Ngân hàng bài tập giao dịch chứng khoán | Trường Đại học Công Đoàn

Ngân hàng bài tập giao dịch chứng khoán | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 4 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1. Giá tham chiếu AIH 74.000 đồng, bđdđ 7%. Trong giao dch mua bán CP
AIH có các lnh đưa ra như sau:
Mua (1) 700 CP giá 75.100
(2) 1850 CP giá 74.200
(5) 400 CP giá 74.300
Bán (3) 1600 CP giá 74.200
(4) 1500 CP giá 73.300
(6) 1100 CP giá 75.100
a. Trong trưng hp khp lnh định k, hãy cho biết giá khp lnh, khi lưng giao
dch?
b. Thc hin tương t câu a trong trưng hp khp lnh liên tc?
Bài 2. Trong đợt khp lnh đnh k xác định giá m ca ti HSX có các lnh đưc đưa
ra vi CP X. như sau:
Lnh mua:
(1)200!&giá&ATO&
(3)550CP giá 65500
(4)200 CP giá ATO
(5)700 CP giá 65400
(6)500 CP giá 65400
(10)1400 CP giá 65300
(11)2000 CP giá 65200
(12)1000 CP giá 65000
(13)800 CP giá 65100
Lnh bán:
(2)750 CP giá 65500
(7)1800CP giá 65200
(8)650CP giá 65000
(9)700CP giá ATO
(14)2150 CP giá 65400
(15)2000 CP giá 65300
(16)1450 CP giá 65100
(17) 100 CP giá 65300
Xác định giá khp lnh; khi lưng giao dch và các lnh đưc mua bán?
Bài 3. Trong đợt khp lnh liên tc ti HSX có các lnh đưc đưa ra vi CP X. như sau:
Lnh mua: Lnh bán:
(1)400CP giá 30050 (2)3000CP giá 30050
(3)1600CP giá 30050 (6)1200CP giá 30100
(4)800CP giá 30000 (8)1900 CP giá MP
(5)2200CP giá MP (9)400CP giá 30000
(7)800CP giá 30100 (11)1600 CP giá 30000
(10)250CP giá 30150
Xác định gkhp lnh; khi lưng giao dch và các lnh đưc mua bán?
Bài 4. Theo quy định v biên đ giao động giá (+/-7%) và đơn v yết giá hin nay ti
HSX, tính giá trn, giá sàn cho các c phiếu sau:
ACL giá tham chiếu 8580 đồng
AAM giá tham chiếu 10250 đồng
BVH giá tham chiếu 52200 đồng
Nhà đầu tư th đưa ra nhng mc giá thế nào trong các lnh mua, bán vi các c
phiếu trên?
Bài 5. Anh/ Ch theo dõi bng giá trc tuyến ca HSX vào thi đim cui mt ngày giao
dch. La chn ít nht 3 c phiếu và ghi nhn li giá đóng ca. Tính toán giá sàn/ giá
trn cho ngày giao dch tiếp theo. Sau đó kim tra li kết qu vào ngày giao dch tiếp
theo.
Bài 6. Anh/Ch theo dõi giá ca mt c phiếu bt k trên bng giá trc tuyến ca HSX.
Cho biết: giá m ca (ln khp lnh đnh k đầu tiên) và giá đóng ca ca c phiếu (ln
khp lnh đnh k cui cùng) là bao nhiêu? Các mc giá này đã tăng, gim hay không
thay đổi so vi giá tham chiếu?
Bài 7. các lnh sau đây trong đợt khp liên tc vi CP A ti HSX:
Lnh mua:
(1)800!–&giá&51100&
(3)600!–&giá&51200&
(4)900!–&giá&50800&
(7)450!–&giá&51300&
(9)650 giá 51400
Lnh bán:
(2)1200–&50900&
(5)2500–&51200&
(6)2300–&MP&
(8)1750 51500
Thc hin khp lnh. Tính giá khp lnh, khi lưng giao dch?
Bài 8. Công ty chng khoán A. cung cp dch v cho vay giao dch ký qu vi t l ký
qu ban đầu 50%, t l ký qu duy trì 45%.
C phiếu X. nm trong danh mc giao dch ký qu ca công ty A. Hin nay, giá c
phiếu X. đang là 50000 đồng.
a.! Nhà đầu tư M. mun mua 2000 c phiếu X. Hin nay, s dư trên tài khon thanh
toán ca nhà đầu tư M. là
45 triu đng. Nhà đu tưđủ điu kin s dng
dch v này ca công ty hay không? Nhà đu tư M. phi có ti thiu bao nhiêu
trên tài khon thanh toán để s dng dch v này?
b.! Khi giá c phiếu là bao nhiêu thì nhà đầu tư phi ký qu thêm?
ĐÁP ÁN:
Bài 1. a. Gkhp lnh 74.200 đồng, khi lưng giao dch 2950 c phiếu
b.
Khp lnh Giá KLGD Kết qu
(3)-(1) 75100 700 (1) hết; (3) dư 900- giá 74.200
(3)-(2) 74200 900 (3) hết; (2) dư 950-giá 74.200
(4)-(2) 74200 950 (2) hết; (4) dư 550-giá 73.300
(5)-(4) 74.300 400 (5) hết; (4) dư 150-giá 73.300
(6) dư 1100 – giá 75.100
Bài 2
Lnh
KL mua
KLTL
mua
Giá
KL bán
KLTL bán
Lnh
1,4
400
400
ATO
9600
0
3
550
950
65500
9600
750
2
5,6
1200
2150
65400
8850
2150
14
10
1400
3550
65300
6700
2100
15,17
11
2000 (dư
950)
5550
65200
4600
1800
7
13
800
6350
65100
2800
1450
16
12
1000
7350
65000
1350
650
8
0
7350
ATO
700
700
9
Các lnh bôi đỏ được thc hin, lnh (11) dư 950 CP, các lnh còn li dư.
Bài 3.
Khp lnh
Giá khp
Khi
lượng
Kết qu
1 dư 400 giá 30050
2&1
30050
400
1 hết
3&2
30050
1600
3 hết
4 dư 800 giá 30000
5&2
30050
1000
5 dư 1200 giá 30100
6&5
30100
1200
5 hết
7 dư 800 giá 30100
8&7
30100
800
7 hết
8&4
30000
800
4 hết
9 dư 400 giá 30000
10 dư 250 giá 30150
10&8
29950
250
10 hết
Kết qu: 8, 9,11 dư
Bài 4.
ACL giá sàn 7980 đồng, giá trn 9180 đồng. Nhà đầu tư có th đặt các mc giá 7980,
7990,…
AAM giá sàn 9540 đồng, giá trn 10950 đồng. Nhà đu tư có th đặt các mc giá 9540,
9550,…
BVH giá sàn 48550 đồng, giá trn 55800 đồng. Nhà đầu tư có th đặt các mc giá 48550,
48600,…
Bài 5; Bài 6: SV t thc hin
Bài 7.
Khp lnh Giá KLGD Kết qu
(2)-(1) 51100 800 (1) hết; (2) dư 400
(3)-(2) 50900 400 (2) hết; (3) dư 200
(5)-(3) 51200 200 (3) hết; (5) dư 2300
(6)-(4) 50800 900 (4) hết; (6) dư 1400 giá 50700
(7)-(6) 50700 450 (7) hết; (6) dư 950
(9)-(6) 50700 650 (9) hết; (6) dư 300
Kết qu: 5, 6, 8 dư
Bài 8.
a.! Không đủ điu kin đ s dng dch v. Nhà đầu tư M. phi có ti thiu 50% giá
tr tài sn = 50%*50000*2000= 50 triu
b.! (P*2000-50000000)/P*2000<45% => P < 45454.5455 đồng. Vy giá c phiếu
gim xung dưới 45454.5455 thì phi ký qu thêm
| 1/4

Preview text:

Bài 1. Giá tham chiếu AIH là 74.000 đồng, bđdđ là 7%. Trong giao dịch mua bán CP
AIH có các lệnh đưa ra như sau: Mua (1) 700 CP giá 75.100 (2) 1850 CP giá 74.200 (5) 400 CP giá 74.300 Bán (3) 1600 CP giá 74.200 (4) 1500 CP giá 73.300 (6) 1100 CP giá 75.100
a. Trong trường hợp khớp lệnh định kỳ, hãy cho biết giá khớp lệnh, khối lượng giao dịch?
b. Thực hiện tương tự câu a trong trường hợp khớp lệnh liên tục?
Bài 2. Trong đợt khớp lệnh định kỳ xác định giá mở cửa tại HSX có các lệnh được đưa ra với CP X. như sau: Lệnh mua:
(1)200 giá ATO (3)550CP giá 65500 (4)200 CP giá ATO (5)700 CP giá 65400 (6)500 CP giá 65400 (10)1400 CP giá 65300 (11)2000 CP giá 65200 (12)1000 CP giá 65000 (13)800 CP giá 65100 Lệnh bán: (2)750 CP giá 65500 (7)1800CP giá 65200 (8)650CP giá 65000 (9)700CP giá ATO (14)2150 CP giá 65400 (15)2000 CP giá 65300 (16)1450 CP giá 65100 (17) 100 CP giá 65300
Xác định giá khớp lệnh; khối lượng giao dịch và các lệnh được mua bán?
Bài 3. Trong đợt khớp lệnh liên tục tại HSX có các lệnh được đưa ra với CP X. như sau: Lệnh mua: Lệnh bán: (1)400CP giá 30050 (2)3000CP giá 30050 (3)1600CP giá 30050 (6)1200CP giá 30100 (4)800CP giá 30000 (8)1900 CP giá MP (5)2200CP giá MP (9)400CP giá 30000 (7)800CP giá 30100 (11)1600 CP giá 30000 (10)250CP giá 30150
Xác định giá khớp lệnh; khối lượng giao dịch và các lệnh được mua bán?
Bài 4. Theo quy định về biên độ giao động giá (+/-7%) và đơn vị yết giá hiện nay tại
HSX, tính giá trần, giá sàn cho các cổ phiếu sau:

ACL giá tham chiếu 8580 đồng
AAM giá tham chiếu 10250 đồng
BVH giá tham chiếu 52200 đồng
Nhà đầu tư có thể đưa ra những mức giá thế nào trong các lệnh mua, bán với các cổ phiếu trên?

Bài 5. Anh/ Chị theo dõi bảng giá trực tuyến của HSX vào thời điểm cuối một ngày giao
dịch. Lựa chọn ít nhất 3 cổ phiếu và ghi nhận lại giá đóng cửa. Tính toán giá sàn/ giá
trần cho ngày giao dịch tiếp theo. Sau đó kiểm tra lại kết quả vào ngày giao dịch tiếp theo.
Bài 6. Anh/Chị theo dõi giá của một cổ phiếu bất kỳ trên bảng giá trực tuyến của HSX.
Cho biết: giá mở cửa (lần khớp lệnh định kỳ đầu tiên) và giá đóng cửa của cổ phiếu (lần
khớp lệnh định kỳ cuối cùng) là bao nhiêu? Các mức giá này đã tăng, giảm hay không
thay đổi so với giá tham chiếu?
Bài 7. Có các lệnh sau đây trong đợt khớp liên tục với CP A tại HSX: Lệnh mua: (1)800 – giá 51100 (3)600 – giá 51200 (4)900 – giá 50800 (7)450 – giá 51300 (9)650 – giá 51400 Lệnh bán: (2)1200– 50900 (5)2500– 51200 (6)2300– MP (8)1750 – 51500
Thực hiện khớp lệnh. Tính giá khớp lệnh, khối lượng giao dịch?
Bài 8. Công ty chứng khoán A. cung cấp dịch vụ cho vay giao dịch ký quỹ với tỷ lệ ký
quỹ ban đầu 50%, tỷ lệ ký quỹ duy trì 45%.
Cổ phiếu X. nằm trong danh mục giao dịch ký quỹ của công ty A. Hiện nay, giá cổ
phiếu X. đang là 50000 đồng.

a. Nhà đầu tư M. muốn mua 2000 cổ phiếu X. Hiện nay, số dư trên tài khoản thanh
toán của nhà đầu tư M. là 45 triệu đồng. Nhà đầu tư có đủ điều kiện sử dụng
dịch vụ này của công ty hay không? Nhà đầu tư M. phải có tối thiểu bao nhiêu
trên tài khoản thanh toán để sử dụng dịch vụ này?

b. Khi giá cổ phiếu là bao nhiêu thì nhà đầu tư phải ký quỹ thêm? ĐÁP ÁN:
Bài 1. a. Giá khớp lệnh là 74.200 đồng, khối lượng giao dịch là 2950 cổ phiếu b. Khớp lệnh Giá KLGD Kết quả (3)-(1) 75100 700
(1) hết; (3) dư 900- giá 74.200 (3)-(2) 74200 900
(3) hết; (2) dư 950-giá 74.200 (4)-(2) 74200 950
(2) hết; (4) dư 550-giá 73.300 (5)-(4) 74.300 400
(5) hết; (4) dư 150-giá 73.300 (6) dư 1100 – giá 75.100 Bài 2 Lệnh KL mua KLTL Giá KL bán KLTL bán Lệnh mua 1,4 400 400 ATO 9600 0 3 550 950 65500 9600 750 2 5,6 1200 2150 65400 8850 2150 14 10 1400 3550 65300 6700 2100 15,17 11 2000 (dư 5550 65200 4600 1800 7 950) 13 800 6350 65100 2800 1450 16 12 1000 7350 65000 1350 650 8 0 7350 ATO 700 700 9
Các lệnh bôi đỏ được thực hiện, lệnh (11) dư 950 CP, các lệnh còn lại dư. Bài 3. Khớp lệnh Giá khớp Khối Kết quả lượng 1 dư 400 giá 30050 2&1 30050 400 1 hết 2 dư 2600 giá 30050 3&2 30050 1600 3 hết 2 dư 1000 giá 30050 4 dư 800 giá 30000 5&2 30050 1000 5 dư 1200 giá 30100 2 hết 6&5 30100 1200 5 hết 6 hết 7 dư 800 giá 30100 8&7 30100 800 7 hết 8 dư 1100 giá MP 8&4 30000 800 4 hết 8 dư 300 giá 29950 9 dư 400 giá 30000 10 dư 250 giá 30150 10&8 29950 250 10 hết 8 dư 50 giá 29950 Kết quả: 8, 9,11 dư Bài 4.
ACL giá sàn 7980 đồng, giá trần 9180 đồng. Nhà đầu tư có thể đặt các mức giá 7980, 7990,…
AAM giá sàn 9540 đồng, giá trần 10950 đồng. Nhà đầu tư có thể đặt các mức giá 9540, 9550,…
BVH giá sàn 48550 đồng, giá trần 55800 đồng. Nhà đầu tư có thể đặt các mức giá 48550, 48600,…
Bài 5; Bài 6: SV tự thực hiện Bài 7. Khớp lệnh Giá KLGD Kết quả (2)-(1) 51100 800 (1) hết; (2) dư 400 (3)-(2) 50900 400 (2) hết; (3) dư 200 (5)-(3) 51200 200 (3) hết; (5) dư 2300 (6)-(4) 50800 900
(4) hết; (6) dư 1400 giá 50700 (7)-(6) 50700 450 (7) hết; (6) dư 950 (9)-(6) 50700 650 (9) hết; (6) dư 300 Kết quả: 5, 6, 8 dư Bài 8.
a. Không đủ điều kiện để sử dụng dịch vụ. Nhà đầu tư M. phải có tối thiểu 50% giá
trị tài sản = 50%*50000*2000= 50 triệu
b. (P*2000-50000000)/P*2000<45% => P < 45454.5455 đồng. Vậy giá cổ phiếu
giảm xuống dưới 45454.5455 thì phải ký quỹ thêm