Nêu và phân tích khái niệm văn phòng theo nghĩa rộng nghĩa hẹp, theo khái niệm tổng. Cho ví dụ | Đề cương quản trị văn phòng | Học viện Hành Chính Quốc Gia.

Nêu và phân tích khái niệm văn phòng theo nghĩa rộng nghĩa hẹp, theo khái niệm tổng. Cho ví dụ | Đề cương quản trị văn phòng | Học viện Hành Chính Quốc Gia. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 23 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

STT
Nội dung đề
gợi ý trả lời
1
u 1: Nêu phân tích
khái nim văn phòng
theo nghĩa rộng nghĩa
hẹp, theo khái niệm tổng
Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 1:
- u đầy đủ khái niệm văn phòng
nghĩa hẹp (1 điểm) nghĩa rộng ( 1 điểm)
-Nghĩa rộng: Văn phòng bộ máy làm việc tổng hợp trực tiếếp trợ giúp cho việc điếều hành của ban lãnh đạo
một quan, đơn vị. Theo quan niệm này thì các quan thẩm quyếền chung, quan đơn vị quy lớn thì
thành lập văn phòng ( dụ Văn phòng Quôếc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Tổng công ty…) còn các
quan, đơn vị quy nhỏ thì văn phòng phòng hành chính tổng hợp. -Nghĩa hẹp: Văn phòng trụ sở làm
việc của một quan, đơn vị, địa điểm giao tiếếp đôếi ni đôếi ngoại của quan đơn vị đó
+ Khái niệm đầy đủ về văn phòng (2 đim)
Văn phòng hay công sở được hiểu nơi làm việc hay khu vực làm việc của các doanh nghiệp, ng ty, đơn vị tổ
chức. Văn phòng thường được đặt ti tòa nhà cao ôếc, săếp xếếp không gian để tạo một môi trường làm việc thuận
i nhết cho các doanh nghiệp. Mt n phòng lớn hay nhỏ cũng cn sự ế t săếp xếếp phù hợp, đủ trang
thiếết bị từ bàn ghếế máy tính để nhấn viến thể làm việc.
+ Phân tích cụm từ Tham mưu, tổng hợp” (1 điểm)
Tham mưu được hiểu chính hiếến kếế, kiếến ngh hay đưa ra đế xuết, đưa ra các ý tưởng độc đáo, nh sáng
tạo, dựa trến sở khoa học, đưa ra các sáng kiếến, các phương án ếi ưu, hay đưa ra những chiếến lược, sách
lược những giải pháp hữu hiệu cho các thủ trưởng quan, đơn vị trong vấến đế đặt ra tổ chức thực hiện
Tng hợp phương pp liến kếết tếng nhấết các bộ phận đã được phấn tách tnh mt chnh thể. Để từ đó,
người ta se nhận thức sấu săếc hơn v ế sự vật, hiện tượng đó.
+ Phân tích cụm từ Giúp việc đảm bảo hậu cần” (1 điểm)
+ Phân tích cụm từ Phục vụ cho việc lãnh đạo, , quản, điu hành quan, tổ chức”
(1 điểm)
Cho ví dụ minh ha:
+ Phòng Hành chính (0,5 đim)
1
+ Văn phòng B (0,5 đim)
- Câu hỏi phụ: 2 điểm
2
u 2: Trình y cấu
tổ chức của văn phòng?
Nêu mi quan hệ giữa
văn phòng với các đơn
vị chuyên môn khác
trong cơ quan.
Câu 2:
Trình y đầy đủ cấu tổ chức bộ máy của văn phòng Trưng
hợp văn phòng cơ quan ln:
+ Phòng Hành chính (0,5 đim)
+ Phòng Tổng hợp ( 0,5 đim)
+ Phòng Quản trị (0,5 đim)
+ Phòng Lưu trữ (Văn thư Lưu trữ) (0,5 điểm)
+ Phòng Tài chính Kế toán
(0,5 điểm)
Trường hợp văn phòng quan vừa nhỏ
+ Tổ ( bộ phận) Hành chính (0,5 điểm)
+ Tổ ( bộ phận) Tng hợp (0,5 điểm)
+ Tổ ( bộ phận) Qun trị (0,5 đim)
+ Tổ ( bộ phận) Lưu tr, hoặc n thư Lưu tr (0,5 điểm)
Trường hợp mô hình văn phòng cơ quan nhỏ
+ Văn phòng ủy ban nhân dân cấp không thành lập văn phòng chỉ duy nhất một
công chức văn phòng thống kê. (1 đim)
+ Phòng hành chính- tổng hợp( trong đó tổ hành chính tổ tổng hợp) (1 điểm) -
Nêu được mi quan hgiữa văn phòng với các phòng ban trong cơ quan:
+ Điu phối (1,0 điểm)
+ Hỗ trợ (0,5 điểm)
2
+ Tác động qua lại (0,5 điểm)
- Câu hỏi phụ: 2 điểm
3
u 3: Phân tích chức
năng tham mưu, tổng
hợp của văn phòng nói
chung. Mối quan hệ
tham mưu, tổng hp
trong văn phòng.
Câu 3:
- Phân tích chức ng tham mưu
+ Tham mưu trong tổ chức bộ máy (1,0 điểm)
+ Tham mưu trongy dựng quy chế hoạt động ca quan văn phòng (1,0 điểm)
+ Tham mưu mưu trong tổ chức hội nghị, hội họp ( 1,0 đim)
+ Tham mưu trong tổ chức chuyến đi công tác (1,0 điểm)
+ Tham mưu trong tổ chức xây dựng quy chế văn t lưu trữ (1,0 điểm)
+ Tham mưu trongng tác hậu cần (1,0 điểm)
- Phân tích chức năng tổng hợp trong văn phòng
+ Tổng hợp thông tin , tổng hợp tình hình, mọi mt hoạt động ca cơ quan phục vụ chức
năng tham mưu. (1,0 điểm)
Mối quan hệ giữa tham mưu vi tổng hợp
+ Nh tổng hợp thông tin mới thông tin giúp công tác tham mưu đầy đủ, chính
xác. ( 1,5 điểm)
- Câu hỏi phụ 1,5 điểm
4
u 4: Phân tích chức
năng đảm bảo hậu cần
của văn phòng các
quan nói chung.
Câu 4:
Phân tích chức năng đảm bảo hậu cần
- Đảm bảo cơ sở vật chất phương tiện, trang thiết bị làm việc ( 1,0 điểm)
3
- Bố trí, sắp xếp xe ô (1,0 điểm)
- Bố trí, sắp xếp phòng làm việc (1,0 điểm)
- Đảm bảo phòng chống cháy nổ (1,0 điểm)
- Đảm bảo công tác y tế, vệ sinh cảnh quan, môi trường làm việc (1,0 điểm)
- Đảm bảo an ninh trật tự trong xung quanh khu vực làm việc (1,0 điểm) - Hội họp
(1,0 điểm)
- Lễ nghi, khánh tiết (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ: 2 điểm
5
u 5: u các nhim
vụ ca văn phòng các
quan nói chung.
Nhiệm vụ nào là quan
Câu 5:
Phân tích đầy đ 13 nhiệm vụ ca văn phòng
+ Nhim vụ tổ chức bộ máy ca văn phòng (0,5 điểm)
+ Tổ chức xây dựng theo dõi cơng trình, kế hoạch ng tác ca quan văn
phòng (0,5 điểm)
+ Tổ chức thu thập, xử lý đảm bảo thông tin phục vụ hoạt động quản lý (0,5 điểm)
+ Tổ chức xây dựng quy chế hoạt động ca quan và văn phòng (0,5 điểm)
trọng nhất? vì sao?
+ Chủ trì phối hợp với văn phòng trong vic tổ chức hội hp (0,5 điểm)
+ Tổ chức qun ng tác văn thư lưu trữ (0,5 điểm)
+ Tổ chức quản nhân sự thuộc văn phòng (0,5 điểm)
+ Tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh đạo cơ quan (0,5 điểm)
+ Tổ chức đảm bảo công tác hậu cần, y tế, sức khỏe vệ sinh môi trường an toàn lao
động trong cơ quan. (0,5 đim)
+ Tổ chức đảm bảo công tác lễ tân, lễ nghi, khánh tiết (0,5 đim)
+ Tổ chức đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, thiên tai (0,5 đim)
4
+ Thực hiện kim tra, đánh giá, giám sát theo sự phân ng của các cấp lãnh đạo (0,5
đim)
+ Tổ chức công tác thi đua khen thưởng (0,5 điểm)
+ Tổ chức thực hiện các nhim vụ khác (0,5 đim)
- Giải thích nhim vụ nào quan trọng nhất
+ Giải thích nhiệm vụ thu thập thông tin là quan trọng nhất (1,0 đim)
- u hỏi phụ 1 điểm)
6
u 6: Hiện nay văn
phòng c quan i
chung hoạt động theo
những nguyên tắc nào?
Phân tích cho d
minh họa.
Câu 6:
Nêu đầy đủ 2 nguyên tắc
- Nguyên tắc thủ trưng lãnh đạo ( 2 điểm)
- Nguyên tắc phối hợp ( 2 đim)
+ Phân tích nguyên tắc thủ tng lãnh đạo (2 điểm)
+ Phânch nguyên tắc phối hợp (2 điểm)
Cho ví dụ minh họa. ( 1,0 điểm)
- u hỏi phụ ( 1 điểm)
7
u 7: Hin nay
Câu 7:
những loại hình văn
phòng nào? nêu cấu
tổ chức của c loại
hình văn phòng đó.
Kể tên đầy đ 5 loại hình văn phòng
+ Cơ cấu tổ chức văn phòng các cấp Ủy đảng, tổ chức chính tr ( 1,0 điểm)
+ Cơ cấu tổ chức văn phòng các quan hành chính (1,0 điểm)
+ Văn phòng doanh nghiệp (1,0 điểm)
+ Văn phòng quan lực lượng trang (1,0 điểm) +
5
Văn phòng các tổ chức hội nghề nghip (1,0 đim)
Nêu chức năng ca văn phòng cấp ủy đảng các cấp
+ Nêu chức năng của văn phòng quan hành chính nói chung (1,0 điểm)
+ Nêu chức năng của văn phòng doanh nghiệp (1,0 điểm)
+ Nêu chức năng ca văn phòng quan lực lưỡng trang (1,0 điểm)
+ Nêu chức năng ca văn phòng các tổ chức hội ngh nghiệp (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 1 điểm)
8
u 8: Phân biệt đim
Câu 8:
Phân tích điểm khác giữa chức năng tham mưu, giúp việc của văn phòng với các đơn vị
chuyên môn
+ Văn phòng tham mưu về các lĩnh vực hành chính, s vật chất hậu cần ( 2 đim) +
Các đơn vị chuyên môn tham mưu về lĩnh vực chuyên môn đơn vị đó đảm nhiệm (2
đim)
+ Các đơn vị chỉ đơn thuần thực hin nhiệm vụ tham mưu, văn phòng ngoài chức năng
tham mưu, trên cơ sở kết quả tham mưu của các đơn vị và thông tin được chuyển tải đến
cơ quan văn phòngn tổng hợp mọi mặt, mọi hoạt động của cơ quan báo cáo lãnh đạo
(3 điểm)
- Cho d minh họa ( 2 đim)
- u hỏi phụ ( 1 điểm)
khác nhau giữa chức
năng ca văn phòng với
chức năng của các đơn
vị chuyên môn khác
trong quan.
Cho d minh họa.
9
u 9: So sánh sự gi
Câu 9:
ống nhau khác nhau
bản giữa văn phòng
So sánh điểm giống và khác nhau giữa văn phòng doanh nghiệp và văn phòng quan
hành chính nhà
6
doanh nghiệp với các
quan hành chính nhà
ớc?
ớc
- Đim giống:
+ Chức năng tham mưu, tổng hợp. (1,5 điểm)
+ Chức năng đảm bảo hậu cần
(1,5 điểm)
-
Điểm khác:
+ Chức năng truyn thông (1,5 điểm)
+ quyền quyết định các vấn đề thuộc lĩnh vực hành chính ca quan ( 1,5 điểm
đim)
+ Xác định các vị trí, bộ phận trong doanh nghiệp (1,0 điểm)
+ Điểm khác nhau về cấu tổ chức (1,5 điểm)
+ Điểm khác nhau về con người, vị trí công việc (1,5 điểm) -
u hỏi phụ ( 1 điểm)
10
u 10: Phân tích khái
Câu 10:
Nêu khái niệm quản tr văn phòng
- Nêu khái niệm quản trị ( 1,0 đim)
- Nêu khái niệm văn phòng (1,0 đim)
- Khái nim Quản trị văn phòng (2,0 điểm)
- Phân tích khái niệm quản trị văn phòng (2,0 đim)
- Phân tích khái niệm nhà quản trị văn phòng (1,5 điểm)
- Cho dụ minh họa (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 1,5 điểm)
nim Quản trị n
phòng, nhà quản tr n
phòng Cho d minh
hoạ.
11
u 11: Phân tích vai t
của nhà quản trị n
phòng. Vai trò nào
quan trọng nhất?
Câu 11:
Nêu đầy đủ các 4 vai trò của nhà qun trị văn phòng
- Vai trò lãnh đạo ( 1,5 điểm)
- Vai trò truyền thông (1,5 đim)
- Vai trò đại diện (1,5 đim)
7
- Vai trò liên kết (1,5 điểm)
Giải thích vai trò lãnh đạo quan trọng nhất (2 điểm) -
u hỏi phụ ( 2 điểm)
12
u 12: Nhà Quản tr
văn phòng cần đảm bảo
những nhóm tiêu chuẩn
?
Câu 12:
Nêu đầy đủ các nhóm tiêu chuẩn ca nhà qun trị văn phòng
+ Nhóm tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn ( 2,0 điểm)
+ Nhóm tiêu chun v kỹ năng nghiệp vụ hành chính (2,0 điểm)
+ Nhóm tiêu chun phẩm chất, đạo đức (2,0 điểm)
+ Nhóm tiêu chuẩn v kỹ ng mềm (2,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 2 điểm)
13
u 13: Trình bày các
chức ng ca quản trị
văn phòng.
Câu 13:
+ Trình bày chức năng hoạch định (2,0 điểm)
+ Trình bày chức năng tổ chức (2,0 điểm)
+ Trình bày chức ng nhân sự (2,0 điểm)
+ Trình y chức năng lãnh đạo, điều hành (2,0 điểm) +
Trình bày chức năng kim tra, giám sát (2,0 đim)
14
u 14: Phân tích khái
nim ý nghĩa của
hoạch định trong quản tr
văn phòng.
Câu 14:
- Nêu khái niệm (1,5 điểm)
- Phân tích khái niệm hoạch định (1,5 điểm)
- Ý nghĩa, tác dụng của hoạch định
+ căn cứ triển khai đồng bộ, trọngm, trọng đimng tác văn phòng (1,0 đim)
+ Giúp lãnh đạo tư duy có hệ thống để tiên liệu các hình thức quản (1,0 điểm)
8
+ Tập trung các mục tiêu, chính sách bản (1,0 điểm)
+ Giúp nm vững các nhim vụ cơ bản phối hợp mi nguồn lực (1,0 điểm)
+Sẵn sàng đối phó với những thay đổi bên ngoài, gim thiểu công sức, thời gian, tin bạc
(1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ 2 điểm
15
u 15: Phân tích nội
dung của hoạch định
trong quản trị n
phòng.
Câu 15:
Nội dung phân tích các nội dung của hoạch định trong quản trị văn phòng:
+ Hoạch định tổ chức bộ máy của văn phòng (1,0 điểm)
+ Hoạch định v nhân sự trong văn phòng (1,0 điểm)
+ Hoạch định về quy chế, nội quy (1,0 điểm)
+ Hoạch định về xây dựng chương trình, kế hoạch công tác (1,0 điểm)
+ Hoạch định hội nghị, hội họp của cơ quan văn phòng (1,0 điểm)
+ Hoạch định về công tác văn thư, lưu trữ (1,0 điểm)
+ Hoạch định chuyến đing tác cho lãnh đạo cơ quan (1,0 điểm)
+ Hoạch định về cơ sở vật chất, trang thiết và điều kin đảm bảo hoạt động ca cơ quan.
(1,0 điểm)
- u hỏi phụ 2 điểm
9
16
u 16: Phân tích khái
nim, mục đích, ý nghĩa
của chức năng tổ chức
Câu 16:
- Nêu phân tích khái niệm của chức năng tổ chức ( 2,0 đim)
- Mục đích, ý nghĩa ca chức ng tổ chức trong quản trị văn phòng
trong quản trị văn phòng
+ Giúp nhà quản trị hình thành cơ cấu tổ chức hợp để cơ chế vận nh thông suốt
đảm bảo cho vic thực hiện mục tiêu (1,5 đim)
+ Thiết lập CCTC hợp lý tạo điều kiện để nhà quản trị tác động có hiệu quđến các hoạt
động của cơ quan
-> nâng cao hiệu quả công việc. (1,5 điểm)
+ Tạo điều kiện để s dụng tốt nguồn nhân lực, tránh lãng p chất xám.( 1,5 đim) + Bố
trí cấu tổ chức hợp tạo điều kiện thun lợi để ứng dụng khoa học kỹ thuật đặc
biệt là ứng dụng CNTT vào hoạt động quả điều hành và tổ chức thực hiện. (1,5 điểm)
- Câu hỏi phụ 2 điểm
10
17
u 17: Phân tích nội
dung của chức năng tổ
chức trong qun tr văn
phòng.
Câu 17:
Phân tích nội dung của chức năng tổ chức trong qun trị văn phòng
+ Tổ chức bộ máy của văn phòng ( 1,0 điểm)
+ Tổ chức đảm bảo thông tin (1,0 điểm)
+ Tổ chức xây dựng nội quy, quy chế (1,0 đim)
+ Tổ chức đảm bảo thông tin (1,0 điểm)
+ Tổ chức công tác văn thư, lưu trữ (1,0 điểm)
+ Tổ chức hội nghị, hi hộp ca quan (1,0 điểm)
+ Tổ chức phục vụ các chuyến đing tác cho lãnh đạo (1,0 đim)
+ Tổ chức phòngm việc (1,0 điểm)
+ Tổ chức công tác lễ tân, hậu cần (1,0 điểm)
+ Tổ chức công tác hành chính (1,0 đim)
18
u 18: Phân tích khái
nim và nội dung của
chức năng qun trị nhân
sự trong văn phòng.
Câu 18:
- Phân ch khái niệm qun trị nhân sự (1,25 điểm)
- Phân tích các nội dung:
+ Hoạch định nhân sự ( 1,25 điểm)
+ Tuyển dụng nhân sự ( 1,25 điểm)
+ Đào tạo nhân sự (1,25 điểm)
+ Bố trí, sắp xếp nhân sự (1,25 đim)
+ Kim tra, đánh giá nhân sự (1,25 điểm)
+ Đãi ngộ nhân sự (1,25 đim)
+ Thi đua, khen tng, kỷ lut (1,25 điểm)
11
a
19
u 19: Phân ch khái
Câu 19:
nim nội dung củ
- Nêu khái nim kiểm tra (1,5 điểm) - Phân tích khái niệm kim tra
chức năng kiểm tra,
(1,5 điểm)
giám sát trong quản tr
- Phân tích các nội dung:
văn phòng. Cho dụ
minh họa.
+ Kim tra về nhân sự trong văn phòng ( 1,5 điểm)
+ Kim tra về công việc trong hoạt động của văn phòng (1,5 điểm)
+ Kim tra về sở vật chất trong hoạt động ca quan, văn phòng (1,5 điểm)
+ Kiểm tra vềi chính trong hoạt động của văn phòng (1,5 điểm)
+ Cho ví dụ minh họa ( 1,0 đim)
20
u 20: Phân tích khái
nim, ý nghĩa, nội dung
Câu 20:
- Phân tích khái niệm lãnh đạo, điều hành (1,0 điểm)
- Ý nghĩa của chức năng lãnh đạo điu hành (2,0 điểm )
của chức năng lãnh đạo
điu hành.
- Nội dung của chức năngnh đạo điu hành:
+ Lãnh đạo điềunh bộ máy của văn phòng (1,5 đim)
+ Lãnh đạo điều hành công tác hành chính (1,5 đim)
+ Điều phối các hoạt động của n phòng (1,5 điểm)
+ Điu hành cơ sở vật chất trang thiết bị (1,5 điểm)
u hỏi phụ 1 điểm
12
21
u 21: Phân tích ý
nghĩa nguyên tắc ca
kim tra, trong quản trị
văn phòng.
Câu 21:
- Ý nghĩa của kiểm tra
+ Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của cơ quan, tổ chức đề ra (1,0 điểm)
+ Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu. (1,0 điểm)
+ Xác định dự đoán những biến động những chiều hướng chính, đơn giản hóa các
vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quynnh và trách nhiệm. (1,0 điểm)
+ Cải tiến, hoàn thành công việc, tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người. (1,0 điểm)
+ Phát hiện kịp thi các sai sót nhằm để điều chỉnh (1,0 điểm) -
Các nguyên tắc ca kim tra
+ Kim tra phi đúng thm quyền (1,0 điểm)
+ Kim tra phi đúng đối tượng (1,0 đim)
+ Kim tra phi khách quan (1,0 đim)
u hỏi phụ 2 điểm
22
u 22: Phân tích các
nhómn cứ hoạch định.
- Nêu đầy đủ nhóm căn cứ (1,0 điểm) -
Phân tích nhóm các căn cứ:
* Nhóm căn cứ pháp (2,5 điểm)
+ n cứ các quy định pháp luật
13
+ Căn cứ vào chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, Nhà nưc
* Nhóm căn cứ thực tiễn (2,5 điểm)
+ Căn cứ vào chủ trương, chính sách của quan cấp trên
+ n cứ vào chương trình, kế hoạch của quan
+ n cứ vào nguồn lực của cơ quan, tổ chc
+ Căn cứ vào các yếu tố khách quan bên ngoài
* Nhóm căn cứ khoa học ( 2 đim)
- Câu hỏi phụ 2 điểm
23
u 23: Phân tích ki
nim nhà qun trị văn
phòng. u vai trò ca
nhà quản trị n phòng
trong cơ quan tổ chức.
Câu 23:
- Nêu phân tích khái nim :
+ Phân tích khái niệm: Nhà quản trị văn phòng (2,0 điểm)
- Nêu vai trò của nhà quản trị n phòng
+ Vai trò lãnh đạo (2 điểm)
+ Vai trò thông tin (2 điểm)
+ Vai trò đại diện (2 đim)
+ Vai trò liên kết (2 điểm)
14
24
u 24: Phân tích vai
trò của cán bộ văn phòng
trong việc tổ chức qun
văn bản
u 24:
- Vai trò trong việc soạn thảo văn bản ( 2,0 điểm)
- Quản văn bản đi- đến (2,0 đim)
- Xây dựng danh mục hồ sơ (2,0 điểm)
- Quản hồ sơ (2,0 điểm)
- Nộp lưu hồ sơ vào lưu trữ (2,0 đim)
25
Câu 25: Phân ch
Câu 25:
Phân tích nhim vụ sau:
- Trước khi hội nghị diễn ra
+ Xây dựng chương trình, kế hoạch (0,6 điểm
+ Phân công nhim vụ (0,6 điểm)
+ Chuẩn bị giấy mời (0,6 điểm)
+ Chuẩn bịi liệu (0,6 điểm)
+ Dự trù kinh phí (0,6 đim)
- Trong hội nghị ( 2 điểm)
+ Đón tiếp đại biểu (0,8 điểm)
+ Lễ tân, hậu cần (0,6 điểm)
+ Điều hành hội nghị (0,6 đim)
nhim vụ của văn phòng
trong vic tổ chức hội
nghị, hội họp ca
quan.
15
- Sau khi hội nghị
+ Hoàn thiện báo cáo (0,6 đim)
+ Rút kinh nghiệm tổ chức ( 0,6 đim)
+ Quyết toán kinh phí (0,6 điểm)
+ Lập hồ sơ hội nghị (0,6 đim)
+ Viết thư cảm ơn (0,6 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm
26
u 26: Phân tích vai
trò, nhim vụ của văn
phòng trong việc tổ chức
chuyến đi công tác.
Câu 26:
Phân tích vai trò, nhiệm vụ ca văn phòng trong việc tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh
đạo
- Trước chuyến đi công c
+ Liên hệ i đoàn đếnng tác (0,8 đim)
+ Xây dựng kế hoạch (0,8 điểm)
+ Chuẩn bịi liệu (0,8 điểm)
+ Chuẩn bị kinh p, sở vật chất (0,8 điểm)
- Trong chuyến đi
+ Đảm bảo thông tin liên lạc (0,8 điểm)
+ Giúp lãnh đạo tổ chức thực hiện các nhiệm vụ (0,8 điểm)
16
- Sau chuyến đi
+ Thông báo kết quả chuyến công tác (0,8 điểm)
+ Viết thư cảm ơn (0,8 điểm)
+ Quyết toán kinh phí (0,8 điểm)
+ Lập hồ sơ hội nghị (0,8 đim)
u hỏi phụ 2 điểm
27
u 27: Phân tích vai
trò, nhim vụ của n
phòng trong việc tổ chức
công tác văn t, lưu trữ.
Câu 27:
- Thiết lập bộ máy làmng tác văn thư, lưu tr (1,0 điểm)
- Xây dựng chức ng nhiệm vụ (1,0 đim)
- Xây dựng quy chế, quy trình công tác (1,0 đim)
- Hướng dẫn, tổ chức thực hiện các quy trình (1,0 điểm)
- Sắp xếp nhân sự làm công tác văn thư, lưu trữ ( 1,0 đim)
- Kiểm tra, đánh giá (1,0 điểm)
- Thi đua khen thưởng, kỷ luật (1,0 điểm)
- Đào tạo, bồi dưỡng, hợp tác, trao đổi ( 1,0 điểm)
u hỏi phụ 2 điểm
28
u 28: Phân tích vai
Câu 28:
17
trò, nhim vụ của văn
phòng trong việc y
dựng chương trình ng
tác của cơ quan.
- Văn phòng hướng dẫn các đợn vị dự thảo chương trình công tác (1,0 điểm)
- Các đơn vị dự thảo chương trìnhng tác ( 1,0 điểm)
- Văn phòng tổng hợp (1,0 đim)
- Lấy ý kiến đóng góp từ các đơn vị ( 1,0 đim)
- Hoàn thiện chương trình (1,0 đim)
- Trình thủ trưởng quan ký ban hành (1,0 điểm)
- Hướng dẫn thực hiện (1,0 đim)
- Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chương trình kế hoạch (1,0 điểm)
u hỏi phụ 2 điểm
29
u 29: Phân tích vai
trò của văn phòng trong
việc tổ chức công tác
hậu cần
Câu 29: Vai trò ca văn phòng trong vic
- Thiết lập bộ máy làmng tác hu cần( 1,25 điểm)
- Bố trí, sắp xếp nhân sựm công tác hậu cần (1,25 điểm)
- Ban hành các quy chế, quy trình thủ tục (1,25 điểm)
- Tổ chức thực hiện (1,25 đim)
- Kiểm tra, soát cơ sở vật chất, trang thiết bị (1,25 điểm)
- Bảo trì, bảo ỡng (1,25 đim)
- Mua sắm s vật chất (1,25 đim)
u hỏi phụ 1,25 điểm
18
30 u 30: Anh/ chị hiểu
thế nào là cấu trúc 3 mt
của văn phòng. Phân tích
cấu trúc 3 mặt của văn
phòng.
31 u 31:
Câu 30:
Nêu phân tích cấu trúc 3 mặt của văn phòng:
+ Con người ( bao gồm duy quản lý, điều nh, cách tổ chức thực hiện nghiệp vụ
( 3 điểm)
+ Trang thiết bị, kỹ thuật (2 điểm)
+ Kỹ năng nghiệp vụ (3 điểm)
u hỏi phụ 2 điểm
Câu 31:
Phân tích các yếu tố tự- Nhiệt độ thích hợp 22
0
c ( 1,5 đim)
nhiênnh hưởng đến
- Âm thanh phù hợp 20- 40 db (1,5 đim)
năng xuất lao động trong
- Ánh ng tối thiểu 300 lux (1,5 đim)
văn phòng
- Màu sắc ( chọn những gam màu xanh lamng be) ( 1,5 điểm)
- Độ ẩm phù hợp 60- 80 % (1,5 đim)
- ch thước bàn ghế phù hợp với đặc điểm người lao động ( bàn ghế không quá cao hoặc
thấp) (1,5 điểm) u hỏi phụ 1 điểm
32 u 32: Phân tích các
yêu cầu của hiện đại hóa
văn phòng. Trong các
yêu cầu trên yêu cầu nào
Câu 32:
- Đảm bảo tính thống nhất và tính đồng bộ
+ Về con người (1,5 điểm)
+ Phương tiện thiết b kỹ thuật (1,5 đim)
19
?
?
i
+ Các nghiệp vụ ứng dụng (1,5 điểm)
quan trọng nhất sao- Đảm bảo tính hiện đại (2,0 điểm)
- Gii thích yêu cầu đảm bảo tính thống nhất yêu cầu quan trọng nhất ( 2,0 điểm) -
u hỏi phụ 1,5 điểm
33 u 33: Phân tích các Câu 33:
yếu tố dẫn đến sự ra đời
của văn phòng hin đại
- Sự phát triển của khoa học công ngh (2,0 điểm)
Trong các yếu tố trên
- Sự bùng nổ của thông tin (2,0 đim)
yếu tố nào tác động
mnh nhất đến sự ra đờ
- Sự hội nhập kinh tế quốc tế Vit Nam gia nhập tổ chức thương mi thế giới WTO. (2,0
của văn phòng hiện đại.
đim)
- Nhu cầu công việc (2,0 điểm)
- Giải tch yếu tố nhu cầu công vic quan trọng nhất ( 1,0 đim)
- Câu hỏi phụ 1,0 đim
34 u 34: Phân tích nội
dung của hiện đại hoá
văn phòng.
35 u 35: Phân tích về bối
Câu 34:
- Con người (2,0 điểm)
- sở vật chất, trang thiết bị (2,0 điểm)
- Kỹ năng nghiệp vụ ( 2,0 đim)
- Ứng dụng ng ngh thông tin vào thực hiện các kỹ năng (2,0 điểm)
u hỏi phụ 2 điểm
Câu 35:
20
| 1/23

Preview text:


STT Nội dung đề
gợi ý trả lời 1
Câu 1: Nêu và phân tích Câu 1:
khái niệm văn phòng - Nêu đầy đủ khái niệm văn phòng
theo nghĩa rộng nghĩa nghĩa hẹp (1 điểm) nghĩa rộng ( 1 điểm)
hẹp, theo khái niệm tổng -Nghĩa rộng: Văn phòng là bộ máy làm việc tổng hợp và trực tiếếp trợ giúp cho việc điếều hành của ban lãnh đạo Cho ví dụ minh hoạ.
một cơ quan, đơn vị. Theo quan niệm này thì ở các cơ quan thẩm quyếền chung, cơ quan đơn vị có quy mô lớn thì
thành lập văn phòng (ví dụ Văn phòng Quôếc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Tổng công ty…) còn ở các cơ
quan, đơn vị có quy mô nhỏ thì văn phòng là phòng hành chính tổng hợp. -Nghĩa hẹp: Văn phòng là trụ sở làm
việc của một cơ quan, đơn vị, là địa điểm giao tiếếp đôếi nội và đôếi ngoại của cơ quan đơn vị đó
+ Khái niệm đầy đủ về văn phòng (2 điểm)
Văn phòng hay công sở được hiểu là nơi làm việc hay khu vực làm việc của các doanh nghiệp, công ty, đơn vị tổ
chức. Văn phòng thường được đặt tại tòa nhà cao ôếc, săếp xếếp không gian để tạo một môi trường làm việc thuận
lơi nhấết cho các doanh nghiệp. Một văn phòng dù lớn hay nhỏ cũng cấền có sự bôế trí và săếp xếếp phù hợp, đủ trang
thiếết bị từ bàn g h ế ế máy tính để nhấn viến có thể làm việc.
+ Phân tích cụm từ “ Tham mưu, tổng hợp” (1 điểm)
Tham mưu được hiểu chính là hiếến kếế, kiếến nghị hay đưa ra đ ế ề xuấết, đưa ra các ý tưởng độc đáo, có tính sáng
tạo, dựa trến cơ sở khoa học, đưa ra các sáng kiếến, các phương án tôếi ưu, hay đưa ra những chiếến lược, sách
lược và những giải pháp hữu hiệu cho các thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong vấến đ ế ề đặt ra và tổ chức thực hiện
Tổng hợp là phương pháp liến kếết và thôếng nhấết các bộ phận đã được phấn tách thành một chỉnh thể. Để từ đó,
người ta s e ẽ nhận thức sấu să ếc hơn v ế ề sự vật, hiện tượng đó.
+ Phân tích cụm từ “ Giúp việc và đảm bảo hậu cần” (1 điểm)
+ Phân tích cụm từ “ Phục vụ cho việc lãnh đạo, , quản lý, điều hành cơ quan, tổ chức” (1 điểm) Cho ví dụ minh họa:
+ Phòng Hành chính (0,5 điểm) 1
+ Văn phòng Bộ (0,5 điểm)
- Câu hỏi phụ: 2 điểm 2
Câu 2: Trình bày cơ cấu Câu 2:
tổ chức của văn phòng? Trình bày đầy đủ cơ cấu tổ chức bộ máy của văn phòng Trường
Nêu mối quan hệ giữa hợp văn phòng cơ quan lớn: văn phòng với các đơn vị
+ Phòng Hành chính (0,5 điểm) chuyên môn khác trong cơ quan.
+ Phòng Tổng hợp ( 0,5 điểm)
+ Phòng Quản trị (0,5 điểm)
+ Phòng Lưu trữ (Văn thư Lưu trữ) (0,5 điểm)
+ Phòng Tài chính Kế toán (0,5 điểm)
Trường hợp văn phòng cơ quan vừa và nhỏ
+ Tổ ( bộ phận) Hành chính (0,5 điểm)
+ Tổ ( bộ phận) Tổng hợp (0,5 điểm)
+ Tổ ( bộ phận) Quản trị (0,5 điểm)
+ Tổ ( bộ phận) Lưu trữ, hoặc Văn thư Lưu trữ (0,5 điểm)
Trường hợp mô hình văn phòng cơ quan nhỏ
+ Văn phòng ủy ban nhân dân cấp xã không thành lập văn phòng chỉ duy nhất có một
công chức văn phòng thống kê. (1 điểm)
+ Phòng hành chính- tổng hợp( trong đó có tổ hành chính và tổ tổng hợp) (1 điểm) -
Nêu được mối quan hệ giữa văn phòng với các phòng ban trong cơ quan:
+ Điều phối (1,0 điểm) + Hỗ trợ (0,5 điểm) 2
+ Tác động qua lại (0,5 điểm)
- Câu hỏi phụ: 2 điểm 3
Câu 3: Phân tích chức Câu 3:
năng tham mưu, tổng - Phân tích chức năng tham mưu
+ Tham mưu trong tổ chức bộ máy (1,0 điểm) hợp của văn phòng nói
+ Tham mưu trong Xây dựng quy chế hoạt động của cơ quan và văn phòng (1,0 điểm)
+ Tham mưu mưu trong tổ chức hội nghị, hội họp ( 1,0 điểm) chung. Mối quan hệ
tham mưu, tổng hợp + Tham mưu trong tổ chức chuyến đi công tác (1,0 điểm) trong văn phòng.
+ Tham mưu trong tổ chức xây dựng quy chế văn thư lưu trữ (1,0 điểm)
+ Tham mưu trong công tác hậu cần (1,0 điểm)
- Phân tích chức năng tổng hợp trong văn phòng
+ Tổng hợp thông tin , tổng hợp tình hình, mọi mặt hoạt động của cơ quan phục vụ chức
năng tham mưu. (1,0 điểm)
Mối quan hệ giữa tham mưu với tổng hợp
+ Nhờ có tổng hợp thông tin mới có thông tin giúp công tác tham mưu đầy đủ, chính xác. ( 1,5 điểm)
- Câu hỏi phụ 1,5 điểm 4
Câu 4: Phân tích chức Câu 4:
năng đảm bảo hậu cần Phân tích chức năng đảm bảo hậu cần
của văn phòng các cơ - Đảm bảo cơ sở vật chất phương tiện, trang thiết bị làm việc ( 1,0 điểm) quan nói chung. 3
- Bố trí, sắp xếp xe ô tô (1,0 điểm)
- Bố trí, sắp xếp phòng làm việc (1,0 điểm)
- Đảm bảo phòng chống cháy nổ (1,0 điểm)
- Đảm bảo công tác y tế, vệ sinh cảnh quan, môi trường làm việc (1,0 điểm)
- Đảm bảo an ninh trật tự trong và xung quanh khu vực làm việc (1,0 điểm) - Hội họp (1,0 điểm)
- Lễ nghi, khánh tiết (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ: 2 điểm 5
Câu 5: Nêu các nhiệm Câu 5:
vụ của văn phòng các Phân tích đầy đủ 13 nhiệm vụ của văn phòng
cơ quan nói chung. + Nhiệm vụ tổ chức bộ máy của văn phòng (0,5 điểm) Nhiệm vụ nào là quan
+ Tổ chức xây dựng và theo dõi chương trình, kế hoạch công tác của cơ quan và văn phòng (0,5 điểm)
+ Tổ chức thu thập, xử lý và đảm bảo thông tin phục vụ hoạt động quản lý (0,5 điểm)
+ Tổ chức xây dựng quy chế hoạt động của cơ quan và văn phòng (0,5 điểm) trọng nhất? vì sao?
+ Chủ trì phối hợp với văn phòng trong việc tổ chức hội họp (0,5 điểm)
+ Tổ chức quản lý công tác văn thư lưu trữ (0,5 điểm)
+ Tổ chức quản lý nhân sự thuộc văn phòng (0,5 điểm)
+ Tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh đạo cơ quan (0,5 điểm)
+ Tổ chức đảm bảo công tác hậu cần, y tế, sức khỏe vệ sinh môi trường và an toàn lao
động trong cơ quan. (0,5 điểm)
+ Tổ chức đảm bảo công tác lễ tân, lễ nghi, khánh tiết (0,5 điểm)
+ Tổ chức đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, thiên tai (0,5 điểm) 4
+ Thực hiện kiểm tra, đánh giá, giám sát theo sự phân công của các cấp lãnh đạo (0,5 điểm)
+ Tổ chức công tác thi đua khen thưởng (0,5 điểm)
+ Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khác (0,5 điểm)
- Giải thích nhiệm vụ nào là quan trọng nhất
+ Giải thích nhiệm vụ thu thập thông tin là quan trọng nhất (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ 1 điểm) 6
Câu 6: Hiện nay văn Câu 6: phòng các cơ quan nói
chung hoạt động theo Nêu đầy đủ 2 nguyên tắc
những nguyên tắc nào? - Nguyên tắc thủ trưởng lãnh đạo ( 2 điểm) Phân tích và cho ví dụ minh họa.
- Nguyên tắc phối hợp ( 2 điểm)
+ Phân tích nguyên tắc thủ trưởng lãnh đạo (2 điểm)
+ Phân tích nguyên tắc phối hợp (2 điểm)
Cho ví dụ minh họa. ( 1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 1 điểm) 7
Câu 7: Hiện nay có Câu 7:
những loại hình văn Kể tên đầy đủ 5 loại hình văn phòng
phòng nào? nêu cơ cấu + Cơ cấu tổ chức văn phòng các cấp Ủy đảng, tổ chức chính trị ( 1,0 điểm)
tổ chức của các loại + Cơ cấu tổ chức văn phòng các cơ quan hành chính (1,0 điểm) hình văn phòng đó.
+ Văn phòng doanh nghiệp (1,0 điểm)
+ Văn phòng cơ quan lực lượng vũ trang (1,0 điểm) + 5
Văn phòng các tổ chức xã hội nghề nghiệp (1,0 điểm)
Nêu chức năng của văn phòng cấp ủy đảng các cấp
+ Nêu chức năng của văn phòng cơ quan hành chính nói chung (1,0 điểm)
+ Nêu chức năng của văn phòng doanh nghiệp (1,0 điểm)
+ Nêu chức năng của văn phòng cơ quan lực lưỡng vũ trang (1,0 điểm)
+ Nêu chức năng của văn phòng các tổ chức xã hội nghề nghiệp (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 1 điểm) 8
Câu 8: Phân biệt điểm Câu 8:
Phân tích điểm khác giữa chức năng tham mưu, giúp việc của văn phòng với các đơn vị
khác nhau giữa chức chuyên môn
năng của văn phòng với + Văn phòng tham mưu về các lĩnh vực hành chính, cơ sở vật chất hậu cần ( 2 điểm) +
Các đơn vị chuyên môn tham mưu về lĩnh vực chuyên môn đơn vị đó đảm nhiệm (2
chức năng của các đơn điểm)
vị chuyên môn khác + Các đơn vị chỉ đơn thuần thực hiện nhiệm vụ tham mưu, văn phòng ngoài chức năng trong cơ quan.
tham mưu, trên cơ sở kết quả tham mưu của các đơn vị và thông tin được chuyển tải đến
cơ quan văn phòng còn tổng hợp mọi mặt, mọi hoạt động của cơ quan báo cáo lãnh đạo Cho ví dụ minh họa. (3 điểm)
- Cho ví dụ minh họa ( 2 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 1 điểm) 9
Câu 9: So sánh sự gi Câu 9:
ống nhau và khác nhau So sánh điểm giống và khác nhau giữa văn phòng doanh nghiệp và văn phòng cơ quan
cơ bản giữa văn phòng hành chính nhà 6
doanh nghiệp với các cơ nước
quan hành chính nhà - Điểm giống: nước?
+ Chức năng tham mưu, tổng hợp. (1,5 điểm)
+ Chức năng đảm bảo hậu cần (1,5 điểm) - Điểm khác:
+ Chức năng truyền thông (1,5 điểm)
+ Có quyền quyết định các vấn đề thuộc lĩnh vực hành chính của cơ quan ( 1,5 điểm điểm)
+ Xác định các vị trí, bộ phận trong doanh nghiệp (1,0 điểm)
+ Điểm khác nhau về cơ cấu tổ chức (1,5 điểm)
+ Điểm khác nhau về con người, vị trí công việc (1,5 điểm) -
Câu hỏi phụ ( 1 điểm) 10
Câu 10: Phân tích khái Câu 10:
Nêu khái niệm quản trị văn phòng niệm Quản trị văn
- Nêu khái niệm quản trị ( 1,0 điểm)
phòng, nhà quản trị văn
- Nêu khái niệm văn phòng (1,0 điểm) phòng Cho ví dụ minh hoạ.
- Khái niệm Quản trị văn phòng (2,0 điểm)
- Phân tích khái niệm quản trị văn phòng (2,0 điểm)
- Phân tích khái niệm nhà quản trị văn phòng (1,5 điểm)
- Cho ví dụ minh họa (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 1,5 điểm) 11
Câu 11: Phân tích vai t Câu 11:
rò của nhà quản trị văn Nêu đầy đủ các 4 vai trò của nhà quản trị văn phòng phòng. Vai trò nào là
- Vai trò lãnh đạo ( 1,5 điểm) quan trọng nhất?
- Vai trò truyền thông (1,5 điểm)
- Vai trò đại diện (1,5 điểm) 7
- Vai trò liên kết (1,5 điểm)
Giải thích vai trò lãnh đạo là quan trọng nhất (2 điểm) -
Câu hỏi phụ ( 2 điểm) 12
Câu 12: Nhà Quản trị Câu 12:
văn phòng cần đảm bảo Nêu đầy đủ các nhóm tiêu chuẩn của nhà quản trị văn phòng
những nhóm tiêu chuẩn + Nhóm tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn ( 2,0 điểm) gì?
+ Nhóm tiêu chuẩn về kỹ năng nghiệp vụ hành chính (2,0 điểm)
+ Nhóm tiêu chuẩn phẩm chất, đạo đức (2,0 điểm)
+ Nhóm tiêu chuẩn về kỹ năng mềm (2,0 điểm)
- Câu hỏi phụ ( 2 điểm) 13
Câu 13: Trình bày các Câu 13:
chức năng của quản trị văn phòng.
+ Trình bày chức năng hoạch định (2,0 điểm)
+ Trình bày chức năng tổ chức (2,0 điểm)
+ Trình bày chức năng nhân sự (2,0 điểm)
+ Trình bày chức năng lãnh đạo, điều hành (2,0 điểm) +
Trình bày chức năng kiểm tra, giám sát (2,0 điểm) 14
Câu 14: Phân tích khái Câu 14:
niệm và ý nghĩa của - Nêu khái niệm (1,5 điểm)
hoạch định trong quản trị - Phân tích khái niệm hoạch định (1,5 điểm) văn phòng.
- Ý nghĩa, tác dụng của hoạch định
+ Là căn cứ triển khai đồng bộ, trọng tâm, trọng điểm công tác văn phòng (1,0 điểm)
+ Giúp lãnh đạo có tư duy có hệ thống để tiên liệu các hình thức quản lý (1,0 điểm) 8
+ Tập trung các mục tiêu, chính sách cơ bản (1,0 điểm)
+ Giúp nắm vững các nhiệm vụ cơ bản phối hợp mọi nguồn lực (1,0 điểm)
+Sẵn sàng đối phó với những thay đổi bên ngoài, giảm thiểu công sức, thời gian, tiền bạc (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ 2 điểm 15
Câu 15: Phân tích nội Câu 15: dung của hoạch định trong quản trị văn Nội
dung và phân tích các nội dung của hoạch định trong quản trị văn phòng: phòng.
+ Hoạch định tổ chức bộ máy của văn phòng (1,0 điểm)
+ Hoạch định về nhân sự trong văn phòng (1,0 điểm)
+ Hoạch định về quy chế, nội quy (1,0 điểm)
+ Hoạch định về xây dựng chương trình, kế hoạch công tác (1,0 điểm)
+ Hoạch định hội nghị, hội họp của cơ quan và văn phòng (1,0 điểm)
+ Hoạch định về công tác văn thư, lưu trữ (1,0 điểm)
+ Hoạch định chuyến đi công tác cho lãnh đạo cơ quan (1,0 điểm)
+ Hoạch định về cơ sở vật chất, trang thiết và điều kiện đảm bảo hoạt động của cơ quan. (1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ 2 điểm 9 16
Câu 16: Phân tích khái Câu 16:
niệm, mục đích, ý nghĩa của
- Nêu và phân tích khái niệm của chức năng tổ chức ( 2,0 điểm) chức năng tổ chức
- Mục đích, ý nghĩa của chức năng tổ chức trong quản trị văn phòng
trong quản trị văn phòng + Giúp nhà quản trị hình thành cơ cấu tổ chức hợp lý để có cơ chế vận hành thông suốt
đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu (1,5 điểm)
+ Thiết lập CCTC hợp lý tạo điều kiện để nhà quản trị tác động có hiệu quả đến các hoạt động của cơ quan
-> nâng cao hiệu quả công việc. (1,5 điểm)
+ Tạo điều kiện để sử dụng tốt nguồn nhân lực, tránh lãng phí chất xám.( 1,5 điểm) + Bố
trí cơ cấu tổ chức hợp lý tạo điều kiện thuận lợi để ứng dụng khoa học kỹ thuật đặc
biệt là ứng dụng CNTT vào hoạt động quả lý điều hành và tổ chức thực hiện. (1,5 điểm)
- Câu hỏi phụ 2 điểm 10 17
Câu 17: Phân tích nội Câu 17:
dung của chức năng tổ Phân tích nội dung của chức năng tổ chức trong quản trị văn phòng
chức trong quản trị văn + Tổ chức bộ máy của văn phòng ( 1,0 điểm) phòng.
+ Tổ chức đảm bảo thông tin (1,0 điểm)
+ Tổ chức xây dựng nội quy, quy chế (1,0 điểm)
+ Tổ chức đảm bảo thông tin (1,0 điểm)
+ Tổ chức công tác văn thư, lưu trữ (1,0 điểm)
+ Tổ chức hội nghị, hội hộp của cơ quan (1,0 điểm)
+ Tổ chức phục vụ các chuyến đi công tác cho lãnh đạo (1,0 điểm)
+ Tổ chức phòng làm việc (1,0 điểm)
+ Tổ chức công tác lễ tân, hậu cần (1,0 điểm)
+ Tổ chức công tác hành chính (1,0 điểm) 18
Câu 18: Phân tích khái Câu 18:
niệm và nội dung của - Phân tích khái niệm quản trị nhân sự (1,25 điểm)
chức năng quản trị nhân - Phân tích các nội dung: sự trong văn phòng.
+ Hoạch định nhân sự ( 1,25 điểm)
+ Tuyển dụng nhân sự ( 1,25 điểm)
+ Đào tạo nhân sự (1,25 điểm)
+ Bố trí, sắp xếp nhân sự (1,25 điểm)
+ Kiểm tra, đánh giá nhân sự (1,25 điểm)
+ Đãi ngộ nhân sự (1,25 điểm)
+ Thi đua, khen thưởng, kỷ luật (1,25 điểm) 11 19
Câu 19: Phân tích khái Câu 19:
niệm và nội dung củ-a Nêu khái niệm kiểm tra (1,5 điểm) - Phân tích khái niệm kiểm tra chức năng kiểm tra, (1,5 điểm) giám sát trong quản trị
- Phân tích các nội dung:
văn phòng. Cho ví dụ + Kiểm tra về nhân sự trong văn phòng ( 1,5 điểm) minh họa.
+ Kiểm tra về công việc trong hoạt động của văn phòng (1,5 điểm)
+ Kiểm tra về cơ sở vật chất trong hoạt động của cơ quan, văn phòng (1,5 điểm)
+ Kiểm tra về tài chính trong hoạt động của văn phòng (1,5 điểm)
+ Cho ví dụ minh họa ( 1,0 điểm) 20
Câu 20: Phân tích khái Câu 20: niệm, ý nghĩa, nội dung
- Phân tích khái niệm lãnh đạo, điều hành (1,0 điểm)
- Ý nghĩa của chức năng lãnh đạo điều hành (2,0 điểm )
của chức năng lãnh đạo điều hành.
- Nội dung của chức năng lãnh đạo điều hành:
+ Lãnh đạo điều hành bộ máy của văn phòng (1,5 điểm)
+ Lãnh đạo điều hành công tác hành chính (1,5 điểm)
+ Điều phối các hoạt động của văn phòng (1,5 điểm)
+ Điều hành cơ sở vật chất trang thiết bị (1,5 điểm)
Câu hỏi phụ 1 điểm 12
Câu 21: Phân tích ý Câu 21: 21
nghĩa và nguyên tắc của
kiểm tra, trong quản trị - Ý nghĩa của kiểm tra văn phòng.
+ Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của cơ quan, tổ chức đề ra (1,0 điểm)
+ Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu. (1,0 điểm)
+ Xác định và dự đoán những biến động và những chiều hướng chính, đơn giản hóa các
vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm. (1,0 điểm)
+ Cải tiến, hoàn thành công việc, tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người. (1,0 điểm)
+ Phát hiện kịp thời các sai sót nhằm để điều chỉnh (1,0 điểm) -
Các nguyên tắc của kiểm tra
+ Kiểm tra phải đúng thẩm quyền (1,0 điểm)
+ Kiểm tra phải đúng đối tượng (1,0 điểm)
+ Kiểm tra phải khách quan (1,0 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm 22
Câu 22: Phân tích các - Nêu đầy đủ nhóm căn cứ (1,0 điểm) -
nhóm căn cứ hoạch định. Phân tích nhóm các căn cứ:
* Nhóm căn cứ pháp lý (2,5 điểm)
+ Căn cứ các quy định pháp luật 13
+ Căn cứ vào chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, Nhà nước
* Nhóm căn cứ thực tiễn (2,5 điểm)
+ Căn cứ vào chủ trương, chính sách của cơ quan cấp trên
+ Căn cứ vào chương trình, kế hoạch của cơ quan
+ Căn cứ vào nguồn lực của cơ quan, tổ chức
+ Căn cứ vào các yếu tố khách quan bên ngoài
* Nhóm căn cứ khoa học ( 2 điểm)
- Câu hỏi phụ 2 điểm 23
Câu 23: Phân tích khái Câu 23: niệm nhà quản trị văn
phòng. Nêu vai trò của - Nêu và phân tích khái niệm :
nhà quản trị văn phòng + Phân tích khái niệm: Nhà quản trị văn phòng (2,0 điểm) trong cơ quan tổ chức.
- Nêu vai trò của nhà quản trị văn phòng
+ Vai trò lãnh đạo (2 điểm)
+ Vai trò thông tin (2 điểm)
+ Vai trò đại diện (2 điểm)
+ Vai trò liên kết (2 điểm) 14 24
Câu 24: Phân tích vai Câu 24:
trò của cán bộ văn phòng
trong việc tổ chức quản - Vai trò trong việc soạn thảo văn bản ( 2,0 điểm) lý văn bản
- Quản lý văn bản đi- đến (2,0 điểm)
- Xây dựng danh mục hồ sơ (2,0 điểm)
- Quản lý hồ sơ (2,0 điểm)
- Nộp lưu hồ sơ vào lưu trữ (2,0 điểm) 25 Câu 25: Phân tích Câu 25:
nhiệm vụ của văn phòng Phân tích nhiệm vụ sau:
trong việc tổ chức hội - Trước khi hội nghị diễn ra nghị, hội họp của cơ quan.
+ Xây dựng chương trình, kế hoạch (0,6 điểm
+ Phân công nhiệm vụ (0,6 điểm)
+ Chuẩn bị giấy mời (0,6 điểm)
+ Chuẩn bị tài liệu (0,6 điểm)
+ Dự trù kinh phí (0,6 điểm)
- Trong hội nghị ( 2 điểm)
+ Đón tiếp đại biểu (0,8 điểm)
+ Lễ tân, hậu cần (0,6 điểm)
+ Điều hành hội nghị (0,6 điểm) 15 - Sau khi hội nghị
+ Hoàn thiện báo cáo (0,6 điểm)
+ Rút kinh nghiệm tổ chức ( 0,6 điểm)
+ Quyết toán kinh phí (0,6 điểm)
+ Lập hồ sơ hội nghị (0,6 điểm)
+ Viết thư cảm ơn (0,6 điểm) Câu hỏi phụ 2 điểm 26
Câu 26: Phân tích vai Câu 26:
trò, nhiệm vụ của văn Phân tích vai trò, nhiệm vụ của văn phòng trong việc tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh
phòng trong việc tổ chức đạo chuyến đi công tác.
- Trước chuyến đi công tác
+ Liên hệ nơi đoàn đến công tác (0,8 điểm)
+ Xây dựng kế hoạch (0,8 điểm)
+ Chuẩn bị tài liệu (0,8 điểm)
+ Chuẩn bị kinh phí, cơ sở vật chất (0,8 điểm) - Trong chuyến đi
+ Đảm bảo thông tin liên lạc (0,8 điểm)
+ Giúp lãnh đạo tổ chức thực hiện các nhiệm vụ (0,8 điểm) 16 - Sau chuyến đi
+ Thông báo kết quả chuyến công tác (0,8 điểm)
+ Viết thư cảm ơn (0,8 điểm)
+ Quyết toán kinh phí (0,8 điểm)
+ Lập hồ sơ hội nghị (0,8 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm 27
Câu 27: Phân tích vai Câu 27:
trò, nhiệm vụ của văn - Thiết lập bộ máy làm công tác văn thư, lưu trữ (1,0 điểm)
phòng trong việc tổ chức
công tác văn thư, lưu trữ. - Xây dựng chức năng nhiệm vụ (1,0 điểm)
- Xây dựng quy chế, quy trình công tác (1,0 điểm)
- Hướng dẫn, tổ chức thực hiện các quy trình (1,0 điểm)
- Sắp xếp nhân sự làm công tác văn thư, lưu trữ ( 1,0 điểm)
- Kiểm tra, đánh giá (1,0 điểm)
- Thi đua khen thưởng, kỷ luật (1,0 điểm)
- Đào tạo, bồi dưỡng, hợp tác, trao đổi ( 1,0 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm 28
Câu 28: Phân tích vai Câu 28: 17
trò, nhiệm vụ của văn - Văn phòng hướng dẫn các đợn vị dự thảo chương trình công tác (1,0 điểm) phòng trong việc xây
dựng chương trình công - Các đơn vị dự thảo chương trình công tác ( 1,0 điểm) tác của cơ quan.
- Văn phòng tổng hợp (1,0 điểm)
- Lấy ý kiến đóng góp từ các đơn vị ( 1,0 điểm)
- Hoàn thiện chương trình (1,0 điểm)
- Trình thủ trưởng cơ quan ký và ban hành (1,0 điểm)
- Hướng dẫn thực hiện (1,0 điểm)
- Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chương trình kế hoạch (1,0 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm 29
Câu 29: Phân tích vai
Câu 29: Vai trò của văn phòng trong việc
trò của văn phòng trong - Thiết lập bộ máy làm công tác hậu cần( 1,25 điểm) việc tổ chức công tác
- Bố trí, sắp xếp nhân sự làm công tác hậu cần (1,25 điểm) hậu cần
- Ban hành các quy chế, quy trình thủ tục (1,25 điểm)
- Tổ chức thực hiện (1,25 điểm)
- Kiểm tra, rà soát cơ sở vật chất, trang thiết bị (1,25 điểm)
- Bảo trì, bảo dưỡng (1,25 điểm)
- Mua sắm cơ sở vật chất (1,25 điểm)
Câu hỏi phụ 1,25 điểm 18 30
Câu 30: Anh/ chị hiểu Câu 30:
thế nào là cấu trúc 3 mặt
của văn phòng. Phân tích Nêu và phân tích cấu trúc 3 mặt của văn phòng:
cấu trúc 3 mặt của văn + Con người ( bao gồm tư duy quản lý, điều hành, cách tổ chức và thực hiện nghiệp vụ phòng. ( 3 điểm)
+ Trang thiết bị, kỹ thuật (2 điểm)
+ Kỹ năng nghiệp vụ (3 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm 31 Câu 31: Câu 31:
Phân tích các yếu tố tự- Nhiệt độ thích hợp 22 0 c ( 1,5 điểm)
nhiên ảnh hưởng đến - Âm thanh phù hợp 20- 40 db (1,5 điểm)
năng xuất lao động trong- Ánh sáng tối thiểu 300 lux (1,5 điểm) văn phòng
- Màu sắc ( chọn những gam màu xanh lam vàng be) ( 1,5 điểm)
- Độ ẩm phù hợp 60- 80 % (1,5 điểm)
- Kích thước bàn ghế phù hợp với đặc điểm người lao động ( bàn ghế không quá cao hoặc
thấp) (1,5 điểm) Câu hỏi phụ 1 điểm 32
Câu 32: Phân tích các Câu 32:
yêu cầu của hiện đại hóa - Đảm bảo tính thống nhất và tính đồng bộ
văn phòng. Trong các + Về con người (1,5 điểm)
yêu cầu trên yêu cầu nào + Phương tiện thiết bị kỹ thuật (1,5 điểm) 19
+ Các nghiệp vụ ứng dụng (1,5 điểm)
là quan trọng nhất vì sao?
- Đảm bảo tính hiện đại (2,0 điểm)
- Giải thích yêu cầu đảm bảo tính thống nhất là yêu cầu quan trọng nhất ( 2,0 điểm) -
Câu hỏi phụ 1,5 điểm 33
Câu 33: Phân tích các Câu 33:
yếu tố dẫn đến sự ra đời
của văn phòng hiện đại?- Sự phát triển của khoa học công nghệ (2,0 điểm) Trong các yếu tố trên , -
Sự bùng nổ của thông tin (2,0 điểm) yếu tố nào tác động
mạnh nhất đến sự ra đời - Sự hội nhập kinh tế quốc tế Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO. (2,0
của văn phòng hiện đại. điểm)
- Nhu cầu công việc (2,0 điểm)
- Giải thích yếu tố nhu cầu công việc là quan trọng nhất ( 1,0 điểm)
- Câu hỏi phụ 1,0 điểm 34
Câu 34: Phân tích nội Câu 34: dung của hiện đại hoá văn phòng. - Con người (2,0 điểm)
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị (2,0 điểm)
- Kỹ năng nghiệp vụ ( 2,0 điểm)
- Ứng dụng công nghệ thông tin vào thực hiện các kỹ năng (2,0 điểm)
Câu hỏi phụ 2 điểm 35
Câu 35: Phân tích về bối Câu 35: 20