Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm hay gặp trong kỳ thi môn Mạng máy tính - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Mục đích của trường sequence number trong TCP header là gì, Định danh các ứng dụng ở tầng Application, Xác định số byte kế tiếp được truyền, Tập hợp các segment vào data, Thông tin gì được sử dụng bởi TCP để hợp nhất và sắp xếp lại các segment đã nhận. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi 1.Cổng dịch vụ nào tương ứng được sử dụng bởi giao thức FTP,
POP3 DNS
A. 21, 110 53
B. 21, 110 69
C. 20, 110 69
D. 20, 25 53
Câu hỏi 2.Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự
bắt đầu từ byte thứ mấy
A. 5
B. 4
C. 9
D. 8
Câu hỏi 3.Trong số c cặp giao thức cổng dịch vụ tương ứng sau, cặp
nào SAI
A. SMTP: TCP Port 25
B. FTP: TCP Port 21
C. HTTP: TCP Port 80
D. TFTP: TCP Port 69
Câu hỏi 4.Client làm khi nó các gói tin UDP cần gửi
A. Nó truy vấn server để xem liệu đã sẵn sàng đ nhận dữ liệu hay chưa.
B. gửi đến máy chủ một segment với cờ SYN được đặt để đồng bộ hóa
liên lạc.
C. ch gửi các datagram.
D. gửi một yêu cầu bắt tay ba bước (three-way handshake) đơn giản đến
server.
Câu hỏi 5.Kiểu thông tin nào được bao gồm trong tiêu đề gói tin tầng
giao vận (transport layer)
A. Destination, source physical address
B. Destination, source logical addresses
C. Destination, source port number
D. Encoded application data
Câu hỏi 6.Đặc điểm nào tương ứng với các phiên làm việc của UDP
A. Dữ liệu đã nhận không được xác nhận.
B. Các gói dữ liệu chưa được xác nhận được truyền lại.
C. Các phân đoạn dữ liệu đã truyền được theo i.
D. Các thiết bị đích sẽ tập hợp lại các thông điệp chuyển chúng đến ứng
dụng tương ứng.
Câu hỏi 7.Phát biểu nào sau đây SAI về giao thức UDP
A. HTTP giao thức hoạt động tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
B. UDP không hướng kết nối, do đó không quá trình bắt tay trước khi hai
tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
C. UDP không chế kiểm soát tắc nghẽn, vậy tiến trình gửi thể
đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
D. UDP không chế điều khiển luồng
Câu hỏi 8.Loại cổng nào phải được yêu cầu từ IANA để được sử dụng
với các ứng dụng cụ thể
A. Private port
B. Dynamic port
C. Registered port
D. well-known port
Câu hỏi 9.Phát biểu nào sau đây SAI về giao thức TCP
A. TCP thiết lập kết nối sử dụng phương thức bắt tay ba c
B. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
C. TCP cung cấp dịch v giao vận tin cậy.
D. TCP được cài đặt tầng ứng dụng trong hình OSI.
Câu hỏi 10.Khi sử dụng một giao thức phi kết nối (connectionless
protocol) tầng thấp hơn của hình OSI, làm thế nào để phát hiện dữ liệu bị
mất truyền lại nếu cần thiết?
A. Các xác nhận phi kết nối (connectionless acknowledgement) được sử
dụng để yêu cầu truyền lại.
B. Quá trình chuyển phát nỗ lực tối đa (best-effort delivery process) đảm
bảo rằng tất cả các gói được gửi sẽ được nhận.
C. Các giao thức hướng kết nối tầng trên theo dõi dữ liệu nhận được
thể yêu cầu truyền lại từ các giao thức tầng trên trên host gửi.
D. Các giao thức IP tầng mạng quản các phiên truyền thông nếu dịch vụ
truyền tải hướng kết nối không khả dụng.
Câu hỏi 11.Một host cần gửi một file video lớn qua mạng trong khi cung
cấp truyền dữ liệu tới các user kháĐặc tính nào cho phép các luồng truyền thông
khác nhau xảy ra tại cùng một thời điểm không luồng dữ liệu đơn lẻ nào
sử dụng tất cả băng thông khả dụng
A. multiplexing
B. acknowledgment
C. window size
D. port number
Câu hỏi 12.Điều sẽ xảy ra khi một phần của thông điệp thoại trên
Internet không được truyền đến đích
A. Toàn b nội dung truyền thông được gửi lại
B. Phần truyền thoại bị mất sẽ được gửi lại
C. Gói tin báo lỗi được gửi đến host nguồn
D. Việc truyền thông vẫn tiếp tục thiếu phần bị mất
Câu hỏi 13.Đặc điểm nào của giao thức UDP
A. UDP tập hợp lại các datagram đã nhận theo thứ tự chúng được nhận.
B. c ứng dụng sử dụng UDP luôn được coi không tin cậy.
C. UDP chỉ chuyển dữ liệu đến mạng khi đích đã sẵn sàng để nhận dữ liệu.
D. UDP datagram đi theo cùng một đường dẫn đến đúng thứ tự tại đích
Câu hỏi 14.Yếu t nào xác định kích cỡ cửa sổ TCP
A. Lượng d liệu được truyền
B. Số lượng dịch vụ được bao gồm trong phân đoạn TCP
C. Lượng d liệu đích thể xử cùng một lúc
D. Lượng dữ liệu nguồn thể gửi cùng một c
Câu hỏi 15.TCP làm nếu nguồn gửi phát hiện tắc nghẽn mạng trên
đường tới đích
A. Nguồn sẽ xác nhận phân đoạn cuối cùng được gửi bao gồm yêu cầu
kích thước cửa sổ nhỏ hơn trong gói tin.
B. Host nguồn sẽ gửi yêu cầu xác nhận thường xuyên hơn đến đích.
C. Đích sẽ yêu cầu truyền lại toàn bộ tin nhắn.
D. Nguồn sẽ giảm lượng dữ liệu gửi đi trước khi nhận được thông
báo xác nhận từ đích.
Câu hỏi 16.Trong suốt phiên TCP, một thiết bị đích gửi số xác nhận
(acknowledgment) tới thiết bị nguồn. Số xác nhận này thể hiện điều gì
A. Tổng số byte đã được nhn
B. Byte tiếp theo đích mong đợi nhận được
C. Số thứ tự cuối cùng được gửi bởi nguồn
D. Nhiều hơn một giá trị so với s thứ tự
Câu hỏi 17.Trong gói dữ liệu TCP (TCP segment), vùng dữ liệu thực sự
bắt đầu từ byte thứ mấy
A. Không xác định
B. 40
C. 32
D. 5
Câu hỏi 18.Phương thức bắt tay 3 bước (Three-way Handshaking) sử
dụng để thiết lập kết nối TCP dùng các loại gói tin nào?
A. Chỉ cờ FIN
B. ACK URG
C. SYN ACK
D. FIN và ACK
Câu hỏi 19.Dải cổng TCP UDP thông dụng (well-known port)
A. 0 - 255
B. 256 1023
C. 1024 49151
D. 0 - 1023
Câu hỏi 20.Loại traffic mạng nào đòi hỏi QoS
A. Wiki
B. On-line purchasing
C. Video conferencing
D. Email
Câu hỏi 21.Trong số các cặp giao thức cổng dịch vụ tương ng sau,
cặp nào là đúng?
A. Telnet: UDP Port 23
B. SMTP: UDP Port 25
C. TFTP: TCP Port 69
D. HTTP: TCP Port 80
Câu hỏi 22.Mục đích của số hiệu cổng (port number) trong hình
TCP/IP
A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
B. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
D. Ráp các segment vào đúng thứ tự
Câu hỏi 23.Chức năng nào sau đây được cung cấp bởi giao thức TCP?
A. Điều khiển phiên truyền thông
B. Xác định đường đi cho các gói tin
C. Đóng gói dữ liệu thành frame
D. Phát hiện các gói tin bị mất
Câu hỏi 24.Trường Checksum trong gói dữ liệu UDP (UDP segment)
độ dài bao nhiêu
A. 4 bit
B. 32 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu hỏi 25.Đặc điểm của tiến trình TCP trên server
A. Mọi tiến trình ứng dụng chạy trên y chủ phải được cấu hình để sử
dụng số cổng động (dynamic port).
B. thể nhiều cổng mở đồng thời trên một máy chủ, một cổng cho mỗi
ứng dụng máy chủ đang hoạt động.
C. Một máy chủ chạy hai ứng dụng khác nhau thể được cấu hình để sử
dụng cùng một cổng máy chủ.
D. Một máy chủ riêng lẻ thể hai dịch vụ được gán cho cùng một số
cổng trong cùng các dịch vụ tầng giao vận.
Câu hỏi 26.Hai cờ (flag) nào của tiêu đề TCP được dùng trong quá trình
bắt tay ba bước để thiết lập kết nối giữa hai thiết bị mạng?
A. FIN, ACK
B. URG, RST
C. SYN, ACK
D. PSH, FIN
Câu hỏi 27.PC đang tải một file lớn từ server. TCP window 1000 byte.
Server đang gửi file sử dụng segment 100 byte. Hỏi server sẽ gửi bao nhiêu
segment trước khi yêu cầu một xác nhận từ PC
A. 1000 segment
B. 10 segment
C. 100 segment
D. 1 segment
Câu hỏi 28.Khi nào UDP lựa chọn tốt hơn TCP
A. Khi các phân đoạn phải đến theo một trình tự rất c thể để được xử
thành công
B. Khi một ứng dụng thể chấp nhận một số mất mát d liệu trong quá
trình truyền
C. Khi tất cả dữ liệu phải được nhận đầy đ trước khi bất kỳ phần nào của
được coi hữu ích
D. Khi một client gửi một segment đến server.
Câu hỏi 29.Mục đích của trường sequence number trong TCP header
A. Định danh các ứng dụng tầng Application
B. Xác định số byte kế tiếp được truyền
C. Tập hợp các segment vào data
D. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
Câu hỏi 30.Thông tin được sử dụng bởi TCP để hợp nhất sắp xếp lại
các segment đã nhận (Chưa biết đáp án)
A. sequence numbers
B. port numbers
C. acknowledgment numbers
D. fragment numbers
Câu hỏi 31.Cờ (flag) nào trong tiêu đề TCP được dùng để phản hồi cờ
FIN đã nhận nhằm kết thúc kết nối giữa hai thiết bị mạng
A. SYN
B. FIN
C. RST
D. ACK
Câu hỏi 32.Câu nào sau đây t đúng đặc điểm của các giao thức tầng
giao vận?
A. Chỉ số hiệu cổng TCP được sử dụng bởi các giao thức tầng ứng dụng
B. TCP giao thức hướng kết nối, UDP giao thức phi kết nối
C. UDP sử dụng trường Window Acknowledgment để truyền dữ liệu tin
cậy
D. TCP sử dụng số hiệu cổng để cung cấp truyền thông tin cậy cho các gói
tin IP
Kết thúc
Đáp án:
1.A
2.C
3.D
4.C
5.C
6.A
7.A
8.C
9.D
10.C
11.A
12.D
13.A
14.C
15.D
16.B
17.A
18.C
19.D
20.C
21.D
22.B
23.D
24.D
25.B
26.C
27.B
28.B
29.B
30.A
31.D
32.B
| 1/6

Preview text:

Câu hỏi 1.Cổng dịch vụ nào tương ứng được sử dụng bởi giao thức FTP, POP3 và DNS A. 21, 110 và 53 B. 21, 110 và 69 C. 20, 110 và 69 D. 20, 25 và 53
Câu hỏi 2.Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự
bắt đầu từ byte thứ mấy A. 5 B. 4 C. 9
D. 8Câuhỏi3.Trongsốcáccặpgiaothứcvàcổngdịchvụtươngứngsau,cặp nào là SAI A. SMTP: TCP Port 25 B. FTP: TCP Port 21 C. HTTP: TCP Port 80 D. TFTP: TCP Port 69
Câu hỏi 4.Client làm gì khi nó có các gói tin UDP cần gửi
A. Nó truy vấn server để xem liệu đã sẵn sàng để nhận dữ liệu hay chưa.
B. Nó gửi đến máy chủ một segment với cờ SYN được đặt để đồng bộ hóa liên lạc.
C. Nó chỉ gửi các datagram.
D. Nó gửi một yêu cầu bắt tay ba bước (three-way handshake) đơn giản đến server.
Câu hỏi 5.Kiểu thông tin nào được bao gồm trong tiêu đề gói tin tầng giao vận (transport layer)
A. Destination, source physical address
B. Destination, source logical addresses
C. Destination, source port number D. Encoded application data
Câu hỏi 6.Đặc điểm nào tương ứng với các phiên làm việc của UDP
A. Dữ liệu đã nhận không được xác nhận.
B. Các gói dữ liệu chưa được xác nhận được truyền lại.
C. Các phân đoạn dữ liệu đã truyền được theo dõi.
D. Các thiết bị đích sẽ tập hợp lại các thông điệp và chuyển chúng đến ứng dụng tương ứng.
Câu hỏi 7.Phát biểu nào sau đây là SAI về giao thức UDP
A. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
B. UDP không hướng kết nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi hai
tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
C. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể
đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
D. UDP không có cơ chế điều khiển luồng
Câu hỏi 8.Loại cổng nào phải được yêu cầu từ IANA để được sử dụng
với các ứng dụng cụ thể A. Private port B. Dynamic port C. Registered port D. well-known port
Câu hỏi 9.Phát biểu nào sau đây là SAI về giao thức TCP
A. TCP thiết lập kết nối sử dụng phương thức bắt tay ba bước
B. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
C. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
D. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
Câu hỏi 10.Khi sử dụng một giao thức phi kết nối (connectionless
protocol) ở tầng thấp hơn của mô hình OSI, làm thế nào để phát hiện dữ liệu bị
mất và truyền lại nếu cần thiết?
A. Các xác nhận phi kết nối (connectionless acknowledgement) được sử
dụng để yêu cầu truyền lại.
B. Quá trình chuyển phát nỗ lực tối đa (best-effort delivery process) đảm
bảo rằng tất cả các gói được gửi sẽ được nhận.
C. Các giao thức hướng kết nối tầng trên theo dõi dữ liệu nhận được và có
thể yêu cầu truyền lại từ các giao thức tầng trên trên host gửi.
D. Các giao thức IP tầng mạng quản lý các phiên truyền thông nếu dịch vụ
truyền tải hướng kết nối không khả dụng.
Câu hỏi 11.Một host cần gửi một file video lớn qua mạng trong khi cung
cấp truyền dữ liệu tới các user kháĐặc tính nào cho phép các luồng truyền thông
khác nhau xảy ra tại cùng một thời điểm mà không có luồng dữ liệu đơn lẻ nào
sử dụng tất cả băng thông khả dụng A. multiplexing B. acknowledgment C. window size D. port number
Câu hỏi 12.Điều gì sẽ xảy ra khi một phần của thông điệp thoại trên
Internet không được truyền đến đích
A. Toàn bộ nội dung truyền thông được gửi lại
B. Phần truyền thoại bị mất sẽ được gửi lại
C. Gói tin báo lỗi được gửi đến host nguồn
D. Việc truyền thông vẫn tiếp tục dù thiếu phần bị mất
Câu hỏi 13.Đặc điểm nào là của giao thức UDP
A. UDP tập hợp lại các datagram đã nhận theo thứ tự chúng được nhận.
B. Các ứng dụng sử dụng UDP luôn được coi là không tin cậy.
C. UDP chỉ chuyển dữ liệu đến mạng khi đích đã sẵn sàng để nhận dữ liệu.
D. UDP datagram đi theo cùng một đường dẫn và đến đúng thứ tự tại đích
Câu hỏi 14.Yếu tố nào xác định kích cỡ cửa sổ TCP
A. Lượng dữ liệu được truyền
B. Số lượng dịch vụ được bao gồm trong phân đoạn TCP
C. Lượng dữ liệu mà đích có thể xử lý cùng một lúc
D. Lượng dữ liệu mà nguồn có thể gửi cùng một lúc
Câu hỏi 15.TCP làm gì nếu nguồn gửi phát hiện tắc nghẽn mạng trên đường tới đích
A. Nguồn sẽ xác nhận phân đoạn cuối cùng được gửi và bao gồm yêu cầu
kích thước cửa sổ nhỏ hơn trong gói tin.
B. Host nguồn sẽ gửi yêu cầu xác nhận thường xuyên hơn đến đích.
C. Đích sẽ yêu cầu truyền lại toàn bộ tin nhắn.
D. Nguồn sẽ giảm lượng dữ liệu mà nó gửi đi trước khi nó nhận được thông báo xác nhận từ đích.
Câu hỏi 16.Trong suốt phiên TCP, một thiết bị đích gửi số xác nhận
(acknowledgment) tới thiết bị nguồn. Số xác nhận này thể hiện điều gì
A. Tổng số byte đã được nhận
B. Byte tiếp theo mà đích mong đợi nhận được
C. Số thứ tự cuối cùng được gửi bởi nguồn
D. Nhiều hơn một giá trị so với số thứ tự
Câu hỏi 17.Trong gói dữ liệu TCP (TCP segment), vùng dữ liệu thực sự
bắt đầu từ byte thứ mấy A. Không xác định B. 40 C. 32
D. 5Câuhỏi18.Phươngthứcbắttay3bước(Three-wayHandshaking)sử
dụng để thiết lập kết nối TCP dùng các loại gói tin nào? A. Chỉ cờ FIN B. ACK và URG C. SYN và ACK D. FIN và ACK
Câu hỏi 19.Dải cổng TCP và UDP thông dụng (well-known port) là A. 0 - 255 B. 256 – 1023 C. 1024 – 49151 D. 0 - 1023
Câu hỏi 20.Loại traffic mạng nào đòi hỏi QoS A. Wiki B. On-line purchasing C. Video conferencing D. Email
Câu hỏi 21.Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ tương ứng sau, cặp nào là đúng? A. Telnet: UDP Port 23 B. SMTP: UDP Port 25 C. TFTP: TCP Port 69 D. HTTP: TCP Port 80
Câu hỏi 22.Mục đích của số hiệu cổng (port number) trong mô hình TCP/IP là gì
A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
B. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
D. Ráp các segment vào đúng thứ tự
Câu hỏi 23.Chức năng nào sau đây được cung cấp bởi giao thức TCP?
A. Điều khiển phiên truyền thông
B. Xác định đường đi cho các gói tin
C. Đóng gói dữ liệu thành frame
D. Phát hiện các gói tin bị mất
Câu hỏi 24.Trường Checksum trong gói dữ liệu UDP (UDP segment) có độ dài bao nhiêu A. 4 bit B. 32 bit C. 8 bit D. 16 bit
Câu hỏi 25.Đặc điểm của tiến trình TCP trên server
A. Mọi tiến trình ứng dụng chạy trên máy chủ phải được cấu hình để sử
dụng số cổng động (dynamic port).
B. Có thể có nhiều cổng mở đồng thời trên một máy chủ, một cổng cho mỗi
ứng dụng máy chủ đang hoạt động.
C. Một máy chủ chạy hai ứng dụng khác nhau có thể được cấu hình để sử
dụng cùng một cổng máy chủ.
D. Một máy chủ riêng lẻ có thể có hai dịch vụ được gán cho cùng một số
cổng trong cùng các dịch vụ tầng giao vận.
Câu hỏi 26.Hai cờ (flag) nào của tiêu đề TCP được dùng trong quá trình
bắt tay ba bước để thiết lập kết nối giữa hai thiết bị mạng? A. FIN, ACK B. URG, RST C. SYN, ACK D. PSH, FIN
Câu hỏi 27.PC đang tải một file lớn từ server. TCP window là 1000 byte.
Server đang gửi file sử dụng segment 100 byte. Hỏi server sẽ gửi bao nhiêu
segment trước khi nó yêu cầu một xác nhận từ PC A. 1000 segment B. 10 segment C. 100 segment D. 1 segment
Câu hỏi 28.Khi nào UDP là lựa chọn tốt hơn TCP
A. Khi các phân đoạn phải đến theo một trình tự rất cụ thể để được xử lý thành công
B. Khi một ứng dụng có thể chấp nhận một số mất mát dữ liệu trong quá trình truyền
C. Khi tất cả dữ liệu phải được nhận đầy đủ trước khi bất kỳ phần nào của
nó được coi là hữu ích
D. Khi một client gửi một segment đến server.
Câu hỏi 29.Mục đích của trường sequence number trong TCP header là gì
A. Định danh các ứng dụng ở tầng Application
B. Xác định số byte kế tiếp được truyền
C. Tập hợp các segment vào data
D. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
Câu hỏi 30.Thông tin gì được sử dụng bởi TCP để hợp nhất và sắp xếp lại
các segment đã nhận (Chưa biết đáp án) A. sequence numbers B. port numbers C. acknowledgment numbers D. fragment numbers
Câu hỏi 31.Cờ (flag) nào trong tiêu đề TCP được dùng để phản hồi cờ
FIN đã nhận nhằm kết thúc kết nối giữa hai thiết bị mạng A. SYN B. FIN C. RST D. ACK
Câu hỏi 32.Câu nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của các giao thức tầng giao vận?
A. Chỉ số hiệu cổng TCP được sử dụng bởi các giao thức tầng ứng dụng
B. TCP là giao thức hướng kết nối, UDP là giao thức phi kết nối
C. UDP sử dụng trường Window và Acknowledgment để truyền dữ liệu tin cậy
D. TCP sử dụng số hiệu cổng để cung cấp truyền thông tin cậy cho các gói tin IP Kết thúc Đáp án: 1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C 11.A 12.D 13.A 14.C 15.D 16.B 17.A 18.C 19.D 20.C 21.D 22.B 23.D 24.D 25.B 26.C 27.B 28.B 29.B 30.A 31.D 32.B