Ngân hàng câu hỏi ôn tập cuối học phần môn tin học đại cương | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Tài liệu về between short run and long run cost, which one is cheaper and why? | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHẦN MỀM KENTEST Môn Thi : Tin Đại Cương
------------ Mã Đề Thi : 101
Thời Gian : 90 phút.
Ngày Thi : 23/12/2023
SBD : Họ và Tên : Ngày Sinh :
Câu 1: Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu ký tự số để biểu diễn?
A. 2 8 B. 16 C. 10 D.
Câu 2: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin trong máy tính là gì?
A. Bit B. C. D. KB Byte GB
Câu 3: Trong máy tính, hệ cơ số nào dùng để tính toán
A. Thập phân B. Thập lục phân
C. D. Nhị phân Bát phân
Câu 4: Bộ nhớ ROM là viết tắt của từ gì?
A. Remove-only Memory B. Read-only Memory
C. D. Real-only Memory Rewrite-only Memory
Câu 5: Đáp án nào sau đây đúng nhất về hệ thống nhớ của máy tính
B. A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài Bộ nhớ RAM, ổ cứng
C. D. Bộ nhớ ROM, Đĩa quang Bộ nhớ RAM, bộ nhớ từ
Câu 6: Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử?
A. C. D. m B. Bit cd km
Câu 7: USB là gì?
A. Thiết bị nhập dữ liệu B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. D. Thiết bị lưu trữ trong Thiết bị chuyển đổi dữ liệu
Câu 8: Phân loại phần mềm theo phương thức hoạt động:
A. Phần mềm phát triển
B. Phần mềm hệ thống, phần mềm phát triển, và phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. B. Loa (Speaker) Máy in (Printer)
C. Máy quét (Scaner) D. Màn hình (Monitor)
Câu 10: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
C. Là một phần mềm hệ thống, dùng để điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị
với người dùng, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên
máy tính
D. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
Câu 11: Dãy số 01000001F thuộc hệ đếm nào?
A. Thập phân. B. Nhị phân.
C. D. Thập lục phân. Bát phân.
Câu 12: Dãy số 11 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân?
A. 1001 B. 1011 C. D. 1010 1101
Câu 13: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Tốc độ của CPU
B. Tốc độ của CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
C. Dung lượng của ổ cứng
D. Yếu tố đa nhiệm
Câu 14: Dãy số 10010 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân?
A. B. C. 15 16 17 D. 18
Câu 15: Để tiếng việt dấu dùng font chữ Times New Roman áp dụng bảng
mã nào sau đây trong chương trình gõ tiếng Việt Unikey?
B. A. UTF-8 TCVN-AB
D. C. Unicode VNI Windows
Câu 16: Các thành phần cơ bản của máy tính gồm những gì?
A. Hệ thống nhớ, main board, bàn phím, màn hình
B. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, main board
C. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
D. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
Câu 17: Thiết bị nào vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất?
A. B. Projector Monitor
C. D. Màn hình cảm ứng Printer
Câu 18: Dãy số 13 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân?
A. B. 1010 1001 C. 1101 D. 1011
Câu 19: Dãy số 3F8 thuộc hệ đếm nào?
B. A. Thập lục phân. Bát phân.
C. D. Thập phân. Nhị phân.
Câu 20: Cho số nhị phân 101111, số thập phân tương đương là:
A. B. D. 53 41 C. 47 1
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, muốn khởi động lại hệ điều hành Windows
10 ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Stand By.
B. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Shut down.
C. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Restart.
D. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Sleep.
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các
văn bản tiếng việt.
B. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy
tính nhanh chóng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là một tệp tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình, tài liệu,
một website, hoặc là một đối tượng khác
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở
Recycle Bin, chọn đối tượng cần khôi phục
A. Chuột phải-> Delete B. Chuột phải-> Restore
C. D. Chuột phải-> Cut Nhấn Edit-> Restore
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, để xoá tập tin/thư mục đang chọn ta thực
hiện như sau:
A. Nhấn phím Delete -> Yes
B. Vào bảng chọn Edit -> Delete -> Yes
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn Edit -> Remame, gõ tên mới -> Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +E, gõ tên mới -> Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới -> Enter
D. Nhấn phím F2, gõ tên mới -> Enter
Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, thao tác sao chép tập tin/ thư mục đang
chọn:
A. Nhấn chuột phải chọn Edit, tới nơi đến -> chuột phải chọn Pase
B. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +X
C. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +V
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không
thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4 Vào bảng chọn File -> Exit
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, quy tắc đặt tên thư mục trong hệ điều hành
windows là gì?
A. Không vượt quá 256 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự: / \ : * ? “ < > |
B. Không vượt quá 256 ký tự
C. Không vượt quá 256 ký tự, không đặt trùng tên thư mục đã có
D. Không vượt quá 255 ký tự, không bao gồm các ký tự sau: / \ : * ? “ < > |
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, Control Panel dùng để là gì?
A. Thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn
hình, ...
B. Quản lí các phần mềm
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Quản lý các tham số hệ thống như: kết nối mạng, font chữ, máy in
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để cài đặt thêm các bộ Font, ta dùng chức
năng nào của Control Panel:
A. B. Regional Settings File Explorer Options
D. C. Fonts System
Câu 31: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số khu vực như
múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các
chương trình sau?
A. B. Caculator Microsoft Paint
C. Control Panel D. System Tools
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, xoá tập tin/t mục không di chuyển vào
Recycle Bin?
A. Chọn tập tin/thư mục -> Ctrl+Delete
B. Chọn tập tin/thư mục -> Delete
C. Chọn tập tin/thư mục -> Alt+Delete
D. Chọn tập tin/thư mục -> Shift+Delete
Câu 33: Trong Control Panel muốn thêm/ bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào
A. B. System Configuration Administrative Tools
C. System Information D. User Accounts
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, hệ điều hành Windows 10 hệ điều hành
có các đặc điểm:
A. Gọi thực thi các ứng dụng một cách đơn giản
B. Hệ thống thực đơn thống nhất, Đa nhiệm
C. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, màn hình lớn
D. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, hệ thống thực đơn thống nhất, có các tính năng
Multimedia
Câu 35: Phần mềm nào sau đây dùng để quản lý tập tin và thư mục trên ổ đĩa?
B. A. Explorer Recbcle Bin
C. D. Internet Explorer Control Panel
Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa cùng lúc nhiều tập tin nằm không
liền kề trong một thư mục, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn giữ Ctrl, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
B. Nhấn Ctrl + A -> Delete
C. Nhấn giữ Shift, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
D. Nhấn giữ Shift, chọn tập tin đầu tiên và tập tin cuối ->Delete
Câu 37: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp
phím:
A. Ctrl + Tab Shift + Tab B.
C. Space + Tab D. Alt + Tab
Câu 38: Trong hệ điều hành Windows, phát biểu nào sai dưới đây:
A. Tập tin có thể chứa thư mục
B. Thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con
C. Thư mục được phân cấp theo dạng cây và có giới hạn
D. Hệ điều hành quản lý tập tin và thư mục
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, Windows Explorer không thể sắp xếp các
tập tin/thư mục theo tiêu chí:
B. A. Số lần sử dụng Tên tập tin/thư mục
C. D. Ngày tạo (hoặc sửa) Kích thước (dung lượng)
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn nhiều đối tượng nằm liên tiếp
nhau nhấn giữ phím nào?
A. B. Alt Tab D. C. Shift Ctrl
Câu 41: Trong văn bản Word 2013, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển
con trỏ đến đầu văn bản
A. Ctrl + F B. Ctrl + Home
C. D. Ctrl + Break Ctrl + End
Câu 42: Trong Mirosoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + S có công dụng gì?
A. Tạo mới một văn bản
B. Lưu nội dung tập tin văn bản vào ổ đĩa
C. Chuyển định dạng sang chữ hoa
D. Thực hiện chức năng Undo trong soạn thảo
Câu 43: Trong Mirosoft Word 2013, để chèn bảng vào văn bản, thì thực hiện?
A. Insert – Table B. Design – Table
C. D. Layout – Shapes View – Table
Câu 44: Trong MS Word 2013 , công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gi?
A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ đệm
B. Thực hiện căn lề giữa đoạn văn bản đó
C. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
D. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí cần trỏ
Câu 45: Trong phần mềm MS Word 2013, để căn giữa cho văn bản, sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. C. D. Ctrl+I B. Ctrl+E Ctrl+B Ctrl+C
Câu 46: Trong MS Word 2013, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter thực hiện việc gì?
A. Dấu ngắt cô t B. Dấu ngắt trang
C. D. Dấu ngắt ô Dấu ngắt dòng
Câu 47: Trong MS Word 2013, muốn hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực
hiện?
A. B. Home -> Drop Cap Tool -> Drop Cap
C. Insert -> Drop Cap( insert=> text
=>drop cap)
D. Format -> Drop Cap
Câu 48: Trong MS Word 2013, khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + H thì có nghĩa là :
A. Chuyển đến một trang cần tìm
B. Tìm kiếm và thay thế đoạn văn bản
C. Trợ giúp văn bản từ word
D. Tìm kiếm trong văn bản
Câu 49: Trong phần mềm MS Word 2013, muốn lưu văn bản thêm thành 1 tệp tin
khác và xuất ở dạng pdf/xps, ta chọn?
A. B. File -> Share File -> Save
C. D. File -> OneDrive File -> Save As
Câu 50: Để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường chọn công cụ
nào sau đây?
A. B. Insert / Chart Home / Equation
D. C. Insert / Equation Insert / Word Art
Câu 51: Trong MS Word 2013, muốn tạo mục lục tự động (Table of Contents) ta
vào thẻ nào để được thực hiện điều đó?
A. View B. Page Layout
C D. . References Insert
Câu 52: Trong MS Word 2013, để tạo một liên kết (Hyperlink) cho văn bản, ta
thực hiện:
A. Insert -> Hyperlink B. Insert -> Link
C. D. Ctrl + Lmuốn tạo thư mục Insert -> Hyperlink -> Link
Câu 53: Trong MS Word 2013, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến 1 trang (page)
bất kỳ, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?
A. B. C. Ctrl + T Ctrl + P Ctrl + D D. Ctrl + G
Câu 54: Muốn chèn Bullets and Numbering vào văn bản ta thực hiện?
A. Edit - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
B. Format - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
C. Home - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
D. File - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
Câu 55: Trong MS Word 2013, muốn đặt dãn cách 1.5 line dòng, ta thực hiện nhấn
tổ hợp phím:
A. C. Ctrl + 5 B. Ctrl + 3 Ctrl + 0 D. Ctrl + 1
Câu 56: Trong MS Word 2013, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Trở về đầu dòng nhập văn bản
Câu 57: Trong Microsoft Word 2013, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô,
thì thực hiện thao tác
A. Table – Split Cells Table – Merge Cells B.
D. C. Layout– Split Cells Table – Cells
Câu 58: Trong MS Word 2013, muốn đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta
chọn thẻ Layout và chọn?
A. Size B. Margins
C. D. Page Setup Orientation
Câu 59: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số
trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở …?
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Thanh trạng thái
C. Thanh thước kẻ
D. Trong trang Backstage của thực đơn file
Câu 60: Trong MS Word 2013, khi cần nhập các chỉ số trên thì sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?
A. Ctrl + Alt + Shift += B. Ctrl + =
C. D. Ctrl + Shift + = Shift + =
Câu 61: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số
trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở …?
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Trong trang Backstage của thực đơn file
C. Thanh trạng thái
D. Thanh cuộn
Câu 62: Trong MS Word 2013, để thiết lập chỉ in từ trang 5 đến trang 10 ta thực
hiện:
A. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5-10
B. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5,10
D. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5
Câu 63: Trong phần mềm MS Word 2013, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để mở
một văn bản có sẵn?
A. Ctrl+N( mở
trang mới)
B. Ctrl+S(lưu) C. Ctrl+O(mở tệp
ti)
D. Ctrl+P(mở cs
in ấn)
Câu 64: Trong MS Word 2013, để tạo ghi chú cho đoạn văn bản ta thực hiện:
B. A. Insert -> Comment View -> Comment
C. D. Edit -> Comment Tools -> Comment
Câu 65: Trong MS Word 2013, để tăng kích thước chữ thì sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Nhấn ALT + ] Nhấn ALT + [ B.
C. Nhấn CTRL + [ D. Nhấn CTRL + ]
Câu 66: Thao tác nhấp đúp chuột 3 lần vào một từ của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. B. Chọn toàn bộ văn bản Chọn một dòng
C. Mở cửa sổ Page Setup D. Chọn đoạn văn bản hiện hành
Câu 67: Trong Mirosoft Word, để kết thúc 1 đoạn văn bản (Paragraph) bắt đầu
một đoạn văn bản mới bằng cách nào?
A. B. Tổ hợp phím Shift + Enter Tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. C. Bấm phím Enter Tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 68: Trong MS Word, thao tác nhấp đúp chuột 2 lần vào thanh thước lề trái của
văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Mở cửa sổ Page Setup B. Chọn một dòng
D. C. Chọn toàn bộ văn bản Chọn đoạn văn bản hiện hành
Câu 69: Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
bản, chọn đoạn văn bản cần thay đổi sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Insert / Page Setup
B. Home / Paragraph Settings /Line spacing
C. View/ Zoom
D. Home / Font
Câu 70: Để giảm cỡ chữ trong Word bằng phím tắt, ta sử dụng tổ hợp phím tắt
nào?
A. B. Ctrl + [ Ctrl+]
D. C. Ctrl+Shift+[ Ctrl + Shift + ]
Câu 71: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, thì thực hiện
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm phím Enter
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 72: Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
A. Để lưu lại tài liệu sau khi chỉnh sửa
B. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
C. Để lưu thêm một bản sao chép tài liệu khác
D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
Câu 73: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng Double cho văn
bản?
B. A. Ctrl + 2 Shift+[ hay Shift+]
C. D. Ctrl + 5 Ctrl + 1
Câu 74: Trong Mirosoft Word, muốn chia các dòng chiều cao bằng nhau, thì
thực hiện thao tác?
B. A. Layout– Rows Table – Distribute Table
C. D. Layout – Distribute Columns Layout– Split Table
Câu 75: Trong Mirosoft Word, muốn chia các cột độ rộng bằng nhau, thì thực
hiện thao tác?
A. Table – Distribute Table Layout– Split Table B.
C. Table – Distribute Columns D. Layout– Distribute Columns
Câu 76: Trong Mirosoft Word, thao tác nào dưới dây được dùng để lựa chọn một
đoạn văn bản?
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột trái lên đoạn cần chọn
B. Nhấp đôi chuột trái lên từ cần chọn
C. Nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Shift và nhấp chuột trái lên đoạn cần chọn
Câu 77: Trong Mirosoft Word, để sao chép định dạng của một văn bản khác thì ta
thực hiện thao tác nào?
B. A. Home – Format Painter Insert – Comment
C. Layout – Table Design – Format Painter D.
Câu 78: Trong MS Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện thao
tác :
A. B. Format – Page Numbers View – Page Numbers
C. Tools – Page Numbers D. Insert – Page Numbers
Câu 79: Trong Microsoft Word 2013, muốn gộp nhiều ô trong bảng thành một ô,
thì thực hiện:
A. Table – Split Cells Table – Cells B.
C. Layout– Merge Cells D. Table – Split Table
Câu 80: Trong Mirosoft Word, để chèn một tiêu đề vào lề trên văn bản đang mở,
thì thực hiện thao tác nào?
A. Tại thẻ Design, nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Design, nhấn nút Header, chọn Edit Footer
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
D. Tại thẻ Insert, nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
Câu 81: Trong MS Word 2013, ta vào Word Options -> Proofing rồi tích bỏ ở dòng
“Check spelling as you type” rồi nhấp chọn OK, điều này có nghĩa là gì?
A. Bỏ kiểm tra viết tiếng việt và tiếng anh xen kẽ
B. Hiện tượng cách chữ khi gõ tiếng Việt có dấu
C. Bỏ dấu gạch chân dạng sóng dưới dòng chữ
D. Bỏ tự động in hoa đầu dòng
Câu 82: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi nhấp chuột và
kéo một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?
A. Thay đổi kích thước của đối tượng
B. Xoay đối tượng
C. Sao chép đối tượng
D. Di chuyển đối tượng
Câu 83: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Shift trong khi vẽ một hình
cơ bản sẽ có tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Thay đổi kích thước của đối tượng
D. Tạo tính đối xứng cho hình
Câu 84: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu từ vị trí con trỏ soạn thảo đang
đứng về đầu văn bản, thì sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Home
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home
Câu 85: Trong MS Word 2013, khi đặt Tabs trong Table, muốn nhảy Tabs đến vị trí
cần đặt trong một ô thì ta bấm phím:
A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab
C. Alt + Tab Fn + Tab D.
Câu 86: Phần mở rộng của tập tin dùng trong Microsoft Excel 2013 là:
A. B. C. .xlss .xlsq .xlst D. .xlsx
Câu 87: Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán:
A. C. D. / B. = & %
Câu 88: Câu nào sau đây là đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Tất cả đều đúng
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 89: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =MONTH("28/2/2002")
A. #Value! B. 28 C. 2022 D. 2
Câu 90: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu 91: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B. D. B$1 $B1 C. $B$1 B$1$
Câu 92: Trong bảng tính Excel, khối ô tập hợp nhiều ô liền kề tạo thành hình
chữ nhật, địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây:
| 1/21

Preview text:

PHẦN MỀM KENTEST Môn Thi : Tin Đại Cương ------------ Mã Đề Thi : 101 Thời Gian : 90 phút. Ngày Thi : 23/12/2023 SBD : Họ và Tên : Ngày Sinh :
Câu 1: Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu ký tự số để biểu diễn? A. 2 B. 16 C. 10 D. 8
Câu 2: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin trong máy tính là gì? A. Bit B. KB C. Byte D. GB
Câu 3: Trong máy tính, hệ cơ số nào dùng để tính toán A. Thập phân B. Thập lục phân C. Nhị phân D. Bát phân
Câu 4: Bộ nhớ ROM là viết tắt của từ gì? A. Remove-only Memory B. Read-only Memory C. Real-only Memory D. Rewrite-only Memory
Câu 5: Đáp án nào sau đây đúng nhất về hệ thống nhớ của máy tính
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ RAM, ổ cứng
C. Bộ nhớ ROM, Đĩa quang
D. Bộ nhớ RAM, bộ nhớ từ
Câu 6: Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử? A. m B. Bit C. cd D. km Câu 7: USB là gì?
A. Thiết bị nhập dữ liệu
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị lưu trữ trong
D. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu
Câu 8: Phân loại phần mềm theo phương thức hoạt động:
A. Phần mềm phát triển
B. Phần mềm hệ thống, phần mềm phát triển, và phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất? A. Loa (Speaker) B. Máy in (Printer) C. Máy quét (Scaner)
D. Màn hình (Monitor)
Câu 10: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
C. Là một phần mềm hệ thống, dùng để điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị
với người dùng, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
D. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
Câu 11: Dãy số 01000001F thuộc hệ đếm nào? A. Thập phân. B. Nhị phân. C. Thập lục phân. D. Bát phân.
Câu 12: Dãy số 11 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân? A. 1001 B. 1011 C. 1010 D. 1101
Câu 13: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Tốc độ của CPU
B. Tốc độ của CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
C. Dung lượng của ổ cứng
D. Yếu tố đa nhiệm
Câu 14: Dãy số 10010 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 15: Để gõ tiếng việt có dấu dùng font chữ Times New Roman áp dụng bảng
mã nào sau đây trong chương trình gõ tiếng Việt Unikey? A. UTF-8 B. TCVN-AB C. Unicode D. VNI Windows
Câu 16: Các thành phần cơ bản của máy tính gồm những gì?
A. Hệ thống nhớ, main board, bàn phím, màn hình
B. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, main board
C. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
D. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
Câu 17: Thiết bị nào vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất? A. Projector B. Monitor
C. Màn hình cảm ứng D. Printer
Câu 18: Dãy số 13 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân? A. 1010 B. 1001 C. 1101 D. 1011
Câu 19: Dãy số 3F8 thuộc hệ đếm nào? A. Thập lục phân. B. Bát phân. C. Thập phân. D. Nhị phân.
Câu 20: Cho số nhị phân 101111, số thập phân tương đương là: A. 53 B. 41 C. 47 D. 1
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, muốn khởi động lại hệ điều hành Windows 10 ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Stand By.
B. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Shut down.
C. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Restart.
D. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Sleep.
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.
B. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là một tệp tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình, tài liệu,
một website, hoặc là một đối tượng khác
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở
Recycle Bin, chọn đối tượng cần khôi phục
A. Chuột phải-> Delete
B. Chuột phải-> Restore
C. Chuột phải-> Cut
D. Nhấn Edit-> Restore
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, để xoá tập tin/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:
A. Nhấn phím Delete -> Yes
B. Vào bảng chọn Edit -> Delete -> Yes
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn Edit -> Remame, gõ tên mới -> Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +E, gõ tên mới -> Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới -> Enter
D. Nhấn phím F2, gõ tên mới -> Enter
Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, thao tác sao chép tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn chuột phải chọn Edit, tới nơi đến -> chuột phải chọn Pase
B. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +X
C. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +V
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không
thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
D. Vào bảng chọn File -> Exit
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, quy tắc đặt tên thư mục trong hệ điều hành windows là gì?
A. Không vượt quá 256 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự: / \ : * ? “ < > |
B. Không vượt quá 256 ký tự
C. Không vượt quá 256 ký tự, không đặt trùng tên thư mục đã có
D. Không vượt quá 255 ký tự, không bao gồm các ký tự sau: / \ : * ? “ < > |
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, Control Panel dùng để là gì?
A. Thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
B. Quản lí các phần mềm
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Quản lý các tham số hệ thống như: kết nối mạng, font chữ, máy in…
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để cài đặt thêm các bộ Font, ta dùng chức
năng nào của Control Panel: A. Regional Settings
B. File Explorer Options C. Fonts D. System
Câu 31: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số khu vực như
múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau? A. Caculator B. Microsoft Paint C. Control Panel D. System Tools
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, xoá tập tin/thư mục không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn tập tin/thư mục -> Ctrl+Delete
B. Chọn tập tin/thư mục -> Delete
C. Chọn tập tin/thư mục -> Alt+Delete
D. Chọn tập tin/thư mục -> Shift+Delete
Câu 33: Trong Control Panel muốn thêm/ bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào
A. System Configuration
B. Administrative Tools C. System Information D. User Accounts
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, hệ điều hành Windows 10 là hệ điều hành có các đặc điểm:
A. Gọi thực thi các ứng dụng một cách đơn giản
B. Hệ thống thực đơn thống nhất, Đa nhiệm
C. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, màn hình lớn
D. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, hệ thống thực đơn thống nhất, có các tính năng Multimedia
Câu 35: Phần mềm nào sau đây dùng để quản lý tập tin và thư mục trên ổ đĩa? A. Explorer B. Recbcle Bin C. Internet Explorer D. Control Panel
Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa cùng lúc nhiều tập tin nằm không
liền kề trong một thư mục, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn giữ Ctrl, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
B. Nhấn Ctrl + A -> Delete
C. Nhấn giữ Shift, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
D. Nhấn giữ Shift, chọn tập tin đầu tiên và tập tin cuối ->Delete
Câu 37: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Space + Tab D. Alt + Tab
Câu 38: Trong hệ điều hành Windows, phát biểu nào sai dưới đây:
A. Tập tin có thể chứa thư mục
B. Thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con
C. Thư mục được phân cấp theo dạng cây và có giới hạn
D. Hệ điều hành quản lý tập tin và thư mục
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, Windows Explorer không thể sắp xếp các
tập tin/thư mục theo tiêu chí:
A. Số lần sử dụng
B. Tên tập tin/thư mục
C. Ngày tạo (hoặc sửa)
D. Kích thước (dung lượng)
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn nhiều đối tượng nằm liên tiếp nhau nhấn giữ phím nào? A. Alt B. Tab C. Shift D. Ctrl
Câu 41: Trong văn bản Word 2013, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển
con trỏ đến đầu văn bản A. Ctrl + F B. Ctrl + Home C. Ctrl + Break D. Ctrl + End
Câu 42: Trong Mirosoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + S có công dụng gì?
A. Tạo mới một văn bản
B. Lưu nội dung tập tin văn bản vào ổ đĩa
C. Chuyển định dạng sang chữ hoa
D. Thực hiện chức năng Undo trong soạn thảo
Câu 43: Trong Mirosoft Word 2013, để chèn bảng vào văn bản, thì thực hiện? A. Insert – Table B. Design – Table C. Layout – Shapes D. View – Table
Câu 44: Trong MS Word 2013 , công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gi?
A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ đệm
B. Thực hiện căn lề giữa đoạn văn bản đó
C. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
D. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí cần trỏ
Câu 45: Trong phần mềm MS Word 2013, để căn giữa cho văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+I B. Ctrl+E C. Ctrl+B D. Ctrl+C
Câu 46: Trong MS Word 2013, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter thực hiện việc gì?
A. Dấu ngắt cô ‡t B. Dấu ngắt trang C. Dấu ngắt ô D. Dấu ngắt dòng
Câu 47: Trong MS Word 2013, muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện? A. Home -> Drop Cap B. Tool -> Drop Cap
C. Insert -> Drop Cap( insert=> text
D. Format -> Drop Cap =>drop cap)
Câu 48: Trong MS Word 2013, khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + H thì có nghĩa là :
A. Chuyển đến một trang cần tìm
B. Tìm kiếm và thay thế đoạn văn bản
C. Trợ giúp văn bản từ word
D. Tìm kiếm trong văn bản
Câu 49: Trong phần mềm MS Word 2013, muốn lưu văn bản thêm thành 1 tệp tin
khác và xuất ở dạng pdf/xps, ta chọn? A. File -> Share B. File -> Save C. File -> OneDrive D. File -> Save As
Câu 50: Để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường chọn công cụ nào sau đây? A. Insert / Chart B. Home / Equation C. Insert / Equation D. Insert / Word Art
Câu 51: Trong MS Word 2013, muốn tạo mục lục tự động (Table of Contents) ta
vào thẻ nào để được thực hiện điều đó? A. View B. Page Layout C. References D. Insert
Câu 52: Trong MS Word 2013, để tạo một liên kết (Hyperlink) cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert -> Hyperlink B. Insert -> Link
C. Ctrl + Lmuốn tạo thư mục
D. Insert -> Hyperlink -> Link
Câu 53: Trong MS Word 2013, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến 1 trang (page)
bất kỳ, bạn sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + T B. Ctrl + P C. Ctrl + D D. Ctrl + G
Câu 54: Muốn chèn Bullets and Numbering vào văn bản ta thực hiện?
A. Edit - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
B. Format - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
C. Home - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
D. File - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
Câu 55: Trong MS Word 2013, muốn đặt dãn cách 1.5 line dòng, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + 5 B. Ctrl + 3 C. Ctrl + 0 D. Ctrl + 1
Câu 56: Trong MS Word 2013, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Trở về đầu dòng nhập văn bản
Câu 57: Trong Microsoft Word 2013, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, thì thực hiện thao tác
A. Table – Split Cells
B. Table – Merge Cells
C. Layout– Split Cells D. Table – Cells
Câu 58: Trong MS Word 2013, muốn đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta
chọn thẻ Layout và chọn? A. Size B. Margins C. Page Setup D. Orientation
Câu 59: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số
trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở …?
A. Thanh công cụ Ribbon B. Thanh trạng thái C. Thanh thước kẻ
D. Trong trang Backstage của thực đơn file
Câu 60: Trong MS Word 2013, khi cần nhập các chỉ số trên thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + Alt + Shift += B. Ctrl + = C. Ctrl + Shift + = D. Shift + =
Câu 61: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số
trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở …?
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Trong trang Backstage của thực đơn file C. Thanh trạng thái D. Thanh cuộn
Câu 62: Trong MS Word 2013, để thiết lập chỉ in từ trang 5 đến trang 10 ta thực hiện:
A. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5-10
B. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5,10
D. Vào File -> Print chọn Pages, nhập 5
Câu 63: Trong phần mềm MS Word 2013, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để mở một văn bản có sẵn? A. Ctrl+N( mở B. Ctrl+S(lưu)
C. Ctrl+O(mở tệp D. Ctrl+P(mở cs trang mới) ti) in ấn)
Câu 64: Trong MS Word 2013, để tạo ghi chú cho đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Insert -> Comment B. View -> Comment C. Edit -> Comment D. Tools -> Comment
Câu 65: Trong MS Word 2013, để tăng kích thước chữ thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Nhấn ALT + ] Nhấn B. ALT + [ C. Nhấn CTRL + [ D. Nhấn CTRL + ]
Câu 66: Thao tác nhấp đúp chuột 3 lần vào một từ của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn toàn bộ văn bản B. Chọn một dòng
C. Mở cửa sổ Page Setup
D. Chọn đoạn văn bản hiện hành
Câu 67: Trong Mirosoft Word, để kết thúc 1 đoạn văn bản (Paragraph) và bắt đầu
một đoạn văn bản mới bằng cách nào?
A. Tổ hợp phím Shift + Enter
B. Tổ hợp phím Ctrl + Enter C. Bấm phím Enter
D. Tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 68: Trong MS Word, thao tác nhấp đúp chuột 2 lần vào thanh thước lề trái của
văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Mở cửa sổ Page Setup B. Chọn một dòng
C. Chọn toàn bộ văn bản
D. Chọn đoạn văn bản hiện hành
Câu 69: Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
bản, chọn đoạn văn bản cần thay đổi sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. Insert / Page Setup
B. Home / Paragraph Settings /Line spacing C. View/ Zoom D. Home / Font
Câu 70: Để giảm cỡ chữ trong Word bằng phím tắt, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl + [ B. Ctrl+] C. Ctrl+Shift+[ D. Ctrl + Shift + ]
Câu 71: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, thì thực hiện
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm phím Enter
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 72: Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
A. Để lưu lại tài liệu sau khi chỉnh sửa
B. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
C. Để lưu thêm một bản sao chép tài liệu khác
D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
Câu 73: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng Double cho văn bản? A. Ctrl + 2 B. Shift+[ hay Shift+] C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 1
Câu 74: Trong Mirosoft Word, muốn chia các dòng có chiều cao bằng nhau, thì thực hiện thao tác? A. Layout– Rows
B. Table – Distribute Table
C. Layout – Distribute Columns
D. Layout– Split Table
Câu 75: Trong Mirosoft Word, muốn chia các cột có độ rộng bằng nhau, thì thực hiện thao tác?
A. Table – Distribute Table Layout– Split T B. able
C. Table – Distribute Columns
D. Layout– Distribute Columns
Câu 76: Trong Mirosoft Word, thao tác nào dưới dây được dùng để lựa chọn một đoạn văn bản?
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột trái lên đoạn cần chọn
B. Nhấp đôi chuột trái lên từ cần chọn
C. Nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Shift và nhấp chuột trái lên đoạn cần chọn
Câu 77: Trong Mirosoft Word, để sao chép định dạng của một văn bản khác thì ta thực hiện thao tác nào?
A. Home – Format Painter B. Insert – Comment C. Layout – Table
D. Design – Format Painter
Câu 78: Trong MS Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện thao tác :
A. Format – Page Numbers
B. View – Page Numbers
C. Tools – Page Numbers
D. Insert – Page Numbers
Câu 79: Trong Microsoft Word 2013, muốn gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, thì thực hiện:
A. Table – Split Cells T B. able – Cells
C. Layout– Merge Cells
D. Table – Split Table
Câu 80: Trong Mirosoft Word, để chèn một tiêu đề vào lề trên văn bản đang mở,
thì thực hiện thao tác nào?
A. Tại thẻ Design, nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Design, nhấn nút Header, chọn Edit Footer
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
D. Tại thẻ Insert, nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
Câu 81: Trong MS Word 2013, ta vào Word Options -> Proofing rồi tích bỏ ở dòng
“Check spelling as you type” rồi nhấp chọn OK, điều này có nghĩa là gì?
A. Bỏ kiểm tra viết tiếng việt và tiếng anh xen kẽ
B. Hiện tượng cách chữ khi gõ tiếng Việt có dấu
C. Bỏ dấu gạch chân dạng sóng dưới dòng chữ
D. Bỏ tự động in hoa đầu dòng
Câu 82: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi nhấp chuột và
kéo một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?
A. Thay đổi kích thước của đối tượng
B. Xoay đối tượng
C. Sao chép đối tượng
D. Di chuyển đối tượng
Câu 83: Trong Mirosoft Word, thao tác nhấn giữ phím Shift trong khi vẽ một hình
cơ bản sẽ có tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Thay đổi kích thước của đối tượng
D. Tạo tính đối xứng cho hình
Câu 84: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu từ vị trí con trỏ soạn thảo đang
đứng về đầu văn bản, thì sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Home
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home
Câu 85: Trong MS Word 2013, khi đặt Tabs trong Table, muốn nhảy Tabs đến vị trí
cần đặt trong một ô thì ta bấm phím: A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Alt + Tab D. Fn + Tab
Câu 86: Phần mở rộng của tập tin dùng trong Microsoft Excel 2013 là: A. .xlss B. .xlsq C. .xlst D. .xlsx
Câu 87: Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán: A. / B. = C. & D. %
Câu 88: Câu nào sau đây là đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Tất cả đều đúng
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 89: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =MONTH("28/2/2002") A. #Value! B. 28 C. 2022 D. 2
Câu 90: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu 91: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1 B. $B1 C. $B$1 D. B$1$
Câu 92: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô liền kề tạo thành hình
chữ nhật, địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây: