Một số định dạng chuẩn của thông số kỹ thuật - Lý thuyết Xác suất | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Một số định dạng chuẩn của thông số kỹ thuật - Lý thuyết Xác suất | Đại học Sư Phạm Hà Nội giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực

MỤC LỤ
1. Thông số kỹ thuật............................................................................................3
1.1. Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống................................................................3
2. Thông tin SKU.................................................................................................6
2.1. Tổng quan về SKU 3.5”.....................................................................................6
2.2.
3.5” SATA/SAS khác - SKY1
.................................................................................7
3. Nội dung gói......................................................................................................9
3.1. Mặt trước hệ thống..........................................................................................10
3.2. Thẻ bổ sung bộ điều hợp NVMe SSD M.2 (Tùy chọn)..................................11
3.3. Bảng điều khiển phía trước (FCP).................................................................12
3.4. Hệ thống xem phía sau....................................................................................13
3.5. Hệ thống phụ điện...........................................................................................14
3.6. Mô tả trạng thái LED......................................................................................15
3.7. Đèn LED cổng quản lý BMC..........................................................................16
3.8. Đèn LED ổ đĩa lưu trữ....................................................................................16
3.9. Trạng thái đèn LED trạng thái của ổ lưu trữ 3,5” phía trước.....................17
Giới thiệu
Hướng dẫn này cung cấp tổng quan hệ thống và thông số kỹ thuật cho Máy chủ nâng cao
Hitachi DS220, bao gồm mô tả phần cứng, cổng, thẻ giao diện mạng và đèn LED.
Tính năng hệ thống
Hệ thống bao gồm một khung dài 2U / 30,7”. Các tính năng chính bao gồm:
Bộ chip: Dòng Intel® C621 / C624 / C628
Bộ xử lý (x2): Dòng bộ xử lý Intel® Xeon® có thể mở rộng (tên mã Skylake-SP)
Bộ nhớ: Có tới 24 khe cắm DIMM; Bộ nhớ RDIMM ECC DDR4 2666 MT / s
Mạng *:
Cổng NIC quản lý GbE chuyên dụng từ PHY RTL8211 đến BMC
Intel® C621 là Giải pháp mạng tích hợp 4x GbE với PHY (tùy chọn)
Intel® C624 dưới dạng Giải pháp mạng tích hợp 4x10GbE với PHY (tùy chọn)
Intel® C628 là giải pháp mạng tích hợp 2x hoặc 4x10GbE với PHY (tùy chọn)
Ghi chú:
Hệ thống hỗ trợ: PSU dự phòng 800W và 1200W Titanium / Platinum, 100-240VAC 50 /
60Hz, AC / HVDC.
1. Thông số kỹ thuật
1.1. Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SỰ MÔ TẢ
Hệ số hình thức 2U rack mount
Kích thước khung gầm (Rộng x
Cao x Dày)
440mm x 87,5 mm x 780 mm 17,3 "x 3,4" x 30,7 "
Bộ xử lý Loại bộ xử lý:
Dòng bộ xử lý Intel® Xeon® có thể mở rộng (tên mã
Skylake-SP)
Tối đa
Hỗ trợ TDP:
205W, phân phối điện tối ưu cho 85W, VRD 13
Số lượng bộ xử lý: 2
Kết nối nội bộ: 10,4 GT / s, 9,6 GT / s
Chipset Intel® C621 / C624 / C628
Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống (Tiếp theo)
THÔNG SỐ KỸ
THUẬT
SỰ MÔ TẢ
Sức nhớ Tổng số vị trí: 24
Loại bộ nhớ: DDR4 2666 MT / s RDIMM
Kích thước bộ nhớ: 8GB, 16GB, 32 GB *
* Các tùy chọn khác tham khảo AVL
Bộ điều khiển lưu trữ Tích hợp (Intel® C621 / C624 / C628):
(8) Cổng SATA 6Gbps với (2) đầu nối mini-SAS HD
(6) cổng sSATA 6Gbps với (1) đầu nối mini-SAS HD
(dành riêng) và (2) cổng SATA 7 chân (dành riêng cho
SATA DOM)
Mạng
Cổng NIC quản lý GbE chuyên dụng từ PHY RTL8211
đến BMC
Intel® C621 là Giải pháp mạng tích hợp 4x GbE với
PHY (tùy chọn)
Intel® C624 dưới dạng Giải pháp mạng tích hợp
4x10GbE với PHY (tùy chọn)
Intel® C628 là giải pháp mạng tích hợp 2x hoặc
4x10GbE với PHY (tùy chọn)
Khe cắm mở rộng-Riser
slot1B (Gen3 x16,
CPU0)
Loại1: (1) FHHL x16 hoặc (2) FHHL x8
Loại2: (1) FHHL x8 + (2) Đầu nối mỏng PCIe x4
Khe cắm mở rộng-Riser
slot2 (Gen3 x24, CPU1)
Loại1: (3) FHHL x8 hoặc (1) FHHL x16 + (1) FHHL x8
Loại2: (1) FHHL x16 + (2) Đầu nối mỏng PCIe x4
Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống (Tiếp theo)
THÔNG SỐ KỸ
THUẬT
SỰ MÔ TẢ
Khe cắm mở rộng-
Riser slot3 (Gen3 x24,
CPU1)
Loại1: (3) LP x8 hoặc (1) LP x16 + (1) LP x8
Loại2: (1) LP x16 + (2) Đầu nối mỏng PCIe x4
Khe cắm mở rộng-
Riser slot3 (Gen3 x24,
CPU1)
Loại 1: (1) Khe cắm mini-PCIe PCIe x16 dành riêng cho
thẻ lửng SAS
Loại2: (4) Đầu nối mỏng PCIe x4
Kho
3.5” SKU:
Mã hàng 1: SATA/SAS, xem 3.5” Tất cả SATA/SAS - SKU1
Bảng nối đa năng HDD
lưu trữ trên tàu (2) SATADOM (tùy chọn)
Video Tích hợp Aspeed AST2500 với bộ nhớ video 8MB DDR4
tùy chọn mạng (1) Thẻ lửng OCP bốn cổng GbE hoặc thẻ PHY
(Tùychọn)*
(1) Thẻ lửng OCP bốn cổng 10GbE hoặc thẻ PHY
(Tùychọn)*
*Thẻ PHY bốn cổng được cài đặt vào khe gác lửng OCP
Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống (Tiếp theo)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SỰ MÔ TẢ
Front I/O Nút Nguồn / ID / Đặt lại
Đèn LED Nguồn / ID / Trạng thái
(2) Cổng USB
(1) Cổng VGA (Ưu tiên hiển thị: Đầu
tiên; một thiết bị một lần)
Rear I/O (2) Cổng USB 3.0
(1) Cổng VGA (Ưu tiên hiển thị: Thứ
hai; một thiết bị một lần)
(1) Cổng nối tiếp RS232
(1) Cổng quản lý GbE RJ45
(1) Đèn LED ID
(1) Khe cắm MicroSD
TPM Có (tùy chọn, chế độ SPI)
ACPI Tuân thủ ACPI, hỗ trợ S0, S5
Nguồn cấp PSU dự phòng 800W và 1200W
Titanium / Platinum, 100-240VAC 50 /
60Hz, hỗ trợ AC / HVDC
Đánh giá hệ thống 100-120 / 200-240Vac, 50 / 60Hz,
10 / 6A hoặc 240Vdc, 5.5A (mỗi đầu vào
PSU) cho PSU: 1200W
100-120 / 200-240Vac, 50 / 60Hz, 7.4
/ 4A hoặc 240Vdc, 3.7A (mỗi đầu vào
PSU) cho PSU: 800W & 1200W
Quạt (6) quạt cánh quạt kép (11 + 1 dự phòng)
Quản lý hệ thống
Tương thích IPMI v2.0, hỗ trợ "KVM
qua IP" trên bo mạch
Môi trường hoạt động Nhiệt độ hoạt động: 5 ° C đến 40 ° C
(41 ° F đến 104 ° F)
Nhiệt độ không hoạt động: -40 ° C
đến 70 ° C (-40 ° F đến 158 ° F)
Độ ẩm tương đối hoạt động: 20% đến
85% RH
Độ ẩm tương đối khi không hoạt
động: 10% đến 95% RH
Ghi chú: Cổng USB bên trong chỉ dành riêng cho cài đặt ổ USB UDK. Tính năng cắm
nóng không khả dụng trên cổng USB bên trong này.
2. Thông tin SKU
2.1. Tổng quan về SKU 3.5”
3.5” SATA/ SAS SATA/ SAS SATA/ SAS SATA/ SAS3.5” 3.5” 3.5”
3.5” SATA/ SAS SATA/ SAS SATA/ SAS SATA/ SAS3.5” 3.5” 3.5”
3.5” SATA/ SAS SATA/ SAS SATA/ SAS SATA/ SAS3.5” 3.5” 3.5”
PCIex16
3x
P I
L
P
zz
Iex16
FHHL x16
FHHL x8
FHHL x16
FHHL x8
FHHL x8FHHL x8
FHHL x8FHHx1
1x FHHL PCIex16
PCH
FHHL x16
FHHL x8
FHHL x16LP x16
U.2 x4
U.2 x4
2.2.
3.5” SATA/SAS khác - SKY1
3.5” SATA/ SAS SATA/ SAS3.5” 3.5” SATA/
SAS
3.5” SATA/ SAS
3.5” SATA/ SAS SATA/ SAS3.5” 3.5” SATA/
SAS
3.5” SATA/ SAS
3.5” SATA/ SAS SATA/ SAS3.5” 3.5” SATA/
SA
3.5” SATA/ SAS
CPU1
2x SATA
CPU0
A
PCH3216B
PCIex16
x
-
CI1 CI
H
1x FHHL
PCIex16
FHHL x8
FHHL x8
FHHL x8
FHHL x8
1
U.2 x4
.
P
zz
Iex16
8
S FYSTEM RONT ABOUT THE
3. Nội dung gói
(1) Hệ thống DS220-2U
(2) tản nhiệt bộ xử lý
(1) bộ cấp nguồn
(1) dây nguồn (tùy chọn)
Tham quan hệ thống
Tổng quan hệ thống
Máy chủ có sẵn dưới dạng cấu hình ổ lưu trữ 3,5”.
Tổng quan về hệ thống cấu hình ổ lưu trữ 3,5” được hiển thị trong hình ảnh sau:
15
14
13
12
11
16
10
9
8
1
2
5
3
4
9
S FYSTEM RONT ABOUT THE
6
3
7
2
4
Hình 1. Tổng quan về thành phần hệ thống ổ lưu trữ 3.5”
Bảng 2: Tổng quan về thành phần
TT MỤC MÔ TẢ
1 Bảng điều khiển phía trước Bảng điều khiển phía trước (FCP)
2 Cổng USB Kết nối với thiết bị USB
3 Tay cầm Hai tay cầm máy chủ được sử dụng để kéo hệ
thống ra khỏi giá đỡ
THẬN TRỌNG!
TAY CẦM ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ MỞ
RỘNG HỆ THỐNG TỪ GIÁ ĐỠ. TAY CẦM
KHÔNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ CHỊU
TRỌNG LƯỢNG CỦA HỆ THỐNG.
KHÔNG SỬ DỤNG TAY XỬ LÝ ĐỂ DI
CHUYỂN HOẶC NÂNG HỆ THỐNG.
4 Đinh vít Cố định hệ thống vào khung giá đỡ
5 Thẻ tài sản Ghi lại số sê-ri hoặc thông tin quan trọng
khác
6 khay ổ lưu trữ 3.5” Chứa tối đa 12 ổ lưu trữ 3,5”
7 cổng VGA Kết nối với thiết bị hiển thị (Ưu tiên hiển thị:
Đầu tiên; một thiết bị một lần)
8 Bo mạch chủ Bo mạch chủ hệ thống
9 lắp ráp PSU Bộ cấp nguồn dự phòng (PSU1)
10 lồng ổ lưu trữ 3,5” Chứa hai ổ lưu trữ 3,5”
11 Khe cắm Riser (CPU1) Hỗ trợ cài đặt thẻ bổ sung PCIe với tính năng
riser
12 Khe cắm Riser (CPU1) Hỗ trợ cài đặt thẻ bổ sung PCIe với tính năng
riser
13 khe OCP (CPU0) Hỗ trợ cài đặt thẻ lửng OCP 2.0
14 Khe cắm bộ nâng (CPU0) Hỗ trợ cài đặt thẻ bổ sung PCIe với tính năng
riser
15 lắp ráp PSU Bộ cấp nguồn dự phòng (PSU0)
16 khe cắm DIMM (12) Khe DIMM DDR4 trên mỗi CPU
3.1. Mặt trước hệ thống
Hình 2. Mặt trước của hệ thống ổ lưu trữ 3.5”
3
10
S FYSTEM RONT ABOUT THE
HDD0
4
HDD3 HDD6 HDD9
HDD
1
HDD4 HDD7 HDD10
HDD
2
HDD5
11
SYSTEM REAR ABOUT THE
M.2 Slot2
M.2 Slot1
Bảng 3: Chế độ xem bảng điều khiển phía trước
TT TÊN MÔ TẢ
1 Đinh vít cố định hệ thống vào khung giá đỡ
2 Khay ổ lưu trữ
3.5”
Chứa tối đa 12 ổ lưu trữ 3,5”:
Tất cả SKU SATA/SAS
HDD0~HDD11 hỗ trợ SAS/SATA HDD/SSD
SKU theo tầng
HDD0~HDD7 hỗ trợ SAS/SATA HDD/SSD;
HDD8~HDD11 hỗ trợ SAS/SATA HDD/SSD hoặc 2.5”
NVMe SSD*
3
Tay cầm Hai tay cầm máy chủ được sử dụng để kéo hệ thống ra
khỏi giá đỡ
THẬN TRỌNG!
TAY CẦM ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ MỞ RỘNG HỆ
THỐNG TỪ GIÁ ĐỠ. TAY CẦM KHÔNG ĐƯỢC
THIẾT KẾ ĐỂ CHỊU TRỌNG LƯỢNG CỦA HỆ
THỐNG. KHÔNG SỬ DỤNG TAY XỬ LÝ ĐỂ DI
CHUYỂN HOẶC NÂNG HỆ THỐNG.
4 Thẻ tài sản Ghi lại số sê-ri hoặc thông tin quan trọng khác
3.2. Thẻ bổ sung bộ điều hợp NVMe SSD M.2 (Tùy chọn)
Bảng 4: Bảng tùy chọn thiết lập BIOS cổng gốc Intel® VMD PCIe*
M.2 SLOT# Ổ CẮM CPU PSTACK Cổng VMD
1 0 0 1C
1 0 0 1D
12
SYSTEM REAR ABOUT THE
3.3. Bảng điều khiển phía trước (FCP)
1
2
3
4
Hình 4. Bảng điều khiển phía trước và các đầu nối
Bảng 5: Mô tả bảng điều khiển phía trước
TT ICON TÊN MÔ TẢ
1 Nút nguồn có đèn
LED
Bật / tắt nguồn
Bật xanh - S0 bật
nguồn hệ thống;
Tắt - Tt nguồn hệ
thống S5
Nút reset
2 Nút reset Chức năng hệ
thống thiết lập lại
mềm
3 Đèn LED trạng
thái hệ thống
Cung cấp thông
báo lỗi nghiêm
trọng và không
nghiêm trọng Nháy
màu hổ phách -
không thành công;
Tắt - SEL đã xóa /
tốt
4 Nút nhận dạng với
đèn LED
Bật/tắt ID LED,
kích hoạt ID LED
để nhận diện hệ
thống
Nhấp nháy màu
xanh lam - Mã
định danh ở khung
trước và sau; Tắt -
Bình thường
13
SYSTEM REAR ABOUT THE
3.4. Hệ thống xem phía sau
Hình 5. Mặt sau của hệ thống
Bảng 6: Nhìn từ phía sau hệ thống
TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ
1 Hệ thống phụ điện Bộ cấp nguồn chính (PSU1)
2 Cổng I/O hệ thống Xem I/O phía sau hệ thống
3 khe cắm mở rộng Hỗ trợ cài đặt card tầng lửng OCP 2.0 (CPU0)
4 Hệ thống phụ điện Bộ cấp nguồn chính (PSU0)
5 Khe cắm mở rộng Khe cắm mở rộng PCIe với FHHL (CPU1)
6 khe cắm mở rộng Khe cắm mở rộng PCIe với FHHL (CPU1)
7 khe cắm mở rộng Khe cắm mở rộng PCIe với LP MD-2 (CPU1)
8 Khay ổ lưu trữ 2.5” Chứa hai ổ lưu trữ 2,5”
Bảng 7: Bảng tùy chọn thiết lập BIOS cổng gốc Intel® VMD PCIe* (tùy chọn)
REAR
HDD
SLOT#
CPU
SOCKET
PST
ACK
VMD PORT
0
1 2
3C
1
3D
I/O phía sau hệ thống
| 1/18

Preview text:

MỤC LỤ
1. Thông số kỹ thuật............................................................................................3
1.1. Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống................................................................3
2. Thông tin SKU.................................................................................................6
2.1. Tổng quan về SKU 3.5”.....................................................................................6
2.2. 3.5” SATA/SAS khác - SKY1.................................................................................7

3. Nội dung gói......................................................................................................9
3.1. Mặt trước hệ thống..........................................................................................10
3.2. Thẻ bổ sung bộ điều hợp NVMe SSD M.2 (Tùy chọn)..................................11
3.3. Bảng điều khiển phía trước (FCP).................................................................12
3.4. Hệ thống xem phía sau....................................................................................13
3.5. Hệ thống phụ điện...........................................................................................14
3.6. Mô tả trạng thái LED......................................................................................15
3.7. Đèn LED cổng quản lý BMC..........................................................................16
3.8. Đèn LED ổ đĩa lưu trữ....................................................................................16

3.9. Trạng thái đèn LED trạng thái của ổ lưu trữ 3,5” phía trước.....................17 Giới thiệu
Hướng dẫn này cung cấp tổng quan hệ thống và thông số kỹ thuật cho Máy chủ nâng cao
Hitachi DS220, bao gồm mô tả phần cứng, cổng, thẻ giao diện mạng và đèn LED. Tính năng hệ thống
Hệ thống bao gồm một khung dài 2U / 30,7”. Các tính năng chính bao gồm:
 Bộ chip: Dòng Intel® C621 / C624 / C628
 Bộ xử lý (x2): Dòng bộ xử lý Intel® Xeon® có thể mở rộng (tên mã Skylake-SP)
 Bộ nhớ: Có tới 24 khe cắm DIMM; Bộ nhớ RDIMM ECC DDR4 2666 MT / s Mạng *: 
Cổng NIC quản lý GbE chuyên dụng từ PHY  RTL8211 đến BMC
 Intel® C621 là Giải pháp mạng tích hợp 4x GbE với PHY (tùy chọn)
 Intel® C624 dưới dạng Giải pháp mạng tích hợp 4x10GbE với PHY (tùy chọn)
 Intel® C628 là giải pháp mạng tích hợp 2x hoặc 4x10GbE với PHY (tùy chọn) Ghi chú:
Hệ thống hỗ trợ: PSU dự phòng 800W và 1200W Titanium / Platinum, 100-240VAC 50 / 60Hz, AC / HVDC. 1.
Thông số kỹ thuật
1.1. Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống THÔNG SỐ KỸ THUẬT SỰ MÔ TẢ Hệ số hình thức 2U rack mount
Kích thước khung gầm (Rộng x 440mm x 87,5 mm x 780 mm 17,3 "x 3,4" x 30,7 " Cao x Dày) Bộ xử lý Loại bộ xử lý:
Dòng bộ xử lý Intel® Xeon® có thể mở rộng (tên mã Skylake-SP) Tối đa Hỗ trợ TDP:
205W, phân phối điện tối ưu cho 85W, VRD 13 Số lượng bộ xử lý: 2
Kết nối nội bộ: 10,4 GT / s, 9,6 GT / s Chipset Intel® C621 / C624 / C628
Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống (Tiếp theo) THÔNG SỐ KỸ SỰ MÔ TẢ THUẬT Sức nhớ Tổng số vị trí: 24
Loại bộ nhớ: DDR4 2666 MT / s RDIMM
Kích thước bộ nhớ: 8GB, 16GB, 32 GB *
* Các tùy chọn khác tham khảo AVL
Bộ điều khiển lưu trữ
Tích hợp (Intel® C621 / C624 / C628): (8) Cổng SA 
TA 6Gbps với (2) đầu nối mini-SAS HD (6) cổng sSA 
TA 6Gbps với (1) đầu nối mini-SAS HD
(dành riêng) và (2) cổng SATA 7 chân (dành riêng cho SATA DOM)
Cổng NIC quản lý GbE chuyên dụng từ PHY  RTL8211 Mạng đến BMC
 Intel® C621 là Giải pháp mạng tích hợp 4x GbE với PHY (tùy chọn)
 Intel® C624 dưới dạng Giải pháp mạng tích hợp
4x10GbE với PHY (tùy chọn)
 Intel® C628 là giải pháp mạng tích hợp 2x hoặc
4x10GbE với PHY (tùy chọn)
Khe cắm mở rộng-Riser  Loại1: (1) FHHL x16 hoặc (2) FHHL x8 slot1B (Gen3 x16, Loại2: (1) FHHL 
x8 + (2) Đầu nối mỏng PCIe x4 CPU0) Khe cắm mở rộng-Riser Loại1: (3) FHHL 
x8 hoặc (1) FHHL x16 + (1) FHHL x8 slot2 (Gen3 x24, CPU1) Loại2: (1) FHHL 
x16 + (2) Đầu nối mỏng PCIe x4
Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống (Tiếp theo) THÔNG SỐ KỸ SỰ MÔ TẢ THUẬT Loại1: (3) LP 
x8 hoặc (1) LP x16 + (1) LP x8 Khe cắm mở rộng- Loại2: (1) LP 
x16 + (2) Đầu nối mỏng PCIe x4 Riser slot3 (Gen3 x24, CPU1) Khe cắm mở rộng-
 Loại 1: (1) Khe cắm mini-PCIe PCIe x16 dành riêng cho
Riser slot3 (Gen3 x24, thẻ lửng SAS CPU1)
 Loại2: (4) Đầu nối mỏng PCIe x4 Kho 3.5” SKU:
Mã hàng 1: SATA/SAS, xem 3.5” Tất cả SATA/SAS - SKU1 Bảng nối đa năng HDD  lưu trữ trên tàu (2) SATADOM (tùy chọn) Video
Tích hợp Aspeed AST2500 với bộ nhớ video 8MB DDR4 tùy chọn mạng
 (1) Thẻ lửng OCP bốn cổng GbE hoặc thẻ PHY (Tùychọn)*
 (1) Thẻ lửng OCP bốn cổng 10GbE hoặc thẻ PHY (Tùychọn)*
*Thẻ PHY bốn cổng được cài đặt vào khe gác lửng OCP
Bảng 1: Thông số kỹ thuật hệ thống (Tiếp theo) THÔNG SỐ KỸ THUẬT SỰ MÔ TẢ Front I/O
 Nút Nguồn / ID / Đặt lại Đèn LED Nguồn / ID /  Trạng thái (2) Cổng USB 
 (1) Cổng VGA (Ưu tiên hiển thị: Đầu
tiên; một thiết bị một lần) Rear I/O (2) Cổng USB 3.0 
 (1) Cổng VGA (Ưu tiên hiển thị: Thứ
hai; một thiết bị một lần)
 (1) Cổng nối tiếp RS232
(1) Cổng quản lý GbE RJ45  (1) Đèn LED ID  (1) Khe cắm MicroSD  TPM
Có (tùy chọn, chế độ SPI) ACPI
Tuân thủ ACPI, hỗ trợ S0, S5 Nguồn cấp
PSU dự phòng 800W và 1200W
Titanium / Platinum, 100-240VAC 50 / 60Hz, hỗ trợ AC / HVDC Đánh giá hệ thống 100-120 / 200-240V  ac, 50 / 60Hz,
10 / 6A hoặc 240Vdc, 5.5A (mỗi đầu vào PSU) cho PSU: 1200W 100-120 / 200-240V  ac, 50 / 60Hz, 7.4
/ 4A hoặc 240Vdc, 3.7A (mỗi đầu vào PSU) cho PSU: 800W & 1200W Quạt
(6) quạt cánh quạt kép (11 + 1 dự phòng) Quản lý hệ thống
Tương thích IPMI v2.0, hỗ trợ "KVM qua IP" trên bo mạch Môi trường hoạt động
 Nhiệt độ hoạt động: 5 ° C đến 40 ° C (41 ° F đến 104 ° F)
 Nhiệt độ không hoạt động: -40 ° C
đến 70 ° C (-40 ° F đến 158 ° F)
 Độ ẩm tương đối hoạt động: 20% đến 85% RH
 Độ ẩm tương đối khi không hoạt động: 10% đến 95% RH
Ghi chú: Cổng USB bên trong chỉ dành riêng cho cài đặt ổ USB UDK. Tính năng cắm
nóng không khả dụng trên cổng USB bên trong này. 2. Thông tin SKU
2.1. Tổng quan về SKU 3.5” 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS PCIex16 PCH 3x 1x FHHL PCIex16 P I L P zz Iex16 x1 FHH FHHL x8 FHHL x8 FHHL x8 FHHL x8 FHHL x16 FHHL x16 FHHL x8
2.2. 3.5” SATA/SAS khác - SKY1 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ 3.5” SATA/ SAS SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ 3.5” SATA/ SAS SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ SAS 3.5” SATA/ 3.5” SATA/ SAS SA CPU1 CPU0 2x SATA PCH3216B A PCIex16 x 1x FHHL - H PCIex16 CI1 CI P zz Iex16 . 1 FHHL x8 U.2 x4 FHHL x8 FHHL x8 FHHL x8 U.2 x4 LP x16 FHHL x16 FHHL x16 U.2 x4 FHHL x8 ABOUT THE SYSTEM FRONT 3. Nội dung gói  (1) Hệ thống DS220-2U
 (2) tản nhiệt bộ xử lý (1) bộ cấp nguồn 
 (1) dây nguồn (tùy chọn) Tham quan hệ thống Tổng quan hệ thống
Máy chủ có sẵn dưới dạng cấu hình ổ lưu trữ 3,5”.
Tổng quan về hệ thống cấu hình ổ lưu trữ 3,5” được hiển thị trong hình ảnh sau: 15 14 13 1211 16 10 9 8 1 2 5 34 8 ABOUT THE SYSTEM FRONT 6 3 7 2 4
Hình 1. Tổng quan về thành phần hệ thống ổ lưu trữ 3.5”
Bảng 2: Tổng quan về thành phần TT MỤC MÔ TẢ 1
Bảng điều khiển phía trước Bảng điều khiển phía trước (FCP) 2 Cổng USB
Kết nối với thiết bị USB 3 Tay cầm
Hai tay cầm máy chủ được sử dụng để kéo hệ thống ra khỏi giá đỡ THẬN TRỌNG!
TAY CẦM ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ MỞ
RỘNG HỆ THỐNG TỪ GIÁ ĐỠ. TAY CẦM
KHÔNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ CHỊU
TRỌNG LƯỢNG CỦA HỆ THỐNG.
KHÔNG SỬ DỤNG TAY XỬ LÝ ĐỂ DI
CHUYỂN HOẶC NÂNG HỆ THỐNG. 4 Đinh vít
Cố định hệ thống vào khung giá đỡ 5 Thẻ tài sản
Ghi lại số sê-ri hoặc thông tin quan trọng khác 6 khay ổ lưu trữ 3.5”
Chứa tối đa 12 ổ lưu trữ 3,5” 7 cổng VGA
Kết nối với thiết bị hiển thị (Ưu tiên hiển thị:
Đầu tiên; một thiết bị một lần) 8 Bo mạch chủ Bo mạch chủ hệ thống 9 lắp ráp PSU
Bộ cấp nguồn dự phòng (PSU1) 10 lồng ổ lưu trữ 3,5”
Chứa hai ổ lưu trữ 3,5” 11 Khe cắm Riser (CPU1)
Hỗ trợ cài đặt thẻ bổ sung PCIe với tính năng riser 12 Khe cắm Riser (CPU1)
Hỗ trợ cài đặt thẻ bổ sung PCIe với tính năng riser 13 khe OCP (CPU0)
Hỗ trợ cài đặt thẻ lửng OCP 2.0 14 Khe cắm bộ nâng (CPU0)
Hỗ trợ cài đặt thẻ bổ sung PCIe với tính năng riser 15 lắp ráp PSU
Bộ cấp nguồn dự phòng (PSU0) 16 khe cắm DIMM
(12) Khe DIMM DDR4 trên mỗi CPU
3.1. Mặt trước hệ thống
Hình 2. Mặt trước của hệ thống ổ lưu trữ 3.5” 3 9 ABOUT THE SYSTEM FRONT HDD0 HDD3 HDD6 HDD9 4 HDD HDD4 HDD7 HDD10 1 HDD 2 HDD5 10 ABOUT THE SYSTEM REAR
Bảng 3: Chế độ xem bảng điều khiển phía trước TT TÊN MÔ TẢ 1 Đinh vít
cố định hệ thống vào khung giá đỡ 2
Khay ổ lưu trữ Chứa tối đa 12 ổ lưu trữ 3,5”: 3.5” Tất cả SKU SA  TA/SAS
HDD0~HDD11 hỗ trợ SAS/SATA HDD/SSD SKU theo tầng 
HDD0~HDD7 hỗ trợ SAS/SATA HDD/SSD;
HDD8~HDD11 hỗ trợ SAS/SATA HDD/SSD hoặc 2.5” NVMe SSD* 3 Tay cầm
Hai tay cầm máy chủ được sử dụng để kéo hệ thống ra khỏi giá đỡ THẬN TRỌNG!
TAY CẦM ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ MỞ RỘNG HỆ
THỐNG TỪ GIÁ ĐỠ. TAY CẦM KHÔNG ĐƯỢC
THIẾT KẾ ĐỂ CHỊU TRỌNG LƯỢNG CỦA HỆ
THỐNG. KHÔNG SỬ DỤNG TAY XỬ LÝ ĐỂ DI
CHUYỂN HOẶC NÂNG HỆ THỐNG. 4 Thẻ tài sản
Ghi lại số sê-ri hoặc thông tin quan trọng khác
3.2. Thẻ bổ sung bộ điều hợp NVMe SSD M.2 (Tùy chọn) M.2 Slot2 M.2 Slot1
Bảng 4: Bảng tùy chọn thiết lập BIOS cổng gốc Intel® VMD PCIe* M.2 SLOT# Ổ CẮM CPU PSTACK Cổng VMD 1 0 0 1C 1 0 0 1D 11 ABOUT THE SYSTEM REAR
3.3. Bảng điều khiển phía trước (FCP) 1 2 3 4
Hình 4. Bảng điều khiển phía trước và các đầu nối
Bảng 5: Mô tả bảng điều khiển phía trước TT ICON TÊN MÔ TẢ 1 Nút nguồn có đèn Bật / tắt nguồn LED Bật xanh - S0 bật nguồn hệ thống; Tắt - Tắt nguồn hệ thống S5 Nút reset 2 Nút reset Chức năng hệ thống thiết lập lại mềm 3 Đèn LED trạng Cung cấp thông thái hệ thống báo lỗi nghiêm trọng và không nghiêm trọng Nháy màu hổ phách - không thành công; Tắt - SEL đã xóa / tốt 4
Nút nhận dạng với Bật/tắt ID LED, đèn LED kích hoạt ID LED để nhận diện hệ thống Nhấp nháy màu xanh lam - Mã định danh ở khung trước và sau; Tắt - Bình thường 12 ABOUT THE SYSTEM REAR
3.4. Hệ thống xem phía sau
Hình 5. Mặt sau của hệ thống
Bảng 6: Nhìn từ phía sau hệ thống TT TÍNH NĂNG MÔ TẢ 1 Hệ thống phụ điện
Bộ cấp nguồn chính (PSU1) 2 Cổng I/O hệ thống
Xem I/O phía sau hệ thống 3 khe cắm mở rộng
Hỗ trợ cài đặt card tầng lửng OCP 2.0 (CPU0) 4 Hệ thống phụ điện
Bộ cấp nguồn chính (PSU0) 5 Khe cắm mở rộng
Khe cắm mở rộng PCIe với FHHL (CPU1) 6 khe cắm mở rộng
Khe cắm mở rộng PCIe với FHHL (CPU1) 7 khe cắm mở rộng
Khe cắm mở rộng PCIe với LP MD-2 (CPU1) 8 Khay ổ lưu trữ 2.5”
Chứa hai ổ lưu trữ 2,5”
Bảng 7: Bảng tùy chọn thiết lập BIOS cổng gốc Intel® VMD PCIe* (tùy chọn) REAR CPU PST VMD PORT HDD SOCKET ACK SLOT# 0 3C 1 2 1 3D I/O phía sau hệ thống 13