Một số phương pháp giải nhanh toán trắc nghiệm bằng máy tính bỏ túi – Nguyễn Vũ Thụ Nhân

Tài liệu gồm 43 trang của tác giả Nguyễn Vũ Thụ Nhân trình bày các mẹo giải nhanh toán trắc nghiệm bằng cách sử dụng máy tính Casio.Mời mọi người cùng đón xem

HI CỰU SINH VIÊN KHOA TN TIN KHÓA 22,23, 24
TRƯỜNG ĐẠI HC PHẠM TP.HCM
----------------------------------------------
N PHM ĐC BIT K NIỆM 40 NĂM THÀNH LP
KHOA TN - TIN
MT S PHƯƠNG PHÁP GII NHANH TOÁN
TRC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
PHN I
Biên son: Nguyễn Vũ Th Nhân
Cựu sinh viên Khóa 24 (98 02)
TÀI LIỆUU HÀNH NI B
TP.HCM, TNG 11/2016
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tác gi chân tnh cm ơn các Thầy cng tác viên: Bùi Quốc
Long cu Sv Khoa Vt lý; Đỗ Hng Thm GV Toán Trường Hermann Gmeiner
Bến Tre; Cao n Trng Nghĩa GV Tn Trường THPT Ten--man (Tp.HCM);
Đại Hi GV Vt lý Trường THPT Thị u (Tp.HCM); Trần Trí ng GV Khoa
Toán Tin ĐHSP Tp.HCM; Bùi Thế Anh cựu GV Khoa Tn Tin ĐHSP
Tp.HCM đã đồng hành cùng trang Trc nghim Toán THPT - QG
(https://facebook.com/tracnghiemToan12) trong sut thi gian qua đ kp thi ra mt
n phm đc bit: MT S PHƯƠNG PP GII NHANH TN TRẮC NGHIM
BNG MÁY TÍNH BỎ TÚI - PHN I: GII CH và SỐ PHC trong dp k nim 40
năm thành lập khoa Toán Tin Trường ĐH phm Tp.HCM (10/1976 10/2016).
Bên cạnh đó, tác gi cũng xin chân tnh cảm ơn các Thy là cu sinh viên
Khoa Toán khóa 22, 23, 24 đã ng h kinh phí đ in 400 n phm đặc bit (bn
đp) nhân dp k nim 40 m thành lập Khoa Toán - Tin đ gi đến các Thầy
khóa 22, 23, 24 và các đi biu v d l k nim vào sáng ngày 12/11/2016 tại hi
trưng B. Phần kinh phí còn dư (hoc QThầy có nhã ý ng h thêm), tác gi đ
ngh 2 hình thức như sau:
- Hình thức 1: mua máy tính bỏ túi tng cho các em học sinh có hoàn cnh
gia đình khó khăn tại trường các Thầy đang công tác với danh nghĩa Hi Cu sinh
viên Khoa Tn Tin trao tng.
- Hình thức 2: đóng góp cho qu Hc bng ợt khó do các ging viên tr
ca Khoa Tn Tin điu hành (t m 2014) đ trao hc bng cho các em sinh viên
Khoa Tn gặp khó khăn trong cuộc sng.
Do thời gian có hn, và là phiên bản đu tiên nên chắc chn không tránh khi
sai t. Nếu Thy Cô pt hiện nhng ch sai t, hoc mun đóng p thêm những
phương pháp hay nhằm giúp Học sinh có thể học và thi tt trc nghiệm môn Tn,
hay cần tác gi h tr tp hun cho HS, tác gi rt mong QThầy gửi các ý kiến
đóng góp v đa ch: nhannvt@hcmup.edu.vn hoc gi tin nhn trên trang Trc
nghiệm Tn THPT - QG.
Mọi đóng góp quý báu ca Q Thầy Cô sẽ được tác gi tôn trng bn quyn
và đính kèm Watermark tên (hoặc nickname) của Quý Thầy trên bài viết khi trang
chia s. Nếu không được Quý Thầy đồng ý, tác gi s không t tin chuyn giao
công ngh cho đối tác th 3 (trung tâm phát trin k năng sư phạm hoc trường
THPT).
Xin cn tnh cm ơn Quý Thầy ,
Tp.HCM, ngày 10/11/2016
Nguyễn Vũ Thụ Nhân
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
MT S K THUT BẢN CỦA MÁY TÍNH CASIO FX 570 MS
(và c loại tương đương)
1. S dng ô nhớ:
Để n mt s vào ô nh A ta gõ:
S CN N Shift RCL (STO) ( - ) [A]
Để truy xut s trong ô nhớ A ta :
ALPHA (- ) A =
ng pm thứ 6 ng phím thứ 5 t ới lên lưu các ô nhớ A, B,
C, D, E, F, X, Y, M tương ứng n sau:
2. nh ng bảng giá tr: Mode 7
f(X) = Nhp m cần lp bng giá tr trên đoạn [a; b]
Start? Nhp giá tr bt đầu a
End? Nhập giá tr kết thúc b
Step? Nhp c nhy h:





3. nh ng tính toán số phc: Mode 2
4. nh ng gii pơng trình bậc 2, bc 3, h 2 phương trình 2 n, h 3
pơng trình 3 n: Mode 5
5. nh ng tính c i toán vecto: Mode 8
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 1: MT S VN ĐỀ BẢN CA M SỐ
Dng 1: m giới hn
1.1

󰇛󰇜. Tính 󰇛
󰇜, chn kết qu gn nht.
- Ví dụ:



. Ta tính
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


󰇛

󰇜

. Chn đáp án -
3.
1.2

󰇛󰇜 : Nếu là +∞ t tính 󰇛
󰇜, nếu là - thì tính 󰇛
󰇜 chn kết
qu gn nht.
Dng 2: Định a đ m s liên tc ti x0. Tính 󰇛󰇜, chn g tr a gn
nht.
Dng 3: f(x) là m s chẵn, m số l? Tính f(-1) và f(1). So nh dấu. Nếu f(-1) =
f(1) thàm số chn, nếu f(-1) = -f(1) làm l.
Dng 4: Định m đ f(x) là hàm chn (hoc l). Gii f(-1) = f(1) (hoc f(-1) = - f(1),
chn m.
Dng 5: tìm đạo m 󰇛󰇜. Ch cần tính biểu thc:
󰇛

󰇜
󰇛󰇜

󰇟
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜󰇠

, chn gtr gn nht.
Ví dụ: Cho m số:


. Giá tr y’(0) bằng bao nhiêu? A. -1 B. -3 C. 0 D.3
- Ta nh
󰇣
󰇛

󰇜


󰇛
󰇜
󰇤
= -3.0003…. Chn đáp án B.
Dng 6: phương trình tiếp tuyến ca đường cong (C) y = f(x) ti M(x0; y0) thuc
(C). Kim tra biu thc: y = y’(x0).(x x0) + y0, Với hàm tính y phức tp ttính vi
y’(x0) như dạng 5.
- Ví dụ: Phương trình tiếp tuyến ca đưng cong (C): y=x
3
-2x ti đim có
hnh độ x=-1 là: A. y = -x + 2. B. y = -x 2 C. y = x 2 D. y = x + 2
- Bài y yđơn gin, Y’ = 3x
2
2 => y’(-1) = 1. Loi A, B.
- X = -1 tY = 1. Thế X, Y vào C, sai. Loi C, chn D.
Dng 6 : hàm s f(x) đồng biến (nghch biến) trên khoảng (a ;b) ?
ng tính năng bảng giá tr TABLE, chn đim bắt đu, đim kết tc, bước
nhy thích hợp, sao cho ph hết các phương án tr lời đ xét dấu hàm F(X)
Ví dụ: m số y = x
4
2x
2
+ 2016 đồng biến trên c khoảng ?
A. (-; -1) và (0;1) B. (-1;0) và (1;+∞)
C. (-; -1) và (1;+∞). D. C 3 đáp án trên đều sai.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
CH ĐỀ 2. KIM TRA NHANH NGHIM CA PHƯƠNG TNH LƯỢNG GIÁC
Dng 1 : Nghiệm pơng tnh lượng giác F(sin ; cos ; tan ; cot )=0
Để kim tra nghim của phương
trình lượng giác, chỉ cần máy tính có chc
năng nh bảng giá tr (TABLE) (hu n
tt c y tính đều có nh năng này, chỉ
tr my y nh chỉ có 4 phép tính cơ bản
thì đành tay thôi). Kim tra máy có chức
năng TABLE bng cách nhn phím MODE.
Khi làm vic với hàm lượng giác,
máy tính phải để chế độ RAD (R) thay vì
DEG (D). (Shift -> Mode -> 4)
Pơng pháp:
- Khi ng tính năng bảng giá tr thì có c: Nhập m (Phương trình); Giá tr bt
đu (Start); Giá tr kết tc (End?); c nhy (step?)
- Nhp m: chuyn hết phương trình sang vế trái, vế phải ln bằng 0
- Nhn xét trước các phương án đáp án đ chn khong xét:
+ Nếu các nghiệm đu dương tchọn khong xét là: [0; 2]
+ Nếu có nghiệm âm thì chọn [- ; ]
+ Chn 1 vòng đường tròn lượng giác là đ xét (+ k2) hay (+ k) hay (+ k/2)
-Nhận xét các gtr nghim đ chn bước nhy thích hợp.
- Sau khi có bảng giá tr, nhìn vào cột F(X) nếu giá tr bng 0, thì gtr X bên trái là
nghim.
Ví dụ: Giải phương tnh: sin3x + sinx = cos3x + cosx có
nghiệm là:
A./2 + 2k v /4 + k B. /2 + k v /4 + k
C. /2 + k v /8 + k/2; D. k/ v /8 + k
- Mode 7
Nhp hàm: f(X) = sin(3X)+sin(X)-cos(3X)-cos(X). =
Start? 0 (do nghim dương); End? 2; Step? /8 (do các
phương án
/8;
/4;
/2)
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Nhìn vào cột F(X) có X2 = 0 + /8 là nghiệm; X5 = 0 + 4/8 = /2; X6 = 0 + 5/8 =
/8 + /2 là nghiệm. Ta nhanh chóng có đáp án: /8 + k/2 và /2 là nghim.
Chn đáp án C
Ví dụ 2: Gpt:
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜


A.±/3 + k/2 B. ±/24 + k/2 C.±/12 + k/2; D. ±/6 + k/2
Nhp hàm:
󰇛
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇜
󰇛
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇜
󰇛 󰇜
Do nghim đi xứng và nghim dương nm trong khong (0;/2) và các nghiệm cách
đu n chọn Start = 0 ; End = /2; Step = /24 (nếu nhn xét nhanh hơn thì có thể
chn Start =
/24; End =
/3 Step =
/24. N vy s rút ngắn thi gian). Ta có
đáp án C
Dng 2: Gii bất phương trình lượng giác
Để gii bt pơng trình lượng giác ta đưa về dng F(sinx;cosx;tanx) 0
(hoc 0). Tc chuyn tt c biu thc sang vế trái.
ng dng tính năng bảng gtr TABLE ca máy tính đ xét dấu hàm F. T đó,
suy ra khong nghim ca bất phương trình.
Pơng pp: Chuyn máy tính sang chế đ RAD: rồi sang tính ng TABLE Mode
7 (hoc 4). F(x) =. Nhp pơng trình vào (nh chuyn hết phương trình sang vế trái,
đ vế phi bng 0).
Do b nh ca Casio fx570 không đ n chy 2 lần cho 2 đoạn [0;] và [;2]
Start? 0 () End? (2*) Step? /24
thể phân tích trước c phương án tr lời để chọn bước nhy tốt n (hoặc
thu gn khong t nghim), để máy nh tính nhanh n. (n tham khảo thêm
phương pháp giải nhanh pơng tnh lượng giác, để tham kho cách chn
khong xét và bước nhảy tch hợp)
- Nhìn o cột F(X), la khong F(x) < 0 (hoc > 0) so với phương án tr
lời để chọn phương án đúng.
- Chú ý: X1 = 0 (); Xi = X1+(i-1). /24 =X1+(i-1).step
Ví dụ 1: Xét bất phương trình:  
Nhn Shift -> Mode -> 4, chuyn sang RAD. Nhn Mode -> 7, chn TABLE
Nhp m f(X) = 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ln 1: Start? 0; End? ; Step? /24
Da vào bảng gtr:
+ F(X9) = F(X13) = 0; F(Xi) < 0, I = 10,11,12. Vy F <0 :
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

Ln 2 (nhn AC): Start? ; End? 2; Step? /24
+ F(X1) = F(X13) = 0; F(Xi) <0 .Nghĩa là: t 󰇛

󰇛󰇜

󰇜
󰇡

󰇢
+F(X17) = F(X25) = 0; F(Xi) <0. Nghĩa là:
󰇡
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇢
󰇡

󰇢
Ví dụ 2 : Gii bt phương trình : cosx sinx cos2x >0
Nhp m f(X) = 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
. Xét dấu >0
Ln 1: Start? 0; End? ; Step? /24
Da vào bảng gtr: F(X7) = F(X13) = 0; F(Xi) >0. Vy:
󰇡
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇢
Ln 2: Start? ; End? 2; Step? /24 ta cũng sẽ có: 
󰇡
󰇢
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 3. Kim tra nhanh biu thức o là đạo m ca f(x)
i toán: Đạo m ca biu thc f(x) là: A. g(x) B. h(x) C. k(x) D. l(x)
Kiến thức toán học: y(x) là đạo m ca f(x) nếu:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Vy phi
đúng vi x
0
bt k thuc D.
Pơng pháp:
Cn nh:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜

󰇟
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜󰇠
Vy ch cn bm máy đ nh
󰆒
󰇛
󰇜
và kim tra g(x
0
), h(x
0
), k(x
0
), l(x
0
). Đáp án o
gn
󰆒
󰇛
󰇜
thì đó là đáp án cần tìm.
Thưng chn x
0
là 1 trong 4 gtrị: 0; 1; 2; 3 (tùy i đ chn và phải đm bo các giá
tr đó thuộc miền xác đnh). Nếu m lượng giác thì thường chn 0; /4 ; /2 (rad)
Lưu ý:
1. ch dùng khi hàm f(x) quá phức tp ti nha. Vẫn khuyến khích các bạn làm
theo phương pháp chính thống, không phụ thuộc máy tính.
2. Nếu th x
0
mà có 2 kết qu gn ging nhau thì chọn thêm x
0
kc nhé
Ví dụ: Đạo hàm ca (x 1).lnx là:
A. lnx B.
󰇛󰇜
C.
󰇛󰇜
D.
󰇛󰇜
Hàm y không kim tra với x = 0 (vì không xác đnh). X = 1 ttất c đu bng 0.
Kim tra x = 2:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


. Bấm máy: 1.19318468
Kết qu các đáp án: A. ln2 = 0.693 B. 0.5 C. -0.193147 D. 1.1931471
Vậy đáp án D
Ví dụ: Đạo hàm ca


là:
A.

󰇛

󰇜
B.

󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Kim tra vi x
0
= 0 (rad).
Lưu ý:m lượng giác thì máy tính phải đ chế đ Rad thay vì Deg.
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
󰇛󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜



.Bấm máy:1.250062507
Kết qu các đáp án: A. ¼ B. ¾ C. 5/4 = 1.25 D. -5/4
Vậy đáp án C
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 4. NHNG VN ĐỀ CƠ BẢN V M BẬC 3 (y = aX
3
+ bX
2
+ cX + d)
Đồ th có dạng:
Trong đó : x
I
là hoành đ đim un ; x
1
, x
2
là hoành đ đim cc tr :
a > 0 ; x
1
= x
CĐ
< x
CT
= x
2
; a < 0 : x
1
= x
CT <
x
= x
2
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
- Hàm số đng biến trên R:
󰇥

nghch biến trên R:
󰇥

- Hàm số có cc đại và cc tiu: b
2
3ac > 0
- Pơng trình bậc 3:
 󰇛󰇜
o Nếu a + b + c + d = 0 t(1) có nghim x = 1
o Nếu a b + c d = 0 t(1) có nghim x = -1
o Nếu a, b, c, d nguyên và (1) có nghim hu t
thì p là ước s của d và q
là ước s ca a.
- Hàm số bc 3 ln nhn đim un I (x
I
; y(x
I
)) làm tâm đối xng: x
I
tha:
y’’(x
I
) = 0 và




;


󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
- Đưng thng ni 2 điểm và CT ln đi qua đim un I.
- Pơng trình đường thng ni 2 đim và CT:
o lấy y chia y’. Phần dư của phép chia chính là đường thng cn tìm.
o phương trình đường thng ni 2 điểm cc tr :


󰇛󰇜
- Ch có duy nht đim un I(x
I
; y(x
I
)) là từ đó k đưc duy nht 1 tiếp tuyến
với đồ th. Phương tnh tiếp tuyến đi qua đim un:
󰇣

󰇡

󰇢󰇤
󰇡

󰇢
(2)
- Tiếp tuyến tại đim un ca đ th có: h s góc nh nht (a > 0); h s c
ln nht (a < 0). Khi đó hệ s góc tiếp tuyến:
󰇡

󰇢
(3)
- Tiếp tuyến tại đim cc tr song song vi trc hoành.
- Cho (C): ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0. Điểm A trên (C) có hoành đ x = x
0
. Tiếp tuyến
ca (C) ti A li ct (C) ti A’. Hnh đ của A’ là:
(4)
- Định m đ pơng trình f(x) = a(m)*x
3
+ b(m)*x
2
+ c(m)*x + d(m) = 0 3
nghim phân bit lập thành cấp s cng (3 điểm cách đều nhau). i toán
tương đương vi việc đnh m đ đim un nm trên trc hoành hay:
󰇡
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇢
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
(5) (gặp u này nếu 4 h s phc tp, thế 4
phương án o kim tra bng máy tính nhanh n)
- Định m để đim cực đại và đim cc tiu ca m số đối xng nhau qua
đưng thng (d): y = kx + e: Do điểm uốn I là tâm đi xng của hàm s nên
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
ta ch cn đnh m đ: đim un I thuộc (d) và phương tnh đường thng ni 2
đim cc tr vuông góc với (d). Hay: định m đ:

Ví dụ: Định m đ m số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
có các đim cực đại và cc tiu đi
xứng nhau qua đường thng y = x.
Ta có: ta đ đim un:


󰇧
󰇛󰇜

󰇨

Vậy ta tìm m đ:
󰇥


K THUT KIỂM TRA NHANH PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 CÓ 3 NGHIM LP
TNH CẤP S CNG BNG MÁY NH
Kiến thc Toán học:
Để pơng trình ax
3
+ b*x
2
+ c*x + d = 0 có 3 nghim phân bit lập thành
cp s cng (3 điểm cách đều nhau). i tn tương đương vi vic đim un
nm trên trc hoành hay x = -b/3a là nghim pơng trình.
ng máy tính: máy tính CASIO fx-570 ES có tính ng giải phương trình bậc 3.
Ta ch cần cho máy tính gii :
- Nếu X1, X2 là nghim phc tloại;
- X1, X2 là nghim thc và khác X3, X3 = -b/3a thì phương trình đó có 3 nghim
lp thành cp s cng.
Ví dụ: Trong các phương trình sau, phương trình o có 3 nghim lp tnh cp s
cng: a.x
3
6x
2
+ 11x 6 = 0 b. x
3
3x
2
6x + 8 = 0 c. x
3
+ x = 0
ng chức ng giải phương trình bậc 3: Mode -> 5 -> 4
Kim tra pt a: Nhp a = 1, b = -6, c = 11, d = -6. X1 = 1,X2 = 3, X3 = 2 (nhn)
Kim tra pt b: Nhp a = 1, b = -3, c = -6, d = 8, (nhn)
Kim tra pt b: Nhp a = 1, b = 0, c = 1, d = 0,   (loi)
Dng 2: Định gtr tham s m đ phương trình f(x) = a(m)x
3
+ b(m)*x
2
+ c(m)*x +
d(m) = 0 có 3 nghim pn bit lập thành cấp s cng
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Vic giải điu kin:
󰇡
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇢
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
tn nhiu thi gian.
Đề cho 4 phương án ng với các giá tr m, ch cn thay m vào và kiểm tra phương
trình có nghim x3 = -b/3a như dng trên không?
Ví dụ: với giá tr nào của m thì pt:
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜có 3
nghiệm phân bit cách đu nhau (lập tnh CSC): A. m = -1 B. 0 C. 1 D. 2
- Ln lượt n các gtr -1, 1, 0, 2 cho các phím A, B, C, D trên máy tính: -1 Shift
STO A; 1 Shift STO B; 0 Shift STO C; 2 Shift STO D
- Gii A: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-A^2) -> 11*A*(A-1) -> -6 (loi)
- Gii B: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-B^2) -> 11*B*(B-1) -> -6 (loi)
- Gii C: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-C^2) -> 11*C*(C-1) -> -6 (nhn)
- Gii D : Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-D^2) -> 11*D*(D-1) -> -6 (loi)
@ Thay vì n giá tr m cho 4 biến A, B, C, D có thể thế trc tiếp m vô phương trình
đ gii.
Dng tn tương đương : thay vì định m đ phương tnh có 3 nghim cách đu (3
nghim lập tnh CSC) thì có thể cho như sau : Định giá tr m đ trục hoành cắt đ th
tại 3 điểm phân bit sao cho din tích gii hn bởi (C) và phía trên trc hoàng bằng
phn din tích giới hn bởi (C ) và phía dưới trục hoành.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 5. NHNG VN ĐỀ CƠ BẢN V M BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
y = f(X) = aX
4
+ bX
2
+ c
f(X) là m chẵn. Đồ th đối xng qua trc Oy.
Đồ th có dạng:
Khi o m số có 1 đim cc tr? Khi ab > 0
- Hàm số có cc tiểu, không có cực đi: a > 0, b > 0
- Hàm số có cc đại, không có cc tiu: a < 0, b < 0
Khi o có 3 đim cc tr?
Y = 2X(2aX
2
+ b) = 0 có 3 nghim


3 đim cc tr lần lượt là A, B, C t :
- a > 0, b < 0 : x
A
, x
C
2 đim cc tiu ; x
B
= 0 là đim cc đại.
- a < 0, b > 0 : x
A
, x
C
2 đim cc đại ; x
B
= 0 là đim cc tiu.
Ta đ 3 đim A, B, C :
󰇧





󰇨
; B
󰇛

󰇜
󰇧





󰇨
Tng bình phương các hoành đ ca 3 đim cc tr:
Luôn có ABC cân ti B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇧



󰇨
; 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇧



󰇨
A, C ln nằm trên đường thng:


và đ i



ABC vuông cân tchỉ có vng tại B. Khi đó: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

ABC đu thì



ABC nhn O(0;0) làm trọng tâm tam giác

ABC có 1 c bng 120
0
t

Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
i toán 1: Định tham s để m số ax
4
+ bx
2
+ c ct trc Ox ti 4 đim phân
bit lập tnh cấp s cng. Tức là: pt ax
4
+ bx
2
+ c = 0 có 4 nghim phân biệt lp
tnh cp s cng:󰉫󰉚󰉬󰉯󰉮


i toán 2: Định tham s để nh phng gii hn bi đồ thi (C) và trục hoành
diện tích phần pa trên và phần phía i bng nhau.
Để gii bài toán y ta chỉ cn đnh tham s sao cho:


i toán 3: m những đim trên trục tung mà t đó kẻ đưc 1 hoc 3 tiếp tuyến
đến đồ th.
Ch đim (0;c) là mới có th k đưc 3 tiếp tuyến đến đồ th và hệ s
góc tiếp tuyến được xác đnh bi:





Ch đim (0;



󰇜 là mới thể k đưc 1 tiếp tuyến đến đ th và tiếp
tuyến là: y =



PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỔI TRONG TRƯỜNG HP H S a = ± 1.
Kiến thc Toán học :
Nếu a = 1 :
Thc hin phép tnh tiến : theo trc (OY) : Y = y c = x
4
+ bx
2
(ngt b h s t do)
Khi đó : đ có 3 đim cc tr t b < 0 nên luôn viết được b dưới dng : - 2d
2
(d > 0)
Nếu a = -1 : Y = c - y = x
4
- bx
2
Khi đó : đ có 3 đim cc tr t - b < 0 nên ln viết được - b dưới dng : - 2d
2
(d > 0)
Vậy hàm s viết được dưới dng : Y = x
4
2d
2
x
2
- Pp tnh tiến không làm thay đổi nh ng
nh cht ca c hình.
Khi đó, 3 đim cc tr lần lượt có tọa đ A(-d ; -d
4
) ;
B(0 ;0) ; C (d ; -d
4
)
ABC cân ti B.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Cnh đáy AC = 2d ; Chiu cao BH = d
4
. S
ABC
= d
5
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC :




Khi đó, vic tính toán sẽ khá đơn gin và nhanh cng n.
Ví dụ 1: Tìm giá tr m đ hàm số y = x
4
4(m-1)x
2
+ m
4
+ m
2
+ 2 có 3 đim cc tr to
tnh tam giác đu.
ch 1 : ABC đu b
3
+ 24 a = 0 -64(m-1)
3
+ 24 = 0 (m- 1)
3
= 3/8.

ch 2 : Qui đi: - 4(m-1) = -2d^2 m = 1 + d
2
/2 (d >0) (1)
ABC đu khi: 



󰇛󰇜
T (1) và (2) ta có :

Ví dụ 2: Tìm giá tr m đ m số y = x
4
2mx
2
+ m - 3 có 3 đim cc tr tạo tnh tam
giác vuông.
ch 1 : ABC vng khi và chỉ khi b
3
+ 8a = 0 (-2m)
3
+ 8 = 0 m = 1
ch 2 : Qui đi : - 2m = -2d
2
m = d
2
(d >0) (*)
ABC vng (thì chỉ vuông ti B) khi: 

󰇛
󰇜
T (*), (**) ta : m = 1
Ví dụ 3 : Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ m
4
+ m + 10. Tìm giá tr m đ bán kính đường
tròn ngoại tiếp của tam giác (có 3 đỉnh là 3 đim cc tr) bng 1 ?
Qui đi : -2m = -2d
2
m = d
2
(d >0)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp: r =





T đó :


( loi) ;

(3)
ch 2 : Vì ABC cân tại B(0 ;0) và r = 1n tâm đường tròn ngoại tiếp s : I(0 ;-1)
Vy : IA = IB = IC = 1, mà C (d;-d
4
) n: d
2
+ (1-d
4
)
2
= 1 (*). Gii (*) ta cũng có kq (3)
Bằng phương pháp y, ta sẽ giải nhanh được các kết quả. Tuy nhiên, phương pháp
này có đim hn chế là, nếu h s a ± 1 s không gii quyết được.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 6. NHNG KIN THỨC BẢN CỦA M SỐ HU T
BC NHT TRÊN BẬC NHT (M PN THỨC BC NHT)
(H):


󰇛󰇜. Min xác đnh:
󰇥
󰇦
Đạo m:

󰇛

󰇜
.
- ad bc > 0: hàm đng biến trên D; ad bc < 0: hàm nghịch biến trên D.
-
: là tim cn ngang;
là tiệm cn đng
- Đồ th (H) nhn giao đim 2 đưng tim cận làm tâm đi xng. Tâm đi xng I
có ta đ
󰇡
󰇢
- Qu tích tâm đi xng ca :
󰇛󰇜󰇛󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜
.
o Điu kin : a(m).d(m) b(m).c(m) ≠ 0.(*)
o Tâm đối xứng là giao đim 2 đường tim cn:
󰇱
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
o Kh mt m t h (**), có phương trình quỹ tích (tr những đim điu
kin (*))
- Kng có bất k đưng tiếp tuyến nào ca đ th m s (H) đi qua tâm đi
xng I.
- Gi s M là đim tùy ý thuc (H). Nếu tiếp tuyến ti M(x
0
; y
0
) ct tim cn đng
và tim cn ngang ln lượt ti A, B thì:
o Pơng trình tiếp tuyến:

󰇛

󰇜



󰇛


󰇜
o M là trung đim A, B:
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
o Tam giác IAB có diện tích không đi:

 

Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
o Tích khoảng cách t M đến 2 đưng tim cận là hằng s:
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜




- Hai tiếp tuyến của (H) không bao gi vuông góc nhau.
- Hai tiếp tuyến song song ca (H) có các tiếp đim đi xng nhau qua tâm I ca
(H).
- Ch có 2 đim
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
trên trc tung mà t mi điểm đó chỉ k đưc
đúng mt tiếp tuyến tới đ th. Tt qua A:

󰇛

󰇜
; TT qua B:

󰇛

󰇜
- Nếu đ th m s (H) ct trc hoành tại x = x
0
thì hệ s c ca tiếp tuyến ti x
= x
0
:

- Nếu mt đường tròn (C) ct (H) ti 4 điểm sao cho 2 trong 4 điểm đó là các đu
mút đường kính đường tròn, t2 điểm còn li đi xứng qua tâm I ca (H).
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 7. NHNG KIN THỨC BẢN CỦA M S HU T
BC HAI TN BẬC NHT
(H):


󰇛

󰇜. Miền xác đnh:
󰇥
󰇦
Đại lượng rt quan trng cam bậc hai trên bậc nht :


u nhm nhm đ nh: Anh Em (+) Đi Đâu Tr B Đôi m
Viết li:
󰇡


󰇢
󰇛󰇜
(ch cn thc hiện phép chia đa thức, khi nh)
Đạo m:
󰆒
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇣
󰇛

󰇜
󰇤
- Du của yphụ thuc du ca tam thc
󰇛
󰇜
󰇣
󰇛

󰇜
󰇤
.
o Do 

 n y= 0 hoặc vô nghim, hoc có 2 nghiệm phân
bit.
o
Hàm số có 2 cc tr:

(ad > 0: x
CD
< x
CT;
ad < 0: x
CT
<
x
CD
)
o
Hàm s không có cc tr: ad > 0: ln đng biến; ad < 0: ln nghịch
biến
-
là tiệm cn đng;

: là tim cn xiên.
y’
ad > 0
ad < 0
y= 0
có 2
nghim
phân
bit




;




;




y= 0
vô
nghim
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
- Pơng trình đường thng đi qua 2 đim cc tr có dạng :
󰇛 󰇜
- Đồ th (H) nhn giao đim 2 đường tim cn làm tâm đi xng. Tâm đi xng I
có ta đ
󰇡

󰇢
- Gi s M(x
0
;y
0
) là đim tùy ý thuc (H).
o Tích khoảng cách t M đến 2 đưng tim cận là hằng s:

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰈅
󰇛

󰇜

󰈅
o Pơng trình tiếp tuyến ti M:


󰇛 󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜


󰇛

󰇜
o Nếu tiếp tuyến ti M(x
0
; y
0
) ct tim cận đng và tim cn xiên ln lượt
ti A, B thì:
M là trung đim A,B:
󰇡


󰇛
󰇜
󰇢
󰇡


󰇢
Din tích IAB không đi:

󰇻
󰇻
IAB có chu vi nhỏ nht khi: 
󰇛
󰇜

Góc to bởi 2 đường tim cn: 

- Ti các cp đim đi xng nhau qua I t các tiếp tuyến tại đó song song vi
nhau
o Tht vy:
󰆒
󰇛
󰇜
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
o
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Vy:


- Tìm hoành đ 2 đim C, D thuc 2 nhánh khác nhau của đ th đ khong cách
CD là nhỏ nht:
o
󰇛
󰇜
o 

- Điu kiện đ tiếp tuyến của đ th ti đim có hoành đ x
0
vuông c vi tim
cn:
o H s góc tiếp tuyến ti x
0
:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛


󰇜
o Vng c với T:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛󰇜 (x
0
là đim
cc tr)
o Vng c vi TCX:
󰆒
󰇛
󰇜


󰇛󰇜
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ví d: với gtr nào của m ttiếp tuyến ca



tại đim có hoành đ x =
0 vng c vi tim cn?
o : H = ae
2
+ cd
2
bde = -3m
2
+ 4.4
2
m.4.m = - 7m
2
+ 64
o Vng c T:





o Vng cTCX:
󰇛

󰇜


󰇛


󰇜
(VN)
Ví d: với gtr nào của m ttiếp tuyến ca
󰇛

󰇜


tại điểm có hoành đ
x = 0 vuông góc vi tim cn?
- : H = ae
2
+ cd
2
bde = 1 + (m+1) (m-2) = 4
- Vng c T:
(loi); Vuông góc TCX:

(loi).
- Vậy không có m.
- Ti các đim hoành đ:
t tiếp tuyến vuông
góc vi 2 TC
Ví d: Tìm trên (C)


các đim sao cho tiếp tuyến ti đó vng góc vi tim
cn xiên.
o : H = ae
2
+ cd
2
bde = 1.1
2
+ 2.1
2
2.1.1 = 1
o Vng c TCX: x


- Điu kiện đ tiếp tuyến ti M(x
0
;y
0
) vng c với đường thng ni đim M vi
tâm đi xng I:
󰇛
󰇜

(coi chng ln với điu kin IAB có chu vi
nh nht)
Tht vy: phương trình đường thng ni đim M(x
0
;y
0
) vi
󰇡

󰇢
là:
󰇛
󰇜


󰇛

󰇜
H s c tiếp tuyến ti M:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛


󰇜
Để tha điều kiện thì:
󰇣
󰇛


󰇜
󰇤
󰇣
󰇛

󰇜
󰇤
Hay:
󰇣
󰇛


󰇜
󰇤
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
Tc là:
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đ 8. PHƯƠNG PHÁP GII NHANH C I
TÌM GIÁ TR LN NHT NH NHT TN ĐOẠN [a;b]
Kiến thc Toán học: Hàm f(x) liên tục trên [a;b] và có đo m trong (a;b):
1. Giải phương trình f’(x) = 0 đ tìm các nghim x
1
, x
2
, …., x
n
thuc [a;b]
2. Tính f(a), f(x
1
), f(x
2
),…. , f(x
n
), f(b)
3. S ln nht trong các s trên là GTLN (max) trên [a;b]. S nh nht trong
các số trên là GTNN (min) trên [a;b]
ng máy tính : Ta s s dng tính năng bảng gtr TABLE ca máy tính đ nghiên
cu nhanh dáng điu của đ th trên đon [a ;b]. T đó, chọn gtr thích hợp.
Pơng pháp (với CASIO fx-570) : 1 Nhn Mode -> 7 2. f(X) = . Nhp hàm
3. Start ? Nhập giá tr a 4. End ? Nhp giá tr b 5. Step? Nhập giá tr (b-a)/25
Máy tính sẽ tính bảng g tr. Ta ghi nhanh giá tr đầu tiên, ghi nhận giá tr F(X) tăng
hay giảm đến bao nhiêu cho đến F(X) cui cùng. T đó có nhanh kết qu.
Ví dụ 1: Tìm GTNN ca


trên đoạn [2;4]: A. 6 B. -2 C. -3 D. 19/3
Nhn Mode 7. F(X) = (X^2+3)/(X-1). Start ? 2 End ? 4 Step ? (4-2)/25
T bng giá tr ta có F(X1) = 7 gim dn v 6.0008 ri lại tăng dần đến F(X26) = 19/3
= 6.3333
Vậy GTNN trong 4 phương án tr li s là 6 gn vi 6.0008 nht. Chn A. Nếu đ hi
GTLN tcó ngay max = 7 tại X1= 2.
Ví dụ 2 : Tìm GTNN, GTLN ca
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
trên đoạn [0;3]
Nhn Mode 7. F(X) =
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Start ? 0 End ? 3 Step ? 3/24 (không
nên máy móc ly (b-a)/25 ly 3/24 = 1/8 cho đp)
T bng giá tr F(X1) = -1 tăng dần đến 0.3275 ri gim dn đến 0 ri lại tăng dần đến
F(X25) = 2.7144
Vy min = F(X1) = y(0) = -1 max = F(X25) = y(3) =

. T đó chọn phương án
thích hợp.
Ví dụ 3 : Tìm GTNN, GTLN ca 
󰇛

󰇜
trên đoạn [0;2]
Hàm lượng giác n máy tính chuyn sang chế đ RAD (shift-> mode -> 4)
Nhn Mode 7. F(X) = 
󰇛
󰇜
󰇛 󰇛󰇜󰇜. Start ? 0 End ? 2* Step ? 2*/24 = /12
(hàm lượng giác luôn chia 24 cho cung đp)
T bảng g tr F(X1) = 1 tăng dần đến F(X3) = 1.299 ri gim dn đến F(X11) = -
1.299 ri tăng dần đến F(X25) = 1.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Vậy trong 4 phương án, phương án o gn -1.299 nht (ti X11 = 0 + 10/12 = 5/6)
là GTNN và phương án nào gần 1.299 nht (ti X3 = 0 + 2/12 = /6) là GTLN
Ch đề 9. PHƯƠNG PHÁP GII NHANH C I
ĐỊNH THAM S m ĐỂ M F(x) ĐẠT CC TR, GIÁ TRỊ LN NHT NH NHT
Dng 1: Định tham s m để m số đạt GTLN GTNN trên đon [a;b]
Bài toán tờng cho 4 g tr m. Tn dng vic máy tính CASIO FX 570 ES
có thể tính bảng g tr ca 2 hàm F(x) và G(x) cùng lúc, ta sẽ gii bng cách thế 2
tham s vào đ i được 2 m F(X) và G(X) và ng phương pháp bài trước đ
gii nhanh. đây có thêm kỹ thuật gán số cho các biến trên máy tính CASIO
fx570ES.
Ví dụ: m tham s m để m số y = x
4
6mx
2
+ m
2
có 

󰇛
󰇜
A. 0 B. 2/3 C.1 D. 4/3
Ta gán lần lượt n giá tr 0; 2/3; 1; 4/3 cho các biến A, B, C, D trên máy tính
như sau:
Nhn 0; nhn Shift; nhn STO; nhn A (lưu ý không nhấn Shift). Nhn đúng
trên màn hình sẽ hin 0 A
Tương t: 2/3 Shift STO B; 1 Shift STO C; 4/3 Shift STO D
Gi kim tra 2 phương án A, B trước.
Nhn Mode 7.
F(x) = X^4 6* Alpha A *X^2 + (Alpha A)^2
G(x) = X^4 6* Alpha B *X^2 + (Alpha B)^2
Start? -2 End? 1 Step? 1-(-2)/12
Pơng án A, max = 9 (loại); phương án B: max = 0.444444 4/9 (nhn)
Nếu sai thì chỉ cn kim tra tm phương án C đ có kết qu.
Nhn xét:
Bài y mà tính trc tiếp thì khá khó khăn, mt khong gần 10 phút đ gii.
Nếu máy chỉ nhập được 1 m F(X) tlàm lần lượt 3 ln s có kết qu (trong
trưng hp xui nht. Nếu may mn tchỉ 1 hoc 2 ln kim tra).
Dng 2: Định m để m s f(X) đạt cc đại (cc tiu) ti x
0
Kiến thc Toán học: Hàm f(x) đt cực đi ti x
0
nếu:
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
 (1)
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Hàm f(x) đt cc tiu x
0
nếu:
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
 (2)
ng máy tính : Ta s s dng tính ng bảng giá tr TABLE ca máy tính đ nghiên
cu nhanh ng điu của đ th trên đoạn [x
0
0.5 ;x
0
+ 0.5] với 4 giá tr tham s m
mà đ cho.
Ví dụ 1: Vi giá tr o ca m thàm số
đt cc tiu ti
x = -1: A. m = -1 B. m = 1 C. m= 1/3 D. m = -1/3
Ln lượt gán 4 gtr -1, 1, 1/3, -1/3 cho 4 biến A, B, C, D. Ta kim tra biu thc (2)
-1 Shift STO A 1 Shift STO B; 1/3 Shift STO C; -1/3 Shift STO D
Nhn Mode 7.
Gán F(X) =



Start? -1-0.5 End? -1 + 0.5 Step 1/20
-> F(-1) = 1.66666 nh n tt c các giá tr còn li. (2) tha. Nhn A.
Quá may mắn ch 1 ln nhn máy là nhận đưc kết qu
Ví dụ 2: Với gtr o của m thì hàm số
 đt cực đi ti x = 2
A. m = 4 B. m = -4 C. m= 0 D. kng có gtr m
Ln lượt gán 3 gtr 4, -4, 0 cho 3 biến A, B, C. Ta kim tra biu thc (1)
4 Shift STO A -4 Shift STO B 0 Shift STO C
Nhn Mode 7.
Gán F(X) =
 
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05). Loi A
Nhn AC, thay A bng B.Gán F(X) =
 
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05).. Loi B
Nhn AC, thay B bng C.Gán F(X) =
 
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05).. Loi C
Vậy đáp án là D
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 10. NH NHANH NG THỨC HÀM LOGARIT KHÔNG CẦN MÁY NH
BNG NHNG U VUI VUI
Kiến thc Toán học: Vi 󰇛󰇜

- 
󰇛
󰇜
(loga x mũ beta bằng loga x nhân beta lần)

󰇛
󰇜 (lốc bê mũ a bằng a)

󰇛󰇜

(lc ca tích bằng tng lc)

󰇡
󰇢


(lc ca thương bằng hiu lc)

󰇡
󰇢

(lc ca nghịch đo bng tr lc)



(qui tc hiu vecto: AB = CB CA)


 
 (qui tc đường chéo ; hay qui tc tng vecto)



(lc anh ca ch bng nghịch đo lc ch ca anh)





(anh đội mũ lốc cô giống cô đội mũ lốc bê anh)


(lốc a mũ em của b mũ anh bằng anh chia em nhân lốc a bê)
Qui tắc so sánh 2 logarit cùng cơ số:
s lớn hơn 1 thì ng chiều, số nh n 1 thì nc chiu”
Ví dụ 1:  


 




Ví dụ 2 : 

󰇛
󰇜








Ví dụ 3 : Gii phương trình : 
󰇛
󰇜
󰇛󰇜.
Đk : x
2
6x > 0 ; 1 x >0

󰇛
󰇜

󰇛 󰇜
󰇛󰇜 (dùng công thức : 
)
Suy ra: x
2
6x = 8 8x x
2
+ 2x 8 = 0 x = 2 (loi); x = - 4 (nhn)
Ví dụ 4: Cho log
2
3 = a; log
5
3 = b. Tìm log
6
45
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
 



󰇛
󰇜

󰇛󰇜




󰇛󰇜
󰇛󰇜
Ch đề 11. PHƯƠNG PHÁP KIM TRA NHANH NGHIM CỦA PHƯƠNG TRÌNH,
BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ -GA-RÍT BẰNG MÁY CASIO fx 570ES
NHN MNH: CH NG ĐỂ TR NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG
TNH BIN ĐỔI PHC TP TI NHA. KHÔNG LẠM DNG VI NHNG
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TNH BẢN.
Ví dụ: Phương trình này mà bấm máy tính t quá phí: 
󰇛

󰇜


u y gii bình thường trong vòng 4 nốt nhc:

󰇛

󰇜



  
Tương t, pt:
gii tay vn nhanh hơn: 



󰇛
󰇜

󰇡
󰇢





󰇡
󰇢
Trong trường hp, biu thức khá phc tp t tang máy nh để tr:
Dng 1: tìm nghiệm ca pơng trình mũ, phương trình log:
- Nhận xét các nghiệm được cung cấp trong đáp án đ chn khong nghim,
c nhảy thích hợp.
- Chuyn hết phương tnh sang vế trái. Vế phi bng 0.
- ng tính ng bảng giá tr ca CASIO fx 570 ES đ kim tra.
Ví dụ: Nghim của phương trình:


A.x = 1; x = 2 B. x = -1; x = 1 C. x = 0; x = 1 D. x = -1; x = 0
Nhn xét: các phương án nghiệm là -1; 0; 1; 2. Bt đu -1; Kết tc: 2. Bước nhy 1.
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Nhp m f(X) = 4^(X^2-X) + 2^(X^2-X+1) 3. Start: -1; End: 2; Step: 1. Sau 5 giây
có ngay x = 0; x = 1 là nghim. Đáp án C
Ví dụ: Nghim ca phương trình:


 là: A. 0 B. PTVN C. 3 D.
±1
Nhn xét: phương án nghim: -1, 0, 1, 3. Bt đu: -1; Kết tc: 3. Step: 1
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Nhp hàm f(X) = 3^(2+X) + 3^(2-X) 30. Start: -1; End: 3; Step: 1. Sau 5 giây có ngay
không có F(X) nào bằng 0. Vy Đáp án B.
Ví dụ: Nghim phương trình:


là: A. 1 B. 2; -log
2
5 C. 4; -log
2
5 D. 2;
log
3
5
3 pơng án chứa -log
2
5 và log
3
5 nhưng ta sẽ kim tra sau.
c phương án nghim 1; 2; 4. Vy Bt đu: 1; Kết thúc: 4; Step:1
Tương t 2 ví dụ trên, nhp d kiện, sau 5 giây có ngay F(2) = 0. Vy đáp án B hoặc
D
Ch cn kim tra 1 trong 2 thng bng cách: (Gi s kim tra log
3
5)
Nhn AC. Gi nguyên f(X) bằng cách nhn du =. Nhp Start = log
3
5 ; End = 2*log
3
5;
Step = 1. Nếu máy không có tính năng nhập log
a
b t thay bằng log(b)/log(a). Sau 5’
tlog
3
5 không là nghim. Vậy đáp án B
Lưu ý: kng nhập Start = a; End = a; Step = 0. Máy s báo Error.
Ví dụ: nghim ca phương trình: 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
là: A.2 B. 4. C. 8
D.16
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Nhp m f(X) = 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
. Start: 2; End: 16; Step: 2. Sau 10
giây có ngay F(16) = 0. Vy Đáp án D.
Ví dụ: nghim ca phương tnh: 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

là:
A.0 ; -3 B. 4 ; - 3 C. 5 ; - 4 D. 0; - 5
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Nhp hàm f(X) = 
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜

. Start: -5;
End: 0; Step: 1. Sau 10 giây có ngay F(-5) = 0; F(0) = 0. Vy Đáp án D.
Ví dụ: nghim của phương tnh: 
󰇛
󰇜

󰇡
󰇢
là: A.VN B.1/2 C.2 D. 3
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Nhp m f(X) = 
󰇛
󰇜


󰇛

󰇜
. Start: 1/2; End: 3; Step: 1/2. Sau 5 giây
có ngay không có F(X) nào bằng 0. Vy Đáp án A
Ví dụ: nghim của phương tnh:

là:
A.0 ; -3 B. 4 ; - 3 C. 5 ; - 4 D. 0; - 5
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Nhp hàm f(X) = 
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜

. Start: -5;
End: 0; Step: 1. Sau 10 giây có ngay F(-5) = 0; F(0) = 0. Vy Đáp án D.
Ví dụ: nghim ca phương tnh: 


là: A. 
B.1; 1/2
C.1/5; 5 D. 1/5;
Máy tính chuyn sang chế đ TABLE: Mode 7
Nhp m f(X) = 


.
Do
và khoảng chia ln, còn bộ nh máy tính chỉ tính được 25 giá tr nên ta
kiểm tra trước 1/5; ½; 1 với bước nhy 1/10. Nghim 5 và
kim tra sau
Start: 1/5; End: 1; Step: 1/10. Sau 5 giây có ngay kng có F(X) o bằng 0. Vy loi
các phương án chứa 1/5 ; ½ ; 1. Đáp án A
Nếu cn thận tKim tra 5 vi
Nhn AC. Gi nguyên f(X) bằng cách nhn du =. Nhp Start =
; End = 5; Step =
(5+
)/2. Sau 5 giây, c hai đu có F(X) = 0.
Dng 2: Tính gtr biu thc: C nhp biu thc vào máy tính, sau 5 10 giây, sẽ có
ngay đáp án.
Dng 3: Cho 

 

Dng này nếu kng thuộc tính chất m log và nếu không biết k thut t cc
khó. Nhiu khi s khá rối. Nhưng chỉ cn bm máy là trong 1 phút 30 giây sẽ x nó dễ
dàng vi k thuật gán giá tr cho các biến.
- Máy tính chế đ tính tn bình thường: Mode 1
- Đầu tiên gán g tr log
a
b cho phím A: log
a
b -> Shift -> STO -> A (kng nhn
Alpha nhé)
- Gán giá tr log
c
d cho phím B: log
c
d -> Shift -> STO -> B
- Gán giá tr log
e
f cho phím C: log
e
f -> Shift -> STO ->
- Ch cn lần lưt kim tra C tr cho 3 biu thc 3 phương án A, B, C. Nếu
bng 0 t đó là đáp án. Nếu may mắn t chỉ 1 ln kim tra,nếu xui lm thì
cũng chỉ 3 ln kim tra. Đảm bo trong 1 pt 30 giây, có ngay đáp án.
Ví dụ: Cho a = log
3
15. Khi đó log
25
15 là: A.
󰇛󰇜
B.

C.
󰇛󰇜
D.

- Log
3
15 -> Shift -> STO -> A Log
25
15 -> Shift -> STO -> B
- Alpha B (Alpha A)/2*(Alpha A 1) = 0. Đáp án A. Quá n !!!
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Bài này mà gii tay thì là như sau : Do A liên quan đến cơ số 3 nên chèn 3 vào
log
25
15 theo qui tc tr vecto :








󰇡

󰇢
󰇛

󰇜
󰇛󰇜
Ví dụ: Cho a = log
12
6; b = log
12
7. Khi đó log
2
7 là: A.

B.

C.
D.

Log
12
6 -> Shift -> STO -> A Log
12
7 -> Shift -> STO -> B Log
2
7 -> Shift -> STO -
> C
- Alpha C (Alpha A)/(1 Alpha B) = -0.5…… Loi A.
- Alpha C (Alpha A)/(1 + Alpha B) = 2.4…. Loi C
- Alpha C (Alpha A)/(Alpha A -1) = 5.39…. Loi B. Vy đáp án D
Bài y mà gii tay tlà như sau : Do a, b liên quan đến cơ số 12 n cn 12 vào
log
2
7 theo qui tc tr vecto :






󰇡

󰇢




󰇜

Ví dụ: Cho a = log
2
5. Khi đó log
4
1250 là: A.
󰇛

󰇜
B.󰇛 󰇜 C.
D. 2+4a
- Log
2
5 -> Shift -> STO -> A Log
4
1250 -> Shift -> STO -> B
- Alpha B 0.5*(1+4*Alpha A) = 0. Đáp án A. Quá hên !!!
Bài này t ta có: 

󰇛
󰇜



󰇛 󰇜
Ví d: Cho a = log
27
5; b = log
8
7; c= log
2
3. Khi đó log
12
35 là: A.


B.


C.


D.


- Log
27
5 -> Shift -> STO -> A Log
8
7 -> Shift -> STO -> B
- Log
2
3 -> Shift -> STO -> C Log
12
35 -> Shift -> STO -> D
- Alpha D (3*Alpha B+2*Alpha A*Alpha C)/(Alpha C + 2) = 0.21…… Loi A.
- Alpha D (3*Alpha B+3*Alpha A*Alpha C)/(Alpha C + 2) = 0. Đáp án B
Bài y mà giải tay t là như sau : Do mu s liên quan c n chèn cơ số 2 vào
log
12
35 theo qui tc tr vecto : 







󰇛󰇜

󰇛

󰇜

















󰇛󰇜






(*): áp dụng qui tc đường chéo
Dng 4: Phương pháp tìm nghim ca bt phương trình mũ log: F(X) > 0 ( < 0)
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Thưng khi gii bt phương tnh mũ, log tkết qu s là 1 khoảng gtr tha
bt pơng trình. Ta sẽ xét các phương án đ chn các khoảng đánh giá và c
nhy thích hợp đ tn dụng tính ng bảng g tr TABLE của máy tính đ xét dấu
ca F(X). T đó, chọn phương án thích hợp. Lưu ý: chuyn hết bpt sang vế trái, VP
luôn là 0
Quan trng nht đây là k năng đánh giá các phương án đ chn khong xét
du và c nhy thích hợp. i này cn tp luyn nhiu đ có nhãn quan chiến
thut tt.
NHN MNH: CH DÙNG ĐỂ TR NHNG BT PHƯƠNG TNH BIN ĐỔI PHC
TP THÔI NHA. KHÔNG LẠM DNG VI NHNG BT PHƯƠNG TRÌNH
BN.
Ví dụ: Nghim bpt: 

là:
A.1 < x < 4 B. 1/16 < x < ½ C. 2 < x < 4 D. 4 < x < - 1
Ta có các khoảng (-4; 1); (2; 4); (1;4). Nếu xét ln khoảng (1/16; ½) tbước
nhy s khá nh, vượt quá bộ nh máy tính n khoảng (1/16; ½ ) đ xét rng.
Vi 3 khong trên thì ta chọn Start = -4; End = 4; Step = [4-(-4)]/25 (vì bộ nh máy
tính tính được ti đa 25 giá tr khác nhau)
Nhn Mode 7. Nhp hàm 

. Start = -4 ; End = 4 ; Step = 8/25
F(-4) = 0 và g tr F(X) <0 cho ti F(-1.12) và t F(-0.8) t g tr luôn > 0 cho ti
F(4).
Vậy đáp án D (khi cn kim tra B).
Ví dụ 2: Nghim bpt log
0,4
(x-4) + 1 > 0 là:
A.(4; 13/2] B. (-∞; 13/2) C. [13/2; +∞) D. (4; + ∞)
Do có 4 khoảng (-∞; 13/2); [13/2; +∞); (4; 13/2); (4; +∞). Nên ta chn đim bt
đu trong khong (-∞; 13/2) và đim kết thúc trong [13/2; +∞). c nhảy đi qua 4 và
6.5 -> Step 0.5. Vậy có thể chn Start = 0; End = 10. Step = 0.5 (20 giá tr cần tính)
Nhn Mode 7. Nhp hàm log
0,4
(x-4) + 1. Start = 0 ; End = 10 ; Step = 0.5
Hàm ERROR từ 0 đến 4. F(4.5) đến F(6) > 0.F(6.5) = 0. T F(6.5) đến F(10) t
F(X)<0.
Vậy đáp án A.
Ví dụ 3: Nghim bpt 
󰇛
󰇜 
󰇡


󰇢
:
A.(-∞;1] [2; + ∞)B. [1;2] C. (0; 1] D. (0;1] [2;+∞)
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Như vy, cn chn đim bt đu thuc (-∞;1] và đim kết tc thuộc [2; +∞).
c nhy đi qua 0; 1; 2. Vy chn Start = -2; End = 4.Step = 0.25 (24 giá tr cần tính
đ xét dấu cho đp, bước nhy càng nhỏ vì vic xét dấu càng chính xác).
Nhn Mode 7. Nhp hàm 
󰇛
󰇜
󰇡


󰇢
. Start = -2 ; End = 4 ; Step =
0.25
Giá tr F(X) ERROR t F(-2) đến F(0). Giá tr âm t F(0.25) đến F(0.75); F(1) =
0. F(X) > 0 t F(1.25) đến F(1.75); F(2) = 0 và F(X) < 0 từ F(2.25) đến F(4)
Vậy đáp án D
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 12. Kim tra biu thc nào là nguyên m của f(x)
(dùng cho máy tính kng chc ng tính nguyên hàm, tích phân)
i toán: Nguyên m ca biu thc f(x) là: (hoặc
󰇛
󰇜
 là)
A. g(x) + C B. h(x) + C C. k(x) + C D. l(x) + C
Kiến thc toán học: F(x) là nguyên m ca f(x)
󰇛
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇜
nếu:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Vy phi đúng vi x
0
bt k thuc D.
Pơng pháp:
Cn nh:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜


󰇟
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇠
Vy ch cn bm máy đ tính lần lượt g’(x
0
), h’(x
0
), k’(x
0
), l(x
0
). Đáp án o
gn
󰇛
󰇜
thì đó là đáp án cần tìm.
Thưng chn x
0
là 1 trong 3 g tr: 1; 2; 3 (tùy bài để chn và phải đảm bo
các giá tr đó thuộc miền xác đnh ca các hàm). Nếu hàm lượng giác thì thường
chn 0; /4 ; /2 (rad)
Lưu ý: 1. Ch dùng khi vic tính tích phân
󰇛
󰇜
 quá phc tạp ti nha. Vẫn
khuyến khích các bạn làm theo phương pháp chính thống, không ph thuộc máy tính.
2. Cũng có thể thế cn a, b bt k (sao cho f(x) xác định) vào đ thành tích
phân xác đnh
󰇛
󰇜

và ng phương pháp tính gần đúng tích phân xác đnh
bng cách bấm máy (đã có i hưng dn) ri kim tra g(b) g(a); h(b) h(a); k(b)
k(a); l(b) l(a) đ chn kết qu
Ví dụ: (Ngun :Collegeboard)
 là (đã bỏ bt phương án E)
A.

B.
C.

D.

Kim tra vi x = 1:
󰇛
󰇜

A:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇟
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜󰇠

󰇣

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇤

= -1.0001
B:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇟
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜󰇠

󰇣
󰇛

󰇜
󰇡
󰇢󰇤

= -2.71896
C:
󰆒
󰇛
󰇜
󰇟
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜󰇠

󰇣

󰇛

󰇜
󰇡

󰇢󰇤

= 0.36786 (nhn)
(ra C ri thì khỏi tính D cho đỡ tn thi gian)
Vic bm máy tính kiểm tra 4 phương án dạng y cũng không dễ phải không
nào. Trong khi i này tính trc tiếp tđơn gin vô cùng. Này nhé:
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12


 =

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

, vi t = x
3
. Đáp án C.
i chung đối đế lm mới dùng cách bấm máy tính cho dạng y nhé. Ch
dùng trong trường hp m ly tích phân bất đnh quá lắt léo, không thể gii ra
đáp số trong 1 phút 30 giây thôi, kẻo gy ông đập lưng ông nghen.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 13. m nhanh kết qu tích phân không cần biết cách tính tích pn.
Dng y chỉ áp dụng cho những bài tính tích phân phức tp.
ng thc Simpson:
󰇛
󰇜

󰇟󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇠
, Vi

(1)
Vi y
0
= f(a)
,
y
1
= f(a+h) y
2
= f(a+2h), , y
i
= f(a+ih), y
8
= f(a + 8h) = f(b)
Với đề thi trc nghim tchỉ cn tính :
󰇛
󰇜

󰇟󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇠
, Vi

(2)
Với câu tích phân t cn dùng tính năng tính bảng giá tr của máy tính cm tay. Vi
Casio fx-570ES, ta chn Mode -> 7 (Table).
Màn hình hiện f(X) = . Ta nhp hàm tính tích phân f(x) vào. Xong nhấn du =.
Màn hình hiện Start ? Nhp giá tr a. Nhn =
Màn hình hiện End ? Nhp giá tr b. Nhn =
Màn hình hiện Step ? Nhp giá tr h. Nhn =
Màn hình hiện bng tính. Ghi các gtr f(x
i
) ct phi , thế vào biểu thc (1) hoc (2)
đ tìm kết qu.
Ví dụ : thi năng lc VNU HN) ch phân



giá tr bng :
A. 2ln2 + ln3 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln3 + 3ln2 D. 2ln3 + ln4
Tính trước giá tr đáp án : A. 2.48490665 B. 4.682131227 C. 4.276666119 D.
3.583518938
h = (2 0)/4 = 0.5
Nhp Mode -> 4 (Table). Nhp (5.X+7)/(X^2+3.X+2). = Start ? 0, End ? 2 ; Step ? 0.5
y0 = 3.5 ; y1= 2.5333; y2 = 2; y3 = 1.6571; y4 = 1.4166
Nhn Mode 1
Ly ((y0 + y4) + 4 (y1+y3) + 2y2)x h/3 = 4.2797. Chn đáp án C.
Ví dụ : (đ thi năng lc VNU HN) ch phân
 giá tr bng :


B. 8ln2 - 7/3 C. 24ln2 7 D.

Tính trước gtr đáp án : A. 1.070 B. 3.211 C. 9.63 D.-0.4849
ng (2), vi start = 1 ; end = 2, h = 0.25
y0 = 0 ; y1= 0.3486; y2 = 0.9122; y3 = 1.7138; y4 = 2.7725
Nhn Mode -> 1. Ly ((y0 + y4) + 4 (y1+y3) + 2y2)x h/3 =1.070541. Chn đáp án A.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chđ 14. MẸO NH NHANH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN DẠNG 1
Tớc tiên, ta nhc li một chút v kiến thc của phép ly tích phân theo từng
phn: Gi s u và v là hai m số kh vi của x. Khi đó, như ta đã biết, vi phân ca
tích uv được tính theo công thức:
󰇛

󰇜

T đó, ly tích phân ta được:  . Hay là:  (1)
ng thức này gi là công thức lấy tích phân từng phần. ng thc này
tờng được ng đ lấy tích phân các biểu thc có thể biểu diễn ới dạng tích của
hai nhân t u và dv, sao cho việc tìm hàm số v theo vi phân dv ca nó và việc tính
tích phân  là những i toán đơn giản hơn so với vic tính trực tiếp tích
phân . Ý nghĩa tách biểu thức dưới dấu tích pn tnh các tha s u và dv
tờng xảy ra trong quá tnh giải các bài tn có dng sau:
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
 
󰇛
󰇜

 (*), trong đó P
n
là đa thức bc n.
Với các dạng trên, thì thông tờng vai t của u ln là đa thc P
n
, và dv là phn
còn li. N vy, ta có sơ đồ sau:
Khi được tích phân mới, ta li được một tích phân lại là
một trong các dạng, và phn đa thức mới lại đóng vai trò là u,
còn phần còn lại tiếp tc đóng vai tlà v….
Cứ thế cho đến khi bậc của đa thức là bậc 0 thì s có
kết quả. \
Như vậy, các đa thức ln đóng vai t u (nghĩa là lấy
đo hàm), còn phần còn lại luôn là dv (ly tích phân), n ta
s xây dựng thuật toán gồm 2 ct:
- Cột trái chuyên ly đạo hàm của đa thức cho đến khi giá
trbng 0;
- Cột phi ln lấy tích phân tương ng với cột kia.
- Sau đó, ghép các g tr uv lại ta s có kết qu. Hay ta
có đ như hình n phải.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ví dụ: Tính:
󰇛
󰇜
 
Ta lập đ như sau:
Khi đó, kết qu của tích phân y s là:
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜


Ví dụ 2: Cần tính:
󰇛
󰇜


Ta cóđ sau:
Vậy, dựa vào đ trên, ta có kết qu của bài toán là:
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜


Hay:
󰇛

󰇜

Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 15. K THUT VIT NHANH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG QUA 2
ĐIỂM A(a;b); B(c;d) PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG QUA 3 ĐIM A, B, C
Pơng pháp bấm máy:
Dng1: Phương trình đường thng qua 2 đim A(a;b) B(c;d):
- Ch cn ng máy tính giải h 2 phương trình, 2 n:


o Mode -> 5 -> 1
o Nhp a, b, -1 vào ng 1; Nhập c, d -1 vào dòng 2. Nhấn =
o Đưc nghim hpt. Gi s X = M; Y = N
- Pơng trình đường thng (AB) có dạng: Mx + Ny + 1 = 0
Ví dụ 1: Viết phương trình đường thng qua 2 đim A(1; 2); B(3;4)
- Gii h phương trình:


đưc X = 1; Y = -1
- Vậy phương trình (AB): X Y + 1 = 0
Ví dụ 2: Viết phương trình đường thng qua 2 đim A(1; 2); B(4;3)
- Gii h phương trình:


đưc X = 1/5 ; Y = -3/5
- Vậy phương trình (AB): X/5 3Y/5 + 1 = 0. Hay (AB): X 3Y + 5 = 0
Lưu ý: mt s máy tính gii h 2 phương trình, 2 n dng: a
n
X + b
n
Y + c
n
= 0. Khi đó
nh chuyn h phương trình tnh:

 
Dng 2: Phương trình mt phẳng qua 3 đim A(a;b;c) B(d;e;f) và C(g;h;i)
- Ch cn ng máy tính giải h 3 phương trình, 3 n:



o Mode -> 5 -> 2
o Nhp a, b, c; -1 vào dòng 1; Nhập d, e, f, -1 vào ng 2; Nhập g, h, I, -1
vào ng 3. Nhn =
o Đưc nghim hpt. Gi s X = M; Y = N; Z = P
- Pơng trình mt phẳng (ABC) có dạng: Mx + Ny + Pz + 1 = 0
Vén màn mt:
Kiến thc Toán học: Phương trình đường thng qua 2 điểm A(a; b); B(c;d) có dng:




󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

Hay:




Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Trong đó:




chính là nghiệm hpt:


Lưu ý:
1. Vi pt đt qua (AB): Trong tng hp: ad - bc = 0. H 2 pt, 2 n s không giải
được, máy tính sẽ báo ERROR.
- Khi đó, 2 đim A, B s có dng: A(a; b); B(ka; kb). c này, pt đt (AB) có dng:
y = bx/a.
- u thn c: U CHIA ANH.
2. Vi pt mp (ABC): Nếu máy báo ERROR, nghĩa là hệ s t do ca mt phng
bng 0. Khi đó, ta x lý như sau:
- 3 điểm A, B, C. Suy ra: 2 vecto AB, AC.
- Suy ra vecto pháp tuyến n là tích hữu ng ca AB vi AC.
- Gi s là n = (M; N; P)
- Vậy phương trình mt phng (ABC): Mx + Ny + Pz = 0
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Ch đề 16. GII TN SỐ PHC BNG MÁY NH CASIO fx 570 ES
Tóm tt lý thuyết s phc :
- i
2
= -1
- Dng đi s ca s phc: z = a + bi; S phc liên hợp: 
o Cng, trừ, nhân 2 số phc ging cng, trừ, nhân 2 đa thức bc nht.
o Chia 2 s phc: nhân liên hợp. Vi chú ý: (a + bi)(a - bi) = a
2
+ b
2
.
o Modun s phc: r = |z| =

- Dng hình học:
o S phc z = a + bi tương ng với điểm Z(a; b) trong mt phng tọa đ.
o  
o
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
: Tp hp tt c các đim
nm trên đường tròn tâm (c; d) bán kính r.
- Dạng lượng giác: z = r.(cos + i.sin); trong đó:
o r > 0 là môđun ca s phức: r = 
;
o được gọi là Argument của s phức: tan = b/a
[0;2] được gi là Argument chính (Argz);
= Argz + k.2 (k Z)
o Mối liên h giữa dng đi s và lượng giác:
a = r.cos ; b = r.sin; r = 

- Chú ý:
o a > 0; b > 0: (0; /2); a < 0; b > 0: (/2; );
o a < 0; b < 0: (; 3/2); a > 0; b < 0: (3/2; 2)
- Quy tc:
o Tích 2 s phức dng lượng giác thì: modun bng tích modun; argument
bng tổng argument
o Thương 2 s phc dng lượng giác thì: modun bằng thương modun;
argument bng hiu argument
o n bậc 2 ca s phc dng lượng giác: modun bng căn modun;
argument bng ½ argument.
Sau khi đã nắm vng kiến thc lý thuyết v s phc, bn có thể nh máy tính
b túi thc hin vic tính tn nhanh 1 số vn đ liên quan đến s phc. Vi máy tính
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Casio fx 570 ES, thì việc tính tn số phc đơn giản như vic tính tn vi s thc.
Tt nhiên, có 1 số dng không thể khoán trắng” cho máy tính bỏ túi được.
Dng 1 : Tính toán s phc dng đại s: Nhn Mode 2
- Nhp s phc dng đi s a + bi: a+ → b → ENG
- Cng, tr, nhân, chia số phc: thc hin bình thường. Lưu ý: máy không hiểu
lũy thừa ca s phc n nếu mun tính z
2
tchịu k nhập z x z nha. Nghĩa
là cn tính z
4
thì phi nhp: z x z x z x z
Ví dụ: Thc hiện phép tính: z =
󰇛
󰇜


(1 + ENG)x(2 ENG)/(3 + 2 ENG) Kết qu: 11/13 3i/13
- S phc liên hợp:  Nhp s phc z (không nhn du =). Nhn Shift 2 2
Ví dụ: Cn s phức liên hợp ca VD1. VD1 ra kết qu, z = 11/13 3i/13. Nhn Shift
2 2. : 11/13 + 3i/13
- Cn tìm modun z:
o ch 1: Chọn chc năng Abs bằng cách nhn Shift hyp (phím phía
trên phím “(“ á). Hin | |. Nhp s phức vào ô gia 2 du | |
o ch 2: liên quan đến dng lượng giác, sẽ đ cp sau.
Ví dụ: modun ca ví dụ 2 s là: - Shift hyp Ans = . Ra kết qu


Mt s dụ:
Ví dụ 1: Nếu z
1
=
thì số phc z
1
/z
2
nm c phần tư nào ?
Mode 2 → (
󰇜󰇛
󰇜


. Vy góc phn tư thứ I
Ví dụ 2: Gi s
󰇡


󰇢
󰇡


󰇢
 Tìm gtr (x ;y)
Nhập vào biểu thc:
󰇡


󰇢
󰇡


󰇢
. Nhn = . Ta được -2i. Vy x = 0; y = 2
Ví dụ 3: Nếu
󰇛
󰇜


với z = 1 + 2i thì |f(z)| là : |z|/2 b. |z| c. 2|z| d. Tt c đu sai
Ta lp kim tra t s |f(z)|/|z|: Shift → hyp
󰇛󰇜
󰇛󰇜
/ shift hyp 1+2ENG
Ta có kết qu là ½ Vậy đáp án A.
Ví dụ 4: Tìm số phức liên hợp ca :


?
Nhp biu thc


vào máy. Nhấn =. Máy báo ERROR. Sao kỳ vy
ta. Không sao. Tại máy không hiu biu thc:
 ti. c bạn an tâm. Dạng này
mình x sau.
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
Dng 2 : Tìm nghim ca phương trình bậc 4 : P(x) = Ax
4
+ Bx
3
+ Cx
2
+ Dx + E =
0, (A, B, C, D, E R) biết phương tnh có 1 nghim phc z = a + bi.
Lưu ý : Nếu z = a + bi là nghim thì z = a – bi là nghim.
Khi đó : (x - (a + bi))(x - (a bi)) = x
2
2ax + (a
2
+ b
2
) = 0
Vy ta thc hiện phép chia P(x) cho x
2
2ax + (a
2
+ b
2
)
Xét dụ : Tìm gtr ca biu thc 2x
4
+ 5x
3
+ 7x
2
x + 41, khi x =
Ta có : (x + (
󰇜󰇜󰇛 󰇛
󰇜󰇜 = x
2
+ 4x + 7
Lưu ý : Ta s thc hin phép chia 2x
4
+ 5x
3
+ 7x
2
x + 41 cho x
2
+ 2x + 7.
Lp đ sau :
2
5
7
-1
41
-4
0
0
-7
0
0
2
4 v trí màu đ luôn c định là 0 nha.
c tiếp theo :
2
5
7
-1
41
-4
0
(-4)x2
0
-7
0
0
2
5 8 = -3
c 3 :
2
5
7
-1
41
-4
0
(-4)x2
(-4)x(-3)
0
-7
0
0
(-7)x2
2
5 8= -3
7+1214 = 5
c 4:
2
5
7
-1
41
-4
0
(-4)x2
(-4)x(-3)
(-4)x5
0
-7
0
0
(-7)x2
(-7)x(-3)
(-7)x5
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
2
5 8= -3
7+1214 = 5
-1-20+21=0
6
Vy : 2x
4
+ 5x
3
+ 7x
2
x + 41 = (x
2
+ 2x + 7)(2x
2
+ x 9) + 6. ngay kết qu bng 6
Ví d 2: -2 + i là nghim ca phương trình: z
4
+ 2z
3
z
2
2z + 10 = 0. Tìm các
nghiệm còn li của phương tnh.
-2 + i là nghim thì -2 i cũng là nghim và là 2 nghim của ph.trình: z
2
+ 4z +5
Thc hin phép chia z
4
+ 2z
3
z
2
2z + 10 cho z
2
+ 4z +5
1
2
-1
-2
10
-4
0
(-4).1
(-4).(-2)
(-4).2
0
-5
0
0
(-5).1
(-5).(-2)
(-5).2
1
-2
2
0
0
Rõ ràng mình thực hin phép chia đúng.Gi ch cn gii phương trình: z
2
2z + 2 = 0
Mode 5 2. Ta có thêm 2 nghim 1 + i, 1 i
Ví dụ t gii : Gii phương trình : z
4
+ z
3
+ 2z
2
+ 4z 8 = 0 biết có 1 nghiệm là 2i.
Đ/S : 1 ; -2 ; 2i ; -2i
Dng 3 : Tính toán số phc dng lượng giác, khai căn số phc:
3.1 Chuyn s phc t dng đại s sang dng lượng giác:
- Chuyển máy tính v chế đ Radian Rad: Shift Mode 4
- Chuyển máy tính v chế đ tính s phc: Mode 2.
- Nhp s phc dng đi s. Nhn =
- Nhấn Shift 2 →3 =
Ví dụ: Tìm dạng lượng giác ca s phc:


Shift Mode 4 Mode 2. (1+ENG)/(1-ENG
󰇜 = Shift → 2 3=


. Vy dạng lượng giác là:

󰇡

󰇡

󰇢

󰇡

󰇢󰇢
3.2 Khai căn bậc 2 ca s phc:
- u s phc dng đi s vào phím nh A.
- 

󰇛󰇜󰇜=
Ví dụ: Tính

-80-ENG*192 →Shift →RCL (STO) (-)
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TN TRẮC NGHIM BNG MÁY TÍNH B TÚI
Biên soạn: Nguyn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24 https://facebook.com/tracnghiemToan12
 
󰇛
󰇜
󰇜
=
Khi đó: có 2 giá tr ±(8 – 12i)
Ví dụ: Tìm số phức liên hợp ca :


?
- Gán 5 + 12i cho biến nh A; gán 5 12i cho biến nh B.
- Tính
 :
- Gán kết qu cho biến nh C.
- Tính
 :
- Gán kết qu cho biến nh D
- Thc hin phép tính:


Shift →2→2→Ans→)
- Ta có kết qu cần tìm:
3.3 Gii phương tnh bậc 2, h s phc: az
2
+ bz + c = 0
- Tính = b
2
4ac.
- ng các bước 3.2 đ tính

- Thế vào công thức nghim:


Ví dụ: Giải phương trình: z
2
+ 8(1 i)z + 63 16i = 0
- Tính [8
2
*(1 i)*(1 i)] 4*(63 16i) = - 252 64i
- Gán kết qu cho phím nh A.
- Tính
 :
- Vy có 2 nghiệm là:

󰇛

󰇜
󰇛󰇜
và

󰇛

󰇜
󰇛󰇜

--------(còn tiếp)--------
| 1/43

Preview text:

HỘI CỰU SINH VIÊN KHOA TOÁN – TIN – KHÓA 22,23, 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
----------------------------------------------
ẤN PHẨM ĐẶC BIỆT KỶ NIỆM 40 NĂM THÀNH LẬP KHOA TOÁN - TIN
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TOÁN
TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI PHẦN I
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân
Cựu sinh viên Khóa 24 (98 – 02)
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ TP.HCM, THÁNG 11/2016
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tác giả chân thành cảm ơn các Thầy Cô cộng tác viên: Bùi Quốc
Long – cựu Sv Khoa Vật lý; Đỗ Hồng Thắm – GV Toán Trường Hermann Gmeiner –
Bến Tre; Cao Văn Trọng Nghĩa – GV Toán Trường THPT Ten-lơ-man (Tp.HCM); Vũ
Đại Hội – GV Vật lý Trường THPT Võ Thị Sáu (Tp.HCM); Trần Trí Dũng – GV Khoa
Toán – Tin – ĐHSP Tp.HCM; Bùi Thế Anh – cựu GV Khoa Toán – Tin – ĐHSP Tp.HCM
đã đồng hành cùng trang Trắc nghiệm Toán THPT - QG
(https://facebook.com/tracnghiemToan12) trong suốt thời gian qua để kịp thời ra mắt
ấn phẩm đặc biệt: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TOÁN TRẮC NGHIỆM
BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI - PHẦN I: GIẢI TÍCH và SỐ PHỨC
trong dịp kỷ niệm 40
năm thành lập khoa Toán – Tin – Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM (10/1976 – 10/2016).
Bên cạnh đó, tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô là cựu sinh viên
Khoa Toán – khóa 22, 23, 24 đã ủng hộ kinh phí để in 400 ấn phẩm đặc biệt (bản
đẹp)
nhân dịp kỷ niệm 40 năm thành lập Khoa Toán - Tin để gửi đến các Thầy Cô
khóa 22, 23, 24 và các đại biểu về dự lễ kỷ niệm vào sáng ngày 12/11/2016 tại hội
trường B. Phần kinh phí còn dư (hoặc Quý Thầy Cô có nhã ý ủng hộ thêm), tác giả đề
nghị 2 hình thức như sau: -
Hình thức 1: mua máy tính bỏ túi tặng cho các em học sinh có hoàn cảnh
gia đình khó khăn tại trường các Thầy Cô đang công tác với danh nghĩa Hội Cựu sinh
viên Khoa Toán – Tin trao tặng. -
Hình thức 2: đóng góp cho quỹ Học bổng Vượt khó do các giảng viên trẻ
của Khoa Toán – Tin điều hành (từ năm 2014) để trao học bổng cho các em sinh viên
Khoa Toán gặp khó khăn trong cuộc sống.
Do thời gian có hạn, và là phiên bản đầu tiên nên chắc chắn không tránh khỏi
sai sót. Nếu Thầy Cô phát hiện những chỗ sai sót, hoặc muốn đóng góp thêm những
phương pháp hay nhằm giúp Học sinh có thể học và thi tốt trắc nghiệm môn Toán,
hay cần tác giả hỗ trợ tập huấn cho HS, tác giả rất mong Quý Thầy Cô gửi các ý kiến
đóng góp về địa chỉ: nhannvt@hcmup.edu.vn hoặc gửi tin nhắn trên trang Trắc nghiệm Toán THPT - QG.
Mọi đóng góp quý báu của Quý Thầy Cô sẽ được tác giả tôn trọng bản quyền
và đính kèm Watermark tên (hoặc nickname) của Quý Thầy Cô trên bài viết khi trang
chia sẻ. Nếu không được Quý Thầy Cô đồng ý, tác giả sẽ không tự tiện chuyển giao
công nghệ cho đối tác thứ 3 (trung tâm phát triển kỹ năng sư phạm hoặc trường THPT).
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô, Tp.HCM, ngày 10/11/2016 Nguyễn Vũ Thụ Nhân
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
MỘT SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH CASIO FX – 570 MS
(và các loại tương đương)
1. Sử dụng ô nhớ:
Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ:
SỐ CẦN GÁN → Shift → RCL (STO) → ( - ) [A]
Để truy xuất số trong ô nhớ A ta gõ: ALPHA → (- ) A → =
Hàng phím thứ 6 và hàng phím thứ 5 từ dưới lên lưu các ô nhớ A, B,
C, D, E, F, X, Y, M tương ứng như sau:
2. Tính năng bảng giá trị: Mode 7
f(X) = Nhập hàm cần lập bảng giá trị trên đoạn [a; b]
Start? Nhập giá trị bắt đầu a
End? Nhập giá trị kết thúc b  𝒃−𝒂 𝒃−𝒂
Step? Nhập bước nhảy h: 𝒉𝒎𝒊𝒏 = ; 𝒉 𝟐𝟓 𝒎𝒂𝒙 = 𝟐
3. Tính năng tính toán số phức: Mode 2
4. Tính năng giải phương trình bậc 2, bậc 3, hệ 2 phương trình 2 ẩn, hệ 3
phương trình 3 ẩn: Mode 5
5. Tính năng tính các bài toán vecto: Mode 8
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm giới hạn
1.1lim𝑥→𝑥0 𝑓(𝑥). Tính 𝑓(𝑥0 + 0.0001), chọn kết quả gần nhất. 𝒙𝟐−𝟒𝒙+𝟑
- Ví dụ: 𝐥𝐢𝐦
. Ta tính (𝟏.𝟎𝟎𝟎𝟏)𝟐−𝟒.(𝟏.𝟎𝟎𝟎𝟏)+𝟑 𝒙→𝟏
= −𝟐. 𝟗𝟗𝟗𝟖𝟖 . Chọn đáp án - √𝟒𝒙+𝟓−𝟑
√𝟒.(𝟏.𝟎𝟎𝟎𝟏)+𝟓−𝟑 3.
1.2 lim𝑥→∞ 𝑓(𝑥) : Nếu là +∞ thì tính 𝑓(106 ), nếu là -∞ thì tính 𝑓(−106) chọn kết quả gần nhất.
Dạng 2: Định a để hàm số liên tục tại x0. Tính 𝑓(𝑥0 + 0.0001 ), chọn giá trị a gần nhất.
Dạng 3: f(x) là Hàm số chẵn, hàm số lẻ? Tính f(-1) và f(1). So sánh dấu. Nếu f(-1) =
f(1) thì hàm số chẵn, nếu f(-1) = -f(1) là hàm lẻ.
Dạng 4: Định m để f(x) là hàm chẵn (hoặc lẻ). Giải f(-1) = f(1) (hoặc f(-1) = - f(1), chọn m.
Dạng 5: tìm đạo hàm 𝒚′(𝒙𝟎). Chỉ cần tính biểu thức:
𝑦(𝑥0+0.0001)−𝑦(𝑥0) = [𝑦(𝑥
)]. 104, chọn giá trị gần nhất. 0.0001 0 + 0.0001) − 𝑦(𝑥0 Ví dụ 𝟐𝒙+𝟏 : Cho hàm số: 𝒚 =
. Giá trị y’(0) bằng bao nhiêu? A. -1 B. -3 C. 0 D.3 𝒙−𝟏
𝟐(𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟏)+𝟏 - Ta tính [
− (−𝟏)] . 𝟏𝟎𝟒 = -3.0003…. Chọn đáp án B. 𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟏−𝟏
Dạng 6: phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) y = f(x) tại M(x0; y0) thuộc
(C). Kiểm tra biểu thức: y = y’(x0).(x – x0) + y0, Với hàm tính y’ phức tạp thì tính với y’(x0) như dạng 5.
- Ví dụ: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y=x3-2x tại điểm có
hoành độ x=-1 là: A. y = -x + 2. B. y = -x – 2 C. y = x – 2 D. y = x + 2
- Bài này y’ đơn giản, Y’ = 3x2 – 2 => y’(-1) = 1. Loại A, B.
- X = -1 thì Y = 1. Thế X, Y vào C, sai. Loại C, chọn D.
Dạng 6 : hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến) trên khoảng (a ;b) ?
Dùng tính năng bảng giá trị TABLE, chọn điểm bắt đầu, điểm kết thúc, bước
nhảy thích hợp, sao cho phủ hết các phương án trả lời để xét dấu hàm F(X)
Ví dụ: Hàm số y = x4 – 2x2 + 2016 đồng biến trên các khoảng ?
A. (-∞; -1) và (0;1) B. (-1;0) và (1;+∞)
C. (-∞; -1) và (1;+∞).
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
CHỦ ĐỀ 2. KIỂM TRA NHANH NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Dạng 1 : Nghiệm phương trình lượng giác F(sin ; cos ; tan ; cot )=0
Để kiểm tra nghiệm của phương
trình lượng giác, chỉ cần máy tính có chức
năng tính bảng giá trị
(TABLE) (hầu như
tất cả máy tính đều có tính năng này, chỉ
trừ mấy máy tính chỉ có 4 phép tính cơ bản
thì đành bó tay thôi
). Kiểm tra máy có chức
năng TABLE bằng cách nhấn phím MODE.
Khi làm việc với hàm lượng giác,
máy tính phải để chế độ RAD (R) thay vì
DEG (D). (Shift -> Mode -> 4) Phương pháp:
- Khi dùng tính năng bảng giá trị thì có bước: Nhập hàm (Phương trình); Giá trị bắt
đầu
(Start); Giá trị kết thúc (End?); Bước nhảy (step?)
- Nhập hàm: chuyển hết phương trình sang vế trái, vế phải luôn bằng 0
- Nhận xét trước các phương án đáp án để chọn khoảng xét:
+ Nếu các nghiệm đều dương thì chọn khoảng xét là: [0; 2]
+ Nếu có nghiệm âm thì chọn [- ; ]
+ Chọn 1 vòng đường tròn lượng giác là để xét (+ k2) hay (+ k) hay (+ k/2)
-Nhận xét các giá trị nghiệm để chọn bước nhảy thích hợp.
- Sau khi có bảng giá trị, nhìn vào cột F(X) nếu giá trị bằng 0, thì giá trị X bên trái là nghiệm.
Ví dụ: Giải phương trình: sin3x + sinx = cos3x + cosx có nghiệm là:
A./2 + 2k v /4 + k
B. /2 + k v /4 + k
C. /2 + k v /8 + k/2; D. k/ v /8 + k - Mode → 7
Nhập hàm: f(X) = sin(3X)+sin(X)-cos(3X)-cos(X). → =
Start? 0 (do nghiệm dương); End? 2 ; Step?  /8 (do các
phương án là /8; /4; /2)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Nhìn vào cột F(X) có X2 = 0 + /8 là nghiệm; X5 = 0 + 4/8 = /2; X6 = 0 + 5/8 =
/8 + /2 là nghiệm. Ta nhanh chóng có đáp án: /8 + k/2 và /2 là nghiệm. Chọn đáp án C
Ví dụ 2: Gpt: 𝟒(𝒔𝒊𝒏𝟔𝒙 + 𝒄𝒐𝒔𝟔𝒙) + 𝟐(𝒔𝒊𝒏𝟒𝒙 + 𝒄𝒐𝒔𝟒𝒙) = 𝟖 − 𝟒𝒄𝒐𝒔𝟐𝟐𝒙 A.±/3 + k/2
B. ±/24 + k/2 C.±/12 + k/2; D. ±/6 + k/2
Nhập hàm: 𝟒 ∗ (𝒔𝒊𝒏(𝑿)𝟔 + 𝒄𝒐𝒔(𝑿)𝟔) + 𝟐 ∗ (𝒔𝒊𝒏(𝑿)𝟒 + 𝒄𝒐𝒔(𝑿)𝟒) − 𝟖 + 𝟒 ∗ 𝒄𝒐𝒔(𝟐 ∗ 𝑿)𝟐
Do nghiệm đối xứng và nghiệm dương nằm trong khoảng (0;/2) và các nghiệm cách
đều nên chọn Start = 0 ; End = /2; Step = /24 (nếu nhận xét nhanh hơn thì có thể
chọn Start = /24; End = /3 và Step = /24. Như vậy sẽ rút ngắn thời gian). Ta có đáp án C
Dạng 2: Giải bất phương trình lượng giác
Để giải bất phương trình lượng giác ta đưa về dạng F(sinx;cosx;tanx) ≤ 0
(hoặc ≥ 0). Tức chuyển tất cả biểu thức sang vế trái.
Ứng dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để xét dấu hàm F. Từ đó,
suy ra khoảng nghiệm của bất phương trình.
Phương pháp: Chuyển máy tính sang chế độ RAD: rồi sang tính năng TABLE Mode
7 (hoặc 4). F(x) =. Nhập phương trình vào (nhớ chuyển hết phương trình sang vế trái,
để vế phải bằng 0
).
Do bộ nhớ của Casio fx570 không đủ nên chạy 2 lần cho 2 đoạn [0;] và [;2]
Start? 0 () End? (2*) Step? /24
Có thể phân tích trước các phương án trả lời để chọn bước nhảy tốt hơn (hoặc
thu gọn khoảng xét nghiệm), để máy tính tính nhanh hơn. (Nên tham khảo thêm
phương pháp giải nhanh phương trình lượng giác, để tham khảo cách chọn
khoảng xét và bước nhảy thích hợp
)
- Nhìn vào cột F(X), lựa khoảng F(x) < 0 (hoặc > 0) và so với phương án trả
lời để chọn phương án đúng.
- Chú ý: X1 = 0 (); Xi = X1+(i-1)./24 =X1+(i-1).step
Ví dụ 1: Xét bất phương trình: 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝑠𝑖𝑛3𝑥 < 𝑠𝑖𝑛2𝑥
Nhấn Shift -> Mode -> 4, chuyển sang RAD. Nhấn Mode -> 7, chọn TABLE
Nhập hàm f(X) = 𝑠𝑖𝑛(𝑥) + 𝑠𝑖𝑛(3 ∗ 𝑥) − 𝑠𝑖𝑛(2 ∗ 𝑥)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Lần 1: Start? 0; End? ; Step? /24 Dựa vào bảng giá trị: (9−1) (13−1)
+ F(X9) = F(X13) = 0; F(Xi) < 0, I = 10,11,12. Vậy F <0 : < 𝑋 < 24 24
Lần 2 (nhấn AC): Start?  ; End? 2; Step? /24
+ F(X1) = F(X13) = 0; F(Xi) <0 .Nghĩa là: từ (13−1) 3𝜋 ( ;  + ) ≡ (𝜋; ) 24 2
+F(X17) = F(X25) = 0; F(Xi) <0. Nghĩa là: (17−1) (25−1) 5𝜋 ( + ;  + ) ≡ ( ; 2𝜋) 24 24 3
Ví dụ 2 : Giải bất phương trình : cosx – sinx – cos2x >0
Nhập hàm f(X) = 𝑐𝑜𝑠(𝑥) − 𝑠𝑖𝑛(𝑥) − 𝑐𝑜𝑠(2 ∗ 𝑥). Xét dấu >0
Lần 1: Start? 0; End? ; Step? /24 (7−1)𝜋 (13−1)𝜋
Dựa vào bảng giá trị: F(X7) = F(X13) = 0; F(Xi) >0. Vậy: 𝑋 ∈ ( ; ) 24 24 𝜋
Lần 2: Start? ; End? 2; Step? /24 ta cũng sẽ có: 𝑋 ∈ (𝜋 + ; 2𝜋) 4
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 3. Kiểm tra nhanh biểu thức nào là đạo hàm của f(x)
Bài toán: Đạo hàm của biểu thức f(x) là: A. g(x) B. h(x) C. k(x) D. l(x)
Kiến thức toán học: y(x) là đạo hàm của f(x) nếu: 𝑓 ′(𝑥) = 𝑦(𝑥), ∀𝑥 ∈ 𝐷. Vậy phải
đúng với x0 bất kỳ thuộc D. Phương pháp: 𝒇(𝒙
Cần nhớ: 𝒇′(𝒙 )
𝟎+𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟏)−𝒇(𝒙𝟎) )] 𝟎 ≅ = [𝒇(𝒙 . 𝟏𝟎𝟒 𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟏
𝟎 + 𝟏𝟎−𝟒) − 𝒇(𝒙𝟎
Vậy chỉ cần bấm máy để tính 𝒇′(𝒙 )
𝟎 và kiểm tra g(x0), h(x0), k(x0), l(x0). Đáp án nào gần 𝑓 ′(𝑥 )
0 thì đó là đáp án cần tìm.
Thường chọn x0 là 1 trong 4 giá trị: 0; 1; 2; 3 (tùy bài để chọn và phải đảm bảo các giá
trị đó thuộc miền xác định). Nếu hàm lượng giác thì thường chọn 0; /4 ; /2 (rad) Lưu ý:
1. chỉ dùng khi hàm f(x) quá phức tạp thôi nha. Vẫn khuyến khích các bạn làm
theo phương pháp chính thống, không phụ thuộc máy tính.
2. Nếu thử x0 mà có 2 kết quả gần giống nhau thì chọn thêm x0 khác nhé
Ví dụ: Đạo hàm của (x – 1).lnx là: (𝑥−1) (𝑥−1) (𝑥−1) A. lnx B. C. − 𝑙𝑛𝑥 D. + 𝑙𝑛𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Hàm này không kiểm tra với x = 0 (vì không xác định). X = 1 thì tất cả đều bằng 0. 𝑦(2.0001)−𝑦(2)
(1.0001).ln(2.0001)−𝑙𝑛2
Kiểm tra x = 2: 𝑦′(2) ≈ =
. Bấm máy: 1.19318468 0.0001 0.0001
Kết quả các đáp án: A. ln2 = 0.693 B. 0.5 C. -0.193147 D. 1.1931471 Vậy đáp án D Ví dụ
2𝑠𝑖𝑛𝑥+𝑐𝑜𝑠𝑥
: Đạo hàm của 𝑦 = là:
2𝑐𝑜𝑠𝑥−𝑠𝑖𝑛𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥+𝑐𝑜𝑠𝑥
−𝑠𝑖𝑛𝑥+3𝑐𝑜𝑠𝑥 5
5(𝑠𝑖𝑛𝑥)2−5(𝑐𝑜𝑠𝑥)2 A. B. C. D.
(2𝑐𝑜𝑠𝑥−𝑠𝑖𝑛𝑥)2
(2𝑐𝑜𝑠𝑥−𝑠𝑖𝑛𝑥)2
(2𝑐𝑜𝑠𝑥−𝑠𝑖𝑛𝑥)2
(2𝑐𝑜𝑠𝑥−𝑠𝑖𝑛𝑥)2
Kiểm tra với x0 = 0 (rad).
Lưu ý: hàm lượng giác thì máy tính phải để chế độ Rad thay vì Deg.
2 sin(0 .0001)+cos (0.0001) 2𝑠𝑖𝑛0+𝑐𝑜𝑠0 𝑦(0.0001)−𝑦(0) − 𝑦′(0) ≈
= 2 cos(0.0001)−sin (0.0001) 2𝑐𝑜𝑠0−𝑠𝑖𝑛0.Bấm máy:1.250062507 0.0001 0.0001
Kết quả các đáp án: A. ¼ B. ¾ C. 5/4 = 1.25 D. -5/4 Vậy đáp án C
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 4. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HÀM BẬC 3 (y = aX3 + bX2 + cX + d) Đồ thị có dạng:
Trong đó : xI là hoành độ điểm uốn ; x1, x2 là hoành độ điểm cực trị :
a > 0 ; x1 = xCĐ < xCT = x2 ; a < 0 : x1 = xCT < xCĐ = x2
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 𝑎 > 0 𝑎 < 0
- Hàm số đồng biến trên R: { nghịch biến trên R: { 𝑏2 − 3𝑎𝑐 ≤ 0 𝑏2 − 3𝑎𝑐 ≤ 0
- Hàm số có cực đại và cực tiểu: b2 – 3ac > 0
- Phương trình bậc 3: 𝑎𝑥3 + 𝑏𝑥2 + 𝑐𝑥 + 𝑑 = 0; 𝑎 ≠ 0 (1)
o Nếu a + b + c + d = 0 thì (1) có nghiệm x = 1
o Nếu a – b + c – d = 0 thì (1) có nghiệm x = -1 𝑝
o Nếu a, b, c, d nguyên và (1) có nghiệm hữu tỉ thì p là ước số của d và q 𝑞 là ước số của a.
- Hàm số bậc 3 luôn nhận điểm uốn I (x )) làm tâm đố I; y(xI i xứng: xI thỏa: 3 y’’(x) = 0 và 𝑥𝐶Đ + 𝑥𝐶𝑇 𝑦𝐶Đ + 𝑦𝐶𝑇 𝑏 𝑏 𝑏 ) ) I 𝑥𝐼 = ; 𝑦 ; 𝑥 ; 𝑦 − 2𝑎 (− 2 𝐼 = 2 𝐼 = − 3𝑎 𝐼 = 𝑑 + 𝑐 (− 3𝑎 3𝑎
- Đường thẳng nối 2 điểm CĐ và CT luôn đi qua điểm uốn I.
- Phương trình đường thẳng nối 2 điểm CĐ và CT:
o lấy y chia y’. Phần dư của phép chia chính là đường thẳng cần tìm.
o phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị : 2 𝑏 𝑏𝑐 𝑦 = (𝑐 + 𝑏 (− )) 𝑥 + 𝑑 − (1) 3 3𝑎 9𝑎
- Chỉ có duy nhất điểm uốn I(xI; y(xI)) là từ đó kẻ được duy nhất 1 tiếp tuyến
với đồ thị. Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm uốn: 𝑏 𝑏 3 𝑦 = [𝑐 + 𝑏 (− )] 𝑥 + [𝑑 + 𝑎 (− ) ] (2) 3𝑎 3𝑎
- Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị có: hệ số góc nhỏ nhất (a > 0); hệ số góc 𝒃
lớn nhất (a < 0). Khi đó hệ số góc tiếp tuyến: 𝒌 = 𝒄 + 𝒃 (− ) (3) 𝟑𝒂
- Tiếp tuyến tại điểm cực trị song song với trục hoành.
- Cho (C): ax3 + bx2 + cx + d = 0. Điểm A trên (C) có hoành độ x = x0. Tiếp tuyến 𝒃
của (C) tại A lại cắt (C) tại A’. Hoành độ của A’ là: −𝟐𝒙𝟎 − (4) 𝒂
- Định m để phương trình f(x) = a(m)*x3 + b(m)*x2 + c(m)*x + d(m) = 0 có 3
nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng (3 điểm cách đều nhau). Bài toán
tương đương với việc định m để điểm uốn nằm trên trục hoành hay: 𝑏(𝑚) 𝑓 (− ) = 0 { 3𝑎(𝑚)
(5) (gặp câu này nếu 4 hệ số phức tạp, thế 4
𝑏2(𝑚) − 3. 𝑎(𝑚) . 𝑐(𝑚) > 0
phương án vào kiểm tra bằng máy tính nhanh hơn)
- Định m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đối xứng nhau qua
đường thẳng (d): y = kx + e: Do điểm uốn I là tâm đối xứng của hàm số nên
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ta chỉ cần định m để: điểm uốn I thuộc (d) và phương trình đường thẳng nối 2
điểm cực trị vuông góc với (d). Hay: định m để: 𝑦𝐼 = 𝑘𝑥𝐼 + 𝑒 {2 𝑏 1 (𝑐 + 𝑏 (− )) = − 3 3𝑎 𝑘
Ví dụ: Định m để hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m3 có các điểm cực đại và cực tiểu đối
xứng nhau qua đường thẳng y = x. Ta có: tọa độ 𝑏 điểm uốn: 𝑥𝐼 = − = 𝑚 → 𝑦 3𝑎
𝐼 = 𝑚3 − 3𝑚 𝑚2 + 4𝑚3 = 2𝑚3 2 𝑏 2 −3𝑚 (𝑐 + 𝑏 (− )) = (0 + (−3𝑚) (− )) = −2𝑚2 3 3𝑎 3 3 1
Vậy ta tìm m để: { 2𝑚3 = 𝑚 ↔ 𝑚2 = −2𝑚2 = −1 2
KỸ THUẬT KIỂM TRA NHANH PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 CÓ 3 NGHIỆM LẬP
THÀNH CẤP SỐ CỘNG BẰNG MÁY TÍNH
Kiến thức Toán học:
Để phương trình ax3 + b*x2 + c*x + d = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành
cấp số cộng (3 điểm cách đều nhau). Bài toán tương đương với việc điểm uốn
nằm trên trục hoành hay x = -b/3a là nghiệm phương trình.
Dùng máy tính: máy tính CASIO fx-570 ES có tính năng giải phương trình bậc 3.
Ta chỉ cần cho máy tính giải :
- Nếu X1, X2 là nghiệm phức thì loại;
- X1, X2 là nghiệm thực và khác X3, X3 = -b/3a thì phương trình đó có 3 nghiệm
lập thành cấp số cộng.
Ví dụ: Trong các phương trình sau, phương trình nào có 3 nghiệm lập thành cấp số
cộng: a.x3 – 6x2 + 11x – 6 = 0 b. x3 – 3x2 – 6x + 8 = 0 c. x3 + x = 0
Dùng chức năng giải phương trình bậc 3: Mode -> 5 -> 4
Kiểm tra pt a: Nhập a = 1, b = -6, c = 11, d = -6. X1 = 1,X2 = 3, X3 = 2 (nhận)
Kiểm tra pt b: Nhập a = 1, b = -3, c = -6, d = 8,𝑋1 = −2; 𝑋2 = 4; 𝑋3 = 1 (nhận)
Kiểm tra pt b: Nhập a = 1, b = 0, c = 1, d = 0,𝑋1 = 𝑖; 𝑋2 = −𝑖; 𝑋3 = 0 (loại)
Dạng 2: Định giá trị tham số m để phương trình f(x) = a(m)x3 + b(m)*x2 + c(m)*x +
d(m) = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 𝑏(𝑚) 𝑓 (− ) = 0
Việc giải điều kiện: { 3𝑎(𝑚) tốn nhiều thời gian.
𝑏2 (𝑚) − 3. 𝑎(𝑚). 𝑐(𝑚) > 0
Đề cho 4 phương án ứng với các giá trị m, chỉ cần thay m vào và kiểm tra phương
trình có nghiệm x3 = -b/3a như ở dạng trên không?
Ví dụ: với giá trị nào của m thì pt: x3 – 6m(2 − m2)x2 + 11𝑚(2 − 𝑚)𝑥 − 6 = 0 có 3
nghiệm phân biệt cách đều nhau (lập thành CSC): A. m = -1 B. 0 C. 1 D. 2
- Lần lượt gán các giá trị -1, 1, 0, 2 cho các phím A, B, C, D trên máy tính: -1 Shift
STO A; 1 Shift STO B; 0 Shift STO C; 2 Shift STO D
- Giải A: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-A^2) -> 11*A*(A-1) -> -6 (loại)
- Giải B: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-B^2) -> 11*B*(B-1) -> -6 (loại)
- Giải C: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-C^2) -> 11*C*(C-1) -> -6 (nhận)
- Giải D : Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-D^2) -> 11*D*(D-1) -> -6 (loại)
@ Thay vì gán giá trị m cho 4 biến A, B, C, D có thể thế trực tiếp m vô phương trình để giải.
Dạng toán tương đương : thay vì định m để phương trình có 3 nghiệm cách đều (3
nghiệm lập thành CSC) thì có thể cho như sau : Định giá trị m để trục hoành cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt sao cho diện tích giới hạn bởi (C) và phía trên trục hoàng bằng
phần diện tích giới hạn bởi (C ) và phía dưới trục hoành.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 5. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
y = f(X) = aX4 + bX2 + c
f(X) là hàm chẵn. Đồ thị đối xứng qua trục Oy. Đồ thị có dạng:
Khi nào hàm số có 1 điểm cực trị? Khi ab > 0
- Hàm số có cực tiểu, không có cực đại: a > 0, b > 0
- Hàm số có cực đại, không có cực tiểu: a < 0, b < 0
Khi nào có 3 điểm cực trị? Y’ = 2X(2aX2 𝑏 + b) = 0 có 3 nghiệm  < 0 ↔ 𝒂𝒃 < 𝟎 2𝑎
3 điểm cực trị lần lượt là A, B, C thì :
- a > 0, b < 0 : x là A, xC
2 điểm cực tiểu ; xB = 0 là điểm cực đại.
- a < 0, b > 0 : x là A, xC
2 điểm cực đại ; xB = 0 là điểm cực tiểu. 𝑏 −𝑏2+4𝑎𝑐 𝑏 −𝑏2+4𝑎𝑐
Tọa độ 3 điểm A, B, C : 𝐴 (−√− ; ); B(0; 𝑐); 𝐶 (√− ; ) 2𝑎 4𝑎 2𝑎 4𝑎 𝑏
Tổng bình phương các hoành độ của 3 điểm cực trị: − 𝑎
Luôn có ABC cân tạ 𝑏 𝑏2 𝑏 𝑏2 i B. 𝑩𝑨 ⃗⃗⃗ = (√− ; ); 𝑩𝑪 ⃗⃗⃗ = (√− ; − ) 2𝑎 4𝑎 2𝑎 4𝑎 A, C luôn nằm trên đườ 𝑏2−4𝑎𝑐 𝑏 ng thẳng: 𝑦 = −
và độ dài |𝐴𝐶| = 2√− 4𝑎 2𝑎
ABC vuông cân thì chỉ có vuông tại B. Khi đó: 𝐵𝐴 ⃗⃗ ⃗ . 𝐵𝐶
⃗⃗⃗ = 0 ↔ 𝒃𝟑 + 𝟖𝒂 = 𝟎
ABC đều thì |𝐴𝐶| = |𝐴𝐵| ↔ 𝒃𝟑 + 𝟐𝟒𝒂 = 𝟎  3𝑥
ABC nhận O(0;0) làm trọng tâm tam giác {
𝑂 = 𝑥𝐴 + 𝑥𝐵 + 𝑥𝐶 ↔ 𝒃𝟐 = 𝟔𝒂𝒄
3𝑦𝑂 = 𝑦𝐴 + 𝑦𝐵 + 𝑦𝐶 ABC có 1 góc bằ 𝟖
ng 1200 thì 𝐵̂ = 𝟏𝟐𝟎𝟎 ↔ 𝒃𝟑 + 𝒂 = 𝟎 𝟑
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Bài toán 1: Định tham số để hàm số ax4 + bx2 + c cắt trục Ox tại 4 điểm phân
biệt lập thành cấp số cộng. Tức là: pt ax4 + bx2 + c = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấ 𝟏𝟎𝟎
p số cộng:𝐶ℎỉ 𝑐ầ𝑛 đị𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑠ố 𝑡ℎỏ𝑎 𝒃𝟐 = 𝒂𝒄 𝟗
Bài toán 2: Định tham số để hình phẳng giới hạn bởi đồ thi (C) và trục hoành có
diện tích phần phía trên và phần phía dưới bằng nhau.
Để 𝟑𝟔
giải bài toán này ta chỉ cần định tham số sao cho: 𝒃𝟐 = 𝒂𝒄 𝟓
Bài toán 3: Tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được 1 hoặc 3 tiếp tuyến đến đồ thị.
Chỉ có điểm (0;c) là mới có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị và hệ số
góc tiếp tuyến được xác định bởi: x = 0 → k = 0 ; 𝑏 2b 𝑏 x = −√− → k = − . √− ; 3𝑎 3 3𝑎 𝑏 2b 𝑏 𝑥 = √− → 𝑘 = . √− { 3𝑎 3 3𝑎 −𝒃𝟐+𝟒𝒂𝒄 Chỉ có điểm (0;
) là mới có thể kẻ được 1 tiếp tuyến đến đồ thị và tiếp 𝟒𝒂
tuyến là: y = −𝑏2+4𝑎𝑐 4𝑎
PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỔI TRONG TRƯỜNG HỢP HỆ SỐ a = ± 1.
Kiến thức Toán học : Nếu a = 1 :
Thực hiện phép tịnh tiến : theo trục (OY) : Y = y – c = x4 + bx2 (ngắt bỏ hệ số tự do)
Khi đó : để có 3 điểm cực trị thì b < 0 nên luôn viết được b dưới dạng : - 2d2 (d > 0)
Nếu a = -1 : Y = c - y = x4 - bx2
Khi đó : để có 3 điểm cực trị thì - b < 0 nên luôn viết được - b dưới dạng : - 2d2 (d > 0)
Vậy hàm số viết được dưới dạng : Y = x4 – 2d2x2
- Phép tịnh tiến không làm thay đổi hình dáng và
tính chất của các hình.
Khi đó, 3 điểm cực trị lần lượt có tọa độ là A(-d ; -d4) ; B(0 ;0) ; C (d ; -d4) ABC cân tại B.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Cạnh đáy AC = 2d ; Chiều cao BH = d4. SABC = d5.
Bán kính đường tròn ngoạ 𝐴𝐵.𝐵𝐶.𝐶𝐴 1+𝑑6 i tiếp ABC : 𝑟 = = 4𝑆 2𝑑2
Khi đó, việc tính toán sẽ khá đơn giản và nhanh chóng hơn.
Ví dụ 1: Tìm giá trị m để hàm số y = x4 – 4(m-1)x2 + m4 + m2 + 2 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
Cách 1 : ABC đều  b3 + 24 a = 0  -64(m-1)3 + 24 = 0  (m- 1)3 = 3/8. 𝑚 = 1 + √ 3 3 2
Cách 2 : Qui đổi: - 4(m-1) = -2d^2  m = 1 + d2/2 (d >0) (1) √3 √3 ABC đều khi: 𝐵𝐻 = . 𝐴𝐶 ↔ 𝑑4 = 2. 𝑑 ↔ 𝑑3 = √3 (2) 2 2 √ 3 3
Từ (1) và (2) ta có : 𝑚 = 1 + 2
Ví dụ 2: Tìm giá trị m để hàm số y = x4 – 2mx2 + m - 3 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.
Cách 1 : ABC vuông khi và chỉ khi b3 + 8a = 0  (-2m)3 + 8 = 0  m = 1
Cách 2 : Qui đổi : - 2m = -2d2  m = d2 (d >0) (*) 1 1
ABC vuông (thì chỉ vuông tại B) khi: 𝐵𝐻 = . 𝐴𝐶 ↔ 𝑑4 = 2. 𝑑 ↔ 𝑑3 = 1 ↔ 𝑑 = 1(∗∗ 2 2 )
Từ (*), (**) ta có : m = 1
Ví dụ 3 : Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + m4 + m + 10. Tìm giá trị m để bán kính đường
tròn ngoại tiếp của tam giác (có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị) bằng 1 ?
Qui đổi : -2m = -2d2  m = d2 (d >0)
Bán kính đường tròn ngoạ 𝐴𝐵.𝐵𝐶.𝐶𝐴 1+𝑑6 i tiếp: r = =
= 1 ↔ 𝑑6 − 2𝑑2 + 1 = 0 4𝑆 2𝑑2 −1−√5 −1+√5 Từ đó : 𝑑2 = 1; 𝑑2 = ( loại) ; 𝑑2 = (3) 2 2
Cách 2 : Vì ABC cân tại B(0 ;0) và r = 1 nên tâm đường tròn ngoại tiếp sẽ là : I(0 ;-1)
Vậy : IA = IB = IC = 1, mà C (d;-d4) nên: d2 + (1-d4)2 = 1 (*). Giải (*) ta cũng có kq (3)
Bằng phương pháp này, ta sẽ giải nhanh được các kết quả. Tuy nhiên, phương pháp
này có điểm hạn chế là, nếu hệ số a ≠ ± 1 sẽ không giải quyết được.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 6. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
BẬC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT (HÀM PHÂN THỨC BẬC NHẤT) 𝑎𝑥+𝑏 𝑑 (H): 𝑦 =
; (𝑐 ≠ 0; 𝑎𝑑 − 𝑏𝑐 ≠ 0). Miền xác định: 𝐷 = 𝑅\ {− } 𝑐𝑥+𝑑 𝑐 Đạo hàm: 𝑎𝑑−𝑏𝑐 𝑦′ = . (𝑐𝑥+𝑑)2
- ad – bc > 0: hàm đồng biến trên D; ad – bc < 0: hàm nghịch biến trên D. 𝑎 𝑑
- 𝑦 = : là tiệm cận ngang; 𝑥 = − là tiệm cận đứng 𝑐 𝑐
- Đồ thị (H) nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Tâm đối xứng I có tọa độ 𝑑 𝑎 𝐼 (− ; ) 𝑐 𝑐 𝑎(𝑚)𝑥+𝑏(𝑚)
- Quỹ tích tâm đối xứng của : 𝑦 = . 𝑐(𝑚)𝑥+𝑑(𝑚)
o Điều kiện : a(m).d(m) – b(m).c(m) ≠ 0.(*) 𝑑(𝑚) 𝑥 = − o 𝑐(𝑚)
Tâm đối xứng là giao điểm 2 đường tiệm cận: { (∗∗) 𝑎(𝑚) 𝑦 = 𝑐(𝑚)
o Khử mất m từ hệ (**), có phương trình quỹ tích (trừ những điểm ở điều kiện (*))
- Không có bất kỳ đường tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số (H) đi qua tâm đối xứng I.
- Giả sử M là điểm tùy ý thuộc (H). Nếu tiếp tuyến tại M(x0; y0) cắt tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B thì: 𝑎𝑑−𝑏𝑐 𝑎𝑐𝑥2+2𝑏𝑐𝑥
o Phương trình tiếp tuyến: 𝑦 = 𝑥 + 0 0+𝑏𝑑 (𝑐𝑥0+𝑑)2 (𝑐𝑥0+𝑑)2 𝑑 𝑎 𝑑 𝑎
o M là trung điểm A, B: 𝐴 (− ; 2𝑦 ) ; 𝐵 (2𝑥 ; ) 𝑐 0 − 𝑐 0 + 𝑐 𝑐 1 2
o Tam giác IAB có diện tích không đổi: 𝑆 | ∆𝐴𝐵𝐶 = 𝐼𝐴. 𝐼𝐵 = 𝑎𝑑 − 𝑏𝑐| 2 𝑐2
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
o Tích khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là hằng số: 1 1 1 1 𝑑 | 1 = 𝑑(𝑀, 𝑇𝐶Đ) = 𝐼𝐵 ; 𝑑 𝐼𝐴 → 𝑑 𝐼𝐴. 𝐼𝐵 = 𝑎𝑑 − 𝑏𝑐| 2
2 = 𝑑(𝑀, 𝑇𝐶𝑁) = 2 1. 𝑑2 = 4 𝑐2
- Hai tiếp tuyến của (H) không bao giờ vuông góc nhau.
- Hai tiếp tuyến song song của (H) có các tiếp điểm đối xứng nhau qua tâm I của (H). 𝑏 𝑎
- Chỉ có 2 điểm 𝐴 (0; ) 𝑣à 𝐵 (0; ) trên trục tung mà từ mỗi điểm đó chỉ kẻ được 𝑑 𝑐 đúng mộ 𝑎𝑑−𝑏𝑐 𝑏
t tiếp tuyến tới đồ thị. Tt qua A: 𝑦 = 𝑥 + ; TT qua B: 𝑦 = (𝑐𝑥+𝑑)2 𝑑 𝑎𝑑−𝑏𝑐 𝑎 𝑥 + (𝑐𝑥+𝑑)2 𝑐
- Nếu đồ thị hàm số (H) cắt trục hoành tại x = x0 thì hệ số góc của tiếp tuyến tại x 𝑎2 = x0 là : 𝑘 = 𝑎𝑑−𝑏𝑐
- Nếu một đường tròn (C) cắt (H) tại 4 điểm sao cho 2 trong 4 điểm đó là các đầu
mút đường kính đường tròn, thì 2 điểm còn lại đối xứng qua tâm I của (H).
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 7. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
BẬC HAI TRÊN BẬC NHẤT 𝑎𝑥2+𝑏𝑥+𝑐 𝑒 (H): 𝑦 =
; (𝑑 ≠ 0; 𝑎𝑒2 + 𝑐𝑑2 − 𝑏𝑑𝑒 ≠ 0). Miền xác định: 𝐷 = 𝑅\ {− } 𝑑𝑥+𝑒 𝑑
Đại lượng rất quan trọng của hàm bậc hai trên bậc nhất : 𝐻 = 𝑎𝑒2 + 𝑐𝑑2 − 𝑏𝑑𝑒
Câu nhảm nhảm để nhớ: Anh Em Ế (+) Có Đi Đâu Trừ Bộ Đôi Ẻm 𝑎 𝑏𝑑−𝑎𝑒 𝐻 Viết lại: 𝑦 = ( 𝑥 + ) +
(chỉ cần thực hiện phép chia đa thức, khỏi nhớ) 𝑑 𝑑2 𝑑2(𝑑𝑥+𝑒) 𝐻 𝑎( 𝐻 𝑑𝑥+𝑒)2− Đạo hàm: 𝑎 1 𝑎 𝐻 𝑦′ = − 𝑑 = 𝑑 𝑑 = . . [(𝑑𝑥 + 𝑒)2 − ] 𝑑 (𝑑𝑥+𝑒)2 (𝑑𝑥+𝑒)2 (𝑑𝑥+𝑒)2 𝑑 𝑎 𝑎 𝐻
- Dấu của y’ phụ thuộc dấu của tam thức 𝑔(𝑥) = [(𝑑𝑥 + 𝑒)2 − ]. 𝑑 𝑎
o Do 𝑎𝑒2 + 𝑐𝑑2 − 𝑏𝑑𝑒 ≠ 0 nên y’ = 0 hoặc vô nghiệm, hoặc có 2 nghiệm phân biệt. 𝐻 𝑒 1 𝐻 o
> 0: Hàm số có 2 cực trị: 𝑥 ± √ (ad > 0: x 𝑎 𝐶𝑇 = − 𝑑 𝑑 𝑎
CD < xCT; ad < 0: xCT < xCD) 𝐻 o
< 0: Hàm số không có cực trị: ad > 0: luôn đồng biến; ad < 0: luôn nghịch 𝑎 biến 𝑒 𝑎 𝑏𝑑−𝑎𝑒
- 𝑥 = − là tiệm cận đứng; 𝑦 = 𝑥 + : là tiệm cận xiên. 𝑑 𝑑 𝑑2 y’ ad > 0 ad < 0 y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2𝑎𝑥 2𝑎𝑥 𝑥 𝐶𝐷+𝑏 𝐶𝑇+𝑏
𝐶𝐷 + 𝑥𝐶𝑇 = 2𝑥𝐼 ; 𝑦𝐶𝐷 + 𝑦𝐶𝑇 = 2𝑦𝐼 ; 𝑦𝐶𝐷 = ; 𝑦 𝑑 𝐶𝑇 = 𝑑 y’ = 0 vô nghiệm
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 1
- Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị có dạng : 𝑦 = (2𝑎𝑥 + 𝑏) 𝑑
- Đồ thị (H) nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Tâm đối xứng I có tọa độ 𝑒 𝑏𝑑−2𝑎𝑒 𝐼 (− ; ) 𝑑 𝑑2 - Giả sử M(x ) là điểm tùy ý thuộ 0 ;y0 c (H). |𝐻|
o Tích khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là hằng số: = 𝑇 𝑑2.√𝑎2+𝑑2 𝑑𝑥0 + 𝑒 𝐻 𝑑 | |
1 = 𝑑(𝑀 , 𝑇𝐶Đ) = | ; 𝑑 → 𝑑 𝑑
2 = 𝑑(𝑀 , 𝑇𝐶𝑋) = | 1. 𝑑2 = 𝑇
𝑑(𝑑𝑥0 + 𝑒)√𝑎2 + 𝑑2
o Phương trình tiếp tuyến tại M: 𝑎𝑑𝑥2 2
0 + 2𝑎𝑒 𝑥0 + (𝑏𝑒 − 𝑐𝑑)
(𝑏𝑑 − 𝑎𝑒)𝑥0 + 2𝑐𝑑𝑥0 + 𝑐𝑒 𝑦 = 𝑥 + (𝑑𝑥 ( 0 + 𝑒)2 𝑑𝑥0 + 𝑒)2
o Nếu tiếp tuyến tại M(x0; y0) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận xiên lần lượt tại A, B thì:  𝑒 𝑏𝑑−2𝑎𝑒 2.𝐻 𝑒 2𝑎𝑥
M là trung điểm A,B: 𝐴 (− ; + ) ; 𝐵 (2𝑥 ; 0 +𝑏) 𝑑 𝑑2 𝑑2(𝑑𝑥 0 + 0 +𝑒) 𝑑 𝑑  𝐻
Diện tích IAB không đổi: 𝑆 | 𝐼𝐴𝐵 = 2 | 𝑑3 |  𝐻|
IAB có chu vi nhỏ nhất khi: 𝐼𝐴 = 𝐼𝐵 ↔ (𝑑𝑥0 + 𝑒)2 = √1+𝑑2 |  𝑎|
Góc tạo bởi 2 đường tiệm cận: 𝑐𝑜𝑠𝐼 = √1+𝑑2
- Tại các cặp điểm đối xứng nhau qua I thì các tiếp tuyến tại đó song song với nhau 𝑎 𝐻 𝑎 𝐻 o Thật vậy: 𝑦′(𝑥 ) ) 1 = 𝑦′(𝑥2 ↔ − = − 𝑑 𝑑(𝑑𝑥1+𝑒)2 𝑑 𝑑(𝑑𝑥2+𝑒)2 2𝑒
o ↔ (𝑑𝑥1 + 𝑒)2 = (𝑑𝑥2 + 𝑒)2. Vậy: 𝑥1 + 𝑥2 = − = 2𝑥 𝑑 𝐼
- Tìm hoành độ 2 điểm C, D thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị để khoảng cách CD là nhỏ nhất: 𝑒 𝑒 o 𝑥𝐶 = − − 𝑥 + 𝑥 𝑑 1; 𝑥𝐷 = − 𝑑 2 (𝑥1, 𝑥2 > 0) 8 1 o 𝐶𝐷 𝑚𝑖𝑛 =
(𝑎. 𝐻 + |𝐻|. √𝑎2 + 𝑑2) ↔ 𝑥 4 . √|𝑑. 𝐻| 𝑑2 1 = 𝑥2 = √𝑎2+𝑑2
- Điều kiện để tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 vuông góc với tiệm cận: 𝐻 𝑎
o Hệ số góc tiếp tuyến tại x ) 𝑑 0: 𝑦 ′(𝑥0 = − 𝑑 (𝑑𝑥0+𝑒)2 𝑒 1 𝐻
o Vuông góc với TCĐ: 𝑦′(𝑥 ) 0
= 0 ↔ 𝑥0 = − ± √ (𝑎𝐻 > 0) (x 𝑑 𝑑 𝑎 0 là điểm cực trị) 𝑎 𝑒 1
o Vuông góc với TCX: . 𝑦′(𝑥 ) = −1 ↔ 𝑥 ± 𝑑 0 0 = − 𝑑
𝑑.√𝑎2+𝑑2 √𝑎𝐻 (𝑎𝐻 > 0)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI Ví dụ −3𝑥2+𝑚𝑥+4
: với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của 𝑦 =
tại điểm có hoành độ x = 4𝑥+𝑚
0 vuông góc với tiệm cận?
o Có: H = ae2 + cd2 – bde = -3m2 + 4.42 – m.4.m = - 7m2 + 64 𝑚 1 −7𝑚2+64 o Vuông góc TCĐ: 0 = − ± √
→ 4𝑚2 = 64 → 𝑚 = ±4 4 4 −3 𝑚 1 1 o Vuông gócTCX: 0 = − ± .
√−3(−7𝑚2 + 64) → 𝑚2 = −48 (VN) 4 4 √(−3)2+42 Ví dụ 𝑥2+(𝑚−2)𝑥+𝑚+1
: với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của 𝑦 =
tại điểm có hoành độ 𝑥+1
x = 0 vuông góc với tiệm cận?
- Có: H = ae2 + cd2 – bde = 1 + (m+1) – (m-2) = 4 4 1
- Vuông góc TCĐ: 0 = −1 ± √ (loại); Vuông góc TCX: 0 = −1 ± √4 (loại). 1 √2 - Vậy không có m.
- Tại các điểm có hoành độ: 𝑥0 = −3; 1; −1 − √2; −1 + √2 thì tiếp tuyến vuông góc với 2 TC Ví dụ: Tìm trên (C) 𝑥2+2𝑥+2 𝑦 =
các điểm sao cho tiếp tuyến tại đó vuông góc với tiệm 𝑥+1 cận xiên.
o Có: H = ae2 + cd2 – bde = 1.12 + 2.12 – 2.1.1 = 1 1 √2 o Vuông góc TCX: x = −1 ± √1.1 = −1 ± 1.√2 2
- Điều kiện để tiếp tuyến tại M(x ) vuông góc với đườ 0;y0
ng thẳng nối điểm M với tâm đố |𝐻|
i xứng I: (𝑑𝑥0 + 𝑒)2 =
(coi chừng lộn với điều kiện IAB có chu vi √𝑎2+𝑑2 nhỏ nhất) 𝑒 𝑏𝑐−2𝑎𝑒
Thật vậy: phương trình đường thẳng nối điểm M(x ) 0;y0) với 𝐼 (− ; là: 𝑑 𝑑2 𝑎 𝐻 𝑏𝑑 − 𝑎𝑒 𝑒𝐻 𝑦 = [ + ] 𝑥 + + 𝑑 𝑑(𝑑𝑥0 + 𝑒)2 𝑑2 𝑑2(𝑑𝑥0 + 𝑒)2 𝑎 𝐻
Hệ số góc tiếp tuyến tại M: 𝑦′(𝑥 ) 0 = − 𝑑 𝑑(𝑑𝑥0+𝑒)2 𝑎 𝐻 𝑎 𝐻
Để thỏa điều kiện thì: [ + ] . [ − ] = −1 𝑑 𝑑(𝑑𝑥0+𝑒)2 𝑑 𝑑(𝑑𝑥0+𝑒)2 1 𝐻2 𝐻2 𝐻2 Hay: . [𝑎2 − ] = −1 → 𝑎2 − = −𝑑2 → 𝑎2 + 𝑑2 = 𝑑2 (𝑑𝑥0+𝑒)4 (𝑑𝑥0+𝑒)4 (𝑑𝑥0+𝑒)4 𝐻2 |𝐻|
Tức là: (𝑑𝑥0 + 𝑒)4 = → (𝑑𝑥 𝑎2+𝑑2 0 + 𝑒)2 = √𝑎2+𝑑2
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 8. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC BÀI
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT TRÊN ĐOẠN [a;b]
Kiến thức Toán học: Hàm f(x) liên tục trên [a;b] và có đạo hàm trong (a;b):
1. Giải phương trình f’(x) = 0 để tìm các nghiệm x , …., x 1, x2 n thuộc [a;b] 2. Tính f(a), f(x ),…. , f(x 1), f(x2 n), f(b)
3. Số lớn nhất trong các số trên là GTLN (max) trên [a;b]. Số nhỏ nhất trong
các số trên là GTNN (min) trên [a;b]
Dùng máy tính : Ta sẽ sử dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để nghiên
cứu nhanh dáng điệu của đồ thị trên đoạn [a ;b]. Từ đó, chọn giá trị thích hợp.
Phương pháp (với CASIO fx-570) : 1 Nhấn Mode -> 7
2. f(X) = . Nhập hàm
3. Start ? Nhập giá trị a 4. End ? Nhập giá trị b 5. Step? Nhập giá trị (b-a)/25
Máy tính sẽ tính bảng giá trị. Ta ghi nhanh giá trị đầu tiên, ghi nhận giá trị F(X) tăng
hay giảm đến bao nhiêu cho đến F(X) cuối cùng. Từ đó có nhanh kết quả. Ví dụ 𝑥2+3
1: Tìm GTNN của 𝑦 =
trên đoạn [2;4]: A. 6 B. -2 C. -3 D. 19/3 𝑥−1
Nhấn Mode 7. F(X) = (X^2+3)/(X-1). Start ? 2 End ? 4 Step ? (4-2)/25
Từ bảng giá trị ta có F(X1) = 7 giảm dần về 6.0008 rồi lại tăng dần đến F(X26) = 19/3 = 6.3333
Vậy GTNN trong 4 phương án trả lời sẽ là 6 gần với 6.0008 nhất. Chọn A. Nếu đề hỏi
GTLN thì có ngay max = 7 tại X1= 2.
Ví dụ 2 : Tìm GTNN, GTLN của 𝑦 = √
3 (2𝑥 − 1)(1 − 𝑥)2 trên đoạn [0;3] Nhấn Mode 7. F(X) = √
3 (2 ∗ 𝑋 − 1) ∗ (1 − 𝑋)2. Start ? 0 End ? 3 Step ? 3/24 (không
nên máy móc lấy (b-a)/25 lấy 3/24 = 1/8 cho đẹp)
Từ bảng giá trị F(X1) = -1 tăng dần đến 0.3275 rồi giảm dần đến 0 rồi lại tăng dần đến F(X25) = 2.7144
Vậy min = F(X1) = y(0) = -1 và max = F(X25) = y(3) = √
3 20. Từ đó chọn phương án thích hợp.
Ví dụ 3 : Tìm GTNN, GTLN của 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑥(1 + 𝑠𝑖𝑛𝑥) trên đoạn [0;2]
Hàm lượng giác nên máy tính chuyển sang chế độ RAD (shift-> mode -> 4)
Nhấn Mode 7. F(X) = cos(𝑋) ∗ (1 + sin (𝑋)). Start ? 0 End ? 2* Step ? 2*/24 = /12
(hàm lượng giác luôn chia 24 cho cung đẹp)
Từ bảng giá trị F(X1) = 1 tăng dần đến F(X3) = 1.299 rồi giảm dần đến F(X11) = -
1.299 rồi tăng dần đến F(X25) = 1.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Vậy trong 4 phương án, phương án nào gần -1.299 nhất (tại X11 = 0 + 10/12 = 5/6)
là GTNN và phương án nào gần 1.299 nhất (tại X3 = 0 + 2/12 = /6) là GTLN
Chủ đề 9. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC BÀI
ĐỊNH THAM SỐ m ĐỂ HÀM F(x) ĐẠT CỰC TRỊ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT
Dạng 1: Định tham số m để hàm số đạt GTLN – GTNN trên đoạn [a;b]
Bài toán thường cho 4 giá trị m. Tận dụng việc máy tính CASIO – FX 570 ES
có thể tính bảng giá trị của 2 hàm F(x) và G(x) cùng lúc, ta sẽ giải bằng cách thế 2
tham số vào đề bài được 2 hàm F(X) và G(X) và dùng phương pháp ở bài trước để
giải nhanh. Ở đây có thêm kỹ thuật gán số cho các biến trên máy tính CASIO – fx570ES. Ví dụ 𝟒
: Tìm tham số m để hàm số y = x4 – 6mx2 + m2 có 𝐦𝐚𝐱−𝟐≤𝒙≤𝟏 𝒚(𝒙) = 𝟗 A. 0 B. 2/3 C.1 D. 4/3
Ta gán lần lượt gán giá trị 0; 2/3; 1; 4/3 cho các biến A, B, C, D trên máy tính như sau:
Nhấn 0; nhấn Shift; nhấn STO; nhấn A (lưu ý không nhấn Shift). Nhấn đúng
trên màn hình sẽ hiện 0 → A
Tương tự: 2/3 Shift STO B; 1 Shift STO C; 4/3 Shift STO D
Giờ kiểm tra 2 phương án A, B trước. Nhấn Mode 7.
F(x) = X^4 – 6* Alpha A *X^2 + (Alpha A)^2
G(x) = X^4 – 6* Alpha B *X^2 + (Alpha B)^2 Start? -2 End? 1 Step? 1-(-2)/12
Phương án A, max = 9 (loại); phương án B: max = 0.444444  4/9 (nhận)
Nếu sai thì chỉ cần kiểm tra thêm phương án C để có kết quả. Nhận xét:
Bài này mà tính trực tiếp thì khá khó khăn, mất khoảng gần 10 phút để giải.
Nếu máy chỉ nhập được 1 hàm F(X) thì làm lần lượt 3 lần sẽ có kết quả (trong
trường hợp xui nhất. Nếu may mắn thì chỉ 1 hoặc 2 lần kiểm tra).
Dạng 2: Định m để hàm số f(X) đạt cực đại (cực tiểu) tại x0
Kiến thức Toán học: Hàm f(x) đạt cực đại tại x )
0 nếu:𝑓(𝑥0 + ∆𝑥) < 𝑓(𝑥0 , ∀ ∆𝑥 (1)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Hàm f(x) đạt cực tiểu x )
0 nếu:𝑓(𝑥0 + ∆𝑥) > 𝑓(𝑥0 , ∀ ∆𝑥 (2)
Dùng máy tính : Ta sẽ sử dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để nghiên
cứu nhanh dáng điệu của đồ thị trên đoạn [x0 – 0.5 ;x0 + 0.5] với 4 giá trị tham số m mà đề cho. Ví dụ 𝑥3
1: Với giá trị nào của m thì hàm số 𝑦 =
− 2𝑚𝑥2 + 3𝑚2𝑥 − 3𝑚 đạt cực tiểu tại 3 x = -1: A. m = -1 B. m = 1 C. m= 1/3 D. m = -1/3
Lần lượt gán 4 giá trị -1, 1, 1/3, -1/3 cho 4 biến A, B, C, D. Ta kiểm tra biểu thức (2)
-1 Shift STO A 1 Shift STO B; 1/3 Shift STO C; -1/3 Shift STO D Nhấn Mode 7. Gán 𝑿𝟑 F(X) =
− 𝟐 ∗ 𝑨𝒍𝒑𝒉𝒂 𝑨 ∗ 𝑿𝟐 + 𝟑 ∗ 𝑨𝒍𝒑𝒉𝒂 𝑨𝟐 ∗ 𝑿 − 𝟑 ∗ 𝑨𝒍𝒑𝒉𝒂 𝑨 𝟑 Start? -1-0.5
End? -1 + 0.5 Step 1/20
-> F(-1) = 1.66666 nhỏ hơn tất cả các giá trị còn lại. (2) thỏa. Nhận A.
Quá may mắn vì chỉ 1 lần nhấn máy là nhận được kết quả
Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 3𝑚𝑥 + 2𝑚 đạt cực đại tại x = 2 A. m = 4 B. m = -4 C. m= 0 D. không có giá trị m
Lần lượt gán 3 giá trị 4, -4, 0 cho 3 biến A, B, C. Ta kiểm tra biểu thức (1)
4 Shift STO A -4 Shift STO B 0 Shift STO C Nhấn Mode 7.
Gán F(X) = 𝑋3 − 3 ∗ 𝐴𝑙𝑝ℎ𝑎 𝐴 ∗ 𝑋 + 2 ∗ 𝐴𝑙𝑝ℎ𝑎 𝐴
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05). Loại A
Nhấn AC, thay A bằng B.Gán F(X) = 𝑋3 − 3 ∗ 𝐴𝑙𝑝ℎ𝑎 𝐵 ∗ 𝑋 + 2 ∗ 𝐴𝑙𝑝ℎ𝑎 𝐵
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05).. Loại B
Nhấn AC, thay B bằng C.Gán F(X) = 𝑋3 − 3 ∗ 𝐴𝑙𝑝ℎ𝑎 𝐶 ∗ 𝑋 + 2 ∗ 𝐴𝑙𝑝ℎ𝑎 𝐶
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05).. Loại C Vậy đáp án là D
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 10. NHỚ NHANH CÔNG THỨC HÀM LOGARIT KHÔNG CẦN MÁY TÍNH
BẰNG NHỮNG CÂU VUI VUI
Kiến thức Toán học: Với (𝑎 > 0, ≠ 1) loga 𝑥 = 𝑏 ↔ 𝑥 = 𝑎𝑏
- loga(𝑥𝛽) = 𝛽. log𝑎 𝑥 (loga x mũ beta bằng loga x nhân beta lần)
− 𝑎 = logb(𝑏𝑎) (lốc bê bê mũ a bằng a)
− loga(𝑥𝑦) = log𝑎 𝑥 + log𝑎 𝑦 (lốc của tích bằng tổng lốc) 𝑥 − log ( ) a = log 𝑦
𝑎 𝑥 − log𝑎 𝑦 (lốc của thương bằng hiệu lốc) 1 − log ( ) a = − log 𝑥
a 𝑥 (lốc của nghịch đảo bằng trừ lốc) log − log c 𝑏 𝑎 𝑏 =
(qui tắc hiệu vecto: AB = CB – CA) logc 𝑎
− log𝑎 𝑏 = loga 𝑐 . logc 𝑏 (qui tắc đường chéo ; hay qui tắc tổng vecto) 1 − log𝑎 𝑐 =
(lốc anh của chị bằng nghịch đảo lốc chị của anh) logc 𝑎
− 𝑎logb 𝑐 = 𝑐logb 𝑎 (anh đội mũ lốc bê cô giống cô đội mũ lốc bê anh) 𝑀 − log𝑎𝑀 𝑏𝑁 = log 𝑁
a 𝑏 (lốc a mũ em của b mũ anh bằng anh chia em nhân lốc a bê)
Qui tắc so sánh 2 logarit cùng cơ số:
“Cơ số lớn hơn 1 thì cùng chiều, cơ số nhỏ hơn 1 thì ngược chiều” 1
Ví dụ 1: 2log 3 + ½ log16 – 5log2 = log32 + log162 − log25 36 9
= log9 + log4 − log32 = log 9.4 − log 32 = log36 − log32 = log ( ) = log ( ) 32 8 1 Ví dụ 9x4 2 : log ( ) ( ( 3
= log3 9x4) − log3 √y) = log39 + log3x4 − log3y2 √y 1 1 = log332 + 4log3x − log log 2 3y = 2 + 4log3x − 2 3y
Ví dụ 3 : Giải phương trình : log2(𝑥2 − 6𝑥) = 3 + log2(1 − 𝑥) .
Đk : x2 – 6x > 0 ; 1 – x >0
log2(𝑥2 − 6𝑥 ) = log2 23 + log2(1 − 𝑥) = log2 8(1 − 𝑥) (dùng công thức : 𝑎 = logb 𝑏𝑎)
Suy ra: x2 – 6x = 8 – 8x → x2 + 2x – 8 = 0 → x = 2 (loại); x = - 4 (nhận) Ví dụ 4: Cho log 3 = b. Tìm log 23 = a; log5 645
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 1 1 log 2 + 2 + 3 45 log3(32 . 5) 2 + log3 5 log (2𝑏 + 1)𝑎 log6 45 = = = = 5 3 = 𝑏 = log 1 1 3 6 log3(3.2) 1 + log3 2 1 + 1 + 𝑏(𝑎 + 1) log2 3 𝑎
Chủ đề 11. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA NHANH NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔ-GA-RÍT BẰNG MÁY CASIO fx – 570ES
NHẤN MẠNH: CHỈ DÙNG ĐỂ TRỊ NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BIẾN ĐỔI PHỨC TẠP THÔI NHA. KHÔNG LẠM DỤNG VỚI NHỮNG
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.

Ví dụ: Phương trình này mà bấm máy tính thì quá phí: 𝑙𝑜𝑔 (
6 3𝑥 + 14) − 𝑙𝑜𝑔6 5 = 𝑙𝑜𝑔6 2𝑥
Câu này giải bình thường trong vòng 4 nốt nhạc: 𝑙𝑜𝑔 (
6 3𝑥 + 14) = 𝑙𝑜𝑔6 5 + 𝑙𝑜𝑔6 2𝑥 = log6 10𝑥 . 𝑆𝑢𝑦 𝑟𝑎: 3𝑥 + 14 = 10𝑥 → 7𝑥 = 14 → 𝑥 = 2
Tương tự, pt: 6𝑥 = 2𝑥−3 giải tay vẫn nhanh hơn: ln 6𝑥 = ln 2𝑥−3 → 𝑥𝑙𝑛6 = (𝑥 − 2 𝑙𝑛8
3)𝑙𝑛2 → 𝑥𝑙𝑛2 − 𝑥𝑙𝑛6 = 3𝑙𝑛2 → 𝑥𝑙𝑛 ( ) = 𝑙𝑛8 → −𝑥𝑙𝑛3 = 𝑙𝑛8 → 𝑥 = − = − log 6 𝑙𝑛3 3 8 = 1 log ( ) 3 8
Trong trường hợp, biểu thức khá phức tạp thì ta dùng máy tính để trị:
Dạng 1: tìm nghiệm của phương trình mũ, phương trình log:
- Nhận xét các nghiệm được cung cấp trong đáp án để chọn khoảng nghiệm, bước nhảy thích hợp.
- Chuyển hết phương trình sang vế trái. Vế phải bằng 0.
- Dùng tính năng bảng giá trị của CASIO – fx 570 ES để kiểm tra.
Ví dụ: Nghiệm của phương trình: 𝟒𝒙𝟐−𝒙 + 𝟐𝒙𝟐−𝒙+𝟏 = 𝟑 A.x = 1; x = 2 B. x = -1; x = 1 C. x = 0; x = 1 D. x = -1; x = 0
Nhận xét: các phương án nghiệm là -1; 0; 1; 2. Bắt đầu -1; Kết thúc: 2. Bước nhảy 1.
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Nhập hàm f(X) = 4^(X^2-X) + 2^(X^2-X+1) – 3. Start: -1; End: 2; Step: 1. Sau 5 giây
có ngay x = 0; x = 1 là nghiệm. Đáp án C
Ví dụ: Nghiệm của phương trình: 32+x + 32−x = 30 là: A. 0 B. PTVN C. 3 D. ±1
Nhận xét: phương án nghiệm: -1, 0, 1, 3. Bắt đầu: -1; Kết thúc: 3. Step: 1
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Nhập hàm f(X) = 3^(2+X) + 3^(2-X) – 30. Start: -1; End: 3; Step: 1. Sau 5 giây có ngay
không có F(X) nào bằng 0. Vậy Đáp án B. 2𝑥−2
Ví dụ: Nghiệm phương trình: 3x−1. 5 𝑥 = 15 là: A. 1
B. 2; -log25 C. 4; -log25 D. 2; log35
Có 3 phương án chứa -log 5 và log 5 nhưng ta sẽ 2 3 kiểm tra sau.
Các phương án nghiệm 1; 2; 4. Vậy Bắt đầu: 1; Kết thúc: 4; Step:1
Tương tự 2 ví dụ trên, nhập dữ kiện, sau 5 giây có ngay F(2) = 0. Vậy đáp án B hoặc D
Chỉ cần kiểm tra 1 trong 2 thằng bằng cách: (Giả sử kiểm tra log35)
Nhấn AC. Giữ nguyên f(X) bằng cách nhấn dấu =. Nhập Start = log35 ; End = 2*log35;
Step = 1. Nếu máy không có tính năng nhập log b thì thay bằng log(b)/log(a). Sau 5’ a thì log 5 không là nghiệ 3 m. Vậy đáp án B
Lưu ý: không nhập Start = a; End = a; Step = 0. Máy sẽ báo Error.
Ví dụ: nghiệm của phương trình: 𝒍𝒐𝒈 ( (
𝟒 𝒍𝒐𝒈𝟐𝒙) + 𝒍𝒐𝒈𝟐 𝒍𝒐𝒈𝟒𝒙) = 𝟐 là: A.2 B. 4. C. 8 D.16
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Nhập hàm f(X) = 𝒍𝒐𝒈 ( (
𝟒 𝒍𝒐𝒈𝟐𝑿) + 𝒍𝒐𝒈𝟐 𝒍𝒐𝒈𝟒𝑿) − 𝟐. Start: 2; End: 16; Step: 2. Sau 10
giây có ngay F(16) = 0. Vậy Đáp án D.
Ví dụ: nghiệm của phương trình: 𝒍𝒐𝒈 ( (
𝟐 𝒙𝟐 + 𝟑𝒙 + 𝟐) + 𝒍𝒐 𝒈𝟐 𝒙𝟐 + 𝟕𝒙 + 𝟏𝟐) = 𝟑 +
𝒍𝒐𝒈𝟐𝟑 là: A.0 ; -3
B. – 4 ; - 3 C. – 5 ; - 4 D. 0; - 5
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Nhập hàm f(X) = 𝒍𝒐𝒈 ( (
𝟐 𝑿𝟐 + 𝟑 ∗ 𝑿 + 𝟐) + 𝒍𝒐𝒈𝟐 𝑿𝟐 + 𝟕 ∗ 𝒙 + 𝟏𝟐) − 𝟑 − 𝒍𝒐𝒈𝟐𝟑. Start: -5;
End: 0; Step: 1. Sau 10 giây có ngay F(-5) = 0; F(0) = 0. Vậy Đáp án D. Ví dụ 𝟑
: nghiệm của phương trình: 𝒍𝒐𝒈 ( )
𝒙 𝒙 + 𝟏) = 𝒍𝒐𝒈 (
là: A.VN B.1/2 C.2 D. 3 𝟐
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Nhập hàm f(X) = 𝒍𝒐𝒈 ( (
𝒙 𝑿 + 𝟏) − 𝒍𝒐𝒈𝟏𝟎 𝟑/𝟐). Start: 1/2; End: 3; Step: 1/2. Sau 5 giây
có ngay không có F(X) nào bằng 0. Vậy Đáp án A
Ví dụ: nghiệm của phương trình: 𝟐𝒙 + 𝟐𝒙−𝟏 = 𝟒 là: A.0 ; -3
B. – 4 ; - 3 C. – 5 ; - 4 D. 0; - 5
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Nhập hàm f(X) = 𝒍𝒐𝒈 ( (
𝟐 𝑿𝟐 + 𝟑 ∗ 𝑿 + 𝟐) + 𝒍𝒐𝒈𝟐 𝑿𝟐 + 𝟕 ∗ 𝒙 + 𝟏𝟐) − 𝟑 − 𝒍𝒐𝒈𝟐𝟑. Start: -5;
End: 0; Step: 1. Sau 10 giây có ngay F(-5) = 0; F(0) = 0. Vậy Đáp án D.
Ví dụ: nghiệm của phương trình: 𝟒𝒍𝒐𝒈𝟐𝟓𝒙 + 𝒍𝒐𝒈𝒙𝟓 = 𝟑 là: A. 𝟓; √𝟓 B.1; 1/2 C.1/5; 5 D. 1/5; √𝟓
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7
Nhập hàm f(X) = 4 ∗ 𝒍𝒐𝒈𝟐𝟓𝑿 − 𝒍𝒐𝒈𝒙𝟓 − 𝟑.
Do có √5 và khoảng chia lớn, còn bộ nhớ máy tính chỉ tính được 25 giá trị nên ta
kiểm tra trước 1/5; ½; 1 với bước nhảy 1/10. Nghiệm 5 và √5 kiểm tra sau
Start: 1/5; End: 1; Step: 1/10. Sau 5 giây có ngay không có F(X) nào bằng 0. Vậy loại
các phương án chứa 1/5 ; ½ ; 1. Đáp án A
Nếu cẩn thận thì Kiểm tra 5 với √𝟓
Nhấn AC. Giữ nguyên f(X) bằng cách nhấn dấu =. Nhập Start = √𝟓 ; End = 5; Step =
(5+√5)/2. Sau 5 giây, cả hai đều có F(X) = 0.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức: Cứ nhập biểu thức vào máy tính, sau 5 – 10 giây, sẽ có ngay đáp án.
Dạng 3: Cho log𝑎 𝑏 = 𝐴; log𝑐 𝑑 = 𝐵; 𝑇í𝑛ℎ log𝑒 𝑓 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝐴, 𝐵
Dạng này nếu không thuộc tính chất hàm log và nếu không biết kỹ thuật thì cực
khó. Nhiều khi sẽ khá rối. Nhưng chỉ cần bấm máy là trong 1 phút 30 giây sẽ xử nó dễ
dàng với kỹ thuật gán giá trị cho các biến.
- Máy tính ở chế độ tính toán bình thường: Mode 1
- Đầu tiên gán giá trị log b cho phím A: a
logab -> Shift -> STO -> A (không nhấn Alpha nhé)
- Gán giá trị log d cho phím B: c
logcd -> Shift -> STO -> B
- Gán giá trị log f cho phím C: e
logef -> Shift -> STO ->
- Chỉ cần lần lượt kiểm tra C trừ cho 3 biểu thức ở 3 phương án A, B, C. Nếu
bằng 0 thì đó là đáp án. Nếu may mắn thì chỉ 1 lần kiểm tra,nếu xui lắm thì
cũng chỉ 3 lần kiểm tra. Đảm bảo trong 1 phút 30 giây, có ngay đáp án. Ví dụ 𝑎 𝑎 𝑎 : Cho a = log 15 là: A. 𝑎 315. Khi đó log25 B. C. D. 2(𝑎−1) 𝑎−1 2(𝑎+1) 𝑎+1
- Log315 -> Shift -> STO -> A
Log2515 -> Shift -> STO -> B
- Alpha B – (Alpha A)/2*(Alpha A – 1) = 0. Đáp án A. Quá hên !!!
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Bài này mà giải tay thì là như sau : Do A liên quan đến cơ số 3 nên chèn 3 vào log 𝑎 𝑎 𝑎 log 3 15
2515 theo qui tắc trừ vecto :log25 15 = = = 15 = = log3 25 2 log3 5 2 log3( ) 2 (log 3 3 15−log3 3) 𝑎 2(𝑎−1) Ví dụ 𝑎 𝑎 : Cho a = log 7 là: A. 𝑎 126; b = log127. Khi đó log2 B. C. D. 1−𝑏 𝑎−1 𝑏+1 𝑏 − 𝑎−1
Log126 -> Shift -> STO -> A
Log127 -> Shift -> STO -> B Log27 -> Shift -> STO - > C
- Alpha C – (Alpha A)/(1 – Alpha B) = -0.5…… Loại A.
- Alpha C – (Alpha A)/(1 + Alpha B) = 2.4…. Loại C
- Alpha C – (Alpha A)/(Alpha A -1) = 5.39…. Loại B. Vậy đáp án D
Bài này mà giải tay thì là như sau : Do a, b liên quan đến cơ số 12 nên chèn 12 vào log 𝑏 𝑏 𝑏 𝑏 log 12 7
27 theo qui tắc trừ vecto :log2 7 = = 12 = = = − log12 2 log12( ) log 1−𝑎) 𝑎−1 6 1212−𝑙𝑜𝑔12 6 Ví dụ: Cho a = log 1250 là: A. 1 ( 25. Khi đó log4 1 + 4𝑎) B.2(1 + 4𝑎) C. 1 + 4𝑎 2 D. 2+4a
- Log25 -> Shift -> STO -> A
Log41250 -> Shift -> STO -> B
- Alpha B – 0.5*(1+4*Alpha A) = 0. Đáp án A. Quá hên !!! Bài này thì ta có 1 4
: log4 1250 = log22(2.54) = log22 2 + log22 54 = log log 2 2 2 + 2 2 5 = 1 (1 + 4𝑎) 2 Ví dụ: Cho a = log 3. Khi đó log 35 là: A. 275; b = log87; c= log2 12 3𝑏+2𝑎𝑐 3𝑏+3𝑎𝑐 3𝑏+2𝑎𝑐 3𝑏+3𝑎𝑐 B. C. D. 𝑐+2 𝑐+2 𝑐+3 𝑐+1
- Log275 -> Shift -> STO -> A
Log87 -> Shift -> STO -> B
- Log23 -> Shift -> STO -> C
Log1235 -> Shift -> STO -> D
- Alpha D – (3*Alpha B+2*Alpha A*Alpha C)/(Alpha C + 2) = 0.21…… Loại A.
- Alpha D – (3*Alpha B+3*Alpha A*Alpha C)/(Alpha C + 2) = 0. Đáp án B
Bài này mà giải tay thì là như sau : Do mẫu số liên quan c nên chèn cơ số 2 vào log log log log 2 35 2(5.7) 2 5 +log2 7 1235 theo qui tắc trừ vecto : log12 35 = = = = log2 12 log2(3.22) log23+2𝑙𝑜𝑔2 2 1 log log 7 2 5+3 log 3 2 7 2 5+3 log 3𝑏+log 3𝑏+log 3𝑏+log 3𝑏+3.𝑐𝑎 = (23) = 2 5 = 2 27.log27 5 (∗) = 2 33 .log27 5 = 𝑐+2 𝑐+2 𝑐+2 𝑐+2 𝑐+2 𝑐+2
(*): áp dụng qui tắc đường chéo
Dạng 4: Phương pháp tìm nghiệm của bất phương trình mũ – log: F(X) > 0 ( < 0)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Thường khi giải bất phương trình mũ, log thì kết quả sẽ là 1 khoảng giá trị thỏa
bất phương trình. Ta sẽ xét các phương án để chọn các khoảng đánh giá và bước
nhảy thích hợp để tận dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để xét dấu
của F(X). Từ đó, chọn phương án thích hợp. Lưu ý: chuyển hết bpt sang vế trái, VP luôn là 0
Quan trọng nhất ở đây là kỹ năng đánh giá các phương án để chọn khoảng xét
dấu và bước nhảy thích hợp. Cái này cần tập luyện nhiều để có nhãn quan chiến thuật tốt.
NHẤN MẠNH: CHỈ DÙNG ĐỂ TRỊ NHỮNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH BIẾN ĐỔI PHỨC
TẠP THÔI NHA. KHÔNG LẠM DỤNG VỚI NHỮNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.
Ví dụ: Nghiệm bpt: 32. 4𝑥 − 18. 2𝑥 + 1 < 0 là:
A.1 < x < 4 B. 1/16 < x < ½ C. 2 < x < 4 D. – 4 < x < - 1
Ta có các khoảng (-4; 1); (2; 4); (1;4). Nếu xét luôn khoảng (1/16; ½) thì bước
nhảy sẽ khá nhỏ, vượt quá bộ nhớ máy tính nên khoảng (1/16; ½ ) để xét riêng.
Với 3 khoảng trên thì ta chọn Start = -4; End = 4; Step = [4-(-4)]/25 (vì bộ nhớ máy
tính tính được tối đa 25 giá trị khác nhau)
Nhấn Mode 7. Nhập hàm 32 . 4𝑥 − 18. 2𝑥 + 1. Start = -4 ; End = 4 ; Step = 8/25
F(-4) = 0 và giá trị F(X) <0 cho tới F(-1.12) và từ F(-0.8) thì giá trị luôn > 0 cho tới F(4).
Vậy đáp án D (khỏi cần kiểm tra B).
Ví dụ 2: Nghiệm bpt log0,4 (x-4) + 1 > 0 là: A.(4; 13/2] B. (-∞; 13/2) C. [13/2; +∞) D. (4; + ∞)
Do có 4 khoảng (-∞; 13/2); [13/2; +∞); (4; 13/2); (4; +∞). Nên ta chọn điểm bắt
đầu trong khoảng (-∞; 13/2) và điểm kết thúc trong [13/2; +∞). Bước nhảy đi qua 4 và
6.5 -> Step 0.5. Vậy có thể chọn Start = 0; End = 10. Step = 0.5 (20 giá trị cần tính)
Nhấn Mode 7. Nhập hàm log0,4 (x-4) + 1. Start = 0 ; End = 10 ; Step = 0.5
Hàm ERROR từ 0 đến 4. F(4.5) đến F(6) > 0.F(6.5) = 0. Từ F(6.5) đến F(10) thì F(X)<0. Vậy đáp án A. Ví dụ 3𝑥−1 3 3: Nghiệm bpt log ( ) 4(3𝑥 − 1) . 𝑙𝑜𝑔1 ≤ là: 4 16 4
A.(-∞;1]  [2; + ∞)B. [1;2] C. (0; 1] D. (0;1]  [2;+∞)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Như vậy, cần chọn điểm bắt đầu thuộc (-∞;1] và điểm kết thúc thuộc [2; +∞).
Bước nhảy đi qua 0; 1; 2. Vậy chọn Start = -2; End = 4.Step = 0.25 (24 giá trị cần tính
để xét dấu cho đẹp, bước nhảy càng nhỏ vì việc xét dấu càng chính xác). 3𝑥−1 3 Nhấn Mode 7. Nhập hàm log ( )
4(3𝑥 − 1) . 𝑙𝑜𝑔 1
− . Start = -2 ; End = 4 ; Step = 4 16 4 0.25
Giá trị F(X) ERROR từ F(-2) đến F(0). Giá trị âm từ F(0.25) đến F(0.75); F(1) =
0. F(X) > 0 từ F(1.25) đến F(1.75); F(2) = 0 và F(X) < 0 từ F(2.25) đến F(4) Vậy đáp án D
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 12. Kiểm tra biểu thức nào là nguyên hàm của f(x)
(dùng cho máy tính không có chức năng tính nguyên hàm, tích phân)
Bài toán: Nguyên hàm của biểu thức f(x) là: (hoặc ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 là) A. g(x) + C B. h(x) + C C. k(x) + C D. l(x) + C
Kiến thức toán học: F(x) là nguyên hàm của f(x) (𝐹 (𝑥) + 𝐶 = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥) nếu:
𝐹′ (𝑥) = 𝑓(𝑥), ∀𝑥 ∈ 𝐷. Vậy phải đúng với x0 bất kỳ thuộc D. Phương pháp: 𝒈(𝒙
Cần nhớ: 𝒈′(𝒙 )
𝟎 +𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟏) −𝒈(𝒙𝟎) 𝟎 ≅ = 𝟏𝟎𝟒. [𝒈(𝒙 𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟏
𝟎 + 𝟎. 𝟎𝟎𝟎𝟏) − 𝒈(𝒙𝟎)]
Vậy chỉ cần bấm máy để tính lần lượt g’(x ), h’(x ), k’(x ), l’(x 0 0 0 0). Đáp án nào gần 𝑓(𝑥 )
0 thì đó là đáp án cần tìm.
Thường chọn x0 là 1 trong 3 giá trị: 1; 2; 3 (tùy bài để chọn và phải đảm bảo
các giá trị đó thuộc miền xác định của các hàm). Nếu hàm lượng giác thì thường chọn 0; /4 ; /2 (rad)
Lưu ý: 1. Chỉ dùng khi việc tính tích phân ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 quá phức tạp thôi nha. Vẫn
khuyến khích các bạn làm theo phương pháp chính thống, không phụ thuộc máy tính.
2. Cũng có thể thế cận a, b bất kỳ (sao cho f(x) xác định) vào để thành tích phân xác đị 𝑏
nh ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 và dùng phương pháp tính gần đúng tích phân xác định 𝑎
bằng cách bấm máy (đã có bài hướng dẫn) rồi kiểm tra g(b) – g(a); h(b) – h(a); k(b) –
k(a); l(b) – l(a) để chọn kết quả Ví dụ 𝑥2
: (Nguồn :Collegeboard) ∫ 𝑒𝑥3 𝑑𝑥 là (đã bỏ bớt phương án E) 1 𝑒𝑥3 1 𝑥3
A. − 𝑙𝑛𝑒 𝑥3 + 𝐶 B. − + 𝐶 C. − 3 3 3𝑒𝑥3 + 𝐶 D. 3𝑒𝑥3 + 𝐶 12 1
Kiểm tra với x = 1: 𝑓(1) =
= 𝟎. 𝟑𝟔𝟕𝟖𝟕𝟗𝟒𝟒𝟏𝟏𝟕 𝑒 13 = 𝑒 1 1
A: 𝑦′(1) ≈ [𝑦(1.0001) − 𝑦(1)] ∗ 104 = [− 𝑙𝑛𝑒(1.0001)3 − (− 𝑙𝑛𝑒1)] 104 = -1.0001 3 3 1 1
B: 𝑦′(1) ≈ [𝑦(1.0001) − 𝑦(1)] ∗ 104 = [− 𝑒(1.0001)3 − (− 𝑒1)] 104 = -2.71896 3 3 1 1
C: 𝑦′(1) ≈ [𝑦(1.0001) − 𝑦(1)] ∗ 104 = [−
)] 104 = 0.36786 (nhận)
3𝑒 (1.0001)3 − (− 3𝑒1
(ra C rồi thì khỏi tính D cho đỡ tốn thời gian)
Việc bấm máy tính kiểm tra 4 phương án dạng này cũng không dễ phải không
nào. Trong khi bài này tính trực tiếp thì đơn giản vô cùng. Này nhé:
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 𝑥2 1 1 1 ∫
∫ 𝑒−𝑥3(3𝑥2𝑑𝑥) = ∫ 𝑒−𝑡(𝑑𝑡) = − 𝑒−𝑡, với t = x3. Đáp án C.
𝑒𝑥3 𝑑𝑥 = ∫ 𝑥2𝑒−𝑥3 𝑑𝑥 = 3 3 3
Nói chung đối đế lắm mới dùng cách bấm máy tính cho dạng này nhé. Chỉ
dùng trong trường hợp hàm lấy tích phân bất định quá lắt léo, không thể giải ra
đáp số trong 1 phút 30 giây thôi, kẻo gậy ông đập lưng ông nghen.

Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 13. Tìm nhanh kết quả tích phân không cần biết cách tính tích phân.
Dạng này chỉ áp dụng cho những bài tính tích phân phức tạp. Công thức Simpson: 𝒃 𝒉 𝒃−𝒂
∫ 𝒇(𝒙)𝒅𝒙 ≈ [(𝒚 ) + 𝟒(𝒚 ) + 𝟐(𝒚 (1) 𝒂 𝟑 𝟎 + 𝒚𝟖
𝟏 + 𝒚𝟑 + 𝒚𝟓 + 𝒚𝟕
𝟐 + 𝒚𝟒 + 𝒚𝟔)], Với 𝒉 = 𝟖
Với y0 = f(a) , y1 = f(a+h) y2 = f(a+2h), … , yi = f(a+ih), y8 = f(a + 8h) = f(b)
Với đề thi trắc nghiệm thì chỉ cần tính : 𝒃 𝒉 𝒃−𝒂
∫ 𝒇(𝒙)𝒅𝒙 ≈ [(𝒚 ) + 𝟒(𝒚
) + 𝟐𝒚 ], Với 𝒉 = (2) 𝒂 𝟑 𝟎 + 𝒚𝟒 𝟏 + 𝒚𝟑 𝟐 𝟒
Với câu tích phân thì cần dùng tính năng tính bảng giá trị của máy tính cầm tay. Với
Casio fx-570ES, ta chọn Mode -> 7 (Table). Màn hình hiện f(X) =
. Ta nhập hàm tính tích phân f(x) vào. Xong nhấn dấu =.
Màn hình hiện Start ? Nhập giá trị a. Nhấn = Màn hình hiện End ? Nhập giá trị b. Nhấn = Màn hình hiện Step ? Nhập giá trị h. Nhấn =
Màn hình hiện bảng tính. Ghi các giá trị f(xi) ở cột phải , thế vào biểu thức (1) hoặc (2) để tìm kết quả. Ví dụ 𝟐 𝟓𝒙+𝟕
: (đề thi năng lực VNU HN) Tích phân
𝒅𝒙 có giá trị bằng : 𝟎 𝒙𝟐+𝟑𝒙+𝟐 A. 2ln2 + ln3 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln3 + 3ln2 D. 2ln3 + ln4
Tính trước giá trị đáp án : A. 2.48490665 B. 4.682131227 C. 4.276666119 D. 3.583518938 h = (2 – 0)/4 = 0.5
Nhấp Mode -> 4 (Table). Nhập (5.X+7)/(X^2+3.X+2). = Start ? 0, End ? 2 ; Step ? 0.5
Có y0 = 3.5 ; y1= 2.5333; y2 = 2; y3 = 1.6571; y4 = 1.4166 Nhấn Mode 1
Lấy ((y0 + y4) + 4 (y1+y3) + 2y2)x h/3 = 4.2797. Chọn đáp án C. Ví dụ 𝟐
: (đề thi năng lực VNU HN) Tích phân ∫ 𝒙𝟐 . 𝒍𝒏𝒙𝒅𝒙 có giá trị bằng : 𝟏 𝟖 𝟕 𝟖 𝟕
𝑨. 𝒍𝒏𝟐 − B. 8ln2 - 7/3 C. 24ln2 – 7
D. 𝒍𝒏𝟐 − 𝟑 𝟗 𝟑 𝟑
Tính trước giá trị đáp án : A. 1.070… B. 3.211… C. 9.63… D.-0.4849…
Dùng (2), với start = 1 ; end = 2, h = 0.25
Có y0 = 0 ; y1= 0.3486; y2 = 0.9122; y3 = 1.7138; y4 = 2.7725
Nhấn Mode -> 1. Lấy ((y0 + y4) + 4 (y1+y3) + 2y2)x h/3 =1.070541. Chọn đáp án A.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 14. MẸO TÍNH NHANH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN DẠNG 1
Trước tiên, ta nhắc lại một chút về kiến thức của phép lấy tích phân theo từng
phần: Giả sử u và v là hai hàm số khả vi của x. Khi đó, như ta đã biết, vi phân của
tích uv được tính theo công thức: 𝑑(𝑢𝑣) = 𝑢𝑑𝑣 + 𝑣𝑑𝑢
Từ đó, lấy tích phân ta được: 𝑢𝑣 = ∫ 𝑢𝑑𝑣 + ∫ 𝑣𝑑𝑢. Hay là: ∫ 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − ∫ 𝑣𝑑𝑢 (1)
Công thức này gọi là công thức lấy tích phân từng phần. Công thức này
thường được dùng để lấy tích phân các biểu thức có thể biểu diễn dưới dạng tích của
hai nhân tử u và dv, sao cho việc tìm hàm số v theo vi phân dv của nó và việc tính
tích phân ∫ 𝑣𝑑𝑢 là những bài toán đơn giản hơn so với việc tính trực tiếp tích
phân ∫ 𝑢𝑑𝑣. Ý nghĩa tách biểu thức dưới dấu tích phân thành các thừa số u và dv
thường xảy ra trong quá trình giải các bài toán có dạng sau: ∫ 𝑃 ( ( (
𝑛 𝑥). 𝑠𝑖𝑛𝑎𝑥 . 𝑑𝑥 , ∫ 𝑃𝑛 𝑥). 𝑐𝑜𝑠𝑎𝑥. 𝑑𝑥 , ∫ 𝑃𝑛 𝑥). 𝑒𝑎𝑥. 𝑑𝑥 (*), trong đó Pn là đa thức bậc n.
Với các dạng trên, thì thông thường vai trò của u luôn là đa thức Pn , và dv là phần
còn lại. Như vậy, ta có sơ đồ sau:
Khi được tích phân mới, ta lại được một tích phân lại là
một trong các dạng, và phần đa thức mới lại đóng vai trò là u,
còn phần còn lại tiếp tục đóng vai trò là v….
Cứ thế cho đến khi bậc của đa thức là bậc 0 thì sẽ có kết quả. \
Như vậy, các đa thức luôn đóng vai trò u (nghĩa là lấy
đạo hàm), còn phần còn lại luôn là dv (lấy tích phân), nên ta
sẽ xây dựng thuật toán gồm 2 cột:
- Cột trái chuyên lấy đạo hàm của đa thức cho đến khi giá trị bằng 0;
- Cột phải luôn lấy tích phân tương ứng với cột kia.
- Sau đó, ghép các giá trị uv lại ta sẽ có kết quả. Hay ta
có sơ đồ như hình bên phải.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Ví dụ: Tính: ∫(𝑥2 + 7𝑥 − 5). 𝑐𝑜𝑠2𝑥. 𝑑𝑥 Ta lập sơ đồ như sau:
Khi đó, kết quả của tích phân này sẽ là:( 𝑠𝑖𝑛2𝑥 𝑐𝑜𝑠2𝑥 𝑠𝑖𝑛2𝑥 𝑥2 + 7𝑥 − 5). + (2𝑥 + 7). − 2 4 4
Ví dụ 2: Cần tính: ∫(𝑥3 + 4𝑥2 − 5𝑥 + 6). 𝑒−𝑥. 𝑑𝑥 Ta có sơ đồ sau:
Vậy, dựa vào sơ đồ trên, ta có kết quả của bài toán là:
−(𝑥3 + 4𝑥2 − 5𝑥 + 6)𝑒−𝑥 − (3𝑥2 + 8𝑥 − 5)𝑒−𝑥 − (6𝑥 + 8)𝑒−𝑥 − 6𝑒−𝑥 + 𝐶
Hay: −(𝑥3 + 7𝑥2 + 9𝑥 + 15) 𝑒−𝑥 + 𝐶
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 15. KỸ THUẬT VIẾT NHANH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG QUA 2
ĐIỂM A(a;b); B(c;d) và PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG QUA 3 ĐIỂM A, B, C
Phương pháp bấm máy:
Dạng1: Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(a;b) và B(c;d): 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = −1
- Chỉ cần dùng máy tính giải hệ 2 phương trình, 2 ẩn:{ 𝑐𝑥 + 𝑑𝑦 = −1 o Mode -> 5 -> 1
o Nhập a, b, -1 vào dòng 1; Nhập c, d -1 vào dòng 2. Nhấn =
o Được nghiệm hpt. Giả sử X = M; Y = N
- Phương trình đường thẳng (AB) có dạng: Mx + Ny + 1 = 0
Ví dụ 1: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(1; 2); B(3;4) 1𝑥 + 2𝑦 = −1
- Giải hệ phương trình: { được X = 1; Y = -1 3𝑥 + 4𝑦 = −1
- Vậy phương trình (AB): X – Y + 1 = 0
Ví dụ 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(1; 2); B(4;3) 1𝑥 + 2𝑦 = −1
- Giải hệ phương trình: { được X = 1/5 ; Y = -3/5 4𝑥 + 3𝑦 = −1
- Vậy phương trình (AB): X/5 – 3Y/5 + 1 = 0. Hay (AB): X – 3Y + 5 = 0
Lưu ý: một số máy tính giải hệ 2 phương trình, 2 ẩn dạng: anX + bnY + cn = 0. Khi đó 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 + 1 = 0
nhớ chuyển hệ phương trình thành: { 𝑐𝑥 + 𝑑𝑦 + 1 = 0
Dạng 2: Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(a;b;c) và B(d;e;f) và C(g;h;i)
𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐𝑧 = −1
- Chỉ cần dùng máy tính giải hệ 3 phương trình, 3 ẩn:{𝑑𝑥 + 𝑒𝑦 + 𝑓𝑧 = −1
𝑔𝑥 + ℎ𝑦 + 𝑖𝑧 = −1 o Mode -> 5 -> 2
o Nhập a, b, c; -1 vào dòng 1; Nhập d, e, f, -1 vào dòng 2; Nhập g, h, I, -1 vào dòng 3. Nhấn =
o Được nghiệm hpt. Giả sử X = M; Y = N; Z = P
- Phương trình mặt phẳng (ABC) có dạng: Mx + Ny + Pz + 1 = 0 Vén màn bí mật:
Kiến thức Toán học: Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(a; b); B(c;d) có dạng: 𝑥−𝑎 𝑦−𝑏 =
→ (𝑑 − 𝑏)(𝑥 − 𝑎) = (𝑦 − 𝑏)(𝑐 − 𝑎) → (𝑑 − 𝑏)𝑥 + (𝑎 − 𝑐)𝑦 + 𝑏𝑐 − 𝑎𝑑 = 0 𝑐−𝑎 𝑑−𝑏 𝑑−𝑏 𝑎−𝑐 Hay: 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0. 𝑏𝑐−𝑎𝑑 𝑏𝑐−𝑎𝑑
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = −1 Trong đó: 𝑑−𝑏 𝑎−𝑐 𝑀 = ; 𝑁 = chính là nghiệm hpt: { 𝑏𝑐−𝑎𝑑 𝑏𝑐−𝑎𝑑 𝑐𝑥 + 𝑑𝑦 = −1 Lưu ý:
1. Với pt đt qua (AB): Trong trường hợp: ad - bc = 0. Hệ 2 pt, 2 ẩn sẽ không giải
được, máy tính sẽ báo ERROR.
- Khi đó, 2 điểm A, B sẽ có dạng: A(a; b); B(ka; kb). Lúc này, pt đt (AB) có dạng: y = bx/a.
- Câu thần chú: YÊU BÀ XÃ CHIA ANH.
2. Với pt mp (ABC): Nếu máy báo ERROR, nghĩa là hệ số tự do của mặt phẳng
bằng 0. Khi đó, ta xử lý như sau:
- Có 3 điểm A, B, C. Suy ra: 2 vecto AB, AC.
- Suy ra vecto pháp tuyến n là tích hữu hướng của AB với AC.
- Giả sử là n = (M; N; P)
- Vậy phương trình mặt phẳng (ABC): Mx + Ny + Pz = 0
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Chủ đề 16. GIẢI TOÁN SỐ PHỨC BẰNG MÁY TÍNH CASIO fx – 570 ES
Tóm tắt lý thuyết số phức : - i2 = -1
- Dạng đại số của số phức: z = a + bi; Số phức liên hợp: 𝑧̅ = 𝑎 − 𝑏𝑖
o Cộng, trừ, nhân 2 số phức giống cộng, trừ, nhân 2 đa thức bậc nhất.
o Chia 2 số phức: nhân liên hợp. Với chú ý: (a + bi)(a - bi) = a2 + b2.
o Modun số phức: r = |z| = √𝑧. 𝑧̅ = √𝑎2 + 𝑏2 - Dạng hình học:
o Số phức z = a + bi tương ứng với điểm Z(a; b) trong mặt phẳng tọa độ.
o 𝑧 + 𝑧̅ = 2𝑎; 𝑧 − 𝑧̅ = 2𝑏𝑖
o |𝑧 − (𝑐 + 𝑑𝑖)| = 𝑟 ↔ (𝑎 − 𝑐)2 + (𝑏 − 𝑑)2 = 𝑟2 : Tập hợp tất cả các điểm
nằm trên đường tròn tâm (c; d) bán kính r.
- Dạng lượng giác: z = r.(cos + i.sin); trong đó:
o r > 0 là môđun của số phức: r = √𝑎2 + 𝑏2 ;
o  được gọi là Argument của số phức: tan = b/a
   [0;2] được gọi là Argument chính (Argz);
  = Argz + k.2 (k Z)
o Mối liên hệ giữa dạng đại số và lượng giác: 𝑏
a = r.cos ; b = r.sin; r = √𝑎2 + 𝑏2 ; 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 𝑎 - Chú ý:
o a > 0; b > 0:   (0; /2);
a < 0; b > 0:   (/2; );
o a < 0; b < 0:   (; 3/2);
a > 0; b < 0:   (3/2; 2) - Quy tắc:
o Tích 2 số phức dạng lượng giác thì: modun bằng tích modun; argument bằng tổng argument
o Thương 2 số phức dạng lượng giác thì: modun bằng thương modun;
argument bằng hiệu argument
o Căn bậc 2 của số phức dạng lượng giác: modun bằng căn modun; argument bằng ½ argument.
Sau khi đã nắm vững kiến thức lý thuyết về số phức, bạn có thể nhờ máy tính
bỏ túi thực hiện việc tính toán nhanh 1 số vấn đề liên quan đến số phức. Với máy tính
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Casio fx – 570 ES, thì việc tính toán số phức đơn giản như việc tính toán với số thực.
Tất nhiên, có 1 số dạng không thể “khoán trắng” cho máy tính bỏ túi được.
Dạng 1 : Tính toán số phức dạng đại số: Nhấn Mode 2
- Nhập số phức dạng đại số a + bi: a → + → b → ENG
- Cộng, trừ, nhân, chia số phức: thực hiện bình thường. Lưu ý: máy không hiểu
lũy thừa của số phức nên nếu muốn tính z2 thì chịu khó nhập z x z nha. Nghĩa
là cần tính z4 thì phải nhập: z x z x z x z Ví dụ 2−𝑖
: Thực hiện phép tính: z = (1 + 𝑖). 3+2𝑖
(1 + ENG)x(2 – ENG)/(3 + 2 ENG) Kết quả: 11/13 – 3i/13
- Số phức liên hợp: 𝑧̅: Nhập số phức z (không nhấn dấu =). Nhấn Shift 2 → 2
Ví dụ: Cần số phức liên hợp của VD1. VD1 ra kết quả, z = 11/13 – 3i/13. Nhấn Shift
→ 2 → 2. Có: 11/13 + 3i/13 - Cần tìm modun z:
o Cách 1: Chọn chức năng Abs bằng cách nhấn Shift → hyp (phím phía
trên phím “(“ á). Hiện | |. Nhập số phức vào ô giữa 2 dấu | |
o Cách 2: liên quan đến dạng lượng giác, sẽ đề cập sau. Ví dụ √130
: modun của 𝑧̅: ở ví dụ 2 sẽ là: - Shift → hyp → Ans = . Ra kết quả . 13 Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Nếu z1 = √3 + 𝑖√3; 𝑧2 = √3 + 𝑖 thì số phức z1/z2 nằm ở góc phần tư nào ? Mode 2 → ( 3+√3 3−√3
√3 + 𝐸𝑁𝐺√3)/(√3 + 𝐸𝑁𝐺) = +
𝑖. Vậy góc phần tư thứ I 4 4 3 3 Ví dụ 1+𝑖 1−𝑖 2: Giả sử ( ) − (
) = 𝑥 + 𝑖𝑦. Tìm giá trị (x ;y) 1−𝑖 1+𝑖 1+𝑖 3 1−𝑖 3 Nhập vào biểu thức: ( ) − (
) . Nhấn = . Ta được -2i. Vậy x = 0; y = 2 1−𝑖 1+𝑖 Ví dụ 7−𝑧 3: Nếu 𝑓(𝑧) =
, với z = 1 + 2i thì |f(z)| là : |z|/2 b. |z| c. 2|z| d. Tất cả đều sai 1−𝑧2
Ta lập kiểm tra tỉ số |f(z)|/|z|: Shift → hyp → 7−(1+2𝐸𝑁𝐺) → / → shift → hyp → 1+2ENG 1−(1+2𝐸𝑁𝐺)2
Ta có kết quả là ½ Vậy đáp án A. Ví dụ √5+12𝑖+√5−12𝑖
4: Tìm số phức liên hợp của : ? √5+12𝑖−√5−12𝑖 √5+12𝑖+√5−12𝑖 Nhập biểu thức
vào máy. Nhấn =. Máy báo ERROR. Sao kỳ vậy √5+12𝑖−√5−12𝑖
ta. Không sao. Tại máy không hiểu biểu thức: √𝑎 + 𝑏𝑖 thôi. Các bạn an tâm. Dạng này mình xử sau.
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Dạng 2 : Tìm nghiệm của phương trình bậc 4 : P(x) = Ax4 + Bx3 + Cx2 + Dx + E =
0, (A, B, C, D, E R) biết phương trình có 1 nghiệm phức z = a + bi.
Lưu ý : Nếu z = a + bi là nghiệm thì z = a – bi là nghiệm.
Khi đó : (x - (a + bi))(x - (a – bi)) = x2 – 2ax + (a2 + b2) = 0
Vậy ta thực hiện phép chia P(x) cho x2 – 2ax + (a2 + b2)
Xét ví dụ : Tìm giá trị của biểu thức 2x4 + 5x3 + 7x2 – x + 41, khi x = −2 − 𝑖√3
Ta có : (x + (2 + 𝑖√3))(x + (2 − 𝑖√3)) = x2 + 4x + 7
Lưu ý : Ta sẽ thực hiện phép chia 2x4 + 5x3 + 7x2 – x + 41 cho x2 + 2x + 7. Lập sơ đồ sau : 2 5 7 -1 41 -4 0 0 -7 0 0 2
4 vị trí màu đỏ luôn cố định là 0 nha. Bước tiếp theo : 2 5 7 -1 41 -4 0 (-4)x2 0 -7 0 0 2 5 – 8 = -3 Bước 3 : 2 5 7 -1 41 -4 0 (-4)x2 (-4)x(-3) 0 -7 0 0 (-7)x2 2 5 – 8= -3 7+12–14 = 5 Bước 4: 2 5 7 -1 41 -4 0 (-4)x2 (-4)x(-3) (-4)x5 0 -7 0 0 (-7)x2 (-7)x(-3) (-7)x5
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 2 5 – 8= -3 7+12–14 = 5 -1-20+21=0 6
Vậy : 2x4 + 5x3 + 7x2 – x + 41 = (x2 + 2x + 7)(2x2 + x – 9) + 6. Có ngay kết quả bằng 6
Ví dụ 2: -2 + i là nghiệm của phương trình: z4 + 2z3 – z2 – 2z + 10 = 0. Tìm các
nghiệm còn lại của phương trình.
Có -2 + i là nghiệm thì -2 – i cũng là nghiệm và là 2 nghiệm của ph.trình: z2 + 4z +5
Thực hiện phép chia z4 + 2z3 – z2 – 2z + 10 cho z2 + 4z +5 1 2 -1 -2 10 -4 0 (-4).1 (-4).(-2) (-4).2 0 -5 0 0 (-5).1 (-5).(-2) (-5).2 1 -2 2 0 0
Rõ ràng mình thực hiện phép chia đúng.Giờ chỉ cần giải phương trình: z2 – 2z + 2 = 0
Mode 5 2. Ta có thêm 2 nghiệm 1 + i, 1 – i
Ví dụ tự giải : Giải phương trình : z4 + z3 + 2z2 + 4z – 8 = 0 biết nó có 1 nghiệm là 2i. Đ/S : 1 ; -2 ; 2i ; -2i
Dạng 3 : Tính toán số phức dạng lượng giác, khai căn số phức:
3.1 Chuyển số phức từ dạng đại số sang dạng lượng giác:
- Chuyển máy tính về chế độ Radian Rad: Shift → Mode → 4
- Chuyển máy tính về chế độ tính số phức: Mode → 2.
- Nhập số phức dạng đại số. Nhấn =
- Nhấn Shift → 2 →3 → =
Ví dụ: Tìm dạng lượng giác củ 1+𝑖 a số phức: 1−𝑖√3
Shift → Mode → 4 → Mode → 2. (1+ENG)/(1-ENG∗ √3) → = Shift → 2 → 3 → = √2  7 7 7
𝜋. Vậy dạng lượng giác là: √2 (cos ( 𝜋) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( 𝜋)) 2 12 2 12 12
3.2 Khai căn bậc 2 của số phức:
- Lưu số phức dạng đại số vào phím nhớ A. - √
→ 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 → ℎ𝑦𝑝 → 𝐴 → 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 → (−) → 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 → 2 → 1 → A →)/2→=
Ví dụ: Tính √−80 − 192𝑖
-80-ENG*192 →Shift →RCL (STO) → (-)
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12
Chuyên đề: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
→ 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 → ℎ𝑦𝑝 → 𝐴 → 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 → (−) →
→ 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 → 2 → 1 → Alpha → A →)/ 2→=
Khi đó: có 2 giá trị ±(8 – 12i) Ví dụ √5+12𝑖+√5−12𝑖
: Tìm số phức liên hợp của : ? √5+12𝑖−√5−12𝑖
- Gán 5 + 12i cho biến nhớ A; gán 5 – 12i cho biến nhớ B. - Tính √5 + 12𝑖 :
- Gán kết quả cho biến nhớ C. - Tính√5 − 12𝑖 :
- Gán kết quả cho biến nhớ D 3
- Thực hiện phép tính: 𝐶+𝐷 = − 𝑖 → Shift →2→2→Ans→) 𝐶−𝐷 2
- Ta có kết quả cần tìm: 3 𝑖 2
3.3 Giải phương trình bậc 2, hệ số phức: az2 + bz + c = 0 - Tính  = b2 – 4ac.
- Dùng các bước ở 3.2 để tính √∆ −𝑏±√∆
- Thế vào công thức nghiệm: 𝑧 = 2𝑎
Ví dụ: Giải phương trình: z2 + 8(1 – i)z + 63 – 16i = 0
- Tính [82*(1 – i)*(1 – i)] – 4*(63 – 16i) = - 252 – 64i
- Gán kết quả cho phím nhớ A. - Tính √−252 − 64𝑖 :
- Vậy có 2 nghiệm là: −8(1−𝑖)+(2−16𝑖) = −3 − 4𝑖 và −8(1−𝑖)−(2−16𝑖) = −5 + 12𝑖 2 2 --------(còn tiếp)--------
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24
https://facebook.com/tracnghiemToan12