Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô | Đại học Lao động - Xã hội

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
(565 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CỦA 6 CHƯƠNG)
NĂM 2024
CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH T CHÍNH TR LÊNIN MÁC
Câu 1: Tác ph chuyên lu n v Kinh t chính tr c a tác gi nào? m ế
A. Antoine de Montehrétien
B. C. Mác
C. William Petty
D. V.I.Lênin
Câu 2: Thu t ng kinh t chính tr l u tiên xu t hi ế ị” ần đầ ện vào năm nào?
A. 1610
B. 1615
C. 1612
D. 1618
Câu 3: Kinh t chính tr ế Mác ra đời kế th ừ…a tr c tiếp t
A. Kinh t chính tr cế điển Anh
B. Tri t h c c ế điển Đức
C. Ch nghĩa trọng thương
D. Ch ng nông nghĩa trọ
Câu 4 Kinh t chính tr chính th c tr: ế thành mt môn khoa h c vào th i gian
nào?
A. Thế k 16
B. Thế k 17
C. Thế k 18
D. Thế k 19
Câu 5: Trường phái nào được ghi nhn là h thng lý lu n kinh t chính tr ế
bước đầu nghiên cu v n n s n xu ất tư bản ch nghĩa?
A. trườ ng phái tr ng Ti n
B. ch nghĩa trọng Nông
C. ch nghĩa trọ hương ng T
D. kinh tế chính tr T ư sản c đin Anh
Câu 6: Ch nghĩa trọ hương đặng T c bit coi trng vai trò ho ng trong ạt độ
lĩnh vực nào?
A. Lưu thông
B. S n xu t
C. Tiêu dùng
D. Phân ph i
Câu 7: Ch nghĩa trọ hương ra đờng T i th i k nào?
A. Ch nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c
B. Tích lũy nguyên thủy tư bả nghĩa n ch
C. Ch nghĩa tư bản t do cnh tranh
D. Ch nghĩa tư bản độc quyn
Câu 8: Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế ca ch ng T nghĩa trọ hương là gì?
A. Phát hi n ra quy lu t kinh t ế
B. Áp d ng quy lu t kinh t ế
C. C n quy lu t kinh t hưa phát hiệ ế
D. Phát hi n và áp d ng quy lu t kinh t ế
Câu 9: Ch n ghĩa trọng Thương đặc bit coi tr ng vai trò ho ạt động trong lĩnh
vc nào?
A. Công nghip
B. Nông nghip
C. L ưu thông
D. Ti n t
Câu : Ch ng T i ngu n g c c a l i nhu c t o ra 10 nghĩa trọ hương lý giả ận đượ
t ? đâu
A. Nông nghip
B. Công nghip
C. Thương nghiệp
D. D ch v
Câu 11: Ch nghĩa trọng Nông là h thng lý lun kinh t ế đi sâu vào nghiên
cứu và phân tích để rút ra lý lu n kinh t t c nào? ế lĩnh vự
A. Nông nghi p
B. Công nghi p
C. Ngo ại Thương
D. D ch v
Câu 12: Kinh t chính tr Tế ư sản c điển Anh hình thành và phát tri n vào th i
gian nào?
A. Cu i th k ế n n u 16 đế ửa đầ thế k 17
B. Cu i th k ế n n u th k 17 đế ửa đầ ế 18
C. Cu i th k ế n n u th k 18 đế ửa đầ ế 19
D. Cu i th k ế n n a th k19 đế ế 20
Câu 13: W. Petty là ngườ ập ra trười sáng l ng phái nào?
A. Ch nghĩa trọng thương
B. Kinh t chính tr cế điển Pháp
C. Kinh t chính tr cế điển Anh
D. Kinh t chính tr ế tiểu tư sản
Câu 14: C.Mác đã đánh giá ngườ i sáng l p ra kinh t chính tr c n Anh là ế điể
ai?
A. W. P ty et
B. Adam Smith
C. David Recacdo
D. Thomas Malthus
Câu 15: Lý lu n kinh t chính tr c ế ủa Mác được kế th a và phát trin tr c
tiếp t thành t u c a..?
A. Ch ng T nghĩa trọ hương
B. Ch nghĩa trọng N ông
C. Kinh t chính tr cế điển Anh
D. Kinh t chính tr Tiế u tư sản
Câu 16: Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưng sau, ai là nhà kinh t ế
chính tr c điển Anh?
A. C. Mác
B. David Recacdo
C. Ôoen
D. V.I.Lênin
Câu 17: Lý lu n kinh t chính tr c ế a C.Mác và Ph.Ăngghen được th hin tp
trung và cô đọng nh t trong tác ph m nào?
A. B n th o kinh t ế
B. Tư bản
C. H tư tưởng Đức
D. Lao động làm thuê và tư bản
Câu 18: H c thuy t nào gi v trí Hòn t trong toàn b lý lu n kinh ế đá ng
tế c a Mác?
A. H c thuy t giá tr ế thặng dư
B. H c thuy ết tích lũy
C. H c thuy t giá tr ế
D. H c thuy t tu n hoàn và chu chuy ế ển tư bản
Câu 19: Kinh t chính tr M - Lênin bế ác ắt đầu phát trin vào i gian nào? th
A. T u th k đầ ế XIX
B. T a th k XIX gi ế
C. T i th k XIX cu ế
D. T u th k đầ ế XX
Câu 20: Đối tượng nghiên c u c a ch nghĩa trọng Thương thuộc lĩnh vực nào?
A. L ưu thông
B S n xu. t
C. Ti n t
D D ch v .
Câu : Ch 21 nghĩa trọ ông có đống N i ng nghiên c u thu ộc lĩnh vực nào?
A. Nông nghi p
B. Thương nghiệp
C Công nghi. p
D. D ch v
Câu : ng nghiên c u c Kinh t chính tr c 22 Đối tượ a ế điển Anh là các quan
h kinh t ế trong lĩnh vực nào?
A. S n xu t
B. L ưu thông
C. D ch v
D. Tài chính
Câu : Ch ng sau, ai là nhà Kinh t 23 ọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưở ế
chính tr c điển Anh?
A. C.Mác
B. A. Smith
C. S. Phuriê
D. Hegel
Câu 24: Đối tượng nghiên c u c a Kinh t chính tr cế đin Anh là các quan h
kinh t c nào? ế trong lĩnh vự
A. S n xu t
B. Lưu thông
C. Phân ph i
D. Tiêu dùng
Câu : ng nghiên c u c a kinh t chính tr M - Lênin là 25 Đối tượ ế ác
A. S n xu t c a c i v t ch t
B. Quan h xã h i gi i v ữa ngườ ới người trong quá trình s n xu t
C. Các quan h xã h i c a s n xu t trong m i liên h n ch ng ất và trao đổi đặ bi
với trình độ ực lượ ến trúc thượ ầng tương phát trin ca l ng sn xut và ki ng t
ng với phương thứ ất địc sn xut nh nh
D. quan h s n xu t, phân ph i, i và tiêu dùng trao đổ
Câu 26: Mục đích nghiên cứu ca Kinh t chính tr Mế ác - Lênin là gì?
A. Tìm ra các quy lu t kinh t chi ph i s v ng c ế ận độ ủa phương thức sn xut
B. Phát hi n ra các quy lu t kinh t chi ph ế i các quan h giữa ngườ ới người v i
trong s n xu ất và trao đổi
C. V n d ng quy lu t kinh t chi ph i quan h s n xu ế ất và trao đổi
D. Gii quyết hài hòa các l i ích kinh t ế
Câu 27: Kinh t chính tr M - Lênin có nhi m v nghiên c u là ế ác
A. Tìm ra b n ch t c a l ực lượng sn xut
B. Tìm ra b n ch t c a quan h s n xu t xã h i
C. Tìm ra các quy lu t kinh t và s ng c a nó nh ng d ng m t cách ế tác độ m
có hi u qu trong th c ti n
D. Tìm ra các quy lu t kinh t c hi u qu kinh t mong mu ế nhằm đạt đượ ế n
Câu 28: Quy lu t kinh t ế …?
A. Nh ng m i liên h n ánh b n ch t, khách quan, l p l i c ph a các hi ng ện tượ
và quá trình kinh t ế
B. Ph n ánh b n ch t c a các hi ện tượng trong xã hi
C. Khách quan t n t i trong m ọi phương thức sn xut
D. Ch quan t n t i trong m ọi phương thức sn xut
Câu 29: Điền t vào ch trng: [ ] t n t i khách quan, không ph thu c vào ý
chí c i, i không th tiêu [ ] n thủa con ngườ con ngườ th nhưng có th nh c
và v n d ụng để phc v cho l i ích c a mình.
A. Quy lu t kinh t ế … quy luật kinh tế
B. Quy lu t kinh t ế … chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh t kinh t ế … thể chế ế
D. Đường l i kinh t ế … chính sách kinh tế
Câu n t vào ch 30: Điề trng: Chính sách kinh t là s n phế m ch quan c a
con người được hình thành trên cơ sở vn d ng các [ ].
A. Quy lu t kinh t ế
B. Th kinh t chế ế
C. Chính sách kinh t ế
D. Đường l i kinh t ế
Câu 31: Chọn phương án đúng nhất: Kinh t chính tr Mế ác - Lênin có các chc
năng nào?
A. Nh n th c, c ti n, , giáo d th tư tưởng c
B. Nh n th c, c ti n, , th tư tưởng phương pháp luận
C. Nh n th c, c ti n, xã h th i, phương pháp luận
D. Nh n th c, c ti n, giáo d c, xã h th i
Câu : P32 hương pháp quan trọng nht trong nghiên c u kinh t chính tr M ế ác
- Lênin là?
A. Tr ng hóa khoa h ừu tượ c
B. Logic và l ch s
C. Phân tích và t ng h p
D. Mô hình hóa
Câu 33: Phương pháp trừu tượng hóa khoa h c trong nghiên c u kinh t chính ế
tr M - Lác ênin đòi hỏi?
A. Quá trình nghiên c n c nêu lên nh ng khái niứu đi từ trừu tượng đế th m
phm trù v ch ra nh ng m i quan h a chúng g t b ng b n ph gi nh ph c
tp của đối tượng nghiên cu
B. G t b các y u t u nhiên t m th i gián ti ế ng ếp trên sở đó tách ra được
nhng d u hi n hình b n v ng c ti p c ng nghiên ệu điể ổn định tr ế ủa đối tượ
cu
C. Quá trình nghiên c c n tr ng nh ng khái ứu đi từ th đế ừu tượ đó nêu lên nh
nim ph m trù, v ch ra nh ng m i quan h giữa chúng và ngược li
D. Quá trình nghiên c n c ng khái ứu đi từ trừu tượng đế th nh đó nêu lên nhữ
nim ph m trù, v ch ra nh ng m i quan h giữa chúng và ngược li
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1
Câu 1
A
Câu 11
A
Câu 21
A
Câu 2
B
Câu 12
C
Câu 22
A
Câu 3
A
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 4
C
Câu 14
A
Câu 24
A
Câu 5
C
Câu 15
C
Câu 25
C
Câu 6
A
Câu 16
B
Câu 26
B
Câu 7
B
Câu 17
B
Câu 27
B
Câu 8
C
Câu 18
A
Câu 28
A
Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 29
A
Câu 10
C
Câu 20
A
Câu 30
A
Câu 31
B
Câu 32
A
Câu 33
B
CHƯƠNG 2
HÀNG HOÁ, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH THAM TRƯỜ TH
GIA TH TRƯỜNG
Câu 1: S n xu ất hàng hoá là…
i u t c ho ch ạt động kinh t ế đó, những người s n xu t ra s n ph m không
nhm m c v nhu c u tiêu dùng cục đích phụ ủa chính mình mà để trao đổ i, mua bán
B. ki u t c ho ng kinh t n ph c s n xu t ra nh m tho ch ạt độ ế đó, sả ẩm đượ
mãn nhu c u c a b i sản thân ngườ n xu t
C. ki u t c ho ng kinh t n ph c s n xu t ra nh m tho ch ạt độ ế đó, sả ẩm đượ
mãn nhu c u mang tính n i b
D. ki u t c ho kinh t ch ạt động ế đó, những người sn xu t ra s n ph m nh m
mục đích trao đổi, mua bán
Câu 2. Hình th c kinh t u tiên c a xã h ế đầ ội loài người là….
A. kinh t hàng hoá ế
B. Kinh t cá thế
D. kinh t ế th trường
Câu 3: Chọn pơng án đúng nhất: Sản xuất ng h xuất hiện dựa trên cơ sở
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
Phân công lao động nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hi và s tách bi i v kinh t a nh ng ệt tương đố ế gi
người s n xu t
Câu 4: Mục đích của người sn xut trong kinh t t nhiên là gì? ế
A. Trao đổi, mua bán
tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao độ ng
Câu 5: Phân công lao động xã hội là:
S phân chia lao động xã hi thành các ngành, ngh khác nhau
B. Sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người đảm nhận một công đoạn
C. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành
D. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia đình
Câu 6: Mục đích của người sn xut trong kinh t ế hàng hoá là…
trao đổi, mua bán
B. t tiêu dùng
C. tăng năng suất lao động
D. tăng cường độ lao động
Câu 7: Điề ống: Phân công lao độn t ng thích hp vào ch tr ng hi là s
...(1)... la ng trong xã ho độ ội thành các ngành, lĩnh vực sn xut ...(2)... t o nên
s ...(3)... c a nh ững người sn xut nh ng ngành, ngh khác nhau.
. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá
B. (1) phân chia, (2) gi ng nhau, (3) chuyên môn hoá
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hi i hoá ện đạ
D. (1) phân chia, (2) gi ng nhau, (3) hi ện đại hoá
Câu 8: Điều ki i và t n t i cện ra đờ a s n xu t hàng hoá là gì?
A. Phân công lao độ ội và đa dạng xã h ng hoá các thành ph n kinh t ế
. Phân công lao động xã hi và s tách bi t v m ết kinh t ca các ch th sn
xut
C. Phân công lao động cá bit và chế độ u vtư hữ tư liệu sn xut
D. Phân công lao động xã hi và ch công h u v ế độ tư liệu sn xut
Câu 9: Ưu thế ca s n xu ất hàng hoá là…
thúc đẩy s phân công lao ng xã hđộ ội, năng suất lao động và m r ộng giao lưu
kinh t ế
. thúc đy phân ng lao đng xã hi, chuyên môn hoá sn xut và m rng giao lưu kinh tế
C. thúc đẩy năng suất lao động, phát trin lc lưng sn xut xã hi m rng giao lưu
kinh tế
D. pt trin lc ng sn xut hi và m rộng giao lưu kinh tế
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: M t trái c a s n xu t hàng hoá là gì?
. Phân h gu - nghèo, tim ẩn nguy cơ khủng hong kinh tế, khai thác cn kit các
ngun i nguyên thiên nhiên
B. Phân hoá giàu - nghèo, ti ng ho ng kinh t , gây ô nhi m môi m ẩn nguy cơ khủ ế
trường
C. Tim n nguy khủng hong kinh tế, y ô nhiễm môi trưng, khai thác cn kit các
ngun i nguyên thiên nhiên
D. Tim ẩn nguy cơ khng hong kinh tế, gây ô nhiễm môi tng, làm xung cp mt
s g tr văn hoá truyn thng
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá là…
A. sn phm của lao đng tho mãn nhu cầu nào đó của con ngưi
. s n ph m c ng, có th tho mãn m ủa lao độ t nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi, mua bán
C. sn phm của lao động, tho mãn nhu cu ca chính nhng người sn xut ra ng hoá
D. sn phm ca lao động, tho mãn nhu cu ca những ni khác không thông qua trao
đi, muan
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có nh nào? ững đặc điểm
A. Không c t tr được, sn xu t và tiêu dùng di ng th i ễn ra đồ
. C t tr được, s n xu t và tiêu dùng diễn ra đồng thi
C. Không c t tr được, sn xu t và tiêu dùng tách r i nhau
D. C t tr c, s n xu t và tiêu dùng tách r i nhau đư
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm ca hàng hoá h ữu hình là…
. có th c t tr được, t n t các d i ng v t th , th c hi n giá tr s d ng và giá tr
cùng di n ra
B. không th c t tr c, t n t các d đượ i ng v t th , th c hi n giá tr s d ng và
giá tr cùng di n ra
C. có th c t tr được, t n t i các d ng phi v t th , th c hi n giá tr s d ng và
giá tr cùng di n ra
D. không th c t tr đượ c, t n t i c d ng phi v t th , th c hi n giá tr s d ng
và giá tr cùng di n ra
Câu 14: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm sản xuất
ra để…
A. tiêu dùng cho chính người sản xuất ra nó
. trao đổi hoc mua bán trên th trường
C. biếu, tặng
D. cho
Câu 15: Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa…
A. độc lập với nhau
C. đối lập với nhau
D. tách rời nhau
Câu 16: C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao đổi được vi nhau, b ởi vì…
A. Đều là sn phm c ng, kủa lao độ ết tinh một lượng lao động xã hi bng nhau
. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hi cn thi s n xu ết để t
C. Có lượng hao phí v t b ng nhau ật tư, kĩ thuậ
D. Đều có giá tr s d ng
Câu 17: S lượng các giá tr s d ng c a hàng hoá ph thu c vào nhân t nào?
Nh ng y ế u t đi u ki n t nhiên
B. Trình độ khoa hc công ngh
C. Chuyên môn hoá s n xu t
D. Phong t c, t p quán
Câu 18: Giá tr s d ng c a hàng hoá nh ằm…
A. tho mãn nhu c u c i s n xu t ra nó ủa ngườ
tho mãn nhu c u c i mua ủa ngườ
C. tho mãn nhu c u c i bán ủa ngườ
D. tho mãn nhu c u c i qu n lí ủa ngườ
Câu 19: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất hàng
hóa làm cho những người sản xuất hàng hóa…
. Độ ập, đốc l i lp v i nhau
B. Phụ thuộc vào nhau
C. Vừa độc lập, đối lập, vừa phụ thuộc vào nhau
D. Tách rời nhau
Câu 20: Mục đích của kinh tế tự nhiên là…
A. Trao đổi
. Tiêu dùng cho b i s n xu t ra nó ản thân ngườ
C. Biếu, tặng
D. Mua, bán
Câu 21: Giá tr hàng hoá được to ra t quá trình…
. s n xu t
B. phân ph i
C. trao đổi
D. tiêu dùng
Câu 22: Nhân t nào quy nh giá tr hàng hoá? ết đị
. S khan hi m c a hàng hoá ế
B. Giá tr s d ng c a hàng hoá
C. Hao phí lao độ ủa ngường c i sn xu t
D. Lao động c th của người sn xut hàng hoá
Câu 23: Hình th c bi u hi n ra bên ngoài c a giá tr hàng hoá là
A. giá tr thặng dư
B. giá tr cá bi t
C. giá tr trao đổi
. giá tr xã h i
Câu 24: Mục đích của sn xut hàng hóa là vì:
. L i nhu n
B. Giá tr s d ng
C. Cho, t ng
D. Mua, bán
Câu 25: c i s n xuủa ngườ ất hàng hóa…
A. Vừa mang tính đặc thù, va mang tính ph n biế
Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hi
C. V a mang tính gi a mang tính ph c t p ản đơn, vừ
D. Vừa mang tính độc lp, va mang tính ph c thu
Câu 26: Giá c hàng hoá là…
A. giá tr c a hàng hoá
B. quan h v lượng gia hàng và ti n
C. s u hi n b ng ti n c a giá tr s d bi ng hàng hoá
. s u hi ng ti n c a giá tr hàng hoá bi n b
Câu 27: Để xác đị nh giá c c a hàng hoá c n d ựa trên cơ sở nào?
A. Giá tr c a hàng hoá
. Quan h cung, c u v hàng hoá
C. Giá tr s d ng c a hàng hoá
D. M t th ời thượng ca hàng hoá
Câu 28: Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng
hóa là…
. Lao động c th và lao độ ừu tượng tr ng
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
D. Lao động giản đơn và lao động trừu tượng
Câu 29: Lao động cụ thể là…
A. Sự tiêu hao sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung
B. Sự tiêu hao sức cơ bắp, thần kinh
Lao động có ích dưới mt hình thc c th c a nh ng ngh nghi p chuyên môn
nhất định
D. Lao động chuyên môn hóa
Câu 30: Cơ sở để hàng hoá A có th trao đổi đượ hàng hoá B là…c vi
A. lượng lao động hao phí c a hàng hoá A = hàng hoá B
B. lượng lao động hao phí c a hàng hoá A > hàng hoá B
C. lượng lao động hao phí ca hàng hoá A < hàng hoá B
D. C A, B, C đều sai
Câu 31: Giá tr s d ng c a hàng hoá là ph ạm trù…
. n vĩnh viễ
B. l ch s
C. t t nhiên
D. ng u nhiên
Câu 32: Giá tr c a hàng hoá là ph ạm trù…
A. vĩnh viễn
. l ch s
C. t t nhiên
D. ng u nhiên
Câu 33: Điề ời gian lao độn t ng thích hp vào ch trng: Th ng hi cn
thi t là thế ời gian đòi hỏi để s n xu t ra m t giá tr s d ụng nào đó trong những
điề u ki n ...(1)... c a xã h i v ng ới trình độ ...(2)... trung bình, cường độ lao độ
...(3)...
A. (1) t t, (2) thành th o, (3) t t
B. 1 trung bình, (2) thành th o, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành th o, (3) trung bình
D. (1) x u, (2) trung bình, (3) x u
Câu 34: Lượng giá tr c a m ột đơn vị hàng hoá là gì?
A. Lượng lao động đã hao phí để ất ra hàng hoá đó sn xu
. Thời gian lao độ ất ra hàng hoá đóng hao phí sn xu
C. Lao độ ừu tượng tr ng c i s n xu t hàng hoá kủa ngườ ết tinh trong hàng hoá đó
D. Lao động sng c i s n xu t hàng hoá kủa ngườ ết tinh trong hàng hoá đó
Câu 35: Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động chuyên
môn lành nghề mới có thể tiến hành được là…
A. Lao động gi ản đơn
. ng ph c t p Lao độ
C. Lao động c th
D. Lao động trừu tượng
Câu 36: Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa?
A. Lao động c th
B. Lao độ ừu tượng tr ng
C. Lao động tư nhân
D. Lao động cá biệt
Câu 37: Khi năng suấ động tăng lên thì…t lao
t ng s s n ph ng giá tr trong m ẩm tăng và lượ ột đơn vị hàng hoá gi m
B. t ng s s n ph m gi ảm và lượ ột đơn vị hàng hoá tăngng giá tr trong m
C. t ng s s n ph ng giá tr trong m ẩm tăng và lượ ột đơn vị hàng hoá tăng
D. t ng s s n phm giảm và lượng giá tr trong m ột đơn vị hàng hoá gi m
Câu 38: Ch t: Vi ng ng ọn phương án đúng nhấ ệc tăng năng suất lao đ ảnh hưở
đến các nhân t khác như thếo?
. T ng s s n ph ẩm tăng, tổng giá tr s n ph ẩm không đổi và lượng giá tr trong
m hàng hoá gi m ột đơn vị
B. T ng s s n phẩm tăng, tổng giá tr s n ph ẩm tăng và lượng giá tr trong m ột đơn
v hàng hoá gi m
C. T ng s s n ph ẩm tăng, tổng giá tr s n ph m gi ảm và lượng giá tr trong m ột đơn
v hàng hoá gi m
D. T ng s s n ph ng giá tr s n ph ng giá tr trong ẩm tăng, tổ ẩm không đổi và lượ
m ột đơn vị hàng hoá tăng
Câu 39: Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
. T o ra giá tr hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
. Mâu thu n gi ữa lao động tư nhân và lao động xã hi
B. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa
D. Mâu thuẫn giai cấp bị trị và giai cấp thống trị
Câu 41: Quan h ng giá tr trong m giữa năng suất lao động lượ ột đơn vị
hàng hoá là…
A. t l thu n
t l ngh ch
C. không đổi
D. quyết định lượng giá tr s d ng
Câu 42: Ch ọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì….
A. t ng s s n ph ng giá tr trong m ẩm tăng và lượ ột đơn vị hàng hoá gi m
B. t ng s s n ph ng giá tr trong m ẩm tăng và lượ ột đơn vị hàng hoá tăng
t ng s s n ph ng giá tr trong m ẩm tăng và lượ ột đơn vị hàng hoá không đổ i
D. t ng s s n ph ng giá tr trong m ẩm tăng và lượ ột đơn vị hàng hoá gi m
Câu 43: Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho…
A. t ng s s n ph ng giá tr s n ph ng giá tr trong ẩm tăng, tổ ẩm làm ra tăng và lượ
m ột đơn vị hàng hoá tăng
B. t ng s s n ph c s n xu ng giá tr s n ph ng giá ẩm đượ ất ra tăng, tổ ẩm tăng và lượ
tr trong m hàng hoá gi m ột đơn vị
. t ng s s n ph ng giá tr s n ph ẩm tăng, tổ ẩm tăng và lượng giá tr trong một đơn
v hàng hoá không đổi
D. t ng s s n ph ẩm tăng, tổng giá tr s n ph m gi ảm và lượng giá tri trong một đơn
v hàng hoá gi m
Câu 44: Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là…
Câu 45: Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì…
A. tng s sn phẩmng giá tr trong một đơn vị hàng hoá cùng ng lên 2 ln
. t ng s s n ph ẩm tăng lên 2 lần và lượng giá tr trong m ột đơn vị hàng hoá cũng
gim xung 2 l n
C. tng s sn phẩm lượng g tr trong mt đơn vị hàng hoá cùng gim xung 2 ln
D. tng s sn phm gim xung 2 ln và lượng giá tr trong một đơn vị hàng hng
ng lên 2 ln
Câu 46: Hàng hóa là sản phẩm của lao động…
A. Để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất ra
. Để trao đổi, mua bán và cho, tặng
C. Th a mãn nhu c u c ủa con người thông qua trao đổi, mua bán trên th trường
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 47: Khi tăng cường độ lao độ khác như thế ng lên 2 ln thì các nhân t
nào?
A. Tng s sn phẩmng giá tri trong một đơn vị hàng hoá cùng ng lên 2 lần
B. Tng s sn phẩmng lên 2 lần và lưng giá tr trong mt đơn vị hàng hcùng
gim xung 2 ln
C. kng đổi
D. quyết định lượng giá tr s d ng
Câu 48: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Công d ng c a v t ph m th a mãn nhu c ầu nào đó của con người
B. Công cụ của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sản xuất ra nó
C. Chức năng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất tự cung
tự cấp
Cả A, B, C đều sai
Câu 49: Các nhân t khác bi n ế động như thế nào khi tăng cường độ lao độ ng
lên 2 l n?
A. T ng s s n ph m, t ng giá tr s n ph ng giá tr trong m hàng ẩm và lượ ột đơn vị
hoá cùng tăng lên 2 lần
B. T ng s s n ph m, t ng giá tr s n ph ng giá tr trong m hàng ẩm và lượ ột đơn vị
hoá cùng gi m xu ng 1/2 l n
. T ng s s n ph m, t ng giá tr s n ph ẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá tr
trong một đơn vị hàng hoá không đổ i
D. T ng s s n ph m, t ng giá tr s n ph m cùng gi m xu ng 1/2 l ng giá ần và lượ
tr trong m ột đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 50: Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho…
. t ng s s n ph n, t s n ph ẩm tăng 2 lầ ng giá tr ẩm không đổi lượng giá tr
trong một đơn vị hàng hoá gim xung 2 l n
B. t ng s s n phẩm tăng, tổng giá tr s n ph m gi m xu ng 1/2 l ần và lượng giá tr
trong một đơn vị hàng hoá tăng lên 2 lầ n
C. t ng s s n ph m gi m, t ng giá tr s n ph ẩm tăng lên 2 lần và lượng giá tr trong
m ột đơn vị hàng hoá không đổi
D. t ng s s n ph m gi m, t ng giá tr s n ph m gi m xu ng 1/2 l ng giá n và lượ
tr trong m ột đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 51: Chọn phương án đúng: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Phạm trù lịch sử
. Phạm trù vĩnh viễn
C. Vừa là phạm trù lịch sử, vừa là phạm trù vĩnh viễn
D. Phạm trù trừu tượng
Câu 52: Khi đồ ời tăng năng suất lao động và cườ lao động th ng độ ng lên 2 ln
thì…
. t ng s s n ph ẩm tăng lên 4 lần, tng giá tr s n ph ẩm tăng 2 lần
B. t ng s s n ph n, t ng giá tr s n ph ẩm tăng 2 lầ ẩm tăng lên 2 lần
C. lượng giá tr trong một đơn vị hàng hoá gim 2 ln, t ng giá tr s n ph ẩm tăng 2
ln
D. t ng s s n ph ẩm tăng 2 lần, lượng giá tr trong m hàng hoá gi m 2 l n ột đơn vị
Câu 53: Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao độ ng là
gì?
A. Lượng giá tr trong một đơn vị hàng hoá gim
B. Lượng giá tr trong m ột đơn vị hàng hoá tăng
C. Lượng giá tr trong m ột đơn vị hàng hoá không đổi
T ng s s n ph ẩm tăng
Câu 54: Nhân t cơ bản, lâu dài để tăng sả n phm cho xã hi là..
. tăng năng suất lao động
B. tăng số người lao động
C. tăng cường độ lao độ ng
D. kéo dài thời gian lao động
Câu 55: Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
. Nh u kiững điề n t nhiên
B. Trình độ khoa hc công ngh
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. S thích c ủa người sn xut
Câu 56: Lao động gi ản đơn là gì?
. Lao độ ện, đào tạng không phi tr i qua hu n luy o
B. Lao động xã hi c ến thi t
C. Lao độ ừu tượng tr ng
D. Lao động th công
Câu 57: Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của…
A. Giá tr s d ng
B. Giá tr hàng hóa
C. Giá tr trao đổi
D. Giá trị
Câu 58: Lao động ph c t ạp là….
. lao động tri qua hu n luy ện, đào tạo, lao động thành tho
B. lao động xã hi c n thi ết
C. lao độ ừu tượng tr ng
D. lao động th công
Câu 59: Giá cả hàng hóa là…
A. Giá trị của hàng hóa
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Biểu hiện bằng hiện vật của giá trị hàng hóa
. Bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa
Câu 60: M ức độ phc t p c ng th u gì? ủa lao độ hiện điề
. Trong cùng mt thi gian, mt hoạt động lao động ph c t p s t ạo ra được nhiu
lượng giá tr hơn so với lao độ ản đơnng gi
B. Lao độ ạp là lao động phc t ng phi qua hun luyện, đào tạo
C. Lao độ ạp và lao độ ản đơn đềng phc t ng gi u là s thng nht ca mt c th
m t tr ừu tượng
D. Quy lao động phc tạp thành lao độ ản đơnng gi
Câu 61: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có hai thu c tính giá tr và giá
tr s d ng, b ởi vì…
. Lao độ ặt: lao độ lao động sn xut hàng hoá tính hai m ng c th ng tru
tượng
B. Lao động sn xu t hàng hoá có m ục đích để trao đổ i, mua bán
C. Lao độ ại lao độ ạp và lao đ ản đơnng sn xut hàng hoá có hai lo ng phc t ng gi
D. Lao động sn xu t hàng hoá có tính ch ất tư nhân và xã hội
Câu 62: Tính hai m t c ng s n xu ủa lao độ ất hàng hoá là…
A. lao động tư nhân và lao động xã hi
B. lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp
. lao động c th ng tr và lao độ ừu tượng
D. lao ng quá kh ng s độ và lao độ ng
Câu 63: Giá trị sử dụng của hàng hóa được quy định bởi thuộc tính…
A. Tự nhiên của hàng hóa
B. Xã hội của hàng hóa
C. Lịch sử của hàng hóa
D. Giá cả của hàng hóa
Câu 64: Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của…
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa
D. Giá trị hàng hóa
Câu 65: Ai người đầ ủa lao độu tiên phát hin ra tính hai mt c ng sn xut
hàng hoá?
A. Ph. Ăngghen
. C. Mác
C. D. Ricacdo
D. A. Smith
Câu 66: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau bị
quy định bởi…
Câu 67: Lao động c th là…
A. lao động chân tay
B. lao động gin đơn
C. lao động các ngành, ngh c th
. lao động có ích dưới mt hình th c c c a nh ng ngh nghi p chuyên môn th
nhất định
Câu 68: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng…
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
B. Thời gian lao động tất yếu của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động thặng dư của người sản xuất hàng hóa
. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
Câu 69: Lao động c là ngu n g th c của…
. c a c i
B. giá tr
C. giá tr trao đổi
D. giá tr cá bi t
Câu 70: Lao động c t th ạo ra…
A. giá tr c a hàng hoá
. giá tr s d ng c a hàng hoá
C. giá tr trao đổi ca hàng hoá
D. giá tr cá bi t c a hàng hoá
Câu 71: Giá trị của được tạo bởi… hàng hóa
. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
D. Lao động cá biệt của người sản xuất
Câu 72: Lao động c th phn ánh tính ch t nào c ủa người sn xu t hàng hoá?
A. Vĩnh viễn
Xã h i
C. L ch s
D. Tư nhân
Câu 73: Lao động tr ng là gì? ừu tượ
A. ng c c i s n xu t hàng hoá không k n nh ng hình th c c Lao độ th ủa ngườ đế
th c a nó
B. Lao độ ủa ngường phc tp c i sn xut hàng hoá, không k đếm nh ng hình th c
c th c a nó
. Lao động cá bi t c i s ủa ngườ n xu t hàng hoá, không k n nh ng hình th c c đế
th c a nó
D. Lao độ ủa ngường xã hi c i sn xut hàng há không k đến nhng hình thc c
th c hao phí s ng c i sủa nó, đó sự ức lao độ ủa ngườ n xu t hàng hoá v bắp,
thn kinh, trí óc
Câu 74: Lao động tr ng là ngu n g c cừu tượ ủa…
A. c a c i
giá tr
C. giá tr trao đổi
D. giá tr cá bi t
Câu 75: Giá tr c ủa hàng hoá được xác định bi
A. lao động c th
B. lao độ ng ph c t p
C. lao độ ản đơnng gi
. lao động trừu tượng
Câu 76: Lao động tr ng ph n ánh tính ch t nào c i s n xu t hàng ừu tượ ủa ngườ
hoá?
A. Vĩnh viễn
B. Xã h i
C. L ch s
D. Tư nhân
Câu 77: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là…
A. Công dụng của hàng hóa
B. Sở thích của người tiêu dùng
C. Sự khan hiếm của hàng hóa
. Hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Câu 78: Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa, n giá trị là thuộc
tính... ?
A. Tự nhiên của hàng hóa
B. Xã hội của hàng hóa
C. Cá biệt của hàng hóa
D. Tư nhân của hàng hóa
Câu 79: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?
A. Máy móc, nhà xưởng
B. Lao động của người sản xuất hàng hóa
Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
D. Đất đai
Câu 80: Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Mức độ quan trọng của hàng hoá đối với người tiêu dùng
D. Cả A, B, C
Câu 81: Giá trị cá biệt của hàng hoá do hao phí lao động…
A. Giản đơn trung bình quyết định
B. Của ngành quyết định
h
D. Xã hội quyết định
Câu 82: Ngu n g c c a ti n t là kết qu c a quá trình nào?
A. Quá trình mua bán, trao đổi quc tế
B. Quá trình hình thành nhà nước
C. Quá trình trao đổi, mua bán trên th trường
. Quá trình phát tri n c a s n xu ất và trao đổi hàng hoá
Câu 83: Hình thái giá tr u tiên c đầ a ti n t là…
. hình thái giá tr giản đơn hay ngẫu nhiên
B. hình thái m r ng c a giá tr
C. hình thái chung c a giá tr
D. hình thái ti n t
Câu 84: Khi s n xu i hàng hoá phát tri i ph i m t v ất trao đổ ển đòi hỏ t
ngang giá chung xu t hi hình thái nào? n
A. Hình thái giá tr giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái m rng ca giá tr
. Hình thái chung c a giá tr
D. Hình thái ti n t
Câu 85: Giá tr c a t t c m ọi hàng hoá đều được biu hin ca mt hàng hoá
đóng vai trò tiề ện trong hình thái…n t xut hi
A. giá tr giản đơn hay ngẫu nhiên
B. m r ng c a giá tr
chung c a giá tr
D. ti n t
Câu 86: B n ch t c a ti n là gì?
. Là loại hàng hoá đặc bit, làm v t ngang giá chung cho th i hàng hoá và ế gi
phản ánh lao động xã hi
B. Là loại hàng hoá đặc bit, làm v t ngang giá chung cho th i hàng hoá và ế gi
phản ánh lao động tư nhân
C. Là loại hàng hoá đặc bit, làm v t ngang giá chung cho th i hàng hoá và ế gi
phản ánh lao động cá bit
D. Là loại hàng hoá đặc bit, làm v t ngang giá chung cho th giói hàng hoá và ế
phn ánh lao động th công
Câu 87: Ti n t có m y ch ức năng?
A. 3
B. 4
. 5
D. 6
Câu 88: Th c hi n ch ức năng thước đo giá trị ền được dùng để…, ti
A. làm phương tiện mua hàng hoá
o lường biu hi n giá tr c a các hàng hoá khác
C. làm phương tiện np thuế
D. làm phương tiện tr n
Câu 89: Ti c dùng làm khi th c hi n chền đượ ức năng phương tiện lưu
thông…
A. Thanh toán
B. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
N p thu ế
D. Tr n
Câu 90: Th c hi n ch n thanh toán, ti ức năng phương tiệ ền được dùng để…
A. môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
B. tr n p thu , tr n mua hàng ch u,... , n ế ti
C. làm phương tiện mua hàng
D. đo lường giá tr các hàng hoá
Câu 91: Ti c dùng làm gì khi th c hi n ch n t ền đượ ức năng tiề thế gii?
A. Phương tiện mua bán
B. Di chuyn ca c i
. Mua bán, thanh toán qu c t ế
D. Đo lường giá tr các hàng h
Câu 92: Chọn phương án đúng nhất: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của
hàng hóa là…
A. Chỉ thống nhất với nhau
B. Chỉ mâu thuẫn với nhau
Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Thc hin chức năng tiền t thế i, tigi n
phải đáp ứng yêu cầu…
. đủ ững đồ ền đượ ận phương tiệ giá tr, tin vàng hoc nh ng ti c công nh n
thanh toán qu c t ế
B. không đủ giá tr, ti n vàng ho c nh ng ti c công những đồ ền đượ ận là phương tiện
thanh toán qu c t ế
C. đủ ững đồ ền đượ ận phương tiệ giá tr, tin bc hoc nh ng ti c công nh n thanh
toán quc tế
D. đủ giá tr, ti n vàng ho c nh ững đồng tiền không được công nhận là phương tiện
thanh toán qu c tế
Câu 94: Khi tăng năng suất lao động thì…
A. Lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian giảm xuống
B. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Câu 95: Ch u ki n n n kinh t ng ọn phương án đúng nhất: Trong đi ế th trườ
hin nay, m t s c bihàng hoá đặ t gồm có…
A. quy n s d ụng đất đai, thương hiệu và hàng hoá tư liệu sn xu t
B. thương hiệu, hàng hoá liệu tiêu dùng, chng khoán mt s giy t giá
khác
C. quyn s d ụng đất đai, thương hiệu, chng khoán và m t s y t có giá khác gi
. quy n s d u, ch ng khoán và m t s y t có giá khác, ụng đất đai, thương hiệ gi
hàng hoá nông ph m
Câu 96: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là…
A. Chỉ năng suất lao động
B. Chỉ cường độ lao động
C. Chỉ mức độ phức tạp của lao động
D. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
Câu 97: Th trường theo nghĩa cụ th là gì?
. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá gi a các ch kinh t v i nhau th ế
B. T hoà các m i quan h i, mua bán hàng hoá, d ch v ng liên quan đến trao đổ
trong xã h i
C. Nơi người bán quy nh giá c i mua ch c quy n ch n l a ết đị ả, ngườ đượ
D. Nơi người mua đượ ết địc quyn quy nh giá
Câu 98: Theo nghĩa trừu tượng, th trường là…
A. nơi diễ ra hành vi trao đổn i, mua bán hàng hoá gi a các ch kinh t v i nhau th ế
B. tng th các y u tế kinh t v ng theo quy lu t c a th ế ận độ trường
C. nơi người bán quy nh giá c i mua ch c quy n ch n l a ết đị ả, ngườ đượ
. t ng hoà các m i quan h liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, d ch v trong
xã h i
Câu 99: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là…
A. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa trong điều kiện suy thoái kinh tế
Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện bình thường của
xã hội
C. Thời gian lao động của từng người sản xuất
D. Thời gian lao động của mi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Cu thành th trường g m nh ng yếu
t nào?
A. Hàng hoá, tin t i bán ệ, ngườ
B. Hàng hoá, ti n t i s n xu t ệ, ngườ
C. Hàng hóa, ti n t i bán ệ, người mua, ngườ
. Hàng hoá, tin tệ, người mua, người bán, pháp lut
Câu 101: Ưu thế ca nn kinh t ng là gì? ế th trườ
A. Luôn t ng l c cho ch kinh t , phát huy t t ti a m i ch ạo độ th ế ềm năng củ th
kinh t và t o ra s ng các ch ế đa dạ th kinh t ế
B. Luôn t ng l c cho ch kinh t , th nh trong ạo độ th ế trường đóng vai trò quyết đị
vi c phân b các ngun l c và t thoạo ra các phương thức để mãn tối đa nhu cầu
của con người
. Luôn t ng l c cho kinh t , phát huy t t ti a m i ch ạo độ ch th ế ềm năng c th
kinh t và tế ạo ra các phương thức để ối đa nhu cầ ủa con ngườ tho mãn t u c i
D. Đóng vai trò quyết đị ạo ra các phương nh trong vic phân b các ngun lc và t
thức để tho mãn tối đa nhu càu của con người
Câu 102: Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa:
A. Tăng lên
. Không đổi
C. Gi m xu ng
D. C A, B, C
Câu 103: Đặc trưng phổ biến ca n n kinh t ế th trường là…
A. s ng c a các ch , nhi c s h đa dạ th kinh tế u hình th u; th trường đóng
vai trò quyết định trong vic phân b các ngun lc xã hi; giá c được hình thành
theo nguyên t c th ng; là n n kinh t m trườ ế
B. s ng c a các ch kinh t , nhi u hình th c s h đa dạ th ế u; th trường đóng
vai trò quyết định trong vic phân b các ngun lc xã hi; giá c được hình thành
theo nguyên t c th ng; là n n kinh t trườ ế đóng
C. có s đa dạng c a các ch th kinh t , nhiế u hình thc s h ữu; nhà nước đóng vai
trò quyết định trong vi c phân b các ngu n l c xã h i; giá c c hình thành theo đượ
nguyên t c th trườ ng; là n n kinh tế m
. có s ng c đa dạ a các ch th kinh t , nhi u hình th c s h u; th ế trường đóng
vai trò quy nh trong vi c phân b các ngu n l c xã hết đị i; giá c được hình thành
theo quy lu t cung - c u; là n n kinh t m ế
Câu 104: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị
hàng hóa?
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Mức độ khẩn trương của lao động
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 105: Lượng giá trị của hàng hóa do nhân tố nào quyết định?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Số lượng và chất lượng giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Chỉ lượng lao động thặng dư của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
. Ch chi phí v máy móc, thi t b và v nguyên v t li u ế ật tư,
Câu 1 : Ch06 ọn phương án đúng nhất: Nhng khuy t t t c a n n kinh t ế ế th
trường là gì?
A. Ti n r i ro kh ng ho ng; phân hoá sâu s c trong xã h ng s d ng m ội; xu hướ
hp lí tài nguyên không th tái t ạo được
. Ti n r i ro kh ng ho ng; xu m hướng c n ki t tài nguyên không th tái t ế ạo được;
phân hoá sâu s c trong xã h i
C. Ti n r i ro kh ng ho ng; t o l p s công b ng trong xã hm ội; xu hướng c n ki t
tài nguyên không th tái t c ạo đượ
D. Ti n r i ro kh ng; phân hoá sâu s c trongh ng phân b m ng ho ội; xu hướ
hp lí tài nguyên không th tái t ạo được
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2
Câu 1
D
Câu 26
D
Câu 51
B
Câu 76
A
Câu 2
C
Câu 27
A
Câu 52
A
Câu 77
D
Câu 3
D
Câu 28
A
Câu 53
D
Câu 78
B
Câu 4
B
Câu 29
C
Câu 54
A
Câu 79
B
Câu 5
A
Câu 30
A
Câu 55
B
Câu 80
A
Câu 6
A
Câu 31
A
Câu 56
A
Câu 81
C
Câu 7
A
Câu 32
B
Câu 57
B
Câu 82
D
Câu 8
B
Câu 33
C
Câu 58
A
Câu 83
A
Câu 9
A
Câu 34
A
Câu 59
D
Câu 84
C
Câu 10
B
Câu 35
B
Câu 60
A
Câu 85
D
Câu 11
B
Câu 36
B
Câu 61
A
Câu 86
A
Câu 12
A
Câu 37
A
Câu 62
C
Câu 87
C
Câu 13
A
Câu 38
A
Câu 63
A
Câu 88
B
Câu 14
B
Câu 39
A
Câu 64
D
Câu 89
B
Câu 15
B
Câu 40
A
Câu 65
B
Câu 90
B
Câu 16
A
Câu 41
B
Câu 66
B
Câu 91
C
Câu 17
B
Câu 42
C
Câu 67
D
Câu 92
C
Câu 18
B
Câu 43
C
Câu 68
D
Câu 93
A
Câu 19
A
Câu 44
B
Câu 69
A
Câu 94
C
Câu 20
B
Câu 45
B
Câu 70
B
Câu 95
C
Câu 21
A
Câu 46
C
Câu 71
C
Câu 96
D
Câu 22
C
Câu 47
D
Câu 72
D
Câu 97
A
Câu 23
C
Câu 48
A
Câu 73
D
Câu 98
D
Câu 24
A
Câu 49
C
Câu 74
B
Câu 99
B
Câu 25
B
Câu 50
A
Câu 75
D
Câu 100
C
Câu 101
C
Câu 102
C
Câu 103
A
Câu 104
A
Câu 105
A
Câu 106
B
CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
Câu 1: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của nghiệp người sức lao động
tham gia lao động
D. Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử ụng sức lao độngd
Câu 2: Sức lao động là hàng hoá khi
A. T do v thân th và không có tư liệu sn xut
B. Có quy n s h ữu năng lực lao động ca mình
C. Có quy n bán s ng c ức lao độ ủa mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhp
Câu 3: Giá tr s d hàng hoá s ng ức lao động…
A. Tho mãn nhu c u c i mua nó ủa ngườ
B. Công d ng c a hàng hoá s ức lao động
C. Tính có ích c a hàng hoá s ức lao động
D. C A, B, C
Câu 4: Để ức lao độ s ng tr thành hàng hoá c u ki n gì? ần điề
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột v i b bóc l t à ngườ
B. Người lao động được t do v thân th không có đ những tư liệu s n xu t c n
thi t k t h p v i s ng cết để ế ức lao độ ủa mình để ạo ra hàng hoá để t bán
C. S n xu t hàng hoá phát tri n t i m c có th ng trên th mua bán người lao đ
trường
D. Phân công lao độ lĩnh vựng xã hi phát trin ti mc có mt s c sn xut không
đủ s lượng lao động và phi thuê thêm công nhân
Câu 5: Tư bản là gì?
A. Là ti n và máy móc thi t b ế
B. Là ti n có kh ra ti năng đẻ n
C. Là giá tr mang l i giá tr thặng dư
D. Là công cụ sản xuất và nguyên liệu
Câu 6: Giá trị thặng dư là…
A. giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá
C. b phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr s c lao ng do công nhân t o ra độ
D. giá tr bóc l ột được do nhà nước tư bản tr tin công thấp hơn giá trị ức lao độ s ng
do công nhân t o ra
Câu 7: V m ặt lượng, tư bản bt biến trong quá trình s n xu t s thay đổi như
thế nào?
A. Chuy n toàn b giá tr vào s n ph m
B. Chuy n d n t ng ph n giá tr vào s n ph m
C. Không tăng lên
D. Tăng lên
Câu 8: Tư bản là…
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
C. Tiền có khả năng lại tăng lên
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 9: bả thay đổi như thến kh biến trong quá trình sn xut s nào v
m ng? ặt lượ
A. Không tăng lên
B. Chuy n d n giá tr vào s n ph m
C. Chuy n nguyên giá tr vào s n ph m
D. Tăng lên
Câu 10: T sut giá tr u hi thặng dư biể ện…
A. bóc ltrình độ t c i vủa tư bản đố ới lao động làm thuê
B. quy mô bóc l t c i v ủa tư bản đố ới lao động làm thuê
C. tính ch t bóc l t c i v ủa tư bản đố ới lao động làm thuê
D. ph m vi bóc l t c i vủa tư bản đố ới lao động làm thuê
Câu 11: Kh ng giá tr ng ối lượ th dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lt c i vủa tư bản đố ới lao động làm thuê
B. Quy mô bóc l t c i v ng làm thuê ủa tư bản đố ới lao độ
C. Tính ch t bóc l t c i v ủa tư bản đố ới lao động làm thuê
D. Ph m vi bóc l t c i vủa tư bản đố ới lao động làm thuê
Câu 12: Phương pháp sản xut giá tr i là gì? thặng dư tương đố
A. Kéo dài ngày lao động, trong khi th ng t t yời gian lao độ ếu không đổi
B. Tăng cường độ lao độ ng
C. Rút ng n th ng t t y u, gi nguyên ho c rút ng dài ngày lao ời gian lao độ ế ắn độ
động
D. Tăng cường độ lao độ ng và kéo dài thời gian lao động
Câu 13: Tiền công dưới CNTB là…
A. Giá trị lao động
B. Giá cả sức lao động
C. Sự trả công lao động
D. Giá trị sức lao động
Câu 14: Để tăng cườ ng bóc l t giá tr thặng dư tương đối c n ph i…
A. c i ti ến kĩ thuậ tăng năng suất lao đột, ng
B. tăng cường độ lao độ ng trong các ngành s n xu ất ra tư liệu sinh hot
C. tăng năng suất lao động trong các ngành s n xu ất ra tư liệu sinh hot
D. kéo dài thời gian lao động trong các ngành s n xu ất ra tư liệu sinh hot
Câu 15: Chi phí sn xu n chất tư bả nghĩa là…
A. hao phí lao động quá kh và ph ần lao độ ống đượng s c tr công
B. hao phí tư bả ến, tư bản bt bi n kh n và giá tr biế thặng dư
C. hao phí tư bả ến đển bt bi to ra hàng hoá
D. hao phí tư bản kh t biến để o ra hàng hoá
Câu 16: Lợi nhuận…
A. Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
C. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Câu 17: Nguyên nhân nào d n s bình quân hoá l i nhuẫn đế n?
A. Cnh tranh giữa các nước
B. C nh tranh trong n i b ngành
C. C nh tranh gi a các ngành
D. Cnh tranh gia các khu v c
Câu 18: Công th c chung c n là gì? ủa tư bả
A. H - H T
B. T - H T’
C. T - T H
D. H - T H’
Câu 19: Sức lao động trở thành hàng hóa khi
A. Sản xuất hàng hóa ra đời
B. Có sự mua bán nô lệ
C. Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
D. Có kinh tế thị trường
Câu 20: L i nhu n bình quân là gì?
A. L i nhu n trung bình c ủa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng
B. L i nhu n trung bình c ủa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghi p
C. L i nhu n b ng nhau c a nh ững tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau
D. L i nhu ận trung bình tính cho 1 đồ ốn sau khi đã trừ đi mọng v i chi phí
Câu 21: Giá c s n xu t b ằng…
A. chi phí s n xu t c ng v i l i nhu n bình quân
B. toàn b chi phí b ra trong quá trình s n xu t
C. giá c th trường tr i nhu n cđi lợ ủa các nhà tư bản công nghip
D. giá tr hàng hoá c ng v i l i nhu n của các nhà tư bản thương nghip
Câu 22: Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
A. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định
Câu 23: Giá tr s d ng hàng hoá sức lao động khác vi giá tr s d ng hàng
hoá thông thường điểm nào?
A. T o ra giá tr nhi ều hơn giá trị hàng hoá thông thườ ng
B. Ph c vào y u t tinh th thu ế n
C. Ph thu c vào y u t l ch s ế
D. Ph c vào y thu ế u t tinh th n và lch s
Câu 24: Tiền lương danh nghĩa là…
A. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
B. Giá cả của lao động
C. Giá cả sức lao động
D. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
Câu 25: B n ch t c ủa tư bản là gì?
A. Ti n
B. Tư liu s n xu t
C. Quan h s n xu t xã h i
D. Tư liệu lao động
Câu 26: Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN
A. Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
B. Số công nhân phải nhiều hơn trước
C. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
D. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
Câu 27: Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bả ến và tư n bt bi
b n kh bi n?ế
A. T vốc độ ận động ca mi lo n ại tư bả
B. Đặc điểm c a m i lo ại tư bản
C. Vai trò c a t ng b n trong vi c s n xu t ra giá tr ng d phận tư bả th ư
D. S chu chuy n giá tr ca mi lo ại tư bản
Câu 28: Sự giống nhau giữa p và m
A. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
B. Là phần lao động không công của người công nhân
C. Do cải tiến máy móc
D. Là phần tư bản ứng trước sinh ra
Câu 29: S ng là hàng c biức lao độ hoá đặ t, b ởi vì…
A. S ng là y u t quan trức lao độ ế ng nht ca mi n n s n xu t xã h i
B. S c mua bán trên th c bi t ức lao động đượ trường đặ
C. Khi s d ng nó thì t c m ạo ra đượ ột lượ ớn hơn giá trịng giá tr l bn thân nó
D. Sức lao động là y u t quan tr ng nh t cế ủa phương thức s n xu ất bản ch nghĩa
Câu 30: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến
A. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
C. Giảm giá trị xã hội của hàng hóa
D. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
Câu 31: C p ph m trù nào là phát hi n riêng c a Mác?
A. Lao động gi ng ph c t p ản đơn và lao độ
B. Lao động c th ng tr và lao độ ừu tượng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hi
D. Lao động quá kh và lao ng s độ ng
Câu 32: Vi c mua bán s ng và mua bán nô l có gì khác nhau? ức lao độ
A. Bán nô l là bán con ngườ ức lao đội, bán s ng là bán kh ng c a con năng lao độ
người
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô l thì nô l b
người khác bán
C. Bán sức lao động là bán có thi hn còn bán nô l không có th i h n
D. C A, B, C
Câu 3 C u t3: o hữu cơ của tư bản là gì?
A. C u t ạo kĩ thuật
B. C u t o giá tr
C u t o giá tr khi ph n ánh s i c a c. C biến đổ u t t cạo kĩ thuậ ủa tư bản
D. S phân chia các y u t c ế ấu thành tư bản
Câu 3 Khi t l phân chia gi a tích lu nh thì 4: tiêu dùng đã được xác đị
quy mô tích lu thu c vào kh ng giá tr ph ối lượ thặng dư. Muốn tăng khối
lượng giá tr thặng dư ết đị thì nhân t quy nh là
A. ng bóc l t giá tr tăng cườ thặng dư
B. tăng năng suất lao động
C. chênh l ch gi ữa tư bả ụng và tư bản s d n tiêu dùng
D. quy mô c c ủa tư bản ứng trướ
Câu 35: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động….
A. Bán ch u
B. Giá c nh hơn giá trị ức lao độ do s ng to ra
C. Mua, bán có th i h n
D. C A, B, C
Câu 36: Giá tr hàng hóa s ức lao động gm
A. Giá tr tái s n xu t s ng c a công các tư liệu tiêu dùng để ức lao độ
nhân và nuôi gia đình của h
B. Chi phí để tha mãn nhu c u v văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
D. C A, B, C
Câu 37: Y u t ế làm tăng nhanh quy mô của tư bản xã hi là
A. tập trung tư bản
B. tích t tư bản
C. giá tr thặng dư
D. t t giá tr su thặng dư
Câu 3 ch lu n là8: tư bả
A. n hoá địa tô được tư bả
B. giá tr ng d th ư được tư bản hoá
C t h p nhi b n nh n l. kế ều tư thành tư bả n
D. tăng tỉ ặng dư sut giá tr th
Câu 39: Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xut giá tr thặng dư tương đối có điểm nào gi ng nhau?
A. Đều làm cho công nhân t n s ức lao độ ều hơnng nhi
B. Đều làm tăng t sut giá tr thặng dư
C. Đều làm gi m giá tr s ức lao động c a công nhân
D. Đề ếm đoạu chi t giá tr thặng dư
Câu 4 C u t0: o hữu cơ (c/v) phản ánh
A. ng d ng khoa h - thu t vào s n xu t trình độ c
B. phát tri n c a quy mô s n xu t trình độ
C. mc độ bóc l t c i v ng làm thuê ủa tư bản đố ới lao độ
D. s phát tri n c a n n s n xu t xã hi theo chi u sâu
Câu 41: Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần còn lại sau khi khấu trừ…
A. lợi nhuận ngân hàng
B. lợi nhuận siêu ngạch
C. lợi nhuận độc quyền
D. lợi nhuận bình quân
Câu 42: Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối được áp dụng phổ
biến trong giai đoạn…
A. Trước khi chủ nghĩa tư bản ra đời
B. Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
C. Khi chủ nghĩa tư bản đã phát triển đến giai đoạn đại công nghiệp cơ khí
D. Cả A, B, C
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá
cả của nông phẩm của loại đất…
A. tốt
B. trung bình
C. xấu
D. rất tốt
Câu 44: Địa tô chênh lệch II thu được trên loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất đã được đầu tư, thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mờ tốt
D. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu 45: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ…
A. tăng lên
B. giảm xuống
C . không đổi
D. tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 46: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về yếu tố nào?
A. Cung - cầu các loại hàng hoá
B. Lợi nhuận khác nhau
C. Tỉ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 47: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc
vào
A. tư bản ứng trước
B. tỉ suất giá trị thặng dư
C. cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. tỉ suất lợi nhuận bình quân
Câu 48: nào KHÔNG Nhân tố dưới đây ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận?
A. Tỉ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cạnh tranh
Câu 49: Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối là phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao
động của công nhân trong điều kiện…
A. Thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Thời gian lao động thặng dư không đổi
C. Thời gian lao động trong ngày không đổi
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 50: Chọn phương án đúng nhất: giới hạn của phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tuyệt đối là..
A. Độ dài ngày lao động không thể vượt quá 24 giờ
B. Sự đấu tranh quyết liệt của phong trào công nhân đòi giảm giờ làm
C. Phụ thuộc vào thể chất và tinh thần của người công nhân
D. Cả A, B, C
Câu 51: Phương pháp sản xut giá tr tuy t i thặng dư đố
A. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. t ki m chi phí s n xu t tiế
C. ứng đụng khoa học kĩ thuật hiện đại
D. cải tiến tổ chức quản lí
Câu 52: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để làm
rõ…
A. nguồn gốc của giá trị sức lao động
B. vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C. nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 53: Khi trả tiền công bằng giá trị sức lao động cho công nhân làm thuê,
nhà tư bản thu được gì?
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị sử dụng
C. Không thu được gì
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 54: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là…
A. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. độ dài ngày lao động không đổi, thời gian lao động tất yếu tăng lên
C. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu tăng lên
D. rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi độ dài ngày lao động không đổi
hoặc rút ngắn
Câu 55: Ngày lao động là 8 giờ, tỉ suất giá trị thặng dư là m’ = 100, nhà tư
bản tăng ngày lao động lên 1 giờ và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy
tỉ suất giá trị thặng dư mới sẽ là…
A. 150%
B. 200%
C. 250%
D. 300%
Câu 56: “Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không” là
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 57: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị cũ được cấu
thành bởi…
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và nguyên vật liệu
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và sức lao động
C. Nguyên liệu và sức lao động
D. Cả A, B, C
Câu 58: Nguyên nhân hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Cạnh tranh
B. theo Chạy giá trị thặng dư
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. tranh trong Cạnh nội bộ ngành
Câu 59: Tư bản bất biến là…
A. tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. là tư bản cố định
C. tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng được chuyển nguyên sang
sản phẩm
Câu 60: Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng về tư bản cố định?
A. Tư bản cố định là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Tư bản cố định là điều kiện tăng năng suất lao động
C. Tư bản cố định là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
D. Tư bản cố định là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
Câu 61: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị mới được cấu
thành bởi:
A. Sức lao động và nguyên vật liệu
B. Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
C. Nguyên vật liệu và giá trị thặng dư
D. Máy móc, nhà xưởng, thiết bị và nguyên vật liệu
Câu 62: Ý kiến nào dưới đây đúng về hàng hoá sức lao động?KHÔNG
A. Thể hiện dưới hình thức bán chịu
B. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra
C. Mua bán có thời hạn
D. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
Câu 63: Thời gian lao động tất yếu là thời gian mà người công nhân tạo ra…
A. lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân
B. lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động của người công nhân
C. lượng giá trị sử dụng mới
D. lượng giá trị thặng dư
Câu 64: Thời gian lao động thặng dư là thời gian mà người công nhân tạo ra…
A. Giá trị thặng dư
B. Toàn bộ giá trị sử dụng
C. Toàn bộ giá trị mới
D. Giá trị trao đổi
Câu 65: Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung cầu về tư bản-
cho vay thông qua
A. cung = cầu, lợi tức tăng
B. cung > cầu, lợi tức giảm
C. cung < cầu, lợi tức giảm
D. cung = cầu, lợi tức giảm
Câu 66: Lợi nhuận có nguồn gốc từ
A. Lao động phức tạp
B. Lao động quá khứ
C. Lao động không được trả công
D. Lao động cụ thể
Câu 67: Nhà tư bản công nghiệp “nhượng” một phần giá trị thặng dư cho nhà
bản thương nghiệp bằng cách bán hàng hóa cho nhà tư bản thương
nghiệp với giá cả…
A. Bằng giá trị
B. Cao hơn giá trị
C. Thấp hơn giá trị
D. Cả A, B, C đều sai
Câu n ch 68: Địa tô tư bả nghĩa là…
A. một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp
B. sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp
tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt
C. toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
D. mt ph n giá tri th n công nghi p trích trong l ặng dư b i nhun bình
quân của mình để ộng đấ tr cho ch ru t
Câu 69: Địa tô tư bản chủ nghĩa có nguồn gốc từ lao động của…
A. Địa chủ trong lĩnh vực nông nghiệp
B. Nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
C. Công nhân làm thuê trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 70: Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
C. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên ộng đất tốt và độ màu mcao, điều kiện ru
tự nhiên thuận lợi tạo ra
D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu thêm tư bản để thâm canh tạo ra
Câu 71: Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. S v ng liên t c c n ti n t ận độ ủa tư bả
B. S v ng ên t c t hình th n ti n t sang hình th n s n xu ận độ li ức tư bả ức tư bả t
và tư bản hàng hoá
C. S v ng liên t c qua các hình th v ận độ ức khác nhau để tr hình thái ban đu
cùng v ng giá tr ới lượ thặng dư
D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu thông
Câu 72: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch,
ý nào đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá
trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
D. Cả A, B, C
Câu 73: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản?
A. Thời gian sản xuất trong mt vòng tuần hoàn
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn
D. Thời gian lưu thông để bán hàng hoá và thu về giá trị thặng dư
Câu 74: Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư
bản lưu động?
A. Xác định nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình sản xuất
D. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 75: Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ
chu chuyển của tư bản là…
A. sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo
B. sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại
C. cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lí sản xuất
D. chính sách thưởng, phạt hợp lí đối với người lao động
Câu 76: Biện pháp nào quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng tốc
độ chu chuyển của tư bản?
A. Sản xuất ra hàng hoá chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
B. Sản xuất ra hàng hoá có mẫu mã, hình thức đẹp
C. Tăng cường thông tin quảng cáo để kích cầu
D. Bán hàng có khuyến mại
Câu 77: Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm…
A. thời gian mua và thời gian bán
B. thời gian lao động, thời gian gián đoạn và thời gian dự trữ
C. th i gian s n xu t và th i gian bán hàng
D. thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu 78: Nền kinh tế tri thức được xem là…
A. một phương thức sản xuất mới
B. một hình thái kinh tế xã hội mới
C. một giai đoạn mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại
D. một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 79: Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình
A. ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật mới-
B. cung lớn hơn cầu tư bản cố định về
C. tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy
D. do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra
Câu 80: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để
biết
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 8 1: Chọn phương án đúng nhất: Vai trò của máy móc trong quá trình
tạo ra giá trị thặng dư là gì?
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị thặng dư
Câu 82: C nh tranh trong n i b ngành d a trên
A. Trình độ k t, tay ngh c a công nhân thu
B. Trang thi t b k t công ngh ế thu
C. Kh c qu n lý năng tổ ch
D. C A, B, C
Câu 8 3: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là…
A. giá trị của lao động
B. sự trả công cho lao động
C. giá trị sức lao động
D. giá cả của sức lao động
Câu 8 4: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là…
A. Đều có cùng nguồn gốc trực tiếp
B. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hội
C. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
D. Cả A, B, C
Câu 85: Điểm khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là…
A. Biện pháp làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Biện pháp bóc lột công nhân
C. Biện pháp phân chia tư bản
D. Biện pháp sản xuất giá trị thặng dư
Câu 86: Tư bản thương nghiệp dưới ch i t nghĩa tư bản ra đờ
A. Tư bản cho vay
B. Tư bản hàng hóa
C. Tư bản lưu động
D. Tư bản công nghi p
Câu 87: M = m’.v là công thức tính…
A. Giá tr thặng dư
B. Kh ng giá tr ối lượ thặng dư
C. T sut giá tr thặng dư
D. Lượng giá tr hàng hóa
Câu 88: Tiền công danh nghĩa là số mà ngườ ận đượ tin i công nhân nh c…
A. Do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
B. Do bán lao động của mình cho nhà tư bản
C. Từ trợ cấp xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 89: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ…
A. Tăng lên
B. Không đổi
C. Giảm xuống
D. Tùy điều kiện cụ thể
Câu 90: Tập trung tư bản làm tăng quy mô của…
A. chỉ tư bản xã hội
B. chỉ tư bản cá biệt
C. vừa tư bản cá biệt, vừa tư bản xã hội
D. không tăng quy mô của bất kỳ loại tư bản nào
Câu 91: Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa…
A. Tư sản và nông dân
B. Tư sản và công nhân
C. Tư sản và tư sản
D. Công nhân và nông dân
Câu 9 2: Khẳng định nào dưới đây đúng về lợi nhuận?KHÔNG
A. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Lợi nhuận là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
C. Lợi nhuận là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
D. Lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư
Câu 93: Thực chất của tích lũy tư bản là:
A. Sự chuyển hóa một phần giá trị thành giá trị thặng dư
B. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
C. Sự chuyển hóa một phần tư bản thành giá trị thặng dư
D. C A, B, C đều sai
Câu 94 Nguyên, nhiên, v t li u chính là:
A. tư bản bt biến
B. tư bản kh biến
C. tư bản tun hoàn
D. tư bản c định
Câu 9 5: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch là…
A. tăng năng suất lao động
B. tăng năng suất lao động xã hội
C. tăng năng suất lao động cá biệt
D. giảm giá trị sức lao động
Câu 96: Động cơ trực tiếp thúc đẩy tích lũy tư bản là…
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu 97 i v i toàn xã h n, giá tr : Đố ội tư bả thặng dư siêu ngạch là mt hin
tượng
A. T m th i
B. Ph biến và thường xuyên
C. Tương đối
D. Tuy i ệt đố
Câu 9 8: Tái sản xuất là gì?
A. Quá trình tái sản xuất
B. Quá trình sản xuất liên tục được lặp đi lặp lại không ngừng
C. Sự khôi phục sản xuất
D. Quá trinh tái chế sản phẩm
Câu 99: Nếu khối lượng giá trị thặng dư không đổi, quy mô tích lũy phụ thuộc
vào…
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến
D. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư cho tích lũy và tiêu dùng
Câu 100: Ý nào dưới đây đúng về tích luỹ tư bản?KHÔNG
A. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
B. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư
C. Động cơ của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư
D. Tích luỹ bản là sự tiết kiệm tư bản
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
Câu 1
A
Câu 26
A
Câu 51
A
Câu 76
A
Câu 2
A
Câu 27
C
Câu 52
C
Câu 77
D
Câu 3
D
Câu 28
B
Câu 53
A
Câu 78
D
Câu 4
B
Câu 29
C
Câu 54
D
Câu 79
D
Câu 5
C
Câu 30
A
Câu 55
B
Câu 80
C
Câu 6
C
Câu 31
B
Câu 56
C
Câu 81
B
Câu 7
C
Câu 32
D
Câu 57
A
Câu 82
D
Câu 8
D
Câu 33
C
Câu 58
C
Câu 83
D
Câu 9
D
Câu 34
B
Câu 59
D
Câu 84
C
Câu 10
A
Câu 35
D
Câu 60
A
Câu 85
A
Câu 11
B
Câu 36
D
Câu 61
B
Câu 86
D
Câu 12
C
Câu 37
B
Câu 62
B
Câu 87
B
Câu 13
B
Câu 38
B
Câu 63
B
Câu 88
A
Câu 14
C
Câu 39
B
Câu 64
A
Câu 89
A
Câu 15
A
Câu 40
A
Câu 65
B
Câu 90
B
Câu 16
B
Câu 41
D
Câu 66
C
Câu 91
B
Câu 17
C
Câu 42
B
Câu 67
C
Câu 92
B
Câu 18
B
Câu 43
C
Câu 68
A
Câu 93
B
Câu 19
A
Câu 44
A
Câu 69
C
Câu 94
A
Câu 20
C
Câu 45
A
Câu 70
C
Câu 95
A
Câu 21
A
Câu 46
C
Câu 71
C
Câu 96
B
Câu 22
B
Câu 47
D
Câu 72
D
Câu 97
B
Câu 23
D
Câu 48
D
Câu 73
C
Câu 98
B
Câu 24
D
Câu 49
A
Câu 74
B
Câu 99
D
Câu 25
C
Câu 50
D
Câu 75
B
Câu 100
D
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG N N KINH T TH TRƯỜNG
Câu 1: c s n xu t TBCN có nh n nào? Phương thứ ững giai đoạ
A. CNTB t do c nh tranh và CNTB độc quyn
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 2: S hình thành các t chức độ ựa trên cơ sở…c quyn d
A. s n xu t nh phân tán
B. tích t t p trung s n xu t và s ra đòi của các xí nghip quy mô l n
C. s t hi n các thành t u mói c a khoa h c xu
D. s hoàn thi n quan h s n xu t - n ch tư bả nghĩa
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích của Hội chủ nghiệp trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường lối…
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 4: Đâu biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền độc quyền nhà
nước?
A. Sự điều tiết chính trị của nhà nước
B. Sự điều tiết quân sự của nhà nước
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
D. Cả A, B, C
Câu 5: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu độc quyền nhà
nước là sở hữu:
A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Hỗn hợp
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
D. Cả A, B, C
Câu 7: S ra đời c n tài chính là k t qu c a s phát tri ủa tư bả ế ển…
A. độc quyn ngân hàng
B. s phát tri n c a th trường tài chính
C. độc quyn công nghi p
D. quá trình xâm nh p liên k c quy ết độ n ngân hàng v c quy ới độ n
Câu 8: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một…
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế xã hội mới-
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 10: Vai trò mi c a ngân hàng tro n ch ng giai đoạ nghĩa tư bản độc
quyn là gì?
A. Đầu tư tư bản
B. Kh ng ch ế hoạt động ca n n kinh t ế tư bản ch nghĩa
C. Trung tâm tín d ng
D. Trung tâm thanh toán
Câu 11: CNTB độc quyền là…
A. M t PTSX m i
B. M n phát tri n c a PTSX TBCN ột giai đoạ
C. - Một hình thái kinh tế xã hội
D. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 12: “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. quy nh cết đị ủa nhà nước
B. yêu c u t c c a các ngân hàng ch
C. yêu c u c a các t chức độc quyn công nghi p
D. s c phi u kh ng ch n m công ty m , con, cháu ế ế
Câu 13: Xu t kh m c ẩu tư bản là đặc điể ủa…
A. các nước giàu có
B. ch nghĩa tư bản
C. ch nghĩa tư bản độc quyn
D. ch nghĩa tư bản t do cnh tranh
Câu 14: Trong ch c quy n, sao c nh tranh không b nghĩa bản độ th
tiêu?
A. Vì các t c quy n c chức độ nh tranh v i nhau
B. Vì t c quy chức độ n c nh tranh với các công ty ngoài độc quyn
C. Vì các xí nghi p trong n i b t c quychức độ n c nh tranh v i nhau
D. Vì c nh tranh là quy lu t khách quan c a kinh t ng hoá ế
Câu 15: Các cu c xâm chi m thu ế ộc địa c c di n ra mủa các nước đế qu nh m
vào th i gian nào?
A. Th k XVII ế
B. Cu i th k XVII - u th k XVIII ế đầ ế
C. Th k XIX ế
D. Cu i th k ế XIX - u thđầ ế k XX
Câu 16: Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
Câu 17: Nguyên nhân cốt lõi từ chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh lên chủ nghĩa
tư bản độc quyền là…
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Cạnh tranh tự do
B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ
D. Cả A, B, C
Câu 19: Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 20: Cu i th k ế XIX đầu thế k XX, nước đế ộc đị quc có thu a nhi u nh t
là…
A. Anh
B. Pháp
C. Nga
D. M
Câu 21: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
Câu 22: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 23: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Cả A, B, C
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động
D. Cả A, B, C
Câu 25: Các t chức độc quyn s dng lo i giá c nào?
A. Giá c chính tr
B. Giá c c quy độ n cao
C. Giá c c quy độ n th p
D. Giá c s n xu t
Câu 26: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
Câu 27: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sinh hoạt
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Cả A, B, C
Câu 28: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, khoa học kỹ thuật phát triển dẫn
đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới
B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau
D. Cả A, B, C
Câu 29: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới sự
tác động của…
A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị
C. Quy luật cung - cầu
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 31: Y u t i ngu n g c l i nhu n c a lế nào dưới đây KHÔNG phả i
nhuận độc quyn cao?
A. Lao động ca công nhân làm vi c trong các xí nghi c quy ệp độ n
B. Lao động không công c a công nhân làm vi c trong các xí nghi ệp ngoài độc
quyn
C. Giá tr ng d th ư của các nhà tư bản va và nh thu được
D. Lao động thặng dư và đôi khi cả ần lao độ ph ng t t y u c a nh ế ững người sn
xut nhỏ, nhân dân lao độ các nước tư bản và các nướ ộc địng c thu a và ph c thu
Câu 32: Nguyên nhân xuất khẩu bản trong chủ nghĩa bản độc quyền
do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao động
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 33: Mục đích chính của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 34: Dựa vào hình thức đầu tư, có hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 35: Dựa vào chủ thể xuất khẩu tư bản, có hình thức xuất khẩu tư bản:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Nhà nước và tư nhân
Câu 36: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thu n gi a giai c n và vô s ấp tư sả ản không thay đổi
B. Mâu thu n trên có ph n d ịu đi
C. Mâu thu n trên ngày càng sâu s ắc hơn
D. Đời sng ca giai cấp công nhân và nhân dân lao độ ần đượ ện hơn ng d c ci thi
Câu 37: Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến…
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
Câu 38: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà
nước điều tiết kinh tế?
A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống tín dụng tiền tệ-
C. Hệ thống quân sự
D. Hệ thống nhân sự
Câu 39: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là
công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế?
A. Pháp luật
B. Ngân sách
C. Quân sự
D. Thuế
Câu 40: Bi u hi n c a quy lut giá tr thặng dư trong giai đoạn CNTB độc
quyn
A. L i nhu n bình quân và giá c s n xu t
B. Giá tr và giá c th trường
C. L i nhu ận độc quyn cao
D. L i nhu n th ặng dư
Câu 41: Các t chức độ ền áp đặc quy t giá c c quy độ ền như thế nào?
A. Giá c cao khi bán và giá c thp khi mua
B. Giá c p khi bán và giá c cao khi mua th
C. Giá c cao khi bán và giá c th ng khi mua trườ
D. Giá c th ng khi bán và giá c p khi mua trườ th
Câu 42: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát
D. Chính sách chống tệ nạn xã hội
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản đưa ra
chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội
D. Chính sách dân số
Câu 44: Độ ền nhà nướ nghĩa tư bảc quy c trong ch n hình thành nh ằm…
A. ph c v l i ích c a các t chức ngoài độc quyn, duy trì s phát tri n c a t do
cnh tranh trong s n xu t
B. ph c v l i ích c a các t chức độ ền tư nhân và tiếc quy p tc duy trì, phát trin
ch nghĩa tư bản
C. gi m b t l i ích c a các t chức độ ền tư nhân, thay đổ ất tư bảc quy i nn sn xu n
ch nghĩa
D. gia tăng lợ bình đẳi ích ca tt c ch th trong nn kinh tế, duy trì s ng trong
cnh tranh
Câu 45: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách đối nội
B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại
D. Cả A, B. C
Câu 46: Nhà nước tư sản sử dụng công cụ gì để điều tiết kinh tế trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chỉ dùng ngân sách
B. Chỉ dùng thuế
C. Chỉ lập kế hoạch
D. Cả A, B, C
Câu 47: Lo i c n s c nh tranh gi a các ạnh tranh nào dưới đây không thể hi
t chức độc quy n?
A. Cnh tranh gia các t chức độc quyn vi các doanh nghiệp ngoài độc quyn
B. C nh tranh gi a các t c quy n v i nhau chức độ
C. C nh tranh gi a các ch s n xu t kinh doanh nh và v th a
D. C nh tranh trong n i b các t chức độc quyn
Câu 48: Chọn phương án đúng nhất: Tác động của xuất khẩu tư bản trong
chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế
B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính
D. Cả A, B, C
Câu 49: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 50: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyn
Câu 51: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, loại cạnh tranh nào mới xuất
hiện?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 52: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật lợi nhuận độc quyền cao
phản ánh:
A. Giá cả và giá trị
B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột
D. Văn hóa và xã hội
Câu 53: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 54: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc
quyền?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cả A, B, C
Câu 55: Khẳng định nào dưới đây là SAI khi nói về quan h cnh tranh trong
trạng thái độc quy n?
A. Độc quy n không th tiêu c nh tranh, trái l i làm cho c nh tranh tr nên đa dạng,
gay g ắt hơn
B. Độc quyn th tiêu c nh tranh, làm cho c nh tranh gi a các ch s th n xu t tr
nên bình đẳng
C. Độc quy n sinh ra t c nh tranh t do
D. Cạnh tranh và độc quyn luôn cùng t n t i song hành v i nhau
Câu 56: Dướ nghĩa tư bải ch n, tích t và t p trung s n xu t cao, bi u hi n
ở…
A. s ng các nghi n l n chi m t ng nh trong n n kinh t lượ ệp bả ế tr ế, nhưng
nm gi và chi ph i th trường
B. s ng các xí nghi n l n chi m t ng l n trong n n kinh t , n m gi lượ ệp tư b ế tr ế
và chi ph i th trường
C. s ng các xí nghi n nh chi m t ng l n trong n n kinh t , n m gi lượ ệp tư bả ế tr ế
và chi ph i th trường
D. s ng các nghi n nh chi m t ng l n trong n n kinh t , không lượ ệp tư bả ế tr ế
nm gi và chi ph i th trường
Câu 57: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
B. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
D. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
Câu 58: Chọn phương án đúng nhất: Một trong những biểu hiện của chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước là?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Cả A, B, C
Câu 59: Các hình th c liên k t c a t ế chức độ ền là…c quy
A. liên k t ngang và liên k t d c ế ế
B. liên k t giế a xí nghiệp độc quyn vi xí nghi c quy n ệp ngoài độ
C. liên k t gi a các xí nghiế ệp ngoài độc quyn vi nhau
D. liên k t d c và liên k t gi a các xí nghi c quy n ế ế ệp ngoài độ
Câu 60: S i c ra đờ ủa tư bản tài chính là k t qu c a s phát tri ế ển…
A. độc quyn ngân hàng
B. s phát tri n c a th trường tài chính
C. độc quyn công nghi p
D. quá trình xâm nh p liên k c quy ết độ n ngân hàng v c quy n công nghi p ới độ
Câu 61: Ch nghĩa tư bản độc quyn là m t:
A. Phương thức sn xu t m i
B. Hình thái kinh t - xã h mế i i
C. N c thang m i trong quá trình phát tri n c a ch n nghĩa tư bả
D. C A, B, C đều sai
Câu 62: Ch nghĩa tư bản độc quyn xut hin vào thi k l ch s nào?
A. Cu i th k ế u th kXVI đầ ế XVII
B. Cu i th k ế u th k XVIII XVII đầ ế
C. Cu i th k ế XVIII u th k XIX đầ ế
D. Cu i th k ế u th kXIX đầ ế XX
Câu 63: Nguyên nhân c t lõi t ch nghĩa tư bản t do cnh tranh lên ch
nghĩa tư bản độc quy n là:
A. T do s n xu t d c quy ẫn đến độ n
B. T do c ạnh tranh đẻ ra tp trung s n xu t d c quy n ẫn đến độ
C. Tích t s n xu t d c quy n ẫn đến độ
D. C A, B, C đều sai
Câu 64: Nguyên nhân ra đờ nghĩa tư bản đội ca ch c quyn là do:
A. C nh tranh t B. Kh do ng hong kinh t ế
C. Tác động ca khoa h c công ngh D. C A, B, C
Câu 65: Ch nghĩa tư bản độ ền ra đờc quy i là do s phát tri n c a:
A. L ng s n xu t u sinh ho t ực lượ B. Tư liệ
C. Tư liệu tiêu dùng D. C A, B, C
Câu 66: Trong ch c quy n, khoa h c k thu t phát tri n d nghĩa tư bản độ n
đến:
A. Xu t hi n nhi u ngành ngh m i g B. Năng suất lao động tăn
C. Các xí nghi p ph i liên k t v i nhau D. C A, B, C ế
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhấ nghĩa tư bản độ ền ra đời dướt, ch c quy i s
tác động ca:
A. Quy lu t giá tr
B. S phát tri n khoa h c k thut và quy lu t giá tr
C. Quy lu t cung - c u
D. Quy lu t c nh tranh
Câu 68 : Trong ch nghĩa tư bản độc quy n, c nh tranh bu c các xí nghip
phi:
A. C i ti n k ế t n xu t thu B. Tăng quy mô sả
C. Hình thành các xí nghi p quy mô l n D. C A, B, C
Câu 69: Chọn đáp án đúng nhất, cuc kh ng ho ng kinh t 1873 làm phá s ế n
hàng lo t các
xí nghi p:
A. L n và nh B. L n và v a
C. V a và nh D. C A, B, C
Câu 70: M t trong nh y quan tr ng c ững đòn bẩ a s i ch ra đờ nghĩa tư bản
độc quyn là:
A. S phát tri n c a h th ng quân s
B. S phát tri n h thng tín d ng
C. S phát tri n h thng chính tr
D. C A, B, C
Câu 71: Ch nghĩa tư bản độc quyn có m m kinh t ấy đặc điể ế cơ bản?
A. 5 B. 6 C. 7 D.8
Câu 72: T chức tư bản độc quyn là t c liên minh gi ch a:
A. Các nhà tư bản nh B. Các nhà tư bản v a
C. Các nhà tư bản l n n v a và nh D. Các nhà tư bả
Câu 73: Các t chức độ ền ra đờc quy i là do:
A. Tích t n xu t B. T n xu t nh và tích lũy sả ập trung và tích lũy sả
C. Tích t và t p trung s n xu t nh D. Tích tt p trung s n xu t cao
Câu 74: M c đích cuối cùng ca t chức độc quyn là gì?
A. Thu l i nhu ận độc quyn cao B. Xây dng xí nghi p quy mô l n
C. S n xu t và tiêu th hàng hóa i m i k t D. Đổ thu
Câu 75: Trong ch c quy nghĩa tư bản độ ền, các liên minh độc quyn hình
thành theo:
A. Ch ên k t ngang B. Ch liên k t d c li ế ế
C. Liên k t ngang và d c D. C u sai ế A, B, C đề
Câu 76: Có m y hình th c t chức độc quyn liên kết ngang?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 77: Chọn đáp án đúng nhấ nghĩa tư bản đột, trong ch c quyn, hình thc
t chức độc quy n liên k t ngang là: ế
A. Các ten B. Xanh - - đi ca
C. T r t D. C A, B, C
Câu 78: Có m y hình th c t chức độc quyn liên kết dc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79: Đâu là hình thứ ức đc t ch c quyn liên kết dc trong ch nghĩa tư
b c quy ản độ n?
A. Các ten B. Xanh - - đi ca
C. T r t D. Công xóoc - xi - om
Câu 80: Trong ch c quy n, Các ten là t c quy n theo nghĩa tư bản độ chức độ
liên k t nào? ế
A. Ngang B. D c
C. Ngang và d c D. C A, B, C
Câu 81: Chọn phương án đúng nhất: Các nhà tư bản ca t c quychức độ n
Các ten th a thu n v i nhau v :
A. Giá c và quy mô s n x t
B. Th ng tiêu th trườ
C. K h n thanh toán
D. C A, B, C
Câu 8 ng c a t c quy n Các ten trong ch 2: Cơ chế hoạt độ chức độ nghĩa tư
b c quy n là: ản độ
A. S n xu t do ban qu n tr chung qun lý
B. Tiêu th do ban qu n tr chung qu n lý
C. S n xu t và tiêu th không do ban qu n tr chung qu n lý
D. S n xu t và tiêu th do ban qu n tr chung qu n lý
Câu 83: Tính ch t c a t c quychức độ n Các ten trong ch nghĩa tư bản độc
quy n:
A. T chức độc quyn vng chc
B. T c quy n không v ng ch chức độ ắc và thường tan v trước k h n
C. T c quy n không v ng ch chức độ ắc và thường tan v sau k h n
D. C A, B, C
Câu 84: Chọn đáp án đúng nhấ nghĩa tư bản độ ền, cơ chết, trong ch c quy
hoạt độ ức động ca t ch c quy n Xanh - - ca là: đi
A. S n xu t do ban qu n tr n lý qu
B. Lưu thông do ban quản tr qun
C. S n xu ất và lưu thông do ban quản tr qun lý
D. S n xu ất và lưu thông không do ban quản tr qun lý
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhấ nghĩa tư bản đột, trong ch c quyn, t chc
độc quyn Xanh - đi - ca liên kế t theo chi u:
A. Ngang B. D c
C. Ngang và d c D. C A, B, C
Câu 86: Mục đích củ ức độa t ch c quyn Xanh - - ca là: đi
A. Ch ng nh th ất đầu m i s n xu t
B. Ch thng nhất đầu mi mua hàng hóa
C. Ch thng nhất đầu mi bán hàng hóa
D. Th ng nh t đầu mi mua và bán hàng hóa
Câu 87: Trong ch c quy n, t nghĩa tư bản độ chức độc quy n T r t liên k ết
theo chi u:
A. Ngang B. D c
C. Ngang và d c D. C A, B, C
Câu 88: Trong ch c quy ng c a T r t là: nghĩa t ản độư b ền, cơ chế hoạt độ
A. Ban qu n tr ch n lý s n xu t qu
B. Ban qu n tr n lý tiêu th ch qu
C. Ban qu n tr qun lý s n xu t và tiêu th
D. Ban qu n tr không qu n lý s n xu t và tiêu th
Câu 89: Các nhà tư bản tham gia vào t c quy n T r t g i là gì? chức độ
A. Thành viên B. Nhà doanh nghi p
C. Nhà tư bản ln D. C đông
Câu 90: Các c đông củ ức độa t ch c quyn T rt thu l i nhu n theo:
A. S lượng c phn B. S ợng công đóng góp
C. Ch c danh D. C A, B, C
Câu 9 1: Chọn đáp án đúng nhất, Công xoóc - xi - om là t chức độc quyn liên
k t theo chi ế u:
A. Ngang B. Dc
C. Ngang và d c D. C A, B, C
Câu 92: Công xoóc - - om là t c quy n có quy mô: xi chức độ
A. L n B. V a
C. Nh D. C A, B, C
Câu 9 c ch 3: Trướ nghĩa tư bản độc quy n, vai trò c a ngân hàng là:
A. Ch làm trung gian trong vi c cho vay ti n t
B. Làm trung gian trong vi c thanh toán và tín d ng
C. Ch thâm nh p vào xí nghi p công nghi p l n
D. Ch đầu tư vào các xí nghiệp công nghi p nh
Câu 94: Ch n đáp án đúng nhất: Vai trò c a t c quy n ngân hàng chức độ
trong ch nghĩa tư bản độc quyn:
A. Thâm nh p vào t c quy n công nghi giám sát chức độ ệp để
B. Tr c ti ếp đầu tư vào công nghiệp
C. Cho vay
D. C A, B, C
Câu 9 n tài chính là k5: Tư bả ết qu ca s h p nht gi a các:
A. Ngân hàng nh v i ngân hàng nh
B. Xí nghi p công nghi p l n v i nhau
C. Ngân hàng l n v i ngân hàng l n
D. T chức độc quyn ngân hàng và t c quy n công nghi p chức độ
Câu 96: Đứng đầu tư bản tài chính gi là gì?
A. Đầu s tài chính B. Ch xí nghi p nông nghi p
C. Ch xí nghi p công nghi p D. C A, B, C
Câu 9 n tài chính thi t l p s ng tr c7: Tư bả ế th a mình thông qua:
A. S n xu t kinh doanh tr c ti p ế
B. Ch áp d ng ch tham d ế độ
C. Ch dùng th n đoạ
D. Áp d ng ch ế độ tham d và dùng th đoạn
Câu 98: Mục đích của tư bản tài chính là gì?
A. Ch ng tr kinh t th ế
B. Ch thao túng chính tr
C. Thng tr kinh t và thao túng chính tr ế
D. Th ng tr văn hóa và xã hội
Câu 99: Xu t kh n là gì? ẩu tư bả
A. Xu t kh ẩu hàng hóa ra nướ ẩu lao động ra nước ngoài B. Xut kh c ngoài
C. Đầu tư và cho nước ngoài vay D. C A, B, C
Câu 0: Xu t kh n tr thành t10 ẩu tư bả t y u vào th i kế lch s nào?
A. Đầu thế k XVIII B. Cu i th k XVIII ế
C. Đầu thế k XIX D. Cu i th k ế XIX đầu thế k XX
Câu 101: Nguyên nhân xu t kh n trong ch ẩu tư bả nghĩa tư bản độc quyn là
do:
A. M t s nước tư bản “thiếu tư bản”
B. M t s nước nh, lc hu thi ếu lao động
C. M t s nước tư bản “thiếu tư bản” và một s c nh l c h u thi ếu lao động
D. M t s nước tư bản “thừ ư bản” và mộa t t s c nh l c h u thi nướ ếu tư bản
Câu 102: Mục đích chính của xut kh n trong ch ẩu tư bả nghĩa tư bản độc
quy n:
A. Thu l i nhu n nhi ều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nướ c ngoài phát trin
C. Th c hi n giá tr s d ng hàng hóa
D. C A, B, C
Câu 3: D a vào hình th c xu t kh n nào? 10 ức đầu tư, có hình thứ ẩu tư bả
A. Xu t kh ẩu tư bản nhà nước
B. Xu t kh ẩu tư bản tư nhân
C. Xu t kh ẩu tư bản trc tiếp và xut kh u t b n gián ti p ế
D. Xu t kh ẩu tư bản nhà nước và xut kh ẩu tư bản tư nhân
Câu 104: D a vào ch th xut khẩu tư bản, có hình thc xut kh ẩu tư bản:
A. Tr c ti ếp
B. Gián ti p ế
C. Tr c ti p và gián ti p ế ế
D. Nhà nước và tư nhân
Câu 5: Ch10 ọn phương án đúng nhất: Tác động ca xu t kh ẩu tư bản trong
ch nghĩa tư bản độc quyn:
A. c nh l c h u phát triGiúp các nướ n kinh t ế
B. Tăng tính phụ thuc
C. Bành trướng s thng tr c ủa tư bản tài chính
D. C A, B, C
Câu 106: Đâu là loại cnh tranh mi xu t hi n trong ch nghĩa tư bản độc
quyn?
A. Cnh tranh gia các t chức độc quyn
B. C nh tranh gi a các xí nghi p nh
C. C nh tranh gi a các xí nghi p l n
D. Cnh tranh gia các xí nghi p l n và nh
Câu 107: Đâu là loại cnh tranh mi xu t hi n trong ch nghĩa tư bản độc
quyn?
A. Cnh tranh gia các xí nghi p l c quy ớn ngoài độ n
B. C nh tranh gi a các xí nghi p nh ngoài độc quyn
C. C nh tranh gi a các xí nghi ệp ngoài độc quyn và các t c quychức độ n
D. Cnh tranh gia các xí nghi p l n và nh c quy n ngoài độ
Câu : Trong ch c quy n, lo i c nh tranh nào m i xu108 nghĩa tư bản độ t
hin?
A. Cnh tranh gia các xí nghi p l n
B. C nh tranh gi a các xí nghi p nh
C. C nh tranh trong n i b t chức độc quyn
D. Cnh tranh gia các xí nghi p v a và nh
Câu 109: Đâu là loại cnh tranh mi xu t hi n trong ch nghĩa tư bản độc
quyn?
A. Cnh tranh trong n i b xí nghi p nh
B. C nh tranh trong n i b xí nghi p l n
C. C nh tranh trong n i b t chức độc quyn
D. C A, B, C
Câu 110: Chọn phương án đúng nhất: Li nhuận độc quyn cao là m t ph n
lao động không công của người lao động:
A. Trong xí nghiệp độc quyn
B. Trong xí nghi c quyệp ngoài độ n
C. c ph các nướ c thu
D. C A, B, C
Câu 111: B n ch t c a ch nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c là:
A. Nhà nước độc quy n v kinh t ế
B. Nhà nước độc quy n v chính tr
C. K t h p s c mế nh chính tr ca nh c và kinh t c a t c quy n à nướ ế chức độ
D. K t h p s c mế ếnh kinh t c c và kinh t c a xí nghiủa nhà nướ ế ệp ngoài độc
quyn
Câu 112 : Cơ chế điều ti t c a ch ế nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c là:
A. Cơ chế tp trung quan liêu bao c c quy c ấp và độ ền nhà nướ
B. S điều ti t c c và quân s hóa nế ủa nhà nướ n kinh t ế
C. Cơ chế th trường, độ ền tư nhân và sự ủa nhà nước quy can thip c c
D. Cơ chế qun lý và s can thi p c ng phái chính tr ủa các đả
Câu 113: Mục đích củ nghĩa tư bản độ ền nhà nướa ch c quy c là bo v li ích
ca:
A. Các doanh nghi p nh
B. T c quy n chức độ
C. Các doanh nghi c quy n ệp ngoài độ
D. Giai c p công nhân
Câu 114: S k ế t hp v nhân s a t gi c quychức độ n với nhà nước tư sản
thông qua h i các:
A. Tập đoàn kinh tế B. Ch xí nghip
C. Doanh nghi p D. Doanh nghi p v a và nh
Câu 115: Hoạt động ca Hi ch xí nghi p trong ch nghĩa tư bản độc quyn
nhà nước là:
A. Tham mưu cho tổ ức độ ch c quyn B. Tham mưu cho giai cấp tư sản
C. Tham mưu cho nhà nướ D. Tham mưu cho giai cấc p vô sn
Câu 116: Chọn đáp án đúng nhấ ục đích củt, m a Hi ch xí nghi p trong ch
nghĩa tư bản độc quy c là chi ph ng lền nhà nướ ối đườ i:
A. Kinh t ế và văn hóa của nhà nước
B. Chính tr và quân s c c ủa nhà nướ
C. Kinh t và chính tr c c ế ủa nhà nướ
D. Văn hóa và quân sự hà nướ ca n c
Câu 117: Ch nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c có m y bi u hi n ch y ếu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 118: Đâu là biểu hi n ch y u c ế a ch c quy c quy nghĩa tư bản độ ền độ n
nhà nước?
A. S u ti t chính tr c c B. S u ti t quân s c a điề ế ủa nhà nướ đi ế nhà nước
C. S điều ti t kinh t cế ế ủa nhà nước D. C A, B, C
Câu 119: Trong ch c quynghĩa tư bản độ ền nhà nướ ữu độc, s h c quy n nhà
nướ c là s hu:
A. Công c ng
B. T p th c a giai c c quy n ấp tư sản độ
C. Tư nhân tư bản ch nghĩa
D. H n h p
Câu : Ch t: s h c trong ch 120 ọn phương án đúng nhấ ữu nhà nướ nghĩa tư
b c quyản độ ền nhà nước bao gm:
A. Nh ng s n c n thi t cho hoững độ ế ạt độ máy nhà nướng ca b c
B. Nh ng b ng s n c n thi t cho ho ng c a b ất độ ế ạt độ máy nhà nước
C. Nh ng xí nghi p c n thi t cho ho ng c a b ế t độ máy nhà nước
D. C A, B, C
Câu 121: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành s h c trong ch ữu nhà nướ
nghĩa tư bản độc quy ền nhà nước?
A. Xây dng các xí nghi c B. Mua l i các xí nghiệp nhà nướ ệp tư nhân
C. Gi i th xí nghi p D. C n hóa xí nghi p ph
Câu 2: Ch12 ọn phương án đúng nhấ ức năng củt, ch a s h c trong ữu nhà nướ
ch nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c là:
A. M r ng s n xu n ch ất tư bả nghĩa
B. Giải phóng tư bả ức độ ền tư nhânn ca t ch c quy
C. Làm ch d a v kinh t ế cho nhà nướ ạt độc ho ng
D A, B, C . C
Câu 123: Đâu là chức năng củ ữu nhà nướ nghĩa tư bản độa s h c trong ch c
quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bả ủa nhà nướn tha c c
B. M r ng s n xu n ch ất tư bả nghĩa
C. B o v l i ích cho các xí nghi ệp ngoài độc quyn
D. B o v l i ích cho giai c p vô s n
Câu 4: Trong ch 12 nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c, s h c th ữu nhà nướ c
hin chức năng gì?
A. Đảm bo vai trò th ng tr kinh t c c ế ủa nhà nướ
B. Đảm bo vai trò th ng tr kinh t c a t ế chức độc quyn
C. Giải phóng tư bả ức độn ca t ch c quyn ra kh i nh ng ngành ít lãi
D. Giải phóng tư bả ủa nhà nướn tha c c
Câu 125: Đâu là chức năng củ ữu nhà nướa s h c trong ch nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước?
A. Làm ch d a v kinh t ế cho nhà nước
B. Gi n th a c c ải phóng tư bả ủa nhà nướ
C. Đảm bo vai trò th ng tr kinh t c c ế ủa nhà nướ
D. Đả ảo vai trò độ a nhà nướm b c quyn kinh tế c c
Câu 126: Trong ch c quynghĩa tư bản độ ền nhà nướ ữu nhà nước, s h c phn
ánh như thế nào v b n ch t c a ch s hế độ ữu tư nhân tư bản ch nghĩa?
A. Đúng B. Đầy đủ C. Chính xác D. Xuyên tc
Câu 127: Đâu là hình thức biu bin ca ch nghĩa tư bản độc quyn nhà
nước?
A. Độc quyn kinh t u ti t kinh t ế B. Điề ế ế
C. Bao c p kinh t ế D. Ch huy kinh t ế
Câu 8: S u ti t kinh t c12 điề ế ế ủa nhà nước tư sả nghĩa tư bản độn trong ch c
quyền nhà nước thông qua h ng: th
A. Điều tiết kinh t B. Chính tr ế
C. Quân s D. Hành chính
Câu 9: H u ti t kinh t c12 thống điề ế ế ủa nhà nước tư sản là tng th các:
A. Thi t ch và th ế ế chế văn hóa
B. Thi t ch và th xã h i ế ế chế
C. Thi t và th kinh t ế chế chế ế
D. Thi t ch và th chính trế ế chế
Câu 0: H u ti t kinh t c13 thống điề ế ế ủa nhà nước tư sả nghĩa tư n trong ch
b c quyản độ ền nhà nước gm:
A. H thng qu n lý và an sinh xã h i
B. Các chính sách văn hóa và xã hội
C. B máy qu n lý nhà c và các công c u ti điề ết kinh t ế
D. C A, B, C
Câu 1: Trong ch 13 nghĩa tư bản độ ền nhà nước, đểc quy điều tiết kinh t ế
nhà nước đã đưa ra chính sách:
A. Chng khng ho ng kinh t theo chu k ế
B. Dân s
C. Chống tham nhũng
D. Ch ng t n n xã h i
Câu u ti t kinh t c c trong ch 132: Đâu là chính sách điề ế ế ủa nhà nướ nghĩa tư
b c quyản độ ền nhà nước?
A. Chính sách ch B. Chính sách dân s ống tham nhũng
C. Chính sách ch ng l m phát D. Chính sách ch ng t n n xã h i
Câu 3: Trong ch 13 nghĩa tư bản độ nhà nước, nhà nước tư sản đưa c quyn
ra chính sách điều tiết kinh tếo?
A. Chính sách ch ng kinh tống tham nhũng B. Chính sách tăng tưở ế
C. Chính sách ch ng t n n xã h i D. Chính sách dân s
Câu 134: Đâu là chính sách điều tiết kinh t c n trong ch ế ủa nhà nước tư sả
nghĩa tư bản độc quy ền nhà nước?
A. Chính sách đối ni B. Chính sách kinh tế đối ngo i
C. Chính sách đối ngoi D. C A, B. C
Câu n s d135: Nhà nước tư sả ng công c u ti t kinh t trong ch gì để điề ế ế
nghĩa tư bản độc quy ền nhà nước?
A. Ch dùng ngân sách B. Ch dùng thu ế
C. Ch l p k ế hoch D. C A, B, C
Câu 6: Trong ch 13 nghĩa tư bản độ ền nhà nước, đâu là công cục quy để nhà
nước điều tiết kinh t ? ế
A. H thng chính tr B. H ng tín d ng - th tin t
C. H thng quân s D. H thng nhân s
Câu 7: Trong ch 13 nghĩa tư bản độ ền nhà nước, đâu KHÔNG phảc quy i là
công c để nhà nước điều tiết kinh t ? ế
A. Pháp lut B. Ngân sách
C. Quân s D. Thu ế
Câu 8: Ch13 ọn đáp án đúng nhất, công c điều ti t kinh t cế ế ủa nhà nước tư
sn trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Hành chính - chính sách B. Hành chính - ngân sách
C. Hành chính - pháp lu t D. Hành chính - thu ế
Câu 139: M i quan h a t gi c quychức độ ền và nhà nước tư sản trong ch
nghĩa tư bản độc quy n nhà nước:
A. Độc lp B. Hp tác
C. Ph u ti t kinh t D. C A, B, C thuộc và điề ế ế
Câu 0: Trong ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước, nhà nước tư sản điềc quy u
tiết kinh t b ng: ế
A. Chính sách kinh t và công c ế điều tiết kinh t ế
B. B o l ực và cưỡng b c siêu kinh t ế
C. Quân s
D. C A, B, C
Câu 1: Ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c là mt:
A. Phương thức sn xu t m i
B. Hình thái kinh t - xã h i mế i
C. Ch mế độ i c a ch nghĩa tư bản
D. N c thang phát tri n m i c a ch nghĩa tư bản độc quyn
Câu 2: Ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước ra đờc quy i là do l ng sực lượ n
xu t phát tri n d ẫn đến:
A. Hình thành các xí nghi p nh
B. Cơ cấu kinh t to l n ế
C. Quan h xã h i không phù hp
D. C A, B, C
Câu 3: Ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước ra đờc quy i là do:
A. Trình xã h i hóa cao c a lđộ ực lượng lao động
B. Quan h s n xu t phù h p
C. Xu hướng quc t i sế hóa đờ ng kinh t ế
D. C A, B, C
Câu 4: Trong ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước, nhà nước quy c tham gia
điề ếu ti t kinh t m xoa d u mâu thu n giế nh a:
A. Nhà nước vi giai c n B. Giai c n v i giai cấp tư sả ấp tư sả ấp tư sản
C. Giai c n v i giai c p vô s n D. C A, B, C ấp tư sả
Câu 5: Xét v b n ch t, ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c là mt:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyn
B. Ch xã h i mế độ i
C. Quan h kinh t , chính tr , xã h i ế
D. Ki u t c kinh t - xã h i m i ch ế
Câu 6: Ch 14 nghĩa tư bản độ ền nhà nước quy c KHÔNG ph i là m t:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyn
B. N c thang phát tri n c a ch c quy nghĩa tư bản độ n
C. Quan h kinh t , chính tr ã h i ế , x
D. S k t h p s c m ế nh c a t c quychức độ ền và nhà nước tư sản
Câu 7: Trong ch 14 nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr u hi n thành bi
quy lu t:
A. C nh tranh B. Cung - c u
C. L m phát D. Giá c c quy n độ
Câu 8: Trong ch 14 nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr thặng dư biểu
hin thành quy lut:
A. T sut l i nhu n bình quân B. L i nhu c quy n cao ận độ
C. Quy lu t cung c D. Quy lu t giá c u
Câu 9: Trong ch 14 nghĩa tư bản độc quyn, quy lut li nhu c quyận độ n
cao ph n ánh:
A. Giá c và giá tr B. Chính tr và quân s
C. Thng tr và bóc lt D. Văn hóa và xã hội
Câu m kinh t n c a ch 150: Đâu là đặc điể ế cơ bả nghĩa tư bản độc quyn?
A. Xu t kh u hàng hóa B. Xu t kh ẩu lao động
C. Xu t kh ẩu tư bản D. C A, B, C
Câu 1: m kinh t n c a ch 15 Đâu là đặc điể ế cơ bả nghĩa tư bản độc quyn?
A. S hình thành và phát tri n s h u c ủa nhà nước tư sản
B. S điều ti t kinh t cế ế ủa nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu s tài chính
D. C A, B, C
Câu m kinh t n c a ch 152: Đâu là đặc điể ế cơ bả nghĩa tư bản độc quyn?
A. S k t h p v nhân s a t c quy ế gi chức độ ền và nhà nước tư sản
B. S hình thành và phát tri n s h u c ủa nhà nước tư sản
C. S điều ti t kinh t cế ế ủa nhà nước tư sản
D. S phân chia th i v kinh t ế gi ế gia các t c c quy ch độ n
Câu m kinh t n c a ch c quy 153: Đâu là đặc điể ế cơ bả nghĩa tư bản độ n?
A. S u ti t kinh t c điề ế ế ủa nhà nước tư sản
B. S phân chia th i v lãnh th ế gi giữa các cườ ốc đếng qu quc
C. S k t h p v nhân s a t c quy ế gi chức độ ền và nhà nước tư sản
D. S hình thành và phát tri n s h u c ủa nhà nước tư sản
Câu 4: Ch15 ọn phương án đúng nhất: Mt trong nh ng bi u hi n c a ch
nghĩa tư bản độc quy c là? ền nhà nướ
A. S k t h p v nhân s a t c quy ế gi chức độ ền và nhà nước tư sản
B. S hình thành và phát tri n s h u c ủa nhà nước tư sản
C. S điều ti t kinh t cế ế ủa nhà nước tư sản
D. C A, B, C
Câu t trong nh ng bi u hi n c a ch 155: Đâu là mộ nghĩa tư bản độc quyn
nhà nước?
A. Xu t kh ẩu tư bản
B. Tích t, tập trung tư bản và các hình th c t c quy n chức độ
C. Tư bản tài chính và đầu s tài chính
D. S k t h p v nhân s a t c quy ế gi chức độ ền và nhà nước tư sản
Câu 6: M t trong nh ng bi u hi n c a ch 15 nghĩa tư bản độc quyn nhà
nước là?
A. Xu t kh ẩu tư bản
B. S hình thành và phát tri n s h ữu nhà nước
C. Tư bản tài chính và đầu s tài chính
D. Tích t, tập trung tư bản và các hình th c t c quy n chức độ
Câu t trong nh ng bi u hi n c a ch 157: Đâu là mộ nghĩa tư bản độc quyn
nhà nước?
A. Tư bản tài chính và đầu si chính
B. Tích t, tập trung tư bản và các hình th c t c quy n chức độ
C. S điều ti t kinh t cế ế ủa nhà nước tư sản
D. C A, B, C đều sai
Câu i là ngu n g c c a l i nhu c quy n cao? 158: Đâu KHÔNG phả ận độ
A. Lao động không công c a công nhân các xí nghi c quy ệp độ n
B. M t ph ần lao động không công ca công nhân các xí nghi c quy n ệp ngoài độ
C. Công lao động qu n lý c ủa nhà tư bản
D. M t ph n giá tr thặng dư của các nhà tư bản b thua thit trong c nh tranh
Câu 9: Ch15 ọn phương án đúng nhấ nghĩa tư bản độ ền nhà nướt, ch c quy c
là quá trình:
A. Tăng sức m nh c a t c quychức độ n
B. Tăng vai trò can thiệ ủa nhà nướp c c vào kinh t ế
C. K t h p s c mế ếnh kinh t ca t c quy n v i s c m chức độ nh chính tr ca
nhà nước
D. C A, B, C
Câu 0: Trong ch 16 nghĩa tư bản độ ền nhà nước, nhà nước tư sảc quy n:
A. Th ng tr các t c quy n chức độ
B. Ph thu c vào các t c quy n chức độ
C. Không ph c vào các t c quy n thu chức độ
D. B o v l i ích c a giai c p vô s n
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4
Câu 1
A
Câu 26
B
Câu 51
C
Câu 76
A
Câu 101
D
Câu 126
D
Câu 2
B
Câu 27
A
Câu 52
C
Câu 77
D
Câu 102
A
Câu 127
D
Câu 3
C
Câu 28
D
Câu 53
D
Câu 78
A
Câu 103
C
Câu 128
B
Câu 4
C
Câu 29
C
Câu 54
C
Câu 79
D
Câu 104
D
Câu 129
C
Câu 5
B
Câu 30
B
Câu 55
B
Câu 80
A
Câu 105
D
Câu 130
C
Câu 6
D
Câu 31
C
Câu 56
A
Câu 81
D
Câu 106
A
Câu 131
A
Câu 7
D
Câu 32
D
Câu 57
B
Câu 82
C
Câu 107
C
Câu 132
C
Câu 8
C
Câu 33
A
Câu 58
D
Câu 83
B
Câu 108
C
Câu 133
B
Câu 9
D
Câu 34
C
Câu 59
A
Câu 84
B
Câu 109
C
Câu 134
B
Câu 10
B
Câu 35
D
Câu 60
D
Câu 85
A
Câu 110
D
Câu 135
D
Câu 11
B
Câu 36
C
Câu 61
C
Câu 86
D
Câu 111
C
Câu 136
B
Câu 12
D
Câu 37
A
Câu 62
D
Câu 87
A
Câu 112
C
Câu 137
C
Câu 13
C
Câu 38
B
Câu 63
B
Câu 88
C
Câu 113
B
Câu 138
C
Câu 14
D
Câu 39
C
Câu 64
D
Câu 89
D
Câu 114
B
Câu 139
C
Câu 15
D
Câu 40
C
Câu 65
A
Câu 90
A
Câu 115
C
Câu 140
A
Câu 16
A
Câu 41
A
Câu 66
D
Câu 91
B
Câu 116
C
Câu 141
D
Câu 17
B
Câu 42
C
Câu 67
B
Câu 92
A
Câu 117
A
Câu 142
B
Câu 18
D
Câu 43
B
Câu 68
D
Câu 93
B
Câu 118
C
Câu 143
C
Câu 19
B
Câu 44
B
Câu 69
C
Câu 94
D
Câu 119
B
Câu 144
C
Câu 20
A
Câu 45
B
Câu 70
B
Câu 95
D
Câu 120
D
Câu 145
C
Câu 21
C
Câu 46
D
Câu 71
A
Câu 96
A
Câu 121
C
Câu 146
A
Câu 22
C
Câu 47
C
Câu 72
C
Câu 97
D
Câu 122
D
Câu 147
D
Câu 23
C
Câu 48
D
Câu 73
D
Câu 98
C
Câu 123
B
Câu 148
B
Câu 24
D
Câu 49
A
Câu 74
A
Câu 99
C
Câu 124
C
Câu 149
C
Câu 25
B
Câu 50
C
Câu 75
C
Câu 100
D
Câu 125
A
Câu 150
C
Câu 151
C
Câu 152
D
Câu 153
B
Câu 154
D
Câu 155
D
Câu 156
B
Câu 157
C
Câu 158
C
Câu 159
D
Câu 160
B
CHƯƠNG 5
KINH T TH TRƯỜ ĐỊ ƯỚNG NH H NG XHCN VÀ CÁC QUAN H L I
ÍCH KINH T VIT NAM
Câu 1. Điền t ng thích hp vào ch Kinh t chm: ế th trường định hướng xã
h i ch nghĩa là nền kinh t v n hành theo các ...(1)... c a thế trường, đng thi
góp phần hướng t i t ừng bước xác l p m t h i mà đó dân giàu, nước m nh,
...(2)..,: văn minh; sự ủa Nhà nước do Đả điu tiết c ng Cng sn Vit Nam
...(3)...
A. (1) nguyên t c; (2) công b ng, dân ch ủ; (3) lãnh đạo
B. (1) quy lu t; (2) công b ng, dân ch ; (3) qu n lí
C. (1) quy lu t; (2) dân ch , công b ằng; (3) lãnh đạo
D. (1) nguyên t c; (2) dân ch , công b o ằng; (3) lãnh đạ
Câu 2. N n kinh t ng xã h i ch t Nam v i s ế th trường định hướ nghĩa ở Vi
hoạt động kinh t c a các ch ng t i góp ph n xác l p m t h giá tr ế thể, hướ
toàn di n bao g m
A. dân già c m nh, dân ch , công bu, nướ ằng, văn minh
B. phát triển, bình đẳ ủ, đoàn kết, văn minhng, dân ch
C. dân giàu, t do, công b ng, hi u qu ch, t
D. hi u qu , ch ất lượng, năng suấ ộ, văn minht, tiến b
Câu 3. Kh a n n kinh t ẳng định nào dưới đây là đúng khi nói v đặc trưng củ ế
th th trường định hướ nghĩa ng hi ch Vit Nam? Nn kinh tế trường
định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam
A. mang các đặc trưng chung vốn ca kinh tế th trường nói chung, không bao
hàm các đặc trưng riêng của Vit Nam
B. vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vố n có c a kinh t ế th ng nói chung trườ
va có những đặc trưng riêng của Vit Nam
C n có c a kinh t ng mà có . không bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung v ế th trườ
những đặc trưng riêng của Vit Nam
D. ch bao hàm các đặc trưng của nên kinh tê th trương đụih hương hội ch nghĩa
Vit Nam
Câu 4. Đảng ta kh nh: Kinh t ẳng đị ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa là
hình kinh t t ng quát cế a thi kì quá độ lên ch nghĩa xã hội nước ta, ti
Đại h i biội đạ u toàn qu c l n th m y?
A. Đạ ội đại h i biu toàn quc ln th VIII
B. Đạ ội đại h i biu toàn qu c l n th IX
C i h i bi u toàn qu c l n th . Đạ ội đạ X
D. Đạ ội đại h i biu toàn qu c l n th XI
Câu 5. Phát tri n kinh t ng h i ch t y ế th trường định hướ nghĩa là tấ ếu
Vit Nam, không xu t phát t những lí do cơ bản nào dưới đây?
A. S phù h p v ới xu hướng phát trin khách quan c a Vi t Nam trong b i c nh th ế
gii hi n nay
B. Tính ưu việ trường trong thúc đ ệt Nam theo địt ca kinh tế th y phát trin Vi nh
hướng xã h i ch nghĩa
C. S phù h p v i nguy n v ng mong mu c m nh, dân ch , công ốn dân giàu, nướ
bằng, văn minh của người dân Vi t Nam
D. Xu hướng t khc phc các tht bi khuyết tt ca th trường, không càn s
can thi p c ủa Nhà nước
Câu 6. Kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa hướng t i phát tri n l c
lượng s n xu t, xây d vựng sở t ch t - t c a chthuậ nghĩa hội; nâng
cao đờ ện “dân giàu, nưới sng nhân dân, thc hi c mnh, dân ch, công bng,
văn minh” nội dung th hiện đặc trưng nào của kinh t ế th trường định hướng
xã h i ch nghĩa ở Vit Nam?
A. v quan h s h u
B. v quan h n lí qu
C. v m c tiêu
D. v quan h phân ph i
Câu 7. Quan h i v i trong quá trình s n xu t và tái giữa con ngườ ới con ngư
sn xu t h chi m h u ngu n l c c a quá trình s n xu t k ội trên sở ế ết
qu lao động tương ng ca quá trình sn xut hay tái sn xut y trong mt
điề u ki n lch s nh là n i dung th n khái ni m nào? nhất đị hi
A. S h u
B. Chi m h u ế
C. T h u ư
D. Công h u
Câu 8. Khi đề ập đế trong đó không bao gồ nào dướ c n s hu, hàm ý m yếu t i
đây?
A. Ch s h th u
B. Tính ch t s h u
C ng s h u . Đối tượ
D. L i ích t đối tượng s hu
Câu 9. S h u ch u s nh tr c ti p c a y u t quy đị ế ế nào dưới đây?
A. S phát tri n c a kiến trúc thượng tng
B. c a lTrình độ ực lượng sn xut
C c a quan h s n xu. Trình độ t
D. S phù h p c a quan h s n xu t
Câu 10. S h u bao g m nh ng n i dung nào?
A. Kinh t và pháp lí ế
B. Ch th s hữu và đối tượng s hu
C. Kinh t và quế n lí
D. Ch s h u và pháp lí th
Câu 11. Kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa Vit Nam là n n kinh
tế…
A. có nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t ế
B. có mt hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t ế
C. có nhiu hình th c s h u, m t thành ph n kinh t . ế
D. có hai hình th c s h u, hai thành ph n kinh t . ế
Câu 12. S h u ph n ánh vic chiếm h u các y u t ế nào dưới đây?
A. Quá trình s n xu t và k t qu c ế ủa lao động
B. Quá trình trao đổ ủa lao đội và kết qu c ng
C. Các ngu n l c c a s ến xu t và k t qu c ủa lao động
D. Các ngu n l c u vào và t c qu n lí s n xu đầ ch t
Câu 13. Các thành ph n kinh t d a trên ch công h u là ế ế độ
A. kinh t c và kinh t ế nhà nướ ế tư nhân
B. kinh t ế nhà nước và kinh tế tp th
C. kinh t ế tư nhân và kinh tế tp th
D. kinh t ế tư nhân và kinh tế ốn đầu tư có v nước ngoài
Câu 14. Thành ph n kinh t ế tư nhân dựa trên ch s hế độ u nào?
A. Công h u
B. Công c ng
C. T nhân ư
D. T p th
Câu 15. Trong n n kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa ở Vit Nam
thành ph n kinh t ế nào dưới đây giữ vai trò ch đạo?
A. Kinh t t p thế
B. Kinh t ế nhà nước
C. Kinh t ế tư nhân
D. Kinh t có vế ốn đầu tư nước ngoài
Câu 16. Điền t ng thích hợp điền vào ch chm: Trong n n kinh t ế th trường
định hướng xã h i ch nghĩa, ...(1),.. đóng vai trò chủ đạo, cùng v i ...(2)... ngày
càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n ến kinh t qu c dân.
A. (1) kinh t c; (2) kinh t ế nhà nướ ế tư nhân
B. (1) kinh t ế nhà nước; (2) kinh tế tp th
C. (1) kinh t ế tư nhân; (2) kinh tế tp th
D. (1) kinh t ế tư nhân; (2) kinh tế nhà nướ c
Câu 17. Trong n n kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa ở Vit Nam,
thành ph n kinh t nào là m ế ột động lc quan trng ca nn kinh t c dân? ế qu
A. Kinh t ế tư nhân
B. Kinh t ế nhà nước
C Kinh t có v. ế ốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh t t p ế th
Câu 18. Khẳng định nào dưới đây sai khi nói v vai trò c a kinh t ế nhà nước?
A. Kinh t ng nhanh, b n v ng giế nhà nước đòn bẩy để thúc đẩy tăng trưở i
quyết các v xã h i ấn đề
B. Kinh t ế nhà nước đứng độc l p, tách r i vói toàn b n n kinh t các thành ph ế n
kinh t khác ế
C. Kinh t ế nhà nước m đường, hướng dn, h các thành ph n kinh t khác cùng tr ế
phát tri n
D. Kinh t c làm l ng v t ch c th c hi n chế nhà nướ ực lượ ất để Nhà nướ ức năng điều
tiế t, qu n lí n n kinh t ế.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây là sai khi nói v v trí, quan h gia các thành
phn kinh t ? ế
A. M i thành ph n kinh t u là m ế đề t b n cph u thành c a n n kinh t c dân ế qu
B. Các thành ph n kinh t cùng t n t i và phát tri c pháp lu t ế ển, đều bình đẳng trướ
C. Các ch th thu c các thành ph n kinh t bìn ế h đẳng, h p tác, c nh anh cùng phát
tri n theo pháp lu t
D. Các thành ph n kinh t tách bi ế ệt, đối lập nhau và không bình đẳng trước pháp lu t
Câu 20. Nhà nước qu n lí và th ực hành cơ chế quản lí là Nhà nước pháp quyn
xã h i ch nghĩa của nhân n, do nhân dân, vì nhân dân dưới s lãnh đạo ca
Đảng Cng s n, ch u s làm ch và giám sát c a nhân dân là n i dung th hin
đặc trưng nào củ ờng định hướ nghĩa a nn kinh tế th trư ng hi ch Vit
Nam?
A. v m c tiêu
B. v quan h s h u và thành ph n kinh t ế
C quan h n lí n n kinh t. v qu ế
D. v quan h phân ph i
Câu 21. Trong điề ện nay, Nhà nướu kin nn kinh tế th trường hi c thông qua
chế tác độ, chính sách các công c qun kinh tế để ng vào th trường
không nh m m ục đích nào dưới đây?
A. B o m tính b n v ng c i kinh t đả ủa các cân đố ế vĩ mô
B. c ph c nh ng khuy t t t c a kinh tKh ế ế th trường
C u ti t n n kinh t k ch hoá t p trung . Điề ế ế theo cơ chế ế ho
D. H tr th trường trong nước khi cn thiết
Câu 22. Đả ệt Nam lãnh đạ trường định hướng Cng sn Vi o n ến kinh t th ng
xã h i ch nghĩa thông qua…
A. pháp lu t, chi c, k ến lượ ế hoch và các ch t sách l n trương, quyế
B. cương lĩnh, đường li phát trin kinh tế-xã h i và các ch t sách l n trương, quyế
C pháp lu t, chi c, k . cương lĩnh, ến lượ ế hoch và các ch trương, quyết sách ln
D. pháp lu t, chi c, quy ho , chính sách và các công c kinh t ến lượ ạch và cơ chế ế
Câu 23. Trong n n kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa ở Vit Nam,
vic phân ph i k t qu ế làm ra (đầu ra) ch yếu theo
A. k t qu ng, hi u qu kinh t , m n cùng các ngu n lế lao độ ế ức độ đóng góp v c
khác và thông qua h ng an sinh xã h i, phúc l i xã h i th
B. ngu n l i phát tri n c a các ch và thông qua h ng an ực đầu vào, cơ hộ th th
sinh xã h i, phúc l i xã h i
C. hi u qu , ti p c n và s d u ki n phát tri n c a m kinh t ế ế ụng các cơ hội và điề i
ch th kinh t ế
D. m n, các ngu n l u vào cùng các ngu n l c khác và thông ức độ đóng góp vố ực đầ
qua h thng an sinh xã h i, phúc l i xã h i
Câu 24. Quan h phân ph i b chi ph i và quy nh bết đị i
A. quan h a g ng kinh t v i công b ng xã h gi ắn tăng trưở ế i.
B. quan h n lí n n kinh t qu ế.
C. quan h s n xu ất và trao đổi.
D. quan h s h u v u s n xu tư liệ t.
Câu 25. N n kinh t ng h i ch c hi n nhi ế th trường định hướ nghĩa thự u
hình c phân phth i khác nhau, th c ch t là
A. thc hi n các l i ích kinh t . ế
B. u ch nh quan h s h u. đi
C. c hi n trách nhi m kinh t . th ế
D. c hi n l i ích xã h i th
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là tác d ng c a vi c th c hi n nhi u
hình th phân phc i c ta?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tiến b xã h i
B. Góp ph n c i thi i s ng cho nhân dân ện và nâng cao đờ
C m công b ng xã h i trong s d ng c c ngu n l c kinh t . Bảo đả ế
D. Th c hi n l i ích nhóm trong s d ng các ngu n l c kinh t ế
Câu 27. Nh ng hình th c phân ph i nào ph ản ánh định hướng xã h i ch nghĩa
ca nn kinh t ng t Nam? ế th trườ Vi
A. Phân phối theo lao động và hiu qu kinh t , phân ph ế i theo phúc li
B. Phân ph i theo m ức độ đóng góp vốn và phân phi các yế u t s n xu t
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vố n và phân ph i theo phúc l i
D. Phân ph i theo quy mô v n và hi u qu kinh t , phân ph i theo phúc l ế i
28. Đặc trưng nào phả ọng mang tính định hướn ánh thuc tính quan tr ng
h i ch nghĩa của nn kinh tế th trườ ng Vit Nam?
A. v m c tiêu
B. v quan h a g gi ắn tăng trưởng kinh tế vi công b ng xã h i
C quan h phân ph i . v
D. v quan h qun lí n n kinh t ế
Câu 29. Nh ng quy t c, lu t pháp, b máy qu v n hành nh ản chế m
điều ch nh các ho ạt động của con người trong m t ch xã h i là n i dung th ế độ
hin khái ni m nào?
A. Th chế
B. Quy lu t
C. Nguyên t c
D. Qu n lí
Câu 30. H ng quy t c, lu t pháp, b máy qu v n hành nh th ản lí và cơ chế m
điều chnh hành vi c a các ch kinh t , các hành vi s n xu t kinh doanh và th ế
các quan h kinh t là n i dung th ế hin khái ni m nào?
A. Cơ cấu kinh tế
B. Cơ cấu giai cp
C. Th kinh t chế ế
D. Th chính tr chế
Câu 31. Y u t ế nào ới đây không phải là b phận cơ bản c a th kinh t ? chế ế
A. H ng pháp lu t v kinh t c th ế ủa nhà nước
B. Các quy t c xã h ội không được nhà nước tha nhn
C ng các ch c hi n các ho ng kinh t . H th th th ạt độ ế
D. Các cơ chế, phương pháp thực hin, v n hành n n kinh t ế
Câu 32. H ng l i, ch c, h ng lu pháp, chính thng đườ trương chiến lượ th t
sách quy đị ập cơ chế ận hành, điề ức năng, hoạt độnh xác l v u chnh ch ng, mc
tiêu, phương thứ ạt độc ho ng, các quan h li ích ca các t chc, các ch th
kinh t ng t i xác l ng b các y u t ng, các lo i th ế nhằm hướ ập đồ ế th trư
trường hi i ng góp ph c mện đạ theo hưở ần thúc đẩy dân giàu, nướ nh, dân ch,
công bằng, văn minh là nội dung th hin khái niệm nào dưới đây?
A. kinh t Th chế ế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
B. s h u cTh chế a n n kinh t ế th trường
C. Th chính tr c a kinh t ng xã h i ch chế ế th trường định hướ nghĩa
D. Th kinh t n ch chế ế th trường tư bả nghĩa
Câu 33. Vi c hoàn thi n th kinh t chế ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa
xu t phát t lí do nào dưới đây?
A. H thng th chế hiu qu ng b các y u t ng và các lo i th ả, đồ ế th trườ trường
B. H các y u t ng, các lo i th ng nên c n ph i hoàn thống đã đầy đủ ế th trườ trườ
thi n
C. Th kinh t ng b , h ng th chế ế th trường đã đồ th chế đầy đủ nhưng còn kém
hi u l c
D. Th chế còn chưa đồng b, h thng th chế chưa đầy đủ, kém hiu lc
Câu 34. Nội dung nào dưới đây không liên quan đến vic hoàn thin th vchế
s h u trong n n kinh t ế th trường định hướng xã hi ch t Nam? nghĩa ở Vi
A. Th chế hoá đầy đủ quyn tài sn của Nhà nước, t chc và cá nhân
B. Hoàn thi n pháp lu t v qun lí, khai thác và s d ng tài nguyên thiên nhiên
C. Hoàn thi n pháp lu t v c, qu n lí và s d ng có hi u qu tài đầu tư vốn nhà nướ
sn công
D. Hoàn thi n th chế để phát triển đồng b, v n hành thông su t các lo i th trường
Câu 35. Vic th chế hoá đầy đủ quy n tài s n c ủa Nhà nước, t chc nhân
bao g m các quy ền cơ bản nào dưới đây?
A. Quy n s h u, quy n t do, quy n chi ng l i t tài s n ếm đoạt và hưở
B. Quy n s h u, quy n s d ng, quyền định đoạt và hưởng li t tài s n
C. Quy n chuy ển nhượng, quyn s h u, quy ền định đoạt và hưởng li t tài s n
D. Quy n t do, quy n sáng t o, quy n t quyết và hưởng li t tài s n
Câu 36. N SAI khi nói v c hoàn thi n th phát ội dung nào dưới đây là vi chế
trin các thành phn kinh tế, các loi hình doanh nghi p?
A. Thc hi n nh t quán m t ch ế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghi p, không
phân bi t hình th c s h u và thành ph n kinh t ế
B. M i doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ế đều bình đẳng và cnh tranh lành
m nh theo pháp lu t
C. Th c hi n nh t quán m đột chế pháp lí kinh doanh cho các doanh nghi p, có s
phân bi t hình th c s h u và thành ph n kinh t ế
D. M i doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t u ho ế đề ạt động theo chế th
trường
Câu 37. Vi c hoàn thi n th kinh t chế ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa
Vit Nam KHÔNG bao g m n ội dung nào dưới đây?
A. Hoàn thi n th v s h u, phát tri n các thành ph n kinh t , các lo i hình chế ế
doanh nghi p
B. Hoàn thi n th h n ch s ng b các y u t ng các lo i th chế để ế đồ ế th trườ
trường
C. Hoàn thi n th chế gắn tăng trưởng kinh t vế ới đảm bo phát tri n b n v ng, tiến
b và công b ng xã h y h i nh p qu c t ội và thúc đẩ ế
D. Hoàn thi n th y m chế, đẩ ạnh, nâng cao năng lực lãnh đ ủa Đảo c ng và h thng
chính tr
Câu 38. c hoàn thi n th Vi chế thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nước
ta không được thc hi ện theo hướng
A. ch ng l a ch n các d c ngoài chuy n giao công ngh tiên độ án đầu tư nướ
tiến và qu n tr hiện đại.
B. ch đ ng l a ch n các d án đầu tư nướ goài có cơ sởc n nghiên c u và phát tri n
công ngh t i Vi t Nam.
C. ch ng l a ch n các d c ngoài t p trung vào các ngành công độ án đầu tư nướ
nghi p n ng, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. ch động l a ch n các d án đầu tư nước ngoài có cam k t liên k t, h ế ế tr doanh
nghip trong nước tham gia chu i giá tr toàn cu.
Câu 39. S tho mãn nhu c u c ủa con người mà s tho mãn nhu c u này ph i
được nh n th t trong mức đặ i quan h h ng v phát trii ới trình độ n
nhất đinh của nn sn xut xã hi đó là nội dung th hin khái nim nào?
A. L i ích
B. Giá tr s d ng
C. Nhu c u
D. ng th Hưở
Câu 40. L i ích v t ch i v i ho ng c a m i cá nhân, t ất đóng vai trò gì đố ạt độ
ch c và xã h i?
A. c Ph thu
B. Quy ết định
C. Độc lp
D. B tr
Câu 41. V b n ch t, l i ích ph n ánh m a các quan h ục đích động củ
kinh t a các ch trong n n s n xu t xã h i là ế gi th
A. li ích xã h i
B. li ích tinh th n
C. l i ích công c ng
D. l i ích kinh t ế
Câu 42. Bi u hi n l i ích kinh t c ế ủa người lao động trước hết y u t ế nào dưới
đây?
A. Thu nh p
B. L i nhu n
C. Chất lượng
D. Trách nhi m
Câu 43. Bi u hi n l i ích kinh t c a ch doanh nghi c h t là y u t nào ế ệp trướ ế ế
dưới đây?
A. Tin công
B. L i nhu n
C. Thu nh p
D. Trách nhi m
Câu 44. Kh SAI khi nói v u hi n c a l i ích kinh ẳng định nào dưới đây là bi
tế?
A. G n v i các ch kinh t khác nhau là nh th ế ng li ích gi ng nhau
B. V ng kinh t thì l i ích kinh t l i ích quy lâu dài, đã tham gia vào hoạt độ ế ế ết
định
C. Trong n n kinh t ng, ng s n xu ng, ế th trườ đâu có hoạt độ ất kinh doanh, lao độ
đó có quan hệ li ích và li ích kinh t ế
D. G n vói các ch kinh t khác nhau là nh ng l th ế ợi ích tương ứng
Câu 45. Điể ạt độm chung ca tt c các ho ng kinh tế trong n ến kinh t th
trường là hướng t i
A. l ích i
B. t ch
C. trách nhi m
D. c nh tranh
Câu 46. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò ca li ích kinh tế
đố i v i các ch th kinh t - xã h ế i?
A. L i ích kinh t ế động lc gián ti p c a các ch ế thhoạt động kinh t - xã hế i;
là cơ sở thúc đẩ y s phát tri n các l i ích khác
B. L i ích kinh t mang tính ch quan và ph c vào s phát tri n c a các l i ích ế thu
khác
C. L i ích kinh t ế động l c gián ti p c a các ch ế th và hoạt động ki t - xã h i; nh ế
là động lc m nh m để phát tri n kinh t - xã hế i
D. L i ích kinh t ế là động l c tr c ti p c a các ch ế th và hoạt động kinh t - xã hế i;
là cơ sở thúc đẩ y s phát tri n các l i ích khác
Câu 47. Các lo i th trường bản như thị trường hàng hoá, d ch v ; th trường
vn; th trường công ngh ; th ng hàng hoá s ng... c trườ ức lao độ n phải được
hoàn thi n là n i dung c a vi c hoàn thi n th chế nào dưới đây?
A. Th phát tri ng b chế để ển đồ , vn hành thông su t các lo i th trường
B. Th phát tri ng b chế n đồ các yếu t th trường
C. Th g n k chế ết tăng trưởng kinh t v i b m phát tri n b n vế ảo đả ng
D. Th phát tri n các thành ph n kinh t , các lo i hình doanh nghi chế ế p
Câu 48. Hình th c l y s phát tri n c a các l i ích ợi ích nào sở thúc đẩ
khác?
A. L i ích xã h i
B. L i ích công c ng
C L i ích t p th .
D. L i ích kinh t ế
Câu 49. Điền t ng thích h p vào ch chm: Việc theo đuổi nh ng l i ích kinh
tế không chính đáng, không hợp lí, không hp pháp sẽ…
A. phát tri n c a n n kinh t - xã hđóng góp vào sự ế i.
B. gây tr ngi cho s phát tri n kinh t - xã h ế i.
C. đem lại li ích kinh tế hp pháp cho các ch th.
D. t ng l c cho s phát tri n cạo ra độ a các doanh nghi p
Câu 50. Quan điể ủa Đảng Nhà nướm c c ta v li ích kinh tế : Coi li ích
kinh t ế
A. ng l c c a các ho ng kinh t ; ph i tôn ng lđộ ạt độ ế tr ợi ích cá nhân chính đáng.
B. y u t không quy nh hoế ết đị ạt động kinh tế; phi tôn tr ng l ợi ích cá nhân đáng.
C. tr i c a các ho ng kinh t ; ph i nh n m nh l i ích t p th ng ạt độ ế chính đáng.
D. nhân t thu c ho ng kinh t ; ph m b o l i ích doanh nghi p chính ph ạt độ ế ải đả
đáng.
Câu 51. S thi t l p nh i v i, gi a các ế ững tương tác giữa con ngườ ới con ngườ
cộng đồng người, gi a các t chc kinh t , gi a các b ế phn h p thành n n kinh
tế, gi a con n gười v i t chc kinh t , gi a qu c gia v i ph n còn l i c a th ế ế
gii nhm m c tiêu xác l p các l i ích kinh t trong m ế i liên h v ới trình độ
phát tri n c a l ng s n xu t và ki ng t ng c a m ực lượ ến trúc thượ ầng tương ứ t
giai đoạn phát tri n xã h i nh nh là n i dung c a khái ni m nào? ất đị
A. L i ích kinh t ế
B. Quan h l i ích kinh t ế
C L i ích v t ch t .
D. Quan h l i ích t p th
Câu 52. Quan h KHÔNG i bi u hi c a quan h l i ích nào dưới đây ph n
kinh t ? ế
A. Quan h a m gi t t c kinh tch ế vi mt cá nhân trong t c kinh t ch ế đó
B. Quan h gia các ch th, các t c, các b ch phn khác nhau h p thành n n kinh
tế
C. Quan h a m gi t t c kinh t v i m t cá nhân ngoài t c kinh t ch ế ch ế đó
D. Quan h a m gi t qu c gia v i các qu c gia khác trên th ế gii
Câu 53. Quan h l i ích kinh t ế th ng nh t vi nhau
A. mt ch thth tr thành b phn c u thành c a ch th khác do đó lợi ích ca
ch th này được thc hin thì li ích ca ch th khác cũng được thc hin.
B. các ch th hành đ ững phương thức khác nhau đểng theo nh thc hin li ích
ca mình.
C. các ch c nh tranh v n, làm t n h n l i ích c a ch th ới nhau; ngăn cả ại đế th
khác để thc hin li ích c a mình.
D. mt ch th càng thu được nhi u l i ích kinh t thì l i ích c a nh ng ch ế th khác
càng b t n h i.
Câu 54. Trường họp nào dưới đây KHÔNG th hin s thng nh t trong quan
h l i ích kinh t ? ế
A. Doanh nghi p ho ng càng có hi u qu , l i ích doanh nghi ạt độ ệp càng được đảm
bo thì l i ích c ủa người lao động càng được thc hin t t
B. L i ích c c th c hi n t ng càng tích ủa ngưòi lao động càng đượ ốt thì người lao độ
cc làm vi c và t i ích c a doanh nghi c th c hi n t đó lợ ệp càng đượ t.
C i s d ng luôn tìm cách c t m t i m c th p nh t các kho n chi . Ngườ ng lao độ gi
phí, trong đó có tiền lương của người lao động để tăng lợ i nhu n.
D. Doanh nghi p c i tiến thuật, nâng cao chất lượng s n ph ẩm, thu được nhi u l i
nhu n thì n n kinh t c càng phát tri ế, đất nướ n.
Câu 55. Khi nào thì quan h l i ích kinh t a doanh nghi p và xã h i th ng ế gi
nht vi nhau?
A. Doanh nghi p làm hàng gi , buôn l u, tr n thu ế
B. Doanh nghi p c i ti thu t, nâng cao ch ng s n ph ến ất lượ m
C. Có các chính sách c n tr s phát tri n c a doanh nghi p
D. Doanh nghip x i gây ô nhi th ễm môi trường
Câu 56. Khi các ch th kinh t ế hành động theo những phương thức khác nhau
để th c hin các l i ích c a mình, s khác nhau đó đế ức đốn m i lp thì tr
thành
A. h p tác.
B. mâu thu n.
C. th ng nh t.
D. c nh tranh.
Câu 57. Vì l i ích c a mình, các cá nhân hay doanh nghi p có th làm hàng gi ,
buôn l u, tr n thu l i ích c a nhân, doanh nghi p l ế. Khi đó, quan hệ i
ích c a xã h ội như thế nào?
A. Mâu thu n v i nhau
B. Th ng nht v i nhau
C. Độ c l p vi nhau
D. H p tác v nhau i
Câu 58. Trong trường hp mâu thun v quan h li ích kinh tế, khi ch
doanh nghiệp càng thu được nhiu li nhun thì
A. l i ích kinh t c ế ủa người tiêu dùng, c a xã h ội càng được đảm bo
B. l i ích kinh t c i tiêu dùng, c ế ủa ngườ a xã h i càng b t n h i
C i ích kinh t c. l ế ủa người tiêu dùng, c a xã h ội càng gia tăng
D. l i ích kinh t c i tiêu dùng, c a xã h i v ế ủa ngườ ẫn như cũ
Câu 59. Trong các hình th c l i ích kinh t , l , n n t ng c ế ợi ích nào là sở a
các l i ích khác?
A. L i ích cá nhân
B. L i ích c a nhóm
C. L i ích t p th
D. L i ích
Câu 60. Các nhân t n quan h l i ích kinh t ảnh hưởng đế ế
A. trình độ ực lượ ất; đị phát trin ca l ng sn xu a v ca ch th trong quan h sn
xut xã hi; chính sách phân ph i thu nh p c c; h i nh p kinh t c t . ủa nhà nướ ế qu ế
B. trình độ phát tri n c a quan h s n xuất; địa v c a ch th ong quan h n lí; tr qu
chính sách phân ph i thu nh p c ủa nhà nước; hi nhp kinh t c t . ế qu ế
C v c a ch trong quan h n lí; phát tri n c a n n kinh t . địa th qu trình độ ế th
trườ ng; kế hoch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p; h i nh p kinh t c t . ế qu ế
D. trình độ phát trin ca quan h sn xut; ngun nhân lc; chính sách gii quyết
vic làm của nhà nước; chính sách đối ngoi.
Câu 61. Y u t n l i ích kinh t c a các ch s n xu t kinh ế ảnh hưởng đế ế th
doanh trên th trường n a khi c nh tranh vội đị ới hàng hoá nước ngoài là
A. h i nh p kinh t ế quc tế.
B. trình độ phát tri n c a l ng s n xu ực lượ t.
C a v c a ch trong h ng quan h s. đị th th n xu t xã h i
D. chính sách phân ph i thu nh p c ủa nhà nước.
Câu 62. Quan h i quan h l i ích kinh t n nào dưới đây không phả ế bả
trong n n kinh t ng? ế th trườ
A. Quan h l i ích gi ữa người lao động và người s dụng lao động
B. Quan h l i ích gi a nh i s d ững ngườ ụng lao động
C. Quan h l i ích gi a các l i ích tinh th n c ủa con ngưòi
D. Quan h a nh gi ững người lao động
Câu 63. Kh vai trò c a l i ích xã h i ẳng định nào dưới đây đúng khi nói v
đố i v i li ích cá nhân?
A. Li ích xã hội đóng vai trò định hướng cho l i ích cá nhân và các ho ạt động thc
hin li ích cá nhân
B. L i ích xã h nh cho l i ích cá nhân và các ho ng th ội đóng vai trò quyết đị ạt độ c
hin li ích cá nhân
C. L i ích h i ích nhân các ho ng th ội đóng vai trò giám sát cho l ạt độ c
hin li ích cá nhân.
D. L i ích h c l p, tách bi t v i l i íchnhân và các ho c hi ội độ ạt động th n
li ích cá nhân
Câu 64. Khi bán s ng nh c tiức lao động, người lao độ ận đượ ền lương (hay tiền
công) và ch u s quản lí, điều hành c i s dủa ngườ ụng lao động là n i dung th
hin cho quan h l i ích kinh t ế nào dưới đây?
A. Quan h l i ích gi ữa ngưòi lao động và ngườ ụng lao đội s d ng
B. Quan h l i ích gi a nh i s d ững ngườ ụng lao động
C. Quan h a l i ích cá nhân, l i ích nhóm và l i ích xã h gi i
D. Quan h a l i ích gi a nh gi ững người lao động
Câu 65. L i ích kinh t c i s d c trong quá trình ế ủa ngườ ụng lao động thu đượ
kinh doanh là
A. chi phí
B. l i nhu n
C. đầu tư
D. quy mô
Câu 66. Khi bán sức lao động của mình cho người s d ụng lao động, l i ích kinh
tế c i la ng là ủa ngườ o độ
A. lãi su t
B. thu nh p
C. chi phí
D. li nhu n
Câu 67. Điề ọng để ữa người lao đu kin quan tr thc hin li ích kinh tế gi ng
và ngườ ụng lao đội s d ng là
A. c nh tranh trong quan h l i ích gi a hai bên gia tăng sự
B. t o l p s ng nh t trong quan h l i ích gi a hai bên th
C. gia tăng mâu thuẫn trong quan h l i ích gi a hai bên
D. gi m ti ền lương của người lao động, tăng lợ ủa người nhun c i s dụng lao động
Câu 68. Vì l i ích c ủa mình, người s d ng luôn tìm cách c t gi m tụng lao độ i
m c th p nh t các kho n chi phí, tr ong đó có tiền lương của người lao động để
tăng lợ ận. Điề ữa ngườ đụng lao đội nhu u này làm cho quan h li ích gi i s ng
và người lao động như thế nào?
A. Mâu thu n v i nhau
B. Th ng nht v i nhau
C. H p tác v i nhau
D. Đồng thun vi nhau
Câu 69. Công đoàn là tổ chc quan trng nh t b o v quy n l i c a
A. doanh nghi p
B. ngườ i s d ụng lao động
C. người lao động
D. công ty
Câu 70. Nghiệp đoàn là tổ chc bo v quy n l i c a
A. lao động làm thuê
B. ngườ i s dụng lao động
C. người lao động
D. công nhân trong nhà máy
Câu 71. Trong cơ chế th trưng, những người s d ụng lao độ ừa là đng v i tác,
vừa là đối th ca nhau là s n quan h l i ích c a các ch th hi th nào dưới
đây?
A. Quan h l i ích gi ữa người lao động và người s dụng lao động
B. Quan h l i ích a nh gi ững ngườ ụng lao đội s d ng
C. Quan h a l i ích cá nhân, l i ích nhóm và l i ích xã h gi i
D. Quan h a l i ích gi a nh gi ững người lao động
Câu 72. N u có nhi i bán s ng ph i c nh tranh ế ều ngườ ức lao động, người lao độ
vi nhau là s n quan h l i ích gi th hi a các ch th nào dưới đây?
A. Quan h l i ích gi ữa người lao động và ngườ ụng lao đội s d ng
B. Quan h l i ích gi a nh i s d ững ngườ ụng lao động
C. Quan h a l i ích cá nhân, l i ích nhóm và l i ích xã h gi i
D. Quan h l i ích gi a nh ững người lao động
Câu 73. Các cá nhân, t c ho c, liên ch ạt động trong cùng ngành, cùng lĩnh v
k t vế ới nhau trong hành động để thc hi n t ốt hơn lợi ích riêng (l i ích nhân,
t chc) c a h hình thành nên
A. “lợi ích nhóm”
B. “lợi ích t p th ể”
C. “lợi ích xã h ội”
D. “lợi ích cá nhân”
Câu 74. Các cá nhân, t c ho c khác nhau ch ạt động trong các ngành, lĩnh v
nhưng có mối liên h vi nhau, liên k t vế ới nhau trong hành động để thc hin
tốt hơn lợi ích riêng c a mình hình thành nên
A. “đồng l ợi ích”
B. “nhóm l ợi ích”
C. “tổng li ích”
D. “lợi ích nhóm”
Câu 75. Các cá nhân, t i là bi u hi n c a l i ích chức nào dưới đây không ph
nhóm?
A. Các hi p h i ngành ngh
B. Mô hình liên k t gi a doanh nghi p kinh doanh bế ất động sn - ngân hàng thương
m - i người mua nhà
C. Các nhóm dân cư chung mt s li ích theo vùng, theo s thích
D. Các t c chính tr -xã h ch i
Câu 76. Các cá nhân, t chức nào dưới đây là biểu hin ca nhóm l i ích?
A. Các hi p h i ngành ngh
B. Mô hình liên k t giế ữa “4 nhà” trong nông nghiệp: nhà nông - nhà doanh nghi - p
nhà khoa h - c nhà nước
C. Các nhóm dân cư chung mt s li ích theo vùng, theo s thích
D. Các t c chính tr -xã h i ch
Câu 77. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói v phương thức th c hi n li
ích kinh t trong các quan h l i ích ch y u c a n n kinh tế ế ế th trường định
hướng xã h i ch nghĩa?
A. Thc hi n l i ích kinh t theo nguyên t c th ế trường; theo chính sách c a nhà
nước và vai trò c a các t c xã h i ch
B. Thc hi n l i ích kinh t theo các nguyên t c c a th ế trường, chính sách c a doanh
nghi p và vai trò c a doanh nghi p
C. Th c hi n l i ích kinh t theo chính sách c ế ủa nhà nước và vai trò c a các t chc
xã h i, không theo nguyên t c th trường
D. Th c hi n l i ích kinh t theo nguyên t c th ng; không theo chính sách c ế trườ a
nhà nước và vai trò c a các t c xã h ch i
Câu 78. Y u t m b o s hài hoà l i ích kinh t trong n n kinh t ng ế đả ế ế th trườ
định hướng xã hi ch nghĩa là…
A. kinh tế ng và s can thi p c a doanh nghi p th trườ
B. kinh t ng và s can thi p cế th trườ ủa nhà nước
C. kinh t ng thu n tuý ế th trườ
D. dân cư, tậ ể, người lao độp th ng
Câu 79. Vai trò c c trong vi c b m hài hoà các quan h l i ích ủa nhà nướ ảo đả
không th n hin ội dung nào dưới đây?
A. B o v l i ích h p pháp, t ạo môi trường thu n l i cho ho t động tim ki m l i ích ế
ca các ch th kinh t ế
B. Gia tăng xung đột li ích gia cá nhân - doanh nghi - xã h i p
C. Ki a các quan h l i ích có ng tiêu c i v i s phát ểm soát, ngăn ngừ ảnh hưở ực đố
tri n xã h i
D. Gi i quy ết nh ng mâu thu n trong quan h l ích kinh t i ế
Câu 80. Nguyên t c gi i quy t mâu thu n gi a các l i ích kinh t ế ế
A. đặt l i ích c a doanh nghi p lên trên h t, khi có mâu thu n thì các bên t hoà ế gii.
B. đặ ết, không nhân nhượt li ích ca nhóm lên trên h ng không s tham gia
ca các bên
C. ph i có s tham gia c t l i ích c ủa các bên liên quan, có nhân nhượng và đặ ủa đất
nước lên trên h t ế
D. ph i có s tham gia c ủa các bên liên quan, không nhân nhượng và đăt lợi ích ca
cá nhân lên trên h ết.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5
Câu 1
C
Câu 21
C
Câu 41
D
Câu 61
A
Câu 2
A
Câu 22
B
Câu 42
A
Câu 62
C
Câu 3
B
Câu 23
A
Câu 43
B
Câu 63
A
Câu 4
B
Câu 24
D
Câu 44
A
Câu 64
A
Câu 5
D
Câu 25
A
Câu 45
A
Câu 65
B
Câu 6
C
Câu 26
D
Câu 46
D
Câu 66
B
Câu 7
A
Câu 27
A
Câu 47
A
Câu 67
B
Câu 8
C
Câu 28
B
Câu 48
D
Câu 68
A
Câu 9
B
Câu 29
A
Câu 49
B
Câu 69
C
Câu 10
A
Câu 30
C
Câu 50
A
Câu 70
B
Câu 11
A
Câu 31
B
Câu 51
B
Câu 71
B
Câu 12
C
Câu 32
A
Câu 52
C
Câu 72
D
Câu 13
B
Câu 33
D
Câu 53
A
Câu 73
A
Câu 14
C
Câu 34
D
Câu 54
C
Câu 74
B
Câu 15
B
Câu 35
B
Câu 55
B
Câu 75
B
Câu 16
B
Câu 36
C
Câu 56
B
Câu 76
B
Câu 17
A
Câu 37
B
Câu 57
A
Câu 77
A
Câu 18
B
Câu 38
C
Câu 58
B
Câu 78
B
Câu 19
D
Câu 39
A
Câu 59
A
Câu 79
B
Câu 20
C
Câu 40
B
Câu 60
A
Câu 80
C
CHƯƠNG 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC
TẾ CỦA VIỆT NAM
Câu 1: Chủ thể nào sẽ được đặt vào vị trí trung tâm trong hội nhập kinh tế quốc
tế của Việt Nam?
A. Đội ngũ trí thức
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp
D. Người dân
Câu 2: Trong hội nhập quốc tế toàn diện, chủ thể nào sẽ là lực lượng nòng cốt?
A. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
B. Người dân
C. Nhà nước
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 3: Trong hệ thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế giữ vị trí quan trọng nhất
là?
A. Cơ cấu vùng kinh tế
B. Cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu nguồn lực kinh tế
Câu 4: Cơ cấu kinh tế bao gồm…?
A. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
B. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực kinh tế
C. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực
D. Cơ cấu nguồn lực, cơ cấu vùng và cơ cấu ngành kinh tế
Câu 5: Mối quan hệ tỉ lệ giữa các ngành, c vùng và các thành phần kinh tế là
nội dung khái niệm nào?
A. Cơ cấu kinh tế
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Phát triển kinh tế
D. Biến đổi kinh tế
Câu 6: Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò là…
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Lực lượng sản xuất gián tiếp
D. Vật chất
Câu 7: Quá trình công nghiệp hóa các bản cổ điển diễn ra khoảng bao
nhiêu năm?
A. 20 30 năm
B. 30 đến 40 năm
C. 40 đến 50 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 8: Các nước công nghiệp mới (Nics) trung bình mất khoảng bao nhiều năm
để thực hiện quá trình CNH, HĐH?
A. 20 30 năm
B. 30 đến 40 năm
C. 40 đến 50 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 9: Tiền đề của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được phát triển
trước hết trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí
B. Điện
C. Hóa chất
D. Dệt vải
Câu 10: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến giữa thế kỉ XX
Câu 11: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI
Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm cuối thập niên 50 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm cuối thập niên 60 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
Câu 13: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập vào năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2014
Câu 14: Công nghệ kỹ thuật số và internet đã tạo điều kiện để chuyến biến các
nền kinh tế công nghiệp sang….
A. nền kinh tế tri thức
B. nền kinh tế số hóa
C. nền kinh tế độc quyền
D. nền kinh tế thị trường
Câu 15: Điền t ng thích h p vào ch chm: Cách m ng công nghi p là nh ng
bước phát trin ...(1)... v chất trình độ ủa liệu lao động trên sở c nhng
...(2)... v t công ngh trong quá trình phát tri n c a nhân lo i kéo thuậ
theo s thay đổi căn bả phân công lao độ ội cũng như tạo bướn v ng xã h c phát
triển ...(3)... cao hơn h n nh áp d ng m t cách ph biến những tính năng mới
trong kĩ thuậ đó vào đờt - công ngh i sng xã hi.
A. (1) đột phá; (2) phát minh nh y v ọt; (3) cường độ lao độ ng
B. (1) đột phá; (2) phát minh nh y v ọt; (3) năng suất lao động
C. (1) nh y v t; (2) phá t minh đột phá; (3) cường độ lao độ ng
D. (1) nh y v ọt; (2) phát minh đột phá; (3) năng suất lao động
Câu 16: Cách m ng công nghip l n th t kh i phát c gia nào? nh qu
A. Anh
B. Pháp
C. M
D. Đức
Câu 17: Cách m ng công nghi p l n th nht di n ra vào kho ng th i gian nào?
A. T gia thế k XVI đến gia thế k XVII
B. T gia th k ế XVII đến đầu th k XVIII ế
C. T gia th k n gi a th k XIX ế XVIII đế ế
D. T gia thế k XIX đến đầu thế k XX
Câu 18: Ti c a cu c Cách mền đề ng công nghi p l n th nht đưc phát trin
trước hết trong lĩnh vực nào?
A. D t v i
B. Cơ khí
C. T động
D. Hoá ch t
Câu 19: Chuy n t ng th ng s d ng máy móc, th lao độ công sang lao đ c
hiện cơ giới hoá s n xu t b ng vi c s d ụng năng lượng nước và hơi nước là ni
dung cơ bản ca cu c cách m ng công nghi p nào?
A. Cách mng công nghi p l n th t nh
B. Cách mng công nghi p l n th hai
C. Cách mng công nghi p l n th ba
D. Cách mng công nghi p l n th
Câu 20: Cu c cách m ng công nghi p l n th nhất có đặc trưng nào?
A. S d ụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sả n xu t
B. S d ụng năng lượng điện và động cơ điện để t o ra dây chuy n s n xu t hàng lo t
C. S d ng công ngh thông tin và máy tính để t động hoá sn xu t
D. Liên k t gi a th i th c và n công vi c thông minh và hi u qu ế ế gi ảo để thc hi
nht
Câu 21: C. Mác đã khái quát tính quy luật ca cuc Cách mng công nghip
ln th nhất qua ba giai đoạn phát tri n l ần lượt là…
A. hi p tác gi ản đơn, đạ ệp và công trười công nghi ng th công
B. công trường thu công, p tác gi i công nghi p hi ản đơn và đạ
C. hi p tác gi ản đơn, công trường th công và đại công nghi p
D. đại công nghi p, hi p tác gi ản đơn và công trường th công
Câu 22: Cách m ng công nghi p l n th hai di n ra vào kho ng th i gian nào?
A. T gia thế k XVI đến gia thế k XVII
B. T n a cu i th k u th k XVIII ế XVII đến đầ ế
C. T n a cu i th k u th k ế XIX đến đầ ế XX
D. T gia thế k n cu i th k XIX đế ế XX
Câu 23: Điền t ng thích hp vào ch ch m: N i dung c a Cách m ng công
nghi p l n th hai được th hin vic s d ụng năng lượng ...(1)... và động cơ điện,
để t o ra các ...(2)... có tính chuyên môn hoá cao, chuyn n n sn xut ...(3)... sang
nn s n xu ất điệ cơ khí và sang giai đoạn - n ...(4)... cc b trong s n xu t.
A. (1) điện; (2) dây chuy n s n xu ất; (3) cơ khí; (4) tự động hoá
B. (1) nước; (2) dây chuy n s n xu t; (3) t động hoá; (4) cơ khí
C. (1) nước; (2) xí nghi p s n xu ất; (3) cơ khí; (4) tự động hoá
D. (1) điện; (2) dây chuy n s n xu t; (3) th công; (4) t ng hoá độ
Câu 24: Cu c Cách m ng công nghi p l n th hai có đặc trưng nào?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
B. Sử dụng năng lượng điện và động điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
D. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc
thông minh
Câu 25: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 50 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm đầu thập niên 60 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm đầu thập niên 70 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
Câu 26: Đặc trưng cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
A. sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
B. sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
C. s d ụng năng lượng điện và động cơ điện để to ra dây chuy n s n xu t hàng lo t
D. liên k t gi a th i th c và c hi n công vi c thông minh và hi u qu ế ế gi ảo để th
nht
Câu 27: Internet ra đời vào kho ng th i gian nào c a th k ế XX?
A. Th p niên 60
B. p niên 70 Th
C. Th p niên 80
D. p niên 90 Th
Câu 28: Cách m ng công nghi p l n th tư được đề c p l ần đầu tiên t i H i ch
trin lãm công ngh Hannover (C ộng hoà liên bang Đức) vào năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Câu 29: Cách m ng s , g n v i s phát tri n và ph n c a internet k t n biế ế i
vn vt v i nhau (Internet of Things - hình thành c a cu IoT) sở c cách
m ng nào?
A. Cách mng công nghi p l n th t nh
B. Cách mng công nghi p l n th hai
C. Cách mng công nghi p l n th ba
D. Cách mng công nghi p l n th tư
Câu 30: Cách m ng công nghi p l n th t hi n các công ngh m tư có sự xu i
A. công ngh thông tin và máy tính
B. trí tu nhân t o, big data, in 3D,...
C. động cơ điện, động cơ đốt trong,...
D. ngành ch tế ạo ôtô, điện thoi,...
Câu 31: Quá trình chuyển đổi n n s n xu t h i t d ựa trên lao động th công
chính sang n n s n xu t h i d a ch y ng b ng máy móc ếu trên lao độ
nhm tạo ra năng suất lao động xã h i cao là n i dung c a khái ni m nào?
A. Công nghi p hoá
B. i hoá Hiện đạ
C ng kinh t . Tăng trưở ế
D. Phát tri n kinh t ế
Câu 32: Quốc gia nào dưới đây tiêu biểu cho mô hình công nghi p hoá c n? điể
A. Anh
B. t B n Nh
C. Hàn Qu c
D. c Đứ
Câu 33: Ngu n v n ch y ếu để công nghi p hoá các nước tư bản c điển không
đế n t nguồn nào dưới đây?
A. Khai thác lao động làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Nhận viện trợ từ các quốc gia phát triển
D. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
Câu 34: Quá trình công nghiệp hoá các nước bản cổ điển diễn ra trung
bình khoảng…
A. đến 10 20 năm
B. 20 đến 30 năm
C. 40 đến 50 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 35: Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô bắt đầu vào khoảng thời gian
nào và ở đâu?
A. Đầu những năm 1930 ở Liên Xô
B. Đầu những năm 1945 ở Liên Xô
C. Đầu những năm 1930 ở Đông Âu
D. Đầu những năm 1945 ở Đông Âu
Câu 36: Con đường công nghiệp hoá kiểu Liên thường ưu tiên phát triển
ngành?
A. nông nghiệp
B. công nghiệp nặng
C. dịch vụ
D. công nghiệp nhẹ
Câu 37: Quốc gia nào lựa chọn mô hình công nghiệp hoá rút ngắn?
A. Anh
B. Đức
C. Liên Xô
D. Hàn Quốc
Câu 38: Quốc gia nào thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kỳ
B. Singapore
C . Việt Nam
D. Trung Quốc
Câu 39: Các nước công nghiệp mới (NICs) trung bình mất khoảng bao nhiêu
năm để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. 10 đến 15 năm
B. 20 đến 30 năm
C. 30 đến 40 năm
D. 60 đến 80 năm
Câu 40: Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường
nào để tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Đầu nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần từ trình độ thấp đến trình độ cao
B. Tiếp nhận đầu tư công nghệ hiện đại từ các nước phát triển hơn
C. Xây d ng chi c phát tri n khoa h - công ngh nhi u t ng, k t h p c ến lượ c ế
công ngh truy n th ng và công ngh hiện đại
D. Thc hi n công nghi p hoá tách r i v i hi ện đại hoá, ưu tiên đầu tư các ngành
công nghi p n ng
Câu 41: Ngày nay, các ớc đi sau mu n rút ng n th i gian th c hi n quá trình
công nghi p hoá, hi i hoá c n chú ý ện đạ
A. khai thác t t l i th c và t n d ng, ti p thu nh ng ngu n l c, thành t ế trong nướ ế u
khoa h c, công ngh m i c c tiên ti n ủa các nướ ế
B. khai thác tri , t ngu n l c, không nên ti p nh n chuyệt đ ối đa các ực trong nướ ế n
giao công ngh t c khác các nướ
C. chú tr ng ti p nh n chuy n giao công ngh t c tiên ti n, ch d a vào ế các nướ ế
ngu n l c t các nước phát trin
D. d a vào ngu n l c v n c a qu c gia, th c hi n t t công ện các bước đi tuầ
nghi p hoá r ồi đế ện đạn hi i hoá
Câu 42: N KHÔNG n vai trò c a cách m ng công ội dung nào dưới đây th hi
nghi i v i s phát tri ệp đố n?
A. y s phát tri n l ng s n xu t Thúc đẩ ực lượ
B. y s i c a các t Thúc đẩ ra đờ chức độc quyn
C. Thúc đẩy đổ ới phương thứi m c qun tr phát tri n
D. Thúc đẩy hoàn thi n quan h s n xu t
Câu 43: Công ngh kĩ thuậ và internet đã tạo điề ện đểt s u ki chuyn biến các
n n kinh t công nghi p sang ế
A. nền kinh tế tri thức
B. nền kinh tế số hoá
C. nền kinh tế độc quyền
D. nền kinh tế thị trường
Câu 44: Chính phủ điện tử” là khái niệm xuất hiện từ cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất
B. Lần thứ hai
C . Lần thứ ba
D. Lần thứ tư
Câu 45: “Đô thị thông minh” là khái niệm gắn với sự phát iển của cuộc cách tr
mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất
B. Lần thứ hai
C . Lần thứ ba
D. Lần thứ tư
Câu 46: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chủ yếu của quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt nam?
A. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện mục
tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức
C. Công nghi p hoá, hi u ki n kinh t ện đại hoá trong điề ế th trường định hướng
hi ch nghĩa
D. Công nghi p hoá, hi i hoá trong b i c nh h n ch h p tác, h i nh p kinh t ện đạ ế ế
quc t ế
Câu 47: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:ng nghiệp h, hiện đại hoá là quá
tnh chuyển đổi n bản ..(1).., các hoạt đng sản xuất kinh doanh, dịch vụ quản lí
kinh tế - hội, từ sử dụng sc lao động ...(2)... là chính sang sử dụng mộtch ph
biến sức lao động với ...(3)..., phương tiện, pơng pháp tn tiến hiện đi dựa trên s
pt triển ca công nghiệp tiến bộ khoa học - công ngh, nhằm tạo ra...(4)... xã
hội cao.
A. (1) tn diện; (2) th công; (3) ng nghệ; (4) ng sut lao động
B. (1) ch yếu; (2) thủ công; (3) khoa học; (4) ng suất lao động
C. (1) toàn diện; (2) thng; (3) khoa hc; (4) cường độ lao động
D. (1) chyếu; (2) thủ ng; (3) công nghệ; (4) cường đ lao động
Câu 48: Quan điểm o dưới đây KNG đúng khi giải về tính tất yếu của q
tnh công nghiệp hoá, hiện đi hoá c ta?
A. ng nghiệp hoá là quy lut phổ biến ca sự phát triển lực ng sản xuất xã hội đối với
mọi quốc gia
B. ng nghip hoá, hiện đại hoá giúp c ta y dựng cơ svật cht - thuật để quá độ
lên chủ nghĩa xã hội từ mt ớc có nền kinh tế kém phát triển
C. Công nghiệp hoá, hiện đi hm cho khối liên minh công nn, nông dân và t thức
ny càng đượcng cường, củng cố; ng cao vai trò nh đo của giai cp công nn
D. Công nghip h, hiện đại hoá để pt triển chế kinh tế tập trung, quan lu, bao cấp
Câu 49: Trong nn kinh tế tri thc, tri thc đóng vai trò là…
A. lc lượng sản xut trực tiếp
B. lực lượng sản xuất gián tiếp
C. quan hệ sản xuất đặc trưng
D. quan hệ sản xuất thứ yếu
Câu 50: Nội dung o dưới đây đc điểm chủ yếu của nn kinh tế tri thức?
A. Các ngành kinh tế thủng, da vào sức lao động của con người chính, ngàyng
tăng chiếm đa s
B. Hc tập trở thành yêu cầu thường xuyên đối với mi ngưòi phát triển công nghiệp
nặng tr thành nhiệm vtrung tâm của xã hội
C. Tri thức trở tnh lực lượng sản xuất trực tiếp, là nguồn lực quan trng hàng đu, quyết
định sự ng trưởng - pt triển kinh tế
D. T tuệ nhân to đượcng dụng rộng rãi trong mi lĩnh vực thiết lập được các mng
tng tin đa phương tiện phkhắp c
Câu 51: Nội dung nào i đây không phải là đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế tri
thức?
A. ng nghệ thông tin đưc ứng dng rộng rãi trong mọinh vực thiết lp đưc các
mạng tng tin đa pơng tiện phkhp ớc
B. Học tập tr thành yêu cu tờng xuyên đối với mọi nời và phát trin con ngưi trở
tnh nhiệm vụ trung tâm của hi
C. Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào các thành tu mi nhất của khoa học công
nghngày càng tăng và chiếm đa s
D. Các ngành kinh tế thng, dựa o sức lao động của con người là chính ngày càng tăng
và chiếm đa số
Câu 52: Nội dung của công nghiệp h, hiện đại hoá Việt Nam là
A. tạo lập nhng điều kiện và thực hiện các nhiệm vụ đ chuyển đi nn sản xuất - xã hi
lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
B. ng ng nhận viện trvà thực hiện các nhiệm vđể chuyển đổi nền sản xuất - xã hội
lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
C. tạo lập những điều kin trong ớc và và tăng ng nhn viện trnước ngi đchuyển
đổi nền sản xuất - hội lạc hậu sang nền sản xuất - hội hiện đại
D. ng ờng họp tác, đầu quốc tế, từng bước hn thiện lực ợng sản xuất phù hp vi
tnh đ phát triển của quan hệ sản xut
Câu 53: Nhim vo ới đây không phải là nhiệm vcần thực hiện đ chuyển đi
nền sản xuất - xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - hi hiện đạiớc ta?
A. Đẩy mạnhng dụng những thành tựu của khoa học ng nghệ mới hiện đại
B. Chuyển dịch cấu kinh tế theo ng hiện đi, hợp và hiu quả
C. Từng c hoàn thiện lực lượng sản xuất phù hợp với trình đphát triển của quan hsản
xuất
D. sn sàng thích ng với c động của bối cnh cuộc ch mạng công nghiệp lần th
Câu 54: Mối quan hệ tỉ lệ giữa các nnh, các vùng và các tnh phần kinh tế là nội
dung của ki nim nào?
A. Pt triển kinh tế
B. cu kinh tế
C. Tnh phần kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế
Câu 55: cấu kinh tế bao gồm
A. cơ cấu nnh, cơ cấu ng cu nguồn lực kinh tế
B. cu ngành, cu nguồn lực và cơ cấu thành phần kinh tế
C. cu ngành, cu vùng và cu thành phần kinh tế
D. cơ cấu nguồn lực, cấu vùng cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 56: Ti c a cu c Cách mền đề ng công nghi p l n th nhất đưc phát trin
trước hết trong lĩnh vực nào?
A. D t v i
B. Cơ khí
C. T động
D. Hoá ch t
Câu 57: Trong h thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu giữ v trí quan trng nhất …?
A. cơ cấu ngành kinh tế
B. cu ng kinh tế
C. cu nguồn lực kinh tế
D. cơ cấu tnh phần kinh tế
Câu 58: Chuyn dịch cấu ngành kinh tế theo hướng nào dưới đây được coi hiện
đại hiệu quả?
A. Tăng tỉ trng ngành nông nghiệp dịch vụ, giảm tỉ trọng nnh công nghiệp
B. Tăng ttrng nnh công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trng nnh ng nghiệp
C. Tăng ttrng ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành ng nghiệp và ng nghiệp
D. Tăng tỉ trng ngành nông nghiệp, gim ttrọng ngành công nghiệp và dịch vụ
Câu 59: Nội dung nào dưới đây KNG phải yêu cầu cần đáp ng của một cơ cấu
kinh tế hợp , hiện đại hiệu quả?
A. Khai tc, pn b phát huy hiệu quả các ngun lực trong c, thu hút hiệu qu
các nguồn lực n ngoài để phát triển kinh tế - hi
B. P hp với cơ cấu kinh tế của tất ccác nước tiên tiến, hiện đại, nền kinh tế pt triển
cao trên thế giới
C. Cho phép ứng dụng những tnh tựu khoa học - ng nghệ mới, hin đi o các nnh,
các ng các nh vực của nền kinh tế
D. P hp với xu thế pt triển chung của nền kinh tế và yêu cầu ca tn cu h hội
nhập quc tế
Câu 60: Một trong nhng nội dung chủ yếu mà công nghiệp hoá, hiện đi hoá Việt
Nam cần thc hiện đ thích ứng vi tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần
thứ tư
A. duy trì, củng cố khung pháp lí hiện tại để khẳng định vai trò quan trọng của Nhà
nước về kinh tế
B. hn thiện thchế, y dng nền kinh tế dựa trên nền tng đi mới, sáng tạo
C. hn chế ti đac nguồn lực ca Nc, ca toàn dân đ phc vụ cho nghiên cứu,
trin khai,ng dụng c tnh tựu của cách mạng ng nghiệp
D. tập trung chủ yếu việc huy động, khai tc nguồn lực ớc ngi để pt triển nhanh
cng hạ tầng công nghthông tin truyn thông
Câu 61: cấu nnh kinh tế gi vị t quan trọng nhất trong hệ thống cơ cấu kinh
tế
A. phản ánh trình độ phát trin của nền kinh tế và kết qucủa q trình thực hiện công
nghiệp h, hiện đại h
B. là biểu hiện duy nht của cơ cu kinh tế là tc đo kết quả ca quá trình thực hiện
công nghiệp h, hin đại hoá
C. tp trung mọi nguồn lực của nền kinh tế và quyết đnh kết quả của quá trình thực hin
công nghiệp h, hin đại hoá
D. không bị nh ởng bởi các cơ cấu kinh tế khác và quyết định kết quả của q trình thực
hiện ng nghiệp h, hiện đại h.
Câu 62: Nhiệm vnào dưới đây kng phải là nhiệm vụ mà ng nghiệp hoá, hin đại
h ở nước ta cn thực hiện để ứng p với những tác động tu cực ca cuộc Cách
mng công nghiệp lần thứ?
A. Huy đng tối đa các nguồn vốn viện tr từ nước ngi
B. Thực hiện chuyển đổi số nền kinh tế quản tr xã hội
C. Đẩy mạnh ng nghiệp h, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
D. Pt triển nguồn nn lực đặc biệt nguồn nhân lực chất ng cao
Câu 63: Nội dung nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình thực hiện công
nghiệp hoá, hiện đại h Việt Nam đ tch ứng với tác động của cuộcch mạng
công nghiệp ln thứ tư?
A. Pt triển nguồn nn lực đặc biệt nguồn nhân lực chất ng cao
B. Thực hiện chuyển đi số nền kinh tế qun tr xã hội
C. Xây dựng phát triển hạ tầng thuật về công nghthông tin và truyn thông
D. Đẩy mạnh công nghiệp h, hiện đại hoá nông nghiệp, ng thôn
Câu 64: Một trong những giải pp cơ bảnc ta cần thực hin để nâng cao trình
đđào to, sử dng nhân lực, nhân i
A. đổi mới mạnh m đồng b nh vực go dục - đào to theo ng coi trọng chất lưng,
hiệu qu coi trọng trang bnội dung kiến thức cho ngưi học
B. quy hoạch lại mạng lưới sở go dục nghề nghiệp, giáo dục đại học gắn với quy hoạch
pt trin kinh tế - xã hi phát triển nguồn nn lực
C. thắt chặt đầu cho phát triển nguồn nn lực đc biệt là đu chonh vực go dục -
đào tạo
D. tổ chức nghiên cứu khoa học đào tạo phải thay đổi cơ bn phương thức hoạt động,
tách rời gia nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp
Câu 65: Nội dung nào dưới đây KNG phải là giải pháp bản nước ta cần thực
hiện để nâng cao trình độ đào to, sử dng nhân lực, nhân i?
A. Đổi mi mạnh m đồng blĩnh vực giáo dc - đào tạo theo hướng coi trọng chất
lượng, hiu quvà coi trọng pt trin phẩm chất, ng lực của người học
B. Quy hoch lại mạng ới cơ sở giáo dục nghnghiệp, giáo dục đi học gắn với quy hoạch
pt trin kinh tế - xã hội và phát triển ngun nhân lực
C. Tăngng đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực, trực tiếp nhất là đầu tư chonh vc
go dục - đào tạo
D. Tổ chc nghiên cứu khoa họcđào to phải thay đổi bản phương thức hoạt động,
tách rời gia nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp
Câu 66: Điền từ ngữ tch hp o chỗ chm: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc
gia là quá trình quốc gia đó thực hiện ...(1)... nền kinh tế của mình vi nn kinh tế thế
giới dựa trên sự ...(2)... lợi ích, đồng thi tuân thủ các ...(3)... quc tế chung.
A. (1) gắn kết, (2) chia sẻ, (3) chuẩn mực
B. (1) hoà nhập, (2) hp nht, (3) chuẩn mực
C. (1) gắn kết, (2) hợp nhất, (3) chuẩn mực
D. (1) h nhp, (2) chia sẻ, (3) chuẩn mực
Câu 67: Toàn cu h trên phương diện nàoới đây xu thế nổi tri nhất, vừa là
trung m vừa là s và ng là động lực thúc đẩy toàn cầu h c lĩnh vực kc?
A. Văn h
B. Xã hội
C. Cnh tr
D. Kinh tế
Câu 68: Tác đng tích cực ca hội nhập kinh tế quốc tế đối với nước ta là…
A. mrng th tng, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cấu kinh tế trong
nước; tạo cơ hi để ng cao chất lượng nguồn nhân lc; thúc đẩy hội nhập của c nh vc
kc
B. to cơ hội để nâng cao chấtợng nguồn nhân lực; tc đy hội nhập của cácnh vc;
có thểm gia tăng sự phthuộc của nền kinh tế quốc gia o thtrường bên ngi
C. mrộng thtrường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyn dch cơ cu kinh tế trong
nước; làm giang s cnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp nnh kinh tế gặp
k khăn
D. mrng th tng, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cu kinh tế trong
nước; thdẫn đến pn phi không ng bằng, nguy cơ làm tăng khoảng ch gu -
nghèo bất bình đẳng xã hội
Câu 69: Một trong những c động tu cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nước
ta là…
A. to cơ hội để nâng cao chất ng nguồn nhân lực
B. to điều kiện đthúc đẩy hi nhập của c nh vc văn hoá, cnh trị, củng can ninh,
quốc phòng
C. mrộng thtrường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyn dch cơ cu kinh tế trong
nước
D. làm gia ng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị tng n ngoài
Câu 70: Nội dung nào dưi đây kng phải là tác động tích cc ca hội nhập kinh tế
quốc tế?
A. Tạo điều kiện m rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ
cu kinh tế trong nước
B. m gia tăng sự cạnh tranh gay gt khiến nhiều doanh nghip và nnh kinh tế gặp khó
kn
C. Tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng can ninh
quốc phòng
D. Tạo cơ hội để ng cao chất lượng nguồn nhân lực
Câu 71: Nội dung nào dưi đây kng phải là tác động tu cc ca hội nhập kinh tế
quốc tế?
A. Làm gia tăng cnh tranh gay gt khiến nhiều doanh nghiệp nnh kinh tế nước ta gặp
k khăn trong phát triển, thậm cp sản
B. Làm gia ng sự ph thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thtrường bên ngoài
C. Tạo điu kin để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực n hoá, cnh trị, cng can ninh -
quốc phòng
D. Có thể tạo ra một stch thức với quyn lực nc, chquyn quốc gia
Câu 72: Việt Nam gia nhập Hip hi các quốc gia Đồng Nam Á (ASEAN) o năm
nào?
A. 1995
B.1996
C. 1997
D. 1998
Câu 73: Việt Nam tham gia Khu vực Tơng mại tự do ASEAN (AFTA) o năm
nào?
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
Câu 74: Việt Nam chính thc tr thành thành viên của Tchức Thương mại Thế giới
(WTO) vào năm
A. 2004
B. 2005
C. 2006
D. 2007
Câu 75: Nội đung “Xây dng nền kinh tế tự chphải trên cơ slàm chcông nghệ và
chủ động, tích cực hội nhập, đa dng hoá thtrường, nâng cao khả năng thích ứng ca
nền kinh tếđưc Đng ta nêu trong n bản o?
A. Chiến ợc phát triển kinh tế - hội 1991 - 2000
B. Chiến ợc pt triển kinh tế - hội 2001 2010
C. Chiến ợc pt triển kinh tế - hội 2011 - 2020
D. Chiến ợc phát trin kinh tế - hội 2021 - 2030
Câu 76: Hội nhập kinh tế quốc tế mang tính tt yếu kch quan vì
A. hội nhập kinh tế quốc tế pơng thc phát triển phbiến của các ớc
B. hội nhập kinh tế quốc tế là xuớng phát triển riêng của các ớc lớn trên thế giới
C. hội nhập kinh tế quốc tế góp phần hạn chế chủ quyn quốc gia củac nưc kém phát
trin
D. hội nhập kinh tế quốc tế không phải là con đường gp các ớc m pt triển khắc
phục nguy cơ tụt hậu.
Câu 77: Nhận định o dưi đây KHÔNG đúng khi nói về hội nhập kinh tế quc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thc phát triển phổ biến của các nước
B. Hội nhp kinh tế quốc tế xu ng pt triển riêng của các nước lớn trên thế gii
C. Hi nhập kinh tế quốc tế tạo ra cơ hội đ các quốc gia giải quyết những vấn đtn cu
đã đang xuất hiện ngày càng nhiều
D. Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường thể gp cho các nước đang kém phát triển
thu hẹp khoảng cách vi c ớc tiên tiến
Câu 78: Đối với các ớc đang và kém pt triển t hội nhập kinh tế quốc tế càng trở
nên cần thiết, vì hội nhập kinh tế quốc tế
A. hội để c nưc này tiếp cận và sdụng được c nguồn lực bên ngoài như tài
cnh, khoa hc - ng nghệ, kinh nghiệm của c nước cho phát triển
B. có thm gia tăng s phụ thuộc của nn kinh tế quốc gia vào thị trường n ngi
C. tạo ra khong cách ngày ng xa giữa c nước pt trin vi các ớc đang m pt
trin
D. tạo điều kiện đc ớc y tranh thnguồn việc trợ từ c nước pt triển trên thế giới
Câu 79: Khẳng định o dưới đây đúng khi i về hội nhp kinh tế quốc tế?
A. Chnhững nưc phát trin mới đđiều kiện tham gia hội nhập kinh tế quc tế
B. c ớc đang m phát trin không n tham gia hội nhp kinh tế quốc tế
C. Hội nhập kinh tế quốc tế xu ớng chung của tất cả các ớc tn thế giới
D. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu ng riêng của c ớc đang m phát trin
Câu 80: Nội dung của hội nhập kinh tế quc tế c ta
A. chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhp hiệu quả, thành công và thực hin đa phương
h các quan hđối ngoại
B. chun bi các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, tnh ng và thực hiện đa dng
các nh thức, các mức đhội nhp kinh tế quốc tế
C. đa phương hoá các quan h đối ngoại thực hiện các hình thức, các mức độ hi nhập
kinh tế quốc tế
D. thc hiện c nh thc, các mức đhội nhập kinh tế quốc tế phát huy ni lực
Câu 81: Tiến tnh hội nhập kinh tế quốc tế được chia thành các mc độ cơ bản t
thấp đến cao là…
A. Thoả thun tơng mi ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thuế
quan (CU), Thtrường chung (hay thị tng duy nht), Liên minh kinh tế - tiền tệ,...
B. Khu vực mậu dịch t do (FTA), Tho thuận tơng mại ưu đãi (PTA), Ln minh thuế
quan (CƯ), Thtờng chung (hay thị tng duy nhất), Ln minh kinh tế - tin tệ,...
C. Ln minh thuế quan (), Tho thuận tơng mi ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự
do (FTA), Th trường chung (hay thtrường duy nhất), Liên minh kinh tế - tin tệ,...
D. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Ln minh thuế quan (CƯ), Thị trường chung (hay thị
tng duy nht), Thothuận thương mại ưu đãi (PTA), Ln minh kinh tế - tiền tệ,...
Câu 82: Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp mà c ta cần thực hiện đ
xây dựng tnhng nền kinh tế độc lập, t ch đi đôi với tích cực và chủ động hội
nhập kinh tế quốc tế?
A. Hn thiện, bổ sung đường lối chung và đường lối kinh tế, xây dựng và phát triển đất
nước
B. Tăng cường mối quan hệ hợp c vi c ớc pt triển tn thế giới bằng mọi giá
C. Đẩy mạnh quan hệ kinh tế đối ngoại chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tăng cường năng lực cnh tranh của nn kinh tế bằng đi mi, hn thiện thể chế kinh
tế, nh chính
Câu 83: Ch thểo sẽ được đặto vị trí trung tâm trong tiến tnh hội nhập kinh
tế quốc tế của nước ta?
A. Nc
B. Nời n
C. Đội ngũ trí thức
D. Doanh nghiệp
Câu 84: Trong hội nhập quốc tế tn diện, chủ thể nào được xem lựcngng
cốt?
A. Nhà ớc
B. Nời n
C. Doanh nghiệp và đội n doanh nhân
D. Doanh nghiệp và đội ngũ trí thức
Câu 85: Điền từ ngữ thích hợp o chỗ chấm: Nền kinh tế đc lập, tự chlà nền kinh
tế không bị ...(1) ., ph thuộc o ớc kc, nời kc hoặc o một tchc kinh tế
nào đó về đường lối, chính sách phát triển, kng b bất cứ ai dùng những điều kiện
kinh tế, tài chính, tơng mại, viện trợ... đ ...(2)..., khống chế làm tổn hại.. (3)... quốc
gia ...(4)... cơ bản ca dân tc.
A. (1) khống chế; (2) áp đặt; (3) lợi ích; (4) ch quyn
B. (1) lệ thuộc; (2) chi phối; (3) chquyền; (4) lợi ích
C. (1) lệ thuộc; (2) áp đặt; (3) chủ quyền; (4) li ích
D. (1) khống chế; (2) chi phối; (3) lợi ích; (4) chquyền
Câu 86: Nhiệm vụ o đưc coi là nhiệm vụ trngm nhmy dng nn kinh tế
độc lập, tự chủ, xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội, giúp Việt Nam đi tắt,
đón đầu, tránh nguy tụt hậu xa n vkinh tế so với c nước khác?
A. Đẩy mạnh quan hệ kinh tế đối ngoại và chù đng hội nhp kinh tế quốc tế
B. Đẩy mạnh ng nghiệp h, hiện đại hoá đất ớc
C. Kết hợp cht chkinh tế vi quốc phòng, an ninh đi ngoại trong hội nhập quốc tế
D. Đi mói, hn thin thể chế kinh tế,nh cnh để tăngngng lực cnh tranh của
nền kinh tế
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6
Câu 1
D
Câu 21
C
Câu 41
A
Câu 61
A
Câu 2
A
Câu 22
C
Câu 42
A
Câu 62
A
Câu 3
B
Câu 23
A
Câu 43
A
Câu 63
A
Câu 4
A
Câu 24
B
Câu 44
C
Câu 64
B
Câu 5
A
Câu 25
C
Câu 45
D
Câu 65
D
Câu 6
B
Câu 26
A
Câu 46
D
Câu 66
A
Câu 7
D
Câu 27
D
Câu 47
A
Câu 67
D
Câu 8
A
Câu 28
B
Câu 48
D
Câu 68
A
Câu 9
D
Câu 29
D
Câu 49
A
Câu 69
D
Câu 10
C
Câu 30
B
Câu 50
C
Câu 70
B
Câu 11
C
Câu 31
A
Câu 51
D
Câu 71
C
Câu 12
D
Câu 32
A
Câu 52
A
Câu 72
A
Câu 13
B
Câu 33
C
Câu 53
C
Câu 73
B
Câu 14
A
Câu 34
D
Câu 54
B
Câu 74
D
Câu 15
D
Câu 35
A
Câu 55
C
Câu 75
D
Câu 16
A
Câu 36
B
Câu 56
A
Câu 76
A
Câu 17
C
Câu 37
D
Câu 57
A
Câu 77
B
Câu 18
A
Câu 38
B
Câu 58
B
Câu 78
A
Câu 19
A
Câu 39
B
Câu 59
B
Câu 79
C
Câu 20
A
Câu 40
B
Câu 60
B
Câu 80
B
Câu 81
A
Câu 82
B
Câu 83
B
Câu 84
C
Câu 85
C
Câu 86
B
| 1/115

Preview text:


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
(565 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CỦA 6 CHƯƠNG) NĂM 2024 CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN Câu 1: Tác phm c
huyên lun v Kinh tế chính tr ca tác gi nào? A. Antoine de Montehrétien B. C. Mác C. Wil iam Petty D. V.I.Lênin
Câu 2: Thut ng kinh tế chính trị” lần đầu tiên xut hiện vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1612 D. 1618
Câu 3: Kinh tế chính tr Mác ra đời kế tha trc tiếp từ…
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Triết học cổ điển Đức
C. Chủ nghĩa trọng thương D. Chủ nghĩa trọng nông
Câu 4: Kinh tế chính tr chính thc tr thành mt môn khoa hc vào thi gian nào? A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19
Câu 5: Trường phái nào được ghi nhn là h thng lý lun kinh tế chính tr
bước đầu nghiên cu v nn sn xuất tư bản ch nghĩa?
A. trường phái trọng Tiền B. chủ nghĩa trọng Nông
C. chủ nghĩa trọng Thương
D. kinh tế chính trị Tư sản cổ điển Anh
Câu 6: Ch nghĩa trọng Thương đặc bit coi trng vai trò hoạt động trong lĩnh vực nào? A. Lưu thông B. Sản xuất C. Tiêu dùng D. Phân phối
Câu 7: Ch nghĩa trọng Thương ra đời thi k nào?
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 8: Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế ca ch nghĩa trọng Thương là gì?
A. Phát hiện ra quy luật kinh tế
B. Áp dụng quy luật kinh tế
C. Chưa phát hiện quy luật kinh tế
D. Phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế
Câu 9: Ch nghĩa trọng Thương đặc bit coi trng vai trò hoạt động trong lĩnh vc nào? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Lưu thông D. Tiền tệ Câu 1 :
0 Ch nghĩa trọng Thương lý giải ngun gc ca li nhuận được to ra t đâu? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
Câu 11: Ch nghĩa trọng Nông là h thng lý lun kinh tế đi sâu vào nghiên
cứu và phân tích để rút ra lý lun kinh tế t lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Ngoại Thương D. Dịch vụ
Câu 12: Kinh tế chính tr Tư sản c điển Anh hình thành và phát trin vào thi gian nào?
A. Cuối thế kỷ 16 đến nửa đầu thế kỷ 17
B. Cuối thế kỷ 17 đến nửa đầu thế kỷ 18
C. Cuối thế kỷ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19
D. Cuối thế kỷ 19 đến nửa thế kỷ 20
Câu 13: W. Petty là người sáng lập ra trường phái nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Kinh tế chính trị cổ điển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 14: C.Mác đã đánh giá người sáng lp ra kinh tế chính tr c điển Anh là ai? A. W. Petty B. Adam Smith C. David Recacdo D. Thomas Malthus
Câu 15: Lý lun kinh tế chính tr của Mác được kế tha và phát trin trc
tiếp t thành tu ca..?
A. Chủ nghĩa trọng Thương B. Chủ nghĩa trọng Nôn g
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị Tiểu tư sản
Câu 16: Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế
chính tr c điển Anh? A. C. Má c B. David Recacdo C. Ôoen D. V.I.Lênin
Câu 17: Lý lun kinh tế chính tr ca C.Mác và Ph.Ăngghen được th hin tp
trung và cô đọng nht trong tác phm nào? A. Bản thảo kinh tế B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức
D. Lao động làm thuê và tư bản
Câu 18: Hc thuyết nào gi v trí là Hòn đá tng trong toàn b lý lun kinh
tế ca Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư B. Học thuyết tích lũy C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
Câu 19: Kinh tế chính tr
c - Lênin bắt đầu phát trin vào thi gian nào? A. Từ đầu thế kỷ XIX B. Từ giữa thế kỷ XIX C. Từ cuối thế kỷ XIX D. Từ đầu thế kỷ X X
Câu 20: Đối tượng nghiên cu ca ch nghĩa trọng Thương thuộc lĩnh vực nào? A. Lưu thông B. S ản xuất C. Tiền tệ D. D ịch vụ Câu 2 :
1 Ch nghĩa trọng Nông có đối tượng nghiên cu thuộc lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Thương nghiệp C. C ông nghiệp D. Dịch vụ Câu 2 :
2 Đối tượng nghiên cu ca Kinh tế chính tr c điển Anh là các quan
h kinh tế trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Lưu thông C. Dịch vụ D. Tài chính
Câu 23: Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà Kinh tế
chính tr c điển Anh? A. C.Mác B. A. Smith C. S. Phuriê D. Hegel
Câu 24: Đối tượng nghiên cu ca Kinh tế chính tr c điển Anh là các quan h
kinh tế trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Lưu thông C. Phân phối D. Tiêu dùng Câu 2 :
5 Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Má c - Lênin là
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong mối liên hệ biện chứng
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương
ứng với phương thức sản xuất nhất định
D. quan hệ sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
Câu 26: Mục đích nghiên cứu ca Kinh tế chính tr Mác - Lênin là gì?
A. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động của phương thức sản xuất
B. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao đổi
C. Vận dụng quy luật kinh tế chi phối quan hệ sản xuất và trao đổi
D. Giải quyết hài hòa các lợi ích kinh tế
Câu 27: Kinh tế chính tr
c - Lênin có nhim v nghiên cu là
A. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất
B. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội
C. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách
có hiệu quả trong thực tiễn
D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh tế mong muốn
Câu 28: Quy lut kinh tế…?
A. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội
C. Khách quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
D. Chủ quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
Câu 29: Điền t vào ch trng: [] tn ti khách quan, không ph thuc vào ý
chí của con người, con người không th th tiêu [] nhưng có thể nhn thc
và vn dụng để phc v cho li ích ca mình.
A. Quy luật kinh tế … quy luật kinh tế
B. Quy luật kinh tế … chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh tế … thể chế kinh tế
D. Đường lối kinh tế … chính sách kinh tế
Câu 30: Điền t vào ch trng: Chính sách kinh tế là sn phm ch quan ca
con người được hình thành trên cơ sở vn dng các []. A. Quy luật kinh tế B. Thể chế kinh tế C. Chính sách kinh tế D. Đường lối kinh tế
Câu 31: Chọn phương án đúng nhất: Kinh tế chính tr Mác - Lênin có các chc năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởn , g giáo dục
B. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởn , g phương pháp luận
C. Nhận thức, thực tiễn, xã hội, phương pháp luận
D. Nhận thức, thực tiễn, giáo dục, xã hội Câu 3 :
2 Phương pháp quan trọng nht trong nghiên cu kinh tế chính tr Má c - Lênin là?
A. Trừu tượng hóa khoa học B. Logic và lịch sử
C. Phân tích và tổng hợp D. Mô hình hóa
Câu 33: Phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr
c - Lênin đòi hỏi?
A. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể nêu lên những khái niệm
phạm trù vạch ra những mối quan hệ giữa chúng gạt bỏ những bộ phận phức
tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên tạm thời gián tiếp trên cơ sở đó tách ra được
những dấu hiệu điển hình bền vững ổn định trực tiếp của đối tượng nghiên cứu
C. Quá trình nghiên cứu đi từ cụ thể đến trừu tượng nhờ đó nêu lên những khái
niệm phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại
D. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể nhờ đó nêu lên những khái
niệm phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1 Câu 1 A Câu 11 A Câu 21 A Câu 2 B Câu 12 C Câu 22 A Câu 3 A Câu 13 C Câu 23 B Câu 4 C Câu 14 A Câu 24 A Câu 5 C Câu 15 C Câu 25 C Câu 6 A Câu 16 B Câu 26 B Câu 7 B Câu 17 B Câu 27 B Câu 8 C Câu 18 A Câu 28 A Câu 9 C Câu 19 B Câu 29 A Câu 10 C Câu 20 A Câu 30 A Câu 31 B Câu 32 A Câu 33 B CHƯƠNG 2
HÀNG HOÁ, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM
GIA TH TRƯỜNG
Câu 1: Sn xuất hàng hoá là…
iểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không
nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán
B. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
C. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu mang tính nội bộ
D. kiểu tổ chức hoạt độn
g kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán
Câu 2. Hình thc kinh tế đầu tiên ca xã hội loài người là…. A. kinh tế hàng hoá B. Kinh tế cá thể D. kinh tế thị trường
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên cơ sở…
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
Phân công lao động nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 4: Mục đích của người sn xut trong kinh tế t nhiên là gì? A. Trao đổi, mua bán ự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 5: Phân công lao động xã hội là:
Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, nghề khác nhau
B. Sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người đảm nhận một công đoạn
C. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành
D. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia đình
Câu 6: Mục đích của người sn xut trong kinh tế hàng hoá là… trao đổi, mua bán B. tự tiêu dùng
C. tăng năng suất lao động
D. tăng cường độ lao động
Câu 7: Điền t ng thích hp vào ch trống: Phân công lao động xã hi là s
...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sn xut ...(2)... to nên
s ...(3)... ca những người sn xut nhng ngành, ngh khác nhau.
. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá
B. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) chuyên môn hoá
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hiện đại hoá
D. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) hiện đại hoá
Câu 8: Điều kiện ra đời và tn ti ca sn xut hàng hoá là gì?
A. Phân công lao động xã hội và đa dạng hoá các thành phần kinh tế
. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 9: Ưu thế ca sn xuất hàng hoá là…
thúc đẩy sự phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu kinh tế
. thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hoá sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế
C. thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
D. phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Mt trái ca sn xut hàng hoá là gì?
. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường
C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp một
số giá trị văn hoá truyền thống
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá là…
A. sản phẩm của lao động thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi, mua bán
C. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của chính những người sản xuất ra hàng hoá
D. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của những người khác không thông qua trao đổi, mua bán
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có những đặc điểm n ào?
A. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
C. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm ca hàng hoá hữu hình là…
. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
B. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
C. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
D. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra
Câu 14: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm sản xuất ra để…
A. tiêu dùng cho chính người sản xuất ra nó
. trao đổi hoặc mua bán trên thị trườn g C. biếu, tặng D. cho
Câu 15: Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa… A. độc lập với nhau ụ ộ C. đối lập với nhau D. tách rời nhau
Câu 16: C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao đổi được vi nhau, bởi vì…
A. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằng nhau
. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau
D. Đều có giá trị sử dụng
Câu 17: S lượng các giá tr s dng ca hàng hoá ph thuc vào nhân t nào?
Những yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất D. Phong tục, tập quán
Câu 18: Giá tr s dng ca hàng hoá nhằm
A. thoả mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
thoả mãn nhu cầu của người mua
C. thoả mãn nhu cầu của người bán
D. thoả mãn nhu cầu của người quản lí
Câu 19: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất hàng
hóa làm cho những người sản xuất hàng hóa…
. Độc lập, đối lập với nhau B. Phụ thuộc vào nhau
C. Vừa độc lập, đối lập, vừa phụ thuộc vào nhau D. Tách rời nhau
Câu 20: Mục đích của kinh tế tự nhiên là… A. Trao đổi
. Tiêu dùng cho bản thân người sản xuất ra nó C. Biếu, tặng D. Mua, bán
Câu 21: Giá tr hàng hoá được to ra t quá trình… . sản xuất B. phân phối C. trao đổi D. tiêu dùng
Câu 22: Nhân t nào quyết định giá tr hàng hoá?
. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Hao phí lao động của người sản xuất
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá
Câu 23: Hình thc biu hin ra bên ngoài ca giá tr hàng hoá là… A. giá trị thặng dư B. giá trị cá biệt C. giá trị trao đổi . giá trị xã hội
Câu 24: Mục đích của sn xut hàng hóa là vì: . Lợi nhuận B. Giá trị sử dụng C. Cho, tặn g D. Mua, bán Câu 25:
của người sn xuất hàng hóa…
A. Vừa mang tính đặc thù, vừa mang tính phổ biến
Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
C. Vừa mang tính giản đơn, vừa mang tính phức tạp
D. Vừa mang tính độc lập, vừa mang tính phụ thuộc
Câu 26: Giá c hàng hoá là…
A. giá trị của hàng hoá
B. quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hoá
. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu 27: Để xác định giá c ca hàng hoá cn dựa trên cơ sở nào?
A. Giá trị của hàng hoá
. Quan hệ cung, cầu về hàng hoá
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Mốt thời thượng của hàng hoá
Câu 28: Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là…
. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
D. Lao động giản đơn và lao động trừu tượng
Câu 29: Lao động cụ thể là…
A. Sự tiêu hao sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung
B. Sự tiêu hao sức cơ bắp, thần kinh
Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Lao động chuyên môn hóa
Câu 30: Cơ sở để hàng hoá A có th trao đổi được vi hàng hoá B là…
A. lượng lao động hao phí của hàng hoá A = hàng hoá B
B. lượng lao động hao phí của hàng hoá A > hàng hoá B
C. lượng lao động hao phí của hàng hoá A < hàng hoá B D. Cả A, B, C đều sai
Câu 31: Giá tr s dng ca hàng hoá là phạm trù… . vĩnh viễn B. lịch sử C. tất nhiên D. ngẫu nhiên
Câu 32: Giá tr ca hàng hoá là phạm trù… A. vĩnh viễn . lịch sử C. tất nhiên D. ngẫu nhiên
Câu 33: Điền t ng thích hp vào ch trng: Thời gian lao động xã hi cn
thiết là thời gian đòi hỏi để sn xut ra mt giá tr s dụng nào đó trong những
điều kin ...(1)... ca xã hi với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ lao động ...(3)...
A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. 1 trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình
D. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
Câu 34: Lượng giá tr ca một đơn vị hàng hoá là gì?
A. Lượng lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hoá đó
. Thời gian lao động hao phí sản xuất ra hàng hoá đó
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá đó
D. Lao động sống của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá đó
Câu 35: Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động chuyên
môn lành nghề mới có thể tiến hành được là… A. Lao động giản đơn . Lao động phức tạp C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng
Câu 36: Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa? A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng C. Lao động tư nhân D. Lao động cá biệt
Câu 37: Khi năng suất lao động tăng lên thì…
tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
B. tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
C. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
D. tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 38: Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng
đến các nhân t khác như thế nào?
. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá tăng
Câu 39: Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
. Tạo ra giá trị hàng hóa
B. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
C. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa
D. Mâu thuẫn giai cấp bị trị và giai cấp thống trị
Câu 41: Quan h giữa năng suất lao động và lượng giá tr trong một đơn vị hàng hoá là… A. tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịc h C. không đổi
D. quyết định lượng giá trị sử dụng
Câu 42: Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì….
A. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
B. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 43: Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho…
A. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá tăng
B. tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá tri trong một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 44: Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là…
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị và giá trị trao đổi
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 45: Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì…
A. tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần
. tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cũng giảm xuống 2 lần
C. tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng giảm xuống 2 lần
D. tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cũng tăng lên 2 lần
Câu 46: Hàng hóa là sản phẩm của lao động…
A. Để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất ra nó
. Để trao đổi, mua bán và cho, tặng
C. Thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán trên thị trườn g D. Cả A, B, C đều sai
Câu 47: Khi tăng cường độ lao động lên 2 ln thì các nhân t khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá tri trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng giảm xuống 2 lần C. không đổi
D. quyết định lượng giá trị sử dụng
Câu 48: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…
A. Công dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Công cụ của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sản xuất ra nó
C. Chức năng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất tự cung tự cấp Cả A, B, C đều sai
Câu 49: Các nhân t khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 ln ?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hoá cùng giảm xuống 1/2 lần
. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hoá không đổi
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống 1/2 lần và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 50: Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho…
. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hoá giảm xuống 2 lần
B. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/2 lần và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hoá tăng lên 2 lần
C. tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hoá không đổi
D. tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/2 lần và lượng giá
trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 51: Chọn phương án đúng: Giá trị sử dụng của hàng hóa là… A. Phạm trù lịch sử . Phạm trù vĩnh viễn
C. Vừa là phạm trù lịch sử, vừa là phạm trù vĩnh viễn
D. Phạm trù trừu tượng
Câu 52: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 ln thì…
. tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần
B. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần
C. lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần
D. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 2 lần
Câu 53: Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là gì?
A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm
B. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi
Tổng số sản phẩm tăng
Câu 54: Nhân t cơ bản, lâu dài để tăng sản phm cho xã hi là..
. tăng năng suất lao động
B. tăng số người lao động
C. tăng cường độ lao động
D. kéo dài thời gian lao động
Câu 55: Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Sở thích của người sản xuất
Câu 56: Lao động giản đơn là gì?
. Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo
B. Lao động xã hội cần thiết
C. Lao động trừu tượng D. Lao động thủ công
Câu 57: Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của… A. Giá trị sử dụn g B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị trao đổi D. Giá trị
Câu 58: Lao động phc tạp là….
. lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
B. lao động xã hội cần thiết
C. lao động trừu tượng D. lao động thủ công
Câu 59: Giá cả hàng hóa là…
A. Giá trị của hàng hóa
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Biểu hiện bằng hiện vật của giá trị hàng hóa
. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 60: Mức độ phc tp của lao động th hiện điều gì?
. Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được nhiều
lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động phải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp và lao động giản đơn đều là sự thống nhất của mặt cụ thể và mặt trừu tượn g
D. Quy lao động phức tạp thành lao động giản đơn
Câu 61: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có hai thuc tính giá tr và giá
tr s dng, bởi vì…
. Lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Lao động sản xuất hàng hoá có mục đích để trao đổi, mua bán
C. Lao động sản xuất hàng hoá có hai loại lao động phức tạp và lao động giản đơn
D. Lao động sản xuất hàng hoá có tính chất tư nhân và xã hội
Câu 62: Tính hai mt của lao động sn xuất hàng hoá là…
A. lao động tư nhân và lao động xã hội
B. lao động giản đơn và lao động phức tạp
. lao động cụ thể và lao động trừu tượn g
D. lao động quá khứ và lao động sốn g
Câu 63: Giá trị sử dụng của hàng hóa được quy định bởi thuộc tính…
A. Tự nhiên của hàng hóa B. Xã hội của hàng hóa
C. Lịch sử của hàng hóa D. Giá cả của hàng hóa
Câu 64: Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của…
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa D. Giá trị hàng hóa
Câu 65: Ai là người đầu tiên phát hin ra tính hai mt của lao động sn xut hàng hoá? A. Ph. Ăngghen . C. Mác C. D. Ricacdo D. A. Smith
Câu 66: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau bị quy định bởi…
A. Tính hữu ích của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ giữa người mua và người bán D. Thị trường
Câu 67: Lao động c th là… A. lao động chân tay B. lao động giản đơn
C. lao động ở các ngành, nghề cụ thể
. lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Câu 68: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng…
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
B. Thời gian lao động tất yếu của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động thặng dư của người sản xuất hàng hóa
. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
Câu 69: Lao động c th là ngun gc của… . của cải B. giá trị C. giá trị trao đổi D. giá trị cá biệt
Câu 70: Lao động c th tạo ra…
A. giá trị của hàng hoá
. giá trị sử dụng của hàng hoá
C. giá trị trao đổi của hàng hoá
D. giá trị cá biệt của hàng hoá
Câu 71: Giá trị của hàng hóa được tạo bởi…
. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
D. Lao động cá biệt của người sản xuất
Câu 72: Lao động c th phn ánh tính cht nào của người sn xut hàng hoá? A. Vĩnh viễn Xã hội C. Lịch sử D. Tư nhân
Câu 73: Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá không kể đến những hình thức cụ thể của nó
B. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hoá, không kể đếm những hình thức cụ thể của nó
. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá, không kể đến những hình thức cụ thể của nó
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng họá không kể đến những hình thức cụ
thể của nó, đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá về cơ bắp, thần kinh, trí óc
Câu 74: Lao động trừu tượng là ngun gc của… A. của cải giá trị C. giá trị trao đổi D. giá trị cá biệt
Câu 75: Giá tr của hàng hoá được xác định bi A. lao động cụ thể B. lao động phức tạp C. lao động giản đơn . lao động trừu tượng
Câu 76: Lao động trừu tượng phn ánh tính cht nào của người sn xut hàng hoá? A. Vĩnh viễn B. Xã hội C. Lịch sử D. Tư nhân
Câu 77: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là…
A. Công dụng của hàng hóa
B. Sở thích của người tiêu dùng
C. Sự khan hiếm của hàng hóa
. Hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Câu 78: Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa, còn giá trị là thuộc tính... ?
A. Tự nhiên của hàng hóa B. Xã hội của hàng hóa
C. Cá biệt của hàng hóa D. Tư nhân của hàng hóa
Câu 79: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa? A. Máy móc, nhà xưởng
B. Lao động của người sản xuất hàng hóa
Kỹ thuật, công nghệ sản xuất D. Đất đai
Câu 80: Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Mức độ quan trọng của hàng hoá đối với người tiêu dùng D. Cả A, B, C
Câu 81: Giá trị cá biệt của hàng hoá do hao phí lao động…
A. Giản đơn trung bình quyết định
B. Của ngành quyết định h D. Xã hội quyết định
Câu 82: Ngun gc ca tin t là kết qu ca quá trình nào?
A. Quá trình mua bán, trao đổi quốc tế
B. Quá trình hình thành nhà nước
C. Quá trình trao đổi, mua bán trên thị trường
. Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Câu 83: Hình thái giá tr đầu tiên ca tin t là…
. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. hình thái mở rộng của giá trị
C. hình thái chung của giá trị D. hình thái tiền tệ
Câu 84: Khi sn xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phi có mt vt
ngang giá chung xut hin hình thái nào?
A. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái mở rộng của giá trị
. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ
Câu 85: Giá tr ca tt c mọi hàng hoá đều được biu hin ca mt hàng hoá
đóng vai trò tiền t xut hiện trong hình thái…
A. giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. mở rộng của giá trị chung của giá trị D. tiền tệ
Câu 86: Bn cht ca tin là gì?
. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và
phản ánh lao động xã hội
B. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và
phản ánh lao động tư nhân
C. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và
phản ánh lao động cá biệt
D. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giói hàng hoá và
phản ánh lao động thủ công
Câu 87: Tin t có my chức năng? A. 3 B. 4 . 5 D. 6
Câu 88: Thc hin chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để…
A. làm phương tiện mua hàng hoá
o lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác
C. làm phương tiện nộp thuế
D. làm phương tiện trả nợ
Câu 89: Tiền được dùng làm gì khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông… A. Thanh toán
B. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá Nộp thuế D. Trả nợ
Câu 90: Thc hin chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để…
A. môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
B. trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua hàng chịu,...
C. làm phương tiện mua hàng
D. đo lường giá trị các hàng hoá
Câu 91: Tiền được dùng làm gì khi thc hin chức năng tiền t thế gii? A. Phương tiện mua bán B. Di chuyển của cải
. Mua bán, thanh toán quốc tế
D. Đo lường giá trị các hàng hoá
Câu 92: Chọn phương án đúng nhất: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa là…
A. Chỉ thống nhất với nhau
B. Chỉ mâu thuẫn với nhau
Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau D. Cả A, B, C đều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Thc hin chức năng tiền t thế gii, tin
phải đáp ứng yêu cầu…
. có đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế
B. không đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế
C. đủ giá trị, tiền bạc hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế
D. đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền không được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 94: Khi tăng năng suất lao động thì…
A. Lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian giảm xuống
B. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D. Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Trong điều kin nn kinh tế th trường
hin nay, mt s hàng hoá đặc bit gồm có…
A. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu và hàng hoá tư liệu sản xuất
B. thương hiệu, hàng hoá tư liệu tiêu dùng, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác
C. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác
. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác, hàng hoá nông phẩm
Câu 96: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là…
A. Chỉ năng suất lao động
B. Chỉ cường độ lao động
C. Chỉ mức độ phức tạp của lao động
D. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
Câu 97: Th trường theo nghĩa cụ th là gì?
. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau B. Tổn
g hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã hội
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá
Câu 98: Theo nghĩa trừu tượng, th trường là…
A. nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau
B. tổng thể các yếu tố kinh tế vận động theo quy luật của thị trường
C. nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
. tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã hội
Câu 99: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là…
A. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa trong điều kiện suy thoái kinh tế
Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội
C. Thời gian lao động của từng người sản xuất
D. Thời gian lao động của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Cu thành th trường gm nhng yếu t nào?
A. Hàng hoá, tiền tệ, người bán
B. Hàng hoá, tiền tệ, người sản xuất
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán, pháp luật
Câu 101: Ưu thế ca nn kinh tế th trường là gì?
A. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể
kinh tế và tạo ra sự đa dạng các chủ thể kinh tế
B. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, thị trường đóng vai trò quyết định trong
việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể
kinh tế và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
D. Đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương
thức để thoả mãn tối đa nhu càu của con người
Câu 102: Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa: A. Tăng lên . Không đổi C. Giảm xuống D. Cả A, B, C
Câu 103: Đặc trưng phổ biến ca nn kinh tế th trường là…
A. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo nguyên tắc thị trường; là nền kinh tế mở
B. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo nguyên tắc thị trường; là nền kinh tế đóng
C. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; nhà nước đóng vai
trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo
nguyên tắc thị trường; là nền kinh tế mở
. có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng
vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành
theo quy luật cung - cầu; là nền kinh tế mở
Câu 104: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa? A. Năng suất lao động B. Cường độ lao động
C. Mức độ khẩn trương của lao động D. Cả A, B, C đều sai
Câu 105: Lượng giá trị của hàng hóa do nhân tố nào quyết định?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Số lượng và chất lượng giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Chỉ lượng lao động thặng dư của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa
. Chỉ chi phí về máy móc, thiết bị và vật tư, nguyên vật liệu
Câu 106: Chọn phương án đúng nhất: Nhng khuyết tt ca nn kinh tế th trường là gì?
A. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng sử dụng
hợp lí tài nguyên không thể tái tạo được
. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thế tái tạo được;
phân hoá sâu sắc trong xã hội
C. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; tạo lập sự công bằng trong xã hội; xu hướng cạn kiệt
tài nguyên không thể tái tạo được
D. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng phân bổ
họp lí tài nguyên không thể tái tạo được ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2 Câu 1 D Câu 26 D Câu 51 B Câu 76 A Câu 2 C Câu 27 A Câu 52 A Câu 77 D Câu 3 D Câu 28 A Câu 53 D Câu 78 B Câu 4 B Câu 29 C Câu 54 A Câu 79 B Câu 5 A Câu 30 A Câu 55 B Câu 80 A Câu 6 A Câu 31 A Câu 56 A Câu 81 C Câu 7 A Câu 32 B Câu 57 B Câu 82 D Câu 8 B Câu 33 C Câu 58 A Câu 83 A Câu 9 A Câu 34 A Câu 59 D Câu 84 C Câu 10 B Câu 35 B Câu 60 A Câu 85 D Câu 11 B Câu 36 B Câu 61 A Câu 86 A Câu 12 A Câu 37 A Câu 62 C Câu 87 C Câu 13 A Câu 38 A Câu 63 A Câu 88 B Câu 14 B Câu 39 A Câu 64 D Câu 89 B Câu 15 B Câu 40 A Câu 65 B Câu 90 B Câu 16 A Câu 41 B Câu 66 B Câu 91 C Câu 17 B Câu 42 C Câu 67 D Câu 92 C Câu 18 B Câu 43 C Câu 68 D Câu 93 A Câu 19 A Câu 44 B Câu 69 A Câu 94 C Câu 20 B Câu 45 B Câu 70 B Câu 95 C Câu 21 A Câu 46 C Câu 71 C Câu 96 D Câu 22 C Câu 47 D Câu 72 D Câu 97 A Câu 23 C Câu 48 A Câu 73 D Câu 98 D Câu 24 A Câu 49 C Câu 74 B Câu 99 B Câu 25 B Câu 50 A Câu 75 D Câu 100 C Câu 101 C Câu 102 C Câu 103 A Câu 104 A Câu 105 A Câu 106 B CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
Câu 1: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động tham gia lao động
D. Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng sức lao động
Câu 2: Sức lao động là hàng hoá khi…
A. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 3: Giá tr s dn
g hàng hoá sức lao động…
A. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó
B. Công dụng của hàng hoá sức lao động
C. Tính có ích của hàng hoá sức lao động D. Cả A, B, C
Câu 4: Để sức lao động tr thành hàng hoá cần điều kin gì?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những tư liệu sản xuất cần
thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình để tạo ra hàng hoá để bán
C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể mua và bán người lao động trên thị trường
D. Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có một số lĩnh vực sản xuất không
đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân
Câu 5: Tư bản là gì?
A. Là tiền và máy móc thiết bị
B. Là tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư
D. Là công cụ sản xuất và nguyên liệu
Câu 6: Giá trị thặng dư là…
A. giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá
C. bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra
D. giá trị bóc lột được do nhà nước tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động do công nhân tạo ra
Câu 7: V mặt lượng, tư bản bt biến trong quá trình sn xut s thay đổi như thế nào?
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm C. Không tăng lên D. Tăng lên
Câu 8: Tư bản là…
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
C. Tiền có khả năng lại tăng lên
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 9: Tư bản kh biến trong quá trình sn xut s thay đổi như thế nào v mặt lượng? A. Không tăng lên
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
C. Chuyển nguyên giá trị vào sản phẩm D. Tăng lên
Câu 10: T sut giá tr thặng dư biểu hiện
A. trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 11: Khối lượng giá tr thng dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 12: Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên hoặc rút ngắn độ dài ngày lao động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
Câu 13: Tiền công dưới CNTB là… A. Giá trị lao động
B. Giá cả sức lao động
C. Sự trả công lao động
D. Giá trị sức lao động
Câu 14: Để tăng cường bóc lt giá tr thặng dư tương đối cn phải…
A. cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động
B. tăng cường độ lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
C. tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
D. kéo dài thời gian lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
Câu 15: Chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa là…
A. hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công
B. hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư
C. hao phí tư bản bất biến để tạo ra hàng hoá
D. hao phí tư bản khả biến để tạo ra hàng hoá
Câu 16: Lợi nhuận…
A. Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
C. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Câu 17: Nguyên nhân nào dẫn đến s bình quân hoá li nhun?
A. Cạnh tranh giữa các nước
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh giữa các khu vực
Câu 18: Công thc chung của tư bản là gì? A. H – T - H B. T – H - T’ C. T – H - T D. H – T - H’
Câu 19: Sức lao động trở thành hàng hóa khi
A. Sản xuất hàng hóa ra đời B. Có sự mua bán nô lệ
C. Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
D. Có kinh tế thị trường
Câu 20: Li nhun bình quân là gì?
A. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng
B. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
C. Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận trung bình tính cho 1 đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi chi phí
Câu 21: Giá c sn xut bằng…
A. chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân
B. toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
C. giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của các nhà tư bản công nghiệp
D. giá trị hàng hoá cộng với lợi nhuận của các nhà tư bản thương nghiệp
Câu 22: Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
A. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định
Câu 23: Giá tr s dng hàng hoá sức lao động khác vi giá tr s dng hàng
hoá thông thường điểm nào?
A. Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường
B. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
C. Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
D. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử
Câu 24: Tiền lương danh nghĩa là…
A. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
B. Giá cả của lao động
C. Giá cả sức lao động
D. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
Câu 25: Bn cht của tư bản là gì? A. Tiền B. Tư liệu sản xuất
C. Quan hệ sản xuất xã hội D. Tư liệu lao động
Câu 26: Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN
A. Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
B. Số công nhân phải nhiều hơn trước
C. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
D. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
Câu 27: Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bt biến và tư
bn kh biến ?
A. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản
B. Đặc điểm của mỗi loại tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản
Câu 28: Sự giống nhau giữa p và m
A. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
B. Là phần lao động không công của người công nhân C. Do cải tiến máy móc
D. Là phần tư bản ứng trước sinh ra
Câu 29: Sức lao động là hàng hoá đặc bit, bởi vì…
A. Sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội
B. Sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt
C. Khi sử dụng nó thì tạo ra được một lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó
D. Sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 30: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến
A. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
C. Giảm giá trị xã hội của hàng hóa
D. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
Câu 31: Cp phm trù nào là phát hin riêng ca Mác?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượn g
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động quá khứ và lao động sốn g
Câu 32: Vic mua bán sức lao động và mua bán nô l có gì khác nhau?
A. Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
C. Bán sức lao động là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn D. Cả A, B, C
Câu 33: Cu to hữu cơ của tư bản là gì? A. Cấu tạo kĩ thuật B. Cấu tạo giá trị
C. Cấu tạo giá trị khi phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kĩ thuật của tư bản
D. Sự phân chia các yếu tố cấu thành tư bản
Câu 34: Khi t l phân chia gia tích lu và tiêu dùng đã được xác định thì
quy mô tích lu ph thuc vào khối lượng giá tr thặng dư. Muốn tăng khối
lượng giá tr thặng dư thì nhân t quyết định là
A. tăng cường bóc lột giá trị thặng dư
B. tăng năng suất lao động
C. chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. quy mô của tư bản ứng trước
Câu 35: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động…. A. Bán chịu
B. Giá cả nhỏ hơn giá trị do sức lao động tạo ra C. Mua, bán có thời hạn D. Cả A, B, C
Câu 36: Giá tr hàng hóa sức lao động gm…
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công
nhân và nuôi gia đình của họ
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động D. Cả A, B, C
Câu 37: Yếu t làm tăng nhanh quy mô của tư bản xã hi là A. tập trung tư bản B. tích tụ tư bản C. giá trị thặng dư
D. tỉ suất giá trị thặng dư
Câu 38: Tích lu tư bản là
A. địa tô được tư bản hoá
B. giá trị thặng dư được tư bản hoá
C. kết hợp nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn
D. tăng tỉ suất giá trị t ặ h ng dư
Câu 39: Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xut giá tr thặng dư tương đối có điểm nào ging nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư
Câu 40: Cu to hữu cơ (c/v) phản ánh
A. trình độ ứng dụng khoa học - k ĩthuật vào sản xuất
B. trình độ phát triển của quy mô sản xuất
C. mức độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. sự phát triển của nền sản xuất xã hội theo chiều sâu
Câu 41: Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần còn lại sau khi khấu trừ… A. lợi nhuận ngân hàng
B. lợi nhuận siêu ngạch
C. lợi nhuận độc quyền D. lợi nhuận bình quân
Câu 42: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng phổ
biến trong giai đoạn…
A. Trước khi chủ nghĩa tư bản ra đời
B. Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
C. Khi chủ nghĩa tư bản đã phát triển đến giai đoạn đại công nghiệp cơ khí D. Cả A, B, C
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá
cả của nông phẩm của loại đất…
A. tốt B. trung bình C. xấu D. rất tốt
Câu 44: Địa tô chênh lệch II thu được trên loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất đã được đầu tư, thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mờ tốt
D. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu 45: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ… A. tăng lên B. giảm xuống C. không đổi
D. tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 46: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về yếu tố nào?
A. Cung - cầu các loại hàng hoá B. Lợi nhuận khác nhau C. Tỉ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 47: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào A. tư bản ứng trước
B. tỉ suất giá trị thặng dư
C. cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. tỉ suất lợi nhuận bình quân
Câu 48: Nhân tố nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận?
A. Tỉ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cạnh tranh
Câu 49: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao
động của công nhân trong điều kiện…

A. Thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Thời gian lao động thặng dư không đổi
C. Thời gian lao động trong ngày không đổi D. Cả A, B, C đều sai
Câu 50: Chọn phương án đúng nhất: giới hạn của phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tuyệt đối là..
A. Độ dài ngày lao động không thể vượt quá 24 giờ
B. Sự đấu tranh quyết liệt của phong trào công nhân đòi giảm giờ làm
C. Phụ thuộc vào thể chất và tinh thần của người công nhân D. Cả A, B, C
Câu 51: Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyt đối là
A. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. tiết kiệm chi phí sản xuất
C. ứng đụng khoa học kĩ thuật hiện đại
D. cải tiến tổ chức quản lí
Câu 52: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để làm rõ…
A. nguồn gốc của giá trị sức lao động
B. vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C. nguồn gốc của giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 53: Khi trả tiền công bằng giá trị sức lao động cho công nhân làm thuê,
nhà tư bản thu được gì? A. Giá trị thặng dư B. Giá trị sử dụng C. Không thu được gì D. Cả A, B, C đều sai
Câu 54: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là…
A. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. độ dài ngày lao động không đổi, thời gian lao động tất yếu tăng lên
C. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yếu tăng lên
D. rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi độ dài ngày lao động không đổi hoặc rút ngắn
Câu 55: Ngày lao động là 8 giờ, tỉ suất giá trị thặng dư là m’ = 100, nhà tư
bản tăng ngày lao động lên 1 giờ và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy
tỉ suất giá trị thặng dư mới sẽ là…
A. 150% B. 200% C. 250% D. 300%
Câu 56: “Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không” là… A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
Câu 57: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị cũ được cấu thành bởi…
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và nguyên vật liệu
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và sức lao động
C. Nguyên liệu và sức lao động D. Cả A, B, C
Câu 58: Nguyên nhân hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân là? A. Cạnh tranh
B. Chạy theo giá trị thặng dư
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Câu 59: Tư bản bất biến là…
A. tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao B. là tư bản cố định
C. tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên sang sản phẩm
Câu 60: Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng về tư bản cố định?
A. Tư bản cố định là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Tư bản cố định là điều kiện tăng năng suất lao động
C. Tư bản cố định là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
D. Tư bản cố định là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
Câu 61: Trong tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra, giá trị mới được cấu thành bởi:
A. Sức lao động và nguyên vật liệu
B. Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
C. Nguyên vật liệu và giá trị thặng dư
D. Máy móc, nhà xưởng, thiết bị và nguyên vật liệu
Câu 62: Ý kiến nào dưới đây KHÔNG đúng về hàng hoá sức lao động?
A. Thể hiện dưới hình thức bán chịu
B. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra C. Mua bán có thời hạn
D. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
Câu 63: Thời gian lao động tất yếu là thời gian mà người công nhân tạo ra…
A. lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân
B. lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động của người công nhân
C. lượng giá trị sử dụng mới
D. lượng giá trị thặng dư
Câu 64: Thời gian lao động thặng dư là thời gian mà người công nhân tạo ra… A. Giá trị thặng dư
B. Toàn bộ giá trị sử dụng
C. Toàn bộ giá trị mới D. Giá trị trao đổi
Câu 65: Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung - cầu về tư bản cho vay thông qua
A. cung = cầu, lợi tức tăng
B. cung > cầu, lợi tức giảm
C. cung < cầu, lợi tức giảm
D. cung = cầu, lợi tức giảm
Câu 66: Lợi nhuận có nguồn gốc từ… A. Lao động phức tạp B. Lao động quá khứ
C. Lao động không được trả công D. Lao động cụ thể
Câu 67: Nhà tư bản công nghiệp “nhượng” một phần giá trị thặng dư cho nhà
tư bản thương nghiệp bằng cách bán hàng hóa cho nhà tư bản thương
nghiệp với giá cả…
A. Bằng giá trị B. Cao hơn giá trị C. Thấp hơn giá trị D. Cả A, B, C đều sai
Câu 68: Địa tô tư bản ch nghĩa là…
A. một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp
B. sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp
tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt
C. toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
D. một phần giá tri thặng dư mà tư bản công nghiệp trích trong lợi nhuận bình
quân của mình để trả cho chủ r ộ u ng đất
Câu 69: Địa tô tư bản chủ nghĩa có nguồn gốc từ lao động của…
A. Địa chủ trong lĩnh vực nông nghiệp
B. Nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
C. Công nhân làm thuê trong lĩnh vực nông nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 70: Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
C. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên r ộ
u ng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện
tự nhiên thuận lợi tạo ra
D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
Câu 71: Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ
B. Sự vận động liên tục từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá
C. Sự vận động liên tục qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu
cùng với lượng giá trị thặng dư
D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu thông
Câu 72: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá
trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối D. Cả A, B, C
Câu 73: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản?
A. Thời gian sản xuất trong một vòng tuần hoàn
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn
D. Thời gian lưu thông để bán hàng hoá và thu về giá trị thặng dư
Câu 74: Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
A. Xác định nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình sản xuất
D. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 75: Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ
chu chuyển của tư bản là…

A. sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo
B. sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại
C. cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lí sản xuất
D. chính sách thưởng, phạt hợp lí đối với người lao động
Câu 76: Biện pháp nào quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng tốc
độ chu chuyển của tư bản?
A. Sản xuất ra hàng hoá chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
B. Sản xuất ra hàng hoá có mẫu mã, hình thức đẹp
C. Tăng cường thông tin quảng cáo để kích cầu
D. Bán hàng có khuyến mại
Câu 77: Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm…
A. thời gian mua và thời gian bán
B. thời gian lao động, thời gian gián đoạn và thời gian dự trữ
C. thời gian sản xuất và thời gian bán hàng
D. thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu 78: Nền kinh tế tri thức được xem là…
A. một phương thức sản xuất mới
B. một hình thái kinh tế xã hội mới
C. một giai đoạn mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại
D. một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 79: Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình
A. ứng dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật mới
B. cung lớn hơn cầu về tư bản cố định
C. tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy
D. do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra
Câu 80: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 81: Chọn phương án đúng nhất: Vai trò của máy móc trong quá trình
tạo ra giá trị thặng dư là gì?
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị thặng dư
Câu 82: Cnh tranh trong ni b ngành da trên…
A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề của công nhân
B. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
C. Khả năng tổ chức quản lý D. Cả A, B, C
Câu 83: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là…
A. giá trị của lao động
B. sự trả công cho lao động
C. giá trị sức lao động
D. giá cả của sức lao động
Câu 84: Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là…
A. Đều có cùng nguồn gốc trực tiếp
B. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hội
C. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt D. Cả A, B, C
Câu 85: Điểm khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là…
A. Biện pháp làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Biện pháp bóc lột công nhân
C. Biện pháp phân chia tư bản
D. Biện pháp sản xuất giá trị thặng dư
Câu 86: Tư bản thương nghiệp dưới ch nghĩa tư bản ra đời t… A. Tư bản cho vay B. Tư bản hàng hóa C. Tư bản lưu động D. Tư bản công nghiệp
Câu 87: M = m’.v là công thức tính… A. Giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Tỉ suất giá trị thặng dư
D. Lượng giá trị hàng hóa
Câu 88: Tiền công danh nghĩa là số tin m
à người công nhân nhận được…
A. Do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
B. Do bán lao động của mình cho nhà tư bản C. Từ trợ cấp xã hội D. Cả A, B, C
Câu 89: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ… A. Tăng lên B. Không đổi C. Giảm xuống
D. Tùy điều kiện cụ thể
Câu 90: Tập trung tư bản làm tăng quy mô của… A. chỉ tư bản xã hội B. chỉ tư bản cá biệt
C. vừa tư bản cá biệt, vừa tư bản xã hội
D. không tăng quy mô của bất kỳ loại tư bản nào
Câu 91: Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa… A. Tư sản và nông dân B. Tư sản và công nhân C. Tư sản và tư sản D. Công nhân và nông dân
Câu 92: Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng về lợi nhuận?
A. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Lợi nhuận là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
C. Lợi nhuận là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
D. Lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư
Câu 93: Thực chất của tích lũy tư bản là:
A. Sự chuyển hóa một phần giá trị thành giá trị thặng dư
B. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
C. Sự chuyển hóa một phần tư bản thành giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
Câu 94: Nguyên, nhiên, vt liu chính là… A. tư bản bất biến B. tư bản khả biến C. tư bản tuần hoàn D. tư bản cố định
Câu 95: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là…
A. tăng năng suất lao động
B. tăng năng suất lao động xã hội
C. tăng năng suất lao động cá biệt
D. giảm giá trị sức lao động
Câu 96: Động cơ trực tiếp thúc đẩy tích lũy tư bản là… A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung - cầu
Câu 97: Đối vi toàn xã hội tư bản, giá tr thặng dư siêu ngạch là mt hin tượng A. Tạm thời
B. Phổ biến và thường xuyên C. Tương đối D. Tuyệt đối
Câu 98: Tái sản xuất là gì?
A. Quá trình tái sản xuất
B. Quá trình sản xuất liên tục được lặp đi lặp lại không ngừng
C. Sự khôi phục sản xuất
D. Quá trinh tái chế sản phẩm
Câu 99: Nếu khối lượng giá trị thặng dư không đổi, quy mô tích lũy phụ thuộc vào…
A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Tư bản bất biến C. Tư bản khả biến
D. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư cho tích lũy và tiêu dùng
Câu 100: Ý nào dưới đây KHÔNG đúng về tích luỹ tư bản?
A. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
B. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư
C. Động cơ của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư
D. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3 Câu 1 A Câu 26 A Câu 51 A Câu 76 A Câu 2 A Câu 27 C Câu 52 C Câu 77 D Câu 3 D Câu 28 B Câu 53 A Câu 78 D Câu 4 B Câu 29 C Câu 54 D Câu 79 D Câu 5 C Câu 30 A Câu 55 B Câu 80 C Câu 6 C Câu 31 B Câu 56 C Câu 81 B Câu 7 C Câu 32 D Câu 57 A Câu 82 D Câu 8 D Câu 33 C Câu 58 C Câu 83 D Câu 9 D Câu 34 B Câu 59 D Câu 84 C Câu 10 A Câu 35 D Câu 60 A Câu 85 A Câu 11 B Câu 36 D Câu 61 B Câu 86 D Câu 12 C Câu 37 B Câu 62 B Câu 87 B Câu 13 B Câu 38 B Câu 63 B Câu 88 A Câu 14 C Câu 39 B Câu 64 A Câu 89 A Câu 15 A Câu 40 A Câu 65 B Câu 90 B Câu 16 B Câu 41 D Câu 66 C Câu 91 B Câu 17 C Câu 42 B Câu 67 C Câu 92 B Câu 18 B Câu 43 C Câu 68 A Câu 93 B Câu 19 A Câu 44 A Câu 69 C Câu 94 A Câu 20 C Câu 45 A Câu 70 C Câu 95 A Câu 21 A Câu 46 C Câu 71 C Câu 96 B Câu 22 B Câu 47 D Câu 72 D Câu 97 B Câu 23 D Câu 48 D Câu 73 C Câu 98 B Câu 24 D Câu 49 A Câu 74 B Câu 99 D Câu 25 C Câu 50 D Câu 75 B Câu 100 D CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
Câu 1: Phương thức sn xut TBCN có những giai đoạn nào?
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 2: S hình thành các t chức độc quyn dựa trên cơ sở…
A. sản xuất nhỏ phân tán
B. tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đòi của các xí nghiệp quy mô lớn
C. sự xuất hiện các thành tựu mói của khoa học
D. sự hoàn thiện quan hệ sản xuất - tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường lối…
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 4: Đâu là biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền độc quyền nhà nước?
A. Sự điều tiết chính trị của nhà nước
B. Sự điều tiết quân sự của nhà nước
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 5: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu độc quyền nhà
nước là sở hữu: A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa D. Hỗn hợp
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 7: S ra đời của tư bản tài chính là kết qu ca s phát triển A. độc quyền ngân hàng
B. sự phát triển của thị trường tài chính
C. độc quyền công nghiệp
D. quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền
Câu 8: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một…
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 10: Vai trò mi ca ngân hàng trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn là gì? A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa C. Trung tâm tín dụn g D. Trung tâm thanh toán
Câu 11: CNTB độc quyền là… A. Một PTSX mới
B. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
C. Một hình thái kinh tế- xã hội
D. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 12: “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. quyết định của nhà nước
B. yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu
Câu 13: Xut khẩu tư bản là đặc điểm của… A. các nước giàu có B. chủ nghĩa tư bản
C. chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
Câu 14: Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, vì sao cnh tranh không b th tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế h n à g hoá
Câu 15: Các cuc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quc din ra mnh m vào thi gian nào? A. Thế kỉ XVII
B. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Câu 16: Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
Câu 17: Nguyên nhân cốt lõi từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh lên chủ nghĩa
tư bản độc quyền là…
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do: A. Cạnh tranh tự do B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ D. Cả A, B, C
Câu 19: Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu 20: Cui thế k XIX đầu thế k XX, nước đế quc có thuộc địa nhiu nht là… A. Anh B. Pháp C. Nga D. Mỹ
Câu 21: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
Câu 22: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền? A. Xuất khẩu hàng hóa B. Xuất khẩu lao động C. Xuất khẩu tư bản D. Cả A, B, C
Câu 23: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính D. Cả A, B, C
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động D. Cả A, B, C
Câu 25: Các t chức độc quyn s dng loi giá c nào? A. Giá cả chính trị
B. Giá cả độc quyền cao
C. Giá cả độc quyền thấp D. Giá cả sản xuất
Câu 26: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
Câu 27: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt C. Tư liệu tiêu dùng D. Cả A, B, C
Câu 28: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, khoa học kỹ thuật phát triển dẫn đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới
B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau D. Cả A, B, C
Câu 29: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất, chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới sự tác động của… A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị C. Quy luật cung - cầu D. Quy luật cạnh tranh
Câu 31: Yếu t nào dưới đây KHÔNG phải là ngun gc li nhun ca li
nhuận độc quyn cao?
A. Lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ thu được
D. Lao động thặng dư và đôi khi cả phần lao động tất yếu của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
Câu 32: Nguyên nhân xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao động
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 33: Mục đích chính của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa D. Cả A, B, C
Câu 34: Dựa vào hình thức đầu tư, có hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 35: Dựa vào chủ thể xuất khẩu tư bản, có hình thức xuất khẩu tư bản: A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp D. Nhà nước và tư nhân
Câu 36: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 37: Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến…
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
Câu 38: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà
nước điều tiết kinh tế? A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống tín dụng - tiền tệ C. Hệ thống quân sự D. Hệ thống nhân sự
Câu 39: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là
công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế? A. Pháp luật B. Ngân sách C. Quân sự D. Thuế
Câu 40: Biu hin ca quy lut giá tr thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyn…
A. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
B. Giá trị và giá cả thị trườn g
C. Lợi nhuận độc quyền cao D. Lợi nhuận thặng dư
Câu 41: Các t chức độc quyền áp đặt giá c độc quyền như thế nào?
A. Giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua
B. Giá cả thấp khi bán và giá cả cao khi mua
C. Giá cả cao khi bán và giá cả thị trường khi mua
D. Giá cả thị trường khi bán và giá cả thấp khi mua
Câu 42: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát
D. Chính sách chống tệ nạn xã hội
Câu 43: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản đưa ra
chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội D. Chính sách dân số
Câu 44: Độc quyền nhà nước trong ch nghĩa tư bản hình thành nhằm
A. phục vụ lợi ích của các tổ chức ngoài độc quyền, duy trì sự phát triển của tự do
cạnh tranh trong sản xuất
B. phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
C. giảm bớt lợi ích của các tổ chức độc quyền tư nhân, thay đổi nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. gia tăng lợi ích của tất cả chủ thể trong nền kinh tế, duy trì sự bình đẳng trong cạnh tranh
Câu 45: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? A. Chính sách đối nội
B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại D. Cả A, B. C
Câu 46: Nhà nước tư sản sử dụng công cụ gì để điều tiết kinh tế trong chủ
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? A. Chỉ dùng ngân sách B. Chỉ dùng thuế C. Chỉ lập kế hoạch D. Cả A, B, C
Câu 47: Loi cạnh tranh nào dưới đây không thể hin s cnh tranh gia các
t chức độc quyn?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh nhỏ và vừa
D. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
Câu 48: Chọn phương án đúng nhất: Tác động của xuất khẩu tư bản trong
chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính D. Cả A, B, C
Câu 49: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 50: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyền
Câu 51: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, loại cạnh tranh nào mới xuất hiện?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 52: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật lợi nhuận độc quyền cao phản ánh: A. Giá cả và giá trị
B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột D. Văn hóa và xã hội
Câu 53: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 54: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền D. Cả A, B, C
Câu 55: Khẳng định nào dưới đây là SAI khi nói về quan h cnh tranh trong
trạng thái độc quyn ?
A. Độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh, trái lại làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng, gay gắt hơn
B. Độc quyền thủ tiêu cạnh tranh, làm cho cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất trở nên bình đẳng
C. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh và độc quyền luôn cùng tồn tại song hành với nhau
Câu 56: Dưới ch nghĩa tư bản, tích t và tp trung sn xut cao, biu hin ở…
A. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nền kinh tế, nhưng
nắm giữ và chi phối thị trường
B. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ
và chi phối thị trường
C. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ
và chi phối thị trường
D. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, không
nắm giữ và chi phối thị trường
Câu 57: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
B. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
D. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
Câu 58: Chọn phương án đúng nhất: Một trong những biểu hiện của chủ nghĩa
tư bản độc quyền nhà nước là?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản D. Cả A, B, C
Câu 59: Các hình thc liên kết ca t chức độc quyền là…
A. liên kết ngang và liên kết dọc
B. liên kết giữa xí nghiệp độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
C. liên kết giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền với nhau
D. liên kết dọc và liên kết giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền
Câu 60: S ra đời của tư bản tài chính là kết qu ca s phát triển A. độc quyền ngân hàng
B. sự phát triển của thị trường tài chính
C. độc quyền công nghiệp
D. quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 61: Ch nghĩa tư bản độc quyn là mt:
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Nấc thang mới trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 62: Ch nghĩa tư bản độc quyn xut hin vào thi k lch s nào?
A. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ X X
Câu 63: Nguyên nhân ct lõi t ch nghĩa tư bản t do cnh tranh lên ch
nghĩa tư bản độc quyn là:
A. Tự do sản xuất dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ sản xuất dẫn đến độc quyền D. Cả A, B, C đều sai
Câu 64: Nguyên nhân ra đời ca ch nghĩa tư bản độc quyn là do: A. Cạnh tranh tự d o B. Khủng hoảng kinh tế
C. Tác động của khoa học công nghệ D. Cả A, B, C
Câu 65: Ch nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do s phát trin ca:
A. Lực lượng sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt C. Tư liệu tiêu dùng D. Cả A, B, C
Câu 66: Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, khoa hc k thut phát trin dn đến:
A. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới
B. Năng suất lao động tăng
C. Các xí nghiệp phải liên kết với nhau D. Cả A, B, C
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất, ch nghĩa tư bản độc quyền ra đời dưới s
tác động ca: A. Quy luật giá trị
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật và quy luật giá trị C. Quy luật cung - cầu D. Quy luật cạnh tranh
Câu 68 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, cnh tranh buc các xí nghip phi: A. Cải tiến kỹ thuật
B. Tăng quy mô sản xuất
C. Hình thành các xí nghiệp quy mô lớn D . Cả A, B, C
Câu 69: Chọn đáp án đúng nhất, cuc khng hong kinh tế 1873 làm phá sn hàng lot các xí nghip : A. Lớn và nhỏ B. Lớn và vừa C. Vừa và nhỏ D. Cả A, B, C
Câu 70: Mt trong những đòn bẩy quan trng ca s ra đời ch nghĩa tư bản
độc quyn là:
A. Sự phát triển của hệ thống quân sự
B. Sự phát triển hệ thống tín dụn g
C. Sự phát triển hệ thống chính trị D. Cả A, B, C
Câu 71: Ch nghĩa tư bản độc quyn có mấy đặc điểm kinh tế cơ bản ? A. 5 B. 6 C. 7 D.8
Câu 72: T chức tư bản độc quyn là t chc liên minh gia : A. Các nhà tư bản nhỏ B. Các nhà tư bản vừa C. Các nhà tư bản lớn
D. Các nhà tư bản vừa và nhỏ
Câu 73: Các t chức độc quyền ra đời là do:
A. Tích tụ và tích lũy sản xuất
B. Tập trung và tích lũy sản xuất nhỏ
C. Tích tụ và tập trung sản xuất nhỏ D. Tích tụ và tập trung sản xuất cao
Câu 74: Mc đích cuối cùng ca t chức độc quyn là gì?
A. Thu lợi nhuận độc quyền cao
B. Xây dựng xí nghiệp quy mô lớn
C. Sản xuất và tiêu thụ hàng hóa D. Đổi mới kỹ thuật
Câu 75: Trong ch nghĩa tư bản độc quyền, các liên minh độc quyn hình thành theo: A. Chỉ l ê i n kết ngang B. Chỉ liên kết dọc
C. Liên kết ngang và dọc D. Cả A, B, C đều sai
Câu 76: Có my hình thc t chức độc quyn liên kết ngang? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 77: Chọn đáp án đúng nhất, trong ch nghĩa tư bản độc quyn, hình thc
t chức độc quyn liên kết ngang là: A. Các ten B. Xanh - đi - ca C. Tờ rớt D. Cả A, B, C
Câu 78: Có my hình thc t chức độc quyn liên kết dc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79: Đâu là hình thức t chức độc quyn liên kết dc trong ch nghĩa tư
bản độc quyn ? A. Các ten B. Xanh - đi - ca C. Tờ rớt D. Công xóoc - xi - o m
Câu 80: Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, Các ten là t chức độc quyn theo liên kết nào? A. Ngang B. Dọc C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 81: Chọn phương án đúng nhất: Các nhà tư bản ca t chức độc quyn
Các ten tha thun vi nhau v:
A. Giá cả và quy mô sản xất
B. Thị trường tiêu thụ C. Kỳ hạn thanh toán D. Cả A, B, C
Câu 82: Cơ chế hoạt động ca t chức độc quyn Các ten trong ch nghĩa tư
bản độc quyn là:
A. Sản xuất do ban quản trị chung quản lý
B. Tiêu thụ do ban quản trị chung quản lý
C. Sản xuất và tiêu thụ không do ban quản trị chung quản lý
D. Sản xuất và tiêu thụ do ban quản trị chung quản lý
Câu 83: Tính cht ca t chức độc quyn Các ten trong ch nghĩa tư bản độc quyn:
A. Tổ chức độc quyền vững chắc
B. Tổ chức độc quyền không vững chắc và thường tan vỡ trước kỳ hạn
C. Tổ chức độc quyền không vững chắc và thường tan vỡ sau kỳ hạn D. Cả A, B, C
Câu 84: Chọn đáp án đúng nhất, trong ch nghĩa tư bản độc quyền, cơ chế
hoạt động ca t c
h c độc quyn Xanh - đi - ca là:
A. Sản xuất do ban quản trị quản lý
B. Lưu thông do ban quản trị quản lý
C. Sản xuất và lưu thông do ban quản trị quản lý
D. Sản xuất và lưu thông không do ban quản trị quản lý
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất, trong ch nghĩa tư bản độc quyn, t chc
độc quyn Xanh - đi - ca liên kết theo chiu: A. Ngang B. Dọc C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 86: Mục đích của t c
h c độc quyn Xanh - đi - ca là:
A. Chỉ thống nhất đầu mối sản xuất
B. Chỉ thống nhất đầu mối mua hàng hóa
C. Chỉ thống nhất đầu mối bán hàng hóa
D. Thống nhất đầu mối mua và bán hàng hóa
Câu 87: Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, t chức độc quyn T rt liên kết theo chiu : A. Ngang B. Dọc C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 88: Trong ch nghĩa tư ả
b n độc quyền, cơ chế hoạt động ca T rt là:
A. Ban quản trị chỉ quản lý sản xuất
B. Ban quản trị chỉ quản lý tiêu thụ
C. Ban quản trị quản lý sản xuất và tiêu thụ
D. Ban quản trị không quản lý sản xuất và tiêu thụ
Câu 89: Các nhà tư bản tham gia vào t chức độc quyn T rt gi là gì? A. Thành viên B. Nhà doanh nghiệp C. Nhà tư bản lớn D. Cổ đông
Câu 90: Các c đông của t chức độc quyn T rt thu li nhun theo: A. Số lượng cổ phần
B. Số lượng công đóng góp C. Chức danh D. Cả A, B, C
Câu 91: Chọn đáp án đúng nhất, Công xoóc - xi - om là t chức độc quyn liên
kết theo chiu : A. Ngang B. Dọc C. Ngang và dọc D. Cả A, B, C
Câu 92: Công xoóc - xi - om là t chức độc quyn có quy mô: A. Lớn B. Vừa C. Nhỏ D. Cả A, B, C
Câu 93: Trước ch nghĩa tư bản độc quyn, vai trò ca ngân hàng là:
A. Chỉ làm trung gian trong việc cho vay tiền tệ
B. Làm trung gian trong việc thanh toán và tín dụn g
C. Chỉ thâm nhập vào xí nghiệp công nghiệp lớn
D. Chỉ đầu tư vào các xí nghiệp công nghiệp nhỏ
Câu 94: Chn đáp án đúng nhất: Vai trò ca t chức độc quyn ngân hàng
trong ch nghĩa tư bản độc quyn:
A. Thâm nhập vào tổ chức độc quyền công nghiệp để giám sát
B. Trực tiếp đầu tư vào công nghiệp C. Cho vay D. Cả A, B, C
Câu 95: Tư bản tài chính là kết qu ca s hp nht gia các:
A. Ngân hàng nhỏ với ngân hàng nhỏ
B. Xí nghiệp công nghiệp lớn với nhau
C. Ngân hàng lớn với ngân hàng lớn
D. Tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp
Câu 96: Đứng đầu tư bản tài chính gi là gì? A. Đầu sỏ tài chính
B. Chủ xí nghiệp nông nghiệp
C. Chủ xí nghiệp công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 97: Tư bản tài chính thiết lp s thng tr ca mình thông qua:
A. Sản xuất kinh doanh trực tiếp
B. Chỉ áp dụng chế độ tham dự C. Chỉ dùng thủ đoạn
D. Áp dụng chế độ tham dự và dùng thủ đoạn
Câu 98: Mục đích của tư bản tài chính là gì?
A. Chỉ thống trị kinh tế
B. Chỉ thao túng chính trị
C. Thống trị kinh tế và thao túng chính trị
D. Thống trị văn hóa và xã hội
Câu 99: Xut khẩu tư bản là gì?
A. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài B .Xuất khẩu lao động ra nước ngoài
C. Đầu tư và cho nước ngoài vay D. Cả A, B, C Câu 1 0
0 : Xut khẩu tư bản tr thành tt yếu vào thi k lch s nào? A. Đầu thế kỷ XVIII B. Cuối thế kỷ XVIII C. Đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ X X
Câu 101: Nguyên nhân xut khẩu tư bản trong ch nghĩa tư bản độc quyn là do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao độn g
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 102: Mục đích chính của xut khẩu tư bản trong ch nghĩa tư bản độc quyn:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa D. Cả A, B, C Câu 1 3
0 : Da vào hình thức đầu tư, có hình thức xut khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 104: Da vào ch th xut khẩu tư bản, có hình thc xut khẩu tư bản : A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp D. Nhà nước và tư nhân Câu 1 5
0 : Chọn phương án đúng nhất: Tác động ca xut khẩu tư bản trong
ch nghĩa tư bản độc quyn:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính D. Cả A, B, C
Câu 106: Đâu là loại cnh tranh mi xut hin trong ch nghĩa tư bản độc quyn?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 107: Đâu là loại cnh tranh mi xut hin trong ch nghĩa tư bản độc quyn?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyền
Câu 108: Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, loi cnh tranh nào mi xut hin?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 109: Đâu là loại cnh tranh mi xut hin trong ch nghĩa tư bản độc quyn?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền D. Cả A, B, C
Câu 110: Chọn phương án đúng nhất: Li nhuận độc quyn cao là mt phn
lao động không công của người lao động:
A. Trong xí nghiệp độc quyền
B. Trong xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Ở các nước phụ thuộc D. Cả A, B, C
Câu 111: Bn cht ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Nhà nước độc quyền về kinh tế
B. Nhà nước độc quyền về chính trị
C. Kết hợp sức mạnh chính trị của nhà nước và kinh tế của tổ chức độc quyền
D. Kết hợp sức mạnh kinh tế của nhà nước và kinh tế của xí nghiệp ngoài độc quyền
Câu 112: Cơ chế điều tiết ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Cơ chế tập trung quan liêu bao cấp và độc quyền nhà nước
B. Sự điều tiết của nhà nước và quân sự hóa nền kinh tế
C. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
D. Cơ chế quản lý và sự can thiệp của các đảng phái chính trị
Câu 113: Mục đích của ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là bo v li ích ca: A. Các doanh nghiệp nhỏ B. Tổ chức độc quyền
C. Các doanh nghiệp ngoài độc quyền D. Giai cấp công nhân
Câu 114: S kết hp v nhân s gia t chức độc quyn với nhà nước tư sản thông qua hi các: A. Tập đoàn kinh tế B. Chủ xí nghiệp C. Doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 115: Hoạt động ca Hi ch xí nghip trong ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước là:
A. Tham mưu cho tổ chức độc quyền B. Tham mưu cho giai cấp tư sản C. Tham mưu cho nhà nước
D. Tham mưu cho giai cấp vô sản
Câu 116: Chọn đáp án đúng nhất, mục đích của Hi ch xí nghip trong ch
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường li:
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 117: Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước có my biu hin ch yếu ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 118: Đâu là biểu hin ch yếu ca ch nghĩa tư bản độc quyền độc quyn nhà nước?
A. Sự điều tiết chính trị của nhà nước B. Sự điều tiết quân sự của nhà nước
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 119: Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, s hữu độc quyn nhà
nước là s hu: A. Công cộn g
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa D. Hỗn hợp
Câu 120: Chọn phương án đúng nhất: s hữu nhà nước trong ch nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước bao gm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước D. Cả A, B, C
Câu 121: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành s hữu nhà nước trong ch
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp Câu 1 2
2 : Chọn phương án đúng nhất, chức năng của s hữu nhà nước trong
ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ c ứ h c độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động D. Cả A, B, C
Câu 123: Đâu là chức năng của s hữu nhà nước trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản Câu 1 4
2 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, s hữu nhà nước thc
hin chức năng gì?
A. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của nhà nước
B. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của tổ chức độc quyền
C. Giải phóng tư bản của tổ c ứ
h c độc quyền ra khỏi những ngành ít lãi
D. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
Câu 125: Đâu là chức năng của s hữu nhà nước trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước
B. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
C. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của nhà nước
D. Đảm bảo vai trò độc quyền kinh tế của nhà nước
Câu 126: Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, s hữu nhà nước phn
ánh như thế nào v bn cht ca chế độ s hữu tư nhân tư bản ch nghĩa? A. Đúng B. Đầy đủ C. Chính xác D. Xuyên tạc
Câu 127: Đâu là hình thức biu bin ca ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước? A. Độc quyền kinh tế B. Điều tiết kinh tế C. Bao cấp kinh tế D. Chỉ huy kinh tế Câu 1 8
2 : S điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong ch nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước thông qua h thng: A. Điều tiết kinh tế B. Chính trị C. Quân sự D. Hành chính Câu 1 9
2 : H thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản là tng th các:
A. Thiết chế và thể chế văn hóa
B. Thiết chế và thể chế xã hội
C. Thiết chế và thể chế kinh tế
D. Thiết chế và thể chế chính trị Câu 1 0
3 : H thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong ch nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước gm:
A. Hệ thống quản lý và an sinh xã hội
B. Các chính sách văn hóa và xã hội
C. Bộ máy quản lý nhà nước và các công cụ điều tiết kinh tế D. Cả A, B, C Câu 1 1
3 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, để điều tiết kinh tế
nhà nước đã đưa ra chính sách:
A. Chống khủng hoảng kinh tế theo chu kỳ B. Dân số C. Chống tham nhũng
D. Chống tệ nạn xã hội
Câu 132: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong ch nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát
D. Chính sách chống tệ nạn xã hội Câu 1 3
3 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước, nhà nước tư sản đưa
ra chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội D. Chính sách dân số
Câu 134: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong ch
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ? A. Chính sách đối nội
B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại D. Cả A, B. C
Câu 135: Nhà nước tư sản s dng công c gì để điều tiết kinh tế trong ch
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ? A. Chỉ dùng ngân sách B. Chỉ dùng thuế C. Chỉ lập kế hoạch D. Cả A, B, C Câu 1 6
3 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà
nước điều tiết kinh tế? A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống tín dụng - tiền tệ C. Hệ thống quân sự D. Hệ thống nhân sự Câu 1 7
3 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là
công c để nhà nước điều tiết kinh tế? A. Pháp luật B. Ngân sách C. Quân sự D. Thuế Câu 1 8
3 : Chọn đáp án đúng nhất, công c điều tiết kinh tế của nhà nước tư
sn trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Hành chính - chính sách B. Hành chính - ngân sách
C. Hành chính - pháp luật D. Hành chính - thuế
Câu 139: Mi quan h gia t chức độc quyền và nhà nước tư sản trong ch
nghĩa tư bản độc quyn nhà nước: A. Độc lập B. Hợp tác
C. Phụ thuộc và điều tiết kinh tế D. Cả A, B, C Câu 1 0
4 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản điều
tiết kinh tế bng:
A. Chính sách kinh tế và công cụ điều tiết kinh tế
B. Bạo lực và cưỡng bức siêu kinh tế C. Quân sự D. Cả A, B, C Câu 1 1
4 : Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là mt:
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Chế độ mới của chủ nghĩa tư bản
D. Nấc thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền Câu 1 2
4 : Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời là do lực lượng sn
xut phát trin dẫn đến :
A. Hình thành các xí nghiệp nhỏ
B. Cơ cấu kinh tế to lớn
C. Quan hệ xã hội không phù hợp D. Cả A, B, C Câu 1 3
4 : Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời là do:
A. Trình độ xã hội hóa cao của lực lượng lao động
B. Quan hệ sản xuất phù hợp
C. Xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế D. Cả A, B, C Câu 1 4
4 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tham gia
điều tiết kinh tế nhm xoa du mâu thun gia:
A. Nhà nước với giai cấp tư sản
B. Giai cấp tư sản với giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp vô sản D. Cả A, B, C Câu 1 5
4 : Xét v bn cht, ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là mt:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyền
B. Chế độ xã hội mới
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
D. Kiểu tổ chức kinh tế - xã hội mới Câu 1 6
4 : Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước KHÔNG phi là mt:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyền
B. Nấc thang phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, ã x hội
D. Sự kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản Câu 1 7
4 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr biu hin thành quy lut: A. Cạnh tranh B. Cung - cầu C. Lạm phát D. Giá cả độc quyền Câu 1 8
4 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr thặng dư biểu
hin thành quy lut:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận độc quyền cao C. Quy luật cung cầu D. Quy luật giá cả Câu 1 9
4 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut li nhuận độc quyn cao phn ánh: A. Giá cả và giá trị
B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột D. Văn hóa và xã hội
Câu 150: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản ca ch nghĩa tư bản độc quyn? A. Xuất khẩu hàng hóa B. Xuất khẩu lao độn g C. Xuất khẩu tư bản D. Cả A, B, C Câu 1 1
5 : Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản ca ch nghĩa tư bản độc quyn?
A. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính D. Cả A, B, C
Câu 152: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản ca ch nghĩa tư bản độc quyn?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
D. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 153: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản ca ch nghĩa tư bản độc quyn ?
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
B. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
D. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản Câu 1 4
5 : Chọn phương án đúng nhất: Mt trong nhng biu hin ca ch
nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu của nhà nước tư sản
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản D. Cả A, B, C
Câu 155: Đâu là một trong nhng biu hin ca ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước? A. Xuất khẩu tư bản
B. Tích tụ, tập trung tư bản và các hình thức tổ chức độc quyền
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản Câu 1 6
5 : Mt trong nhng biu hin ca ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước là? A. Xuất khẩu tư bản
B. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước
C. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Tích tụ, tập trung tư bản và các hình thức tổ chức độc quyền
Câu 157: Đâu là một trong nhng biu hin ca ch nghĩa tư bản độc quyn nhà nước?
A. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
B. Tích tụ, tập trung tư bản và các hình thức tổ chức độc quyền
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 158: Đâu KHÔNG phải là ngun gc ca li nhuận độc quyn cao?
A. Lao động không công của công nhân ở các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Công lao động quản lý của nhà tư bản
D. Một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản bị thua thiệt trong cạnh tranh Câu 1 9
5 : Chọn phương án đúng nhất, ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là quá trình:
A. Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền
B. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế
C. Kết hợp sức mạnh kinh tế của tổ chức độc quyền với sức mạnh chính trị của nhà nước D. Cả A, B, C Câu 1 0
6 : Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản:
A. Thống trị các tổ chức độc quyền
B. Phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
C. Không phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích của giai cấp vô sản ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4 Câu 1 A Câu 26 B Câu 51 C Câu 76 A Câu 101 D Câu 126 D Câu 2 B Câu 27 A Câu 52 C Câu 77 D Câu 102 A Câu 127 D Câu 3 C Câu 28 D Câu 53 D Câu 78 A Câu 103 C Câu 128 B Câu 4 C Câu 29 C Câu 54 C Câu 79 D Câu 104 D Câu 129 C Câu 5 B Câu 30 B Câu 55 B Câu 80 A Câu 105 D Câu 130 C Câu 6 D Câu 31 C Câu 56 A Câu 81 D Câu 106 A Câu 131 A Câu 7 D Câu 32 D Câu 57 B Câu 82 C Câu 107 C Câu 132 C Câu 8 C Câu 33 A Câu 58 D Câu 83 B Câu 108 C Câu 133 B Câu 9 D Câu 34 C Câu 59 A Câu 84 B Câu 109 C Câu 134 B Câu 10 B Câu 35 D Câu 60 D Câu 85 A Câu 110 D Câu 135 D Câu 11 B Câu 36 C Câu 61 C Câu 86 D Câu 111 C Câu 136 B Câu 12 D Câu 37 A Câu 62 D Câu 87 A Câu 112 C Câu 137 C Câu 13 C Câu 38 B Câu 63 B Câu 88 C Câu 113 B Câu 138 C Câu 14 D Câu 39 C Câu 64 D Câu 89 D Câu 114 B Câu 139 C Câu 15 D Câu 40 C Câu 65 A Câu 90 A Câu 115 C Câu 140 A Câu 16 A Câu 41 A Câu 66 D Câu 91 B Câu 116 C Câu 141 D Câu 17 B Câu 42 C Câu 67 B Câu 92 A Câu 117 A Câu 142 B Câu 18 D Câu 43 B Câu 68 D Câu 93 B Câu 118 C Câu 143 C Câu 19 B Câu 44 B Câu 69 C Câu 94 D Câu 119 B Câu 144 C Câu 20 A Câu 45 B Câu 70 B Câu 95 D Câu 120 D Câu 145 C Câu 21 C Câu 46 D Câu 71 A Câu 96 A Câu 121 C Câu 146 A Câu 22 C Câu 47 C Câu 72 C Câu 97 D Câu 122 D Câu 147 D Câu 23 C Câu 48 D Câu 73 D Câu 98 C Câu 123 B Câu 148 B Câu 24 D Câu 49 A Câu 74 A Câu 99 C Câu 124 C Câu 149 C Câu 25 B Câu 50 C Câu 75 C Câu 100 D Câu 125 A Câu 150 C
Câu 151 C Câu 152 D Câu 153 B Câu 154 D Câu 155 D Câu 156 B
Câu 157 C Câu 158 C Câu 159 D Câu 160 B CHƯƠNG 5
KINH T TH TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ CÁC QUAN H LI
ÍCH KINH T VIT NAM
Câu 1. Điền t ng thích hp vào ch chm :Kinh tế th trường định hướng xã
hi ch nghĩa là nền kinh tế vn hành theo các ...(1)... ca th trường, đồng thi
góp phần hướng ti từng bước xác lp mt xã hi mà đó dân giàu, nước mnh,
...(2)..,: văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cng sn Vit Nam ...(3)...
A. (1) nguyên tắc; (2) công bằng, dân chủ; (3) lãnh đạo
B. (1) quy luật; (2) công bằng, dân chủ; (3) quản lí
C. (1) quy luật; (2) dân chủ, công bằng; (3) lãnh đạo
D. (1) nguyên tắc; (2) dân chủ, công bằng; (3) lãnh đạo
Câu 2. Nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam vi s
hoạt động kinh tế ca các ch thể, hướng ti góp phn xác lp mt h giá tr
toàn din bao gm
A. dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. phát triển, bình đẳng, dân chủ, đoàn kết, văn minh
C. dân giàu, tự chủ, tự do, công bằng, hiệu quả
D. hiệu quả, chất lượng, năng suất, tiến bộ, văn minh
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về đặc trưng của nn kinh tế
th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam? Nn kinh tế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam
A. mang các đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường nói chung, không bao
hàm các đặc trưng riêng của Việt Nam
B. vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường nói chung
vừa có những đặc trưng riêng của Việt Nam
C. không bao hàm đầy đủ các đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường mà có
những đặc trưng riêng của Việt Nam
D. chỉ bao hàm các đặc trưng của nên kinh tê thị trương đụih hương xă hội chủ nghĩa ở Việt Nam
Câu 4. Đảng ta khẳng định: Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa là
mô hình kinh tế tng quát ca thời kì quá độ lên ch nghĩa xã hội nước ta, ti
Đại hội đại biu toàn quc ln th my ?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X I
Câu 5. Phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa là tất yếu
Vit Nam, không xut phát t những lí do cơ bản nào dưới đây?
A. Sự phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam trong bối cảnh thế giới hiện nay
B. Tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển Việt Nam theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
C. Sự phù họp với nguyện vọng mong muốn dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh của người dân Việt Nam
D. Xu hướng tự khắc phục các thất bại và khuyết tật của thị trường, không càn sự
can thiệp của Nhà nước
Câu 6. Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa hướng ti phát trin lc
lượng sn xut, xây dựng cơ sở vt cht - kĩ thuật ca ch nghĩa xã hội; nâng
cao đời sng nhân dân, thc hiện “dân giàu, nước mnh, dân ch, công bng,
văn minh” là nội dung th hiện đặc trưng nào của kinh tế th trường định hướng
xã hi ch nghĩa ở Vit Nam? A. về quan hệ sở hữu B. về quan hệ quản lí C. về mục tiêu
D. về quan hệ phân phối
Câu 7. Quan h giữa con người với con người trong quá trình sn xut và tái
sn xut xã hội trên cơ sở chiếm hu ngun lc ca quá trình sn xut và kết
qu lao động tương ứng ca quá trình sn xut hay tái sn xut y trong mt
điều kin lch s nhất định là ni dung th hin khái nim nào? A. Sở hữu B. Chiếm hữu C. Tư hữu D. Công hữu
Câu 8. Khi đề cập đến s hu, hàm ý trong đó không bao gồm yếu t nào dưới đây? A. Chủ thể sở hữu B. Tính chất sở hữu C. Đối tượng sở hữu
D. Lợi ích từ đối tượng sở hữu
Câu 9. S hu chu s quy định trc tiếp ca yếu t nào dưới đây?
A. Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng
B. Trình độ của lực lượng sản xuất
C. Trình độ của quan hệ sản xuất
D. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất
Câu 10. S hu bao gm nhng ni dung nào? A. Kinh tế và pháp lí
B. Chủ thể sở hữu và đối tượng sở hữu C. Kinh tế và quản lí
D. Chủ thể sở hữu và pháp lí
Câu 11. Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam là nn kinh tế…
A. có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
B. có một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
C. có nhiều hình thức sở hữu, một thành phần kinh tế.
D. có hai hình thức sở hữu, hai thành phần kinh tế.
Câu 12. S hu phn ánh vic chiếm hu các yếu t nào dưới đây?
A. Quá trình sản xuất và kết quả của lao động
B. Quá trình trao đổi và kết quả của lao động
C. Các nguồn lực của sản xuất và kết quả của lao động
D. Các nguồn lực đầu vào và tổ chức quản lí sản xuất
Câu 13. Các thành phn kinh tế da trên chế độ công hu là
A. kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân
B. kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
D. kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 14. Thành phn kinh tế tư nhân dựa trên chế độ s hu nào? A. Công hữu B. Công cộn g C. Tư nhân D. Tập thể
Câu 15. Trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam
thành phn kinh tế nào dưới đây giữ vai trò ch đạo? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 16. Điền t ng thích hợp điền vào ch chm: Trong nn kinh tế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa, ...(1),.. đóng vai trò chủ đạo, cùng vi ...(2)... ngày
càng tr thành nn tng vng chc ca nn kinh tế q u c dân.
A. (1) kinh tế nhà nước; (2) kinh tế tư nhân
B. (1) kinh tế nhà nước; (2) kinh tế tập thể
C. (1) kinh tế tư nhân; (2) kinh tế tập thể
D. (1) kinh tế tư nhân; (2) kinh tế nhà nước
Câu 17. Trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam,
thành phn kinh tế nào là một động lc quan trng ca nn kinh tế quc dân? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tập thể
Câu 18. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói v vai trò ca kinh tế nhà nước?
A. Kinh tế nhà nước là đòn bẩy để thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững và giải
quyết các vấn đề xã hội
B. Kinh tế nhà nước đứng độc lập, tách rời vói toàn bộ nền kinh tế và các thành phần kinh tế khác
C. Kinh tế nhà nước mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần kinh tế khác cùng phát triển
D. Kinh tế nhà nước làm lực lượng vật chất để Nhà nước thực hiện chức năng điều
tiết, quản lí nền kinh tế.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây là sai khi nói v v trí, quan h gia các thành
phn kinh tế?
A. Mỗi thành phần kinh tế đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế quốc dân
B. Các thành phần kinh tế cùng tồn tại và phát triển, đều bình đẳng trước pháp luật
C. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, họp tác, cạnh ừanh cùng phát triển theo pháp luật
D. Các thành phần kinh tế tách biệt, đối lập nhau và không bình đẳng trước pháp luật
Câu 20. Nhà nước qun lí và thực hành cơ chế quản lí là Nhà nước pháp quyn
xã hi ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới s lãnh đạo ca
Đảng Cng sn, chu s làm ch và giám sát ca nhân dân là ni dung th hin
đặc trưng nào của nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam? A. về mục tiêu
B. về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế
C. về quan hệ quản lí nền kinh tế
D. về quan hệ phân phối
Câu 21. Trong điều kin nn kinh tế th trường hiện nay, Nhà nước thông qua
cơ chế, chính sách và các công c qun lí kinh tế để tác động vào th trường
không nhm mục đích nào dưới đây?
A. Bảo đảm tính bền vững của các cân đối kinh tế vĩ mô
B. Khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trườn g
C. Điều tiết nền kinh tế theo cơ chế kế hoạch hoá tập trung
D. Hỗ trợ thị trường trong nước khi cần thiết
Câu 22. Đảng Cng sn Việt Nam lãnh đạo nn kinh tế th trường định hướng
xã hi ch nghĩa thông qua…
A. pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. cương lĩnh, đường lối phát triển kinh tế-xã hội và các chủ trương, quyết sách lớn
C. cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
Câu 23. Trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam,
vic phân phi kết qu làm ra (đầu ra) ch yếu theo
A. kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, mức độ đóng góp vốn cùng các nguồn lực
khác và thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
B. nguồn lực đầu vào, cơ hội phát triển của các chủ thể và thông qua hệ thống an
sinh xã hội, phúc lợi xã hội
C. hiệu quả kinh t ế, tiếp cận và sử dụng các cơ hội và điều kiện phát triển của mọi chủ thể kinh tế
D. mức độ đóng góp vốn, các nguồn lực đầu vào cùng các nguồn lực khác và thông
qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
Câu 24. Quan h phân phi b chi phi và quyết định bi
A. quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
B. quan hệ quản lí nền kinh tế.
C. quan hệ sản xuất và trao đổi.
D. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 25. Nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa thực hin nhiu
hình thc phân phi khác nhau, thc cht là
A. thực hiện các lợi ích kinh tế.
B. điều chỉnh quan hệ sở hữu.
C. thực hiện trách nhiệm kinh tế.
D. thực hiện lợi ích xã hội
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là tác dng ca vic thc hin nhiu
hình thc phân phi n ớ ư c ta?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội
B. Góp phần cải thiện và nâng cao đời sống cho nhân dân
C. Bảo đảm công bằng xã hội trong sử dụng cắc nguồn lực kinh tế
D. Thực hiện lợi ích nhóm trong sử dụng các nguồn lực kinh tế
Câu 27. Nhng hình thc phân phi nào phản ánh định hướng xã hi ch nghĩa
ca nn kinh tế th trường Vit Nam?
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo mức độ đóng góp vốn và phân phối các yếu tố sản xuất
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vốn và phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo quy mô vốn và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
28. Đặc trưng nào phản ánh thuc tính quan trọng mang tính định hướng xã
hi ch nghĩa của nn kinh tế th trường Vit Nam? A. về mục tiêu
B. về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
C. về quan hệ phân phối
D. về quan hệ quản lí nền kinh tế
Câu 29. Nhng quy tc, lut pháp, b máy quản lí và cơ chế vn hành nhm
điều chnh các hoạt động của con người trong mt chế độ xã hi là ni dung th
hin khái nim nào? A. Thể chế B. Quy luật C. Nguyên tắc D. Quản lí
Câu 30. H thng quy tc, lut pháp, b máy quản lí và cơ chế vn hành nhm
điều chnh hành vi ca các ch th kinh tế, các hành vi sn xut kinh doanh và
các quan h kinh tế là ni dung th hin khái nim nào? A. Cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu giai cấp C. Thể chế kinh tế D. Thể chế chính trị
Câu 31. Yếu t nào dưới đây không phải là b phận cơ bản ca th chế kinh tế?
A. Hệ thống pháp luật về kinh tế của nhà nước
B. Các quy tắc xã hội không được nhà nước thừa nhận
C. Hệ thống các chủ thể thực hiện các hoạt động kinh tế
D. Các cơ chế, phương pháp thực hiện, vận hành nền kinh tế
Câu 32. H thống đường li, ch trương chiến lược, h thng lut pháp, chính
sách quy định xác lập cơ chế vận hành, điều chnh chức năng, hoạt động, mc
tiêu, phương thức hoạt động, các quan h li ích ca các t chc, các ch th
kinh tế nhằm hướng ti xác lập đồng b các yếu t th trường, các loi th
trường hiện đại theo hưởng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mnh, dân ch,
công bằng, văn minh là nội dung th hin khái niệm nào dưới đây?
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Thể chế sở hữu của nền kinh tế thị trường
C. Thể chế chính trị của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Thể chế kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 33. Vic hoàn thin th chế kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
xut phát t lí do nào dưới đây?
A. Hệ thống thể chế hiệu quả, đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
B. Hệ thống đã đầy đủ các yếu tố thị trường, các loại thị trường nên cần phải hoàn thiện
C. Thể chế kinh tế thị trường đã đồng bộ, hệ thống thể chế đầy đủ nhưng còn kém hiệu lực
D. Thể chế còn chưa đồng bộ, hệ thống thể chế chưa đầy đủ, kém hiệu lực
Câu 34. Nội dung nào dưới đây không liên quan đến vic hoàn thin th chế v
s hu trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam?
A. Thể chế hoá đầy đủ quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức và cá nhân
B. Hoàn thiện pháp luật về quản lí, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
C. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư vốn nhà nước, quản lí và sử dụng có hiệu quả tài sản công
D. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường
Câu 35. Vic th chế hoá đầy đủ quyn tài sn của Nhà nước, t chc và cá nhân
bao gm các quyền cơ bản nào dưới đây?
A. Quyền sở hữu, quyền tự do, quyền chiếm đoạt và hưởng lợi từ tài sản
B. Quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
C. Quyền chuyển nhượng, quyền sở hữu, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
D. Quyền tự do, quyền sáng tạo, quyền tự quyết và hưởng lợi từ tài sản
Câu 36. Nội dung nào dưới đây là SAI khi nói v vic hoàn thin th chế phát
trin các thành phn kinh tế, các loi hình doanh nghip ?
A. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp, không
phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế
B. Mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đều bình đẳng và cạnh tranh lành mạnh theo pháp luật
C. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp, có sự
phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế
D. Mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đều hoạt động theo cơ chế thị trường
Câu 37. Vic hoàn thin th chế kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
Vit Nam KHÔNG bao gm nội dung nào dưới đây?
A. Hoàn thiện thể chế về sở hữu, phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp
B. Hoàn thiện thể chế để hạn chế sự đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
C. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với đảm bảo phát triển bền vững, tiến
bộ và công bằng xã hội và thúc đẩy hội nhập quốc tế
D. Hoàn thiện thể chế, đẩy mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng và hệ thống chính trị
Câu 38. Vic hoàn thin th chế thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nước
ta không được thc hiện theo hướn g
A. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài có chuyển giao công nghệ tiên
tiến và quản trị hiện đại.
B. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài có cơ sở nghiên cứu và phát triển
công nghệ tại Việt Nam.
C. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài tập trung vào các ngành công
nghiệp nặng, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. chủ động lựa chọn các dự án đầu tư nước ngoài có cam kết liên kết, hỗ trợ doanh
nghiệp trong nước tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 39. S tho mãn nhu cu của con người mà s tho mãn nhu cu này phi
được nhn thức và đặt trong mi quan h xã hi ng với trình độ phát trin
nhất đinh của nn sn xut xã hội đó là nội dung th hin khái nim nào? A. Lợi ích B. Giá trị sử dụng C. Nhu cầu D. Hưởng thụ
Câu 40. Li ích vt chất đóng vai trò gì đối vi hoạt động ca mi cá nhân, t
chc và xã hi? A. Phụ thuộc B. Quyết địn h C. Độc lập D. Bổ trợ
Câu 41. V bn cht, li ích phn ánh mục đích và động cơ của các quan h
kinh tế gia các ch th trong nn sn xut xã hi là A. lợi ích xã hội B. lợi ích tinh thần C. lợi ích công cộng D. lợi ích kinh tế
Câu 42. Biu hin li ích kinh tế của người lao động trước hết là yếu t nào dưới đây? A. Thu nhập B. Lợi nhuận C. Chất lượng D. Trách nhiệm
Câu 43. Biu hin li ích kinh tế ca ch doanh nghiệp trước hết là yếu t nào dưới đây? A. Tiền công B. Lợi nhuận C. Thu nhập D. Trách nhiệm
Câu 44. Khẳng định nào dưới đây là SAI khi nói v biu hin ca li ích kinh tế?
A. Gắn với các chủ thể kinh tế khác nhau là những lợi ích giống nhau
B. Về lâu dài, đã tham gia vào hoạt động kinh tế thì lợi ích kinh tế là lợi ích quyết định
C. Trong nền kinh tế thị trường, ở đâu có hoạt động sản xuất kinh doanh, lao động,
ở đó có quan hệ lợi ích và lợi ích kinh tế
D. Gắn vói các chủ thể kinh tế khác nhau là những lợi ích tương ứng
Câu 45. Điểm chung ca tt c các hoạt động kinh tế trong nn kinh tế th
trường là hướng ti A. lợi ích B. tự chủ C. trách nhiệm D. cạnh tranh
Câu 46. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò ca li ích kinh tế
đối vi các ch th kinh tế - xã hi ?
A. Lợi ích kinh tế là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội;
là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
B. Lợi ích kinh tế mang tính chủ quan và phụ thuộc vào sự phát triển của các lợi ích khác
C. Lợi ích kinh tế là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kin h tế - xã hội;
là động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế - xã hội
D. Lợi ích kinh tế là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội;
là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
Câu 47. Các loi th trường cơ bản như thị trường hàng hoá, dch v; th trường
vn; th trường công ngh; th trường hàng hoá sức lao động... cn phải được
hoàn thin là ni dung ca vic hoàn thin th chế nào dưới đây?
A. Thể chế để phát triển đồng bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường
B. Thể chế phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
C. Thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với bảo đảm phát triển bền vững
D. Thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp
Câu 48. Hình thc lợi ích nào là cơ sở thúc đẩy s phát trin ca các li ích khác? A. Lợi ích xã hội B. Lợi ích công cộng C. Lợi ích tập thể D. Lợi ích kinh tế
Câu 49. Điền t ng thích hp vào ch chm: Việc theo đuổi nhng li ích kinh
tế không chính đáng, không hợp lí, không hp pháp sẽ…
A. đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế - xã hội.
B. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. đem lại lợi ích kinh tế hợp pháp cho các chủ thể.
D. tạo ra động lực cho sự phát triển của các doanh nghiệp
Câu 50. Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta v li ích kinh tế là: Coi li ích
kinh tế
A. động lực của các hoạt động kinh tế; phải tôn trọng lợi ích cá nhân chính đáng.
B. yếu tố không quyết định hoạt động kinh tế; phải tôn trọng lợi ích cá nhân đáng.
C. trở ngại của các hoạt động kinh tế; phải nhấn mạnh lọi ích tập thể chính đáng.
D. nhân tố phụ thuộc hoạt động kinh tế; phải đảm bảo lợi ích doanh nghiệp chính đáng.
Câu 51. S thiết lp những tương tác giữa con người với con người, gia các
cộng đồng người, gia các t chc kinh tế, gia các b phn hp thành nn kinh
tế, gia con người vi t chc kinh tế, gia quc gia vi phn còn li ca thế
gii nhm mc tiêu xác lp các li ích kinh tế trong mi liên h với trình độ
phát trin ca lực lượng sn xut và kiến trúc thượng tầng tương ứng ca mt
giai đoạn phát trin xã hi nhất định là ni dung ca khái nim nào? A. Lợi ích kinh tế
B. Quan hệ lợi ích kinh tế C. Lợi ích vật chất
D. Quan hệ lợi ích tập thể
Câu 52. Quan h nào dưới đây KHÔNG phi là biu hin ca quan h li ích kinh tế?
A. Quan hệ giữa một tổ chức kinh tế với một cá nhân trong tổ chức kinh tế đ ó
B. Quan hệ giữa các chủ thể, các tổ chức, các bộ phận khác nhau hợp thành nền kinh tế
C. Quan hệ giữa một tổ chức kinh tế với một cá nhân ngoài tổ chức kinh tế đ ó
D. Quan hệ giữa một quốc gia với các quốc gia khác trên thế giới
Câu 53. Quan h li ích kinh tế thng nht vi nhau vì
A. một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác do đó lợi ích của
chủ thể này được thực hiện thì lợi ích của chủ thể khác cũng được thực hiện.
B. các chủ thể hành động theo những phương thức khác nhau để thực hiện lợi ích của mình.
C. các chủ thể cạnh tranh với nhau; ngăn cản, làm tổn hại đến lợi ích của chủ thể
khác để thực hiện lợi ích của mình.
D. một chủ thể càng thu được nhiều lợi ích kinh tế thì lợi ích của những chủ thể khác càng bị tổn hại.
Câu 54. Trường họp nào dưới đây KHÔNG th hin s thng nht trong quan
h li ích kinh tế?
A. Doanh nghiệp hoạt động càng có hiệu quả, lợi ích doanh nghiệp càng được đảm
bảo thì lợi ích của người lao động càng được thực hiện tốt
B. Lợi ích của ngưòi lao động càng được thực hiện tốt thì người lao động càng tích
cực làm việc và từ đó lợi ích của doanh nghiệp càng được thực hiện tốt.
C. Người sử dụng lao động luôn tìm cách cắt giảm tới mức thấp nhất các khoản chi
phí, trong đó có tiền lương của người lao động để tăng lợi nhuận .
D. Doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm, thu được nhiều lợi
nhuận thì nền kinh tế, đất nước càng phát triển.
Câu 55. Khi nào thì quan h li ích kinh tế gia doanh nghip và xã hi thng
nht vi nhau?
A. Doanh nghiệp làm hàng giả, buôn lậu, trốn thuế
B. Doanh nghiệp cải tiến k ĩthuật, nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Có các chính sách cản trở sự phát triển của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp xả thải gây ô nhiễm môi trường
Câu 56. Khi các ch th kinh tế hành động theo những phương thức khác nhau
để thc hin các li ích ca mình, s khác nhau đó đến mức đối lp thì tr thành A. hợp tác. B. mâu thuẫn. C. thống nhất. D. cạnh tranh.
Câu 57. Vì li ích ca mình, các cá nhân hay doanh nghip có th làm hàng gi,
buôn lu, trn thuế. Khi đó, quan hệ li ích ca cá nhân, doanh nghip và li
ích ca xã hội như thế nào? A. Mâu thuẫn với nhau B. Thống nhất với nhau C. Độc lập với nhau D. Hợp tác với nhau
Câu 58. Trong trường hp có mâu thun v quan h li ích kinh tế, khi ch
doanh nghiệp càng thu được nhiu li nhun thì
A. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng được đảm bảo
B. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng bị tổn hại
C. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng gia tăng
D. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội vẫn như cũ
Câu 59. Trong các hình thc li ích kinh tế, lợi ích nào là cơ sở, nn tng ca các li ích khác? A. Lợi ích cá nhân B. Lợi ích của nhóm C. Lợi ích tập thể D. Lợi ích
Câu 60. Các nhân t ảnh hưởng đến quan h li ích kinh tế l à
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong quan hệ sản
xuất xã hội; chính sách phân phối thu nhập của nhà nước; hội nhập kinh tế quốc tế.
B. trình độ phát triển của quan hệ sản xuất; địa vị của chủ thể trong quan hệ quản lí;
chính sách phân phối thu nhập của nhà nước; hội nhập kinh tế quốc tế.
C. địa vị của chủ thể trong quan hệ quản lí; trình độ phát triển của nền kinh tế thị
trường; kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; hội nhập kinh tế quốc tế.
D. trình độ phát triển của quan hệ sản xuất; nguồn nhân lực; chính sách giải quyết
việc làm của nhà nước; chính sách đối ngoại.
Câu 61. Yếu t ảnh hưởng đến li ích kinh tế ca các ch th sn xut kinh
doanh trên th trường nội địa khi cnh tranh với hàng hoá nước ngoài là
A. hội nhập kinh tế quốc tế.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
D. chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
Câu 62. Quan h nào dưới đây không phải là quan h li ích kinh tế cơ bản
trong nn kinh tế th trường?
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao độn g
C. Quan hệ lợi ích giữa các lợi ích tinh thần của con ngưòi
D. Quan hệ giữa những người lao động
Câu 63. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò ca li ích xã hi
đối vi li ích cá nhân?
A. Lợi ích xã hội đóng vai trò định hướng cho lợi ích cá nhân và các hoạt động thực hiện lợi ích cá nhân
B. Lợi ích xã hội đóng vai trò quyết định cho lợi ích cá nhân và các hoạt động thực hiện lợi ích cá nhân
C. Lợi ích xã hội đóng vai trò giám sát cho lợi ích cá nhân và các hoạt động thực hiện lợi ích cá nhân.
D. Lợi ích xã hội độc lập, tách biệt với lợi ích cá nhân và các hoạt động thực hiện lợi ích cá nhân
Câu 64. Khi bán sức lao động, người lao động nhận được tiền lương (hay tiền
công) và chu s quản lí, điều hành của người s dụng lao động là ni dung th
hin cho quan h li ích kinh tế nào dưới đây?
A. Quan hệ lợi ích giữa ngưòi lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao độn g
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Quan hệ giữa lợi ích giữa những người lao động
Câu 65. Li ích kinh tế của người s dụng lao động thu được trong quá trình kinh doanh là A. chi phí B. lợi nhuận C. đầu tư D. quy mô
Câu 66. Khi bán sức lao động của mình cho người s dụng lao động, li ích kinh
tế của người lao động là A. lãi suất B. thu nhập C. chi phí D. lợi nhuận
Câu 67. Điều kin quan trọng để thc hin li ích kinh tế giữa người lao động
và người s dụng lao động là
A. gia tăng sự cạnh tranh trong quan hệ lợi ích giữa hai bên
B. tạo lập sự thống nhất trong quan hệ lợi ích giữa hai bên
C. gia tăng mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích giữa hai bên
D. giảm tiền lương của người lao động, tăng lợi nhuận của người sử dụng lao động
Câu 68. Vì li ích của mình, người s dụng lao động luôn tìm cách ct gim ti
mc thp nht các khon chi phí, trong đó có tiền lương của người lao động để
tăng lợi nhuận. Điều này làm cho quan h li ích giữa người s đụng lao động
và người lao động như thế nào? A. Mâu thuẫn với nhau B. Thống nhất với nhau C. Hợp tác với nhau D. Đồng thuận với nhau
Câu 69. Công đoàn là tổ chc quan trng nht bo v quyn li ca A. doanh nghiệp
B. người sử dụng lao động C. người lao động D. công ty
Câu 70. Nghiệp đoàn là tổ chc bo v quyn li ca A. lao động làm thuê
B. người sử dụng lao động C. người lao động
D. công nhân trong nhà máy
Câu 71. Trong cơ chế th trường, những người s dụng lao động vừa là đối tác,
vừa là đối th ca nhau là s th hin quan h li ích ca các ch th nào dưới đây?
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Quan hệ giữa lợi ích giữa những người lao động
Câu 72. Nếu có nhiều người bán sức lao động, người lao động phi cnh tranh
vi nhau là s th hin quan h li ích gia các ch th nào dưới đây?
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao độn g
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Quan hệ lợi ích giữa những người lao động
Câu 73. Các cá nhân, t chc hoạt động trong cùng ngành, cùng lĩnh vực, liên
kết với nhau trong hành động để thc hin tốt hơn lợi ích riêng (li ích cá nhân,
t chc) ca h hình thành nên A. “lợi ích nhóm”
B. “lợi ích tập thể” C. “lợi ích xã hội ” D. “lợi ích cá nhân”
Câu 74. Các cá nhân, t chc hoạt động trong các ngành, lĩnh vực khác nhau
nhưng có mối liên h vi nhau, liên kết với nhau trong hành động để thc hin
tốt hơn lợi ích riêng ca mình hình thành nên A. “đồng lợi ích” B. “nhóm lợi ích” C. “tổng lợi ích” D. “lợi ích nhóm”
Câu 75. Các cá nhân, t chức nào dưới đây không phải là biu hin ca li ích nhóm?
A. Các hiệp hội ngành nghề
B. Mô hình liên kết giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản - ngân hàng thương mại - người mua nhà
C. Các nhóm dân cư chung một số lợi ích theo vùng, theo sở thích
D. Các tổ chức chính trị-xã hội
Câu 76. Các cá nhân, t chức nào dưới đây là biểu hin ca nhóm li ích?
A. Các hiệp hội ngành nghề
B. Mô hình liên kết giữa “4 nhà” trong nông nghiệp: nhà nông - nhà doanh nghiệp -
nhà khoa học - nhà nước
C. Các nhóm dân cư chung một số lọi ích theo vùng, theo sở thích
D. Các tổ chức chính trị-xã hội
Câu 77. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói v phương thức thc hin li
ích kinh tế trong các quan h li ích ch yếu ca nn kinh tế th trường định
hướng xã hi ch nghĩa?
A. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường; theo chính sách của nhà
nước và vai trò của các tổ chức xã hội
B. Thực hiện lợi ích kinh tế theo các nguyên tắc của thị trường, chính sách của doanh
nghiệp và vai trò của doanh nghiệp
C. Thực hiện lợi ích kinh tế theo chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức
xã hội, không theo nguyên tắc thị trường
D. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường; không theo chính sách của
nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
Câu 78. Yếu t đảm bo s hài hoà li ích kinh tế trong nn kinh tế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa là…
A. kinh tế thị trường và sự can thiệp của doanh nghiệp
B. kinh tế thị trường và sự can thiệp của nhà nước
C. kinh tế thị trường thuần tuý
D. dân cư, tập thể, người lao động
Câu 79. Vai trò của nhà nước trong vic bảo đảm hài hoà các quan h li ích
không th hin nội dung nào dưới đây?
A. Bảo vệ lợi ích hợp pháp, tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động tim kiếm lợi ích
của các chủ thể kinh tế
B. Gia tăng xung đột lợi ích giữa cá nhân - doanh nghiệp - xã hội
C. Kiểm soát, ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển xã hội
D. Giải quyết những mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích kinh tế
Câu 80. Nguyên tc gii quyết mâu thun gia các li ích kinh tế
A. đặt lợi ích của doanh nghiệp lên trên hết, khi có mâu thuẫn thì các bên tự hoà giải.
B. đặt lợi ích của nhóm lên trên hết, không nhân nhượng và không có sự tham gia của các bên
C. phải có sự tham gia của các bên liên quan, có nhân nhượng và đặt lợi ích của đất nước lên trên hết
D. phải có sự tham gia của các bên liên quan, không nhân nhượng và đăt lợi ích của cá nhân lên trên hết. ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5 Câu 1 C Câu 21 C Câu 41 D Câu 61 A Câu 2 A Câu 22 B Câu 42 A Câu 62 C Câu 3 B Câu 23 A Câu 43 B Câu 63 A Câu 4 B Câu 24 D Câu 44 A Câu 64 A Câu 5 D Câu 25 A Câu 45 A Câu 65 B Câu 6 C Câu 26 D Câu 46 D Câu 66 B Câu 7 A Câu 27 A Câu 47 A Câu 67 B Câu 8 C Câu 28 B Câu 48 D Câu 68 A Câu 9 B Câu 29 A Câu 49 B Câu 69 C Câu 10 A Câu 30 C Câu 50 A Câu 70 B Câu 11 A Câu 31 B Câu 51 B Câu 71 B Câu 12 C Câu 32 A Câu 52 C Câu 72 D Câu 13 B Câu 33 D Câu 53 A Câu 73 A Câu 14 C Câu 34 D Câu 54 C Câu 74 B Câu 15 B Câu 35 B Câu 55 B Câu 75 B Câu 16 B Câu 36 C Câu 56 B Câu 76 B Câu 17 A Câu 37 B Câu 57 A Câu 77 A Câu 18 B Câu 38 C Câu 58 B Câu 78 B Câu 19 D Câu 39 A Câu 59 A Câu 79 B Câu 20 C Câu 40 B Câu 60 A Câu 80 C CHƯƠNG 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
Câu 1: Chủ thể nào sẽ được đặt vào vị trí trung tâm trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam? A. Đội ngũ trí thức B. Nhà nước C. Doanh nghiệp D. Người dân
Câu 2: Trong hội nhập quốc tế toàn diện, chủ thể nào sẽ là lực lượng nòng cốt?
A. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân B. Người dân C. Nhà nước
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 3: Trong hệ thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế giữ vị trí quan trọng nhất là? A. Cơ cấu vùng kinh tế B. Cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu nguồn lực kinh tế
Câu 4: Cơ cấu kinh tế bao gồm…?
A. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
B. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực kinh tế
C. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực
D. Cơ cấu nguồn lực, cơ cấu vùng và cơ cấu ngành kinh tế
Câu 5: Mối quan hệ tỉ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế là
nội dung khái niệm nào?
A. Cơ cấu kinh tế B. Tăng trưởng kinh tế C. Phát triển kinh tế D. Biến đổi kinh tế
Câu 6: Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò là… A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Lực lượng sản xuất gián tiếp D. Vật chất
Câu 7: Quá trình công nghiệp hóa ở các tư bản cổ điển diễn ra khoảng bao nhiêu năm? A. 20 – 30 năm B. 30 đến 40 năm C. 40 đến 50 năm D. 60 đến 80 năm
Câu 8: Các nước công nghiệp mới (Nics) trung bình mất khoảng bao nhiều năm
để thực hiện quá trình CNH, HĐH?
A. 20 – 30 năm B. 30 đến 40 năm C. 40 đến 50 năm D. 60 đến 80 năm
Câu 9: Tiền đề của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được phát triển
trước hết trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí B. Điện C. Hóa chất D. Dệt vải
Câu 10: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến giữa thế kỉ XX
Câu 11: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI
Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm cuối thập niên 50 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm cuối thập niên 60 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
Câu 13: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được đề cập vào năm nào? A. 2010 B. 2011 C. 2012 D. 2014
Câu 14: Công nghệ kỹ thuật số và internet đã tạo điều kiện để chuyến biến các
nền kinh tế công nghiệp sang….
A. nền kinh tế tri thức B. nền kinh tế số hóa
C. nền kinh tế độc quyền
D. nền kinh tế thị trường
Câu 15: Điền t ng thích hp vào ch chm: Cách mng công nghip là nhng
bước phát trin ...(1)... v chất trình độ của tư liệu lao động trên cơ sở nhng
...(2)... v kĩ thuật và công ngh trong quá trình phát trin ca nhân loi kéo
theo s thay đổi căn bản v phân công lao động xã hội cũng như tạo bước phát
triển ...(3)... cao hơn hn nh áp dng mt cách ph biến những tính năng mới
trong kĩ thuật - công ngh đó vào đời sng xã hi.
A. (1) đột phá; (2) phát minh nhảy vọt; (3) cường độ lao động
B. (1) đột phá; (2) phát minh nhảy vọt; (3) năng suất lao động
C. (1) nhảy vọt; (2) phát minh đột phá; (3) cường độ lao động
D. (1) nhảy vọt; (2) phát minh đột phá; (3) năng suất lao động
Câu 16: Cách mng công nghip ln th nht khi phát quc gia nào? A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Đức
Câu 17: Cách mng công nghip ln th nht din ra vào khong thi gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ X X
Câu 18: Tiền đề ca cuc Cách mng công nghip ln th nht được phát trin
trước hết trong lĩnh vực nào? A. Dệt vải B. Cơ khí C. Tự độn g D. Hoá chất
Câu 19: Chuyn t lao động th công sang lao động s dng máy móc, thc
hiện cơ giới hoá sn xut bng vic s dụng năng lượng nước và hơi nước là ni
dung cơ bản ca cuc cách mng công nghip nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 20: Cuc cách mng công nghip ln th nhất có đặc trưng nào?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 21: C. Mác đã khái quát tính quy luật ca cuc Cách mng công nghip
ln th nhất qua ba giai đoạn phát trin lần lượt là…
A. hiệp tác giản đơn, đại công nghiệp và công trường thủ công
B. công trường thu công, hiệp tác giản đơn và đại công nghiệp
C. hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
D. đại công nghiệp, hiệp tác giản đơn và công trường thủ công
Câu 22: Cách mng công nghip ln th hai din ra vào khong thi gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến cuối thế kỉ X X
Câu 23: Điền t ng thích hp vào ch chm: Nội dung của Cách mạng công
nghiệp lần thứ hai được thể hiện ở việc sử dụng năng lượng ...(1)... và động cơ điện,
để tạo ra các ...(2)... có tính chuyên môn hoá cao, chuyển nền sản xuất ...(3)... sang
nền sản xuất điện - cơ khí và sang giai đoạn ...(4)... cục bộ trong sản xuất.
A. (1) điện; (2) dây chuyền sản xuất; (3) cơ khí; (4) tự động hoá
B. (1) nước; (2) dây chuyền sản xuất; (3) tự động hoá; (4) cơ khí
C. (1) nước; (2) xí nghiệp sản xuất; (3) cơ khí; (4) tự động hoá
D. (1) điện; (2) dây chuyền sản xuất; (3) thủ công; (4) tự động hoá
Câu 24: Cuc Cách mng công nghip ln th hai có đặc trưng nào?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
D. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh
Câu 25: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 50 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm đầu thập niên 60 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm đầu thập niên 70 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
Câu 26: Đặc trưng cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba l à
A. sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hoá sản xuất
B. sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hoá sản xuất
C. sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
D. liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 27: Internet ra đời vào khong thi gian nào ca thế k XX? A. Thập niên 60 B. Thập niên 70 C. Thập niên 80 D. Thập niên 90
Câu 28: Cách mng công nghip ln th tư được đề cp lần đầu tiên ti Hi ch
trin lãm công ngh Hannover (Cộng hoà liên bang Đức) vào năm nào? A. 2010 B. 2011 C. 2012 D. 2013
Câu 29: Cách mng s, gn vi s phát trin và ph biến ca internet kết ni
vn vt vi nhau (Internet of Things - IoT) là cơ sở hình thành ca cuc cách mng nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 30: Cách mng công nghip ln th tư có sự xut hin các công ngh mi là
A. công nghệ thông tin và máy tính
B. trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D,...
C. động cơ điện, động cơ đốt trong,...
D. ngành chế tạo ôtô, điện thoại,...
Câu 31: Quá trình chuyển đổi nn sn xut xã hi t dựa trên lao động th công
là chính sang nn sn xut xã hi da ch yếu trên lao động bng máy móc
nhm tạo ra năng suất lao động xã hi cao là ni dung ca khái nim nào? A. Công nghiệp hoá B. Hiện đại hoá C. Tăng trưởng kinh tế D. Phát triển kinh tế
Câu 32: Quốc gia nào dưới đây tiêu biểu cho mô hình công nghip hoá c điển? A. Anh B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Đức
Câu 33: Ngun vn ch yếu để công nghip hoá các nước tư bản c điển không
đến t nguồn nào dưới đây?
A. Khai thác lao động làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Nhận viện trợ từ các quốc gia phát triển
D. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
Câu 34: Quá trình công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển diễn ra trung bình khoảng… A. 10 đến 20 năm B. 20 đến 30 năm C. 40 đến 50 năm D. 60 đến 80 năm
Câu 35: Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô bắt đầu vào khoảng thời gian nào và ở đâu?
A. Đầu những năm 1930 ở Liên Xô
B. Đầu những năm 1945 ở Liên Xô
C. Đầu những năm 1930 ở Đông Âu
D. Đầu những năm 1945 ở Đông Âu
Câu 36: Con đường công nghiệp hoá kiểu Liên Xô thường ưu tiên phát triển ngành? A. nông nghiệp B. công nghiệp nặng C. dịch vụ D. công nghiệp nhẹ
Câu 37: Quốc gia nào lựa chọn mô hình công nghiệp hoá rút ngắn? A. Anh B. Đứ c C. Liên Xô D. Hàn Quốc
Câu 38: Quốc gia nào thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kỳ B. Singapore C. Việt Nam D. Trung Quốc
Câu 39: Các nước công nghiệp mới (NICs) trung bình mất khoảng bao nhiêu
năm để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá? A. 10 đến 15 năm B. 20 đến 30 năm C. 30 đến 40 năm D. 60 đến 80 năm
Câu 40: Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường
nào để tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần từ trình độ thấp đến trình độ cao
B. Tiếp nhận đầu tư công nghệ hiện đại từ các nước phát triển hơn
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học - công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả
công nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại
D. Thực hiện công nghiệp hoá tách rời với hiện đại hoá, ưu tiên đầu tư các ngành công nghiệp nặng
Câu 41: Ngày nay, các nước đi sau mun rút ngn thi gian thc hin quá trình
công nghip hoá, hiện đại hoá cn chú ý
A. khai thác tốt lợi thế trong nước và tận dụng, tiếp thu những nguồn lực, thành tựu
khoa học, công nghệ mới của các nước tiên tiến
B. khai thác triệt để, tối đa các nguồn lực trong nước, không nên tiếp nhận chuyển
giao công nghệ từ các nước khác
C. chú trọng tiếp nhận chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến, chỉ dựa vào
nguồn lực từ các nước phát triển
D. dựa vào nguồn lực vốn có của quốc gia, thực hiện các bước đi tuần tự từ công
nghiệp hoá rồi đến hiện đại hoá
Câu 42: Nội dung nào dưới đây KHÔNG th hin vai trò ca cách mng công
nghiệp đối vi s phát trin ?
A. Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
B. Thúc đẩy sự ra đời của các tổ chức độc quyền
C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
D. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
Câu 43: Công ngh kĩ thuật s và internet đã tạo điều kiện để chuyn biến các
nn kinh tế công nghip sang A. nền kinh tế tri thức B. nền kinh tế số hoá
C. nền kinh tế độc quyền
D. nền kinh tế thị trường
Câu 44: “Chính phủ điện tử” là khái niệm xuất hiện từ cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ mấy? A. Lần thứ nhất B. Lần thứ hai C. Lần thứ ba D. Lần thứ tư
Câu 45: “Đô thị thông minh” là khái niệm gắn với sự phát triển của cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ mấy? A. Lần thứ nhất B. Lần thứ hai C. Lần thứ ba D. Lần thứ tư
Câu 46: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chủ yếu của quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt nam?
A. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện mục
tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong bối cảnh hạn chế hợp tác, hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 47: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Công nghiệp hoá, hiện đại hoá là quá
trình chuyển đổi căn bản . (1).., các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lí
kinh tế
- xã hội, từ sử dụng sức lao động .. (2).. là chính sang sử dụng một cách phổ
biến sức lao động với . .(3).. , phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự
phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học
- công nghệ, nhằm tạo ra…...(4)... xã hội cao.
A. (1) toàn diện; (2) thủ công; (3) công nghệ; (4) năng suất lao động
B. (1) chủ yếu; (2) thủ công; (3) khoa học; (4) năng suất lao động
C. (1) toàn diện; (2) thủ công; (3) khoa học; (4) cường độ lao động
D. (1) chủ yếu; (2) thủ công; (3) công nghệ; (4) cường độ lao động
Câu 48: Quan điểm nào dưới đây KHÔNG đúng khi lí giải về tính tất yếu của quá
trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta?

A. Công nghiệp hoá là quy luật phổ biến của sự phát triển lực lượng sản xuất xã hội đối với mọi quốc gia
B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá giúp nước ta xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật để quá độ
lên chủ nghĩa xã hội từ một nước có nền kinh tế kém phát triển
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho khối liên minh công nhân, nông dân và trí thức
ngày càng được tăng cường, củng cố; nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá để phát triển cơ chế kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp
Câu 49: Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò là…
A. lực lượng sản xuất trực tiếp
B. lực lượng sản xuất gián tiếp
C. quan hệ sản xuất đặc trưng
D. quan hệ sản xuất thứ yếu
Câu 50: Nội dung nào dưới đây là đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế tri thức?
A. Các ngành kinh tế thủ công, dựa vào sức lao động của con người là chính, ngày càng tăng và chiếm đa số
B. Học tập trở thành yêu cầu thường xuyên đối với mọi ngưòi và phát triển công nghiệp
nặng trở thành nhiệm vụ trung tâm của xã hội
C. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, là nguồn lực quan trọng hàng đầu, quyết
định sự tăng trưởng - phát triển kinh tế
D. Trí tuệ nhân tạo được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực và thiết lập được các mạng
thông tin đa phương tiện phủ khắp nước
Câu 51: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế tri thức?
A. Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực và thiết lập được các
mạng thông tin đa phương tiện phủ khắp nước
B. Học tập trở thành yêu cầu thường xuyên đối với mọi người và phát triển con người trở
thành nhiệm vụ trung tâm của xã hội
C. Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào các thành tựu mới nhất của khoa học và công
nghệ ngày càng tăng và chiếm đa số
D. Các ngành kinh tế thủ công, dựa vào sức lao động của con người là chính ngày càng tăng và chiếm đa số
Câu 52: Nội dung của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam là…
A. tạo lập những điều kiện và thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất - xã hội
lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
B. tăng cường nhận viện trợ và thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất - xã hội
lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
C. tạo lập những điều kiện trong nước và và tăng cường nhận viện trợ nước ngoài để chuyển
đổi nền sản xuất - xâ hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại
D. tăng cường họp tác, đầu tư quốc tế, từng bước hoàn thiện lực lượng sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của quan hệ sản xuất
Câu 53: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ cần thực hiện để chuyển đổi
nền sản xuất
- xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại ở nước ta?
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của khoa học — công nghệ mới hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lí và hiệu quả
C. Từng bước hoàn thiện lực lượng sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của quan hệ sản xuất
D. sẵn sàng thích ứng với tác động của bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 54: Mối quan hệ tỉ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế là nội
dung của khái niệm nào?
A. Phát triển kinh tế B. Cơ cấu kinh tế C. Thành phần kinh tế D. Tăng trưởng kinh tế
Câu 55: Cơ cấu kinh tế bao gồm
A. cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu nguồn lực kinh tế
B. cơ cấu ngành, cơ cấu nguồn lực và cơ cấu thành phần kinh tế
C. cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
D. cơ cấu nguồn lực, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 56: Tiền đề ca cuc Cách mng công nghip ln th nhất được phát trin
trước hết trong lĩnh vực nào? A. Dệt vải B. Cơ khí C. Tự độn g D. Hoá chất
Câu 57: Trong hệ thống cơ cấu kinh tế, cơ cấu giữ vị trí quan trọng nhất là…? A. cơ cấu ngành kinh tế B. cơ cấu vùng kinh tế
C. cơ cấu nguồn lực kinh tế
D. cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 58: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng nào dưới đây được coi là hiện đại và hiệu quả?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp
D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
Câu 59: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu cần đáp ứng của một cơ cấu
kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả?

A. Khai thác, phân bổ và phát huy hiệu quả các nguồn lực trong nước, thu hút có hiệu quả
các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế - xã hội
B. Phù hợp với cơ cấu kinh tế của tất cả các nước tiên tiến, hiện đại, có nền kinh tế phát triển cao trên thế giới
C. Cho phép ứng dụng những thành tựu khoa học - công nghệ mới, hiện đại vào các ngành,
các vùng và các lĩnh vực của nền kinh tế
D. Phù hợp với xu thế phát triển chung của nền kinh tế và yêu cầu của toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế
Câu 60: Một trong những nội dung chủ yếu mà công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt
Nam cần thực hiện để thích ứng với tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp
lần thứ tư là
A. duy trì, củng cố khung pháp lí hiện tại để khẳng định vai trò quan trọng của Nhà nước về kinh tế
B. hoàn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng đổi mới, sáng tạo
C. hạn chế tối đa các nguồn lực của Nhà nước, của toàn dân để phục vụ cho nghiên cứu,
triển khai, ứng dụng các thành tựu của cách mạng công nghiệp
D. tập trung chủ yếu việc huy động, khai thác nguồn lực nước ngoài để phát triển nhanh
chóng hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông
Câu 61: Cơ cấu ngành kinh tế giữ vị trí quan trọng nhất trong hệ thống cơ cấu kinh tế vì…
A. phản ánh trình độ phát triển của nền kinh tế và kết quả của quá trình thực hiện công
nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. là biểu hiện duy nhất của cơ cấu kinh tế và là thước đo kết quả của quá trình thực hiện
công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. tập trung mọi nguồn lực của nền kinh tế và quyết định kết quả của quá trình thực hiện
công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. không bị ảnh hưởng bởi các cơ cấu kinh tế khác và quyết định kết quả của quá trình thực
hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Câu 62: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ mà công nghiệp hoá, hiện đại
hoá ở nước ta cần thực hiện để ứng phó với những tác động tiêu cực của cuộc Cách
mạng công nghiệp lần thứ tư?

A. Huy động tối đa các nguồn vốn viện trợ từ nước ngoài
B. Thực hiện chuyển đổi số nền kinh tế và quản trị xã hội
C. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
D. Phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao
Câu 63 :Nội dung nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình thực hiện công
nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam để thích ứng với tác động của cuộc Cách mạng
công nghiệp lần thứ tư?

A. Phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao
B. Thực hiện chuyển đổi số nền kinh tế và quản trị xã hội
C. Xây dựng và phát triển hạ tầng kĩ thuật về công nghệ thông tin và truyền thông
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
Câu 64: Một trong những giải pháp cơ bản nước ta cần thực hiện để nâng cao trình
độ đào tạo, sử dụng nhân lực, nhân tài là…

A. đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo hướng coi trọng chất lượng,
hiệu quả và coi trọng trang bị nội dung kiến thức cho người học…
B. quy hoạch lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học gắn với quy hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và phát triển nguồn nhân lực
C. thắt chặt đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo
D. tổ chức nghiên cứu khoa học và đào tạo phải thay đổi cơ bản phương thức hoạt động,
tách rời giữa nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp
Câu 65 :Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là giải pháp cơ bản nước ta cần thực
hiện để nâng cao trình độ đào tạo, sử dụng nhân lực, nhân tài?

A. Đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo hướng coi trọng chất
lượng, hiệu quả và coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của người học
B. Quy hoạch lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học gắn với quy hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và phát triển nguồn nhân lực
C. Tăng cường đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực, trực tiếp nhất là đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo
D. Tổ chức nghiên cứu khoa học và đào tạo phải thay đổi cơ bản phương thức hoạt động,
tách rời giữa nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp
Câu 66: Điền từ ngữ thích họp vào chỗ chấm: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc
gia là quá trình quốc gia đó thực hiện .. (1). . nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế
giới dựa trên sự . .(2). . lợi ích, đồng thời tuân thủ các .. (3). . quốc tế chung.

A. (1) gắn kết, (2) chia sẻ, (3) chuẩn mực
B. (1) hoà nhập, (2) hợp nhất, (3) chuẩn mực
C. (1) gắn kết, (2) hợp nhất, (3) chuẩn mực
D. (1) hoà nhập, (2) chia sẻ, (3) chuẩn mực
Câu 67: Toàn cầu hoá trên phương diện nào dưới đây là xu thế nổi trội nhất, vừa là
trung tâm vừa là cơ sở và cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hoá các lĩnh vực khác?
A. Văn hoá B. Xã hội C. Chính trị D. Kinh tế
Câu 68: Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nước ta là…
A. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong
nước; tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực khác
B. tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực;
có thể làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
C. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong
nước; làm gia tăng sự cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành kinh tế gặp khó khăn
D. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong
nước; có thể dẫn đến phân phối không công bằng, có nguy cơ làm tăng khoảng cách giàu -
nghèo và bất bình đẳng xã hội
Câu 69: Một trong những tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nước ta là…
A. tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
B. tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng cố an ninh, quốc phòng
C. mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nước
D. làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
Câu 70: Nội dung nào dưới đây không phải là tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Tạo điều kiện mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học - công nghệ, vốn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nước
B. Làm gia tăng sự cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành kinh tế gặp khó khăn
C. Tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng cố an ninh quốc phòng
D. Tạo cơ hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Câu 71: Nội dung nào dưới đây không phải là tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Làm gia tăng cạnh tranh gay gắt khiến nhiều doanh nghiệp và ngành kinh tế nước ta gặp
khó khăn trong phát triển, thậm chí phá sản
B. Làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
C. Tạo điều kiện để thúc đẩy hội nhập của các lĩnh vực văn hoá, chính trị, củng cố an ninh - quốc phòng
D. Có thể tạo ra một số thách thức với quyền lực nhà nước, chủ quyền quốc gia
Câu 72: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đồng Nam Á (ASEAN) vào năm nào? A. 1995 B.1996 C. 1997 D. 1998
Câu 73: Việt Nam tham gia Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA) vào năm nào? A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 74: Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm A. 2004 B. 2005 C. 2006 D. 2007
Câu 75: Nội đung “Xây dựng nền kinh tế tự chủ phải trên cơ sở làm chủ công nghệ và
chủ động, tích cực hội nhập, đa dạng hoá thị trường, nâng cao khả năng thích ứng của
nền kinh tế” được Đảng ta nêu rõ trong văn bản nào?

A. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 1991 - 2000
B. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2001 – 2010
C. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020
D. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2021 - 2030
Câu 76: Hội nhập kinh tế quốc tế mang tính tất yếu khách quan vì
A. hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước
B. hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng phát triển riêng của các nước lớn trên thế giới
C. hội nhập kinh tế quốc tế góp phần hạn chế chủ quyền quốc gia của các nước kém phát triển
D. hội nhập kinh tế quốc tế không phải là con đường giúp các nước kém phát triển khắc phục nguy cơ tụt hậu.
Câu 77: Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng phát triển riêng của các nước lớn trên thế giới
C. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra cơ hội để các quốc gia giải quyết những vấn đề toàn cầu
đã và đang xuất hiện ngày càng nhiều
D. Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường có thể giúp cho các nước đang và kém phát triển
thu hẹp khoảng cách với các nước tiên tiến
Câu 78: Đối với các nước đang và kém phát triển thì hội nhập kinh tế quốc tế càng trở
nên cần thiết, vì hội nhập kinh tế quốc tế…

A. là cơ hội để các nước này tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài như tài
chính, khoa học - công nghệ, kinh nghiệm của các nước cho phát triển
B. có thể làm gia tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên ngoài
C. tạo ra khoảng cách ngày càng xa giữa các nước phát triển với các nước đang và kém phát triển
D. tạo điều kiện để các nước này tranh thủ nguồn việc trợ từ các nước phát triển trên thế giới
Câu 79: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Chỉ những nước phát triển mới đủ điều kiện tham gia hội nhập kinh tế quốc tế
B. Các nước đang và kém phát triển không nên tham gia hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng chung của tất cả các nước trên thế giới
D. Hội nhập kinh tế quốc tế là xu hướng riêng của các nước đang và kém phát triển
Câu 80: Nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế ở nước ta là…
A. chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa phương
hoá các quan hệ đối ngoại
B. chuẩn bi các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa dạng
các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
C. đa phương hoá các quan hệ đối ngoại và thực hiện các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
D. thực hiện các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế và phát huy nội lực
Câu 81: Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế được chia thành các mức độ cơ bản từ thấp đến cao là…
A. Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thuế
quan (CU), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ,..
B. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế
quan (CƯ), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ,..
C. Liên minh thuế quan (CƯ), Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự
do (FTA), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ,..
D. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thuế quan (CƯ), Thị trường chung (hay thị
trường duy nhất), Thoả thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh kinh tế - tiền tệ,. .
Câu 82: Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp mà nước ta cần thực hiện để
xây dựng thành công nền kinh tế độc lập, tự chủ đi đôi với tích cực và chủ động hội

nhập kinh tế quốc tế?
A. Hoàn thiện, bổ sung đường lối chung và đường lối kinh tế, xây dựng và phát triển đất nước
B. Tăng cường mối quan hệ hợp tác với các nước phát triển trên thế giới bằng mọi giá
C. Đẩy mạnh quan hệ kinh tế đối ngoại và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế bằng đổi mới, hoàn thiện thể chế kinh tế, hành chính
Câu 83: Chủ thể nào sẽ được đặt vào vị trí trung tâm trong tiến trình hội nhập kinh
tế quốc tế của nước ta?
A. Nhà nước B. Người dân C. Đội ngũ trí thức D. Doanh nghiệp
Câu 84: Trong hội nhập quốc tế toàn diện, chủ thể nào được xem là lực lượng nòng cốt? A. Nhà nước B. Người dân
C. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
D. Doanh nghiệp và đội ngũ trí thức
Câu 85: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Nền kinh tế độc lập, tự chủ là nền kinh
tế không bị . .(1) ., phụ thuộc vào nước khác, người khác hoặc vào một tổ chức kinh tế
nào đó về đường lối, chính sách phát triển, không bị bất cứ ai dùng những điều kiện
kinh tế, tài chính, thương mại, viện trợ. . để . .(2).. , khống chế làm tổn hại.. (3).. quốc
gia và ...(4).. cơ bản của dân tộc.
A. (1) khống chế; (2) áp đặt; (3) lợi ích; (4) chủ quyền
B. (1) lệ thuộc; (2) chi phối; (3) chủ quyền; (4) lợi ích
C. (1) lệ thuộc; (2) áp đặt; (3) chủ quyền; (4) lợi ích
D. (1) khống chế; (2) chi phối; (3) lợi ích; (4) chủ quyền
Câu 86: Nhiệm vụ nào được coi là nhiệm vụ trọng tâm nhằm xây dựng nền kinh tế
độc lập, tự chủ, xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội, giúp Việt Nam đi tắt,
đón đầu,
tránh nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước khác?
A. Đẩy mạnh quan hệ kinh tế đối ngoại và chù động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập quốc tế
D. Đổi mói, hoàn thiện thể chế kinh tế, hành chính để tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 Câu 1 D Câu 21 C Câu 41 A Câu 61 A Câu 2 A Câu 22 C Câu 42 A Câu 62 A Câu 3 B Câu 23 A Câu 43 A Câu 63 A Câu 4 A Câu 24 B Câu 44 C Câu 64 B Câu 5 A Câu 25 C Câu 45 D Câu 65 D Câu 6 B Câu 26 A Câu 46 D Câu 66 A Câu 7 D Câu 27 D Câu 47 A Câu 67 D Câu 8 A Câu 28 B Câu 48 D Câu 68 A Câu 9 D Câu 29 D Câu 49 A Câu 69 D Câu 10 C Câu 30 B Câu 50 C Câu 70 B Câu 11 C Câu 31 A Câu 51 D Câu 71 C Câu 12 D Câu 32 A Câu 52 A Câu 72 A Câu 13 B Câu 33 C Câu 53 C Câu 73 B Câu 14 A Câu 34 D Câu 54 B Câu 74 D Câu 15 D Câu 35 A Câu 55 C Câu 75 D Câu 16 A Câu 36 B Câu 56 A Câu 76 A Câu 17 C Câu 37 D Câu 57 A Câu 77 B Câu 18 A Câu 38 B Câu 58 B Câu 78 A Câu 19 A Câu 39 B Câu 59 B Câu 79 C Câu 20 A Câu 40 B Câu 60 B Câu 80 B Câu 81 A Câu 82 B Câu 83 B Câu 84 C Câu 85 C Câu 86 B