Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Ngân hàng câu hỏi ôn tập trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
NGÂN HÀNG CÂU H I
MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN ( 2022 )
CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CH A KINH ỨC NĂNG CỦ
T CHÍNH TR MÁC - LÊNIN
Chā nghĩa trọng th°¡ng đ°ợ ận tr°ßc ghi nh ng phái kinh tế đầu tiên nghiên cău v
nn s n xu ất t° b nghĩa vì:n chā
A. H ng phái kinh t u tiên nghiên c u m t cách h th tr°ß ế đầ ă ống lĩnh vực l°u
thông trong n n s n xu n ch ất t° bả ā nghĩa.
B. H ng phái kinh t u tiên nghiên c u m t cách h th ng v công tr°ß ế đầ ă
tr°ßng thā công t° bản chā nghĩa
C. H ng phái kinh t u tiên nghiên c u m t cách có h th ng v ng là tr°ß ế đầ ă công x°á
t° bản chā nghĩa
D. H ng phái kinh t u tiên nghiên c u m t cách h th ng v c tr°ß ế đầ ă lĩnh vự
nông nghi p trong n n s n xu n ch ất t° bả ā nghĩa.
Trong các n ng nghiên c u c a kinh t chính ội dung sau đây, nội dung nào là đối t°ợ ă ā ế
tr Mác nin?
A. Quan h xã h ội trong lĩnh vực sn xut
B. Quan h s h á ữu t° liệu sn xut, t ch c qu n lý ă
C. Cách th c s d ng các ngu n l c khan hi m mă ÿ ế t cách có hiu qu
D. Các quan h h i c a s n xu ā ất và trao đổi
Vì sao trong th i k c i, kinh t chính tr thành m t môn khoa ß đại và trung đ ế ch°a trá
hc?
A. Vì trong th i k này, tôn giáo th ng tr v m ng nên kinh t chính trß ặt t°á ế ch°a
trá thành môn khoa h c
B. Vì trong th i k ß này, ch°a xuấ ện các ph°¡ng pháp nghiên căt hi u v kinh t ế
C. Vì trong th i kß này, ch°a xuất hin các khái nim, phm trù c a khoa h c kinh t ā ế
chính tr .
D. Vì trong th i k c a n n kinh t h t s c th t hi n ß này, trình độ ā ế ế ă ấp kém, nên ch°a xuấ
các ti kinh t chính tr tr thành môn khoa h c ền đề để ế á
Quy lu t kinh t phát huy tác d ng thông qua y u t nào? ế ÿ ế
A. Thông qua ho t động c i v i v i nh i ích khác nhau āa con ng°ß ững động c¡ lợ
B. Thông qua hoạt động c i v i v i nh i ích gi ng nhau āa con ng°ß ững động c¡ lợ
C. Thông qua vi c ban hành các chính sách kinh t c c ế āa nhà n°ớ
D. Thông qua mua bán, trao đổi bng tin t
Vì sao ch ā nghĩa trọng nông li xut hin á Pháp?
A. Do nông nghiệp n°ớ ậu h¡n so với các n°ớc Pháp lc h c khác
2
B. a ch bóc l t nông dân b ng giá c cánh kéo, làm cho n n nông nghi p suy Do đị ā
sÿp
C. c Pháp th c hi n chính sách tr n nông nghi p Do n°ớ ọng th°¡ng quá lâu làm cho nề
b suy s p ÿ
D. Do Nhà n°ớc tăng thuế nông nghip
Nguyên nhân nào d n vi c ban hành các chính sách kinh t không phù h p v i các ẫn đế ế
quy lu t kinh t ? ế
A. i không nh n bi t s t n t i cDo con ng°ß ế āa các quy lu t kinh t khách quan ế
B. i nh n th c tr ng c a n n kinh t s v ng Do con ng°ß ăc không đúng th ā ế ận độ
cāa các quy lu t kinh t ế
C. Do vi c thu th p s li u không chính xác do ng c a các quan m ảnh h°á ā điể
chính tr
D. Do quy lu t kinh t khách quan r t ph c t p và khó d ế ă đoán
Theo anh/chị, điề ện đểu ki các quy lu t kinh t phát huy tác d ng trong th c ti n? ế ÿ
A. c cho phép ho ng Đ°ợc nhà n°ớ ạt độ
B. Ph i thông qua ho ng kinh t c i ng kinh t thu n l i ạt độ ế āa con ng°ß có môi tr°ß ế
để phát huy tác d ng ÿ
C. N n kinh t ph i phát tri n m ế ển đế t m nh nh ăc độ ất đị
D. N n kinh t ph i phát tri n v ế ới trình độ cao
Theo anh/ch , sao nói khi xu t hi n h th ng lu n c a Adam Smith thì kinh t ā ế
chính tr m i chính th c tră á thành môn khoa h c?
A. Vì Adam Smith là ng°ßi đầu tiên s dÿng thu t ng <Kinh tế chính tr ị=
B. ng nghiên c u c a Adam Simth ng°ßi đầu tiên xác định đúng đắn đối t°ợ ă ā
kinh t chính tr là môn khoa h c g n v i các chính khách và nhà l p pháp ế
C. th a, b sung và phát tri n các thành t u c ng phái Adam Smith đã kế āa tr°ß
trọng th°¡ng
D. thông qua tác phẩm <Nghiên u v bn cht nguyên nhân giàu cāa các
quốc gia=, Adam Smith đã xây dựng các khái nim, phm trù nhm phân tích m t cách
có h th ng n n s n xu n ch ất t° bả ā nghĩa.
Khái niệm nào sau đây th ữa ng°ß ới ng°ß hin mi quan h gi i v i trong sn xut
trao đổi?
A. Giá tr
B. Máy móc
C. Nguyên v t li u
D. Công c ÿ
Điều ki n, hoàn c nh nào thúc y s i ch đẩ ra đß ā nghĩa trọng th°¡ng?
A. Trong th i k c s n xu t phong ki c ß tan ph°¡ng thă ến phát sinh ph°¡ng thă
sn xuất t° bản ch ā nghĩa
B. Sau khi xu t hi n các phát ki a lý ến đị
C. Do ho ng ngo ng có hi u qu nh t th i k ạt độ ại th°¡ng là hoạt độ ß đó
3
D. Do s n xu ất ch°a phát triể ải tích lũy vố ạt độn, ph n thông qua ho ng ngo ại th°¡ng
Theo anh/ch m c a các nhà nghiên c u kinh t ng ị, đâu xu h°ớng, đặc điể ā ă ế theo tr°ß
phái Mácxít?
A. Nghiên c u v kinh t th ng xã h i ch ă ế tr°ß ā nghĩa theo cách tiếp cn cāa Các Mác
B. Nghiên c u kinh t d a trên cách ti p c n c a Các Mác ă ế ế ā
C. Nghiên c u kinh t k t h p v i chính tr theo cách ti p c n că ế ế ế āa Các Mác
D. Nghiên c u v kinh t xã h i ch n p că ế ā ghĩa theo cách tiế n c a Các Mác ā
Theo anh/ch , ti cho s phát tri n có tính h th ng c a kinh t chính ền đề nào là ā ế
tr?
A. S xu t hi n c āa ph°¡ng thă ất t° bả nghĩa c sn xu n chā
B. Tác ph u v b n ch t và nguyên nhân giàu có c a các qu a ẩm <Nghiên ā ốc gia= cā
Adam Smith đ°ợc xut bn
C. S phát tri n c āa ph°¡ng thăc sn xut phong ki n ế
D. Tác phẩm <T° bản= cāa Các Mác đ°ợc xu t b n
Theo anh/ch i dung th hi n giá tr khoa h c c a h c thuy t kinh t chính tr ị, đâu là n ā ế ế
Mác Lênin?
A. Phát hi n ra nguyên các quy lu t kinh t khách quan chi ph i quá trình phát ế
trin nn kinh t th ng ế tr°ß
B. Phát hi n ra các nguyên và quy lu t chi ph i các quan h l i ích gi i ữa con ng°ß
và con ng°ßi trong quá trình s n xu t
C. Phát hi n ra các nguyên và quy lu t chi ph i các quan h l i ích gi i ữa con ng°ß
và con ng°ßi trong quá trình s n xu ất và trao đổi
D. Phát hi n ra các quy lu t kinh t chi ph i quá trình phát tri n c a n n kinh t th ế ā ế
tr°ßng đề xut các gii pháp gii quy t hi u qu các v c a n n kinh t th ế ấn đề ā ế
tr°ßng trên quan điểm Mác - Lênin
Theo anh/ch , n i dung nào th hi n s b sung phát tri n c a V.I.Lênin vào h c ā
thuyết kinh t c a Các Mác? ế ā
A. H c thuy ết v n t° bả
B. H c thuy ế ế ết v mô hình kinh t k ho ch hóa
C. H c thuy t v c quy c quy c trong ch n ế độ ền độ ền nn°ớ ā nghĩa t° bản giai đoạ
cui th kế u th k 20 19 đầ ế
D. H c thuy ế t v ti n t cāa các n°ớc t° bản
Theo anh/ch n cu i th k XVIII, kinh t chính tr m i xu t hi n v cách ị, vì sao đế ế ế ới t°
là môn khoa h c?
A. c s n xu n ch Vì ph°¡ng thă ất t° bả ā nghĩa đã hình thành và phát triển
B. ng phái kinh t xu t hi n nhi u vào th m này Vì các tr°ß ế ßi điể
C. Vì xu t hi n tác ph n lu a Các Mác. ẩm <T° bả ận= cā
D. Vì n n kinh t t hi n các ti c n thi t và s xu t hi n tác ph ế đã xuấ ền đề ế ẩm <Nghiên
cău v b n ch t và nguyên nhân giàu có c a các qu a Adam Smith ā ốc gia= cā
4
Theo anh/chị, vì sao cho đến nay v n còn t n t i nhi ng phái kinh t khác nhau? ều tr°ß ế
A. ng phái kinh t ng nghiên c u các tr°ß ế đối t°ợ ău ph°¡ng pháp nghiên
khác nhau
B. ng phái kinh t t n t i Vì các tr°ß ế á c n°ớc có chế độ chính tr khác nhau
C. Vì n n kinh t r t ph c t p nên m ng phái kinh t s nghiên c u b ng nhi u ế ă ỗi tr°ß ế ă
ph°¡ng pháp khác nhau
D. ng phái kinh t ng nghiên c u các tr°ß ế đối t°ợ ău, ph°¡ng pháp nghiên
chăc năng nghiên cău khác nhau
Khi v n d ÿng ph°¡ng pháp trừu t°ợng hóa ph ng yêu cải đáp ă ầu nh° thế nào?
A. Ph nh yải xác đị ế u t nào t m th i, ngß ẫu nhiên để loi b ra kh i quá trình
nghiên c u ch còn gi l i nh ng yă ếu t nh, bổn đị n ch nghiên c u. ất để ă
B. Ph ng nghiên c u trong s v ng, biải đặt đối t°ợ ă ận độ ến đổi, tác động qua li vi các
s v t, hi ện t°ợng khác
C. Ph ng nghiên c u trong không gian và th nh ải đặt đối t°ợ ă ßi gian xác đị
D. Ph t ra các gi c khi nghiên cải đặ định tr°ớ ău
Theo anh/ch , kinh t chính tr Mác i v i quá trình ế Lênin vai trò nh° thế nào đố
phát tri n n n kinh t th ế tr°ßng định h°ớ nghĩa áng xã hi chā Vi t Nam hi n nay?
A. Tìm ra các quy lu t chi ph i m i quan h gi i trong s n xu t hàng ữa ng°ßi và ng°ß
hóa c a n n kinh t thā ế tr°ßng định h°ớ nghĩa c¡ sá ạch địng xã hi chā để ho nh
đ°ßng li, chính sách kinh t c c ế āa Đảng, nhà n°ớ
B. Tìm ra các quy lu t chi ph i m i quan h gi i trong s n xu t ữa ng°ßi ng°ß
trao đổi hàng hóa c a n n kinh t th ā ế tr°ßng ng xã hđịnh h°ớ i ch ā nghĩa
C. Làm các quy lu t chi ph i m i quan h gi i trong s n xu t ữa ng°ßi ng°ß
trao đổ tr°ßng định h°ớ nghĩa hiệi hàng hóa cāa nn kinh tế th ng xã hi chā n nay
là c¡ sá ạch định đ°ß để ho ng li, chính sách kinh t cế āa Đảng, nhà n°ớc
D. Làm rõ các quy lu t chi ph i m i quan h gi i trong s n xu t hàng ữa ng°ßi và ng°ß
hóa c a n n kinh t th ā ế tr°ßng định h°ớ nghĩa hiệng xã hi chā n nay
à n°ớc ta hi n các chính sách kinh ện nay, c¡ quan nào có trách nhiệm tham m°u, t° v
tế?
A. Các c¡ quan tham āa Đảu kinh tế c ng, qu c h i, chính ph , các b , ban ngành, ā
các vi n nghiên c i h c, các t ău, tr°ßng đạ ă ch c quc tế.
B. Ban kinh t v n kinh t c a th ng, các vi n nghiên c u, ế trung °¡ng, ban c ế ā ā t°ớ ă
tr°ßng đại hc, các t ch c qu c t . ă ế
C. Ban kinh t trun y ban kinh t qu c h i, các b ban ngành, các vi n ế g °¡ng, ā ế
nghiên cău, tr°ßng đại hc.
D. Ban kinh tế trung °¡ng, āy ban kinh tế quc hi, các b ban ngành, các vi n
nghiên cău, tr°ßng đại hc và các t ch c qu c t . ă ế
Theo anh/ch ng nhà n d ng sáng t o phép bi n ch ng trong xây ị, Đả n°ớc đã vậ ÿ ă
dng các chính sách kinh t c ta hiế á n°ớ ện nay nh° thế nào?
5
A. Xem xét, d ki n các chính sách kinh t nào trong th c t t ế ế đó tác động nh° thế ế
đó xây dựng chính sách phù hp vi thc tế và phù hp vi các quy lut kinh tế khách
quan
B. ng phát tri n c c trong t ng th i k xây d ng các Căn că vào định h°ớ āa đất n°ớ ß để
chính sách kinh t ế
C. Xem xét, d ki n các chính sách kinh t ng tích c c tiêu c ế ế đó tác độ ực nh° thế
nào trong th c t ế
D. Xây d ng chính sách kinh t ph i tham kh o ý ki n các chuyên gia kinh t các ế ế ế
t chăc t° vấn kinh tế khác
Theo anh/ch , môn kinh t chính tr Mác i v i b n ế Lênin vai trò nh° thế nào đ
thân?
A. Cung c p h th ng tri th n trong ho ng th c ti n ăc, ph°¡ng pháp luậ ạt độ
trong ho ng chuyên môn, ngh nghi p ạt độ
B. Cung c p h th ng tri th n, n n t ng th y ăc, ph°¡ng pháp luậ ảng t°á
đ°ợc trách nhim cāa b n thân trong ho ng th c ti ạt độ n trong ho ng chuyên ạt đ
môn, ngh nghi p
C. Cung c pấp c¡ sá h°¡ng pháp luậ ảng t° t°á ấy đ°ợn, nn t ng và th c trách nhim cāa
bn thân trong ho ng th c ti n và trong ho ng chuyên môn, ngh nghi p ạt độ ạt độ
D. Cung c n, n n t ng cho b ng vào ấp ph°¡ng pháp luậ ảng t°á ản thân, tin t°á
đ°ßng l i ch ā tr°¡ng cāa Đả ạt đ ạt động trong ho ng thc tin trong ho ng chuyên
môn, ngh nghi p
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH TH THAM GIA TRƯỜ
TH TRƯỜNG
Theo anh/ch , trong c nh tranh n i b ngành, giá c th ng d tr°ß ựa trên c¡ sá nào?
A. Giá tr cá bi t
B. Giá tr s d ÿng
C. Giá tr th tr°ßng
D. Giá tr trao đổi
Theo anh/chị, lao độ ừu t°ợng tr ng to nên thu c tính nào c a hàng hóa? ā
A. Tính h u ích
B. Giá tr
C. T o ra tính h u ích và giá tr
D. Giá tr s d ÿng
Theo anh/ch , kinh t th ng xu t hi n l u tiên trong ế tr°ß ần đầ ph°¡ng thăc sn xut
nào?
A. c s n xu t c ng s n nguyên th y Ph°¡ng thă ā
B. c s n xu t chi m h u nô l Ph°¡ng thă ế
6
C. c s n xu t phong ki n. Ph°¡ng thă ế
D. c s n xu n ch Ph°¡ng thă ất t° bả ā nghĩa
Theo anh/ch , lo ng nào t o nên giá tr m ại lao độ i (v + m) cāa hàng hóa?
A. ng c th Lao độ ÿ
B. ng tr ng Lao độ ừu t°ợ
C. ng giLao độ ản đ¡n
D. ng ph c tLao độ ă p
Theo anh/chị, lao động cÿ th là ngu n g c t o nên thu c tính nào c a hàng hóa? ā
A. Giá tr trao đổi
B. Giá tr
C. Giá tr s d ÿng
D. Giá tr xã h i
Theo Các Mác, ết cho l°u thông hàng hóa trong mộng tin cn thi t thßi k nht
định đ°ợc xác định nh° thế nào?
A. T ng giá c c a āa hàng hóa l°u thông trong k đó nhân cho số vòng l°u thông
đồ ng ti n.
B. T ng giá c c a āa hàng hóa l°u thông trong k đó chia cho số vòng l°u thông
đồ ng ti n.
C. T ng giá c c cho s a āa hàng hóa l°u thông trong k đó tr vòng l°u thông
đồ ng ti n.
D. T ng giá c c ng cho s ông c a āa hàng hóa l°u thông trong k đó cộ vòng l°u th ā
đồ ng ti n.
Theo anh/ch , trong n n kinh t th ng, ngu n l c cho s n xu t c a h c ế tr°ß ā ội đ°ợ
phân b m t cách hi u qu nh t thông qua:
A. S u ti t c c. điề ế āa nhà n°ớ
B. th ng và các quy lu t c a th tr°ß ā ng tr°ß
C. Các ch°¡ng trình, kế hoch phát tri n kinh t trong t ng th i k ế ß
D. Các mÿc tiêu phát trin kinh tế cā a m i qu c gia trong m i th i k . ß
Theo anh/ch , lo i hình kinh t nào xu t hi n khi n n kinh t hàng hóa phát tri n ế ế ển đế
trình độ o đổi đ°ợ toàn b mi quan h sn xut tra c thc hin thông qua th
tr°ßng?
A. Kinh t hàng hóa gi ế ản đ¡n
B. Kinh t hi n v t ế
C. Kinh t th ng ế tr°ß
D. Kinh t k ho ch hóa ế ế
Theo Các Mác, đâu là biện pháp mà các ngành s d c nh tranh v i nhau? ÿng để
A. S n xu t s n ph m khác có chi phí r h¡n
B. C i ti n công ngh và nâng cao ch ế ất l°ợng s n ph m
C. ng hóa s n ph m Đa dạ
7
D. Di chuy n v ốn và lao động t ngành này sang ngành khác
d c s n xu t g i th A s n xu t 1 bình g m m t 2 gi lao ÿ trong lĩnh v ốm, ng°ß ß
động, ng°ß lao động, ng°ß lao đội th B mt 3 giß i th C mt 4 giß ng. Theo anh/ch,
thßi gian lao độ ừng ng°ßi nh° vậy đ°ợng cāa t c gi là gì?
A. Thßi gian lao động đặc thù
B. Thßi gian lao động cá bit
C. Thßi gian lao động ngành ngh
D. Thßi gian lao động riêng
Theo anh/ch , giá c đ°ợc hình thành nh° thế nào trong n n kinh t th ng? ế tr°ß
A. Theo chi phí s n xu t
B. nh cTheo quy đị āa nhà n°ớc
C. Theo các nguyên t c và quy lu t c a th ng ā tr°ß
D. Theo măc độ khan hiếm
Theo anh/ch phân bi t gi a n n kinh t h n h p v i các ị, đâu đặc điểm bản để ế
nn kinh t khác? ế
A. Có s can thi p c c v kinh t āa nhà n°ớ ế
B. Có nhi u ch th kinh t tham gia, xen k , h n h p l n nhau. ā ế
C. Có nhi u hình th c s h u h n h p ă á
D. Có nhi u thành ph n kinh t t n t i h n h ế p v i nhau
Mt công nhân m t gi s n xu c m t s n ph ng máy móc, k ß ất đ°ợ ẩm. Sau đó, do áp dÿ
thut mới, ng°ßi công nhân đó m ất đ°ợ ẩm đ°ợt giß sn xu c hai sn ph c gi là:
A. Tăng c°ßng độ lao động
B. Tăng năng suất lao động
C. Chuyên môn hóa s n xu t
D. Chuyên môn hóa lao động
Chn câu tr l ßi sai v tăng năng suất lao động: Trong điều kin các yếu t khác không
thay đổi, khi tăng năng suất lao động thì:
A. S l°ợng hàng hóa t o ra trong m th ột đ¡n vị ßi gian tăng.
B. S l°ợng hàng hóa t o ra trong m th i gian gi m ột đ¡n vị ß
C. Giá tr m ột đ¡n vị hàng hóa gim.
D. T ng giá tr hàng hóa trong m th ột đ¡n vị ßi gian không thay đổi.
Hin nay, các nhà cung cp hàng hóa, d ch v n vi c nâng cao ch ng ÿ quan tâm đế ất l°ợ
sn ph m nh m mang l i nhi u ti n ích tr i nghi m cho khách hàng. Theo anh/ch ,
ng°ßi bán đang quan tâm đến thuc tính nào cāa hàng hóa?
A. Giá tr hàng hóa
B. Giá tr s d ÿng
C. Giá tr trao đổi
D. Giá tr th tr°ßng
8
Theo anh/ch , hi n nay các ngành ngh nh°: Khám chữa bnh, ht tóc, du lch, vn
chuyển, đào tạo,…đ°ợc nhà n°ớc xếp vào lo i hình kinh doanh nào?
A. S n xu t
B. D ch v ÿ
C. Nông nghi p
D. Ngành d ch v ÿ đặc bit
Hiện nay, n°ớc ta rt nhiu ngành ngh, sn xut nhiu sn phm khác nhau. Theo
anh/chị, đây là biểu hi n cho n i dung nào c a kinh t chính tr Mác Lênin? ā ế
A. Chuyên môn hóa lao động
B. S phát tri n c āa phân công lao động xã h i
C. S phát tri n c āa phân công lao động
D. Chuyên môn hóa ngành ngh
Theo anh/ch , quy n s h u tài s n c á āa n°ớc ta đ°ợc quy định trong văn bản nào?
A. Lu t s h u trí tu á
B. Lu t doanh nghi p
C. Lu t hình s
D. Lu t dân s
Theo anh/ch : D ch v khám ch a b ch v o, n u phân ÿ ệnh, đôi giày, máy móc, d ÿ đào tạ ế
loi hàng hóa thì x p chúng vào lo i nào? ế
A. Hàng hóa thi t yế ếu và hàng hóa công c ng
B. Hàng hóa v t th và phi v t th
C. Hàng hóa tiêu dùng và hàng hóa công c ng
D. Hàng u s n xu t và hàng hóa thi t y u hóa t° liệ ế ế
Theo anh/chị, tr°ßng h ng tr ng? ợp nào là lao độ ừu t°ợ
A. Thao tác lao độ āa ng°ßng cÿ th c i th mc
B. Thao tác lao độ āa ng°ßng cÿ th c i th dt v i
C. Hao phí v th l c và trí l c c āa ng°ßi lao động sn xut hàng hóa nói chung
D. Hao phí v th l c và trí l c c āa ng°ßi lao động trong kiu sn xut t cp, t túc
Theo anh/ch , trong n n kinh t c a Vi t Nam hi c s n xu t ế ā ện nay, hàng hóa đa số đ°ợ
bái thành ph n kinh t nào? ế
A. Kinh t c ế nhà n°ớ
B. Kinh t ế t° nhân
C. Kinh t t p th ế
D. Kinh t có vế ốn đầu t° n°ớc ngoài
Theo kinh t h c hi i, s n phế ện đạ ẩm áo s¡ mi đ°ợc xếp vào loi hàng hóa nào?
A. Cá nhân
B. Công c ng
C. Xã h i
D. Thi t y u ế ế
9
Theo h c thuy t giá tr ng, vì sao d ch v khám ch a b c g i là hàng hóa? ế lao độ ÿ ệnh đ°ợ
A. Vì nó có giá c nh° các hàng hóa khác
B. Vì có hao phí s ng c ăc lao độ āa bác sĩ
C. Vì có 2 thu c tính là giá tr và giá tr s d ng ÿ
D. Vì th a mãn nhu c u khám ch a b nh c i āa con ng°ß
Hiện nay, nhà n°ớc quy đ ị, điềnh các cp bc công nhân k thut. Theo anh/ch u này
liên quan đến ni dung nào trong môn kinh t chính tr ? ế
A. ng Phân công lao độ
B. ng ph c tLao độ ă ạp và lao độ ản đ¡nng gi
C. ng c th Lao độ ÿ
D. ng tr ng Lao độ ừu t°ợ
Theo h c thuy t giá tr ế lao động, vì sao hai hàng hoá trao đổi đ°ợc vi nhau?
A. u s n ph m c ng hao phí v thu t chúng cũng đ āa lao động l°ợ ật k
bng nhau
B. Vì chúng đều có hao phí lao động và hao phí v thu t b ng nhau ật t° kỹ
C. u s n ph m c ng th ng xã chúng đề āa lao động và có l°ợ ßi gian hao phí lao đ
hi c n thi ết để sn xut bng nhau.
D. ng hao pv thu t b ng nhau và cùng lo ng s n chúng có ật t° kỹ ại lao độ
xut
Theo anh/ch , vì sao nói: Các Mác phát hi n ra tính ch t hai m t c ng s n xu t āa lao đ
hàng hóa có ý nghĩa to lớn v mt lý lu n?
A. Vì t phát hi n này, Các Mác m i bi o ra các thu c tính ết đ°ợc lao động nào đã tạ
cāa hàng hóa, t i hoàn thi n h c thuy t giá tr đó mớ ế lao động
B. t phát hi n này, Các Mác m i bi c giá tr th ết đ°ợ ặng t đâu hoàn
thin h c thuy ết giá tr thặng d°
C. Vì t phát hi n này, Các Mác m i bi c tính ch t c ng c th ết đ°ợc đ°ợ āa lao độ ÿ
lao độ ừu t°ợng tr ng, t i hoàn thi n h c thuy t giá tr đó mớ ế lao động
D. Vì t phát hi n này, Các Mác m i bi c tính ch t c ng gi ết đ°ợ āa lao độ ản đ¡n và lao
độ ă ng ph c t p, t đó mới hoàn thin hc thuy t giá tr ế lao động
Hiện nay, các n°ớc đang nghiên că ển khai đồu và tri ng tin k thut s quc gia. Theo
anh/ch, Vi t Nam có nên tri ển khai đồng tin k thut s qu c gia hay không?
A. Không nên, vì r t khó qu n lý
B. Có, vì ti n k thu t s qu c gia giúp gi m chi phí, an toàn, b o m t
C. Có, vì ti n k thu t s qu c gia có nhi ều °u điểm ngân hàng trung °¡ng có thể
kiểm soát đ°ợc
D. Không nên, vì có th b r i ro và không an toàn ā
Theo anh/ch , Vi y m c thanh toán không dùng ti n m t hay ệt Nam nên đẩ nh vi
không?
10
A. Có, vì ti n m t s d ng r ÿ t bt ti n.
B. Có, vì s ti t ki m chi phí, thanh toán nhanh chóng, thu n ti n phù h p v i xu th ế ế
phát tri n c a th gi i ā ế
C. Không nên, thanh toán b ng ti n m t không phù h p v i n n kinh t Vi t Nam ế
hin nay.
D. Không nên, vì k t c u h t ng c a Vi t Nam hiế ā ện ch°a cho phép.
Theo anh/ch , hi n nay ti n Vi ệt Nam đồng do t chăc nào phát hành?
A. B Tài chính
B. Chính ph ā
C. Ngân hàng th°¡ng mại nhà n°ớc
D. Ngân hàng nhà n°ớc Vit Nam
Theo anh/ch , vì sao vàng l i tr thành v t ngang giá chung cho th gi i hàng hóa? á ế
A. Vì vàng có mt á m i qu c gia
B. Vì vàng có nhiều °u điểm h¡n các vật ngang giá khác
C. Vì vàng có tính khan hi m ế
D. Vì vàng có giá tr cao
Theo anh/ch ng ti n c a hai qu c gia mu i v i nhau ph i d a vào y u t ị, đồ ā ốn trao đổ ế
nào?
A. nh c a Quy đị ā ngân hàng nhà n°ớc
B. T giá c ng USD āa đồ
C. T giá trao đổ āa hai đồi c ng tin
D. T°¡ng quan săc mnh kinh tế cāa hai qu c gia
Theo anh/ch , hi n nay t ng c c th ng Vi t Nam công b ch s CPI theo th i gian ÿ ß
nh° thế nào?
A. Theo tháng
B. Theo quý
C. Theo năm
D. Theo tháng, quý và năm
Theo anh/ch , vì sao mu n bi t m t hàng hóa tiêu th c hay không tnên n ế ÿ đ°ợ
hàng hóa đó trên thị tr°ßng?
A. Vì th ng s cho bi tr°ß ết hàng hóa có đ°ợc chp nhn hay không.
B. i tiêu dùng hi n di n trên th Vì ng°ß tr°ßng
C. Vì th ng s tính toán giá tr tr°ß cho hàng hóa đó
D. Vì th ng s tr°ß xác định giá tr s dÿng cāa hàng hóa đó
Theo anh/chị, vì sao nhà n°ớc Vit Nam c n ph i can thi p vào n n kinh t ? ế
A. Vì n n kinh t hay g p kh ng ho ng và phân hóa giàu nghèo ế ā
B. Vì n n kinh t ho ng không nh và mang tính ch t t phát ế ạt độ ổn đị
C. c n thi t l p các khuôn kh cho các ho ng kinh t , tránh tình tr ế ạt độ ế ạng độc
quyn
11
D. c n kh c ph c nh t t t c a th tr ng, gi u ti ÿ ng khuyế ā °ß ổn định điề ết
nn kinh t ế
Nếu căn ất và chế vào tính ch vn hành, theo anh/ch: kinh tế th tr°ßng á Vit
Nam hiện nay đ°ợc xếp là loi hình th ng nào? tr°ß
A. Th ng c nh tranh không hoàn h o tr°ß
B. Th ng c nh tranh hoàn h o tr°ß
C. Th tr°ßng có điều tiết
D. Th c quy n tr°ßng độ
Theo anh/ch , m c hình kinh t th ng hi i tuy khác nhau t c ế tr°ß ện đạ á ừng n°ớ
nh°ng đều có điểm chung nào ni bt?
A. u có s can thi p c c vào kinh t Đề āa nhà n°ớ ế
B. u có nh c can thi p vào ho ng các quy lu t kinh t khách quan Đề à n°ớ ạt độ ế
C. ng C ng s o Đều có Đả ản lãnh đạ
D. u có phân hóa giàu nghèo cao Đề
Theo anh/ch : Hi n nay trong n n kinh t c a Vi t Nam, vi c s n xu t s n ph m gì, ế ā
sn xu t b ằng ph°¡ng tiện gì và sn xut cho ai là do yếu t nào quy nh? ết đị
A. c quyDo nhà n°ớ ết đị ạch hàng nămnh da trên kế ho
B. Do doanh nghiệp t° nhân quyết đị ựa trên c¡ sánh d d báo th tr°ßng
C. c quyDo nhà n°ớ ết đị ựa trên c¡ sánh d do th ng tr°ß
D. th Do c¡ chế tr°ßng quyết nh đị
Theo anh/ch , vì sao n n kinh t th ng không th kh c ph c nh i ro, ế tr°ß ÿ ững nguy c¡
khāng hong?
A. Vì n n kinh t th ng có nhi u khuy t t t ế tr°ß ế
B. Vì s v ng t phát c a các quy lu t kinh t ận độ ā ế
C. Vì r i ro khā āng hong khó d đoán
D. c không can thi p vào kinh t Vì do nhà n°ớ ế
Khi h n hán, m t mùa làm cho s ng nông nghi p gi m sút, giá c hàng hóa nông ản l°
sản tăng lên. D°ới góc độ ị, điề kiến thăc kinh tế chính tr Mác- Lênin, theo anh/ch u
này liên quan đến ni dung nào?
A. Quy lu t giá tr
B. Quy lu t cung c u
C. Quy lu t c nh tranh
D. Quy luật l°u thông tiền t
Theo anh/ch , n u m ế t doanh nghiệp th°ßng xuyên có hao phí lao độ ớn h¡n ng cá bit l
hao phí lao độ thì trong t°¡ng lai doanh nghing xã hi cn thiết, theo quy lut giá tr p
đó sẽ nh° thế nào?
A. V n ti p t c ho ng ế ÿ ạt độ
B. L i nhu ận ít h¡n tr°ớc
C. S phá s n
12
D. Không có l i nhu n
Khi phát hi i th c nh tranh nói tuyên truy n, nói x u v s n ph m do công ty ện đố ā
anh/ch sn xut mà không có ch ng c , anh/ch nên làm gì? ă ă
A. Tr i b đũa lạ ằng hành động t°¡ng tự
B. Gửi đ¡n kiện lên c¡ quan quản lý cnh tranh
C. Thuê lu n ật s° kiệ
D. G n lên tòa án ửi đ¡n kiệ
Khi giá c th t bò gi m, theo quy lu t cung c u có th d đoán đ°ợc điều gì?
A. Nhà s n xu t gi m s ng cung ng tiêu dùng ản l°ợ ăng ng°ßi tiêu dùng tăng
tht bò
B. Nhà s n xu t gi m s ng cung i tiêu dùng gi ản l°ợ ăng ng°ß m l°ợng tiêu dùng
tht bò ho c chuy n sang các s n ph m thay th khác ế
C. Nhà s n xu t gi m s ng cung i tiêu dùng chuy n sang dùng th t ản l°ợ ăng ng°ß
heo
D. S l°ợng cung ng và tiêu th i ă ÿ không thay đổ
Khi ng°ß ất tăng sản l°ợi sn xu ng cung ăng tht heo, theo quy lut cung cu thì có th
d đoán đ°ợc điều gì?
A. S ng th t heo cung ản l°ợ ăng tăng, giá thịt theo không đổi
B. S ng th t heo cung ản l°ợ ăng tăng, giá thịt heo tăng nhẹ
C. S ng th t heo cung ản l°ợ ăng tăng, giá thịt heo có xu h°ớng gim
D. S ng th t heo cung ản l°ợ ăng tăng, giá thịt heo tăng mạnh
Khi ng°ßi tiêu dùng tăng sản l°ợng tiêu dùng tht heo, theo quy lu t cung c u thì
th d đoán đ°ợc điều gì?
A. S ng tiêu dùng thản l°ợ ịt heo tăng, giá thịt theo có xu h°ớng tăng
B. S ng tiêu dùng thản l°ợ ịt heo tăng, giá thịt heo có xu h°ớng gim mnh
C. S ng tiêu dùng thản l°ợ ịt heo tăng, giá thịt heo không đổi
D. S ng tiêu dùng thản l°ợ ịt heo tăng, giá thịt heo có xu h°ớng gim nh
Vi vai trò ch lā đầu t°, để a ch c doanh nghi p t t nh t phọn đ°ợ ÿc v cho dÿ án
cāa mình thì ch n bi u th môn kinh t chính tr , ā đầu t° chọ ện pháp đ ầu. D°ới góc độ ế
biện pháp này liên quan đến ni dung nào?
A. Cung c u
B. Hàng hóa công c ng
C. C nh tranh
D. Quy lu t giá tr
Khi n n kinh t g ế p kh ng ho ng hay d ch b nh làm thi u h t hàng hóa, d n giá cā ế ÿ ẫn đế
hàng hóa tăng. Đ ảo đß āa ng°ßi dân, nhà n°ớ đảm b i sng thiết yếu c c t chăc nhng
điể ếm bán hàng bình môn hổn giá. D°ới góc độ c kinh t chính tr, bi n pháp này liên
quan đến ni dung nào?
A. Quy lu t cung c u
13
B. Quy lu t giá tr
C. Quy lu t c nh tranh
D. Quy luật l°u thông
Là ch doanh nghi p kinh doanh trong n n kinh t th ng, trách nhi m c a anh/ch ā ế tr°ß ā
nên làm gì?
A. C nh tranh m t cách lành m nh, có trách nhi m v i tiêu dùng, v i xã h i và ới ng°ß
cộng đồng
B. Kinh doanh ch vì l i ích c a b ā n thân mình
C. Không quan tâm đến trách nhim xã hi.
D. Không quan tâm đế ấn đề môi tr°ßn v ng.
Nếu công ch c ph c kinh t , trách nhi m c a anh/ch nên ăc nhà n°ớ ÿ trách lĩnh vự ế ā
làm gì?
A. T u ki n cho kinh t ạo điề ế t° nhân phát triển, hn chế vai trò cāa kinh t c ế nhà n°ớ
B. Tham m°u các chính sách và tạo điều kin thun l i kinh t phát tri n ế
C. Không t o các rào c n trong các ho ng kinh t ạt độ ế
D. Quy ho ch c th các ngành kinh t , tránh phát tri n ch ng chéo ÿ ế
Nếu là ng°ßi sn xut trong nn kinh tế th tr°ßng, khi nn kinh tế b dch bnh hoành
hành, hàng hóa do mình s n xu t tr nên khan hi m, anh/ch nên làm gì? á ế
A. Bán giá cao để thu nhi u l i nhu n
B. Gi giá c ổn định cho i tiêu dùng ng°ß
C. Găm giữ hàng để ới giá cao h¡n bán giá v
D. Gi m ch ng s n ph bán v ất l°ợ ẩm để ới giá nh° cũ
Khi mua ph i s n ph m l i s n xu t không b ỗi ng°ß ảo hành theo quy định, để bo
v l i ích h p pháp c a mình, anh/ch ā nên làm nh° thế nào?
A. vi c lên báo chí, m ng xã h i Đ°a vÿ
B. G i tòa án kinh t ửi đ¡n tớ ế
C. G i hi p hửi đ¡n tớ i b o v i tiêu dùng ng°ß
D. Thuê lu n nhà s n xu t ật s° kiệ
Theo anh/ch , vai trò c a môi gi i ch ng khoán trong n n kinh t th ā ă ế tr°ßng là nh° thế
nào?
A. i s n xu t Là ng°ß
B. i tiêu dùng Là ng°ß
C. Là trung gian gi i mua và bán ch ng khoán ữa ng°ß ă
D. Là quản lý vĩ mô nhà n°ớc trong lĩnh vực tài chính
Mt công nhân m t gi s ß n xu c 1 sất đ°ợ n ph ng, ẩm, sau đó do tăng c°ßng độ lao độ
mt gi c 2 sß ng nhân đó làm đ°ợ n ph m. Theo anh/ch ng giá tr m ị, l°ợ ột đ¡n vị
sn ph m m nào? ới thay đổi nh° thế
A. Tăng lên gấp đôi
B. i Không đổ
14
C. Giảm đi một na
D. Tăng lên 50%
Mt công nhân m t gi s ß n xu c 1 s n ph ng máy móc kất đ°ợ ẩm, sau đó do áp dÿ
thut m i vào s n xu t, m t gi c 2 s ß công nhân đó làm đ° n ph m. Theo anh/ch ,
l°ợng giá tr m s n ph m m nào? ột đ¡n vị ới thay đổi nh° thế
A. Tăng lên gấp đôi
B. i Không đổ
C. Giảm đi một na
D. Tăng lên 50%
Mt hàng hóa giá tr (c) là 200 USD, giá trị ăc lao độ s ng (v) là 300 USD, giá tr
thặng d° (m) là 600 USD. Theo anh/chị, l°ợ hàng hóa đó là bao nhiêu?ng giá tr
A. 500 USD
B. 800 USD
C. 900 USD
D. 1100 USD
Theo anh/ch , khi t l gi ng ph c t ng gi ng ữa lao đ ă ạp và lao độ ản đ¡n tăng lên thì l°
giá tr c t o ra trong m đ°ợ ột đ¡n vị ßi gian thay đổi nh° thế th nào?
A. Tăng lên
B. Gi nguyên không thay đổi
C. Gi m xu ng
D. Tăng lên nh°ng phải gn vi tiến b khoa h c công ngh .
Theo anh/chị, hình thái đầy đā hay má rng c a giá trā có đặc điểm nh° thế nào?
A. M t hàng hóa có th i v i nhi i là v t trao đổ ều hàng hóa khác nhau nh°ng ch°a phả
ngang giá chung
B. M t hàng hóa ch có th i m trao đổ t loi hàng hóa khác
C. M t hàng hóa có th i v i nhi u hàng hóa khác nhau. trao đổ
D. Hàng hóa đó là vật ngang giá chung
Theo anh/ch , sao trong n n kinh t th ng các doanh nghi p ch t p trung s n ế tr°ß
xut m t s s n ph m nh nh mà không s n xu t nhi u s n ph m khác nhau? ất đị
A. doanh nghi p trung chuyên môn hóa m t s s n ph m h l i thệp đó tậ ế
để gim chi phí, nâng cao năng suấ ất l°ợt và ch ng
B. Vì doanh nghi p t n d ng l i th ÿ ế theo quy mô để sn xut các sn ph ẩm đó
C. Vì các s n ph ẩm đó họ ận đ°ợ ều °u đãi về nh c nhi thuế
D. Doanh nghiệp đó không thể sn xut nhiu sn ph m vì ngu n l c tài chính có h n
Theo anh/ch , hi n nay Vi t Nam có nên xóa b s n xu t hàng hóa hay không? Vì sao?
A. Không nên, s n xu t hàng hóa v ng theo các quy lu t kinh t khách quan, ận độ ế
có nhi u m t tích c c n u xóa b nó s kìm hãm s phát tri n c a n n kinh t ế ā ế
B. Nên, xóa b s n xu t hàng hóa n u nó gây ra nhi ng tiêu c c ế ều tác độ
C. Nên, xóa b s n xu t hàng hóa n u nó làm phân hóa giàu nghèo ế
15
D. Không nên, s n xu t hàng hóa giúp cho n n kinh t nhi u hàng hóa phong ế
phú, đáp ăng nhu c u c i tiêu dùng āa ng°ß
Nếu v trí làm vi c c a anh/ch ng gi nh c m ā lao độ ản đ¡n, để ận đ°ợ ăc tin công cao
h¡n và đáp ăng trình độ ngày càng cao cāa s n xu t, anh/ch nên làm gì?
A. Làm thu n th ÿc h¡n nữa các thao tác chuyên môn hi n có
B. Tham gia các khóa đào tạ ồi d°ỡng để nâng cao trình độo, b chuyên môn c a mình ā
C. Thi nâng ngạch để nâng cao trình độ tay ngh c a mình ā
D. Yêu c nh c c v chính sách tiầu công ty làm đúng quy đ āa nhà n°ớ ền l°¡ng đào
to tay ngh cho ng°ßi lao động
Theo anh/ch , vì sao khi xu t hi n hình thái ti n, vi ệc tính toán và trao đổi hàng hóa tr á
nên thu n ti ện h¡n so với hình thái gi ản đ¡n?
A. Vì khi xu t hi n hình thái ti n, vi c tính toán giá tr hàng hóa thông qua giá c làm
cho trao đổi hàng hóa tr nên thu n tiá ện h¡n
B. Vì hình thái ti n có nhi u t l trao đổi h¡n so với hình thái gi ản đ¡n
C. Vì hình thái gi u t l ản đ¡n có nhiề trao đổi h¡n so với hình thái ti n
D. Vì khi xu t hi n hình thái ti n, vi c tính toán giá tr hàng hóa thông qua giá tr trao
đổi làm cho trao đổi hàng hóa trá nên thu n ti ện h¡n
Theo anh/ch , vì sao trong mô hình kinh t k ho ch a t p trung không th phát huy ế ế
săc sáng t o c ā āa các ch th?
A. Vì các ch th ph i th c hi n theo các k ho ch cā ế āa nhà n°ớc
B. Vì mô hình này thi u các thi t ch v quyế ế ế n sá h u trí tu
C. Vì mô hình này phân phối theo bình quân đầu ng°ßi
D. Vì mô hình này đề và nhà n°ớ cao li ích tp th c
Anh/chāng h vi c phát tri n kinh t th ế tr°ßng á c ta hi n nay không? Vì sao? n°ớ
A. Không ng h , vì kinh t th ng d n phân hóa giàu nghèo. ā ế tr°ß ẫn đế
B. Không ng h , vì kinh t th ng d n kh ng ho ng kinh t ā ế tr°ß ẫn đế ā ế
C. ng h , vì kinh t th ng là quy lu t kinh t c a ch Ā ế tr°ß ế ā ā nghĩa xã hội
D. ng h ,vì kinh t th ng công c n h u hi phát tri n n n Ā ế tr°ß ÿ, ph°¡ng tiệ ệu để
kinh t ế
Theo anh/ch , vì sao hi n nay h u h t các qu u ph i ban hành Lu t C nh tranh ế ốc gia đề
( hay còn g i là Lu t ch c quy n )? ống độ
A. tránh tình tr ng mĐể t doanh nghiệp độc quyn trong nn kinh tế
B. cho các doanh nghi do cĐể ệp t° nhân tự nh tranh v i nhau
C. phù h p theo các yêu c u c a các t ch c qu c t khi h i nh p kinh t quĐể ā ă ế ế c t ế
D. t ng c ng gi a các doanh nghi p, các thành ph n Để ạo môi tr°ß ạnh tranh bình đẳ
kinh t ế
Theo anh/ch , sao hi n nay m t s c t ch c qu c t n Vi t n°ớ ă ế ch°a công nhậ
Nam là n n kinh t th ng? ế tr°ß
16
A. Vì Vi t Nam còn can thi p m nh vào n n kinh t và giá c m ế t s mt hàng không
do th ng quy nh tr°ß ết đị
B. Vì Việt Nam ch°a t° nhân hóa mnh m nn kinh tế
C. Việt Nam ch°a sử ÿng đầy đā d hi u qu các công c c a n n kinh t th ÿ ā ế
tr°ßng
D. Vì n n kinh t Vi t Nam còn kém phát tri c a n n kinh t ế ển, ch°a đạt đến trình độ ā ế
th tr°ßng
Theo anh/ch ng ti n trong n n kinh t thi u h cho nhu cị, khi l°ợ ế ế ÿt, không đā ầu l°u
thông hàng hóa, ngân hàng trung °¡ng th°ß ện pháp để tăng l°ợng dùng bi ng tin
trong l°u thông?
A. Yêu c y m nh cho vay v n, gi m t l d tr b t ầu các ngân hàng th°¡ng mại đẩ
buc
B. Dùng các công c ÿ nh° lãi suất, th tr°ßng má, t giá.
C. Tăng phát hành tiền
D. Gi m lãi su t cho vay liên ngân hàng
Theo anh/ch , sao hi ng ta ch ện nay Đả ā tr°¡ng không can thiệp vào giá c th
tr°ß ng (tr mt s hàng hóa thi t y u)? ế ế
A. ng ta th a nh n vai trò c a giá c th ng trong vi u ti t các ngu n Đả ā tr°ß ệc điề ế
lc trong n n kinh t ế
B. Vì giá c th tr°ßng không ng nhiảnh h°á ều đến điều hành vĩ mô nền kinh tế
C. Vì giá c th tr°ßng phân b ngu n l c s n xu t t t trong ng n h n
D. Vì giá c th tr°ßng s giúp th ấy đ°ợc tình trng cung cu trong n n kinh t ế
Theo Các Mác, l m phát x c phát hành quá nhi u ti n. Theo lu n ảy ra do nhà n°ớ
này, để ạm phát, các n°ớ chng l c nên áp d ng bi n pháp nào? ÿ
A. H n ch phát hành ti ế ền vào l°u thông
B. hút ti n t th ng ngân Ngân hàng trung °¡ng nâng lãi suất để l°u thông vào h
hàng
C. Chống đầu c¡, tích trữ
D. y t hút ti n t thNgân hàng trung °¡ng bán các giấ á có giá đề l°u thông vào hệ ng
ngân hàng
Tr°ớc đây, nhà mạng cung cp Internet Vi t Nam ch duy nhá ất VNPT, sau đó
thêm các nhà cung cấp khác nh°: FPT, Viettel,…làm cho mạng Internet đ°ợc bao phā
rộng, giá c°ớc r h¡n, chất l°ợ ốt h¡n tr°ớ ị, đâu là lý do dẫng dch vÿ t c. Theo anh/ch n
đế ến k t qu trên?
A. c phá b th c quy n c a VNPT cho phép h i hóa d ch v Do nhà n°ớ ế độ ā ÿ
cung ng Internet ă
B. Do các nhà mạng sau này có năng lực v vn và k thu t t ốt h¡n
C. Do đây là mt hàng không phi thiết yếu, không cần nhà n°ớc đc quyn
D. Do c n ph i ti p c ế n nhanh chóng v i cu c cách m ng công nghi p 4.0
17
Hiện nay, Đả tr°¡ng phát triển đa dạ tr°ßng nh°: thịng ta chā ng hóa các loi th
tr°ß tr°ß tr°ßng hàng hóa, th ng s ng, thăc lao độ ng khoa hc công nghệ,…Theo
anh/chị, vì sao Đả tr°¡ng đa dạng ta phi chā ng hóa các loi th tr°ßng?
A. kinh t th ng mu n phát tri n thì c n ph i nhi u lo i th ng khác ế tr°ß tr°ß
nhau
B. Vì thi u mế t trong các loi th ng thì n n kinh t không phát tri c tr°ß ế ển đ°ợ
C. Vì các lo i th p các lo i hàng hóa khác nhau cho n n kinh tr°ßng đó giúp cung c
tế
D. Vì th tr°ßng này là đầ tr°ßng khác và ng°ợu vào cāa th c li
Trong doanh nghi p hi n nay, vai trò c ng ph c t ng gi āa lao độ ă ạp và lao độ ản đ¡n thể
hiện nh° thế nào?
A. t ng v trí vi l a ch c t p Căn ệc làm để ọn lao động giản đ¡n hay lao động phă
và xây d ng thang b p ảng l°¡ng phù hợ
B. M ng gi xây d ng m ng ph c ăc l°¡ng lao đ ản đ¡n là tiêu chuẩn đ ăc l°¡ng lao đ ă
tp
C. xây d ng t ng v trí vi c làm Là căn că để
D. xây d ng thang b ng Là căn că để l°¡ng cāa doanh nghip
CHƯƠNG 3
GIÁ TR TH ẶNG DƯ TRONG NN KINH T TH TRƯNG
Theo c Mác, trong ph°¡ng pháp s ặng t°¡ng đối, nhà bản xut giá tr th n
dùng cách gì để h th p giá tr s ăc lao động?
A. H th p ti n công
B. Nâng ti n công
C. Gi m giá tr u sinh ho t d ch v c n thi tái s n xu t ra s c lao các liệ ÿ ết để ă
động
D. Tăng năng suất lao động trong các ngành s n xu u s n xu t ất t° liệ
Chọn đáp án sai về t° bả tích lu n:
A. Tích lũy t° bản là bi n mế t ph n giá tr thng d° thành t° bản.
B. Ngu n g c c āa tích lũy t° bả ặng d°.n là giá tr th
C. Động c¡ cāa tích lũy t° bả ặng d°.n là giá tr th
D. Tích lũy t° bản là s ti t ki n ế ệm t° bả
Theo anh/chị, đâu là bả āa địn cht c a tô tuy i? ệt đố
A. n l i nhu n siêu ng ch dôi ra ngoài l i nhu c tính b ng Đó phầ ận bình quân đ°ợ
s chênh l ch gi a giá tr nông s n và giá c s n xu t chung c a nông s n ā
B. n l i nhu n siêu ng ch dôi ra ngoài l i nhu c tính b ng s chênh Đó phầ ận đ°ợ
lch gi a giá tr nông s n và giá c s n xu t chung c a nông s n. ā
18
C. n l i nhu n siêu ng ch dôi ra ngoài l i nhu c tính b ng Đó phầ ận bình quân đ°ợ
s chênh l ch gi a giá tr nông s n và giá c công nghi p c a nông s n. ā
D. n l i nhu n siêu ng ch dôi ra ngoài l i nhu c tính b ng Đó phầ ận bình quân đ°ợ
giá tr nông s n c ng v i giá c s n xu t chung c a nông s n. ā
Hàng hóa săc lao độ ới hàng hóa thông th°ß đặc điểng khác v ng á m gì?
A. Mang tính ch t tinh th n và v t ch t.
B. Mang tính ch t tinh th n và l ch s
C. Mang tính ch t v t ch t và l ch s .
D. Mang tính ch t tinh th n và t do.
B phận nào là t° bản kh biến ?
A. Ti n công
B. Nguyên v t li u
C. ng Nhà x°á
D. Máy móc, nguyên v t li u
Theo anh/ch th c hi n tái s n xu t m r ng, nh n ph i bi n m t b ph n giá ị, để á à t° bả ế
tr thặng d° thành yếu t nào?
A. n b t bi n ph thêm T° bả ế ÿ
B. n kh bi n ph thêm T° bả ế ÿ
C. n b t biT° bả ến và t° bản kh biến phÿ thêm
D. n c nh ph thêm T° bả đị ÿ
Theo anh/ch , n i dung nào ph ng gi a chi phí s n xu t giá tr ản ánh đúng mặt l°ợ
cāa hàng hóa?
A. Chi phí s n xu t b ng giá tr hàng hóa
B. Chi phí s n xu t l ớn h¡n giá trị hàng hóa
C. Chi phí s n xu t nh hàng hóa h¡n giá trị
D. Chi phí s n xu t b ng ho c nh h¡n giá trị hàng hóa
Theo anh/chị, đâu là bả āa tích lũy t° bản cht c n?
A. Là quá trình s d ÿng h t giá tr thế ặng d° cho sản xut
B. n hóa giá tr thLà quá trình t° bả ặng d°
C. Là quá trình s d ÿng h t giá tr thế ặng d° cho tiêu dùng
D. Là quá trình tích lũy cāa ci
Li nhuận khi đo bằ đo tuyệt đố ản ánh điềng s i ph u gì?
A. Quy mô c a hi u qu kinh doanh ā
B. M c doanh lă ợi đầu t° t° bản
C. M hi u qu căc độ āa ng°ßi qun lý sn xut
D. ng Năng suất lao độ
Khi l i nhu n bình quân tr thành quy lu t ph bi n chi ph i các ho ng kinh á ế ạt độ
doanh trong n n kinh t th ng thì giá tr c a hàng hóa chuy n hóa thành gì? ế tr°ß ā
A. Giá c
19
B. Giá tr th tr°ßng
C. Giá c s n xu t
D. Giá tr s n xu t
Căn că nào để phân chia t° bản thành t° bả ến và t° bả n bt bi n kh bi n ? ế
A. Vai trò c a các b ph n này trong quá trình s n xu t ra giá trā
B. Vai trò c a các b ph n này trong quá trình s n xu t ra giá tr sā ÿ d ng
C. Vai trò c a các b ph n này trong quá trình s n xu t ra s n phā m
D. Vai trò c a các b ph n này trong quá trình s n xu t ra giá tr th ā ặng d°
Ngun g c c āa tập trung t° bản do đâu mà có?
A. n trong xã h i Do các t° bả
B. n cá bi t có s n trong xã h i Do các t° bả
C. n cá bi t c c Do các t° bả āa các n°ớ
D. Do các t° bản d° thừa
Ph°¡ng án nào ới đây không đúng khi xem xét v ph°¡ng pháp sả n xut gtr
thặng d° tuyệt đối?
A. Giá tr s ăc lao động không đổi.
B. Thßi gian lao độ ếu thay đổng tt y i
C. Ngày lao động thay đổi.
D. Thßi gian lao độ ặng d° thay đổng th i.
Theo anh/ch , vì sao g i T H T’ là công thăc chung c n? āa t° bả
A. Vì m i lo ại hình t° bản nói chung đề ận độu v ng theo công th c này ă
B. Vì đây là công thăc mà giá tr s d c t ÿng đ°ợ o ra
C. ng xuyên áp d đây công thăc các nhà t° bản th°ß ÿng trong giai đon
CNTB t do c nh tranh.
D. Vì công th c này t n t i mă ọi ph°¡ng thăc sn xu t
Hin nay, theo Lu i sật Lao động, ng°ß d ng kÿng lao động ng°ßi lao độ ết vi
nhau văn bn th a thu c khi b u làm vi c? ận nào tr°ớ ắt đầ
A. Nội quy lao động
B. Hợp đồng lao động
C. Cam k ng ết lao độ
D. Th ng ỏa °ớc lao độ
Hiện nay, n°ớc ta quy đ ăc l°¡ng tốnh m i thiu trong tng thßi k. Theo anh/ch, vn
đề này là s vn d ng lý lu n nào c a Các Mác? ÿ ā
A. n b t bi n T° bả ế
B. S n xu t giá tr th ặng d°
C. Hàng hóa săc lao động
D. Chi phí s n xu t
20
Theo anh/chị, khi nhà t° bả ăc lao độ ạo ra l°ợn s dÿng hàng hóa s ng s t ng giá tr mi
nh° thế nào?
A. L b n thân nó ớn h¡n giá trị
B. B ng giá tr b n thân nó.
C. Nh h¡n giá trị bn thân nó.
D. L s dớn h¡n giá trị ÿ ng b n thân nó.
Theo anh/chị, thông th°ß ốc động, t chu chuyển t° bản đ°ợc tính nh° thế nào?
A. S vòng chu chuy n c n trong th i gian 1 tháng āa t° bả ß
B. S vòng chu chuy n c n trong th i gian 3 tháng āa t° bả ß
C. S vòng chu chuy n c n trong th i gian 6 tháng āa t° bả ß
D. S vòng chu chuy n c n trong th i gian 12 tháng āa t° bả ß
Một t° b ạo nh° sau: Mua săc lao độn có cu t ng 300 USD; mua nguyên vt liu 500
USD; kh u hao máy móc: 100 USD; mua nhiên li u: 200 USD. Theo anh/ch , giá tr
bn b t bi n là bao nhiêu? ế
A. 500 USD
B. 700 USD
C. 800 USD
D. 300 USD
Một t° b ạo nh° sau: Mua săc lao độn có cu t ng 300 USD; mua nguyên vt liu 500
USD; kh u hao máy móc: 100 USD; mua nhiên li u: 200 USD. Theo anh/ch , giá tr
bn kh bi n là bao nhiêu? ế
A. 600 USD
B. 400 USD
C. 300 USD
D. 800 USD
Nếu là chā doanh nghip, trách nhi m c a anh/ch ā đối vi v ti i ấn đề ền l°¡ng cāa ng°ß
lao động nh° thế nào?
A. Tr ti vào ch ng, hi u qu công đầy đā ền l°¡ng cho ng°ßi lao động căn ất l°ợ
việc và theo quy đị āa nhà n°ớnh c c
B. Tr ti vào ch ng, hi u qu công đầy đā ền l°¡ng cho ng°ßi lao động căn ất l°ợ
vic
C. Tr ti đầy đā ền l°¡ng cho ng°ßi lao độ ớn h¡n măc l°¡ng tống và phi l i thiu do
nhà n°ớc quy định
D. Tr và k p th i ti đầy đā ß ền l°¡ng cho ng°ßi lao động
Theo anh/chị, đâu là hình thă l°¡ng phổ ến cho nhân viên văn phòng ác tr bi n°ớc ta?
A. Khoán vi c
B. Theo kh ng công vi c ối l°ợ
C. Theo th i gian ß
D. Theo s n ph m
| 1/60

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HI
MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN ( 2022 ) CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH
T CHÍNH TR MÁC - LÊNIN
Chā nghĩa trọng th°¡ng đ°ợc ghi nhận là tr°ßng phái kinh tế đầu tiên nghiên cău về
nền sản xuất t° bản chā nghĩa vì:
A. Họ là tr°ßng phái kinh tế đầu tiên nghiên cău một cách có hệ thống lĩnh vực l°u
thông trong nền sản xuất t° bản chā nghĩa.
B. Họ là tr°ßng phái kinh tế đầu tiên nghiên cău một cách có hệ thống về công
tr°ßng thā công t° bản chā nghĩa
C. Họ là tr°ßng phái kinh tế đầu tiên nghiên cău một cách có hệ thống về công x°áng t° bản chā nghĩa
D. Họ là tr°ßng phái kinh tế đầu tiên nghiên cău một cách có hệ thống về lĩnh vực
nông nghiệp trong nền sản xuất t° bản chā nghĩa.
Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là đối t°ợng nghiên cău cāa kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Quan hệ xã hội trong lĩnh vực sản xuất
B. Quan hệ sá hữu t° liệu sản xuất, tổ chăc quản lý
C. Cách thăc sử dÿng các nguồn lực khan hiếm một cách có hiệu quả
D. Các quan hệ xã hội cāa sản xuất và trao đổi
Vì sao trong thßi kỳ cổ đại và trung đại, kinh tế chính trị ch°a trá thành một môn khoa học?
A. Vì trong thßi kỳ này, tôn giáo thống trị về mặt t° t°áng nên kinh tế chính trị ch°a trá thành môn khoa học
B. Vì trong thßi kỳ này, ch°a xuất hiện các ph°¡ng pháp nghiên cău về kinh tế
C. Vì trong thßi kỳ này, ch°a xuất hiện các khái niệm, phạm trù cāa khoa học kinh tế chính trị.
D. Vì trong thßi kỳ này, trình độ cāa nền kinh tế hết săc thấp kém, nên ch°a xuất hiện
các tiền đề để kinh tế chính trị trá thành môn khoa học
Quy luật kinh tế phát huy tác dÿng thông qua yếu tố nào?
A. Thông qua hoạt động cāa con ng°ßi với với những động c¡ lợi ích khác nhau
B. Thông qua hoạt động cāa con ng°ßi với với những động c¡ lợi ích giống nhau
C. Thông qua việc ban hành các chính sách kinh tế cāa nhà n°ớc
D. Thông qua mua bán, trao đổi bằng tiền tệ
Vì sao chā nghĩa trọng nông lại xuất hiện á Pháp?
A. Do nông nghiệp n°ớc Pháp lạc hậu h¡n so với các n°ớc khác 1
B. Do địa chā bóc lột nông dân bằng giá cả cánh kéo, làm cho nền nông nghiệp suy sÿp
C. Do n°ớc Pháp thực hiện chính sách trọng th°¡ng quá lâu làm cho nền nông nghiệp bị suy sÿp
D. Do Nhà n°ớc tăng thuế nông nghiệp
Nguyên nhân nào dẫn đến việc ban hành các chính sách kinh tế không phù hợp với các quy luật kinh tế?
A. Do con ng°ßi không nhận biết sự tồn tại cāa các quy luật kinh tế khách quan
B. Do con ng°ßi nhận thăc không đúng thực trạng cāa nền kinh tế và sự vận động
cāa các quy luật kinh tế
C. Do việc thu thập số liệu không chính xác và do ảnh h°áng cāa các quan điểm chính trị
D. Do quy luật kinh tế khách quan rất phăc tạp và khó dự đoán
Theo anh/chị, điều kiện để các quy luật kinh tế phát huy tác dÿng trong thực tiễn?
A. Đ°ợc nhà n°ớc cho phép hoạt động
B. Phải thông qua hoạt động kinh tế cāa con ng°ßi và có môi tr°ßng kinh tế thuận lợi để phát huy tác dÿng
C. Nền kinh tế phải phát triển đến một măc độ nhất định
D. Nền kinh tế phải phát triển với trình độ cao
Theo anh/chị, vì sao nói khi xuất hiện hệ thống lý luận cāa Adam Smith thì kinh tế
chính trị mới chính thăc trá thành môn khoa học?
A. Vì Adam Smith là ng°ßi đầu tiên sử dÿng thuật ngữ B. Vì Adam Simth là ng°ßi đầu tiên xác định đúng đắn đối t°ợng nghiên cău cāa
kinh tế chính trị là môn khoa học gắn với các chính khách và nhà lập pháp
C. Vì Adam Smith đã kế thừa, bổ sung và phát triển các thành tựu cāa tr°ßng phái trọng th°¡ng
D. Vì thông qua tác phẩm quốc gia=, Adam Smith đã xây dựng các khái niệm, phạm trù nhằm phân tích một cách
có hệ thống nền sản xuất t° bản chā nghĩa.
Khái niệm nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa ng°ßi với ng°ßi trong sản xuất và trao đổi? A. Giá trị B. Máy móc C. Nguyên vật liệu D. Công cÿ
Điều kiện, hoàn cảnh nào thúc đẩy sự ra đßi chā nghĩa trọng th°¡ng?
A. Trong thßi kỳ tan rã ph°¡ng thăc sản xuất phong kiến và phát sinh ph°¡ng thăc
sản xuất t° bản chā nghĩa
B. Sau khi xuất hiện các phát kiến địa lý
C. Do hoạt động ngoại th°¡ng là hoạt động có hiệu quả nhất thßi kỳ đó 2
D. Do sản xuất ch°a phát triển, phải tích lũy vốn thông qua hoạt động ngoại th°¡ng
Theo anh/chị, đâu là xu h°ớng, đặc điểm cāa các nhà nghiên cău kinh tế theo tr°ßng phái Mácxít?
A. Nghiên cău về kinh tế thị tr°ßng xã hội chā nghĩa theo cách tiếp cận cāa Các Mác
B. Nghiên cău kinh tế dựa trên cách tiếp cận cāa Các Mác
C. Nghiên cău kinh tế kết hợp với chính trị theo cách tiếp cận cāa Các Mác
D. Nghiên cău về kinh tế xã hội chā nghĩa theo cách tiếp cận cāa Các Mác
Theo anh/chị, tiền đề nào là c¡ sá cho sự phát triển có tính hệ thống cāa kinh tế chính trị?
A. Sự xuất hiện cāa ph°¡ng thăc sản xuất t° bản chā nghĩa
B. Tác phẩm Adam Smith đ°ợc xuất bản
C. Sự phát triển cāa ph°¡ng thăc sản xuất phong kiến D. Tác phẩm
Theo anh/chị, đâu là nội dung thể hiện giá trị khoa học cāa học thuyết kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Phát hiện ra nguyên lý và các quy luật kinh tế khách quan chi phối quá trình phát
triển nền kinh tế thị tr°ßng
B. Phát hiện ra các nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa con ng°ßi
và con ng°ßi trong quá trình sản xuất
C. Phát hiện ra các nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa con ng°ßi
và con ng°ßi trong quá trình sản xuất và trao đổi
D. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối quá trình phát triển cāa nền kinh tế thị
tr°ßng và đề xuất các giải pháp giải quyết hiệu quả các vấn đề cāa nền kinh tế thị
tr°ßng trên quan điểm Mác - Lênin
Theo anh/chị, nội dung nào thể hiện sự bổ sung và phát triển cāa V.I.Lênin vào học
thuyết kinh tế cāa Các Mác?
A. Học thuyết về t° bản
B. Học thuyết về mô hình kinh tế kế hoạch hóa
C. Học thuyết về độc quyền và độc quyền nhà n°ớc trong chā nghĩa t° bản giai đoạn
cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
D. Học thuyết về tiền tệ cāa các n°ớc t° bản
Theo anh/chị, vì sao đến cuối thế kỷ XVIII, kinh tế chính trị mới xuất hiện với t° cách là môn khoa học?
A. Vì ph°¡ng thăc sản xuất t° bản chā nghĩa đã hình thành và phát triển
B. Vì các tr°ßng phái kinh tế xuất hiện nhiều vào thßi điểm này
C. Vì xuất hiện tác phẩm D. Vì nền kinh tế đã xuất hiện các tiền đề cần thiết và sự xuất hiện tác phẩm cău về bản chất và nguyên nhân giàu có cāa các quốc gia= cāa Adam Smith 3
Theo anh/chị, vì sao cho đến nay vẫn còn tồn tại nhiều tr°ßng phái kinh tế khác nhau?
A. Vì các tr°ßng phái kinh tế có đối t°ợng nghiên cău và ph°¡ng pháp nghiên cău khác nhau
B. Vì các tr°ßng phái kinh tế tồn tại á các n°ớc có chế độ chính trị khác nhau
C. Vì nền kinh tế rất phăc tạp nên mỗi tr°ßng phái kinh tế sẽ nghiên cău bằng nhiều ph°¡ng pháp khác nhau
D. Vì các tr°ßng phái kinh tế có đối t°ợng nghiên cău, ph°¡ng pháp nghiên cău và
chăc năng nghiên cău khác nhau
Khi vận dÿng ph°¡ng pháp trừu t°ợng hóa phải đáp ăng yêu cầu nh° thế nào?
A. Phải xác định yếu tố nào là tạm thßi, ngẫu nhiên để loại bỏ ra khỏi quá trình
nghiên cău chỉ còn giữ lại những yếu tố ổn định, bản chất để nghiên cău.
B. Phải đặt đối t°ợng nghiên cău trong sự vận động, biến đổi, tác động qua lại với các
sự vật, hiện t°ợng khác
C. Phải đặt đối t°ợng nghiên cău trong không gian và thßi gian xác định
D. Phải đặt ra các giả định tr°ớc khi nghiên cău
Theo anh/chị, kinh tế chính trị Mác – Lênin có vai trò nh° thế nào đối với quá trình
phát triển nền kinh tế thị tr°ßng định h°ớng xã hội chā nghĩa á Việt Nam hiện nay?
A. Tìm ra các quy luật chi phối mối quan hệ giữa ng°ßi và ng°ßi trong sản xuất hàng
hóa cāa nền kinh tế thị tr°ßng định h°ớng xã hội chā nghĩa và là c¡ sá để hoạch định
đ°ßng lối, chính sách kinh tế cāa Đảng, nhà n°ớc
B. Tìm ra các quy luật chi phối mối quan hệ giữa ng°ßi và ng°ßi trong sản xuất và
trao đổi hàng hóa cāa nền kinh tế thị tr°ßng định h°ớng xã hội chā nghĩa
C. Làm rõ các quy luật chi phối mối quan hệ giữa ng°ßi và ng°ßi trong sản xuất và
trao đổi hàng hóa cāa nền kinh tế thị tr°ßng định h°ớng xã hội chā nghĩa hiện nay và
là c¡ sá để hoạch định đ°ßng lối, chính sách kinh tế cāa Đảng, nhà n°ớc
D. Làm rõ các quy luật chi phối mối quan hệ giữa ng°ßi và ng°ßi trong sản xuất hàng
hóa cāa nền kinh tế thị tr°ßng định h°ớng xã hội chā nghĩa hiện nay
à n°ớc ta hiện nay, c¡ quan nào có trách nhiệm tham m°u, t° vấn các chính sách kinh tế?
A. Các c¡ quan tham m°u kinh tế cāa Đảng, quốc hội, chính phā, các bộ, ban ngành,
các viện nghiên cău, tr°ßng đại học, các tổ chăc quốc tế.
B. Ban kinh tế trung °¡ng, ban cố vấn kinh tế cāa thā t°ớng, các viện nghiên cău,
tr°ßng đại học, các tổ chăc quốc tế.
C. Ban kinh tế trung °¡ng, āy ban kinh tế quốc hội, các bộ ban ngành, các viện
nghiên cău, tr°ßng đại học.
D. Ban kinh tế trung °¡ng, āy ban kinh tế quốc hội, các bộ ban ngành, các viện
nghiên cău, tr°ßng đại học và các tổ chăc quốc tế.
Theo anh/chị, Đảng và nhà n°ớc đã vận dÿng sáng tạo phép biện chăng trong xây
dựng các chính sách kinh tế á n°ớc ta hiện nay nh° thế nào? 4
A. Xem xét, dự kiến các chính sách kinh tế đó tác động nh° thế nào trong thực tế từ
đó xây dựng chính sách phù hợp với thực tế và phù hợp với các quy luật kinh tế khách quan
B. Căn că vào định h°ớng phát triển cāa đất n°ớc trong từng thßi kỳ để xây dựng các chính sách kinh tế
C. Xem xét, dự kiến các chính sách kinh tế đó tác động tích cực và tiêu cực nh° thế nào trong thực tế
D. Xây dựng chính sách kinh tế phải tham khảo ý kiến các chuyên gia kinh tế và các
tổ chăc t° vấn kinh tế khác
Theo anh/chị, môn kinh tế chính trị Mác – Lênin có vai trò nh° thế nào đối với bản thân?
A. Cung cấp hệ thống tri thăc, c¡ sá ph°¡ng pháp luận trong hoạt động thực tiễn và
trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp
B. Cung cấp hệ thống tri thăc, c¡ sá ph°¡ng pháp luận, nền tảng t° t°áng và thấy
đ°ợc trách nhiệm cāa bản thân trong hoạt động thực tiễn và trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp
C. Cung cấp c¡ sá ph°¡ng pháp luận, nền tảng t° t°áng và thấy đ°ợc trách nhiệm cāa
bản thân trong hoạt động thực tiễn và trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp
D. Cung cấp c¡ sá ph°¡ng pháp luận, nền tảng t° t°áng cho bản thân, tin t°áng vào
đ°ßng lối chā tr°¡ng cāa Đảng trong hoạt động thực tiễn và trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM GIA
TH TRƯỜNG
Theo anh/chị, trong cạnh tranh nội bộ ngành, giá cả thị tr°ßng dựa trên c¡ sá nào? A. Giá trị cá biệt B. Giá trị sử dÿng C. Giá trị thị tr°ßng D. Giá trị trao đổi
Theo anh/chị, lao động trừu t°ợng tạo nên thuộc tính nào cāa hàng hóa? A. Tính hữu ích B. Giá trị
C. Tạo ra tính hữu ích và giá trị D. Giá trị sử dÿng
Theo anh/chị, kinh tế thị tr°ßng xuất hiện lần đầu tiên trong ph°¡ng thăc sản xuất nào?
A. Ph°¡ng thăc sản xuất cộng sản nguyên thāy
B. Ph°¡ng thăc sản xuất chiếm hữu nô lệ 5
C. Ph°¡ng thăc sản xuất phong kiến.
D. Ph°¡ng thăc sản xuất t° bản chā nghĩa
Theo anh/chị, loại lao động nào tạo nên giá trị mới (v + m) cāa hàng hóa? A. Lao động cÿ thể
B. Lao động trừu t°ợng C. Lao động giản đ¡n D. Lao động phăc tạp
Theo anh/chị, lao động cÿ thể là nguồn gốc tạo nên thuộc tính nào cāa hàng hóa? A. Giá trị trao đổi B. Giá trị C. Giá trị sử dÿng D. Giá trị xã hội
Theo Các Mác, l°ợng tiền cần thiết cho l°u thông hàng hóa trong một thßi kỳ nhất
định đ°ợc xác định nh° thế nào?
A. Tổng giá cả cāa hàng hóa l°u thông trong kỳ đó nhân cho số vòng l°u thông cāa đồng tiền.
B. Tổng giá cả cāa hàng hóa l°u thông trong kỳ đó chia cho số vòng l°u thông cāa đồng tiền.
C. Tổng giá cả cāa hàng hóa l°u thông trong kỳ đó trừ cho số vòng l°u thông cāa đồng tiền.
D. Tổng giá cả cāa hàng hóa l°u thông trong kỳ đó cộng cho số vòng l°u thông cāa đồng tiền.
Theo anh/chị, trong nền kinh tế thị tr°ßng, nguồn lực cho sản xuất cāa xã hội đ°ợc
phân bổ một cách hiệu quả nhất thông qua:
A. Sự điều tiết cāa nhà n°ớc.
B. thị tr°ßng và các quy luật cāa thị tr°ßng
C. Các ch°¡ng trình, kế hoạch phát triển kinh tế trong từng thßi kỳ
D. Các mÿc tiêu phát triển kinh tế cāa mỗi quốc gia trong mỗi thßi kỳ.
Theo anh/chị, loại hình kinh tế nào xuất hiện khi nền kinh tế hàng hóa phát triển đến
trình độ mà toàn bộ mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đ°ợc thực hiện thông qua thị tr°ßng?
A. Kinh tế hàng hóa giản đ¡n B. Kinh tế hiện vật C. Kinh tế thị tr°ßng
D. Kinh tế kế hoạch hóa
Theo Các Mác, đâu là biện pháp mà các ngành sử dÿng để cạnh tranh với nhau?
A. Sản xuất sản phẩm khác có chi phí rẻ h¡n
B. Cải tiến công nghệ và nâng cao chất l°ợng sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm 6
D. Di chuyển vốn và lao động từ ngành này sang ngành khác
Ví dÿ trong lĩnh vực sản xuất gốm, ng°ßi thợ A sản xuất 1 bình gốm mất 2 giß lao
động, ng°ßi thợ B mất 3 giß lao động, ng°ßi thợ C mất 4 giß lao động. Theo anh/chị,
thßi gian lao động cāa từng ng°ßi nh° vậy đ°ợc gọi là gì?
A. Thßi gian lao động đặc thù
B. Thßi gian lao động cá biệt
C. Thßi gian lao động ngành nghề
D. Thßi gian lao động riêng
Theo anh/chị, giá cả đ°ợc hình thành nh° thế nào trong nền kinh tế thị tr°ßng? A. Theo chi phí sản xuất
B. Theo quy định cāa nhà n°ớc
C. Theo các nguyên tắc và quy luật cāa thị tr°ßng
D. Theo măc độ khan hiếm
Theo anh/chị, đâu là đặc điểm c¡ bản để phân biệt giữa nền kinh tế hỗn hợp với các nền kinh tế khác?
A. Có sự can thiệp cāa nhà n°ớc về kinh tế
B. Có nhiều chā thể kinh tế tham gia, xen kẽ, hỗn hợp lẫn nhau.
C. Có nhiều hình thăc sá hữu hỗn hợp
D. Có nhiều thành phần kinh tế tồn tại hỗn hợp với nhau
Một công nhân một giß sản xuất đ°ợc một sản phẩm. Sau đó, do áp dÿng máy móc, kỹ
thuật mới, ng°ßi công nhân đó một giß sản xuất đ°ợc hai sản phẩm đ°ợc gọi là:
A. Tăng c°ßng độ lao động
B. Tăng năng suất lao động
C. Chuyên môn hóa sản xuất
D. Chuyên môn hóa lao động
Chọn câu trả lßi sai về tăng năng suất lao động: Trong điều kiện các yếu tố khác không
thay đổi, khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số l°ợng hàng hóa tạo ra trong một đ¡n vị thßi gian tăng.
B. Số l°ợng hàng hóa tạo ra trong một đ¡n vị thßi gian giảm
C. Giá trị một đ¡n vị hàng hóa giảm.
D. Tổng giá trị hàng hóa trong một đ¡n vị thßi gian không thay đổi.
Hiện nay, các nhà cung cấp hàng hóa, dịch vÿ quan tâm đến việc nâng cao chất l°ợng
sản phẩm nhằm mang lại nhiều tiện ích và trải nghiệm cho khách hàng. Theo anh/chị,
ng°ßi bán đang quan tâm đến thuộc tính nào cāa hàng hóa? A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị sử dÿng C. Giá trị trao đổi D. Giá trị thị tr°ßng 7
Theo anh/chị, hiện nay các ngành nghề nh°: Khám chữa bệnh, hớt tóc, du lịch, vận
chuyển, đào tạo,…đ°ợc nhà n°ớc xếp vào loại hình kinh doanh nào? A. Sản xuất B. Dịch vÿ C. Nông nghiệp
D. Ngành dịch vÿ đặc biệt
Hiện nay, n°ớc ta có rất nhiều ngành nghề, sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau. Theo
anh/chị, đây là biểu hiện cho nội dung nào cāa kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Chuyên môn hóa lao động
B. Sự phát triển cāa phân công lao động xã hội
C. Sự phát triển cāa phân công lao động
D. Chuyên môn hóa ngành nghề
Theo anh/chị, quyền sá hữu tài sản cāa n°ớc ta đ°ợc quy định trong văn bản nào?
A. Luật sá hữu trí tuệ B. Luật doanh nghiệp C. Luật hình sự D. Luật dân sự
Theo anh/chị: Dịch vÿ khám chữa bệnh, đôi giày, máy móc, dịch vÿ đào tạo, nếu phân
loại hàng hóa thì xếp chúng vào loại nào?
A. Hàng hóa thiết yếu và hàng hóa công cộng
B. Hàng hóa vật thể và phi vật thể
C. Hàng hóa tiêu dùng và hàng hóa công cộng
D. Hàng hóa t° liệu sản xuất và hàng hóa thiết yếu
Theo anh/chị, tr°ßng hợp nào là lao động trừu t°ợng?
A. Thao tác lao động cÿ thể cāa ng°ßi thợ mộc
B. Thao tác lao động cÿ thể cāa ng°ßi thợ dệt vải
C. Hao phí về thể lực và trí lực cāa ng°ßi lao động sản xuất hàng hóa nói chung
D. Hao phí về thể lực và trí lực cāa ng°ßi lao động trong kiểu sản xuất tự cấp, tự túc
Theo anh/chị, trong nền kinh tế cāa Việt Nam hiện nay, hàng hóa đa số đ°ợc sản xuất
bái thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế nhà n°ớc B. Kinh tế t° nhân C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu t° n°ớc ngoài
Theo kinh tế học hiện đại, sản phẩm áo s¡ mi đ°ợc xếp vào loại hàng hóa nào? A. Cá nhân B. Công cộng C. Xã hội D. Thiết yếu 8
Theo học thuyết giá trị lao động, vì sao dịch vÿ khám chữa bệnh đ°ợc gọi là hàng hóa?
A. Vì nó có giá cả nh° các hàng hóa khác
B. Vì có hao phí săc lao động cāa bác sĩ
C. Vì có 2 thuộc tính là giá trị và giá trị sử dÿng
D. Vì thỏa mãn nhu cầu khám chữa bệnh cāa con ng°ßi
Hiện nay, nhà n°ớc quy định các cấp bậc công nhân kỹ thuật. Theo anh/chị, điều này
liên quan đến nội dung nào trong môn kinh tế chính trị? A. Phân công lao động
B. Lao động phăc tạp và lao động giản đ¡n C. Lao động cÿ thể
D. Lao động trừu t°ợng
Theo học thuyết giá trị lao động, vì sao hai hàng hoá trao đổi đ°ợc với nhau?
A. Vì chúng cũng đều là sản phẩm cāa lao động và có l°ợng hao phí vật t° kỹ thuật bằng nhau
B. Vì chúng đều có hao phí lao động và hao phí vật t° kỹ thuật bằng nhau
C. Vì chúng đều là sản phẩm cāa lao động và có l°ợng thßi gian hao phí lao động xã
hội cần thiết để sản xuất bằng nhau.
D. Vì chúng có l°ợng hao phí vật t° kỹ thuật bằng nhau và có cùng loại lao động sản xuất
Theo anh/chị, vì sao nói: Các Mác phát hiện ra tính chất hai mặt cāa lao động sản xuất
hàng hóa có ý nghĩa to lớn về mặt lý luận?
A. Vì từ phát hiện này, Các Mác mới biết đ°ợc lao động nào đã tạo ra các thuộc tính
cāa hàng hóa, từ đó mới hoàn thiện học thuyết giá trị lao động
B. Vì từ phát hiện này, Các Mác mới biết đ°ợc giá trị thặng d° có từ đâu và hoàn
thiện học thuyết giá trị thặng d°
C. Vì từ phát hiện này, Các Mác mới biết đ°ợc đ°ợc tính chất cāa lao động cÿ thể và
lao động trừu t°ợng, từ đó mới hoàn thiện học thuyết giá trị lao động
D. Vì từ phát hiện này, Các Mác mới biết đ°ợc tính chất cāa lao động giản đ¡n và lao
động phăc tạp, từ đó mới hoàn thiện học thuyết giá trị lao động
Hiện nay, các n°ớc đang nghiên cău và triển khai đồng tiền kỹ thuật số quốc gia. Theo
anh/chị, Việt Nam có nên triển khai đồng tiền kỹ thuật số quốc gia hay không?
A. Không nên, vì rất khó quản lý
B. Có, vì tiền kỹ thuật số quốc gia giúp giảm chi phí, an toàn, bảo mật
C. Có, vì tiền kỹ thuật số quốc gia có nhiều °u điểm và ngân hàng trung °¡ng có thể kiểm soát đ°ợc
D. Không nên, vì có thể bị rāi ro và không an toàn
Theo anh/chị, Việt Nam có nên đẩy mạnh việc thanh toán không dùng tiền mặt hay không? 9
A. Có, vì tiền mặt sử dÿng rất bất tiện.
B. Có, vì sẽ tiết kiệm chi phí, thanh toán nhanh chóng, thuận tiện phù hợp với xu thế
phát triển cāa thế giới
C. Không nên, vì thanh toán bằng tiền mặt không phù hợp với nền kinh tế Việt Nam hiện nay.
D. Không nên, vì kết cấu hạ tầng cāa Việt Nam hiện ch°a cho phép.
Theo anh/chị, hiện nay tiền Việt Nam đồng do tổ chăc nào phát hành? A. Bộ Tài chính B. Chính phā
C. Ngân hàng th°¡ng mại nhà n°ớc
D. Ngân hàng nhà n°ớc Việt Nam
Theo anh/chị, vì sao vàng lại trá thành vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa?
A. Vì vàng có mặt á mọi quốc gia
B. Vì vàng có nhiều °u điểm h¡n các vật ngang giá khác
C. Vì vàng có tính khan hiếm
D. Vì vàng có giá trị cao
Theo anh/chị, đồng tiền cāa hai quốc gia muốn trao đổi với nhau phải dựa vào yếu tố nào?
A. Quy định cāa ngân hàng nhà n°ớc B. Tỷ giá cāa đồng USD
C. Tỷ giá trao đổi cāa hai đồng tiền
D. T°¡ng quan săc mạnh kinh tế cāa hai quốc gia
Theo anh/chị, hiện nay tổng cÿc thống kê Việt Nam công bố chỉ số CPI theo thßi gian nh° thế nào? A. Theo tháng B. Theo quý C. Theo năm D. Theo tháng, quý và năm
Theo anh/chị, vì sao muốn biết một hàng hóa có tiêu thÿ đ°ợc hay không thì nên bán
hàng hóa đó trên thị tr°ßng?
A. Vì thị tr°ßng sẽ cho biết hàng hóa có đ°ợc chấp nhận hay không.
B. Vì ng°ßi tiêu dùng hiện diện trên thị tr°ßng
C. Vì thị tr°ßng sẽ tính toán giá trị cho hàng hóa đó
D. Vì thị tr°ßng sẽ xác định giá trị sử dÿng cāa hàng hóa đó
Theo anh/chị, vì sao nhà n°ớc Việt Nam cần phải can thiệp vào nền kinh tế?
A. Vì nền kinh tế hay gặp khāng hoảng và phân hóa giàu nghèo
B. Vì nền kinh tế hoạt động không ổn định và mang tính chất tự phát
C. Vì cần thiết lập các khuôn khổ cho các hoạt động kinh tế, tránh tình trạng độc quyền 10
D. Vì cần khắc phÿc những khuyết tật cāa thị tr°ßng, giữ ổn định và điều tiết vĩ mô nền kinh tế
Nếu căn că vào tính chất và c¡ chế vận hành, theo anh/chị: kinh tế thị tr°ßng á Việt
Nam hiện nay đ°ợc xếp là loại hình thị tr°ßng nào?
A. Thị tr°ßng cạnh tranh không hoàn hảo
B. Thị tr°ßng cạnh tranh hoàn hảo
C. Thị tr°ßng có điều tiết
D. Thị tr°ßng độc quyền
Theo anh/chị, mặc dù mô hình kinh tế thị tr°ßng hiện đại tuy khác nhau á từng n°ớc
nh°ng đều có điểm chung nào nổi bật?
A. Đều có sự can thiệp cāa nhà n°ớc vào kinh tế
B. Đều có nhà n°ớc can thiệp vào hoạt động các quy luật kinh tế khách quan
C. Đều có Đảng Cộng sản lãnh đạo
D. Đều có phân hóa giàu nghèo cao
Theo anh/chị: Hiện nay trong nền kinh tế cāa Việt Nam, việc sản xuất sản phẩm gì,
sản xuất bằng ph°¡ng tiện gì và sản xuất cho ai là do yếu tố nào quyết định?
A. Do nhà n°ớc quyết định dựa trên kế hoạch hàng năm
B. Do doanh nghiệp t° nhân quyết định dựa trên c¡ sá dự báo thị tr°ßng
C. Do nhà n°ớc quyết định dựa trên c¡ sá dự báo thị tr°ßng
D. Do c¡ chế thị tr°ßng quyết định
Theo anh/chị, vì sao nền kinh tế thị tr°ßng không thể khắc phÿc những nguy c¡ rāi ro, khāng hoảng?
A. Vì nền kinh tế thị tr°ßng có nhiều khuyết tật
B. Vì sự vận động tự phát cāa các quy luật kinh tế
C. Vì rāi ro khāng hoảng khó dự đoán
D. Vì do nhà n°ớc không can thiệp vào kinh tế
Khi hạn hán, mất mùa làm cho sản l°ợng nông nghiệp giảm sút, giá cả hàng hóa nông
sản tăng lên. D°ới góc độ kiến thăc kinh tế chính trị Mác- Lênin, theo anh/chị, điều
này liên quan đến nội dung nào? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật l°u thông tiền tệ
Theo anh/chị, nếu một doanh nghiệp th°ßng xuyên có hao phí lao động cá biệt lớn h¡n
hao phí lao động xã hội cần thiết, theo quy luật giá trị thì trong t°¡ng lai doanh nghiệp đó sẽ nh° thế nào?
A. Vẫn tiếp tÿc hoạt động
B. Lợi nhuận ít h¡n tr°ớc C. Sẽ phá sản 11 D. Không có lợi nhuận
Khi phát hiện đối thā cạnh tranh nói tuyên truyền, nói xấu về sản phẩm do công ty
anh/chị sản xuất mà không có chăng că, anh/chị nên làm gì?
A. Trả đũa lại bằng hành động t°¡ng tự
B. Gửi đ¡n kiện lên c¡ quan quản lý cạnh tranh C. Thuê luật s° kiện
D. Gửi đ¡n kiện lên tòa án
Khi giá cả thịt bò giảm, theo quy luật cung cầu có thể dự đoán đ°ợc điều gì?
A. Nhà sản xuất giảm sản l°ợng cung ăng và ng°ßi tiêu dùng tăng l°ợng tiêu dùng thịt bò
B. Nhà sản xuất giảm sản l°ợng cung ăng và ng°ßi tiêu dùng giảm l°ợng tiêu dùng
thịt bò hoặc chuyển sang các sản phẩm thay thế khác
C. Nhà sản xuất giảm sản l°ợng cung ăng và ng°ßi tiêu dùng chuyển sang dùng thịt heo
D. Số l°ợng cung ăng và tiêu thÿ không thay đổi
Khi ng°ßi sản xuất tăng sản l°ợng cung ăng thịt heo, theo quy luật cung cầu thì có thể
dự đoán đ°ợc điều gì?
A. Sản l°ợng thịt heo cung ăng tăng, giá thịt theo không đổi
B. Sản l°ợng thịt heo cung ăng tăng, giá thịt heo tăng nhẹ
C. Sản l°ợng thịt heo cung ăng tăng, giá thịt heo có xu h°ớng giảm
D. Sản l°ợng thịt heo cung ăng tăng, giá thịt heo tăng mạnh
Khi ng°ßi tiêu dùng tăng sản l°ợng tiêu dùng thịt heo, theo quy luật cung cầu thì có
thể dự đoán đ°ợc điều gì?
A. Sản l°ợng tiêu dùng thịt heo tăng, giá thịt theo có xu h°ớng tăng
B. Sản l°ợng tiêu dùng thịt heo tăng, giá thịt heo có xu h°ớng giảm mạnh
C. Sản l°ợng tiêu dùng thịt heo tăng, giá thịt heo không đổi
D. Sản l°ợng tiêu dùng thịt heo tăng, giá thịt heo có xu h°ớng giảm nhẹ
Với vai trò là chā đầu t°, để lựa chọn đ°ợc doanh nghiệp tốt nhất phÿc vÿ cho dự án
cāa mình thì chā đầu t° chọn biện pháp đấu thầu. D°ới góc độ môn kinh tế chính trị,
biện pháp này liên quan đến nội dung nào? A. Cung cầu B. Hàng hóa công cộng C. Cạnh tranh D. Quy luật giá trị
Khi nền kinh tế gặp khāng hoảng hay dịch bệnh làm thiếu hÿt hàng hóa, dẫn đến giá cả
hàng hóa tăng. Để đảm bảo đßi sống thiết yếu cāa ng°ßi dân, nhà n°ớc tổ chăc những
điểm bán hàng bình ổn giá. D°ới góc độ môn học kinh tế chính trị, biện pháp này liên quan đến nội dung nào? A. Quy luật cung cầu 12 B. Quy luật giá trị C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật l°u thông
Là chā doanh nghiệp kinh doanh trong nền kinh tế thị tr°ßng, trách nhiệm cāa anh/chị nên làm gì?
A. Cạnh tranh một cách lành mạnh, có trách nhiệm với ng°ßi tiêu dùng, với xã hội và cộng đồng
B. Kinh doanh chỉ vì lợi ích cāa bản thân mình
C. Không quan tâm đến trách nhiệm xã hội.
D. Không quan tâm đến vấn đề môi tr°ßng.
Nếu là công chăc nhà n°ớc phÿ trách lĩnh vực kinh tế, trách nhiệm cāa anh/chị nên làm gì?
A. Tạo điều kiện cho kinh tế t° nhân phát triển, hạn chế vai trò cāa kinh tế nhà n°ớc
B. Tham m°u các chính sách và tạo điều kiện thuận lợi kinh tế phát triển
C. Không tạo các rào cản trong các hoạt động kinh tế
D. Quy hoạch cÿ thể các ngành kinh tế, tránh phát triển chồng chéo
Nếu là ng°ßi sản xuất trong nền kinh tế thị tr°ßng, khi nền kinh tế bị dịch bệnh hoành
hành, hàng hóa do mình sản xuất trá nên khan hiếm, anh/chị nên làm gì?
A. Bán giá cao để thu nhiều lợi nhuận
B. Giữ giá cả ổn định cho ng°ßi tiêu dùng
C. Găm giữ hàng để bán giá với giá cao h¡n
D. Giảm chất l°ợng sản phẩm để bán với giá nh° cũ
Khi mua phải sản phẩm lỗi mà ng°ßi sản xuất không bảo hành theo quy định, để bảo
vệ lợi ích hợp pháp cāa mình, anh/chị nên làm nh° thế nào?
A. Đ°a vÿ việc lên báo chí, mạng xã hội
B. Gửi đ¡n tới tòa án kinh tế
C. Gửi đ¡n tới hiệp hội bảo vệ ng°ßi tiêu dùng
D. Thuê luật s° kiện nhà sản xuất
Theo anh/chị, vai trò cāa môi giới chăng khoán trong nền kinh tế thị tr°ßng là nh° thế nào? A. Là ng°ßi sản xuất B. Là ng°ßi tiêu dùng
C. Là trung gian giữa ng°ßi mua và bán chăng khoán
D. Là quản lý vĩ mô nhà n°ớc trong lĩnh vực tài chính
Một công nhân một giß sản xuất đ°ợc 1 sản phẩm, sau đó do tăng c°ßng độ lao động,
một giß công nhân đó làm đ°ợc 2 sản phẩm. Theo anh/chị, l°ợng giá trị một đ¡n vị
sản phẩm mới thay đổi nh° thế nào? A. Tăng lên gấp đôi B. Không đổi 13 C. Giảm đi một nửa D. Tăng lên 50%
Một công nhân một giß sản xuất đ°ợc 1 sản phẩm, sau đó do áp dÿng máy móc kỹ
thuật mới vào sản xuất, một giß công nhân đó làm đ°ợc 2 sản phẩm. Theo anh/chị,
l°ợng giá trị một đ¡n vị sản phẩm mới thay đổi nh° thế nào? A. Tăng lên gấp đôi B. Không đổi C. Giảm đi một nửa D. Tăng lên 50%
Một hàng hóa có giá trị cũ (c) là 200 USD, giá trị săc lao động (v) là 300 USD, giá trị
thặng d° (m) là 600 USD. Theo anh/chị, l°ợng giá trị hàng hóa đó là bao nhiêu? A. 500 USD B. 800 USD C. 900 USD D. 1100 USD
Theo anh/chị, khi tỷ lệ giữa lao động phăc tạp và lao động giản đ¡n tăng lên thì l°ợng
giá trị đ°ợc tạo ra trong một đ¡n vị thßi gian thay đổi nh° thế nào? A. Tăng lên
B. Giữ nguyên không thay đổi C. Giảm xuống
D. Tăng lên nh°ng phải gắn với tiến bộ khoa học công nghệ.
Theo anh/chị, hình thái đầy đā hay má rộng cāa giá trị có đặc điểm nh° thế nào?
A. Một hàng hóa có thể trao đổi với nhiều hàng hóa khác nhau nh°ng ch°a phải là vật ngang giá chung
B. Một hàng hóa chỉ có thể trao đổi một loại hàng hóa khác
C. Một hàng hóa có thể trao đổi với nhiều hàng hóa khác nhau.
D. Hàng hóa đó là vật ngang giá chung
Theo anh/chị, vì sao trong nền kinh tế thị tr°ßng các doanh nghiệp chỉ tập trung sản
xuất một số sản phẩm nhất định mà không sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau?
A. Vì doanh nghiệp đó tập trung chuyên môn hóa một số sản phẩm mà họ có lợi thế
để giảm chi phí, nâng cao năng suất và chất l°ợng
B. Vì doanh nghiệp tận dÿng lợi thế theo quy mô để sản xuất các sản phẩm đó
C. Vì các sản phẩm đó họ nhận đ°ợc nhiều °u đãi về thuế
D. Doanh nghiệp đó không thể sản xuất nhiều sản phẩm vì nguồn lực tài chính có hạn
Theo anh/chị, hiện nay Việt Nam có nên xóa bỏ sản xuất hàng hóa hay không? Vì sao?
A. Không nên, vì sản xuất hàng hóa vận động theo các quy luật kinh tế khách quan,
có nhiều mặt tích cực nếu xóa bỏ nó sẽ kìm hãm sự phát triển cāa nền kinh tế
B. Nên, xóa bỏ sản xuất hàng hóa nếu nó gây ra nhiều tác động tiêu cực
C. Nên, xóa bỏ sản xuất hàng hóa nếu nó làm phân hóa giàu nghèo 14
D. Không nên, vì sản xuất hàng hóa giúp cho nền kinh tế có nhiều hàng hóa phong
phú, đáp ăng nhu cầu cāa ng°ßi tiêu dùng
Nếu vị trí làm việc cāa anh/chị là lao động giản đ¡n, để nhận đ°ợc măc tiền công cao
h¡n và đáp ăng trình độ ngày càng cao cāa sản xuất, anh/chị nên làm gì?
A. Làm thuần thÿc h¡n nữa các thao tác chuyên môn hiện có
B. Tham gia các khóa đào tạo, bồi d°ỡng để nâng cao trình độ chuyên môn cāa mình
C. Thi nâng ngạch để nâng cao trình độ tay nghề cāa mình
D. Yêu cầu công ty làm đúng quy định cāa nhà n°ớc về chính sách tiền l°¡ng và đào
tạo tay nghể cho ng°ßi lao động
Theo anh/chị, vì sao khi xuất hiện hình thái tiền, việc tính toán và trao đổi hàng hóa trá
nên thuận tiện h¡n so với hình thái giản đ¡n?
A. Vì khi xuất hiện hình thái tiền, việc tính toán giá trị hàng hóa thông qua giá cả làm
cho trao đổi hàng hóa trá nên thuận tiện h¡n
B. Vì hình thái tiền có nhiều tỷ lệ trao đổi h¡n so với hình thái giản đ¡n
C. Vì hình thái giản đ¡n có nhiều tỷ lệ trao đổi h¡n so với hình thái tiền
D. Vì khi xuất hiện hình thái tiền, việc tính toán giá trị hàng hóa thông qua giá trị trao
đổi làm cho trao đổi hàng hóa trá nên thuận tiện h¡n
Theo anh/chị, vì sao trong mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung không thể phát huy
săc sáng tạo cāa các chā thể?
A. Vì các chā thể phải thực hiện theo các kế hoạch cāa nhà n°ớc
B. Vì mô hình này thiếu các thiết chế về quyền sá hữu trí tuệ
C. Vì mô hình này phân phối theo bình quân đầu ng°ßi
D. Vì mô hình này đề cao lợi ích tập thể và nhà n°ớc
Anh/chị có āng hộ việc phát triển kinh tế thị tr°ßng á n°ớc ta hiện nay không? Vì sao?
A. Không āng hộ, vì kinh tế thị tr°ßng dẫn đến phân hóa giàu nghèo.
B. Không āng hộ, vì kinh tế thị tr°ßng dẫn đến khāng hoảng kinh tế
C. Āng hộ, vì kinh tế thị tr°ßng là quy luật kinh tế cāa chā nghĩa xã hội
D. Āng hộ ,vì kinh tế thị tr°ßng là công cÿ, ph°¡ng tiện hữu hiệu để phát triển nền kinh tế
Theo anh/chị, vì sao hiện nay hầu hết các quốc gia đều phải ban hành Luật Cạnh tranh
( hay còn gọi là Luật chống độc quyền )?
A. Để tránh tình trạng một doanh nghiệp độc quyền trong nền kinh tế
B. Để cho các doanh nghiệp t° nhân tự do cạnh tranh với nhau
C. Để phù hợp theo các yêu cầu cāa các tổ chăc quốc tế khi hội nhập kinh tế quốc tế
D. Để tạo môi tr°ßng cạnh tranh bình đẳng giữa các doanh nghiệp, các thành phần kinh tế
Theo anh/chị, vì sao hiện nay một số n°ớc và tổ chăc quốc tế ch°a công nhận Việt
Nam là nền kinh tế thị tr°ßng? 15
A. Vì Việt Nam còn can thiệp mạnh vào nền kinh tế và giá cả một số mặt hàng không
do thị tr°ßng quyết định
B. Vì Việt Nam ch°a t° nhân hóa mạnh mẽ nền kinh tế
C. Vì Việt Nam ch°a sử dÿng đầy đā và hiệu quả các công cÿ cāa nền kinh tế thị tr°ßng
D. Vì nền kinh tế Việt Nam còn kém phát triển, ch°a đạt đến trình độ cāa nền kinh tế thị tr°ßng
Theo anh/chị, khi l°ợng tiền trong nền kinh tế thiếu hÿt, không đā cho nhu cầu l°u
thông hàng hóa, ngân hàng trung °¡ng th°ßng dùng biện pháp gì để tăng l°ợng tiền trong l°u thông?
A. Yêu cầu các ngân hàng th°¡ng mại đẩy mạnh cho vay vốn, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Dùng các công cÿ nh° lãi suất, thị tr°ßng má, tỷ giá. C. Tăng phát hành tiền
D. Giảm lãi suất cho vay liên ngân hàng
Theo anh/chị, vì sao hiện nay Đảng ta chā tr°¡ng không can thiệp vào giá cả thị
tr°ßng (trừ một số hàng hóa thiết yếu)?
A. Vì Đảng ta thừa nhận vai trò cāa giá cả thị tr°ßng trong việc điều tiết các nguồn lực trong nền kinh tế
B. Vì giá cả thị tr°ßng không ảnh h°áng nhiều đến điều hành vĩ mô nền kinh tế
C. Vì giá cả thị tr°ßng phân bổ nguồn lực sản xuất tốt trong ngắn hạn
D. Vì giá cả thị tr°ßng sẽ giúp thấy đ°ợc tình trạng cung cầu trong nền kinh tế
Theo Các Mác, lạm phát xảy ra do nhà n°ớc phát hành quá nhiều tiền. Theo lý luận
này, để chống lạm phát, các n°ớc nên áp dÿng biện pháp nào?
A. Hạn chế phát hành tiền vào l°u thông
B. Ngân hàng trung °¡ng nâng lãi suất để hút tiền từ l°u thông vào hệ thống ngân hàng
C. Chống đầu c¡, tích trữ
D. Ngân hàng trung °¡ng bán các giấy tá có giá đề hút tiền từ l°u thông vào hệ thống ngân hàng
Tr°ớc đây, nhà mạng cung cấp Internet á Việt Nam chỉ duy nhất là VNPT, sau đó có
thêm các nhà cung cấp khác nh°: FPT, Viettel,…làm cho mạng Internet đ°ợc bao phā
rộng, giá c°ớc rẻ h¡n, chất l°ợng dịch vÿ tốt h¡n tr°ớc. Theo anh/chị, đâu là lý do dẫn đến kết quả trên?
A. Do nhà n°ớc phá bỏ thế độc quyền cāa VNPT và cho phép xã hội hóa dịch vÿ cung ăng Internet
B. Do các nhà mạng sau này có năng lực về vốn và kỹ thuật tốt h¡n
C. Do đây là mặt hàng không phải thiết yếu, không cần nhà n°ớc độc quyền
D. Do cần phải tiếp cận nhanh chóng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 16
Hiện nay, Đảng ta chā tr°¡ng phát triển đa dạng hóa các loại thị tr°ßng nh°: thị
tr°ßng hàng hóa, thị tr°ßng săc lao động, thị tr°ßng khoa học công nghệ,…Theo
anh/chị, vì sao Đảng ta phải chā tr°¡ng đa dạng hóa các loại thị tr°ßng?
A. Vì kinh tế thị tr°ßng muốn phát triển thì cần phải có nhiều loại thị tr°ßng khác nhau
B. Vì thiếu một trong các loại thị tr°ßng thì nền kinh tế không phát triển đ°ợc
C. Vì các loại thị tr°ßng đó giúp cung cấp các loại hàng hóa khác nhau cho nền kinh tế
D. Vì thị tr°ßng này là đầu vào cāa thị tr°ßng khác và ng°ợc lại
Trong doanh nghiệp hiện nay, vai trò cāa lao động phăc tạp và lao động giản đ¡n thể hiện nh° thế nào?
A. Căn că từng vị trí việc làm để lựa chọn lao động giản đ¡n hay lao động phăc tạp
và xây dựng thang bảng l°¡ng phù hợp
B. Măc l°¡ng lao động giản đ¡n là tiêu chuẩn để xây dựng măc l°¡ng lao động phăc tạp
C. Là căn că để xây dựng từng vị trí việc làm
D. Là căn că để xây dựng thang bảng l°¡ng cāa doanh nghiệp CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
Theo Các Mác, trong ph°¡ng pháp sản xuất giá trị thặng d° t°¡ng đối, nhà t° bản
dùng cách gì để hạ thấp giá trị săc lao động? A. Hạ thấp tiền công B. Nâng tiền công
C. Giảm giá trị các t° liệu sinh hoạt và dịch vÿ cần thiết để tái sản xuất ra săc lao động
D. Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất t° liệu sản xuất
Chọn đáp án sai về tích luỹ t° bản:
A. Tích lũy t° bản là biến một phần giá trị thặng d° thành t° bản.
B. Nguồn gốc cāa tích lũy t° bản là giá trị thặng d°.
C. Động c¡ cāa tích lũy t° bản là giá trị thặng d°.
D. Tích lũy t° bản là sự tiết kiệm t° bản
Theo anh/chị, đâu là bản chất cāa địa tô tuyệt đối?
A. Đó là phần lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân đ°ợc tính bằng
số chênh lệch giữa giá trị nông sản và giá cả sản xuất chung cāa nông sản
B. Đó là phần lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận đ°ợc tính bằng số chênh
lệch giữa giá trị nông sản và giá cả sản xuất chung cāa nông sản. 17
C. Đó là phần lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân đ°ợc tính bằng
số chênh lệch giữa giá trị nông sản và giá cả công nghiệp cāa nông sản.
D. Đó là phần lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân đ°ợc tính bằng
giá trị nông sản cộng với giá cả sản xuất chung cāa nông sản.
Hàng hóa săc lao động khác với hàng hóa thông th°ßng á đặc điểm gì?
A. Mang tính chất tinh thần và vật chất.
B. Mang tính chất tinh thần và lịch sử
C. Mang tính chất vật chất và lịch sử.
D. Mang tính chất tinh thần và tự do.
Bộ phận nào là t° bản khả biến ? A. Tiền công B. Nguyên vật liệu C. Nhà x°áng
D. Máy móc, nguyên vật liệu
Theo anh/chị, để thực hiện tái sản xuất má rộng, nhà t° bản phải biến một bộ phận giá
trị thặng d° thành yếu tố nào?
A. T° bản bất biến phÿ thêm
B. T° bản khả biến phÿ thêm
C. T° bản bất biến và t° bản khả biến phÿ thêm
D. T° bản cố định phÿ thêm
Theo anh/chị, nội dung nào phản ánh đúng mặt l°ợng giữa chi phí sản xuất và giá trị cāa hàng hóa?
A. Chi phí sản xuất bằng giá trị hàng hóa
B. Chi phí sản xuất lớn h¡n giá trị hàng hóa
C. Chi phí sản xuất nhỏ h¡n giá trị hàng hóa
D. Chi phí sản xuất bằng hoặc nhỏ h¡n giá trị hàng hóa
Theo anh/chị, đâu là bản chất cāa tích lũy t° bản?
A. Là quá trình sử dÿng hết giá trị thặng d° cho sản xuất
B. Là quá trình t° bản hóa giá trị thặng d°
C. Là quá trình sử dÿng hết giá trị thặng d° cho tiêu dùng
D. Là quá trình tích lũy cāa cải
Lợi nhuận khi đo bằng số đo tuyệt đối phản ánh điều gì?
A. Quy mô cāa hiệu quả kinh doanh
B. Măc doanh lợi đầu t° t° bản
C. Măc độ hiệu quả cāa ng°ßi quản lý sản xuất D. Năng suất lao động
Khi lợi nhuận bình quân trá thành quy luật phổ biến chi phối các hoạt động kinh
doanh trong nền kinh tế thị tr°ßng thì giá trị cāa hàng hóa chuyển hóa thành gì? A. Giá cả 18 B. Giá trị thị tr°ßng C. Giá cả sản xuất D. Giá trị sản xuất
Căn că nào để phân chia t° bản thành t° bản bất biến và t° bản khả biến ?
A. Vai trò cāa các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị
B. Vai trò cāa các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử dÿng
C. Vai trò cāa các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
D. Vai trò cāa các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng d°
Nguồn gốc cāa tập trung t° bản do đâu mà có?
A. Do các t° bản trong xã hội
B. Do các t° bản cá biệt có sẵn trong xã hội
C. Do các t° bản cá biệt cāa các n°ớc
D. Do các t° bản d° thừa
Ph°¡ng án nào d°ới đây là không đúng khi xem xét về ph°¡ng pháp sản xuất giá trị thặng d° tuyệt đối?
A. Giá trị săc lao động không đổi.
B. Thßi gian lao động tất yếu thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi.
D. Thßi gian lao động thặng d° thay đổi.
Theo anh/chị, vì sao gọi T – H – T’ là công thăc chung cāa t° bản?
A. Vì mọi loại hình t° bản nói chung đều vận động theo công thăc này
B. Vì đây là công thăc mà giá trị sử dÿng đ°ợc tạo ra
C. Vì đây là công thăc mà các nhà t° bản th°ßng xuyên áp dÿng trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh.
D. Vì công thăc này tồn tại mọi ph°¡ng thăc sản xuất
Hiện nay, theo Luật Lao động, ng°ßi sử dÿng lao động và ng°ßi lao động ký kết với
nhau văn bản thỏa thuận nào tr°ớc khi bắt đầu làm việc? A. Nội quy lao động B. Hợp đồng lao động C. Cam kết lao động D. Thỏa °ớc lao động
Hiện nay, n°ớc ta quy định măc l°¡ng tối thiểu trong từng thßi kỳ. Theo anh/chị, vấn
đề này là sự vận dÿng lý luận nào cāa Các Mác? A. T° bản bất biến
B. Sản xuất giá trị thặng d°
C. Hàng hóa săc lao động D. Chi phí sản xuất 19
Theo anh/chị, khi nhà t° bản sử dÿng hàng hóa săc lao động sẽ tạo ra l°ợng giá trị mới nh° thế nào?
A. Lớn h¡n giá trị bản thân nó
B. Bằng giá trị bản thân nó.
C. Nhỏ h¡n giá trị bản thân nó.
D. Lớn h¡n giá trị sử dÿng bản thân nó.
Theo anh/chị, thông th°ßng, tốc độ chu chuyển t° bản đ°ợc tính nh° thế nào?
A. Số vòng chu chuyển cāa t° bản trong thßi gian 1 tháng
B. Số vòng chu chuyển cāa t° bản trong thßi gian 3 tháng
C. Số vòng chu chuyển cāa t° bản trong thßi gian 6 tháng
D. Số vòng chu chuyển cāa t° bản trong thßi gian 12 tháng
Một t° bản có cấu tạo nh° sau: Mua săc lao động 300 USD; mua nguyên vật liệu 500
USD; khấu hao máy móc: 100 USD; mua nhiên liệu: 200 USD. Theo anh/chị, giá trị t°
bản bất biến là bao nhiêu? A. 500 USD B. 700 USD C. 800 USD D. 300 USD
Một t° bản có cấu tạo nh° sau: Mua săc lao động 300 USD; mua nguyên vật liệu 500
USD; khấu hao máy móc: 100 USD; mua nhiên liệu: 200 USD. Theo anh/chị, giá trị t°
bản khả biến là bao nhiêu? A. 600 USD B. 400 USD C. 300 USD D. 800 USD
Nếu là chā doanh nghiệp, trách nhiệm cāa anh/chị đối với vấn đề tiền l°¡ng cāa ng°ßi lao động nh° thế nào?
A. Trả đầy đā tiền l°¡ng cho ng°ßi lao động căn că vào chất l°ợng, hiệu quả công
việc và theo quy định cāa nhà n°ớc
B. Trả đầy đā tiền l°¡ng cho ng°ßi lao động căn că vào chất l°ợng, hiệu quả công việc
C. Trả đầy đā tiền l°¡ng cho ng°ßi lao động và phải lớn h¡n măc l°¡ng tối thiểu do nhà n°ớc quy định
D. Trả đầy đā và kịp thßi tiền l°¡ng cho ng°ßi lao động
Theo anh/chị, đâu là hình thăc trả l°¡ng phổ biến cho nhân viên văn phòng á n°ớc ta? A. Khoán việc
B. Theo khối l°ợng công việc C. Theo thßi gian D. Theo sản phẩm 20