Ngân hàng câu hỏi kinh tế vi mô 1 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học.Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây dựng đường cao tốC. Điều này minh họa khái niệm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
NGÂN HÀNG ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ 1
CÂU HỎI CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
ST
Nội dung
T
Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi
phí cơ hội của việc đi học đại học:
A. Học phí
1 C1-1-001 B. Chi phí ăn ung
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tt cả các điều trên
Tuyên bố thực chứng là:
A. Tuyên bố về điều cần phải có
2 C1-1-002 B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai
bởi các quan sát và cách xác định. D. Phương
án B và C.
Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên
cứu của kinh tế học vi mô? A. Sự thay đổi công nghệ 3 C1-1-003 B.
Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
D. Tiêu dùng
Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn
tắc?
A. Người êu dùng mua ít hàng hóa hơn khi giá ca
hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với
4 C1-1-004
hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố đầu vào.
C. Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông nxấu về
thịt lợn.
lOMoARcPSD| 47151201
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây
dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây
dựng đường cao tốC. Điều này minh họa khái niệm:
5 C1-1-005
A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Chi phí cơ hội.
D. Kinh tế vi mô.
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở B. Lãi suất
cao là không tốt đối với nền kinh
tế.
6 C1-1-006
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá ền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức ền thuê nhà.
Khi ến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ hội tốt
nhất bị bỏ qua là:
A. Lựa chọn hoàn hảo
7 C1-1-007 B. Chi phí rõ ràng
C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của
hãng và hộ gia đình được gọi là:
8 C1-1-008 A. Kinh tế học vĩ mô. B. Kinh tế học vi mô.
C. Kinh tế thực chứng.
D. Kinh tế gia đình.
Vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp B. Có thloi
trừ nếu chúng ta đặt giá thấp
9 C1-1-009 xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể được thỏa
mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên.
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
lOMoARcPSD| 47151201
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất 10 C1-1-
010 của nền kinh tế.
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền
kinh tế.
D. Không câu nào đúng.
Trong mô hình dòng luân chuyển:
A. Các hộ gia đình trao đổi ền lấy hàng hóA. B. Các h
gia đình là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên
11 C1-1-011 thị trường hàng hóA.
C. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy ền
D. Không câu nào đúng.
Yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng đến lượng
hàng hóa mà người êu dùng mua:
12 C2-1-012 A. Giá của hàng hóa đó
B. Thị hiếu của người êu dùng C. Thu
nhập của người êu dùng
D. Tất cả các điều trên.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: P
= 10 + Q và P = 100 – Q . Giá và sản lượng cân bằng là: 13 C2-1-013
A. P = 55 và Q = 45
B. P = 50 và Q = 45
C. P = 55 và Q = 40
D. P = 45 và Q = 55
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ ấn định giá là 16 thì thị
trường sẽ:
A. Thiếu hụt 4
B. Dư thừa 4
14 C2-1-014 C. Thiếu hụt 10
D. Dư thừa 6
Thay cung, cầu xem cái nào nhiều hơn: cung
>cầu tha
Cung
lOMoARcPSD| 47151201
<cầu thiếu
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và
hàm cầu P = 20 -Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế
t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
15 C2-1-015 A. P = 5 và Q = 50
B. P = 10 và Q = 75
C. P = 8 và Q = 60
D. P = 10 và Q = 50
Cộng thuế vào hàm cung xong cho 2 cái bằng nhau
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi: A. Giá
cao hơn giá cân bằng.
16 C2-1-016 B. Giá thấp hơn giá cân bằng. C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75 – 6Q (D) và
P = 35 + 2Q (S). Giá cân bằng trên thị trường sản phẩm A
là:
17 C2-1-017 A. 5
B. 10
C. 40
D. 45
Cho hàm cung và cầu của hàng hóa A như sau: P= 30
– 2Q và P = 2 + 2Q. Nếu chính phủ ấn định giá P =
14, thì thị trường sẽ: A. Dư thừa 2
18 C2-1-018 B. Dư thừa 3
C. Thiếu hụt 2
D. Thiếu hụt 3
Chuyển vế Q rồi mới nh
19 C2-1-019 Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí đầu
vào để sản xuất dầu gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sangphải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch
chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển
lOMoARcPSD| 47151201
sang phải
Công ty May 10 sử dụng vải coon để sản xuất ra áo sơ
mi nam xuất khẩu, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, nếu giá của vải coon tăng, sẽ gây ra:
20 C2-1-020 A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải coon) tăng B.
Cầu vải coon tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, Chính phủ có thể làm điều nào dưới
đây:
21 C2-1-021 A. Bán lúa từ quỹ dự tr quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông
dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện ch trồng lúa
Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu:
A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô
22 C2-1-022 C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu vngô
D. Không tuân theo quy luật cầu
Giả sử mùa đông năm tới thời ết giá lạnh bất thường
và cầu về ợu vang năm tới cũng có xu hướng giảm
mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Cung về ợu vang tăng lên do giá tăng
23 C2-1-023 B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản xuất
vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về u vang giảm mạnh tạo ra giávà sản
ợng cân bằng cao hơn. D. Không câu nào ở trên.
lOMoARcPSD| 47151201
Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều kiện các yếu
tố khác không thay đổi, thì:
A. Thặng dư êu dùng gim
24 C2-1-024 B. Thặng dư êu dùng tăng
C. Thặng dư êu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư êu dùng nhưng không
xác định được
Trong hệ trục P(giá) – Q(lượng) với P biểu diễn trên trục
tung và Q biểu diễn trên trục hoành, đường cầu thị
trường có thể được xác định bằng cách:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều
25 C2-1-025 ngang
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn.
D. Không câu nào đúng.
Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu:
A. Thu nhập
26 C2-1-026 B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của bản thân hàng hóa
D. Thhiếu
Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ:
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
B. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống
27 C2-1-027
C. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên
trái.
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo ti
mức giá cao hơn.
Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q = 10 – P/2 và
(S): Q = P – 5. Nếu Chính phủ đặt giá là 8 thì khi đó thị
trường sẽ:
28 C2-1-028 A. Thiếu hụt
B. Dư thừa hay thiếu hụt đều phụ thuộc vào hoạt
động thị trường C. Dư thừA.
D. Không đáp án nào đúng
lOMoARcPSD| 47151201
Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới
mức giá cao hơn.
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao
29 C2-1-029hơn.
C. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống.
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên
trái.
Thu nhập của người êu dùng tăng sẽ làm cho:
A. Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hóa thứ cấp.
30 C2-1-030 B. Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
C. ợng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hóa
cấp thấp. D. Phương án A và C đúng
Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
A. Cung về dầu thực vật co giãn.
31 C2-1-031 B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
Cải ến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy
photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn
theo giá, khi đó:
32 C2-1-032 A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng. B. Lượng bán
giảm và tổng doanh thu giảm.
C. ợng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. ợng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể sẽ
33 C2-1-033 A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Gim
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA.
Nhân tố nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường
cung về thịt bò?
A. Thay đổi thị hiếu về thịt bò
34 C2-1-034 B. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò
lOMoARcPSD| 47151201
C. Thu nhập của người êu dùng thay đổi D. Miễn giảm
thuế đánh vào thức ăn gia súC.
Khi được mùa, nh huống nào dưới đây có thể xảy ra
làm người nông dân không vui? A. Giá giảm và tổng
doanh thu giảm
35 C2-1-035
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đường
cung về hàng hóa X: A. Giá nguồn lực sản xuất ra
X giảm
36 C2-1-036 B. Cải ến công nghệ sản xuất ra X
C. Giá X tăng
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hóa X sản xuất ra tăng
Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa
B giảm thì: A. Cầu về A và B là độc lập
37 C2-1-037 B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn 1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế
Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 + Q và hàm
cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
38 C2-1-038 A. P = 14; Q = 8
B. P = 16; Q = 8
C. P = 14; Q = 10
D. P = 8; Q = 14
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để
hạn chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung
sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi
39 C2-1-039 lương cung sgiảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng
cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng
cung sẽ gim.
lOMoARcPSD| 47151201
Nếu chính phủ trợ cấp cho một hàng hóa, thì: A. Chính
phtrả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi.
B. Chính phủ trả chi phí và chỉ người êu 40
C2-1-040 dùng được lợi.
C. Người sản xuất trả chi phí và người êu dùng
được lợi.
D. Chính phủ trả chi phí và cả người êu dùng và
người sản xuất được lợi.
Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm:
A. Giá giảm và lượng cầu tăng
41 C2-1-041
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng D. Giá và
ợng cung giảm
Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
42 C2-1-042
B. Đường cung dịch chuyển sang phải
C. ợng cầu tăng
D. Tất cả đều đúng
Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức
43 C2-1-043
giá hiện tại.
C. Người êu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá
hiện tại
D. ợng cân bằng bằng với lượng cầu.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và
hàm cầu là P = 20 – Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế t =
10/sản phẩm bán ra thì phần thuế mà người êu dùng
phải chịu là:
44 C2-1-044 A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Tính cân bằng lúc đầu Q=75, P=5
lOMoARcPSD| 47151201
Trong nền kinh tế thtrường, giá cân bằng được xác
định bởi: A. Cung hàng hóa
45 C2-1-045 B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu
D. Chính phủ
ợng cung một hàng hóa giảm được thhiện thông
qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
46 C2-1-046
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu thịt
lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
47 C2-1-047
B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thhiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm
của họ.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ đánh thuế t = 2/sản phẩm
bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
48 C2-1-048
A. P = 15; Q = 7 B. P = 16; Q = 7
C. P = 15; Q = 8
D. P = 14; Q = 8
Vi giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung
cho biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
49 C2-1-049
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
lOMoARcPSD| 47151201
Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong êu dùng và
chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa A tăng lên thì
giá của:
50 C2-1-050 A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng D. A sẽ tăng và B sẽ
gim.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
51 C2-1-051 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung.
Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm sản
ợng sản xuất ra, điều đó thể hin:
52 C2-1-052 A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Thay đổi công nghệ
D. Thay đổi cung
Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X
sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
53 C2-1-053 B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng C. Công ngh
sản xuất ra hàng hóa X được cải ến.
D. Là nh huống lượng cầu lớn hơn lượng cung.
Nếu X Y 2 hàng hoá thay thế thì co dãn chéo EX,Y
sẽ: A. EX,Y> 0
B. EX,Y< 0
54 C3-2-054 C. EX,Y = 0
D. Không câu nào đúng THAY THẾ
THÌ EX,Y >0
BỔ SUNG EX,Y<0
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
55 C2-2-055 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
lOMoARcPSD| 47151201
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng D. Giá và
ợng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
56 C2-2-056
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăngD. Giá và
ợng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
57 C2-2-057 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
58 C2-2-058 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo EX,Y
sẽ: A. EX,Y > 0
59 C3-2-059 B. EX,Y < 0
C. EX,Y = 0
D. EX,Y = 1
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu là:
A. Cầu co giãn
60 C3-2-060
B. Cầu không co giãn
C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu tăng 1% thì cầu về
hàng hoá này là: A. Cầu co giãn
61 C3-2-061 B. Cầu không co giãn
lOMoARcPSD| 47151201
C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
A. Không thay đổi
62 C3-2-062 B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể xảy ra một trong ba nh huống a, b, c
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng.
63 C2-2-063 B. Cả cung và cầu đều giảm.
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống
của cung.
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên
của cung.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng
hóa đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập
bằng 0
64 C3-2-064
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùngD. Có độ co
giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
65 C2-2-065 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch
chuyển sang phải sẽ làm cho
66 C2-2-066 A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
lOMoARcPSD| 47151201
Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu
nhập là:
A. Lớn hơn 1
67 C3-2-067 B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi êu dùng
ngày càng nhiều các đơn vị của
cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích 68 C4-2-
068 A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì hàng
hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là
bằng 0. 69
C3-2-069
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0. C. Có độ co
giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng
hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
70 C3-2-070 B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch
chuyển sang trái sẽ làm cho A. Giá và lượng cân bằng
tăng
71 C3-2-071 B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
lOMoARcPSD| 47151201
Hoa êu dùng 2 hàng hóa A và B và đang điểm cân
bằng êu dùng. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa A
cuối cùng là 10 của B
72 C3-2-072 là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá của B là:
A. 0.1$
B. 1.0$
C. 0.5$
D. 0.2$
Dư thừa trên thị trường:
A. Tồn tại khi giá cao hơn giá cân bằng
73 C3-2-073 B. Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu C. Là phần chênh lệch
giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là
74 C3-2-074 A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu là
75 C3-2-075 A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
A. Giá cao hơn giá cân bng
76 C2-2-076 B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân
bằng
D. Không điều nào trên đây
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY =
1,7. Ta nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong êu dùng
77 C3-2-077
B. Thay thế trong êu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
lOMoARcPSD| 47151201
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = - 1,7. Ta nói
đây là hai hàng
A. Bổ sung trong êu dùng
78 C3-2-078 B. Thay thế trong êu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
79 C3-2-079 Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 2,5. Ta
nói đây là hàng hóa
A. Thứ cấp
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
Ei>1 hh cao cấp
Ei<0 hh thứ cấp
Ei>0 hh thông thưng
0<Ei<1 hh thiết yếu
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập =
- 1,12. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp
80 C3-2-080
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhp
= 0,75. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp
81 C3-2-081 B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhp
là:
82 C3-2-082 A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
Lợi ích được định nghĩa là :
A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự hài lòng tăng thêm khi êu dùng thêm
lOMoARcPSD| 47151201
83 C4-2-083 một đơn vị hàng hóa (lợi ích cận biên) C. Sự hài lòng hoc
thỏa mãn từ việc êu dùng hàng hóA. D. Bằng giá của hàng hóA.
Tổng lợi ích luôn luôn
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
84 C4-2-084 B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương
Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được
êu dùng.
B. Phần diện ch dưới đường cầu và trên giá
85 C4-2-085 thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị êu dùng cui
cùng
Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích :
A. Tăng lên
86 C4-2-086 B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Không điều nào ở trên
Lợi ích tăng thêm từ êu dùng đơn vị hàng hóa cuối
cùng gọi là :
87 C4-2-087 A. Tổng lợi ích
B. Lợi ích cận biên
C. Lợi ích trung bình
D. Một đơn vị lợi ích
Khi số ợng hàng hóa được êu dùng tăng lên (ngưc
nhau)
88 C4-2-088 A. Lợi ích cận biêntăng lên
B. Lợi ích cận biên giảm xuống
C. Lợi ích cận biên không đổi
D. Tổng lợi ích giảm dần
Lợi ích cận biên bằng
A. Tổng lợi ích chia cho giá
89 C4-2-089 B. Tổng lợi ích chia cho số ợng hàng hóa êu dùng
C. Độ dốc của đường tổng lợi íchD. Nghịch đảo của
tổng lợi ích
Đường ngân sách phụ thuộc vào:
lOMoARcPSD| 47151201
A. Thu nhập
90 C4-2-090 B. Giá của các hàng hóa
C. Giá của hàng hóa khác
D. a và b
T số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2 :1. Nếu Nga đang
êu dùng số ợng hàng hóa X và Y ở mức MUX/ MUY=
1:2. Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga sẽ êu dùng theo
ớng:
91 C4-2-091 A. Tăng X và giảm Y
B. Không thay đổi quyết định êu dùng hiện tại
C. Tăng Y và giảm X
D. Tăng giá của X
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi êu dùng
ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa,
tổng lợi ích
92 C4-2-092
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc đọ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Chai nước thứ nhất, thứ hai,….khi đang khát Tại điểm
cân bằng của người êu dùng, sự lựa chọn sản phẩm X1
và X2 xác định tại:
A. MU1 =MU2
B. MU1/ X1 =MU2/ X2
93 C4-2-093
C. MU1/ P1 =MU2/ P2
D. Không câu nào đúng
Liên hệ câu 91/: phải chia cho giá
Khi thu nhập dân chúng giảm mà lượng cầu hàng hóa
A giảm thì A. A là hàng hóa cấp thấp
94 C2-2-094 B. A là hàng hóa bình thưng
C. A là hàng hóa thứ cấpD. Không câu nào đúng
Cùng tăng cùng giảm bthg
Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu hàng hóa A
giảm thì
A. A là hàng hóa xa xỉ
lOMoARcPSD| 47151201
95 C2-2-095
B. A là hàng hóa bình thưng
C. A là hàng hóa thiết yếu
D. A là hàng hóa cấp thấp
Đường ngân sách phụ thuộc vào
A. Thu nhập
96 C4-2-096 B. Giá của hàng hóa
C. Thu nhập và giá của hàng hóa
D. Sở thích và giá của hàng hóa
Cung của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác
không đổi thì : A. Thặng dư êu dùng tăng lên
97 C4-2-097 B. Thặng dư êu dùng giảm xuống
C. Thặng dư êu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư êu dùng nhưng không
xác định được
Cầu của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác
không đổi thì : A. Thặng dư sản xuất tăng lên
98 C4-2-098 B. Thặng dư sản xuất giảm xuống
C. Thặng dư sản xuất không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư sản xuất nhưng không
xác định được
Khi giá hàng hóa biểu diễn trục tung tăng
99 C4-2-099 lên còn các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách :
A. Không thay đổi
B. Xoay xuống dưới
C. Xoay lên trên
D. Tất cả đều sai : dốc hơn
Khi giá hàng hóa biểu diễn trục hoành tăng lên còn các
yếu tố khác không đổi, độ dốc đường ngân sách:
10
C4-2-100 A. Không thay đổi
0
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả đều sai
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì
10 A. Độ dốc đường ngân sách tăng lên
C4-2-101
lOMoARcPSD| 47151201
1 B. Độ dốc đường ngân sách giảm đi
C. Độ dốc đường ngân sách không đổi
D. Đường ngân sách xoay quanh trục Y
Trong kinh tế học, khái niệm ngắn hạn đề cập đến giai
đon:
A. Một năm trở xung
10
2 C1-3-102 B. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
C. Trong đó tất cả các đầu vào đều cố địnhD. Trong đó ít
nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào
biến đổi
Điều nào không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn
hảo?
18 A. Nhiều các hãng nhỏ.
C6-3-185
5 B. Các sản phẩm không đồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành.
D. Thông n hoàn hảo.
Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định
ới hình thức máy dệt. Công ty chỉ có thể thay đổi sản
ợng bằng cách thay
10 đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
C5-2-103
3 A. Các ràng buộc thị trường
B. Hiệu quả kinh tế
C. Sản xuất ngắn hạn
D. Sản xuất dài hạn
Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả: A. Chi phí
tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
B. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số
ợng lao động thay đổi với cơ sở vật chất
10
4 C5-2-104 của nhà máy cố định
C. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi cơ sở
vật chất thay đổi, lượng lao động không đổi
| 1/39

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201
NGÂN HÀNG ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ 1
CÂU HỎI CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT ST Nội dung T
Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi
phí cơ hội của việc đi học đại học: A. Học phí 1
C1-1-001 B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
Tuyên bố thực chứng là:
A. Tuyên bố về điều cần phải có 2
C1-1-002 B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai
bởi các quan sát và cách xác định. D. Phương án B và C.
Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên
cứu của kinh tế học vi mô? A. Sự thay đổi công nghệ 3 C1-1-003 B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia D. Tiêu dùng
Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn khi giá của
hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với 4 C1-1-004
hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố đầu vào.
C. Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tinxấu về thịt lợn. lOMoAR cPSD| 47151201
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây
dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây
dựng đường cao tốC. Điều này minh họa khái niệm: 5 C1-1-005 A. Cơ chế thị trường B. Kinh tế vĩ mô. C. Chi phí cơ hội. D. Kinh tế vi mô.
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở B. Lãi suất
cao là không tốt đối với nền kinh tế. 6 C1-1-006
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà.
Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua là: A. Lựa chọn hoàn hảo 7
C1-1-007 B. Chi phí rõ ràng C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của
hãng và hộ gia đình được gọi là: 8
C1-1-008 A. Kinh tế học vĩ mô. B. Kinh tế học vi mô. C. Kinh tế thực chứng. D. Kinh tế gia đình. Vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp B. Có thể loại
trừ nếu chúng ta đặt giá thấp 9 C1-1-009 xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể được thỏa
mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên.
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị: lOMoAR cPSD| 47151201
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất 10 C1-1- 010 của nền kinh tế.
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế. D. Không câu nào đúng.
Trong mô hình dòng luân chuyển:
A. Các hộ gia đình trao đổi tiền lấy hàng hóA. B. Các hộ
gia đình là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên
11 C1-1-011 thị trường hàng hóA.
C. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền D. Không câu nào đúng.
Yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng đến lượng
hàng hóa mà người tiêu dùng mua:
12 C2-1-012 A. Giá của hàng hóa đó
B. Thị hiếu của người tiêu dùng C. Thu
nhập của người tiêu dùng
D. Tất cả các điều trên.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: P
= 10 + Q và P = 100 – Q . Giá và sản lượng cân bằng là: 13 C2-1-013 A. P = 55 và Q = 45 B. P = 50 và Q = 45 C. P = 55 và Q = 40 D. P = 45 và Q = 55
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ ấn định giá là 16 thì thị trường sẽ: A. Thiếu hụt 4 B. Dư thừa 4 14 C2-1-014 C. Thiếu hụt 10 D. Dư thừa 6
Thay cung, cầu xem cái nào nhiều hơn: cung >cầu thừa Cung lOMoAR cPSD| 47151201
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và
hàm cầu P = 20 -Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế
t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là: 15 C2-1-015 A. P = 5 và Q = 50 B. P = 10 và Q = 75 C. P = 8 và Q = 60 D. P = 10 và Q = 50
Cộng thuế vào hàm cung xong cho 2 cái bằng nhau
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi: A. Giá cao hơn giá cân bằng. 16
C2-1-016 B. Giá thấp hơn giá cân bằng. C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75 – 6Q (D) và
P = 35 + 2Q (S). Giá cân bằng trên thị trường sản phẩm A là: 17 C2-1-017 A. 5 B. 10 C. 40 D. 45
Cho hàm cung và cầu của hàng hóa A như sau: P= 30
– 2Q và P = 2 + 2Q. Nếu chính phủ ấn định giá P =
14, thì thị trường sẽ: A. Dư thừa 2 18 C2-1-018 B. Dư thừa 3 C. Thiếu hụt 2 D. Thiếu hụt 3
Chuyển vế Q rồi mới tính 19
C2-1-019 Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí đầu
vào để sản xuất dầu gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sangphải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển lOMoAR cPSD| 47151201 sang phải
Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo sơ
mi nam xuất khẩu, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, nếu giá của vải cotton tăng, sẽ gây ra: 20
C2-1-020 A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton) tăng B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, Chính phủ có thể làm điều nào dưới đây: 21
C2-1-021 A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa
Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu:
A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô 22
C2-1-022 C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về ngô
D. Không tuân theo quy luật cầu
Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường
và cầu về rượu vang năm tới cũng có xu hướng giảm
mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng 23
C2-1-023 B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản xuất vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giávà sản
lượng cân bằng cao hơn. D. Không câu nào ở trên. lOMoAR cPSD| 47151201
Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều kiện các yếu
tố khác không thay đổi, thì:
A. Thặng dư tiêu dùng giảm 24
C2-1-024 B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
Trong hệ trục P(giá) – Q(lượng) với P biểu diễn trên trục
tung và Q biểu diễn trên trục hoành, đường cầu thị
trường có thể được xác định bằng cách:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều 25 C2-1-025 ngang
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn. D. Không câu nào đúng.
Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu: A. Thu nhập 26
C2-1-026 B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của bản thân hàng hóa D. Thị hiếu
Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ:
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
B. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống 27 C2-1-027
C. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q = 10 – P/2 và
(S): Q = P – 5. Nếu Chính phủ đặt giá là 8 thì khi đó thị trường sẽ: 28 C2-1-028 A. Thiếu hụt
B. Dư thừa hay thiếu hụt đều phụ thuộc vào hoạt
động thị trường C. Dư thừA.
D. Không đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 47151201 Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao 29 C2-1-029hơn.
C. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống.
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho:
A. Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hóa thứ cấp. 30
C2-1-030 B. Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
C. Lượng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hóa
cấp thấp. D. Phương án A và C đúng
Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
A. Cung về dầu thực vật co giãn. 31
C2-1-031 B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy
photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn theo giá, khi đó: 32
C2-1-032 A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng. B. Lượng bán
giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể sẽ 33
C2-1-033 A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA.
Nhân tố nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cung về thịt bò?
A. Thay đổi thị hiếu về thịt bò 34
C2-1-034 B. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò lOMoAR cPSD| 47151201
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi D. Miễn giảm
thuế đánh vào thức ăn gia súC.
Khi được mùa, tình huống nào dưới đây có thể xảy ra
làm người nông dân không vui? A. Giá giảm và tổng doanh thu giảm 35 C2-1-035
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đường
cung về hàng hóa X: A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm 36
C2-1-036 B. Cải tiến công nghệ sản xuất ra X C. Giá X tăng
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hóa X sản xuất ra tăng
Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa
B giảm thì: A. Cầu về A và B là độc lập 37
C2-1-037 B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn 1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế
Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 + Q và hàm
cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là: 38 C2-1-038 A. P = 14; Q = 8 B. P = 16; Q = 8 C. P = 14; Q = 10 D. P = 8; Q = 14
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi 39
C2-1-039 lương cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm. lOMoAR cPSD| 47151201
Nếu chính phủ trợ cấp cho một hàng hóa, thì: A. Chính
phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi. B.
Chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu 40
C2-1-040 dùng được lợi. C.
Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi. D.
Chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng và
người sản xuất được lợi.
Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm:
A. Giá giảm và lượng cầu tăng 41 C2-1-041
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng D. Giá và lượng cung giảm
Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái 42 C2-1-042
B. Đường cung dịch chuyển sang phải C. Lượng cầu tăng D. Tất cả đều đúng
Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức 43 C2-1-043 giá hiện tại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và
hàm cầu là P = 20 – Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế t =
10/sản phẩm bán ra thì phần thuế mà người tiêu dùng phải chịu là: 44 C2-1-044 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Tính cân bằng lúc đầu Q=75, P=5 lOMoAR cPSD| 47151201
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác
định bởi: A. Cung hàng hóa 45
C2-1-045 B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu D. Chính phủ
Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thông qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới 46 C2-1-046
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu thịt lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên 47 C2-1-047
B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ đánh thuế t = 2/sản phẩm
bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là: 48 C2-1-048
A. P = 15; Q = 7 B. P = 16; Q = 7 C. P = 15; Q = 8 D. P = 14; Q = 8
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm. 49 C2-1-049
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng. lOMoAR cPSD| 47151201
Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa A tăng lên thì giá của: 50
C2-1-050 A. Cả A và B đều tăng B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng D. A sẽ tăng và B sẽ giảm.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm 51
C2-1-051 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm sản
lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện: 52 C2-1-052 A. Quy luật cung B. Quy luật cầu C. Thay đổi công nghệ D. Thay đổi cung
Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm 53
C2-1-053 B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng C. Công nghệ
sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung.
Nếu X và Y là 2 hàng hoá thay thế thì co dãn chéo EX,Y sẽ: A. EX,Y> 0 B. EX,Y< 0 54 C3-2-054 C. EX,Y = 0
D. Không câu nào đúng THAY THẾ THÌ EX,Y >0 BỔ SUNG EX,Y<0
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng 55
C2-2-055 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm lOMoAR cPSD| 47151201
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng 56 C2-2-056
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăngD. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng 57
C2-2-057 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng 58
C2-2-058 B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo EX,Y sẽ: A. EX,Y > 0 59 C3-2-059 B. EX,Y < 0 C. EX,Y = 0 D. EX,Y = 1
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu là: A. Cầu co giãn 60 C3-2-060 B. Cầu không co giãn C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu tăng 1% thì cầu về
hàng hoá này là: A. Cầu co giãn 61
C3-2-061 B. Cầu không co giãn lOMoAR cPSD| 47151201 C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ: A. Không thay đổi 62 C3-2-062 B. Tăng C. Giảm
D. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a, b, c
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng. 63
C2-2-063 B. Cả cung và cầu đều giảm. C.
Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung. D.
Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0 64 C3-2-064
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùngD. Có độ co
giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm 65
C2-2-065 C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch
chuyển sang phải sẽ làm cho 66
C2-2-066 A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi lOMoAR cPSD| 47151201
Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là: A. Lớn hơn 1 67
C3-2-067 B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0 D. Nhỏ hơn 0
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng
ngày càng nhiều các đơn vị của
cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích 68 C4-2-
068 A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì hàng hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0. 69 C3-2-069
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0. C. Có độ co
giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0. 70
C3-2-070 B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch
chuyển sang trái sẽ làm cho A. Giá và lượng cân bằng tăng 71
C3-2-071 B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi lOMoAR cPSD| 47151201
Hoa tiêu dùng 2 hàng hóa A và B và đang ở điểm cân
bằng tiêu dùng. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa A cuối cùng là 10 của B 72
C3-2-072 là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá của B là: A. 0.1$ B. 1.0$ C. 0.5$ D. 0.2$
Dư thừa trên thị trường:
A. Tồn tại khi giá cao hơn giá cân bằng 73
C3-2-073 B. Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu C. Là phần chênh lệch
giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là 74 C3-2-074 A. Co giãn B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu là 75 C3-2-075 A. Co giãn B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
A. Giá cao hơn giá cân bằng 76
C2-2-076 B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY =
1,7. Ta nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng 77 C3-2-077
B. Thay thế trong tiêu dùng C. Hàng hóa độc lập D. Không câu nào đúng lOMoAR cPSD| 47151201
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = - 1,7. Ta nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng 78
C3-2-078 B. Thay thế trong tiêu dùng C. Hàng hóa độc lập D. Không câu nào đúng 79
C3-2-079 Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 2,5. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng Ei>1 hh cao cấp Ei<0 hh thứ cấp Ei>0 hh thông thường
0Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập =
- 1,12. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp 80 C3-2-080 B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
= 0,75. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp 81 C3-2-081 B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng
Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là: 82 C3-2-082 A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0 D. Nhỏ hơn 0
Lợi ích được định nghĩa là :
A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm lOMoAR cPSD| 47151201 83
C4-2-083 một đơn vị hàng hóa (lợi ích cận biên) C. Sự hài lòng hoặc
thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng hóA. D. Bằng giá của hàng hóA. Tổng lợi ích luôn luôn
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên 84
C4-2-084 B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng.
B. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá 85 C4-2-085 thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích : A. Tăng lên 86 C4-2-086 B. Giảm xuống C. Không đổi
D. Không điều nào ở trên
Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là : 87 C4-2-087 A. Tổng lợi ích B. Lợi ích cận biên C. Lợi ích trung bình
D. Một đơn vị lợi ích
Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên (ngược nhau) 88
C4-2-088 A. Lợi ích cận biêntăng lên
B. Lợi ích cận biên giảm xuống
C. Lợi ích cận biên không đổi
D. Tổng lợi ích giảm dần Lợi ích cận biên bằng
A. Tổng lợi ích chia cho giá 89
C4-2-089 B. Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng
C. Độ dốc của đường tổng lợi íchD. Nghịch đảo của tổng lợi ích
Đường ngân sách phụ thuộc vào: lOMoAR cPSD| 47151201 A. Thu nhập 90
C4-2-090 B. Giá của các hàng hóa
C. Giá của hàng hóa khác D. a và b
Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2 :1. Nếu Nga đang
tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức MUX/ MUY=
1:2. Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga sẽ tiêu dùng theo hướng: 91
C4-2-091 A. Tăng X và giảm Y
B. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại C. Tăng Y và giảm X D. Tăng giá của X
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng
ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích 92 C4-2-092
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc đọ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Chai nước thứ nhất, thứ hai,….khi đang khát Tại điểm
cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản phẩm X1 và X2 xác định tại: A. MU1 =MU2 B. MU1/ X1 =MU2/ X2 93 C4-2-093 C. MU1/ P1 =MU2/ P2 D. Không câu nào đúng
Liên hệ câu 91/: phải chia cho giá
Khi thu nhập dân chúng giảm mà lượng cầu hàng hóa
A giảm thì A. A là hàng hóa cấp thấp 94
C2-2-094 B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thứ cấpD. Không câu nào đúng Cùng tăng cùng giảm bthg
Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu hàng hóa A giảm thì A. A là hàng hóa xa xỉ lOMoAR cPSD| 47151201 95 C2-2-095
B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thiết yếu
D. A là hàng hóa cấp thấp
Đường ngân sách phụ thuộc vào A. Thu nhập 96
C4-2-096 B. Giá của hàng hóa
C. Thu nhập và giá của hàng hóa
D. Sở thích và giá của hàng hóa
Cung của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác
không đổi thì : A. Thặng dư tiêu dùng tăng lên 97
C4-2-097 B. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
Cầu của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác
không đổi thì : A. Thặng dư sản xuất tăng lên 98
C4-2-098 B. Thặng dư sản xuất giảm xuống
C. Thặng dư sản xuất không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư sản xuất nhưng không xác định được
Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục tung tăng 99
C4-2-099 lên còn các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách : A. Không thay đổi B. Xoay xuống dưới C. Xoay lên trên
D. Tất cả đều sai : dốc hơn
Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các
yếu tố khác không đổi, độ dốc đường ngân sách: 10
C4-2-100 A. Không thay đổi 0 B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Tất cả đều sai
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì 10
A. Độ dốc đường ngân sách tăng lên C4-2-101 lOMoAR cPSD| 47151201 1
B. Độ dốc đường ngân sách giảm đi
C. Độ dốc đường ngân sách không đổi
D. Đường ngân sách xoay quanh trục Y
Trong kinh tế học, khái niệm ngắn hạn đề cập đến giai đoạn: A. Một năm trở xuống 10 2
C1-3-102 B. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
C. Trong đó tất cả các đầu vào đều cố địnhD. Trong đó ít
nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
Điều nào không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo? 18 A. Nhiều các hãng nhỏ. C6-3-185 5
B. Các sản phẩm không đồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành. D. Thông tin hoàn hảo.
Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định
dưới hình thức máy dệt. Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay 10
đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về: C5-2-103 3
A. Các ràng buộc thị trường B. Hiệu quả kinh tế C. Sản xuất ngắn hạn D. Sản xuất dài hạn
Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả: A. Chi phí
tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước B.
Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số
lượng lao động thay đổi với cơ sở vật chất 10 4
C5-2-104 của nhà máy cố định C.
Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi cơ sở
vật chất thay đổi, lượng lao động không đổi