARcPSD|472065 21
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều
Nhà máy A chuyên sn xut hp s
dùng cho tàu đánh cá ven biển. S
liệu điều tra cho trong bảng sau. Để
gim chi phí vn chuyn (mi hp s
nng 80 kg) nhà máy mun tìm mt
địa điểm trên quc l 1A để lp mt
kho phân phối. Kho này nên đt đâu
?
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo
tọa đ1 chiều
Cơ sở hin
Cách nhà máy Lượng vn chuyn
có (i)
(km) (d
i
)
(W
i
) (hp số/năm)
Phan Thiết
164
210
Phan Rang
310
240
Cam Ranh
355
L = 479,67
190
Nha Trang
414
(km)
280
Tuy Hòa
537
120
Quy Nhơn
655
120
Qung Ngãi
826
60
Đà Nẵng
936
220
8
lOMoARcPSD|472065 21
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
Trường hp các cơ sở không nằm
trên mt trc mà phân tán nhiều nơi
thì để xác định địa điểm cơ sở mi ta
nên dùng phương pháp tọa độ hai
chiều có xét đến tương quan vận
chuyn hàng hóa:
Tọa độ ca cơ sở mi tính theo công thc:
1
n
1
n
C
x

i
1
d
ix
W
i
C
y

i
1
d
iy
W
i
W
W
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
Các tổng trên đều ly theo i = 1
đến n C
x
- Tọa độ x của sở mi
C
y
- Ta độ y của cơ sở mi
d
ix
- Ta độ x của cơ s i hin , ly theo bn
đồ d
iy
- Tọa độ y của cơ sở i hin có, ly theo
bản đồ W
i
- ng vn chuyển đến cơ s i W -
Tổng lượng vn chuyển đến tt c c cơ s i
9
lOMoARcPSD|472065 21
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
Nhà máy bia A kho
phân phối đặt ta
độ theo bản đồ
(59;93). Kho hàng y
cấp hàng cho 5 đại lý.
Tọa độ các đi lý (km)
lượng vn chuyn
được cho n sau.
Nhà y mun thm
tra li xem v trí ca
kho này còn phù
hp na hay không ?
Tọa độ
ng
Đại lý
vn
(x;y)
chuyn
1
(15;20)
100
2
(25;110)
600
3
(55;165)
400
4
(80;120)
200
5
(85;50)
800
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
C
x
2100
1
15100 25600 55400 80200 85800
C
y

2100
1
2010011060016540012020050800
C
x
= 58,3 và C
y
= 94,3
Nếu sai s < 10 km thì không thay đổi.
Kết lun: Kho hin vn th tiếp tc
s dng được nên nhà máy bia A không
cn phi di kho này.
10
lOMoARcPSD|472065 21
6. Bài toán vận tải
Công ty Lega ba phân ởng X, Y, Z để
cung cp cho bn ca hàng bn địa điểm
A, B, C D. Công suất phân xưng, nhu
cu các ca hàng và giá vn chuyn trên
đơn vị đồng được ghi bảng sau. Đơn vị
(Chi phí vn chuyển tính trên ngàn đồng,
sn phm tính trên ngàn sn phm).
Theo phương pháp chi phí nht,
anh/ch cho biết tng chi phí vn chuyn
là bao nhiêu ?
21
6. Bài toán vận tải
Ca hàng
A
B
C
D
Công
Phân
sut
ng
X
9
14
12
17
200
Y
11
10
6
10
200
Z
12
8
15
7
200
Nhu cu 130
170
150
150
600/600
22
11
lOMoARcPSD|472065 21
6. Bài toán vận tải
Ca hàng
A
B
C
D
Công
Phân
sut
ng
X
9
14
12
17
200
130
70
-
-
Y
11
10
6
10
200
-
50
150
-
Z
12
8
15
7
200
-
50
-
150
Nhu cu 130
170
150
150
600/600
23
6. Bài toán vận tải
Tng chi phí (Total Cost TC):
TC (130 9) (7014) (5010)
(150 6) (50 8) (150 7) 5000
Vy tng chi phí vn chuyn là: 5000
24
12
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21
Mô hình toán học ứng dụng trong
quản trị chuỗi cung ứng
ThS. Huỳnh Gia Xuyên 1 Mục tiêu
Giải bài tập mô hình toán trong quản trị chuỗi cung ứng:
 Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô.
 Lựa chọn địa điểm theo phương
pháp cho điểm có trọng số.
 Lựa chọn địa điểm theo phương
pháp phân tích điểm hòa vốn.
 Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo tọa độ 1 chiều.
 Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo tọa độ 2 chiều.
 Bài toán vận tải. 1 lOMoARcPSD|472 065 21 Nội dung 1.
Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô. 2.
Lựa chọn địa điểm theo phương
pháp cho điểm có trọng số. 3.
Lựa chọn địa điểm theo phương
pháp phân tích điểm hòa vốn. 4.
Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều. 5.
Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều. 6.
Bài toán vận tải.
1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô
Công ty Microcomp của Mỹ sản xuất máy tính xách tay cá nhân
đang định lựa chọn địa điểm để thiết lập nhà máy mới và hệ thống
phân phối. Việc quyết định này dựa trên các thông số về chi phí cơ
sở hạ tầng (triệu dollar) theo các tình trạng về điều kiện kinh tế
khác nhau. Số liệu cho ở bảng sau:

Điều kiện kinh tế Quốc gia Tăng trưở ng Ổn định Suy thoái Việt Nam 19 15,5 13,8 Trung Quốc 19,5 17,5 14,9 Hàn Quốc 21,7 18,1 17,6 Đài Loan 22 17,2 15,2 Philipine 25 21,2 12,5 1. Minimin 2. Minimax
3. Đồng đều giá trị 2 lOMoARcPSD|472 065 21
1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô 1 2 3 Phương pháp Phương pháp Phương pháp Minimin, doanh Minimax, doanh đồng đều giá nghiệp này sẽ nghiệp này sẽ trị, doanh
chọn địa điểm ở
chọn địa điểm ở nghiệp này sẽ Philipine (12,5). Việt Nam (19).
chọn địa điểm ở Việt Nam (16,1).
Minh họa thực tế
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trọng số
1. Lập bảng kê các yếu tố
ảnh hưởng cần xem xét 6. Kết luận về
2. Xác định trọng số cho
địa điểm được
từng yếu tố tùy theo lựa chọn
mức độ quan trọng Lựa chọn địa điểm 5. Lấy số điểm
3. Quyết định thang
của từng yếu tố
điểm (từ 1 đến 10 hoặc nhân với trọng từ 1 đến 100) số của nó và tổng cộng số 4. Tiến hành cho điểm đạt đượ c điểm theo thang
điểm đã quy định 3 lOMoARcPSD|472 065 21
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trọng số
Một doanh nghiệp cần chọn một địa điểm để xây dựng nhà máy. Qua
nghiên cứu sơ bộ thấy có thể chọn một trong hai địa điểm thuộc hai tỉnh
A và B. Dùng phương pháp cho điểm có trọng số để so sánh hai địa điểm
này và cho biết nên chọn địa điểm nào ? (Dùng thang điểm từ 1 đến 100)
Trọng Điểm số
Điểm có trọng số Các yếu tố số A B A B
Giá nhân công và thái độ 0,25 70 60
Giao thông vận tải 0,05 50 60
Giáo dục, chăm sóc sức khỏe 0,10 85 80 Cấu trúc thuế 0,39 75 70
Tài nguyên và năng suất 0,21 60 70 Tổng cộng 1,00
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trọng số
Một doanh nghiệp cần chọn một địa điểm để xây dựng nhà máy. Qua
nghiên cứu sơ bộ thấy có thể chọn một trong hai địa điểm thuộc hai tỉnh
A và B. Dùng phương pháp cho điểm có trọng số để so sánh hai địa điểm
này và cho biết nên chọn địa điểm nào ? (Dùng thang điểm từ 1 đến 100)
Trọng Điểm số
Điểm có trọng số Các yếu tố số A B A B
Giá nhân công và thái độ 0,25 70
60 0,25 x 70 = 17,5 0,25 x 60 = 15,0
Giao thông vận tải 0,05 50 60 0,05 x 50 = 2,5 0,05 x 60 = 3,0
Giáo dục, chăm sóc sức khỏe 0,10 85 80 0,10 x 85 = 8,5 0,10 x 80 = 8,0 Cấu trúc thuế 0,39 75
70 0,39 x 75 = 29,3 0,39 x 70 = 27,3
Tài nguyên và năng suất 0,21 60
70 0,21 x 60 = 12,6 0,21 x 70 = 14,7 Tổng cộng 1,00 70,4 68,0 4 lOMoARcPSD|472 065 21
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
Phương pháp này mượn tên gọi là điểm hòa vốn
nhưng thực chất chỉ xét đến quan hệ giữa chi phí và sản lượng.

Ta đã biết các phương trình xác định điểm hòa vốn như sau:
sử dụng phương trình (2) y1 = ax (1)
để xác định địa điểm y2 = bx + c (2) Trong đó:
a - Giá bán một sản phẩm (đ/cái)
b - Biến phí tính cho 1 sản phẩm (đ/cái)
c - Định phí tính cho 1 năm (đ/năm)
x - Số sản phẩm bán ra trong 1 năm (cái/năm)
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
Công ty X cần chọn một địa điểm để xây dựng nhà máy
sản xuất máy công nghiệp loại nhỏ. Có 3 điểm được đưa
ra so sánh là A, B và C. Qua điều tra, tính toán có được
bảng dưới đây. Hỏi công ty X nên chọn địa điểm nào ?
5 lOMoARcPSD|472 065 21
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn 3 2 Công suất lớn hơn 5000 thì nên 1 Khi công suất từ chọn C. 2000 đến 5000 thì Khi công suất nên chọn B. nhỏ hơn 2000 thì
vị trí nên chọn tại A. 12 6 lOMoARcPSD|472 065 21
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều
Giả sử doanh nghiệp đã có sẵn một số cơ
sở sản xuất kinh doanh nằm tương đối
trên một trục nào đó, chẳng hạn dọc một
quốc lộ. Bây giờ cần chọn một địa điểm
để xây dựng một cơ sở mới. Vì cần phối
hợp tốt với các cơ sở hiện có nên cơ sở
mới thường cũng nằm trên trục đó.

Tọa độ của cơ sở mới tính theo công thức:
L 1n Widi W i1
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều
L - tọa độ cơ sở mới (km).
Wi - Lượng vận chuyển đến cơ sở i (i = 1,2, …,n).
di - Tọa độ cơ sở i (km) so với một điểm nào đó
lấy làm gốc tọa độ (chẳng hạn so với nhà máy).
W - Tổng lượng vận chuyển phải chở đến n cơ sở. 7 lOMoARcPSD|472 065 21
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 1 chiều
Nhà máy A chuyên sản xuất hộp số
dùng cho tàu đánh cá ven biển. Số
liệu điều tra cho trong bảng sau. Để
giảm chi phí vận chuyển (mỗi hộp số
nặng 80 kg) nhà máy muốn tìm một
địa điểm trên quốc lộ 1A để lập một
kho phân phối. Kho này nên đặt ở đâu ?

4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo tọa độ 1 chiều
Cơ sở hiện Cách nhà máy Lượng vận chuyển có (i) (km) (di) (Wi) (hộp số/năm) Phan Thiết 164 210 Phan Rang 310 240 Cam Ranh 355 L = 479,67 190 Nha Trang 414 (km) 280 Tuy Hòa 537 120 Quy Nhơn 655 120 Quảng Ngãi 826 60 Đà Nẵng 936 220 8 lOMoARcPSD|472 065 21
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
Trường hợp các cơ sở cũ không nằm
trên một trục mà phân tán ở nhiều nơi
thì để xác định địa điểm cơ sở mới ta
nên dùng phương pháp tọa độ hai
chiều có xét đến tương quan vận chuyển hàng hóa:

Tọa độ của cơ sở mới tính theo công thức: 1 n n 1 dd W C W W x i1 ix i Cy i1 iy i W
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
Các tổng trên đều lấy theo i = 1
đến n Cx - Tọa độ x của cơ sở mới
Cy - Tọa độ y của cơ sở mới

dix - Tọa độ x của cơ sở i hiện có, lấy theo bản
đồ diy - Tọa độ y của cơ sở i hiện có, lấy theo
bản đồ Wi - Lượng vận chuyển đến cơ sở i W -
Tổng lượng vận chuyển đến tất cả các cơ sở i
9 lOMoARcPSD|472 065 21
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều
Nhà máy bia A có kho Lượng
phân phối đặt ở tọa Tọa độ Đại lý vận
độ theo bản đồ là (x;y) chuyển
(59;93). Kho hàng này
cấp hàng cho 5 đại lý. 1 (15;20) 100
Tọa độ các đại lý (km) và lượ 2 ng vận chuyển (25;110) 600 được cho như sau. 3 (55;165) 400
Nhà máy muốn thẩm
tra lại xem vị trí của 4 (80;120) 200 kho này có còn phù 5 (85;50) 800
hợp nữa hay không ?
5. Lựa chọn địa điểm của tổng kho
theo tọa độ 2 chiều 1 Cx 2100
15100 25600 55400 80200 85800 1 Cy 2100
2010011060016540012020050800
Cx = 58,3 và Cy = 94,3 
Nếu sai số < 10 km thì không thay đổi. 
Kết luận: Kho hiện có vẫn có thể tiếp tục
sử dụng được nên nhà máy bia A không
cần phải dời kho này.
10 lOMoARcPSD|472 065 21
6. Bài toán vận tải
Công ty Lega có ba phân xưởng X, Y, Z để
cung cấp cho bốn cửa hàng ở bốn địa điểm
A, B, C và D. Công suất phân xưởng, nhu
cầu ở các cửa hàng và giá vận chuyển trên
đơn vị đồng được ghi ở bảng sau. Đơn vị
(Chi phí vận chuyển tính trên ngàn đồng,
sản phẩm tính trên ngàn sản phẩm).

Theo phương pháp chi phí bé nhất,
anh/chị cho biết tổng chi phí vận chuyển là bao nhiêu ?
21
6. Bài toán vận tải Cửa hàng Công Phân A B C D suất xưởng 9 14 12 17 X 200 11 10 6 10 Y 200 12 8 15 7 Z 200 Nhu cầu 130 170 150 150 600/600 22 11 lOMoARcPSD|472 065 21
6. Bài toán vận tải Cửa hàng Công Phân A B C D suất xưởng 9 14 12 17 X 200 130 70 - - 11 10 6 10 Y 200 - 50 150 - 12 8 15 7 Z 200 - 50 - 150 Nhu cầu 130 170 150 150 600/600 23
6. Bài toán vận tải
Tổng chi phí (Total Cost – TC):
TC (130 9) (7014) (5010)
(150 6) (50 8) (150 7) 5000
Vậy tổng chi phí vận chuyển là: 5000 24 12