MAN402_LTTN 1
C Đ H M N T
C p chi n l c là c p cao nh t trong h th ng thông tin s d ng trong: ế ượ
a. Bán hàng và marketing
Các y u t c b n c a h th ng là:ế ơ
c. T t c các ph ng án đ u ươ
đúng
Ch c năng chính c a h th ng thông tin là:
a. L u tr thông tin x lý, thu th p và truy xuát thông tin ph c v các đ iư
t ng.ượ
[TOP ] - [TOP1]
Đ u t vào công ngh thông tin s giúp doanh nghi p hi u qu là: ư
a. Giúp quá trình đi u hành doanh nghi p hi u qu
h n.ơ
[TOP ] - [TOP1]
H th ng thông tin qu n lý th ng ph c v các nhà qu n lý quan tâm t i nh ng k t ườ ế
qu
b. T t c các ph ng án đ u ươ
đúng
H th ng thông tin qu n lý là:
b. H th ng ch c năng th c hi n vi c thu th p, x lý, l u tr và cung c p thông tin h tr ra ư
quy t đ nh, đi u khi n, phân tích các v n đ , hi n th v n đ ph c t p trong t ch c.ế
H th ng thông tin x lý giao d ch là:
c. H th ng thông tin c b n ph c v c p tác nghi p c a doanh ơ
nghi p.
H th ng là:
a. T p các thành ph n đi u hành cùng nhau nh m đ t m t m c đich nào
đó
H th ng chuyên gia đ c vi t t t là: ượ ế
b. ES
H th ng thông tin ph c v qu n lý là:
b. Ph c v các ho t đ ng qu n lý c a t
ch c.
H th ng thông tin h tr ra quy t đ nh là: ế
b. Thi t k v i m c đích rõ ràng là tr giúp các ho t đ ng ra quy tế ế ế
đ nh.
H th ng thông tin h tr đi u hành là:
d. T o môi tr ng khai thác thông tin ườ
chung.
[TOP ] - [TOP1]
1
M i quan h gi a các h th ng là:
a. Ph c t p, chi phí cao và m t th i
gian.
[TOP ] - [TOP1]
Ngu n thông tin bên ngoài c a doanh nghi p bao g m:
c. T t c các ph ng án đ u ươ
đúng
[TOP ] - [TOP1]
Theo c p chuyên gia c p tác nghi p là dùng đ :
d. Cung c p ki n th c và d li u cho nh ng ng i nghiên c u trong t ế ườ
ch c.
Theo c p chi n thu t, h th ng thông tin c p tác nghi p là dùng đ : ế
b. H tr đi u khi n, qu n lý, t o quy t đ nh và ti n hành các ho t đ ng c a nhà qu n lý c p ế ế
trung gian.
Theo c p ng d ng, h th ng thông tin c p tác nghi p là dùng đ :
a. Tr giúp các c p qu n lý b c th p trong vi c theo dõi các ho t đ ng và giao d ch c b n c a ơ
doanh nghi p.
MAN402_LTTN 2
[B] [H] [M] [N] [P] [Q] [T] [V]
B ti n x lý là:
d. Là máy tính chuyên d ng dành riêng qu n lý truy n thông và g n v i máy ch ; th c hi n ki m
soát l i, đ nh d ng, ch nh s a, giám sát, ch h ng, tăng t c và chuy n đ i tín hi u. ướ
[TOP ] - [TOP2]
H th ng c s d li u là: ơ
d. M t t p h p có t ch c c a các d li u có liên quan v i
nhau.
H th ng truy n thông là:
c. H th ng vi n thông hay m ng truy n thông cho phép t o, truy n và nhân tin
t c.
[TOP ] - [TOP2]
M ng WAN là:
c. M ng truy n d li u và thông tin trên ph m vi m t thành
ph .
M ng MAN là:
a. M ng liên k t vùng, qu c gia, châu ế
l c.
M ng giá tr gia tăng là:
2
b. M ng riêng, qu n lý b i bên th 3 cung c p các d ch v chuy n t i thông tin và m ng cho
các công ty thuê bao.
M ng gi i h n trong kho ng cách nh t đ nh là:
b. LAN.
Máy tính l n (main frame) là máy tính:
a. Nhi u ng i dùng, đ c thi t k đ s d ng trong tr ng h p c n t c đ tính toán và x ườ ượ ế ế ườ
l n.
[TOP ] - [TOP2]
Nguyên t c chính trong l a ch n ph n c ng máy tính là:
a. T t c các ph ng án đ u ươ
đúng
[TOP ] - [TOP2]
Ph n m m biên d ch là:
b. Ch ng trình d ch thu t ngôn ng đ c bi t có th chuy n các ngôn ng b c cao thành ngônươ
ng máy.
Ph n m m truy n thông th c hi n ch c năng:
a. T t c các ph ng án đ u ươ
đúng
Ph n m m ng d ng là:
a. Là ph n m m t p trung ch y u vào vi c hoàn thành nhi m v c a ng i dùng cu i; th c ế ườ
hi n nhi m v h tr ng i s d ng th c hi n các công vi c khác nhau. ườ
Ph n m m h đi u hành là:
d. Là ph n m m qu n lý các ngu n l c c a máy tính, cung c p giao di n ng i ườ
dùng.
Ph n m m ti n ích là:
d. Các ch ng trình ti n ích có nhi m v thông th ng và có tính l pươ ườ
l i
Ph n m m h th ng là:
b. Là nh ng ch ng trình giúp ng i dùng qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a các thi t b ph n ươ ườ ế
c ng.
[TOP ] - [TOP2]
Question15
c. T t c các ph ng án đ u ươ
đúng
[TOP ] - [TOP2]
Thi t b truy n thông bao g m:ế
a. T t c các ph ng án đ u ươ
3
đúng
Truy n k thu t s là:
d. Là ph ng th c truy n thông máy tính s d ng tín hi u s : ch truy n hai tr ng thái tín hi uươ
gi ng nh t t và m . ư
Truy n không đ ng b là:
c. Tin t c truy n đi đ c truy n thành dãy các ký t đ n le ho c nh m t kh i các ký ượ ơ ư
t .
[TOP ] - [TOP2]
Vai trò c a nhân l c trong h th ng thông tin qu n lý là:
b. Giúp doanh nghi p nh n đ c u th c nh ượ ư ế
tranh.
MAN402_LTTN 3
[C] [Đ] [K] [M] [Q] [T] [X]
Các d ng c s d li u th ng g p là: ơ ườ
a. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Vì: Theo phân lo i c a c s d li u th ng g p thì có: C s d li u phân tán, c s d li u ơ ườ ơ ơ
t p trung; c s d li u quan h ; c s d li u h ng đ i t ng. ơ ơ ướ ượ
C u trúc c s d li u quan h là: ơ
b. Các b ng và m i quan h .
Vì: C u trúc c s d li u quan h là các b ng và m i quan h . ơ
Chu trình thi t k c s d li u có:ế ế ơ
b. 6 b c. ướ
Vì: Chu trình thi t k c s d li u c n đ y đ t kh i t o đ n xây d ng c s d li u v t lýế ế ơ ế ơ
g m 6 b c là: Nghiên c u ban đ u v c s d li u, thi t k c s d li u, th c hi n, ki m tra ướ ơ ế ế ơ
và đánh giá, v n hàn c s d li u, duy trì và phát tri n c s d li u. ơ ơ
Các mô hình d li u bao g m:
b. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Ch c năng nào sau đây là ch ng năng c a h th ng thông tin qu n lý h th ng thông tin
qu n lý:
b. Ghi v t chi ti t các s ki n mua bán. ế ế
Vì: Theo ch c năng c a h th ng thông tin qu n lý.
[TOP ] - [TOP3]
Đ v n hành c s d li u c n th c hi n công vi c: ơ
b. Thi t k dòng thông tin c n thi t. ế ế ế
Vì: Đ có c s d li u mà v n hành thì tr c tiên c n thi t k dòng thông tin c n thi t. ơ ướ ế ế ế
[TOP ] - [TOP3]
4
Khai phá d li u là:
c. Là m t kho d li u cung c p m t lo t công c truy v n, phân tích và l p báo cáo đ h a.
K thu t khách/ch u đi m: ư
c. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Vì: Theo u đi m c a K thu t khách/ch . ư
Ki m tra mô hình d li u đ :
c. Xác đ nh quá trình chính, c p nh t và s a, xóa các lu t. Ki m tra các báo cáo, giao di n, tính toàn v n
d li u, s phân chia và đ an toàn d li u.
Vì: Theo m c đích c a ki m tra mô hình d li u đ xác đ nh quá trình chính, c p nh t và s a, xóa
các lu t; ki m tra các báo cáo, giao di n, tính toàn v n d li u, s phân chia và đ an toàn d
li u.
[TOP ] - [TOP3]
Mô hình hóa và chu n hóa các m i quan h c a các th c th đ :
a. Xác đ nh các th c th , tính ch t và m i quan h gi a chúng.
Vì: Theo m c đích c a mô hình hóa và chu n hóa các m i quan h c a các th c th .
M t khách hàng đ t mua 2 s n ph m, và thông báo v vi c thay đ i đ a ch l u trú. Nh p ư
các lo i d li u này vào h th ng đ c coi là ho t đ ng c b n c a: ượ ơ
a. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Vì: Thông tin thay đ i đ a ch l u trú là ho t đ ng c b n c a h th ng x lý giao d ch (TPS); h ư ơ
th ng thông tin qu n lý (MIS); h th ng h tr ra quy t đ nh. ế
[TOP ] - [TOP3]
Quan h nhi u – nhi u là d ng quan h :
d. G c và ngon là quan h đa ph ng. ươ
Vì: Theo khái ni m quan h nhi u – nhi u.
Quan đi m c a ng i thi t k c s d li u là: ườ ế ế ơ
c. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Vì: Quan đi m c a ng i thi t k c s d li u là: d li u t ch c, truy c p, chuy n d li u ườ ế ế ơ
thành thông tin.
Quan h m t – nhi u là d ng quan h :
c. G c ch đ n nhi u ng n và ng n có m t g c duy nh t. ế
Vì: Theo khái ni m quan h m t nhi u.
[TOP ] - [TOP3]
Thi t k c s d li u đ :ế ế ơ
a. Xác đ nh v trí các b ng, nhu c u truy nh p, chi n l c th o g . ế ượ
Vì: Theo m c đích thi t k c s d li u. ế ế ơ
Thi t k c s d li u logic đ :ế ế ơ
b. Chuy n mô hình khái ni m thành các đ nh nghĩa v b ng, giao di n.
Vì: Theo m c đích c a thi t k c s d li u logic. ế ế ơ
Thi t k v t lý là khái ni m thu c v :ế ế
d. Thi t k c s d li u. ế ế ơ
Vì: Theo quá trình thi t k d li u thì thi t k v t lý là m t trong nh ng công đo n c n ph iế ế ế ế
th c hi n.
T o c s d li u m i là khái ni m thu c v : ơ
d. Th c hi n.
Vì: T o c s d li u m i là khái ni m thu c v giai đo n th c hi n. ơ
Thi t k logic là khái ni m thu c v :ế ế
5
b. Thi t k c s d li u. ế ế ơ
[TOP] - [TOP3]
Xác đ nh đ i t ng nghiên c u là khái ni m thu c v : ượ
a. Nghiên c u ban đ u.
Vì: Nghiên c u ban đ u tr c tiên c n xác đ nh đ i t ng nghiên c u. ướ ượ
MAN402_LTTN 4
[C] [Đ] [H] [Q] [S] [T] [X]
Công vi c xem xét và đánh giá tài li u là công vi c…. thu c b c nào trong quy trình phát ướ
tri n h th ng:
b. Kh o sát s b . ơ
Vì: M t trong cácng vi c c a kh o sát s b xem xétđánh giá tài li u. ơ
Các y u t c a r i ro th c hi n d án là:ế
d. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
: Khi th c hi n d án thì nh ng r i ro: quy d án, k t c u c a d án, kinh ế
nghi m v ng ngh .
[TOP ] - [TOP4]
Đánh giá công vi c là công vi c thu c b c nào trong quy trình phát tri n h th ng? ướ
b. Kh o sát s b . ơ
Đi u tra và phân tích h th ng bao g m các b c: ướ
c. T t c các ph ng án đ u đúng. ươ
Vì: Đi u tra và phân ch h th ng bao g m: Xác đ nh v n đ t n t i,m hi u yêu c u v thông
tin,nh th c k thu t m i kh năng h tr .
Đi u tra phân tích h th ng là b c đ c th c hi n đ ướ ượ
a. T t c các ph ng án đ u đúng. ươ
Vì: M c đích c a đi u tra phân tích h th ng đ xác đ nh các h th ng con; các d li u
nh p, xu t;c đ nh các dòng thông tin và dòng d li u.
[TOP ] - [TOP4]
Hi n nay, ph ng pháp s d ng n i l c là… ươ
b. Ph ng pháp doanh nghi p không s d ng. ươ
Vì: Ph ng pháp này h n ch v chi phí đ u t c s trang thi t b , con ng i, kho ngươ ế ư ơ ế ườ
không r t l n.
[TOP] - [TOP4]
Quy trình phát tri n h th ng thông tin bao g m:
d. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
[TOP] - [TOP4]
S đ lu ng d li u đ c s d ng đ mô t :ơ ượ
b. Dòng d li u và con ng i th c hi n, cách th c l u tr d li u c a h th ng. ườ ư
Vì: D li u con ng i th c hi n, cách th c l u tr d li u c a h th ng cho phép xác đ nh ườ ư
dòng d li u mô t . Tham kh o m c 1.3 -bài 4.
6
[TOP] - [TOP4]
Thuê nhân công h p đ ng…
a. Là cách làm m i nh m tăng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p.
Vì: Khi s d ng thuê nhân công h p đ ng giúp t i u hóa các y u t v chi phí, con ng i, ư ế ườ
kho ng không.... c a doanh nghi p.
[TOP] - [TOP4]
Xét tính kh thi v đi u hành là công vi c thu c b c nào trong quy trình phát tri n h ướ
th ng:
b. Nghiên c u tính kh thi.
Vì: M t trong 4 tiêu chu n khi nghiên c u tính kh thi c a h th ng thông tin xem t nh
kh thi v đi u hành.
Xét tính kh thi v kinh t ế là công vi c thu c b c nào trong quy trình phát tri n h ướ
th ng:
a. Nghiên c u tính kh thi.
Xét tính kh thi v m t ho t đ ng là công vi c thu c b c nào trong quy trình phát tri n ướ
h th ng:
b. Nghiên c u tính kh thi.
Vì: M t trong 4 tiêu chu n khi nghiên c u tính kh thi c a h th ng thông tin xem t nh
kh thi v m t ho t đ ng.
Xét tính kh thi v m t k thu t là công vi c thu c b c nào trong quy trình phát tri n h ướ
th ng:
b. Nghiên c u tính kh thi.
MAN402_LTTN 5
[B] [C] [Đ] [G] [H] [N] [S] [T]
B nh làm vi c là:
a. M t b ph n c a h chuyên gia nh m ch a tri th c c a lĩnh v c.
Theo khái ni m c a b nh làm vi c thì b nh làm vi c là b ph n c a h chuyên gia dùng đ
ch a s ki n c a v n đ . Các s ki n này có th do ng i dùng nh p vào lúc đ u hay do h ườ
chuyên gia x lý đ c trong quá trình làm vi c. ượ
[TOP] - [TOP5]
C u trúc h chuyên gia bao g m:
d. C s tri th c, b nh làm vi c, đ ng c suy lu n, kh i ti n ích gi i thích, giao di n ng i dùng. ơ ơ ườ
Theo c u trúc c a h chuyên gia thì h chuyên gia có c u t o nh sau: C s tri th c, b nh làm ư ơ
vi c, đ ng c suy lu n, kh i ti n ích gi i thích, giao di n ng i dùng. ơ ườ
C s tri th c c a h chuyên gia con ng i bao g m:ơ ườ
b. Các khái ni m c b n, các s ki n, các quy lu t và m i quan h gi a chúng. ơ
C s tri th c dùng đ ch a tri th c trong m t lĩnh v c nào đó, tri th c này do chuyên gia conơ
ng i chuy n giao. Nó bao g m: các khái ni m c b n, các s ki n, các quy lu t và m i quan hườ ơ
gi a chúng.
Các k thu t suy lu n s d ng khi xây d ng h chuyên gia:
c. Suy lu n ti n và suy lu n lùi. ế
K thu t suy lu n s d ng khi xây d ng h chuyên gia là suy lu n ti n và suy lu n lùi. ế
Chuyên gia con ng i và h chuyên gia khác nhau nh ng đi m sau:ườ
7
d. Tính s n dùng, thay th đ c, v trí s d ng, đ an toàn, hi u su t, t c đ , chi phí. ế ượ
Vì: Theo b n so sánh gi a chuyên gia con ng i và h chuyên gia. ườ
Các nhân t chính trong h chuyên gia:
c. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Nhân t chính trong h chuyên gia g m: chuyên gia lĩnh v c, k s tri th c, ng i dùng s n ư ườ
ph m.
C u trúc c a h chuyên gia d a trên lu t g m:
d. C s tri th c, b nh làm vi c, đ ng c suy lu n, kh i ti n ích gi i thích, giao di n ng i dùng, giaoơ ơ ườ
di n ng i phát tri n, b giao ti p ch ng trình ngoài. ườ ế ươ
Theo câu trúc c a h chuyên gia d a trên lu t, thì h chuyen gia d a trên lu t g m: C s tri ơ
th c, b nh làm vi c, đ ng c suy lu n, kh i ti n ích gi i thích, giao di n ng i dùng, giao ơ ườ
di n ng i phát tri n, b giao ti p ch ng trình ngoài. ườ ế ươ
Ch n ph ng án đúng nh t: ươ
d. Đ ng c suy lu n c a h chuyên gia là b x lý cho tri th c, đ c mô hình hóa sao cho gi ng v i ơ ượ
vi c suy lu n c a chuyên gia con ng i. ườ
Theo khái ni m c a đ ng c suy lu n c a h chuyên gia, thì đ ng c suy lu n c a h chuyên gia ơ ơ
là b x lý cho tri th c, đ c mô hình hóa sao cho gi ng v i vi c suy lu n c a chuyên gia con ượ
ng i. ườ
[TOP] - [TOP5]
Đ ng c suy lu n c a h chuyên gia là: ơ
b. B x lý trong h chuyên gia làm nhi m v so trùng các s ki n đ c ch a trong b nh làm vi c ượ
v i tri th c đ c ch a trong c s tri th c nh m d n ra k t lu n cho v n đ . ượ ơ ế
Theo khái ni m c a đ ng c suy lu n c a h chuyên gia thì đ ng c suy lu n là b x lý trong ơ ơ
h chuyên gia làm nhi m v so trùng các s ki n đ c ch a trong b nh làm vi c v i tri th c ượ
đ c ch a trong c s tri th c nh m d n ra k t lu n cho v n đ .ượ ơ ế
[TOP] - [TOP5]
Giao di n ng i dùng là: ườ
b. M t thành ph n quan tr ng c a h chuyên gia, nó giúp cho h chuyên gia có th đ t câu h i v i ng i ườ
dùng và nh n v câu tr l i chính xác.
Theo khái ni m c a giao di n ng i dùng thì giao di n ng i dùng là m t thành ph n quan tr ng ườ ườ
c a h chuyên gia, nó giúp cho h chuyên gia có th đ t câu h i v i ng i dùng và nh n v câu ườ
tr l i chính xác. Yêu c u cao nh t cho giao di n là có kh năng cung c p h i đáp t ng t nh ươ ư
gi a con ng i v i con ng i. ườ ườ
[TOP] - [TOP5]
H chuyên gia là:
d. M t ch ng trình đ c thi t k đ theo mô hình đó có kh năng gi i quy t v n đ chuyên gia con ươ ượ ế ế ế
ng i. ườ
Theo đ nh nghĩa v h chuyên gia, thì h chuyên gia là m t ch ng trình đ c thi t k đ theo ươ ượ ế ế
mô hình đó có kh năng gi i quy t v n đ chuyên gia con ng i. ế ườ
H chuyên gia d a trên lu t là:
b. M t ch ng trình máy tính, x lý các thông tin c th c a bài toán đ c ch a trong b nh làm vi c và ươ ượ
t p các quy lu t đ c ch a trong c s tri th c, s d ng đ ng c suy lu n đ tìm ra thông tin m i. ượ ơ ơ
Theo khái ni m v h chuyên gia d a trên lu t thì h chuyên gai d a trên lu t là m t ch ng ươ
trình máy tính, x các thông tin c th c a bài toán đ c ch a trong b nh làm vi c và t p các ượ
quy lu t đ c ch a trong c s tri th c, s d ng đ ng c suy lu n đ tìm ra thông tin m i. ượ ơ ơ
H chuyên gia có nh ng đ c tr ng c b n sau: ư ơ
b. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
8
Đ c tr ng n i b t c a h chuyên gia đó là: Phân tách tri th c và đi u khi n, s h u tri th c ư
chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh v c h p, suy lu n trên ký hi u và suy lu n heuristic (tri th c
nghi m suy). Th m chí cho phép suy lu n không chính xác.
H chuyên gia MYCIN là…
b. H chuyên gia chu n đoán nhi m trùng máu.
Vì: Theo kh o sát m t vài h chuyên gia thì MYCIN là h chuyên gia chu n đoán nhi m trùng
máu.
H chuyên gia d a trên lu t có nh ng đ c đi m:
c. C s tri th c ch a các lu t, b nh làm vi c t m th i, có đ ng c suy lu n, có tính ti n ích gi iơ ơ
thích, giao di n đ giao ti p v i ng i dùng và ng i phát tri n, có kh năng giao ti p v i ch ng ế ườ ườ ế ươ
trình ngoài nh x lý b ng tính. ư
Theo đ c đi m c a h chuyên gia d a trên lu t thì h chuyên gia d a trên lu t có đ c đi m: C ơ
s tri th c ch a các lu t, b nh làm vi c t m th i, có đ ng c suy lu n, có tính ti n ích gi i ơ
thích, giao di n đ giao ti p v i ng i dùng và ng i phát tri n, có kh năng giao ti p v i ế ườ ườ ế
ch ng trình ngoài nh x lý b ng tính. ươ ư
H chuyên gia có nh ng h n ch sau: ế
c. B gi i h n vào v n đ gi i quy t, gi i quy t các v n đ có đ ph c t p v a ph i, có kh năng b ế ế
l i.
Vì: Bên c nh nh ng đ c tr ng c b n c a h chuyên gia thì h chuyên gia có nh ng h n ch là: ư ơ ế
B gi i h n vào v n đ gi i quy t, gi i quy t các v n đ có đ ph c t p v a ph i, có kh năng ế ế
b l i.
H chuyên gia XCON là…
d. H chuyên gia tr giúp c u hình h th ng máy vi tính c a DEC.
Vì: Theo kh o sát m t vài h chuyên gia thì h chuyên gia XCON là h chuyên gia tr giúp c u
hình h th ng máy vi tính c a DEC.
[TOP] - [TOP5]
Nh ng lý do phát tri n h chuyên gia thay cho con ng i: ườ
a. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Theo vai trò c a h chuyên gia, thì h chuyên gia t o cho tính chuyên gia s n dùng m i n i, m i ơ
lúc; thay th chuyên gia con ng i trong các công vi c môi tr ng không thân thi n ho c thay thế ườ ườ ế
chuyên gia v h u, chuy n đ n n i khác; thay th chuyên gia con ng i vì chi phí thuê chuyên gia ư ế ơ ế ườ
quá l n; t đ ng hóa các công vi c đòi h i chuyên gia; phát tri n h chuyên gia đ tr giúp cho
chuyên gia con ng i. ườ
[TOP] - [TOP5]
Suy lu n là…
b. Quá trình làm vi c v i tri th c, s ki n, chi n l c, gi i toán đ d n ra k t lu n. ế ượ ế
Theo khái ni m v suy lu n, thì suy lu n là quá trình làm vi c v i tri th c, s ki n, chi n l c, ế ượ
gi i toán đ d n ra k t lu n. ế
[TOP] - [TOP5]
T i sao h chuyên gia có đ c đi m: tính chuyên gia trong lĩnh v c h p? Vì….
a. Trong lĩnh v c h p thì l ng tri th c cũng h p h n nên giúp cho ng i thi t k d dàng h n, d dàng ượ ơ ườ ế ế ơ
qu n lý, th nghi m.
Theo đ c tr ng c b n c a h chuyên gia thì h chuyên gia có tính chuyên gia trong lĩnh v c h p ư ơ
vì trong lĩnh v c h p thì l ng tri th c cũng h p h n nên giúp cho ng i thi t k d dàng h n, ượ ơ ườ ế ế ơ
d dàng qu n lý, th nghi m.
9
Bài T p v N
[C] [Đ] [H] [M] [N] [P] [Q] [T] [X]
[TOP] - [TOP_BTVN]
Ch t l ng c a thông tin đ c xác đ nh thông qua các đ c tính nào? ượ ượ
d. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Ch c năng c a b nh s c p là: ơ
d. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Các ngu n thông tin c a doanh nghi p là:
b. Thông tin bên ngoài và thông tin n i t i.
C p chi n l c là c p cao nh t trong h th ng thông tin s d ng trong: ế ượ
b. Bán hàng và marketing
[TOP] - [TOP_BTVN]
Đía t là ph ng ti n l u tr : ươ ư
a. Th c p.
[TOP] - [TOP_BTVN]
H th ng thông tin qu n lý th ng ph c v các nhà qu n lý quan tâm t i nh ng k t ườ ế
qu
b. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
H th ng thông tin ph c v qu n lý là:
c. Ph c v các ho t đ ng qu n lý c a t ch c.
H th ng thông tin qu n lý là:
c. H th ng ch c năng th c hi n vi c thu th p, x lý, l u tr và cung c p thông tin h tr ra quy t đ nh, ư ế
đi u khi n, phân tích các v n đ , hi n th v n đ ph c t p trong t ch c.
Ho t đ ng duy trì d li u bao g m:
c. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
[TOP] - [TOP_BTVN]
Máy tính l n (main frame) là máy tính:
a. Nhi u ng i dùng, đ c thi t k đ s d ng trong tr ng h p c n t c đ tính toán và x lý l n. ườ ư ế ế ườ
M ng gi i h n trong kho ng cách nh t đ nh là:
d. LAN.
M t khách hàng đ t mua 2 s n ph m, và thông báo v vi c thay đ i đ a ch l u trú. Nh p ư
các lo i d li u này vào h th ng đ c coi là ho t đ ng c b n c a: ượ ơ
d. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
[TOP] - [TOP_BTVN]
Ngu n thông tin bên ngoài c a doanh nghi p bao g m:
c. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
[TOP] - [TOP_BTVN]
Ph n m m truy n thông th c hi n ch c năng:
d. T t c các ph ng án đ u đúng ươ
Ph n m m h th ng là:
b. Là nh ng ch ng trình giúp ng i dùng qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a các thi t b ph n c ng. ươ ườ ế
10
[TOP] - [TOP_BTVN]
Quan h m t – nhi u là d ng quan h :
b. G c ch đ n nhi u ng n và ng n có m t g c duy nh t. ế
Qu n lý vi c l u tr d li u th c hi n nhi m v : ư
c. T o c u trúc cho d li u l u tr . ư
Quan h trên c s d li u bao g m: ơ
a. T t c các ph ng án đ u đúng. ươ
[TOP] - [TOP_BTVN]
Theo c p chuyên gia c p tác nghi p là dùng đ :
a. Cung c p ki n th c và d li u cho nh ng ng i nghiên c u trong t ch c. ế ườ
[TOP] - [TOP_BTVN]
Xác đ nh đ i t ng nghiên c u là khái ni m thu c v : ượ
d. Nghiên c u ban đ u.
11

Preview text:

MAN402_LTTN 1 C Đ H M N T C p chi n l ế c ượ là c p cao nh t trong h th ng thông tin s d ng trong: a. Bán hàng và marketing Các y u t ế c b ơ n c a h ệ th ng là: c. Tất c các ph ả ương án đ u ề đúng Ch c ứ năng chính của h th ệ ng thông tin là: ố a. L u ư tr thôn ữ g tin x lý, ử
thu thập và truy xuát thông tin ph c v ụ các đ ụ i ố t ng. ượ [TOP ] - [TOP1] Đ u t vào công ngh ư thông tin s giúp doanh nghi p hi u qu là:
a. Giúp quá trình điều hành doanh nghi p hi ệ u qu ệ ả h n. ơ [TOP ] - [TOP1] H th
ệ ống thông tin qu n lý th ng ph ườ c v các nhà qu n lý quan tâm t i nh ng k t ế qu … b. Tất c các ph ả ương án đ u ề đúng H th ng thông tin qu ản lý là: b. Hệ th n ố g ch c năng th ứ c hi ự ện vi c thu th ệ p, x ậ lý, l ử u tr ư và cung c ữ p thông tin h ấ tr ỗ ra ợ
quyết định, điều khi n, phân tích các v ể ấn đ , hi ề n th ể v
ị ấn đề phức t p trong t ạ ch ổ c ứ . H th ng thông tin x lý giao d ịch là: c. Hệ th n ố g thông tin c b ơ n ph ả c ụ v c ụ p tác nghi ấ p c ệ a doanh ủ nghiệp. H th ng là:
a. Tập các thành phần đi u hành cùng nhau nh ề m đ ằ ạt m t m ộ c ụ đich nào đó H th
ệ ống chuyên gia đ c vi ượ t t ế t là: b. ES H th ng thông tin ph c v qu n lý là: b. Ph c v ụ c ụ ác ho t đ ạ n ộ g quản lý c a ủ tổ chức. H th
ệ ống thông tin h tr ra quy t đ ế ịnh là: b. Thiết kế với m c
ụ đích rõ ràng là trợ giúp các ho t đ ạ ng ra ộ quy t ế đ nh. ị H th
ệ ống thông tin h tr đi u hành là:
d. Tạo môi trường khai thác thông tin chung. [TOP ] - [TOP1] 1 M i quan h gi a các h th ng là: a. Ph c t ứ p, c ạ hi phí cao và mất th i ờ gian. [TOP ] - [TOP1] Ngu n thôn
g tin bên ngoài c a doanh nghi p bao g m: c. Tất c các ph ả ương án đ u ề đúng [TOP ] - [TOP1] Theo c p chuyên gia c p tác nghi p là dùng đ : d. Cung cấp kiến th c và ứ d li ữ u c ệ ho nh n
ữ g người nghiên c u trong t ứ ổ chức. Theo c p chi n thu ế t, h th ng thông tin c p tác nghi p là dùng đ :
b. Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết đ nh và ti ị n hành các ho ế t đ ạ n ộ g c a nhà qu ủ n lý c ả p ấ trung gian. Theo c p ng d ng, h th ng thông tin c p tác nghi p là dùng đ : a. Trợ giúp các c p qu ấ n lý ả
bậc thấp trong vi c theo dõi các ho ệ t đ ạ n ộ g và giao d c ị h c b ơ ản c a ủ doanh nghiệp. MAN402_LTTN 2 [B] [H] [M] [N] [P] [Q] [T] [V] Bộ ti n x ử lý là:
d. Là máy tính chuyên d ng dành riêng qu ụ n lý truy ả n thông và g ề n v ắ i máy ch ớ ; th ủ c hi ự n ki ệ m ể soát l i, đ ỗ nh d ị n ạ g, ch nh s ỉ a, giám sát, ch ử h ỉ ng, tăng t ướ ốc và chuy n ể đ i tín hi ổ u. ệ [TOP ] - [TOP2] H th ệ ống c s ơ d li u là: d. Một t p h ậ p có t ợ ổ ch c c ứ ủa các d li ữ u có liên quan v ệ i ớ nhau. H th ng truy n thông là: c. Hệ th n ố g vi n thông hay m ễ ng truy ạ n thông cho phép t ề o, truy ạ n và nhân tin ề t c. ứ [TOP ] - [TOP2] M ng WAN là: c. Mạng truyền d li ữ u và thông tin trên ph ệ m vi m ạ t thành ộ ph . ố M ng MAN là: a. M ng liên k ạ t vùng, qu ế c ố gia, châu l c. ụ M ng giá tr ị gia tăng là: 2 b. Mạng riêng, qu n ả lý b i
ở bên thứ 3 cung c p các d ấ ch v ị c ụ huy n
ể tải thông tin và m ng cho ạ các công ty thuê bao. M ng gi i h n trong kho ng cách nh t đ nh là: b. LAN.
Máy tính l n (main frame) là máy tính:
a. Nhiều người dùng, được thi t k ế đ ế ể sử d ng trong tr ụ ường hợp cần t c
ố độ tính toán và x lý ử lớn. [TOP ] - [TOP2]
Nguyên t c chính trong l a ch ọn ph n c ng máy tí nh là: a. Tất c các ph ả ương án đ u ề đúng [TOP ] - [TOP2] Ph n m m biên d ch là: b. Chương trình d ch thu ị t n ậ gôn ng đ ữ c bi ặ t có th ệ chuy ể n các n ể gôn ng b ữ c cao thành ngôn ậ ng m ữ áy. Ph n m m truy n ề thông th c hi n ch c năng: a. Tất c các ph ả ương án đ u ề đúng Ph n m m ng d ng là:
a. Là phần mềm tập trung ch y ủ u ế vào vi c hoàn thành nhi ệ m v ệ c ụ a ng ủ i dùng cu ườ i; th ố c ự
hiện nhiệm vụ hỗ trợ người s d ử n ụ g th c hi ự n các ệ công vi c khác nhau. ệ Ph n m m h đi u hành là: d. Là ph n
ầ mềm quản lý các nguồn l c c
ự ủa máy tính, cung c p giao di ấ n ng ệ i ườ dùng. Ph n m m ti n ệ ích là: d. Các ch ng trình t ươ i n ích có nhi ệ m v ệ thông th ụ ng và có tính l ườ p ặ l i ạ Ph n m m h th ng là: b. Là nh n ữ g ch ng trình giúp ng ươ i dùng qu ườ n lý, đi ả u hành ho ề t đ ạ ng c ộ a các thi ủ t b ế ph ị n ầ c ng. ứ [TOP ] - [TOP2] Question15 c. Tất c các ph ả ng án đ ươ u ề đúng [TOP ] - [TOP2] Thi t b ế truy n thông bao g m: a. Tất c các ph ả ng án đ ươ u ề 3 đúng Truy n k ỹ thuật s là: d. Là ph ng th ươ c truy ứ n thông máy tính s ề d ử ng tín hi ụ u s ệ : ch ố truy ỉ n hai tr ề ng thái tín hi ạ u ệ gi ng n ố h t ư ắt và m . ở Truy n không đ ng b là: c. Tin t c ứ truy n ề đi đ c truy ượ n thàn ề h dãy các ký t đ ự n le ho ơ c n ặ h m ư t kh ộ i các ký ố tự. [TOP ] - [TOP2] Vai trò c a nhân l c ự trong h th n
ố g thông tin quản lý là:
b. Giúp doanh nghiệp nhận đ c ượ u th ư c ế nh ạ tranh. MAN402_LTTN 3
[C] [Đ] [K] [M] [Q] [T] [X] Các d ng c s ơ d ở ữ li u th ng g ườ p là:
a. Tất cả các phương án đều đúng Vì: Theo phân loại c a c ủ s ơ ở dữ liệu th ng g ườ ặp thì có: C s ơ ở d li ữ u phân tán, c ệ s ơ ở d li ữ u ệ tập trung; c s ơ ở dữ li u quan h ệ ; c ệ s ơ d ở li ữ u h ệ n ướ g đ i t ố ng. ượ C u trúc c ơ s d li ữ ệu quan h là: b. Các b ng và m ả i quan h ố ệ.
Vì: Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các b ng và m ả i quan h ố . ệ Chu trình thi t k ế c ế ơ s d li u có : b. 6 bư c. ớ Vì: Chu trình thi t k ế c ế s ơ ở dữ liệu c n đ ầ ầy đủ t kh ừ i t ở o đ ạ n xây d ế ng c ự s ơ d ở li ữ u v ệ ật lý g m ồ 6 b c ướ là: Nghiên c u ban ứ đầu về c s ơ ở dữ li u, thi ệ t k ế c ế s ơ d ở li ữ u, th ệ c hi ự n, ki ệ m tra ể
và đánh giá, vận hàn c s ơ d ở li ữ u, duy trì và phát tri ệ n c ể s ơ d ở li ữ u. ệ Các mô hình d li u ệ bao g m: b. T t c
ấ ả các phương án đ u đúng ề
Ch c năng nào sau đây là ch ng năng c a h t ệ h ng thông tin qu n lý h th ng thông tin qu n lý: b. Ghi v t chi ti ế ết các s k ự i n mua bán. ệ Vì: Theo ch c ứ năng c a ủ hệ th n ố g thông tin qu n lý. ả [TOP ] - [TOP3] Đ v n h ành c s ơ ở d li u c ệ ần th c hi ện công vi c:
b. Thiết kế dòng thông tin c n ầ thi t. ế Vì: Để có c s
ơ ở dữ liệu mà v n hành thì tr ậ c ướ tiên c n thi ầ t k ế dòng thông tin c ế n thi ầ t. ế [TOP ] - [TOP3] 4 Khai phá d li u là: c. Là m t kho d ộ li ữ ệu cung c p ấ m t lo ộ t ạ công c truy v ụ n, phân tích và l ấ p báo cáo đ ậ h ồ a. ọ
Kỹ thuật khách/ch có u đi ư m: c. T t c
ấ ả các phương án đ u đúng ề Vì: Theo u đi ư ểm c a K ủ thu ỹ ật khách/ch . ủ Ki m tra mô hình d li u đ : c. Xác đ nh ị quá trình chính, c p ậ nh t và s ậ a, xóa các lu ử t. Ki ậ m
ể tra các báo cáo, giao di n, tính toàn v ệ n ẹ
dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn d li ữ u. ệ Vì: Theo m c ụ đích c a ki ủ ểm tra mô hình d li ữ u đ ệ xác đ ể
ịnh quá trình chính, c p n ậ h t và s ậ a, ử xóa
các luật; ki m tra các báo cáo, giao di ể n, tính toàn v ệ n d ẹ li ữ u, s ệ
ự phân chia và đ an toàn d ộ ữ li u. ệ [TOP ] - [TOP3]
Mô hình hóa và chu n hóa các m i quan h c a các th c th đ : a. Xác đ nh ị các th c th ự , tính ch ể t và m ấ i quan h ố ệ giữa chúng. Vì: Theo m c
ụ đích c a mô hình hóa và chu ủ n ẩ hóa các m i ố quan h c ệ a các th ủ c th ự . ể M t kh
ách hàng đặt mua 2 s n ph m, và thông báo v vi c thay đ i ổ đ a ch l ỉ u trú. Nh ư p các lo i d
ạ ữ li u này vào h th ng đ c coi là ho ượ t đ ng c b ơ n c a: a. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ ều đúng Vì: Thông tin thay đ i ổ địa ch l ỉ u ư trú là ho t đ ạ n ộ g c b ơ n c ả a ủ h th ệ n
ố g xử lý giao d ch (TPS); h ị ệ thống thông tin qu n lý ả (MIS); h th ệ n ố g h tr ỗ ợ ra quy t đ ế nh. ị [TOP ] - [TOP3] Quan h nhi u – nhi u là d ng quan h ệ: d. G c và ngon là quan h ố đa ph ệ ng. ươ Vì: Theo khái ni m quan h ệ nhi ệ u – nhi ề u. ề Quan đi m c a ng i th ườ i t k ế c ế s ơ d li u là: c. T t c
ấ ả các phương án đ u đúng ề Vì: Quan đi m c ể ủa ng i thi ườ ết kế cơ sở d li ữ u là: d ệ li ữ u t ệ ổ ch c, truy c ứ p, chuy ậ n d ể li ữ u ệ thành thông tin. Quan h m t – nhi u là d ng quan h : c. G c ch ố ỉ đ n ế nhi u ng ề n ọ và ng n có m ọ t g ộ c ố duy nh t. ấ Vì: Theo khái ni m quan h ệ m ệ t nhi ộ u. ề [TOP ] - [TOP3] Thi t k ế c ế ơ sở d li u ệ để: a. Xác đ nh ị v ịtrí các b ng, nhu c ả u truy nh ầ p, chi ậ n ế l c th ượ o g ả . ỡ Vì: Theo m c ụ đích thi t k ế ế c s ơ d ở li ữ u. ệ Thi t k ế c ế ơ sở d li u ệ logic đ : b. Chuy n mô hình khái ni ể m thành các đ ệ nh nghĩa v ị b ề n ả g, giao di n. ệ Vì: Theo m c ụ đích c a thi ủ ết kế cơ sở d li ữ u logic. ệ Thi t k ế v ế t
ậ lý là khái ni m thu c v : d. Thiết kế cơ s d ở ữ li u. ệ
Vì: Theo quá trình thiết kế d li ữ u thì thi ệ t k
ế ế vật lý là m t trong nh ộ ng công đo ữ n c ạ n ph ầ i ả th c ự hi n. ệ T o c s ơ d ở ữ li u m i là khái ni m thu ộc v : d. Thực hi n. ệ Vì: Tạo c s ơ ở dữ li u m ệ ới là khái ni m thu ệ ộc v giai đo ề n th ạ c ự hi n. ệ Thi t k ế logic là khái ni ế m th u c v : 5 b. Thiết kế cơ s d ở li ữ u. ệ [TOP] - [TOP3] Xác đ nh đ i t ng nghiên c ượ u là khái ni m th u c v : a. Nghiên c u ứ ban đ u. ầ Vì: Nghiên c u ban đ ứ u tr ầ c tiên c ướ n xác đ ầ nh đ ị i t ố ng n ượ ghiên c u. ứ MAN402_LTTN 4 [C] [Đ] [H] [Q] [S] [T] [X]
Công vi c xem xét và đánh giá tài li u là công vi c…. th u c b c
ướ nào trong quy trình phát tri n h th ng: b. Kh o sát s ả b ơ . ộ Vì ộ : M t trong các công ệ viủ c c a ả kh o sá ơ t s
ộ b là xem xét và đánh giá tài ệli u. Các y u t ế ố c a r i ủ ro thực hi n d án là: d. T t c
ấ ả các phương án đ u đúng ề Vì: Khi thực hi n ệ dự án thì có nh n
ữ g rủi ro: quy mô dự án, k t ế c u ấ c a ủ dự án, kinh nghiệm về công nghệ. [TOP ] - [TOP4]
Đánh giá công vi c là công vi c thu c b
c nào trong quy trình phát tri ướ n h th ng? b. Kh o sát s ả b ơ . ộ
Đi u tra và phân tích h th ng bao g m các b c: ướ c. T t c
ấ ả các phương án đ u đúng. ề Vì
ề : Đi u tra và phân tích ệ hố th ng bao ồ g m: Xác ị đ nh ấ v n ề đ ồ tạ n t i, tìm ể hi u yêu ầ cề u v thô ng tin, hình th ứ c k ỹ thu ậ t m ớ i có kh ả năng h ỗ t ợ r . Đi u tra phân tích h th ng là b c đ ướ c th ượ c h ự i n đ a. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ ều đúng. Vì ụ : M c đ
ủ ích cề a đi u tra phân tích ệ h ố th ngể là đ xác ị đ nh các ệ hố th ng con; các ữ dệ li u ậ nh p,
ấ xu t; xáịc đ nh các dòng thông tin và dòng dữ lệi u. [TOP ] - [TOP4] Hi n nay, ph n ươ g pháp s d ng n i l c là… b. Ph ng pháp doanh nghi ươ p không s ệ d ử ng. ụ Vì: ươ Ph ng pháp này có ạ h n ế ch ề v chi phí ầ đư uơ tở c s trang ế thi ị t b , con ườ ng i, ả kho ng không rấ t l ớ n. [TOP] - [TOP4]
Quy trình phát tri n h th ng thông tin bao g m: d. T t c
ấ ả các phương án đ u đúng ề [TOP] - [TOP4] S đ ơ lu ng ồ d li u đ c s ượ d n ụ g đ mô t :
b. Dòng dữ liệu và con người th c hi ự n, cách th ệ ức l u tr ư ữ d ữ li u c ệ a h ủ th ệ n ố g. Vì ữ :ệ D li u và con ườ ngự i th ệ c hi n, các ứ h th ư c lữ u t ữ r ệ d l ủi u c
ệ a ốh th ng cho phép xịác đ nh dòng ữdệ li u mô ả t . Tham k ả h o ụ m c 1.3 -bài 4. 6 [TOP] - [TOP4]
Thuê nhân công h p đ ng… a. Là cách làm m i nh ớ m tăng hi ằ ệu qu ho ả t đ ạ ng ộ của doanh nghi p. ệ Vì: K ử hi ụ s d ng thuê nhân công ợ h p ồ đ ng giúp ố t ư i u hóa các ế y u ổ tề v chi phí, con ng ườ i, kh ả o ng không.... c ủ a doanh nghi ệ p. [TOP] - [TOP4] Xét tính kh thi v đi u hành là công vi c thu c b
c nào trong quy trình phát tri ướ n h th ng: b. Nghiên c u ứ tính kh thi. ả Vì ộ : M t trong 4 tiêu ẩ chu n khi nghiên ứ c u tính ả kh thi ủ c a
ệ hố th ng thông tin là xem xét tín h khả thi v ề đ ề i u hành. Xét tính kh thi v kinh t ế là công vi c thu ộc b c nào t ướ
rong quy trình phát tri n h th ng: a. Nghiên c u ứ tính kh thi. ả Xét tính kh thi v m t ho t đ
ạ ộng là công vi c thu c b
c nào trong quy trình phát tri ướ n h th ng: b. Nghiên c u ứ tính kh thi. ả Vì ộ : M t trong 4 tiêu ẩ chu n khi nghiên ứ c u tính ả kh thi ủ c a
ệ hố th ng thông tin là xem xét tín h khả thi v ề m ặ t ho ạ t ộ đ ng. Xét tính kh thi v m t
ặ kỹ thuật là công vi c thu ộc b c nào ướ
trong quy trình phát tri n h th ng: b. Nghiên c u ứ tính kh thi. ả MAN402_LTTN 5
[B] [C] [Đ] [G] [H] [N] [S] [T] Bộ nh làm vi c là: a. M t b ộ ộ ph n ậ của h chuyên gia nh ệ m ch ằ ứa tri th c c ứ ủa lĩnh v c. ự Theo khái ni m c ệ a
ủ bộ nhớ làm vi c thì b ệ
ộ nhớ làm việc là bộ phận của h chuyên gia dùng đ ệ ể chứa sự ki n c ệ a v ủ ấn đ . Các s ề ự ki n này có th ệ do n ể
gười dùng nh p vào lúc đ ậ u hay do h ầ ệ chuyên gia xử lý đ c tron ượ g quá trình làm vi c. ệ [TOP] - [TOP5] C u trúc h chuyên gia bao g m: d. C s ơ ở tri th c, b ứ ộ nhớ làm vi c, đ ệ n ộ g c suy lu ơ n, k ậ h i ti ố n ích gi ệ i ả thích, giao di n ng ệ i dùng. ườ
Theo cấu trúc của h chuyên gia thì h ệ chuyên gia có c ệ u t ấ ạo nh sau: C ư s ơ tri th ở c ứ , b nh ộ làm ớ việc, đ ng c ộ suy lu ơ n, kh ậ i ti ố n ích gi ệ i thích, giao di ả n ệ ng i dùng. ườ C s ơ tri th c c a h ệ chuyên gia con ng i bao g ườ m: b. Các khái ni m c ệ b ơ ản, các s ự ki n, các quy lu ệ t và m ậ i quan h ố gi ệ a chúng. ữ Cơ sở tri th c dùn ứ g để ch a tri th ứ c
ứ trong một lĩnh v c nào đó, tri th ự c này do chuyên gia con ứ ng i chuy ườ n giao. Nó bao g ể m: các khái ni ồ m c ệ b ơ n, các s ả ki ự n, các quy lu ệ t và m ậ i quan h ố ệ gi a ữ chúng. Các k th
ỹ uật suy luận sử d ng khi xây d ng h chuyên gia: c. Suy lu n ti ậ ến và suy lu n ậ lùi.
Kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy lu n ti ậ n và suy lu ế n lùi. ậ Chuyên gia con ng i và h ườ
chuyên gia khác nhau nh ng đi ểm sau: 7 d. Tính s n dùng, thay th ẵ đ ế c, v ượ trí s ị d ử ng, đ ụ an toàn, hi ộ u su ệ t, t ấ c đ ố , chi phí. ộ Vì: Theo b n so sánh gi ả a chuyên gia con ng ữ i và h ườ chuyên gia. ệ
Các nhân t chính trong h ch ệ uyên gia: c. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ ều đúng
Nhân tố chính trong h chuyên gia g ệ m: ồ chuyên gia lĩnh v c, k ự s ỹ tri th ư c, n ứ g i dùng s ườ n ả ph m. ẩ C u trúc c a ủ h chuyên gia d a trên lu ật gồm: d. C s ơ ở tri th c, b ứ ộ nhớ làm vi c, đ ệ n ộ g c suy lu ơ n, k ậ h i ti ố n ích gi ệ i ả thích, giao di n ng ệ i dùng, giao ườ di n n ệ g i ườ phát tri n, b ể giao ti ộ ếp ch ng trình ngoài. ươ Theo câu trúc c a h ủ chuyên gia d ệ a trên lu ự ật, thì h chuyen gia d ệ ựa trên lu t g ậ m ồ : C s ơ tri ở th c ứ , b nh ộ ớ làm việc, đ ng c ộ suy lu ơ n ậ , kh i ti ố n ích gi ệ i thích, giao di ả n ng ệ i dùng, giao ườ diện ng i phát tri ườ n, b ể ộ giao ti p ch ế n ươ g trình ngoài. Ch n ph ng án đúng nh ươ t:
d. Động cơ suy luận của h chuyên gia là b ệ x ộ lý cho tri th ử
ức, đ c mô hình hóa sao cho gi ượ n ố g v i ớ vi c suy lu ệ n
ậ của chuyên gia con ng i. ườ Theo khái ni m c ệ a ủ đ n ộ g c suy lu ơ n c ậ a h ủ chuyên gia, thì đ ệ ng c ộ suy lu ơ n c ậ a h ủ chuyên gia ệ
là bộ xử lý cho tri th c,
ứ đ c mô hình hóa sao cho gi ượ ng v ố i vi ớ c suy lu ệ n c ậ a chuyên gia con ủ ng i. ườ [TOP] - [TOP5] Đ ng c suy lu ơ n c a ủ h chuyên gia là: b. B x
ộ ử lý trong h chuyên gia làm nhi ệ m v ệ so trùng các s ụ ki ự n đ ệ c ch ượ a trong b ứ nh ộ làm vi ớ c ệ v i tri th ớ
ức được chứa trong cơ s tri th ở c nh ứ m d ằ ẫn ra k t lu ế n cho v ậ n ấ đ . ề Theo khái ni m c ệ a ủ đ n ộ g c suy lu ơ ận c a h ủ chuyên gia thì đ ệ ng c ộ suy lu ơ ận là b x ộ lý trong ử
hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các s ki ự ện đ c c ượ hứa trong b nh ộ làm vi ớ c v ệ i ớ tri th c ứ đ c c ượ h a tron ứ g c s ơ tri th ở c nh ứ m d ằ ẫn ra k t lu ế n cho v ậ n đ ấ . ề [TOP] - [TOP5] Giao diện ng i dùng là: ườ b. M t thành ph ộ n quan tr ầ n
ọ g của h chuyên gia, nó giúp cho h ệ chuyên gia có th ệ đ ể t ặ câu h i v ỏ i ng ớ i ườ dùng và nh n v ậ ề câu tr l ả i chính xác. ờ Theo khái ni m c ệ a
ủ giao diện ng i dùng thì giao di ườ n ng ệ i ườ dùng là m t thành ph ộ n ầ quan tr n ọ g c a h ủ chuyên gia, nó giúp cho h ệ chuyên gia có th ệ đ ể t câu h ặ i v ỏ ới ng i dùng và nh ườ n v ậ câu ề
trả lời chính xác. Yêu cầu cao nh t cho giao di ấ n là có kh ệ năng cung c ả p h ấ i đáp t ỏ ng t ươ nh ự ư gi a ữ con ng i v ườ i con ng ớ ười. [TOP] - [TOP5] H chuyên gia là: d. M t ch ộ ng trình đ ươ c thi ượ ết k đ
ế ể theo mô hình đó có kh năng gi ả i ả quy t v ế ấn đ chuyên gia con ề ng i. ườ Theo đ n
ị h nghĩa về hệ chuyên gia, thì h chuyên gia là m ệ t ch ộ n ươ g trình đ c thi ượ t k ế đ ế theo ể mô hình đó có kh năng gi ả ải quyết v n đ ấ ề chuyên gia con ng i. ườ H chuyên gia d a trên lu t là:
b. Một chương trình máy tính, x lý các thông tin c ử ụ th c ể a bài toán đ ủ c ượ ch a trong b ứ nh ộ làm vi ớ c và ệ t p các quy lu ậ t
ậ được chứa trong cơ s tri th ở c, s ứ ử d ng đ ụ ng c ộ ơ suy lu n đ ậ ể tìm ra thông tin m i. ớ Theo khái ni m v ệ
ề hệ chuyên gia d a trên lu ự t thì h ậ chuyên gai d ệ a trên lu ự t là m ậ t ch ộ ng ươ trình máy tính, x lý ử các thông tin c th ụ c ể ủa bài toán đ c ượ ch a tron ứ g b nh ộ làm vi ớ c ệ và t p các ậ quy luật đ c ch ượ a tron ứ g c s ơ tri ở th c, s ứ d ử n ụ g đ n ộ g cơ suy lu n ậ đ tìm ra thông tin m ể i. ớ H chuyên gia có nh n ữ g đặc tr ng c ư b ơ n sau: b. Tất cả các ph ng án đ ươ u ề đúng 8 Đặc tr n ư g nổi bật c a h ủ
chuyên gia đó là: Phân tách tri th ệ c và đi ứ u khi ề n, s ể h ở u tri th ữ c ứ
chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh v c h ự p, suy lu ẹ n trên ký hi ậ u và suy lu ệ n heuristic (tri th ậ c ứ nghi m suy). Th ệ m chí cho phép suy lu ậ n không chính xác. ậ
H chuyên gia MYCIN là… b. H chuyên gia chu ệ n đoán nhi ẩ m ễ trùng máu.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì MYCIN là h chuyên gia chu ệ n ẩ đoán nhi m trùng ễ máu. H chuyên gia d a trên lu ật có nh ng đ ặc đi m: c. C s ơ ở tri thức ch a ứ các luật, b nh ộ làm vi ớ c ệ t m th ạ i, c ờ ó đ ng c ộ ơ suy lu n, có tính ti ậ n ích gi ệ i ả thích, giao diện đ giao ti ể ếp v i ng ớ i dùng và ng ườ i phát tri ườ n, có kh ể năng gi ả ao ti p v ế i ch ớ n ươ g trình ngoài nh ư x lý b ử ảng tính. Theo đặc đi m c ể a h ủ chuyên gia d ệ a trên lu ự ật thì h chuyên gia d ệ ựa trên lu t có đ ậ c đi ặ m: C ể ơ sở tri th c ứ ch a c
ứ ác luật, bộ nhớ làm vi c t ệ ạm th i ờ , có động cơ suy lu n ậ , có tính ti n ích gi ệ i ả thích, giao di n đ ệ giao ti ể p v ế i ng ớ i dùng và ng ườ i phát tri ườ n, có kh ể năng giao ti ả p v ế i ớ ch ng trình n ươ goài nh x ư ử lý bảng tính. H chuyên gia có nh n ữ g h n ch sau: ế c. Bị gi i h ớ ạn vào v n ấ đ gi ề i ả quyết, gi i ả quy t các v ế n ấ đ có đ ề ph ộ c t ứ p ạ v a ph ừ i, có kh ả năng b ả ị l i. ỗ Vì: Bên cạnh nh n ữ g đ c tr ặ n ư g cơ b n ả của h chuyên gia thì h ệ chuyên gia có nh ệ n ữ g h n ch ạ là: ế Bị giới hạn vào v n ấ đ gi ề ải quy t
ế , giải quyết các v n đ ấ có đ ề ph ộ c t ứ ạp v a ph ừ i, có kh ả năng ả bị l i ỗ .
H chuyên gia XCON là… d. H chuyên gia tr ệ giúp c ợ u ấ hình h th ệ ng ố máy vi tính c a ủ DEC.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì h chuyên gia XCON là h ệ chuyên gia tr ệ giúp c ợ ấu
hình hệ thống máy vi tính c a DEC. ủ [TOP] - [TOP5] Nh ng lý do phát tri n h
ệ chuyên gia thay cho con ng i: ườ a. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ ều đúng Theo vai trò c a h ủ chuyên gia, thì h ệ chuyên gia t ệ o ạ cho tính chuyên gia s n ẵ dùng m ở i n ọ i, m ơ i ọ
lúc; thay th chuyên gia con ng ế i trong các công vi ườ c môi tr ệ n ườ g không thân thi n ho ệ c thay th ặ ế chuyên gia v h ề u, chuy ư ển đến n i khác; thay th ơ chuyên gia con ng ế i vì c ườ hi phí thuê chuyên gia quá l n ớ ; t đ ự ng hóa các công vi ộ
ệc đòi h i chuyên gia; phát tri ỏ n ể h chuyên gia đ ệ tr ể giúp cho ợ chuyên gia con ng i. ườ [TOP] - [TOP5] Suy lu n là… b. Quá trình làm vi c v ệ i tri th ớ c, s ứ ki ự n, chi ệ n ế l c, gi ượ i toán đ ả d ể n ra k ẫ t lu ế n. ậ Theo khái ni m v ệ ề suy lu n, thì suy lu ậ n là quá trình làm vi ậ c v ệ i tri th ớ c, s ứ ki ự n, c ệ hi n l ế c, ượ giải toán đ d ể n ra k ẫ t lu ế n. ậ [TOP] - [TOP5] T i sao h chuyên gia có đ c đi m: t
ính chuyên gia trong lĩnh v c h p? Vì…. a. Trong lĩnh v c ự h p thì l ẹ ng tri th ượ c cũng h ứ p h ẹ n ơ nên giúp cho ng i thi ườ t k ế d ế dàng h ễ n, d ơ dà ễ ng qu n lý, th ả nghi ử m. ệ Theo đặc tr ng c ư ơ bản c a h ủ chuyên gia thì h ệ
ệ chuyên gia có tính chuyên gia trong lĩnh v c h ự ẹp vì trong lĩnh v c h ự p thì l ẹ ượng tri th c cũng h ứ p h ẹ n nên giúp cho ng ơ i thi ườ t k ế d ế dàng h ễ n, ơ d dàng qu ễ ản lý, th nghi ử m. ệ 9 Bài Tập về Nhà
[C] [Đ] [H] [M] [N] [P] [Q] [T] [X] [TOP] - [TOP_BTVN] Ch t l ng c ượ a thông tin đ c xác ượ
đ nh thông qua các đ c tính nào? d. T t c
ấ ả các phương án đều đúng Ch c năng c a b ộ nh s ớ ơ cấp là: d. T t c
ấ ả các phương án đều đúng Các ngu n thông tin c a ủ doanh nghi p là:
b. Thông tin bên ngoài và thông tin n i t ộ i. ạ C p chi n l ế c ượ là c p cao nh t trong h th ng thông tin s d ng trong: b. Bán hàng và marketing [TOP] - [TOP_BTVN] Đía t là ph ng ti ươ n l u ư tr : a. Thứ c p. ấ [TOP] - [TOP_BTVN] H th
ệ ống thông tin qu n lý th ng ph ườ c v các nhà qu n lý quan tâm t i nh ng k t ế qu … b. T t c
ấ ả các phương án đều đúng H th ng thông tin ph c v qu n lý là:
c. Phục vụ các hoạt đ ng qu ộ n ả lý của t ch ổ ức. H th ng thông tin qu ản lý là: c. H th ệ n ố g chức năng th c ự hiện vi c ệ thu th p, x ậ lý, l ử u tr ư ữ và cung c p thông tin h ấ tr ỗ ra quy ợ t ế đ nh, ị đi u k ề hi n, phân tích các v ể n đ ấ , hi ề ển th v ị n đ ấ ph ề c t ứ p trong t ạ ch ổ c. ứ Ho t đ ng duy trì d li u bao g m: c. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ u đúng ề [TOP] - [TOP_BTVN]
Máy tính l n (main frame) là máy tính: a. Nhi u ng ề ười dùng, đư c thi ợ ết k đ ế s ể d ử ng trong tr ụ ng h ườ ợp c n ầ t c đ
ố ộ tính toán và x lý l ử n. ớ M ng gi i h n trong kho ng cách nh t đ ấ ịnh là: d. LAN. M t kh
ách hàng đặt mua 2 s n ph m, và thông báo v vi c thay đ i ổ đ a ch l ỉ u trú. Nh ư p các lo i d
ạ ữ li u này vào h th ng đ c coi là ho ượ t đ ạ ộng c b ơ n c a: d. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ u đúng ề [TOP] - [TOP_BTVN] Ngu n thôn
g tin bên ngoài c a doanh nghi p bao g m: c. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ u đúng ề [TOP] - [TOP_BTVN] Ph n m m truy n ề thông th c hi n ch c năng: d. T t c ấ ả các ph ng án đ ươ u đúng ề Ph n m m h th ng là: b. Là những ch ng t ươ rình giúp ng i ườ dùng qu n lý, đi ả u hành ho ề ạt đ ng c ộ ủa các thiết b ph ị n c ầ ng. ứ 10 [TOP] - [TOP_BTVN] Quan h m t – nhi u là d ng quan h : b. G c ch ố đ ỉ n nhi ế ều ng n và ng ọ n có m ọ t g ộ c duy nh ố ất. Qu n lý vi c l u ư tr d li u th c hi n nh i m v : c. T o c ạ u trúc cho d ấ li ữ u ệ lưu trữ. Quan h trên c ơ s d ở ữ li u bao g ồm: a. T t c ấ các ph ả ng án đ ươ u đúng. ề [TOP] - [TOP_BTVN] Theo c p chuyên gia c p tác nghi p là dùng đ : a. Cung c p ki ấ n ế thức và d li
ữ ệu cho những ng i nghiên c ườ u trong t ứ ch ổ c. ứ [TOP] - [TOP_BTVN] Xác đ nh đ i t ng nghiên c ượ u là khái ni m th u c v : d. Nghiên c u ban đ ứ u. ầ 11