Ngân hàng câu hỏi thi kiến thức chung chuyên ngành thanh tra | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1. Anh (chị) trình bày nội dung: Mục đích của hoạt động thanh tratheo quy định tại Điều 2, Luật Thanh tra năm 2010; Cơ quan thực hiện chức năngthanh tra quy định tại Điều 4, Luật Thanh tra năm 2010?Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214 NGÂN HÀNG CÂU HỎI
THI KIẾN THỨC CHUNG CHUYÊN NGÀNH THANH TRA
Câu 1. Anh (chị) trình bày nội dung: Mục ích của hoạt ộng thanh tra theo
quy ịnh tại Điều 2, Luật Thanh tra năm 2010; Cơ quan thực hiện chức năng thanh
tra quy ịnh tại Điều 4, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 2. Anh (chị) trình bày nội dung: Chức năng của cơ quan thanh tra nhà
nước quy ịnh tại Điều 5 Luật Thanh tra năm 2010; nguyên tắc hoạt ộng thanh tra
quy ịnh tại Điều 7 Luật Thanh tra năm 2010; trách nhiệm của Thủ trưởng cơ
quan nhà nước quy ịnh tại Điều 8 Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 3. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm và quyền của cơ quan, tổ
chức, cá nhân là ối tượng thanh tra và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quy
ịnh tại Điều 10, Luật Thanh tra năm 2010; trách nhiệm phối hợp giữa cơ quan thực
hiện chức năng thanh tra với cơ quan, tổ chức hữu quan quy ịnh tại Điều 11, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 4. Anh (chị) trình bày nội dung khái niệm: Thanh tra nhà nước; Thanh
tra hành chính; Thanh tra chuyên ngành; Kế hoạch thanh tra; Cơ quan ược giao
thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành; Người ược giao thực hiện nhiệm vụ
thanh tra chuyên ngành; Thanh tra nhân dân quy ịnh tại Điều 3, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 5. Anh (chị) trình bày nội dung: Ban thanh tra nhân dân quy ịnh tại
Điều 12, Luật Thanh tra năm 2010; các hành vi bị nghiêm cấm quy ịnh tại Điều
13, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 6. Anh (chị) trình bày nội dung: Tổ chức của Thanh tra Chính phủ quy
ịnh tại Điều 14, Luật Thanh tra năm 2010; tổ chức của Thanh tra bộ quy ịnh tại
Điều 17, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 7. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
Chính phủ quy ịnh tại Khoản 1 Điều 15, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 8. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng Thanh
tra Chính phủ quy ịnh tại Điều 16, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 9. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
bộ quy ịnh tại Khoản 1, 3, 4 Điều 18, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 10. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh
Thanh tra bộ quy ịnh tại Điều 19, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 11. Anh (chị) trình bày nội dung: Tổ chức của Thanh tra tỉnh quy ịnh
tại Điều 20, Luật Thanh tra năm 2010; Tổ chức của Thanh tra sở quy ịnh tại Điều
23, Luật Thanh tra năm 2010? 1 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 12. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
tỉnh quy ịnh tại Điều 21, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 13. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh
Thanh tra tỉnh quy ịnh tại Điều 22, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 14. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
sở quy ịnh tại Điều 24, Luật Thanh tra năm 2010
Câu 15. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh
Thanh tra sở quy ịnh tại Điều 25, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 16. Anh (chị) trình bày nội dung: Tổ chức của Thanh tra huyện quy
ịnh tại Điều 26, Luật Thanh tra năm 2010; hoạt ộng thanh tra của cơ quan ược
giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành quy ịnh tại Điều 30, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 17. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
huyện quy ịnh tại Điều 27, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 18. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh
Thanh tra huyện quy ịnh tại Điều 28, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 19. Anh (chị) trình bày nội dung: Thanh tra viên quy ịnh tại Điều 31,
Luật Thanh tra năm 2010; tiêu chuẩn chung của Thanh tra viên quy ịnh tại Điều
32, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 20. Anh (chị) trình bày nội dung: Ngạch Thanh tra viên quy ịnh tại
Điều 33, Luật Thanh tra năm 2010; người ược giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra
chuyên ngành quy ịnh tại Điều 34, Luật Thanh tra năm 2010; cộng tác viên thanh
tra quy ịnh tại Điều 35, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 21. Anh (chị) trình bày nội dung: Xây dựng, phê duyệt Định hướng
chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra quy ịnh tại Điều 36, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 22. Anh (chị) trình bày nội dung: Căn cứ ra quyết ịnh thanh tra quy ịnh
tại Điều 38, Luật Thanh tra năm 2010; công khai kết luận thanh tra quy ịnh tại
Điều 39, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 23. Anh (chị) trình bày nội dung: Xử lý và chỉ ạo việc thực hiện kết
luận thanh tra quy ịnh tại Điều 40, Luật Thanh tra năm 2010; xử lý hành vi không
thực hiện yêu cầu, kết luận, quyết ịnh xử lý về thanh tra quy ịnh tại Điều 41, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 24. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyết ịnh thanh tra hành chính quy
ịnh tại Điều 44, Luật Thanh tra năm 2010; Thời hạn thanh tra hành chính quy ịnh
tại Điều 45, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 25. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng
oàn thanh tra hành chính quy ịnh tại Điều 46 Luật Thanh tra năm 2010? 2 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 26. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên
Đoàn thanh tra hành chính quy ịnh tại Điều 47, Luật Thanh tra năm 2010; kết luận
thanh tra hành chính quy ịnh tại Điều 50, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 27. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra
quyết ịnh thanh tra hành chính quy ịnh tại Điều 48, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 28. Anh (chị) trình bày nội dung: Báo cáo kết quả thanh tra hành chính
quy ịnh tại Điều 49 Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 29. Anh (chị) trình bày nội dung: Thẩm quyền ra quyết ịnh thanh tra
chuyên ngành và phân công Thanh tra viên, người ược giao thực hiện nhiệm vụ
thanh tra chuyên ngành tiến hành thanh tra ộc lập quy ịnh tại Điều 51, Luật Thanh
tra năm 2010; Quyết ịnh thanh tra chuyên ngành quy ịnh tại Điều 52, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 30. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng
oàn thanh tra chuyên ngành quy ịnh tại Khoản 1, Điều 53 Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 31. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên
Đoàn thanh tra, Thanh tra viên, người ược giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra
chuyên ngành khi tiến hành thanh tra ộc lập quy ịnh tại Điều 54 Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 32. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra
quyết ịnh thanh tra chuyên ngành quy ịnh tại Khoản 1 Điều 55, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 33. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền của ối tượng thanh tra quy ịnh
tại Điều 57, Luật Thanh tra năm 2010; nghĩa vụ của ối tượng thanh tra quy ịnh tại
Điều 58, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 34. Anh (chị) trình bày nội dung: Hồ sơ thanh tra quy ịnh tại Điều 59,
Luật Thanh tra năm 2010; trách nhiệm của cơ quan iều tra quy ịnh tại Điều 60, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 35. Anh (chị) trình bày nội dung: Tổ chức Thanh tra nhân dân quy ịnh
tại Điều 65, Luật Thanh tra năm 2010; nhiệm vụ của Ban thanh tra nhân dân quy
ịnh tại Điều 66, Luật Thanh tra năm 2010; quyền hạn của Ban thanh tra nhân dân
quy ịnh tại Điều 67, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 36. Anh (chị) trình bày nội dung: Tổ chức Ban thanh tra nhân dân ở
xã, phường, thị trấn quy ịnh tại Điều 68, Luật Thanh tra năm 2010; hoạt ộng của
Ban thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn quy ịnh tại Điều 69, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 37. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân
cấp xã quy ịnh tại Điều 70, Luật Thanh tra năm 2010; trách nhiệm của Uỷ ban 3 lOMoAR cPSD| 45734214
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn quy ịnh tại Điều 71, Luật Thanh tra năm 2010?
Câu 38. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm giải quyết khiếu nại và
phối hợp giải quyết khiếu nại quy ịnh tại Điều 5, Luật Khiếu nại năm 2011; các
hành vi bị nghiêm cấm quy ịnh tại Điều 6, Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 39: Anh (chị) trình bày nội dung: Trình tự khiếu nại quy ịnh tại Điều 7
Luật Khiếu nại năm 2011? Câu 40. Anh (chị) trình bày nội dung: Hình thức khiếu
nại quy ịnh tại Điều 8 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 41. Anh (chị) trình bày nội dung: Rút khiếu nại quy ịnh tại Điều 10,
Luật Khiếu nại năm 2011; Các khiếu nại không ược thụ lý giải quyết quy ịnh tại
Điều 11, Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 42. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền của người khiếu nại quy ịnh
tại Khoản 1 Điều 12 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 43. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu
nại quy ịnh tại Điều 13 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 44. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền, nghĩa vụ của người giải quyết
khiếu nại lần ầu quy ịnh tại Điều 14, Luật Khiếu nại năm 2011? Câu 45. Anh (chị)
trình bày nội dung: Quyền, nghĩa vụ của người giải quyết khiếu nại lần hai quy
ịnh tại Điều 15 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 46. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền, nghĩa vụ của luật sư, trợ giúp
viên pháp lý quy ịnh tại Điều 16 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 47. Anh (chị) trình bày nội dung thẩm quyền giải quyết khiếu nại của:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy
ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện; của Thủ trưởng cơ quan thuộc sở và cấp tương ương; Giám ốc sở và
cấp tương ương quy ịnh tại Điều 17, 18, 19, 20 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 48. Anh (chị) trình bày nội dung thẩm quyền giải quyết khiếu nại của:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thủ trưởng cơ quan thuộc bộ, thuộc cơ quan
ngang bộ, thuộc cơ quan thuộc Chính phủ; Bộ trưởng quy ịnh tại Điều 21, 22, 23
Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 49. Anh (chị) trình bày nội dung thẩm quyền giải quyết khiếu nại của:
Tổng thanh tra Chính phủ; Chánh thanh tra các cấp; Thủ tướng Chính phủ quy ịnh
tại Điều 24, 25, 26 Luật Khiếu nại năm 2011? 4 lOMoAR cPSD| 45734214 .
Câu 50 Anh (chị) trình bày nội dung trách nhiệm của người có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại lần ầu: Xác minh nội dung khiếu nại quy ịnh tại Điều 29, Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 51. Anh (chị) trình bày nội dung: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần ầu;
tổ chức ối thoại quy ịnh tại Điều 28, 30 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 52. Anh (chị) trình bày nội dung: Thụ lý giải quyết khiếu nại; quyết
ịnh giải quyết khiếu nại lần ầu quy ịnh tại Điều 27, 31 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 53. Anh (chị) trình bày nội dung: Gửi quyết ịnh giải quyết khiếu nại
lần ầu; khiếu nại lần hai hoặc khởi kiện vụ án hành chính; hồ sơ giải quyết khiếu
nại quy ịnh tại Điều 32, 33, 34 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 54. Anh (chị) trình bày nội dung: Áp dụng biện pháp khẩn cấp trong
quá trình giải quyết khiếu nại lần ầu; thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; thời hạn
giải quyết khiếu nại lần hai quy ịnh tại Điều 35, 36, 37 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 55. Anh (chị) trình bày nội dung: Xác minh nội dung khiếu nại lần hai;
tổ chức ối thoại lần hai; quyết ịnh giải quyết khiếu nại lần hai quy ịnh tại Điều 38,
39, 40 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 56. Anh (chị) trình bày nội dung: Gửi, công bố quyết ịnh giải quyết
khiếu nại lần hai; khởi kiện vụ án hành chính trong giải quyết khiếu nại lần hai;
hồ sơ giải quyết khiếu nại lần hai quy ịnh tại Điều 41, 42, 43 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 57. Anh (chị) trình bày nội dung: Thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu
nại có hiệu lực pháp luật quy ịnh tại Điều 46, Luật Khiếu nại năm 2011? Câu 58.
Anh (chị) trình bày nội dung: Khiếu nại quyết ịnh kỷ luật cán bộ, công chức; thời
hiệu khiếu nại và hình thức khiếu nại quyết ịnh kỷ luật cán bộ, công chức quy ịnh
tại Điều 47, 48, 49 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 59: Anh (chị) trình bày nội dung: Thời hạn thụ lý và giải quyết khiếu
nại; thẩm quyền giải quyết khiếu nại; xác minh nội dung khiếu nại quyết ịnh kỷ
luật cán bộ, công chức quy ịnh tại Điều 50, 51, 52 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 60. Anh (chị) trình bày nội dung: Tổ chức ối thoại; quyết ịnh giải quyết
khiếu nại lần ầu trong giải quyết khiếu nại quyết ịnh kỷ luật cán bộ, công chức
quy ịnh tại Điều 53, 54 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 61. Anh (chị) trình bày nội dung: Giải quyết khiếu nại lần hai; quyết
ịnh giải quyết khiếu nại lần hai trong giải quyết khiếu nại quyết ịnh kỷ luật cán
bộ, công chức quy ịnh tại Điều 55, 56 Luật Khiếu nại năm 2011? 5 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 62. Anh (chị) trình bày nội dung: Hiệu lực của quyết ịnh giải quyết
khiếu nại, khởi kiện vụ án hành chính; Thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại ối
với quyết ịnh kỷ luật cán bộ, công chức có hiệu lực pháp luật quy ịnh tại Điều
57, 58 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 63. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền, nghĩa vụ của người khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân, ịa iểm tiếp công dân; trách
nhiệm tiếp công dân của người ứng ầu cơ quan, tổ chức quy ịnh tại Điều 60, 61
Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 64. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà
nước về công tác giải quyết khiếu nại; trách nhiệm của Toà án nhân dân, Viện
kiểm sát nhân dân, Kiểm toán Nhà nước, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ
tịch nước, các cơ quan khác của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội quy ịnh tại Điều 63, 64 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 65. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm phối hợp trong công tác
giải quyết khiếu nại; giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành
viên của Mặt trận quy ịnh tại Điều 65, 66 Luật Khiếu nại năm 2011?
Câu 66. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền trong việc tiếp nhận, giải quyết tố cáo; trách nhiệm phối
hợp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc giải quyết tố cáo quy
ịnh tại Điều 5, 6 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 67. Anh (chị) trình bày nội dung: Chấp hành quyết ịnh xử lý hành vi
vi phạm pháp luật bị tố cáo; . Các hành vi bị nghiêm cấm trong tố cáo và giải
quyết tố cáo quy ịnh tại Điều 7, 8 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 68. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo
quy ịnh tại Điều 9, Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 69. Anh (chị) trình bày nội dung: Phạm vi iều chỉnh; quyền và nghĩa
vụ của người bị tố cáo quy ịnh tại Điều 1, 10 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 70. Anh (chị) trình bày nội dung: Nguyên tắc giải quyết tố cáo; quyền
và nghĩa vụ của người giải quyết tố cáo quy ịnh tại Điều 4, 11 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 71. Anh (chị) trình bày nội dung: Nguyên tắc xác ịnh thẩm quyền quy
ịnh tại Điều 12 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 72. Anh (chị) trình bày nội dung: Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành
vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong cơ quan hành
chính nhà nước quy ịnh tại Điều 13 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 73. Anh (chị) trình bày nội dung: Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành
vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong Viện kiểm sát
nhân dân; Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực
hiện nhiệm vụ, công vụ trong Kiểm toán nhà nước; Thẩm quyền giải quyết tố cáo 6 lOMoAR cPSD| 45734214 .
hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong cơ quan
khác của Nhà nước quy ịnh tại Điều 15, 16, 17 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 74 Anh (chị) trình bày nội dung: Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành
vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong ơn vị sự nghiệp
công lập; Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực
hiện nhiệm vụ của người có chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước;
Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện
nhiệm vụ, công vụ trong tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy ịnh tại
Điều 18, 19, 20 Luật Tố cáo năm 2018
Câu 75. Anh (chị) trình bày nội dung: Hình thức tố cáo; Tiếp nhận tố cáo;
Xử lý ban ầu thông tin tố cáo; quy ịnh tại Điều 22, 23, 24 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 76. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp nhận, xử lý thông tin có nội
dung tố cáo; Tiếp nhận, xử lý tố cáo do cơ quan báo chí, cơ quan, tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền chuyển ến; Xử lý tố cáo có dấu hiệu của tội phạm, áp dụng biện
pháp ngăn chặn hành vi vi phạm quy ịnh tại Điều 25, 26, 27 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 77. Anh (chị) trình bày nội dung: Trình tự giải quyết tố cáo; Thụ lý tố
cáo; Thời hạn giải quyết tố cáo quy ịnh tại Điều 28, 29, 30 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 78. Anh (chị) trình bày nội dung: Xác minh nội dung tố cáo; Trách
nhiệm của Chánh thanh tra các cấp và Tổng Thanh tra Chính phủ quy ịnh tại Điều
31, 32 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 79. Anh (chị) trình bày nội dung: Rút tố cáo; Tạm ình chỉ, ình chỉ việc
giải quyết tố cáo quy ịnh tại Điều 33, 34 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 80. Anh (chị) trình bày nội dung: Kết luận nội dung tố cáo; Việc xử lý
kết luận nội dung tố cáo của người giải quyết tố cáo quy ịnh tại Điều 35, 36 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 81. Anh (chị) trình bày nội dung: Việc tố cáo tiếp, giải quyết lại vụ việc
tố cáo quy ịnh tại Điều 37 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 82. Anh (chị) trình bày nội dung: Hồ sơ giải quyết vụ việc tố cáo quy
ịnh tại Điều 39 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 83. Anh (chị) trình bày nội dung: Giải quyết tố cáo trong trường hợp
quá thời hạn quy ịnh mà chưa ược giải quyết; Công khai kết luận nội dung tố cáo,
quyết ịnh xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo quy ịnh tại Điều 38, 40 Luật Tố cáo năm 2018? 7 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 84. Anh (chị) trình bày nội dung: Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo;
Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo có nội dung rõ ràng, chứng cứ cụ thể, có cơ sở
ể xử lý ngay quy ịnh tại Điều 42, 43 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 85. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người giải quyết tố
cáo; Trách nhiệm của người bị tố cáo; Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan quy ịnh tại Điều 44, 45, 46 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 86. Anh (chị) trình bày nội dung: Người ược bảo vệ, phạm vi bảo vệ;
Quyền và nghĩa vụ của người ược bảo vệ quy ịnh tại Điều 47, 48 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 87. Anh (chị) trình bày nội dung: Cơ quan có thẩm quyền áp dụng biện
pháp bảo vệ; Đề nghị áp dụng biện pháp bảo vệ; Xem xét, quyết ịnh bảo vệ người
tố cáo quy ịnh tại Điều 49, 50, 51 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 88. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyết ịnh áp dụng biện pháp bảo
vệ; Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân quy ịnh tại Điều 52, 53 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 89. Anh (chị) trình bày nội dung: Thay ổi, bổ sung, chấm dứt việc áp
dụng biện pháp bảo vệ; Hồ sơ áp dụng biện pháp bảo vệ quy ịnh tại Điều 54, 55 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 90. Anh (chị) trình bày nội dung: Biện pháp bảo vệ bí mật thông tin;
Biện pháp bảo vệ vị trí công tác, việc làm quy ịnh tại Điều 56, 57 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 91. Anh (chị) trình bày nội dung: Biện pháp bảo vệ vị trí công tác, việc
làm; Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác giải quyết tố cáo;
Trách nhiệm thông tin, báo cáo trong công tác giải quyết tố cáo quy ịnh tại Điều
58, 59, 61 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 92. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của Tòa án nhân dân,
Viện kiểm sát nhân dân, Kiểm toán nhà nước, cơ quan khác của Nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Trách nhiệm thông tin, báo cáo trong công tác
giải quyết tố cáo quy ịnh tại Điều 60, 61 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 93. Anh (chị) trình bày nội dung: Khen thưởng; Xử lý hành vi vi phạm
của người giải quyết tố cáo; Xử lý hành vi vi phạm của người có trách nhiệm chấp
hành quyết ịnh xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo; Xử lý hành vi vi phạm của người
tố cáo và những người khác có liên quan quy ịnh tại Điều 62, 63, 64, 65 Luật Tố cáo năm 2018?
Câu 94. Anh (chị) trình bày nội dung: Phạm vi iều chỉnh; các hành vi bị
nghiêm cấm quy ịnh tại Điều 1, 6 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 95. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân; kiến nghị, ánh; nơi
tiếp công dân theo quy ịnh tại Điều 2 của Luật Tiếp công dân năm 2013? 8 lOMoAR cPSD| 45734214 .
Câu 96. Anh (chị) trình bày nội dung: Nguyên tắc tiếp công dân; các hành
vi bị nghiêm cấm theo quy ịnh tại Điều 3, 6 của Luật Tiếp công dân năm 2013?
Câu 97. Anh (chị) trình bày nội dung: Quản lý công tác tiếp công dân theo
quy ịnh tại Điều 5 của Luật Tiếp công dân năm 2013?
Câu 98 Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền và nghĩa vụ của người ến khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy ịnh tại Điều 7 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 99. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người tiếp công
dân; những trường hợp ược từ chối tiếp công dân theo quy ịnh tại Điều 8, 9 của
Luật Tiếp công dân năm 2013?
Câu 100. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người tiếp công
dân quy ịnh tại Điều 8 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 101: Anh (chị) trình bày nội dung: Những trường hợp ược từ chối tiếp
công dân; nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng Ban tiếp công dân quy ịnh tại Điều 9,
14 Luật tiếp công dân năm 2013? Câu 102: Anh (chị) trình bày nội dung: Trụ sở
tiếp công dân quy ịnh tại Điều 10 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 103: Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công
dân ở trung ương quy ịnh tại Điều 11 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 104: Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công
dân cấp tỉnh quy ịnh tại Điều 12, Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 105: Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công
dân cấp huyện quy ịnh tại Điều 13 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 106: Anh (chị) trình bày nội dung: Việc tiếp công dân ở xã, phường,
thị trấn; việc tổ chức tiếp công dân tại cơ quan hành chính nhà nước quy ịnh tại
Điều 15, 16 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 107: Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người ứng ầu cơ
quan trong việc tiếp công dân quy ịnh tại Điều 18 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 108: Anh (chị) trình bày nội dung: Việc tổ chức tiếp công dân tại Tòa
án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Kiểm toán nhà nước; ịa iểm tiếp công dân
quy ịnh tại Điều 17, 19 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 109: Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân của các cơ quan của
Quốc hội; Trách nhiệm thông báo cho Ban tiếp công dân, người tiếp công dân về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh ược chuyển ến quy ịnh tại
Điều 20, 27 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 110. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân của ại biểu Quốc hội
theo quy ịnh tại Điều 21 của Luật Tiếp công dân năm 2013? 9 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 111. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp công dân của Hội ồng nhân
dân, ại biểu Hội ồng nhân dân các cấp; quy ịnh chi tiết việc tiếp công dân của các
cơ quan của Quốc hội, ại biểu Quốc hội, Hội ồng nhân dân, ại biểu Hội ồng nhân
dân các cấp quy ịnh tại Điều 22, 23 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 112. Anh (chị) trình bày nội dung: Công bố thông tin về việc tiếp công
dân của cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân quy ịnh tại Điều 24 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 113. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp nhận và xử lý bước ầu khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy ịnh tại Điều 25 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 114. Anh (chị) trình bày nội dung: Phân loại, chuyển nội dung khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh ến cơ quan, người có thẩm quyền thụ lý, giải quyết
quy ịnh tại Điều 26 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 115. Anh (chị) trình bày nội dung: Thông báo kết quả xử lý khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy ịnh tại Điều 28 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 116. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiếp và xử lý trường hợp nhiều
người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung tại nơi tiếp
công dân quy ịnh tại Điều 30 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 117. Anh (chị) trình bày nội dung: Cử người ại diện khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh về một nội dung; trách nhiệm phối hợp của người ứng ầu cơ
quan, tổ chức, ơn vị trong việc tiếp và xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy ịnh tại Điều 29, 31 Luật tiếp công dân năm 2013?
Câu 118. Anh (chị) trình bày nội dung: Nguyên tắc hoạt ộng thanh tra; trách
nhiệm của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước trong việc tổ chức, chỉ ạo hoạt
ộng thanh tra; bảo ảm thi hành kết luận thanh tra, quyết ịnh xử lý về thanh tra theo
quy ịnh tại Điều 3, 4, 5 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 119. Anh (chị) trình bày nội dung: Thanh tra Chính phủ; nhiệm vụ,
quyền hạn của Thanh tra Bộ; nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh Thanh tra Bộ theo
quy ịnh tại Điều 6, 7, 8 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 120. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
tỉnh; nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh Thanh tra tỉnh theo quy ịnh tại Điều 10, 11
Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 121. Anh (chị) trình bày nội dung: Cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ;
cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh theo quy ịnh tại Điều 9, 12 Nghị ịnh số
86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật 10 lOMoAR cPSD| 45734214 . Thanh tra?
Câu 122. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
sở; nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh Thanh tra sở; cơ cấu tổ chức của Thanh 11 lOMoAR cPSD| 45734214
tra sở theo quy ịnh tại Điều 13, 14, 15 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 123. Anh (chị) trình bày nội dung: Nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra
huyện; nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh Thanh tra huyện; cơ cấu tổ chức của
Thanh tra huyện theo quy ịnh tại Điều 16, 17, 18 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy
ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 124. Anh (chị) trình bày nội dung: Thẩm quyền ra quyết ịnh thanh tra
hành chính theo kế hoạch; thẩm quyền ra quyết ịnh thanh tra hành chính ột xuất
theo quy ịnh tại Điều 19, 20 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 125. Anh (chị) trình bày nội dung: Đoàn thanh tra hành chính theo
quy ịnh tại Điều 21 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 126. Anh (chị) trình bày nội dung: Xây dựng và phê duyệt kế hoạch
tiến hành thanh tra; phổ biến kế hoạch tiến hành thanh tra; xây dựng ề cương yêu
cầu ối tượng thanh tra báo cáo theo quy ịnh tại Điều 22, 23, 24, Nghị ịnh số
86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 127. Anh (chị) trình bày nội dung: Thông báo về việc công bố quyết
ịnh thanh tra hành chính; công bố quyết ịnh thanh tra hành chính theo quy ịnh tại
Điều 25, 26 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 128. Anh (chị) trình bày nội dung: Thu thập thông tin tài liệu, ánh giá
việc chấp hành chính sách, pháp luật; báo cáo tiến ộ thực hiện nhiệm vụ thanh tra
hành chính theo quy ịnh tại Điều 27, 28 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 129. Anh (chị) trình bày nội dung: Báo cáo kết quả thanh tra hành
chính; xây dựng kết luận thanh tra; kết luận thanh tra hành chính theo quy ịnh tại
Điều 29, 30, 31 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 130. Anh (chị) trình bày nội dung: Yêu cầu ối tượng thanh tra cung cấp
thông tin, tài liệu, báo cáo, giải trình theo quy ịnh tại Điều 34 Nghị ịnh số
86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 131. Anh (chị) trình bày nội dung: Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân
có thông tin, tài liệu liên quan ến nội dung thanh tra cung cấp thông tin, tài liệu
theo quy ịnh tại Điều 35, Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra? 12 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 132. Anh (chị) trình bày nội dung: Niêm phong tài liệu; kiểm kê tài
sản theo quy ịnh tại Điều 36, 37 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 133. Anh (chị) trình bày nội dung: Trưng cầu giám ịnh; tạm ình chỉ
hành vi vi phạm theo quy ịnh tại Điều 38, 39 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy
ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 134. Anh (chị) trình bày nội dung: Yêu cầu tổ chức tín dụng phong tỏa
tài khoản của ối tượng thanh tra theo quy ịnh tại Điều 41 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-
CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 135. Anh (chị) trình bày nội dung: Tạm giữ tiền, ồ vật, giấy phép; thu
hồi tiền, tài sản bị chiếm oạt, sử dụng trái phép hoặc bị thất thoát do hành vi trái
pháp luật gây ra theo quy ịnh tại Điều 40, 42 Nghị ịnh số 86/2011/NĐCP quy ịnh
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 136. Anh (chị) trình bày nội dung: Chuyển hồ sơ vụ việc có dấu hiệu
tội phạm ể khởi tố vụ án hình sự theo quy ịnh tại Điều 44 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-
CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 137. Anh (chị) trình bày nội dung: Hồ sơ thanh tra; hồ sơ kiến nghị
khởi tố vụ án hình sự theo quy ịnh tại Điều 43, 45 Nghị ịnh số 86/2011/NĐCP quy
ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 138. Anh (chị) trình bày nội dung: Công khai kết luận thanh tra theo
quy ịnh tại Điều 46 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 139. Anh (chị) trình bày nội dung: Thẩm quyền thanh tra lại theo quy
ịnh tại Điều 47 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 140. Anh (chị) trình bày nội dung: Căn cứ thanh tra lại; quyết ịnh thanh
tra lại; thời hiệu thanh tra lại, thời hạn thanh tra lại theo quy ịnh tại Điều 48, 49,
50 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 141. Anh (chị) trình bày nội dung: Báo cáo kết quả thanh tra lại, kết
luận thanh tra lại, công khai kết luận thanh tra lại; trách nhiệm của ối tượng thanh
tra trong việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết ịnh xử lý về thanh tra theo quy
ịnh tại Điều 52, 53 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 142. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan trong thực hiện kết luận thanh tra, quyết ịnh xử lý về thanh 13 lOMoAR cPSD| 45734214
tra theo quy ịnh tại Điều 54 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 143. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của Thủ trưởng cơ
quan quản lý ối tượng thanh tra trong việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết ịnh
xử lý về thanh tra; trách nhiệm của cơ quan thanh tra nhà nước, cơ quan ược giao
thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành trong việc theo dõi, kiểm tra, ôn ốc
việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết ịnh xử lý về thanh tra theo quy ịnh tại Điều
55, 56 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 144. Anh (chị) trình bày nội dung: Theo dõi, kiểm tra, ôn ốc việc thực
hiện kết luận thanh tra, quyết ịnh xử lý về thanh tra; nội dung quản lý nhà nước
về công tác thanh tra theo quy ịnh tại Điều 57, 58 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP
quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 145. Anh (chị) trình bày nội dung: Cơ quan quản lý nhà nước về công
tác thanh tra; trách nhiệm thông tin, báo cáo của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; nội
dung thông tin, báo cáo của các Bộ, ngành, ịa phương với Thanh tra Chính phủ
theo quy ịnh tại Điều 59, 60, 61 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 146. Anh (chị) trình bày nội dung: Nội dung báo cáo của Thanh tra
Chính phủ với Chính phủ, Quốc hội; hình thức, thời iểm báo cáo; trách nhiệm của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy ịnh tại Điều 62, 63, 64 Nghị ịnh số
86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 147. Anh (chị) trình bày nội dung: Chế ộ thông tin, báo cáo tại Bộ,
ngành, ịa phương; thu thập thông tin phục vụ công tác thanh tra theo quy ịnh tại
Điều 65, 66 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 148: Anh (chị) trình bày nội dung: Việc cử công chức thu thập thông
tin; trách nhiệm báo cáo và cung cấp thông tin, tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá
nhân thuộc phạm vi thẩm quyền thanh tra của cơ quan thanh tra nhà nước theo
quy ịnh tại Điều 67, 68 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 149..Anh (chị) trình bày nội dung: Báo cáo kết quả thu thập thông tin;
trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước trong việc bảo ảm về tổ
chức của cơ quan thanh tra nhà nước; trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan quản
lý nhà nước trong việc bảo ảm về hoạt ộng của cơ quan thanh tra nhà nước theo 14 lOMoAR cPSD| 45734214
quy ịnh tại Điều 69, 70, 71 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 150. Anh (chị) trình bày nội dung: Bảo ảm về kinh phí hoạt ộng của
cơ quan thanh tra nhà nước theo quy ịnh tại Điều 72 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP
quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 151.Anh (chị) trình bày nội dung: Giải quyết khiếu nại trong hoạt ộng
thanh tra;Giải quyết tố cáo trong hoạt ộng thanh tra theo quy ịnh tại Điều 73, 74
Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 152. Anh (chị) trình bày nội dung: Xử lý hành vi vi phạm của ối tượng
thanh tra, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy ịnh tại Điều 75 Nghị
ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 153. Anh (chị) trình bày nội dung: Xử lý hành vi vi phạm của người
tiến hành thanh tra, công chức ược giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên
ngành, thành viên khác của Đoàn thanh tra; xử lý hành vi không thực hiện trách
nhiệm thông tin, báo cáo; không xử lý và chỉ ạo việc thực hiện kết luận thanh tra
theo quy ịnh tại Điều 76, 77 Nghị ịnh số 86/2011/NĐ-CP quy ịnh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số iều của Luật Thanh tra?
Câu 154. Anh (chị) trình bày nội dung: Khiếu nại, giải quyết khiếu nại quyết
ịnh hành chính, hành vi hành chính trong ơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp
nhà nước theo quy ịnh tại Điều 3 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một
số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 155. Anh (chị) trình bày nội dung: Số lượng người ại diện; Văn bản cử
người ại diện theo quy ịnh tại Điều 5, 6 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi
tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 156. Anh (chị) trình bày nội dung: Khiếu nại, giải quyết khiếu nại quyết
ịnh kỷ luật của công chức, viên chức trong ơn vị sự nghiệp công lập, người lao
ộng trong doanh nghiệp nhà nước; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong
việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung ở xã,
phường, thị trấn theo quy ịnh tại Điều 4, 7 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh
chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 157. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một
nội dung ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo quy ịnh tại Điều 8 Nghị
ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 158. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một 15 lOMoAR cPSD| 45734214
nội dung ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy ịnh tại Điều 9 Nghị
ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 159: Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một
nội dung ến các cơ quan Trung ương theo quy ịnh tại Điều 10, Nghị ịnh số
75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 160. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của Tổng thanh tra
Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Công an, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh trong việc phối hợp xử lý
trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung; trách nhiệm của người
giải quyết khiếu nại trong việc thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại có hiệu lực
pháp luật theo quy ịnh tại Điều 11, 13 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi
tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 161. Anh (chị) trình bày nội dung: Công khai quyết ịnh giải quyết
khiếu nại theo quy ịnh tại Điều 12, Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết
một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 162. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người bị khiếu nại
trong việc thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật theo quy
ịnh tại Điều 14 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 163. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người khiếu nại
trong việc thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật; Trách
nhiệm của người có quyền, lợi ích hợp pháp liên quan trong việc thi hành quyết
ịnh giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật theo quy ịnh tại Điều 15, 16 Nghị
ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại? Câu 164.
Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức quản lý cán bộ,
công chức trong việc thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật;
trách nhiệm của cơ quan ược giao tổ chức thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại
có hiệu lực pháp luật; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác trong việc
thi hành quyết ịnh giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật theo quy ịnh tại Điều
17, 18, 19 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 165. Anh (chị) trình bày nội dung: Xem xét lại việc giải quyết khiếu
nại có vi phạm pháp luật theo quy ịnh tại Điều 20 Nghị ịnh số 75/2012/NĐCP quy
ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 166. Anh (chị) trình bày nội dung: Trụ sở tiếp công dân của Trung
ương Đảng và Nhà nước theo quy ịnh tại Điều 21, Nghị ịnh số 75/2012/NĐCP
quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại? 16 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 167. Anh (chị) trình bày nội dung: Trụ sở tiếp công dân của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương theo quy ịnh tại Điều 23 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP
quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 168. Anh (chị) trình bày nội dung: Việc tổ chức tiếp công dân ở huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo quy ịnh tại Điều 24 Nghị ịnh số
75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại? 17 lOMoAR cPSD| 45734214 .
Câu 179 Anh (chị) trình bày nội dung: Việc tổ chức tiếp công dân ở Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; việc tiếp công dân ở xã, phường, thị
trấn; hướng dẫn về cơ cấu tổ chức của Trụ sở tiếp công dân theo quy ịnh tại Điều
22, 25, 26 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 170. Anh (chị) trình bày nội dung: Xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh khi tiếp công dân theo quy ịnh tại Điều 27 Nghị ịnh số 75/2012/NĐCP
quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 171. Anh (chị) trình bày nội dung: Tiêu chuẩn, chế ộ bồi dưỡng của
cán bộ tiếp công dân; trách nhiệm của các cơ quan thanh tra nhà nước trong việc
tiếp công dân; trách nhiệm phối hợp của các cơ quan, tổ chức trong việc tiếp công
dân theo quy ịnh tại Điều 28, 32, 33, Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh chi tiết
một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 172. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm tiếp công dân của
người ứng ầu cơ quan, tổ chức theo quy ịnh tại Điều 29 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-
CP quy ịnh chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 173. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, ơn vị có
liên quan trong việc tiếp công dân; trách nhiệm của cơ quan công an trong việc
tiếp công dân theo quy ịnh tại Điều 30, 31 Nghị ịnh số 75/2012/NĐ-CP quy ịnh
chi tiết một số iều của Luật Khiếu nại?
Câu 174. Anh (chị) trình bày nội dung: Phạm vi iều chỉnh; Đối tượng áp
dụng theo quy ịnh tại Điều 1, 2 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi
hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 175. Anh (chị) trình bày nội dung: Thời hạn giải quyết tố cáo theo quy
ịnh tại Điều 3 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 176. Anh (chị) trình bày nội dung: Rút tố cáo quy ịnh tại Điều 4 Nghị
ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 177. Anh (chị) trình bày nội dung: Người ứng ầu cơ quan, tổ chức cấp
trên trực tiếp giải quyết vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức cấp
dưới trong trường hợp quá thời hạn quy ịnh mà chưa ược giải quyết theo quy ịnh
tại Điều 5 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 178. Anh (chị) trình bày nội dung: Công khai kết luận nội dung tố cáo,
quyết ịnh xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo theo quy ịnh tại Điều 6 Nghị ịnh số
31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo? 18 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 179. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của người giải quyết
tố cáo khi nhận ược văn bản ề nghị áp dụng các biện pháp bảo vệ; Trách nhiệm
của cơ quan ược ề nghị hoặc yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ; Thụ lý tố cáo,
thông báo việc thụ lý tố cáo theo quy ịnh tại Điều 7, 8, 9 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-
CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 180. Anh (chị) trình bày nội dung: Xác minh nội dung tố cáo; Làm
việc trực tiếp với người tố cáo theo quy ịnh tại Điều 10, 11 Nghị ịnh số
31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 181. Anh (chị) trình bày nội dung: Làm việc trực tiếp với người bị tố
cáo; Yêu cầu cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân cung cấp thông tin, tài liệu, bằng
chứng liên quan ến nội dung tố cáo; Xác minh thực tế theo quy ịnh tại Điều 12,
13, 14 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 182. Anh (chị) trình bày nội dung: Trưng cầu giám ịnh; Kết luận nội
dung tố cáo; Xử lý kết luận nội dung tố cáo theo quy ịnh tại Điều 15, 17, 18 Nghị
ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 183. Anh (chị) trình bày nội dung: Báo cáo kết quả xác minh nội dung
tố cáo theo quy ịnh tại Điều 16 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi
hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 184. Anh (chị) trình bày nội dung: Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo
ối với hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ có nội
dung rõ ràng, chứng cứ cụ thể, có cơ sở ể xử lý ngay; Xử lý thông tin có nội dung
tố cáo và tố cáo do cơ quan báo chí, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
chuyển ến; Nguyên tắc xử lý kỷ luật ối với cán bộ, công chức, viên chức có hành
vi vi phạm pháp luật tố cáo theo quy ịnh tại Điều 19, 20, 21 Nghị ịnh số
31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo? Câu 185.
Anh (chị) trình bày nội dung: Xử lý kỷ luật ối với người có thẩm quyền giải quyết
tố cáo; Xử lý kỷ luật ối với người tố cáo là cán bộ, công chức, viên chức theo quy
ịnh tại Điều 22, 23 Nghị ịnh số 31/2019/NĐ-CP quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật Tố cáo?
Câu 186. Anh (chị) trình bày nội dung: Phạm vi iều chỉnh; giải thích từ ngữ
theo quy ịnh tại Điều 1, 2, của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 187. Anh (chị) trình bày nội dung: Các hành vi tham nhũng; Quyền và
nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng theo quy ịnh tại Điều 3, 6,
của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 188. Anh (chị) trình bày nội dung: Nguyên tắc xử lý tham nhũng; trách
nhiệm của cơ quan báo chí theo quy ịnh tại Điều 4, 9, của Luật Phòng chống tham nhũng 2005? 19 lOMoAR cPSD| 45734214 .
Câu 189. Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
ơn vị và người có chức vụ, quyền hạn theo quy ịnh tại Điều 5, của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 190 Anh (chị) trình bày nội dung: Trách nhiệm phối hợp của cơ quan
thanh tra, kiểm toán nhà nước, iều tra, Viện kiểm sát, Toà án và của cơ quan, tổ
chức, ơn vị hữu quan; trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
thành viên; trách nhiệm của cơ quan báo chí theo quy ịnh tại Điều 7, 8, 9, của Luật
Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 191. Anh (chị) trình bày nội dung: Công khai, minh bạch việc huy ộng
và sử dụng các khoản óng góp của nhân dân theo quy ịnh tại Điều 16, của Luật
Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 192. Anh (chị) trình bày nội dung: Nguyên tắc và nội dung công khai,
minh bạch trong hoạt ộng của cơ quan, tổ chức, ơn vị; công khai, minh bạch việc
quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ; kiểm toán việc sử dụng ngân sách, tài
sản của Nhà nước theo quy ịnh tại Điều 11, 17, 20 của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 193. Anh (chị) trình bày nội dung: Công khai, minh bạch trong lĩnh
vực y tế; công khai, minh bạch trong lĩnh vực khoa học - công nghệ; công khai,
minh bạch trong lĩnh vực thể dục, thể thao theo quy ịnh tại Điều 24, 25, 26, của
Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 194. Anh (chị) trình bày nội dung: Công khai, minh bạch trong hoạt
ộng giải quyết các công việc của cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân; công khai, minh
bạch trong lĩnh vực tư pháp theo quy ịnh tại Điều 28, 29 của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 195. Anh (chị) trình bày nội dung: Quyền yêu cầu cung cấp thông tin
của cơ quan, tổ chức; công khai báo cáo hằng năm về phòng, chống tham nhũng
theo quy ịnh tại Điều 31, 33 của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 196. Anh (chị) trình bày nội dung: Xây dựng, ban hành và thực hiện
các chế ộ, ịnh mức, tiêu chuẩn; kiểm tra và xử lý vi phạm quy ịnh về chế ộ, ịnh
mức, tiêu chuẩn theo quy ịnh tại Điều 34, 35 của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 197. Anh (chị) trình bày nội dung: Quy tắc ứng xử của cán bộ, công
chức, viên chức; Nghĩa vụ báo cáo và xử lý báo cáo về dấu hiệu tham nhũng theo
quy ịnh tại Điều 36, 38 của Luật Phòng chống tham nhũng 2005?
Câu 198. Anh (chị) trình bày nội dung: Khoản 1,2,3 Những việc cán bộ,
công chức, viên chức không ược làm theo quy ịnh tại Điều 37 của Luật Phòng chống tham nhũng 2005? 20