lOMoARcPSD| 59747617
NGÂN HÀNG CÂU HI PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Cơ quan hành chính nhà nước nào có thm quyn chung cao nht địa phương? a. Kho bạc
b. Ngân hàng Nhà nước
c. Hội đồng nhân dân Câu tr lời không đúng
d. y ban nhân dân
2. Cơ quan thực hành quyn công t, kim sát hot động tư pháp trong b máy nhà nước Vit Nam là: a. Cơ quan
thanh tra
b. Quân đội, công an.
c. Vin kim sát nhân dân. Câu tr lời đúng
d. B tư pháp
3. Ch quyn quc gia là thuc tính không th tách ri ca ch tho?
a. Các t chc chính tr - xã hi
b. Các t chc xã hi
c. Nhà nước Câu tr lời đúng
d. Đảng chính tr
4. Cơ quan quyền lực nhà nưc trong b máy Nhà nước Vit Nam hin nay gm:
a. Tt c các cơ quan nhà nước.
b. Chính phy ban nhân dân các cp.
c. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp. Câu tr li đúng
d. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp. Phn hi
5. Nhà nước quản lý dân cư theo:
a. Ngh nghip, v trí xã hi
b. Đơn vị hành chính lãnh th Câu tr lời đúng
c. Nơi sinh
d. Huyết thng
6. Nhà nước là công c bo v địa v ca giai cp thng tr trên các lĩnh vực:
a. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng Câu tr lời đúng
c. Chính trị, văn hóa, xã hội
d. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
7. y ban nhân dân cp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
a. y ban nhân dân cp Tnh
b. Hội đồng nhân dân cp Huyn Câu tr lời đúng
c. y ban nhân dân cp
d. Hội đồng nhân dân cp Tnh 8. Xét v bn cht, nhà nước là:
a. Mt hiện tượng xã hi, ph thuc hoàn toàn vào ý chí ca giai cp thng tr nm gi các b phn trong b máy
nhà nước.
b. Mt hiện tượng xã hi luôn th hin tính giai cp và tính xã hi. Câu tr lời đúng
c. Mt hiện tượng siêu nhiên, quyn lực nhà nước là vô hạn và khó xác định.
d. Mt hiện tượng t nhiên, quyn lc t sinh ra và t mất đi theo sự phát trin ca xã hi.
9. Vit Nam hin nay, ch quyn quc gia do:
a. Toàn th xã hi nm gi và thc hin.
b. Đảng cng sn Vit Nam nm gi và thc hin.
c. Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam nm gi và thc hin.
d. C h thng chính tr cùng nm gi thc hin. Câu tr lời không đúng
10. Trong h thng chính tr Vit Nam hiện nay, Nhà nước gi v trí trung tâm và có vai trò đặc bit quan trng bi vì:
a. Tt c các phương án đều đúng Câu trả lời đúng
b. Nhà nước có mt h thống cơ quan đại din t trung ương tới địa phương bao gồm Quc hi và Hội đồng nhân
dân các cp.
c. Nhà nước là t chức có cơ sở xã hi và phạm vi tác động rng ln nht.
lOMoARcPSD| 59747617
d. Nhà nước là t chc có sc mnh ln nht trong h thng chính tr bo đảm cho vic thc hin quyn lc nhân
dân.
11. Hoạt động nào ch có Nhà nước mi có quyn thc hin?
a. Phát hành trái phiếu.
b. Thu thuế. Câu tr li đúng
c. Thu phí.
d. Thu l phí.
12. Nhà c là:
a. Mt t chc chính tr - xã hi. Câu tr lời không đúng
b. T chc quyn lực công đặc bit.
c. T chc ca toàn th nhân dân.
d. Mt t chc chính tr đặc bit
13. Nhà nước có v trí như thế nào trong h thng chính tr nói chung? a. Điều phi.
b. Lãnh đạo.
c. Giám sát, phn bin.
d. Trung tâm. Câu tr lời đúng
14. Hiện nay, văn bản quy phm pháp luật nào là cơ sở pháp lý ch yếu cho t chc và hoạt động của UBND và HĐND
các cp?
a. Lut t chc Chính ph.
b. Hiến pháp 1992.
c. Lut t chức HĐND và UBND.
d. Lut t chc chính quyền địa phương. Câu trả lời đúng 15. Vit Nam hin nay:
a. Toàn th nhân dân và các t chức, đoàn thể xã hội đều có th ban hành và bảo đảm thc hin pháp
lut.
b. Đảng cng sn Vit Nam có quyn ban hành và bảo đảm thc hin pháp lut.
c. Tt c các t chc trong h thng chính tr đều có th ban hành và bảo đảm thc hin pháp lut.
d. Ch Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam mi có quyn ban hành và bảo đảm thc hin
pháp lut 16. Nhà nước ra đời do s tác động ca nguyên nhân nào?
a. Chính tr và xã hi Câu tr lời không đúng
b. Nhn thc và chính tr
c. Kinh tế và văn hóa
d. Kinh tế và xã hi
17. Chức năng của nhà nước là:
a. Nhng hot đng thc hin nhim v của nhà nưc.
b. Nhng hot động của nhà nước th hin bn cht, vai trò ca nó. Câu tr lời đúng
c. Toàn b vai trò và nhim v của nhà nước.
d. Nhng hot đng thuc vai trò của nhà nước.
18. Hoạt động nào thuc chức năng đối ni của nhà nưc?
a. Ký kết hiệp định thương mại
b. Tham gia các t chc quc tế
c. Xây dng sân bay quc tế Câu tr lời đúng
d. Bo v T quc
19. Hot động nào thuc chức năng đối ngoi của nhà nưc?
a. B nhim chc danh B trưng B ngoi giao
b. Xây dựng chính sách đối ngoi
c. Đàm phán ký hiệp định thương mại Câu tr lời đúng
d. Xây dng sân bay quc tế
20. Cơ quan xét xử Vit Nam hin nay bao gm:
a. Tòa án nhân dân ti cao và các Tòa án khác do luật định Câu tr lời đúng
b. Chính phy ban nhân dân các cp.
lOMoARcPSD| 59747617
c. Tòa án nhân dân và Vin kim sát nhân dân các cp.
d. Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
21. B phn nào gi v trí trung tâm trong h thng chính tr c ta hin nay?
a. Nhà nước CHXHCN Vit Nam Câu tr lời đúng
b. Đảng cng sn Vit Nam
c. Các t chức, đoàn thể qun chúng
d. Mt trn t quc Vit Nam
22. Ch quyn quc gia là thuc tính không th tách ri ca ch tho?
a. Các t chc chính tr - xã hi
b. Các t chc xã hi
c. Nhà nước Câu tr li đúng
d. Đảng chính tr
23. T chc nào qun lý lãnh th và dân cư?
a. T chc chính tr - xã hi.
b. Đảng phái chính tr.
c. Nhà nước. Câu tr lời đúng
d. Đoàn thể xã hi.
24. Nhận định sai v bn chất nhà nước:
a. Tính giai cp và tính xã hi là thuc tính chung trong bn cht ca tt c các nhà nước
b. Mức độ th hin ca tính xã hi trong mỗi nhà nước là khác nhau
c. Tính giai cp của nhà nước được th hin sâu sc hơn cả nhng kiểu nhà nước bóc lt
d. Có những nhà nước ch có tính giai cp hoc ch có tính xã hi Câu tr lời đúng
25. Trong h thng chính tr, t chc nào quyết định s ra đời, tn ti, phát trin ca h thng chính trị? a. Đoàn thể
qun chúng.
b. Nhà nước. Câu tr lời đúng
c. T chc chính tr - xã hi.
d. Đảng phái chính tr.
26. Loi quy phm xã hi nào có sc mnh ng chế nhà nước?
Chn mt câu tr li:
a. Quy phm chính tr.
b. Quy phạm đạo đức.
c. Quy phm pháp lut. Câu tr lời đúng
d. Quy phm tôn giáo.
27. Thi k các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời ch yếu t:
a. Hoạt động ban hành văn bn của nhà nước
b. Đạo đức xã hi
c. Chế độ kinh tế
d. Các quy tc, tp quán có sn trong xã hi Câu tr lời đúng 28. Nhận định đúng vể v trí của cơ quan
Hội đồng nhân dân:
a. Là cơ quan xét xử địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước địa phương.
c. Là cơ quan công tố địa phương.
d. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương. Câu trả lời đúng 29. Nhận định sai v ngun gc
pháp lut:
a. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp lut
b. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho s ra đời nhà nước Câu tr lời đúng
c. Pháp luật ra đời cùng vi s ra đời của nhà nước
d. Trong xã hi cng sn nguyên thủy chưa có pháp lut
30. Vit Nam hiện nay, văn bn nào không phải là văn bản quy phm pháp lut?
a. Thông tư của b.
b. Quyết định ca tòa án. Câu tr lời đúng
lOMoARcPSD| 59747617
c. Ngh quyết của HĐND.
d. Ngh định ca chính ph.
31. Ni dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phm pháp lut là:
a. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoc cá nhân có thm quyn ban hành pháp lut ban hành theo mt trình t
th tc nhất định.
b. Đưc thc hin nhiu ln trong thc tế cuc sng.
c. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thc hin.
d. Văn bản ch chứa đựng nhng quy phm pháp luật do nhà nước ban hành mi. Câu tr lời đúng 32. Cách
thc áp dng tp quán pháp trong h thng pháp lut Vit Nam hin nay:
a. Áp dng mt cách hn chế.
b. Áp dng theo tha thun ca các ch th quan h pháp lut
c. Áp dng tùy từng địa phương.
d. Áp dụng như văn bản pháp lut. Câu tr lời không đúng 33. Căn cứ phân bit pháp lut vi các quy
phm xã hi khác?
a. Hình thc ca pháp lut
b. Vai trò ca pháp lut
c. Đặc trưng cơ bản ca pháp lut. Câu tr lời đúng
d. Bn cht ca pháp lut
34. Ni dung không phải là đặc trưng của pháp lut:
a. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thc hin
b. Có tính quy phm ph biến.
c. Có tính xác định v hình thc.
d. Có s thay đổi cho phù hp vi s biến đổi của điều kin xã hi. Câu tr lời đúng 35. Xét v bn
cht, pháp lut là:
a. S th hin ý chí của các đảng phi chính tr trong xã hi.
b. S th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn.
c. S th hin ý chí chung ca mt cộng đồng dân cư.
d. S th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn và ý chí chung ca toàn xã hi. Câu tr li
đúng
36. Pháp lut là:
a. H thng các quy tc x s do xã hi cùng ban hành và thc hin.
b. Các quy định bt buc phi thc hin trong mt cộng đồng dân cư nhất định.
c. H thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thc hin. Câu tr li đúng d. H thng
các quy định do Chính ph ban hành.
37. Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut là: a. Khách th.
b. Ni dung.
c. S kin pháp lý
d. Các yếu t cu thành. Câu tr lời không đúng
38. Điu 59 B lut Hình s năm 2015 quy định: “Người phm ti có th đưc min hình pht nếu thuộc trường hp
quy định ti khon 1 và khoản 2 Điều 54 ca B luật này mà đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến
mức được min trách nhim hình sự.”. Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?
a. Các b phn ca mt quy phm pháp luật được trình bày trong các điều khon khác nhau ca cùng một văn
bn quy phm pháp lut. Câu tr lời đúng
b. Các b phn chứa đựng ni dung ca mt quy phạm pháp được trình bày trong các điều khon khác nhau ca
các văn bản quy phm pháp lut khác nhau.
c. Các b phn ca mt quy phạm được trình bày trong cùng mt điu, khon ca một văn bản quy phm pháp
lut
d. Trong mt điu ca một văn bản quy phm pháp luật được trình bày mt hoc nhiu quy phm pháp lut.
Phn hi
39. Ch th ca quan h pháp lut trong pháp lut Vit Nam là cá nhân:
a. Ch có công dân Vit Nam.
b. Ch gm công dân Việt Nam và người không quc tịch thường trú Vit Nam.
lOMoARcPSD| 59747617
c. Gm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quc tịch cư trú ở Vit Nam. Câu tr lời đúng
d. Ch gm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Vit Nam.
40. Ni dung th hin tính ý chí ca quan h pháp lut:
a. Quan h pháp lut ch th hin ý chí ca các ch th c th tham gia vào quan h đó.
b. Quan h pháp lut va th hin ý chí của nhà nước va th hin ý chí ca các ch th c th tham gia vào
quan h đó. Câu trả lời đúng
c. Quan h pháp lut luôn th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lưng cm quyn.
d. Quan h pháp lut ch th hin ý chí của nhà nước.
41. S kin pháp lý bao gm:
a. Các hành vi pháp lý và s biến pháp lý. Câu tr lời đúng
b. Các hành vi và s kin thc tế.
c. Các s kin, hiện tượng xy ra trong thc tế.
d. Các hành vi thc tế do các ch th pháp lut trc tiếp thc hin.
42. Quy định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên:
a. Các điều kin, hoàn cnh có th xy ra trong cuc sống mà con người s gp phi và cn phi x s theo quy
định ca pháp lut.
b. Quy tc, cách thc x s mà ch th pháp lut phi thc hin khi vào điều kin, hoàn cnh nhất định. Câu
tr lời đúng
c. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước d kiến s áp dụng đối vi các ch th vi phm pháp lut.
d. Biện pháp tác động mà nhà nước d kiến s áp dụng đi vi nhng ch th có thành tích trong hoạt động nht
định hoc ch th vi phm pháp lut. Mô t câu hi
43. Cơ cấu ca quy phm bo v:
a. Gi đnh và chế tài
b. Gi định, quy định và chế tài Câu tr lời không đúng
c. Phm vi và h thuc
d. Gi định, quy định và bin pháp bảo đảm thc hin pháp lut
44. Ni dung không thuộc đặc điểm ca quan h pháp lut: a. Tính ý chí
b. Tính giai cp
c. Ni dung bao gm quyền và nghĩa vụ pháp lý
d. Tính văn hóa Câu trả lời đúng
45. Cơ cấu ca quy phạm điều chnh gm:
a. Gi định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước Câu tr li đúng
b. Gi định, quy định và chế tài
c. Gi định và chế tài
d. Phm vi và h thuc
46. Hành vi pháp lý có điểm gì khác bit so vi s biến pháp lý?
a. Không có ý nghĩa pháp lý.
b. Không có du hiu ý chí.
c. Ph thuc vào ý chí của con người
d. Có ý nghĩa pháp lý. Câu trả li không đúng
47. Căn cứ vào ni dung và vai trò ca quy phm pháp lut thì có th chia quy phm pháp lut thành:
a. Quy phạm điều chnh, quy phm bo v, quy phm đnh nghĩa, quy phạm xung đột. Câu tr lời đúng
b. Quy phm dt khoát, quy phm tùy nghi và quy phm hướng dn.
c. Quy phm cho phép, quy phm bt buc và quy phm cấm đoán.
d. Quy phm pháp lut hiến pháp, quy phm pháp lut dân s 48. Chế tài là b phn ca quy phm pháp lut nêu
lên:
a. Ch th và điều kin cn thc hin theo quy phm pháp lut.
b. Quy tc x s hay cách x s cho ch th khi vào điều kin, hoàn cnh nhất định.
c. Phm vi quan h xã hi nào s được điều chnh bi quy phạm đó.
d. Biện pháp tác động mà nhà nước d kiến s áp dụng đối vi nhng ch th có thành tích trong hoạt động
nhất định hoc ch th vi phm pháp lut. Câu tr li đúng
lOMoARcPSD| 59747617
49. Ch th ca quan h pháp lut là t chc:
a. Ch có các t chc kinh tế.
b. Ch có các đảng, t chc hi
c. Gm các t chức được thành lp và hot động hp pháp. Câu tr lời đúng d. Phải là cơ quan nhà nước.
50. Gi định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên:
a. Biện pháp tác động mà Nhà nước d kiến s áp dụng đối vi nhng ch th thành tích trong hot động nht
định hoc khi vi phm pháp lut.
b. Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nưc d kiến s áp dụng đối vi các ch th vi phm pháp lut.
c. Các điều kin, hoàn cnh có th xy ra trong cuc sng mà ch th pháp lut phi x s theo quy định ca
pháp lut. Câu tr lời đúng
d. Quy tc x s hay cách x s cho ch th khi vào điều kin, hoàn cnh nhất định.
51. Quan h pháp lut là:
a. Quan h giữa nhà nước và công dân.
b. Quan h giữa các cơ quan nhà nước.
c. Quan h giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
d. Quan h hội được pháp luật điều chnh. Câu tr lời đúng
52. Ni dung không thuộc điều kiện để mt t chức được công nhn là pháp nhân:
a. Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành ngh do nhà nước ch định.
b. Nhân danh mình tham gia các quan h pháp lut nhất định một cách độc lp. Câu tr lời không đúng
c. Đưc thành lp mt cách hợp pháp và có cơ cấu t chc cht ch.
d. Có tài sản độc lp vi cá nhân, t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó.
53. Ch th ca quan h pháp lut:
a. Là t chc hoặc cá nhân có đủ những điều kin do pháp luật quy định. Câu tr lời đúng b. Ch gồm các cơ
quan nhà nước.
c. Là t chc hoc cá nhân bt k trong xã hi.
d. Ch gm các cá nhân nhất định.
54. Các ngành lut trong h thng pháp lut Vit Nam được phân bit vi nhau bi?
a. H thống văn bản chứa đựng các quy phm pháp lut ca ngành luật đó. Câu trả lời không đúng
b. Cu trúc ca quy phm pháp lut trong ngành luật đó.
c. Phạm vi tác động ca ngành lut.
d. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chnh.
55. Hành vi có điểm gì khác bit so vi s biến?
a. Hành vi có ý nghĩa pháp lý.
b. Hành vi không có du hiu ý chí.
c. Hành vi không có ý nghĩa pháp lý.
d. Hành vi ph thuc vào ý chí của con người. Câu tr lời đúng
56. Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut là: a. Ni dung.
b. Khách th.
c. S kin pháp lý Câu tr lời đúng
d. Các yếu t cu thành.
57. Cơ cấu ca quy phm pháp lut:
a. Bao gm các b phn khác nhau tùy theo tng loi quy phm. Câu tr lời đúng
b. Bao gm ba b phn là gi định, quy định và biện pháp tác động của nhà nưc.
c. Bao gm ba b phn là gi định, quy định và chế tài.
d. Bao gm ba b phn là: quy phạm điều chnh, quy phm bo v và quy phạm xung đột.
58. Năng lực hành vi pháp lut ca ch th:
a. kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan h pháp lut.
b. Là kh năng của ch th được nhà nước tha nhn bng hành vi ca chính mình có th xác lp và thc hin
các quyền và nghĩa vụ pháp lý ca mình. Câu tr lời đúng c. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có.
d. Luôn phát sinh t khi cá nhân sinh ra.
59. Văn bản quy phm pháp lut nào không do Quc hi ban hành?
lOMoARcPSD| 59747617
a. Pháp lnh. Câu tr lời đúng
b. B lut.
c. Lut.
d. Hiến pháp.
60. các nhà nước hiện đại, h thng pháp luật ra đời do:
a. Các đảng phái chính tr ban hành
b. Các t chức, đoàn thể xã hi ban hành
c. Các quy tc, tp quán có sn trong xã hi
d. Cơ quan chuyên trách ban hành
61. Hình thc thc hin chức năng của nhà nưc gm:
a. Các hình thức cưỡng chế và thuyết phc
b. Các hình thc mang tính pháp lý và các hình thc ít hoc không mang tính pháp lý Câu tr lời đúng
c. Các hình thc mang tính chính thng và không chính thng.
d. Các hình thc mang tính t chc và hướng dn
62. Vit Nam hiện nay, văn bn nào không phải là văn bản quy phm pháp lut? a. Thông tư của b.
b. Ngh quyết của HĐND.
c. Quyết định ca tòa án. Câu tr lời đúng
d. Ngh định ca chính ph.
63. Chn t đúng để hoàn khng định: "Tính giai cp và tính xã hội là … của pháp lut". a. Vai trò
b. Bn cht. Câu tr li đúng
c. Hình thc
d. Ngun gc hình thành
64. Pháp lut thi k phong kiến:
a. Ch có tính giai cp, không có tính xã hi
b. Tính giai cp th hin rt công khai và rõ rt, tính xã hi th hin mt cách m nht và hn chế Câu tr li
đúng
c. Tính giai cp th hin m nht, tính xã hi th hin rt sâu sc, rõ rt
d. Ch có tính xã hi, không có tính giai cp 65. S kin pháp lý là:
a. Hành vi thc tế đưc thc hin bi cá nhân, t chc có kh năng nhận thức đầy đủ.
b. S kin, s vic thc tế xy ra trong cuc sng.
c. S kin, s vic thc tế xy ra trong cuc sống được pháp lut gn vi việc làm phát sinh, thay đổi hoc
chm dt quan h pháp lut. Câu tr lời đúng
d. S kin có th xy ra trong thc tế, không ph thuc vào ý chí của con người.
66. Nhận định sai v cách thc trình bày quy phm pháp lut:
a. Các b phn ca quy phm pháp lut phải được trình theo trt t: gi đnh quy định chế tài. Câu tr li
đúng
b. Mt hoc nhiu quy phm pháp lut đưc trình bày trong một điều ca một văn bản quy phm pháp lut.
c. Tt c các b phn ca mt quy phm có th đưc trình bày trong cùng mt điu, khon ca một văn bản quy
phm pháp lut.
d. Các b phn ca mt quy phm pháp lut có th được trình bày trong các điều khon khác nhau ca cùng mt
văn bản quy phm pháp lut.
67. Năng lực pháp lut ca ch th:
a. Ch phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tui nhất định.
b. Luôn ph thuộc vào điều kin nhn thc ca cá nhân.
c. Là kh năng của ch th bng hành vi ca chính mình có th xác lp và thc hin các quyền và nghĩa vụ pháp lý
ca mình. Câu tr lời không đúng
d. Là kh năng của ch th được nhà nước tha nhn là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan h pháp lut.
68. Quyền và nghĩa vụ pháp lý ca các bên trong quan h pháp lut thuc b phn nào trong cu thành ca quan h
pháp lut?
a. Ni dung Câu tr lời đúng
b. Mt ch quan
lOMoARcPSD| 59747617
c. Khách th
d. Ch th
69. Pháp nhân phi thương mại không là ch th trong quan h pháp lut nào?
a. Quan h pháp lut lao động.
b. Quan h pháp lut dân s
c. Quan h pháp lut hình s
d. Quan h pháp lut tài chính. Câu tr lời không đúng
70. Quy phm pháp luật có đặc điểm gì khác vi nhng quy phm xã hi khác?
a. Đưc xã hi công nhn.
b. Là quy tc x s chung.
c. Luôn th hin ý chí của nhà nước. Câu tr lời đúng
d. S dng nhiu ln trong cuc sng.
71. S kin nào là s kin pháp lý?
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. X cu hôn Y và d định s kết hôn.
c. Đại hi chi b M bầu T làm Bí thư chi bộ.
d. y ban nhân dân xã A cp Giy chng nhn kết hôn cho B và C. Câu tr lời đúng 72. Vit Nam hin nay,
quyn lực nhà nước là:
a. Quyn lc của các nhân viên và cơ quan nhà nước t trung ương đến địa phương.
b. Do kế tha tc kiểu nhà nước trong lch s.
c. Thuc v nhân dân, nhân dân thc hin quyn lực nhà nước thông qua các cơ quan quyền lực nhà nước do
dân bu
d. Quyn lc t nhiên, mc nhiên thuc v cơ quan nhà nước khi h lên nm quyn qun lý xã hi.
73. Nhn định đúng v Vin kim sát nhân dân các cp:
a. Là cơ quan công tố của nưc ta. Câu tr li đúng
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
c. Là cơ quan quản lý nhà nước.
d. Là cơ quan xét xử của nưc ta.
74. Da trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phm pháp luật thành văn bản luật và dưới lut?
a. Lĩnh vực mà văn bản điều chnh.
b. Tên gi của văn bản
c. Cơ quan ban hành văn bản. Câu tr lời không đúng
d. Giá tr pháp lý của văn bản.
75. Tin l pháp là hình thc pháp luật ra đời t kết qu hoạt động của cơ quan nào? a. Thanh tra
b. Xét x. Câu tr lời đúng
c. Lp pháp.
d. Quyn lực nhà nước địa phương.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59747617
NGÂN HÀNG CÂU HỎI – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương? a. Kho bạc b. Ngân hàng Nhà nước
c. Hội đồng nhân dân Câu trả lời không đúng d. Ủy ban nhân dân
2. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: a. Cơ quan thanh tra b. Quân đội, công an.
c. Viện kiểm sát nhân dân. Câu trả lời đúng d. Bộ tư pháp
3. Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào?
a. Các tổ chức chính trị - xã hội b. Các tổ chức xã hội
c. Nhà nước Câu trả lời đúng d. Đảng chính trị
4. Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Câu trả lời đúng
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Phản hồi
5. Nhà nước quản lý dân cư theo:
a. Nghề nghiệp, vị trí xã hội
b. Đơn vị hành chính lãnh thổ Câu trả lời đúng c. Nơi sinh d. Huyết thống
6. Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
a. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng Câu trả lời đúng
c. Chính trị, văn hóa, xã hội
d. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
7. Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
a. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
b. Hội đồng nhân dân cấp Huyện Câu trả lời đúng
c. Ủy ban nhân dân cấp Xã
d. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh 8.
Xét về bản chất, nhà nước là:
a. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm giữ các bộ phận trong bộ máy nhà nước.
b. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội. Câu trả lời đúng
c. Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định.
d. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xã hội.
9. Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do: a.
Toàn thể xã hội nắm giữ và thực hiện. b.
Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện. c.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện. d.
Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện. Câu trả lời không đúng
10. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì:
a. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời đúng
b. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất. lOMoAR cPSD| 59747617
d. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc thực hiện quyền lực nhân dân.
11. Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? a. Phát hành trái phiếu. b.
Thu thuế. Câu trả lời đúng c. Thu phí. d. Thu lệ phí. 12. Nhà nước là: a.
Một tổ chức chính trị - xã hội. Câu trả lời không đúng b.
Tổ chức quyền lực công đặc biệt. c.
Tổ chức của toàn thể nhân dân. d.
Một tổ chức chính trị đặc biệt
13. Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung? a. Điều phối. b. Lãnh đạo. c. Giám sát, phản biện.
d. Trung tâm. Câu trả lời đúng
14. Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp? a.
Luật tổ chức Chính phủ. b. Hiến pháp 1992. c.
Luật tổ chức HĐND và UBND. d.
Luật tổ chức chính quyền địa phương. Câu trả lời đúng 15. Ở Việt Nam hiện nay: a.
Toàn thể nhân dân và các tổ chức, đoàn thể xã hội đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. b.
Đảng cộng sản Việt Nam có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. c.
Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. d.
Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện
pháp luật 16. Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào?
a. Chính trị và xã hội Câu trả lời không đúng
b. Nhận thức và chính trị c. Kinh tế và văn hóa
d. Kinh tế và xã hội
17. Chức năng của nhà nước là: a.
Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. b.
Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Câu trả lời đúng c.
Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nước. d.
Những hoạt động thuộc vai trò của nhà nước.
18. Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước? a.
Ký kết hiệp định thương mại b.
Tham gia các tổ chức quốc tế c.
Xây dựng sân bay quốc tế Câu trả lời đúng d. Bảo vệ Tổ quốc
19. Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước? a.
Bổ nhiệm chức danh Bộ trưởng Bộ ngoại giao b.
Xây dựng chính sách đối ngoại c.
Đàm phán ký hiệp định thương mại Câu trả lời đúng d.
Xây dựng sân bay quốc tế
20. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm: a.
Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định Câu trả lời đúng b.
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. lOMoAR cPSD| 59747617 c.
Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. d.
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
21. Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay? a.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam Câu trả lời đúng b.
Đảng cộng sản Việt Nam c.
Các tổ chức, đoàn thể quần chúng d.
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
22. Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào? a.
Các tổ chức chính trị - xã hội b. Các tổ chức xã hội c.
Nhà nước Câu trả lời đúng d. Đảng chính trị
23. Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư? a.
Tổ chức chính trị - xã hội. b. Đảng phái chính trị. c.
Nhà nước. Câu trả lời đúng d. Đoàn thể xã hội.
24. Nhận định sai về bản chất nhà nước: a.
Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước b.
Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau c.
Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột d.
Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội Câu trả lời đúng
25. Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển của hệ thống chính trị? a. Đoàn thể quần chúng.
b. Nhà nước. Câu trả lời đúng
c. Tổ chức chính trị - xã hội.
d. Đảng phái chính trị.
26. Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?
Chọn một câu trả lời: a. Quy phạm chính trị. b. Quy phạm đạo đức. c.
Quy phạm pháp luật. Câu trả lời đúng d. Quy phạm tôn giáo.
27. Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ: a.
Hoạt động ban hành văn bản của nhà nước b. Đạo đức xã hội c. Chế độ kinh tế d.
Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội Câu trả lời đúng 28. Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân: a.
Là cơ quan xét xử ở địa phương. b.
Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. c.
Là cơ quan công tố ở địa phương. d.
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Câu trả lời đúng 29. Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:
a. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật
b. Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước Câu trả lời đúng
c. Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước
d. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật
30. Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật? a. Thông tư của bộ.
b. Quyết định của tòa án. Câu trả lời đúng lOMoAR cPSD| 59747617
c. Nghị quyết của HĐND.
d. Nghị định của chính phủ.
31. Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
a. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
b. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
c. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
d. Văn bản chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành mới. Câu trả lời đúng 32. Cách
thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay: a.
Áp dụng một cách hạn chế. b.
Áp dụng theo thỏa thuận của các chủ thể quan hệ pháp luật c.
Áp dụng tùy từng địa phương. d.
Áp dụng như văn bản pháp luật. Câu trả lời không đúng 33. Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
a. Hình thức của pháp luật
b. Vai trò của pháp luật
c. Đặc trưng cơ bản của pháp luật. Câu trả lời đúng
d. Bản chất của pháp luật
34. Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: a.
Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện b.
Có tính quy phạm phổ biến. c.
Có tính xác định về hình thức. d.
Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội. Câu trả lời đúng 35. Xét về bản chất, pháp luật là:
a. Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội.
b. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
c. Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư.
d. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội. Câu trả lời đúng 36. Pháp luật là:
a. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện.
b. Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định.
c. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện. Câu trả lời đúng d. Hệ thống
các quy định do Chính phủ ban hành.
37. Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là: a. Khách thể. b. Nội dung.
c. Sự kiện pháp lý
d. Các yếu tố cấu thành. Câu trả lời không đúng
38. Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định: “Người phạm tội có thể được miễn hình phạt nếu thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 54 của Bộ luật này mà đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến
mức được miễn trách nhiệm hình sự.”. Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?
a. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn
bản quy phạm pháp luật. Câu trả lời đúng
b. Các bộ phận chứa đựng nội dung của một quy phạm pháp được trình bày trong các điều khoản khác nhau của
các văn bản quy phạm pháp luật khác nhau.
c. Các bộ phận của một quy phạm được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật
d. Trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật được trình bày một hoặc nhiều quy phạm pháp luật. Phản hồi
39. Chủ thể của quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân:
a. Chỉ có công dân Việt Nam.
b. Chỉ gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam. lOMoAR cPSD| 59747617
c. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam. Câu trả lời đúng
d. Chỉ gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam.
40. Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật:
a. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
b. Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào
quan hệ đó. Câu trả lời đúng
c. Quan hệ pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
d. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
41. Sự kiện pháp lý bao gồm:
a. Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. Câu trả lời đúng
b. Các hành vi và sự kiện thực tế.
c. Các sự kiện, hiện tượng xảy ra trong thực tế.
d. Các hành vi thực tế do các chủ thể pháp luật trực tiếp thực hiện.
42. Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
a. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
b. Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định. Câu trả lời đúng
c. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất
định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Mô tả câu hỏi
43. Cơ cấu của quy phạm bảo vệ:
a. Giả định và chế tài
b. Giả định, quy định và chế tài Câu trả lời không đúng c. Phạm vi và hệ thuộc
d. Giả định, quy định và biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật
44. Nội dung không thuộc đặc điểm của quan hệ pháp luật: a. Tính ý chí b. Tính giai cấp
c. Nội dung bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý
d. Tính văn hóa Câu trả lời đúng
45. Cơ cấu của quy phạm điều chỉnh gồm:
a. Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước Câu trả lời đúng
b. Giả định, quy định và chế tài
c. Giả định và chế tài d. Phạm vi và hệ thuộc
46. Hành vi pháp lý có điểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?
a. Không có ý nghĩa pháp lý.
b. Không có dấu hiệu ý chí.
c. Phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Có ý nghĩa pháp lý. Câu trả lời không đúng
47. Căn cứ vào nội dung và vai trò của quy phạm pháp luật thì có thể chia quy phạm pháp luật thành:
a. Quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ, quy phạm định nghĩa, quy phạm xung đột. Câu trả lời đúng
b. Quy phạm dứt khoát, quy phạm tùy nghi và quy phạm hướng dẫn.
c. Quy phạm cho phép, quy phạm bắt buộc và quy phạm cấm đoán.
d. Quy phạm pháp luật hiến pháp, quy phạm pháp luật dân sự 48. Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
a. Chủ thể và điều kiện cần thực hiện theo quy phạm pháp luật.
b. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
c. Phạm vi quan hệ xã hội nào sẽ được điều chỉnh bởi quy phạm đó.
d. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động
nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Câu trả lời đúng lOMoAR cPSD| 59747617
49. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức:
a. Chỉ có các tổ chức kinh tế.
b. Chỉ có các đảng, tổ chức xã hội
c. Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp. Câu trả lời đúng d. Phải là cơ quan nhà nước.
50. Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
a. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất
định hoặc khi vi phạm pháp luật.
b. Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
c. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải xử sự theo quy định của
pháp luật. Câu trả lời đúng
d. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
51. Quan hệ pháp luật là:
a. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.
b. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
c. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
d. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. Câu trả lời đúng
52. Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân:
a. Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định.
b. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập. Câu trả lời không đúng
c. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
d. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
53. Chủ thể của quan hệ pháp luật:
a. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định. Câu trả lời đúng b. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước.
c. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội.
d. Chỉ gồm các cá nhân nhất định.
54. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam được phân biệt với nhau bởi?
a. Hệ thống văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật của ngành luật đó. Câu trả lời không đúng
b. Cấu trúc của quy phạm pháp luật trong ngành luật đó.
c. Phạm vi tác động của ngành luật.
d. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh.
55. Hành vi có điểm gì khác biệt so với sự biến?
a. Hành vi có ý nghĩa pháp lý.
b. Hành vi không có dấu hiệu ý chí.
c. Hành vi không có ý nghĩa pháp lý.
d. Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con người. Câu trả lời đúng
56. Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là: a. Nội dung. b. Khách thể.
c. Sự kiện pháp lý Câu trả lời đúng
d. Các yếu tố cấu thành.
57. Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
a. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm. Câu trả lời đúng
b. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
c. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài.
d. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy phạm xung đột.
58. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
a. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
b. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện
các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Câu trả lời đúng c. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có.
d. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
59. Văn bản quy phạm pháp luật nào không do Quốc hội ban hành? lOMoAR cPSD| 59747617
a. Pháp lệnh. Câu trả lời đúng b. Bộ luật. c. Luật. d. Hiến pháp.
60. Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do:
a. Các đảng phái chính trị ban hành
b. Các tổ chức, đoàn thể xã hội ban hành
c. Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội
d. Cơ quan chuyên trách ban hành
61. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm:
a. Các hình thức cưỡng chế và thuyết phục
b. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý Câu trả lời đúng
c. Các hình thức mang tính chính thống và không chính thống.
d. Các hình thức mang tính tổ chức và hướng dẫn
62. Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật? a. Thông tư của bộ.
b. Nghị quyết của HĐND.
c. Quyết định của tòa án. Câu trả lời đúng
d. Nghị định của chính phủ.
63. Chọn từ đúng để hoàn khẳng định: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật". a. Vai trò
b. Bản chất. Câu trả lời đúng c. Hình thức
d. Nguồn gốc hình thành
64. Pháp luật thời kỳ phong kiến:
a. Chỉ có tính giai cấp, không có tính xã hội
b. Tính giai cấp thể hiện rất công khai và rõ rệt, tính xã hội thể hiện một cách mờ nhạt và hạn chế Câu trả lời đúng
c. Tính giai cấp thể hiện mờ nhạt, tính xã hội thể hiện rất sâu sắc, rõ rệt
d. Chỉ có tính xã hội, không có tính giai cấp 65. Sự kiện pháp lý là:
a. Hành vi thực tế được thực hiện bởi cá nhân, tổ chức có khả năng nhận thức đầy đủ.
b. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống.
c. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm phát sinh, thay đổi hoặc
chấm dứt quan hệ pháp luật. Câu trả lời đúng
d. Sự kiện có thể xảy ra trong thực tế, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
66. Nhận định sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật:
a. Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải được trình theo trật tự: giả định – quy định – chế tài. Câu trả lời đúng
b. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật.
c. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.
d. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một
văn bản quy phạm pháp luật.
67. Năng lực pháp luật của chủ thể:
a. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
b. Luôn phụ thuộc vào điều kiện nhận thức của cá nhân.
c. Là khả năng của chủ thể bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
của mình. Câu trả lời không đúng
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
68. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên trong quan hệ pháp luật thuộc bộ phận nào trong cấu thành của quan hệ pháp luật?
a. Nội dung Câu trả lời đúng b. Mặt chủ quan lOMoAR cPSD| 59747617 c. Khách thể d. Chủ thể
69. Pháp nhân phi thương mại không là chủ thể trong quan hệ pháp luật nào?
a. Quan hệ pháp luật lao động.
b. Quan hệ pháp luật dân sự
c. Quan hệ pháp luật hình sự
d. Quan hệ pháp luật tài chính. Câu trả lời không đúng
70. Quy phạm pháp luật có đặc điểm gì khác với những quy phạm xã hội khác?
a. Được xã hội công nhận.
b. Là quy tắc xử sự chung.
c. Luôn thể hiện ý chí của nhà nước. Câu trả lời đúng
d. Sử dụng nhiều lần trong cuộc sống.
71. Sự kiện nào là sự kiện pháp lý?
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. X cầu hôn Y và dự định sẽ kết hôn.
c. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ.
d. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. Câu trả lời đúng 72. Ở Việt Nam hiện nay,
quyền lực nhà nước là:
a. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
b. Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.
c. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ quan quyền lực nhà nước do dân bầu
d. Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyền quản lý xã hội.
73. Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
a. Là cơ quan công tố của nước ta. Câu trả lời đúng
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
c. Là cơ quan quản lý nhà nước.
d. Là cơ quan xét xử của nước ta.
74. Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản luật và dưới luật?
a. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh.
b. Tên gọi của văn bản
c. Cơ quan ban hành văn bản. Câu trả lời không đúng
d. Giá trị pháp lý của văn bản.
75. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào? a. Thanh tra
b. Xét xử. Câu trả lời đúng c. Lập pháp.
d. Quyền lực nhà nước ở địa phương.