-
Thông tin
-
Quiz
Ngân hàng câu hỏi - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1/ Có mấy đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc độc quyền? TL: Có 5 đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc độc quyền.2/ Quan hệ lợi ích giữa người sd lao động và người lao động được thể hiện nhưthế nào?TL: Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (THM2) 261 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Ngân hàng câu hỏi - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1/ Có mấy đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc độc quyền? TL: Có 5 đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc độc quyền.2/ Quan hệ lợi ích giữa người sd lao động và người lao động được thể hiện nhưthế nào?TL: Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (THM2) 261 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
Ngân Hàng Câu Hỏi KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1/ Có mấy đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc độc quyền?
TL: Có 5 đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc độc quyền.
2/ Quan hệ lợi ích giữa người sd lao động và người lao động được thể hiện như thế nào?
TL: Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn
3/ Là một hệ thống các qui phạm pháp luật bao gồm chủ yếu các đạo luật, quy
chế, quy tắc, chuẩn mực về kinh tế gắn với các chế tài xử lý vi phạm. Đây là khái niệm nào?
TL: Thể chế kinh tế 4/ lợi ích kinh tế
TL: lợi ích kinh tế thị trường
5/ Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm?
TL: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân…
6/ Chọn đáp án sai chức năng KTCT MÁC LENIN
TL: Chức năng định hướng
8/ Kết quả cạnh tranh của nội bộ ngành:
TL: Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa.
9/ Sản xuất hàn hóa tồn tại ở đâu?
TL: Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh
tế giữa những người sản xuất
10/ Điều kiện tái sản xuất mở rộng ở CNTB?
TL: Phải có tích luỹ tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước.
11/ Mô hình kinh tế trong thời kì quá độ của nước ta?
TL:kinh tế thị trường (KTTT) định hướng xã hội chủ nghĩa (XHCN)
12/ Đơn vị đo lường giá trị?
TL: Thời gian lao động xã hội cần thiết.
13/ Học thuyết đóng vai trò là cơ sở lý luận cho sự vận dụng vào quá trình
phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội?
TL: Học thuyết giá trị thăng dư
14/ Khi sử dụng hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra?
TL: Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
15/ Cơ sở chung của giá trị thăng dư tương đối giá trị thăng dư siêu ngạch?
TL: Dựa vào năng suất lao động
16/ Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp nào?
TL: Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
18/ Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài?
TL: Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
19/ Ai được coi là nhà kinh tế của thời kì công trường thủ công? TL: Smith
20/ Theo bạn về bản chất tiền công phải trả cho ai?
TL: Khi hoàn thành một số công việc nào đó thì nhà tư bản trả cho công
nhân một số tiền nhất định
21/ Gía trị thăng dư tương đối là giá trị thăng dư thu được do?
TL: Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu.
22/ Tìm đáp án sai về chính sách Kinh tế?
TL: chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người
23/ Gía cả cao hơn giá trị khi nào?
TL: nếu số lượng cung thấp hơn cầu. Ngược lại, nếu cung vượt cầu thì giá
cả sẽ thấp hơn giá trị của hàng hoá đó.
24/ Tiền đề lý luận trực tiếp của kinh tế chính trị Mác Lênin?
TL: Triết học cổ điển Đức
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
25/ Tỷ xuất giá trị thăng dư phản ánh điều gì?
TL: Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
26/ Hãy xác định công thức của giá cả sản xuất? TL: c+v
27/ Trong CNTB độc quyền, quy luật giá trị thể hiện điều gì?
TL: Quy luật lợi nhuận độc quyền.
28/ Tư bản bất biến © và tư bản khả biến v có vai trò như thế nào trong qúa
trình sản xuất giá trị thăng dư?
TL: Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
29/ Sự phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến để biết?
TL: Nguồn gốc của giá trị thặng dư
30/ Để nghiên cứu KTCT MACLENIN có thể sử dụng nhiều phương pháp, m
pháp nào là quan trọng nhất?
TL: Trừu tượng hóa khoa học
31/ Thế nào là lao động giản đơn?
TL: là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được.
32/ Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
TL: Các khoản thu từ Thuế
33/ CNTB độc quyền?
TL: Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN.
34/ Lenin kế thừa, bổ sung lý luận KTCT của Mác – Ăngghen với nội dung nào?
TL: B và C đúng:
+ Những vấn đề KT CT cơ bản của thời kỳ quá độ lên CNXH
+ Chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản giai đoạn cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỉ XX.
35/ Nhà tài phiệt mua cổ phiếu khống chế ‘công ty mẹ’ cty này mua lại cổ
phiếu của cty con, đến lượt cty con lại mua cổ phiếu khống chế cty cháu….
Nhờ đó các tài phiệt áp đặt được sự thống trị của mình. Hoạt động như vậy gọi là:
TL: Chế độ tham dự.
36/ Tư bản khả biến là?
Tư bản luôn luôn biến đổi
B. Sức lao động của công nhân làm thuê
37/ Chọn sai c+v+m là công thức biểu hiện?
TL: Gía trị mới
38/ Luận điểm: Kinh tế thị trường và kinh tế hàng hóa phát triển cao. Vậy gì
làm nổi bật nhất khẳng định luận điểm ấy là ?
TL: Sản xuất ra nhiều hàng hóa
39/ Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng xhcn VN thông qua? TL: Pháp luật
40/ Tính chất Khách quan tất yếu của phát triển kinh tế thị trường định
hướng xhcn ở Việt Nam?
TL: Cả 3 đều đúng
+ Tính ưu việt của kinh tế thị trường
+ Phù hợp quy luật kinh tế khách quan
+ Phù hợp nguyện vọng của nhân dân 41/ Hàng hóa là gì?
TL: Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua mua bán trao đổi.
42/ Tư bản bất biến c là?
TL: là giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
43/ Xuất khẩu tư bản là đặc trưng của?
TL: CNTB độc quyền
44/ Sự hình thành giá trị thị trường (giá trị xã hội) của từng loại hàng hóa là kết quả của?
TL: Sư cạnh tranh trong nôi bộ ngành
45/ Quan hệ nào giữ vai trò quan trọng trong sản xuất?
TL: Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
46/ Mục tiêu phát triển mô hình kinh tế thị trường định hướng xhcn ở VN?
TL: Dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
47/ Ai là người được coi là sáng lập kinh tế chính trị tư sản cổ điển? TL: W.Petty
48/ Sắp xếp các học thuyết kinh tế theo thời gian?
TL: Chủ nghĩa trọng thương – Chủ nghĩa trọng nông – Kinh tế chính trị cổ
điển anh – KTCT Mác Lênin
49/ Lý luận nào trực tiếp khẳng định nguồn gốc của giá trị thăng dư?
TL: hàng hóa sức lao động
50/ CNTB độc quyền có mấy đặc điểm kinh tế cơ bản?
TL: 5 ĐẶC ĐIỂM
51/ Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
TL: Gía cả hàng hóa
52/ Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản là?
TL: Mẫu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư bản
53/ CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kì lịch sử nào?
TL: Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỷ XX.
54/ Khi sử dụng hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra?
TL: Một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản than nó.
55/ Tác dụng của động quyền với nền kinh tế là gì?
TL: Tất cả các đáp án:
+ Tăng năng suất lao động
+ Thúc đẩy kỹ thuật phát triển
+ Thúc đẩy sản xuất lớn
56/ Hệ thống lý luận kinh tế chính trị nghiên cứu đầu tiên về nền sản xuất
TL: Chủ nghĩa trọng thương
57/ Lao động cụ thể là ?
TL: Lao động có ít dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định.
58/ Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để khẳng định?
TL: Nguồn gốc của giá trị thăng dư
59/ Hàng hóa được phân thành?
TL: Hàng hóa HỮU HÌNH và Hàng Hóa VÔ HÌNH
60/ Lao động trừu tượng là?
TL: Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể
các hình thức cụ thể của nó
61/ Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương? TL: lưu thông
62/ Chọn phương án đúng : Để đảm bảo tính định hướng XHCN kinh tế nhà nước phải?
TL: Là động lực quan trọng nhất
63/ Gía cả của hàng hóa?
TL: Là giá trị của hàng hóa
64/ Khi năng xuất lao động tăng lên thì giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ?
TL: giảm xuống và ngược lại
65/ Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
TL: Tất cả các thành phần kinh thế tổng thời kỳ quá độ
66/ Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu? TL: Cả 3 abc:
+ Kết quả của mua rẻ bán đắt
+ Công nhân làm thuê tạo ra + Cung – Cầu
67/ Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa?
TL: Tỷ lệ thuận với thời gian lao động cần thiết và tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
68/ Nền kinh tế thị trường phát triển định hướng XHCN ở VN tồn tại trong?
TL: Thời kì quá độ lên XHCN bỏ qua phát triển TBCN
69/ Phương thức sản xuất là sự thống nhất của?
TL: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
70/ Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
TL: Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa.
72/ Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản?
TL: vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản thứ nhất,chủ nghĩa tư bản ra đời
dưới quy luật của giá trị thặng dư và các quy.
73/ Mối quan hệ độc quyền và cạnh tranh?
74/ Hãy cho biết biện pháp cơ bản của chủ nghĩa siêu ngạch thăng dư?
TL: Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá thặng dư thu được do tăng
năng suất lao động cá biệt, làm cho giá trị cá biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị
thị trường của nó.
75/ (điền) giá trị thăng dư là một phần của … dội ra ngoài sức lao động do
người bán sức lao động tạo ra và thuộc về ...?
TL: Gía trị mới – nhà tư bản
76/ Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu? TL: Cả ABC:
+ Công nhân làm thuê tạo ra + Cung – cầu
+ Kết quả của mua rẻ, bán đắt
77/ Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ
sở, chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
TL: Tất cả phương án :
+ Năng xuất lao động
+ Cường độ lao động
+ Thời gian lao động
78/ Sức lao động là Hàng hóa khi?
TL: Người lao động tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
79/ Học thuyết đóng vai trò là cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử
của phát triển sản xuất Tư Bản Chủ Nghĩa là học thuyết nào?
TL: Gía trị thăng dư
80/ Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến giá trị hàng hóa?
TL: Gía trị hang hóa.
81/ Lợi ích nào khi được thực hiện sẽ tạo điều kiện vật chất cho sự hình thành
và phát triển lợi ích khác?
TL: Lợi ích kinh tế
82/ Nhận định của Lênin “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng,
hôm nay là chủ ngân hang, ngày mai là bộ trưởng” là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản:
TL: Độc quyền nhà nước
83/ Đây là nhà nước trong CNTB là hình thức vận động mới của?
TL: mẫu thuẫn giữa tư bản và vô sản
84/ Quy luật nào là quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa?
TL: Quy luật giá trị
86/ Tìm đáp án sai về quy luật kinh tế?
TL: Con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế.
87/ Chủ nghĩa tư bản độc quyền?
TL: Giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản.
88/ Điền vào chỗ trống hoàn thành khái niệm sau: …. Là thời gian cần thiết để
sản xuất một hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội, tức là trình độ
trang thiết bị kỹ thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình, với cường độ
lao động trung bình so với hoàn cảnh.
TL: Thời gian lao động cần thiết MINH GỬI
1. Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác- Lenin là:
Góp phần xây dựng nền tảng tư tưởng cho những người lao động tiến bộ
2. Chủ nghĩa Mác – Lenin gồm bao nhiêu bộ phận cấu thành
3 bộ phận cấu thành
3. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của kinh tế chính trị Mác-Lenin là
Phương pháp Trừu tượng hóa khoa học
4. Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào
Những năm 40 của thế kỉ XIX
5. Chủ nghĩa Mác ra đời dựa trên nền tảng phát triển của: Công nghiệp
6. Đâu là tiền đề lý luận làm điều kiện ra đời chủ nghĩa Mác:
Triết học cổ điển Đức
7. Các bộ phận lý luận quan trọng của chủ nghĩa Mác- Lenin gồm:
Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
8. Điều kiện để nền kinh tế hàng hóa hình thành và phát triển là:
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
9. Phân công lao động xã hội là:
Sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác nhau
10.Hai yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất hàng hóa là
Tư liệu sản xuất và sức lao động 11.Hàng hóa là
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán
12.Vì sao hàng hóa phải là sản phẩm của lao động
Vì hàng hóa là phải có thuộc tính giá trị, tức lao động là kết tinh trong hàng hóa
13.Hai thuộc tính của hàng hóa là
Giá trị sử dụng và giá trị
14.Vì sao nói giá trị là thuộc tính xã hội của hàng hóa
Vì hàng hóa là sản phẩm của lao động đem trao đổi, tức mang quan hệ xã hội
15.Cơ sở để các hàng hóa so sánh, trao đổi được với nhau là:
Đều là sản phẩm của lao động
16.Yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa:
Lao động của con người
17.Giá trị hàng hóa là:
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
18.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ : Sản xuất
19.Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt là
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
20.Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi
Thời gian lao động xã hội cần thiết
21.Giá trị của hàng hóa của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
22.Thời gian lao động xã hội cần thiết là
Thời gian cần thiết để sản xuất ra một loại hàng hóa nhất định trong
điều kiện trình độ kĩ thuật trung bình, độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình
23.Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là:
Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
24.Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi như thế nào:
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
25.Khi tăng cường độ lao động thì:
Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó tăng lên
26.Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:
Đều làm tăng thêm sản lượng sản phẩm được sản suất ra trong một đơn vị thời gian
27.Lao động giản đơn là:
Là những công việc tạo ra giá trị thấp nhất và người làm không cần đào tạo
28.Lao động phức tạp là
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
29.Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa bao gồm 2 bộ phận là:
Lao động quá khứ và lao động sống
30.Các chức năng của tiền tệ là:
Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, là phương tiện cất trữ,
phương tiện thanh toán tiền tệ thế giới
31.Giá trị của hàng hóa là:
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
32.Cơ sở hình thành giá cả thị trường là:
Lượng giá trị quan hệ cung cầu, quan hệ cạnh tranh, sức mua của đồng tiền
33.Hàng hóa dịch vụ khác với hàng hóa thông thường là
Việc sản suất và tiêu dùng được diễn ra đồng thời, không thể cất trữ
34.Căn cứ nào để phân chia thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường tư liệu sản suất:
Căn cứ vào vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán
35.Căn cứ để phân chia thị trường tự do, thị trường có điều tiết , thị trường
cạnh tranh hoàn hảo, không hoàn hảo là:
Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành
36.Ưu thế của nền kinh tế thị trường là:
Nền kinh tế thị trường luôn phát huy tốt nhất tiềm năng của mọi chủ
thể, các vùng miền cũng như lợi thế quốc gia
37.Quy luật giá trị đòi hỏi sản suất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
Hao phí lao động xã hội cần thiết
38.Tác dụng của quy luật giá trị là:
Điều tiết sản suất và lưu thông hàng hóa, kích thích cải tiến kĩ thuật,
làm phân hóa những người sản suất hàng hóa
39.Tác dụng điều tiết sản suất của quy luật giá trị là:
Điều hòa, phân bố tư liệu sản suất và sức lao động vào những ngành có giá trị cao
40.Tác dụng điều tiết lưu thông của quy luật giá trị:
Làm cho hàng hóa vận động từ nơi thừa giá thấp đến nơi thiếu giá
cao, đáp ứng yêu cầu sản suất và đời sống
41.Tác dụng của quy luật cung cầu
Điều tiết giữa sản suất và lưu thông hàng hóa; làm thay đổi cơ cấu và
quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa
42.Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành
TL: Hình thành giá trị thị trường
43.Biện pháp cạnh tranh giữa các ngành:
Doanh nghiệp tự do di chuyển các nguồn lựu của mình từ ngành này
sang ngành khác, vào các ngành sản suất kinh doanh khác nhau
44.Các chủ thể tham gia thị trường
Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian, nhà nước
45.Vai trò của các chủ thể trung gian trong thị trường :
Làm tăng sự kết nối giữa sản suất và tiêu dùng, làm cho sản suất và
tiêu dùng trở nên ăn khớp với nhau
46.Tiền chuyển hóa thành tư bản khi nó vận động theo công thức nào? T-H-T’
47.Tư bản bất biến (c’) là gì
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
48.Tư bản cố định là gì?
Bộ phận của tư bản sản suất tồn tại dưới dạng: nhà xưởng, máy móc
49.Tư bản lưu động là những gì sau đây?
Nguyên nhiên liệu, sức lao động
50.Tư bản khả biến là gì?
Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
51.Sản phẩm xã hội cần thiết là gì?
Sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu tối thiểu của con người
52.Trong nền kinh tế, cạnh tranh có vai trò gì?
Thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế, kích thích tiến bộ khoa học công
nghệ và đào thải các nhân tố lạc hậu
53.Mục đích trực tiếp của nền sản suất tư bản chủ nghĩa là gì
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
54.Phương pháp sản suất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
Kéo dài thời gian của này lao động còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
55.Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là gì?
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
56.Tiền công tư bản chủ nghĩa là gì?
Giá cả của sức lao động
57.Chi phí của tư bản chủ nghĩa là gì?
Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
58.Tiền công thực tế là gì?
Là số lượng hàng hóa và dịch vụ mua hàng tiền công danh nghĩa
59.Tích tụ tư bản là gì?
Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
60.Tập trung tư bản là gì?
Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
61.Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản suất
Dự trữ sản suất và tính chất ngành sản suất
62.Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông
Giảm giá, cải tiến phương thức bán hàng, quảng cáo
63.Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định
Nhiên liệu, điện, nước dùng cho sản suất
64.Bản chất của khủng hoảng kinh tế là gì?
Khủng hoảng sản suất “thừa” so với sức mua có hạn của quần chúng lao động
65.Chu kì khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn 4 giai đoạn
66.Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư Tiền lương
67.Lợi tức là một phần của yếu tố nào sau đây Lợi nhuận bình quân
68.Đặc điểm của tư bản giả là gì?
Không có giá trị và có thể mua bán được
69.Địa tô chênh lệch I thu được dựa trên ruộng dất như thế nào?
Ruộng đất tốt, trung bình, tự nhiên
70.Khi nào tiền tệ biến thành tư bản
Sức lao động trở thành hàng hóa
71.Phương pháp sản suất giá trị thẳng dư tuyệt dối có hạn chế là gì?
Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
72.Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản
Do quy luật giá trị thặng dư và quy luật cạnh tranh chi phối
73.Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu?
Lao động không được trả công
74.Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
Hiệu quả của tư bản đầu tư
75.Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
Người cho vay là người sở hữu tư bản
76.Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?
Quy mô bóc lột tư bản đối với lao động làm thuê
77.Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hóa hoặc dịch vụ trong một
khoảng thời gian nhất định được gọi là gì? Tiền công
78.Cung- cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu hàng hóa?
Nhu cầu của xã hội về hàng hóa được biểu hiện trên thị trường ở mộ mức giá nhất định
79.Cung- cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cung hàng hóa?
Toàn bộ hàng hóa đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị
trường ở một mức giá nhất định
80.Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý kiến sau:
Là cuộc đấu tranh giữa người sản suất với người tiêu dùng, người sản
suất với người sản suất, người tiêu dùng với người tiêu dùng
81.Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình
được tính bằng số lượng hàng hóa và dịch vụ được tiêu dùng gọi là gì? Tiền lương thực tế
82.Đặc điểm họa động của thương nghiệp trước chủ nghĩa tư bản là gì? Mua rẻ bán đắt
83.Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá
trình sản suất giá trị thặng dư
Tư bản bất biến ( c) là điều kiện, (v) là nguồn gốc để sản suất giá trị thặng dư
84.Hãy chọn định nghĩa chính xác về tư bản
Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
85.Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư tuyệt đối giống nhau ở những điểm nào Do công nhân tạo ra
86.Nếu nhà tư bản trả công theo đúng sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không? Có
87.Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
88.Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản suất và thời gian lưu
thông. Thời gian sản suất không gồm ý nào sau đây?
Thời gian tiêu thụ hàng hóa
89.Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư
bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào?
Thỏa thuận giữa các bên liên quan
90.Đối tượng để mua bán trên thị trường chứng khoán là gì? Cổ phiếu, trái phiếu
91.Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không đúng?
Cả sức lao động và lao động đều là hàng hóa
92.Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư Không khi nào
93.Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư Khi cung bằng cầu
94.Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản nhất ở điểm gì
Giá trị sử dụng và việc sử dụng chúng
95.Địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II khác nhau ở điểm nào?
Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại , địa tô chênh
lệch II là do độ màu mỡ nhân tạo đem lại
96.Loại ruộng đất nào chỉ có ở địa tô tuyệt đối? Mọi loại ruộng xấu
97.Thước đo của hàng hóa sức lao động là gì?
Thời gian lao động xã hội cần thiết
98.Bản chất tiền công tư bản chủ nghĩa là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì? Tiền công danh nghĩa
99.Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi 100.
Lenin khẳng định: “cạnh tranh tự do dẻ ra tập tục sản suất và sự
tập trung sản suất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn
đến …” chọn từ thích hợp Độc quyền 101.
Để tái sản suất sức lao động, cần phải tiêu dùng những vật dụng
sau: Thức ăn , đồ uống: 7USD/ngày; Đồ dùng gia đình: 75USD/năm;
Quần áo, giày dép: 270USD/ năm; Những đồ lâu bền:5700 USD/10 năm;
đáp ứng nhu cầu văn hóa: 15USD/tháng. Hãy xác định giá trị sức lao động trong 1 ngày. 10 USD
a. Tư bản ứng trước là 1000000 USD, theo c/v = 4/1. Số công nhân
làm thuê là 2000 người. Sau đó tư bản tăng lên 1800000 USD, cấu
tạo hữu cơ của tư bản c/v tăng lên 9/1. Hỏi nhu cầu sức lao động
thay đổi như thế nào nếu mức tiền công của mỗi công nhân không thay đổi? Giảm 200 công nhân 102.
Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh gì?
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
7/ Gía trị thặng dư :
TL: là một phần của giá trị mới dội ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động 103.
Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo tỷ suất nào
Tỷ suất lợi nhuận bình quân 104.
Lao động cụ thể là
Lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa 105.
Lao động trừu tượng là:
Lao động tạo ra giá trị hàng hóa 106.
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là:
Nghiên cứu các quan hệ của sản suất và trao đổi
85/ Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Leenin là các quan hệ xã
hội của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này được đặt trong sự liên hệ
biện chứng trình độ phát triển của …. Và ….. tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.”
3/ Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được phát biểu đúng về đối tượng
nghiên cứu kinh tế chin trị Mác Lênin
TL: Lưc lượng sản xuất – Kiến trúc thượng tầng
17/ Khối lượng giá trị thăng dư phản ánh điều gì?
TL: Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.