Ngân hàng câu hỏi đề thi - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngân hàng câu hỏi đề thi - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
62 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi đề thi - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngân hàng câu hỏi đề thi - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

123 62 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
NGÂN HNG CÂU HI Đ THI
KINH T HC VI MÔ
DNG CHO H ĐI HC V CAO ĐNG CHNH QUY
Ghi ch:
Bng trng s trong mi Đ thi trc nghim Kinh t vi
Chương
Cp đ 1
Cp đ 2
Cp đ 3
Tng s câu trong 1 đ thi
Ghi ch
1
1
1
1
3
2
6
5
3
14
3
3
2
2
7
4
3
3
2
8
5
6
6
3
15
6
1
2
0
3
Tng
20
19
11
50
-
Mi đ thi c 50 câu, phân b đu cc chương như trên.
-
Ngân hng câu hi đưc thit k theo th t cc chương t 1 6.
-
Thi gian thi: 60 pht lm bi + 15 pht gi vo v test th my = 75 pht/ca thi.
-
Font ch s dng cho Ngân hng đ thi l Times New Roman.
-
C mt s câu hi s bao gm đ th hoc phương trnh.
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Thc t l nhu cầu của con người không đưc thoả
mãn đầy đủ với ngun lc hiện c, đây l vấn đ
liên quan đn:
A. Chi phí hi
B. Khan him
C. Kinh t chuẩn tắc
D. Ai s tiêu dùng
B
1
2
Điểm khc biệt căn bản gia hnh kinh t hỗn
hp v mô hnh kinh t th trường l
A. Nh nước tham gia quản kinh t.
B. Nh nước quản ngân sch.
C.
Nh nước quản cc qu phc li.
D. Cc phương n đã cho đu sai.
A
1
1
Qui luật no sau đây quyt đnh dạng của đưng
giới hạn khả năng sản xuất l mt đường cong c
đ dc tăng dần?
A. Qui luật cung.
B.
Qui luật cầu.
C.
Qui luật cung - cầu.
D. Qui luật chi phí hi tăng dần.
D
1
1
Mỗi hi cần giải quyt vấn đ kinh t no dưới
đây?
A. Sản xuất ci g?
B. Sản xuất như th no?
C. Sản xuất cho ai?
D. Tất cả cc vấn đ tn
D
1
1
Vấn đ khan him:
A. Chỉ tn tại trong nn kinh t th trường
t do
B. C thể loại tr nu chng ta đt gi
thấp xung.
C. Luôn tn tại v nhu cầu con người
không đưc thoả mãn với cc ngun
lc hiện c.
D. thể loại tr nu chng ta đt giá
cao lên.
C
1
2
Trong nn kinh t no sau đây chính phủ đng ra
giải quyt 3 vấn đ kinh t bản l cái đưc
sản xuất ra, sản xuất như thế nào v sản xuất cho
ai?
A. Nn kinh t k hoạch ho tập trung.
B. Nn kinh t th trường.
C. Nn kinh t hỗn hp.
D. Nn kinh t giản đơn.
A
1
1
A. Chỉ đưc đo lường bằng gi tr tin tệ
B
1
2
Trang 2
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Chi phí hi
B. L gi tr của phương n tt nhất b b
qua.
C. L gi tr của phương n tt nhất đưc
thc hiện.
D. L nhng chi phí gin tip.
Mt nn kinh t hỗn hp bao gm
A. cả ni thương v ngoại thương.
B.
cc ngnh đng v mở.
C. cả ch thc chng v chuẩn tắc.
D. cả ch mệnh lệnh v th trường.
D
1
2
Hoa c thể chn đi xem phim hoc đi chơi tennis.
Nu như Hoa quyt đnh đi xem phim th gi tr của
việc chơi tennis
A. lớn hơn gi tr của xem phim.
B. bằng gi tr của xem phim.
C. nh hơn gi tr của xem phim.
D. bằng không.
C
1
3
B phận của kinh t hc nghiên cu cc quyt đnh
của hãng v h gia đnh đưc gi l
A. kinh t
B. kinh t vi
C. kinh t thc chng
D. kinh t gia đnh
B
1
1
Nn kinh t Việt Nam hiện nay
A. Nn kinh t đng
B. Nn kinh t mệnh lệnh
C.
Nn kinh t hỗn hp
D. Nn kinh t th trường
C
1
2
Điu no sau đây l tuyên b của kinh t hc thc
chng?
A. Tin thuê nh thấp s hạn ch cung v
nh
B. Gi tin cho thnh cao l không tt
đi với nn kinh t
C. Không nên p dng quy đnh gi trần
đi với gi nh cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm sot giá tin cho
thuê nh để bảo vệ quyn li cho sinh
viên tr hc
A
1
2
Điu no sau đây không đưc coi l mt phần chi
phí hi của việc đi hc đại hc?
A. Hc phí
B. Chi phí ăn ung
C. Thu nhập l ra c thể kim đưc nu
không đi hc
D. Tất cả điu trên
B
1
2
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu th
A. Nhng kt hp hng ho m nn kinh
t mong mun.
B. Nhng kt hp hng hoá ti đa m
nn kinh t hay doanh nghiệp c thể
sản xuất ra.
C. Nhng kt hp hng ho khả thi v
hiệu quả của nn kinh t.
D. Li ích của người tiêu dùng.
B
1
3
Chủ đ bản nhất m kinh t hc nghiên cu l
A. s khan him ngun lc.
B. ti đa ho li nhuận.
C. ch gi.
D. tin tệ.
A
1
2
Vấn đ no sau đây không đưc tả trên đường
giới hạn khả năng sản xuất?
A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí hi tăng dn.
C. S khan him.
D. Chi phí hi.
E. S hiệu quả
A
1
2
Mt môn khoa hc nghiên cu chi tit hnh vi ng
x của cc tc nhân trong nn kinh t l
A. Kinh t hc thc chng
B. Kinh t hc
C
1
1
Trang 3
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
C. Kinh t hc vi
D. Kinh t hc chuẩn tc
Kinh t hc giải đp cho vấn đ:
A. Cch s dng cc ngun lc khan him
để sản xuất ra cc hng ho dch v v
phân b cc hng ho dch v ny cho các
c nhân trong xã hi mt cch c hiệu
qu.
B. Cch kim tin ở th trường chng
khoán.
C. Tại sao ngun lc khan him.
D. Cch lm tăng thu nhập của h gia
đnh.
A
1
2
Trong nn kinh t no sau đây các quy luật kinh t
khách quan xc đnh ci g đưc sản xuất ra, sản
xuất như th no v sản xuất cho ai?
A. Nn kinh t th trường
B. Nn kinh t hỗn hp
C. Nn kinh t truyn thng
D. Nn kinh t k hoạch ha tập trung
(kinh t chỉ huy)
A
1
1
Tất cả nhng phương n sản xuất nằm min bên
ngoi của đường PPF
A. L nhng phương n không thể đạt tới
với ngun lc v k thuật hiện c
B. Thể hiện nhng điểm hiệu quả của nn
kinh t
C. Thể hiện nhng điểm không hiệu quả
của nn kinh t
D. L nhng phương n c thể đạt tới với
ngun lc v k thuật hiện c
A
1
1
Vấn đ bản của mt nn kinh t bao gm
A. Sản xuất như th no? Sản xuất cho ai?
Sản xuất ci g?
B. Sản xuất như th no? Sản xuất cho ai?
C. Sản xuất ci g? Sản xuất như tho?
D. Sản xuất cho hiệu quả n.
A
1
1
Khan him ngun lc l do
A. Tạo ra ngun năng ng mới ít hơn so
với s giảm đi của ti nguyên thiên
nhiên
B. Nhu cầu của con người qu lớn.
C. Ngun lc l c hạn trong khi nhu cầu
v hng ha hay dch v l vô hạn.
D. Khai thc cạn kiệt ti nguyên thiên
nhiên.
C
1
3
Nn kinh t đưc gi l hiệu quả khi:
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sn
xut
B. Lc ng lao đng lm việc hiệu quả
C. C thể sản xuất nhiu hơn mt loại
hàng hóa trong khi không phải giảm bớt
sản xuất mt loại hng ha khc
D. Chính phủ quyt đnh việc phân b tất
cả cc ngun lc
A
1
3
Đường giới hạn khả năng sản xuất cong li so với
gc ta đ (c đ dc tăng dần khi đi t trên xung
dưới) v :
A. Ngun lc khan him
B. Chi phí cơ hi tăng dần
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Li ích kinh t tăng dần
B
1
2
Kinh t hc l môn khoa hc nghiên cu cch thc:
A. C nhân v hi la chn việc s
dng nhng ngun lc khan him c hiệu
qu.
B. Người tiêu dùng phân b thu nhập của
mình cho cc loại hng ha khc nhau.
C. Chính phủ s dng thu như th no.
D. Cc hãng quyt đnh s dng bao nhiêu
đầu vo v sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
A
1
2
Phương php tip cận mt cch khoa hc v khch
quan để nghiên cu cc quan hệ kinh t l
A. thc t v không bao giờ sai
B. kinh t hc thc chng
C. Kinh t hc chuẩn tc
B
1
3
Trang 4
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
D. nhắm vo nhng mt tt đẹp của cc
chính sch xã hi
S thay đi của yu t no trong cc yu t sau đây
s không lm thay đi đường cầu v thuê nh, giả
đnh cc yu t khc không đi?
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Quy mô gia đnh.
C. Giá thuê n.
D. Dân s của cng đng tăng.
C
2
1
Giả đnh cc yu t khc không đi, nắng hạn (thời
tit bất li) c thể s
A. lm giảm gi cc hng ha thay th cho
gạo.
B. gây ra cầu cao hơn v gạo dẫn đn mt
mc gi cao hơn.
C. lm cho đường cung v gạo dch
chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung v gạo dch
chuyển sang tri
D
2
1
Chi phí đầu vo để sản xuất ra hng ha X tăng lên,
giả đnh cc yu t khc không đi, s lm cho
A. đường cầu hàng hóa X dch chuyển
sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dch chuyển
sang trái.
C. đường cung hàng hóa X dch chuyển
sang phải.
D. cả đường cung v đường cầu hng hóa
X dch chuyển sang tri.
B
2
2
Đường cầu hng ha A dch chuyển sang phải, giả
đnh cc yu t khc không đi, l do
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. gi của hng ha A giảm đi.
C. kỳ vng rằng gi của hng ha A trong
tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng d đon trong tương
lại thu nhập b giảm đi
C
2
2
Giả s c v tht b l hai loại hng ha thay th.
Cho cung v tht b l c đnh, việc gi c giảm s
dẫn đn
A. đường cầu v c dch chuyển sang
phải.
B. đường cầu v c dch chuyển sang tri.
C. gi tht b gim.
D. gi tht b tăng.
C
2
1
Gi phân bn tăng lên (giả đnh cc yu t khc
không đi) s làm cho
A. gi cam tăng.
B. cầu phân bn giảm.
C. cung phân bn tăng.
D. gi cam giảm.
A
2
1
Cầu c quan hệ đng bin (cùng chiu) với thu
nhập khi
A. cc hng ho l hng ho th cấp.
B. các hng ho l hng b sung.
C. cc hng ho l hng thông thường.
D. cc hng ho l hng thay th.
C
2
1
Gi trần s dẫn đn xuất hiện nhng vấn đ dưới
đây, ngoại trừ việc
A. người tiêu dùng phải xp hng để mua
hàng hóa.
B. cung hng ho đ.
C. ng cầu lớn hơn ng cung.
D. th trường ch đen v tham nhũng tăng
n.
B
2
1
Điu no trong cc điu dưới đây không c khả
năng lm tăng cầu hng ho đang xét, giả đnh cc
yu t khc không đi?
A. Gi của mt hng ho b sung gim.
B. Gi của mt hng ho thay th giảm.
C. Mt cuc vận đng quảng co cho hng
ho đ đưc pht đng.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
B
2
2
Giả đnh cc yu t khc không đi, tin b k
thuật s lm dch chuyển
A. đường cầu lên trên v sang phải.
B. đường giới hạn khả năng sản xuất v
gần gc toạ đ.
C. đường cung lên tn.
D. đường cung sang phi.
D
2
1
Gi th trường dưới mc cân bằng c khuynh
hướng tạo ra
A. tnh trạng thiu ht hng ho.
B. tnh trạng tha hng ho.
C. th trường của người mua.
D. s giảm cầu đi với hng ha đang t.
A
2
1
Nu cả cung v cầu v mt loại hng ho đu tăng,
A. giá hng ha đ s tăng.
C
2
2
Trang 5
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
khi đ:
B. li nhuận của cc doanh nghiệp cạnh
tranh s tăng.
C. s ng mua v bn v hng ho đ s
tăng.
D. phc li của hi s tăng.
Trên th trường cạnh tranh t do, người quyt đnh
gi v ng hng ha đưc trao đi trên th trường
A. người mua.
B. người bn.
C. chính phủ.
D. cả người mua v người bn.
D
2
1
Khi thu nhập tăng lên lm cho cầu v mt loại hng
ha giảm, giả đnh cc yu t khc không đi th
hng ha đ l hng ha
A. thit yu.
B. th cấp.
C. thông thường.
D. cao cấp.
B
2
1
Luật cầu chỉ ra rằng, khi cc yu t khc không đi,
nu gi của mt hng ha giảm xung th
A. cầu v hng ha đ s tăng.
B. cầu v hng ha đ s giảm.
C. ng cầu v hng ha đ s gim.
D. ng cầu v hng ha đ s tăng.
D
2
1
S kiện no sau đây s lm cho cung v c phê
tăng lên?
A. Gi phân bn giảm xung.
B. C công trnh nghiên cu chỉ ra rằng
ung c phê c li cho nhng người
huyt p thấp.
C. Thu nhập của dân chng tăng lên (c
phê l hng ha thông thường).
D. Dân s tăng lên.
A
2
2
Nu gạo l hng ha th cấp th
A. khi thu nhập tăng s lm cầu v gạo
giảm đi.
B. cầu v gạo c mi quan hệ ngưc
chiu với thu nhập.
C. đ co dãn của cầu v gạo theo thu
nhập mang dấu âm.
D. cc phương n đã cho đu đng.
D
2
2
Khi cả cung v cầu v mt mt hng đng thời tăng
lên thì
A. gi cân bằng chắc chắn giảm.
B. gi cân bằng chắc chắn tăng.
C. ng cân bằng chắc chắn tăng.
D. ng cân bằng chắc chắn gim.
C
2
1
Người ta quan st thấy gi của my in laze b giảm
đi. Điu xảy ra ny chắc chắn do nguyên nhân
A. cầu giảm đng thời cung tăng.
B. cầu tăng đng thời cung gim.
C. cả cầu v cung cùng gim.
D. cả cầu v cung cùng tăng.
A
2
2
Điu no sau đây không lm dch chuyển đường
cung trng g?
A. Chính phủ tăng thu đnh vo nh
cung cấp trng.
B. Mt chin dch bảo vệ đng vật kêu
gi mi người ngng ăn trng.
C. Gi thc ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 lm giảm s ng gia
cầm.
B
2
2
Điu no sau đây lm đường cung của hng ha X
dch chuyển sang tri?
A. Mt tnh hung m ng cung hng
X lớn hơn ng cầu hng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hng
ha X giảm xung.
C. Công nghệ sản xuất ra hng ha X
đưc cải tin.
D. Gi my mc để sản xuất ra hng ha
X tăng lên.
D
2
2
Giả s cc yu t khc không đi, khi c dch bệnh
đi với ln th trên th trường tht b
A. đường cung dch chuyển sang phải.
B. đường cung dch chuyển sang tri.
D
2
2
Trang 6
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
C. đường cầu dch chuyển sang trái.
D. đường cầu dch chuyển sang phải.
Trên th trường mt loại hng ha, người ta quan
st thấy gi cân bằng tăng lên cn ng cân bằng
giảm đi, điu ny c thể l do (giả đnh tất cả cc
yu t khc không đi)
A. cầu v hng ha đ tăng lên.
B. cầu v hng ha đ giảm đi.
C. cung v hng ha đ giảm đi.
D. cung v hng ha đ tăng lên.
C
2
1
Trên th trường mt loại hng ha, gi cân bằng
giảm xung cn ng cân bằng c thể tăng lên,
giảm xung hoc gi nguyên khi
A. cả cầu v cung cùng tăng n.
B. cầu giảm đng thời cung tăng.
C. cầu tăng đng thời cung gim.
D. cả cầu v cung cùng giảm.
B
2
1
Điu no sau đây không lm dch chuyển đường
cung của hng ha X?
A. Th hiu đi với hng ha X của
người tiêu dùng tăng lên.
B. Tin lương trả cho công nhân sản
xuất ra hng ha X tăng.
C. Công nghệ sản xuất ra hng ha X
đưc cải tin.
D. S ng hãng sản xuất ra hng ha X
giảm.
A
2
1
Trên th trường c phê, công nghệ sản xuất c phê
đưc cải tin, đng thời người tiêu dùng thích ung
c phê hơn (tất cả cc yu t khc không đi), khi
đ gi cân bằng của c phê
A. chắc chắn s tăngn.
B. chắc chắn s giảm xung.
C. chắc chắn s không thay đi.
D. c thể tăng lên; giảm xung hoc
không đi.
D
2
2
Khi cầu v my tính tăng lên trong khi s ng
người bn my tính giảm (tất cả cc yu t khc
không đi) th trên th trường my tính
A. ng cân bằng ng.
B. cả gi v ng cân bằng cùng ng
n.
C. gi cân bằng tăng.
D. gi cân bằng không đi nhưng ng
cân bằng tăng lên.
C
2
2
Bit rằng xăng l mt hng c cầu kém co dãn, khi
gi xăng giảm xung, khi cc yu t khc không
đi th
A. tng chi tiêu cho xăng giảm xung.
B. tng chi tiêu cho xăng tăng n.
C. đường cầu v ng dch chuyển sang
trái.
D. đường cầu v xăng dch chuyển sang
phải.
A
2
2
S kiện no sau đây s lm dch chuyển cả đường
cung v đường cầu của hng ha X?
A. Công nghệ sản xuất ra hng ha X
đưc cải tin.
B. C d bo rằng gi hng ha X s
tăng trong thời gian tới.
C. S ng người bn hng ha X ng
n.
D. Thu nhập của người tiêu dùng ng
n.
B
2
2
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm ng
cầu của hàng hóa Y giảm xung, với giả đnh các
yu t khc không đi, điu đ cho thấy hàng hóa
Y là
A. hàng th cấp.
B. hàng xa xỉ.
C. hng thông thường.
D. Hng thit yu.
A
2
1
Khi thu nhập dân chng tăng lên, cc nhân t khc
không thay đi, gi cả v sản lưng cân bằng trên
th trường của loại hng ha th cấp s thay đi
như th no?
A. Gi cao hơn v ng nh n.
B. Gi thấp hơn v ng lớn n.
C. Gi thấp hơn v ng nh n.
D. Gi cao hơn v ng không đi.
C
2
1
Gi của Y tăng lm cho ng cầu của X gim
trong điu kiện cc yu t khc không đi. Vậy 2
hàng hóa X v Y c mi quan hệ
A. b sung cho nhau.
B. thay th cho nhau.
C. đc lập với nhau.
D. không xc đnh.
A
2
1
Suy thoi kinh t ton cầu đã lm giảm mc cầu
A. v mt đường cầu thẳng đng.
D
2
1
Trang 7
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
dầu m nên gi dầu m giảm mạnh. C thể minh
hoạ s kiện ny trên đ th (trc tung ghi gi, trc
honh ghi lưng) bằng cch
B. v mt đường cầu c đ dc âm.
C. v đường cầu dch chuyển sag phải.
D. v đường cầu dch chuyển sang tri.
Trường hp no sau đây lm cho đường cung xe
gắn my dch chuyển sang tri?
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
B. Gi xăng tăng.
C. Gi xe gắn my tăng.
D. Không phương n no đng.
D
2
2
Khi thu nhập dân chng tăng lên, cc nhân t khc
không thay đi, gi cả & sản ng cân bằng mới
của loại hng ha th cấp s như th no?
A. Gi cao hơn v s ng nh hơn.
B. Gi thấp hơn v s ng nh n.
C. Gi cao hơn v s ng không đi.
D. Gi thấp hơn v s ng lớn n.
B
2
1
Mt người tiêu dùng c thu nhập l 1000USD,
ng cầu hng hóa X l 10 sản phẩm, khi thu nhập
tăng lên l 1200USD, lưng cầu của hng ha X
tăng lên l 13 sản phẩm, vậy hng hóa X thuc loại
A. hng thông thường.
B. hng thit yu
C. hng xa x.
D. hàng th thấp.
C
2
2
Nhân t no sau đây không lm dch chuyển đường
cầu xe hơi Toyota?
A. Thu nhập dân chng tăng.
B. Gi xăng tăng 50%.
C. Gi xe hơi Toyota giảm.
D. Gi xe hơi Ford giảm
C
2
2
Điu no sau đây l đng khi mô tả v s điu
chỉnh gi khi th trường đang trong tnh trạng dư
tha (giả đnh cc yu t khc không đi v không
c s can thiệp của chính phủ)
A. Nu gi tăng, ng cầu s giảm trong
khi ng cung s ng.
B. Nu gi tăng, ng cầu s tăng trong
khi lưng cung s giảm.
C. Nu gi giảm, ng cầu s tăng trong
khi lưng cung s giảm.
D. Nu gi giảm, ng cầu s giảm
trong khi lưng cung s tăng.
C
2
1
Điu no sau đây l đng khi mô trả v s điu
chỉnh gi khi th trường đang ở trong tnh trạng
thiu ht (giả đnh cc yu t khc không đi v
không c s can thiệp của Chính phủ)
A. Nu gi tăng, ng cầu s tăng trong
khi ng cung s gim.
B. Nu gi tăng, ng cầu s giảm trong
khi lưng cung s tăng.
C. Nu gi giảm, ng cầu s giảm
trong khi lưng cung s tăng.
D. Nu gi giảm, ng cầu s tăng trong
khi lưng cung s giảm.
B
2
1
Trên th trường mt loại hng ha, nu gi cao hơn
gi cân bằng th khi đ
A. c tha th trường.
B. gi phải tăng trên th trường.
C. không c hng ho no đưc bn ra.
D. c thiu ht th tờng.
A
2
1
Hãy chn phương n đng nhất.
A. Đường cầu th trường l tng cc
đường cầu c nhân v c thể b gẫy
khúc.
B. Thng dư người tiêu dùng đưc xc
đnh bởi diện tích nằm dưới đường
cầu v trên mc gi.
C. Thng sản xuất đưc xc đnh bởi
diện tích trên đường cung v dưới
mc gi.
D. cc phương n đã cho đu đng.
D
2
2
Giả s phần trăm thay đi của gi cả l 10%, v
phần trăm thay đi của ng cầu l 20%. Hệ s co
dãn của cầu theo gi l
A. 0.
B. -1.
C. -2.
D. -1/2.
C
2
1
Cho cc đường cầu c nhân của n người ging nhau
là: q
i
= 300 - P, trong đ q
i
l cầu của c nhân th i.
Đường cầu th trường s l
A.Q = 300 - P.
B. Q = 300 - nP.
C. P = 300 - (1/n)Q.
D. Q = 300n - P.
C
2
3
Thiu ht th trường xảy ra khi
A. không đủ người sản xuất.
B. không đủ người tiêu dùng.
C. gi cao hơn gi cân bằng.
D
2
1
Trang 8
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
D. gi thấp hơn gi cân bằng.
Nu gi của tht b đang điểm cân bằng th
A. tht b l hng ho thông thường.
B. ng cân bằng bằng với ng cầu
v bằng với lưng cung
C. người tiêu dùng mun mua nhiu hơn
tại mc gi hiện tại.
D. người sản xuất mun bn nhiu hơn
tại mc gi hiện tại.
B
2
1
Thiu ht th trường c nghĩa l
A. cầu tăng khi gi tăng.
B. ng cung lớn hơn ng cầu.
C. ng cầu lớn hơn ng cân bng.
D. ng cầu lớn hơn ng cung.
D
2
1
C thể hạn ch tha th trường thông qua
A. giảm gi.
B. ng cung.
C. chính phủ tăng gi.
D. giảm ng cầu.
A
2
1
Nu th trường hng ho không cân bằng th khi đ
A. ng cân bằng bằng ng bn ra.
B. ng cầu bằng ng cung tại mc
gi hiện hnh.
C. ng cầu c thể khc ng cân
bằng.
D. đường cung hoc đường cầu dch
chuyển.
C
2
2
ng tha trên th trường
A. l phần chênh lệch gia ng cầu v
ng cung khi ng cầu nh hơn
ng cung
B. l phần chênh lệch gia ng cầu v
ng cân bằng.
C. l phần chênh lệch gia ng cung
v ng cân bằng.
D. l phần chênh lệch gia ng cầu v
ng cung khi lưng cầu lớn hơn
ng cung
A
2
2
Gi của 1 loại hng ho s tăng khi (giả đnh cc
yu t khc không đi)
A. gi của hng ho thay th cho
giảm.
B. cầu v hng ho đang xét giảm.
C. cung v hng ho đang xét gim.
D. c s tha th trường.
C
2
2
Nu chng ta thấy cả gi v ng hng ho X
cùng tăng th đ l do?
A. S tc đng của luật cầu.
B. Cầu hng ho X gim.
C. Cầu hng ho X ng.
D. Cung hng ho X tăng.
C
2
1
Nu chng ta thấy gi hng ho X tăng nhưng
ng hng ho X giảm th đ l do
A. Cung hng ho X tăng.
B. Cung hng ho X giảm.
C. S tc đng của luật cung.
D. Cầu hng ho X ng.
B
2
1
Nu chng ta thấy gi hng ho X giảm nhưng
ng hng ho X tăng th đ l do
A. Cầu hng ho X gim.
B. Cầu hng ho X ng.
C. Cung hng ho X tăng.
D. S tác đng của luật cung.
C
2
1
Nu chng ta thấy cả gi v ng hng ho X đu
giảm th đ l do
A. Cầu hng ho X gim.
B. S tc đng của luật cầu.
C. Cung hng ho X tăng.
D. Cung hng ho X giảm.
A
2
1
Khi cầu v hng ho X tăng (giả đnh cc yu t
khc không đi) t
A. gi cân bằng giảm nhưng ng cân
bằng tăng.
B. cả gi v ng cân bằng đu tăng.
B
2
1
Trang 9
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
C. gi cân bằng tăng nhưng ng cân
bằng giảm.
D. cả gi v ng cân bằng đu gim.
Khi cung v hng ho X giảm (giả đnh cc yu t
khc không đi) thì
A. cả gi v ng cân bằng đu gim.
B. gi cân bằng giảm nhưng ng cân
bằng tăng.
C. cả gi v ng cân bằng đu tăng.
D. gi cân bằng tăng nhưng ng cân
bằng giảm.
D
2
1
Nu A l hng ho th thấp, khi thu nhập tăng (giả
đnh cc yu t khc không đi) th cầu v A s
A. giảm v lm cho gi v ng cân
bằng giảm.
B. giảm v lm cho gi cân bằng giảm
nhưng lưng cân bằng tăng.
C. tăng v lm cho gi v ng cân
bằng tăng.
D. tăng v lm cho gi cân bằng tăng
nhưng lưng cân bằng giảm.
A
2
1
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong tiêu
dùng, khi gi X tăng (giả đnh cc yu t khc
không đi) s lm cho
A. gi cân bằng của Y tăng nhưng ng
cân bằng của Y gim.
B. gi cân bằng của Y giảm nhưng ng
cân bằng của Y tăng.
C. gi v ng cân bằng của Y tăng.
D. gi v ng cân bằng của Y giảm.
C
2
2
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong tiêu
dùng, giả đnh cc yu t khc không đi, khi giá
ngun lc để sản xuất ra X tăng th
A. gi của Y giảm nhưng gi của X tăng.
B. gi của Y tăng nhưng gi của X giảm.
C. gi của X giảm nhưng gi của Y
không đi.
D. gi cả X v Y đu ng.
D
2
3
Nu X v Y l hai hng ho thay th trong sản xuất,
giả đnh cc yu t khc không đi, khi gi của X
giảm th cung v Y s
A. tăng v lm cho gi của Y giảm.
B. tăng v lm cho gi của Y tăng.
C. giảm v lm cho gi của Y giảm.
D. giảm v lm cho gi của Y ng.
A
2
2
Nu X v Y l hai hng ho b sung trong sản xuất,
giả đnh cc yu t khc không đi, khi gi của X
giảm th cung v Y s
A. tăng v lm cho gi của Y tăng.
B. tăng v lm cho gi của Y giảm.
C. giảm v lm cho gi của Y ng.
D. giảm v lm cho gi của Y giảm.
C
2
2
Dầu thô l yu t đầu vo quan trng nhất để sản
xuất xăng. Giả đnh cc yu t khc không đi, nu
gi dầu thô tăng th chng ta c thể kt luận rằng
A. ng cân bằng của xăng giảm do
cung v xăng tăng.
B. gi của xăng tăng do cầu v xăng
tăng.
C. gi của xăng giảm do cầu v xăng
tăng.
D. gi của xăng tăng do cung v xăng
giảm.
D
2
1
Nu cầu giảm v cung tăng th khi đ
A. gi cân bằng giảm nhưng ng cân
bằng không xc đnh đưc.
B. gi cân bằng tăng nhưng ng cân
bằng không xc đnh đưc.
C. ng cân bằng tăng nhưng gi cân
bằng không xc đnh đưc.
D. ng cân bằng giảm nhưng gi n
bằng không xc đnh đưc.
A
2
2
Nhân t no sau lm tăng gi cân bằng?
A. Cầu tăng kt hp với cung giảm.
B. Cầu giảm kt hp với cung tăng.
C. Cả cung v cầu đu tăng.
A
2
2
Trang 10
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
D. Cả cung v cầu đu gim.
Nhân t no sau lm giảm ng cân bng?
A. Cầu tăng kt hp với cung giảm.
B. Cầu giảm kt hp với cung tăng.
C. Cả cung v cầu đu tăng.
D. Cả cung v cầu đu giảm.
D
2
2
Giả đnh cc yu t khc không đi, công nghệ sản
xuất ra hng ho X đưc cải tin s lm cho
A. gi v ng cân bằng của hng ho
X giảm.
B. cung hng ho X ng.
C. cung hng ho X gim.
D. cầu hng ho X tăng.
B
2
1
Nu gi của cam tăng th điu no sau đây l
nguyên nhân chính?
A. Cc nh khoa hc tm ra cam l
nguyên nhân gây rng tc.
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm.
C. Thời tit thuận li cho việc trng
cam.
D. Gi của to tăng.
D
2
2
Nu cả cung v cầu đu tăng th
A. gi cân bằng c thể tăng, giảm hoc
không đi nhưng ng cân bằng
tăng.
B. gi v ng cân bằng đu tăng.
C. gi cân bằng giảm nhưng ng cân
bằng tăng.
D. gi cân bằng tăng nhưng ng cân
bằng tăng, giảm hoc không đi.
A
2
2
Trong nhng năm gần đây c nhiu vấn đ xảy ra
trong ngnh đnh bắt c, nguyên nhân chính l do
ngun c giảm đng kể, kt quả s l
A. ng c bn ra tăng do ngư dân bắt
đưc nhiu c hơn.
B. gi v ng cân bằng giảm hoc tăng
ph thuc vo ngun c giảm như th
o.
C. ngun c giảm gây ra cung giảm, khi
đ gi cân bằng s tăng v ng cân
bằng giảm.
D. gi v ng cân bằng tăng do người
tiêu dùng mun ăn nhiu c hơn mc
dù c đang khan him.
C
2
3
Trong nhng năm gần đây ngun c giảm trong
ngành đnh bắt c (giả đnh cc yu t khc không
đi). Chng ta c thể nhận xét rằng
A. tăng cầu v tht b khi tht b v c l
hai hng ho thay th.
B. cầu v tht b tăng khi tht b v c l
hai hng ho b sung.
C. gi c giảm lm giảm cầu v tht b
khi tht b hai hàng hoá thay
th.
D. gi c giảm lm tăng cầu v tht b
khi tht b v c l hai hng ho thay
th.
A
2
2
Với giả đnh cc yu t khc không đi, cải tin
công nghệ sản xuất đĩa CD s lm cho
A. gi đĩa CD giảm v lm tăng cầu v
băng casette
B. gi đĩa CD giảm v lm dch chuyển
đường cầu đĩa CD sang tri
C. gi đĩa CD giảm v đường cầu v
băng casette dch chuyển sang trái
D. gi đĩa CD giảm làm tăng cầu đĩa
CD
C
2
3
Nu đt nhiên người Việt Nam mun trnh mùa
đông lạnh gi phía Bắc bằng cch đi du lch vo
trong cc tỉnh phía Nam th
A. gi du lch phía Nam s tăng v s
lm giảm ng cầu.
B. gi gi hnh s tăng do hnh v
cc kỳ nghỉ l hng ho b sung.
D
2
2
Trang 11
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
C. giá trong khu vui chơi Sui Tiên,
công viên nước s ng.
D. th trường du lich phía Nam s
tha lm cho gi tăng.
Nhân t no sau không lm tăng ng cân bằng v
xăng (giả đnh cc yu t khc không đi)?
A. Gi dch v vận chuyển công cng
giảm.
B. Gi dch v vận chuyển công cng
tăng.
C. T đng ho sản xuất lm giảm chi
phí sản xuất xe ô tô.
D. Dân s tăng gấp đôi.
A
2
3
Công ty phần mm FPT pht triển mt phần mm
mới s dng phù hp với my tính ELEAD. Như
vậy chng ta c thể kt luận
A. gi của tất cả cc my tính s ng.
B. gi của phần mm cc đi th s giảm
lm tăng ng cân bằng của cc phần
mm.
C. gi của my tính ELEAD s tăng lm
tăng lưng cân bằng.
D. gi của mi phần mm đu ng.
C
2
2
Cung v cầu cho bnh mỳ l v P
S
= -100 + 0,4Q
P
D
= 200 - 0,1Q. Khi đ gi v ng cân bằng
A. 100 1000.
B. 140 600.
C. 1000 100.
D. 600 140.
B
2
1
Th trường hng ha X c hm cung v hm cầu
lần t l P = 5 + 0,4Q
S
P = 50 - 0,5Q
D
. Giá và
ng cân bằng trên th trường hng ha X l
A. P
0
= 20; Q
0
= 60.
B. P
0
= 50; Q
0
= 25.
C. P
0
= 23; Q
0
= 45.
D. P
0
= 25; Q
0
= 50.
D
2
1
Giả s th trường của mt ngnh sản phẩm c hm
cung v hm cầu như sau: P
D
= 100 Q
D
; P
S
= 10 +
0,5Q
S
. Đơn v tính của Q l triệu sản phẩm, đơn v
tính của P l ngn đng/sản phẩm. Gi v ng
cân bằng trên th trường của sản phẩm l
A. Q = 180; P = 100.
B. Q = 60; P = 40.
C. Q = 180; P = -80.
D. Q = 73,33; P = 46,66.
B
2
1
Trên th trường của mt loại hng ha X, nu m
cầu l P = 100 - 4Q
D
hàm cung P = 40 + 2Q
S
th gi v ng cân bằng trên th trường của hng
ha X s l
A. P = 40, Q = 6.
B. P = 10, Q = 6.
C. P = 60, Q = 10.
D. P = 20, Q = 20.
C
2
1
Đi với th trường của mt loại hng ha X, nu
đường cầu l P = 100 - 4Q
D
v đường cung l P =
40 + 2Q
S
th gi v ng cân bằng trên th trường
của hng ha X s l
A. P = 10, Q = 6.
B. P = 60, Q = 10.
C. P = 40, Q = 6.
D. P = 20, Q = 20.
B
2
1
Cc phương trnh cung v cầu v mt loại hng ho
đưc cho như sau: Qs = - 4 + 5P Q
D
= 18 6P.
Mc gi v sản ng cân bằng s l
A. P = 14, Q = 66.
B. P = 3, Q = 6.
C. P = 2, Q = 6.
D. P = 22, Q = 106.
C
2
1
Cung v cầu v o mưa đưc cho như sau: Qs = -
50 + 5P và Q
D
= 100 5P. Trời năm nay mưa
nhiu khin cho cầu tăng lên 30 đơn v mi mc
giá. Giá và ng n bằng trên th trường o mưa
A. P = 18, Q = 40.
B. P = 12, Q = 40.
C. P = 12, Q = 10.
D. P = 18, Q = 10.
A
2
2
C hm cầu v hm cung của mt loại hng ha
như sau: Q
D
= 8000 - 7000P và Q
S
= 4000 +
1000P. Phương n pht biểu no sau đây l đng?
A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 v Q =
4500.
B. Khi gi P = 1, s xảy ra thiu ht mt
ng l 4000.
C. Tại mc gi P = 0,5, s xảy ra dư tha
mt lưng l 5000.
D. Khi gi P = 1, s xảy ra thiu ht mt
A
2
2
Trang 12
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
ng l 4500.
Mt sản phẩm c hm cầu th trường v hm cung
th trường lần t l Q
D
= -2P + 200 Q
S
= 2P -
40. Bạn d bo gi của sản phẩm ny trên th
trường l
A. P = 100.
B. P = 60.
C. P = 40.
D. P = 80.
B
2
1
Giả s sản phẩm X c hm cung v cầu như sau:
Q
D
= 180 - 3P; Q
S
= 30 + 2P, nu chính phủ đnh
thu vo sản phẩm lm cho ng cân bằng giảm
xung cn 78, th s tin thu chính phủ đnh vo
sản phẩm l
A. 12.
B. 3,5.
C. 5,0.
D. 10.
D
2
3
Giả s th trường của mt ngnh sản phẩm c hm
cung v hm cầu như sau: P
D
= 100 - Q
D
; P
S
= 10 +
0,5Q
S
. Giả s Chính phủ đnh mt mc thu t = 3
(ngn đng) trên mỗi đơn v bn ra. Khi đ gi v
ng cân bằng trên th trường l
A. P = 38; Q = 62.
B. P = 42; Q = 58.
C. P = 36; Q = 64.
D. P = 44; Q = 56.
B
2
3
Cho hm cầu của hng ha trên th trường P = 20
3Q và hàm cung Q
S
= -6 + P, khi chính phủ đnh
thu t = 2 vo mỗi đơn v sản phẩm bn ra. Gi v
sản lưng cân bằng trên th trường l
A. P = 5, Q = 4.
B. P = 3, Q = 11.
C. P = 11, Q = 3.
D. P= 4, Q = 5.
C
2
3
Trên th trường mt loại hng ha, nu hm cầu l
P = 100 - 4Q hàm cung P = 40 + 2Q thì giá
ng cân bằng trên th trường s l
A. P = 20, Q = 6.
B. P = 10, Q = 6.
C. P = 40, Q = 6.
D. P = 60, Q = 10.
D
2
1
Hng ha X c hm cung v hm cầu lần t l
Q
D
= 100 4P và Q
S
= 20 + P. Gi cân bằng v
ng cân bằng của hng ha l
A. P = 16, Q = 36.
B. P = 36, Q = 16.
C. P = 25, Q = 20.
D. P = 18, Q = 38.
A
2
2
Nu đường cầu c dạng P = 60 - Q v đường cung
c dạng P = 40 + Q th gi v sản ng cân bằng
s l
A. P = 10; Q = 6.
B. P = 60; Q =10.
C. P = 50; Q =10.
D. P = 40; Q = 6.
C
2
2
Cung v cầu cho bnh mỳ l P
S
= -50 + 0,4Q P
D
= 200 - 0,1Q. Gi v ng cân bằng trên th trường
tương ng l
A. 180 600.
B. 150 500.
C. 100 500.
D. 150 600.
B
2
3
Hm cầu vt Tennis l P
D
= 300 - 6Q hàm cung
vt Tennis l P
S
= 20 + 10Q. Khi gi của mỗi vt
Tennis l P = 120 th th trường vt Tennis s
A. cung 20 đơn v.
B. cân bằng.
C. cầu 10 đơn v.
D. cầu 20 đơn v.
D
2
3
Cung v cầu cho bnh mỳ l P
S
= -50 + 0,4Q P
D
= 200 - 0,1Q. Nu gi bn l P = 170 th trên th
trường xảy ra
A. tha mt ng l 250.
B. tha mt lưng l 700.
C. thiu ht mt ng l 250.
D. thiu ht mt ng l 700.
A
2
3
Cho hm cung v hm cầu trên th trường hng ha
X P = -3 + 0,5Q
S
P = 7,5 0,5Q
D.
Tại mc
gi P = 5 điu g s xảy ra?
A. cầu 8.
B. Thiu ht 11.
C. cung 8.
D. tha 11.
D
2
3
Giả s hm cầu l P = 5 - 0,5Q
D
hàm cung P
= 2 + 0,25Q
S
. Với d liệu ny, nu lưng cầu tăng
lên 2 v ng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mc gi th
phương trnh hm cung v cầu mới s l
A. Q
S
= 4P - 8 Q
D
= 10 - 2P.
B. Q
S
= 4P - 8,5 Q
D
= 12 - 2P.
C. Q
S
= 4P - 7,5 Q
D
= 8 - 2P.
D. Q
S
= 4P + 7,5 Q
D
= 8 + 2P.
B
2
3
Trang 13
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 300
6Q P
S
= 20 + 8Q. Nu đt gi l 120USD th th
trường s
A. cân bằng.
B. gi s tăng do cung.
C. gi s giảm do cu.
D. gi s giảm do cung.
C
2
3
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 20 2Q
P
S
= 5 + Q. Nu đt gi l 12USD th khi đ th
trường s
A. cầu 3 đơn v.
B. cân bằng.
C. cầu 4 đơn v.
D. cung 3 đơn v.
D
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 90 - P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th mc
gi phải bằng
A. 90.
B. 30.
C. 20.
D. 45.
D
2
2
Hàng hóa X
E
D
= 0,5
. Gi hng ha X ng
P
lên 10%, vậy doanh thu của hng ha X s
A. tăng lên 20%.
B. tăng lên 9,45%.
C. tăng lên 4,5%.
D. tăng lên 5%.
C
2
3
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 20 2Q
P
S
= 5 + Q. Nu đt gi l 12USD th khi đ th
trường s
A. thiu ht v s lm tăng gi.
B. tha v s lm ng gi.
C. tha v s lm giảm gi.
D. cân bằng v gi s không thay đi.
C
2
2
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 20 2Q
và P
S
= 5 + Q. Nu đt gi l 8USD th khi đ th
trường s
A. thiu ht v s lm tăng gi.
B. tha v s lm giảm gi.
C. tha v s lm ng gi.
D. thiu ht v s lm giảm gi.
A
2
2
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 20 2Q
và P
S
= 5 + Q. Nu đt gi l 8USD th khi đ th
trường s
A. cầu 6 đơn v.
B. cung 3 đơn v.
C. cầu 3 đơn v.
D. cân bằng.
C
2
2
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 20 2Q
và P
S
= 5 + Q. Khi đ gi v ng cân bằng lần
t l
A. 10 5.
B. 5 10.
C. 3,67 8,33.
D. 30 25.
A
2
1
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 12 3Q
và P
S
= 2Q. Nu đt gi l 6USD th khi đ th
trường s
A. thiu ht v s lm tăng gi.
B. cân bằng v gi không thay đi.
C. tha v s lm ng gi.
D. tha v s lm giảm gi.
D
2
3
Hng ha X c hm cung v hm cầu lần t l
Q
D
= 100 4P và Q
S
= 20 + P. Khi gi trên th
trường bằng 22, khi đ th trường
A. thiu ht 30 đơn v.
B. tha 30 đơn v.
C. tha 12 đơn v.
D. thiu ht 12 đơn v.
B
2
2
Hng ha X c hm cung v hm cầu lần lưt l
Q
D
= 100 4P và Q
S
= 20 + P. Giả s chính phủ
đnh thu t = 5/đơn v sản phẩm bn ra, khi đ gi
cân bằng v lương cân bằng mới s l
A. P = 16, Q = 36.
B. P = 22, Q = 12.
C. P = 17, Q = 32.
D. P = 17, Q = 37.
C
2
3
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 12 3Q
và P
S
= 2Q. Nu đt gi l 6USD th khi đ th
trường s
A. cầu 1 đơn v.
B. cầu 2 đơn v.
C. cung 1 đơn v.
D. cân bằng.
C
2
1
Cho hàm cung hàm cầu hng ha A trên th
trường như sau Q
S
= 2+ 3P Q
D
= 50 P. Khi đ
mc gi v sản lưng cân bằng l
A. Q = 10, P = 20.
B. Q = 12, P = 38.
C. P = 10, Q = 20.
D. P = 12, Q = 38.
D
2
1
Giả s th trường của mt ngnh sản phẩm c hm
cung v hm cầu như sau: P
D
= 100 Q
D
; P
S
= 10 +
0,5Q
S
. Khi gi trên th trường l P = 50, trên th
trường xảy ra hiện tưng g? Mc c thể l bao
nhiêu?
A. Xảy ra hiện ng thiu ht, ∆Q = 30.
B. Xảy ra hiện ng tha, ∆Q = 30.
C. Xảy ra hiện ng tha, ∆Q = 24.
D. Xảy ra hiện ng tha, ∆Q = 33.
B
2
2
Trang 14
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Đường cầu v cung v hng ho A l P
D
= 12 3Q
P
S
= 2Q. Khi đ gi v ng cân bằng lần t
A. 4,8 2,4.
B. 2,4 4,8.
C. 20 10.
D. 10 5,5.
A
2
1
Đ co dãn của cầu theo gi đưc đo bằng tỷ s
A. gia s thay đi ng cầu v s thay
đi gi c.
B. gia s thay đi gi cả v s thay đi
ng cầu.
C. gia phần trăm thay đi gi cả v
phần trăm thay đi lưng cầu.
D. gia phần trăm thay đi ng cầu v
phần trăm thay đi gi cả.
D
2
1
Đ co dãn của cầu theo gi chéo đưc tính bằng
phần trăm thay đi
A. cầu của mt hng ha khi gi ca
hng ha đ thay đi.
B. cầu của mt hng ha ny khi gi của
mt hng ha khc thay đi 1%.
C. đ co dãn của cầu theo gi của mt
hng ha khi đ co dãn của cầu theo
gi của mt hng ha khc thay đi.
D. đ co dãn của cầu theo gi của mt
hng ha khi thu nhập thay đi
B
2
1
Chn phương n đng nhất:
A. Đường cầu th trường l tng cc
đường cầu c nhân v c thể b gẫy
khúc.
B. Thng dư người tiêu dùng đưc xc
đnh bởi diện tích nằm dưới đường
cầu v trên mc gi.
C. Thng sản xuất đưc xc đnh bởi
diện tích trên đường cung v dưới
mc gi.
D. cc phương n đã cho đu đng.
D
2
1
Nu gi hng ha X tăng lên gây ra s dch chuyển
của đường cầu đi với hng ha Y v phía bên trái
thì X và Y là hai hàng hóa
A. b sung trong tiêu dùng v thay th
trong sản xuất.
B. thay th trong tiêu dùng.
C. b sung trong tiêu dùng.
D. thay th trong tiêu dùng v b sung
trong sản xuất.
C
2
1
Nu gi l 10USD, ng mua s l 600 v gi
15USD, ng mua s l 400 khi đ co dãn khoảng
của cầu theo gi xấp xỉ bằng:
A. -0,1.
B. -2,5.
C. -0,7.
D. -1,0.
D
2
1
Khi hai hng ho l thay th nhau th
A. co dãn theo gi của mt trong cc
hng ho l s âm.
B. co dãn theo thu nhập của mt trong
các hàng hoá âm.
C. co dãn chéo của cầu l s âm.
D. co dãn của cầu theo gi chéo l s
dương.
D
2
1
Trường hp no dưới đây doanh thu của ng dân
cao hơn trong nhng năm sản lưng thấp do thời
tit xấu?
A. Cầu co dãn hơn cung.
B. Cung co dãn hoàn toàn.
C. Cung không co dãn, s dch chuyển
sang tri của cung s lm cho tng
doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; s dch chuyển sang
tri của cung s lm cho doanh thu tăng.
D
2
3
Nu lưng cầu đĩa CD tăng t 260 lên 290 do thu
nhập của người tiêu dùng tăng t 9000 lên 9800 th
đ co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng
A. 1,3
B. 0,01
C. 0,04
D. 1,3
E. 3,4
D
2
3
Trang 15
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Với giả đnh cc yu t khc không đi, phương n
pht biểu no sau đây l phương n ĐÚNG?
(i) Hng ha cng c nhiu hng ha thay th cho
n th hng ha đ c đ co dãn của cầu theo gi
cng thấp
(ii) Mc gi của hng ha cng cao so với thu nhập
của người tiêu dùng th cầu hng ha đ cng co
n
(iii) Hng ha xa xỉ c cầu co dãn theo gi hơn so
với hng ha thông thường.
(iv) Giai đoạn bin đng gi cng di th cầu hng
ha đ cng kém co dãn theo gi
A. Chỉ c (i) v (iii)
B. Ch c (ii) v (iii)
C. Ch c (i) v (iv)
D. Chỉ c (iii)
E. Chỉ c (iii) v (iv)
B
2
3
Giả s th trường hng ha X c hm cầu l Q
D
=
50 P và hàm cung Q
S
= 4P. Nu mc gi th
trường l P = 5 th th trường ny s rơi vo trạng
thi với mt ng l
A. tha; 25
B. tha; 20
C. Thiu ht; 20
D. Thiu ht; 25
D
2
3
Giả s th trường hng ha X c hm cầu l Q
D
=
50 P và hàm cung là Q
S
= 4P. Nu chính phủ
đnh thu vo nh sản xuất hng ha X mc $2/sản
phẩm, gi v ng cân bằng trên th trường lc
này
A. 9,6 v 38,4
B. 8,4 v 41,6
C. 11,6 v 38,4
D. 9,6 v 40,4
C
2
2
Giả s th trường hng ha X c hm cầu l Q
D
=
50 P và hàm cung là Q
S
= 4P. Nu chính phủ
đnh thu vo nh sản xuất hng ha X mc $2/sản
phẩm. S thu m Chính phủ thu đưc bằng:
A. 76,8
B. 83,2
C. 80,8
D. 50
A
2
3
Giả s th trường hng ha X c hm cầu l Q
D
=
50 P và hàm cung là Q
S
= 4P. Nu chính phủ
đnh thu vo nh sản xuất hng ha X mc $2/sản
phẩm. Thng dư người tiêu dùng đi mt
ng bằng v thng dư nh sản xuất
đi mt ng bằng
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
C. giảm; 62,72; giảm; 15,68
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
E. giảm; 16,32; giảm 65,28
C
2
3
Giả s th trường hng ha X c hm cầu l Q
D
=
50 P và hàm cung là Q
S
= 4P. Nu chính phủ
đnh thu vo người tiêu dùng mc $2/sản phẩm,
gi v ng cân bằng trên th trường lc ny l:
A. P
0
= 9,6; Q
0
= 38,4
B. P
0
= 8,4; Q
0
= 41,6
C. P
0
= 11,6; Q
0
= 38,4
D. P
0
= 9,6; Q
0
= 40,4
A
2
3
Đ co dãn của cầu theo gi của chính hng ha
đang phân tích l = - 3 c nghĩa l:
A. Khi gi giảm đi 1% th ng cầu gim
đi 3%.
B. Khi giá tăng lên 3% th ng cầu giảm
đi 3%.
C. Khi gi tăng lên 1% th ng cầu giảm
đi 3%.
D. Khi gi tăng lên 1 đơn v th ng cầu
giảm đi 3 đơn v.
C
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 60 - 2P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
C
2
3
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 100 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc gi phải bằng:
A. 30
B. 35
C. 25
D. 20
C
2
3
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 200 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 50
D. 20
C
2
3
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 80 - 2P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
D
2
3
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 180 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc sản lưng bn ra phải bằng:
A. 30
B. 85
C. 75
D
2
3
Trang 16
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
D. 90
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 160 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc sản lưng bn ra phải bằng:
A. 90
B. 65
C. 75
D. 80
D
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 120 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc sản lưng bn ra phải bằng:
A. 80
B. 75
C. 55
D. 60
D
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 100 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc sản lưng bn ra phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 45
D. 50
D
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 80 - 2P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc sản lưng bn ra phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 35
D. 40
D
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 120 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
A
2
2
Hm s cầu của hng ha X c dạng: Q
D
= 160 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cc đại th
mc gi phải bằng:
A. 30
B. 25
C. 40
D. 20
C
2
2
Trên th trường X, c đường cầu: Q
D
= 50 4P và
đường cung l Q
S
= 15 + 2P. Nu th trường đang
hoạt đng tại mc gi P = 10 th trên th trường xảy
ra tnh trạng l:
A. Cân bằng cung cầu th trường.
B. tha hng ha.
C. Thiu ht hng ha.
D. Dch chuyển đường cung v đường
cầu.
B
2
3
Nu gi của mt hng X giảm 2% lm tng doanh
thu của nhng người bn hng X tăng 4% th đ co
dãn của cầu theo gi của mt hng X l:
A. Co dãn hoàn tn
B. Rất co dãn
C. Kém con
D. Co dãn đơn v
B
2
1
Đ co dãn của cung theo gi l 4, điu ny cho
chng ta bit
A. Cầu rất co dãn theo gi.
B. Cung kém co dãn.
C. Khi gi tăng lên 1% th ng cung
tăng 4%.
D. Khi gi tăng lên 1% th ng cầu
tăng 4%.
C
2
1
Mt th trường c hm cầu v hm cung tương ng:
Q
D
= 120 3P Q
S
= 30 + 2P
Nu chính phủ đnh thu t = 5/ mt đơn v hng
hóa bán ra thì gi v ng cân bằng mới l:
A. P = 16 Q = 72
B. P = 18 Q = 66
C. P = 20 Q = 60
D. P = 25 Q = 80
C
2
3
Mt th trường c s liệu cung cầu như sau:
Đ co dãn của cầu theo gi tại mc gi cân bằng l
A. gần bằng 1,5
B. bằng 1
C. gần bằng 0,82
D. gần bằng 1,2
C
2
3
Giả đnh cc yu t khc không đi, khi tăng cung
s lm giảm gi ngoại tr trường hp
A. cung không co dãn hoàn toàn.
B. cầu l co dãn hon ton.
C. cung hoàn toàn co n.
D. cầu không co dãn lm.
B
2
1
Kỳ vng gi của mt loại hng ha tăng lên s lm
cho
A. Gi cân bằng hiện tại chắc chắn tăng.
B. ng cân bằng hiện tại chắc chắn
tăng.
C. Gi không thay đi.
D. ng không thay đi.
A
2
3
Cc đường bng quan của người tiêu dùng b ảnh
hưởng của tất cả cc yu t sau, ngoại tr
A. thu nhập.
B. tui tc.
C. quy gia đnh.
D. nhng người tiêu dùng khc.
A
3
1
P
10
12
16
18
Q
S
50
54
62
66
Q
D
90
84
72
66
Trang 17
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Điu kiện cân bằng đi với người tiêu dùng l
A. đường ngân sch tip tuyn với đường
bàng quan.
B. li ích của mỗi hng ho bằng gi của
nó.
C. đường ngân sch tip tuyn với đường
bng quan v Li ích cận biên trên mỗi
đơn v tin tệ của hng ha ny bằng li
ích cận biên trên mỗi đơn v tin tệ của
hng ha kia.
D. li ích cận biên trên mỗi đơn v tin tệ
của hng ha ny bằng li ích cận biên
trên mỗi đơn v tin tệ của hng ha kia.
C
3
1
Mt đường bng quan dc xung, c đ dc âm l
A. người tiêu dùng thường thích ít n
thích nhiu.
B. tỷ lệ thay th biên giảm xung khi ta
trưt dc theo đường bng quan t trên
xung dưới.
C. tỷ lệ thay th biên tăng lên khi ta trưt
dc theo đường bng quan.
D. sở thích không đi khi thu nhập tăng
n.
B
3
1
Lãi suất ngân hng cao hơn s khin cho
A. tit kiệm hiện tại giảm.
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
C. việc vay n hiện tại ng.
D. tiêu dùng tương lai s ng.
D
3
1
Tng đ thoả dng (li ích) của chic bnh pizza
đưc tiêu dùng đầu tiên v duy nhất l 30 th
A. tng đ thoả dng bằng đ thoả dng
cận biên.
B. tng đ thoả dng nh hơn đ thoả
dng cận biên.
C. tng đ thoả dng lớn hơn đ thoả
dng cận biên.
D. không c đủ thông tin để tính đưc đ
thoả dng cận biên.
A
3
1
Gi hng A l 20 ngn đng, gi hng B l 20 ngn
đng. Đ thoả dng cận biên nhận đưc t hng
ho A l 40, đ thoả dng cận biên nhận đưc t
hng ho B l 60. Bạn phải
A. tiêu dùng hng ho A nhiu hơn v
hng ho B ít hơn.
B. tiêu dùng mt s ng bằng nhau cả
hai hàng hoá.
C. tiêu dùng hng ho B nhiu hơn v
hàng ho A ít n.
D. nhận ra rằng mnh không đủ thông tin
để giải đp.
C
3
1
Đường ngân sch của người tiêu dùng thể hiện
A. cc kt hp hai loại hng ha cùng
đem lại cho người tiêu dùng mc tha
mãn như nhau.
B. cc kt hp hai loại hng ha m
người tiêu dùng c thể mua dần khi
thu nhập của h tăng.
C. cc kt hp hai loại hng ha m
người tiêu dùng c thể mua nu dùng
ht thu nhập của mnh.
D. s ng hng ha người tiêu dùng c
thể mua đi với tng mt hng nu h
s dng ht thu nhập để mua tng
mt hng.
C
3
1
Điểm la chn tiêu dùng ti ưu của người tiêu
dùng
A. nằm trên đường ngân sch v l nơi
đường ngân sch tip xc với đường
bng quan cao nhất.
B. nằm phía trong đường ngân sch v
trên đường bng quan.
C. l giao điểm gia đường ngân sch v
đường bng quan.
D. nằm trên đường bng quan cao nht
A
3
1
Trang 18
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
trong đ th bng quan của người tiêu
dùng.
Đường ngân sch biểu diễn dưới dạng ton hc đưc
gi l
A. đường giới hạn khả năng.
B. b mt ngân sch.
C. phương trnh ngân sch.
D. phương trnh ngân sch.đng ngân
ch.
C
3
1
Giả s gi của cc hng ha tăng gấp đôi v thu
nhập cũng tăng gấp đôi. Phương n no sau đây l
đng?
A. Đ dc của đường ngân sch tăng lên.
B. Điểm kt hp tiêu dùng tt nhất vẫn
gi nguyên.
C. Đ dc của đường ngân sch giảm
xung.
D. Tiêu dùng hàng hóa thông thường
tăng lên.
B
3
1
Giả s thu nhập l M; s ng hng ha X l Q
X
,
hàng hóa Y là Q
Y
; giá hàng hóa X là P
X
, hàng hóa
Y là P
Y
. Phương trnh đường ngân sch l
A. M = P
X
.Q
X
+ P
Y
.Q
Y.
B. M = Q
X
+ P
Y
.Q
Y
/P
X.
C. Q
X
= M + (P
X
/P
Y
).Q
Y.
D. M = P
X
/Q
X
+ P
Y
/Q
Y.
A
3
1
Nu gi của hng ha đưc biểu diễn trc tung
tăng th đường ngân sch s
A. thoải hơn.
B. dc n.
C. dch chuyển sang tri v dc hơn.
D. dch chuyển sang phải v song song
với đường ngân sch ban đầu.
A
3
1
Nu thu nhập tăng, đường ngân sch s
A. dch chuyển sang tri v dc hơn.
B. dch chuyển sang tri v song song
với đường ngân sch ban đầu.
C. dch chuyển song song nhưng sang
tri hay phải ph thuc vo hng ha
l thông thường hay th cấp.
D. dch chuyển sang phải v song song
với đường ngân sch ban đầu.
D
3
1
Bảo tiêu dùng to v chui. Giả s thu nhập của
anh ta tăng gấp đôi v gi của to v chui cũng
tăng gấp đôi th đường ngân sch của Bắc s
A. không thay đi.
B. dch sang phải v không thay đi đ
dc.
C. dch sang phải v dc n.
D. dch sang phải v thoải hơn.
A
3
1
Bảo tiêu dùng to v chui, to đưc biểu diễn
trc tung v chui ở trc honh. Giả s thu nhập
của Bảo tăng gấp đôi, gi của to tăng gấp đôi, gi
của chui tăng gấp ba. Đường ngân sch của Bảo
s
A. dch sang phải nhưng không thay đi
đ dc.
B. dc n.
C. dch sang phải v thoải hơn.
D. dch sang phải v dc n.
B
3
1
Ông A đã chi ht thu nhập để mua hai sản phẩm X
v Y với s ng tương ng l X v Y. Với
phương n tiêu dùng hiện tại th: MUx/Px <
MUy/Py. Để đạt tng li ích lớn hơn Ông A s điu
chỉnh phương n tiêu dùng hiện tại theo hướng
A. mua sản phẩm Y nhiu hơn v mua
sản phẩm X với s ng như cũ.
B. mua sản phẩm X nhiu hơn v mua
sản phẩm Y ít hơn.
C. mua sản phẩm X ít hơn v mua sản
phẩm Y nhiu hơn.
D. mua sản phẩm X ít hơn v mua sản
phẩm Y với s ng như cũ.
C
3
1
Trong giới hạn ngân sch v sở thích, để ti đa ha
đ tha dng người tiêu th mua s ng sản
phẩm theo nguyên tắc
A. đ tha dng cận biên trên mỗi đơn v
tin của cc sản phẩm phải bằng nhau.
B. đ tha dng cận biên của cc sản
phẩm phải bằng nhau.
C. ưu tiên mua cc sản phẩm c mc gi
r hơn.
D. s tin chi tiêu cho cc sản phẩm phải
bằng nhau.
A
3
1
Ông Nam đang mua bnh v to với đ thoả dng
biên của bnh l 12 v đ thoả dng biên của táo
3. Bnh v to c gi tươngng l 8 đng v 2
đng. Chng ta c thể ni rằng ông Nam
A. đã s dng thu nhập của mnh cho
bnh v to để ti đa ho li ích.
B. s dng qu nhiu bnh v chưa đủ v
o.
A
3
1
Trang 19
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
C. s dng qu ít bnh v chưa đủ v to.
D. đang thất bại trong việc ti đa ho đ
li ích.
Minh tiêu dùng hoa quả đo v chui, v đang
mc tiêu dùng ti đa ha li ích. Li ích cận biên
của tri đo cui cùng l 10 v li ích cận biên của
tri chui cui cùng l 5. Nu gi của mt tri đo
là 0,50 USD, gi của mt tri chui l
A. 0,10 USD.
B. 0,50 USD.
C. 0,25 USD.
D. 1,00 USD.
C
3
1
Mai c thu nhập (M) l 50 USD để mua CD (R) với
giá 10USD / đĩa v VCD (C) với gi 20 USD/đĩa.
Phương trnh no sau đây minh ha đng nhất
đường ngân sch của Mai?
A. M = 10R + 20C.
B. 50 = 10R + 20C.
C. 20M = R + 10C.
D. 50 = R + C.
B
3
1
Minh 30 USD dnh để mua xem phim v
xe buýt. Nu gi xem phim l 6 USD/chic v
xe buýt 2 USD/chic. Vậy thu nhập thc t
của Minh v 2 loại hng ha trên l bao nhiêu?
A. 2 xem phim và 9 xe bt.
B. 4 xem phim và 3 vé xe buýt.
C. 3 xem phim và 6 xe bt.
D. 5 xem phim và 15 xe buýt.
D
3
1
Lan c mc thu nhập 500 USD để mua sch, rau
quả, v cc hoạt đng giải trí. Gi của sch l 40
USD/quyển, của rau quả l 25 USD /kg, của hoạt
đng giải trí l 10 USD/h. S giờ lớn nhất dnh cho
hoạt đng giải trí m Lan c thể c đưc l bao
nhiêu với mc thu nhập trên?
A. 12,5h.
B. 50h.
C. 20h.
D. 35h.
B
3
2
Mt người dnh mt khoản thu nhập M = 600 ngn
đng, chi tiêu ht cho 2 loại sản phẩm X v Y với
P
X
= 10 ngn đng/sản phẩm; P
Y
= 30 ngàn
đng/sản phẩm, hm tng li ích của người ny
ph thuc vo s ng X v Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2XY. Tại phương n tiêu dùng ti ưu, tng đ
tha dng là:
A. TU(x,y) = 2400.
B. TU(x,y) = 1200.
C. TU(x,y) = 300.
D. TU(x,y) = 600.
D
3
3
Mt người tiêu dùng dnh mt khoản tin l 2000
USD để mua hai sản phẩm X v Y, với P
X
= 200
USD/sản phẩm v P
Y
= 500 USD/sản phẩm.
Phương trnh đường ngân sch c dạng
A. Y = 4 - (2/5)X.
B. Y = 10 - 2,5X.
C. Y = 10 - (2/5)X.
D. Y = 4 - 2,5 X.
A
3
1
Đường ngân sch c dạng: X = 30 - 2Y. Nu Px =
10 thì
A. Py = 10 M = 300.
B. Py = 20 M = 600.
C. Py = 20 M = 300.
D. Py = 10 M = 900.
C
3
1
Mt người tiêu dùng dnh mt khoản tin l
2000USD để mua hai sản phẩm X v Y, với P
X
=
200USD/sản phẩm v P
Y
= 500USD/sản phẩm.
Phương trnh đường ngân sch c dạng
A. Y = 10 - (2/5)X.
B. Y = 4 - 2,5X.
C. Y = 10 - 2,5X.
D. Y = 4 - (2/5)X.
D
3
1
Giả s rằng gi vé xem phim l 2USD v gi mt
cái bánh 4USD. S đnh đi gia hai hng ha
ny ng với 1 mc ngân sch nhất đnh l
A. hai xem phim lấy mt ci bnh..
B. mt ci bnh lấy mt xem phim
C. hai ci bnh lấy mt xem phim.
D. 2USD/ mt xem phim.
B
3
2
Đ th bên thể hiện hai đường bng quan v tp
hp cc gi hng ha gm to v chui, đưc ký
hiệu t A đn E. Phương n pht biểu no sau đây
không đng?
A. Tỷ lệ thay th cận biên của chui cho
to tại C nh hơn tại D
B. C v D mang lại cùng mt mc đ li
ích
C. E ít đưc ưa thích hơn D
D. hng A mang lại li ích lớn hơn
hàng B
A
3
2
Trang 20
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
Ni dung câu hỏi
Phương n
Đp
án
Chương
Cp
đ
Đ dc đường ngân sch ph thuc vo
A. Gi cả của hai loại hng ha đang t
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. cc loại hng ha đ l hng ha thay
th hoc b sung
D. cc loại hng ha đ l hng ha th
cấp hay thông thường
A
3
2
Đường no sau đây tả cc tập hp hng ha
khc nhau nhưng mang lại cho người tiêu dùng
mc đ li ích ging nhau:
A. Đường bng quan
B. Đường ngân sch
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Đường cầu
A
3
1
Đường ngân sch I
1
dch chuyển đn đường ngân
sách I
2
do
A. Gi của hng ho A v B đu giảm
nhưng mc đ giảm gi của hng ho
A nhiu hơn mc đ giảm gi hng ho
B
B. Gi của hng ho A v gi củang
ho B đu giảm.
C. Gi của hng ho A v gi của hng
ho B đu tăng.
D. Gi của hng ho A tăng v gi của
hng ho B giảm.
A
3
2
Giả đnh cc yu t khc không đi, đường ngân
sch s dch chuyển song song ra phía ngoi khi
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng v
gi của hng X v Y giảm cùng mt tỷ
lệ
B. gi của hng ha X v Y đu gim
C. thu nhập v gi của cả 2 loại hng ha
đu thay đi
D. gi của hng ha X v Y đu ng
A
3
2
Điểm tiêu dùng ti ưu
A. Nằm trên đường ngân sch v l i
đường ngân sch tip xc với đường
bng quan cao nhất.
B. Nằm trên đường bng quan cao nhất
trong đ th bng quan của người tiêu
dùng.
C. Nằm phía trong đường ngân sch v
trên đường bng quan.
D. L giao điểm gia đường ngân sch v
đường bng quan.
A
3
2
Cc điểm nằm trên đường bng quan biểu th cc
tập hp hng ha
A. Khc nhau v c cùng li ích
B. Ging nhau v c cùng li ích
C. Khc nhau v c li ích khc nhau
D. Ging nhau v c li ích khc nhau
A
3
1
Phương n nào sau đây không đng:
A. Đ dc của đường bng quan bằng tỷ
lệ gi của hai hng ho.
B. Đường bng quan cho bit tất cả cc
tập hp tiêu dùng hng ho c cùng li
ích như nhau.
C. Cc đường bng quan không cắt nhau.
D. Tỷ lệ thay th cận biên thể hiện s
đnh đi gia hai hng ho sao cho
tng li ích không đi.
A
3
3
Tỉ lệ thay th cận biên (MRS
X,Y
) trong tiêu dùng
của hng ho X cho hng ha Y thể hiện
A. Đ dc đường bng quan
B. Đ dc đường ngân sch
A
3
2
| 1/62

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
KINH TẾ HỌC VI MÔ
DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY Ghi chú:
Bảng trỌng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
Chương Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Tổng số câu trong 1 đề thi Ghi chú 1 1 1 1 3 2 6 5 3 14 3 3 2 2 7 4 3 3 2 8 5 6 6 3 15 6 1 2 0 3 Tổng 20 19 11 50
- Mỗi đề thi có 50 câu, phân bổ đều các chương như trên.
- Ngân hàng câu hỏi được thiết kế theo thứ tự các chương từ 1 – 6.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài + 15 phút gọi vào và test thử máy = 75 phút/ca thi.
- Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman.
- Có một số câu hỏi sẽ bao gồm đồ thị hoặc phương trình. Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ A. Chi phí cơ hội
Thực tế là nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy B. Khan hiếm
đủ với nguồn lực hiện có, đây là vấn đề 1. liên quan đế C. Kinh tế chuẩn tắc B 1 2 n: D. Ai sẽ tiêu dùng
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn
B. Nhà nước quản lí ngân sách. 2.
hợp và mô hình kinh tế thị trường là A 1 1
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
D. Các phương án đã cho đều sai.
Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường A. Qui luật cung. giới
hạn khả năng sản xuất là một đường cong có B. Qui luật cầu. 3. độ D 1 1 dốc tăng dần? C. Qui luật cung - cầu.
D. Qui luật chi phí cơ hội tăng dần. A. Sản xuất cái gì?
Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới
B. Sản xuất như thế nào? D 4. đây? C. Sản xuất cho ai? 1 1
D. Tất cả các vấn đề trên
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống. Vấn đề khan hiếm:
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người C 5. 1 2
không được thoả mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá cao lên.
A. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng ra
giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì được
B. Nền kinh tế thị trường. 6.
sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho A 1 1
C. Nền kinh tế hỗn hợp. ai?
D. Nền kinh tế giản đơn. 7.
A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ B 1 2 Trang 1
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ Chi phí cơ hội
B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.
A. cả nội thương và ngoại thương.
B. các ngành đóng và mở.
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm D 8.
C. cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc. 1 2
D. cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường.
A. lớn hơn giá trị của xem phim.
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.
B. bằng giá trị của xem phim.
Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của C 9. việc chơi tennis
C. nhỏ hơn giá trị của xem phim. 1 3 D. bằng không. A. kinh tế vĩ mô
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định B. kinh tế vi mô 10.
của hãng và hộ gia đình được gọi là
C. kinh tế thực chứng B 1 1 D. kinh tế gia đình A. Nền kinh tế đóng
B. Nền kinh tế mệnh lệnh
Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là C 11.
C. Nền kinh tế hỗn hợp 1 2
D. Nền kinh tế thị trường
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt
Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học thực
đối với nền kinh tế chứng?
C. Không nên áp dụng quy định giá trần 12. đối với giá A 1 2 nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho
thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho sinh viên trọ học A. Học phí B. Chi phí ăn uống Điề
u nào sau đây không được coi là một phần chi
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu B 13. 1 2
phí cơ hội của việc đi học đại học? không đi học D. Tất cả điều trên
A. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn.
B. Những kết hợp hàng hoá tối đa mà Đường
nền kinh tế hay doanh nghiệp có thể
giới hạn khả năng sản xuất biểu thị B 14. sản xuất ra. 1 3
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi và
hiệu quả của nền kinh tế.
D. Lợi ích của người tiêu dùng.
A. sự khan hiếm nguồn lực. Chủ
B. tối đa hoá lợi nhuận.
đề cơ bản nhất mà kinh tế học nghiên cứu là 15. C. cơ chế giá. A 1 2 D. tiền tệ. A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. Vấn
đề nào sau đây không được mô tả trên đường C. Sự khan hiếm. 16.
giới hạn khả năng sản xuất? A 1 2 D. Chi phí cơ hội. E. Sự hiệu quả
Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng
A. Kinh tế học thực chứng 17. C 1 1
xử của các tác nhân trong nền kinh tế là B. Kinh tế học vĩ mô Trang 2
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và
phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho các
cá nhân trong xã hội một cách có hiệu quả.
Kinh tế học giải đáp cho vấn đề: 18.
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng A 1 2 khoán.
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia đình.
A. Nền kinh tế thị trường
Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh tế
B. Nền kinh tế hỗn hợp
khách quan xác định cái gì được sản xuất ra, sản 19. xuất như thế
C. Nền kinh tế truyền thống A 1 1
nào và sản xuất cho ai?
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung (kinh tế chỉ huy)
A. Là những phương án không thể đạt tới
với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
Tất cả những phương án sản xuất nằm miền bên kinh tế 20. ngoài của đường PPF
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả A 1 1 của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới với
nguồn lực và kỹ thuật hiện có
A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Sản Vấn xuất cái gì?
đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm 21.
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? A 1 1
C. Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn.
A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so
với sự giảm đi của tài nguyên thiên nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn. 22.
Khan hiếm nguồn lực là do C 1 3
C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu
về hàng hóa hay dịch vụ là vô hạn.
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại
Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi: 23.
hàng hóa trong khi không phải giảm bớt A 1 3
sản xuất một loại hàng hóa khác
D. Chính phủ quyết định việc phân bổ tất cả các nguồn lực
A. Nguồn lực khan hiếm
Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so với
B. Chi phí cơ hội tăng dần 24.
gốc tọa độ (có độ dốc tăng dần khi đi từ trên xuống B 1 2 dưới) vì :
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử
dụng những nguồn lực khan hiếm có hiệu quả.
B. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập của
Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức: 25.
mình cho các loại hàng hóa khác nhau. A 1 2
C. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào.
D. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu
đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách
A. thực tế và không bao giờ sai 26.
quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là
B. kinh tế học thực chứng B 1 3
C. Kinh tế học chuẩn tắc Trang 3
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
D. nhắm vào những mặt tốt đẹp của các chính sách xã hội
Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà, giả B. Quy mô gia đình. 27. đị C 2 1
nh các yếu tố khác không đổi? C. Giá thuê nhà.
D. Dân số của cộng đồng tăng.
A. làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
B. gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một
Giả định các yếu tố khác không đổi, nắng hạn (thời mức giá cao hơn. 28.
tiết bất lợi) có thể sẽ D 2 1
C. làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên, sang trái. 29.
giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho B 2 2
C. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
D. cả đường cung và đường cầu hàng hóa
X dịch chuyển sang trái.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. giá của hàng hóa A giảm đi.
Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, giả
C. kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A trong 30.
định các yếu tố khác không đổi, là do tương lai tăng lên. C 2 2
D. người tiêu dùng dự đoán trong tương
lại thu nhập bị giảm đi Giả sử
A. đường cầu về cá dịch chuyển sang
cá và thịt bò là hai loại hàng hóa thay thế. phải.
Cho cung về thịt bò là cố định, việc giá cá giảm sẽ 31. dẫn
B. đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. C 2 1 đến C. giá thịt bò giảm. D. giá thịt bò tăng. A. giá cam tăng.
Giá phân bón tăng lên (giả định các yếu tố khác B. cầu phân bón giảm. 32. không đổi) sẽ làm cho A 2 1 C. cung phân bón tăng. D. giá cam giảm.
A. các hàng hoá là hàng hoá thứ cấp.
Cầu có quan hệ đồng biến (cùng chiều) với thu
B. các hàng hoá là hàng bổ sung. 33. nhập khi C 2 1
C. các hàng hoá là hàng thông thường.
D. các hàng hoá là hàng thay thế.
A. người tiêu dùng phải xếp hàng để mua hàng hóa.
Giá trần sẽ dẫn đến xuất hiện những vấn đề dưới
B. dư cung hàng hoá đó. 34.
đây, ngoại trừ việc
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung. B 2 1
D. thị trường chợ đen và tham nhũng tăng lên.
A. Giá của một hàng hoá bổ sung giảm.
Điều nào trong các điều dưới đây không có khả
B. Giá của một hàng hoá thay thế giảm. năng
làm tăng cầu hàng hoá đang xét, giả định các
C. Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng 35. B 2 2
yếu tố khác không đổi?
hoá đó được phát động.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
A. đường cầu lên trên và sang phải.
Giả định các yếu tố khác không đổi, tiến bộ kỹ
B. đường giới hạn khả năng sản xuất về 36.
thuật sẽ làm dịch chuyển gần gốc toạ độ. D 2 1 C. đường cung lên trên.
D. đường cung sang phải.
A. tình trạng thiếu hụt hàng hoá.
Giá thị trường dưới mức cân bằng có khuynh
B. tình trạng dư thừa hàng hoá. 37. hướng tạo ra A 2 1
C. thị trường của người mua.
D. sự giảm cầu đối với hàng hóa đang xét. 38.
Nếu cả cung và cầu về một loại hàng hoá đều tăng,
A. giá hàng hóa đó sẽ tăng. C 2 2 Trang 4
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ khi đó:
B. lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh sẽ tăng.
C. số lượng mua và bán về hàng hoá đó sẽ tăng.
D. phúc lợi của xã hội sẽ tăng. A. người mua.
Trên thị trường cạnh tranh tự do, người quyết định B. người bán. 39.
giá và lượng hàng hóa được trao đổi trên thị trường C. chính phủ. D 2 1 là
D. cả người mua và người bán. A. thiết yếu.
Khi thu nhập tăng lên làm cho cầu về một loại hàng B. thứ cấp. 40.
hóa giảm, giả định các yếu tố khác không đổi thì C. thông thường. B 2 1
hàng hóa đó là hàng hóa D. cao cấp.
A. cầu về hàng hóa đó sẽ tăng. Luật
B. cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không đổi, 41.
C. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ giảm. D 2 1
nếu giá của một hàng hóa giảm xuống thì
D. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.
A. Giá phân bón giảm xuống.
B. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng
uống cà phê có lợi cho những người
Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê huyết áp thấp. 42. tăng A 2 2 lên?
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà
phê là hàng hóa thông thường). D. Dân số tăng lên.
A. khi thu nhập tăng sẽ làm cầu về gạo giảm đi.
B. cầu về gạo có mối quan hệ ngược chiều với thu nhập. 43.
Nếu gạo là hàng hóa thứ cấp thì D 2 2
C. độ co dãn của cầu về gạo theo thu nhập mang dấu âm.
D. các phương án đã cho đều đúng.
A. giá cân bằng chắc chắn giảm.
Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng
B. giá cân bằng chắc chắn tăng. 44. C 2 1 lên thì
C. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
D. lượng cân bằng chắc chắn giảm.
A. cầu giảm đồng thời cung tăng. Người
B. cầu tăng đồng thời cung giảm.
ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm 45.
đi. Điều xảy ra này chắc chắn do nguyên nhân
C. cả cầu và cung cùng giảm. A 2 2
D. cả cầu và cung cùng tăng.
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường
gọi mọi người ngừng ăn trứng. 46. cung trứng gà? B 2 2
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
A. Một tình huống mà lượng cung hàng
X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hàng
Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X hóa X giảm xuống. 47. dịch chuyển sang trái?
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X D 2 2 được cải tiến.
D. Giá máy móc để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên.
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi có dịch bệnh
A. đường cung dịch chuyển sang phải. 48. đố D 2 2
i với lợn thì trên thị trường thịt bò
B. đường cung dịch chuyển sang trái. Trang 5
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
C. đường cầu dịch chuyển sang trái.
D. đường cầu dịch chuyển sang phải.
Trên thị trường một loại hàng hóa, người ta quan
A. cầu về hàng hóa đó tăng lên.
sát thấy giá cân bằng tăng lên còn lượng cân bằng
B. cầu về hàng hóa đó giảm đi. 49. giảm C 2 1
đi, điều này có thể là do (giả định tất cả các
C. cung về hàng hóa đó giảm đi.
yếu tố khác không đổi)
D. cung về hàng hóa đó tăng lên.
A. cả cầu và cung cùng tăng lên.
Trên thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng
B. cầu giảm đồng thời cung tăng. 50.
giảm xuống còn lượng cân bằng có thể tăng lên,
C. cầu tăng đồng thời cung giảm. B 2 1
giảm xuống hoặc giữ nguyên khi
D. cả cầu và cung cùng giảm.
A. Thị hiếu đối với hàng hóa X của
người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiền lương trả cho công nhân sản xuất ra hà Điề ng hóa X tăng.
u nào sau đây không làm dịch chuyển đường 51. cung của hà
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X A 2 1 ng hóa X? được cải tiến.
D. Số lượng hãng sản xuất ra hàng hóa X giảm.
A. chắc chắn sẽ tăng lên.
Trên thị trường cà phê, công nghệ sản xuất cà phê
B. chắc chắn sẽ giảm xuống. đượ
c cải tiến, đồng thời người tiêu dùng thích uống
C. chắc chắn sẽ không thay đổi. 52. D 2 2
cà phê hơn (tất cả các yếu tố khác không đổi), khi
D. có thể tăng lên; giảm xuống hoặc
đó giá cân bằng của cà phê không đổi.
A. lượng cân bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng cùng tăng
Khi cầu về máy tính tăng lên trong khi số lượng người bá lên.
n máy tính giảm (tất cả các yếu tố khác 53. không đổ C. giá cân bằng tăng. C 2 2
i) thì trên thị trường máy tính
D. giá cân bằng không đổi nhưng lượng cân bằng tăng lên.
A. tổng chi tiêu cho xăng giảm xuống.
B. tổng chi tiêu cho xăng tăng lên.
Biết rằng xăng là mặt hàng có cầu kém co dãn, khi
C. đường cầu về xăng dịch chuyển sang 54.
giá xăng giảm xuống, khi các yếu tố khác không trái. A 2 2 đổi thì
D. đường cầu về xăng dịch chuyển sang phải.
A. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
B. Có dự báo rằng giá hàng hóa X sẽ
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cả đường
tăng trong thời gian tới. 55.
cung và đường cầu của hàng hóa X?
C. Số lượng người bán hàng hóa X tăng B 2 2 lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm lượng A. hàng thứ cấp. cầu của
hàng hóa Y giảm xuống, với giả định các B. hàng xa xỉ. 56. A 2 1
yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy hàng hóa C. hàng thông thường. Y là D. Hàng thiết yếu.
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
A. Giá cao hơn và lượng nhỏ hơn.
không thay đổi, giá cả và sản lượng cân bằng trên
B. Giá thấp hơn và lượng lớn hơn. 57.
thị trường của loại hàng hóa thứ cấp sẽ thay đổi C 2 1 như thế
C. Giá thấp hơn và lượng nhỏ hơn. nào?
D. Giá cao hơn và lượng không đổi.
Giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm A. bổ sung cho nhau.
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 B. thay thế cho nhau. 58. A 2 1
hàng hóa X và Y có mối quan hệ C. độc lập với nhau. D. không xác định. 59.
Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu
A. vẽ một đường cầu thẳng đứng. D 2 1 Trang 6
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
B. vẽ một đường cầu có độ dốc âm.
hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục
C. vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải.
hoành ghi lượng) bằng cách
D. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái.
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe B. Giá xăng tăng. 60.
gắn máy dịch chuyển sang trái? D 2 2
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Không có phương án nào đúng.
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
không thay đổi, giá cả & sản lượng cân bằng mới
B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. 61. của loại hà B 2 1
ng hóa thứ cấp sẽ như thế nào?
C. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000USD, A. hàng thông thường.
lượng cầu hàng hóa X là 10 sản phẩm, khi thu nhập B. hàng thiết yếu 62.
tăng lên là 1200USD, lượng cầu của hàng hóa X C 2 2 tăng C. hàng xa xỉ.
lên là 13 sản phẩm, vậy hàng hóa X thuộc loại D. hàng thứ thấp.
A. Thu nhập dân chúng tăng.
Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường B. Giá xăng tăng 50%. 63. cầu xe hơi Toyota? C 2 2
C. Giá xe hơi Toyota giảm. D. Giá xe hơi Ford giảm
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong
khi lượng cung sẽ tăng.
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả về sự điều
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong chỉnh giá
khi thị trường đang ở trong tình trạng dư
khi lượng cung sẽ giảm. 64. C 2 1
thừa (giả định các yếu tố khác không đổi và không
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong
có sự can thiệp của chính phủ)
khi lượng cung sẽ giảm.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm
trong khi lượng cung sẽ tăng.
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong
Điều nào sau đây là đúng khi mô trả về sự điều khi lượ ng cung sẽ tăng. 65.
chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng B 2 1
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm
thiếu hụt (giả định các yếu tố khác không đổi và
trong khi lượng cung sẽ tăng.
không có sự can thiệp của Chính phủ)
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
A. có dư thừa thị trường.
Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu giá cao hơn
B. giá phải tăng trên thị trường. 66. A 2 1
giá cân bằng thì khi đó
C. không có hàng hoá nào được bán ra.
D. có thiếu hụt thị trường.
A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác
định bởi diện tích nằm dưới đường
Hãy chọn phương án đúng nhất. 67.
cầu và trên mức giá. D 2 2
C. Thặng dư sản xuất được xác định bởi
diện tích trên đường cung và dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.
Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và A. 0. phần
trăm thay đổi của lượng cầu là 20%. Hệ số co B. -1. 68. dãn của cầu theo giá C 2 1 là C. -2. D. -1/2. A.Q = 300 - P.
Cho các đường cầu cá nhân của n người giống nhau B. Q = 300 - nP. là: q 69.
i = 300 - P, trong đó qi là cầu của cá nhân thứ i. Đường cầu thị C. P = 300 - (1/n)Q. C 2 3 trường sẽ là D. Q = 300n - P.
A. không đủ người sản xuất. 70.
Thiếu hụt thị trường xảy ra khi
B. không đủ người tiêu dùng. D 2 1
C. giá cao hơn giá cân bằng. Trang 7
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
D. giá thấp hơn giá cân bằng.
A. thịt bò là hàng hoá thông thường.
B. lượng cân bằng bằng với lượng cầu
và bằng với lượng cung 71.
Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì
C. người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn B 2 1
tại mức giá hiện tại.
D. người sản xuất muốn bán nhiều hơn
tại mức giá hiện tại.
A. cầu tăng khi giá tăng.
B. lượng cung lớn hơn lượng cầu.
Thiếu hụt thị trường có nghĩa là 72.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng. D 2 1
D. lượng cầu lớn hơn lượng cung. A. giảm giá. B. tăng cung. 73.
Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua A 2 1 C. chính phủ tăng giá. D. giảm lượng cầu.
A. lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
B. lượng cầu bằng lượng cung tại mức giá hiện hành.
C. lượng cầu có thể khác lượng cân 74.
Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó bằng. C 2 2
D. đường cung hoặc đường cầu dịch chuyển.
A. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và
lượng cung khi lượng cầu nhỏ hơn lượng cung
B. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng. 75.
Lượng dư thừa trên thị trường
C. là phần chênh lệch giữa lượng cung A 2 2 và lượng cân bằng.
D. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và
lượng cung khi lượng cầu lớn hơn lượng cung
A. giá của hàng hoá thay thế cho nó giảm.
Giá của 1 loại hàng hoá sẽ tăng khi (giả định các
B. cầu về hàng hoá đang xét giảm. 76.
yếu tố khác không đổi) C 2 2
C. cung về hàng hoá đang xét giảm.
D. có sự dư thừa thị trường.
A. Sự tác động của luật cầu.
B. Cầu hàng hoá X giảm.
Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X 77.
C. Cầu hàng hoá X tăng. C 2 1
cùng tăng thì đó là do? D. Cung hàng hoá X tăng. A. Cung hàng hoá X tăng.
Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X tăng nhưng
B. Cung hàng hoá X giảm. 78.
lượng hàng hoá X giảm thì đó là do B 2 1
C. Sự tác động của luật cung.
D. Cầu hàng hoá X tăng.
A. Cầu hàng hoá X giảm.
B. Cầu hàng hoá X tăng.
Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X giảm nhưng 79. lượ C. Cung hàng hoá X tăng. C 2 1
ng hàng hoá X tăng thì đó là do
D. Sự tác động của luật cung.
A. Cầu hàng hoá X giảm.
Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X đều
B. Sự tác động của luật cầu. 80. giảm thì A 2 1 đó là do C. Cung hàng hoá X tăng.
D. Cung hàng hoá X giảm.
Khi cầu về hàng hoá X tăng (giả định các yếu tố
A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân 81. khác không đổi) thì bằng tăng. B 2 1
B. cả giá và lượng cân bằng đều tăng. Trang 8
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
C. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giảm.
D. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
A. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
B. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
Khi cung về hàng hoá X giảm (giả định các yếu tố 82.
C. cả giá và lượng cân bằng đều tăng. D 2 1 khác không đổi) thì
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giảm.
A. giảm và làm cho giá và lượng cân bằng giảm.
B. giảm và làm cho giá cân bằng giảm
Nếu A là hàng hoá thứ thấp, khi thu nhập tăng (giả
nhưng lượng cân bằng tăng. 83.
định các yếu tố khác không đổi) thì cầu về A sẽ
C. tăng và làm cho giá và lượng cân A 2 1 bằng tăng.
D. tăng và làm cho giá cân bằng tăng
nhưng lượng cân bằng giảm.
A. giá cân bằng của Y tăng nhưng lượng cân bằng của Y giảm.
Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu
B. giá cân bằng của Y giảm nhưng lượng 84.
dùng, khi giá X tăng (giả định các yếu tố khác cân bằng của Y tăng. C 2 2
không đổi) sẽ làm cho
C. giá và lượng cân bằng của Y tăng.
D. giá và lượng cân bằng của Y giảm.
A. giá của Y giảm nhưng giá của X tăng.
Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu
B. giá của Y tăng nhưng giá của X giảm. dùng, giả
định các yếu tố khác không đổi, khi giá
C. giá của X giảm nhưng giá của Y 85. D 2 3
nguồn lực để sản xuất ra X tăng thì không đổi.
D. giá cả X và Y đều tăng.
A. tăng và làm cho giá của Y giảm.
Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất, giả đị
B. tăng và làm cho giá của Y tăng.
nh các yếu tố khác không đổi, khi giá của X 86. giảm thì
C. giảm và làm cho giá của Y giảm. A 2 2 cung về Y sẽ
D. giảm và làm cho giá của Y tăng.
A. tăng và làm cho giá của Y tăng.
Nếu X và Y là hai hàng hoá bổ sung trong sản xuất, giả đị
B. tăng và làm cho giá của Y giảm.
nh các yếu tố khác không đổi, khi giá của X 87. giảm thì
C. giảm và làm cho giá của Y tăng. C 2 2 cung về Y sẽ
D. giảm và làm cho giá của Y giảm.
A. lượng cân bằng của xăng giảm do cung về xăng tăng. Dầu thô là
B. giá của xăng tăng do cầu về xăng
yếu tố đầu vào quan trọng nhất để sản tăng. xuất
xăng. Giả định các yếu tố khác không đổi, nếu 88.
C. giá của xăng giảm do cầu về xăng D 2 1
giá dầu thô tăng thì chúng ta có thể kết luận rằng tăng.
D. giá của xăng tăng do cung về xăng giảm.
A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng không xác định được.
B. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng không xác định được. 89.
Nếu cầu giảm và cung tăng thì khi đó
C. lượng cân bằng tăng nhưng giá cân A 2 2
bằng không xác định được.
D. lượng cân bằng giảm nhưng giá cân
bằng không xác định được.
A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.
Nhân tố nào sau làm tăng giá cân bằng? 90.
B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng. A 2 2
C. Cả cung và cầu đều tăng. Trang 9
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
D. Cả cung và cầu đều giảm.
A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.
B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng.
Nhân tố nào sau làm giảm lượng cân bằng? 91.
C. Cả cung và cầu đều tăng. D 2 2
D. Cả cung và cầu đều giảm.
A. giá và lượng cân bằng của hàng hoá X giảm.
Giả định các yếu tố khác không đổi, công nghệ sản B. cung hàng hoá X tăng. 92.
xuất ra hàng hoá X được cải tiến sẽ làm cho B 2 1
C. cung hàng hoá X giảm.
D. cầu hàng hoá X tăng.
A. Các nhà khoa học tìm ra cam là
nguyên nhân gây rụng tóc.
Nếu giá của cam tăng thì điều nào sau đây là
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm. 93. nguyên nhân chính?
C. Thời tiết thuận lợi cho việc trồng D 2 2 cam. D. Giá của táo tăng.
A. giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc
không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
B. giá và lượng cân bằng đều tăng.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì 94.
C. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân A 2 2 bằng tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng tăng, giảm hoặc không đổi.
A. lượng cá bán ra tăng do ngư dân bắt được nhiều cá hơn.
B. giá và lượng cân bằng giảm hoặc tăng
phụ thuộc vào nguồn cá giảm như thế
Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy ra nào.
trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân chính là do
C. nguồn cá giảm gây ra cung giảm, khi 95. C 2 3
nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là
đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng cân bằng giảm.
D. giá và lượng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muốn ăn nhiều cá hơn mặc dù cá đang khan hiếm.
A. tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay thế.
B. cầu về thịt bò tăng khi thịt bò và cá là hai hàng hoá bổ sung.
Trong những năm gần đây nguồn cá giảm trong
C. giá cá giảm làm giảm cầu về thịt bò
ngành đánh bắt cá (giả định các yếu tố khác không 96. đổ
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay A 2 2
i). Chúng ta có thể nhận xét rằng thế.
D. giá cá giảm làm tăng cầu về thịt bò
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay thế.
A. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu về băng casette
B. giá đĩa CD giảm và làm dịch chuyển
Với giả định các yếu tố khác không đổi, cải tiến
đường cầu đĩa CD sang trái 97.
công nghệ sản xuất đĩa CD sẽ làm cho
C. giá đĩa CD giảm và đường cầu về C 2 3
băng casette dịch chuyển sang trái
D. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu đĩa CD
Nếu đột nhiên người Việt Nam muốn tránh mùa
A. giá du lịch phía Nam sẽ tăng và sẽ đông
lạnh giá ở phía Bắc bằng cách đi du lịch vào làm giảm lượng cầu. 98. D 2 2
trong các tỉnh phía Nam thì
B. giá gửi hành lý sẽ tăng do hành lý và
các kỳ nghỉ là hàng hoá bổ sung. Trang 10
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
C. giá trong khu vui chơi Suối Tiên,
công viên nước sẽ tăng.
D. thị trường du lich phía Nam sẽ dư
thừa làm cho giá tăng.
A. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng giảm.
B. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng
Nhân tố nào sau không làm tăng lượng cân bằng về tăng. 99.
xăng (giả định các yếu tố khác không đổi)? A 2 3
C. Tự động hoá sản xuất làm giảm chi phí sản xuất xe ô tô.
D. Dân số tăng gấp đôi.
A. giá của tất cả các máy tính sẽ tăng.
B. giá của phần mềm các đối thủ sẽ giảm
Công ty phần mềm FPT phát triển một phần mềm
làm tăng lượng cân bằng của các phần mới sử
dụng phù hợp với máy tính ELEAD. Như mềm. 100. vậy chú C 2 2
ng ta có thể kết luận
C. giá của máy tính ELEAD sẽ tăng làm tăng lượng cân bằng.
D. giá của mọi phần mềm đều tăng.
Cung và cầu cho bánh mỳ là và PS = -100 + 0,4Q A. 100 và 1000.
và PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá và lượng cân bằng B. 140 và 600. 101. là B 2 1 C. 1000 và 100. D. 600 và 140. A. P0 = 20; Q0 = 60.
Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần B. P0 = 50; Q0 = 25. lượt là P = 5 + 0,4Q 102.
S và P = 50 - 0,5QD. Giá và C. P
lượng cân bằng trên thị 0 = 23; Q0 = 45. D 2 1
trường hàng hóa X là D. P0 = 25; Q0 = 50.
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: P A. Q = 180; P = 100. D = 100 – QD; PS = 10 + 0,5Q B. Q = 60; P = 40. 103.
S. Đơn vị tính của Q là triệu sản phẩm, đơn vị tính của P là B 2 1
ngàn đồng/sản phẩm. Giá và lượng C. Q = 180; P = -80.
cân bằng trên thị trường của sản phẩm là D. Q = 73,33; P = 46,66.
Trên thị trường của một loại hàng hóa X, nếu hàm A. P = 40, Q = 6.
cầu là P = 100 - 4QD và hàm cung là P = 40 + 2QS B. P = 10, Q = 6. 104.
thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng C. P = 60, Q = 10. C 2 1 hóa X sẽ là D. P = 20, Q = 20.
Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu A. P = 10, Q = 6.
đường cầu là P = 100 - 4QD và đường cung là P = B. P = 60, Q = 10. 105.
40 + 2QS thì giá và lượng cân bằng trên thị trường C. P = 40, Q = 6. B 2 1
của hàng hóa X sẽ là D. P = 20, Q = 20.
Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hoá A. P = 14, Q = 66. đượ
c cho như sau: Qs = - 4 + 5P và QD = 18 – 6P. B. P = 3, Q = 6. 106. C 2 1
Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là C. P = 2, Q = 6. D. P = 22, Q = 106.
Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = - 50 + 5P và Q A. P = 18, Q = 40.
D = 100 – 5P. Trời năm nay mưa
nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị ở mọi mức B. P = 12, Q = 40. 107. A 2 2
giá. Giá và lượng cân bằng trên thị trường áo mưa C. P = 12, Q = 10. là D. P = 18, Q = 10.
A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 và Q = 4500.
Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng hóa như sau: Q
B. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một 108.
D = 8000 - 7000P và QS = 4000 + lượng là 4000. A 2 2
1000P. Phương án phát biểu nào sau đây là đúng?
C. Tại mức giá P = 0,5, sẽ xảy ra dư thừa một lượng là 5000.
D. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một Trang 11
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ lượng là 4500.
Một sản phẩm có hàm cầu thị trường và hàm cung A. P = 100.
thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - B. P = 60. 109.
40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị B 2 1 trường C. P = 40. là D. P = 80.
Giả sử sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau: Q A. 12.
D = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm B. 3,5. 110. D 2 3
xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ đánh vào C. 5,0. sản phẩm là D. 10.
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: P A. P = 38; Q = 62. D = 100 - QD; PS = 10 + 0,5Q B. P = 42; Q = 58. 111.
S. Giả sử Chính phủ đánh một mức thuế t = 3 B 2 3
(ngàn đồng) trên mỗi đơn vị bán ra. Khi đó giá và C. P = 36; Q = 64.
lượng cân bằng trên thị trường là D. P = 44; Q = 56.
Cho hàm cầu của hàng hóa trên thị trường P = 20 – A. P = 5, Q = 4.
3Q và hàm cung QS = -6 + P, khi chính phủ đánh B. P = 3, Q = 11. 112.
thuế t = 2 vào mỗi đơn vị sản phẩm bán ra. Giá và C 2 3
sản lượng cân bằng trên thị C. P = 11, Q = 3. trường là D. P= 4, Q = 5. A. P = 20, Q = 6.
Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu hàm cầu là B. P = 10, Q = 6.
P = 100 - 4Q và hàm cung là P = 40 + 2Q thì giá và 113.
lượng cân bằng trên thị C. P = 40, Q = 6. D 2 1 trường sẽ là D. P = 60, Q = 10. A. P = 16, Q = 36.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là B. P = 36, Q = 16. Q 114.
D = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giá cân bằng và
lượng cân bằng của hà C. P = 25, Q = 20. A 2 2 ng hóa là D. P = 18, Q = 38. A. P = 10; Q = 6.
Nếu đường cầu có dạng P = 60 - Q và đường cung B. P = 60; Q =10.
có dạng P = 40 + Q thì giá và sản lượng cân bằng 115. C. P = 50; Q =10. C 2 2 sẽ là D. P = 40; Q = 6. A. 180 và 600.
Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và PD B. 150 và 500.
= 200 - 0,1Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường 116. tương ứ C. 100 và 500. B 2 3 ng là D. 150 và 600. A. dư cung 20 đơn vị.
Hàm cầu vợt Tennis là P D = 300 - 6Q và hàm cung B. cân bằng. vợt Tennis là P 117.
S = 20 + 10Q. Khi giá của mỗi vợt C. dư cầu 10 đơn vị. D 2 3
Tennis là P = 120 thì thị trường vợt Tennis sẽ D. dư cầu 20 đơn vị.
A. dư thừa một lượng là 250.
Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và PD
B. dư thừa một lượng là 700.
= 200 - 0,1Q. Nếu giá bán là P = 170 thì trên thị 118. trường xảy ra A 2 3
C. thiếu hụt một lượng là 250.
D. thiếu hụt một lượng là 700.
Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường hàng hóa A. Dư cầu 8.
X là P = -3 + 0,5QS và P = 7,5 – 0,5QD. Tại mức B. Thiếu hụt 11. 119. D 2 3
giá P = 5 điều gì sẽ xảy ra? C. Dư cung 8. D. Dư thừa 11.
Giả sử hàm cầu là P = 5 - 0,5QD và hàm cung là P
A. QS = 4P - 8 và QD = 10 - 2P.
= 2 + 0,25QS. Với dữ liệu này, nếu lượng cầu tăng
B. QS = 4P - 8,5 và QD = 12 - 2P. 120.
lên 2 và lượng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mức giá thì
C. QS = 4P - 7,5 và QD = 8 - 2P. B 2 3
phương trình hàm cung và cầu mới sẽ là
D. QS = 4P + 7,5 và QD = 8 + 2P. Trang 12
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 300 – A. cân bằng.
6Q và PS = 20 + 8Q. Nếu đặt giá là 120USD thì thị
B. giá sẽ tăng do dư cung. 121. trường C 2 3 sẽ
C. giá sẽ giảm do dư cầu.
D. giá sẽ giảm do dư cung.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P A. dư cầu 3 đơn vị. D = 20 – 2Q và P B. cân bằng. 122.
S = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị trường D 2 2 sẽ C. dư cầu 4 đơn vị. D. dư cung 3 đơn vị. A. 90.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Q D = 90 - P. Để B. 30.
doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức 123. C. 20. D 2 2 giá phải bằng D. 45. A. tăng lên 20%.
Hàng hóa X có ED = −0,5 . Giá hàng hóa X tăng P B. tăng lên 9,45%. 124.
lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ C. tăng lên 4,5%. C 2 3 D. tăng lên 5%.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá. D = 20 – 2Q và P
B. dư thừa và sẽ làm tăng giá. 125.
S = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị trường C 2 2 sẽ
C. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
D. cân bằng và giá sẽ không thay đổi. Đường cầu và
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
B. dư thừa và sẽ làm giảm giá. và P 126.
S = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị trường
C. dư thừa và sẽ làm tăng giá. A 2 2 sẽ
D. thiếu hụt và sẽ làm giảm giá.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P A. dư cầu 6 đơn vị. D = 20 – 2Q và P B. dư cung 3 đơn vị. 127.
S = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị trường C 2 2 sẽ C. dư cầu 3 đơn vị. D. cân bằng. Đường cầu và A. 10 và 5.
cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q B. 5 và 10. và P 128.
S = 5 + Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần lượ C. 3,67 và 8,33. A 2 1 t là D. 30 và 25.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá. D = 12 – 3Q và P
B. cân bằng và giá không thay đổi. 129.
S = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị trường D 2 3 sẽ
C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
A. thiếu hụt 30 đơn vị.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là B. dư thừa 30 đơn vị. Q 130.
D = 100 – 4P và QS = 20 + P. Khi giá trên thị trường bằng 22, khi đó C. dư thừa 12 đơn vị. B 2 2 thị trường
D. thiếu hụt 12 đơn vị.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là A. P = 16, Q = 36.
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giả sử chính phủ B. P = 22, Q = 12. 131.
đánh thuế t = 5/đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá C. P = 17, Q = 32. C 2 3
cân bằng và lương cân bằng mới sẽ là D. P = 17, Q = 37.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P A. dư cầu 1 đơn vị. D = 12 – 3Q và P B. dư cầu 2 đơn vị. 132.
S = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị trường C 2 1 sẽ C. dư cung 1 đơn vị. D. cân bằng.
Cho hàm cung và hàm cầu hàng hóa A trên thị A. Q = 10, P = 20. trường như sau Q B. Q = 12, P = 38. 133.
S = 2+ 3P và QD = 50 – P. Khi đó D 2 1
mức giá và sản lượng cân bằng là C. P = 10, Q = 20. D. P = 12, Q = 38.
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: P
A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q = 30. D = 100 – QD; PS = 10 + 0,5Q
B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 30. 134.
S. Khi giá trên thị trường là P = 50, trên thị trường xảy B 2 2
ra hiện tượng gì? Mức cụ thể là bao
C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 24. nhiêu?
D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 33. Trang 13
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P A. 4,8 và 2,4. D = 12 – 3Q và P B. 2,4 và 4,8. 135.
S = 2Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần lượt A 2 1 là C. 20 và 10. D. 10 và 5,5.
A. giữa sự thay đổi lượng cầu và sự thay đổi giá cả.
B. giữa sự thay đổi giá cả và sự thay đổi lượ Độ ng cầu.
co dãn của cầu theo giá được đo bằng tỷ số 136.
C. giữa phần trăm thay đổi giá cả và D 2 1
phần trăm thay đổi lượng cầu.
D. giữa phần trăm thay đổi lượng cầu và
phần trăm thay đổi giá cả.
A. cầu của một hàng hóa khi giá của
hàng hóa đó thay đổi.
B. cầu của một hàng hóa này khi giá của
một hàng hóa khác thay đổi 1%.
Độ co dãn của cầu theo giá chéo được tính bằng
C. độ co dãn của cầu theo giá của một 137. phần trăm thay đổi B 2 1
hàng hóa khi độ co dãn của cầu theo
giá của một hàng hóa khác thay đổi.
D. độ co dãn của cầu theo giá của một
hàng hóa khi thu nhập thay đổi
A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác
định bởi diện tích nằm dưới đường
Chọn phương án đúng nhất: 138.
cầu và trên mức giá. D 2 1
C. Thặng dư sản xuất được xác định bởi
diện tích trên đường cung và dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.
A. bổ sung trong tiêu dùng và thay thế trong sản xuất.
Nếu giá hàng hóa X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của
B. thay thế trong tiêu dùng.
đường cầu đối với hàng hóa Y về phía bên trái 139.
C. bổ sung trong tiêu dùng. C 2 1
thì X và Y là hai hàng hóa
D. thay thế trong tiêu dùng và bổ sung trong sản xuất.
Nếu giá là 10USD, lượng mua sẽ là 600 và ở giá A. -0,1.
15USD, lượng mua sẽ là 400 khi đó co dãn khoảng B. -2,5. 140. của cầu theo giá D 2 1 xấp xỉ bằng: C. -0,7. D. -1,0.
A. co dãn theo giá của một trong các hàng hoá là số âm.
B. co dãn theo thu nhập của một trong
Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì 141. các hàng hoá là sô âm. D 2 1
C. co dãn chéo của cầu là số âm.
D. co dãn của cầu theo giá chéo là số dương. A. Cầu co dãn hơn cung. Trường B. Cung co dãn hoàn toàn.
hợp nào dưới đây doanh thu của nông dân
cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời
C. Cung không co dãn, sự dịch chuyển 142.
sang trái của cung sẽ làm cho tổng D 2 3 tiết xấu? doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang
trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng. A. –1,3 B. 0,01
Nếu lượng cầu đĩa CD tăng từ 260 lên 290 do thu C. 0,04 143.
nhập của người tiêu dùng tăng từ 9000 lên 9800 thì D 2 3 độ D. 1,3
co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng E. 3,4 Trang 14
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
Với giả định các yếu tố khác không đổi, phương án
phát biểu nào sau đây là phương án ĐÚNG?
(i) Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế cho
nó thì hàng hóa đó có độ co dãn của cầu theo giá A. Chỉ có (i) và (iii) càng thấp B. Chỉ có (ii) và (iii)
(ii) Mức giá của hàng hóa càng cao so với thu nhập C. Chỉ có (i) và (iv) 144.
của người tiêu dùng thì B 2 3
cầu hàng hóa đó càng co D. Chỉ có (iii) dãn E. Chỉ có (iii) và (iv)
(iii) Hàng hóa xa xỉ có cầu co dãn theo giá hơn so
với hàng hóa thông thường.
(iv) Giai đoạn biến động giá càng dài thì cầu hàng
hóa đó càng kém co dãn theo giá
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là Q A. Dư thừa; 25 D = 50 – P và hàm cung là Q B. Dư thừa; 20 145.
S = 4P. Nếu mức giá thị trường D 2 3
là P = 5 thì thị trường này sẽ rơi vào trạng C. Thiếu hụt; 20 thái với một lượng là D. Thiếu hụt; 25
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD = A. 9,6 và 38,4
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ B. 8,4 và 41,6 146.
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản C 2 2 phẩm, C. 11,6 và 38,4
giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc D. 9,6 và 40,4 này là Giả sử A. 76,8
thị trường hàng hóa X có hàm cầu là Q D = B. 83,2 50 – P và hàm cung là Q 147. S = 4P. Nếu chính phủ đá C. 80,8 A 2 3
nh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản phẩm. Số D. 50
thuế mà Chính phủ thu được bằng:
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72 50 – P và hàm cung là Q S = 4P. Nếu chính phủ đá
B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
nh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản 148.
phẩm. Thặng dư người tiêu dùng
C. giảm; 62,72; giảm; 15,68 C 2 3 đi một lượng bằng
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
và thặng dư nhà sản xuất đi
E. giảm; 16,32; giảm 65,28 một lượng bằng
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là Q A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4 D = 50 – P và hàm cung là Q B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6 149. S = 4P. Nếu chính phủ đá A 2 3
nh thuế vào người tiêu dùng mức $2/sản phẩm, C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4
giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc này là: D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
A. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%.
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm
Độ co dãn của cầu theo giá của chính hàng hóa đi 3%. 150. đang phân tích là = - 3 có nghĩa là:
C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm C 2 2 đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị. A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 60 - 2P. B. 25 151.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3 C. 15 mức giá phải bằng: D. 20 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - B. 35 152.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3 C. 25 mức giá phải bằng: D. 20 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 200 - B. 25 153.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3 C. 50 mức giá phải bằng: D. 20 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P. B. 25 154.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 3 C. 15 mức giá phải bằng: D. 20
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 180 - A. 30 155.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì B. 85 D 2 3
mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 75 Trang 15
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ D. 90 A. 90
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 - B. 65 156.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2 C. 75
mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 80 A. 80
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 - B. 75 157.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2 C. 55
mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 60 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - B. 25 158.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2 C. 45
mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 50 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P. B. 25 159.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2 C. 35
mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 40 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 - B. 25 160.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì A 2 2 C. 15 mức giá phải bằng: D. 20 A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 - B. 25 161.
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 2 C. 40 mức giá phải bằng: D. 20
A. Cân bằng cung cầu thị trường.
Trên thị trường X, có đường cầu: Q D = 50 – 4P và đường cung là B. Dư thừa hàng hóa. Q 162.
S = 15 + 2P. Nếu thị trường đang hoạt
C. Thiếu hụt hàng hóa. B 2 3
động tại mức giá P = 10 thì trên thị trường xảy
D. Dịch chuyển đường cung và đường ra tình trạng là: cầu. A. Co dãn hoàn toàn
Nếu giá của mặt hàng X giảm 2% làm tổng doanh B. Rất co dãn 163.
thu của những người bán hàng X tăng 4% thì độ co B 2 1 dãn của cầu theo giá C. Kém co dãn của mặt hàng X là: D. Co dãn đơn vị
A. Cầu rất co dãn theo giá. B. Cung kém co dãn. Độ
co dãn của cung theo giá là 4, điều này cho
C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cung 164. C 2 1 chúng ta biết tăng 4%.
D. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu tăng 4%.
Một thị trường có hàm cầu và hàm cung tương ứng: A. P = 16 và Q = 72
QD = 120 – 3P và QS = 30 + 2P B. P = 18 và Q = 66 165. C 2 3
Nếu chính phủ đánh thuế t = 5/ một đơn vị hàng C. P = 20 và Q = 60
hóa bán ra thì giá và lượng cân bằng mới là: D. P = 25 và Q = 80
Một thị trường có số liệu cung cầu như sau: P 10 12 16 18 A. gần bằng – 1,5 QS 50 54 62 66 B. bằng – 1 166. C 2 3 QD 90 84 72 66 C. gần bằng – 0,82
Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là D. gần bằng – 1,2
A. cung là không co dãn hoàn toàn.
Giả định các yếu tố khác không đổi, khi tăng cung
B. cầu là co dãn hoàn toàn. 167.
sẽ làm giảm giá ngoại trừ trường hợp B 2 1 C. cung hoàn toàn co dãn.
D. cầu không co dãn lắm.
A. Giá cân bằng hiện tại chắc chắn tăng. Kỳ
B. Lượng cân bằng hiện tại chắc chắn
vọng giá của một loại hàng hóa tăng lên sẽ làm A 168. tăng. 2 3 cho C. Giá không thay đổi.
D. Lượng không thay đổi. A. thu nhập.
Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh B. tuổi tác. 169.
hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ C. quy mô gia đình. A 3 1
D. những người tiêu dùng khác. Trang 16
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
A. đường ngân sách tiếp tuyến với đường bàng quan.
B. lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá của nó.
C. đường ngân sách tiếp tuyến với đường Điề
u kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là
bàng quan và Lợi ích cận biên trên mỗi 170. đơn vị C 3 1
tiền tệ của hàng hóa này bằng lợi
ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia.
D. lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ
của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên
trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia.
A. người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
B. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta
trượt dọc theo đường bàng quan từ trên
Một đường bàng quan dốc xuống, có độ dốc âm là xuống dưới. 171. vì B 3 1
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta trượt
dọc theo đường bàng quan.
D. sở thích không đổi khi thu nhập tăng lên.
A. tiết kiệm hiện tại giảm.
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho 172.
C. việc vay mượn hiện tại tăng. D 3 1
D. tiêu dùng tương lai sẽ tăng.
A. tổng độ thoả dụng bằng độ thoả dụng cận biên.
B. tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ thoả
Tổng độ thoả dụng (lợi ích) của chiếc bánh pizza dụng cận biên. 173.
được tiêu dùng đầu tiên và duy nhất là 30 thì A 3 1
C. tổng độ thoả dụng lớn hơn độ thoả dụng cận biên.
D. không có đủ thông tin để tính được độ thoả dụng cận biên.
A. tiêu dùng hàng hoá A nhiều hơn và hàng hoá B ít hơn.
Giá hàng A là 20 ngàn đồng, giá hàng B là 20 ngàn
B. tiêu dùng một số lượng bằng nhau cả
đồng. Độ thoả dụng cận biên nhận được từ hàng hai hàng hoá. 174.
hoá A là 40, độ thoả dụng cận biên nhận được từ C 3 1
C. tiêu dùng hàng hoá B nhiều hơn và
hàng hoá B là 60. Bạn phải hàng hoá A ít hơn.
D. nhận ra rằng mình không đủ thông tin để giải đáp.
A. các kết hợp hai loại hàng hóa cùng
đem lại cho người tiêu dùng mức thỏa mãn như nhau.
B. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể mua dần khi thu nhập của họ tăng. Đường
ngân sách của người tiêu dùng thể hiện
C. các kết hợp hai loại hàng hóa mà 175. người C 3 1
tiêu dùng có thể mua nếu dùng
hết thu nhập của mình.
D. số lượng hàng hóa người tiêu dùng có
thể mua đối với từng mặt hàng nếu họ
sử dụng hết thu nhập để mua từng mặt hàng.
A. nằm trên đường ngân sách và là nơi
đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất.
Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người tiêu
B. nằm phía trong đường ngân sách và 176. dùng trên đường bà A 3 1 ng quan.
C. là giao điểm giữa đường ngân sách và đường bàng quan.
D. nằm trên đường bàng quan cao nhất Trang 17
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
trong đồ thị bàng quan của người tiêu dùng.
A. đường giới hạn khả năng. Đường B. bề mặt ngân sách.
ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được 177.
C. phương trình ngân sách. C 3 1 gọi là
D. phương trình ngân sách.đồng ngân sách.
A. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên.
B. Điểm kết hợp tiêu dùng tốt nhất vẫn
Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu giữ nguyên. 178.
nhập cũng tăng gấp đôi. Phương án nào sau đây là
C. Độ dốc của đường ngân sách giảm B 3 1 đúng? xuống.
D. Tiêu dùng hàng hóa thông thường tăng lên. A. M = PX.QX + PY.QY.
Giả sử thu nhập là M; số lượng hàng hóa X là QX, B. M = QX + PY .QY/PX. 179.
hàng hóa Y là QY; giá hàng hóa X là PX, hàng hóa A 3 1 C. QX = M + (PX/PY).QY.
Y là PY. Phương trình đường ngân sách là D. M = PX/QX + PY/QY. A. thoải hơn. B. dốc hơn.
Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung
C. dịch chuyển sang trái và dốc hơn. 180.
tăng thì đường ngân sách sẽ A 3 1
D. dịch chuyển sang phải và song song
với đường ngân sách ban đầu.
A. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
B. dịch chuyển sang trái và song song
với đường ngân sách ban đầu.
Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ
C. dịch chuyển song song nhưng sang 181. D 3 1
trái hay phải phụ thuộc vào hàng hóa
là thông thường hay thứ cấp.
D. dịch chuyển sang phải và song song
với đường ngân sách ban đầu. A. không thay đổi.
B. dịch sang phải và không thay đổi độ
Bảo tiêu dùng táo và chuối. Giả sử thu nhập của dốc. 182.
anh ta tăng gấp đôi và giá của táo và chuối cũng A 3 1 tăng gấp đôi thì
C. dịch sang phải và dốc hơn.
đường ngân sách của Bắc sẽ
D. dịch sang phải và thoải hơn.
Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở
A. dịch sang phải nhưng không thay đổi
trục tung và chuối ở trục hoành. Giả sử thu nhập độ dốc. 183.
của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá B. dốc hơn. B 3 1
của chuối tăng gấp ba. Đường ngân sách của Bảo
C. dịch sang phải và thoải hơn. sẽ
D. dịch sang phải và dốc hơn.
A. mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua
Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X
sản phẩm X với số lượng như cũ.
và Y với số lượng tương ứng là X và Y. Với
B. mua sản phẩm X nhiều hơn và mua
phương án tiêu dùng hiện tại thì : MUx/Px < sản phẩm Y ít hơn. 184. C 3 1
MUy/Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều
C. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng phẩm Y nhiều hơn.
D. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
phẩm Y với số lượng như cũ.
A. độ thỏa dụng cận biên trên mỗi đơn vị
tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa
B. độ thỏa dụng cận biên của các sản độ
thỏa dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm phải bằng nhau. 185. phẩm theo nguyên tắc A 3 1
C. ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
D. số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng
A. đã sử dụng thu nhập của mình cho
biên của bánh là 12 và độ thoả dụng biên của táo là
bánh và táo để tối đa hoá lợi ích. 186. A 3 1
3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và 2
B. sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ về
đồng. Chúng ta có thể nói rằng ông Nam táo. Trang 18
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
C. sử dụng quá ít bánh và chưa đủ về táo.
D. đang thất bại trong việc tối đa hoá độ lợi ích.
Minh tiêu dùng hoa quả đào và chuối, và đang ở A. 0,10 USD.
mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên B. 0,50 USD. 187.
của trái đào cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của C. 0,25 USD. C 3 1
trái chuối cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái đào D. 1,00 USD.
là 0,50 USD, giá của một trái chuối là
Mai có thu nhập (M) là 50 USD để mua CD (R) với A. M = 10R + 20C.
giá 10USD / đĩa và VCD (C) với giá 20 USD/đĩa. B. 50 = 10R + 20C. 188. Phương trì B 3 1
nh nào sau đây minh họa đúng nhất C. 20M = R + 10C.
đường ngân sách của Mai? D. 50 = R + C.
Minh có 30 USD dành để mua vé xem phim và vé
A. 2 vé xem phim và 9 vé xe buýt.
xe buýt. Nếu giá vé xem phim là 6 USD/chiếc và
B. 4 vé xem phim và 3 vé xe buýt. 189.
vé xe buýt là 2 USD/chiếc. Vậy thu nhập thực tế D 3 1 của Minh về
C. 3 vé xem phim và 6 vé xe buýt.
2 loại hàng hóa trên là bao nhiêu?
D. 5 vé xem phim và 15 vé xe buýt.
Lan có mức thu nhập 500 USD để mua sách, rau
quả, và các hoạt động giải trí. Giá của sách là 40 A. 12,5h.
USD/quyển, của rau quả là 25 USD /kg, của hoạt B. 50h. 190. độ B 3 2
ng giải trí là 10 USD/h. Số giờ lớn nhất dành cho C. 20h.
hoạt động giải trí mà Lan có thể có được là bao D. 35h.
nhiêu với mức thu nhập trên?
Một người dành một khoản thu nhập M = 600 ngàn
đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P A. TU(x,y) = 2400.
X = 10 ngàn đồng/sản phẩm; PY = 30 ngàn đồng/sản phẩm, hà
m tổng lợi ích của người này B. TU(x,y) = 1200. 191. D 3 3
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) C. TU(x,y) = 300.
= 2XY. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng độ D. TU(x,y) = 600. thỏa dụng là:
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 A. Y = 4 - (2/5)X.
USD để mua hai sản phẩm X và Y, với PX = 200 B. Y = 10 - 2,5X. 192.
USD/sản phẩm và PY = 500 USD/sản phẩm. A 3 1 Phương C. Y = 10 - (2/5)X.
trình đường ngân sách có dạng D. Y = 4 - 2,5 X. A. Py = 10 và M = 300.
Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu Px = B. Py = 20 và M = 600. 193. 10 thì C 3 1 C. Py = 20 và M = 300. D. Py = 10 và M = 900.
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là A. Y = 10 - (2/5)X.
2000USD để mua hai sản phẩm X và Y, với PX = B. Y = 4 - 2,5X. 194.
200USD/sản phẩm và PY = 500USD/sản phẩm. D 3 1
Phương trình đường ngân sá C. Y = 10 - 2,5X. ch có dạng D. Y = 4 - (2/5)X. Giả
A. hai vé xem phim lấy một cái bánh..
sử rằng giá vé xem phim là 2USD và giá một
B. một cái bánh lấy một vé xem phim
cái bánh là 4USD. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa 195.
C. hai cái bánh lấy một vé xem phim. B 3 2
này ứng với 1 mức ngân sách nhất định là D. 2USD/ một vé xem phim.
Đồ thị bên thể hiện hai đường bàng quan và tập
hợp các giỏ hàng hóa gồm táo và chuối, được ký
hiệu từ A đến E. Phương án phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỷ lệ thay thế cận biên của chuối cho
táo tại C nhỏ hơn tại D
B. C và D mang lại cùng một mức độ lợi ích 196. A 3 2
C. E ít được ưa thích hơn D
D. Lô hàng A mang lại lợi ích lớn hơn lô hàng B Trang 19
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) Đáp Cấp STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương án độ
A. Giá cả của hai loại hàng hóa đang xét
B. Thu nhập của người tiêu dùng Độ
C. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thay
dốc đường ngân sách phụ thuộc vào 197. thế hoặc bổ sung A 3 2
D. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp hay thông thường
Đường nào sau đây mô tả các tập hợp hàng hóa A. Đường bàng quan
khác nhau nhưng mang lại cho người tiêu dùng B. Đường ngân sách 198.
mức độ lợi ích giống nhau: A 3 1
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất D. Đường cầu
Đường ngân sách I1 dịch chuyển đến đường ngân sách I2 là do
A. Giá của hàng hoá A và B đều giảm
nhưng mức độ giảm giá của hàng hoá
A nhiều hơn mức độ giảm giá hàng hoá B
B. Giá của hàng hoá A và giá của hàng 199. hoá B đều giảm. A 3 2
C. Giá của hàng hoá A và giá của hàng hoá B đều tăng.
D. Giá của hàng hoá A tăng và giá của hàng hoá B giảm.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng và Giả
giá của hàng X và Y giảm cùng một tỷ
định các yếu tố khác không đổi, đường ngân lệ
sách sẽ dịch chuyển song song ra phía ngoài khi 200.
B. giá của hàng hóa X và Y đều giảm A 3 2
C. thu nhập và giá của cả 2 loại hàng hóa đều thay đổi
D. giá của hàng hóa X và Y đều tăng
A. Nằm trên đường ngân sách và là nơi
đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất.
B. Nằm trên đường bàng quan cao nhất Điểm
trong đồ thị bàng quan của người tiêu tiêu dùng tối ưu 201. dùng. A 3 2
C. Nằm phía trong đường ngân sách và trên đường bàng quan.
D. Là giao điểm giữa đường ngân sách và đường bàng quan.
A. Khác nhau và có cùng lợi ích
B. Giống nhau và có cùng lợi ích
Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị các 202. tập hợp hàng hóa A 3 1
C. Khác nhau và có lợi ích khác nhau
D. Giống nhau và có lợi ích khác nhau
A. Độ dốc của đường bàng quan bằng tỷ
lệ giá của hai hàng hoá.
B. Đường bàng quan cho biết tất cả các
tập hợp tiêu dùng hàng hoá có cùng lợi Phương
án nào sau đây không đúng: ích như nhau. 203. A 3 3
C. Các đường bàng quan không cắt nhau.
D. Tỷ lệ thay thế cận biên thể hiện sự
đánh đổi giữa hai hàng hoá sao cho
tổng lợi ích không đổi.
Tỉ lệ thay thế cận biên (MRSX,Y) trong tiêu dùng
A. Độ dốc đường bàng quan 204. của A 3 2
hàng hoá X cho hàng hóa Y thể hiện
B. Độ dốc đường ngân sách Trang 20
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)