lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG BỆNH LÝ DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH
1. Miễn dịch thu được còn gọi:
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. Miễn dịch bẩm sinh
D. Miễn dịch tự nhiên
2. Dị ứng, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Chỉ biểu hiện bệnh khu trú ở cơ quan qui định.
B. Là thể bệnh lý miễn dịch hay gặp nhất của tự miễn.
C. Là do phản ứng đào thải của cơ thể gây ra.
D. Là tình trạng bệnh lý của miễn dịch với dị nguyên.
3. Bệnh Atopy là gì?
A. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgM)
B. Gặp trên người yếu tố di truyền vàđịa bất thường về phản ứng miễn dch (tăng sản xuất IgE) C.
Gặp trên người có yếu tố di truyền cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgG) D.
Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất TCD4,
TCD8)
4. Biểu hiện toàn thân của dị ứng là?
A. Mề đay
B. Bệnh huyết thanh
C. Bệnh lý tế bào mast
D. Dị ứng do tác nhân vật lý
5. Bệnh lý qua trung gian chất vận mạch?
A. Bệnh phổi dị ứng
B. Chàm thể tạng
C. Mày đay và phù mạch D. Viêm phế nang dị ứng cấp tính.
6. Dị nguyên là gì?
A. Là những chất có tính kháng thể, do cơ thể có yếu tố cơ địa sinh ra.
B. Là những chất có tính kháng nguyên, do cơ thể có yếu tố cơ địa sinh ra
C. những chất tính kháng thể, xâm nhp vào thể yếu tố địa, kích thích th tạo
khángnguyên.
D. Là những chất có tính kháng nguyên, xâm nhập vào cơ thể có yếu tcơ địa, kích thích cơ thể tạo kháng
thể.
7. Đặc điểm của dị nguyên là:
A. Có tính kháng thể
B. Kích thích cơ thể tạo kháng thể dị ứng
C. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên của cơ thể.
D. Dị nguyên kết hợp kháng nguyên cơ thể tạo tình trạng dị ứng.
8. Dị nguyên nội sinh: A. Tế bào biểu bì súc vật
lOMoARcPSD| 27879799
B. Tế bào cơ thể bản thân
C. Thực phấm
D. Thuốc
9. Yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh dị ứng, CHỌN CÂU SAI
A. Yếu tố môi trường là chính
B. Dị nguyên
C. Kháng thể
D. Cytokine
10. Từ khi dị nguyên xâm nhập vào thể đến khi hình thành kháng thể IgE giai đoạn nào trong chế dịứng:
A. Giai đoạn ủ bệnh
B. Giai đoạn mẫn cảm
C. Giai đoạn sinh hóa bệnh
D. Giai đoạn sinh lý bệnh
11. Khi dị nguyên xâm nhập trở lại thể, gắn vào kháng thể trên tế bào mast, kích thích tế o mast tiết hóachất
trung gian là giai đoạn nào trong cơ chế dị ứng:
A. Giai đoạn ủ bệnh
B. Giai đoạn mẫn cảm
C. Giai đoạn sinh hóa bệnh
D. Giai đoạn sinh lý bệnh
12. Đặc điểm chung của bệnh dị ứng:
A. Khu trú từng cơ quan
B. Hiếm khi tái phát
C. Triệu chứng kéo dài liên tcD. Cơn xut hiện và thoái lui đột ngột.
13. Đặc điểm của mề đay, NGOẠI TRỪ:
A. Ngứa
B. Sẩn màu hồng, xung quanh viền đỏ.
C. Trên sẩn có các mụn nưc li ti
D. Thường mất đi nhanh nhưng hay tái phát khi tiếp xúc dị nguyên
14. Bệnh dị ứng nào tng gặp trẻ nhtrong những tng đầu, thể tự khỏi khi 2 3 tuổi. Da dày tngmảng,
đỏ, ngứa, trên bề mặt có những nốt phỏngớc dễ vỡ:
A. Mề đay
B. Chàm
C. Dị ứng dạ dày-ruột
D. Viêm da tiếp xúc
15. Biện pháp nào là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh dị ứng:
A. Định lượng IgE huyết thanh
B. Số lượng bạch cầu ái toan
C. Hoàn cảnh xuất hiện triệu chứng và tiền căn gia đình
D. Test da với dị nguyên
16. Giải mẫn cảm đặc hiệu là dùng:
A. Kháng histamine để giảm triệu chứng
lOMoARcPSD| 27879799
B. Thuốc ức chế miễn dịch để ngăn lympho B
C. Thuốc ức chế miễn dịch để ngăn lympho T
D. Đưa dị nguyên vào cơ thể nhiều lần với liều nhỏ tăng dần.
17. Điều trị dị ứng:
A. Kháng histamine tác dụng giảm phản ứng viêm
B. Corticoid tác dụng giãn cơ trơn phế quản
C. Đồng vận β2 giao cảm tác dụng giãn cơ trơn phế quản
D. Theophylin tác dụng giảm phản ứng viêm
BÀI 2. VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
1. Viêm khớp dạng thấp là, CHỌN CÂU SAI:
A. Bệnh tự miễn hệ thống
B. Viêm khớp mạn tính ở nguời lớn
C. Biểu hiện bằng viêm đặc hiệu
D. Vị trí tổn thương: màng hoạt dịch nhiều khớp
2. Viêm khớp dạng thấp có tên tiếng anh :
A. Arthritis
B. Rheumatoid Arthritis
C. Rheumatism
D. Osteoporosis
3. Viêm khớp dạng thấp có đặc điểm:
A. Bệnh xuất hiện từ lúc còn nhỏB. Tình trạng viêm khớp cấp tính
C. Viêm không đặc hiệu sụn của nhiều khớp
D. Là bệnh tự miễn
4. Viêm khớp dạng thấp có tác nhân gây khởi phát bệnh là:
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Ký sinh trùng
D. Chưa chắc chắn
5. chế bệnh sinh của viêm khớp dạng thấp là do:
A. Lympho T sinh ra tự kháng thể IgM
B. Lympho T sinh ra tự kháng thể IgG
C. Lympho B sinh ra tự kháng thể IgM
D. Lympho B sinh ra t kháng thể IgG
6. Yếu tố dạng thấp xuất hiện trong bệnh nào:
A. Thấp khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Thoái hóa khớp
D. Thấp tim
7. Bản chất của yếu tố dạng thấp là:
A. Kháng thể loại IgA
B. Kháng thể loại IgE
lOMoARcPSD| 27879799
C. Kháng thể loại IgG
D. Kháng thể loại IgM
8. Trong viêm khớp dạng thấp, ở giai đoạn tăng sinh phì đại các cấu trúc hình lông của màng hoạt có sự xâm
nhập chủ yếu của các tế bào:
A. Lympho và tế bào mast
B. Bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào
C. Bạch cầu đa nhân trung tính và lympho
D. Lympho và đại thực bào
9. Tổ chức tại khớp bị tổn thương đầu tiên trong viêm khớp dạng thấp là:
A. Sụn khớp
B. Xương dưới sụn
C. Màng hoạt dịch
D. Chất hoạt dịch
10. Tên viết tắt của bệnh viêm khớp dạng thấp:
A. SLE
B. RA
C. HF
D. RF
11. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp gây tổn thương:
A. Tại các khớp lớn: khớp khuỷu, khớp cánh tay, khớp chậu,…
B. Tại các khớp vừa và nhỏ: khớp cổ tay, bàn tay, khớp ngón tay,…
C. Tại các khớp lớn và ngoài khớp, toàn thân
D. Tại các khớp vừa và nhỏ, ngoài khớp và toàn thân
12. Triệu chứng tại khớp của viêm khớp dạng thấp giai đoạn khởi phát: CHỌN CÂU SAI
A. Biểu hiện bằng viêm 1 khớp
B. Viêm 1 khớp nhỏ hoặc vừa
C. Cứng các khớp vào buổi sáng
D. o dài vài tuần tới vài tháng
13. Đặc điểm tổn thương tại khp của viêm khớp dạng thấp giai đoạn toàn phát:
A. Viêm nhiều khớp thuộc khớp nhỏ và vừa
B. Viêm không đối xứng
C. Sưng đau và nóng đỏ nhiều
D. Đau giảm nhiều về đêm và gần sáng
14. Diễn biến tổn thương tại khớp trong viêm khớp dạng thấp:
A. Bệnh có thể tự thoái lui
B. Bệnh tiến triển tăng dần và nặng dần
C. Không bao giờ gây biến dạng khớp
D. Không có giới hạn vận động trong mọi giai đoạn
15. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, tình trạng dính và biến dạng khớp với các di chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Bàn tay gió thổi
B. Bàn tay vuốt trụ
lOMoARcPSD| 27879799
C. Ngón chân hình vuốt thúD. Ngón tay hình thoi
16. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, tình trạng dính và biến dạng khớp với các di chứng: CHỌN CÂU SAI:
A. Ngón tay hình cổ cò
B. Cổ tay hình lưng lạc đà
C. Bàn tay kh
D. Khớp gối dính ở tư thế nửa co
17. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp:
A. Mệt mỏi, xanh xao, thiếu máu
B. Hạt dưới da trên xương quay gần khuỷu
C. Ban đỏ toàn thân do viêm mao mạch
D. Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch gây hoại tử nhiễm khuẩn
18. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: A. Phì đại cơ liên quan đến khớp tn
thương do giảm vận động khớp
B. Viêm gân và bao gân quanh khớp lớn
C. Dây chằng khớp viêm co kéo hoặc giãn, gây lỏng lẻo khớp
D. Bao khớp xẹp
19. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp:
A. Thiếu máu ưu sắc
B. Rối loạn thần kinh trung ương
C. Viêm giác mạc
D. Đục thủy tinh thể
20. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện tổn tơng tại mắt có thể có:
A. Viêm mống mắt
B. Viêm màng bồ đào
C. Xuất tiết võng mạc
D. Viêm củng mạc
BÀI 3. VIÊM PH QUẢN CẤP
1. Viêm phế quản cấp là tình trạng gì? CHỌN CÂU SAI
A. Viêm cấp tính niêm mạc phế quản
B. Bệnh khó điều trị
C. Bệnh có thể khỏi và phục hồi chức năng hoàn toàn không để lại di chứng
D. Viêm phế quản cấp xảy ra ở mọi lứa tuổi
2. Tổn tơng trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Niêm mạc phế quản phù nề
B. Sung huyết niêm mạc phế quản
C. Bong tróc các tế bào niêm mạc phế quản
D. Thâm nhiễm nhiều đại thc bào
3. Triệu chứng viêm phế quản cấp bao gồm: A. Đờm mủ bao phủ niêm mạc khí quản
B. Tế bào tiết nhầy ở phế quản giảm tiết nhầy
C. Tuyến tiết nhầy phế quản căng phình
D. Các mao mạch phế quản co thắt
lOMoARcPSD| 27879799
4. Dịch tễ của viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Xảy ra mọi lứa tuổi
B. Thường gặp trẻ và người già
C. Hay xảy ra vào mùa đông
D. Hay xảy ra vào mùa hè
5. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm mũi
B. Viêm VA
C. Sau mắc sởi
D. Viêm da
6. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà
D. Hít phi khí độc: clor, ammoniac, dung môi công nghiệp, khói thuốc lá
7. Điều kiện thuận lợi gây viêm phế quản cấp: A. Thay đổi thời tiết, nhiễm nóng đột ngột
B. Môi trường khô hanh, nhiều khói bụi
C. Thể trạng suy kiệt, còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D. Ứ đọng phổi do suy tim phải8. Triệu chứng viêm phế quản cấp: A. Khởi đầu là nhiễm trùng hô
hấp dưới
B. Thời kỳ toàn phát có 2 giai đoạn: lúc đầu là giai đoạn ướt, sau đến giai đoạn k
C. Xét nghiệm máu tăng cao bạch cầu đa nhân trung tính
D. XQ thâm nhiễm rải rác 2 phổi
9. Viêm phế quản cấp ở giai đoạn khởi phát với nhiễm trùng hô hấp trên có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI A. Sổ
mũi, hắt hơi
B. Ho khan
C. Ran ngáy
D. Rát bỏng vùng họng
10. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: CHỌN CÂU SAI
A. Sốt cao
B. Ho nhiều đờm
C. Cảm giác rát bong sau xương ức giảm dần rồi mất hẳn
D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm và ran nổ
11. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt:
A. Sốt cao đột ngột
B. Không bao giờ có khó thở
C. Ho khan
D. Phổi nghe nhiều ran ngáy và ran ẩm
12. Trong viêm phế quản cấp, nếu bệnh nhân xuất hiện khó thở, khám phổi thấy ran ngáy, ran ẩm, thì khó thởnày
thường ở giai đoạn nào của viêm phế quản cấp: A. Giai đoạn khởi phát: nhiễm trùng hô hấp trên
B. Giai đoạn toàn phát khô.
C. Giai đoạn toàn phát ướt.
D. Giai đoạn phục hồi.
13. Cận lâm sàng của viêm phế quản cấp:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng, tăng cao đại thực bào và lympho T
B. XQ phổi: thâm nhiễm rải rác 2 phế quản
C. Soi tươi và cấy đờm: có thể tìm thấy vi khuẩn gây bệnh
D. Đo chức năng hấp: FVC < 80%
14. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phế quản cấp, CHỌN CÂU SAI
A. Xét nghiệm máu
B. Soi tươi và cấy đờm
C. XQ ngực
D. Siêu âm ngực
lOMoARcPSD| 27879799
15. Điều trị viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm ho
B. Hạ sốt, giảm đau
C. Nếu có khó thở dùng thuốc giãn phế quản và có thể thở oxy
D. Long đờm
16. Điều trị viêm phế quản cấp cần:
A. Điều trị nguyên nhân
B. Điều trị triệu chứng
C. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng
D. Điều trị nguyên nhân, triu chứng, loại bỏ yếu tố nguy cơ và phòng ngừa tái phát
17. Điều trị không dùng thuốc trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối
B. Giữ ấm cổ và ngực
C. Tránh lạnh đột ngột
D. Uống đủ nước giúp hạ sốt và giảm triệu chứng
18. Dự phòng tái phát viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Đảm bảo ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục
B. Nơi thông thoáng, tránh khói bụi
C. Không hút thuốc lá
D. Điều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
BÀI 2. VIÊM PHỔI
1. Viêm phổi là gì:
A. nh trạng viêm tại phổi
B. Tình trạng viêm tại phế quản trung tâm, túi phế nang, phế nang
C. nh trạng viêm tại khí quản, phế quản, phế nang
D. nh trạng viêm tại phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tchức liên kết và tiểu phế quản tận.
2. Viêm phổi có tổn thương đồng nhất 1 thùy và trải qua 3 giai đoạn: sung huyết, can hóa đỏ, can hóa xám;
là thuộc phân loại:
A. Viêm phổi
B. Viêm phổi phân thùy
C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
3. Viêm phổi tổn thương rải rác 2 phổi, xen lẫn những vùng phổi lành ở cả phế quản và phế nang; là thuộc
phân loại:
A. Viêm phổi
B. Viêm phổi phân thùy
C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
4. Con đường tác nhân xâm nhập gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Hít phi từ môi trường bên ngoài
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phi các chất từ dạ dày trào ngược
5. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Thời tiết nóng bức, nhiễm nóng đột ngột
B. Sau khi cúm, sởi, viêm xoang
C. thể suy yếu
D. Biến dạng lồng ngực
6. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Ứ đọng phổi do nằm lâu
B. Biến dạng lồng ngực
C. thể suy yếu
lOMoARcPSD| 27879799
D. Tăng cường thông khí đường hô hấp
7. Phân loại viêm phổi:
A. Theo tn thương giải phẫu bệnh: viêm phổi điển hình và viêm phổi không điển hình
B. Theo nguyên nhân gây bệnh: viêm phổi do phế cầu, viêm phổi do tụ cầu, viêm phổi do virus,…
C. Theo biểu hiện lâm sàng: viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêmphổi
do nhiễm trùng cơ hội.
D. Theo nơi mắc bệnh: viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi
8. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm phản xạ ho và rối loạn phản xạ đóng nắp thanh quản
B. Giảm hệ thống vận chuyển chất nhầy của đường hô hấp
C. Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào niêm mạc k quản
D. Tăng tắc nghẽn đường thở
9. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi:
A. Tăng hoạt động thực bào của đại thực bào phế nang
B. Tăng tắc nghẽn đường hô hấp
C. Tăng vận chuyển chất nhầy của hệ hô hấp
D. Tăng phản xạ ho
10. Tổn thương chủ yếu trong viêm phổi:
A. Tiết nhiều dịch ở phế quản
B. Nhiều tế bào viêm xâm nhập phế nang
C. Tiết nhiều dịch và xâm nhập tế bào viêm ở phế quản làm rối loạn trao đổi khí
D. Tiết nhiều dịch ở phế quản và tăng phản ứng cơ trơn phế quản.
11. Tổn thương chủ yếu của viêm phổi là ở:
A. Đường hô hấp trên
B. Thanh quản – khí quản
C. Khí quản – phế quản
D. Tiểu phế quản tận – phế nang
12. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: CHN CÂU SAI
A. Khởi phát sốt cao đột ngột
B. Ho đàm
C. Đau ngực, tăng khi ho
D. Không khó thở
13. Diễn tiến triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: A. Khởi đầu ho đàm, sau đó tăng lượng đàm và bắt
đầu st
B. Khởi đầu sốt cao đột ngột, ho khan, về sau ho đàm, khó thở tăng
C. Khởi đầu k thở đột ngột, ho khan, về sau khó thở tăng, ho đàmD. Khởi đầu ho
khan, sau đó ho đàm và bắt đầu sốt, khó thở, đau ngực
14. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy:
A. Ran ẩm, ran rít
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
C. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm
D. Ran nổ, ran ẩm
15. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy, CHỌN CÂU SAI
A. Ran ẩm, ran nổ
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
C. Ran ngáy, ran rít
D. Tiếng thổi ống
16. Hội chứng đông đặc là tập hợp các triệu chứng: A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
B. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm
C. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng
17. Khám bệnh nhân viêm phổi có thể gặp triệu chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Ran nổ, ran ẩm rải rác 2 phổi
lOMoARcPSD| 27879799
B. Nhịp tim nhanh, huyết áp hạ
C. Hội chứng đông đặc
D. Hội chứng tắc nghẽn
18. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. XQ phổi không thấy gì đặc biệt, chủ yếu giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp
B. Công thức máu: số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính
C. Soi và cấy đờm tìm vi khuẩn gây bệnh
D. Đ chức năng hô hấp có: FVC < 80%
19. Chụp XQ phổi cho bệnh nhân viêm phổi giúp: CHỌN CÂU SAI:
A. Chẩn đoán xác định có tổn thương nhu mô phổi
B. Chẩn đoán vị trí và mức độ tổn thương nhuphổi
C. Chẩn đoán nguyên nhân gây tổn thương nhu mô phổi
D. Chẩn đoán biến chứng nhu mô phổi20. Đặc điểm của viêm phổi không điển hình:
A. Thường gặp người già > 65 tuổi
B. Không có bất cứ triệu chứng cơ năng gì, tình cờ phát hiện bằng đo chức năng hô hấp khi khám tổngquát
C. Khám phổi thấy ran nổ, ran rít rải rác
D. Hầu hết bệnh nhân có triệu chứng đường hô hấp trên mà không có triệu chứng đường hô hấp dưới
21. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi không điển hình: CHỌN CÂU SAI
A. Đau đầu, mệt mỏi
B. Sốt < 39oC
C. Ho khan hoặc có đờm
D. Khó thở ít hoặc vừa
22. Cận lâm sàng trong viêm phổi không điển hình:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, đa nhân trung tính chiếm ưu thế
B. XQ phổi thường có đường mờ ở thùy dưới
C. Soi và cấy đàm luôn âm tính
D. Đo chức năng hấp: FEV1/FVC < 70%
23. Con đường gây viêm phổi mắc phải tại bệnh viện thường gặp là:
A. Hít phi từ họng
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phi các chất từ dạ dày trào ngược
24. Tổn thương thường thấy của viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là:
A. Rối loạn trao đổi khí phế quản – phổi
B. Hoại tử phế quản – phổi
C. Viêm phế quản – phổi
D. Rối loạn vận mạch phế quản – phổi
25. Yếu tố nguy cơ dễ dẫn đến bệnh viêm phổi mắc phải ti bệnh viện là:
A. Bệnh nhân hôn mê nên tăng phản xạ ho
B. Bệnh nhân có bệnh cơ bản là suy tim
C. Bệnh nhân đặt ống dẫn u dịch màng phổi
D. Bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc thở máy
26. Điều trị tốt nhất đối với viêm phổi mắc phải tại bệnh viện:
A. Đơn trị liệu kháng sinh
B. Phối hợp nhiều loại kháng sinh
C. Phối hợp kháng sinh và loại yếu tố nguy cơ
D. Dự phòng là quan trọng nhất
27. Viêm phổi do virus A: A. Không có thời kỳ ủ bệnh
B. Khoảng 80% bệnh nhân nhiễm cúm A/H1N1 có suy hô hấp nặng
C. Virus cúm A/H1N1 chủ yếu gây tổn thương đường hô hấp trên
D. Khởi phát luôn bằng triệu chứng của đường hô hấp
28. Triệu chứng viêm phổi do nhiễm virus A: CHỌN CÂU SAI
A. Sau 7 ngày ủ bệnh, bệnh nhân có triệu chứng sốt cao, ho, khó thở
lOMoARcPSD| 27879799
B. Một số ít bệnh nhân triệu chứng sốt kèm rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy) trước khi triệu chng về
hôhấp
C. 80% bệnh nhân nhiễm virus A/H5N1 gây suy hô hấp nặng
D. Nhiễm A/H1N1 không gây suy hô hấp
29. Chẩn đoán viêm phổi do nhiễm virus A chủ yếu dựa vào:
A. Triu chứng lâm sàng
B. Cận lâm sàng
C. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàngD. Dịch tễ, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
30. Cận lâm sàng dùng chẩn đoán nhiễm virus A: A. PCR giúp phát hiện virus trong giai đoạn ủ bệnh
B. XQ phổi
C. MRI
D. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, ưu thế đa nhân trung tính
31. PCR giúp phát hiện virus A gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Test phát hiện virus bằng lấy bệnh phẩm đường hô hấp
B. Phát hiện virus ở thời điểm 10 – 14 ngày sau khi nhiễm virus
C. Phát hiện kháng thể kháng virus cúm A
D. Có thể dùng để chẩn đoán sớm
32. Bệnh viêm phổi có thể dẫn đến biến chng khi: CHỌN CÂU SAI
A. Kể cả được chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp
B. Chẩn đoán muộn
C. Điều trị không đúng
D. thể quá suy kiệt
33. Biến chng có thể có của viêm phổi: CHỌN CÂU SAIA. Suy hô hấp
B. Áp xe phổi
C. COPD
D. Tràn dịch hoặc mủ màng phổi.
34. Phát hiện biến chứng suy hô hấp trong bệnh viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. Rối loạn tần số hô hấp
B. m da niêm
C. Khí máu động mạch
D. Đo chức năng hấp
35. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng:
A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực) C. Đo chức năng hô hấp
D. Khí máu động mạch
36. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
B. Khám phổi: hội chứng đông đặc
C. XQ phổi: đông đặc 1 thùy phổi
D. XQ phổi: mức nước – mức hơi
37. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng áp xe phổi do viêm phổi:
A. Bệnh nhân ho máu
B. Bệnh nhân ói máu
C. Bệnh nhân ho khạc nhiều đờm hôi hoặc ọc mủ
D. Bệnh nhân khó thở liên tục
38. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Bệnh nhân ho nhiều đàm
B. Khám phổi: ran ẩm hạt to, nhỏ đầy 2 phổi
C. Khám phổi: hội chứng 3 giảm (rung thanh gim,đục, rì rào phế nang giảm)
D. XQ phổi (XQ ngực): đông đặc thùy phổi
39. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng tràn dịch màng phổi do viêm phổi:
A. Khó thở do chèn ép phổi
B. Ho khạc nhiều đàm hôi
lOMoARcPSD| 27879799
C. m da niêm
D. Thở co kéo cơ hô hấp phụ
40. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng:
A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực) C. Đo chức năng hô hấp
D. Khí máu động mạch
41. Phát hiện biến chứng viêm ng ngoài tim do viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. XQ phổi (XQ ngực)
B. Siêu âm tim
C. Khí máu động mạch
D. CT scan
42. Điều trị viêm phổi mc phải tại cng đồng do nhiễm khuẩn chưa biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Có thể điều trị ngoại trú
B. Kháng sinh đường uống
C. Có thể chọn kháng sinh theo kinh nghiệm
D. Thời gian dùng kháng sinh 5 – 7 ngày
43. Viêm phổi khi nào cần nhập viện: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
B. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có suy hô hấp
C. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
D. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có tràn dịch màng phổi
44. Trong viêm phổi cần điều trị trong bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ thì lựa chọn kháng sinhdựa
trên: CHỌN CÂU SAI
A. Mức độ nặng
B. Tuổi
C. Giới tính
D. Yếu tố nguy cơ
45. Đường dùng kháng sinh ban đầu trong viêm phổi nằm viện thường là:
A. Uống
B. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm động mạch hoặc tiêm tĩnh mạch
BÀI 4 - HEN PH QUẢN
1. Hen phế quản là gì?
A. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản
B. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản
C. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản
D. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản
2. Triệu chứng điển hình gợi ý hen phế quản, CHỌN CÂU SAI
A. Thở rít
B. Khó thở liên quan gắng sc
C. Tức ngực
D. Ho thường xảy ra về đêm hoặc sang sớm
3. Tổn thương trong những đợt tái phát của hen phế quản thường: CHỌN CÂU SAI A. Tắc nghẽn đưng hô
hấp cục bộ
B. Tắc nghẽn đường hô hấp thay đổi
C. Có thể tự phục hồi
D. Có thể phục hồi do điều trị
4. Để khởi phát hen phế quản trên bệnh nhân cần có:
A. Yếu tố cơ địa gây ra bệnh HPQ
B. Yếu tố kích thích xuất hiện các triệu chứng HPQ
C. Yếu tố cơ địa hoặc yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng HPQ
lOMoARcPSD| 27879799
D. Yếu tố cơ địa và yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng HPQ
5. Hen phế quản là bệnh: A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Dị ứng của đường hô hấp trênD. Dị ứng của đường hô hấp
dưới 6. Hen phế quản là bệnh:
A. Quá mẫn type I
B. Quá mẫn type II
C. Quá mẫn type III
D. Quá mẫn type IV7. Hen phế quản là bệnh:
A. Quá mẫn tức thì qua trung gian IgE
B. Quá mẫn độc tế bào qua trung gian kháng thể
C. Quá mẫn phức hợp miễn dịch
D. Quá mẫn muộn qua trung gian tế bào
8. Ở người hen phế quản, khi tiếp xúc dị nguyên thì cơ thể sản xuất nhiều yếu tnào gây triệu chứng:
A. Kháng thể IgM
B. Kháng thể IgE
C. Kháng thể IgG
D. Kháng thể IgA
9. Trong hen phế quản, bệnh diễn tiến làm rối loạn chức năng đường hô hấp do: A. Đường dẫn khí bị hẹp lại
B. Cấu trúc đường dẫn khí không thay đổi
C. Giảm tính phản ứng của phế quản
D. Cấu trúc thành phế nang bị phá hủy
10. Trong hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp làm thay đổi bệnh lý của đưng hô hấp là:
CHỌN CÂU SAI
A. Tế bào cơ trơn phì đại và tăng tính co thắt
B. Tế bào đáy niêm mạc phì đại và tế bào xơ hình thành ở lớp dưới nêm mạc
C. Thần kinh đường hô hấp giảm ngưỡng kích thích
D. Các tuyến tiết nhầy teo nhỏ và giảm tiết
11. Trong hen phế quản, cơ chế làm đường dẫn khí bị hẹp lại:
A. n trơn phế quản do đáp ứng hóa chất trung gian và dẫn truyền thần kinh
B. Phù nề đường dẫn khí do giảm hiện tượng thoát mạch
C. Thành của đường dẫn khí b mỏng do sự thay đổi cấu trúc đường dẫn khí
D. ng tiết nhầy do các tuyến tiết nhầy tăng kích thước và tăng tiết
12. Trong hen phế quản, cơ chế làm thay đổi cấu trúc đường dẫn khí:
A. y lớp tế bào biểu mô niêm mạc phế quản và tế bào dưới niêm mạc
B. Tăng sinh và teo cơ trơn phế quản
C. Mạch máu tăng sinh và dãn mạch
D. Các tuyến nhầy teo nhỏ và giảm tiết
13. Trong hen phế quản, cơ chế làm tăng tính phản ứng của phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Co thắt quá mức của cơ trơn phế quản
B. Thành phế quản bị dày lên
C. Thần kinh cảm giác tăng ngưng kích thích
D. Do mối liên quan giữa tình trạng viêm và tái tạo đường dẫn khí
14. Triệu chứng lâm sàng điển hình của hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
B. Khó thở đột ngột
C. Đau ngực
D. Ho nhiều về đêm, kéo dài
15. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện ở thời điểm: CHỌN CÂU SAI
A. Ban đêm
B. Ban ngày
C. Thay đổi thời tiết
D. Tiếp xúc dị nguyên
lOMoARcPSD| 27879799
16. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện khi: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Vận động mạnh
C. Nghỉ ngơi
D. Thuốc
17. Khi bệnh nhân có triệu chứng gì thì cần hướng tới bệnh hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Thởt
B. Ho và khạc đàm nhiều v sáng sớm, kéo dài
C. Hay có cơn khó thở
D. Thỉnh thoảng có cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
18. Đặc điểm các triệu chứng hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Thường xuất hiện đột ngột
B. Hay tái phát
C. Giảm đi khi dùng corticoid D. Giảm đi khi dùng giãn phế quản
19. Chẩn đoán hen phế quản dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Tiền căn
C. Cận lâm sàng
D. Triệu chứng lâm sàng, tiền căn, cận lâm sàng
20. Triệu chứng hen phế quản:
A. Sốt cao đột ngột
B. Ho, khạc đàm nhiều ban ngày
C. Khám phổi: ran rít, ran ngáy
D. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
21. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định bệnh hen phế quản:
A. Đo chức năng hô hấp với test giãn phế quản
B. XQ phổi
C. Công thức máu
D. Soi tươi và cấy đờm
22. Trong hen phế quản, phương pháp đo chức năng hô hấp có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Chẩn đoán
B. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp
C. Đánh giá mức độ hạn chế hô hấp D. Đánh giá mức độ hồi phục của phế quản
23. Trong hen phế quản, XQ phổi có giá trị:
A. Chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp
B. Chẩn đoán xác định
C. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp
D. Theo dõi điều trị
24. Nếu bệnh nhân có triệu chứng hen phế quản nhưng làm phương pháp đo chức ng hấp thì kết quả
bìnhthường vậy khi vẫn còn nghi ngờ bệnh nhân hen phế quản thì cần làm thêm:
A. XQ phổi
B. Test kích thích phế quản
C. Test da với dị nguyên
D. Định lượng IgE đặc hiệu trong huyết thanh
25. Trong bệnh hen phế quản, khi cần tìm yếu tnguy cơ gây khởi phát cơn hen thì cần: CHỌN CÂU SAIA.
Hỏi tiền căn dị ứng
B. Đo chức năng hô hấp C.
Test da với dị nguyên
D. Định lượng IgE đặc hiệu
26. Biến chng cấp tính của hen phế quản:
A. Biến dạng lồng ngực
B. Tâm phế mạn
C. Tràn khí màng phổi
lOMoARcPSD| 27879799
D. Suy hô hấp mạn
27. Biến chng mạn tính của hen phế quản:
A. m phế mạn: suy tim trái
B. Tràn khí trung thất
C. Xẹp phân thùy phổi do lắp tắc khu trú 1 đoạn phế quản
D. Lồng ngực hình thùng
28. Mục tiêu điều trị hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. Điều trị kịp thời cơn hen cấp và đợt hen cấp
B. Dự phòng cơn hen để số cơn hen xảy ra ít hơn
C. Điều trị tắc nghẽn phổi không hồi phục tích cc để tránh biến chứng và hạn chế tử vong
D. Duy trì chức năng hô hấp bình thường hoặc tối ưu
29. Nguyên tắc điều trị hen phế quản:
A. Ưu tiên sử dụng thuốc tiêm
B. Giáo dục bệnh nhân cách tiêm cho đúng
C. Giáo dục bệnh nhân để hiểu biết về hen
D. Kiểm soát các yếu tố cơ địa
30. Thuốc điều trị hen phế quản:
A. Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài
B. Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen
C. Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen và thuốc điều trị giảm triệu chứng hen
D. Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài và thuốc điều trị giảm triệu chứng
31. Thuốc kiểm soát hen phế quản: CHỌN CÂU SAI
A. S dụng hàng ngày và lâu dài
B. Tác dụng khống chế tình trạng viêm
C. Tác dụng giảm nhanh các triệu chứng
D. c dụng giữ cho việc kiểm soát được các triệu chứng lâm ng
BÀI 5. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH
1. Từ viết tắt của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính:
A. COPD
B. AB
C. CB
D. CRF
2. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh:
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí hồi phục hoàn toàn
B. Tắc nghẽn đường dẫn khí không hồi phục hoàn toàn
C. Tắc nghẽn khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch hồi phục hoàn toànD. Tắc nghẽn
khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch không hồi phục hoàn toàn
3. Trong bệnh phổi tc nghẽn mạn tính thì hệ hô hấp bị tổn thương:
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến trin nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế nang
B. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế quản nhỏ,
c phế nang.
C. Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại khí quảnD. Tắc nghẽn
đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại phế quản lớn 4. Bệnh nào khi tiến
triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
A. Viêm phế quản cấp
B. Khí phế thũng
C. Hen phế quản hồi phục
D. Viêm phổi
5. Bệnh nào khi tiến triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm phế quản mạn
B. Hen phế quản có tắc nghẽn không phục hồi
C. Viêm thanh quản
lOMoARcPSD| 27879799
D. Khí phế thủng
6. Chẩn đoán viêm phế quản mạn khi:
A. Ho khạc đàm ít nhất 1 tháng mỗi m trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây
raB. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra
C. Ho khạc đàm ít nhất 3 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bnh tim phổi khác gây ra
D. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng liên tiếp trong năm, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra.
7. Khí phế thũng gây tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp do:
A. Giãn nở khoang chứa khí thường xuyên
B. Thành phế nang bị phá hủy
C. Xơ hóa phổi
D. Phổi mất độ co giãn, đàn hồi
8. Hen phế quản khi nào được gọi COPD:
A. Hen phế quản kiểm soát hoàn toàn
B. Hen phế quản kiểm soát 1 phần
C. n hen kịch phát
D. Hen phế quản nặng có tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp ít phục hồi.
9. chế bệnh sinh của COPD:
A. Phảnng viêm bị ức chế
B. Sự tham gia của các tế bào viêm: bạch cầu trung tính, đại thực bào và lympho
C. Tăng anti stress oxy hóa
D. Mất cân bằng protease < antiprotease
10. Trong COPD, vai trò của đại thực bào:
A. Giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm
B. Giải phóng các protease
C. Giải phóng các anti oxy hóa
D. y rối loạn hiện tượng thực bào
11. Trong COPD, vai trò của bạch cầu trung tính: CHỌN CÂU SAI
A. nhiều trong đờm người COPD do hút thuốc lá
B. Làm tăng tiết nhầy
C. Giải phóng các antiprotease ở phổi
D. Liên quan mức độ nặng của bệnh
12. COPD đưc kéo dài tổn thương tiến triển làm thay đổi cấu trúc đường hô hấp là do: A. Khuếch đại phản
ứng viêm do các chất trung gian hóa học
B. Nhiễm trùng mạn do tổn thương đường hô hấp kéo dài
C. Tăng tiết nhầy đường hô hấp do các chất trung gian hóa học
D. Xơ hóa thành phế quản do các chất trung gian hóa học
13. Trong COPD, cơ chế bệnh sinh nào là quan trọng giúp khuếch đại quá trình viêm m duy trì viêm mạntính
gây thay đổi cấu trúc đường hô hấp:
A. S tham gia của các tế bào viêm
B. Stress oxy hóa
C. Mất cân bằng protease – antiprotease
D. ng áp lực mạch máu phổi
14. Trong COPD gây rối loạn chức năng hô hấp do: A. Hạn chế luồng khí hít vào và gây ứ khí ở phổi
B. Giảm trao đổi khí ở phế nang
C. Giảm tiết nhầy
D. Giảm áp lực mạch máu phổi
15. Trong bệnh COPD, cơ chế gây hạn chế luồng khí thở ra và ứ khí phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm quá mức đường phế quản nhỏ
B. Tăng sinh xơ đường phế quản nhỏ
C. Tăng tiết nhầy đường phế quản nhỏ
D. ng phá hủy thành phế nang làm co thắt phế nang
16. Khi sử dụng các thuốc giãn phế quản trong bệnh COPD, bệnh nhân đỡ khó thở tăng khả năng hoạt
độngth lực là do:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản trung tâm
B. Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản ngoại biên
C. Giảm khí phổi do giãn các phế quản ngoại biên
D. ng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản trung tâm
17. Trong COPD, cơ chế gây tăng áp lực mạch máu phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Teo mỏng lớp nội mạc
B. Tăng sinh nội mạc
C. Co thắt các tiểu động mạch phổi
D. Mất giường mao mạch phế nang do
18. Khi bệnh COPD có tăng áp lực mch máu phổi, nếu tiến triển lâu dài gây:
A. P đại thất trái và suy tim trái
B. Giãn thất trái và suy tim trái
C. Phì đại thất phải và suy tim phải
D. Giãn thất phải và suy tim phải
19. Ở bệnh COPD, ngoài bệnh đường hô hấp, bệnh nhân còn biểu hiện: CHỌN CÂU SAI
A. Suy kiệt
B. Yếu cơ xương
C. Thiếu máu nhược sắc
D. ng nguy cơ bệnh tim mạch
20. Bệnh nhân COPD khio được gọi là đợt kịch phát (đợt cấp) COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Khó thở nhiều
B. Sốt cao đột ngột
C. Ho đàm tăng
D. Khám phổi: nhiều ran rít, ran ngáy, ran ẩm
21. Yếu tố nguy cơ làm bệnh nhân COPD vào đợt kịch phát COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm khuẩn
B. Nhiễm virus
C. Stress
D. Ô nhiễm môi trường
22. Trong đợt kịch phát COPD, ở phế quản có tình trạng viêm quá mức do tăng: CHỌN CÂU SAI
A. Số lượng bạch cầu trung tính
B. Tăng nồng độ TN
C. Tăng nồng độ IL-ra
D. ng nồng độ IL-8
23. Trong đợt cấp COPD, biểu hiện khó thở nhiều là do:
A. ng luồng thông khí hít vào và thở ra
B. Tăng ứ khí trong phổi và gim lưu lượng khí thở ra
C. Giảm luồng thong khí hít vào và thở ra
D. ng ứ khí trong phổi và tăng lưu lượng khí thở ra
24. Yếu tố dịch tễ gợi ý bệnh COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Bệnh thường khởi phát lứa tuổi trẻ 20 – 30
B. Có tiền sử hút thuốc lá lâu năm
C. Ho khạc đờm nhiều năm
D. Khó thở tăng dần và khả năng lao động giảm sút dần
25. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Khó thở
B. Ho
C. Sốt cao
D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm
26. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD:
A. Khó thở đột ngột
B. Ran nổ, ran ẩm
C. Ran rít, ran ẩm
lOMoARcPSD| 27879799
D. Khò khè
27. Trong bệnh COPD, nếu viêm phế quản mạn chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng: A. Xuất hiện ho khạc đờm
kéo dài trước, sau đó mới khó thở
B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở
28. Trong bệnh COPD, nếu khí phế thũng chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng:
A. Xuất hiện ho khạc đờm kéo dài trước, sau đó mới khó thở
B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mi ho, khạc ít đờm
D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó th
29. Trong bệnh COPD, nếu trong đợt cấp COPD thì biểu hiện lâm sàng: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm khuẩn phổi-phế quản
B. Suy hô hấp cấp
C. Suy tim trái cấp
D. Suy tim phải cấp
30. Để chẩn đoán xác định bệnh nhân bệnh COPD thì cần làm thêm cận lâm sàng gì:
A. Đo hô hấp
B. Điện tâm đồ
C. XQ phổi
D. t nghiệm đờm
31. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng m phế mạn trước khi triệu
chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
32. Khi bệnh nhân đưc chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng suy hấp trước khi có triệu chứng
trên lm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
33. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tràn khí màng phổi trước khi có
triệu chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
34. Khi bệnh nhân đưc chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng viêm phổi trước khi triệu chứng
trên lm sàng cần đề nghị cận lâm sàng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
35. Trong bệnh COPD, khi bệnh nhân khó thở xuất hiện trước, sau đó ho khạc đàm ít thì dùng cận lâm
sàngnào để phát hiện khí phế thũng và xác định mức độ của khí phế thũng:
A. XQ phổi
B. CT scan
C. ECG
D. Đo khí máu
36. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị:
A. Pt hiện tổn thương điển hình của COPD
lOMoARcPSD| 27879799
B. Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh hô hấp khác
C. Giúp phát hiện biến chứng suy hô hấp
D. Giúp chẩn đoán biến chứng tâm phế mạn
37. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. Pt hiện hội chứng phế nang
B. Phát hiện hội chứng mạch u
C. Phát hiện biến chứng viêm phổi
D. Pt hiện biến chứng áp xe phổi
38. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng CT Scan có giá trị: CHỌN CÂU SAI
A. c định vị trí, độ rộng, mức độ của khí phế thũng
B. Xác định hội chứng giãn phế nang
C. Xác định độ dày thành phế quản
D. c định giãn phế quản
39. Trong đợt kịch phát COPD, bệnh nhân sốt, khó thở và ho nhiu thì cận lâm sàng cần làm: CHỌN CÂUSAI
A. ng thức máu
B. Khí máu động mạch
C. Soi và cấy đờm
D. Kháng sinh đồ
40. Mục tiêu điều trị COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Hạn chế mức độ và tần suất xuất hiện đợt cấp COPD và biến chứng
B. Giảm triệu chứng hoàn toàn cho bệnh nhân
C. Giáo dục bệnh nhân kiến thức về bệnh
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống
41. Điều trị COPD bằng thuốc: CHỌN CÂU SAI
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticoid hít
C. Tiêm vaccine phòng cúm
D. Corticoid uống
42. Thuốc giãn phế quản dùng điều trị COPD: CHỌN CÂU SAI
A. Thuốc làm giảm triệu chứng
B. Ưu tiên sdụng dạng hít có định liều
C. Chỉ nên sử dụng 1 loại thuốc giãn phế quản
D. thể chọn 1 hoặc phối hợp nhiều loại giãn phế quản
43. Trong điều trị COPD không dùng thuốc: CHỌN CÂU SAI
A. Bỏ thuốc lá
B. Oxy trị liệu dài hạn tại nhà với liều thấp qua xông mũi
C. Phục hồi chức năng hô hấp
D. Chế độ dinh dưỡng hợp lý: ăn nhiều chất, mỗi bữa số lượng nhiều hơn người thường
lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 6 - SUY TIM
1. Suy tim là:
A. tình trạng giảm sức co bóp cơ tim
B. Là trng thái giảm cung lượng tim
C. Là tình trạng giảm tần số tim
D. tình trạng giảm thể tích nhát bóp của tim
2. Suy tim là trạng thái cung lượng tim không đủ đáp ứng với nhu cầu của cơ thể về mặt……trong mọi tình
huống sinh hoạt của bệnh nhân.
A. Glucose
B. Oxy
C. Máu
D. ỡng chất
3. Công thức tính cung lượng tim:
A. Cung lượng tim = thể tích nhát bóp x tần s tim
B. Cung lượng tim = sức co bóp cơ tim x tần số tim
C. Cung lượng tim = thể tích nhát bóp x sc co bóp cơ tim
D. Cung lượng tim = thể tích nhát bóp x sc cản ngoại biên
4. Trong suy tim, yếu tảnh hưởng đến cung lượng tim: CHỌN CÂU SAI
A. Tiền gánh
B. Sức co bóp của cơ tim
C. Sức cản ngoại biên
D. Tần số tim
5. Trong suy tim, yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến thể tích nhát bóp: NGOẠI TRỪ
A. Tiền gánh
B. Sức co bóp cơ tim
C. Hậu gánh
D. Tần số tim
6. Suy tim xảy ra trong giai đoạn đầu khi:
(Cung lượng tim = tiền gánh x sức co bóp cơ tim x hậu gánh x tần số tim)
A. Giảm tần số tim
B. Giảm sức co bóp cơ tim
C. Tăng hậu gánh
D. ng tiền gánh
7. chế thích nghi quan trọng để tăng cung ng tim đáp ứng nhanh việc tăng nhu cầu oxy cho cơ thể khi
vận động: A. Tần số tim
B. Tiền gánh
C. Hậu gánh
D. Sức co bóp cơ tim
8. Trong suy tim, nhịp tim thay đổi như thế nào: A. Lúc đầu nhịp tim tăng để duy trì cung lượng tim
B. Lúc đầu nhịp tim tăng để làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim
C. Lúc sau nhịp tim tăng để duy trì cung lượng tim
D. Lúc sau nhịp tim tăng để làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim
9. Thể tích nhát bóp là gì:
A. Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong một chu kỳ tim
B. Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong một tâm thu
C. Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong một tâm trương
D. Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong 1 phút
10. Trong suy tim, thể tích nhát bóp phụ thuộc yếu tố: CHỌN CÂU SAI
A. Thể tích máu trong thất thì tâm trương
lOMoARcPSD| 27879799
B. Sức co bóp cơ tim
C. Thể tích máu trong thất cuối thì tâm trương
D. Sc cản của các động mạch với sự co bóp của tâm thất
11. Tiền gánh là gì?
A. Thể tích máu trong thất thì tâm thu
B. Thể tích máu trong thất cuối thì tâm thu
C. Thể tích máu trong thất cuối thì tâm trương
D. Sc cản của các động mạch với sự co bóp của tâm tơng
12. Hậu gánh là gì?
A. Sc cản của các động mạch với sự co bóp của tâm tơng
B. Sức cản của c động mạch với sự co bóp của tâm thu
C. Thể tích máu trong thất cuối thì tâm trương
D. Thể tích máu trong thất cuối thì tâm thu
13. Trong suy tim còn bù, khi có tăng thể tích máu về thất gây tăng tiền gánh thì cơ chế bù trừ ở tim để giảmtiền
gánh là:
A. Giãn sợi cơ tim
B. Phì đại cơ tim
C. Tăng sức co bóp cơ timD. Tăng tần số tim
14. Trong suy tim còn bù, khi ng sức cản của các động mạch gây tăng hậu gánh thì cơ chế trừ tim
đểgiảm hậu gánh là: A. Giãn sợi cơ tim
B. Phì đại cơ tim
C. Tăng sức co bóp cơ tim
D. Tăng tần số tim
15. Theo luật Starling tđiều nào sau đây đúng:
A. Máu về thất ít thì đáp ng co của cơ tim càng mạnh
B. Máu về thất ít thì đáp ng co của cơ tim càng yếu
C. Máu về thất càng nhiều, vượt ngưỡng chịu đựng của sợi cơ tim thì sợi cơ tim bắt đầu bị kéo dài ra
vàkhi càng bị kéo dài thì đáp ứng co càng mạnh.
D. Máu về thất càng nhiều thì sợi cơ càng bị kéo dài ra và khi càng bị kéo dài thì đáp ứng co càng mạnh
16. Khi suy tim, cơ chế bù trtại tim để nâng cung lượng tim lên là: A. Tăng hoạt tính hệ thần kinh giao cảm
gây co mạch ngoại biên
B. Tăng hoạt tính hệ rennin-angiotensin-aldosteron (RAA)
C. Giãn tâm thất
D. Tăng giải phóng arginin-vasopressin
17. Trong suy tim, các chế trừ giúp nâng cung lượng tim, tuy nhiên các chế này cũng gây hậu quả
bấtlợi: CHỌN CÂU SAI
A. Thúc đẩy thiếu máu toàn cơ thể
B. Thúc đẩy thiếu máu cục bộ cơ tim
C. Giảm ới máu phổi D. Ức chế thêm chức năng tim
18. Hậu quả của suy tim: A. Giảm cung lượng tim
B. Tăng cung lượng tim
C. Giảm áp lực tâm thất ở thời kỳ tâm thu
D. Tăng áp lực tâm thất ở thời kỳ tâm thu
19. Hậu quả giảm cung lượng tim trong suy tim gây nguy cơ:
A. ng vận chuyển oxy đến các mô
B. Phân phối lại lưu lượng máu: giảm máu đến não và tăng máu đến động mạch vành, thận
C. Tăng lưu lượng lọc cầu thận: tiểu nhiều
D. Dễ tạo huyết khối
20. Hậu quả tăng áp lực cuối tâm tơng của tâm thất trái trong suy tim gây:
A. Giảm áp lực nh mạch ngoại vi
B. Ứ máu ngoại biên dễ dẫn tới to thành các cc máu đông
C. Tăng áp lực động mạch phổi, mao mạch phổi và cuối cùng có thể tăng áp lực tĩnh mạch phổi
D. thể phù phổi
lOMoARcPSD| 27879799
21. Hậu quả tăng áp lực cuối tâm tơng của thất phải trong suy tim gây:
A. ng áp lực tĩnh mạch ngoại vi
B. Ứ máu trung tâm dễ dẫn đến tạo thành các cục máu đông
C. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi
D. thể phù phổi22. Nguyên nhân suy tim trái:
A. Bệnh phổi mạn tính
B. Tăng huyết áp
C. Gù vẹo cột sống
D. Hẹp van 2 lá
23. Nguyên nhân suy tim trái thường gặp nhất:
A. Hẹp van 2 lá
B. ng huyết áp
C. Hở van 2 lá
D. Tăng áp lực động mạch phổi
24. Nguyên nhân suy tim trái: CHỌN CÂU SAI
A. Hở van 2 lá
B. Hẹp van 2 lá
C. Hở van động mạch chủ
D. Hẹp van động mạch chủ
25. Nguyên nhân gây suy tim trái:
A. Hen phế quản
B. Nhồi máu phổi
C. Hẹp eo động mạch chủ
D. Thông liên nhĩ
26. Nguyên nhân gây suy tim trái:
A. Bệnh van 3 lá
B. Hẹp eo động mạch phổi
C. Thông liên thất
D. n nhịp nhanh thất 27. Nguyên nhân gây suy tim phải:
A. Hở van 2 lá
B. Hẹp van 2 lá
C. Tăng huyết áp
D. Bệnh van động mạch chủ
28. Nguyên nhân gây suy tim phải thường gặp nhất là
A. Hở van 2 lá
B. Hẹp van 2 lá
C. ng huyết áp
D. Bệnh van động mạch phổi29. Nguyên nhân gây suy tim phải:
A. Nhồi máu cơ tim
B. Hẹp van động mạch chủ đơn thuần
C. Viêm phế quản mạn
D. n nhịp nhanh kịt phát trên thất
30. Nguyên nhân gây suy tim phải: CHỌN CÂU SAI
A. Block nhĩ thất hoàn toàn
B. Bệnh van 3 lá
C. Thông liên nhĩ
D. Thông liên thất
31. Nguyên nhân gây suy tim phải: CHỌN CÂU SAI
A. Thông liên nhĩ
B. Thông liên thất
C. n ống động mạch
D. Gù vẹo cột sống và dị dạng lồng ngực32. Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ:
A. Thường gặp nhất là suy tim phải tiến triển thành suy tim toàn bộ
lOMoARcPSD| 27879799
B. Viêm cơ tim
C. Viêm tim toàn bộ
D. Bệnh cơ tim co thắt
33. Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ:
A. Suy giáp
B. Thiếu vitamin B6
C. Thiếu máu nặng
D. Dò tĩnh mạch – mao mạch
34. Thiếu vitamin B1 gây suy tim thuộc phân loại:
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn b
35. Cường giáp gây suy tim thuộc phân loại:
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn b
36. Triệu chứng suy tim trái: CHỌN CÂU SAIA. Khó ththường gặp nhất, liên quan gắng sức
B. Khó thở khi xảy ra đột ngột là xuất hiện cơn hen tim hoặc phù phổi cấp
C. Ho thường xảy ra vào ban đêm hoặc khi bệnh nhân gắng sức
D. Ho trong suy tim là chỉ ho khan
37. Triệu chứng thực thể khi khám trên bệnh nhân suy tim trái:
A. nh mạch cổ nổi
B. Mỏm tim đập hơi lệch sang phải
C. Nghe tim: nhịp tim nhanh, thể tiếng ngựa phi, tiếng thổi tâm thu nhẹ mỏm do hở van 3 lá
năng
D. Nghe phổi: ran ẩm rải rác 2 phổi
38. Bệnh nhân suy tim, đêm đột ngột kthở, nghe phổi nhiều ran ẩm rải rác ran rít 2 phổi vậy bệnhnhân
này đang bị: A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. n hen tim
D. n phù phổi cấp
39. Bệnh nhân suy tim, đột ngột có cơn khó thở, nghe phổi có nhiều ran ẩm to, nhỏ hạt dâng nhanh từ 2 đáyphổi
lên khắp 2 phổi như thủy triều dâng, bệnh nhân ho khạc nhiều bọt, vậy bệnh nhân này đang bị: A. Suy tim
trái
B. Suy tim phải
C. n hen tim
D. n phù phổi cấp
40. Cận lâm sàng cho bệnh nhân suy tim trái: CHỌN CÂU SAI
A. XQ ngực
B. ECG
C. EEG
D. Siêu âm tim
41. Dấu hiệu trên cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim trái cho thấy có tăng gánh tim trái là:
A. Trục lệch phải, dày nhĩ trái, dày thất tráiB. Trục lệch phải, dãn nhĩ trái, dãn thất trái
C. Trục lệch trái, dãn nhĩ trái, dãn thất trái
D. Trục lệch trái, dày nhĩ trái, dày thất trái
42. Ở bệnh nhân suy tim trái, chụp XQ ngực cho thấy: CHỌN CÂU SAI
A. Tim to ra nhất là các buồng bên trái
B. Cung dưới trái phồng lên và kéo dài ra
C. Phổi không điển hình
D. Mờng rốn phổi
43. Triệu chứng suy tim phải: CHỌN CÂU SAI
A. Khó thở thường xuyên
lOMoARcPSD| 27879799
B. Thỉnh thoảng có n khó thở kịch phát
C. Ứ máu tĩnh mạch chủ trênD. Ứ máu tĩnh mạch chủ dưới
44. Triệu chứng suy tim phải:
A. Gan to, có tính đàn xếp, nổi cục lổn nhổn
B. Động mạch cổ nổi
C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh (+)
D. ng da niêm
45. Triệu chứng suy tim phải:
A. P mềm
B. Tiểu nhiều, nước tiểu sẫm màu
C. Huyết áp động mạch tối đa tăng
D. Huyết áp động mạch tối thiểu giảm
46. Triệu chứng khám tim bệnh nhân suy tim phải: CHỌN CÂU SAI
A. Hartzer (+)
B. Tiếng ngựa phi phải
C. Tiếng thổi tâm thu nhẹ ở ổ van 3 lá do hẹp van 3 lá cơ năng
D. Các triệu chứng của bệnh gây suy tim phải
47. Cận lâm sàng cho bệnh nhân suy tim phải: CHỌN CÂU SAI
A. XQ ngực
B. ECG
C. EEG
D. Siêu âm tim
48. Dấu hiệu trên cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim phải cho thấy có tăng gánh tim phải là:
A. Trục lệch phải, dày nhĩ phải, dày thất phải
B. Trục lệch phải, dãn nhĩ phải, dãn thất phải
C. Trục lệch trái, dãn nhĩ trái, dãn tht trái
D. Trục lệch trái, dày nhĩ trái, dày thất trái
49. Ở bệnh nhân suy tim phải, chụp XQ ngực cho thấy: CHỌN CÂU SAI
A. Cung dưới phải dãn
B. Mỏm tim nâng cao trên vòm hoành trái
C. Cung động mạch phổi xẹp D. Phổi mờ nhiều do ứ máu phổi
50. Triệu chứng suy tim toàn bộ:
A. Triệu chứng suy tim trái mức độ nặng
B. Triệu chứng suy tim phải mức độ nặng
C. Triệu chứng suy tim phải và suy tim trái mức độ nặngD. Triệu chứng suy tim phải hoặc suy tim trái
mức độ nặng
51. Triệu chứng suy tim toàn bộ:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Phù mềm 2 chi dưới
C. Gan to nhiều, động mạch cổ nổi to
D. Huyết áp kẹp
52. Phân loại mức độ suy tim theo NYHA là dựa vào:
A. Mức độ hoạt động thể lực và triệu chứng cơ năng của bệnh nhân
B. Mức độ khó thở và mức độ gan to
C. Sinh lý bệnh
D. Diễn biến bệnh
53. Phân loại mức độ suy tim trên lâm sàng là dựa vào:
A. Mức độ hoạt động thể lực và triệu chứng cơ năng của bệnh nhân
B. Mức độ khó thở và mức độ gan to
C. Sinh lý bệnh
D. Diễn biến bệnh
54. Trong điều trị suy tim, chế độ ăn và sinh hoạt cần lưu ý: CHỌN CÂU SAI
A. Hạn chế các hoạt động thể lực
lOMoARcPSD| 27879799
B. Chế độ ăn hạn chế muối
C. Tăng lượng nước và dịch đưa vào cơ thể
D. Loại bỏ yếu tố nguy cơ: rượu, thuốc lá, café,…55. Trong điều trị suy tim, hạn chế lượng muối ăn
vào là:
A. < 0,1 g Na/ngày
B. < 0,5 g Na/ngày
C. < 1 g Na/ngàyD. < 2 g Na/ngày
56. Thuốc điều trị suy tim có mục đích tác động làm:
A. Giảm sức co bóp cơ tim
B. Tăng đào thải muối và nước
C. Tăng tiền gánh và hậu gánh
D. Điều trị và dự phòng tình trạng không đông máu
lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 7. LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
1. Loét dạ dày tá tràng tên tiếng anh là gì:
A. Peptic ulcer
B. Hepatitis
C. Gastritis
D. Oesophageal ulcer
2. Loét dạ dày tá tràng có đặc điểm:
A. Bệnh cấp tính
B. Diễn biến không có tính chu kỳ
C. Tổn tơng là những ổ loét ở lớp cơ dạ dày – tá tràng
D. Vị tríloét ở dạ dày (loét dạ dày) hoặc ở hành tá tràng (loét tá tràng)
3. Vị trí loét dạ dày – tá tràng hay gặp nhất là: CHỌN CÂU SAI
A. Bờ cong lớn
B. Bờ cong nhỏ
C. Hang vị
D. Môn v
E. Hành tá tràng
4. Quá trình hình thành ổ loét ở dạ dày – tá tràng là do:
A. Yếu tố bảo vệ = yếu tố phá hủyB. Yếu tố bảo vệ < yếu tố phá hủy
C. Yếu tố bảo vệ > yếu tố phá hủy
D. Yếu tố phá hủy < yếu tố bảo vệ
5. Quá trình hình thành ổ loét ở dạ dày tràng là do mất cân bằng giữa: CHN CÂU SAI A. Yếu tố bảo vệ
tăng, yếu tố phá hủy giảm
B. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố phá hủy tăng
C. Yếu tố bảo vệ bình thường, yếu tố phá hủy tăngD. Yếu tố bảo vệ tăng nhưng
yếu tố phá hủy tăng mạnh hơn
6. Trong loét dạ dày – tá tràng, yếu tố tấn công là:
A. Acid lactic
B. HPV
C. Pepsin dịch vị
D. Prostaglandin
7. Trong loét dạ dày – tá tràng, yếu tố tấn công là:
A. Helicobacter pylori
B. Acid dịch vị: H
2
SO
4
C. Ức chế thần kinh kéo dài
D. Thuốc ức chế thụ thể H
2
trên tế bào thành
8. Trong loét dạ dày – tá tràng, yếu tố bảo vệ là: CHỌN CÂU SAI
A. Tuần hoàn tại niêm mạc dạ dày
B. Lớp chất nhầy và các tế bào tiết nhầy
C. Kích thích thần kinh kéo dài
D. Sự toàn vẹn của tế bào niêm mạc dạ dày
9. Hội chứng Zollinger – Ellison gây nhiều loét trong dạ dày tá tràng do: A. Tiết nhiều gastrin làm sản
xuất nhiều acid
B. Tiết nhiều histamine làm sản xuất nhiều acid
C. Tiết nhiều acetylcholine làm sản xuất nhiều acid
D. Ức chế tiết somatostatin làm sản xuất nhiều acid
10. Helicobacter pylori thuộc nhóm:
A. Trực khuẩn Gram dương
B. Trực khuẩn Gram âm
lOMoARcPSD| 27879799
C. Xoắn khuẩn Gram dương
D. Xoắn khuẩn Gram âm
11. Helicobacter pylori có đặc điểm:
A. Sống ở lớp niêm mạc và dưi niêm mạc dạ dày
B. Làm tổn thương niêm mạc tại chỗ: tăng tiết chất nhầy, giảm tiết men làm tổn thương tế bào niêm
mạc
C. Ảnh hưởng mạnh đến toàn thân
D. Làm tăng tiết acid dịch vị
12. H. pylori tiết ra men gì gây độc tế bào đồng thời ngăn cản quá trình tổng hợp chất nhầy:
A. Lipase
B. Peroxydase
C. Urease
D. Protease
13. Yếu tố tinh thần gây loét dạ dày theo cơ chế:
A. Căng thẳng thần kinh kéo dài gây giãn mạch và tăng tiết acid gây loét
B. Ức chế thần kinh kéo dài gây giãn mạch và tăng tiết acid gây loét
C. Căng thẳng thần kinh kéo dài gây co mạch và tăng tiết acid gây loét
D. Ức chế thần kinh kéo dài gây co mạch và giảm tiết acid gây loét
14. Thuốc corticoid gây loét dạ dày theo cơ chế:
A. Tăng tiết acid dạ dày
B. Tăng tiết pepsin
C. Ức chế tiết somatostatin
D. Ức chế tiết prostaglandin
15. Thuốc NSAIDs gây loét dạ dày theo cơ chế:
A. Tăng tiết acid dạ dày
B. Tăng tiết pepsin
C. Ức chế tiết somatostatin
D. Ức chế tiết prostaglandin
16. Vai trò của thuốc lá trong loét dạ dày:
A. Tăng tiết acid dạ dày
B. Tăng tiết pepsin
C. Ức chế tiết nhầy
D. Ức chế tiết prostaglandin
17. Trong ăn uống thì yếu tố nào dễ làm tăng nguy cơ loét dạ dày tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Uống rượu
B. Ăn đồ quá nóng
C. Ăn đồ quá lạnh
D. Vận động mạnh trước khi ăn no 18. Triệu chứng thường gặp trong loét d dày:
A. Đau thượng vị
B. Đau hông sưn trái
C. Đau hạ sườn trái
D. Đau quanh rốn
19. Triệu chứng đau có thể gặp trong loét dạ dày - tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Đau thượng vị âm ỉ
B. Đau thượng vị bỏng rát
C. Đau thượng vị qun cơn
D. Đau thượng vị lan hố chậu phải
20. Đặc điểm của đau trong loét dạ dày: CHỌN CÂU SAI
A. Đau có tính chu kỳ, liên quan bữa ăn
B. Đau khi đói
C. Ăn vào đỡ đau
D. Đau sau ăn vài giờ
21. Đặc điểm của đau trong loét tá tràng: CHỌN CÂU SAI
lOMoARcPSD| 27879799
A. Đau có tính chu kỳ, liên quan bữa ăn
B. Đau khi đói
C. Ăn vào đỡ đau
D. Đau sau khi ăn vài giờ
22. Đặc điểm của đau trong loét dạ dày - tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Đau liên quan bữa ăn
B. Đợt đau kéo dài vài tuần rồi hết
C. Vài tháng hoặc i năm xuất hiện một đợt đau
D. Càng về sau, tính chu kỳ càng rõ, đau liên tục
23. Trong loét dạ dày - tá tràng, triệu chứng có thể gặp: CHỌN CÂU SAI
A. Đau thượng vị
B. Ợ hơi, ợ chua
C. Khó thở
D. Đầy bụng
24. Trong loét dạ dày - tá tràng, các xét nghiệm có giá trị chẩn đoán là:
A. Nội soi thực quản
B. Nội soi dạ dày – tá tràng
C. XQ ngực
D. Công thức máu
25. Trong loét dạ dày – tá tràng, phương pháp xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán nhất: A. Nội soi dạ dày – tá
tràng
B. XQ dạ dày
C. Test thở ure
D. Miễn dịch huyết thanh tìm Hp
26. Trong loét dạ dày – tá tràng, xét nghiệm xâm lấn tìm Hp:
A. Test urease nhanh
B. Test thở ure
C. Định lượng kháng nguyên trong phân
D. Miễn dịch huyết thanh
27. Trong loét dạ dày – tá tràng, xét nghiệm không xâm lấn tìm Hp:
A. Test urease nhanh
B. Xét nghiệm mô học
C. Miễn dịch huyết thanh
D. PCR mẫu sinh thiết
28. Trong loét dạ dày – tá tràng, khi nội dạ dày – tá tràng có tác dụng: CHỌN CÂU SAI
A. Chẩn đoán xác định loét
B. Đánh giá kích thước ổ loét
C. Vị tríloét
D. Nhận biết cơ chế gây loét
29. Trong loét dạ dày, khi chụp XQ dạ dày có tác dụng:
A. m thấy ổ loét
B. Là phương pháp trực tiếp
C. Độ tin cậy cao
D. Nhận biết cả những tổn thương nhỏ và mi
30. Trong loét dạ dày – tá tràng, xét nghiệm máu có tác dụng:
A. Chẩn đoán xác định loét
B. Chẩn đoán nguyên nhân gây loét
C. Chẩn đoán phân biệt
D. Chẩn đoán mức độ loét
31. Loét dạ dày có thể dẫn đến biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Chảy máu tiêu hóa (xuất huyết tiêu hóa)
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp tâm vị
lOMoARcPSD| 27879799
D. Ung thư hóa dạ dày từ ổ loét
32. Trong loét dạ dày tràng, khi chưa triệu chứng của biến chứng chảy máu tiêu hóa thì tm soát biếnchứng
bằng phương pháp: CHỌN CÂU SAI
A. Nội soi dạ dày – tá tràng
B. Công thức máu
C. Quan sát màu sắc phân
D. XQ dạ dày
33. Trong loét dạ dày, khi chưa triệu chứng của biến chứng thủng dạ dày thì tm soát biến chứng bằngphương
pháp: A. Nội soi dạy
B. Công thức máu
C. Siêu âm bụng
D. XQ bụng
34. Trong loét dạ dày tràng, khi chưa có triệu chứng của biến chứng hẹp môn vị thì tầm soát biến chứngbằng
phương pháp: A. Nội soi tá tràng
B. Nội soi dạ dày
C. XQ bụng
D. Siêu âm bụng
35. Trong loét dạ dày, khi chưa triệu chứng của biến chứng ung thư hóa dạ dày thì tầm soát biến chứng
bằngphương pháp: A. Nội soi tá tràng
B. Nội soi dạ dày
C. XQ bụng
D. Siêu âm bụng
36. Bệnh nhân tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân triệu chứng: ăn không tiêu, đầy chướng bụng,
nônnhiều, ăn vào một lúc là nôn; vậy bệnh nhân đangbiến chứng gì:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Ung thư hóa dạ dày
37. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ y, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: nôn ra máu; vậy bệnh nhân đang cóbiến
chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Ung thư hóa dạ dày
38. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: đi cầu phân đen; vậy bệnh nhân đangcó
biến chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Ung thư hóa dạ dày
39. Bệnh nhân tiền căn loét dạ dày, đt này bệnh nhân triệu chứng: nôn ra máu đi cầu phân đen; vậybệnh
nhân đang có biến chứng gì:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Ung thư hóa dạ dày
40. Bệnh nhân tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân triệu chứng: đột ngột đau bụng dữ dội co
cứngthành bụng; vậy bệnh nhân đang có biến chứng gì:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Ung thư hóa dạ dày
41. Bệnh nhân có tiền căn loét d dày, đợt này bệnh nhân triệu chứng: ăn không tiêu, đầy chướng bụng, sụtcân
nhanh, chán ăn, rối loạn tiêu hóa, thường hay mệt mỏi; vậy bệnh nhân đang có biến chứng gì: A. Xuất huyết
tiêu hóa
lOMoARcPSD| 27879799
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Ung thư hóa dạ dày
42. Bệnh nhân thường hay đau âm ỉ thượng vị, đau xuất hiện khi ăn uống không đúng giờ, sử dụng đồ cay,rượu
bia; thời gian gần đây bệnh nhân thêm triệu chứng: thường hay chóng mt, hoa mắt, thỉnh thoảng tiêu
chảy + phân đen. Vậy bệnh nhân này bệnh gì:
A. Viêm dạ dày – tá tràng có biến chứng loét
B. Loét dạ dày – tá tràng có biến chứng xuất huyết tiêu hóa
C. Loét dạ dày – tá tràng có biến chứng thủng dạ dày
D. Viêm dạ dày + trĩ
43. Mục tiêu điều trị loét dạ dày – tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm yếu tố gây loét
B. Tăng cường yếu tố bảo vệ và tái tạo niêm mạc
C. Diệt trừ virus Hp
D. Điều trị triệt để Hp bằng kháng sinh
44. Ở bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng thì chế độ ăn uống và sinh hoạt làm giảm tiết acid dịch vị là:
A. Ăn ít ba, nhai kỹ
B. Mọi nữa ăn đều nên ăn nhẹ, ăn lỏng và uống nhiều nước
C. Không nên ăn những chất dễ gây kích thích
D. Không hút thuốc lá nơi công cộng
BÀI 8 - XƠ GAN
1. Xơ gan có tên tiếng anh là:
A. Hepatitis
B. Gastritis
C. Constipation
D. Cirrhosis 2. Định nghĩa xơ gan:
A. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất khu trú
B. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất khu trú
C. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất lan tỏa
D. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất lan tỏa
3. Xơ gan có biểu hiện bằng: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm, hoại tử nhu mô gan
B. Sự tăng sinh xơ của tổ chức liên kết tạo sẹo xơ hóa
C. Sự hình thành các hạt tái tạo từ tế bào gan còn nguyên vẹn làm đảo lộn cấu trúc bình thưng dẫn tớihình
thành các u cục trong nhu mô gan
D. Sự hình thành các hạt có chức năng tái tạo từ tế bào gan
4. Nguyên nhân gây xơ gan thường gặp nhất:
A. Xơ gan do rượu
B. Viêm gan virus
C. Nhiễm ký sinh trùng
D. Ứ mật kéo dài
5. Nguyên nhân gây xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở lách
C. Ứ máu ở gan
D. Rối loạn chuyển hóa
6. Sỏi gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
7. Giun gây xơ gan do:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
8. Nhiễm trùng đường mật gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
9. Viêm đường mật trong gan kinh diễn tiên phát gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
10. Xơ gan có nguyên nhân ứ máu gan là do: CHỌN CÂU SAI
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn bộD. Hội chứng Budd – chiari 11. Cu gây xơ gan do: A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độcD. Rối loạn chuyển hóa
12. Sắt gây xơ gan do: A.
Ứ mật kéo dài
B. máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa 13. Sán máng gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ký sinh trùng
C. Nhiễm độc
D. Lách to
14. Sốt rét gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ký sinh trùng
C. Nhiễm độc
D. Lách to
15. Tổn thương giải phẫu bệnh ca xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Gan to
B. Gan teo
C. Mật độ chắc và cứng
D. Màu đỏ nâu
16. Tổn thương giải phẫu bệnh ca xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Màu sắc đỏ nhạt
B. Màu sắc vàng nhạt
C. Mặt gan nhẵn
D. Mặt gan sần sùi hoặc mấp mô
17. Tổn thương tế bào học của xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Khoảng cửa xơ cứng lan rộng
B. Hẹp hệ thống mạch và ống mật ngoài gan
C. Tế bào nhu mô tiểu thùy gan sinh ra các tế bào mới
D. Xung quanh các nhóm tế bào mới là tổ chức xơ
18. Quá trình hình thành xơ gan do sự phát triển của tổn thương:
A. Tổn tơng tĩnh mạch gan
B. Tổn thương động mạch gan
C. Giảm tạo mô liên kết
lOMoARcPSD| 27879799
D. Tái to tế bào gan
19. Trong xơ gan, quá trình tiến triển của xơ bắt đầu bằng loại tổn thương nào:
A. Tổn tơng tế bào gan
B. Tổn thương động mạch gan
C. ng sinh mô liên kết
D. Tái to tế bào gan20. Trong xơ gan có hội chứng:
A. Hội chứng tăng áp lực động mạch gan
B. Hội chứng giảm áp lực động mạch gan
C. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Hội chứng giảm áp lực tĩnh mạch cửa
21. Trong xơ gan có hội chứng: A. Hội chứng suy tếo gan
B. Hội chứng suy tế bào hình sao
C. Hội chứng suy tế bào kupffer
D. Hội chứng suy tế bào nội mô
22. Bệnh cảnh lâm sàng của xơ gan phụ thuộc: CHỌN CÂU SAI
A. Nguyên nhân
B. Giai đoạn phát triển của bệnh
C. Mức độ diễn biến
D. Triệu chứng lâm sàng
23. Trong giai đoạn xơ gan còn bù, triệu chứng có thể có:
A. Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ
B. Vàng da
C. Các nốt sao mạch ở da mặt, cổ, ngực
D. Cổ chướng toàn thể
24. Trong giai đoạn xơ gan còn bù, triệu chứng có thể có: CHỌN CÂU SAI
A. nh trạng viêm gan: mệt mỏi, chán ăn, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa, đau hạ sườn phải
B. Gan to (mặt nhẵn, mật độ mềm), lách to
C. Cổ chướng phát triển nhanh D. Chảy máu cam, chảy máu chân răng
25. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xơ gan:
A. Triệu chứng lâm sàng hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa và/hoặc hội chứng suy tế bào ganB.
Xét nghiệm sinh hóa thăm dò chức năng gan
C. Soi ổ bụng
D. Sinh thiết gan
26. Khi bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ xơ gan còn bù thì dùng cận m sàng để chẩn đoán xác định: CHỌN
CÂU SAI
A. t nghiệm sinh hóa thăm dò chức năng gan
B. Soi ổ bụng
C. XQ bụng
D. Sinh thiết gan
27. Dựa vào triệu chứng lâm sàng thì khi nào biết bệnh nhân đang xơ gan mất bù:
A. hội chứng suy tế bào gan
B. Có hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
C. Có hội chứng suy tế bào gan và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
D. hội chứng suy tế bào gan hoặc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
28. Trong xơ gan mất bù, triệu chng thuộc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là: CHỌN CÂU SAI
A. Cổ chướng toàn thể
B. Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ
C. Phù chủ yếu 2 chi dưới
D. ch to
29. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng cổ chướng thuộc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa có đặc điểm:
A. Cổ chướng tái pt nhanh
B. Cổ chướng toàn thể, dịch tiết, số lượng nhiều, chứa nhiều protein, dịch vàng chanh đục
C. Cổ chướng toàn thể, dịch thấm, số lượng nhiều, dịch vàng chanh
D. Cổ chướng toàn thể, dịch xuất huyết, số lượng nhiều, dịch màu đỏ tươi
lOMoARcPSD| 27879799
30. Trong xơ gan mất bù, triệu chng thuộc hội chứng suy tế bào gan: CHỌN CÂU SAI
A. Xuất huyết da niêm
B. Phù nhẹ, tím mềm, ấn lõm, chủ yếu 2 chi dưới
C. Vàng da
D. Sao mạch, lòng bàn tay son
31. Trong gan mất , triệu chứng thuộc hội chứng suy tế bào gan: CHỌN U SAIA. thể sạm da do
lắng đọng sắc tố ACTH
B. Trứng cá ở nam
C. Teo tinh hoàn ở nam
D. Nữ hóa tuyến vú ở nam
32. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm máu ngoại vi tờng có kết quả:
A. Thiếu máu
B. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng
C. Bạch cầu eosinophil tăng
D. Tiểu cầu tăng
33. Ở bệnh nhân xơ gan, nếu có xuất huyết thì xét nghiệm máu ngoại vi có kết quả:
A. Thiếu máu, hồng cầu to, ưu sắc
B. Thiếu máu, đẳng sắc, đẳng bào
C. Thiếu máu, hồng cầu nhỏ, nhưc sắc
D. Số lượng tiểu cầu tăng
34. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm chức năng gan có kết quả:
A. Albumin huyết tương giảm < 40%, tỷ lệ A/G = 1
B. Tỷ lệ prothrombin tăng
C. Transaminase (AST, ALT) tăng, rõ nhất trong giai đoạn cuối của xơ gan
D. mật: bilirubin tăng cao, cả bilirubin liên hợp tự do 35. Trong bệnh nhân gan, xét nghiệm
chức năng gan có kết quả:
A. Albumin huyết tương tăng
B. Phosphatase kiềm (ALP) trong huyết thanh giảm
C. Tỷ lệ prothrombin giảm
D. Transaminase (AST, ALT) giảm, rõ nhất trong đợt tiến triển của xơ gan
36. Trong xơ gan, siêu âm gan cho kết quả: CHỌN CÂU SAI
A. Nhu mô gan không đồng nhất
B. Giãn tĩnh mạch thực quản
C. Đường kính tĩnh mạch lách – cửa giãn rộng
D. Lách to, cổ chướng
37. Trong xơ gan, soi ổ bụng cho kết quả: CHỌN CÂU SAIA. Mặt gan từ nhẵn bóng tr nên lần sần và mấp
u cục
B. Màu sắc từ đỏ nhạt đến vàng nhạt
C. Bờ gan dính với các cơ quan xung quanh
D. Qua soi ổ bụng có thể sinh thiết làm mô bệnh học
38. Ở bệnh nhân xơ gan, khi có biểu hiện nào thì được tiên lượng là nặng:
A. Cổ chướng dai dẳng, tái phát chậm, đáp ng với lợi tiểu kém
B. Vàng da nặng, trong thời gian ngắn
C. Tinh thần: lơ mơ, đáp ứng chậm hoặc kích động nhưng lú lẫn
D. Bilirubin huyết tương > 31 mmol/l
39. Xơ gan diễn tiến lâu dài có thể dẫn đến biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hóa do giãn tĩnh mạch cửa
B. Xơ gan ung thư hóa: có 30 – 50% bệnh nhân ung thư gan tiến triển trên nền xơ gan
C. Bội nhiễm
D. Hôn mê gan xảy ra ngay cả trong giai đoạn xơ gan còn bù
40. Trong xơ gan để tầm soát và phát hiện biến chứng xuất huyết tiêu hóa thì cần: CHỌN CÂU SAIA. Quan sát
màu sắc da niêm, phân
B. Công thức máu
lOMoARcPSD| 27879799
C. Nội soi thực quản
D. Nội soi dạ dày – tá tràng
41. Trong gan, khi bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa thường biểu hiện triệu chứng: CHỌN CÂU SAIA.
Thiếu máu
B. Nôn ra máu
C. Huyết áp kẹp
D. Tiêu phân đen
42. Trong xơ gan để tầm soát và phát hiện biến chứng ung thư hóa thì cần: CHỌN CÂU SAI
A. Sinh hóa máu một số marker ung thư
B. Siêu âm bụng
C. CT scan
D. XQ bụng
43. Điều trị xơ gan, bệnh nhân cần có chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lý: CHỌN CÂU SAI
A. Không uống rượu
B. Trong giai đoạn xơ gan tiến triển: nghỉ ngơi tuyệt đối
C. Trong giai đoạn xơ gan mất bù nên ăn nhiều protein, đủ vitamin, đảm bảo đủ năng lưng
D. Hạn chế muối, mỡ. Khi có cổ chướng thì ăn nhạt tuyệt đối
44. Điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan: CHỌN U SAIA. Đây
là cấp cứu nội khoa
B. Cầm máu
C. Truyền máu, truyền dịch
D. Cầm máu qua siêu âm
45. Vasopressin dùng điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản bệnh nhân gan do
tácdụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
C. Làm tăng tạo các sợi fibrin làm bền các nút tiểu cầu giúp cầm máu
D. Làm giảm tác động của plasmin nên nút tiểu cầu – fibrin hình thành bền và lâu hơn giúp cầm máu
46. Điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản bệnh nhân xơ gan bằng cách truyền máu,truyền
dịch do có tác dụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực cửa nên cầm máu
C. Đảm bảo khối lượng tuần hoàn
D. Làm tăng cải thiện chuyển hóa tếo gan
BÀI 9. SỎI MẬT
1. Sỏi mật có tên tiếng anh:
A. Gastritis
B. Cholelithiasis
C. Nephrolithiasis
D. Cholecystitis
2. Sỏi mật là gì: CHỌN CÂU SAI
A. Sỏi hình thành và hiện diện ở đường dẫn mật trong gan
B. Sỏi hình thành ở thận và hiện diện ở đường dẫn mật ngoài gan
C. Sỏi hình thành và hiện diện ở đưng dẫn mật ngoài gan
D. Sỏi hình thành và hiện diện trong túi mật
3. Sỏi mật là hỗn hợp của: A. Triglycerid và sắc tố mật
B. Acid béo và sắc tố mật
C. Cholesterol và sắc tố mật
D. Phospholipid và sắc tố mật
4. Nguyên nhân hình thành sỏi mật: CHỌN CÂU SAI
A. Sự quá bão hòa cholesterol
B. Nhiễm virus
lOMoARcPSD| 27879799
C. Nhiễm khuẩn
D. Ký sinh trùng đường mật
5. Sự quá bão hòa cholesterol gây sỏi mật là do: CHỌN CÂU SAI A. Gan bài tiết quá nhiu cholesterol so với
bài tiết muối mật và lecithin.
B. Gan giảm bài tiết quá nhiều cholesterol so với bài tiết muối mật và lecithin
C. Gan bài tiết cholesterol bình thường nhưng lưng muối mật và lecithin giảm đi
D. Gan giảm bài tiết muối mật và lecithin so với bài tiết cholesterol
6. Yếu tố làm tăng cholesterol máu gây bão hòa tạo sỏi mật:
A. Chế độ ăn giàu calo làm tăng tổng hợp triglyceride
B. Dùng thuốc testosterone làm tăng bài tiết cholesterol mật, giảm bài tiết muối mật
C. Các bệnh ở ruột gây tăng tái hấp thu muối mật
D. Thể trạng béo làm cho dự trữ muối mật giảm, tăng bài tiết cholesterol
7. Khi nhiễm khuẩn gây sỏi mật do:
A. Kích thích gan bài tiết cholesterol làm tăng cholesterol bão hòa
B. ng khả năng kết dính của cholesterol hình thành sỏi cholesterol
C. Men vi khuẩn biến bilirubin thành bilirunate dễ kết tủa
D. Tăng khả năng kết dính cholesterol và muối mật
8. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật tùy thuộc vào: CHỌN CÂU SAI
A. Vị trí
B. Số lượng sỏi
C. Hình dạng sỏi
D. nh chất sỏi
9. Triệu chứng điển hình của sỏi túi mật: tam chứng Charcot xuất hiện theo thứ tự
A. Đau – vàng da – sốt
B. Đau – sốt – vàng da
C. Sốt – vàng da – đau
D. Sốt – đau – vàng da
10. Sỏi mật có triệu chứng điển hình:
A. n đau quặn gan, sau 12h bệnh nhân có sốt, sau cơn đau 12h bệnh nhân có vàng da
B. n đau quặn gan, sau 12h bệnh nhân có sốt, sau cơn đau 24h bệnh nhân có vàng da
C. Sốt, sau 12h bệnh nhân có đau, sau cơn sốt 12h bệnh nhân có vàng da
D. Sốt, sau 12h bệnh nhân vàng da, sau cơn sốt 24h bệnh nhân đau11. Đặc điểm của cơn đau
quặn gan trong sỏi mật:
A. Đau đột ngột dữ dội vùng dưới hố chậu phải, lan lên vai hoặc bả vai phải
B. n đau xảy ra sau bữa ăn nhiều đạm
C. n đau xảy ra vào khoảng 18 – 20h đêm
D. Bệnh nhân không dám thở mạnh, không dám vận động mạnh
12. Đặc điểm của vàng da trong sỏi mật:
A. Xuất hiện sau cơn sốt 24h
B. Mức độ vàng da tùy thuộc mức độ tắc mật
C. Thường vàng da đậm
D. Phân sậm màu, ngứa trên da
13. Trong sỏi mật, ngoài tam chứng Charcot còn triệu chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Rối loạn tiêu hóa
B. n Migrain
C. Túi mt to và đau
D. Điểm Mc Burney (+)
14. Khi bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng nghi ngờ sỏi mật thì cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán:
A. Siêu âm thận
B. Chụp đường thận cản quang
C. CT scan
D. Xét nghiệm chức năng gan: bilirubin tự do tăng, AST, ALT tăng
15. Trong sỏi mật, siêu âm có tác dụng nhận biết: CHỌN CÂU SAI
lOMoARcPSD| 27879799
A. Số lượng
B. Vị trí
C. Kích thước sỏi
D. Những yếu tố nguy cơ kèm theo
16. Trong sỏi mật không điển hình, triệu chứng lâm sàng: CHỌN CÂU SAI
A. n đau quặn gan không điển hình: đau âm ỉ, đau thượng vị lan sang hạ sưn phải
B. n đau quặn gan có vàng da nhẹ
C. Chỉ có đau âm ỉ hạ sườn phải
D. Chỉrối loạn tiêu hóa
17. Sỏi mật lâu ngày đưa đến biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm túi mật cấp
B. Viêm màng bụng nguyên phát
C. Viêm đường mật do nhiễm trùng
D. Xơ gan ứ mật
18. Điều trị sỏi mật:
A. Điều trị triệu chứng: giảm đau thần kinh, chống nhiễm khuẩn
B. Thuốc tan sỏi: cho mọi loại sỏi mật
C. Nội soi: phẫu thuật sỏi qua nội soi qua đường dạ dày
D. Phá si bằng siêu âm: cho mọi loại sỏi mt
19. Bệnh nhân đi khám tổng quát, tình cờ phát hiện trong túi mật có nhiều si rời nhau, kích thước không đều,sỏi
lớn nhất có kích thước = 4 mm; bilan lipid máu có tăng cholesterol toàn phần; lựa chọn pơng pháp điều
trsỏi trên bệnh nhân này là:
A. Điều trị triệu chứng: giảm đau bằng chống co thắt
B. Điều trị nội soi + giảm yếu tố nguy cơ
C. Điều trị thuốc tan sỏi + gim yếu tố nguy cơ
D. Điều trị mổ chương trình + giảm yếu tố nguy cơ
20. Bệnh nhân đột ngột có đau hạ sườn phải, sau đó sốt cao, rét run và vàng da từ từ; cận lâm sàng lựa chọntrên
bệnh nhân này để chẩn đoán bệnh là:
A. Siêu âm bụng
B. XQ bụng
C. Công thức máu
D. Sinh hóa máu
BÀI 10. TIÊU CHẢYTÁO BÓN
1. Tiêu chảy tên tiếng anh là:
A. Cirrhosis
B. Constipation
C. Diabetes
D. Diarrhea
2. Tiêu chảy là gì:
A. > 2 ngày mới đi ngoài 1 lần, tống phân chậm, phân nhiều nước
B. Đi ngoài nhiều lần trong ngày, sự tống phân nhanh, phân ít nước
C. Đi ngoài nhiều lần trong ngày, sự tống phân chậm, phân ít nước
D. Đi ngoài nhiều lần trong ngày, sự tống phân nhanh, phân nhiều nước
3. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương thực thể đặc hiệu ở thành ruột có nguyên nhân là: CHỌN CÂU SAI:
A. Viêm loét đại trực tràng chảy máu
B. Lao ruột
C. Bị cắt đoạn ruột non
D. Khối u lympho ruột non
4. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương thực thể đặc hiu ở thành ruột có nguyên nhân là:
A. Suy dinh dưỡng
B. Bệnh Crohn
C. Rối loạn hoạt động thần kinh
lOMoARcPSD| 27879799
D. Viêm tụy
5. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương thực thể đặc hiu ở thành ruột có nguyên nn là:
A. Tắc mật
B. Nhiễm độc giáp
C. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
D. Nhiễm amip
6. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A.
Khối u đại tràng
B. Thiếu men tiêu hóa
C. Suy dinh dưỡng
D. Suy thượng thận
7. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A.
Thiếu lactase
B. Khối u lympho đại tràng
C. Toan máu
D. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
8. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là:
A. Bị cắt đoạn ruột non
B. Nhiễm ký sinh trùng G. lamblia
C. Viêm loét đại trực tràng chảy máu
D. Lao ruột
9. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A.
Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
B. Viêm tụy
C. Nhiễm độc giáp
D. Suy dinh dưỡng
10. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là:
A. Tắc mật
B. Bệnh Crohn
C. Ure máu cao
D. Toan máu
11. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh cơ quan khác có nguyên nhân là:
A. Suy dinh dưỡng
B. Viêm tụy
C. Tắc mật
D. Bệnh Crohn
12. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh ở cơ quan khác có nguyên nhân là:
A. Thiếu lactase
B. Nhiễm độc giáp
C. Viêm loét đại trực tràng chảy máu
D. Lao ruột
13. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh cơ quan khác có nguyên nhân là:
A. Rối loạn hoạt động thần kinh
B. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
C. Khối u lympho ruột non
D. Nhiễm ký sinh trùng amip
14. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh cơ quan khác có nguyên nhân là:
A. Suy thượng thận
B. Cường thượng thận
C. Kiềm u
D. Ure máu thấp
15. Tiêu chảy mạn tính mà do loạn khuẩn đường ruột có nguyên nhân:
A. Rối loạn hoạt động thần kinh
lOMoARcPSD| 27879799
B. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
C. Nhiễm ký sinh trùng G. lamblia
D. Suy dinh dưỡng
16. chế gây tiêu chảy:
A. Tiêu chảy do giảm áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do giảm tiết dịch
C. Tiêu chảy do giảm nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột 17. Thiếu men lactase gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruộtD. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
18. PEG gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
19. Dùng thuốc chứa magnesium gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
20. Dịch đưc tiết nhiều vượt quá khả năng hấp thu của đường ruột gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
21. Một số chất trong lòng ruột không được hấp thu qua niêm mạc ruột do đó làm giảm khả năng hấp thu
nướccủa ruột đồng thời gây tăng khả năng thẩm thấu là tiêu chảy theo chế: A. Tiêu chảy do tăng áp
lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruộtD. Tiêu chảy do tn thương niêm
mạc ruột
22. Triệu chứng của tiêu chảy:
A. Đại tiện nhiều lần trong ngày, tống phân nhanh, phân thành khuôn
B. Luôn ln có đau bụng
C. Có thể kèm nôn, buồn nôn
D. Hội chứng mất nước và điện giải là hậu quả quan trọng nhất trong mọi loại tiêu chảy
23. Trong tiêu chảy cấp, dấu hiệu mất nước: CHỌN CÂU SAI
A. Khát nước, khô miệng
B. Mắt trũng
C. Da khô nhăn nheo
D. Mạch nhanh, huyết áp tăng
24. Hậu quả của tiêu chảy mạn thường gặp là:
A. Hội chứng mất nước
B. Hội chứng suy dinh dưỡng
C. Rối loạn điện giải
D. Nhiễm độc toàn thân
25. Trong tiêu chảy, xét nghiệm được sử dụng đ chẩn đoán nguyên nhân đánh giá mức độ điều trị:
CHỌNCÂU SAI
A. Hematocrit
B. Điện giải đồC. Điện tâm đồ
D. Soi phân
26. Trong tiêu chảy cấp, điều trị quan trọng là:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Bù nước và điện giải
B. Cầm tiêu chảy
C. Dùng kháng sinh
D. Chế độ ăn và thay đổi lối sống
27. Trong tiêu chảy cấp, mất nước độ 1 thì pơng pháp điều trị:
A. Chủ yếu bù nước bằng đường uống
B. Sau 4 giờ bù bằng đường uống không đỡ thì bù nưc bằng đường tĩnh mạch
C. Cầm tiêu chảy
D. Dùng kháng sinh
28. Trong tiêu chảy cấp, mất nước độ 2 thì pơng pháp điều trị:
A. Chủ yếu bù nước bằng đường uống
B. Sau 4 giờ bù bằng đường uống không đỡ thì bù nước bằng đường tĩnh mạch
C. Cầm tiêu chảy
D. Dùng kháng sinh
29. Trong tiêu chảy cấp, mất nước độ 3 thì pơng pháp điều trị:
A. Chủ yếu bù nước bằng đường uống
B. Sau 4 giờ bù bằng đường uống không đỡ thì bù nước bằng đường tĩnh mạch
C. Cầm tiêu chảy
D. Dùng kháng sinh
30. Trong điều trị tiêu chảy cấp, chỉ định dùng kháng sinh khi bệnh nhân có: CHỌN CÂU SAI
A. Tiêu chảy có kèm sốt, phân có máu, mủ,…
B. Tiêu chảy nặng
C. Tiêu chảy đã điều trị tích cc nhưng kéo dài trên 24 giờ không có kết qu
D. Trẻ em, người già, người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
31. Táo bón tên tiếng anh là:
A. Cirrhosis
B. Constipation
C. Diabetes
D. Diarrhea32. Táo bón là:
A. Sự chậm vận chuyển phân
B. > 5 ngày mới đi ngoài 1 lần
C. Phân nhão
D. Lượng phân ít ( < 100 g/ngày)
33. Phản xạ mót rặn là gồm: CHỌN CÂU SAI
A. Co cơ ng hậu môn
B. Mở cơ vòng hậu môn
C. Trực tràng co bóp mạnh
D. Đồng thời cơ hoành và cơ thành bụng co lại34. Cơ chế gây táo bón:
A. Nhu động ruột non tăng
B. Nhu động đại tràng tăng
C. Đại tràng bị cản trở bởi khối u
D. Giảm vận động ở trực tràng và giảm vận động ở hậu môn
35. Nguyên nhân gây táo bón chức năng trong thời gian ngắn:
A. Do chế độ ăn uống
B. Do rối loạn tâm thần
C. Do phản x
D. Do tổn thương ở trong ống tiêu hóa36. Thuốc phiện gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón thực thể
B. Làm giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón chức năng
C. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. m rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón
chức năng
37. Tannin gây táo bón do:
A. m phân khô gây táo bón thực thể
lOMoARcPSD| 27879799
B. Làm phân khô gây táo bón chức năng
C. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. m rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón
chức năng
38. Thuốc có chất sắt gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón thực thể
B. Làm giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón chức năng
C. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. m rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón
chức năng
39. Thuốc an thần gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột gây táo bón thực thể
B. Làm giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng
C. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. m rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón
chức năng
40. Sốt nhiều, sau phẫu thuật mất nhiều máu gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng
B. Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng
C. Làm mất phản xạ đi tiện gây táo bón chức năng
D. m rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
41. n đau dữ dộibụng: cơn đau quặn gan, cơn đau quặn thận gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng
B. Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng
C. Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năng D. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức
năng
42. Rối loạn tâm thần gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng
B. Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng
C. Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năngD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức
năng
43. Suy nhược gây táo bón do:
A. m giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng
B. Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng
C. Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năngD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức
năng
44. Hội chứng màng não, tăng áp lực nội sọ gây táo bón do:
A. m mất phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
B. Làm mất phản xạ mót rặn gây táo bón thực thể
C. Làm rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón chức năng
D. m rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón thực thể
45. Tổn thương ở tủy gây táo bón do:
A. m mất phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
B. Làm mất phản xạ mót rặn gây táo bón thực thể
C. Làm rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón chức năng
D. m rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón thực thể
46. Điều trị táo bón:
A. Thay đổi chế độ ăn và lối sống trước tiên
B. Nếu nguyên nhân do đại tràng thì dùng thuốc qua hậu môn
C. Nếu nguyên nhân do ruột non thì dùng thuốc qua đường uống
D. Nếu nguyên nhân do tổn thương ngoài đường tiêu hóa thì dùng thuốc qua hậu môn
lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 11. HỘI CHỨNG THN HƯ
1. Hội chứng thận hư là: A. Là một bệnh ở ống thận
B. Là mt bệnh ở cầu thận
C. một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương cầu thận D. Là một hội
chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ống thận
2. Hội chứng thận hư còn gọi là:
A. Suy thận cấp
B. Suy thận mạn
C. Thận hư nhiễm mỡ
D. Xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
3. Thận hư nhiễm mỡ là khi:
A. Protein niệu > 3,5g/1,73m
2
da trong 24h
B. Lipid niệu > 3,5g/1,73m
2
da trong 24h
C. Glucid niệu > 3,5g/1,73m
2
da trong 24h
D. Creatinin niệu > 3,5g/1,73m
2
da trong 24h
4. Hội chứng thận hư là do tổn thương chủ yếu ở:
A. Màng lọc ống thận
B. Màng lọc cầu thận
C. Màng tiểu động mạch đến cầu thận
D. Màng mạch quanh ống thận
5. Diễn biến có thể có của hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI:
A. Suy thận mạn
B. Nhiễm khuẩn
C. Có thể tự khỏi không cần điều trị chiếm 70%
D. Đáp ứng tốt với corticoid
6. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát:
A. Lupus ban đỏ hệ thống
B. Nhiễm độc muối vàng
C. Bệnh sang thương tối thiểu
D. Đái tháo đường
7. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát:
A. Viêm cầu thận
B. Nhiễm độc lithium
C. Sốt rét
D. Giang mai
8. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư thứ phát:
A. Bệnh sang thương tối thiểu
B. Nhiễm độc NSAIDs
lOMoARcPSD| 27879799
C. Viêm cầu thận màng tăng sinhD. Xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
9. Hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI:
A. Đáp ứng tốt với corticoid
B. Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
C. Thường có kết hợp với bệnh dị ứng khác
D. Xảy ra sau tiêm phòng hoặc nhiễm khuẩn
10. Hội chứng thận hư thường liên quan đến yếu tố khởi phát:
A. Rối loạn tuần hoàn máu thậnB. Rối loạn miễn dịch
C. Rối loạn chức năng ống thận
D. Rối loạn mô kẽ quanh thận
11. Trong hội chng thận hư, cơ chế tại lỗ lọc gây thoát protein t máu o nước tiểu: A. Hình thành điện tích
âm và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận.
B. Thay đổi điện tích và chít hẹp tại lỗ lọc ống thận
C. Hình thành điện tích dương và giãn rộng tại lỗ lọc ống thận
D. Thay đổi điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận
12. Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư thường gặp nhất và biểu hiện đầu tiên khiến bệnh nhân lưu ý:
A. Phù toàn thân
B. Tiểu ít, nước tiểu bọt
C. Xanh xao, mệt mỏi, chán ăn
D. Tiểu máu và tăng huyết áp
13. Triệu chứng đặc trưng của hội chứng thận hư là:
A. Ure huyết tăng cao
B. Creatinin huyết tăng cao
C. Phù cứng
D. Protein nước tiểu tăng cao.
14. Triệu chứng đặc trưng của hội chứng thận hư là:
A. Protein máu tăng cao
B. Lipid máu giảm
C. Protein niệu tăng cao
D. Lipid niệu tăng cao
15. Đặc điểm phù của hội chứng thận hư: A. Phù mềm, trắng, ấn không lõm, đối xứng
B. Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
C. Phù mềm, xanh tím, ấn lõm, đối xứng
D. Phù mềm, xanh tím, ấn lõm, bất đối xứng ở chi.
16. Trong hội chứng thận hư, protein niệu chủ yếu là:
A. Albumin
B. Globulin
C. Fibrinogen
D. Ure
17. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù là do:
A. Tăng áp lực keo lòng ống thận
lOMoARcPSD| 27879799
B. Tăng áp lực thủy tĩnh mạch máu cơ thể
C. Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể
D. Tăng áp lực thẩm thấu mạch máu cơ thể
18. Trong hội chứng thận hư, protein máu giảm làm giảm áp lực keo mạch máu gây:
A. Giảm lipid máu
B. Phù mềm, trắng, ấn không lõm
C. Giảm thể tích tuần hoàn
D. Tiểu nhiều
19. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù là do:
A. Giảm albumin máu giảm áp lực keo máu
B. Tăng tái hấp thu trực tiếp Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp
C. Tăng tiết aldosterol ng tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn gần
D. Tăng tiết ADH tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp.
20. Trong hội chứng thận hư, giảm áp lực keo máu gây phù giảm thể tích tuần hoàn, cơ chế bù trừ giúp tăng
thể tích tuần hoàn, CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng tiết aldosterol
B. Tăng tiết ADH
C. Tăng tái hấp thu trực tiếp Na+ và nước ở ống lượn gần
D. Gan tăng sản xuất albumin tăng áp lực keo máu rút nước gian bào vào lại.
21. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hội chứng thận hư:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Thay đổi tùy theo mức độ tăng angiotensin
22. Trong hội chứng thận hư, chất nào được tăng tạo để giúp cân bằng áp lực keo thay thế sự mất protein máu:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Creatinin
23. Trong hội chứng thận hư, có tăng lipid máu với mục tiêu để:
A. Cân bằng áp lực keo trong máu
B. Cân bằng áp lực thủy tĩnh trong máu
C. Cân bằng áp lực thẩm thấu trong máu
D. Cân bằng năng lượng trong cơ thể khi nguồn protein giảm.
24. Trong hội chứng thận hư, protein cao trong nước tiểu gây, CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu thận làm đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây
thoái hóa mỡ tế bào cầu thận
B. Tạo trụ trong
C. Tế bào ống thận tăng tái hấp thu nhiều protein làm rối loạn tính thấm màng tế bào
D. Tế bào ống thận tăng tái hấp thu nhiều protein làm rối loạn khả năng tái hấp thu.
25. Triệu chứng điển hình của hội chứng thận hư:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Phù mềm, trắng, ấn lõm
B. Tiểu nhiều, nước tiểu sủi bọt
C. Huyết áp giảm khi angiotensin II tăng
D. Vô niệu hoặc suy thận cấp khi tăng thể ch máu tuần hoàn
26. Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư, phát hiện:
A. Protein niệu (thường do globulin) tăng
B. Thường gặp trụ hạt
C. Hạt mỡ
D. Hồng cầu trong nguyên nhân thuộc bệnh sang thương tối thiểu.
27. Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận , nếu thấy hồng cầu niệu thì nguyên nhân gây hội chứng
thậnhư thường là:
A. Bệnh sang thương tối thiểu
B. Viêm cầu thận
C. Nhiễm độc NSAIDs
D. Giang mai
28. Điều trị nguyên nhân trong hội chứng thận hư là liên quan điều trị:
A. Rối loạn chuyển hóa protid máu
B. Rối loạn miễn dịch
C. Rối loạn vận mạch thận
D. Rối loạn chuyển hóa lipid máu
29. Hội chứng thận hư đáp ứng tốt với điều trị nguyên nhân bằng:
A. Corticoid
B. Thuốc tăng cường hệ miễn dịch
C. Lợi tiểu
D. Bù protein
30. Thuốc được dùng ngay từ đầu để điều trị hội chứng thận hư thuộc nhóm:
A. Lợi tiểu
B. Bù protein
C. Ức chế miễn dịch
D. Corticoid
31. Trong hội chứng thận hư ở người lớn, liều prednisolone tấn công:
A. 0,5 mg/kg/24h
B. 1 mg/kg/24h
C. 1,5 mg/kg/24h
D. 2 mg/kg/24h
32. Trong hội chứng thận hư ở trẻ em, liều prednisolone tấn công:
A. 0,5 mg/kg/24h
B. 1 mg/kg/24h
C. 1,5 mg/kg/24h
D. 2 mg/kg/24h
33. Nguyên tắc dùng prednisolon trong hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Sau liều tấn công liên tục 8 16 tuần thì giảm dần liều 5 mg mỗi tuần cho đến khi chỉ còn 30
mg/ngày,chuyển sang uống cách ngày.
B. Sau liều tấn công liên tục 8 – 16 tuần thì dùng cách ngày kéo dài trong 4 tuần và giảm dần liều sau đómỗi
tuần trong 4 – 8 tuần.
C. Sau liều tấn công liên tc 8 – 16 tuần thì có thể ngưng thuốc
D. Thời gian giảm liều có thể kéo dài đến 15 tuần ở người lớn.
34. Thời gian dùng prednisolon điều trị hội chứng thận hư 1 đợt bao lâu:
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng
35. Chống phù trong hội chứng thận hư:
A. Lợi tiểu
B. Luôn truyền albumin
C. Tăng nhiều lượng protein trong bữa ăn hằng ngày, càng nhiều càng tốt
D. Tăng lượng lipid trong bữa ăn hằng ngày.
36. Trong hội chứng thận hư, nếu ăn quá nhiều protein trong bữa ăn gây:
A. Tăng albumin máu tăng áp lực keo máu giảm phù
B. Tăng lc protein qua ống thận thúc đẩy suy thn nhanh
C. Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu thận thúc đẩy suy thận nhanh
D. Tăng lc protein qua cầu thận thúc đẩy suy thận nhanh.
37. Theo dõi điều trị hội chứng thận hư, CHN CÂU SAI:
A. Protein máu/24h\
B. Hồng cầu niệu
C. nh trạng phù
D. Công thức máu
38. Tiên lượng hội chứng thận hư chủ yếu dựa vào:
A. Protein máu
B. Protein niệu
C. Nước và điện giải máu
D. Nitơ phi protein máu.
39. Tiên lượng hội chứng thận hư:
A. Protein niệu âm tính > 1 năm: hồi phục 1 phần
B. Protein niệu < 3,5 g/24h: hồi phục hoàn toàn
C. Protein niệu âm tính lâu dài: khỏi hoàn toàn
D. Có hồng cầu niệu, cao huyết áp và ure máu cao: tiên ợng trung bình
BÀI 12. SUY THẬN CẤP
1. Suy thận cấp là:
A. Thay đổi cấu trúc thận nhanh chóng
lOMoARcPSD| 27879799
B. Thay đổi cấu trúc thận từ từ
C. Suy giảm chức năng thận nhanh chóng
D. Suy giảm chức năng thận từ từ
2. Suy thận cấp, CHỌN CÂU SAI:
A. Nhiều nguyên nhân cấp gây giảm chc năng thận nhanh chóng.
B. Tăng nồng độ ure huyết tương
C. Tăng creatinin huyết tươngD. Tăng tích tụ kiềm kiềm máu
3. Suy thận cấp là tình trạng: A. Cấp cứu, cần xử trí nhanh
B. Điều trị ngoại khoa
C. Điều trị nội khoa
D. Có thể tự khỏi không cần điều trị
4. Suy thận cấp có thể gây tử vong do:
A. Hội chứng gan thận
B. Phù phổi cấp
C. Ngừng tim do giảm K+ máu
D. Hôn mê do glucose máu cao
5. Suy thận cấp:
A. Điều trị kịp thời và chính xác thì cấu trúc thận có thể phục hồi hoàn toàn
B. Điều trị kịp thời và chính xác thì chức năng thận có thể phục hồi hoàn toàn
C. Điều trị kịp thời và chính xác thì có th kéo dài sự sống, không thể phục hồi hoàn toàn.
D. Có thể tự khỏi không cần điều trị
6. Giảm ợng máu đến thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
7. Miễn dịch gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
8. Sỏi oxalate gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
9. Khối u đường tiết niệu gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
lOMoARcPSD| 27879799
10. Bệnh tim gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
11. Suy tim cấp gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
12. Lupus ban đỏ hệ thống gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
13. Bệnh thận đái tháo đường gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
14. Viêm tuyền liệt tuyến gây suy thận cấp thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
15. Nhồi máu cơ tim gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
16. Thiếu máu do phẫu thuật gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
17. Nhiễm độc penicilamin gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
18. Nhiễm trùng huyết/sốc nhiễm trùng gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
lOMoARcPSD| 27879799
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
19. Tăng huyết áp (vô căn, ác tính) gây suy thận cấp là thuc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
20. Nhiễm độc kim loại nặng gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
21. Hoại tử do thuốc, hóa chất gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
22. U buồng trứng gây suy thận cấp thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC sau thận
23. Nhồi máu thận gây suy thn cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
24. U nang thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC tại thận, liên quan cầu thận
B. STC tại thận, liên quan ống thận
C. STC tại thận, liên quan bẩm sinh
D. STC tại thận, liên quan kẽ thận
25. Viêm tắc mạch thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan ống thận
C. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
D. STC tại thận, liên quan kẽ thận
26. Tăng acid uric máu gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC tại thận, liên quan cầu thận
lOMoARcPSD| 27879799
B. STC tại thận, liên quan ống thận
C. STC tại thận, liên quan chuyển hóa
D. STC sau thận
27. Viêm đa động mạch gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
28. Thiếu máu do NSAIDs gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan chuyển hóa
29. Viêm thận – bể thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
B. STC tại thận, liên quan chuyển hóa
C. STC tại thận, liên quan nhiễm khuẩn
D. STC sau thận
30. Cơ chế bệnh sinh của suy thận cấp:
A. Giảm lưu lượng máu đến ống thận làm giảm mức lọc ống thận cấp tính
B. Tăng tính thấm màng đáy mao mạch cầu thận
C. Màng tế bào ống thận bị hủy hoại làm khuếch tán trở lại của dịch lọc ống thận khi đi qua ống thận.
D. Tăng áp lực tổ chức kẽ thận do phù nề
31. Cơ chế bệnh sinh của suy thận cấp:
A. Giảm u lượng máu đến ống thận làm giảm mức lọc ống thận cấp tính
B. Giảm tính thấm màng đáy mao mạch ống thận
C. Tắc ống thận do xác tế bào, sắc tố, hoặc sản phẩm của protein
D. Giảm áp lực tổ chức kẽ thận do phù nề
32. Diễn tiến suy thận cấp theo trình tự:
A. Giai đoạn tiểu nhiểu – Giai đoạn tiểu ít, vô niệu – Giai đoạn hồi phục
B. Giai đoạn hồi phục – Giai đoạn tiểu nhiều – Giai đoạn tiểu ít, vô niệu
C. Giai đoạn tiểu ít, vô niệu – Giai đoạn hồi phục Giai đoạn tiểu nhiều
D. Giai đoạn tiểu ít, vô niu – Giai đoạn tiểu nhiều – Giai đoạn hồi phục
33. Trong diễn tiến lâm sàng điển hình của STC, điều trị tích cực giai đoạn nào làm khả năng sống cao:
A. Giảm mức lọc cầu thận, chưa có hoại tử ống thận
B. Hoại tử ống thận cấp
C. Giai đoạn tiểu ít
D. Giai đoạn tiểu nhiều
34. Trong diễn tiến lâm sàng điển hình của STC, giai đoạn tiểu ít là có tổn thương của:
A. Giảm chức năng cầu thận
B. Giảm chức năng ống thận
lOMoARcPSD| 27879799
C. Giảm chức năng cầu thận hoặc ống thận
D. Giảm chức năng cầu thận và ống thận
35. Trong diễn tiến lâm sàng điển hình của STC, giai đoạn tiểu nhiều là có tổn thương của:
A. Giảm chức năng cầu thận
B. Giảm chức năng ống thận
C. Giảm chức năng cầu thận hoặc ống thận
D. Giảm chức năng cầu thận và ống thận
36. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn vô niệu của STC:
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày
B. K+ máu giảm
C. Na+, Ca++ máu giảm do tăng thải qua cầu thậnD. Khó thở, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, có thể hôn mê
37. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn vô niệu của STC:
A. Đa niệu
B. Ure máu giảm
C. Acid uric máu tăng
D. Creatinin máu giảm
38. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn vô niệu của STC:
A. Thiểu niệu, vô niệu
B. Nitơ phi protein gim
C. Rối loạn cân bằng nước: mất nước
D. Kiềm máu chuyển hóa
39. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của nitơ phi protein máu tăng là:
A. Ure máu giảm
B. Hội chứng ure huyết tăng
C. Creatinin máu giảm
D. Acid uric máu giảm
40. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của hội chứng tăng ure huyết, CHỌN CÂU SAI:
A. Khó thở
B. Buồn nôn, nôn
C. Tiêu chảy
D. Hoa mắt, chóng mặt
41. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của rối loạn cân bằng nước, CHỌN CÂU SAI:
A. Phù
B. Mắt trũng, da nhăn, môi khô
C. Có thể suy tim
D. Có thể phù não
42. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của rối loạn điện giải:
A. K+ máu giảm
B. Na+u bình thường hoặc giảm do bị pha loãng
C. Ca++ máu gim do giảm tái hấp thu tại ống thận
D. HCO3- máu tăng
lOMoARcPSD| 27879799
43. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của tăng K+ máu:
A. ECG: QRS hẹp
B. ECG: sóng T cao nhọn, đối xứng
C. ECG: PQ ngắn, QRS hẹp
D. ECG: ST đi ngang
44. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của tăng K+ máu, CHỌN CÂU SAI:
A. Nhịp tim nhanh, loạn nhịp, có thể ngừng tim
B. Yếu cơ
C. Liệt
D. Run cơ
45. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn tiểu nhiều của STC, CHỌN CÂU SAI:
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày
B. Lượng nước tiểu > 4-5 lít/ngày
C. Mất nước
D. K+ máu giảm, Na+ máu tăng
46. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn hồi phục của STC:
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày
B. Lượng nước tiểu 1-2 lít/ngày
C. Ure, creatinin máu tăng dầnD. Ure, creatinin nước tiểu giảm dần
47. Điều trị suy thận cấp: A. Dùng thuốc đặc trị
B. Loại bỏ nguyên nhân
C. Dùng thuốc cải thiện chc năng thận
D. Không cần điều trị, chức năng thận tự phục hồi
48. Mục tiêu điều trị suy thận cấp, CHỌN CÂU SAI:
A. Điều trị, loại bỏ nguyên nhân
B. Tăng cường chức năng thận
C. Cân bằng nưcđiện giải
D. Giảm các biến chứng của suy thận cấp
49. Trong trường hợp STC trước thận (mt máu, mất nước) cần truyền đủ dịch hoặc máu với mục tiêu:
A. Nâng nhanh số lượng hồng cầu đến các cơ quan
B. Nâng nhanh huyết áp để tránh nguy cơ STC tại thận
C. Nâng nhanh thể tích tuần hoàn để tránh nguy cơ suy tim
D. Nâng nhanh thể tích tuần hn để tránh ri loạn hô hấp
50. Trong trường hợp STC trước thận (mt máu, mất nước) khi truyền dịch hoặc máu để điều trị thì cần lưu ý gì:
A. Hạn chế quá tải dịch truyền
B. Không truyền dịch hoặc máu trong giai đoạn tiểu ít, vô niệu
C. Truyền dịch hoặc máu bắt đầu khi bệnh nhân có tiểu nhiều
D. Duy trì truyền dịch hoặc máu cho đến khi bệnh nhân kết thúc giai đoạn hồi phục
51. Trong trường hp STC trước thận (mất máu, mất nước) khi truyền dịch hoặc máu để điều trị thì cần theo
dõithông số:
A. Áp lực tĩnh mạch thận và lượng nước tiểu
lOMoARcPSD| 27879799
B. Áp lực tĩnh mạch trung tâm và lượng nước tiểu
C. Áp lực động mạch thận và lượng nước tiểu
D. Áp lực động mạch trung tâm và lưng nước tiểu
52. Trong suy thận cấp, hạn chế tăng K+ máu bằng cách, CHỌN CÂU SAI:
A. Hạn chế đưa K+ vào
B. Lợi tiểu mạnh thải K+
C. Tăng thải K+ qua ruột
D. Đưa K+ vào trong tế bào: truyền glucose 90% 50 ml + insulin 10 UI
53. Trong suy thận cấp, hạn chế tăng K+ máu bằng cách:
A. Tăng cường đưa Na+ vào cơ thể
B. Giải quyết ổ hoại tử, chống nhim khuẩn
C. Giảm thải K+ qua ruột
D. Giảm đưa K+ vào tế bào
54. Trong suy thận cấp, chỉ định lọc máu ngoài thận khi nồng độ K+ máu tăng:
A. > 2,5 mmol/l
B. > 4,5 mmol/l
C. > 6,5 mmol/l
D. > 8,5 mmol/l
55. Trong suy thận cấp, lưng đạm đưa vào cơ thể được tiết chế ở mức:
A. 0,4 g/kg/ngày
B. 0,8 g/kg/ngày
C. 1,2 g/kg/ngày
D. 1,6 g/kg/ngày
56. Trong suy thận cấp, lọc máu được chỉ định khi nồng độ ure thay đổi:
A. Ure máu > 35 mmol/l
B. Ure nước tiểu < 35 mmol/l
C. Ure máu > 6,5 mmol/l
D. Ure nước tiểu < 6,5 mmol/l
57. Trong suy thận cấp, lọc máu được chỉ định khi nồng độ creatinin thay đổi:
A. Creatinin máu > 300 µmol/l
B. Creatinin nước tiểu > 300 mmol/l
C. Creatinin máu > 600 µmol/l
D. Creatinin máu > 600 mmol/l
58. Trong suy thận cấp, lọc máu được chỉ định khi:
A. Ure máu > 6,5 mmol/l
B. Creatinin máu > 600 mmol/l
C. Có biểu hiện toan máu
D. K+ máu > 4,5 mmol/l
BÀI 13. SUY THẬN MẠN
1. Suy thận mạn:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Kéo dài gây bệnh thận mạn
B. Giảm đột ngột số lượng nephron chức năng
C. Giảm dần mức lọc ống thận
D. Tiến triển từ từ, không thể đảo ngược
2. Suy thận mạn đặc trưng bởi:
A. Giảm s lượng nephron chức năng và giảm mức lọc cầu thận
B. Giảm s lượng neuron chức năng và giảm mức lọc cầu thận
C. Giảm s lượng nephron chức năng và giảm mức lọc ống thận
D. Giảm s lượng neuron chức năng và giảm mức lọc ống thận
3. Suy thận mạn do: A. Tổn thương cầu thận
B. Tổn thương hệ mạch thận
C. Tổn thương kẽ thận
D. Tổn thương nephron làm mất chức năng sinh
4. Hội chứng suy thận mạn xuất hin khi:
A. Số lượng nephron bị tổn thương > số còn lại nhưng vẫn còn khả năng bù trừ để duy trì hằng định nội
môi
B. Số lượng nephron bị tổn thương > số còn lại không còn đủ để duy trì hằng định nội môi
C. Số lượng nephron bị tổn thương < số còn lại còn khả năng bù trừ để duy trì hằng định nội môi
D. Số lượng nephron bị tổn thương < số còn lại không còn đủ để duy trì hằng định nội môi
5. Hội chứng suy thận mạn biểu hiện:
A. Mức lọc cầu thận giảm nitơ phi protein máu tăng; Na+, K+, Ca++ máu tăng
B. Rối loạn cân bằng nước và điện giải do rối loạn tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
C. Thiếu máu khó phục hồi do giảm prothrombin
D. Tăng huyết áp do tăng calci máu làm co mạch
6. Trong suy thận mạn, triệu chứng rối loạn cần bằng nước và điện giải trong giai đoạn đầu:
A. Tiểu ít
B. Tiểu nhiều về đêm
C. Phù
D. Na+ u tăng
7. Đặc điểm của phù trong suy thận mạn:
A. STM do viêm cầu thận thưng có phù ở giai đoạn suy thận nặng
B. STM do viêm cầu thận thưng không có phù
C. STM do bất cứ nguyên nhân nào cũng có phù từ giai đoạn đầu
D. STM do các nguyên nhân khác (ngoại trừ viêm cầu thận) có phù ở giai đoạn suy thận nặng
8. Đặc điểm của lượng nước tiểu trong suy thận mạn:
A. Giai đoạn đầu tiểu ít
B. Giai đoạn đầu thường có tiểu nhiều về đêm
C. Giai đoạn cuối tiểu tăng nhiều hơn
D. Giai đoạn cuối tiểu đêm diễn ra thường xuyên hơn.
9. Trong giai đoạn đầu của suy thận mạn có triệu chứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Tiểu nhiều
lOMoARcPSD| 27879799
B. Tiểu nhiều về đêm
C. Na+ máu giảm
D. K+ máu tăng
10. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng:
A. ng số lượng nước tiểu
B. Giảm Na+, K+ u
C. Tụt huyết áp
D. Toan máu
11. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng:
A. ợng nước tiểu tăng nhiều
B. Mất nước
C. Thiểu niệu hoặc vô niệu
D. Tiểu đêm thường xuyên
12. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn khi có đợt cấp hoặc suy thận mức độ nặng gây rối loạn điện giải:
A. Na+ máu giảm
B. K+ máu giảm
C. Ca++ máu gim
D. Phospho máu giảm
13. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng của tăng huyết áp, CHỌN CÂU SAI:
A. 80 – 90% bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có tăng huyết áp
B. Là hậu quả của ứ đọng nước và Na+ máu
C. Là hậu quả của ứ đọng Ca++ máu
D. hậu quả của hoạt hóa hệ rennin-angiotensin
14. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng suy tim là do, CHỌN CÂU SAI:
A. ng huyết áp
B. Ứ muối
C. Thiếu máu
D. Giảm K+ máu gây giảm tần số tim
15. Trong suy thận mạn, hội chứng ure máu cao có triệu chứng, CHỌN CÂU SAI :
A. Thần kinh: nhức đầu, mệt mỏi, vật vã, thờ ơ, cuối cùng co giật và hôn
B. Tiêu hóa : ăn không tiêu, táo bón hoặc tiêu chảy, xuất huyết tiêu hóa
C. Hô hấp : khó thở, nhịp th Kussmal, hơi thở có mùi khai
D. Mạch chậm, tụt huyết áp, có thể viêm màng ngoài tim.
16. Thiếu máu trong suy thận mạn : A. Biểu hiện thường gặp trong STM
B. Có thể phục hồi
C. Mức độ thiếu máu tỷ lệ nghịch với mức độ suy thận
D. Huyết sắc tố tăng
17. Trong suy thận mạn có loạn dưỡng xương với đặc điểm:
A. Xuất hiện trong giai đoạn cuối của STM
B. Do rối loạn chuyển hóa calci-phospho và thiếu hụt vitamin D
C. Hậu quả của sự phá hủy cầu thận
lOMoARcPSD| 27879799
D. 2 loại tổn thương: viêm xơ xương và loãng xương
18. Trong suy thận mạn, biểu hiện lâm sàng thưng gặp của loạn dưỡng xương là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau ở xương
B. Gãy xương
C. Viêm
D. Viêm khớp
19. Trong suy thận mạn, biểu hiện lâm sàng thưng gặp của loạn dưỡng xương là, CHỌN CÂU SAI:
A. Viêm quanh khớp
B. Xơ cứng động mạch gây thiếu máu cục bộ
C. Xơ vữa động mạch
D. Viêm khớp
20. Trong suy thận mạn, biểu hiện lâm sàng thường gặp của thay đổi nồng đcalci-phospho là, CHỌN CÂUSAI:
A. Ngứa
B. Thiếu máu
C. n tetani
D. Yếu, liệt cơ
21. Tiến triển trong suy thận mạn được đánh giá dựa chủ yếu vào:
A. Mức độ tổn thương nephron
B. Mức độ lọc ống thận
C. Mức độ tái hấp thu và bài tiết ống thận
D. Mức độ lọc cầu thận
22. Suy thận mạn có mức lọc cầu thận 60 – 30 ml/phút thuộc giai đoạn mấy:
A. GĐ 1
B. GĐ 2
C. GĐ 3
D. GĐ 4
23. Suy thận mạn có mức lọc cầu thận < 15 ml/phút thuộc giai đoạn mấy:
A. GĐ 1
B. GĐ 2
C. GĐ 3
D. GĐ 4
24. Yếu tố làm suy thận mạn tiến triển nặng hơn, CHỌN CÂU SAI:
A. Tụt huyết áp
B. n tăng huyết áp ác tính
C. Nhiễm khuẩn hô hấp
D. Viêm thận – bể thận cấp
25. Yếu tố làm suy thận mạn tiến triển nặng hơn, CHỌN CÂU SAI:
A. Tiêu chảy cấp
B. Lợi tiểu furosemid quá liều
C. Thuốc độc cho gan
D. Thuốc độc cho thận
lOMoARcPSD| 27879799
26. Mục tiêu điều trị suy thận mạn, CHỌN CÂU SAI:
A. Pt hiện bệnh sớm
B. Loại bỏ nguyên nhân
C. ch cc điều trị cho đến khi mức lọc cầu thận phục hồi
D. Điều trị và theo dõi biến chứng
27. Điều trị bảo tồn trong suy thận mạn:
A. Chống các yếu tố làm trầm trọng bệnh thêm
B. Chế độ ăn: nên luôn ăn nhạt khi có suy thận mạn
C. Chế độ ăn: tăng cường đạm để tăng áp lực keo máu giúp giảm phù
D. Lợi tiểu furosemid khi suy thận mạn giai đoạn đầu
28. Chế độ ăn của bệnh nhân suy thận mạn:
A. Thường xuyên ăn nhạt gần như giảm Na+ hoàn toàn để giảm phù và giảm tình trạng tăng huyết áp
B. Đạm 40 – 50 g/ngày
C. Lượng nước đưa vào cơ thể = lượng nước tiểu + 1 lít
D. Ăn nhiều rau quả, trái cây để cung cấp K+
29. Khi suy thận mạn có phù và tăng huyết áp, điều trị thích hợp, CHỌN CÂU SAI:
A. Lợi tiểu furosemid
B. Giảm ợng nước đưa vào cơ thểC. Ăn nhạt
D. Ăn nhiều đạm để tăng áp lực keo
30. Chống thiếu máu trong suy thận mạn bằng cách bổ sung, CHỌN CÂU SAI:
A. Fibrinogen
B. Erythropoietin
C. Sắt
D. Vitamin B12
31. Hạn chế tăng K+ máu trong suy thận mạn:
A. ng cường đưa Na+ vào cơ thể
B. Giải quyết ổ hoại tử, chống nhim khuẩn
C. Giảm thải K+ qua ruột
D. Giảm đưa K+ vào tế bào
BÀI 14. SỎI TIẾT NIỆU
1. Sỏi tiết niệu được hình thành bắt nguồn từ: A. Các muối khoáng không tan trong nước tiểu
B. Các muối khoáng hòa tan trong nước tiểu
C. Các nitơ phi protein trong nước tiểu
D. Các yếu tố vi lượng không tan trong nước tiểu
2. Để hình thành sỏi tiết niệu cần:
A. Xảy ra rối loạn sinh lý bệnh học các muối khoáng không tan kết tinh thành nhân nhỏ rồi lớn dần thành
sỏi.
B. Khi có những điều kiện thuận lợi c muối khoáng tan kết tinh thành nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi
lOMoARcPSD| 27879799
C. Xảy ra rối loạn sinh lý bệnh học và có điều kiện thuận lợi các muối khoáng không tan kết tinh thành
nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi.
D. Xảy ra rối loạn sinh bệnh học có điều kiện thuận lợi c muối khoáng hòa tan kết tinh thành
nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi.
3. Khi có sỏi trong đường tiết niệu có thể gây, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau
B. Nhiễm khuẩn đường sinh dục
C. Ứ nước ở thận
D. Ứ mủ ở thận
4. Sỏi tiết niệu có loại, CHỌN CÂU SAI:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi cholesterol
C. Sỏi calci oxalate
D. Sỏi urat
5. Sỏi tiết niệu có loại, CHỌN CÂU SAI:
A. Sỏi sắc tố mật
B. Sỏi cystin
C. Sỏi struvit
D. Sỏi calci oxalate
6. Cường cận giáp trạng nếu có gây si tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi calci oxalate
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
7. Tăng cystin niệu nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi calci oxalate
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
8. Ăn thức ăn nhiều purin nếu có gây sỏi tiết niu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi calci oxalate
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
9. Tăng calci niệu vô căn nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi struvit
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
10. Tăng calci máu nguyên phát không rõ nguyên nhân nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
lOMoARcPSD| 27879799
B. Sỏi calci oxalate
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
11. Tăng calci niệu vô căn nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi struvit
B. Sỏi calci oxalate
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
12. Thức ăn nhiều oxalat nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi calci oxalate
C. Sỏi urat
D. Sỏi cystin
13. Uống nhiều vitamin C kéo dài nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci oxalate
B. Sỏi urat
C. Sỏi cystin
D. Sỏi struvit
14. Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tính và tái phát nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loạio:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi urat
C. Sỏi cystin
D. Sỏi struvit
15. Tăng acid uric máu và acid uric niệu nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi urat
C. Sỏi cystin
D. Sỏi struvit
16. Nước tiểu quá acid kéo dài nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi urat
C. Sỏi cystin
D. Sỏi struvit
17. Nguyên nhân hàng đầu hay gặp trong sỏi tiết niệu dạng calci do nước tiểu quá bão hòa calci là:
A. Cường tuyến cận giáp
B. Cường giáp
C. Tăng calci niệu vô căn
D. Tăng calci máu nguyên phát không rõ nguyên nhân
18. Nước tiểu quá bão hòa oxalate gây sỏi calci là do, CHỌNU SAI:
A. Thức ăn nhiều oxalate
B. Rối loạn chuyển hóa oxalate ở gan
lOMoARcPSD| 27879799
C. Tăng bài xuất acid oxalic và acid gluconic
D. Nước tiểu quá acid kéo dài
19. Kiềm hóa nước tiểu tạo sỏi:
A. Sỏi calci phosphate
B. Sỏi urat
C. Sỏi cystin
D. Sỏi struvit
20. chế tạo sỏi struvit:
A. Nhiễm khuẩn tiết niệu
B. Vi khuẩn giải phóng men transferase
C. Giảm tổng hợp NH
4
OH
D. NH
4
OH phân giải thành NH
4
+
và OH-y toan hóa nước tiểu
21. Điều kiện thuận lợi tạo sỏi tiết niệu:
A. Tăng lưu lượng nước tiểu
B. Nhiễm khuẩn máu
C. Dị dạng mạch máu đường tiết niu
D. Có yếu tố di truyền
22. Triệu chứng sỏi tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
A. Đa số bệnh nhân không có triệu chứng lâm ng
B. Tiền sử tiểu sỏi
C. n đau quặn gan
D. Nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát nhiều lần
23. Triệu chứng lâm sàng sỏi tiết niệu:
A. n đau quặn thận: đau dữ dội hạ sườn phải
B. Đau điểm Murphy
C. Sốt cao, rét run nếu có kèm theo viêm bàng quang
D. Tiểu buốt, lắt nhắt, tiểu đục hoặc máu: do viêm bàng quang hoặc viêm thận, bể thận
24. Triệu chứng lâm sàng sỏi tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau hông lưng
B. Vàng da
C. Tiểu máu đại thể
D. Tiểu buốt, lắt nhắt
25. Cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán sỏi tiết niệu, CHỌN CÂU SAI
A. Xét nghiệm nước tiểu
B. UIV để tìm sỏi không cản quang
C. Siêu âm
D. Phân tích sỏi
26. Trong sỏi tiết niệu, xét nghiệm nước tiểu có giá trị, CHỌN CÂU SAI
A. Dự đoán loại sỏi
B. Dự đoán biến chứng
C. Mức độ tổn thương thận
lOMoARcPSD| 27879799
D. Cặn oxalat
27. Trong sỏi tiết niệu, xét nghiệm nước tiểu để dự đn biến chứng bằng trị số, CHỌN CÂU SAI
A. Protein niệu (+) là có viêm thận – bể thận
B. Protein niệu (+) là có nhiễm khuẩn
C. Protein niệu (+) là có hoại tử ống thận
D. Nhiều bạch cầu thoái hóa là có nhiễm khuẩn tiết niệu
28. Trong sỏi tiết niệu, kỹ thuật UIV là:
A. XQ thận có cản quang
B. Chụp thận ngược dòng
C. Siêu âm bụng
D. XQ bụng
29. Trong sỏi tiết niệu, chụp UIV có tác dụng:
A. Thấy sự thay đổi hình ảnh thận
B. Định lượng calci
C. Dự đoán loại sỏi
D. Biết thành phần sỏi
30. Trong sỏi tiết niệu, chụp thận ngược dòng có tác dng:
A. m sỏi cản quang
B. m sỏi không cản quang
C. Biết thành phần sỏi
D. Xác định số lưng sỏi
31. Trong sỏi tiết niệu, siêu âm thận có tác dụng, CHỌN CÂU SAI:
A. Đánh giá kích thước thận
B. Đánh giá viêm đường tiết niệu
C. Xác định số lưng sỏi
D. Vị trí sỏi trên đường tiết niệu
32. Trong sỏi tiết niệu, phân tích sỏi có tác dụng, CHỌN CÂU SAI:
A. Biết thành phần sỏi
B. Giúp lựa chọn thuốc điều tr
C. Các biện pháp dự phòng tái phát
D. Đánh giá tình trạng tổn thương đường tiết niệu
BÀI 15. NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
1. Đặc trưng của nhiễm khuẩn tiết niệu là gì:
A. S hiện diện của vi khuẩn trong máu
B. Sự hiện diện của vi khuẩn trong nước tiểu hoặc đường tiết niệu
C. Sự hiện diện của vi khuẩn và máu trong nước tiểu hoặc đường tiết niệu
D. S hiện diện của vi khuẩn trong đưng tiết niệu và tổn thương thận
2. Viêm tuyền liệt tuyến là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào:
A. Trên
B. Giữa
lOMoARcPSD| 27879799
C. Dưới
D. Tận cùng
3. Viêm thận – bể thận là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào:
A. Trên
B. Giữa
C. Dưới
D. Tận cùng
4. Viêm bàng quang là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đưng tiết niệu nào:
A. Trên
B. Giữa
C. Dưới
D. Tận cùng
5. Viêm tuyền liệt tuyến là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào:
A. Trên
B. Giữa
C. Dưới
D. Tận cùng
6. Viêm niệu đạo là thuộc nhóm nhim khuẩn đường tiết niệu nào:
A. Trên
B. Giữa
C. Dưới
D. Tận cùng
7. Triệu chứng của nhiễm khuẩn tiết niệu dưới:
A. Thường có triệu chứng giúp chẩn đoán
B. Viêm thận – bể thận: sốt cao, rét run, buồn nôn, nôn
C. Khám: thận to, dấu chạm thận (+)
D. Đau vùng hạ vị, tiểu buốt, lắt nhắt.
8. Triệu chứng: đau ng thắt lưng, đau tăng khi ấn vào, đột ngột sốt cao, rét run, đau hạ vị, tiểu buốt, tiểu lắt
nhắt; khám: thận không to, dấu chạm thận (+) là nhiễm khuẩn tiết niệu dạng:
A. Viêm thận – bể thận
B. Viêm bàng quang
C. Viêm thận – bể thận và viêm bàng quang
D. Viêm thận – bể thận và viêm niệu quản
9. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau hố sườn lưng
B. Tiểu buốt
C. Tiểu lắt nhắt
D. Tiểu khó
10. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau hạ vị
B. Tiểu máu
lOMoARcPSD| 27879799
C. Tiểu bạch cầu
D. Buồn nôn, nôn
11. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau hạ vị
B. Tiểu buốt
C. Tiểu lắt nhắt
D. Đột ngột sốt cao, rét run
12. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm thận – bể thận là:
A. Đau hố sườn lưng 1 hoặc 2 bên
B. Đau hố chậu 1 hoặc 2 bênC. Đau hạ vị
D. Đau hạ sườn 1 hoặc 2 bên
13. Trong nhiễm trùng tiết niệu, vị trí đau của viêm thận – bể thận:
A. Đau hố chậu 1 hoặc 2 bên
B. Đau thắt lưng 1 hoặc 2 bên
C. Đau hạ vị 1 hoặc 2 bên
D. Đau hạ sườn 1 hoặc 2 bên
14. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm thận – bể thận là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau thắt lưng 1 hoặc 2 bên
B. Đột ngột sốt cao, rét run
C. Tiểu buốt, lắt nhắt
D. Buồn nôn, nôn
15. Trong nhiễm trùng tiết niệu, đặc điểm của viêm thận – bể thận là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đột ngột và rầm rộ: sốt cao, rét run, buồn nôn, nôn
B. Thể trạng suy sụp nhanh
C. Không bao giờ kèm viêm bàng quang
D. Thường đau mỏi cơ toàn thân
16. Trong nhiễm trùng tiết niệu, đặc điểm của viêm thận – bể thận là:
A. Thường gặp do nhiễm trùng theo đường u
B. Triệu chứng luôn rầm rộ
C. Triệu chứng có thể không có hoặc có nhưng nghèo nàn như đau âm ỉ hạ vị
D. thể kèm viêm bàng quang
17. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI:
A. Đau hạ vị
B. Tiểu buốt, tiểu lắt nhắt
C. Xét nghiệm nước tiểu thường có nhiều bạch cầu và nhiều vi khuẩn
D. t nghiệm nước tiểu có nồng độ creatinin cao và nhiều bạch cầu, hồng cầu.
18. Trong nhiễm trùng tiết niệu, cận lâm sàng của viêm bàng quang biểu hiện, CHỌN CÂU SAI:
A. t nghiệm nước tiểu: nhiều bạch cầu
B. Xét nghiệm nước tiểu: ít vi khuẩn, do vi khuẩn đã vào đường tiết niệu
C. Xét nghiệm nước tiểu: nhiều vi khuẩn
D. t nghiệm nước tiểu: có thể có hồng cầu
lOMoARcPSD| 27879799
19. Trong nhiễm trùng tiết niệu, cận lâm sàng của viêm thận – bể thận biểu hiện:
A. t nghiệm máu: bạch cầu tăng với lympho ưu thế
B. Xét nghiệm máu: bạch cầu máu luôn bình thường
C. Xét nghiệm nước tiểu: nhiều protein niệu > 3,5g/24h, có thể có bạch cầu và hồng cầu niệu
D. t nghiệm nước tiểu: nhuộm gram thấy vi khuẩn niệu (+)
20. Trong nhiễm trùng tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
A. Nhiễm khuẩn có thể xảy ra ở nhiều v trí hoặc độc lập với nhau trong đường tiết niệu
B. Nhiễm trùng tiết niệu có thể không có triệu chứng
C. Nhiễm trùng tiết niệu luôn có vi khuẩn trong đường tiết niệu
D. Nhiễm trùng tiết niệu luôn tăng cao hồng cầu trong ớc tiểu, có thể có protein bạch cầu trong
nước tiểu.
21. Một người đi khám sức định kỳ, làm xét nghiệm nước tiểu tình cờ phát hiện vi khuẩn trong nưc tiểu,vậy
chẩn đoán ở người đó là: A. Nhiễm trùng tiết niệu
B. Nhiễm trùng sinh dục
C. Nhiễm trùng bàng quang
D. Chưa đủ cơ s để chẩn đoán
22. Tiến triển của nhim trùng tiết niệu hay tái phát hoặc có biến chứng khi:
A. Điều trị kháng viêm không đủ liều và thời gian
B. Điều trị kháng sinh không đủ liều và thời gian
C. Điều trị ngoại khoa không được lựa chọn
D. Không giáo dục bệnh nhân vệ sinh đường tiết niệu
23. Biến chng của nhiễm trùng tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
A. Sốc nhiễm trùng
B. Nhiễm khuẩn huyết
C. Viêm thận – bể thận mạn
D. Viêm bàng quang
24. Biến chứng sốc nhiễm trùng nhiễm trùng huyết thường gặp bệnh nhân nhiễm trùng tiết niệu, CHỌNCÂU
SAI:
A. Nhiễm trùng tiết niệu dưới
B. Nhiễm trùng tiết niệu trên
C. Viêm thận – bể thận
D. Người già
25. Biến chứng viêm thận bể thận mạn xảy ra nếu nhiễm trùng tiết niệu i phát nhiều lần bệnh nhân có yếutố
thuận lợi, CHỌN CÂU SAI:
A. Sỏi niệu quản
B. Sỏi bàng quang
C. Sỏi mật D. Sỏi niệu đạo
26. Biến chứng viêm thận bể thận mạn xảy ra nếu nhiễm trùng tiết niệu tái phát nhiều lần bệnh nhân có yếutố
thuận lợi:
A. Sỏi đường tiết niệu
B. U đường tiết niệu
lOMoARcPSD| 27879799
C. Phì đại tiền liệt tuyến
D. Dị dạng các mạch máu quanh thận
27. Nhiễm trùng tiết niệu kéo dài do không điều trị hoặc điều trị không đúng gây hậu quả, CHỌN CÂU SAI
A. Biến chứng viêm thận – bể thận mạn, sau cùng thành suy thận mạn
B. Viêm thận – bể thận cấp tái phát kéo dài gây suy thận mạn
C. Biến chứng cuối cùng của nhiễm trùng tiết niệu thường là suy thận mạnD. Biến đổi cấu trúc đường
tiết niệu làm bệnh nhân thiểu niệu hoặc vô niệu
28. Điều trị nhiễm trùng tiết niệu:
A. Luôn cần điều trị kháng sinh đúng và đủ liều thì triệu chứng lâm sàng mất đi nhanh
B. Điều trị thuốc kháng viêm thì triệu chứng lâm sàng mất nhanh và không tái phát
C. Điều trị ngoại khoa là lựa chọn hang đầu trong nhiễm trùng tiết niu
D. Bệnh có thể tự khỏi nên không cần điều trị.
29. Điều trị nhiễm trùng tiết niệu:
A. Cần cấy nước tiểu để lựa chọn kháng sinh phù hợp
B. Loại bcác yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn tiết niệu C. Triệu chứng lâm sàng giảm tương ứng với
bệnh đang giảm
D. Cần xét nghiệm máu để lựa chọn kháng sinh phù hợp
30. Điều trị nhiễm trùng tiết niệu ban đầu cần phải:
A. Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy máu và kháng sinh đ
B. Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy máu và triệu chứng của bệnh nhân
C. Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy nước tiểu và kháng sinh đồ
D. Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy nước tiểu và triệu chứng của bệnh nhân
BÀI 16. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1. Tế bào nào trong cơ thể không cần insulin mà glucose vẫn vào được bên trong tế bào: CHỌN CÂU SAI
A. Gan
B. Thận
C. Tim
D. Ống tiêu hóa
2. gan nhờ quá trình làm nồng độ glucose trong tế bào giảm xuống, thúc đầy việc nhập tiếp glucose
vào tế bào:
A. Phảnng oxy hóa
B. Phảnng khử
C. Phosphoryl hóa
D. Khử phosphoryl hóa
3. Ở các mô lấy glucose không cần insulin, khi thiếu hụt insulin gây:
A. ng lấy glucose của mô trên
B. Giảm nhập glucose vào mô trên
C. Tăng nồng độ glucose trong tế bào, trong mô trên
D. Giảm khả năng sử dụng glucose trong các mô trên
4. Insulin ngoài tác dụng trên glucose, còn có tác dụng: CHỌN CÂU SAI
A. Đẩy nhập acid amin vào trong gan
B. Đẩy nhập acid amin vào trong cơ
C. Đưa K+ vào trong hầu hết các tế bào
lOMoARcPSD| 27879799
D. Đưa Na+ vào trong hu hết các tế bào
5. Vai trò của gan đối với glucose: CHỌN CÂU SAI
A. Chuyển glucose sau ăn thành glycogen dtr
B. Chuyển glucose sau ăn thành lipid, sau đó chuyển thành LDL để chuyển lipid cho mô mỡ dự trữ
C. Ức chế giải phóng glucose vào máu khi nồng độ glucose máu ở mức bình thường
D. Vai trò quan trọng trong hạn chế việc thu nạp glucose vào các không cần insulin đ vận
chuyểnglucose.
6. Thiếu hụt insulin 1 phần thuộc type mấy đái tháo đường:
A. 1B. 2 C. 3
D. 4
7. Thiếu hụt insulin 1 phần trong đái tháo đường là:
A. Thiếu insulin tương đối do tổn tơng 1 phần tế bào β tụy
B. Bổ sung insulin lượng nhiều cũng không thể ngăn chặn được rối loạn chuyển hóaC. Glucose vẫn
có thể vào được trong cơ và tế bào mỡ nên không sinh thể ceton
D. Ngay sau ăn glucose máu vẫn bình thưng, chỉ tăng khi đói.
8. Trong đái tháo đường liên quan thiếu hụt insulin 1 phần:
A. Glucose máu vượt ngưỡng thận (140 mg/dl) làm xuất hiện glucose niệu
B. Glucose niệu làm tăng áp lực keo ống thận gây lợi tiểu dẫn đến tiểu nhiều, khát nhiều, uống nhiều
C. Lipid máu tăng, LDL tăng, HDL giảm làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch
D. Glucose máu tăng cao sau ăn gây tăng áp lực thẩm thấu làm hôn 9. Trong đái tháo đường liên
quan thiếu hụt insulin 1 phần (ĐTĐ type 2) gây:
A. Tăng sớm và nhanh thể ceton trong máu
B. Triglycerid nhiều tăng nhiều
C. LDL máu tăng nhiều
D. HDL máu giảm nhiều
10. Đái tháo đường do thiếu hụt toàn bộ insulin thuộc type mấy:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
11. Thiếu hụt toàn bộ insulin gây đái tháo đường thường kèm theo tăng trong máu: CHỌN CÂU SAI
A. Thể ceton
B. Triglycerid
C. Acid béo tự do
D. HDL
12. Trong đái tháo đường type 1, hậu quả của tăng thể ceton và tăng glucose máu: CHỌN CÂU SAI
A. pH máu tăng
B. Mất nước do tăng thải nước qua thận
C. Rối loạn điện giải do tăng thải qua thận
D. Hôn mê hoặc tử vong
13. Trong đái tháo đường, biểu hiện lâm sàng:
A. Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ1 là hu quả trực tiếp của tăng đường huyết
B. Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ2 là hu quả trực tiếp của tăng chuyển hóa trong tế bào
C. Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ1 là hu quả trực tiếp của tăng chuyển hóa trong tế bào
D. Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ2 là hậu quả trực tiếp của tăng đường huyết 14. Biến chứng mạn tính
trong đái tháo đường:
A. ng đường huyết mạn và giảm lipid mạn ở ĐTĐ1
B. Tăng đường huyết mạn và giảm lipid mạn ở ĐTĐ2
C. Tăng đường huyết mạn và tăng lipid mạn ĐTĐ1 ĐTĐ2 D. Tăng đường huyết mạn giảm
lipid mạn ở ĐTĐ1 và ĐTĐ2
15. Phân loại đái tháo đường:
A. Đái tháo đường nguyên phát: do bệnh lý tụy ngoại tiết
B. Đái tháo đưng thứ phát: ĐTĐ2
C. Đái tháo đưng nguyên phát: tăng cường tiết của tế bào α tụy
D. Đái tháo đường thứ phát: bệnh nội tiết
lOMoARcPSD| 27879799
16. Yếu tố nguy cơ của ĐTĐ1:
A. Kháng nguyên HLA-DR3
B. Ăn nhiều, ít vận động
C. Nhiễm virus
D. Phá hủy đảo tụy theo cơ chế tự miễn
17. Yếu tố khởi phát của ĐTĐ1:
A. Béo phì
B. Stress chuyển hóa/yêu cầu quá mức
C. Kháng nguyên HLA-DR7
D. Các tế bào tụy thoái hóa/suy yếu dần dần
18. Yếu tố bệnh sinh của ĐTĐ1:
A. Kháng nguyên HLA-DR4
B. P hủy đảo tụy theo cơ chế tự miễn
C. Các tế bào tụy thoái hóa/suy yếu dần dần
D. Giảm receptor insulin ở ngoại biên
19. Yếu tố nguy cơ của ĐTĐ2: CHỌN CÂU SAI
A. Tiền sử gia đình
B. Ăn nhiều, ít vận động
C. Nhiễm virus
D. Yếu tố chủng tộc20. Yếu tố khởi phát ĐTĐ2:
A. Stress chuyển hóa/yêu cầu quá mức
B. Nhiễm virus
C. Phá hủy tế bào tụy theo cơ chế tự miễnD. Các tế bào tụy thoái hóa/suy yếu dần dần
21. Yếu tố bệnh sinh ĐTĐ2:
A. Béo p
B. Phá hủy tế bào tụy theo cơ chế tự miễn
C. Giảm receptor insulin ở ngoại biên D. Stress chuyển hóa/yêu cầu quá mức
22. chế bệnh sinh ĐTĐ1:
A. Hệ miễn dịch được hoạt hóa dưới tác động của môi trường và tấn công các đảo tụy
B. sự thâm nhiễm các tế bào viêm: bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu eosinophil, đại thực
bào,lympho T vào trong đảo tụy
C. Lympho B tạo nhiều tkháng thể kháng tế bào α tụy
D. Ngay khi lượng nhỏ tế bào tụy bị kháng thể phá hủy thì các triệu chng lâm sàng xuất hiện
23. chế bệnh sinh ĐTĐ2 có vai trò quan trọng của:
A. Kháng insulin
B. Rối loạn tiết insulin
C. Kháng insulin và rối loạn tiết insulin
D. Kháng insulin hoặc rối loạn tiết insulin24. Cơ chế bệnh sinh kháng insulin gây ĐTĐ2:
A. Tăng phá hủy thụ thể insulin trên tế bào đích bởi các tế bào viêm
B. Giảm phủy thụ thể insulin trên tế bào đích bởi các tế bào viêm
C. Giảm s lượng thụ thể insulin trên tế bào đích
D. Tăng khả năng kết dính của insulin lên thụ thể insulin trên tế bào đích
25. chế bệnh sinh rối loạn tiết insulin trong ĐTĐ2: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng insulin máu bù tr
B. Tăng phá hủy insulin do các kháng thể trong huyết tương
C. Tăng tiền chất không có hoạt tính proinsulin
D. Mất tính chất tiết insulin theo từng đợt
26. Gen gây ĐTĐ2 liên quan: CHỌN CÂU SAI
A. Glucokinase
B. Hexokinase
C. Thụ thể glucagon
D. Glycogen synthetase
27. Trong đái tháo đường, hậu quả trực tiếp của tăng glucose máu là:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Tiểu nhiều lần, số lượng nước tiểu mỗi lần ít
B. Rối loạn thị giác do thay đổi áp lực thẩm thấu trong nhãn cầu
C. Viêm âm hộ, viêm âm đạo, bao quy đầu
D. Ngủ lịm, yếu mệt
28. Trong đái tháo đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucose:
A. Ngủ lịm, mệt mỏi do thiếu glucose trong tế bào
B. Nhiễm ceton do tăng chuyển hóa glucose
C. Tăng lipid máu do tăng lấy glucose vào tế bào gan chuyển đổi thành lipid
D. Tăng acid lactic trong máu do glucose không lấy được vào tế bào nên tế bào chuyển hóa theo conđường
yếm khí
29. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính của tăng glucose máu và tăng lipid máu gây:
A. Bệnh lý mạch máu, thường gặp là xuất huyết
B. Bệnh lý thần kinh, do tắc nghẽn các vi mạch cung cấp máu cho hệ thần kinh
C. Bệnh lý hmiễn dịch: suy giảm số lượng các tế bào hệ miễn dịch
D. Bệnh lý mắt, do tổn thương thần kinh thị giác30. Đặc điểm của ĐTĐ1: A. Thiếu insulin tương đối
B. Không kháng insulin
C. Tổn thương đảo tụy nhẹ
D. Insulin máu cao31. Đặc điểm của ĐTĐ1:
A. Tuổi khởi phát thường > 40
B. Thể trạng gầy
C. Bệnh tiến triển và khởi phát âm thầm, không bộc lộ các triệu chứng lâm sàng
D. Biến chứng cấp tính hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
32. Đặc điểm của ĐTĐ1: A.
Kháng insulin có thể có
B. Insulin máu bình thường
C. Không kết hợp với HLA đặc hiệu
D. Triệu chứng khởi phát đột ngột, hội chứng tăng đường huyết rầm rộ, ceton niệu (+)33. Đặc điểm
của ĐTĐ2: A. Thiếu insulin tuyệt đối
B. Tiền sử ĐTĐ trong gia đình thường C.
Biến chứng cấp tính: nhiễm toan ceton
D. Điều trị: hoàn toàn không cần insulin
34. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo WHO, 1999:
A. Đường huyết c đói ≥ 100 mg/dl (5,6 mmol/l)
B. Đường huyết sau 2 giờ uống 75g glucose ≥ 126 mg/dl (7 mmol/l)
C. Đường huyết lúc đói ≥ 126 mg/dl (7 mmol/l)
D. Đường huyết sau 2 giờ uống 75g glucose ≥ 140 mg/dl (7,8 mmol/l)
35. Gọi là đường huyết lúc đói là lấy máu làm xét nghiệm khi bệnh nhân nhn ăn trong bao lâu: A. Ít nhất 2 giờ
B. Ít nhất 4 giờ C. Ít nhất 6 giờ
D. Ít nht 8 giờ
36. Nghiệm pháp dung nạp glucose để chẩn đoán đái tháo đường là pha dung dịch đường như thế nào:
A. 50g glucose pha trong 250ml nướcB. 50g glucose pha trong 500ml ớc C. 75g glucose pha trong
250ml nước
D. 75g glucose pha trong 500ml nước
37. Trị số đường huyết lúc đói bao nhiêu theo WHO, 1999, được gọi là bình thường:
A. < 6,1 mmol/l
B. < 7 mmol/l
C. < 7,8 mmol/l
D. < 11,1 mmol/l
38. Trỉ số đường huyết sau 2 giờ dung nạp glucose bằng bao nhiêu theo WHO, 1999 được gọi là bình thường:
A. < 6,1 mmol/l
B. < 7 mmol/l
C. < 7,8 mmol/l
D. < 11,1 mmol/l
lOMoARcPSD| 27879799
39. Trị số đường huyết lúc đói bao nhiêu thì được gọi là đái tháo đường theo WHO, 1999:
A. 6,1 mmol/l (126 mg/dl)B. ≥ 7 mmol/l (126 mg/dl)
C. ≥ 7,8 mmol/l (126 mg/dl)
D. ≥ 11,1 mmol/l (200 mg/dl)
40. Trị số đường huyết sau khi dung nạp glucose 2 giờ được gọi là đái tháo đường khi: (theo WHO, 1999) A. ≥
126 mg/dl (6,1 mmol/l)
B. ≥ 140 mg/dl (7 mmol/l)
C. ≥ 140 mg/dl (11,1 mmol/l)
D. ≥ 200 mg/dl (11,1 mmol/l)
41. Trị số đường huyết lúc đói bao nhiêu được gọi là ri loạn đường huyết đói: (theo WHO, 1999)
A. < 3,6 mmol/l
B. 3,6 – 5,6 mmol/l
C. 5,6 – 6,1 mmol/l
D. 6,1 – 7 mmol/l
42. Trong đái tháo đường, biến chứng cấp tính là:
A. Nhiễm kiềm máu
B. Hôn mê do hạ đường huyết
C. Hôn mê do giảm áp lực thẩm thấu
D. Đục thủy tinh thể
43. Trong đái tháo đường, yếu tố gây biến chứng cấp tính hạ đường huyết thường gặp là: CHỌN CÂU SAI
A. Dùng thuốc đái tháo đường quá liều
B. Dùng thuốc đái tháo đường lúc đói
C. Dùng thuốc đái tháo đường ngay sau bữa ăn
D. Dùng thuốc đái tháo đường ở bệnh nhân bỏ bữa
44. Trong đái tháo đường, triệu chứng chính của biến chng cấp tính: hạ đường huyết thường gặp bệnh nhânlà:
A. mồ hôi
B. Choáng váng
C. Đau đầu dữ dội
D. Co git
45. Trong đái tháo đường, cơ chế gây biến chứng cấp tính nhiễm toan ceton là do:
A. ng phân hủy lipid tạo thể ceton
B. Tăng chuyển hóa glucose theo con đường yếm khí trong tế bào gây nhiễm ceton máu
C. Tăng chuyển hóa glucose theo con đường pentose trong tế bào gây nhiễm ceton máu
D. ng chuyển hóa glucose theo con đường polyol trong tế bào gây nhiễm ceton máu
46. Trong đái tháo đường, biến chứng cấp tính nhiễm toan ceton máu thường gặp trong đái tháo đường type gì:
A. Type 1
B. Type 2
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Đái tháo đường do rối loạn nội tiết
47. Trong đái tháo đường, triệu chứng của biến chứng cấp nh: nhiễm toan ceton thường gặp ở bệnh nhân là:
A. Thở Kussmaul
B. Hơi thở có mùi ammoniac
C. Huyết áp tăng
D. Nhịp tim chậm
48. Trong đái tháo đường, cơ chế gây biến chứng cấp tính: hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu là do:
A. Đường huyết ng cao
B. Đường huyết tăng cao, mất nước nặng
C. Đường huyết tăng cao, rối loạn điện giải trong và ngoài tế bào
D. Đường huyết ng cao, tăng thể ceton máu
49. Trong đái tháo đường, biến chứng cấp tính: hôn do tăng áp lực thẩm thấu thường gặp trong đái tháođường
type gì: A. Type 1
B. Type 2
C. Đái tháo đường thai kỳ
lOMoARcPSD| 27879799
D. Đái tháo đường do rối loạn nội tiết
50. Trong đái tháo đường, triệu chứng của biến chứng cấp tính: tăng áp lực thẩm thấu máu thường gặp
bệnhnhân là: CHỌN CÂU SAI
A. Hôn mê
B. Huyết áp tụt
C. Hơi thở có mùi ceton
D. Mất nước nặng
51. Trong đái tháo đường khi bệnh nhân triệu chứng cấp tính: huyết áp tụt, mất ớc, rối loạn điện giải,
hônmê; vậy bệnh nhân đang có biến chứng cấp gì:
A. Nhiễm toan ceton
B. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
C. Hạ đường huyết
D. Chưa xác định được
52. Trong đái tháo đường, để phân biệt biến chứng cấp tính: nhiễm toan ceton hôn do tăng áp lực thẩmthấu
là dựa vào triệu chứng có ở nhiễm toan ceton nhưng không có ở hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu, các triệu
chứng chính đó là: CHỌN CÂU SAI
A. Nhịp thở Kussmaul
B. Hơi thở có mùi ceton
C. Rất ít hoặc không có thể ceton trong nước tiểu
D. Ceton tăng cao trong máu
53. Trong đái tháo đường khi bệnh nhân triệu chứng cấp tính: huyết áp tụt, mất ớc, rối loạn điện giải,
hônmê; có thể là biến chứng cấp của nhiễm toan ceton hoặc tăng áp lực thẩm thu máu; vậy cần khám thêm
gì để phân biệt: CHỌN CÂU SAI A. Kiểu thở Kussmaul?
B. Da có khô hay nhăn nheo?
C. Hơi thở có mùi ceton?
D. Nước tiểu có thể ceton?
54. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính là:
A. Bệnh mạch vành
B. Nhiễm toan ceton
C. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
D. Hạ đường huyết
55. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính là: CHỌN CÂU SAI
A. ng huyết áp
B. Rối loạn lipid máu
C. Bệnh lý thận do xơ tiểu cầu thận
D. Bệnh lý thần kinh do hạ đường huyết
56. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính: biến chứng mạch máu lớn thường gặp do đái tháo đườngthuộc:
A. ĐTĐ1
B. ĐTĐ2
C. ĐTĐ thai kỳ
D. Do bệnh lý tụy ngoại tiết
57. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạn tính: biến chứng mạch máu lớn biểu hiện thường gặp: A.
Bệnh mạch vành: xơ vữa tĩnh mạch xuất hiện sớm, tiến triển nhanh và trầm trọng
B. Tăng huyết áp
C. Rối loạn lipid máu: tăng triglyceride, tăng cholesterol toàn phần, tăng VLDL và tăng HDL
D. Bệnh lý võng mạc: do tắc các nghẽn các vi mạch cung cấp máu cho võng mạc
58. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện bệnh mạch vành thì trưc khi cótriệu
chứng mng, có thể phát hiện bằng: NGOẠI TRỪ
A. ECG
B. Công thức máu
C. Siêu âm tim
D. Siêu âm mạch máu
lOMoARcPSD| 27879799
59. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện ng huyết áp thì trước khi
triệuchng lâm sàng, có thể phát hiện bằng phương pháp gì:
A. Đo huyết áp
B. Xét nghiệm đường huyết
C. Xét nghiệm lipid máu
D. Đo ECG
60. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện rối loạn lipid máu thì trước khi
cótriệu chứng lâm sàng, có thể phát hiện bằng phương pháp gì:
A. Đo huyết áp
B. Xét nghiệm đường huyết
C. Xét nghiệm lipid máu
D. Đo ECG
61. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biu hiện của bệnh mạch vành vữa
độngmch, thành mạch dày lên, xuất hiện huyết khối trong lòng mạch làm ngăn cản sự lưu thông của u
đến tim và gây sức ép cho tim gây hậu quả: CHỌN CÂU SAI
A. n đau thắt ngực
B. Hẹp van 2 lá
C. Nhồi máu cơ timD. Đột tử
62. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện tăng huyết áp, gây hậu quả:
CHỌNCÂU SAI
A. ng tình trạng kháng insulin ở tổ chức
B. Tăng tình trạng phá hủy tế bào β tụy
C. Tăng biến chứng tim mạch
D. Đẩy nhanh quá trình tạo ra biến chứng mạch máu nhỏ
63. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu ln với biểu hiện là rối loạn lipid máu, gây hậu quả:
CHỌN CÂU SAI
A. ng nguy cơ mắc bệnh mạch vành
B. Tăng biến chứng các mạch máu lớn khác
C. Tăng biến chứng các mạch máu nhỏ
D. ng nguy cơ đột quỵ
64. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ là tình trạng tổn thương chủ yếu ở:
A. Các mao mạch
B. Các tiểu động mạch hậu mao mạch
C. Các tiểu tĩnh mạch hậu mao mạch
D. Các động mạch ngoại biên
65. Trong đái tháo đường, biểu hiện tổn thương các mạch máu nhỏ là:
A. Màng đáy mao mạch trở nên mỏng
B. Giảm tính thấm mao mạch
C. Mao mạch dễ vỡ
D. Lớp cơ trơn mao mạch trở nên dày
66. Trong đái tháo đường, cơ chế gây biến chứng mạch máu nhỏ ở võng mạc là:
A. Do tiếp xúc đường huyết cao
B. Áp lực thành mạch thấp
C. Giảm tính thấm mao mạch
D. Lắng đọng cholesterol ở lớp áo trong thành mạch
67. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ ở võng mạc gây giảm thị lực người đái tháođường
là: CHỌN CÂU SAI A. Đục thủy tinh thể
B. Xuất huyết võng mạc
C. Xuất tiết võng mạc
D. Giảm áp lực nhãn cầu
68. Trong đái tháo đường, biến chứng mch máu nhỏ tại thận chủ yếu là:
A. y màng đáy động mạch cầu thận
B. Tăng tính thấm mao mạch cầu thận
lOMoARcPSD| 27879799
C. Dày màng đáy mao mạch cầu thận
D. ng tính thấm động mạch cầu thận
69. Trong đái tháo đường, biến chứng mch máu nhỏ tại thận gây hậu quả theo thứ tự: A. tiểu cầu thận –
Giảm mức lọc cầu thận – Suy thận
B. Xơ tiu cầu thận – Suy thận – Giảm mức lọc cầu thận
C. Giảm mức lọc cầu thận – Suy thận – Xơ tiểu cầu thận
D. Giảm mức lọc cầu thận – Xơ tiểu cầu thận – Suy thận
70. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ gây bệnh lý thần kinh là do:
A. Xuất huyết các vi mạch máu cung cấp cho hệ thần kinh
B. Tắc nghẽn các vi mạch máu cung cấp cho hệ thần kinh
C. Xuất huyết não làm ri loạn chức năng hệ thần kinh
D. Nhồi máu não làm rối loạn chức năng hệ thn kinh
71. Trong đái tháo đường, biến chứng mch máu nhỏ gây bệnh lý thần kinh làm tổn thương:
A. Thần kinh ngoại biên ới vùng hành não trở xuống: dây thần kinh III, IV, VI, VII
B. Liệt dây thần kinh sọ não: viêm đa dây thần kinh
C. Rối loạn thần kinh thực vật: tăng huyết áp, nhịp tim tăng nhanh khi vận động
D. Thần kinh ngoại biên: viêm 1 dây thần kinh
72. Trong đái tháo đường, nguyên nhân nào dễ dẫn đến các biến chứng cấp tính như hôn mê do nhiễm toanceton
hay tăng áp lực thẩm thấu máu:
A. Nhiễm trùng
B. Béo phí
C. Stress chuyển hóa
D. Ăn nhiều, ít vận động
73. Trong đái tháo đường, bệnh nhân dễ nhiễm khuẩn và khi nhiễm khuẩn thường nặng vì: A. Da bị tổn thương
bởi thần kinh cảm giác tăng nhạy cảm
B. Tăng thị lực
C. Máu cung cấp kém và xơ vữa mạch máu
D. Giảm chức năng của lympho và bạch cầu đa nhân trung tính
74. Trong đái tháo đường, yếu tố thuận lợi gây biến chứng loét bàn chân là: CHỌN CÂU SAI
A. Tổn thương thần kinh
B. Tổn tơng mạch máu ngoại vi
C. Nhiễm trùng ổ loét
D. Tổn thương da
75. Trong đái tháo đường, biểu hiện của biến chứng tổn thương khp:
A. Khớp phù, ứ dịch gây hạn chế vận động
B. Khớp khô và cứng gây hạn chế vận động
C. Viêm khớp cấp: sưng, nóng, đỏ, đau
D. Viêm khớp mạn: đau âm ỉ liên tục
76. Mục tiêu điều trị đái tháo đường: CHỌN CÂU SAIA. Kiểm soát đường huyết ở mức càng thấp càng tốt
B. Ngăn ngừa biến chứng
C. Điều trị biến chứng
D. Loại bỏ yếu tố nguy cơ
77. Trong điều trị đái tháo đường không dùng thuốc gồm có: CHỌN CÂU SAI
A. Chế độ ăn
B. Vận động thể lực
C. Kiểm soát đưng nước tiểu
D. Giáo dục bệnh nhân
78. Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc: A. ĐTĐ1 cần chế độ ăn ít calo (< 1200 Kcal/ngày)
B. ĐTĐ2 cần chế độ ăn đủ calo để duy trì cân nặng hợp lý và phù hợp với số lần, loại insulin đưa hằngngày
C. Khẩu phần ăn cân đối (50-60% protid, 30-35% glucid, 10% lipid)
D. Chia thành nhiều bữa nhỏ và gi ăn phải đều
79. Trong đái tháo đường type 2, vận động thể lực có tác dụng giúp:
A. ng cân
lOMoARcPSD| 27879799
B. Tăng kháng insulin
C. Tăng sự dung nạp glucose vào tế bào
D. ng nồng độ lipid máu
80. Trong điều trị đái tháo đường không dùng thuốc, mục đích giáo dục bệnh nhân để: CHỌN CÂU SAIA.
Bệnh nhân phối hợp tốt với bác sĩ điều tr
B. Biết cách dùng thuốc
C. Biến t theo dõi
D. Biết điều trị biến chứng
BÀI 17. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
1. Đặc điểm của tuyến giáp:
A. Khi nuốt tuyến giáp di động theo thực quản
B. Trọng lượng tuyến giáp 200 – 300 g
C. Lượng máu cấp cho mỗi gram tuyến giáp là 4 – 6 ml/phút
D. Lòng nang tuyến giáp chứa chủ yếu chất keo thyroid
2. Quá trình tổng hợp hormone tuyến giáp qua 4 giai đoạn theo thứ tự:
A. Trùng hợp MIT và DIT – Quá trình bắt iod – Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa ca iod nguyên tử-
Giải phóng T3 và T4 vào máu.
B. Quá trình bắt iod – Trùng hợp MIT và DIT – Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử-
Giải phóng T3 và T4 vào máu.
C. Quá trình bắt iod – Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử - Trùng hợp MIT và DIT –
Giải phóng T3 và T4 vào máu
D. Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử - Quá trình bắt iod – Trùng hợp MIT và DIT–
Giải phóng T3 và T4 vào máu.
3. Giai đoạn giải phóng T3 và T4 vào máu có đặc đim:
A. Ở cơ quan đích, hormon được tách ra khỏi thyroid nhở men
B. Ở cơ quan đích, hormone được chuyển phần lớn thành T4
C. Ở tuyến giáp, khi cn thì hormone được tách ra khỏi thyroid nhmen và giải phóng vào máuD. Ở tuyến
giáp, khi cần thì hormone được tách ra khỏi thyroglobulin nh men và giải phóng vào máu
4. Giai đoạn quá trình bắt iod trong tổng hợp hormone tuyến giáp có đặc điểm:
A. Iod của thức ăn hấp thu vào máu
B. Iod tu vào tế bào tuyến giáp bằng cơ chế khếch tán thụ động
C. Iod tu vào tế bào tuyến giáp bằng cơ chế vận chuyển tích cực bằng bơm K/I-
D. Nồng độ iod trong tế bào tuyến giáp cao gấp 30 – 250 lần so với nồng độ iod trong máu
5. Giai đoạn trùng hợp MIT và DIT trong tổng hợp hormone tuyến giáp có đặc điểm:
A. Tạo thành T3 và T4 gắn với thyroglobulin trong lòng nang tuyến giáp
B. Tạo thành T3 và T4 gắn với thyroglobulin trong tế bào nang giáp
C. Tạo thành T3 và T4 trong lòng nang tuyến giáp
D. Tạo thành T3 và T4 trong tế bào nang giáp
6. Giai đoạn oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử trong tổng hợp hormone tuyến giáp
có đặc điểm:
A. Oxy hóa ion iodua bởi enzyme peroxydase, sau đó iod gắn vào tyrosin tạo MIT DIT bởi enzyme
peroxydase
B. Oxy hóa ion iodua bởi enzyme peroxydase, sau đó iod gắn vào thyroglobulin tạo MIT DIT bởienzyme
peroxydase
C. Iod gắn o tyrosin tạo MIT DIT bởi enzyme peroxydase, sau đó oxy hóa ion iodua bởi
enzymeperoxydase
D. Iod gắn vào thyroglobulin tạo MIT DIT bởi enzyme peroxydase, sau đó oxy hóa ion iodua bởienzyme
peroxydase
7. Điều hòa bài tiết hormone tuyến giáp khi nồng độ hormone tuyến giáp trong máu
giảm:
A. Thùy trước tuyến yên tiết TRH kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
lOMoARcPSD| 27879799
B. Vùng dưới đồi tiết TRH kích thích tuyến yên tiết TSH, sau đó TSH kích tch tuyến giáp tổng hợp
bài tiết T3 và T4
C. Thùy trước tuyến yên tiết TRH kích thích ng dưới đồi TSH, sau đó TSH kích thích tuyến giáp tổnghợp
và bài tiết T3 và T4
D. Vùng dưới đồi tiết TSH kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
8. chế tự điều hòa (hiệu ứng Wolff – Chaikoff) của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Nồng độ iod vô cơ trong máu tăng gây ức chế bài tiết T3 và T4
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao gây ức chế bài tiết T3 và T4
C. Ức chế bài tiết T3 và T4 bằng cách giảm tổng hợp thyroglobulin
D. Hiệu ứng chỉ kéo dài 7 – 14 ngày, nếu dài hơn có thể gây suy giáp hoặc bướu giáp
9. Khi nồng độ iod trong máu luôn ở mức thấp thì hormone tuyến giáp được điều hòa bài tiết như thế nào:
A. TRH (TRF) được tuyến yên tiết kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
B. TRH (TRF) được tuyến yên tiết c chế tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
C. TRH (TRF) được vùng dưới đồi tiết kích thích tuyến yên tiết TSH, TSH kích thích tuyến giáp tổng hợp
và bài tiết T3 và T4
D. TRH (TRF) được vùng dưới đồi tiết ức chế tuyến yên tiết TSH m TSH không kích thích được tuyến
giáp tổng hợp và bài tiết T3T4
10. Tác dụng của hormone tuyến giáp: A. Tăng tốc độ phát triển cơ thể
B. Giảm chuyển hóa tế bào
C. Giảm chuyển hóa các chất
D. Giảm phát triển hệ sinh dục
11. Tác dụng của hormone tuyến giáp phát triển cơ thể: A. Giảm tốc độ phát triển của cơ thể trong thời kỳ đang
lớn
B. Giảm strưởng thành não trong thời kỳ bào thai
C. Giảm phát triển não trong thời kỳ bào thai
D. Tăng phát triển não trong vàim đầu sau sinh
12. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên chuyển hóa tế bào: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng chuyển hóa hầu hết các mô trong cơ thể
B. Tăng tc độ phản ứng hóa học
C. Giảm tiêu thụ và thoái hóa thức ăn
D. Tăng tng hợp ATP
13. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên chuyể hóa các chất:
A. Chuyển hóa glucid: tăng thoái hóa glucose ở tế bào và giảm phân giải glycogen ở gan.
B. Chuyển hóa glucid: giảm tạo đường mới ở gan và tăng tái hấp thu glucose ruột
C. Chuyển hóa glucid: giảm bài tiết insulin
D. Chuyển hóa lipid: giảm cholesterol toàn phần (tăng receptor LDL ở gan)
14. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên hệ tim mạch: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng lượng máu đến mô
C. Tăng lượng máu về tim
D. Tăng huyết áp tâm trương
15. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh – cơ: CHỌN CÂU SAI
A. Thúc đẩy phát triển kích thước não
B. Tăng phát triển chức năng của não
C. Tăng phản ứng của cơ
D. Tăng ức chế synap thần kinh
16. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên hệ sinh dục:
A. Giảm phát triển hệ sinh dục
B. Giúp hệ sinh dục hoạt động bình thưng
C. Ức chế quá trình rụng trứngD. Ức chế quá trình sinh tinh trùng
17. Tác dụng của hormone tuyến giáp: A. Tăng tiêu thụ oxy và giảm phân ly oxy
B. Giảm cholesterol toàn phần (tăng receptor LDL gan)
C. Giảm tốc độ chuyển hóa cơ bản
lOMoARcPSD| 27879799
D. Giảm nhiệt dộ
18. Tác dụng của hormone tuyến giáp:
A. Tăng hấp thu carbohydrate vào tế bào gan để tổng hợp glycogen
B. Tăng lực co cơ tim (giảm receptor β adrenergic)
C. Co mạch ngoại vi
D. Giữ lại dịch
19. Cường giáp có tên tiếng anh là:
A. Nontoxic Nodular Goiter
B. Hyperthyroidism
C. Hypothyroidism
D. Basedow
20. Cường giáp là gì:
A. nh trạng tăng TSH trong máu
B. nh trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu
C. nh trạng tăng TSH trong máu do hoạt động quá mức của tuyến giáp
D. nh trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu do hoạt động quá mức của tuyến giáp
21. Nhiễm độc giáp là tình trạng của:
A. Cường giáp
B. Suy giáp
C. Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc
D. Bướu giáp đơn thuần
22. Sự tăng quá khối lượng tuyến giáp do phì đại và quá sản tuyến sinh ra là thuộc bệnh:
A. Cường giáp
B. Suy giáp
C. Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc
D. Bướu giáp đơn thuần 23. Cường giáp là tình trạng:
A. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thường của tuyến giáp không gây tổn hại môvà
chuyển hóa
B. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + tăng hoạt động quá mức của tuyến giáp nhưng không gây
tổnhại mô và chuyển hóa
C. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + tăng hoạt động quá mức của tuyến giáp gây tổn hại
chuyển hóa
D. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + giảm hoạt động của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyểnhóa
24. Nguyên nhân cường giáp:
A. Teo tuyến giáp
B. Viêm tuyến giáp
C. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto
D. Chế độ ăn thiếu iod
25. Nguyên nhân cường giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Bệnh Basedow
B. Thuốc lithium
C. Thuốc levothyroxin
D. Thuốc amiodaron
26. Nguyên nhân gây cường giáp th phát:
A. Tăng tiết TSH do u tuyến yên
B. U lành tính tuyến giáp
C. Chế độ ăn nhiều iod
D. Bệnh Basedow
27. Bệnh Basedow là bệnh: A. Cường vỏ thượng thận
B. Suy vỏ thượng thận
C. Cường giáp
D. Suy giáp
28. Bệnh Basedow là bệnh do:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Tự miễn
B. Virus
C. Vi khuẩn
D. Ngộ độc thuốc
29. chế gây bệnh của bệnh Basedow là do:
A. Dư T
s
(lympho T giúp đỡ)
B. Thiếu hụt T
h
(lympho T giúp đỡ)
C. Thiếu hụt T
s
(lympho T ức chế)
D. Dư T
h
(lympho T ức chế) 30. Cơ chế gây bệnh Basedow:
A. T
h
làm cho T
s
ch thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng th
B. Dư T
s
làm cho T
h
ch thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng th
C. Thiếu T
s
làm cho T
h
kích thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng thể D. Thiếu T
h
làm cho T
s
kích
thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng thể
31. Trong bệnh Basedow xuất hiện kháng thể gây bệnh:
A. Tự kháng thể kháng thyroglobulin
B. Tự kháng thể kháng thụ thể TRH
C. Tự kháng thể kháng yếu tố kích thích liên tục tuyến giáp
D. Tự kháng thể kháng T3 và T4
32. Trong bệnh GRAVES điều nào sau đây đúng:
A. Thâm nhiễm các tế bào bạch cầu đa nhân trung tính vào tuyến giáp, vận nhãn vùng
trướcxương chày
B. Thâm nhiễm các đại thực bào o tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trước xương chày
C. Thâm nhiễm các lympho vào mô tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trước xương chày
D. Thâm nhiễm các tự kháng thể vào mô tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trước xương chày
33. Trong bệnh GRAVES có thể kèm theo các bệnh tự miễn khác: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Thoái hóa khớp
C. Đái tháo đường type 1
D. Thiếu máu ác tính
34. Bệnh Basedow liên quan yếu tố di truyền:
A. Kháng nguyên nhạy cảm HLA B8
B. Kháng nguyên nhạy cảm HLA DR8
C. Kháng nguyên nhạy cảm HLA B5D. Kháng nguyên nhạy cảm HLA DR5
35. Bệnh Basedow thường gặp ở:
A. Nữ > nam B. Nữ < nam
C. Nữ = nam
D. Trẻ > già
36. Bệnh nhân cường giáp có mắt lòi là bệnh:
A. ớu giáp đơn hoặc đa nhân độc
B. Bướu giáp đơn thuần
C. GRAVES
D. ờng giáp
37. Trong bệnh Basedow, khi xét nghiệm hormone tuyến giáp thường cho kết quả:
A. T3 và T4 tăng, TSH tăng
B. T3 và T4 tăng, TSH giảm
C. T3 và T4 giảm, TSH tăng
D. T3 và T4 giảm. TSH giảm38. Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc là:
A. Nang giáp giảm tổng hợp các hormone tuyến giáp
B. Nang giáp bệnh ức chế các mô lành xung quanh
C. Kích thích tuyến yên tăng tiết TSH để tăng tiết T3 và T4
D. Ức chế tuyến yên tăng tiết TSH để giảm tiết T3 và T439. Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc là bệnh
thuộc:
lOMoARcPSD| 27879799
A. Cường giáp
B. Cường vỏ thượng thận
C. Suy giáp
D. Suy vỏ thượng thận
40. Trong bệnh bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc khi xét nghiệm hormone tuyến giáp trong máu thường cho kết
quả:
A. T3 và T4 tăng, TSH tăng
B. T3 và T4 tăng, TSH giảm
C. T3 và T4 bình thường, TSH tăng
D. T3 và T4 bình thường, TSH bình thường41. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto có đặc điểm:
A. Tuyến giáp viêm cấp tính có thâm nhiễm bạch cu đa nhân trung tính
B. Tuyến giáp viêm mạn tính có thâm nhiễm đại thực bào
C. Tuyến giáp viêm cấp tính có thâm nhiễm basophil
D. Tuyến giáp viêm mạn tính có thâm nhiễm lympho
42. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto:
A. Hormon tuyến giáp tăng cao và xuất hiện các triệu chứng cường giáp
B. Hormon tuyến giáp tăng cao và xuất hiện các triệu chứng cường giáp trong giai đoạn muộn
C. Hormon tuyến giáp giảm và xuất hiện c triệu chứng nhược giáp trong giai đoạn sớmD. Hormon
tuyến giáp tăng cao và xuất hiện các triệu chứng cường giáp trong giai đoạn sớm
43. Viêm giáp tự miễn Hashimoto gây triệu chứng cường giáp có đặc điểm: A. Triệu chứng cường giáp thường
tự hết, không bao giờ tái phát
B. Nếu điều trị sớm và tích cực, triệu chứng cường giáp sẽ mất hoàn toàn
C. Nếu điều tr sớm và tích cực, triệu chứng cường giáp sẽ mất 1 phầnD. Nếu điều trị
muộn, triệu chứng cường giáp sẽ nặng và kéo dài suốt đời
44. Bệnh iod – Basedow có đặc điểm:
A. Do thiếu iod
B. Do thiếu iod trên bệnh nhân thường có biểu hiện bệnh lý tuyến giáp trước đó
C. Do thừa iod
D. Do thừa iod trên bệnh nhân thường có biểu hiện bệnh lý tuyến giáp trước đó
45. Bệnh iod – Basedow là bệnh:
A. ờng vỏ thượng thận
B. Suy vỏ thượng thận
C. ờng giáp
D. Suy giáp
46. Bệnh iod – Basedow có đặc điểm:
A. Quá tải iod là nguyên nhân chính gây bệnh
B. Thiếu iod là nguyên nhân chính gây bệnh
C. Quá tải iod yếu tchính thúc đẩy bệnh D. Thiếu iod yếu tố chính thúc đẩy bệnh 47. Triệu chứng
củaờng giáp trên chuyển hóa:
A. Ăn ít, chán ăn, gầy nhiều
B. Khát nhiểu, uống nhiều, tiểu nhiều
C. Sốt cao 39 – 40
o
C, sợ nóng, da nóng và ẩm
D. Xuất hiện bướu giáp, không âm thi48. Triệu chứng của cường giáp trên tim mạch:
A. Nhịp tim nhanh (> 100 lần/phút)
B. Nhịp tim giảm khi xúc động
C. Huyết áp tâm trương tăng
D. Hiệu shuyết áp kẹp
49. Triệu chứng của cường giáp trên hệ thần kinh:
A. Thờ ơ, vô cảm, nói chậm, hay quên
B. Hay mất ngủ
C. Run đầu ngón tay, tần số thấp, biên độ cao, đềuD. Rối loạn vận mạch: mặt đỏ từng lúc, da lạnh và
khô
50. Triệu chứng của cường giáp trên hệ tiêu hóa:
lOMoARcPSD| 27879799
A. ng nhu động ruột
B. Tiêu chảy xen kẽ táo bón
C. Táo bón
D. Đau quặn bụng từng cơn
51. Triệu chứng của cường giáp trên cơ xương:
A. Giảm phản xạ gân xương
B. Phản xạ gót > 0,3s
C. Giật mi mắt
D. Rung
52. Triệu chứng của cường giáp trên hệ sinh dục:
A. Kinh dày, lượng ít
B. Kinh thưa, lượng nhiều
C. Tăng khả năng tình dục
D. Giảm khả năng tình dục
53. Triệu chứng của cường giáp trên da:
A. Lạnh, khô
B. Nóng, khô
C. Phù toàn thân
D. P niêm trước ơng chày
54. Triệu chứng của bệnh Basedow tại tuyến giáp:
A. ớu giáp p đại lan tỏa
B. Bướu giáp không âm thổi
C. Bướu giáp mật độ cứng, chắc
D. ớu giáp nhiều nhân
55. Triệu chứng của bệnh Basedow tại mắt: CHỌN CÂU SAI
A. Lồi mắt 2 bên
B. Chói mắt và chảy nước mắt
C. Có thể viêm võng mạc mắt
D. thể viêm củng mạc mắt
56. Cường giáp do u tuyến yên khi xét nghiệm hormone tuyến giáp trong u cho kết quả:
A. T3 và T4 tăng, TSH bình thưng
B. T3 và T4 tăng, TSH giảm
C. T3 và T4 tăng, TSH tăng
D. T3 và T4 bình thường, TSH bình thường
57. Khi bệnh nhân có triệu chứng cường giáp thì cận m sàng giúp chẩn đoán xác định cường giáp là:
A. Siêu âm giáp
B. Định lượng hormone giáp trong u
C. Xạ hình tuyến giápD. Sinh thiết
58. Khi bệnh nhân có triệu chứng ng giáp, siêu âm tuyến giáp phát hiện khối u, nếu nghi ngờ u ác thì cầnlàm
gì để xác định:
A. Định lượng hormone giáp trong máu
B. Độ tập trung
131
I
C. Xạ hình tuyến giápD. Sinh thiết
59. Khi bệnh nhân triệu chứng tăng chuyển hóa, ng hot động giao cảm tuyến giáp to thì khi xhìnhtuyến
giáp cho biết: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thước tuyến giáp
B. U giáp là lành hay ác
C. Mật độ tập trung iod trong các nhân tuyến
D. Số lượng và kích thước nhân
60. Tiến triển và biến chứng có thể gặp của cường giáp:
A. Loạn dưỡng làm chảy máu tại tuyến giápB. Chèn ép học
C. Thoái hóa ác tính gây ung thư tuyến giáp
D. Bão tố gp
lOMoARcPSD| 27879799
61. Cường giáp sau khi tiến triển và biến chứng tim thì có triệu chứng:
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Loạn nhịp nhanh
D. Có ngoại tâm trương
62. Cường giáp sau khi tiến triển và biến chứng thành cơn bão giáp thì có triệu chứng:
A. Mệt mỏi, sốt cao, gầy nhanh
B. Nhịp tim nhanh (60 – 100 lần/phút)
C. Loạn nhịp chậm dẫn tới suy tim tiến triển nhanh
D. phì đại, giả liệt63. Mục tiêu điều trị cường giáp: A. Điều trị triệt để nguyên nhân
B. Kiểm soát triệu chứng
C. Loại bỏ triệt để yếu tố nguy cơ
D. Tăng hormone tuyến giáp64. Điều trị cụ thể cường giáp:
A. Điều trị nội khoa, điều trị đồng vị phóng x
B. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa
C. Điều trị đồng vị phóng xạ, điều trị ngoại khoa
D. Điều trị nội khoa, điều trị đồng vị phóng xạ, điều trị ngoại khoa
65. Điều trị nội khoa cường giáp:
A. Thuốc tăng cường tổng hợp hormone giáp
B. Thuốc chẹn cholin phó giao cảm
C. Thuốc chẹn α giao cảm
D. Thuốc chẹn β giao cảm
66. Trong điều trị cường giáp, thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp có dạng:
A. Kháng giáp trạng tổng hợp
B. Iod hữu cơ
C. Tinh chất giáp trạng
D. Hormon giáp tổng hợp
67. Suy giáp có tên tiếng anh là: A. Nontoxic Nodular Goiter
B. Hyperthyroidism
C. Hypothyroidism
D. Basedow
68. Suy giáp là gì:
A. nh trạng giảm TSH trong máu
B. nh trạng giảm T3, T4 và calcitonin trong máu
C. nh trạng giảm TSH trong máu do giảm chức năng của tuyến giáp
D. nh trạng giảm T3, T4 và calcitonin trong máu do giảm chức năng của tuyến giáp
69. Suy giáp là tình trạng:
A. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thưng của tuyến giáp → không gây tổn hại mô
chuyển hóa
B. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp nhưng không gây tổn hại
môvà chuyển hóa
C. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyển hóa
D. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + tăng chức năng của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyểnhóa
70. Nguyên nhân gây suy giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Teo tuyến giáp
B. Quá liều levothyroxin
C. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto
D. Thứ phát sau điều trị cường giáp
71. Triệu chứng của suy giáp trên chuyển hóa:
A. Mệt mi, chậm chạp, gầy nhiều
B. Khát nhiểu, uống nhiều, tiểu nhiều
C. Sợ lạnh, thân nhiệt giảm, chân tay lạnh và khô
D. Tuyến giáp teo
lOMoARcPSD| 27879799
72. Triệu chứng của suy giáp trên tim mạch:
A. Nhịp tim chậm (60 – 100 lần/phút)
B. Tốc độ tuần hoàn tăng
C. Huyết áp tăng
D. Hay đau vùng trước tim
73. Triệu chứng của suy giáp trên hệ thần kinh: CHỌN CÂU SAI
A. Lo lắng, bồn chồn, dễ cáu gắt
B. Giảm năng lực hoạt động trí óc
C. Trầm cảm
D. Sa sút trí tuệ
74. Triệu chứng của suy giáp trên hệ tiêu hóa:
A. Tăng nhu động ruột
B. Tiêu chảy xen kẽ táo bón
C. o bón
D. Ăn nhiều
75. Triệu chứng của suy giáp trên cơ xương:
A. Tăng phản xạ gân xương
B. Phản xạ gót < 0,3s
C. Hay bị chuột rút
D. Tăng trương lực cơ
76. Triệu chứng của suy giáp trên hệ sinh dục:
A. Kinh dày, lượng ít
B. Vô sinh, mau dậy thì
C. ng khả năng tình dục
D. Giảm khả năng tình dục
77. Triệu chứng của suy giáp trên da và niêm:
A. Phù niêm do ứ nước gian bào, phù mềm, ấn lõm
B. Bàn tay, châny, ngón to, đầu chi lạnh và tím
C. ng da niêm do nhiễm sắc tố caroten
D. Da mỏng, khô; long, tóc, móng khô, dễ gãy
78. Ở bệnh nhân suy giáp có triệu chứng giọng nói khàn, ồm và trầm do:
A. Viêm gây phù nề thanh hầu
B. Chất nhầy xâm nhiễm vào thanh quản và dây thanh âm
C. Chất nhầy xâm nhiễm mô lưỡi làm ỡi to gây thay đổi âm thanh
D. Ứ nước ở gian bào lưỡi làm lưỡi to gây thay đổi âm thanh
79. Ở bệnh nhân suy giáp có triệu chứng ù tai, nghe m do:
A. Viêm gây phù nề niêm mạc vòi Eustache
B. Viêm gây phù nề niêm mạc ống tai giữa
C. Chất nhầy xâm nhiễm niêm mạc vòi Eustache
D. Chất nhầy xâm nhiễm niêm mạc ống tai giữa
80. Ở trẻ em khi có suy giáp thì gây ảnh hưởng đến quá trình phát triển:
A. Chậm phát triển thể chất nhưng phát triển trí tuệ bình thưng
B. Chậm phát triển trí tuệ nhưng thể chất phát triển bình thường
C. Chậm phát triển thể chất hoặc trí tuệ
D. Chậm phát triển thể chất và trí tuệ
81. Suy giáp do suy tuyến yên khi xét nghiệm hormone tuyến giáp trong máu cho kết quả:
A. T3 và T4 giảm, TSH bình thường
B. T3 và T4 giảm, TSH giảm
C. T3 và T4 giảm, TSH tăng
D. T3 và T4 bình thường, TSH bình thường
82. Cận lâm sàng trong suy giáp:
A. Định lượng hormone giáp: T3 T4 tự do trong máu giảm. TSH tăng
B. Siêu âm tuyến giáp, CT scan, MRI: không phát hiện bất thường
lOMoARcPSD| 27879799
C. Độ tập trung
131
I: tăng, nhanh ngay những gi đầu
D. Thời gian phản xạ n gót < 0,32s
83. Khi bệnh nhân có triệu chứng suy giáp thì cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định suy giáp là:
A. Siêu âm giáp
B. Định lượng hormone giáp trong máu
C. Xạ hình tuyến giáp
D. Sinh thiết
84. Trong suy giáp, biểu hiện ngoại biên do thiếu hụt hormone giáp là:
A. Thời gian chuyển hóa cơ bản giảm < 70%
B. Thời gian phản xạ gân gót ngắn < 0,32s
C. ng cholesterol máu, LDL máu tăng cao
D. Thiếu máu nhược sắc hoặc đẳng sắc
85. Triệu chứng suy giáp thứ phát:
A. Hội chứng da niêm rõ
B. Chyếu triệu chứng tăng chuyển hóa
C. Thường kèm theo suy các tuyến nội tiết khác
D. Cận lâm sàng: T3, T4 trong máu bình thường; TSH giảm
86. Biến chng có thể gặp của suy giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Hôn mê
B. Suy tim phải
C. Suy mạch vành
D. Suy tim toàn b
87. Ở bệnh nhân suy giáp dễ diễn tiến thành biến chứng khi có yếu tố thuận lợi: CHỌN CÂU SAI
A. Chấn thương
B. Nhiễm khuẩn
C. ng nhiệt độ
D. Hạ nhiệt độ
88. Mục tiêu điều trị suy giáp:
A. Tăng cao nồng độ T3, T4 trong máu
B. ng cao nồng độ TSH trong máu
C. ng cao nồng độ T3, T4 và TSH trong máu
D. Duy trì nồng độ T3, T4 và TSH trong máu ở giới hạn nh thường
89. Điều trị suy giáp:
A. Tinh chất giáp trạng thyroid được sử dụng ưu tiên hàng đầu
B. Hormon giáp tổng hợp: levothyroxin (T3)
C. Hormon giáp tổng hợp: liothyronin (T4)
D. Tinh chất gp trạng: thyroid chiết xuất từ tuyến giáp động vật90. Trong điều trị suy giáp thì việc
theo dõi bệnh nhân dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Định lượng T3, T4 và/hoặc TSH nước tiểu
C. Trị số huyết học
D. Trị số lipid máu
91. Trong điều trị suy giáp vĩnh viễn:
A. Điều trị lâu dài
B. Không cần điều trị
C. Dùng hormone giáp tổng hợp kết hợp hormone tăng trưởng khi suy gp nguyên phát
D. Phẫu thuật hoặc chiếu xạ tuyến yên khi suy giáp nguyên phát
92. Điều trị suy giáp thoáng qua:
A. Suy giáp do dùng kháng giáp trạng tổng hợp: không cn điều trị
B. Suy giáp do thiếu hụt iod: ngừng thuốc và theo dõi, nếu sau ngừng thuốc không đỡ thì dùng thêmkháng
giáp trạng tổng hợp
C. Suy giáp do dùng kháng giáp trạng tổng hợp: điều chỉnh giảm liều kháng giáp trạng
D. Suy giáp do viêm tuyến giáp bán cấp: dùng thêm hormone giáp
lOMoARcPSD| 27879799
93. Điều trị suy giáp thứ phát do suy tuyến yên hoặc vùng dưới đồi gây giảm TSH: A. Hormon giáp tổng hợp +
hormone thượng thận, hormone sinh dục (với trẻ em)
B. Hormon giáp tổng hợp + hormone thượng thận, hormone GH (ở người lớn
tuổi)
C. Hormon giáp tổng hp + hormone tuyến yên tổng hợpD. Nếu do u tuyến
yên: phẫu thuật hoặc chiếu xạ tuyến yên
94. Bướu giáp đơn thuần có tên tiếng anh là:
A. Nontoxic Nodular Goiter
B. Hyperthyroidism
C. Hypothyroidism
D. Toxic solitary or multinodula goiter
95. Bướu giáp đơn thuần là gì:
A. nh trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu
B. nh trạng giảm T3, T4 và calcitonin trong máu do giảm chức năng của tuyến giáp
C. nh trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu do tăng chức năng của tuyến giápD. nh trạng giảm T3,
T4 và calcitonin trong máu và chức năng tuyến giáp bình thường
96. Bướu giáp đơn thuần là tình trạng:
A. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình tng của tuyến giáp → không gây tổn hại mô
và chuyển a
B. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp nhưng không gây tổn hại
môvà chuyển hóa
C. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyểnhóa
D. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thường của tuyến giáp gây tổn hại vàchuyển
hóa
97. Bướu giáp đơn thuần là sự:
A. Tăng khối lượng tuyến giáp do phì đại và quá sản tuyến sinh ra
B. Tăng chứcng tuyến giáp
C. Giảm chức năng tuyến giáp
D. Giảm khối lưng tuyến giáp do teo các nang tuyến giáp
98. Nguyên nhân gây bưu giáp đơn thuần: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng iod trong tế bào tuyến giáp là nguyên nhân quan trọng gây bướu giáp địa phương
B. Tuyến giáp không tiếp nhận iod mặc dù lượng iod được cung cấp đầy đủ
C. Tăng yêu cầu của cơ thể trong một số giai đoạn sinh lý như dậy thì, có thai
D. Thiếu men peroxydase, dehalogenase
99. Bắp cải gây bướu giáp đơn thuần do:
A. Chứa TGI gây thúc đầy tăng trưởng tế bào giáp
B. Thiếu vitamin B gây cấu trúc giáp bất thường
C. Chứa thiocyanat gây ức chế cố định và vận chuyển iod
D. Chứa progoitrin gây ức chế cố định và vận chuyển iod100. Nước ngầm gây bưu cổ đơn thuần do:
A. Chứa progoitrin gây ức chế hữu cơ hóa iod
B. Chứa goitrin gây ức chế hữu cơ hóa iod
C. Thiếu vitamin B gây ức chế hữu cơ hóa iod
D. Chứa nhiều Ca++ gây ức chế hữu hóa iod101. Kém dinh dưỡng gây bướu cổ đơn thuần
do:
A. Thiếu vitamin A gây thải T3 quá nhiều qua ruột B.
Thiếu vitamin B gây thải T3 quá nhiều qua ruột
C. Thiếu vitamin A gây cấu trúc tuyến gp bất thường
D. Thiếu vitamin B gây cấu trúc tuyến giáp bất thường102. Triệu chứng lâm
sàng của bướu cổ đơn thuần:
A. Hội chứng tăng chuyển hóa
B. Hội chứng da niêm
C. Chủ yếu ở bướu giáp
D. Rối loạn ở các cơ quan trong cơ thể
lOMoARcPSD| 27879799
103. Đặc điểm tại bướu giáp của bướu giáp đơn thuần:
A. Bướu dính da
B. ớu nóng
C. ớu không rung miu
D. Bướu có âm thổi
104. Đặc điểm của bướu giáp lan tỏa trong bệnh bướu cổ đơn thuần:
A. Bướu to đều
B. Mật độ cứng
C. Bề mặt lổm nhổm
D. Dính với cơ quan xung quanh
105. Đặc điểm của bướu giáp nhân trong bnh bưu cổ đơn thuần:
A. Bướu to đều, toàn thể
B. Mật độ mềm, đau
C. Giới hạn rõ so với mô xung quanh
D. Có âm thổi
106. Cận lâm sàng trong chẩn đoán bướu giáp đơn thuần:
A. Thời gian phản xạ n gót bình thường (0,1s – 0,24s)
B. Chuyển hóa cơ bản bình thường
C. Chức năng tiết TSH tuyến giáp bình thường
D. Độ tập trung
130
I bình thường
107. Tiến triển của bướu giáp đơn thuần:
A. Bướu giáp p đại kéo dài vẫn có thể khỏi sau điu trị
B. ớu giáp mới có thể tự khỏi
C. ớu giáp p đại kéo dài có thể tự khỏi
D. Bướu giáp mới thường không diễn tiến thành biến chứng108. Biến chứng của bướu gp đơn
thuần:
A. Chèn ép cơ học: chèn ép khí quản, thc quản, thần kinh quặt ngược, động mạch cảnh trong
B. Nhiễm khuẩn gây viêm bướu giáp
C. Thoái hóa ác tính gây ung thư tuyến cận giáp
D. Rối loạn chức năng: suy giáp ở bệnh nhân bướu giáp lan tỏa hoặc bướu giáp nhân109. Điều trị
bướu giáp đơn thuần phụ thuộc:
A. Loại bướu giáp
B. Lứa tuổi
C. Loại bướu giáp và lứa tuổi
D. Loại bướu giáp và thời gian có bướu
110. Điều trị bướu giáp đơn thuần thuộc bướu lan tỏa đã lâu và bướu có nhân:
CHỌN CÂU SAI
A. Dùng hormone tuyến giáp giúp ổn định và nhỏ lại bướu giáp
B. Bướu giáp khổng lồ thì phẫu thuật
C. Bướu có nhân thì phẫu thuật
D. Bướu lặn gây chèn ép thì phẫu thuật
111. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần: CHỌN CÂU SAI A. Dùng muối iod để
phòng bất kỳ bướu cổ đơn thuần nào
B. Dùng muối iod chủ yếu cho phòng bướu giáp địa phương do thiếu iod
C. Dùng muối iod để phòng bưu giáp địa phương trong giai đoạn dậy thì
D. Dùng muối iod để phòng bưu giáp địa phương trong giai đoạn mang thai
BÀI 18. BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN
1. Tác dụng của aldosteron:
A. Tác động kênh Na+/K+ ATPase cầu thận
B. Tăng tái hấp thu Na+, K+ và nước ở tế bào ống thận
C. Tăng thtích dịch nội bào không làm thay đổi nhiều nồng độ Na+ máuD. ng i hấp thu Na+ và
bài xuất K+ qua tế bào ống tuyến mồ hôi và nước bọt
lOMoARcPSD| 27879799
2. Các yếu tố liên quan điều hòa bài tiết aldosteron: A. Nồng độ ACTH máu tăng m tăng tiết aldosteron
B. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng làm giảm tiết aldosteron
C. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào gim làm tăng tiết aldosteron
D. Tăng hoạt động của hệ rennin – erythropoietin làm tăng tiết aldosteron
3. Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hóa:
A. Glucid máu tăng: tăng tạo đường ở gan (từ lipid), tăng sử dụng glucose tế bào
B. Protid máu tăng: tăng tổng hợp protein từ glucose các tế bào; tăng thoái hóa protein, giảm tổng
hợpprotein ở gan
C. Lipid máu tăng: ng thoái hóa lipid mỡ, tăng acid béo tự do, tăng lắng đọng và phân bố lại mỡ
(ứđọng mỡ ở ½ người dưới, đùi, chân)
D. Nước và điện giải: tăng hấp thu Na+ và nước ở ống thận, tăng thải trừ K+, Ca++ ở ống thận
4. Điều hòa bài tiết cortisol trong cơ thể:
A. Theo chu kỳ ngày đêm
B. Không phụ thuộc nồng độ ACTH của tuyến yên
C. Nhịp bài tiết cortisol cao nhất lúc 23h
D. Nhịp bài tiết thấp nhất lúc 7h đến 8h
5. Hormon vỏ thượng thận tiết androgen, là tiền chất của:
A. Estrogen
B. Proestrogen
C. Testosteron
D. Cortisol
6. Cường vỏ thượng thận tên tiếng anh:
A. Adrenal Cortical Hyperfunction
B. Adrenal Cortical Hypofunction
C. Acute Renal FailureD. Chronic Renal Failure 7. Cường vỏ thượng thận là:
A. Hội chứng tăng tiết testosterol với biểu hiện lâm sàng là tăng androgen trong máu
B. Hội chứng tăng tiết estrogen với biểu hiện lâm sàng là tăng androgen trong máu
C. Hội chứng tăng tiết cortisol với biểu hiện lâm sàng là tăng glucocorticoid trong máu D. Hội chứng
tăng tiết aldosteron với biểu hiện lâm sàng là tăng mineralocorticoid trong máu
8. Nguyên nhân gây bệnh Cushing là:
A. U vỏ thượng thận
B. U tuyến yên
C. U vùng dưới đồi
D. Do điều trị corticoid kéo dài
9. Nguyên nhân gây cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAI
A. U tuyến yên
B. U vỏ thượng thận
C. U phổi tiết ACTH-like
D. U tuyến ức tiết cortisol-like
10. Triệu chứng lâm sàng của cường vỏ thượng thận:
A. Béo phì: mô mỡ tập trung chủ yếu ở ½ người dưới, chân tay gầy
B. Teo cơ: chủ yếu teo các cơ ngọn chi
C. Da đỏ hồng, rạn da, dễ xuất huyết da, vết thương da khó lành và khó nhiễm trùng
D. Tăng huyết áp tối đa và tối thiểu vừa phải
11. Triệu chứng lâm sàng trên thần kinh của cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAI
A. Hưng phấn
B. n hoang tưởng
C. Trầm cảm
D. Thờ ơ
12. Triệu chứng lâm sàng trên da của cường vỏ thượng thận:
A. Da đỏ hồng do teo da và co mạch dưới da
B. Nếp răn đỏ, dài ở tứ chi
C. Dễ bầm tím, dễ xuất huyết, dnứt da
lOMoARcPSD| 27879799
D. Da ít khi nhiễm trùng, tăng tiết bã nhờn và nhiều trứng cá, rậm lông ở phụ nữ13. Trị số huyết áp của
cường vỏ thượng thận bị thay đổi:
A. Giảm huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương bình thường
B. Tăng huyết áp tâm thu, giảm huyết áp tâm trương
C. Giảm huyết áp tâm thu, tăng huyết áp tâm trương
D. Tăng huyết áp tâm thu, tăng huyết áp tâm trương
14. Rối loạn sinh dục ở bệnh nhân nữ có cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAI
A. Kinh dày
B. Kinh ít
C. Vô kinh
D. Vô sinh
15. nh trạng xương ở bệnh nhân cường vỏ thượng thận:
A. Xương thủy tinh
B. Loãng xương
C. Nhuyễn xương
D. Vôi hóa xương
16. Bệnh nhân có triệu chứng của hội chứng Cushing tdựa vào cận lâm sàng nào để chẩn đoán xác định:
A. Định lượng hormone ACTH trong máu và nước tiểu
B. Định lượng hormone cortisol trong máu và nước tiểu
C. Nghiệm pháp ức chế với dexamethason
D. Sinh hóa máu: ion đồ, bilan lipid máu
17. Bệnh nhân có triệu chứng của hội chứng Cushing thì để phân biệt bệnh Cushing hay hội chứng Cushingcần
dựa vào cận lâm sàng nào:
A. Định lượng hormone ACTH trong máu và nước tiểu
B. Định lượng hormone cortisol trong máu và nước tiểu
C. Nghiệm pháp ức chế với dexamethason
D. Sinh hóa máu: ion đồ bilan lipid máu
18. Trong cường vỏ thượng thận, nghiệm pháp ức chế với dexamethason là:
A. Dexamethason có tác dụng ức chế vùng dưới đồi tiết ACTH
B. Nghiệm pháp (+): giảm nồng độ 17-hydroxycorticosteroid trong máu > 50%, gặp trong bệnh Cushing
C. Nghiệm pháp (-): nồng độ 17-hydroxycorticosteroid trong nước tiểu không giảm, gặp trong hội chứng
Cushing
D. Nghiệm pháp (+): giảm nồng độ 17-hydrocorticosteroid trong nước tiểu > 50%, gặp trong hội
chứngCushing
19. Trong bệnh cường vỏ thượng thận, định lượng hormone cortisol máu và nước tiểu:
A. Cortisol máu cao, mất chu kỳ ngày đêm
B. Aldosteron máu thấp
C. Cortisol nước tiu thấp
D. Aldosteron niệu thấp
20. Trong cường vỏ thượng thận, rối loạn trong huyết đồ:
A. Giảm s lượng hồng cầu
B. Giảm bạch cầu đa nhân
C. Giảm basophil
D. Giảm lympho
21. Trong cường vỏ thượng thận, rối loạn sinh hóa máu:
A. Tăng kali máu
B. Tăng đường huyết, có thể đái tháo đường type 1
C. Tăng cholesterol máu
D. Tăng calci máu, calci niệu bình thường
22. Điều trị cường vỏ thượng thận: CHN CÂU SAIA. Nếu đang sử dụng thuốc cortisol thì ngưng ngay B.
Thuốc ức chế cortisol
C. Nếu u tuyến yên, tuyến thượng thận thì chiếu xạ
D. Nếu do u nhưng điều trị nội khoa thất bại thì dùng phẫu thuật
lOMoARcPSD| 27879799
23. Suy vỏ thượng thận tên tiếng anh là gì:
A. Adrenal Cortical Hyperfunction
B. Adrenal Cortical Hypofunction
C. Acute Renal FailureD. Chronic Renal Failure
24. Suy vỏ thượng thận là gì:
A. nh trạng giảm sản xuất hormone corticosteroid
B. nh trạng giảm cả 3 hormon cortisol, aldosteron, androgen
C. nh trạng giảm riêng rẽ từng loại theo nguyên nhân
D. nh trạng giảm sản xuất hormone corticosteroid, thể giảm cả 3 hormon cortisol, aldosteron, androgen,
hoặc giảm riêng rẽ từng loại theo nguyên nhân.
25. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát:
A. Điều trị corticoid tổng hợp kéo dài
B. Lao tuyến thượng thận
C. Tổn thương trục dưới đồi – tuyến yên
D. Do điều trị vỏ thượng thận
26. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát do làm tổn thương giải phẫu tuyến thượng thận:
A. Tăng bẩm sinh tuyến thượng thận
B. Teo vỏ thượng thận nguyên phát tự miễn
C. Do điều trị phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận
D. Do điều trị dùng thuốc hủy mô thượng thận
27. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát do rối loạn sản xuất hormone:
A. Lao tuyến thượng thận
B. Loạn dưỡng chất trắng – thượng thận
C. Nhiễm trùng thượng thận
D. Thiếu men 21-hydroxylase
28. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát do rối loạn sản xuất hormone:
A. Xuất huyết tuyến thượng thận
B. Dùng thuốc ketonazol
C. Xâm lấn tuyến thượng thận do u di căn
D. Thoái biến dạng bột tuyến thượng thận
29. Sinh lý bệnh của suy vỏ thượng thận trong thiếu cortisol gây triệu chứng:
A. Giảm tạo mỡ, teo các mô mỡ
B. Gan tăng tạo glucose dẫn đến nguy hạ đường huyết
C. Tăng thải nước tự do, tăng bài niệu và hạ Na+ máu do mất qua nước tiểu
D. Huyết áp tăng
E. ACTH giảm gây sạm da
30. Sinh lý bệnh của suy vỏ thượng thận trong thiếu aldosteron: A. Giảm hấp thu Na+ ở ống thận, tăng i tiết
K+ và H+ nước tiểu
B. Giảm thể tích tuần hoàn làm tăng huyết áp và tăng cân
C. Hạ Na+ máu, tăng Na+ niệu, tăng K+ máu
D. Kiềm chuyển hóa, pha loãng máu và suy thận chức năng
31. Ở bệnh nhân suy vỏ thượng thận có triệu chứng thiểu năng sinh dục ở nam là do thiếu hormone:
A. Cortisol
B. Aldosteron
C. ACTH
D. Androgen
32. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính: CHỌN CÂU SAIA. Xạm da và niêm
mạc
B. Gầy sút cân
C. Tăng đường huyết D. Hạ huyết áp và tim nhỏ
33. Bệnh Addision là bệnh:
A. Cường giáp
B. Suy giáp
lOMoARcPSD| 27879799
C. Suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính
D. Suy vỏ thượng thận nguyên phát cấp tính
E. Suy vỏ thượng thận thứ phát
34. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính: CHỌN CÂU SAI
A. Rối loạn tiêu hóa
B. n hạ đường huyết
C. Trụy mạch
D. Rối loạn ý thức, choáng, ngất
E. Đau khớp, đau cơ, chuột rút
35. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận cấp: CHỌNU SAI
A. Trụy mạch
B. Hạ đường huyết
C. Tăng huyết áp
D. Mệt mi
36. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận cấp: CHỌNU SAI
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Đau cơ và chuột rút
C. Da dễ xuất huyết
D. Mất nước
37. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận thứ phát: CHỌN CÂU SAI
A. Mệt mỏi, đau cơ, đau khớp
B. Tụt huyết áp tư thế
C. Sạm da, mất nước
D. Na+ máu giảm, K+ máu bình thường38. Cận lâm sàng của suy vỏ thượng thận cấp: A.
Na+ máu giảm, Na+ niệu tăng rất cao
B. Na+ u giảm, K+ máu bình thường
C. Kiềm chuyển hóa
D. K+ máu giảm, Cl- máu tăng, glucose máu giảm
39. Cận lâm sàng của suy vỏ thượng thận thứ phát:
A. Na+ u giảm, K+ máu bình thường
B. Cô đặc máu
C. Toan chuyển hóa
D. Na+ u giảm, Na+ niệu tăng rất cao
40. Cận lâm sàng của suy vỏ thượng thận trong định lượng hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Cortisol máu thấp, ACTH máu thấp
B. Cortisol nước tiu 24h giảm
C. Test synacthene âm tính
D. Aldosteron máu và aldosteron nước tiểu giảm
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
CÂU HỎI ÔN TP BỆNH HỌC
ĐÁP
19- VIÊM PHỔI
ÁN
Câu 1: Dung tích sống phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Tuổi
B. Giới D
C. Chiều cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cấu trúc của phế quản bao gồm những bộ phận nào?
A. Biểu mô niêm mạc phế quản
B. Thành phế quản D
C. Các tiểu phế quản
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng biểu hiện
bệnh lý hô hấp thường gặp?
A. Khó thở
B. Tiểu nhiều B
C. Khạc đờm
D. Đau ngực
Câu 4. Nguyên nhân gây viêm phổi là gì?
A. Các vi sinh vật
B. Di truyền D
C. Các tác nhân vật lí, hóa học, vi trùng
D. A C đúng
Câu 5:c đối tượng nào sau đây dễ mắc phải bệnh viêm phổi?
A. Người nghiện rượu
B. Người có hệ miễn dịch suy giảm
D
C. Những người đã bị về đường hô hấp như viêm phế quản cấp, viêm phếquản mãn
tính, viêm họng,… D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Triu chứng lâm sàng của bệnh viêm phổi là gì?
A. St cao đột ngột 39-40 độ hoặc sốt vừa giảm dần kèm theo ho khan
B. Khám phổi thấy thùy có hội chứng đông đặc B
C. Khó th mạnh, khó thở có xu hướng ngày càng tăng
D. Đau ngực ở nhiều vùng khác nhau, đau tăng lên khi ho
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng khi nói về chế độ dinh ỡng dành
cho bệnh nhân viêm phổi?
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Ăn nhẹ
B. Thức ăn thanh đạm, đủ dinh dưỡng C
C. Thực phẩm nhiều dầu mỡ, cay
D. Nghỉ ngơi tại giường
Câu 8: Viêm phổi gây ra những biến chứng gì?
A. Nhiễm trùng huyết
B. Áp xe phổi D
C. Tràn dịch hoặc tràn mủ màng phổi, viêm màng ngoài tim mủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thuốc điều trị viêm phổi có những loại nào?
A. Kháng sinh
B. Thuốc kng virus điều trị viêm phổi do virus cúm A D
C. Thuốc điều trị triệu chứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 10 Những bệnh nhân cần điều trị nội trú tại bệnh viện, ngoại trừ ?
A.Bệnh nhân trên 65 tuổi
B. Bệnh nhân uống đưc kháng sinh
C. Suy hô hấp, nhịp thở nhanh, nhịp tim nhanh( >140 nhịp/ phút, PaO2 <
B
60mmHg)
D. nghi ngờ viêm phổi do tụ cầu vàng hoặc vi khuẩn kị khí
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 5: Cháu ị ho khó thở khàn tiếng triệu chứng dễ nhất để ngh đến
dị vật đường thở à ?
A. ội chứng x m nhp
. Khó thở thanh quản điển h nh. A
C. iền s hóc dị vật.
D. Cả A, , C đúng.
Câu : iện pháp để ph ng tránh dị vật đường thở thường g p ở tr e ?
A. Không cho tr chơi đ chơi có k ch thước nh
. háo các loại pin kh i đ chơi của bé. D
C. Không để các vật nh như khuy áo, đ ng xu, hạt trái cây, hạt đậu... nơi tr chơi và
ngủ.
D. Cả A, , C đều đúng.
Câu 7: Cách tr đối v i người ị ngạt dị vật đường thở ? A.
lưng.
. Đẩy bụng, ấn ngực. D
C. ô hấp nh n tạo.
D. ất cả đều đúng.
ỐC Á
ẤP
ĐÁP
ÁN
A.1
B.3
C.4
D.2
D
Câu 2: ác dụng phụ chung của corticoid ngoại trừ ?
A.Loét dạ dày.
. ạ huyết áp.
C.Giữ nước.
D.Tăng huyết áp.
B
Câu 3: Cơ chế của thuốc kháng viêm glucocorticoid là do?
A.Ức chế aromatase.
B.Ức chế phospholipase A2.
C.Ức chế CYP 450.
D.Ức chế demolase.
B
Câu
:
riệu chứng của hội chứng â nhập ngoại trừ ?
A. Ho
. Dng
C. m tái
D. Khó th
B
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 8: Triu chứng HPQ, ngoại trừ:
A. Thở rít.
. Cơn khó thở. C
C. Sốt.
D.Ho nhiều về đêm.
Câu 9: Khái niệm HPQ:
A. Bệnh lý viêm mạn t nh đường hô hấp có sự tham gia của nhiều tế bào vànhiều
thành phần tế bào.
B. Bệnh lý viêm cấp t nh đường hô hấp có sự tham gia của nhiu tế bào và A nhiều
thành phần tế bào.
C. Bệnh lý viêm cấp tính niêm mạc cây phế quản.
D. Bệnh nhiễm trùng nhu mô phổi kèm theo tăng tiết dịch trong phế nang.Câu 10:
HPQ, chọn ý đúng:
A. bệnh tc nghẽn đưng dẫn khí không h i phục hoàn toàn.
B. Bạch cầu ái toan giải phóng các Protein cơ bản làm tổn thương tế bào
niêm mạc phế quản. B
C. Bạch cầu trung t nh tăng làm tăng tiết nhầy và giải phóng Protein ở phổi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Các thuốc giảm triệu chứng HPQ:
A. Glucocorticoid dạng uống hoặc tiêm.
B. ta2- agonist tác dụng nhanh dạng uống(SABA).
C. Thuốc đối kháng leucotrience (LEUT). D
D. A đúng.
Câu 12: ếu tố quan trọng nhất gây hen phế quản cấp nặng à: A.
ệnh nh n hay bác s phát triển chậm sự trầm trọng của cơn hen.
B. Nhiễm trùng phế quản. A
C. Dùng thuốc chẹn eta
D. Aspirin
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 7: Phân loại suy tim theo NYHA có bao nhiêu cách?
A. 1
B. 2 D
C. 3
D. 4
Câu 8: Phân loại suy tim nào da theo mức độ KHÓ THỞ và mức độ
GAN TO?
A. Phân loại theo NYHA
B. Phân loại tn lâm sàng B
SUY TIM
ĐÁP
ÁN
Câu 1: Cung ượng tim phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Sc co bóp của tim
B.Tiền gánh, hậu gánh
C.Tần số tim
D.Tất cả đều đúng
D
Câu 2: Có mấy cơ chế bù trừ TẠI TIM?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
C
Câu 3: Hậu quả của SUY TIM?
A.
áp lực cui t m trương của tâm thất
B.
cung lượng tim
C.
cung lượng tim
D.
áp lực cui t m trương của t m nh
B
Câu 4: Nguyên nhân KHÔNG gây ra suy tim TRÁI?
A.Hở van 2 lá
B.Hẹp van 2 lá
C.
huyết áp động mạch
D.Tổn thương cơ tim
B
Câu 5: guy n nhân ƯỜNG GẶP của suy tim PHẢI?
A.Hẹp van 2 lá
B.Gù vẹo cột sống
C.Bệnh tim bẩm sinh
D.Cường giáp trạng
A
Câu 6: Triu chứng lâm sàng KHÔNG PHẢI của suy tim PHẢI?
A.Tím da và niêm mạc
B.Gan to
C.Khó thở thường xuyên
D.Cơn hen tim, khó thở kịch phát
D
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. Phân loại theo vị trí
D. Phân loại theo sinh lý bệnh
Câu 9: Dựa vào kết luận X-quang nào có thể xác định
bệnh nhân có triệu chứng Suy tim NẶNG?
A. Tim to ra nhất ở buong bên trái
B. Tim to ra nhất ở buong bên phải
C
C. Tim to toàn bộ
D. Tim không xảy ra hiện tượng bất thường
Câu 10: Thuốc điều trị suy ti được s dụng v i mục đ ch?
A. ăng sức co bóp cơ tim
B. Giảm đào thải nước, muối A
C. ăng tiền gánh, hậu gánh
D. Tất cả đều sai
LOÉT DẠ DÀY
TRÀNG
ĐÁP
ÁN
Câu 1: TRIỆU CHỨNG nào KHÔNG phải của cơ quan ti u hóa:
A.Xuất huyết
B.Nhiễm trùng
C.Tắc nghẽn
D.Tê phù
D
Câu 2: Yếu t tấn công, ngoại trừ
A.Tế bào thành
B.Tế bào nhầy
C.Tế bào chính
D.Tế bào G
B
Câu 3: Triu chứng gây loét ở dạ dày
tá tràng:
A.Tinh thần thoải mái
B.Ợ hơi, ợ chua, đầy bụng
C.Những người có nhóm máu A có tỉ lệ loét dạ dày cao hơn
B
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. C A, ,C đều đúng
Câu 4: Triệu chứng lâm sàng điển hình của loét dạ dày-tá tràng:
(chọn nhiều ý đúng):
A. Đau bụng vùng thượng vị
. Ăn uống các chất k ch th ch như rượu, chất quá nóng hoặc quá lạnh…
C. Khi có triệu chứng nôn ra máu hoặc đi ngoài ra máu là biểu hiện có biến
A,C chứng
D. Đi thăm khám có hiện tượng co cứng vùng hang vị, ngoài cơn đau
bụngmềm không có dấu hiệu gì đặc biệt Câu 5: Chọn câu SAI:
A. Chụp X-quang dạ dày là phương pháp gián tiếp có độ tin cậy cao
B. Loét dạ dày-tá tràng thường gặp ở tr em và người già, người suy kiệt cũng
thường có biểu hiện không điển hình. A
C. Loét dạ dày tá tràng là một bệnh mạn tính
D. Phác đo bộ 3 thưng dùng để diệt H.pu 6: Các biến chứng của loét dd-tt, ngoại
trừ:
A. Chảy máu tiêu hóa
B. Thủng dạ dày D
C. Ung thư hóa dạ dày từ ổ loét
D. gan
Câu 7: Phác đồ bộ ba gồm:
A. Omeprazol+cimetidin+clarithromycin
B. Amoxicilin+tinidazol+omeprazol C
C. Omeprazol+amoxicillin+clarithromycin
D. Cả A,B,C sai
Câu 8: Cơ chế gây tổn thương niêm mạc dạ dày của HP?
A. Sản xuất ra men Urease
B. Thoái hóa lớp màng nhày bảo vệ niêm mạc
C. y tổn thương các tế bào biểu mô, yếu tố tấn công như acid, pepsin tác D động
trc tiếp vào tế bào mô dẫn tới loét
D. Cả A, ,C đúng
Câu 9: Omeprazol thuộc nhóm thuốc nào?
A. Thuốc diệt H.pylori
B. Thuốc bảo vệ nm mạc và băng bó ổ loét C
C. Thuốc chống bài tiết HCl
D. Thuốc trung hòa acid dịch vị
Câu 10: Xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán loét DD-TT là?
A. Siêu âm ổ bụng
B. Chụp X-quang dạ dày cản quang
C. Nội soi dạ dày-tá tràng C
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. Test urease
Câu 11: Các thuốc điều trị Loét DD-TT?
A. c Antacid, NSAIDs
B. Thuốc chống bài tiết HCl, thuốc Antacid B
C. Thuốc diệt HP, các Corticoid
D. Cả A,B,C sai
Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về loét dạ dày – tá tràng:
A. Vị trí hay gặp nhất là ở bờ cong lớn, hang vị, môn vị và hành tá tràng
B. Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày bao gom sự tiết chất nhầy, H.p, pepsin
C. Đau bụng vùng thưng vị có triệu chứng ch nh là đau m ỉ, hoặc b ng rát, C hoặc
đau quặn
D. Mục đ ch điều trị loét dạ dày – tá tng là tăng yếu tố gây loét
Tình huống: Bệnh nhân A vào viện đau vùng thượng vị ng lan 1D ra sau
lưng đau nhiều hơn khi đói kèm chua, ợ i đau nhiều về đêm 2B và mùa lạnh.
3D
1. guyên nhân nào được ngh đến nhiều nhất ở bệnh nhân này: 4D
A. Áp xe gan 5B
B. Loét dạ dày 6B
C. Giun chui ống mật 7D D. Loét tá tràng 8A
2. Các xét nghiệm sau đây đều có giá trị chẩn đoán ở BN này, NGOẠI 9D
TRỪ: 10C
A. Chụp Xquang dạ dày tá tràng có barite
B. Soi dạ dày tá tràng = ống soi sợi mềm
C. Siêu âm bụng tổng quát
D. Hút dịch vị lúc đói để định lượng HCl
3. Xét nghiệm nào sau đây được xem là có giá trị nhất để chẩn đoán và
theo dõi:
A. Chụp Xquang dạ dày có barite
B. Chụp bụng không chuẩn bị
C. Siêu âm bụng tổng quát
D. Soi dạ dày tá tràng bằng ống soi sợi mềm
4. Thuốc nào sau đây không được lựa chọn ở bệnh nhân này:
A. Ranitidine
B. Losec
C. Phosphalugel
D. Paracetamol
5. Sau 8 ngày điều trị, BN xuất hiện đau dữ dội hơn đau như dao đâm
biến chứng nào có thể xảy ra:
A. Hẹp môn vị
B. Thủng ổ loét
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. Viêm phúc mc
D. Xuất huyết tiêu hóa
6
.Hướng xũ trí tiếp theo sẽ là
:
A.Dùng thuốc giảm đau
B.Chuyển khoa ngoại để mổ cấp cứu
C.Đặt ống sonde dạ dày
D.Truyền máu
7
.Các biến chứng sau đây à của bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng, ngoại
trừ:
A.Thủng ổ loét
B.Hẹp môn vị
C.Ung thư hóa
D.Vỡ t nh mạch thực quản
8
.Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) có
bị lây không?
A.Có
B.Không
9
.Tác dng chính của thuốc Omeprazole là
:
A.Kháng hòa tan
B.Kháng thụ thể H2
C.Kháng Choline
D.Kháng bơm proton
10
.Loét dạ dày tá tràng có đặc điểm chủ yếu là
:
A.Đau theo nhịp 3 kì
B.Bạch cầu đa nh n trung t nh cao
C.Đau theo nhịp 4 kì
D.Thường kem theo vàng da, vàng mắt
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
SỎI MẬT
ĐÁP
ÁN
Câu 1: Sỏi mật là do:
A.Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật
B.Calci tích tụ lại ở đường mật thành
C.Vitamin các loại tích tụ lại ở đưng mật hình thành
D.MgB6 tích tụ lại ở đường mật
A
Câu 2: Sỏi mật có thể xuất hiện :
A.Trong gan
B.Túi mật
C.Ống túi mật, ống mật chủ
D.Tất cả đều đúng
D
Câu 3: Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật:
A.Cơn đau quặn gan
B.Vàng da
C.Sốt
D
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. Tất cả đều đúng
Câu : Cơn đau quặn gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:
A. Đau âm ỉ ở vùng hạ sườn phải
B. Đau dữ dội ở vùng hạờn phải B
C. Đau âm ỉ ở vùng hạ sườn trái
D. Đau dữ dội ở ng hạ sườn trái
Câu 5: Cơn đau quặn gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:
A. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều đường
B. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều đạm C
C. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều mỡ
D. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều chất xơ
Câu : Sau cơn đau khoảng 12 giờ, có sốt cao rét run là do:
A. m đường mật
B. Viêm túi mật D
C. A và B sai
D. A B đúng
Câu 7: Biến chứng của sỏi mật:
A. Viêm túi mật cấp tính
B. m đường dẫn mật D
C. gan do ứ mật
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Điều trị nội khoa đối với sỏi mật:
A. Giảm đau: Atropin, Spasmaverin
B. Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin… D
C. Thuốc m tan sỏi: Chenodex, Chelar…
D.Tất cả đều đúng
Câu 9: Phương pháp được áp dụng trong điều trị chủ yếu và rộng rãi
hiện nay:
A. Dùng thuốc làm tan sỏi
B. Phá sỏi bằng siêu âm, laser và cơ học
C
C. Nội soi
D. Điều trị triệu chứng
Câu 10: Chế độ n uống trong điều trị sỏi mật:
A. Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật
B. Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật A
C. Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật
D. Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật
ĐÁP
NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
ÁN
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 1: guyên nhân phổ iến gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
A.Pseudomonas
B.Staphylococcus D
C.Proteus
D.E.coli
Câu 2: Ý nào sau đây thuộc điều kiện thuận ợi trong nhiễm
trùng tiết niệu: A.Đặt sonde bàng quang
B.Trào ngược ớc tiểu từ bàng quango niệu quản D
C.Phì đại tuyến tiền liệt
D.Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
Câu 3: iến chứng của nhiễm khuẩn tiết niệu:
A.Sốc nhiễm trùng và nhiễm khuẩn huyết: hay xảy ra với người già và tr em.
B.Suy thận mạn là diễn biến thứ cấp của viêm thận – bể thận cấp i phát.
C
C. m thận – bể thận mạn xảy ra nếu nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát nhiều lần ở
bệnh nhân bị sỏi, u.
D. ất cả đều sai
Câu . X t nghiệm chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu dựao:
A.Số lượng bạch cầu ái toan tăng, cấy máu có vi khuẩn
B.Xét nghiệm nước tiểu ly tâm có nhiều bạch cầu, hong cầu, có thể có bạch
C cầu và protein niệu<1g/24h
C. A,B sai
D.A,B đúng
Câu 5: guyên tắc điều trị Á S trong viêm thận- ể thận à:
A.Liều thấp, thời gian ngắn
B.Liều cao, thời gian dài B
C.Liều cao, thời gian ngắn
D.Liều thấp, thời gian dài
Câu : CLS nhiễm trùng tiểu trên
A.Sơng tác giữa độc t nh của chủng vi khuẩn
B.Mức độ sinh sản, cơ chế đề kháng tại ch và cơ chế đề kháng toàn thân của
thế C
C.A,B đều sai
D.A,B đều đúng
Câu 7: háng sinh sũ dụng điều trị à gì?Chọn nhiều đáp án:
A.Pefloxacin 800mg (400 mg *2)
B.Ofloxacin 400mg (200 mg*2) A,B,C
C.Ciprofloxacin 1000mg (500mg * 2)
D.Paracetamol 500 mg (225mg *2)
Câu 8: riệu chứng âm sàng của nhiễm trùng tiết niệu dưới ao gồm:
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A.Vm thận- bể thận C
B. Vm bàng quang, viêm thận cấp, viêm tuyến tiền liệt
C. Vm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
D. Viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, suy thận mạn,
Câu 9:Đặc điểm cận àm sàng khi x t nghiệm nước tiểu để chẩn đoán ệnh
nhiễm khuẩn tiết niệu trên à:
5
A.BC,VK từ 10 /ml trở lên
6
A
B.BC,VK từ 10 /ml trở lên
C.BC,VK từ 10000/ml trở lên
D.BC,VK từ 1000/ml tr lên
Câu 10: Các đặc điểm của nhiễm khuẩn tiết niệu ao gồm:
A. Do nhiều vi sinh vật gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đặc biệt là vk Gr (-)
B.Đặc trưng bởi hai triệu chứng: nhiễm khuẩn tiết niệu dưới va viêm thận bể
thạn cấp D
C. Điều tr bằng kháng sinh sau khi đã cấy nước tiểu và tìm được kháng sinh
đo phù hợp D.Tất cả đều đúng
ĐÁP
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ÁN
Câu 1: Hội Chứng Thận Hư à ệnh ý iên quan đến:
A. Cầu thận
B. Ống thận A
C. Mạch máu thận
D. Ống lượn gần
Câu 2: Nguyên nhân thứ phát của HCTH, NGOẠI TRỪ:
A. Lupus ban đỏ hệ thống
B. Sốt rét, giang mai D
C. Lithium, NSAIDs
D. Viêm cầu thận cấp
Câu 3: Trong Hội Chứng Thận Hư, NGOẠI TRỪ:
A. Áp lực thủy t nh máu thưng tăng
B. Khả năng tổng hợp albumin của gan thường ng
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4: Trong Nephrotic Syndrome, chọn ý ĐÚNG:
A. Mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. Mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu B
C. Không mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
D. Không mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu
Câu 5: Triệu chứng điển hình của Hội Chứng Thận Hư:
A. Phù to toàn thân, phù trắng, mềm, ấn không lõm
B. Tiểu nhiều, nước tiểu sủi bọt, da xanh xao, mệt mỏi D
C. Huyết áp giảm, tăng tiết angiotensis
D. Vô niệu hoặc suy thận cấp có thể xảy ra do giảm thể tích máu
Câu 6: Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân HCTH có:
A. Protein niệu cao
B. trụ đục A
C. sỏi
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Tiến triển của Hội Chứng Thận Hư:
A. HCTH nguyên phát đơn thuần tổn thương tối thiểu: có thể tự khỏi
khôngcn điều trị (30%)
B. HCTH nguyên phát đơn thuần ổn thương tối thiểu: đáp ứng nhanh với điệu
C trị bằng NSAID
C. HCTH thứ phát do bệnh khác:tiến triển biến chứng tùy thuộc bệnhchính
D. HCTH do viêm cầu thận thường hay tái phát và nhanh dẫn đến sỏi thậnCâu
8: Điều trị cơ chế bệnh sinh trong HCTH ở người lớn:
A. Prednisolone 1mg/kg/24h
B. Furosemide 0.5mg/kg/24h A
C. Prednisolone 2mg/kg/24h
D. Cyclophosphamid 1.5mg/kg/24h
Câu 9: Loại thuốc H NG dùng để điều trị Hội Chứng Thận Hư à?
A. Corticoid
B. Cyclophosphamid C
C. D-penicillamine
D. Azathioprine
Câu 10: Đánh giá tiên ượng của protein niệu chủ yếu dựa vào:
A. Protein niệu âm t nh 1 năm
B. Protein niệu âm tính 6 tháng C
C. Protein niệu < 3.5g/24h
D. Protein niệu <3.5g/48h
ĐTĐ
ĐÁP
ÁN
CÂU 1: Các biến chứng sau đây sẽ gặp ở bệnh nhân đái tháo đường,
ngoại trừ:
A. Đục thủy tinh thể
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. Hội chứng Kimmelstiel Wilson C
C. Suy chc năng gan
D.Vm đa dây đa rễ thần kinh
CÂU 2: Liều dùng của nsu ine để điều trị bệnh Đ Đ c n cứo:
A. Lượng đưng trong máu lúc đói
B. Lượng đường trong nước tiểu vào buổi sáng D
C. Lượng đường trong máu lúc no
D. Lượng đưng trong nước tiểu trong 24 gi
CÂU 3: Theo Hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ, mức đường huyết an
toàn tớc bữa n à:
A.10mmol/l
B
B.5-7,2mmol/l
C.8,3mmol/l
D.4mmol/l
CÂU 4: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân Đ Đ à do :
A. Dùng thuốc quá liều
B. Kiêng rượu đột ngột A
C. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
D. Nhiệt độ thay đổi đột ngột
CÂU 5: Chế độ n cho người trị Đ Đ à khoảng bao nhiêu calo:
A.1000 calo
B.1200 calo D
C.1400 calo
D.1500 calo
CÂU 6: o phì nguy cơ dẫn đến bệnh đái tháo đường type mấy :
A. Type 1
B. Type 2 B
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
CÂU 7: Bệnh đái tháo đường là gì :
A.Tăng đường huyết mãn tính
B. Rối loạn chuyển hóa Hydrocacbon C
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai
TUYN GIÁP
ĐÁP
ÁN
CÂU 1: Basedow là
A. bệnh lí cưng giáp
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. nhiễm độc giáp
C. ớu giáp lan tỏa
E
D. loi mt và tổn thương ở ngoại bn.
E. Tất cả các đáp án tn
CÂU 2: Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh
A. Mùa
B. Giới
C. Nhiễm trùng
E
D. i tờng
E. Hệ HLA đặc thù
CÂU 3: Triệu chứng cận âm ng Cường Giáp
A. Tăng nhu động ruột gây tiêu chảy
B. Cholesterol máu cao , trilycerid máu tăng
C
C. Giảm cholesterol máu
CÂU 4: Sự hoạt đng của tuyến giáp được kiểm soát bởi hormone
nào sau đây
A. GH
B. TSH
B
C. LH, PSH
D. ACTH
CÂU 5: Biến chứng suy giáp (chọn nhiều ý đúng )
A. Nhịp tim nhanh
B. Teo cơ nhanh
C
C. Hôn
D. Gây ung thư tuyến giáp
CÂU 6: Chọn câu sai
A. Thuốc chẹn B giao cm (Propanolon) làm chậm nhịp tim
B. Bệnh Basedow không có yếu tố di truyền
B,C
C. ng máu cấp cho moi tuyến giáp là 7-10ml/ phút
D. Bướu giáp đơn thuần là sự tăng khối lượng tuyến giáp
CÂ 7: rong quá trình điều trị tuyến giáp t ng thể tích là do
A. Tăng TSH
B. Giảm T4
A
C. Giảm T3
D. Giảm FT4
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ĐÁP
20- THIẾU MÁU
ÁN
Câu 1:Triệu chứng tan máu tự nhiên
A.Vàng da , lách to
B.Hong cầu hình bi D
C.Bilirubin gián tiếp trong máu tăng lên
D.Tất cả đều đúng
Câu 2: Triệu chứng thiếu máu cấp tính
E. Tất cả đều đúng
CÂ 8: Phương pp điều trị chủ
yếu của bệnh ung thư tuyến giáp
giai đoạn sớm
A.Phẫu thuật.
B.Điều trị I
-
131.
C.A và B đúng
D.A và B sai
C
CÂU 9: Dẫn xuất imidazol
A.Methimazol
B.Carbimazol
C.Pethidin
D.ATIP
E.Thiamazol
A,B,E
CÂU 10: Trong bệnh Hashimoto , TSI (Thyroid Stimulating Ig)
thường dương t nh
A.Đúng
B.Sai
C.Không biết
B
CÂU 11: Nối câu thích hợp
1
.Bệnh Hashimoto
2
.Bnh Graves
3
.Bướu giáp đơn thuần
a.Độ tập trung I
-
131 bình thường
b.Liên quan tới HLA B8 và HLA DR3
c.Hormon tuyến giáp tăng cao ở giai đoạn đầu
A. 1
-
a ; 2
-
c ; 3
-
b
B. 1
-
c ; 2
-
a ; 3
-
b
C. 1
-
c ; 2
-
b ; 3
-
a
C
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A.Nhịp tim nhanh , có thể có tiếng thổi tâm thu
A
B.Rối loạn tiêu hóa
C.Vàng da, vàng niêm mạc tang nhanh và rõ rệt
D.Rối loạn sinh dục
Câu 3:Nguyên nhân thiếu máu trong bệnh mạn tính
A.Tủy xương không sinh sản hong cầu đ
B.Bệnh thận mạn tính D
C.Viêm hoặc nhiễm khuẩn mạn tính
D.Tất cả đều đúng
Câu 4:Nguyên nhân thiếu máu do thiếu sắt
A.Cạnh tranh gắn vitamin B12 trong ruột
B.Bệnh đái ra huyết sắc tố B
C.Thiếu transcobalamin II
D.Tất cả đều đúng
Câu 5:Xét nghiệm máu cần bao nhiêu dấu hiệu , để bệnh nhân được
gọi là thiếu máu :
A.2/5 dấu hiệu
B.2/3 dấu hiệu
B
C.1/2 dấu hiệu
D.3/4 dấu hiệu
Câu 6: Nguyên nhân thiếu máu
A.Thiếu sắt
B.Thiếu vitamin B12
C.Thiếu axid folic
D.Thiếu máu tan máu tự nhiên G
E.Suy tủy
F.Trong các bệnh n tính
G.Tất cả đều đúng
H. A,B,D đúng
Câu 7: Biểu hiện lâmng ca Suy Tủy là gì
A.Thiếu máu ( do giảm hong cầu)
B.Nhiểm khuẩn ( do gim bạch cầu)
C.Nhiễm khuẩn ( do tăng bạch cầu)
D.Xuất huyết dưới da và niêm mc ( do giảm tiểu cầu ) E
E.A,B,D đúng
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
F.Tất cả đều đúng
G.A,C đúng
H.A,D đúng
Câu 8: Biểu hiện cận lâm sàng của thiếu máu tự miễn
A. Thiếu máu xut hiện nhanh E
B. Bệnh nhân có vàng da và lách to
C. Huyết đo ngoại bn tăng hong cầu lưới
D. Bilirubin gián tiếp trong máu tăng lên
E. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chế độ n dinh dưỡng cho thiếu máu thiếu sắt bao gồm:
A. Thức ăn năng ợng giàu đạm nguon động vật
B. Thức ăn vitamin K và vitamin E
C. Hạn chế các thực phẩm ảnh hưởng đến hấp thu glucid
D. Chế biến thực phẩm để đảm bo hấp thu sắt tốt hơn G
E. Tất cả đều đúng
F. A,C đúng
G. A,D đúng
H. B,C đúng
Câu 10: Nguyên nhân thiếu acid folic:
A. Ít ăn rau quả tươi
B. Thực phẩm nấu quá chín
C. Lối sống t nh tại
D. Chế độ ăn nhiều lipid H
E. Tất cả đều đúng
F. C,D đúng
G. A,D đúng B,C sai
H. A,B đúng
ĐÁP
VIÊM GAN VIRUS
ÁN
Câu 1: Đường truyền bệnh của HCV là
A. Đường tiêu hoá
B. Đường máu
C. Đường hô hấp B
D. A và B đúng
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 2: Các câu sau đây đúng, NGOẠI TR:
A. Sự đong nhiễm HBV và HDV là nguyên nhân của những bệnh viêm ganđột
ngột
B. HAV, HEV gây viêm gan lây lan C
C. Trong HAV, bệnh nhân ở tình trạng suy nhược trong vài tháng roi chuyền sang
trạng thái mạn tính
Câu 3: Biểu hiện chính của viêm gan do virus
A. Viêm nhiễm lan toả
B. Có nhiều đợt kịch phát bệnh gan D
C. Hoại tử tế bào gan
D. Cả A và C đúng
Câu 4: Bệnh nhân thường đến th m khám ở giai đoạn nào nhất
A. Thời kỳ ủ bệnh
B. Thời kỳ khởi phát C
C. Thời kỳ toàn phát
D. Thời kỳ hoi phục
Câu 5: Ở thời kỳ khởi phát các triệu chứng âm sàng không thường gặp?
A. Nhức đầu, đau mình mẩy, xương khớp
B. Chán ăn, đng miệng, buon nôn C
C. Nước tiểu nhiều, sậm màu
D. A và B đúng
Câu 6: Các biểu hiện nào thường gặp ở thời kỳ toàn phát?
A. Nước tiểu ít, sẫm màu
B. Phân bình thường hoặc nhạt màu D
C. Gan to,mật độ mềm, ấn đau tức
D. Cả A, B và C đúng
Câu 7: Nguyên tắt chung điều trị - phòng bệnh
A. Nghỉ ngơi, dinh dưỡng đầy đủ
B. Tnh thuốc hoá chất độc gan và theo i dấu hiệu suy gan D
C. Tnh đường lây, tiêm vaccin A, B
D. Tt cả đều đúngu 8: Xét nghiệm HBV
A. HBsAg (+): 6 tháng cấp
B. IgG anti HBC (+) cấp D
C. HBeAg (-): virus đang trong giai đoạn tăng sinh
D. Giai đoạn “cửa sổ” xác định bằng IgM anti HBc
Câu 9: Xét nghiệm tìm nguyên nhân
A. IgM anti HAV: hoi phục
B. IgG anti HAV: đợt cấp C
C. Anti HCV (+)
D. Tt cả đều đúngu 10: Điều trị dự phòng
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. HAV-HEV: điều trị triệu chứng, tránh độc gan
B. HBV: điều trị bằng cytokine (interleukin, interferon) C
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
I 22
-
ĐỘNG KINH
ĐÁP
ÁN
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về phân loại động kinh
A.Động kinh cục bộ
B.Động kinh toàn bộ hóa thứ phát
C.Động kinh toàn bộ tiên phát
D.Động kinh toàn phần
D
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến động kinh?
chọn
nhiều
ý
A.Nhiễm khuẩn
B.Chấn thương sọ não
C.Nghiện thuốc
D.Hạ Calci huyết
C
Câu 3: Động kinh cơn lớn diễn ra mấy giai đoạn
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
A
Câu 4: Đâu là đặc tính của động kinh
A.Xuất hiện từng cơn
B.Thường xảy ra đột ngột
C.Tất cả đều đúng
D.Chức năng thần kinh trung ương bị rối loạn
C
Câu 5: Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là gì ?
A.Ngơ ngác
B.Ngửi thấy mùi lạ
C.Tâm trạng thờ ơ
D.Mất thăng bằng
C
Câu 6: Có mấy cách để điều trị bệnh động kinh?
chọn nhiều ý
A.Điều trị bằng thuốc
B.Điều tr ngoại khoa
C.Điều tr nội trú
D.Điều trị không dùng thuốc
A B D
Câu 7: Biểu hiện lâm sàng của động kinh là gì?
A.Ảo giác
B.Tiếp xúc ánh sáng ở cường độ mạnh
C.Xảy ra có triệu chứng điển hình
D.Tinh thần hưng phấn
B
Câu 8: Khiếm khuyết cuối cùng trong giai đoạn động kinh là gì?
A.Đau vùng thượng vị
B.Viêm màng não
C.Giảm ngưng khử cực màng neuron
D.Rối loạn chức năng não tạm thời
C
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 9: Cơn động kinh vắng ý thức thường xảy ra ở người nào?
A. Trung niên
B. Tuổi Vị thành niên
D
C. Người cao tuổi
D. Trẻ em
Câu 10: Tiến triển và biến chứng của động kinh,Ý nào sau đây H NG
ĐÚNG ?
A. Không tiến triển
B. Khó giải thích nguyên nhân
C
C. Nguy cơ tự tử cao gấp 3 lần
D. Thiếu máu não
Câu 11: Biểu hiện của giai đoạn co giật là gì ? Có thể chọn nhiều ý
A. Cơn co giật kéo dài từ 2 đến3 phút
B. Bệnh nhân mất ý thức
A B C
C. i bt mép
D. Đau đầu
Câu 12: rường hp nào sau đây được chỉ định để điều trị ngoại khoa?
A. Co giật không kiểm soát
B. Stress
D
C. Khó khăn về tâm lý
D. Động kinh do tổn thương cục bộ ở vỏ não
Câu 13: Các triệu chứng lâm sàng của đng kinh cục bộ chọn câu sai ?
A. Moi cơn kéo dài vài phút
B. Choáng
C
C. Mất ngủ
D. Mất ngôn ngữ
Câu 14: Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh động kinh?
A. Carbamezapin
B. Phenytoin
C. Primidon
D
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Xét nghiệm nào quan trọng nhất trong động kinh
A. Chụp cắt lớp vi tính
B. Huyết học
C
C. Điện não đo
D. MRI
Câu 16: Biểu hiện lâm sàng nào phải cấp cứu tại bênh viện
A. Cơn động kinh cục bộ
B. Động kinh cơn lớn
C
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. Cơn động kinh liên tục
D. Động kinh cơn nhỏ
ĐÁP
I 23 - PARKINSON
ÁN
Câu 1: Định nghĩa bệnh Parkinson, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG :
A. một rối loạn thần kinh mạn tính, tiến triển chậm
B. Do thoái hóa tế bào thần kinh ở chất đen gây thiếu hụt dopamine D
C. m mất cân bằng trong hoạt động của các chất dẫn dẫn truyền thần kinh
D. Bệnh có xuớng nặng dần theo thời gian nhưng không dẫn đến tàn phếCâu 2: Một
số nguyên nhân gây bệnh Parkinson đã biết:
A.Sau viêm não do virus nhóm B
B. Tiếp xúc trong thời gian ngắn với một số chất độc (bụi mangan,
carbon disulfit) D
C.Teo hệ nhân xám của hệ thần kinh trung ương
D.A C đều đúng
Câu 3: Các chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng kích thích và ức chế
bao gồm:
A.Dopamin, Acetylcholin
D
B.Pachioni
C.GABA và Glutamat
D.A C đều đúng
Câu 4:Các triệu chứng lâm sàng điển hình ca bệnh Parinson, NGOẠI
TRỪ :
A.Run khi nghỉ
B.Tăng trương lực cơ, giảm động tác C
C.Rối loạn cảm xúc như biểu hiện trầm cảm
D.Bất thường về dáng đi và tư thế
Câu 5 : ư thế điển hình của người bệnh Parkinson là:
A.Lúc đầu gấp ở khủy tay
B.Giai đoạn sau đầu và thân chúi ra trước D
C.Chi trên gấp và khép
D.Tất cả đều đúng
Câu 6 : Các chức n ng tr tuệ và hoạt động tâm trí của người bệnh
Parkinson, chọn ý đúng
A.Không có biểu hiện sa sút trí tuệ
B.Hoạt động tâm tr thường chậm chạp D
C.Không có rối loạn cảm xúc như biểu hiện trầm cảm
D.A B đều đúng
lOMoARcPSD|27879 799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 7 : Tiến triển của bệnh Parkinson, chọn ý sai
A.Parkinson có thời gian ủ bệnh âm thầm
B.Tiến triển của bệnh chia thành 5 giai đoạn
D
C.Thời gian sống sót khoảng 10 năm kể từ khi xuất hiện triệu chứng nếu
không được điều trị
D.Tiến triển của bệnh rất đa dạng và dễ xác định rằng việc điều trị có làm
chậm tiến triển của bệnh hay không
Câu 8 : Các phương pháp th m d trong bệnh Parkinson :
A.Chụp cắt lớp vi tính sọ não
B.Chụp cộng hưởng từ hạt nhân não D
C.A đúng, B sai
D.A B đều đúng
Câu 9 : Các biện pháp điều trị cụ thể, ngoại trừ
A.Điều trị nội khoa bằng thuốc
B.Phẫu thuật cắt bỏ đoi thị hoặc cắt bnhân đậu với những bệnh nhân đáp
ứng với điều trị nội khoa B
C.Phục hoi chức năng
D.Dinh dưỡng: cần ăn đủ dinh dưỡng, giàu chất xơ và uống nhiều nước
Câu 10 : Các thuốc điều trị bệnh Parkinson có tác dụng:
A.Phục hoi tổn thương chất đen
B.Làm giảm triệu chứng
D
C.Giúp cho bệnh nhân duy trì được mức độ chủ động, ít bị phụ thuộc trong
cuộc sống D.B và C đều đúng
Câu 11 : Thuốc nào có khả n ng thâm nhập vào não rồi chuyển hóa
thành dopamin?
A.Amantadin
D
B.Selegillin
C.Pramipexol
D.Levodopa
Câu 12 : Thuốc có tác dụng kích thích trực tiếp các thụ thề dopamin ở
sau synap tại thể vân:
A.Aman tadin
B.Bromocriptin B
C.Selegillin
D.A C đúng

Preview text:

lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG BỆNH LÝ DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH
1. Miễn dịch thu được còn gọi là:
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch không đặc hiệu C. Miễn dịch bẩm sinh D. Miễn dịch tự nhiên
2. Dị ứng, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Chỉ biểu hiện bệnh khu trú ở cơ quan qui định.
B. Là thể bệnh lý miễn dịch hay gặp nhất của tự miễn.
C. Là do phản ứng đào thải của cơ thể gây ra.
D. Là tình trạng bệnh lý của miễn dịch với dị nguyên. 3. Bệnh Atopy là gì?
A. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgM)
B. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgE) C.
Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgG) D.
Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất TCD4, TCD8)
4. Biểu hiện toàn thân của dị ứng là? A. Mề đay B. Bệnh huyết thanh C. Bệnh lý tế bào mast
D. Dị ứng do tác nhân vật lý
5. Bệnh lý qua trung gian chất vận mạch? A. Bệnh phổi dị ứng B. Chàm thể tạng
C. Mày đay và phù mạch D. Viêm phế nang dị ứng cấp tính. 6. Dị nguyên là gì?
A. Là những chất có tính kháng thể, do cơ thể có yếu tố cơ địa sinh ra.
B. Là những chất có tính kháng nguyên, do cơ thể có yếu tố cơ địa sinh ra
C. Là những chất có tính kháng thể, xâm nhập vào cơ thể có yếu tố cơ địa, kích thích cơ thể tạo khángnguyên.
D. Là những chất có tính kháng nguyên, xâm nhập vào cơ thể có yếu tố cơ địa, kích thích cơ thể tạo kháng thể.
7. Đặc điểm của dị nguyên là: A. Có tính kháng thể
B. Kích thích cơ thể tạo kháng thể dị ứng
C. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên của cơ thể.
D. Dị nguyên kết hợp kháng nguyên cơ thể tạo tình trạng dị ứng.
8. Dị nguyên nội sinh: A. Tế bào biểu bì súc vật lOMoARcPSD| 27879799
B. Tế bào cơ thể bản thân C. Thực phấm D. Thuốc
9. Yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh dị ứng, CHỌN CÂU SAI
A. Yếu tố môi trường là chính B. Dị nguyên C. Kháng thể D. Cytokine
10. Từ khi dị nguyên xâm nhập vào cơ thể đến khi hình thành kháng thể IgE là giai đoạn nào trong cơ chế dịứng: A. Giai đoạn ủ bệnh B. Giai đoạn mẫn cảm
C. Giai đoạn sinh hóa bệnh
D. Giai đoạn sinh lý bệnh
11. Khi dị nguyên xâm nhập trở lại cơ thể, gắn vào kháng thể trên tế bào mast, kích thích tế bào mast tiết hóachất
trung gian là giai đoạn nào trong cơ chế dị ứng: A. Giai đoạn ủ bệnh B. Giai đoạn mẫn cảm
C. Giai đoạn sinh hóa bệnh
D. Giai đoạn sinh lý bệnh
12. Đặc điểm chung của bệnh dị ứng: A. Khu trú từng cơ quan B. Hiếm khi tái phát
C. Triệu chứng kéo dài liên tụcD. Cơn xuất hiện và thoái lui đột ngột.
13. Đặc điểm của mề đay, NGOẠI TRỪ: A. Ngứa
B. Sẩn màu hồng, xung quanh viền đỏ.
C. Trên sẩn có các mụn nước li ti
D. Thường mất đi nhanh nhưng hay tái phát khi tiếp xúc dị nguyên
14. Bệnh dị ứng nào thường gặp ở trẻ nhỏ trong những tháng đầu, có thể tự khỏi khi 2 – 3 tuổi. Da dày từngmảng,
đỏ, ngứa, trên bề mặt có những nốt phỏng nước dễ vỡ: A. Mề đay B. Chàm
C. Dị ứng dạ dày-ruột D. Viêm da tiếp xúc
15. Biện pháp nào là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh dị ứng:
A. Định lượng IgE huyết thanh
B. Số lượng bạch cầu ái toan
C. Hoàn cảnh xuất hiện triệu chứng và tiền căn gia đình D. Test da với dị nguyên
16. Giải mẫn cảm đặc hiệu là dùng:
A. Kháng histamine để giảm triệu chứng lOMoARcPSD| 27879799
B. Thuốc ức chế miễn dịch để ngăn lympho B
C. Thuốc ức chế miễn dịch để ngăn lympho T
D. Đưa dị nguyên vào cơ thể nhiều lần với liều nhỏ tăng dần. 17. Điều trị dị ứng:
A. Kháng histamine tác dụng giảm phản ứng viêm
B. Corticoid tác dụng giãn cơ trơn phế quản
C. Đồng vận β2 giao cảm tác dụng giãn cơ trơn phế quản
D. Theophylin tác dụng giảm phản ứng viêm
BÀI 2. VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 1.
Viêm khớp dạng thấp là, CHỌN CÂU SAI: A.
Bệnh tự miễn hệ thống B.
Viêm khớp mạn tính ở nguời lớn C.
Biểu hiện bằng viêm đặc hiệu D.
Vị trí tổn thương: màng hoạt dịch nhiều khớp 2.
Viêm khớp dạng thấp có tên tiếng anh là: A. Arthritis B. Rheumatoid Arthritis C. Rheumatism D. Osteoporosis 3.
Viêm khớp dạng thấp có đặc điểm: A.
Bệnh xuất hiện từ lúc còn nhỏB. Tình trạng viêm khớp cấp tính
C. Viêm không đặc hiệu sụn của nhiều khớp D. Là bệnh tự miễn 4.
Viêm khớp dạng thấp có tác nhân gây khởi phát bệnh là: A. Vi khuẩn B. Virus C. Ký sinh trùng D. Chưa chắc chắn 5.
Cơ chế bệnh sinh của viêm khớp dạng thấp là do: A.
Lympho T sinh ra tự kháng thể IgM B.
Lympho T sinh ra tự kháng thể IgG C.
Lympho B sinh ra tự kháng thể IgM D.
Lympho B sinh ra tự kháng thể IgG 6.
Yếu tố dạng thấp xuất hiện trong bệnh nào: A. Thấp khớp B. Viêm khớp dạng thấp C. Thoái hóa khớp D. Thấp tim
7. Bản chất của yếu tố dạng thấp là: A. Kháng thể loại IgA B. Kháng thể loại IgE lOMoARcPSD| 27879799 C. Kháng thể loại IgG D. Kháng thể loại IgM
8. Trong viêm khớp dạng thấp, ở giai đoạn tăng sinh và phì đại các cấu trúc hình lông của màng hoạt có sự xâm
nhập chủ yếu của các tế bào: A. Lympho và tế bào mast B.
Bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào C.
Bạch cầu đa nhân trung tính và lympho D. Lympho và đại thực bào
9. Tổ chức tại khớp bị tổn thương đầu tiên trong viêm khớp dạng thấp là: A. Sụn khớp B. Xương dưới sụn C. Màng hoạt dịch D. Chất hoạt dịch
10. Tên viết tắt của bệnh viêm khớp dạng thấp: A. SLE B. RA C. HF D. RF
11. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp gây tổn thương: A.
Tại các khớp lớn: khớp khuỷu, khớp cánh tay, khớp chậu,… B.
Tại các khớp vừa và nhỏ: khớp cổ tay, bàn tay, khớp ngón tay,… C.
Tại các khớp lớn và ngoài khớp, toàn thân D.
Tại các khớp vừa và nhỏ, ngoài khớp và toàn thân
12. Triệu chứng tại khớp của viêm khớp dạng thấp giai đoạn khởi phát: CHỌN CÂU SAI A.
Biểu hiện bằng viêm 1 khớp B.
Viêm 1 khớp nhỏ hoặc vừa C.
Cứng các khớp vào buổi sáng D.
Kéo dài vài tuần tới vài tháng
13. Đặc điểm tổn thương tại khớp của viêm khớp dạng thấp giai đoạn toàn phát: A.
Viêm nhiều khớp thuộc khớp nhỏ và vừa B. Viêm không đối xứng C.
Sưng đau và nóng đỏ nhiều D.
Đau giảm nhiều về đêm và gần sáng
14. Diễn biến tổn thương tại khớp trong viêm khớp dạng thấp: A.
Bệnh có thể tự thoái lui B.
Bệnh tiến triển tăng dần và nặng dần C.
Không bao giờ gây biến dạng khớp D.
Không có giới hạn vận động trong mọi giai đoạn
15. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, tình trạng dính và biến dạng khớp với các di chứng: CHỌN CÂU SAI A. Bàn tay gió thổi B. Bàn tay vuốt trụ lOMoARcPSD| 27879799 C.
Ngón chân hình vuốt thúD. Ngón tay hình thoi
16. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, tình trạng dính và biến dạng khớp với các di chứng: CHỌN CÂU SAI: A. Ngón tay hình cổ cò B.
Cổ tay hình lưng lạc đà C. Bàn tay khỉ D.
Khớp gối dính ở tư thế nửa co
17. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: A.
Mệt mỏi, xanh xao, thiếu máu B.
Hạt dưới da trên xương quay gần khuỷu C.
Ban đỏ toàn thân do viêm mao mạch D.
Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch gây hoại tử nhiễm khuẩn
18. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: A. Phì đại cơ liên quan đến khớp tổn
thương do giảm vận động khớp
B. Viêm gân và bao gân quanh khớp lớn
C. Dây chằng khớp viêm co kéo hoặc giãn, gây lỏng lẻo khớp D. Bao khớp xẹp
19. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: A. Thiếu máu ưu sắc B.
Rối loạn thần kinh trung ương C. Viêm giác mạc D. Đục thủy tinh thể
20. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện tổn thương tại mắt có thể có: A. Viêm mống mắt B. Viêm màng bồ đào C. Xuất tiết võng mạc D. Viêm củng mạc
BÀI 3. VIÊM PHẾ QUẢN CẤP 1.
Viêm phế quản cấp là tình trạng gì? CHỌN CÂU SAI
A. Viêm cấp tính niêm mạc phế quản B. Bệnh khó điều trị
C. Bệnh có thể khỏi và phục hồi chức năng hoàn toàn không để lại di chứng
D. Viêm phế quản cấp xảy ra ở mọi lứa tuổi 2.
Tổn thương trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Niêm mạc phế quản phù nề
B. Sung huyết niêm mạc phế quản
C. Bong tróc các tế bào niêm mạc phế quản
D. Thâm nhiễm nhiều đại thực bào 3.
Triệu chứng viêm phế quản cấp bao gồm: A. Đờm mủ bao phủ niêm mạc khí quản
B. Tế bào tiết nhầy ở phế quản giảm tiết nhầy
C. Tuyến tiết nhầy phế quản căng phình
D. Các mao mạch phế quản co thắt lOMoARcPSD| 27879799 4.
Dịch tễ của viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Xảy ra mọi lứa tuổi
B. Thường gặp ở trẻ và người già
C. Hay xảy ra vào mùa đông D. Hay xảy ra vào mùa hè 5.
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI A. Viêm mũi B. Viêm VA C. Sau mắc sởi D. Viêm da 6.
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà
D. Hít phải khí độc: clor, ammoniac, dung môi công nghiệp, khói thuốc lá 7.
Điều kiện thuận lợi gây viêm phế quản cấp: A. Thay đổi thời tiết, nhiễm nóng đột ngột
B. Môi trường khô hanh, nhiều khói bụi
C. Thể trạng suy kiệt, còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D. Ứ đọng phổi do suy tim phải8. Triệu chứng viêm phế quản cấp: A. Khởi đầu là nhiễm trùng hô hấp dưới
B. Thời kỳ toàn phát có 2 giai đoạn: lúc đầu là giai đoạn ướt, sau đến giai đoạn khô
C. Xét nghiệm máu tăng cao bạch cầu đa nhân trung tính
D. XQ thâm nhiễm rải rác 2 phổi
9. Viêm phế quản cấp ở giai đoạn khởi phát với nhiễm trùng hô hấp trên có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI A. Sổ mũi, hắt hơi B. Ho khan C. Ran ngáy D. Rát bỏng vùng họng
10. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: CHỌN CÂU SAI A. Sốt cao B. Ho nhiều đờm
C. Cảm giác rát bong sau xương ức giảm dần rồi mất hẳn
D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm và ran nổ
11. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: A. Sốt cao đột ngột
B. Không bao giờ có khó thở C. Ho khan
D. Phổi nghe nhiều ran ngáy và ran ẩm
12. Trong viêm phế quản cấp, nếu bệnh nhân xuất hiện khó thở, khám phổi thấy ran ngáy, ran ẩm, thì khó thởnày
thường ở giai đoạn nào của viêm phế quản cấp: A. Giai đoạn khởi phát: nhiễm trùng hô hấp trên
B. Giai đoạn toàn phát khô.
C. Giai đoạn toàn phát ướt. D. Giai đoạn phục hồi.
13. Cận lâm sàng của viêm phế quản cấp:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng, tăng cao đại thực bào và lympho T
B. XQ phổi: thâm nhiễm rải rác 2 phế quản
C. Soi tươi và cấy đờm: có thể tìm thấy vi khuẩn gây bệnh
D. Đo chức năng hô hấp: FVC < 80%
14. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phế quản cấp, CHỌN CÂU SAI A. Xét nghiệm máu
B. Soi tươi và cấy đờm C. XQ ngực D. Siêu âm ngực lOMoARcPSD| 27879799
15. Điều trị viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI A. Giảm ho B. Hạ sốt, giảm đau
C. Nếu có khó thở dùng thuốc giãn phế quản và có thể thở oxy D. Long đờm
16. Điều trị viêm phế quản cấp cần:
A. Điều trị nguyên nhân
B. Điều trị triệu chứng
C. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng
D. Điều trị nguyên nhân, triệu chứng, loại bỏ yếu tố nguy cơ và phòng ngừa tái phát
17. Điều trị không dùng thuốc trong viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối B. Giữ ấm cổ và ngực
C. Tránh lạnh đột ngột
D. Uống đủ nước giúp hạ sốt và giảm triệu chứng
18. Dự phòng tái phát viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Đảm bảo ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục
B. Nơi ở thông thoáng, tránh khói bụi C. Không hút thuốc lá
D. Điều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa BÀI 2. VIÊM PHỔI 1. Viêm phổi là gì:
A. Tình trạng viêm tại phổi
B. Tình trạng viêm tại phế quản trung tâm, túi phế nang, phế nang
C. Tình trạng viêm tại khí quản, phế quản, phế nang
D. Tình trạng viêm tại phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết và tiểu phế quản tận.
2. Viêm phổi có tổn thương đồng nhất ở 1 thùy và trải qua 3 giai đoạn: sung huyết, can hóa đỏ, can hóa xám; là thuộc phân loại: A. Viêm phổi B. Viêm phổi phân thùy C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
3. Viêm phổi có tổn thương rải rác 2 phổi, xen lẫn những vùng phổi lành ở cả phế quản và phế nang; là thuộc phân loại: A. Viêm phổi B. Viêm phổi phân thùy C. Viêm phổi thùy
D. Viêm phế quản – phổi (phế quản phế viêm)
4. Con đường tác nhân xâm nhập gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Hít phải từ môi trường bên ngoài
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược
5. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Thời tiết nóng bức, nhiễm nóng đột ngột
B. Sau khi cúm, sởi, viêm xoang C. Cơ thể suy yếu
D. Biến dạng lồng ngực
6. Điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Ứ đọng phổi do nằm lâu
B. Biến dạng lồng ngực C. Cơ thể suy yếu lOMoARcPSD| 27879799
D. Tăng cường thông khí đường hô hấp 7. Phân loại viêm phổi:
A. Theo tổn thương giải phẫu bệnh: viêm phổi điển hình và viêm phổi không điển hình
B. Theo nguyên nhân gây bệnh: viêm phổi do phế cầu, viêm phổi do tụ cầu, viêm phổi do virus,…
C. Theo biểu hiện lâm sàng: viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêmphổi do nhiễm trùng cơ hội.
D. Theo nơi mắc bệnh: viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi
8. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm phản xạ ho và rối loạn phản xạ đóng nắp thanh quản
B. Giảm hệ thống vận chuyển chất nhầy của đường hô hấp
C. Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào niêm mạc khí quản
D. Tăng tắc nghẽn đường thở
9. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi:
A. Tăng hoạt động thực bào của đại thực bào phế nang
B. Tăng tắc nghẽn đường hô hấp
C. Tăng vận chuyển chất nhầy của hệ hô hấp D. Tăng phản xạ ho
10. Tổn thương chủ yếu trong viêm phổi:
A. Tiết nhiều dịch ở phế quản
B. Nhiều tế bào viêm xâm nhập phế nang
C. Tiết nhiều dịch và xâm nhập tế bào viêm ở phế quản làm rối loạn trao đổi khí
D. Tiết nhiều dịch ở phế quản và tăng phản ứng cơ trơn phế quản.
11. Tổn thương chủ yếu của viêm phổi là ở: A. Đường hô hấp trên
B. Thanh quản – khí quản
C. Khí quản – phế quản
D. Tiểu phế quản tận – phế nang
12. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: CHỌN CÂU SAI
A. Khởi phát sốt cao đột ngột B. Ho đàm C. Đau ngực, tăng khi ho D. Không khó thở
13. Diễn tiến triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: A. Khởi đầu ho đàm, sau đó tăng lượng đàm và bắt đầu sốt B.
Khởi đầu sốt cao đột ngột, ho khan, về sau ho đàm, khó thở tăng C.
Khởi đầu khó thở đột ngột, ho khan, về sau khó thở tăng, ho đàmD. Khởi đầu ho
khan, sau đó ho đàm và bắt đầu sốt, khó thở, đau ngực
14. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy: A. Ran ẩm, ran rít
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
C. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm D. Ran nổ, ran ẩm
15. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy, CHỌN CÂU SAI A. Ran ẩm, ran nổ
B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. Ran ngáy, ran rít D. Tiếng thổi ống
16. Hội chứng đông đặc là tập hợp các triệu chứng: A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
B. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm
C. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng
D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng
17. Khám bệnh nhân viêm phổi có thể gặp triệu chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Ran nổ, ran ẩm rải rác 2 phổi lOMoARcPSD| 27879799
B. Nhịp tim nhanh, huyết áp hạ
C. Hội chứng đông đặc
D. Hội chứng tắc nghẽn
18. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. XQ phổi không thấy gì đặc biệt, chủ yếu giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp
B. Công thức máu: số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính
C. Soi và cấy đờm tìm vi khuẩn gây bệnh
D. Đ chức năng hô hấp có: FVC < 80%
19. Chụp XQ phổi cho bệnh nhân viêm phổi giúp: CHỌN CÂU SAI:
A. Chẩn đoán xác định có tổn thương nhu mô phổi
B. Chẩn đoán vị trí và mức độ tổn thương nhu mô phổi
C. Chẩn đoán nguyên nhân gây tổn thương nhu mô phổi
D. Chẩn đoán biến chứng nhu mô phổi20. Đặc điểm của viêm phổi không điển hình:
A. Thường gặp ở người già > 65 tuổi
B. Không có bất cứ triệu chứng cơ năng gì, tình cờ phát hiện bằng đo chức năng hô hấp khi khám tổngquát
C. Khám phổi thấy ran nổ, ran rít rải rác
D. Hầu hết bệnh nhân có triệu chứng đường hô hấp trên mà không có triệu chứng đường hô hấp dưới
21. Triệu chứng lâm sàng của viêm phổi không điển hình: CHỌN CÂU SAI A. Đau đầu, mệt mỏi B. Sốt < 39oC C. Ho khan hoặc có đờm
D. Khó thở ít hoặc vừa
22. Cận lâm sàng trong viêm phổi không điển hình:
A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, đa nhân trung tính chiếm ưu thế
B. XQ phổi thường có đường mờ ở thùy dưới
C. Soi và cấy đàm luôn âm tính
D. Đo chức năng hô hấp: FEV1/FVC < 70%
23. Con đường gây viêm phổi mắc phải tại bệnh viện thường gặp là: A. Hít phải từ họng
B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi
C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi
D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược
24. Tổn thương thường thấy của viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là:
A. Rối loạn trao đổi khí ở phế quản – phổi
B. Hoại tử phế quản – phổi
C. Viêm phế quản – phổi
D. Rối loạn vận mạch phế quản – phổi
25. Yếu tố nguy cơ dễ dẫn đến bệnh viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là:
A. Bệnh nhân hôn mê nên tăng phản xạ ho
B. Bệnh nhân có bệnh cơ bản là suy tim
C. Bệnh nhân đặt ống dẫn lưu dịch màng phổi
D. Bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc thở máy
26. Điều trị tốt nhất đối với viêm phổi mắc phải tại bệnh viện:
A. Đơn trị liệu kháng sinh
B. Phối hợp nhiều loại kháng sinh
C. Phối hợp kháng sinh và loại yếu tố nguy cơ
D. Dự phòng là quan trọng nhất
27. Viêm phổi do virus A: A. Không có thời kỳ ủ bệnh
B. Khoảng 80% bệnh nhân nhiễm cúm A/H1N1 có suy hô hấp nặng
C. Virus cúm A/H1N1 chủ yếu gây tổn thương đường hô hấp trên
D. Khởi phát luôn bằng triệu chứng của đường hô hấp
28. Triệu chứng viêm phổi do nhiễm virus A: CHỌN CÂU SAI
A. Sau 7 ngày ủ bệnh, bệnh nhân có triệu chứng sốt cao, ho, khó thở lOMoARcPSD| 27879799
B. Một số ít bệnh nhân có triệu chứng sốt kèm rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy) trước khi có triệu chứng về hôhấp
C. 80% bệnh nhân nhiễm virus A/H5N1 gây suy hô hấp nặng
D. Nhiễm A/H1N1 không gây suy hô hấp
29. Chẩn đoán viêm phổi do nhiễm virus A chủ yếu dựa vào: A. Triệu chứng lâm sàng B. Cận lâm sàng
C. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàngD. Dịch tễ, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
30. Cận lâm sàng dùng chẩn đoán nhiễm virus A: A. PCR giúp phát hiện virus trong giai đoạn ủ bệnh B. XQ phổi C. MRI
D. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, ưu thế đa nhân trung tính
31. PCR giúp phát hiện virus A gây viêm phổi: CHỌN CÂU SAI
A. Test phát hiện virus bằng lấy bệnh phẩm đường hô hấp
B. Phát hiện virus ở thời điểm 10 – 14 ngày sau khi nhiễm virus
C. Phát hiện kháng thể kháng virus cúm A
D. Có thể dùng để chẩn đoán sớm
32. Bệnh viêm phổi có thể dẫn đến biến chứng khi: CHỌN CÂU SAI
A. Kể cả được chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp B. Chẩn đoán muộn
C. Điều trị không đúng D. Cơ thể quá suy kiệt
33. Biến chứng có thể có của viêm phổi: CHỌN CÂU SAIA. Suy hô hấp B. Áp xe phổi C. COPD
D. Tràn dịch hoặc mủ màng phổi.
34. Phát hiện biến chứng suy hô hấp trong bệnh viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI
A. Rối loạn tần số hô hấp B. Tím da niêm C. Khí máu động mạch D. Đo chức năng hô hấp
35. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng: A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực) C. Đo chức năng hô hấp D. Khí máu động mạch
36. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
B. Khám phổi: hội chứng đông đặc
C. XQ phổi: đông đặc 1 thùy phổi
D. XQ phổi: mức nước – mức hơi
37. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng áp xe phổi do viêm phổi: A. Bệnh nhân ho máu B. Bệnh nhân ói máu
C. Bệnh nhân ho khạc nhiều đờm hôi hoặc ọc mủ
D. Bệnh nhân khó thở liên tục
38. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào:
A. Bệnh nhân ho nhiều đàm
B. Khám phổi: ran ẩm hạt to, nhỏ đầy 2 phổi
C. Khám phổi: hội chứng 3 giảm (rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm)
D. XQ phổi (XQ ngực): đông đặc thùy phổi
39. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng tràn dịch màng phổi do viêm phổi:
A. Khó thở do chèn ép phổi
B. Ho khạc nhiều đàm hôi lOMoARcPSD| 27879799 C. Tím da niêm
D. Thở co kéo cơ hô hấp phụ
40. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng: A. Xét nghiệm máu
B. XQ phổi (XQ ngực) C. Đo chức năng hô hấp D. Khí máu động mạch
41. Phát hiện biến chứng viêm màng ngoài tim do viêm phổi dựa vào: CHỌN CÂU SAI A. XQ phổi (XQ ngực) B. Siêu âm tim C. Khí máu động mạch D. CT scan
42. Điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng do nhiễm khuẩn chưa biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Có thể điều trị ngoại trú
B. Kháng sinh đường uống
C. Có thể chọn kháng sinh theo kinh nghiệm
D. Thời gian dùng kháng sinh 5 – 7 ngày
43. Viêm phổi khi nào cần nhập viện: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
B. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có suy hô hấp
C. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
D. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có tràn dịch màng phổi
44. Trong viêm phổi cần điều trị trong bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ thì lựa chọn kháng sinhdựa trên: CHỌN CÂU SAI A. Mức độ nặng B. Tuổi C. Giới tính D. Yếu tố nguy cơ
45. Đường dùng kháng sinh ban đầu trong viêm phổi nằm viện thường là: A. Uống
B. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da
D. Tiêm động mạch hoặc tiêm tĩnh mạch BÀI 4 - HEN PHẾ QUẢN 1. Hen phế quản là gì?
A. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản
B. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản
C. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản
D. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản
2. Triệu chứng điển hình gợi ý hen phế quản, CHỌN CÂU SAI A. Thở rít
B. Khó thở liên quan gắng sức C. Tức ngực
D. Ho thường xảy ra về đêm hoặc sang sớm
3. Tổn thương trong những đợt tái phát của hen phế quản thường: CHỌN CÂU SAI A. Tắc nghẽn đường hô hấp cục bộ
B. Tắc nghẽn đường hô hấp thay đổi
C. Có thể tự phục hồi
D. Có thể phục hồi do điều trị
4. Để khởi phát hen phế quản trên bệnh nhân cần có:
A. Yếu tố cơ địa gây ra bệnh HPQ
B. Yếu tố kích thích xuất hiện các triệu chứng HPQ
C. Yếu tố cơ địa hoặc yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng HPQ lOMoARcPSD| 27879799
D. Yếu tố cơ địa và yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng HPQ
5. Hen phế quản là bệnh: A. Nhiễm trùng hô hấp trên B.
Nhiễm trùng hô hấp dưới C.
Dị ứng của đường hô hấp trênD. Dị ứng của đường hô hấp
dưới 6. Hen phế quản là bệnh: A. Quá mẫn type I B. Quá mẫn type II C. Quá mẫn type III D. Quá mẫn type IV7. Hen phế quản là bệnh:
A. Quá mẫn tức thì qua trung gian IgE
B. Quá mẫn độc tế bào qua trung gian kháng thể
C. Quá mẫn phức hợp miễn dịch
D. Quá mẫn muộn qua trung gian tế bào
8. Ở người hen phế quản, khi tiếp xúc dị nguyên thì cơ thể sản xuất nhiều yếu tố nào gây triệu chứng: A. Kháng thể IgM B. Kháng thể IgE C. Kháng thể IgG D. Kháng thể IgA
9. Trong hen phế quản, bệnh diễn tiến làm rối loạn chức năng đường hô hấp do: A. Đường dẫn khí bị hẹp lại
B. Cấu trúc đường dẫn khí không thay đổi
C. Giảm tính phản ứng của phế quản
D. Cấu trúc thành phế nang bị phá hủy
10. Trong hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường hô hấp làm thay đổi bệnh lý của đường hô hấp là: CHỌN CÂU SAI A.
Tế bào cơ trơn phì đại và tăng tính co thắt B.
Tế bào đáy niêm mạc phì đại và tế bào xơ hình thành ở lớp dưới nêm mạc C.
Thần kinh đường hô hấp giảm ngưỡng kích thích D.
Các tuyến tiết nhầy teo nhỏ và giảm tiết
11. Trong hen phế quản, cơ chế làm đường dẫn khí bị hẹp lại: A.
Dãn cơ trơn phế quản do đáp ứng hóa chất trung gian và dẫn truyền thần kinh B.
Phù nề đường dẫn khí do giảm hiện tượng thoát mạch C.
Thành của đường dẫn khí bị mỏng do sự thay đổi cấu trúc đường dẫn khí D.
Tăng tiết nhầy do các tuyến tiết nhầy tăng kích thước và tăng tiết
12. Trong hen phế quản, cơ chế làm thay đổi cấu trúc đường dẫn khí: A.
Dày lớp tế bào biểu mô niêm mạc phế quản và tế bào xơ dưới niêm mạc B.
Tăng sinh và teo cơ trơn phế quản C.
Mạch máu tăng sinh và dãn mạch D.
Các tuyến nhầy teo nhỏ và giảm tiết
13. Trong hen phế quản, cơ chế làm tăng tính phản ứng của phế quản: CHỌN CÂU SAI A.
Co thắt quá mức của cơ trơn phế quản B.
Thành phế quản bị dày lên C.
Thần kinh cảm giác tăng ngưỡng kích thích D.
Do mối liên quan giữa tình trạng viêm và tái tạo đường dẫn khí
14. Triệu chứng lâm sàng điển hình của hen phế quản: CHỌN CÂU SAI A.
Cảm giác bóp nghẹn lồng ngực B. Khó thở đột ngột C. Đau ngực D.
Ho nhiều về đêm, kéo dài
15. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện ở thời điểm: CHỌN CÂU SAI A. Ban đêm B. Ban ngày C. Thay đổi thời tiết D. Tiếp xúc dị nguyên lOMoARcPSD| 27879799
16. Các triệu chứng của cơn hen thường xuất hiện khi: CHỌN CÂU SAI A.
Nhiễm trùng hô hấp trên B. Vận động mạnh C. Nghỉ ngơi D. Thuốc
17. Khi bệnh nhân có triệu chứng gì thì cần hướng tới bệnh hen phế quản: CHỌN CÂU SAI A. Thở rít B.
Ho và khạc đàm nhiều về sáng sớm, kéo dài C. Hay có cơn khó thở D.
Thỉnh thoảng có cảm giác bóp nghẹn lồng ngực
18. Đặc điểm các triệu chứng hen phế quản: CHỌN CÂU SAI A.
Thường xuất hiện đột ngột B. Hay tái phát C.
Giảm đi khi dùng corticoid D. Giảm đi khi dùng giãn phế quản
19. Chẩn đoán hen phế quản dựa vào: A. Triệu chứng lâm sàng B. Tiền căn C. Cận lâm sàng D.
Triệu chứng lâm sàng, tiền căn, cận lâm sàng
20. Triệu chứng hen phế quản: A. Sốt cao đột ngột B.
Ho, khạc đàm nhiều ban ngày C.
Khám phổi: ran rít, ran ngáy D.
Khám phổi: ran nổ, ran ẩm
21. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định bệnh hen phế quản: A.
Đo chức năng hô hấp với test giãn phế quản B. XQ phổi C. Công thức máu D. Soi tươi và cấy đờm
22. Trong hen phế quản, phương pháp đo chức năng hô hấp có giá trị: CHỌN CÂU SAI A. Chẩn đoán B.
Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp C.
Đánh giá mức độ hạn chế hô hấp D. Đánh giá mức độ hồi phục của phế quản
23. Trong hen phế quản, XQ phổi có giá trị: A.
Chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp B. Chẩn đoán xác định C.
Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường hô hấp D. Theo dõi điều trị
24. Nếu bệnh nhân có triệu chứng hen phế quản nhưng làm phương pháp đo chức năng hô hấp thì kết quả
bìnhthường vậy khi vẫn còn nghi ngờ bệnh nhân hen phế quản thì cần làm thêm: A. XQ phổi B.
Test kích thích phế quản C. Test da với dị nguyên D.
Định lượng IgE đặc hiệu trong huyết thanh
25. Trong bệnh hen phế quản, khi cần tìm yếu tố nguy cơ gây khởi phát cơn hen thì cần: CHỌN CÂU SAIA. Hỏi tiền căn dị ứng
B. Đo chức năng hô hấp C. Test da với dị nguyên
D. Định lượng IgE đặc hiệu
26. Biến chứng cấp tính của hen phế quản: A. Biến dạng lồng ngực B. Tâm phế mạn C. Tràn khí màng phổi lOMoARcPSD| 27879799 D. Suy hô hấp mạn
27. Biến chứng mạn tính của hen phế quản: A.
Tâm phế mạn: suy tim trái B. Tràn khí trung thất C.
Xẹp phân thùy phổi do lắp tắc khu trú 1 đoạn phế quản D. Lồng ngực hình thùng
28. Mục tiêu điều trị hen phế quản: CHỌN CÂU SAI A.
Điều trị kịp thời cơn hen cấp và đợt hen cấp B.
Dự phòng cơn hen để số cơn hen xảy ra ít hơn C.
Điều trị tắc nghẽn phổi không hồi phục tích cực để tránh biến chứng và hạn chế tử vong D.
Duy trì chức năng hô hấp bình thường hoặc tối ưu
29. Nguyên tắc điều trị hen phế quản: A.
Ưu tiên sử dụng thuốc tiêm B.
Giáo dục bệnh nhân cách tiêm cho đúng C.
Giáo dục bệnh nhân để hiểu biết về hen D.
Kiểm soát các yếu tố cơ địa
30. Thuốc điều trị hen phế quản: A.
Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài B.
Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen C.
Thuốc điều trị nguyên nhân gây hen và thuốc điều trị giảm triệu chứng hen D.
Thuốc kiểm soát hen phế quản lâu dài và thuốc điều trị giảm triệu chứng
31. Thuốc kiểm soát hen phế quản: CHỌN CÂU SAI A.
Sử dụng hàng ngày và lâu dài B.
Tác dụng khống chế tình trạng viêm C.
Tác dụng giảm nhanh các triệu chứng D.
Tác dụng giữ cho việc kiểm soát được các triệu chứng lâm sàng
BÀI 5. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH
1. Từ viết tắt của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính: A. COPD B. AB C. CB D. CRF
2. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh: A.
Tắc nghẽn đường dẫn khí hồi phục hoàn toàn B.
Tắc nghẽn đường dẫn khí không hồi phục hoàn toàn C.
Tắc nghẽn khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch hồi phục hoàn toànD. Tắc nghẽn
khuếch tán không khí qua màng phế nang-mao mạch không hồi phục hoàn toàn
3. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thì hệ hô hấp bị tổn thương: A.
Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế nang B.
Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại các phế quản nhỏ, các phế nang. C.
Tắc nghẽn đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại khí quảnD. Tắc nghẽn
đường dẫn khí tiến triển nặng lên và phối hợp với đáp ứng viêm tại phế quản lớn 4. Bệnh nào khi tiến
triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: A. Viêm phế quản cấp B. Khí phế thũng
C. Hen phế quản hồi phục D. Viêm phổi
5. Bệnh nào khi tiến triển gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: CHỌN CÂU SAI A. Viêm phế quản mạn B.
Hen phế quản có tắc nghẽn không phục hồi C. Viêm thanh quản lOMoARcPSD| 27879799 D. Khí phế thủng
6. Chẩn đoán viêm phế quản mạn khi: A.
Ho khạc đàm ít nhất 1 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây
raB. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra
C. Ho khạc đàm ít nhất 3 tháng mỗi năm trong 2 năm liên tiếp, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra
D. Ho khạc đàm ít nhất 2 tháng liên tiếp trong năm, mà không do bệnh tim phổi khác gây ra.
7. Khí phế thũng gây tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp do: A.
Giãn nở khoang chứa khí thường xuyên B.
Thành phế nang bị phá hủy C. Xơ hóa phổi D.
Phổi mất độ co giãn, đàn hồi
8. Hen phế quản khi nào được gọi là COPD: A.
Hen phế quản kiểm soát hoàn toàn B.
Hen phế quản kiểm soát 1 phần C. Cơn hen kịch phát D.
Hen phế quản nặng có tắc nghẽn mãn tính đường hô hấp ít phục hồi.
9. Cơ chế bệnh sinh của COPD: A.
Phản ứng viêm bị ức chế B.
Sự tham gia của các tế bào viêm: bạch cầu trung tính, đại thực bào và lympho C. Tăng anti stress oxy hóa D.
Mất cân bằng protease < antiprotease
10. Trong COPD, vai trò của đại thực bào: A.
Giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm B. Giải phóng các protease C.
Giải phóng các anti oxy hóa D.
Gây rối loạn hiện tượng thực bào
11. Trong COPD, vai trò của bạch cầu trung tính: CHỌN CÂU SAI A.
Có nhiều trong đờm người COPD do hút thuốc lá B. Làm tăng tiết nhầy C.
Giải phóng các antiprotease ở phổi D.
Liên quan mức độ nặng của bệnh
12. COPD được kéo dài và tổn thương tiến triển làm thay đổi cấu trúc đường hô hấp là do: A. Khuếch đại phản
ứng viêm do các chất trung gian hóa học
B. Nhiễm trùng mạn do tổn thương đường hô hấp kéo dài
C. Tăng tiết nhầy đường hô hấp do các chất trung gian hóa học
D. Xơ hóa thành phế quản do các chất trung gian hóa học
13. Trong COPD, cơ chế bệnh sinh nào là quan trọng giúp khuếch đại quá trình viêm làm duy trì viêm mạntính
gây thay đổi cấu trúc đường hô hấp: A.
Sự tham gia của các tế bào viêm B. Stress oxy hóa C.
Mất cân bằng protease – antiprotease D.
Tăng áp lực mạch máu phổi
14. Trong COPD gây rối loạn chức năng hô hấp do: A. Hạn chế luồng khí hít vào và gây ứ khí ở phổi
B. Giảm trao đổi khí ở phế nang C. Giảm tiết nhầy
D. Giảm áp lực mạch máu phổi
15. Trong bệnh COPD, cơ chế gây hạn chế luồng khí thở ra và ứ khí phổi: CHỌN CÂU SAI A.
Viêm quá mức đường phế quản nhỏ B.
Tăng sinh xơ đường phế quản nhỏ C.
Tăng tiết nhầy đường phế quản nhỏ D.
Tăng phá hủy thành phế nang làm co thắt phế nang
16. Khi sử dụng các thuốc giãn phế quản trong bệnh COPD, bệnh nhân đỡ khó thở và tăng khả năng hoạt độngthể lực là do: lOMoARcPSD| 27879799 A.
Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản trung tâm B.
Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản ngoại biên C.
Giảm ứ khí phổi do giãn các phế quản ngoại biên D.
Tăng trao đổi khí ở phế nang-mao mạch do giãn các phế quản trung tâm
17. Trong COPD, cơ chế gây tăng áp lực mạch máu phổi: CHỌN CÂU SAI A. Teo mỏng lớp nội mạc B. Tăng sinh nội mạc C.
Co thắt các tiểu động mạch phổi D.
Mất giường mao mạch phế nang do
18. Khi bệnh COPD có tăng áp lực mạch máu phổi, nếu tiến triển lâu dài gây: A.
Phì đại thất trái và suy tim trái B.
Giãn thất trái và suy tim trái C.
Phì đại thất phải và suy tim phải D.
Giãn thất phải và suy tim phải
19. Ở bệnh COPD, ngoài bệnh đường hô hấp, bệnh nhân còn biểu hiện: CHỌN CÂU SAI A. Suy kiệt B. Yếu cơ xương C. Thiếu máu nhược sắc D.
Tăng nguy cơ bệnh tim mạch
20. Bệnh nhân COPD khi nào được gọi là đợt kịch phát (đợt cấp) COPD: CHỌN CÂU SAI A. Khó thở nhiều B. Sốt cao đột ngột C. Ho đàm tăng D.
Khám phổi: nhiều ran rít, ran ngáy, ran ẩm
21. Yếu tố nguy cơ làm bệnh nhân COPD vào đợt kịch phát COPD: CHỌN CÂU SAI A. Nhiễm khuẩn B. Nhiễm virus C. Stress D. Ô nhiễm môi trường
22. Trong đợt kịch phát COPD, ở phế quản có tình trạng viêm quá mức do tăng: CHỌN CÂU SAI A.
Số lượng bạch cầu trung tính B. Tăng nồng độ TNFα C. Tăng nồng độ IL-ra D. Tăng nồng độ IL-8
23. Trong đợt cấp COPD, biểu hiện khó thở nhiều là do: A.
Tăng luồng thông khí hít vào và thở ra B.
Tăng ứ khí trong phổi và giảm lưu lượng khí thở ra C.
Giảm luồng thong khí hít vào và thở ra D.
Tăng ứ khí trong phổi và tăng lưu lượng khí thở ra
24. Yếu tố dịch tễ gợi ý bệnh COPD: CHỌN CÂU SAI A.
Bệnh thường khởi phát lứa tuổi trẻ 20 – 30 B.
Có tiền sử hút thuốc lá lâu năm C. Ho khạc đờm nhiều năm D.
Khó thở tăng dần và khả năng lao động giảm sút dần
25. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD: CHỌN CÂU SAI A. Khó thở B. Ho C. Sốt cao D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm
26. Triệu chứng lâm sàng của bệnh COPD: A. Khó thở đột ngột B. Ran nổ, ran ẩm C. Ran rít, ran ẩm lOMoARcPSD| 27879799 D. Khò khè
27. Trong bệnh COPD, nếu viêm phế quản mạn chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng: A. Xuất hiện ho khạc đờm
kéo dài trước, sau đó mới khó thở
B. Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
C. Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm
D. Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở
28. Trong bệnh COPD, nếu khí phế thũng chiếm ưu thế thì biểu hiện lâm sàng: A.
Xuất hiện ho khạc đờm kéo dài trước, sau đó mới khó thở B.
Xuất hiện khó thở trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm C.
Xuất hiện khò khè, khó thở đột ngột trước, sau đó mới ho, khạc ít đờm D.
Xuất hiện ho khạc đờm, sốt trong vài ngày, sau đó mới khó thở
29. Trong bệnh COPD, nếu trong đợt cấp COPD thì biểu hiện lâm sàng: CHỌN CÂU SAI A.
Nhiễm khuẩn phổi-phế quản B. Suy hô hấp cấp C. Suy tim trái cấp D. Suy tim phải cấp
30. Để chẩn đoán xác định bệnh nhân bệnh COPD thì cần làm thêm cận lâm sàng gì: A. Đo hô hấp ký B. Điện tâm đồ C. XQ phổi D. Xét nghiệm đờm
31. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tâm phế mạn trước khi có triệu
chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: A. XQ phổi B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu
32. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng suy hô hấp trước khi có triệu chứng
trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: A. XQ phổi B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu
33. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng tràn khí màng phổi trước khi có
triệu chứng trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: A. XQ phổi B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu
34. Khi bệnh nhân được chẩn đoán bệnh COPD thì để phát hiện biến chứng viêm phổi trước khi có triệu chứng
trên lẩm sàng cần đề nghị cận lâm sàng: A. XQ phổi B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu
35. Trong bệnh COPD, khi bệnh nhân khó thở xuất hiện trước, sau đó ho và khạc đàm ít thì dùng cận lâm
sàngnào để phát hiện khí phế thũng và xác định mức độ của khí phế thũng: A. XQ phổi B. CT scan C. ECG D. Đo khí máu
36. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị: A.
Phát hiện tổn thương điển hình của COPD lOMoARcPSD| 27879799 B.
Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh hô hấp khác C.
Giúp phát hiện biến chứng suy hô hấp D.
Giúp chẩn đoán biến chứng tâm phế mạn
37. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng XQ phổi có giá trị: CHỌN CÂU SAI A.
Phát hiện hội chứng phế nang B.
Phát hiện hội chứng mạch máu C.
Phát hiện biến chứng viêm phổi D.
Phát hiện biến chứng áp xe phổi
38. Trong bệnh COPD, cận lâm sàng CT Scan có giá trị: CHỌN CÂU SAI A.
Xác định vị trí, độ rộng, mức độ của khí phế thũng B.
Xác định hội chứng giãn phế nang C.
Xác định độ dày thành phế quản D.
Xác định giãn phế quản
39. Trong đợt kịch phát COPD, bệnh nhân sốt, khó thở và ho nhiều thì cận lâm sàng cần làm: CHỌN CÂUSAI A. Công thức máu B. Khí máu động mạch C. Soi và cấy đờm D. Kháng sinh đồ
40. Mục tiêu điều trị COPD: CHỌN CÂU SAI A.
Hạn chế mức độ và tần suất xuất hiện đợt cấp COPD và biến chứng B.
Giảm triệu chứng hoàn toàn cho bệnh nhân C.
Giáo dục bệnh nhân kiến thức về bệnh D.
Đảm bảo chất lượng cuộc sống
41. Điều trị COPD bằng thuốc: CHỌN CÂU SAI A. Thuốc giãn phế quản B. Corticoid hít C. Tiêm vaccine phòng cúm D. Corticoid uống
42. Thuốc giãn phế quản dùng điều trị COPD: CHỌN CÂU SAI A.
Thuốc làm giảm triệu chứng B.
Ưu tiên sử dụng dạng hít có định liều C.
Chỉ nên sử dụng 1 loại thuốc giãn phế quản D.
Có thể chọn 1 hoặc phối hợp nhiều loại giãn phế quản
43. Trong điều trị COPD không dùng thuốc: CHỌN CÂU SAI A. Bỏ thuốc lá B.
Oxy trị liệu dài hạn tại nhà với liều thấp qua xông mũi C.
Phục hồi chức năng hô hấp D.
Chế độ dinh dưỡng hợp lý: ăn nhiều chất, mỗi bữa số lượng nhiều hơn người thường lOMoARcPSD| 27879799 BÀI 6 - SUY TIM 1. Suy tim là: A.
Là tình trạng giảm sức co bóp cơ tim B.
Là trạng thái giảm cung lượng tim C.
Là tình trạng giảm tần số tim D.
Là tình trạng giảm thể tích nhát bóp của tim
2. Suy tim là trạng thái cung lượng tim không đủ đáp ứng với nhu cầu của cơ thể về mặt………trong mọi tình
huống sinh hoạt của bệnh nhân. A. Glucose B. Oxy C. Máu D. Dưỡng chất
3. Công thức tính cung lượng tim: A.
Cung lượng tim = thể tích nhát bóp x tần số tim B.
Cung lượng tim = sức co bóp cơ tim x tần số tim C.
Cung lượng tim = thể tích nhát bóp x sức co bóp cơ tim D.
Cung lượng tim = thể tích nhát bóp x sức cản ngoại biên
4. Trong suy tim, yếu tố ảnh hưởng đến cung lượng tim: CHỌN CÂU SAI A. Tiền gánh B. Sức co bóp của cơ tim C. Sức cản ngoại biên D. Tần số tim
5. Trong suy tim, yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến thể tích nhát bóp: NGOẠI TRỪ A. Tiền gánh B. Sức co bóp cơ tim C. Hậu gánh D. Tần số tim
6. Suy tim xảy ra trong giai đoạn đầu khi:
(Cung lượng tim = tiền gánh x sức co bóp cơ tim x hậu gánh x tần số tim) A. Giảm tần số tim B. Giảm sức co bóp cơ tim C. Tăng hậu gánh D. Tăng tiền gánh
7. Cơ chế thích nghi quan trọng để tăng cung lượng tim đáp ứng nhanh việc tăng nhu cầu oxy cho cơ thể khi
vận động: A. Tần số tim B. Tiền gánh C. Hậu gánh D. Sức co bóp cơ tim
8. Trong suy tim, nhịp tim thay đổi như thế nào: A. Lúc đầu nhịp tim tăng để duy trì cung lượng tim
B. Lúc đầu nhịp tim tăng để làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim
C. Lúc sau nhịp tim tăng để duy trì cung lượng tim
D. Lúc sau nhịp tim tăng để làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim
9. Thể tích nhát bóp là gì: A.
Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong một chu kỳ tim B.
Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong một tâm thu C.
Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong một tâm trương D.
Thể tích máu được đẩy khỏi tim trong 1 phút
10. Trong suy tim, thể tích nhát bóp phụ thuộc yếu tố: CHỌN CÂU SAI A.
Thể tích máu trong thất thì tâm trương lOMoARcPSD| 27879799 B. Sức co bóp cơ tim C.
Thể tích máu trong thất cuối thì tâm trương D.
Sức cản của các động mạch với sự co bóp của tâm thất 11. Tiền gánh là gì? A.
Thể tích máu trong thất thì tâm thu B.
Thể tích máu trong thất cuối thì tâm thu C.
Thể tích máu trong thất cuối thì tâm trương D.
Sức cản của các động mạch với sự co bóp của tâm trương 12. Hậu gánh là gì? A.
Sức cản của các động mạch với sự co bóp của tâm trương B.
Sức cản của các động mạch với sự co bóp của tâm thu C.
Thể tích máu trong thất cuối thì tâm trương D.
Thể tích máu trong thất cuối thì tâm thu
13. Trong suy tim còn bù, khi có tăng thể tích máu về thất gây tăng tiền gánh thì cơ chế bù trừ ở tim để giảmtiền gánh là: A. Giãn sợi cơ tim B. Phì đại cơ tim C.
Tăng sức co bóp cơ timD. Tăng tần số tim
14. Trong suy tim còn bù, khi có tăng sức cản của các động mạch gây tăng hậu gánh thì cơ chế bù trừ ở tim
đểgiảm hậu gánh là: A. Giãn sợi cơ tim B. Phì đại cơ tim
C. Tăng sức co bóp cơ tim D. Tăng tần số tim
15. Theo luật Starling thì điều nào sau đây đúng: A.
Máu về thất ít thì đáp ứng co của cơ tim càng mạnh B.
Máu về thất ít thì đáp ứng co của cơ tim càng yếu C.
Máu về thất càng nhiều, vượt ngưỡng chịu đựng của sợi cơ tim thì sợi cơ tim bắt đầu bị kéo dài ra
vàkhi càng bị kéo dài thì đáp ứng co càng mạnh. D.
Máu về thất càng nhiều thì sợi cơ càng bị kéo dài ra và khi càng bị kéo dài thì đáp ứng co càng mạnh
16. Khi suy tim, cơ chế bù trừ tại tim để nâng cung lượng tim lên là: A. Tăng hoạt tính hệ thần kinh giao cảm gây co mạch ngoại biên
B. Tăng hoạt tính hệ rennin-angiotensin-aldosteron (RAA) C. Giãn tâm thất
D. Tăng giải phóng arginin-vasopressin
17. Trong suy tim, các cơ chế bù trừ giúp nâng cung lượng tim, tuy nhiên các cơ chế này cũng gây hậu quả bấtlợi: CHỌN CÂU SAI A.
Thúc đẩy thiếu máu toàn cơ thể B.
Thúc đẩy thiếu máu cục bộ cơ tim C.
Giảm tưới máu phổi D. Ức chế thêm chức năng tim
18. Hậu quả của suy tim: A. Giảm cung lượng tim B. Tăng cung lượng tim
C. Giảm áp lực tâm thất ở thời kỳ tâm thu
D. Tăng áp lực tâm thất ở thời kỳ tâm thu
19. Hậu quả giảm cung lượng tim trong suy tim gây nguy cơ: A.
Tăng vận chuyển oxy đến các mô B.
Phân phối lại lưu lượng máu: giảm máu đến não và tăng máu đến động mạch vành, thận C.
Tăng lưu lượng lọc cầu thận: tiểu nhiều D. Dễ tạo huyết khối
20. Hậu quả tăng áp lực cuối tâm trương của tâm thất trái trong suy tim gây: A.
Giảm áp lực tĩnh mạch ngoại vi B.
Ứ máu ngoại biên dễ dẫn tới tạo thành các cục máu đông C.
Tăng áp lực động mạch phổi, mao mạch phổi và cuối cùng có thể tăng áp lực tĩnh mạch phổi D. Có thể phù phổi lOMoARcPSD| 27879799
21. Hậu quả tăng áp lực cuối tâm trương của thất phải trong suy tim gây: A.
Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi B.
Ứ máu trung tâm dễ dẫn đến tạo thành các cục máu đông C.
Tăng áp lực tĩnh mạch phổi D.
Có thể phù phổi22. Nguyên nhân suy tim trái: A. Bệnh phổi mạn tính B. Tăng huyết áp C. Gù vẹo cột sống D. Hẹp van 2 lá
23. Nguyên nhân suy tim trái thường gặp nhất: A. Hẹp van 2 lá B. Tăng huyết áp C. Hở van 2 lá
D. Tăng áp lực động mạch phổi
24. Nguyên nhân suy tim trái: CHỌN CÂU SAI A. Hở van 2 lá B. Hẹp van 2 lá
C. Hở van động mạch chủ
D. Hẹp van động mạch chủ
25. Nguyên nhân gây suy tim trái: A. Hen phế quản B. Nhồi máu phổi
C. Hẹp eo động mạch chủ D. Thông liên nhĩ
26. Nguyên nhân gây suy tim trái: A. Bệnh van 3 lá
B. Hẹp eo động mạch phổi C. Thông liên thất
D. Cơn nhịp nhanh thất 27. Nguyên nhân gây suy tim phải: A. Hở van 2 lá B. Hẹp van 2 lá C. Tăng huyết áp
D. Bệnh van động mạch chủ
28. Nguyên nhân gây suy tim phải thường gặp nhất là A. Hở van 2 lá B. Hẹp van 2 lá C. Tăng huyết áp
D. Bệnh van động mạch phổi29. Nguyên nhân gây suy tim phải: A. Nhồi máu cơ tim
B. Hẹp van động mạch chủ đơn thuần C. Viêm phế quản mạn
D. Cơn nhịp nhanh kịt phát trên thất
30. Nguyên nhân gây suy tim phải: CHỌN CÂU SAI
A. Block nhĩ thất hoàn toàn B. Bệnh van 3 lá C. Thông liên nhĩ D. Thông liên thất
31. Nguyên nhân gây suy tim phải: CHỌN CÂU SAI A. Thông liên nhĩ B. Thông liên thất C. Còn ống động mạch
D. Gù vẹo cột sống và dị dạng lồng ngực32. Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ:
A. Thường gặp nhất là suy tim phải tiến triển thành suy tim toàn bộ lOMoARcPSD| 27879799 B. Viêm cơ tim C. Viêm tim toàn bộ D. Bệnh cơ tim co thắt
33. Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ: A. Suy giáp B. Thiếu vitamin B6 C. Thiếu máu nặng D.
Dò tĩnh mạch – mao mạch
34. Thiếu vitamin B1 gây suy tim thuộc phân loại: A. Suy tim trái B. Suy tim phải C. Suy tim toàn bộ
35. Cường giáp gây suy tim thuộc phân loại: A. Suy tim trái B. Suy tim phải C. Suy tim toàn bộ
36. Triệu chứng suy tim trái: CHỌN CÂU SAIA. Khó thở thường gặp nhất, liên quan gắng sức
B. Khó thở khi xảy ra đột ngột là xuất hiện cơn hen tim hoặc phù phổi cấp
C. Ho thường xảy ra vào ban đêm hoặc khi bệnh nhân gắng sức
D. Ho trong suy tim là chỉ ho khan
37. Triệu chứng thực thể khi khám trên bệnh nhân suy tim trái: A. Tĩnh mạch cổ nổi B.
Mỏm tim đập hơi lệch sang phải C.
Nghe tim: nhịp tim nhanh, có thể có tiếng ngựa phi, tiếng thổi tâm thu nhẹ ở mỏm do hở van 3 lá cơnăng D.
Nghe phổi: ran ẩm rải rác 2 phổi
38. Bệnh nhân có suy tim, đêm đột ngột khó thở, nghe phổi có nhiều ran ẩm và rải rác ran rít 2 phổi vậy bệnhnhân
này đang bị: A. Suy tim trái B. Suy tim phải C. Cơn hen tim D. Cơn phù phổi cấp
39. Bệnh nhân suy tim, đột ngột có cơn khó thở, nghe phổi có nhiều ran ẩm to, nhỏ hạt dâng nhanh từ 2 đáyphổi
lên khắp 2 phổi như thủy triều dâng, bệnh nhân ho khạc nhiều bọt, vậy bệnh nhân này đang bị: A. Suy tim trái B. Suy tim phải C. Cơn hen tim D. Cơn phù phổi cấp
40. Cận lâm sàng cho bệnh nhân suy tim trái: CHỌN CÂU SAI A. XQ ngực B. ECG C. EEG D. Siêu âm tim
41. Dấu hiệu trên cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim trái cho thấy có tăng gánh tim trái là: A.
Trục lệch phải, dày nhĩ trái, dày thất tráiB. Trục lệch phải, dãn nhĩ trái, dãn thất trái
C. Trục lệch trái, dãn nhĩ trái, dãn thất trái
D. Trục lệch trái, dày nhĩ trái, dày thất trái
42. Ở bệnh nhân suy tim trái, chụp XQ ngực cho thấy: CHỌN CÂU SAI A.
Tim to ra nhất là các buồng bên trái B.
Cung dưới trái phồng lên và kéo dài ra C. Phổi không điển hình D. Mờ vùng rốn phổi
43. Triệu chứng suy tim phải: CHỌN CÂU SAI A. Khó thở thường xuyên lOMoARcPSD| 27879799 B.
Thỉnh thoảng có cơn khó thở kịch phát C.
Ứ máu tĩnh mạch chủ trênD. Ứ máu tĩnh mạch chủ dưới
44. Triệu chứng suy tim phải: A.
Gan to, có tính đàn xếp, nổi cục lổn nhổn B. Động mạch cổ nổi C.
Phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh (+) D. Vàng da niêm
45. Triệu chứng suy tim phải: A. Phù mềm B.
Tiểu nhiều, nước tiểu sẫm màu C.
Huyết áp động mạch tối đa tăng D.
Huyết áp động mạch tối thiểu giảm
46. Triệu chứng khám tim ở bệnh nhân suy tim phải: CHỌN CÂU SAI A. Hartzer (+) B. Tiếng ngựa phi phải C.
Tiếng thổi tâm thu nhẹ ở ổ van 3 lá do hẹp van 3 lá cơ năng D.
Các triệu chứng của bệnh gây suy tim phải
47. Cận lâm sàng cho bệnh nhân suy tim phải: CHỌN CÂU SAI A. XQ ngực B. ECG C. EEG D. Siêu âm tim
48. Dấu hiệu trên cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim phải cho thấy có tăng gánh tim phải là: A.
Trục lệch phải, dày nhĩ phải, dày thất phải B.
Trục lệch phải, dãn nhĩ phải, dãn thất phải C.
Trục lệch trái, dãn nhĩ trái, dãn thất trái D.
Trục lệch trái, dày nhĩ trái, dày thất trái
49. Ở bệnh nhân suy tim phải, chụp XQ ngực cho thấy: CHỌN CÂU SAI A. Cung dưới phải dãn B.
Mỏm tim nâng cao trên vòm hoành trái C.
Cung động mạch phổi xẹp D. Phổi mờ nhiều do ứ máu phổi
50. Triệu chứng suy tim toàn bộ: A.
Triệu chứng suy tim trái mức độ nặng B.
Triệu chứng suy tim phải mức độ nặng C.
Triệu chứng suy tim phải và suy tim trái mức độ nặngD. Triệu chứng suy tim phải hoặc suy tim trái mức độ nặng
51. Triệu chứng suy tim toàn bộ: A. Khó thở khi gắng sức B. Phù mềm 2 chi dưới C.
Gan to nhiều, động mạch cổ nổi to D. Huyết áp kẹp
52. Phân loại mức độ suy tim theo NYHA là dựa vào: A.
Mức độ hoạt động thể lực và triệu chứng cơ năng của bệnh nhân B.
Mức độ khó thở và mức độ gan to C. Sinh lý bệnh D. Diễn biến bệnh
53. Phân loại mức độ suy tim trên lâm sàng là dựa vào: A.
Mức độ hoạt động thể lực và triệu chứng cơ năng của bệnh nhân B.
Mức độ khó thở và mức độ gan to C. Sinh lý bệnh D. Diễn biến bệnh
54. Trong điều trị suy tim, chế độ ăn và sinh hoạt cần lưu ý: CHỌN CÂU SAI A.
Hạn chế các hoạt động thể lực lOMoARcPSD| 27879799 B.
Chế độ ăn hạn chế muối C.
Tăng lượng nước và dịch đưa vào cơ thể D.
Loại bỏ yếu tố nguy cơ: rượu, thuốc lá, café,…55. Trong điều trị suy tim, hạn chế lượng muối ăn vào là: A. < 0,1 g Na/ngày B. < 0,5 g Na/ngày C.
< 1 g Na/ngàyD. < 2 g Na/ngày
56. Thuốc điều trị suy tim có mục đích tác động làm:
A. Giảm sức co bóp cơ tim
B. Tăng đào thải muối và nước
C. Tăng tiền gánh và hậu gánh
D. Điều trị và dự phòng tình trạng không đông máu lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 7. LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
1. Loét dạ dày tá tràng tên tiếng anh là gì: A. Peptic ulcer B. Hepatitis C. Gastritis D. Oesophageal ulcer
2. Loét dạ dày tá tràng có đặc điểm: A. Bệnh cấp tính B.
Diễn biến không có tính chu kỳ C.
Tổn thương là những ổ loét ở lớp cơ dạ dày – tá tràng D.
Vị trí ổ loét ở dạ dày (loét dạ dày) hoặc ở hành tá tràng (loét tá tràng)
3. Vị trí loét dạ dày – tá tràng hay gặp nhất là: CHỌN CÂU SAI A. Bờ cong lớn B. Bờ cong nhỏ C. Hang vị D. Môn vị E. Hành tá tràng
4. Quá trình hình thành ổ loét ở dạ dày – tá tràng là do: A.
Yếu tố bảo vệ = yếu tố phá hủyB. Yếu tố bảo vệ < yếu tố phá hủy
C. Yếu tố bảo vệ > yếu tố phá hủy
D. Yếu tố phá hủy < yếu tố bảo vệ
5. Quá trình hình thành ổ loét ở dạ dày – tá tràng là do mất cân bằng giữa: CHỌN CÂU SAI A. Yếu tố bảo vệ
tăng, yếu tố phá hủy giảm B.
Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố phá hủy tăng C.
Yếu tố bảo vệ bình thường, yếu tố phá hủy tăngD. Yếu tố bảo vệ tăng nhưng
yếu tố phá hủy tăng mạnh hơn
6. Trong loét dạ dày – tá tràng, yếu tố tấn công là: A. Acid lactic B. HPV C. Pepsin dịch vị D. Prostaglandin
7. Trong loét dạ dày – tá tràng, yếu tố tấn công là: A. Helicobacter pylori B. Acid dịch vị: H2SO4 C.
Ức chế thần kinh kéo dài D.
Thuốc ức chế thụ thể H2 trên tế bào thành
8. Trong loét dạ dày – tá tràng, yếu tố bảo vệ là: CHỌN CÂU SAI A.
Tuần hoàn tại niêm mạc dạ dày B.
Lớp chất nhầy và các tế bào tiết nhầy C.
Kích thích thần kinh kéo dài D.
Sự toàn vẹn của tế bào niêm mạc dạ dày
9. Hội chứng Zollinger – Ellison gây nhiều ổ loét trong dạ dày – tá tràng là do: A. Tiết nhiều gastrin làm sản xuất nhiều acid
B. Tiết nhiều histamine làm sản xuất nhiều acid
C. Tiết nhiều acetylcholine làm sản xuất nhiều acid
D. Ức chế tiết somatostatin làm sản xuất nhiều acid
10. Helicobacter pylori thuộc nhóm: A. Trực khuẩn Gram dương B. Trực khuẩn Gram âm lOMoARcPSD| 27879799 C. Xoắn khuẩn Gram dương D. Xoắn khuẩn Gram âm
11. Helicobacter pylori có đặc điểm: A.
Sống ở lớp niêm mạc và dưới niêm mạc dạ dày B.
Làm tổn thương niêm mạc tại chỗ: tăng tiết chất nhầy, giảm tiết men làm tổn thương tế bào niêm mạc C.
Ảnh hưởng mạnh đến toàn thân D.
Làm tăng tiết acid dịch vị
12. H. pylori tiết ra men gì gây độc tế bào đồng thời ngăn cản quá trình tổng hợp chất nhầy: A. Lipase B. Peroxydase C. Urease D. Protease
13. Yếu tố tinh thần gây loét dạ dày theo cơ chế: A.
Căng thẳng thần kinh kéo dài gây giãn mạch và tăng tiết acid gây loét B.
Ức chế thần kinh kéo dài gây giãn mạch và tăng tiết acid gây loét C.
Căng thẳng thần kinh kéo dài gây co mạch và tăng tiết acid gây loét D.
Ức chế thần kinh kéo dài gây co mạch và giảm tiết acid gây loét
14. Thuốc corticoid gây loét dạ dày theo cơ chế: A. Tăng tiết acid dạ dày B. Tăng tiết pepsin C.
Ức chế tiết somatostatin D.
Ức chế tiết prostaglandin
15. Thuốc NSAIDs gây loét dạ dày theo cơ chế: A. Tăng tiết acid dạ dày B. Tăng tiết pepsin C.
Ức chế tiết somatostatin D.
Ức chế tiết prostaglandin
16. Vai trò của thuốc lá trong loét dạ dày: A. Tăng tiết acid dạ dày B. Tăng tiết pepsin C. Ức chế tiết nhầy D.
Ức chế tiết prostaglandin
17. Trong ăn uống thì yếu tố nào dễ làm tăng nguy cơ loét dạ dày tá tràng: CHỌN CÂU SAI A. Uống rượu B. Ăn đồ quá nóng C. Ăn đồ quá lạnh D.
Vận động mạnh trước khi ăn no 18. Triệu chứng thường gặp trong loét dạ dày: A. Đau thượng vị B. Đau hông sườn trái C. Đau hạ sườn trái D. Đau quanh rốn
19. Triệu chứng đau có thể gặp trong loét dạ dày - tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Đau thượng vị âm ỉ
B. Đau thượng vị bỏng rát
C. Đau thượng vị quặn cơn
D. Đau thượng vị lan hố chậu phải
20. Đặc điểm của đau trong loét dạ dày: CHỌN CÂU SAI
A. Đau có tính chu kỳ, liên quan bữa ăn B. Đau khi đói C. Ăn vào đỡ đau D. Đau sau ăn vài giờ
21. Đặc điểm của đau trong loét tá tràng: CHỌN CÂU SAI lOMoARcPSD| 27879799
A. Đau có tính chu kỳ, liên quan bữa ăn B. Đau khi đói C. Ăn vào đỡ đau
D. Đau sau khi ăn vài giờ
22. Đặc điểm của đau trong loét dạ dày - tá tràng: CHỌN CÂU SAI A. Đau liên quan bữa ăn
B. Đợt đau kéo dài vài tuần rồi hết
C. Vài tháng hoặc vài năm xuất hiện một đợt đau
D. Càng về sau, tính chu kỳ càng rõ, đau liên tục
23. Trong loét dạ dày - tá tràng, triệu chứng có thể gặp: CHỌN CÂU SAI A. Đau thượng vị B. Ợ hơi, ợ chua C. Khó thở D. Đầy bụng
24. Trong loét dạ dày - tá tràng, các xét nghiệm có giá trị chẩn đoán là: A. Nội soi thực quản
B. Nội soi dạ dày – tá tràng C. XQ ngực D. Công thức máu
25. Trong loét dạ dày – tá tràng, phương pháp xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán nhất: A. Nội soi dạ dày – tá tràng B. XQ dạ dày C. Test thở ure
D. Miễn dịch huyết thanh tìm Hp
26. Trong loét dạ dày – tá tràng, xét nghiệm xâm lấn tìm Hp: A. Test urease nhanh B. Test thở ure
C. Định lượng kháng nguyên trong phân
D. Miễn dịch huyết thanh
27. Trong loét dạ dày – tá tràng, xét nghiệm không xâm lấn tìm Hp: A. Test urease nhanh B. Xét nghiệm mô học
C. Miễn dịch huyết thanh D. PCR mẫu sinh thiết
28. Trong loét dạ dày – tá tràng, khi nội dạ dày – tá tràng có tác dụng: CHỌN CÂU SAI
A. Chẩn đoán xác định loét
B. Đánh giá kích thước ổ loét C. Vị trí ổ loét
D. Nhận biết cơ chế gây loét
29. Trong loét dạ dày, khi chụp XQ dạ dày có tác dụng: A. Tìm thấy ổ loét
B. Là phương pháp trực tiếp C. Độ tin cậy cao
D. Nhận biết cả những tổn thương nhỏ và mới
30. Trong loét dạ dày – tá tràng, xét nghiệm máu có tác dụng:
A. Chẩn đoán xác định loét
B. Chẩn đoán nguyên nhân gây loét C. Chẩn đoán phân biệt
D. Chẩn đoán mức độ loét
31. Loét dạ dày có thể dẫn đến biến chứng: CHỌN CÂU SAI
A. Chảy máu tiêu hóa (xuất huyết tiêu hóa) B. Thủng dạ dày C. Hẹp tâm vị lOMoARcPSD| 27879799
D. Ung thư hóa dạ dày từ ổ loét
32. Trong loét dạ dày – tá tràng, khi chưa có triệu chứng của biến chứng chảy máu tiêu hóa thì tầm soát biếnchứng
bằng phương pháp: CHỌN CÂU SAI
A. Nội soi dạ dày – tá tràng B. Công thức máu C. Quan sát màu sắc phân D. XQ dạ dày
33. Trong loét dạ dày, khi chưa có triệu chứng của biến chứng thủng dạ dày thì tầm soát biến chứng bằngphương pháp: A. Nội soi dạ dày B. Công thức máu C. Siêu âm bụng D. XQ bụng
34. Trong loét dạ dày – tá tràng, khi chưa có triệu chứng của biến chứng hẹp môn vị thì tầm soát biến chứngbằng
phương pháp: A. Nội soi tá tràng B. Nội soi dạ dày C. XQ bụng D. Siêu âm bụng
35. Trong loét dạ dày, khi chưa có triệu chứng của biến chứng ung thư hóa dạ dày thì tầm soát biến chứng
bằngphương pháp: A. Nội soi tá tràng B. Nội soi dạ dày C. XQ bụng D. Siêu âm bụng
36. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: ăn không tiêu, đầy chướng bụng,
nônnhiều, ăn vào một lúc là nôn; vậy bệnh nhân đang có biến chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị D. Ung thư hóa dạ dày
37. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: nôn ra máu; vậy bệnh nhân đang cóbiến
chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị D. Ung thư hóa dạ dày
38. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: đi cầu phân đen; vậy bệnh nhân đangcó
biến chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị D. Ung thư hóa dạ dày
39. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: nôn ra máu và đi cầu phân đen; vậybệnh
nhân đang có biến chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị D. Ung thư hóa dạ dày
40. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: đột ngột đau bụng dữ dội và co
cứngthành bụng; vậy bệnh nhân đang có biến chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị D. Ung thư hóa dạ dày
41. Bệnh nhân có tiền căn loét dạ dày, đợt này bệnh nhân có triệu chứng: ăn không tiêu, đầy chướng bụng, sụtcân
nhanh, chán ăn, rối loạn tiêu hóa, thường hay mệt mỏi; vậy bệnh nhân đang có biến chứng gì: A. Xuất huyết tiêu hóa lOMoARcPSD| 27879799 B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị D. Ung thư hóa dạ dày
42. Bệnh nhân thường hay đau âm ỉ thượng vị, đau xuất hiện khi ăn uống không đúng giờ, sử dụng đồ cay,rượu
bia; thời gian gần đây bệnh nhân có thêm triệu chứng: thường hay chóng mặt, hoa mắt, thỉnh thoảng tiêu
chảy + phân đen. Vậy bệnh nhân này bệnh gì:
A. Viêm dạ dày – tá tràng có biến chứng loét
B. Loét dạ dày – tá tràng có biến chứng xuất huyết tiêu hóa
C. Loét dạ dày – tá tràng có biến chứng thủng dạ dày D. Viêm dạ dày + trĩ
43. Mục tiêu điều trị loét dạ dày – tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Giảm yếu tố gây loét
B. Tăng cường yếu tố bảo vệ và tái tạo niêm mạc C. Diệt trừ virus Hp
D. Điều trị triệt để Hp bằng kháng sinh
44. Ở bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng thì chế độ ăn uống và sinh hoạt làm giảm tiết acid dịch vị là: A. Ăn ít bữa, nhai kỹ
B. Mọi nữa ăn đều nên ăn nhẹ, ăn lỏng và uống nhiều nước
C. Không nên ăn những chất dễ gây kích thích
D. Không hút thuốc lá nơi công cộng BÀI 8 - XƠ GAN
1. Xơ gan có tên tiếng anh là: A. Hepatitis B. Gastritis C. Constipation
D. Cirrhosis 2. Định nghĩa xơ gan:
A. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất khu trú
B. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất khu trú
C. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất lan tỏa
D. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất lan tỏa
3. Xơ gan có biểu hiện bằng: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm, hoại tử nhu mô gan
B. Sự tăng sinh xơ của tổ chức liên kết tạo sẹo xơ hóa
C. Sự hình thành các hạt tái tạo từ tế bào gan còn nguyên vẹn làm đảo lộn cấu trúc bình thường dẫn tớihình
thành các u cục trong nhu mô gan
D. Sự hình thành các hạt có chức năng tái tạo từ tế bào gan
4. Nguyên nhân gây xơ gan thường gặp nhất: A. Xơ gan do rượu B. Viêm gan virus C. Nhiễm ký sinh trùng D. Ứ mật kéo dài
5. Nguyên nhân gây xơ gan: CHỌN CÂU SAI A. Ứ mật kéo dài B. Ứ máu ở lách C. Ứ máu ở gan D. Rối loạn chuyển hóa 6. Sỏi gây xơ gan do: A. Ứ mật nguyên phát B. Ứ mật thứ phát C. Ứ máu ở gan D. Nhiễm độc 7. Giun gây xơ gan do: lOMoARcPSD| 27879799 A. Ứ mật nguyên phát B. Ứ mật thứ phát C. Ứ máu ở gan D. Nhiễm độc
8. Nhiễm trùng đường mật gây xơ gan do: A. Ứ mật nguyên phát B. Ứ mật thứ phát C. Ứ máu ở gan D. Nhiễm độc
9. Viêm đường mật trong gan kinh diễn tiên phát gây xơ gan do: A. Ứ mật nguyên phát B. Ứ mật thứ phát C. Ứ máu ở gan D. Nhiễm độc
10. Xơ gan có nguyên nhân ứ máu ở gan là do: CHỌN CÂU SAI A. Suy tim trái B. Suy tim phải C.
Suy tim toàn bộD. Hội chứng Budd – chiari 11. Cu gây xơ gan do: A. Ứ mật kéo dài B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độcD. Rối loạn chuyển hóa 12. Sắt gây xơ gan do: A. Ứ mật kéo dài B. Ứ máu ở gan C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa 13. Sán máng gây xơ gan do: A. Ứ mật kéo dài B. Ký sinh trùng C. Nhiễm độc D. Lách to
14. Sốt rét gây xơ gan do: A. Ứ mật kéo dài B. Ký sinh trùng C. Nhiễm độc D. Lách to
15. Tổn thương giải phẫu bệnh của xơ gan: CHỌN CÂU SAI A. Gan to B. Gan teo
C. Mật độ chắc và cứng D. Màu đỏ nâu
16. Tổn thương giải phẫu bệnh của xơ gan: CHỌN CÂU SAI A. Màu sắc đỏ nhạt B. Màu sắc vàng nhạt C. Mặt gan nhẵn
D. Mặt gan sần sùi hoặc mấp mô
17. Tổn thương tế bào học của xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Khoảng cửa xơ cứng lan rộng
B. Hẹp hệ thống mạch và ống mật ngoài gan
C. Tế bào nhu mô tiểu thùy gan sinh ra các tế bào mới
D. Xung quanh các nhóm tế bào mới là tổ chức xơ
18. Quá trình hình thành xơ gan do sự phát triển của tổn thương:
A. Tổn thương tĩnh mạch gan
B. Tổn thương động mạch gan
C. Giảm tạo mô liên kết lOMoARcPSD| 27879799 D. Tái tạo tế bào gan
19. Trong xơ gan, quá trình tiến triển của xơ bắt đầu bằng loại tổn thương nào:
A. Tổn thương tế bào gan
B. Tổn thương động mạch gan C. Tăng sinh mô liên kết
D. Tái tạo tế bào gan20. Trong xơ gan có hội chứng: A.
Hội chứng tăng áp lực động mạch gan B.
Hội chứng giảm áp lực động mạch gan C.
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Hội chứng giảm áp lực tĩnh mạch cửa
21. Trong xơ gan có hội chứng: A. Hội chứng suy tế bào gan
B. Hội chứng suy tế bào hình sao
C. Hội chứng suy tế bào kupffer
D. Hội chứng suy tế bào nội mô
22. Bệnh cảnh lâm sàng của xơ gan phụ thuộc: CHỌN CÂU SAI A. Nguyên nhân B.
Giai đoạn phát triển của bệnh C. Mức độ diễn biến D. Triệu chứng lâm sàng
23. Trong giai đoạn xơ gan còn bù, triệu chứng có thể có: A.
Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ B. Vàng da C.
Các nốt sao mạch ở da mặt, cổ, ngực D. Cổ chướng toàn thể
24. Trong giai đoạn xơ gan còn bù, triệu chứng có thể có: CHỌN CÂU SAI A.
Tình trạng viêm gan: mệt mỏi, chán ăn, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa, đau hạ sườn phải B.
Gan to (mặt nhẵn, mật độ mềm), lách to C.
Cổ chướng phát triển nhanh D. Chảy máu cam, chảy máu chân răng
25. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xơ gan: A.
Triệu chứng lâm sàng có hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa và/hoặc hội chứng suy tế bào ganB.
Xét nghiệm sinh hóa thăm dò chức năng gan C. Soi ổ bụng D. Sinh thiết gan
26. Khi bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ xơ gan còn bù thì dùng cận lâm sàng để chẩn đoán xác định: CHỌN CÂU SAI A.
Xét nghiệm sinh hóa thăm dò chức năng gan B. Soi ổ bụng C. XQ bụng D. Sinh thiết gan
27. Dựa vào triệu chứng lâm sàng thì khi nào biết bệnh nhân đang xơ gan mất bù: A.
Có hội chứng suy tế bào gan B.
Có hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa C.
Có hội chứng suy tế bào gan và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa D.
Có hội chứng suy tế bào gan hoặc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
28. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng thuộc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là: CHỌN CÂU SAI A. Cổ chướng toàn thể B.
Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ C.
Phù chủ yếu 2 chi dưới D. Lách to
29. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng cổ chướng thuộc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa có đặc điểm: A.
Cổ chướng tái phát nhanh B.
Cổ chướng toàn thể, dịch tiết, số lượng nhiều, chứa nhiều protein, dịch vàng chanh đục C.
Cổ chướng toàn thể, dịch thấm, số lượng nhiều, dịch vàng chanh D.
Cổ chướng toàn thể, dịch xuất huyết, số lượng nhiều, dịch màu đỏ tươi lOMoARcPSD| 27879799
30. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng thuộc hội chứng suy tế bào gan: CHỌN CÂU SAI A. Xuất huyết da niêm B.
Phù nhẹ, tím mềm, ấn lõm, chủ yếu 2 chi dưới C. Vàng da D.
Sao mạch, lòng bàn tay son
31. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng thuộc hội chứng suy tế bào gan: CHỌN CÂU SAIA. Có thể sạm da do
lắng đọng sắc tố ACTH B. Trứng cá ở nam C. Teo tinh hoàn ở nam
D. Nữ hóa tuyến vú ở nam
32. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm máu ngoại vi thường có kết quả: A. Thiếu máu B.
Bạch cầu đa nhân trung tính tăng C. Bạch cầu eosinophil tăng D. Tiểu cầu tăng
33. Ở bệnh nhân xơ gan, nếu có xuất huyết thì xét nghiệm máu ngoại vi có kết quả: A.
Thiếu máu, hồng cầu to, ưu sắc B.
Thiếu máu, đẳng sắc, đẳng bào C.
Thiếu máu, hồng cầu nhỏ, nhược sắc D.
Số lượng tiểu cầu tăng
34. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm chức năng gan có kết quả: A.
Albumin huyết tương giảm < 40%, tỷ lệ A/G = 1 B. Tỷ lệ prothrombin tăng C.
Transaminase (AST, ALT) tăng, rõ nhất trong giai đoạn cuối của xơ gan D.
Ứ mật: bilirubin tăng cao, cả bilirubin liên hợp và tự do 35. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm
chức năng gan có kết quả:
A. Albumin huyết tương tăng
B. Phosphatase kiềm (ALP) trong huyết thanh giảm
C. Tỷ lệ prothrombin giảm
D. Transaminase (AST, ALT) giảm, rõ nhất trong đợt tiến triển của xơ gan
36. Trong xơ gan, siêu âm gan cho kết quả: CHỌN CÂU SAI
A. Nhu mô gan không đồng nhất
B. Giãn tĩnh mạch thực quản
C. Đường kính tĩnh mạch lách – cửa giãn rộng D. Lách to, cổ chướng
37. Trong xơ gan, soi ổ bụng cho kết quả: CHỌN CÂU SAIA. Mặt gan từ nhẵn bóng trở nên lần sần và mấp mô u cục
B. Màu sắc từ đỏ nhạt đến vàng nhạt
C. Bờ gan dính với các cơ quan xung quanh
D. Qua soi ổ bụng có thể sinh thiết làm mô bệnh học
38. Ở bệnh nhân xơ gan, khi có biểu hiện nào thì được tiên lượng là nặng:
A. Cổ chướng dai dẳng, tái phát chậm, đáp ứng với lợi tiểu kém
B. Vàng da nặng, trong thời gian ngắn
C. Tinh thần: lơ mơ, đáp ứng chậm hoặc kích động nhưng lú lẫn
D. Bilirubin huyết tương > 31 mmol/l
39. Xơ gan diễn tiến lâu dài có thể dẫn đến biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hóa do giãn tĩnh mạch cửa
B. Xơ gan ung thư hóa: có 30 – 50% bệnh nhân ung thư gan tiến triển trên nền xơ gan C. Bội nhiễm
D. Hôn mê gan xảy ra ngay cả trong giai đoạn xơ gan còn bù
40. Trong xơ gan để tầm soát và phát hiện biến chứng xuất huyết tiêu hóa thì cần: CHỌN CÂU SAIA. Quan sát màu sắc da niêm, phân B. Công thức máu lOMoARcPSD| 27879799 C. Nội soi thực quản
D. Nội soi dạ dày – tá tràng
41. Trong xơ gan, khi bệnh nhân có xuất huyết tiêu hóa thường có biểu hiện triệu chứng: CHỌN CÂU SAIA. Thiếu máu B. Nôn ra máu C. Huyết áp kẹp D. Tiêu phân đen
42. Trong xơ gan để tầm soát và phát hiện biến chứng ung thư hóa thì cần: CHỌN CÂU SAI
A. Sinh hóa máu một số marker ung thư B. Siêu âm bụng C. CT scan D. XQ bụng
43. Điều trị xơ gan, bệnh nhân cần có chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lý: CHỌN CÂU SAI A. Không uống rượu
B. Trong giai đoạn xơ gan tiến triển: nghỉ ngơi tuyệt đối
C. Trong giai đoạn xơ gan mất bù nên ăn nhiều protein, đủ vitamin, đảm bảo đủ năng lượng
D. Hạn chế muối, mỡ. Khi có cổ chướng thì ăn nhạt tuyệt đối
44. Điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan: CHỌN CÂU SAIA. Đây là cấp cứu nội khoa B. Cầm máu
C. Truyền máu, truyền dịch D. Cầm máu qua siêu âm
45. Vasopressin dùng điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan do có tácdụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
C. Làm tăng tạo các sợi fibrin làm bền các nút tiểu cầu giúp cầm máu
D. Làm giảm tác động của plasmin nên nút tiểu cầu – fibrin hình thành bền và lâu hơn giúp cầm máu
46. Điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan bằng cách truyền máu,truyền dịch do có tác dụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực cửa nên cầm máu
C. Đảm bảo khối lượng tuần hoàn
D. Làm tăng cải thiện chuyển hóa tế bào gan BÀI 9. SỎI MẬT
1. Sỏi mật có tên tiếng anh: A. Gastritis B. Cholelithiasis C. Nephrolithiasis D. Cholecystitis
2. Sỏi mật là gì: CHỌN CÂU SAI
A. Sỏi hình thành và hiện diện ở đường dẫn mật trong gan
B. Sỏi hình thành ở thận và hiện diện ở đường dẫn mật ngoài gan
C. Sỏi hình thành và hiện diện ở đường dẫn mật ngoài gan
D. Sỏi hình thành và hiện diện trong túi mật
3. Sỏi mật là hỗn hợp của: A. Triglycerid và sắc tố mật
B. Acid béo và sắc tố mật
C. Cholesterol và sắc tố mật
D. Phospholipid và sắc tố mật
4. Nguyên nhân hình thành sỏi mật: CHỌN CÂU SAI
A. Sự quá bão hòa cholesterol B. Nhiễm virus lOMoARcPSD| 27879799 C. Nhiễm khuẩn
D. Ký sinh trùng đường mật
5. Sự quá bão hòa cholesterol gây sỏi mật là do: CHỌN CÂU SAI A. Gan bài tiết quá nhiều cholesterol so với
bài tiết muối mật và lecithin.
B. Gan giảm bài tiết quá nhiều cholesterol so với bài tiết muối mật và lecithin
C. Gan bài tiết cholesterol bình thường nhưng lượng muối mật và lecithin giảm đi
D. Gan giảm bài tiết muối mật và lecithin so với bài tiết cholesterol
6. Yếu tố làm tăng cholesterol máu gây bão hòa tạo sỏi mật:
A. Chế độ ăn giàu calo làm tăng tổng hợp triglyceride
B. Dùng thuốc testosterone làm tăng bài tiết cholesterol mật, giảm bài tiết muối mật
C. Các bệnh ở ruột gây tăng tái hấp thu muối mật
D. Thể trạng béo làm cho dự trữ muối mật giảm, tăng bài tiết cholesterol
7. Khi nhiễm khuẩn gây sỏi mật do:
A. Kích thích gan bài tiết cholesterol làm tăng cholesterol bão hòa
B. Tăng khả năng kết dính của cholesterol hình thành sỏi cholesterol
C. Men vi khuẩn biến bilirubin thành bilirunate dễ kết tủa
D. Tăng khả năng kết dính cholesterol và muối mật
8. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật tùy thuộc vào: CHỌN CÂU SAI A. Vị trí B. Số lượng sỏi C. Hình dạng sỏi D. Tính chất sỏi
9. Triệu chứng điển hình của sỏi túi mật: tam chứng Charcot xuất hiện theo thứ tự
A. Đau – vàng da – sốt
B. Đau – sốt – vàng da
C. Sốt – vàng da – đau
D. Sốt – đau – vàng da
10. Sỏi mật có triệu chứng điển hình:
A. Cơn đau quặn gan, sau 12h bệnh nhân có sốt, sau cơn đau 12h bệnh nhân có vàng da
B. Cơn đau quặn gan, sau 12h bệnh nhân có sốt, sau cơn đau 24h bệnh nhân có vàng da
C. Sốt, sau 12h bệnh nhân có đau, sau cơn sốt 12h bệnh nhân có vàng da
D. Sốt, sau 12h bệnh nhân có vàng da, sau cơn sốt 24h bệnh nhân có đau11. Đặc điểm của cơn đau quặn gan trong sỏi mật:
A. Đau đột ngột dữ dội vùng dưới hố chậu phải, lan lên vai hoặc bả vai phải
B. Cơn đau xảy ra sau bữa ăn nhiều đạm
C. Cơn đau xảy ra vào khoảng 18 – 20h đêm
D. Bệnh nhân không dám thở mạnh, không dám vận động mạnh
12. Đặc điểm của vàng da trong sỏi mật:
A. Xuất hiện sau cơn sốt 24h
B. Mức độ vàng da tùy thuộc mức độ tắc mật C. Thường vàng da đậm
D. Phân sậm màu, ngứa trên da
13. Trong sỏi mật, ngoài tam chứng Charcot còn có triệu chứng: CHỌN CÂU SAI A. Rối loạn tiêu hóa B. Cơn Migrain C. Túi mật to và đau D. Điểm Mc Burney (+)
14. Khi bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng nghi ngờ sỏi mật thì cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán: A. Siêu âm thận
B. Chụp đường thận cản quang C. CT scan
D. Xét nghiệm chức năng gan: bilirubin tự do tăng, AST, ALT tăng
15. Trong sỏi mật, siêu âm có tác dụng nhận biết: CHỌN CÂU SAI lOMoARcPSD| 27879799 A. Số lượng B. Vị trí C. Kích thước sỏi
D. Những yếu tố nguy cơ kèm theo
16. Trong sỏi mật không điển hình, triệu chứng lâm sàng: CHỌN CÂU SAI
A. Cơn đau quặn gan không điển hình: đau âm ỉ, đau thượng vị lan sang hạ sườn phải
B. Cơn đau quặn gan có vàng da nhẹ
C. Chỉ có đau âm ỉ hạ sườn phải
D. Chỉ có rối loạn tiêu hóa
17. Sỏi mật lâu ngày đưa đến biến chứng: CHỌN CÂU SAI A. Viêm túi mật cấp
B. Viêm màng bụng nguyên phát
C. Viêm đường mật do nhiễm trùng D. Xơ gan ứ mật
18. Điều trị sỏi mật:
A. Điều trị triệu chứng: giảm đau thần kinh, chống nhiễm khuẩn
B. Thuốc tan sỏi: cho mọi loại sỏi mật
C. Nội soi: phẫu thuật sỏi qua nội soi qua đường dạ dày
D. Phá sỏi bằng siêu âm: cho mọi loại sỏi mật
19. Bệnh nhân đi khám tổng quát, tình cờ phát hiện trong túi mật có nhiều sỏi rời nhau, kích thước không đều,sỏi
lớn nhất có kích thước = 4 mm; bilan lipid máu có tăng cholesterol toàn phần; lựa chọn phương pháp điều
trị sỏi trên bệnh nhân này là:
A. Điều trị triệu chứng: giảm đau bằng chống co thắt
B. Điều trị nội soi + giảm yếu tố nguy cơ
C. Điều trị thuốc tan sỏi + giảm yếu tố nguy cơ
D. Điều trị mổ chương trình + giảm yếu tố nguy cơ
20. Bệnh nhân đột ngột có đau hạ sườn phải, sau đó sốt cao, rét run và vàng da từ từ; cận lâm sàng lựa chọntrên
bệnh nhân này để chẩn đoán bệnh là: A. Siêu âm bụng B. XQ bụng C. Công thức máu D. Sinh hóa máu
BÀI 10. TIÊU CHẢY VÀ TÁO BÓN
1. Tiêu chảy tên tiếng anh là: A. Cirrhosis B. Constipation C. Diabetes D. Diarrhea 2. Tiêu chảy là gì:
A. > 2 ngày mới đi ngoài 1 lần, tống phân chậm, phân nhiều nước
B. Đi ngoài nhiều lần trong ngày, sự tống phân nhanh, phân ít nước
C. Đi ngoài nhiều lần trong ngày, sự tống phân chậm, phân ít nước
D. Đi ngoài nhiều lần trong ngày, sự tống phân nhanh, phân nhiều nước
3. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương thực thể đặc hiệu ở thành ruột có nguyên nhân là: CHỌN CÂU SAI:
A. Viêm loét đại trực tràng chảy máu B. Lao ruột
C. Bị cắt đoạn ruột non D. Khối u lympho ruột non
4. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương thực thể đặc hiệu ở thành ruột có nguyên nhân là: A. Suy dinh dưỡng B. Bệnh Crohn
C. Rối loạn hoạt động thần kinh lOMoARcPSD| 27879799 D. Viêm tụy
5. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương thực thể đặc hiệu ở thành ruột có nguyên nhân là: A. Tắc mật B. Nhiễm độc giáp
C. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài D. Nhiễm amip
6. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A. Khối u đại tràng B. Thiếu men tiêu hóa C. Suy dinh dưỡng D. Suy thượng thận
7. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A. Thiếu lactase
B. Khối u lympho đại tràng C. Toan máu
D. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
8. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là:
A. Bị cắt đoạn ruột non
B. Nhiễm ký sinh trùng G. lamblia
C. Viêm loét đại trực tràng chảy máu D. Lao ruột
9. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A.
Dùng kháng sinh đường uống kéo dài B. Viêm tụy C. Nhiễm độc giáp D. Suy dinh dưỡng
10. Tiêu chảy mạn tính mà do tổn thương ở ruột gây rối loạn quá trình tiêu hóa và hấp thu có nguyên nhân là: A. Tắc mật B. Bệnh Crohn C. Ure máu cao D. Toan máu
11. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh ở cơ quan khác có nguyên nhân là: A. Suy dinh dưỡng B. Viêm tụy C. Tắc mật D. Bệnh Crohn
12. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh ở cơ quan khác có nguyên nhân là: A. Thiếu lactase B. Nhiễm độc giáp
C. Viêm loét đại trực tràng chảy máu D. Lao ruột
13. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh ở cơ quan khác có nguyên nhân là:
A. Rối loạn hoạt động thần kinh
B. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài C. Khối u lympho ruột non
D. Nhiễm ký sinh trùng amip
14. Tiêu chảy mạn tính mà do bệnh ở cơ quan khác có nguyên nhân là: A. Suy thượng thận B. Cường thượng thận C. Kiềm máu D. Ure máu thấp
15. Tiêu chảy mạn tính mà do loạn khuẩn đường ruột có nguyên nhân:
A. Rối loạn hoạt động thần kinh lOMoARcPSD| 27879799
B. Dùng kháng sinh đường uống kéo dài
C. Nhiễm ký sinh trùng G. lamblia D. Suy dinh dưỡng
16. Cơ chế gây tiêu chảy:
A. Tiêu chảy do giảm áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do giảm tiết dịch
C. Tiêu chảy do giảm nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột 17. Thiếu men lactase gây tiêu chảy theo cơ chế: A.
Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột B.
Tiêu chảy do tăng tiết dịch C.
Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruộtD. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
18. PEG gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột 19.
Dùng thuốc chứa magnesium gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột 20.
Dịch được tiết nhiều vượt quá khả năng hấp thu của đường ruột gây tiêu chảy theo cơ chế:
A. Tiêu chảy do tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tiêu chảy do tăng tiết dịch
C. Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột 21.
Một số chất trong lòng ruột không được hấp thu qua niêm mạc ruột do đó làm giảm khả năng hấp thu
nướccủa ruột đồng thời gây tăng khả năng thẩm thấu là tiêu chảy theo cơ chế: A. Tiêu chảy do tăng áp
lực thẩm thấu trong lòng ruột B.
Tiêu chảy do tăng tiết dịch C.
Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruộtD. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột 22.
Triệu chứng của tiêu chảy:
A. Đại tiện nhiều lần trong ngày, tống phân nhanh, phân thành khuôn
B. Luôn luôn có đau bụng
C. Có thể kèm nôn, buồn nôn
D. Hội chứng mất nước và điện giải là hậu quả quan trọng nhất trong mọi loại tiêu chảy 23.
Trong tiêu chảy cấp, dấu hiệu mất nước: CHỌN CÂU SAI
A. Khát nước, khô miệng B. Mắt trũng C. Da khô nhăn nheo
D. Mạch nhanh, huyết áp tăng 24.
Hậu quả của tiêu chảy mạn thường gặp là:
A. Hội chứng mất nước
B. Hội chứng suy dinh dưỡng
C. Rối loạn điện giải D. Nhiễm độc toàn thân
25. Trong tiêu chảy, xét nghiệm được sử dụng để chẩn đoán nguyên nhân và đánh giá mức độ điều trị: CHỌNCÂU SAI A. Hematocrit B.
Điện giải đồC. Điện tâm đồ D. Soi phân
26. Trong tiêu chảy cấp, điều trị quan trọng là: lOMoARcPSD| 27879799 A.
Bù nước và điện giải B. Cầm tiêu chảy C. Dùng kháng sinh D.
Chế độ ăn và thay đổi lối sống
27. Trong tiêu chảy cấp, mất nước độ 1 thì phương pháp điều trị: A.
Chủ yếu bù nước bằng đường uống B.
Sau 4 giờ bù bằng đường uống không đỡ thì bù nước bằng đường tĩnh mạch C. Cầm tiêu chảy D. Dùng kháng sinh
28. Trong tiêu chảy cấp, mất nước độ 2 thì phương pháp điều trị: A.
Chủ yếu bù nước bằng đường uống B.
Sau 4 giờ bù bằng đường uống không đỡ thì bù nước bằng đường tĩnh mạch C. Cầm tiêu chảy D. Dùng kháng sinh
29. Trong tiêu chảy cấp, mất nước độ 3 thì phương pháp điều trị: A.
Chủ yếu bù nước bằng đường uống B.
Sau 4 giờ bù bằng đường uống không đỡ thì bù nước bằng đường tĩnh mạch C. Cầm tiêu chảy D. Dùng kháng sinh
30. Trong điều trị tiêu chảy cấp, chỉ định dùng kháng sinh khi bệnh nhân có: CHỌN CÂU SAI A.
Tiêu chảy có kèm sốt, phân có máu, mủ,… B. Tiêu chảy nặng C.
Tiêu chảy đã điều trị tích cực nhưng kéo dài trên 24 giờ không có kết quả D.
Trẻ em, người già, người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
31. Táo bón tên tiếng anh là: A. Cirrhosis B. Constipation C. Diabetes D. Diarrhea32. Táo bón là:
A. Sự chậm vận chuyển phân
B. > 5 ngày mới đi ngoài 1 lần C. Phân nhão
D. Lượng phân ít ( < 100 g/ngày)
33. Phản xạ mót rặn là gồm: CHỌN CÂU SAI A. Co cơ nâng hậu môn B. Mở cơ vòng hậu môn
C. Trực tràng co bóp mạnh
D. Đồng thời cơ hoành và cơ thành bụng co lại34. Cơ chế gây táo bón:
A. Nhu động ruột non tăng
B. Nhu động đại tràng tăng
C. Đại tràng bị cản trở bởi khối u
D. Giảm vận động ở trực tràng và giảm vận động ở hậu môn
35. Nguyên nhân gây táo bón chức năng trong thời gian ngắn: A. Do chế độ ăn uống
B. Do rối loạn tâm thần C. Do phản xạ
D. Do tổn thương ở trong ống tiêu hóa36. Thuốc phiện gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón thực thể B.
Làm giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón chức năng C.
Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng 37. Tannin gây táo bón do: A.
Làm phân khô gây táo bón thực thể lOMoARcPSD| 27879799 B.
Làm phân khô gây táo bón chức năng C.
Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
38. Thuốc có chất sắt gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón thực thể B.
Làm giảm nhu động ruột hoặc làm phân khô gây táo bón chức năng C.
Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
39. Thuốc an thần gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột gây táo bón thực thể B.
Làm giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng C.
Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón thực thểD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
40. Sốt nhiều, sau phẫu thuật mất nhiều máu gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng B.
Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng C.
Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năng D.
Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
41. Cơn đau dữ dội ở bụng: cơn đau quặn gan, cơn đau quặn thận gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng B.
Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng C.
Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năng D. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
42. Rối loạn tâm thần gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng B.
Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng C.
Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năngD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
43. Suy nhược gây táo bón do: A.
Làm giảm nhu động ruột gây táo bón chức năng B.
Làm mất nước cơ thể gây táo bón chức năng C.
Làm mất phản xạ đại tiện gây táo bón chức năngD. Làm rối loạn phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng
44. Hội chứng màng não, tăng áp lực nội sọ gây táo bón do: A.
Làm mất phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng B.
Làm mất phản xạ mót rặn gây táo bón thực thể C.
Làm rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón chức năng D.
Làm rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón thực thể
45. Tổn thương ở tủy gây táo bón do: A.
Làm mất phản xạ mót rặn gây táo bón chức năng B.
Làm mất phản xạ mót rặn gây táo bón thực thể C.
Làm rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón chức năng D.
Làm rối loạn thần kinh thực vật gây táo bón thực thể 46. Điều trị táo bón: A.
Thay đổi chế độ ăn và lối sống trước tiên B.
Nếu nguyên nhân do đại tràng thì dùng thuốc qua hậu môn C.
Nếu nguyên nhân do ruột non thì dùng thuốc qua đường uống D.
Nếu nguyên nhân do tổn thương ngoài đường tiêu hóa thì dùng thuốc qua hậu môn lOMoARcPSD| 27879799
BÀI 11. HỘI CHỨNG THẬN HƯ
1. Hội chứng thận hư là: A. Là một bệnh ở ống thận B.
Là một bệnh ở cầu thận C.
Là một hội chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở cầu thận D. Là một hội
chứng lâm sàng và sinh hóa do tổn thương ở ống thận
2. Hội chứng thận hư còn gọi là: A. Suy thận cấp B. Suy thận mạn C. Thận hư nhiễm mỡ
D. Xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
3. Thận hư nhiễm mỡ là khi:
A. Protein niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
B. Lipid niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
C. Glucid niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
D. Creatinin niệu > 3,5g/1,73m2 da trong 24h
4. Hội chứng thận hư là do tổn thương chủ yếu ở: A. Màng lọc ống thận B. Màng lọc cầu thận
C. Màng tiểu động mạch đến cầu thận
D. Màng mạch quanh ống thận
5. Diễn biến có thể có của hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI: A. Suy thận mạn B. Nhiễm khuẩn
C. Có thể tự khỏi không cần điều trị chiếm 70%
D. Đáp ứng tốt với corticoid
6. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát:
A. Lupus ban đỏ hệ thống
B. Nhiễm độc muối vàng
C. Bệnh sang thương tối thiểu D. Đái tháo đường
7. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát: A. Viêm cầu thận B. Nhiễm độc lithium C. Sốt rét D. Giang mai
8. Nguyên nhân gây hội chứng thận hư thứ phát:
A. Bệnh sang thương tối thiểu B. Nhiễm độc NSAIDs lOMoARcPSD| 27879799
C. Viêm cầu thận màng tăng sinhD. Xơ hóa cầu thận khu trú từng vùng
9. Hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI:
A. Đáp ứng tốt với corticoid
B. Đáp ứng kém với thuốc ức chế miễn dịch
C. Thường có kết hợp với bệnh dị ứng khác
D. Xảy ra sau tiêm phòng hoặc nhiễm khuẩn
10. Hội chứng thận hư thường liên quan đến yếu tố khởi phát:
A. Rối loạn tuần hoàn máu thậnB. Rối loạn miễn dịch
C. Rối loạn chức năng ống thận
D. Rối loạn mô kẽ quanh thận
11. Trong hội chứng thận hư, cơ chế tại lỗ lọc gây thoát protein từ máu vào nước tiểu: A. Hình thành điện tích
âm và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận.
B. Thay đổi điện tích và chít hẹp tại lỗ lọc ống thận
C. Hình thành điện tích dương và giãn rộng tại lỗ lọc ống thận
D. Thay đổi điện tích và giãn rộng tại lỗ lọc cầu thận
12. Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư thường gặp nhất và biểu hiện đầu tiên khiến bệnh nhân lưu ý: A. Phù toàn thân
B. Tiểu ít, nước tiểu bọt
C. Xanh xao, mệt mỏi, chán ăn
D. Tiểu máu và tăng huyết áp
13. Triệu chứng đặc trưng của hội chứng thận hư là: A. Ure huyết tăng cao
B. Creatinin huyết tăng cao C. Phù cứng
D. Protein nước tiểu tăng cao.
14. Triệu chứng đặc trưng của hội chứng thận hư là: A. Protein máu tăng cao B. Lipid máu giảm C. Protein niệu tăng cao D. Lipid niệu tăng cao
15. Đặc điểm phù của hội chứng thận hư: A. Phù mềm, trắng, ấn không lõm, đối xứng
B. Phù mềm, trắng, ấn lõm, đối xứng
C. Phù mềm, xanh tím, ấn lõm, đối xứng
D. Phù mềm, xanh tím, ấn lõm, bất đối xứng ở chi.
16. Trong hội chứng thận hư, protein niệu chủ yếu là: A. Albumin B. Globulin C. Fibrinogen D. Ure
17. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù là do:
A. Tăng áp lực keo lòng ống thận lOMoARcPSD| 27879799
B. Tăng áp lực thủy tĩnh mạch máu cơ thể
C. Giảm áp lực keo mạch máu cơ thể
D. Tăng áp lực thẩm thấu mạch máu cơ thể
18. Trong hội chứng thận hư, protein máu giảm làm giảm áp lực keo mạch máu gây: A. Giảm lipid máu
B. Phù mềm, trắng, ấn không lõm
C. Giảm thể tích tuần hoàn D. Tiểu nhiều
19. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù là do:
A. Giảm albumin máu → giảm áp lực keo máu
B. Tăng tái hấp thu trực tiếp Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp
C. Tăng tiết aldosterol → tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn gần
D. Tăng tiết ADH → tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp.
20. Trong hội chứng thận hư, giảm áp lực keo máu gây phù → giảm thể tích tuần hoàn, cơ chế bù trừ giúp tăng
thể tích tuần hoàn, CHỌN CÂU SAI: A. Tăng tiết aldosterol B. Tăng tiết ADH
C. Tăng tái hấp thu trực tiếp Na+ và nước ở ống lượn gần
D. Gan tăng sản xuất albumin → tăng áp lực keo máu → rút nước gian bào vào lại.
21. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hội chứng thận hư: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi
D. Thay đổi tùy theo mức độ tăng angiotensin
22. Trong hội chứng thận hư, chất nào được tăng tạo để giúp cân bằng áp lực keo thay thế sự mất protein máu: A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Creatinin
23. Trong hội chứng thận hư, có tăng lipid máu với mục tiêu để:
A. Cân bằng áp lực keo trong máu
B. Cân bằng áp lực thủy tĩnh trong máu
C. Cân bằng áp lực thẩm thấu trong máu
D. Cân bằng năng lượng trong cơ thể khi nguồn protein giảm.
24. Trong hội chứng thận hư, protein cao trong nước tiểu gây, CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu thận làm ứ đọng các protein trong bào tương tế bào cầu thận gây
thoái hóa mỡ tế bào cầu thận B. Tạo trụ trong
C. Tế bào ống thận tăng tái hấp thu nhiều protein làm rối loạn tính thấm màng tế bào
D. Tế bào ống thận tăng tái hấp thu nhiều protein làm rối loạn khả năng tái hấp thu.
25. Triệu chứng điển hình của hội chứng thận hư: lOMoARcPSD| 27879799
A. Phù mềm, trắng, ấn lõm
B. Tiểu nhiều, nước tiểu sủi bọt
C. Huyết áp giảm khi angiotensin II tăng
D. Vô niệu hoặc suy thận cấp khi tăng thể tích máu tuần hoàn
26. Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư, phát hiện:
A. Protein niệu (thường do globulin) tăng
B. Thường gặp trụ hạt C. Hạt mỡ
D. Hồng cầu trong nguyên nhân thuộc bệnh sang thương tối thiểu.
27. Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư, nếu thấy hồng cầu niệu thì nguyên nhân gây hội chứng thậnhư thường là:
A. Bệnh sang thương tối thiểu B. Viêm cầu thận C. Nhiễm độc NSAIDs D. Giang mai
28. Điều trị nguyên nhân trong hội chứng thận hư là liên quan điều trị:
A. Rối loạn chuyển hóa protid máu B. Rối loạn miễn dịch
C. Rối loạn vận mạch thận
D. Rối loạn chuyển hóa lipid máu
29. Hội chứng thận hư đáp ứng tốt với điều trị nguyên nhân bằng: A. Corticoid
B. Thuốc tăng cường hệ miễn dịch C. Lợi tiểu D. Bù protein
30. Thuốc được dùng ngay từ đầu để điều trị hội chứng thận hư thuộc nhóm: A. Lợi tiểu B. Bù protein C. Ức chế miễn dịch D. Corticoid
31. Trong hội chứng thận hư ở người lớn, liều prednisolone tấn công: A. 0,5 mg/kg/24h B. 1 mg/kg/24h C. 1,5 mg/kg/24h D. 2 mg/kg/24h
32. Trong hội chứng thận hư ở trẻ em, liều prednisolone tấn công: A. 0,5 mg/kg/24h B. 1 mg/kg/24h C. 1,5 mg/kg/24h D. 2 mg/kg/24h
33. Nguyên tắc dùng prednisolon trong hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI: lOMoARcPSD| 27879799
A. Sau liều tấn công liên tục 8 – 16 tuần thì giảm dần liều 5 mg mỗi tuần cho đến khi chỉ còn 30
mg/ngày,chuyển sang uống cách ngày.
B. Sau liều tấn công liên tục 8 – 16 tuần thì dùng cách ngày kéo dài trong 4 tuần và giảm dần liều sau đómỗi tuần trong 4 – 8 tuần.
C. Sau liều tấn công liên tục 8 – 16 tuần thì có thể ngưng thuốc
D. Thời gian giảm liều có thể kéo dài đến 15 tuần ở người lớn.
34. Thời gian dùng prednisolon điều trị hội chứng thận hư 1 đợt bao lâu: A. 6 tháng B. 12 tháng C. 18 tháng D. 24 tháng
35. Chống phù trong hội chứng thận hư: A. Lợi tiểu B. Luôn truyền albumin
C. Tăng nhiều lượng protein trong bữa ăn hằng ngày, càng nhiều càng tốt
D. Tăng lượng lipid trong bữa ăn hằng ngày.
36. Trong hội chứng thận hư, nếu ăn quá nhiều protein trong bữa ăn gây:
A. Tăng albumin máu → tăng áp lực keo máu → giảm phù
B. Tăng lọc protein qua ống thận → thúc đẩy suy thận nhanh
C. Tăng tái hấp thu protein vào tế bào cầu thận → thúc đẩy suy thận nhanh
D. Tăng lọc protein qua cầu thận → thúc đẩy suy thận nhanh.
37. Theo dõi điều trị hội chứng thận hư, CHỌN CÂU SAI: A. Protein máu/24h\ B. Hồng cầu niệu C. Tình trạng phù D. Công thức máu
38. Tiên lượng hội chứng thận hư chủ yếu dựa vào: A. Protein máu B. Protein niệu
C. Nước và điện giải máu D. Nitơ phi protein máu.
39. Tiên lượng hội chứng thận hư:
A. Protein niệu âm tính > 1 năm: hồi phục 1 phần
B. Protein niệu < 3,5 g/24h: hồi phục hoàn toàn
C. Protein niệu âm tính lâu dài: khỏi hoàn toàn
D. Có hồng cầu niệu, cao huyết áp và ure máu cao: tiên lượng trung bình BÀI 12. SUY THẬN CẤP 1. Suy thận cấp là:
A. Thay đổi cấu trúc thận nhanh chóng lOMoARcPSD| 27879799
B. Thay đổi cấu trúc thận từ từ
C. Suy giảm chức năng thận nhanh chóng
D. Suy giảm chức năng thận từ từ
2. Suy thận cấp, CHỌN CÂU SAI:
A. Nhiều nguyên nhân cấp gây giảm chức năng thận nhanh chóng.
B. Tăng nồng độ ure huyết tương
C. Tăng creatinin huyết tươngD. Tăng tích tụ kiềm → kiềm máu
3. Suy thận cấp là tình trạng: A. Cấp cứu, cần xử trí nhanh B. Điều trị ngoại khoa C. Điều trị nội khoa
D. Có thể tự khỏi không cần điều trị
4. Suy thận cấp có thể gây tử vong do: A. Hội chứng gan thận B. Phù phổi cấp
C. Ngừng tim do giảm K+ máu
D. Hôn mê do glucose máu cao 5. Suy thận cấp:
A. Điều trị kịp thời và chính xác thì cấu trúc thận có thể phục hồi hoàn toàn
B. Điều trị kịp thời và chính xác thì chức năng thận có thể phục hồi hoàn toàn
C. Điều trị kịp thời và chính xác thì có thể kéo dài sự sống, không thể phục hồi hoàn toàn.
D. Có thể tự khỏi không cần điều trị
6. Giảm lượng máu đến thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
7. Miễn dịch gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
8. Sỏi oxalate gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
9. Khối u đường tiết niệu gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận lOMoARcPSD| 27879799
10. Bệnh tim gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
11. Suy tim cấp gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
12. Lupus ban đỏ hệ thống gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
13. Bệnh thận đái tháo đường gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
14. Viêm tuyền liệt tuyến gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
15. Nhồi máu cơ tim gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
16. Thiếu máu do phẫu thuật gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
17. Nhiễm độc penicilamin gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
18. Nhiễm trùng huyết/sốc nhiễm trùng gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: lOMoARcPSD| 27879799 A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
19. Tăng huyết áp (vô căn, ác tính) gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
20. Nhiễm độc kim loại nặng gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
21. Hoại tử do thuốc, hóa chất gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
22. U buồng trứng gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận D. STC sau thận
23. Nhồi máu thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
24. U nang thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC tại thận, liên quan cầu thận
B. STC tại thận, liên quan ống thận
C. STC tại thận, liên quan bẩm sinh
D. STC tại thận, liên quan kẽ thận
25. Viêm tắc mạch thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan ống thận
C. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
D. STC tại thận, liên quan kẽ thận
26. Tăng acid uric máu gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC tại thận, liên quan cầu thận lOMoARcPSD| 27879799
B. STC tại thận, liên quan ống thận
C. STC tại thận, liên quan chuyển hóa D. STC sau thận
27. Viêm đa động mạch gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
28. Thiếu máu do NSAIDs gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân: A. STC trước thận
B. STC tại thận, liên quan cầu thận
C. STC tại thận, liên quan ống thận
D. STC tại thận, liên quan chuyển hóa
29. Viêm thận – bể thận gây suy thận cấp là thuộc nguyên nhân:
A. STC tại thận, liên quan mạch máu thận
B. STC tại thận, liên quan chuyển hóa
C. STC tại thận, liên quan nhiễm khuẩn D. STC sau thận
30. Cơ chế bệnh sinh của suy thận cấp:
A. Giảm lưu lượng máu đến ống thận làm giảm mức lọc ống thận cấp tính
B. Tăng tính thấm màng đáy mao mạch cầu thận
C. Màng tế bào ống thận bị hủy hoại làm khuếch tán trở lại của dịch lọc ống thận khi đi qua ống thận.
D. Tăng áp lực tổ chức kẽ thận do phù nề
31. Cơ chế bệnh sinh của suy thận cấp:
A. Giảm lưu lượng máu đến ống thận làm giảm mức lọc ống thận cấp tính
B. Giảm tính thấm màng đáy mao mạch ống thận
C. Tắc ống thận do xác tế bào, sắc tố, hoặc sản phẩm của protein
D. Giảm áp lực tổ chức kẽ thận do phù nề
32. Diễn tiến suy thận cấp theo trình tự:
A. Giai đoạn tiểu nhiểu – Giai đoạn tiểu ít, vô niệu – Giai đoạn hồi phục
B. Giai đoạn hồi phục – Giai đoạn tiểu nhiều – Giai đoạn tiểu ít, vô niệu
C. Giai đoạn tiểu ít, vô niệu – Giai đoạn hồi phục – Giai đoạn tiểu nhiều
D. Giai đoạn tiểu ít, vô niệu – Giai đoạn tiểu nhiều – Giai đoạn hồi phục
33. Trong diễn tiến lâm sàng điển hình của STC, điều trị tích cực giai đoạn nào làm khả năng sống cao:
A. Giảm mức lọc cầu thận, chưa có hoại tử ống thận
B. Hoại tử ống thận cấp C. Giai đoạn tiểu ít
D. Giai đoạn tiểu nhiều
34. Trong diễn tiến lâm sàng điển hình của STC, giai đoạn tiểu ít là có tổn thương của:
A. Giảm chức năng cầu thận
B. Giảm chức năng ống thận lOMoARcPSD| 27879799
C. Giảm chức năng cầu thận hoặc ống thận
D. Giảm chức năng cầu thận và ống thận
35. Trong diễn tiến lâm sàng điển hình của STC, giai đoạn tiểu nhiều là có tổn thương của:
A. Giảm chức năng cầu thận
B. Giảm chức năng ống thận
C. Giảm chức năng cầu thận hoặc ống thận
D. Giảm chức năng cầu thận và ống thận
36. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn vô niệu của STC:
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày B. K+ máu giảm
C. Na+, Ca++ máu giảm do tăng thải qua cầu thậnD. Khó thở, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, có thể hôn mê
37. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn vô niệu của STC: A. Đa niệu B. Ure máu giảm C. Acid uric máu tăng D. Creatinin máu giảm
38. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn vô niệu của STC: A. Thiểu niệu, vô niệu B. Nitơ phi protein giảm
C. Rối loạn cân bằng nước: mất nước D. Kiềm máu chuyển hóa
39. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của nitơ phi protein máu tăng là: A. Ure máu giảm
B. Hội chứng ure huyết tăng C. Creatinin máu giảm D. Acid uric máu giảm
40. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của hội chứng tăng ure huyết, CHỌN CÂU SAI: A. Khó thở B. Buồn nôn, nôn C. Tiêu chảy D. Hoa mắt, chóng mặt
41. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của rối loạn cân bằng nước, CHỌN CÂU SAI: A. Phù
B. Mắt trũng, da nhăn, môi khô C. Có thể suy tim D. Có thể phù não
42. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của rối loạn điện giải: A. K+ máu giảm
B. Na+ máu bình thường hoặc giảm do bị pha loãng
C. Ca++ máu giảm do giảm tái hấp thu tại ống thận D. HCO3- máu tăng lOMoARcPSD| 27879799
43. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của tăng K+ máu: A. ECG: QRS hẹp
B. ECG: sóng T cao nhọn, đối xứng C. ECG: PQ ngắn, QRS hẹp D. ECG: ST đi ngang
44. Trong giai đoạn vô niệu của STC, triệu chứng của tăng K+ máu, CHỌN CÂU SAI:
A. Nhịp tim nhanh, loạn nhịp, có thể ngừng tim B. Yếu cơ C. Liệt cơ D. Run cơ
45. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn tiểu nhiều của STC, CHỌN CÂU SAI:
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày
B. Lượng nước tiểu > 4-5 lít/ngày C. Mất nước
D. K+ máu giảm, Na+ máu tăng
46. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn hồi phục của STC:
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày
B. Lượng nước tiểu 1-2 lít/ngày
C. Ure, creatinin máu tăng dầnD. Ure, creatinin nước tiểu giảm dần
47. Điều trị suy thận cấp: A. Dùng thuốc đặc trị B. Loại bỏ nguyên nhân
C. Dùng thuốc cải thiện chức năng thận
D. Không cần điều trị, chức năng thận tự phục hồi
48. Mục tiêu điều trị suy thận cấp, CHỌN CÂU SAI:
A. Điều trị, loại bỏ nguyên nhân
B. Tăng cường chức năng thận
C. Cân bằng nước và điện giải
D. Giảm các biến chứng của suy thận cấp
49. Trong trường hợp STC trước thận (mất máu, mất nước) cần truyền đủ dịch hoặc máu với mục tiêu:
A. Nâng nhanh số lượng hồng cầu đến các cơ quan
B. Nâng nhanh huyết áp để tránh nguy cơ STC tại thận
C. Nâng nhanh thể tích tuần hoàn để tránh nguy cơ suy tim
D. Nâng nhanh thể tích tuần hoàn để tránh rối loạn hô hấp
50. Trong trường hợp STC trước thận (mất máu, mất nước) khi truyền dịch hoặc máu để điều trị thì cần lưu ý gì:
A. Hạn chế quá tải dịch truyền
B. Không truyền dịch hoặc máu trong giai đoạn tiểu ít, vô niệu
C. Truyền dịch hoặc máu bắt đầu khi bệnh nhân có tiểu nhiều
D. Duy trì truyền dịch hoặc máu cho đến khi bệnh nhân kết thúc giai đoạn hồi phục
51. Trong trường hợp STC trước thận (mất máu, mất nước) khi truyền dịch hoặc máu để điều trị thì cần theo dõithông số:
A. Áp lực tĩnh mạch thận và lượng nước tiểu lOMoARcPSD| 27879799
B. Áp lực tĩnh mạch trung tâm và lượng nước tiểu
C. Áp lực động mạch thận và lượng nước tiểu
D. Áp lực động mạch trung tâm và lượng nước tiểu
52. Trong suy thận cấp, hạn chế tăng K+ máu bằng cách, CHỌN CÂU SAI: A. Hạn chế đưa K+ vào
B. Lợi tiểu mạnh thải K+ C. Tăng thải K+ qua ruột
D. Đưa K+ vào trong tế bào: truyền glucose 90% 50 ml + insulin 10 UI
53. Trong suy thận cấp, hạn chế tăng K+ máu bằng cách:
A. Tăng cường đưa Na+ vào cơ thể
B. Giải quyết ổ hoại tử, chống nhiễm khuẩn
C. Giảm thải K+ qua ruột
D. Giảm đưa K+ vào tế bào
54. Trong suy thận cấp, chỉ định lọc máu ngoài thận khi nồng độ K+ máu tăng: A. > 2,5 mmol/l B. > 4,5 mmol/l C. > 6,5 mmol/l D. > 8,5 mmol/l
55. Trong suy thận cấp, lượng đạm đưa vào cơ thể được tiết chế ở mức: A. 0,4 g/kg/ngày B. 0,8 g/kg/ngày C. 1,2 g/kg/ngày D. 1,6 g/kg/ngày
56. Trong suy thận cấp, lọc máu được chỉ định khi nồng độ ure thay đổi: A. Ure máu > 35 mmol/l
B. Ure nước tiểu < 35 mmol/l C. Ure máu > 6,5 mmol/l
D. Ure nước tiểu < 6,5 mmol/l
57. Trong suy thận cấp, lọc máu được chỉ định khi nồng độ creatinin thay đổi:
A. Creatinin máu > 300 µmol/l
B. Creatinin nước tiểu > 300 mmol/l
C. Creatinin máu > 600 µmol/l
D. Creatinin máu > 600 mmol/l
58. Trong suy thận cấp, lọc máu được chỉ định khi: A. Ure máu > 6,5 mmol/l
B. Creatinin máu > 600 mmol/l
C. Có biểu hiện toan máu D. K+ máu > 4,5 mmol/l BÀI 13. SUY THẬN MẠN 1. Suy thận mạn: lOMoARcPSD| 27879799
A. Kéo dài gây bệnh thận mạn
B. Giảm đột ngột số lượng nephron chức năng
C. Giảm dần mức lọc ống thận
D. Tiến triển từ từ, không thể đảo ngược
2. Suy thận mạn đặc trưng bởi:
A. Giảm số lượng nephron chức năng và giảm mức lọc cầu thận
B. Giảm số lượng neuron chức năng và giảm mức lọc cầu thận
C. Giảm số lượng nephron chức năng và giảm mức lọc ống thận
D. Giảm số lượng neuron chức năng và giảm mức lọc ống thận
3. Suy thận mạn do: A. Tổn thương cầu thận
B. Tổn thương hệ mạch thận C. Tổn thương kẽ thận
D. Tổn thương nephron làm mất chức năng sinh lý
4. Hội chứng suy thận mạn xuất hiện khi:
A. Số lượng nephron bị tổn thương > số còn lại → nhưng vẫn còn khả năng bù trừ để duy trì hằng định nội môi
B. Số lượng nephron bị tổn thương > số còn lại → không còn đủ để duy trì hằng định nội môi
C. Số lượng nephron bị tổn thương < số còn lại → còn khả năng bù trừ để duy trì hằng định nội môi
D. Số lượng nephron bị tổn thương < số còn lại → không còn đủ để duy trì hằng định nội môi
5. Hội chứng suy thận mạn biểu hiện:
A. Mức lọc cầu thận giảm → nitơ phi protein máu tăng; Na+, K+, Ca++ máu tăng
B. Rối loạn cân bằng nước và điện giải do rối loạn tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
C. Thiếu máu khó phục hồi do giảm prothrombin
D. Tăng huyết áp do tăng calci máu làm co mạch
6. Trong suy thận mạn, triệu chứng rối loạn cần bằng nước và điện giải trong giai đoạn đầu: A. Tiểu ít B. Tiểu nhiều về đêm C. Phù D. Na+ máu tăng
7. Đặc điểm của phù trong suy thận mạn:
A. STM do viêm cầu thận thường có phù ở giai đoạn suy thận nặng
B. STM do viêm cầu thận thường không có phù
C. STM do bất cứ nguyên nhân nào cũng có phù từ giai đoạn đầu
D. STM do các nguyên nhân khác (ngoại trừ viêm cầu thận) có phù ở giai đoạn suy thận nặng
8. Đặc điểm của lượng nước tiểu trong suy thận mạn: A.
Giai đoạn đầu tiểu ít B.
Giai đoạn đầu thường có tiểu nhiều về đêm C.
Giai đoạn cuối tiểu tăng nhiều hơn D.
Giai đoạn cuối tiểu đêm diễn ra thường xuyên hơn.
9. Trong giai đoạn đầu của suy thận mạn có triệu chứng, CHỌN CÂU SAI: A. Tiểu nhiều lOMoARcPSD| 27879799 B. Tiểu nhiều về đêm C. Na+ máu giảm D. K+ máu tăng
10. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng: A.
Tăng số lượng nước tiểu B. Giảm Na+, K+ máu C. Tụt huyết áp D. Toan máu
11. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng: A.
Lượng nước tiểu tăng nhiều B. Mất nước C.
Thiểu niệu hoặc vô niệu D. Tiểu đêm thường xuyên
12. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn khi có đợt cấp hoặc suy thận mức độ nặng gây rối loạn điện giải: A. Na+ máu giảm B. K+ máu giảm C. Ca++ máu giảm D. Phospho máu giảm
13. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng của tăng huyết áp, CHỌN CÂU SAI: A.
80 – 90% bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có tăng huyết áp B.
Là hậu quả của ứ đọng nước và Na+ máu C.
Là hậu quả của ứ đọng Ca++ máu D.
Là hậu quả của hoạt hóa hệ rennin-angiotensin
14. Trong giai đoạn cuối của suy thận mạn có triệu chứng suy tim là do, CHỌN CÂU SAI: A. Tăng huyết áp B. Ứ muối C. Thiếu máu D.
Giảm K+ máu gây giảm tần số tim
15. Trong suy thận mạn, hội chứng ure máu cao có triệu chứng, CHỌN CÂU SAI : A.
Thần kinh: nhức đầu, mệt mỏi, vật vã, thờ ơ, cuối cùng co giật và hôn mê B.
Tiêu hóa : ăn không tiêu, táo bón hoặc tiêu chảy, xuất huyết tiêu hóa C.
Hô hấp : khó thở, nhịp thở Kussmal, hơi thở có mùi khai D.
Mạch chậm, tụt huyết áp, có thể viêm màng ngoài tim.
16. Thiếu máu trong suy thận mạn : A. Biểu hiện thường gặp trong STM B. Có thể phục hồi
C. Mức độ thiếu máu tỷ lệ nghịch với mức độ suy thận D. Huyết sắc tố tăng
17. Trong suy thận mạn có loạn dưỡng xương với đặc điểm: A.
Xuất hiện trong giai đoạn cuối của STM B.
Do rối loạn chuyển hóa calci-phospho và thiếu hụt vitamin D C.
Hậu quả của sự phá hủy cầu thận lOMoARcPSD| 27879799 D.
Có 2 loại tổn thương: viêm xơ xương và loãng xương
18. Trong suy thận mạn, biểu hiện lâm sàng thường gặp của loạn dưỡng xương là, CHỌN CÂU SAI: A. Đau ở xương B. Gãy xương C. Viêm cơ D. Viêm khớp
19. Trong suy thận mạn, biểu hiện lâm sàng thường gặp của loạn dưỡng xương là, CHỌN CÂU SAI: A. Viêm quanh khớp B.
Xơ cứng động mạch gây thiếu máu cục bộ C. Xơ vữa động mạch D. Viêm khớp
20. Trong suy thận mạn, biểu hiện lâm sàng thường gặp của thay đổi nồng độ calci-phospho là, CHỌN CÂUSAI: A. Ngứa B. Thiếu máu C. Cơn tetani D. Yếu, liệt cơ
21. Tiến triển trong suy thận mạn được đánh giá dựa chủ yếu vào: A.
Mức độ tổn thương nephron B.
Mức độ lọc ống thận C.
Mức độ tái hấp thu và bài tiết ống thận D.
Mức độ lọc cầu thận
22. Suy thận mạn có mức lọc cầu thận 60 – 30 ml/phút thuộc giai đoạn mấy: A. GĐ 1 B. GĐ 2 C. GĐ 3 D. GĐ 4
23. Suy thận mạn có mức lọc cầu thận < 15 ml/phút thuộc giai đoạn mấy: A. GĐ 1 B. GĐ 2 C. GĐ 3 D. GĐ 4
24. Yếu tố làm suy thận mạn tiến triển nặng hơn, CHỌN CÂU SAI: A. Tụt huyết áp B.
Cơn tăng huyết áp ác tính C. Nhiễm khuẩn hô hấp D.
Viêm thận – bể thận cấp
25. Yếu tố làm suy thận mạn tiến triển nặng hơn, CHỌN CÂU SAI: A. Tiêu chảy cấp B.
Lợi tiểu furosemid quá liều C. Thuốc độc cho gan D. Thuốc độc cho thận lOMoARcPSD| 27879799
26. Mục tiêu điều trị suy thận mạn, CHỌN CÂU SAI: A. Phát hiện bệnh sớm B. Loại bỏ nguyên nhân C.
Tích cực điều trị cho đến khi mức lọc cầu thận phục hồi D.
Điều trị và theo dõi biến chứng
27. Điều trị bảo tồn trong suy thận mạn: A.
Chống các yếu tố làm trầm trọng bệnh thêm B.
Chế độ ăn: nên luôn ăn nhạt khi có suy thận mạn C.
Chế độ ăn: tăng cường đạm để tăng áp lực keo máu giúp giảm phù D.
Lợi tiểu furosemid khi suy thận mạn giai đoạn đầu
28. Chế độ ăn của bệnh nhân suy thận mạn: A.
Thường xuyên ăn nhạt gần như giảm Na+ hoàn toàn để giảm phù và giảm tình trạng tăng huyết áp B. Đạm 40 – 50 g/ngày C.
Lượng nước đưa vào cơ thể = lượng nước tiểu + 1 lít D.
Ăn nhiều rau quả, trái cây để cung cấp K+
29. Khi suy thận mạn có phù và tăng huyết áp, điều trị thích hợp, CHỌN CÂU SAI: A. Lợi tiểu furosemid B.
Giảm lượng nước đưa vào cơ thểC. Ăn nhạt
D. Ăn nhiều đạm để tăng áp lực keo
30. Chống thiếu máu trong suy thận mạn bằng cách bổ sung, CHỌN CÂU SAI: A. Fibrinogen B. Erythropoietin C. Sắt D. Vitamin B12
31. Hạn chế tăng K+ máu trong suy thận mạn: A.
Tăng cường đưa Na+ vào cơ thể B.
Giải quyết ổ hoại tử, chống nhiễm khuẩn C. Giảm thải K+ qua ruột D.
Giảm đưa K+ vào tế bào BÀI 14. SỎI TIẾT NIỆU
1. Sỏi tiết niệu được hình thành bắt nguồn từ: A. Các muối khoáng không tan trong nước tiểu
B. Các muối khoáng hòa tan trong nước tiểu
C. Các nitơ phi protein trong nước tiểu
D. Các yếu tố vi lượng không tan trong nước tiểu
2. Để hình thành sỏi tiết niệu cần:
A. Xảy ra rối loạn sinh lý bệnh học → các muối khoáng không tan kết tinh thành nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi.
B. Khi có những điều kiện thuận lợi → các muối khoáng tan kết tinh thành nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi lOMoARcPSD| 27879799
C. Xảy ra rối loạn sinh lý bệnh học và có điều kiện thuận lợi → các muối khoáng không tan kết tinh thành
nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi.
D. Xảy ra rối loạn sinh lý bệnh học và có điều kiện thuận lợi → các muối khoáng hòa tan kết tinh thành
nhân nhỏ rồi lớn dần thành sỏi.
3. Khi có sỏi trong đường tiết niệu có thể gây, CHỌN CÂU SAI: A. Đau
B. Nhiễm khuẩn đường sinh dục C. Ứ nước ở thận D. Ứ mủ ở thận
4. Sỏi tiết niệu có loại, CHỌN CÂU SAI: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi cholesterol C. Sỏi calci oxalate D. Sỏi urat
5. Sỏi tiết niệu có loại, CHỌN CÂU SAI: A. Sỏi sắc tố mật B. Sỏi cystin C. Sỏi struvit D. Sỏi calci oxalate
6. Cường cận giáp trạng nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi calci oxalate C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
7. Tăng cystin niệu nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi calci oxalate C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
8. Ăn thức ăn nhiều purin nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi calci oxalate C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
9. Tăng calci niệu vô căn nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi struvit C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
10. Tăng calci máu nguyên phát không rõ nguyên nhân nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate lOMoARcPSD| 27879799 B. Sỏi calci oxalate C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
11. Tăng calci niệu vô căn nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi struvit B. Sỏi calci oxalate C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
12. Thức ăn nhiều oxalat nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi calci oxalate C. Sỏi urat D. Sỏi cystin
13. Uống nhiều vitamin C kéo dài nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci oxalate B. Sỏi urat C. Sỏi cystin D. Sỏi struvit
14. Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tính và tái phát nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi urat C. Sỏi cystin D. Sỏi struvit
15. Tăng acid uric máu và acid uric niệu nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi urat C. Sỏi cystin D. Sỏi struvit
16. Nước tiểu quá acid kéo dài nếu có gây sỏi tiết niệu thì sỏi thuộc loại nào: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi urat C. Sỏi cystin D. Sỏi struvit
17. Nguyên nhân hàng đầu hay gặp trong sỏi tiết niệu dạng calci do nước tiểu quá bão hòa calci là:
A. Cường tuyến cận giáp B. Cường giáp
C. Tăng calci niệu vô căn
D. Tăng calci máu nguyên phát không rõ nguyên nhân
18. Nước tiểu quá bão hòa oxalate gây sỏi calci là do, CHỌN CÂU SAI: A. Thức ăn nhiều oxalate
B. Rối loạn chuyển hóa oxalate ở gan lOMoARcPSD| 27879799
C. Tăng bài xuất acid oxalic và acid gluconic
D. Nước tiểu quá acid kéo dài
19. Kiềm hóa nước tiểu tạo sỏi: A. Sỏi calci phosphate B. Sỏi urat C. Sỏi cystin D. Sỏi struvit
20. Cơ chế tạo sỏi struvit:
A. Nhiễm khuẩn tiết niệu
B. Vi khuẩn giải phóng men transferase C. Giảm tổng hợp NH4OH D. NH +
4OH phân giải thành NH4 và OH- gây toan hóa nước tiểu
21. Điều kiện thuận lợi tạo sỏi tiết niệu:
A. Tăng lưu lượng nước tiểu B. Nhiễm khuẩn máu
C. Dị dạng mạch máu đường tiết niệu D. Có yếu tố di truyền
22. Triệu chứng sỏi tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
A. Đa số bệnh nhân không có triệu chứng lâm sàng B. Tiền sử tiểu sỏi C. Cơn đau quặn gan
D. Nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát nhiều lần
23. Triệu chứng lâm sàng sỏi tiết niệu:
A. Cơn đau quặn thận: đau dữ dội hạ sườn phải B. Đau điểm Murphy
C. Sốt cao, rét run nếu có kèm theo viêm bàng quang
D. Tiểu buốt, lắt nhắt, tiểu đục hoặc máu: do viêm bàng quang hoặc viêm thận, bể thận
24. Triệu chứng lâm sàng sỏi tiết niệu, CHỌN CÂU SAI: A. Đau hông lưng B. Vàng da C. Tiểu máu đại thể
D. Tiểu buốt, lắt nhắt
25. Cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán sỏi tiết niệu, CHỌN CÂU SAI
A. Xét nghiệm nước tiểu
B. UIV để tìm sỏi không cản quang C. Siêu âm D. Phân tích sỏi
26. Trong sỏi tiết niệu, xét nghiệm nước tiểu có giá trị, CHỌN CÂU SAI A. Dự đoán loại sỏi B. Dự đoán biến chứng
C. Mức độ tổn thương thận lOMoARcPSD| 27879799 D. Cặn oxalat
27. Trong sỏi tiết niệu, xét nghiệm nước tiểu để dự đoán biến chứng bằng trị số, CHỌN CÂU SAI
A. Protein niệu (+) là có viêm thận – bể thận
B. Protein niệu (+) là có nhiễm khuẩn
C. Protein niệu (+) là có hoại tử ống thận
D. Nhiều bạch cầu thoái hóa là có nhiễm khuẩn tiết niệu
28. Trong sỏi tiết niệu, kỹ thuật UIV là: A. XQ thận có cản quang
B. Chụp thận ngược dòng C. Siêu âm bụng D. XQ bụng
29. Trong sỏi tiết niệu, chụp UIV có tác dụng:
A. Thấy sự thay đổi hình ảnh thận B. Định lượng calci C. Dự đoán loại sỏi D. Biết thành phần sỏi
30. Trong sỏi tiết niệu, chụp thận ngược dòng có tác dụng: A. Tìm sỏi cản quang
B. Tìm sỏi không cản quang C. Biết thành phần sỏi
D. Xác định số lượng sỏi
31. Trong sỏi tiết niệu, siêu âm thận có tác dụng, CHỌN CÂU SAI:
A. Đánh giá kích thước thận
B. Đánh giá viêm đường tiết niệu
C. Xác định số lượng sỏi
D. Vị trí sỏi trên đường tiết niệu
32. Trong sỏi tiết niệu, phân tích sỏi có tác dụng, CHỌN CÂU SAI: A. Biết thành phần sỏi
B. Giúp lựa chọn thuốc điều trị
C. Các biện pháp dự phòng tái phát
D. Đánh giá tình trạng tổn thương đường tiết niệu
BÀI 15. NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
1. Đặc trưng của nhiễm khuẩn tiết niệu là gì: A.
Sự hiện diện của vi khuẩn trong máu B.
Sự hiện diện của vi khuẩn trong nước tiểu hoặc đường tiết niệu C.
Sự hiện diện của vi khuẩn và máu trong nước tiểu hoặc đường tiết niệu D.
Sự hiện diện của vi khuẩn trong đường tiết niệu và tổn thương thận
2. Viêm tuyền liệt tuyến là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào: A. Trên B. Giữa lOMoARcPSD| 27879799 C. Dưới D. Tận cùng
3. Viêm thận – bể thận là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào: A. Trên B. Giữa C. Dưới D. Tận cùng
4. Viêm bàng quang là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào: A. Trên B. Giữa C. Dưới D. Tận cùng
5. Viêm tuyền liệt tuyến là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào: A. Trên B. Giữa C. Dưới D. Tận cùng
6. Viêm niệu đạo là thuộc nhóm nhiễm khuẩn đường tiết niệu nào: A. Trên B. Giữa C. Dưới D. Tận cùng
7. Triệu chứng của nhiễm khuẩn tiết niệu dưới: A.
Thường có triệu chứng giúp chẩn đoán B.
Viêm thận – bể thận: sốt cao, rét run, buồn nôn, nôn C.
Khám: thận to, dấu chạm thận (+) D.
Đau vùng hạ vị, tiểu buốt, lắt nhắt.
8. Triệu chứng: đau vùng thắt lưng, đau tăng khi ấn vào, đột ngột sốt cao, rét run, đau hạ vị, tiểu buốt, tiểu lắt
nhắt; khám: thận không to, dấu chạm thận (+) là nhiễm khuẩn tiết niệu dạng: A. Viêm thận – bể thận B. Viêm bàng quang C.
Viêm thận – bể thận và viêm bàng quang D.
Viêm thận – bể thận và viêm niệu quản
9. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI: A. Đau hố sườn lưng B. Tiểu buốt C. Tiểu lắt nhắt D. Tiểu khó
10. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI: A. Đau hạ vị B. Tiểu máu lOMoARcPSD| 27879799 C. Tiểu bạch cầu D. Buồn nôn, nôn
11. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI: A. Đau hạ vị B. Tiểu buốt C. Tiểu lắt nhắt D.
Đột ngột sốt cao, rét run
12. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm thận – bể thận là: A.
Đau hố sườn lưng 1 hoặc 2 bên B.
Đau hố chậu 1 hoặc 2 bênC. Đau hạ vị
D. Đau hạ sườn 1 hoặc 2 bên
13. Trong nhiễm trùng tiết niệu, vị trí đau của viêm thận – bể thận: A.
Đau hố chậu 1 hoặc 2 bên B.
Đau thắt lưng 1 hoặc 2 bên C.
Đau hạ vị 1 hoặc 2 bên D.
Đau hạ sườn 1 hoặc 2 bên
14. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm thận – bể thận là, CHỌN CÂU SAI: A.
Đau thắt lưng 1 hoặc 2 bên B.
Đột ngột sốt cao, rét run C. Tiểu buốt, lắt nhắt D. Buồn nôn, nôn
15. Trong nhiễm trùng tiết niệu, đặc điểm của viêm thận – bể thận là, CHỌN CÂU SAI: A.
Đột ngột và rầm rộ: sốt cao, rét run, buồn nôn, nôn B. Thể trạng suy sụp nhanh C.
Không bao giờ kèm viêm bàng quang D.
Thường đau mỏi cơ toàn thân
16. Trong nhiễm trùng tiết niệu, đặc điểm của viêm thận – bể thận là: A.
Thường gặp do nhiễm trùng theo đường máu B.
Triệu chứng luôn rầm rộ C.
Triệu chứng có thể không có hoặc có nhưng nghèo nàn như đau âm ỉ hạ vị D.
Có thể kèm viêm bàng quang
17. Trong nhiễm trùng tiết niệu, triệu chứng của viêm bàng quang là, CHỌN CÂU SAI: A. Đau hạ vị B.
Tiểu buốt, tiểu lắt nhắt C.
Xét nghiệm nước tiểu thường có nhiều bạch cầu và nhiều vi khuẩn D.
Xét nghiệm nước tiểu có nồng độ creatinin cao và nhiều bạch cầu, hồng cầu.
18. Trong nhiễm trùng tiết niệu, cận lâm sàng của viêm bàng quang biểu hiện, CHỌN CÂU SAI: A.
Xét nghiệm nước tiểu: nhiều bạch cầu B.
Xét nghiệm nước tiểu: ít vi khuẩn, do vi khuẩn đã vào đường tiết niệu C.
Xét nghiệm nước tiểu: nhiều vi khuẩn D.
Xét nghiệm nước tiểu: có thể có hồng cầu lOMoARcPSD| 27879799
19. Trong nhiễm trùng tiết niệu, cận lâm sàng của viêm thận – bể thận biểu hiện: A.
Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng với lympho ưu thế B.
Xét nghiệm máu: bạch cầu máu luôn bình thường C.
Xét nghiệm nước tiểu: nhiều protein niệu > 3,5g/24h, có thể có bạch cầu và hồng cầu niệu D.
Xét nghiệm nước tiểu: nhuộm gram thấy vi khuẩn niệu (+)
20. Trong nhiễm trùng tiết niệu, CHỌN CÂU SAI: A.
Nhiễm khuẩn có thể xảy ra ở nhiều vị trí hoặc độc lập với nhau trong đường tiết niệu B.
Nhiễm trùng tiết niệu có thể không có triệu chứng C.
Nhiễm trùng tiết niệu luôn có vi khuẩn trong đường tiết niệu D.
Nhiễm trùng tiết niệu luôn có tăng cao hồng cầu trong nước tiểu, có thể có protein và bạch cầu trong nước tiểu.
21. Một người đi khám sức định kỳ, làm xét nghiệm nước tiểu tình cờ phát hiện có vi khuẩn trong nước tiểu,vậy
chẩn đoán ở người đó là: A. Nhiễm trùng tiết niệu B. Nhiễm trùng sinh dục C. Nhiễm trùng bàng quang
D. Chưa đủ cơ sở để chẩn đoán
22. Tiến triển của nhiễm trùng tiết niệu hay tái phát hoặc có biến chứng khi: A.
Điều trị kháng viêm không đủ liều và thời gian B.
Điều trị kháng sinh không đủ liều và thời gian C.
Điều trị ngoại khoa không được lựa chọn D.
Không giáo dục bệnh nhân vệ sinh đường tiết niệu
23. Biến chứng của nhiễm trùng tiết niệu, CHỌN CÂU SAI: A. Sốc nhiễm trùng B. Nhiễm khuẩn huyết C.
Viêm thận – bể thận mạn D. Viêm bàng quang
24. Biến chứng sốc nhiễm trùng và nhiễm trùng huyết thường gặp ở bệnh nhân nhiễm trùng tiết niệu, CHỌNCÂU SAI: A.
Nhiễm trùng tiết niệu dưới B.
Nhiễm trùng tiết niệu trên C. Viêm thận – bể thận D. Người già
25. Biến chứng viêm thận – bể thận mạn xảy ra nếu nhiễm trùng tiết niệu tái phát nhiều lần ở bệnh nhân có yếutố
thuận lợi, CHỌN CÂU SAI: A. Sỏi niệu quản B. Sỏi bàng quang C.
Sỏi mật D. Sỏi niệu đạo
26. Biến chứng viêm thận – bể thận mạn xảy ra nếu nhiễm trùng tiết niệu tái phát nhiều lần ở bệnh nhân có yếutố thuận lợi: A. Sỏi đường tiết niệu B. U đường tiết niệu lOMoARcPSD| 27879799 C.
Phì đại tiền liệt tuyến D.
Dị dạng các mạch máu quanh thận
27. Nhiễm trùng tiết niệu kéo dài do không điều trị hoặc điều trị không đúng gây hậu quả, CHỌN CÂU SAI A.
Biến chứng viêm thận – bể thận mạn, sau cùng thành suy thận mạn B.
Viêm thận – bể thận cấp tái phát kéo dài gây suy thận mạn C.
Biến chứng cuối cùng của nhiễm trùng tiết niệu thường là suy thận mạnD. Biến đổi cấu trúc đường
tiết niệu làm bệnh nhân thiểu niệu hoặc vô niệu
28. Điều trị nhiễm trùng tiết niệu: A.
Luôn cần điều trị kháng sinh đúng và đủ liều thì triệu chứng lâm sàng mất đi nhanh B.
Điều trị thuốc kháng viêm thì triệu chứng lâm sàng mất nhanh và không tái phát C.
Điều trị ngoại khoa là lựa chọn hang đầu trong nhiễm trùng tiết niệu D.
Bệnh có thể tự khỏi nên không cần điều trị.
29. Điều trị nhiễm trùng tiết niệu: A.
Cần cấy nước tiểu để lựa chọn kháng sinh phù hợp B.
Loại bỏ các yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn tiết niệu C. Triệu chứng lâm sàng giảm tương ứng với bệnh đang giảm
D. Cần xét nghiệm máu để lựa chọn kháng sinh phù hợp
30. Điều trị nhiễm trùng tiết niệu ban đầu cần phải: A.
Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy máu và kháng sinh đồ B.
Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy máu và triệu chứng của bệnh nhân C.
Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy nước tiểu và kháng sinh đồ D.
Lựa chọn kháng sinh dựa trên cấy nước tiểu và triệu chứng của bệnh nhân
BÀI 16. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 1.
Tế bào nào trong cơ thể không cần insulin mà glucose vẫn vào được bên trong tế bào: CHỌN CÂU SAI A. Gan B. Thận C. Tim D. Ống tiêu hóa 2.
Ở gan nhờ quá trình gì làm nồng độ glucose trong tế bào giảm xuống, thúc đầy việc nhập tiếp glucose vào tế bào: A. Phản ứng oxy hóa B. Phản ứng khử C. Phosphoryl hóa D. Khử phosphoryl hóa 3.
Ở các mô lấy glucose không cần insulin, khi thiếu hụt insulin gây: A.
Tăng lấy glucose của mô trên B.
Giảm nhập glucose vào mô trên C.
Tăng nồng độ glucose trong tế bào, trong mô trên D.
Giảm khả năng sử dụng glucose trong các mô trên 4.
Insulin ngoài tác dụng trên glucose, còn có tác dụng: CHỌN CÂU SAI A.
Đẩy nhập acid amin vào trong gan B.
Đẩy nhập acid amin vào trong cơ C.
Đưa K+ vào trong hầu hết các tế bào lOMoARcPSD| 27879799 D.
Đưa Na+ vào trong hầu hết các tế bào 5.
Vai trò của gan đối với glucose: CHỌN CÂU SAI A.
Chuyển glucose sau ăn thành glycogen dự trữ B.
Chuyển glucose sau ăn thành lipid, sau đó chuyển thành LDL để chuyển lipid cho mô mỡ dự trữ C.
Ức chế giải phóng glucose vào máu khi nồng độ glucose máu ở mức bình thường D.
Vai trò quan trọng trong hạn chế việc thu nạp glucose vào các mô không cần insulin để vận chuyểnglucose. 6.
Thiếu hụt insulin 1 phần thuộc type mấy đái tháo đường: A. 1B. 2 C. 3 D. 4 7.
Thiếu hụt insulin 1 phần trong đái tháo đường là: A.
Thiếu insulin tương đối do tổn thương 1 phần tế bào β tụy B.
Bổ sung insulin dù lượng nhiều cũng không thể ngăn chặn được rối loạn chuyển hóaC. Glucose vẫn
có thể vào được trong cơ và tế bào mỡ nên không sinh thể ceton
D. Ngay sau ăn glucose máu vẫn bình thường, chỉ tăng khi đói. 8.
Trong đái tháo đường liên quan thiếu hụt insulin 1 phần: A.
Glucose máu vượt ngưỡng thận (140 mg/dl) làm xuất hiện glucose niệu B.
Glucose niệu làm tăng áp lực keo ống thận gây lợi tiểu dẫn đến tiểu nhiều, khát nhiều, uống nhiều C.
Lipid máu tăng, LDL tăng, HDL giảm làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch D.
Glucose máu tăng cao sau ăn gây tăng áp lực thẩm thấu làm hôn mê 9. Trong đái tháo đường liên
quan thiếu hụt insulin 1 phần (ĐTĐ type 2) gây:
A. Tăng sớm và nhanh thể ceton trong máu
B. Triglycerid nhiều tăng nhiều C. LDL máu tăng nhiều D. HDL máu giảm nhiều
10. Đái tháo đường do thiếu hụt toàn bộ insulin thuộc type mấy: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11. Thiếu hụt toàn bộ insulin gây đái tháo đường thường kèm theo tăng trong máu: CHỌN CÂU SAI A. Thể ceton B. Triglycerid C. Acid béo tự do D. HDL
12. Trong đái tháo đường type 1, hậu quả của tăng thể ceton và tăng glucose máu: CHỌN CÂU SAI A. pH máu tăng B.
Mất nước do tăng thải nước qua thận C.
Rối loạn điện giải do tăng thải qua thận D. Hôn mê hoặc tử vong
13. Trong đái tháo đường, biểu hiện lâm sàng: A.
Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ1 là hậu quả trực tiếp của tăng đường huyết B.
Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ2 là hậu quả trực tiếp của tăng chuyển hóa trong tế bào C.
Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ1 là hậu quả trực tiếp của tăng chuyển hóa trong tế bào D.
Biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ2 là hậu quả trực tiếp của tăng đường huyết 14. Biến chứng mạn tính trong đái tháo đường: A.
Tăng đường huyết mạn và giảm lipid mạn ở ĐTĐ1 B.
Tăng đường huyết mạn và giảm lipid mạn ở ĐTĐ2 C.
Tăng đường huyết mạn và tăng lipid mạn ở ĐTĐ1 và ĐTĐ2 D. Tăng đường huyết mạn và giảm
lipid mạn ở ĐTĐ1 và ĐTĐ2
15. Phân loại đái tháo đường:
A. Đái tháo đường nguyên phát: do bệnh lý tụy ngoại tiết
B. Đái tháo đường thứ phát: ĐTĐ2
C. Đái tháo đường nguyên phát: tăng cường tiết của tế bào α tụy
D. Đái tháo đường thứ phát: bệnh nội tiết lOMoARcPSD| 27879799
16. Yếu tố nguy cơ của ĐTĐ1: A. Kháng nguyên HLA-DR3
B. Ăn nhiều, ít vận động C. Nhiễm virus
D. Phá hủy đảo tụy theo cơ chế tự miễn
17. Yếu tố khởi phát của ĐTĐ1: A. Béo phì
B. Stress chuyển hóa/yêu cầu quá mức C. Kháng nguyên HLA-DR7
D. Các tế bào tụy thoái hóa/suy yếu dần dần
18. Yếu tố bệnh sinh của ĐTĐ1: A. Kháng nguyên HLA-DR4
B. Phá hủy đảo tụy theo cơ chế tự miễn
C. Các tế bào tụy thoái hóa/suy yếu dần dần
D. Giảm receptor insulin ở ngoại biên
19. Yếu tố nguy cơ của ĐTĐ2: CHỌN CÂU SAI A. Tiền sử gia đình
B. Ăn nhiều, ít vận động C. Nhiễm virus
D. Yếu tố chủng tộc20. Yếu tố khởi phát ĐTĐ2: A.
Stress chuyển hóa/yêu cầu quá mức B. Nhiễm virus C.
Phá hủy tế bào tụy theo cơ chế tự miễnD. Các tế bào tụy thoái hóa/suy yếu dần dần
21. Yếu tố bệnh sinh ĐTĐ2: A. Béo phì B.
Phá hủy tế bào tụy theo cơ chế tự miễn C.
Giảm receptor insulin ở ngoại biên D. Stress chuyển hóa/yêu cầu quá mức
22. Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ1: A.
Hệ miễn dịch được hoạt hóa dưới tác động của môi trường và tấn công các đảo tụy B.
Có sự thâm nhiễm các tế bào viêm: bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu eosinophil, đại thực
bào,lympho T vào trong đảo tụy C.
Lympho B tạo nhiều tự kháng thể kháng tế bào α tụy D.
Ngay khi lượng nhỏ tế bào tụy bị kháng thể phá hủy thì các triệu chứng lâm sàng xuất hiện
23. Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ2 có vai trò quan trọng của: A. Kháng insulin B. Rối loạn tiết insulin C.
Kháng insulin và rối loạn tiết insulin D.
Kháng insulin hoặc rối loạn tiết insulin24. Cơ chế bệnh sinh kháng insulin gây ĐTĐ2:
A. Tăng phá hủy thụ thể insulin trên tế bào đích bởi các tế bào viêm
B. Giảm phá hủy thụ thể insulin trên tế bào đích bởi các tế bào viêm
C. Giảm số lượng thụ thể insulin trên tế bào đích
D. Tăng khả năng kết dính của insulin lên thụ thể insulin trên tế bào đích
25. Cơ chế bệnh sinh rối loạn tiết insulin trong ĐTĐ2: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng insulin máu bù trừ
B. Tăng phá hủy insulin do các kháng thể trong huyết tương
C. Tăng tiền chất không có hoạt tính proinsulin
D. Mất tính chất tiết insulin theo từng đợt
26. Gen gây ĐTĐ2 liên quan: CHỌN CÂU SAI A. Glucokinase B. Hexokinase C. Thụ thể glucagon D. Glycogen synthetase
27. Trong đái tháo đường, hậu quả trực tiếp của tăng glucose máu là: lOMoARcPSD| 27879799
A. Tiểu nhiều lần, số lượng nước tiểu mỗi lần ít
B. Rối loạn thị giác do thay đổi áp lực thẩm thấu trong nhãn cầu
C. Viêm âm hộ, viêm âm đạo, bao quy đầu D. Ngủ lịm, yếu mệt
28. Trong đái tháo đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucose:
A. Ngủ lịm, mệt mỏi do thiếu glucose trong tế bào
B. Nhiễm ceton do tăng chuyển hóa glucose
C. Tăng lipid máu do tăng lấy glucose vào tế bào gan chuyển đổi thành lipid
D. Tăng acid lactic trong máu do glucose không lấy được vào tế bào nên tế bào chuyển hóa theo conđường yếm khí
29. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính của tăng glucose máu và tăng lipid máu gây:
A. Bệnh lý mạch máu, thường gặp là xuất huyết
B. Bệnh lý thần kinh, do tắc nghẽn các vi mạch cung cấp máu cho hệ thần kinh
C. Bệnh lý hệ miễn dịch: suy giảm số lượng các tế bào hệ miễn dịch
D. Bệnh lý mắt, do tổn thương thần kinh thị giác30. Đặc điểm của ĐTĐ1: A. Thiếu insulin tương đối B. Không kháng insulin
C. Tổn thương đảo tụy nhẹ
D. Insulin máu cao31. Đặc điểm của ĐTĐ1:
A. Tuổi khởi phát thường > 40 B. Thể trạng gầy
C. Bệnh tiến triển và khởi phát âm thầm, không bộc lộ các triệu chứng lâm sàng
D. Biến chứng cấp tính hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
32. Đặc điểm của ĐTĐ1: A. Kháng insulin có thể có
B. Insulin máu bình thường
C. Không kết hợp với HLA đặc hiệu
D. Triệu chứng khởi phát đột ngột, hội chứng tăng đường huyết rầm rộ, ceton niệu (+)33. Đặc điểm
của ĐTĐ2: A. Thiếu insulin tuyệt đối
B. Tiền sử ĐTĐ trong gia đình thường có C.
Biến chứng cấp tính: nhiễm toan ceton
D. Điều trị: hoàn toàn không cần insulin
34. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo WHO, 1999: A.
Đường huyết lúc đói ≥ 100 mg/dl (5,6 mmol/l) B.
Đường huyết sau 2 giờ uống 75g glucose ≥ 126 mg/dl (7 mmol/l) C.
Đường huyết lúc đói ≥ 126 mg/dl (7 mmol/l) D.
Đường huyết sau 2 giờ uống 75g glucose ≥ 140 mg/dl (7,8 mmol/l)
35. Gọi là đường huyết lúc đói là lấy máu làm xét nghiệm khi bệnh nhân nhịn ăn trong bao lâu: A. Ít nhất 2 giờ
B. Ít nhất 4 giờ C. Ít nhất 6 giờ D. Ít nhất 8 giờ
36. Nghiệm pháp dung nạp glucose để chẩn đoán đái tháo đường là pha dung dịch đường như thế nào: A.
50g glucose pha trong 250ml nướcB. 50g glucose pha trong 500ml nước C. 75g glucose pha trong 250ml nước
D. 75g glucose pha trong 500ml nước
37. Trị số đường huyết lúc đói bao nhiêu theo WHO, 1999, được gọi là bình thường: A. < 6,1 mmol/l B. < 7 mmol/l C. < 7,8 mmol/l D. < 11,1 mmol/l
38. Trỉ số đường huyết sau 2 giờ dung nạp glucose bằng bao nhiêu theo WHO, 1999 được gọi là bình thường: A. < 6,1 mmol/l B. < 7 mmol/l C. < 7,8 mmol/l D. < 11,1 mmol/l lOMoARcPSD| 27879799
39. Trị số đường huyết lúc đói bao nhiêu thì được gọi là đái tháo đường theo WHO, 1999: A.
≥ 6,1 mmol/l (126 mg/dl)B. ≥ 7 mmol/l (126 mg/dl) C. ≥ 7,8 mmol/l (126 mg/dl)
D. ≥ 11,1 mmol/l (200 mg/dl)
40. Trị số đường huyết sau khi dung nạp glucose 2 giờ được gọi là đái tháo đường khi: (theo WHO, 1999) A. ≥ 126 mg/dl (6,1 mmol/l) B. ≥ 140 mg/dl (7 mmol/l)
C. ≥ 140 mg/dl (11,1 mmol/l)
D. ≥ 200 mg/dl (11,1 mmol/l)
41. Trị số đường huyết lúc đói bao nhiêu được gọi là rối loạn đường huyết đói: (theo WHO, 1999) A. < 3,6 mmol/l B. 3,6 – 5,6 mmol/l C. 5,6 – 6,1 mmol/l D. 6,1 – 7 mmol/l
42. Trong đái tháo đường, biến chứng cấp tính là: A. Nhiễm kiềm máu B.
Hôn mê do hạ đường huyết C.
Hôn mê do giảm áp lực thẩm thấu D. Đục thủy tinh thể
43. Trong đái tháo đường, yếu tố gây biến chứng cấp tính hạ đường huyết thường gặp là: CHỌN CÂU SAI A.
Dùng thuốc đái tháo đường quá liều B.
Dùng thuốc đái tháo đường lúc đói C.
Dùng thuốc đái tháo đường ngay sau bữa ăn D.
Dùng thuốc đái tháo đường ở bệnh nhân bỏ bữa
44. Trong đái tháo đường, triệu chứng chính của biến chứng cấp tính: hạ đường huyết thường gặp ở bệnh nhânlà: A. Vã mồ hôi B. Choáng váng C. Đau đầu dữ dội D. Co giật
45. Trong đái tháo đường, cơ chế gây biến chứng cấp tính nhiễm toan ceton là do: A.
Tăng phân hủy lipid tạo thể ceton B.
Tăng chuyển hóa glucose theo con đường yếm khí trong tế bào gây nhiễm ceton máu C.
Tăng chuyển hóa glucose theo con đường pentose trong tế bào gây nhiễm ceton máu D.
Tăng chuyển hóa glucose theo con đường polyol trong tế bào gây nhiễm ceton máu
46. Trong đái tháo đường, biến chứng cấp tính nhiễm toan ceton máu thường gặp trong đái tháo đường type gì: A. Type 1 B. Type 2
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Đái tháo đường do rối loạn nội tiết
47. Trong đái tháo đường, triệu chứng của biến chứng cấp tính: nhiễm toan ceton thường gặp ở bệnh nhân là: A. Thở Kussmaul B. Hơi thở có mùi ammoniac C. Huyết áp tăng D. Nhịp tim chậm
48. Trong đái tháo đường, cơ chế gây biến chứng cấp tính: hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu là do: A. Đường huyết tăng cao B.
Đường huyết tăng cao, mất nước nặng C.
Đường huyết tăng cao, rối loạn điện giải trong và ngoài tế bào D.
Đường huyết tăng cao, tăng thể ceton máu
49. Trong đái tháo đường, biến chứng cấp tính: hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu thường gặp trong đái tháođường type gì: A. Type 1 B. Type 2
C. Đái tháo đường thai kỳ lOMoARcPSD| 27879799
D. Đái tháo đường do rối loạn nội tiết
50. Trong đái tháo đường, triệu chứng của biến chứng cấp tính: tăng áp lực thẩm thấu máu thường gặp ở
bệnhnhân là: CHỌN CÂU SAI A. Hôn mê B. Huyết áp tụt C. Hơi thở có mùi ceton D. Mất nước nặng
51. Trong đái tháo đường khi bệnh nhân có triệu chứng cấp tính: huyết áp tụt, mất nước, rối loạn điện giải,
hônmê; vậy bệnh nhân đang có biến chứng cấp gì: A. Nhiễm toan ceton B.
Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu C. Hạ đường huyết D. Chưa xác định được
52. Trong đái tháo đường, để phân biệt biến chứng cấp tính: nhiễm toan ceton và hôn mê do tăng áp lực thẩmthấu
là dựa vào triệu chứng có ở nhiễm toan ceton nhưng không có ở hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu, các triệu
chứng chính đó là: CHỌN CÂU SAI A. Nhịp thở Kussmaul B. Hơi thở có mùi ceton C.
Rất ít hoặc không có thể ceton trong nước tiểu D. Ceton tăng cao trong máu
53. Trong đái tháo đường khi bệnh nhân có triệu chứng cấp tính: huyết áp tụt, mất nước, rối loạn điện giải,
hônmê; có thể là biến chứng cấp của nhiễm toan ceton hoặc tăng áp lực thẩm thấu máu; vậy cần khám thêm
gì để phân biệt: CHỌN CÂU SAI A. Kiểu thở Kussmaul?
B. Da có khô hay nhăn nheo? C. Hơi thở có mùi ceton?
D. Nước tiểu có thể ceton?
54. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính là: A. Bệnh mạch vành B. Nhiễm toan ceton C.
Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu D. Hạ đường huyết
55. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính là: CHỌN CÂU SAI A. Tăng huyết áp B. Rối loạn lipid máu C.
Bệnh lý thận do xơ tiểu cầu thận D.
Bệnh lý thần kinh do hạ đường huyết
56. Trong đái tháo đường, biến chứng mạn tính: biến chứng mạch máu lớn thường gặp do đái tháo đườngthuộc: A. ĐTĐ1 B. ĐTĐ2 C. ĐTĐ thai kỳ D.
Do bệnh lý tụy ngoại tiết
57. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạn tính: biến chứng mạch máu lớn có biểu hiện thường gặp: A.
Bệnh mạch vành: xơ vữa tĩnh mạch xuất hiện sớm, tiến triển nhanh và trầm trọng B. Tăng huyết áp
C. Rối loạn lipid máu: tăng triglyceride, tăng cholesterol toàn phần, tăng VLDL và tăng HDL
D. Bệnh lý võng mạc: do tắc các nghẽn các vi mạch cung cấp máu cho võng mạc
58. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện là bệnh mạch vành thì trước khi cótriệu
chứng lâm sàng, có thể phát hiện bằng: NGOẠI TRỪ A. ECG B. Công thức máu C. Siêu âm tim D. Siêu âm mạch máu lOMoARcPSD| 27879799
59. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện là tăng huyết áp thì trước khi có
triệuchứng lâm sàng, có thể phát hiện bằng phương pháp gì: A. Đo huyết áp B.
Xét nghiệm đường huyết C. Xét nghiệm lipid máu D. Đo ECG
60. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện là rối loạn lipid máu thì trước khi
cótriệu chứng lâm sàng, có thể phát hiện bằng phương pháp gì: A. Đo huyết áp B.
Xét nghiệm đường huyết C. Xét nghiệm lipid máu D. Đo ECG
61. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện của bệnh mạch vành có xơ vữa
độngmạch, thành mạch dày lên, xuất hiện huyết khối trong lòng mạch làm ngăn cản sự lưu thông của máu
đến tim và gây sức ép cho tim gây hậu quả: CHỌN CÂU SAI A. Cơn đau thắt ngực B. Hẹp van 2 lá C.
Nhồi máu cơ timD. Đột tử
62. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện là tăng huyết áp, gây hậu quả: CHỌNCÂU SAI A.
Tăng tình trạng kháng insulin ở tổ chức B.
Tăng tình trạng phá hủy tế bào β tụy C.
Tăng biến chứng tim mạch D.
Đẩy nhanh quá trình tạo ra biến chứng mạch máu nhỏ
63. Trong bệnh đái tháo đường, biến chứng mạch máu lớn với biểu hiện là rối loạn lipid máu, gây hậu quả: CHỌN CÂU SAI A.
Tăng nguy cơ mắc bệnh mạch vành B.
Tăng biến chứng các mạch máu lớn khác C.
Tăng biến chứng các mạch máu nhỏ D. Tăng nguy cơ đột quỵ
64. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ là tình trạng tổn thương chủ yếu ở: A. Các mao mạch B.
Các tiểu động mạch hậu mao mạch C.
Các tiểu tĩnh mạch hậu mao mạch D.
Các động mạch ngoại biên
65. Trong đái tháo đường, biểu hiện tổn thương các mạch máu nhỏ là: A.
Màng đáy mao mạch trở nên mỏng B.
Giảm tính thấm mao mạch C. Mao mạch dễ vỡ D.
Lớp cơ trơn mao mạch trở nên dày
66. Trong đái tháo đường, cơ chế gây biến chứng mạch máu nhỏ ở võng mạc là: A.
Do tiếp xúc đường huyết cao B.
Áp lực thành mạch thấp C.
Giảm tính thấm mao mạch D.
Lắng đọng cholesterol ở lớp áo trong thành mạch
67. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ ở võng mạc gây giảm thị lực và mù ở người đái tháođường
là: CHỌN CÂU SAI A. Đục thủy tinh thể B. Xuất huyết võng mạc C. Xuất tiết võng mạc
D. Giảm áp lực nhãn cầu
68. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ tại thận chủ yếu là: A.
Dày màng đáy động mạch cầu thận B.
Tăng tính thấm mao mạch cầu thận lOMoARcPSD| 27879799 C.
Dày màng đáy mao mạch cầu thận D.
Tăng tính thấm động mạch cầu thận
69. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ tại thận gây hậu quả theo thứ tự: A. Xơ tiểu cầu thận –
Giảm mức lọc cầu thận – Suy thận
B. Xơ tiểu cầu thận – Suy thận – Giảm mức lọc cầu thận
C. Giảm mức lọc cầu thận – Suy thận – Xơ tiểu cầu thận
D. Giảm mức lọc cầu thận – Xơ tiểu cầu thận – Suy thận
70. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ gây bệnh lý thần kinh là do: A.
Xuất huyết các vi mạch máu cung cấp cho hệ thần kinh B.
Tắc nghẽn các vi mạch máu cung cấp cho hệ thần kinh C.
Xuất huyết não làm rối loạn chức năng hệ thần kinh D.
Nhồi máu não làm rối loạn chức năng hệ thần kinh
71. Trong đái tháo đường, biến chứng mạch máu nhỏ gây bệnh lý thần kinh làm tổn thương: A.
Thần kinh ngoại biên dưới vùng hành não trở xuống: dây thần kinh III, IV, VI, VII B.
Liệt dây thần kinh sọ não: viêm đa dây thần kinh C.
Rối loạn thần kinh thực vật: tăng huyết áp, nhịp tim tăng nhanh khi vận động D.
Thần kinh ngoại biên: viêm 1 dây thần kinh
72. Trong đái tháo đường, nguyên nhân nào dễ dẫn đến các biến chứng cấp tính như hôn mê do nhiễm toanceton
hay tăng áp lực thẩm thấu máu: A. Nhiễm trùng B. Béo phí C. Stress chuyển hóa D.
Ăn nhiều, ít vận động
73. Trong đái tháo đường, bệnh nhân dễ nhiễm khuẩn và khi nhiễm khuẩn thường nặng vì: A. Da bị tổn thương
bởi thần kinh cảm giác tăng nhạy cảm B. Tăng thị lực
C. Máu cung cấp kém và xơ vữa mạch máu
D. Giảm chức năng của lympho và bạch cầu đa nhân trung tính
74. Trong đái tháo đường, yếu tố thuận lợi gây biến chứng loét bàn chân là: CHỌN CÂU SAI A. Tổn thương thần kinh B.
Tổn thương mạch máu ngoại vi C. Nhiễm trùng ổ loét D. Tổn thương da
75. Trong đái tháo đường, biểu hiện của biến chứng tổn thương khớp: A.
Khớp phù, ứ dịch gây hạn chế vận động B.
Khớp khô và cứng gây hạn chế vận động C.
Viêm khớp cấp: sưng, nóng, đỏ, đau D.
Viêm khớp mạn: đau âm ỉ liên tục
76. Mục tiêu điều trị đái tháo đường: CHỌN CÂU SAIA. Kiểm soát đường huyết ở mức càng thấp càng tốt
B. Ngăn ngừa biến chứng
C. Điều trị biến chứng
D. Loại bỏ yếu tố nguy cơ
77. Trong điều trị đái tháo đường không dùng thuốc gồm có: CHỌN CÂU SAI A. Chế độ ăn B. Vận động thể lực C.
Kiểm soát đường nước tiểu D. Giáo dục bệnh nhân
78. Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc: A. ĐTĐ1 cần chế độ ăn ít calo (< 1200 Kcal/ngày)
B. ĐTĐ2 cần chế độ ăn đủ calo để duy trì cân nặng hợp lý và phù hợp với số lần, loại insulin đưa hằngngày
C. Khẩu phần ăn cân đối (50-60% protid, 30-35% glucid, 10% lipid)
D. Chia thành nhiều bữa nhỏ và giờ ăn phải đều
79. Trong đái tháo đường type 2, vận động thể lực có tác dụng giúp: A. Tăng cân lOMoARcPSD| 27879799 B. Tăng kháng insulin C.
Tăng sự dung nạp glucose vào tế bào D. Tăng nồng độ lipid máu
80. Trong điều trị đái tháo đường không dùng thuốc, mục đích giáo dục bệnh nhân để: CHỌN CÂU SAIA.
Bệnh nhân phối hợp tốt với bác sĩ điều trị B. Biết cách dùng thuốc C. Biến tự theo dõi
D. Biết điều trị biến chứng
BÀI 17. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP 1.
Đặc điểm của tuyến giáp:
A. Khi nuốt tuyến giáp di động theo thực quản
B. Trọng lượng tuyến giáp 200 – 300 g
C. Lượng máu cấp cho mỗi gram tuyến giáp là 4 – 6 ml/phút
D. Lòng nang tuyến giáp chứa chủ yếu chất keo thyroid 2.
Quá trình tổng hợp hormone tuyến giáp qua 4 giai đoạn theo thứ tự:
A. Trùng hợp MIT và DIT – Quá trình bắt iod – Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử-
Giải phóng T3 và T4 vào máu.
B. Quá trình bắt iod – Trùng hợp MIT và DIT – Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử-
Giải phóng T3 và T4 vào máu.
C. Quá trình bắt iod – Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử - Trùng hợp MIT và DIT –
Giải phóng T3 và T4 vào máu
D. Oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử - Quá trình bắt iod – Trùng hợp MIT và DIT–
Giải phóng T3 và T4 vào máu. 3.
Giai đoạn giải phóng T3 và T4 vào máu có đặc điểm:
A. Ở cơ quan đích, hormon được tách ra khỏi thyroid nhở men
B. Ở cơ quan đích, hormone được chuyển phần lớn thành T4
C. Ở tuyến giáp, khi cần thì hormone được tách ra khỏi thyroid nhờ men và giải phóng vào máuD. Ở tuyến
giáp, khi cần thì hormone được tách ra khỏi thyroglobulin nhờ men và giải phóng vào máu 4.
Giai đoạn quá trình bắt iod trong tổng hợp hormone tuyến giáp có đặc điểm:
A. Iod của thức ăn hấp thu vào máu
B. Iod từ máu vào tế bào tuyến giáp bằng cơ chế khếch tán thụ động
C. Iod từ máu vào tế bào tuyến giáp bằng cơ chế vận chuyển tích cực bằng bơm K/I-
D. Nồng độ iod trong tế bào tuyến giáp cao gấp 30 – 250 lần so với nồng độ iod trong máu 5.
Giai đoạn trùng hợp MIT và DIT trong tổng hợp hormone tuyến giáp có đặc điểm:
A. Tạo thành T3 và T4 gắn với thyroglobulin trong lòng nang tuyến giáp
B. Tạo thành T3 và T4 gắn với thyroglobulin trong tế bào nang giáp
C. Tạo thành T3 và T4 trong lòng nang tuyến giáp
D. Tạo thành T3 và T4 trong tế bào nang giáp 6.
Giai đoạn oxy hóa ion iodua thành dạng oxy hóa của iod nguyên tử trong tổng hợp hormone tuyến giáp có đặc điểm:
A. Oxy hóa ion iodua bởi enzyme peroxydase, sau đó iod gắn vào tyrosin tạo MIT và DIT bởi enzyme peroxydase
B. Oxy hóa ion iodua bởi enzyme peroxydase, sau đó iod gắn vào thyroglobulin tạo MIT và DIT bởienzyme peroxydase
C. Iod gắn vào tyrosin tạo MIT và DIT bởi enzyme peroxydase, sau đó oxy hóa ion iodua bởi enzymeperoxydase
D. Iod gắn vào thyroglobulin tạo MIT và DIT bởi enzyme peroxydase, sau đó oxy hóa ion iodua bởienzyme peroxydase 7.
Điều hòa bài tiết hormone tuyến giáp khi nồng độ hormone tuyến giáp trong máu giảm:
A. Thùy trước tuyến yên tiết TRH kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4 lOMoARcPSD| 27879799
B. Vùng dưới đồi tiết TRH kích thích tuyến yên tiết TSH, sau đó TSH kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
C. Thùy trước tuyến yên tiết TRH kích thích vùng dưới đồi TSH, sau đó TSH kích thích tuyến giáp tổnghợp và bài tiết T3 và T4
D. Vùng dưới đồi tiết TSH kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4 8.
Cơ chế tự điều hòa (hiệu ứng Wolff – Chaikoff) của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI
A. Nồng độ iod vô cơ trong máu tăng gây ức chế bài tiết T3 và T4
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao gây ức chế bài tiết T3 và T4
C. Ức chế bài tiết T3 và T4 bằng cách giảm tổng hợp thyroglobulin
D. Hiệu ứng chỉ kéo dài 7 – 14 ngày, nếu dài hơn có thể gây suy giáp hoặc bướu giáp 9.
Khi nồng độ iod trong máu luôn ở mức thấp thì hormone tuyến giáp được điều hòa bài tiết như thế nào:
A. TRH (TRF) được tuyến yên tiết kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
B. TRH (TRF) được tuyến yên tiết ức chế tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
C. TRH (TRF) được vùng dưới đồi tiết kích thích tuyến yên tiết TSH, TSH kích thích tuyến giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
D. TRH (TRF) được vùng dưới đồi tiết ức chế tuyến yên tiết TSH làm TSH không kích thích được tuyến
giáp tổng hợp và bài tiết T3 và T4
10. Tác dụng của hormone tuyến giáp: A. Tăng tốc độ phát triển cơ thể
B. Giảm chuyển hóa tế bào
C. Giảm chuyển hóa các chất
D. Giảm phát triển hệ sinh dục
11. Tác dụng của hormone tuyến giáp phát triển cơ thể: A. Giảm tốc độ phát triển của cơ thể trong thời kỳ đang lớn
B. Giảm sự trưởng thành não trong thời kỳ bào thai
C. Giảm phát triển não trong thời kỳ bào thai
D. Tăng phát triển não trong vài năm đầu sau sinh
12. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên chuyển hóa tế bào: CHỌN CÂU SAI A.
Tăng chuyển hóa hầu hết các mô trong cơ thể B.
Tăng tốc độ phản ứng hóa học C.
Giảm tiêu thụ và thoái hóa thức ăn D. Tăng tổng hợp ATP
13. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên chuyể hóa các chất: A.
Chuyển hóa glucid: tăng thoái hóa glucose ở tế bào và giảm phân giải glycogen ở gan. B.
Chuyển hóa glucid: giảm tạo đường mới ở gan và tăng tái hấp thu glucose ở ruột C.
Chuyển hóa glucid: giảm bài tiết insulin D.
Chuyển hóa lipid: giảm cholesterol toàn phần (tăng receptor LDL ở gan)
14. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên hệ tim mạch: CHỌN CÂU SAI A. Tăng nhịp tim B.
Tăng lượng máu đến mô C. Tăng lượng máu về tim D.
Tăng huyết áp tâm trương
15. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh – cơ: CHỌN CÂU SAI A.
Thúc đẩy phát triển kích thước não B.
Tăng phát triển chức năng của não C. Tăng phản ứng của cơ D.
Tăng ức chế synap thần kinh
16. Tác dụng của hormone tuyến giáp trên hệ sinh dục: A.
Giảm phát triển hệ sinh dục B.
Giúp hệ sinh dục hoạt động bình thường C.
Ức chế quá trình rụng trứngD. Ức chế quá trình sinh tinh trùng
17. Tác dụng của hormone tuyến giáp: A. Tăng tiêu thụ oxy và giảm phân ly oxy
B. Giảm cholesterol toàn phần (tăng receptor LDL gan)
C. Giảm tốc độ chuyển hóa cơ bản lOMoARcPSD| 27879799 D. Giảm nhiệt dộ
18. Tác dụng của hormone tuyến giáp: A.
Tăng hấp thu carbohydrate vào tế bào gan để tổng hợp glycogen B.
Tăng lực co cơ tim (giảm receptor β adrenergic) C. Co mạch ngoại vi D. Giữ lại dịch
19. Cường giáp có tên tiếng anh là: A. Nontoxic Nodular Goiter B. Hyperthyroidism C. Hypothyroidism D. Basedow 20. Cường giáp là gì: A.
Tình trạng tăng TSH trong máu B.
Tình trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu C.
Tình trạng tăng TSH trong máu do hoạt động quá mức của tuyến giáp D.
Tình trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu do hoạt động quá mức của tuyến giáp
21. Nhiễm độc giáp là tình trạng của: A. Cường giáp B. Suy giáp C.
Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc D. Bướu giáp đơn thuần
22. Sự tăng quá khối lượng tuyến giáp do phì đại và quá sản tuyến sinh ra là thuộc bệnh: A. Cường giáp B. Suy giáp C.
Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc D.
Bướu giáp đơn thuần 23. Cường giáp là tình trạng:
A. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thường của tuyến giáp → không gây tổn hại môvà chuyển hóa
B. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + tăng hoạt động quá mức của tuyến giáp → nhưng không gây
tổnhại mô và chuyển hóa
C. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + tăng hoạt động quá mức của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyển hóa
D. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + giảm hoạt động của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyểnhóa
24. Nguyên nhân cường giáp: A. Teo tuyến giáp B. Viêm tuyến giáp
C. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto
D. Chế độ ăn thiếu iod
25. Nguyên nhân cường giáp: CHỌN CÂU SAI A. Bệnh Basedow B. Thuốc lithium C. Thuốc levothyroxin D. Thuốc amiodaron
26. Nguyên nhân gây cường giáp thứ phát:
A. Tăng tiết TSH do u tuyến yên
B. U lành tính tuyến giáp
C. Chế độ ăn nhiều iod D. Bệnh Basedow
27. Bệnh Basedow là bệnh: A. Cường vỏ thượng thận B. Suy vỏ thượng thận C. Cường giáp D. Suy giáp
28. Bệnh Basedow là bệnh do: lOMoARcPSD| 27879799 A. Tự miễn B. Virus C. Vi khuẩn D. Ngộ độc thuốc
29. Cơ chế gây bệnh của bệnh Basedow là do:
A. Dư Ts (lympho T giúp đỡ)
B. Thiếu hụt Th (lympho T giúp đỡ)
C. Thiếu hụt Ts (lympho T ức chế)
D. Dư Th (lympho T ức chế) 30. Cơ chế gây bệnh Basedow: A.
Dư Th làm cho Ts kích thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng thể B.
Dư Ts làm cho Th kích thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng thể C.
Thiếu Ts làm cho Th kích thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng thể D. Thiếu Th làm cho Ts kích
thích lympho B tăng tổng hợp tự kháng thể
31. Trong bệnh Basedow xuất hiện kháng thể gây bệnh: A.
Tự kháng thể kháng thyroglobulin B.
Tự kháng thể kháng thụ thể TRH C.
Tự kháng thể kháng yếu tố kích thích liên tục tuyến giáp D.
Tự kháng thể kháng T3 và T4
32. Trong bệnh GRAVES điều nào sau đây đúng: A.
Thâm nhiễm các tế bào bạch cầu đa nhân trung tính vào mô tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trướcxương chày B.
Thâm nhiễm các đại thực bào vào mô tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trước xương chày C.
Thâm nhiễm các lympho vào mô tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trước xương chày D.
Thâm nhiễm các tự kháng thể vào mô tuyến giáp, cơ vận nhãn và vùng trước xương chày
33. Trong bệnh GRAVES có thể kèm theo các bệnh tự miễn khác: CHỌN CÂU SAI A. Viêm khớp dạng thấp B. Thoái hóa khớp C. Đái tháo đường type 1 D. Thiếu máu ác tính
34. Bệnh Basedow liên quan yếu tố di truyền: A.
Kháng nguyên nhạy cảm HLA B8 B.
Kháng nguyên nhạy cảm HLA DR8 C.
Kháng nguyên nhạy cảm HLA B5D. Kháng nguyên nhạy cảm HLA DR5
35. Bệnh Basedow thường gặp ở: A.
Nữ > nam B. Nữ < nam C. Nữ = nam D. Trẻ > già
36. Bệnh nhân cường giáp có mắt lòi là bệnh: A.
Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc B. Bướu giáp đơn thuần C. GRAVES D. Cường giáp
37. Trong bệnh Basedow, khi xét nghiệm hormone tuyến giáp thường cho kết quả: A. T3 và T4 tăng, TSH tăng B. T3 và T4 tăng, TSH giảm C. T3 và T4 giảm, TSH tăng D.
T3 và T4 giảm. TSH giảm38. Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc là:
A. Nang giáp giảm tổng hợp các hormone tuyến giáp
B. Nang giáp bệnh ức chế các mô lành xung quanh
C. Kích thích tuyến yên tăng tiết TSH để tăng tiết T3 và T4
D. Ức chế tuyến yên tăng tiết TSH để giảm tiết T3 và T439. Bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc là bệnh thuộc: lOMoARcPSD| 27879799 A. Cường giáp
B. Cường vỏ thượng thận C. Suy giáp D. Suy vỏ thượng thận
40. Trong bệnh bướu giáp đơn hoặc đa nhân độc khi xét nghiệm hormone tuyến giáp trong máu thường cho kết
quả: A. T3 và T4 tăng, TSH tăng
B. T3 và T4 tăng, TSH giảm
C. T3 và T4 bình thường, TSH tăng
D. T3 và T4 bình thường, TSH bình thường41. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto có đặc điểm:
A. Tuyến giáp viêm cấp tính có thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tuyến giáp viêm mạn tính có thâm nhiễm đại thực bào
C. Tuyến giáp viêm cấp tính có thâm nhiễm basophil
D. Tuyến giáp viêm mạn tính có thâm nhiễm lympho
42. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto: A.
Hormon tuyến giáp tăng cao và xuất hiện các triệu chứng cường giáp B.
Hormon tuyến giáp tăng cao và xuất hiện các triệu chứng cường giáp trong giai đoạn muộn C.
Hormon tuyến giáp giảm và xuất hiện các triệu chứng nhược giáp trong giai đoạn sớmD. Hormon
tuyến giáp tăng cao và xuất hiện các triệu chứng cường giáp trong giai đoạn sớm
43. Viêm giáp tự miễn Hashimoto gây triệu chứng cường giáp có đặc điểm: A. Triệu chứng cường giáp thường
tự hết, không bao giờ tái phát B.
Nếu điều trị sớm và tích cực, triệu chứng cường giáp sẽ mất hoàn toàn C.
Nếu điều trị sớm và tích cực, triệu chứng cường giáp sẽ mất 1 phầnD. Nếu điều trị
muộn, triệu chứng cường giáp sẽ nặng và kéo dài suốt đời
44. Bệnh iod – Basedow có đặc điểm: A. Do thiếu iod B.
Do thiếu iod trên bệnh nhân thường có biểu hiện bệnh lý tuyến giáp trước đó C. Do thừa iod D.
Do thừa iod trên bệnh nhân thường có biểu hiện bệnh lý tuyến giáp trước đó
45. Bệnh iod – Basedow là bệnh: A.
Cường vỏ thượng thận B. Suy vỏ thượng thận C. Cường giáp D. Suy giáp
46. Bệnh iod – Basedow có đặc điểm: A.
Quá tải iod là nguyên nhân chính gây bệnh B.
Thiếu iod là nguyên nhân chính gây bệnh C.
Quá tải iod là yếu tố chính thúc đẩy bệnh D. Thiếu iod là yếu tố chính thúc đẩy bệnh 47. Triệu chứng
của cường giáp trên chuyển hóa:
A. Ăn ít, chán ăn, gầy nhiều
B. Khát nhiểu, uống nhiều, tiểu nhiều
C. Sốt cao 39 – 40oC, sợ nóng, da nóng và ẩm
D. Xuất hiện bướu giáp, không âm thổi48. Triệu chứng của cường giáp trên tim mạch:
A. Nhịp tim nhanh (> 100 lần/phút)
B. Nhịp tim giảm khi xúc động
C. Huyết áp tâm trương tăng
D. Hiệu số huyết áp kẹp
49. Triệu chứng của cường giáp trên hệ thần kinh: A.
Thờ ơ, vô cảm, nói chậm, hay quên B. Hay mất ngủ C.
Run đầu ngón tay, tần số thấp, biên độ cao, đềuD. Rối loạn vận mạch: mặt đỏ từng lúc, da lạnh và khô
50. Triệu chứng của cường giáp trên hệ tiêu hóa: lOMoARcPSD| 27879799 A. Tăng nhu động ruột B.
Tiêu chảy xen kẽ táo bón C. Táo bón D.
Đau quặn bụng từng cơn
51. Triệu chứng của cường giáp trên cơ xương: A.
Giảm phản xạ gân xương B. Phản xạ gót > 0,3s C. Giật cơ mi mắt D. Rung cơ
52. Triệu chứng của cường giáp trên hệ sinh dục: A. Kinh dày, lượng ít B. Kinh thưa, lượng nhiều C. Tăng khả năng tình dục D.
Giảm khả năng tình dục
53. Triệu chứng của cường giáp trên da: A. Lạnh, khô B. Nóng, khô C. Phù toàn thân D.
Phù niêm trước xương chày
54. Triệu chứng của bệnh Basedow tại tuyến giáp: A.
Bướu giáp phì đại lan tỏa B.
Bướu giáp không âm thổi C.
Bướu giáp có mật độ cứng, chắc D. Bướu giáp nhiều nhân
55. Triệu chứng của bệnh Basedow tại mắt: CHỌN CÂU SAI A. Lồi mắt 2 bên B.
Chói mắt và chảy nước mắt C.
Có thể viêm võng mạc mắt D.
Có thể viêm củng mạc mắt
56. Cường giáp do u tuyến yên khi xét nghiệm hormone tuyến giáp trong máu cho kết quả: A.
T3 và T4 tăng, TSH bình thường B. T3 và T4 tăng, TSH giảm C. T3 và T4 tăng, TSH tăng D.
T3 và T4 bình thường, TSH bình thường
57. Khi bệnh nhân có triệu chứng cường giáp thì cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định cường giáp là: A. Siêu âm giáp B.
Định lượng hormone giáp trong máu C.
Xạ hình tuyến giápD. Sinh thiết
58. Khi bệnh nhân có triệu chứng cường giáp, siêu âm tuyến giáp phát hiện khối u, nếu nghi ngờ u ác thì cầnlàm gì để xác định: A.
Định lượng hormone giáp trong máu B. Độ tập trung 131I C.
Xạ hình tuyến giápD. Sinh thiết
59. Khi bệnh nhân có triệu chứng tăng chuyển hóa, tăng hoạt động giao cảm và tuyến giáp to thì khi xạ hìnhtuyến
giáp cho biết: CHỌN CÂU SAI A. Kích thước tuyến giáp B. U giáp là lành hay ác C.
Mật độ tập trung iod trong các nhân tuyến D.
Số lượng và kích thước nhân
60. Tiến triển và biến chứng có thể gặp của cường giáp: A.
Loạn dưỡng làm chảy máu tại tuyến giápB. Chèn ép cơ học
C. Thoái hóa ác tính gây ung thư tuyến giáp D. Bão tố giáp lOMoARcPSD| 27879799
61. Cường giáp sau khi tiến triển và biến chứng tim thì có triệu chứng: A. Suy tim trái B. Suy tim phải C. Loạn nhịp nhanh D. Có ngoại tâm trương
62. Cường giáp sau khi tiến triển và biến chứng thành cơn bão giáp thì có triệu chứng:
A. Mệt mỏi, sốt cao, gầy nhanh
B. Nhịp tim nhanh (60 – 100 lần/phút)
C. Loạn nhịp chậm dẫn tới suy tim tiến triển nhanh
D. Cơ phì đại, giả liệt cơ63. Mục tiêu điều trị cường giáp: A. Điều trị triệt để nguyên nhân
B. Kiểm soát triệu chứng
C. Loại bỏ triệt để yếu tố nguy cơ
D. Tăng hormone tuyến giáp64. Điều trị cụ thể cường giáp:
A. Điều trị nội khoa, điều trị đồng vị phóng xạ
B. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa
C. Điều trị đồng vị phóng xạ, điều trị ngoại khoa
D. Điều trị nội khoa, điều trị đồng vị phóng xạ, điều trị ngoại khoa
65. Điều trị nội khoa cường giáp:
A. Thuốc tăng cường tổng hợp hormone giáp
B. Thuốc chẹn cholin phó giao cảm
C. Thuốc chẹn α giao cảm
D. Thuốc chẹn β giao cảm
66. Trong điều trị cường giáp, thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp có dạng:
A. Kháng giáp trạng tổng hợp B. Iod hữu cơ C. Tinh chất giáp trạng D. Hormon giáp tổng hợp 67.
Suy giáp có tên tiếng anh là: A. Nontoxic Nodular Goiter B. Hyperthyroidism C. Hypothyroidism D. Basedow 68. Suy giáp là gì:
A. Tình trạng giảm TSH trong máu
B. Tình trạng giảm T3, T4 và calcitonin trong máu
C. Tình trạng giảm TSH trong máu do giảm chức năng của tuyến giáp
D. Tình trạng giảm T3, T4 và calcitonin trong máu do giảm chức năng của tuyến giáp 69. Suy giáp là tình trạng:
A. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thường của tuyến giáp → không gây tổn hại môvà chuyển hóa
B. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp → nhưng không gây tổn hại môvà chuyển hóa
C. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyển hóa
D. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + tăng chức năng của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyểnhóa 70.
Nguyên nhân gây suy giáp: CHỌN CÂU SAI A. Teo tuyến giáp B. Quá liều levothyroxin
C. Viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto
D. Thứ phát sau điều trị cường giáp 71.
Triệu chứng của suy giáp trên chuyển hóa:
A. Mệt mỏi, chậm chạp, gầy nhiều
B. Khát nhiểu, uống nhiều, tiểu nhiều
C. Sợ lạnh, thân nhiệt giảm, chân tay lạnh và khô D. Tuyến giáp teo lOMoARcPSD| 27879799
72. Triệu chứng của suy giáp trên tim mạch:
A. Nhịp tim chậm (60 – 100 lần/phút)
B. Tốc độ tuần hoàn tăng C. Huyết áp tăng
D. Hay đau vùng trước tim
73. Triệu chứng của suy giáp trên hệ thần kinh: CHỌN CÂU SAI
A. Lo lắng, bồn chồn, dễ cáu gắt
B. Giảm năng lực hoạt động trí óc C. Trầm cảm D. Sa sút trí tuệ
74. Triệu chứng của suy giáp trên hệ tiêu hóa: A. Tăng nhu động ruột
B. Tiêu chảy xen kẽ táo bón C. Táo bón D. Ăn nhiều
75. Triệu chứng của suy giáp trên cơ xương:
A. Tăng phản xạ gân xương B. Phản xạ gót < 0,3s C. Hay bị chuột rút D. Tăng trương lực cơ
76. Triệu chứng của suy giáp trên hệ sinh dục: A. Kinh dày, lượng ít B. Vô sinh, mau dậy thì
C. Tăng khả năng tình dục
D. Giảm khả năng tình dục
77. Triệu chứng của suy giáp trên da và niêm:
A. Phù niêm do ứ nước gian bào, phù mềm, ấn lõm
B. Bàn tay, chân dày, ngón to, đầu chi lạnh và tím
C. Vàng da niêm do nhiễm sắc tố caroten
D. Da mỏng, khô; long, tóc, móng khô, dễ gãy
78. Ở bệnh nhân suy giáp có triệu chứng giọng nói khàn, ồm và trầm do:
A. Viêm gây phù nề thanh hầu
B. Chất nhầy xâm nhiễm vào thanh quản và dây thanh âm
C. Chất nhầy xâm nhiễm mô lưỡi làm lưỡi to gây thay đổi âm thanh
D. Ứ nước ở gian bào lưỡi làm lưỡi to gây thay đổi âm thanh
79. Ở bệnh nhân suy giáp có triệu chứng ù tai, nghe kém do:
A. Viêm gây phù nề niêm mạc vòi Eustache
B. Viêm gây phù nề niêm mạc ống tai giữa
C. Chất nhầy xâm nhiễm niêm mạc vòi Eustache
D. Chất nhầy xâm nhiễm niêm mạc ống tai giữa
80. Ở trẻ em khi có suy giáp thì gây ảnh hưởng đến quá trình phát triển:
A. Chậm phát triển thể chất nhưng phát triển trí tuệ bình thường
B. Chậm phát triển trí tuệ nhưng thể chất phát triển bình thường
C. Chậm phát triển thể chất hoặc trí tuệ
D. Chậm phát triển thể chất và trí tuệ
81. Suy giáp do suy tuyến yên khi xét nghiệm hormone tuyến giáp trong máu cho kết quả:
A. T3 và T4 giảm, TSH bình thường
B. T3 và T4 giảm, TSH giảm
C. T3 và T4 giảm, TSH tăng
D. T3 và T4 bình thường, TSH bình thường
82. Cận lâm sàng trong suy giáp:
A. Định lượng hormone giáp: T3 và T4 tự do trong máu giảm. TSH tăng
B. Siêu âm tuyến giáp, CT scan, MRI: không phát hiện bất thường lOMoARcPSD| 27879799
C. Độ tập trung 131I: tăng, nhanh ngay những giờ đầu
D. Thời gian phản xạ gân gót < 0,32s
83. Khi bệnh nhân có triệu chứng suy giáp thì cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định suy giáp là: A. Siêu âm giáp
B. Định lượng hormone giáp trong máu C. Xạ hình tuyến giáp D. Sinh thiết
84. Trong suy giáp, biểu hiện ngoại biên do thiếu hụt hormone giáp là:
A. Thời gian chuyển hóa cơ bản giảm < 70%
B. Thời gian phản xạ gân gót ngắn < 0,32s
C. Tăng cholesterol máu, LDL máu tăng cao
D. Thiếu máu nhược sắc hoặc đẳng sắc
85. Triệu chứng suy giáp thứ phát: A. Hội chứng da niêm rõ
B. Chủ yếu triệu chứng tăng chuyển hóa
C. Thường kèm theo suy các tuyến nội tiết khác
D. Cận lâm sàng: T3, T4 trong máu bình thường; TSH giảm
86. Biến chứng có thể gặp của suy giáp: CHỌN CÂU SAI A. Hôn mê B. Suy tim phải C. Suy mạch vành D. Suy tim toàn bộ
87. Ở bệnh nhân suy giáp dễ diễn tiến thành biến chứng khi có yếu tố thuận lợi: CHỌN CÂU SAI A. Chấn thương B. Nhiễm khuẩn C. Tăng nhiệt độ D. Hạ nhiệt độ
88. Mục tiêu điều trị suy giáp:
A. Tăng cao nồng độ T3, T4 trong máu
B. Tăng cao nồng độ TSH trong máu
C. Tăng cao nồng độ T3, T4 và TSH trong máu
D. Duy trì nồng độ T3, T4 và TSH trong máu ở giới hạn bình thường 89. Điều trị suy giáp:
A. Tinh chất giáp trạng thyroid được sử dụng ưu tiên hàng đầu
B. Hormon giáp tổng hợp: levothyroxin (T3)
C. Hormon giáp tổng hợp: liothyronin (T4)
D. Tinh chất giáp trạng: thyroid chiết xuất từ tuyến giáp động vật90. Trong điều trị suy giáp thì việc
theo dõi bệnh nhân dựa vào: A. Triệu chứng lâm sàng
B. Định lượng T3, T4 và/hoặc TSH nước tiểu C. Trị số huyết học D. Trị số lipid máu
91. Trong điều trị suy giáp vĩnh viễn: A. Điều trị lâu dài B. Không cần điều trị
C. Dùng hormone giáp tổng hợp kết hợp hormone tăng trưởng khi suy giáp nguyên phát
D. Phẫu thuật hoặc chiếu xạ tuyến yên khi suy giáp nguyên phát
92. Điều trị suy giáp thoáng qua:
A. Suy giáp do dùng kháng giáp trạng tổng hợp: không cần điều trị
B. Suy giáp do thiếu hụt iod: ngừng thuốc và theo dõi, nếu sau ngừng thuốc không đỡ thì dùng thêmkháng giáp trạng tổng hợp
C. Suy giáp do dùng kháng giáp trạng tổng hợp: điều chỉnh giảm liều kháng giáp trạng
D. Suy giáp do viêm tuyến giáp bán cấp: dùng thêm hormone giáp lOMoARcPSD| 27879799
93. Điều trị suy giáp thứ phát do suy tuyến yên hoặc vùng dưới đồi gây giảm TSH: A. Hormon giáp tổng hợp +
hormone thượng thận, hormone sinh dục (với trẻ em) B.
Hormon giáp tổng hợp + hormone thượng thận, hormone GH (ở người lớn tuổi) C.
Hormon giáp tổng hợp + hormone tuyến yên tổng hợpD. Nếu do u tuyến
yên: phẫu thuật hoặc chiếu xạ tuyến yên
94. Bướu giáp đơn thuần có tên tiếng anh là: A. Nontoxic Nodular Goiter B. Hyperthyroidism C. Hypothyroidism
D. Toxic solitary or multinodula goiter
95. Bướu giáp đơn thuần là gì:
A. Tình trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu
B. Tình trạng giảm T3, T4 và calcitonin trong máu do giảm chức năng của tuyến giáp
C. Tình trạng tăng T3, T4 và calcitonin trong máu do tăng chức năng của tuyến giápD. Tình trạng giảm T3,
T4 và calcitonin trong máu và chức năng tuyến giáp bình thường
96. Bướu giáp đơn thuần là tình trạng:
A. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thường của tuyến giáp → không gây tổn hại mô và chuyển hóa
B. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp → nhưng không gây tổn hại môvà chuyển hóa
C. Giảm hormone tuyến giáp trong máu + giảm chức năng của tuyến giáp → gây tổn hại mô và chuyểnhóa
D. Tăng hormone tuyến giáp trong máu + hoạt động bình thường của tuyến giáp → gây tổn hại mô vàchuyển hóa
97. Bướu giáp đơn thuần là sự:
A. Tăng khối lượng tuyến giáp do phì đại và quá sản tuyến sinh ra
B. Tăng chức năng tuyến giáp
C. Giảm chức năng tuyến giáp
D. Giảm khối lượng tuyến giáp do teo các nang tuyến giáp
98. Nguyên nhân gây bướu giáp đơn thuần: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng iod trong tế bào tuyến giáp là nguyên nhân quan trọng gây bướu giáp địa phương
B. Tuyến giáp không tiếp nhận iod mặc dù lượng iod được cung cấp đầy đủ
C. Tăng yêu cầu của cơ thể trong một số giai đoạn sinh lý như dậy thì, có thai
D. Thiếu men peroxydase, dehalogenase
99. Bắp cải gây bướu giáp đơn thuần do:
A. Chứa TGI gây thúc đầy tăng trưởng tế bào giáp
B. Thiếu vitamin B gây cấu trúc giáp bất thường
C. Chứa thiocyanat gây ức chế cố định và vận chuyển iod
D. Chứa progoitrin gây ức chế cố định và vận chuyển iod100. Nước ngầm gây bướu cổ đơn thuần do:
A. Chứa progoitrin gây ức chế hữu cơ hóa iod
B. Chứa goitrin gây ức chế hữu cơ hóa iod
C. Thiếu vitamin B gây ức chế hữu cơ hóa iod
D. Chứa nhiều Ca++ gây ức chế hữu cơ hóa iod101.
Kém dinh dưỡng gây bướu cổ đơn thuần do:
A. Thiếu vitamin A gây thải T3 quá nhiều qua ruột B.
Thiếu vitamin B gây thải T3 quá nhiều qua ruột C.
Thiếu vitamin A gây cấu trúc tuyến giáp bất thường
D. Thiếu vitamin B gây cấu trúc tuyến giáp bất thường102. Triệu chứng lâm
sàng của bướu cổ đơn thuần:
A. Hội chứng tăng chuyển hóa B. Hội chứng da niêm
C. Chủ yếu ở bướu giáp
D. Rối loạn ở các cơ quan trong cơ thể lOMoARcPSD| 27879799 103.
Đặc điểm tại bướu giáp của bướu giáp đơn thuần: A. Bướu dính da B. Bướu nóng C. Bướu không rung miu D. Bướu có âm thổi 104.
Đặc điểm của bướu giáp lan tỏa trong bệnh bướu cổ đơn thuần: A. Bướu to đều B. Mật độ cứng C. Bề mặt lổm nhổm
D. Dính với cơ quan xung quanh 105.
Đặc điểm của bướu giáp nhân trong bệnh bướu cổ đơn thuần:
A. Bướu to đều, toàn thể B. Mật độ mềm, đau
C. Giới hạn rõ so với mô xung quanh D. Có âm thổi 106.
Cận lâm sàng trong chẩn đoán bướu giáp đơn thuần:
A. Thời gian phản xạ gân gót bình thường (0,1s – 0,24s)
B. Chuyển hóa cơ bản bình thường
C. Chức năng tiết TSH tuyến giáp bình thường
D. Độ tập trung 130I bình thường 107.
Tiến triển của bướu giáp đơn thuần:
A. Bướu giáp phì đại kéo dài vẫn có thể khỏi sau điều trị
B. Bướu giáp mới có thể tự khỏi
C. Bướu giáp phì đại kéo dài có thể tự khỏi
D. Bướu giáp mới thường không diễn tiến thành biến chứng108.
Biến chứng của bướu giáp đơn thuần:
A. Chèn ép cơ học: chèn ép khí quản, thực quản, thần kinh quặt ngược, động mạch cảnh trong
B. Nhiễm khuẩn gây viêm bướu giáp
C. Thoái hóa ác tính gây ung thư tuyến cận giáp
D. Rối loạn chức năng: suy giáp ở bệnh nhân bướu giáp lan tỏa hoặc bướu giáp nhân109. Điều trị
bướu giáp đơn thuần phụ thuộc: A. Loại bướu giáp B. Lứa tuổi
C. Loại bướu giáp và lứa tuổi
D. Loại bướu giáp và thời gian có bướu 110.
Điều trị bướu giáp đơn thuần thuộc bướu lan tỏa đã lâu và bướu có nhân: CHỌN CÂU SAI
A. Dùng hormone tuyến giáp giúp ổn định và nhỏ lại bướu giáp
B. Bướu giáp khổng lồ thì phẫu thuật
C. Bướu có nhân thì phẫu thuật
D. Bướu lặn gây chèn ép thì phẫu thuật 111.
Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần: CHỌN CÂU SAI A. Dùng muối iod để
phòng bất kỳ bướu cổ đơn thuần nào
B. Dùng muối iod chủ yếu cho phòng bướu giáp địa phương do thiếu iod
C. Dùng muối iod để phòng bướu giáp địa phương trong giai đoạn dậy thì
D. Dùng muối iod để phòng bướu giáp địa phương trong giai đoạn mang thai
BÀI 18. BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN 1. Tác dụng của aldosteron:
A. Tác động kênh Na+/K+ ATPase ở cầu thận
B. Tăng tái hấp thu Na+, K+ và nước ở tế bào ống thận
C. Tăng thể tích dịch nội bào và không làm thay đổi nhiều nồng độ Na+ máuD. Tăng tái hấp thu Na+ và
bài xuất K+ qua tế bào ống tuyến mồ hôi và nước bọt lOMoARcPSD| 27879799 2.
Các yếu tố liên quan điều hòa bài tiết aldosteron: A. Nồng độ ACTH máu tăng làm tăng tiết aldosteron
B. Nồng độ K+ dịch ngoại bào tăng làm giảm tiết aldosteron
C. Nồng độ Na+ dịch ngoại bào giảm làm tăng tiết aldosteron
D. Tăng hoạt động của hệ rennin – erythropoietin làm tăng tiết aldosteron 3.
Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hóa:
A. Glucid máu tăng: tăng tạo đường ở gan (từ lipid), tăng sử dụng glucose ở tế bào
B. Protid máu tăng: tăng tổng hợp protein từ glucose ở các tế bào; tăng thoái hóa protein, giảm tổng hợpprotein ở gan
C. Lipid máu tăng: tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ, tăng acid béo tự do, tăng lắng đọng và phân bố lại mỡ
(ứđọng mỡ ở ½ người dưới, đùi, chân)
D. Nước và điện giải: tăng hấp thu Na+ và nước ở ống thận, tăng thải trừ K+, Ca++ ở ống thận 4.
Điều hòa bài tiết cortisol trong cơ thể: A. Theo chu kỳ ngày đêm
B. Không phụ thuộc nồng độ ACTH của tuyến yên
C. Nhịp bài tiết cortisol cao nhất lúc 23h
D. Nhịp bài tiết thấp nhất lúc 7h đến 8h 5.
Hormon vỏ thượng thận tiết androgen, là tiền chất của: A. Estrogen B. Proestrogen C. Testosteron D. Cortisol 6.
Cường vỏ thượng thận tên tiếng anh:
A. Adrenal Cortical Hyperfunction
B. Adrenal Cortical Hypofunction
C. Acute Renal FailureD. Chronic Renal Failure 7.
Cường vỏ thượng thận là: A.
Hội chứng tăng tiết testosterol với biểu hiện lâm sàng là tăng androgen trong máu B.
Hội chứng tăng tiết estrogen với biểu hiện lâm sàng là tăng androgen trong máu C.
Hội chứng tăng tiết cortisol với biểu hiện lâm sàng là tăng glucocorticoid trong máu D. Hội chứng
tăng tiết aldosteron với biểu hiện lâm sàng là tăng mineralocorticoid trong máu
8. Nguyên nhân gây bệnh Cushing là: A. U vỏ thượng thận B. U tuyến yên C. U vùng dưới đồi
D. Do điều trị corticoid kéo dài
9. Nguyên nhân gây cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAI A. U tuyến yên B. U vỏ thượng thận C. U phổi tiết ACTH-like
D. U tuyến ức tiết cortisol-like
10. Triệu chứng lâm sàng của cường vỏ thượng thận:
A. Béo phì: mô mỡ tập trung chủ yếu ở ½ người dưới, chân tay gầy
B. Teo cơ: chủ yếu teo các cơ ngọn chi
C. Da đỏ hồng, rạn da, dễ xuất huyết da, vết thương da khó lành và khó nhiễm trùng
D. Tăng huyết áp tối đa và tối thiểu vừa phải
11. Triệu chứng lâm sàng trên thần kinh của cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAI A. Hưng phấn B. Cơn hoang tưởng C. Trầm cảm D. Thờ ơ
12. Triệu chứng lâm sàng trên da của cường vỏ thượng thận:
A. Da đỏ hồng do teo da và co mạch dưới da
B. Nếp răn đỏ, dài ở tứ chi
C. Dễ bầm tím, dễ xuất huyết, dễ nứt da lOMoARcPSD| 27879799
D. Da ít khi nhiễm trùng, tăng tiết bã nhờn và nhiều trứng cá, rậm lông ở phụ nữ13. Trị số huyết áp của
cường vỏ thượng thận bị thay đổi:
A. Giảm huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương bình thường
B. Tăng huyết áp tâm thu, giảm huyết áp tâm trương
C. Giảm huyết áp tâm thu, tăng huyết áp tâm trương
D. Tăng huyết áp tâm thu, tăng huyết áp tâm trương
14. Rối loạn sinh dục ở bệnh nhân nữ có cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAI A. Kinh dày B. Kinh ít C. Vô kinh D. Vô sinh
15. Tình trạng xương ở bệnh nhân cường vỏ thượng thận: A. Xương thủy tinh B. Loãng xương C. Nhuyễn xương D. Vôi hóa xương
16. Bệnh nhân có triệu chứng của hội chứng Cushing thì dựa vào cận lâm sàng nào để chẩn đoán xác định:
A. Định lượng hormone ACTH trong máu và nước tiểu
B. Định lượng hormone cortisol trong máu và nước tiểu
C. Nghiệm pháp ức chế với dexamethason
D. Sinh hóa máu: ion đồ, bilan lipid máu
17. Bệnh nhân có triệu chứng của hội chứng Cushing thì để phân biệt bệnh Cushing hay hội chứng Cushingcần
dựa vào cận lâm sàng nào:
A. Định lượng hormone ACTH trong máu và nước tiểu
B. Định lượng hormone cortisol trong máu và nước tiểu
C. Nghiệm pháp ức chế với dexamethason
D. Sinh hóa máu: ion đồ bilan lipid máu
18. Trong cường vỏ thượng thận, nghiệm pháp ức chế với dexamethason là:
A. Dexamethason có tác dụng ức chế vùng dưới đồi tiết ACTH
B. Nghiệm pháp (+): giảm nồng độ 17-hydroxycorticosteroid trong máu > 50%, gặp trong bệnh Cushing
C. Nghiệm pháp (-): nồng độ 17-hydroxycorticosteroid trong nước tiểu không giảm, gặp trong hội chứng Cushing
D. Nghiệm pháp (+): giảm nồng độ 17-hydrocorticosteroid trong nước tiểu > 50%, gặp trong hội chứngCushing
19. Trong bệnh cường vỏ thượng thận, định lượng hormone cortisol máu và nước tiểu:
A. Cortisol máu cao, mất chu kỳ ngày đêm B. Aldosteron máu thấp
C. Cortisol nước tiểu thấp D. Aldosteron niệu thấp
20. Trong cường vỏ thượng thận, rối loạn trong huyết đồ:
A. Giảm số lượng hồng cầu
B. Giảm bạch cầu đa nhân C. Giảm basophil D. Giảm lympho
21. Trong cường vỏ thượng thận, rối loạn sinh hóa máu: A. Tăng kali máu
B. Tăng đường huyết, có thể đái tháo đường type 1 C. Tăng cholesterol máu
D. Tăng calci máu, calci niệu bình thường
22. Điều trị cường vỏ thượng thận: CHỌN CÂU SAIA. Nếu đang sử dụng thuốc cortisol thì ngưng ngay B. Thuốc ức chế cortisol
C. Nếu u tuyến yên, tuyến thượng thận thì chiếu xạ
D. Nếu do u nhưng điều trị nội khoa thất bại thì dùng phẫu thuật lOMoARcPSD| 27879799
23. Suy vỏ thượng thận tên tiếng anh là gì:
A. Adrenal Cortical Hyperfunction
B. Adrenal Cortical Hypofunction
C. Acute Renal FailureD. Chronic Renal Failure
24. Suy vỏ thượng thận là gì:
A. Tình trạng giảm sản xuất hormone corticosteroid
B. Tình trạng giảm cả 3 hormon cortisol, aldosteron, androgen
C. Tình trạng giảm riêng rẽ từng loại theo nguyên nhân
D. Tình trạng giảm sản xuất hormone corticosteroid, có thể giảm cả 3 hormon cortisol, aldosteron, androgen,
hoặc giảm riêng rẽ từng loại theo nguyên nhân.
25. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát:
A. Điều trị corticoid tổng hợp kéo dài
B. Lao tuyến thượng thận
C. Tổn thương trục dưới đồi – tuyến yên
D. Do điều trị vỏ thượng thận
26. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát do làm tổn thương giải phẫu tuyến thượng thận:
A. Tăng bẩm sinh tuyến thượng thận
B. Teo vỏ thượng thận nguyên phát tự miễn
C. Do điều trị phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận
D. Do điều trị dùng thuốc hủy mô thượng thận
27. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát do rối loạn sản xuất hormone:
A. Lao tuyến thượng thận
B. Loạn dưỡng chất trắng – thượng thận
C. Nhiễm trùng thượng thận D. Thiếu men 21-hydroxylase
28. Nguyên nhân gây suy vỏ thượng thận nguyên phát do rối loạn sản xuất hormone:
A. Xuất huyết tuyến thượng thận B. Dùng thuốc ketonazol
C. Xâm lấn tuyến thượng thận do u di căn
D. Thoái biến dạng bột tuyến thượng thận
29. Sinh lý bệnh của suy vỏ thượng thận trong thiếu cortisol gây triệu chứng:
A. Giảm tạo mỡ, teo các mô mỡ
B. Gan tăng tạo glucose dẫn đến nguy cơ hạ đường huyết
C. Tăng thải nước tự do, tăng bài niệu và hạ Na+ máu do mất qua nước tiểu D. Huyết áp tăng E. ACTH giảm gây sạm da
30. Sinh lý bệnh của suy vỏ thượng thận trong thiếu aldosteron: A. Giảm hấp thu Na+ ở ống thận, tăng bài tiết K+ và H+ nước tiểu
B. Giảm thể tích tuần hoàn làm tăng huyết áp và tăng cân
C. Hạ Na+ máu, tăng Na+ niệu, tăng K+ máu
D. Kiềm chuyển hóa, pha loãng máu và suy thận chức năng
31. Ở bệnh nhân suy vỏ thượng thận có triệu chứng thiểu năng sinh dục ở nam là do thiếu hormone: A. Cortisol B. Aldosteron C. ACTH D. Androgen
32. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính: CHỌN CÂU SAIA. Xạm da và niêm mạc B. Gầy sút cân C.
Tăng đường huyết D. Hạ huyết áp và tim nhỏ
33. Bệnh Addision là bệnh: A. Cường giáp B. Suy giáp lOMoARcPSD| 27879799
C. Suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính
D. Suy vỏ thượng thận nguyên phát cấp tính
E. Suy vỏ thượng thận thứ phát
34. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính: CHỌN CÂU SAI A. Rối loạn tiêu hóa
B. Cơn hạ đường huyết C. Trụy mạch
D. Rối loạn ý thức, choáng, ngất
E. Đau khớp, đau cơ, chuột rút
35. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận cấp: CHỌN CÂU SAI A. Trụy mạch B. Hạ đường huyết C. Tăng huyết áp D. Mệt mỏi
36. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận cấp: CHỌN CÂU SAI A. Rối loạn tiêu hóa B. Đau cơ và chuột rút C. Da dễ xuất huyết D. Mất nước
37. Triệu chứng lâm sàng của suy vỏ thượng thận thứ phát: CHỌN CÂU SAI A.
Mệt mỏi, đau cơ, đau khớp B. Tụt huyết áp tư thế C. Sạm da, mất nước D.
Na+ máu giảm, K+ máu bình thường38. Cận lâm sàng của suy vỏ thượng thận cấp: A.
Na+ máu giảm, Na+ niệu tăng rất cao
B. Na+ máu giảm, K+ máu bình thường C. Kiềm chuyển hóa
D. K+ máu giảm, Cl- máu tăng, glucose máu giảm
39. Cận lâm sàng của suy vỏ thượng thận thứ phát:
A. Na+ máu giảm, K+ máu bình thường B. Cô đặc máu C. Toan chuyển hóa
D. Na+ máu giảm, Na+ niệu tăng rất cao
40. Cận lâm sàng của suy vỏ thượng thận trong định lượng hormone: CHỌN CÂU SAI
A. Cortisol máu thấp, ACTH máu thấp
B. Cortisol nước tiểu 24h giảm C. Test synacthene âm tính
D. Aldosteron máu và aldosteron nước tiểu giảm lOMoAR cPSD|27879799
CÂU HỎI ÔN TẬP BỆNH HỌC ĐÁP 19- VIÊM PHỔI ÁN
Câu 1: Dung tích sống phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Tuổi B. Giới D C. Chiều cao D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cấu trúc của phế quản bao gồm những bộ phận nào?
A. Biểu mô niêm mạc phế quản B. Thành phế quản D C. Các tiểu phế quản D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng biểu hiện
bệnh lý hô hấp thường gặp? A. Khó thở B. Tiểu nhiều B C. Khạc đờm D. Đau ngực
Câu 4. Nguyên nhân gây viêm phổi là gì? A. Các vi sinh vật B. Di truyền D
C. Các tác nhân vật lí, hóa học, vi trùng D. A và C đúng
Câu 5: Các đối tượng nào sau đây dễ mắc phải bệnh viêm phổi? A. Người nghiện rượu
B. Người có hệ miễn dịch suy giảm D
C. Những người đã bị về đường hô hấp như viêm phế quản cấp, viêm phếquản mãn
tính, viêm họng,… D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Triệu chứng lâm sàng của bệnh viêm phổi là gì?
A. Sốt cao đột ngột 39-40 độ hoặc sốt vừa giảm dần kèm theo ho khan
B. Khám phổi thấy thùy có hội chứng đông đặc B
C. Khó thở mạnh, khó thở có xu hướng ngày càng tăng
D. Đau ngực ở nhiều vùng khác nhau, đau tăng lên khi ho
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng khi nói về chế độ dinh dưỡng dành
cho bệnh nhân viêm phổi?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 A. Ăn nhẹ
B. Thức ăn thanh đạm, đủ dinh dưỡng C
C. Thực phẩm nhiều dầu mỡ, cay
D. Nghỉ ngơi tại giường
Câu 8: Viêm phổi gây ra những biến chứng gì? A. Nhiễm trùng huyết B. Áp xe phổi D
C. Tràn dịch hoặc tràn mủ màng phổi, viêm màng ngoài tim mủ D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thuốc điều trị viêm phổi có những loại nào? A. Kháng sinh
B. Thuốc kháng virus điều trị viêm phổi do virus cúm A D
C. Thuốc điều trị triệu chứng D. Tất cả đều đúng
Câu 10 Những bệnh nhân cần điều trị nội trú tại bệnh viện, ngoại trừ ?
A.Bệnh nhân trên 65 tuổi
B. Bệnh nhân uống được kháng sinh
C. Suy hô hấp, nhịp thở nhanh, nhịp tim nhanh( >140 nhịp/ phút, PaO2 < B 60mmHg)
D. nghi ngờ viêm phổi do tụ cầu vàng hoặc vi khuẩn kị khí
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 ỐC Á ĐÁP – ẤP ÁN
Câu 1: huốc kháng vi chia à ấy nhó ?: A.1 B.3 D C.4 D.2
Câu 2: ác dụng phụ chung của corticoid ngoại trừ ? A.Loét dạ dày. . ạ huyết áp. B C.Giữ nước. D.Tăng huyết áp.
Câu 3: Cơ chế của thuốc kháng viêm glucocorticoid là do? A.Ức chế aromatase.
B.Ức chế phospholipase A2. B C.Ức chế CYP 450. D.Ức chế demolase.
Câu : riệu chứng của hội chứng â nhập ngoại trừ ? A. Ho . Dị ứng B C. m tái D. Khó thở
Câu 5: Cháu ị ho khó thở khàn tiếng triệu chứng dễ nhất để ngh đến
dị vật đường thở à ? A. ội chứng x m nhập
. Khó thở thanh quản điển h nh. A C. iền s hóc dị vật. D. Cả A, , C đúng.
Câu : iện pháp để ph ng tránh dị vật đường thở thường g p ở tr e ?
A. Không cho tr chơi đ chơi có k ch thước nh
. háo các loại pin kh i đ chơi của bé. D
C. Không để các vật nh như khuy áo, đ ng xu, hạt trái cây, hạt đậu. . nơi tr chơi và ngủ. D. Cả A, , C đều đúng.
Câu 7: Cách tr đối v i người ị ngạt dị vật đường thở ? A. lưng.
. Đẩy bụng, ấn ngực. D C. ô hấp nh n tạo. D. ất cả đều đúng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
Câu 8: Triệu chứng HPQ, ngoại trừ: A. Thở rít. . Cơn khó thở. C C. Sốt. D.Ho nhiều về đêm. Câu 9: Khái niệm HPQ:
A. Bệnh lý viêm mạn t nh đường hô hấp có sự tham gia của nhiều tế bào vànhiều thành phần tế bào.
B. Bệnh lý viêm cấp t nh đường hô hấp có sự tham gia của nhiều tế bào và A nhiều thành phần tế bào.
C. Bệnh lý viêm cấp tính niêm mạc cây phế quản.
D. Bệnh nhiễm trùng nhu mô phổi kèm theo tăng tiết dịch trong phế nang.Câu 10: HPQ, chọn ý đúng:
A. Là bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí không h i phục hoàn toàn.
B. Bạch cầu ái toan giải phóng các Protein cơ bản làm tổn thương tế bào niêm mạc phế quản. B
C. Bạch cầu trung t nh tăng làm tăng tiết nhầy và giải phóng Protein ở phổi. D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Các thuốc giảm triệu chứng HPQ:
A. Glucocorticoid dạng uống hoặc tiêm.
B. Bêta2- agonist tác dụng nhanh dạng uống(SABA).
C. Thuốc đối kháng leucotrience (LEUT). D D. A và đúng.
Câu 12: ếu tố quan trọng nhất gây hen phế quản cấp nặng à: A.
ệnh nh n hay bác s phát triển chậm sự trầm trọng của cơn hen.
B. Nhiễm trùng phế quản. A C. Dùng thuốc chẹn eta D. Aspirin
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 SUY TIM ĐÁP ÁN
Câu 1: Cung ượng tim phụ thuộc vào yếu tố nào? A.Sức co bóp của tim B.Tiền gánh, hậu gánh D C.Tần số tim D.Tất cả đều đúng
Câu 2: Có mấy cơ chế bù trừ TẠI TIM? A. 1 B. 2 C C. 3 D. 4
Câu 3: Hậu quả của SUY TIM?
A. áp lực cuối t m trương của tâm thất B. cung lượng tim B C. cung lượng tim
D. áp lực cuối t m trương của t m nh
Câu 4: Nguyên nhân KHÔNG gây ra suy tim TRÁI? A.Hở van 2 lá B.Hẹp van 2 lá B C. huyết áp động mạch D.Tổn thương cơ tim
Câu 5: guy n nhân ƯỜNG GẶP của suy tim PHẢI? A.Hẹp van 2 lá B.Gù vẹo cột sống A C.Bệnh tim bẩm sinh D.Cường giáp trạng
Câu 6: Triệu chứng lâm sàng KHÔNG PHẢI của suy tim PHẢI? A.Tím da và niêm mạc B.Gan to D C.Khó thở thường xuyên
D.Cơn hen tim, khó thở kịch phát
Câu 7: Phân loại suy tim theo NYHA có bao nhiêu cách? A. 1 B. 2 D C. 3 D. 4
Câu 8: Phân loại suy tim nào dựa theo mức độ KHÓ THỞ và mức độ GAN TO? A. Phân loại theo NYHA
B. Phân loại trên lâm sàng B
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
C. Phân loại theo vị trí
D. Phân loại theo sinh lý bệnh
Câu 9: Dựa vào kết luận X-quang nào có thể xác định
bệnh nhân có triệu chứng Suy tim NẶNG?
A. Tim to ra nhất ở buong bên trái
B. Tim to ra nhất ở buong bên phải C C. Tim to toàn bộ
D. Tim không xảy ra hiện tượng bất thường
Câu 10: Thuốc điều trị suy ti được s dụng v i mục đ ch? A. ăng sức co bóp cơ tim
B. Giảm đào thải nước, muối A
C. ăng tiền gánh, hậu gánh D. Tất cả đều sai LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG ĐÁP ÁN
Câu 1: TRIỆU CHỨNG nào KHÔNG phải của cơ quan ti u hóa: A.Xuất huyết B.Nhiễm trùng D C.Tắc nghẽn D.Tê phù
Câu 2: Yếu tố tấn công, ngoại trừ A.Tế bào thành B.Tế bào nhầy B C.Tế bào chính D.Tế bào G
Câu 3: Triệu chứng gây loét ở dạ dày – tá tràng: A.Tinh thần thoải mái
B.Ợ hơi, ợ chua, đầy bụng B
C.Những người có nhóm máu A có tỉ lệ loét dạ dày cao hơn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 D. Cả A, ,C đều đúng Câu 4:
Triệu chứng lâm sàng điển hình của loét dạ dày-tá tràng: (chọn nhiều ý đúng):
A. Đau bụng vùng thượng vị
. Ăn uống các chất k ch th ch như rượu, chất quá nóng hoặc quá lạnh… C.
Khi có triệu chứng nôn ra máu hoặc đi ngoài ra máu là biểu hiện có biến A,C chứng D.
Đi thăm khám có hiện tượng co cứng vùng hang vị, ngoài cơn đau
bụngmềm không có dấu hiệu gì đặc biệt Câu 5: Chọn câu SAI:
A. Chụp X-quang dạ dày là phương pháp gián tiếp có độ tin cậy cao
B. Loét dạ dày-tá tràng thường gặp ở tr em và người già, người suy kiệt cũng
thường có biểu hiện không điển hình. A
C. Loét dạ dày tá tràng là một bệnh mạn tính
D. Phác đo bộ 3 thường dùng để diệt H.pCâu 6: Các biến chứng của loét dd-tt, ngoại trừ: A. Chảy máu tiêu hóa B. Thủng dạ dày D
C. Ung thư hóa dạ dày từ ổ loét D. Xơ gan
Câu 7: Phác đồ bộ ba gồm:
A. Omeprazol+cimetidin+clarithromycin
B. Amoxicilin+tinidazol+omeprazol C
C. Omeprazol+amoxicillin+clarithromycin D. Cả A,B,C sai
Câu 8: Cơ chế gây tổn thương niêm mạc dạ dày của HP? A. Sản xuất ra men Urease
B. Thoái hóa lớp màng nhày bảo vệ niêm mạc
C. Gây tổn thương các tế bào biểu mô, yếu tố tấn công như acid, pepsin tác D động
trực tiếp vào tế bào mô dẫn tới loét D. Cả A, ,C đúng
Câu 9: Omeprazol thuộc nhóm thuốc nào? A. Thuốc diệt H.pylori
B. Thuốc bảo vệ niêm mạc và băng bó ổ loét C
C. Thuốc chống bài tiết HCl
D. Thuốc trung hòa acid dịch vị
Câu 10: Xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán loét DD-TT là? A. Siêu âm ổ bụng
B. Chụp X-quang dạ dày cản quang
C. Nội soi dạ dày-tá tràng C
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 D. Test urease
Câu 11: Các thuốc điều trị Loét DD-TT? A. Các Antacid, NSAIDs
B. Thuốc chống bài tiết HCl, thuốc Antacid B
C. Thuốc diệt HP, các Corticoid D. Cả A,B,C sai
Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về loét dạ dày – tá tràng:
A. Vị trí hay gặp nhất là ở bờ cong lớn, hang vị, môn vị và hành tá tràng
B. Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày bao gom sự tiết chất nhầy, H.p, pepsin
C. Đau bụng vùng thượng vị có triệu chứng ch nh là đau m ỉ, hoặc b ng rát, C hoặc đau quặn
D. Mục đ ch điều trị loét dạ dày – tá tràng là tăng yếu tố gây loét
Tình huống: Bệnh nhân A vào viện vì đau vùng thượng vị có hư ng lan 1D ra sau
lưng đau nhiều hơn khi đói kèm ợ chua, ợ hơi đau nhiều về đêm 2B và mùa lạnh. 3D
1. guyên nhân nào được ngh đến nhiều nhất ở bệnh nhân này: 4D A. Áp xe gan 5B B. Loét dạ dày 6B C. Giun chui ống mật 7D D. Loét tá tràng 8A
2. Các xét nghiệm sau đây đều có giá trị chẩn đoán ở BN này, NGOẠI 9D TRỪ: 10C
A. Chụp Xquang dạ dày tá tràng có barite
B. Soi dạ dày tá tràng = ống soi sợi mềm
C. Siêu âm bụng tổng quát
D. Hút dịch vị lúc đói để định lượng HCl
3. Xét nghiệm nào sau đây được xem là có giá trị nhất để chẩn đoán và theo dõi:
A. Chụp Xquang dạ dày có barite
B. Chụp bụng không chuẩn bị
C. Siêu âm bụng tổng quát
D. Soi dạ dày tá tràng bằng ống soi sợi mềm
4. Thuốc nào sau đây không được lựa chọn ở bệnh nhân này: A. Ranitidine B. Losec C. Phosphalugel D. Paracetamol
5. Sau 8 ngày điều trị, BN xuất hiện đau dữ dội hơn đau như dao đâm
biến chứng nào có thể xảy ra: A. Hẹp môn vị B. Thủng ổ loét
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 C. Viêm phúc mạc D. Xuất huyết tiêu hóa
6 .Hướng xũ trí tiếp theo sẽ là : A.Dùng thuốc giảm đau
B.Chuyển khoa ngoại để mổ cấp cứu
C.Đặt ống sonde dạ dày D.Truyền máu
7 .Các biến chứng sau đây à của bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng, ngoại trừ: A.Thủng ổ loét B.Hẹp môn vị C.Ung thư hóa
D.Vỡ t nh mạch thực quản
8 .Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) có bị lây không? A.Có B.Không
9 .Tác dụng chính của thuốc Omeprazole là : A.Kháng hòa tan B.Kháng thụ thể H2 C.Kháng Choline D.Kháng bơm proton
10 .Loét dạ dày tá tràng có đặc điểm chủ yếu là : A.Đau theo nhịp 3 kì
B.Bạch cầu đa nh n trung t nh cao C.Đau theo nhịp 4 kì
D.Thường kem theo vàng da, vàng mắt
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 SỎI MẬT ĐÁP ÁN Câu 1: Sỏi mật là do:
A.Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật
B.Calci tích tụ lại ở đường mật thành A
C.Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành
D.MgB6 tích tụ lại ở đường mật
Câu 2: Sỏi mật có thể xuất hiện : A.Trong gan B.Túi mật D
C.Ống túi mật, ống mật chủ D.Tất cả đều đúng
Câu 3: Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật: A.Cơn đau quặn gan B.Vàng da D C.Sốt
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 D. Tất cả đều đúng
Câu : Cơn đau quặn gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:
A. Đau âm ỉ ở vùng hạ sườn phải
B. Đau dữ dội ở vùng hạ sườn phải B
C. Đau âm ỉ ở vùng hạ sườn trái
D. Đau dữ dội ở vùng hạ sườn trái
Câu 5: Cơn đau quặn gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:
A. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều đường
B. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều đạm C
C. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều mỡ
D. Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều chất xơ
Câu : Sau cơn đau khoảng 12 giờ, có sốt cao rét run là do: A. iêm đường mật B. Viêm túi mật D C. A và B sai D. A và B đúng
Câu 7: Biến chứng của sỏi mật:
A. Viêm túi mật cấp tính B. iêm đường dẫn mật D C. Xơ gan do ứ mật D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Điều trị nội khoa đối với sỏi mật:
A. Giảm đau: Atropin, Spasmaverin…
B. Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin… D
C. Thuốc làm tan sỏi: Chenodex, Chelar… D.Tất cả đều đúng
Câu 9: Phương pháp được áp dụng trong điều trị chủ yếu và rộng rãi hiện nay:
A. Dùng thuốc làm tan sỏi
B. Phá sỏi bằng siêu âm, laser và cơ học C C. Nội soi
D. Điều trị triệu chứng
Câu 10: Chế độ n uống trong điều trị sỏi mật:
A. Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật
B. Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật A
C. Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật
D. Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật ĐÁP NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU ÁN
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
Câu 1: guyên nhân phổ iến gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu: A.Pseudomonas B.Staphylococcus D C.Proteus D.E.coli
Câu 2: Ý nào sau đây thuộc điều kiện thuận ợi trong nhiễm
trùng tiết niệu: A.Đặt sonde bàng quang
B.Trào ngược nước tiểu từ bàng quang vào niệu quản D
C.Phì đại tuyến tiền liệt
D.Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
Câu 3: iến chứng của nhiễm khuẩn tiết niệu:
A.Sốc nhiễm trùng và nhiễm khuẩn huyết: hay xảy ra với người già và tr em.
B.Suy thận mạn là diễn biến thứ cấp của viêm thận – bể thận cấp tái phát. C
C. iêm thận – bể thận mạn xảy ra nếu nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát nhiều lần ở bệnh nhân bị sỏi, u. D. ất cả đều sai
Câu . X t nghiệm chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu dựa vào:
A.Số lượng bạch cầu ái toan tăng, cấy máu có vi khuẩn
B.Xét nghiệm nước tiểu ly tâm có nhiều bạch cầu, hong cầu, có thể có bạch
C cầu và protein niệu<1g/24h C. A,B sai D.A,B đúng
Câu 5: guyên tắc điều trị Á S trong viêm thận- ể thận à:
A.Liều thấp, thời gian ngắn
B.Liều cao, thời gian dài B
C.Liều cao, thời gian ngắn
D.Liều thấp, thời gian dài
Câu : CLS nhiễm trùng tiểu trên
A.Sự tương tác giữa độc t nh của chủng vi khuẩn
B.Mức độ sinh sản, cơ chế đề kháng tại ch và cơ chế đề kháng toàn thân của cơ thế C C.A,B đều sai D.A,B đều đúng
Câu 7: háng sinh sũ dụng điều trị à gì?Chọn nhiều đáp án:
A.Pefloxacin 800mg (400 mg *2) B.Ofloxacin 400mg (200 mg*2) A,B,C
C.Ciprofloxacin 1000mg (500mg * 2)
D.Paracetamol 500 mg (225mg *2)
Câu 8: riệu chứng âm sàng của nhiễm trùng tiết niệu dưới ao gồm:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 A.Viêm thận- bể thận C
B. Viêm bàng quang, viêm thận cấp, viêm tuyến tiền liệt
C. Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
D. Viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, suy thận mạn,
Câu 9:Đặc điểm cận àm sàng khi x t nghiệm nước tiểu để chẩn đoán ệnh
nhiễm khuẩn tiết niệu trên à: 5
A.BC,VK từ 10 /ml trở lên 6 A
B.BC,VK từ 10 /ml trở lên
C.BC,VK từ 10000/ml trở lên D.BC,VK từ 1000/ml tr lên
Câu 10: Các đặc điểm của nhiễm khuẩn tiết niệu ao gồm:
A. Do nhiều vi sinh vật gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đặc biệt là vk Gr (-)
B.Đặc trưng bởi hai triệu chứng: nhiễm khuẩn tiết niệu dưới va viêm thận bể thạn cấp D
C. Điều trị bằng kháng sinh sau khi đã cấy nước tiểu và tìm được kháng sinh
đo phù hợp D.Tất cả đều đúng ĐÁP HỘI CHỨNG THẬN HƯ ÁN
Câu 1: Hội Chứng Thận Hư à ệnh ý iên quan đến: A. Cầu thận B. Ống thận A C. Mạch máu thận D. Ống lượn gần
Câu 2: Nguyên nhân thứ phát của HCTH, NGOẠI TRỪ:
A. Lupus ban đỏ hệ thống B. Sốt rét, giang mai D C. Lithium, NSAIDs D. Viêm cầu thận cấp
Câu 3: Trong Hội Chứng Thận Hư, NGOẠI TRỪ:
A. Áp lực thủy t nh máu thường tăng
B. Khả năng tổng hợp albumin của gan thường tăng
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4: Trong Nephrotic Syndrome, chọn ý ĐÚNG:
A. Mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
B. Mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu B
C. Không mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
D. Không mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu
Câu 5: Triệu chứng điển hình của Hội Chứng Thận Hư:
A. Phù to toàn thân, phù trắng, mềm, ấn không lõm
B. Tiểu nhiều, nước tiểu sủi bọt, da xanh xao, mệt mỏi D
C. Huyết áp giảm, tăng tiết angiotensis
D. Vô niệu hoặc suy thận cấp có thể xảy ra do giảm thể tích máu
Câu 6: Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân HCTH có: A. Protein niệu cao B. Có trụ đục A C. Có sỏi D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Tiến triển của Hội Chứng Thận Hư:
A. HCTH nguyên phát đơn thuần tổn thương tối thiểu: có thể tự khỏi
khôngcần điều trị (30%)
B. HCTH nguyên phát đơn thuần ổn thương tối thiểu: đáp ứng nhanh với điệu C trị bằng NSAID
C. HCTH thứ phát do bệnh khác:tiến triển và biến chứng tùy thuộc bệnhchính
D. HCTH do viêm cầu thận thường hay tái phát và nhanh dẫn đến sỏi thậnCâu
8: Điều trị cơ chế bệnh sinh trong HCTH ở người lớn: A. Prednisolone 1mg/kg/24h B. Furosemide 0.5mg/kg/24h A C. Prednisolone 2mg/kg/24h
D. Cyclophosphamid 1.5mg/kg/24h
Câu 9: Loại thuốc H NG dùng để điều trị Hội Chứng Thận Hư à? A. Corticoid B. Cyclophosphamid C C. D-penicillamine D. Azathioprine
Câu 10: Đánh giá tiên ượng của protein niệu chủ yếu dựa vào:
A. Protein niệu âm t nh 1 năm
B. Protein niệu âm tính 6 tháng C
C. Protein niệu < 3.5g/24h
D. Protein niệu <3.5g/48h ĐTĐ ĐÁP ÁN
CÂU 1: Các biến chứng sau đây sẽ gặp ở bệnh nhân đái tháo đường, ngoại trừ: A. Đục thủy tinh thể
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
B. Hội chứng Kimmelstiel Wilson C C. Suy chức năng gan
D.Viêm đa dây đa rễ thần kinh
CÂU 2: Liều dùng của nsu ine để điều trị bệnh Đ Đ c n cứ vào:
A. Lượng đường trong máu lúc đói
B. Lượng đường trong nước tiểu vào buổi sáng D
C. Lượng đường trong máu lúc no
D. Lượng đường trong nước tiểu trong 24 giờ
CÂU 3: Theo Hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ, mức đường huyết an toàn trước bữa n à: A.10mmol/l B B.5-7,2mmol/l C.8,3mmol/l D.4mmol/l
CÂU 4: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân Đ Đ à do : A. Dùng thuốc quá liều
B. Kiêng rượu đột ngột A
C. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
D. Nhiệt độ thay đổi đột ngột
CÂU 5: Chế độ n cho người trị Đ Đ à khoảng bao nhiêu calo: A.1000 calo B.1200 calo D C.1400 calo D.1500 calo
CÂU 6: o phì nguy cơ dẫn đến bệnh đái tháo đường type mấy : A. Type 1 B. Type 2 B C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
CÂU 7: Bệnh đái tháo đường là gì :
A.Tăng đường huyết mãn tính
B. Rối loạn chuyển hóa Hydrocacbon C C. Cả 2 đều đúng. D. Cả 2 đều sai TUYẾN GIÁP ĐÁP ÁN CÂU 1: Basedow là A. bệnh lí cường giáp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 B. nhiễm độc giáp C. bướu giáp lan tỏa E
D. loi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
E. Tất cả các đáp án trên
CÂU 2: Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh A. Mùa B. Giới C. Nhiễm trùng E D. Môi trường E. Hệ HLA đặc thù
CÂU 3: Triệu chứng cận âm sàng Cường Giáp
A. Tăng nhu động ruột gây tiêu chảy
B. Cholesterol máu cao , trilycerid máu tăng C C. Giảm cholesterol máu
CÂU 4: Sự hoạt động của tuyến giáp được kiểm soát bởi hormone nào sau đây A. GH B. TSH B C. LH, PSH D. ACTH
CÂU 5: Biến chứng suy giáp (chọn nhiều ý đúng ) A. Nhịp tim nhanh B. Teo cơ nhanh C C. Hôn mê
D. Gây ung thư tuyến giáp CÂU 6: Chọn câu sai
A. Thuốc chẹn B giao cảm (Propanolon) làm chậm nhịp tim
B. Bệnh Basedow không có yếu tố di truyền B,C
C. Lượng máu cấp cho moi tuyến giáp là 7-10ml/ phút
D. Bướu giáp đơn thuần là sự tăng khối lượng tuyến giáp
CÂ 7: rong quá trình điều trị tuyến giáp t ng thể tích là do A. Tăng TSH B. Giảm T4 A C. Giảm T3 D. Giảm FT4
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 E. Tất cả đều đúng
CÂ 8: Phương pháp điều trị chủ yếu của bệnh ung thư tuyến giáp giai đoạn sớm A.Phẫu thuật. B.Điều trị I-131. C C.A và B đúng D.A và B sai CÂU 9: Dẫn xuất imidazol A.Methimazol B.Carbimazol C.Pethidin A,B,E D.ATIP E.Thiamazol
CÂU 10: Trong bệnh Hashimoto , TSI (Thyroid Stimulating Ig) thường dương t nh A.Đúng B B.Sai C.Không biết
CÂU 11: Nối câu thích hợp 1 .Bệnh Hashimoto 2 .Bệnh Graves
3 .Bướu giáp đơn thuần
a.Độ tập trung I-131 bình thường
b.Liên quan tới HLA B8 và HLA DR3 C
c.Hormon tuyến giáp tăng cao ở giai đoạn đầu A. 1-a ; 2-c ; 3-b B. 1-c ; 2-a ; 3-b C. 1-c ; 2-b ; 3-a ĐÁP 20- THIẾU MÁU ÁN
Câu 1:Triệu chứng tan máu tự nhiên A.Vàng da , lách to B.Hong cầu hình bi D
C.Bilirubin gián tiếp trong máu tăng lên D.Tất cả đều đúng
Câu 2: Triệu chứng thiếu máu cấp tính
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
A.Nhịp tim nhanh , có thể có tiếng thổi tâm thu A B.Rối loạn tiêu hóa
C.Vàng da, vàng niêm mạc tang nhanh và rõ rệt D.Rối loạn sinh dục
Câu 3:Nguyên nhân thiếu máu trong bệnh mạn tính
A.Tủy xương không sinh sản hong cầu để bù B.Bệnh thận mạn tính D
C.Viêm hoặc nhiễm khuẩn mạn tính D.Tất cả đều đúng
Câu 4:Nguyên nhân thiếu máu do thiếu sắt
A.Cạnh tranh gắn vitamin B12 trong ruột
B.Bệnh đái ra huyết sắc tố B C.Thiếu transcobalamin II D.Tất cả đều đúng
Câu 5:Xét nghiệm máu cần bao nhiêu dấu hiệu , để bệnh nhân được gọi là thiếu máu : A.2/5 dấu hiệu B.2/3 dấu hiệu B C.1/2 dấu hiệu D.3/4 dấu hiệu
Câu 6: Nguyên nhân thiếu máu A.Thiếu sắt B.Thiếu vitamin B12 C.Thiếu axid folic
D.Thiếu máu tan máu tự nhiên G E.Suy tủy
F.Trong các bệnh mãn tính G.Tất cả đều đúng H. A,B,D đúng
Câu 7: Biểu hiện lâm sàng của Suy Tủy là gì
A.Thiếu máu ( do giảm hong cầu)
B.Nhiểm khuẩn ( do giảm bạch cầu)
C.Nhiễm khuẩn ( do tăng bạch cầu)
D.Xuất huyết dưới da và niêm mạc ( do giảm tiểu cầu ) E E.A,B,D đúng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 F.Tất cả đều đúng G.A,C đúng H.A,D đúng
Câu 8: Biểu hiện cận lâm sàng của thiếu máu tự miễn
A. Thiếu máu xuất hiện nhanh E
B. Bệnh nhân có vàng da và lách to
C. Huyết đo ngoại biên tăng hong cầu lưới
D. Bilirubin gián tiếp trong máu tăng lên E. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chế độ n dinh dưỡng cho thiếu máu thiếu sắt bao gồm:
A. Thức ăn năng lượng giàu đạm nguon động vật
B. Thức ăn vitamin K và vitamin E
C. Hạn chế các thực phẩm ảnh hưởng đến hấp thu glucid
D. Chế biến thực phẩm để đảm bảo hấp thu sắt tốt hơn G E. Tất cả đều đúng F. A,C đúng G. A,D đúng H. B,C đúng
Câu 10: Nguyên nhân thiếu acid folic: A. Ít ăn rau quả tươi
B. Thực phẩm nấu quá chín C. Lối sống t nh tại
D. Chế độ ăn nhiều lipid H E. Tất cả đều đúng F. C,D đúng G. A,D đúng B,C sai H. A,B đúng ĐÁP VIÊM GAN VIRUS ÁN
Câu 1: Đường truyền bệnh của HCV là A. Đường tiêu hoá B. Đường máu C. Đường hô hấp B D. A và B đúng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
Câu 2: Các câu sau đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Sự đong nhiễm HBV và HDV là nguyên nhân của những bệnh viêm ganđột ngột
B. HAV, HEV gây viêm gan lây lan C
C. Trong HAV, bệnh nhân ở tình trạng suy nhược trong vài tháng roi chuyền sang trạng thái mạn tính
Câu 3: Biểu hiện chính của viêm gan do virus A. Viêm nhiễm lan toả
B. Có nhiều đợt kịch phát bệnh gan D C. Hoại tử tế bào gan D. Cả A và C đúng
Câu 4: Bệnh nhân thường đến th m khám ở giai đoạn nào nhất A. Thời kỳ ủ bệnh B. Thời kỳ khởi phát C C. Thời kỳ toàn phát D. Thời kỳ hoi phục
Câu 5: Ở thời kỳ khởi phát các triệu chứng âm sàng không thường gặp?
A. Nhức đầu, đau mình mẩy, xương khớp
B. Chán ăn, đắng miệng, buon nôn C
C. Nước tiểu nhiều, sậm màu D. A và B đúng
Câu 6: Các biểu hiện nào thường gặp ở thời kỳ toàn phát?
A. Nước tiểu ít, sẫm màu
B. Phân bình thường hoặc nhạt màu D
C. Gan to,mật độ mềm, ấn đau tức D. Cả A, B và C đúng
Câu 7: Nguyên tắt chung điều trị - phòng bệnh
A. Nghỉ ngơi, dinh dưỡng đầy đủ
B. Tránh thuốc hoá chất độc gan và theo dõi dấu hiệu suy gan D
C. Tránh đường lây, tiêm vaccin A, B
D. Tất cả đều đúngCâu 8: Xét nghiệm HBV
A. HBsAg (+): 6 tháng  cấp B. IgG anti HBC (+)  cấp D
C. HBeAg (-): virus đang trong giai đoạn tăng sinh
D. Giai đoạn “cửa sổ”  xác định bằng IgM anti HBc
Câu 9: Xét nghiệm tìm nguyên nhân A. IgM anti HAV: hoi phục
B. IgG anti HAV: đợt cấp C C. Anti HCV (+)
D. Tất cả đều đúngCâu 10: Điều trị dự phòng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
A. HAV-HEV: điều trị triệu chứng, tránh độc gan
B. HBV: điều trị bằng cytokine (interleukin, interferon) C C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799 BÀI 22 - ĐỘNG KINH ĐÁP ÁN
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về phân loại động kinh A.Động kinh cục bộ
B.Động kinh toàn bộ hóa thứ phát D
C.Động kinh toàn bộ tiên phát D.Động kinh toàn phần
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến động kinh? chọn nhiều A.Nhiễm khuẩn ý B.Chấn thương sọ não C C.Nghiện thuốc lá D.Hạ Calci huyết
Câu 3: Động kinh cơn lớn diễn ra mấy giai đoạn A. 5 B. 4 A C. 3 D. 6
Câu 4: Đâu là đặc tính của động kinh A.Xuất hiện từng cơn
B.Thường xảy ra đột ngột C C.Tất cả đều đúng
D.Chức năng thần kinh trung ương bị rối loạn
Câu 5: Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là gì ? A.Ngơ ngác B.Ngửi thấy mùi lạ C C.Tâm trạng thờ ơ D.Mất thăng bằng
Câu 6: Có mấy cách để điều trị bệnh động kinh? chọn nhiều ý
A.Điều trị bằng thuốc B.Điều trị ngoại khoa A B D C.Điều trị nội trú
D.Điều trị không dùng thuốc
Câu 7: Biểu hiện lâm sàng của động kinh là gì? A.Ảo giác
B.Tiếp xúc ánh sáng ở cường độ mạnh B
C.Xảy ra có triệu chứng điển hình D.Tinh thần hưng phấn
Câu 8: Khiếm khuyết cuối cùng trong giai đoạn động kinh là gì? A.Đau vùng thượng vị B.Viêm màng não C
C.Giảm ngưỡng khử cực màng neuron
D.Rối loạn chức năng não tạm thời
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
Câu 9: Cơn động kinh vắng ý thức thường xảy ra ở người nào? A. Trung niên B. Tuổi Vị thành niên D C. Người cao tuổi D. Trẻ em
Câu 10: Tiến triển và biến chứng của động kinh,Ý nào sau đây H NG ĐÚNG ? A. Không tiến triển
B. Khó giải thích nguyên nhân C
C. Nguy cơ tự tử cao gấp 3 lần D. Thiếu máu não
Câu 11: Biểu hiện của giai đoạn co giật là gì ? Có thể chọn nhiều ý
A. Cơn co giật kéo dài từ 2 đến3 phút
B. Bệnh nhân mất ý thức A B C C. Sùi bọt mép D. Đau đầu
Câu 12: rường hợp nào sau đây được chỉ định để điều trị ngoại khoa?
A. Co giật không kiểm soát B. Stress D C. Khó khăn về tâm lý
D. Động kinh do tổn thương cục bộ ở vỏ não
Câu 13: Các triệu chứng lâm sàng của động kinh cục bộ chọn câu sai ?
A. Moi cơn kéo dài vài phút B. Choáng C C. Mất ngủ D. Mất ngôn ngữ
Câu 14: Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh động kinh? A. Carbamezapin B. Phenytoin C. Primidon D D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Xét nghiệm nào quan trọng nhất trong động kinh
A. Chụp cắt lớp vi tính B. Huyết học C C. Điện não đo D. MRI
Câu 16: Biểu hiện lâm sàng nào phải cấp cứu tại bênh viện
A. Cơn động kinh cục bộ B. Động kinh cơn lớn C
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
C. Cơn động kinh liên tục D. Động kinh cơn nhỏ ĐÁP BÀI 23 - PARKINSON ÁN
Câu 1: Định nghĩa bệnh Parkinson, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG :
A. Là một rối loạn thần kinh mạn tính, tiến triển chậm
B. Do thoái hóa tế bào thần kinh ở chất đen gây thiếu hụt dopamine D
C. Làm mất cân bằng trong hoạt động của các chất dẫn dẫn truyền thần kinh
D. Bệnh có xu hướng nặng dần theo thời gian nhưng không dẫn đến tàn phếCâu 2: Một
số nguyên nhân gây bệnh Parkinson đã biết:
A.Sau viêm não do virus nhóm B
B. Tiếp xúc trong thời gian ngắn với một số chất độc (bụi mangan, carbon disulfit) D
C.Teo hệ nhân xám của hệ thần kinh trung ương D.A và C đều đúng
Câu 3: Các chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng kích thích và ức chế bao gồm: A.Dopamin, Acetylcholin D B.Pachioni C.GABA và Glutamat D.A và C đều đúng
Câu 4:Các triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parinson, NGOẠI TRỪ : A.Run khi nghỉ
B.Tăng trương lực cơ, giảm động tác C
C.Rối loạn cảm xúc như biểu hiện trầm cảm
D.Bất thường về dáng đi và tư thế
Câu 5 : ư thế điển hình của người bệnh Parkinson là:
A.Lúc đầu gấp ở khủy tay
B.Giai đoạn sau đầu và thân chúi ra trước D C.Chi trên gấp và khép D.Tất cả đều đúng
Câu 6 : Các chức n ng tr tuệ và hoạt động tâm trí của người bệnh Parkinson, chọn ý đúng
A.Không có biểu hiện sa sút trí tuệ
B.Hoạt động tâm tr thường chậm chạp D
C.Không có rối loạn cảm xúc như biểu hiện trầm cảm D.A và B đều đúng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD|27879799
Câu 7 : Tiến triển của bệnh Parkinson, chọn ý sai
A.Parkinson có thời gian ủ bệnh âm thầm
B.Tiến triển của bệnh chia thành 5 giai đoạn D
C.Thời gian sống sót khoảng 10 năm kể từ khi xuất hiện triệu chứng nếu không được điều trị
D.Tiến triển của bệnh rất đa dạng và dễ xác định rằng việc điều trị có làm
chậm tiến triển của bệnh hay không
Câu 8 : Các phương pháp th m d trong bệnh Parkinson :
A.Chụp cắt lớp vi tính sọ não
B.Chụp cộng hưởng từ hạt nhân não D C.A đúng, B sai D.A và B đều đúng
Câu 9 : Các biện pháp điều trị cụ thể, ngoại trừ
A.Điều trị nội khoa bằng thuốc
B.Phẫu thuật cắt bỏ đoi thị hoặc cắt bỏ nhân đậu với những bệnh nhân đáp
ứng với điều trị nội khoa B C.Phục hoi chức năng
D.Dinh dưỡng: cần ăn đủ dinh dưỡng, giàu chất xơ và uống nhiều nước
Câu 10 : Các thuốc điều trị bệnh Parkinson có tác dụng:
A.Phục hoi tổn thương chất đen B.Làm giảm triệu chứng D
C.Giúp cho bệnh nhân duy trì được mức độ chủ động, ít bị phụ thuộc trong
cuộc sống D.B và C đều đúng
Câu 11 : Thuốc nào có khả n ng thâm nhập vào não rồi chuyển hóa thành dopamin? A.Amantadin D B.Selegillin C.Pramipexol D.Levodopa
Câu 12 : Thuốc có tác dụng kích thích trực tiếp các thụ thề dopamin ở sau synap tại thể vân: A.Aman tadin B.Bromocriptin B C.Selegillin D.A và C đúng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)