MỘT SỐ BÀI TẬP GỢI Ý ÔN TẬP
1. Tính giới hạn
A = lim
n→∞
n n
2
+ n + sin n + cos
2
n
2
n sin n
2
; B = lim
n→∞
1
2
+ 2
2
+ ···+ n
2
(n + 1)(2 + 3)n
2
2. Cho dãy số
(u
n
) xác định bởi
u
1
= 2
u
n+1
=
1
5
u
n
+ 3, n 1.
Tìm lim
n
→∞
u
n
.
3. Tính các giới hạn
A = lim
x+
ln(
e
2x
+ x + 1)
ln(
e
3x
+ x
2
+ x + 1)
, B = lim
x
0
+
x ln x, C = lim
x
0
(
cot x
x
1
x
2
).
4. Cho hàm f : R R xác định bởi công thức
f
(x) =
x
3
sin
1
x
2
khi x 6= 0
0 khi x = 0.
Chứng minh hàm f khả vi trên R và tìm .f
(x)
5. Chứng minh hàm số f(x x) = | |+|x1| chỉ không khả vi tại .x = 0 = 1, x
6. Tìm các số thực a, b để hàm số sau khả vi trên R
f
(x) =
(
e
x
khi x 0
ax + b khi x < .0
7. Tìm đạo hàm cấp 20 của hàm số
f
(x x x.) = (
2
+ x + 1) cos
2
8. Cho hàm f : [0, ) [0, ) liên tục trên [0, ), khả vi trên (0, ) và
thỏa mãn f (0) = 0, lim
x+
f(x) = 0. Chứng minh tồn tại c > 0 sao
cho .f
(c) = 0
1
9. Chứng minh phương trình
e ax
x
=
2
+ bx + c không quá 3 nghiệm thực
với mọi tham số .a, b, c R
10. Tìm khai triển Taylor của hàm
f(x e) = sin
2
x +
x
đến số hạng .x
3
11. Tìm các số thực a, b, c sao cho
lim
x0
e cx
x
2
x
a bx
2
x
2
= 0.
12. Tính các tích phân sau
(a)
I =
Z
e
1
e
x x dx|ln | .
(b)
J =
Z
2
0
f
(x)dx với f(x) =
(
x
3
nếu 0 x 1
2 x nếu 1 < x 2.
13. Cho f hàm liên tục trên [ 1]1, . Chứng minh rằng
Z
π
π
f
(cos x)dx = 2
Z
π
0
f(cos x dx.)
14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau
(a) y = 4x x
2
và y = 0 trong hệ toạ độ Descartes.
(b) r
2
= 2 cos 2ϕ trong hệ toạ độ cực.
15. Tính độ dài đường cong
(a) Đồ thị hàm số
y = f(x) =
(
x
2
0 x 1
x 1 < x . 2
(b) Đường hình tim trong hệ tọa độ cực .r = 3(1 cos ϕ), 0 ϕ 2π
16. Tính các tích phân suy rộng
I
=
Z
2
xdx
(
x
2
+ 1)
2
, J =
Z
0
1
e dx
1/x
x
3
.
17. Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
Z
0
arctan xdx
e
x
+ 1
,
Z
1
0
sin xdx
e
x
1
.
2
18. Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau đây
(a)
X
n=1
n + 1
2n 1
(b)
X
n=1
n
0.5
(c)
X
n=1
n
2
sin
1
n
2
+ 1
(d)
X
n=1
n
(
2)
n
19. Tìm p > 0 để chuỗi hội tụ
(a)
X
n
1
sin
π
2
n
p
(b)
X
n
1
1 cos
1
n
p
20. Khảo sát tính hội tụ tuyệt đối
(a)
X
n1
(
1)
n+1
n
3
n
(b)
X
n1
(
1)
n+1
1 cos
π
n
3

Preview text:

MỘT SỐ BÀI TẬP GỢI Ý ÔN TẬP 1. Tính giới hạn n2 + n + sin n + cos n 12 + 22 + · · · + n2 A = lim ; B = lim n→∞ 2n2 − n − sin n2 n→∞ (n + 1)(2n + 3)2 u  1 = 2 2. Cho dãy số (u Tìm n) xác định bởi 1 lim un. u u n→∞  n+1 = 5 n + 3, n ≥ 1. 3. Tính các giới hạn ln(e2x + x + 1) √ cot x 1 A = lim , B = lim x ln x, C = lim( − ). x→+∞ ln(e3x + x2 + x + 1) x→0+ x→0 x x2
4. Cho hàm f : R → R xác định bởi công thức  1 x3 sin khi x 6= 0 f (x) = x2 0 khi x = 0.
Chứng minh hàm f khả vi trên R và tìm f′(x).
5. Chứng minh hàm số f (x) = |x|+|x−1| chỉ không khả vi tại x = 0, x = 1.
6. Tìm các số thực a, b để hàm số sau khả vi trên R (ex khi x ≥ 0 f (x) = ax + b khi x < 0.
7. Tìm đạo hàm cấp 20 của hàm số f (x) = (x2 + x + 1) cos2 x.
8. Cho hàm f : [0, ∞) → [0, ∞) liên tục trên [0, ∞), khả vi trên (0, ∞) và
thỏa mãn f (0) = 0, limx→+∞ f(x) = 0. Chứng minh tồn tại c > 0 sao cho f ′(c) = 0. 1
9. Chứng minh phương trình ex = ax2 + bx + c có không quá 3 nghiệm thực
với mọi tham số a, b, c ∈ R.
10. Tìm khai triển Taylor của hàm f (x) = sin2 x + e−x đến số hạng x3.
11. Tìm các số thực a, b, c sao cho ex2−x − a − bx − cx2 lim = 0. x→0 x2 12. Tính các tích phân sau Z e (a) I = x| ln x|dx. 1 e ( Z 2 x3 nếu 0 ≤ x ≤ 1 (b) J = f (x)dx với f (x) = 0 2 − x nếu 1 < x ≤ 2.
13. Cho f là hàm liên tục trên [−1, 1]. Chứng minh rằng Z π Z π f (cos x)dx = 2 f (cos x)dx. −π 0
14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau
(a) y = 4x − x2 và y = 0 trong hệ toạ độ Descartes.
(b) r2 = 2 cos 2ϕ trong hệ toạ độ cực.
15. Tính độ dài đường cong (x2 0 ≤ x ≤ 1
(a) Đồ thị hàm số y = f (x) = x 1 < x ≤ 2.
(b) Đường hình tim trong hệ tọa độ cực r = 3(1 − cos ϕ), 0 ≤ ϕ ≤ 2π.
16. Tính các tích phân suy rộng Z ∞ xdx Z 0 e1/xdx I = , J = . √ (x2 + 1)2 x3 2 −1
17. Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau √ Z ∞ arctan xdx Z 1 sin xdx √ , . ex + 1 ex − 1 0 0 2
18. Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau đây ∞ n + 1 (a) X 2n − 1 n=1 ∞ √ (b) X n 0.5 n=1 ∞ 1 (c) X n2 sin n2 + 1 n=1 ∞ n (d) X √ ( 2)n n=1
19. Tìm p > 0 để chuỗi hội tụ  π p (a) X sin 2n n≥1  1  (b) X 1 − cos np n≥1
20. Khảo sát tính hội tụ tuyệt đối ( (a) X −1)n+1 √ n 3 n n≥1  π  (b) X(−1)n+1 1 − cos √n n≥1 3