Ngân hàng câu hỏi kinh tế vi mô 1 | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chiphí cơ hội của việc đi học đại học:A. Học phíB. Chi phí ăn uốngC. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi họcD. Tất cả các điều trên.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ 1
CÂU HỎI CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
ST Nội dung
T
00 C1-1- Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của
chi 001 phí cơ hội của việc đi học đại học:
A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
2 C1-1- Tuyên bố thực chứng là:
002 A. Tuyên bố về điều cần phải có
B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các
quan sát và cách xác định. D. Phương án B và C.
3 C1-1- Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên
cứu 003 của kinh tế học vi mô?
A. Sự thay đổi công nghệ
B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
D. Tiêu dùng
4 C1-1- Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế hc chuẩn
004 tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng a hơn khi giá của
hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với hàng
hóa còn phụ thuộc vào giá ca yếu tố đầu vào. C.
Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tin xấu về
thịt lợn.
5 C1-1- Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây
005 dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây
dựng đường cao tốC. Điều này minh họa khái niệm:
A. Cơ chế thị trường
lOMoARcPSD| 45476132
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Chi phí cơ hội.
D. Kinh tế vi mô.
6 C1-1- Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
006 A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế.
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà.
7 C1-1- Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ
hội 007 tốt nhất bị bỏ qua là: A. Lựa chọn hoàn hảo
B. Chi phí rõ ràng
C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
8 C1-1- Bộ phận ca kinh tế hc nghiên cứu các quyết định
của 008 hãng và hộ gia đình được gọi là: A. Kinh tế học vĩ
mô. B. Kinh tế học vi mô.
C. Kinh tế thực chứng.
D. Kinh tế gia đình.
9 C1-1- Vấn đề khan hiếm:
009 A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp B. Có thể
loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể được thỏa
mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên.
lOMoARcPSD| 45476132
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
10
C1-1-
010
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong
muốn
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền
lOMoARcPSD| 45476132
014
trường sẽ:
A. Thiếu hụt 4
B. Dư thừa 4
C. Thiếu hụt 10
D. Dư thừa 6
C2-1-
15
015
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10
hàm cầu P = 20 -Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế
t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 5 và Q = 50
B. P = 10 và Q = 75
C. P = 8 và Q = 60
D. P = 10 và Q = 50
16
C2-1-
016
Thiếu hụt trên th trường tồn tại khi:
A. Giá cao hơn giá cân bằng.
B. Giá thấp hơn giá cân bằng.
C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
17
C2-1-
017
Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75 – 6Q (D)
và P = 35 + 2Q (S). Giá cân bằng trên thị trường sản
phẩm A là:
A. 5
B. 10
C. 40
D. 45
18
C2-1-
018
Cho hàm cung và cầu của hàng hóa A như sau: P= 30 –
2
Q và P = 2 + 2Q. Nếu chính phủ ấn định giá P = 14,
thì thị trường sẽ: (giá cân bằng P=16)
A. Dư thừa 2
B. Dư thừa 3
C. Thiếu hụt 2
D. Thiếu hụt 3
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
19 Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi
019 phí đầu vào để sản xuất dầu gội Clear giảm
xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang tráiC.
Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch
chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
(7 yếu tố tác động tới cung: giá, chi phí đầu vào, số
lượng người bán, thuế, kỳ vọng của người bán, công
nghệ, các yếu tố khác)
20 C2-1- Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản
xuất ra áo
020 sơ mi nam xuất khẩu, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, nếu giá của vải cotton tăng, sẽ gây ra:
A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton)
tăng
B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩung
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
21 C2-1- Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các
yếu tố khác
021 không thay đổi, Chính phủ có thể làm điều nào dưới
đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa
22 C2-1- Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu:
022 A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô
C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về n
D. Không tuân theo quy luật cầu
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
23 Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường
023 và cầu về rượu vang năm tới cũng có xu hướng
giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A.
Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng
B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản
xuất vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giá và sản
lượng cân bằng cao hơn. D. Không câu nào ở trên.
24 C2-1- Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều
kiện các 024 yếu tố khác không thay đổi, thì:
A. Thặng dư tiêu dùng giảm
B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng
không xác định được
25 C2-1- Trong hệ trục P(giá) Q(lượng) với P biểu
diễn trên
025 trục tung và Q biểu diễn trên trục hoành, đường cầu thị
trường có thể được xác định bằng cách:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang B.
Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn.
D. Không câu nào đúng.
26 C2-1- Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi
lượng cầu:
026 A. Thu nhập (tđ tới cầu )
B. Giá của hàng hóa liên quan( ttđ tới cầu )
C. Giá của bản thân hàng hóa
D. Thị hiếu(tđ cầu )
27 Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ:
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
027 A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
B. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống
C. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên
trái.
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo
tới mức giá cao hơn.
28 C2-1- Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q =
10 – P/2 028 và (S): Q = P – 5. Nếu Chính phủ đặt giá
là 8 thì khi đó thị trường sẽ: ( giá cân bằng Pe= 10
>8→ giá
trần, → thiếu hụt )
A. Thiếu hụt
B. Dư thừa hay thiếu hụt đều phụ thuộc vào hoạt động
thị trường C. Dư thừA.
D. Không đáp án nào đúng
29 C2-1- Hạn hán có thể sẽ:
029 A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo
tới mức giá cao hơn.
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
C. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống.
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên
trái.
30 C2-1- Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm
cho:
030 A. Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hóa thứ cấp. B.
Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
C. Lượng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hóa
cấp thấp.
D. Phương án A và C đúng
31 Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
031 A. Cung về dầu thực vật co giãn.
B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
32 C2-1- Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất
máy
032 photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co
giãn theo giá, khi đó:
A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng. B. Lượng
bán giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
33 C2-1- Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị
trường có thể
033 sẽ
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA.
34 C2-1- Nhân tố nào dưới đây có thể làm dịch
chuyển đường 034 cung về thịt bò?
A. Thay đổi thị hiếu về thịt bò( cầu )
B. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò
(cầu)
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi (cầu )D.
Miễn giảm thuế đánh vào thức ăn gia súC.(thuế
đánh vào cung)
35 C2-1- Khi được mùa, tình huống nào dưới đây có
thể xảy ra 035 làm người nông dân không vui? A.
Giá giảm và tổng doanh thu giảm
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
36 Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đường cung
036 về hàng hóa X:
A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm
B. Cải tiến công nghệ sản xuất ra X
C. Giá X tăng (tđ tới lượng cung )
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hóa X sản xuất ra tăng
37 C2-1- Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về
hàng hóa B 037 giảm thì:
A. Cầu về A và B là độc lập
B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn
1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế
38 C2-1- Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 +
Q và hàm
038 cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường
là:
A. P = 14; Q = 8
B. P = 16; Q = 8
C. P = 14; Q = 10
D. P = 8; Q = 14
39 C2-1- Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều
chỉnh để 039 hạn chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng
cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lương
cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng
cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng
cung sẽ giảm.
40 Nếu chính phủ trợ cấp cho mt hàng hóa, thì:
040 A. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được
lợi.
B. Chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu dùng được
lợi.
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
C. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được
lợi.
D. Chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng và
người sản xuất được lợi.
41 C2-1- Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi
cầu giảm:
041 A. Giá giảm và lượng cầu tăng
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm
42 C2-1- Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập
giảm:
042 A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu tăng
D. Tất cả đều đúng
43 C2-1- Nếu giá của thịt đang ở điểm cân bằng
thì:
043 A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức giá
hiệntại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá
hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu.
44 C2-1- Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P =
Q/5 – 10 và
044 hàm cầu là P = 20 – Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế t
= 10/sản phẩm bán ra thì phần thuế mà người tiêu
dùng phải chịu là: Pt=1/5Q-10+10=1/5q
Pd= 20-Q/5
A. 8
lOMoARcPSD| 45476132
C2-1-
B. 7
lOMoARcPSD| 45476132
C. 6
D. 5
45
C2-1-
045
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác
định bởi:
A. Cung hàng hóa
B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu
D. Chính phủ
46
C2-1-
046
Lượng cung mt hàng hóa giảm được thể hiện thông
qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
47
C2-1-
047
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu
thịt lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
B. Giá thịt lợn giảm xuống( v
ận động theo đường cầu
k phải dịch chuyển)
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D
.
Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm
của họ.
48
C2-1-
048
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ đánh thuế t = 2/sản
phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị trường
là:
A
. P = 15; Q = 7
lOMoARcPSD| 45476132
B. P = 16; Q = 7
C. P = 15; Q = 8
D. P = 14; Q = 8
49 C2-1- Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, f cho
049 biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
50 C2-1- Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
050 chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa A tăng lên
thì giá của:
A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm.
51 C2-1- Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân
bằng:
051 A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của
cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung.
52 C2-1- Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm
052 sản lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện:
A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Thay đổi công nghệ
D. Thay đổi cung
53 C2-1- Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa
X 053 sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
lOMoARcPSD| 45476132
B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăngC. Công
nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung.
54 C3-2- Nếu X và Y là 2 hàng hoá thay thế thì co dãn chéo
054 EX,Y sẽ: (dương)
A. EX,Y> 0
B. EX,Y< 0 (bổ sung)
C. EX,Y = 0 ( 2 hàng hóa độc lập)
D. Không câu nào đúng
55 C2-2- Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu
055 giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
56 C2-2- Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung
056 giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảmC. G
cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
57 C2-2- Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung
057 tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
lOMoARcPSD| 45476132
58
C2-2-
058
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu
tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
59
C3-2-
059
Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo
EX,Y sẽ: (âm)
A. EX,Y > 0
B. EX,Y < 0
C. EX,Y = 0
D. EX,Y = 1
60
C3-2-
060
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu
là:
A. Cầu co giãn
B. Cầu không co giãn( co giãn ít)
C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
61
C3-2-
061
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu tăng 1% thì cầu về
hàng hoá này là:
A. Cầu co giãn
B. Cầu không co giãn
C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
62
C3-2-
062
Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D
. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a, b, c
63
C2-2-
063
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân
bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
.
B. Cả cung và cầu đều giảm.
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của
cung.
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
lOMoARcPSD| 45476132
cung.
64 C3-2- Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì
hàng
064 hóa đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhậpbằng 0
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng.
65 C2-2- Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân
bằng
065 A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của
cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của
cung
66 C2-2- Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung
dịch
066 chuyển sang phải sẽ làm cho A.
Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
67 C3-2- Hàng hóa thiết yếu sẽ có đ co giãn của cầu theo thu
067 nhập là:
A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
68 C4-2- Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu
dùng
068 ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa,
tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
lOMoARcPSD| 45476132
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
69 C3-2- Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì
hàng 069 hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.độ C. Có đ
co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
C3-2- Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng
070 hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
71 C3-2- Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung
dịch
071 chuyển sang trái sẽ làm cho A.
Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
72 C3-2- Hoa tiêu dùng 2 hàng hóa A và B và đang ở điểm
cân 072 bằng tiêu dùng. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng
hóa A cuối cùng là 10 của B là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá
của B là: A. 0.1$
B. 1.0$
C. 0.5$
D. 0.2$
73 C3-2- Dư thừa trên thị trường:
073 A. Tồn tại khi giá cao hơn giá cân bằng
B. Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu
lOMoARcPSD| 45476132
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân
bằng
D. Không điều nào trên đây
74 C3-2- Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là
074 A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
75 C3-2- Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu
075 A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
76 C2-2- Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
076 A. Giá cao hơn giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân
bằng
D. Không điều nào trên đây
77 C3-2- Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = 1,7. Ta
077 nói đây là hai hàng A. Bổ
sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
78 C3-2- Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = - 1,7.
Ta
078 nói đây là hai hàng A. Bổ
sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
79 C3-2- Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
=
079 2,5. Ta nói đây là hàng hóa
A. Thứ cấp
lOMoARcPSD| 45476132
85 C4-2- Tổng lợi ích bằng
085 A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa
được tiêu dùng.
B. Thiết yếu
C
. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
80
C3-2-
080
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập =
-1
,12 . Ta nói đây là hàng hóa
A. Thứ cấp
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
81
C3-2-
081
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập =
0
,75. Ta nói đây là hàng hóa
A. Thứ cấp
B
. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
82
C3-2-
082
Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn ca cầu theo thu nhập
là:
A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
83
C4-2-
083
Lợi ích được định nghĩa là :
A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn
vị hàng hóa
C. Sự hài lòng hoặc thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng
hóA.
D. Bằng giá của hàng hóA.
84
C4-2-
084
Tổng lợi ích luôn luôn
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận
tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương
lOMoARcPSD| 45476132
B. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị
trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
86 C4-2- Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích :
086 A. Tăng lên B.
Giảm xuống
C. Không đổi
D. Không điều nào ở trên
87 C4-2- Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối
087 cùng gọi là :
A. Tổng lợi ích
B. Lợi ích cận biên
C. Lợi ích trung bình
D. Một đơn vị lợi ích
88 C4-2- Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên
088 A. Lợi ích cận biêntăng lên B.
Lợi ích cận biên giảm xuống
C. Lợi ích cận biên không đổi
D. Tổng lợi ích giảm dần
89 C4-2- Lợi ích cận biên bằng
089 A. Tổng lợi ích chia cho g
B. Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng
C. Độ dốc của đường tổng lợi ích
D. Nghịch đảo của tổng lợi ích
90 C4-2- Đường ngân sách phụ thuộc vào:
090 A. Thu nhập
B. Giá của các hàng hóa
C. Giá của hàng hóa khác
D. a và b
91 C4-2- Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2 :1. Nếu Nga
091 đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức MUX/
MUY= 1:2. Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga sẽ tiêu dùng
theo hướng:
A. Tăng X và giảm Y
B. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại
| 1/42

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ 1
CÂU HỎI CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT ST Nội dung T 00 C1-1-
Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi 001
phí cơ hội của việc đi học đại học: A. Học phí B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên 2 C1-1-
Tuyên bố thực chứng là: 002
A. Tuyên bố về điều cần phải có
B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các
quan sát và cách xác định. D. Phương án B và C. 3 C1-1-
Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu 003 của kinh tế học vi mô?
A. Sự thay đổi công nghệ
B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia D. Tiêu dùng 4 C1-1-
Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn 004 tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn khi giá của
hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với hàng
hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố đầu vào. C.
Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tin xấu về thịt lợn. 5 C1-1-
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây 005
dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây
dựng đường cao tốC. Điều này minh họa khái niệm: A. Cơ chế thị trường lOMoAR cPSD| 45476132 B. Kinh tế vĩ mô. C. Chi phí cơ hội. D. Kinh tế vi mô. 6 C1-1-
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng? 006
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế.
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà. 7 C1-1-
Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ
hội 007 tốt nhất bị bỏ qua là: A. Lựa chọn hoàn hảo B. Chi phí rõ ràng C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên. 8 C1-1-
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định
của 008 hãng và hộ gia đình được gọi là: A. Kinh tế học vĩ
mô. B. Kinh tế học vi mô. C. Kinh tế thực chứng. D. Kinh tế gia đình. 9 C1-1- Vấn đề khan hiếm: 009
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp B. Có thể
loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể được thỏa
mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên. lOMoAR cPSD| 45476132 10
C1-1- Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị: 010
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com)
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế. lOMoAR cPSD| 45476132 014 trường sẽ: A. Thiếu hụt 4 B. Dư thừa 4 C. Thiếu hụt 10 D. Dư thừa 6
15 C2-1- Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và 015
hàm cầu P = 20 -Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế
t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là: A. P = 5 và Q = 50 B. P = 10 và Q = 75 C. P = 8 và Q = 60 D. P = 10 và Q = 50 16
C2-1- Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi: 016
A. Giá cao hơn giá cân bằng.
B. Giá thấp hơn giá cân bằng.
C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
17 C2-1- Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75 – 6Q (D) 017
và P = 35 + 2Q (S). Giá cân bằng trên thị trường sản phẩm A là: A. 5 B. 10 C. 40 D. 45
18 C2-1- Cho hàm cung và cầu của hàng hóa A như sau: P= 30 – 018
2 Q và P = 2 + 2Q. Nếu chính phủ ấn định giá P = 14,
thì thị trường sẽ: (giá cân bằng P=16) A. Dư thừa 2 B. Dư thừa 3 C. Thiếu hụt 2 D. Thiếu hụt 3 lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1- 19
Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi 019
phí đầu vào để sản xuất dầu gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang tráiC.
Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
(7 yếu tố tác động tới cung: giá, chi phí đầu vào, số
lượng người bán, thuế, kỳ vọng của người bán, công
nghệ, các yếu tố khác) 20
C2-1- Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo 020
sơ mi nam xuất khẩu, trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi, nếu giá của vải cotton tăng, sẽ gây ra:
A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton) tăng B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm 21
C2-1- Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các yếu tố khác 021
không thay đổi, Chính phủ có thể làm điều nào dưới đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa 22
C2-1- Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu: 022
A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô
C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về ngô
D. Không tuân theo quy luật cầu lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1- 23
Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường 023
và cầu về rượu vang năm tới cũng có xu hướng
giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A.
Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng
B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản
xuất vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giá và sản
lượng cân bằng cao hơn. D. Không câu nào ở trên. 24
C2-1- Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều
kiện các 024 yếu tố khác không thay đổi, thì:
A. Thặng dư tiêu dùng giảm
B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được 25
C2-1- Trong hệ trục P(giá) – Q(lượng) với P biểu diễn trên 025
trục tung và Q biểu diễn trên trục hoành, đường cầu thị
trường có thể được xác định bằng cách:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang B.
Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn. D. Không câu nào đúng. 26
C2-1- Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu: 026
A. Thu nhập (tđ tới cầu )
B. Giá của hàng hóa liên quan( ttđ tới cầu )
C. Giá của bản thân hàng hóa D. Thị hiếu(tđ cầu ) 27
Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ:
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1- 027
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
B. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống
C. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn. 28
C2-1- Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q =
10 – P/2 028 và (S): Q = P – 5. Nếu Chính phủ đặt giá
là 8 thì khi đó thị trường sẽ: ( giá cân bằng Pe= 10 >8→ giá trần, → thiếu hụt ) A. Thiếu hụt
B. Dư thừa hay thiếu hụt đều phụ thuộc vào hoạt động
thị trường C. Dư thừA.
D. Không đáp án nào đúng 29
C2-1- Hạn hán có thể sẽ: 029
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
C. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống.
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái. 30
C2-1- Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho: 030
A. Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hóa thứ cấp. B.
Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
C. Lượng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
D. Phương án A và C đúng 31
Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì: 031
A. Cung về dầu thực vật co giãn.
B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn. lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1-
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn. 32
C2-1- Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy 032
photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn theo giá, khi đó:
A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng. B. Lượng
bán giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm. 33
C2-1- Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể 033 sẽ A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA. 34
C2-1- Nhân tố nào dưới đây có thể làm dịch
chuyển đường 034 cung về thịt bò?
A. Thay đổi thị hiếu về thịt bò( cầu )
B. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò (cầu)
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi (cầu )D.
Miễn giảm thuế đánh vào thức ăn gia súC.(thuế đánh vào cung) 35
C2-1- Khi được mùa, tình huống nào dưới đây có
thể xảy ra 035 làm người nông dân không vui? A.
Giá giảm và tổng doanh thu giảm
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1- 36
Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đường cung 036 về hàng hóa X:
A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm
B. Cải tiến công nghệ sản xuất ra X
C. Giá X tăng (tđ tới lượng cung )
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hóa X sản xuất ra tăng 37
C2-1- Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B 037 giảm thì:
A. Cầu về A và B là độc lập
B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn 1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế 38
C2-1- Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 + Q và hàm 038
cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là: A. P = 14; Q = 8 B. P = 16; Q = 8 C. P = 14; Q = 10 D. P = 8; Q = 14 39
C2-1- Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để 039 hạn chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lương cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm. 40
Nếu chính phủ trợ cấp cho một hàng hóa, thì: 040
A. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi.
B. Chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu dùng được lợi. lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1-
C. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi.
D. Chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng và
người sản xuất được lợi. 41
C2-1- Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm: 041
A. Giá giảm và lượng cầu tăng
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm 42
C2-1- Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm: 042
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung dịch chuyển sang phải C. Lượng cầu tăng D. Tất cả đều đúng 43
C2-1- Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì: 043
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức giá hiệntại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu. 44
C2-1- Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và 044
hàm cầu là P = 20 – Q/5. Nếu chính phủ đánh thuế t
= 10/sản phẩm bán ra thì phần thuế mà người tiêu
dùng phải chịu là: Pt=1/5Q-10+10=1/5q Pd= 20-Q/5 A. 8
Downloaded by Mai Linh Tr?nh (trinhmailinh15@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45476132 C2-1- B. 7 lOMoAR cPSD| 45476132 C. 6 D. 5
45 C2-1- Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác 045 định bởi: A. Cung hàng hóa
B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu D. Chính phủ 46
C2-1- Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thông 046 qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
47 C2-1- Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu 047 thịt lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
B. Giá thịt lợn giảm xuống( v ận động theo đường cầu k phải dịch chuyển)
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D . Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ.
48 C2-1- Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm 048
cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ đánh thuế t = 2/sản
phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là: A . P = 15; Q = 7 lOMoAR cPSD| 45476132 B. P = 16; Q = 7 C. P = 15; Q = 8 D. P = 14; Q = 8 49 C2-1-
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, f cho 049 biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng. 50 C2-1-
Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và 050
chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa A tăng lên thì giá của: A. Cả A và B đều tăng B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm. 51 C2-1-
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: 051
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung. 52 C2-1-
Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm
052 sản lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện: A. Quy luật cung B. Quy luật cầu C. Thay đổi công nghệ D. Thay đổi cung 53 C2-1-
Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X 053 sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm lOMoAR cPSD| 45476132
B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăngC. Công
nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung. 54 C3-2-
Nếu X và Y là 2 hàng hoá thay thế thì co dãn chéo 054 EX,Y sẽ: (dương) A. EX,Y> 0 B. EX,Y< 0 (bổ sung)
C. EX,Y = 0 ( 2 hàng hóa độc lập) D. Không câu nào đúng 55 C2-2-
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu 055 giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm 56 C2-2-
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung 056 giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảmC. Giá
cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm 57 C2-2-
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung 057 tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm lOMoAR cPSD| 45476132 58
C2-2- Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu 058 tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
59 C3-2- Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo 059 EX,Y sẽ: (âm) A. EX,Y > 0 B. EX,Y < 0 C. EX,Y = 0 D. EX,Y = 1
60 C3-2- Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu 060 là: A. Cầu co giãn
B. Cầu không co giãn( co giãn ít) C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được 61
C3-2- Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu tăng 1% thì cầu về 061 hàng hoá này là: A. Cầu co giãn B. Cầu không co giãn C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
62 C3-2- Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ: 062 A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D . Có thể xảy ra một trong ba tình huống a, b, c
63 C2-2- Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân 063 bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng .
B. Cả cung và cầu đều giảm.
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của lOMoAR cPSD| 45476132 cung. 64 C3-2-
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng 064 hóa đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng. 65 C2-2-
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng 065
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung 66 C2-2-
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch 066
chuyển sang phải sẽ làm cho A.
Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi 67 C3-2-
Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu 067 nhập là: A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0 D. Nhỏ hơn 0 68 C4-2-
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng 068
ngày càng nhiều các đơn vị của cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên lOMoAR cPSD| 45476132
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần 69 C3-2-
Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì hàng 069 hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.độ C. Có độ
co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
C3-2- Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng 070 hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1. 71 C3-2-
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch 071
chuyển sang trái sẽ làm cho A.
Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi 72 C3-2-
Hoa tiêu dùng 2 hàng hóa A và B và đang ở điểm
cân 072 bằng tiêu dùng. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng
hóa A cuối cùng là 10 của B là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá của B là: A. 0.1$ B. 1.0$ C. 0.5$ D. 0.2$ 73 C3-2-
Dư thừa trên thị trường: 073
A. Tồn tại khi giá cao hơn giá cân bằng
B. Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu lOMoAR cPSD| 45476132
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây 74 C3-2-
Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là 074 A. Co giãn B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn 75 C3-2-
Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu là 075 A. Co giãn B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn 76 C2-2-
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi 076
A. Giá cao hơn giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây 77 C3-2-
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = 1,7. Ta 077
nói đây là hai hàng A. Bổ sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng C. Hàng hóa độc lập D. Không câu nào đúng 78 C3-2-
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = - 1,7. Ta 078
nói đây là hai hàng A. Bổ sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng C. Hàng hóa độc lập D. Không câu nào đúng 79 C3-2-
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 079
2,5. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp lOMoAR cPSD| 45476132 B. Thiết yếu C . Xa xỉ D. Không câu nào đúng
80 C3-2- Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 080
-1 ,12 . Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng
81 C3-2- Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 081
0 ,75. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp B . Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng 82
C3-2- Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập 082 là: A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0 D. Nhỏ hơn 0
83 C4-2- Lợi ích được định nghĩa là : 083
A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa
C. Sự hài lòng hoặc thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng hóA.
D. Bằng giá của hàng hóA.
84 C4-2- Tổng lợi ích luôn luôn 084
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương 85 C4-2- Tổng lợi ích bằng 085
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng. lOMoAR cPSD| 45476132
B. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng 86 C4-2-
Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích : 086 A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi
D. Không điều nào ở trên 87 C4-2-
Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối 087 cùng gọi là : A. Tổng lợi ích B. Lợi ích cận biên C. Lợi ích trung bình
D. Một đơn vị lợi ích 88 C4-2-
Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên 088
A. Lợi ích cận biêntăng lên B.
Lợi ích cận biên giảm xuống
C. Lợi ích cận biên không đổi
D. Tổng lợi ích giảm dần 89 C4-2- Lợi ích cận biên bằng 089
A. Tổng lợi ích chia cho giá
B. Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng
C. Độ dốc của đường tổng lợi ích
D. Nghịch đảo của tổng lợi ích 90 C4-2-
Đường ngân sách phụ thuộc vào: 090 A. Thu nhập B. Giá của các hàng hóa
C. Giá của hàng hóa khác D. a và b 91 C4-2-
Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2 :1. Nếu Nga
091 đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức MUX/
MUY= 1:2. Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga sẽ tiêu dùng theo hướng: A. Tăng X và giảm Y
B. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại