-
Thông tin
-
Quiz
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội và khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa,tồn tại mâu thuẫn đối kháng trực tiếp giữa:A. Giai cấp nông dân và địa chủ, quý tộc B. Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản B. Giai cấp bị trị và giai cấp thống trị D. các tầng lớp lao động và giai cấp tư sản, Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội và khoa học (HVNN) 52 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 805 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội và khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa,tồn tại mâu thuẫn đối kháng trực tiếp giữa:A. Giai cấp nông dân và địa chủ, quý tộc B. Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản B. Giai cấp bị trị và giai cấp thống trị D. các tầng lớp lao động và giai cấp tư sản, Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội và khoa học (HVNN) 52 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 805 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47028186
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền
với sự ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất:
A. Tiên tiến B. Lạc hậu C. Manh mún /Tiểu nông D. Cả A, B, C Câu 4: Một
số thuật ngữ khác nhau được C. Mác và Ph. Ănghen sử dụng có nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp vô sản B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 5: Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản xuất có tính chất:
A. Thủ công B. Công nghiệp C. Thô sơ D. Cả A, B, C
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: C. Mác đã khẳng định: “… trong công xưởng thì người công nhân
phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. Công nhân hiện đại B. Công nhân công trường thủ công nông trường
C. Công nhân trí thức D. Cả A, B, C
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ: A. Giai cấp nông dân B. Thợ thủ công C. Tiểu chủ
D. Cả A, B, C Câu 8. Trong chủ
nghĩa tư bản, giai cấp công nhân xuất thân từ:
A. Giai cấp nông dân B. Lao động trí thức B. Giai cấp trung nông D. Cả A, B, C
Câu 8: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động và bị bóc
lột giá trị thặng dư”, là đặc trưng cơ bản của giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
*Câu 9: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động và bị bóc
lột giá trị thặng dư”, là đặc trưng cơ bản để phân biệt giai cấp công nhân với: 1 lOMoAR cPSD| 47028186 A. Tầng lớp trí thức B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công
nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn đối kháng:
A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, tồn tại mâu thuẫn đối kháng trực tiếp giữa:
A. Giai cấp nông dân và địa chủ, quý tộc
B. Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
B. Giai cấp bị trị và giai cấp thống trị D. các tầng lớp lao động và giai cấp tư sản
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai
cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất B. Bị áp bức, bóc lột
C. Lao động trong nền đại công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa,
giai cấp công nhân là giai cấp: A. Có địa vị xã hội
B. Bị áp bức, bóc lột
B. Là lực lượng sản xuất cơ bản D. Cả A, B, C
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa,
giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Lao động trong nền đại công nghiệp
B. Có sở hữu tư liệu sản xuất
B. Làm chủ xã hội, làm chủ nhà nước
D. Đồng minh của giai cấp địa chủ
Câu 12: Dựa vào khái niệm giai cấp công nhân, trong chủ nghĩa tư bản hiện nay, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
*Câu 13: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp có tư liệu sản xuất
B. Bộ phận quan trọng nhất của lực lượng sản xuất
C. Giai cấp tiên phong cách mạng D. Cả A, B, C
Câu 14: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là công nhân, là người lao động”? A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. Hồ Chí Minh D. V. I. Lênin
Câu 15: Chọn phương án đúng nhất: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: Cùng với sự phát triển của khoa
học và công nghệ, giai cấp công nhân… 2 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
C. Giảm về số lượng và giảm về chất lượng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16: Chọn phương án đúng nhất: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất B. Phải bán sức lao động
C. Bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 17: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp
bị giai cấp tư sản bóc lột:
A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp chủ nô và bị bóc lột
B. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp địa chủ và bị bóc lột
C. Không có tư liệu sản xuất, phải bán lao động cho giai cấp tư sản và bị bóc lột D. Cả A, B, C đều sai
Câu 19: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người sản xuất ra:
A. Một phần của cải cho chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Đại đa số của cải cho chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Toàn bộ của cải cho mọi chế độ xã hội D. Cả A, B, C
Câu 20: Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai cấp có:
A. Tinh thần cách mạng nửa vời B. Tinh thần cách mạng triệt để nhất
C. Tinh thần cách mạng cải lương D. Cả A, B, C đều sai
Câu 21: Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai cấp có:
A. Ý thức tổ chức kỷ luật kém
B. Ý thức tổ chức kỷ luật trung bình
C. Ý thức tổ chức kỷ luật cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp bị giai cấp tư sản bóc lột:
A. Giá trị thặng dư B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Cả A, B, C
Câu 23: Giai cấp công nhân là giai cấp có mâu thuẫn đối kháng với: A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Câu 24: Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa B. Xóa bỏ chế độ phong kiến
C. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ D. Cả A, B, C
Câu 25: Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: 3 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Xây dựng chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Xây dựng chế độ phong kiến
C. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
*Câu 26: Một trong những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Tư tưởng B. Chính trị C. Địa vị kinh tế - xã hội D. Văn hóa
Câu 27: Một trong những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Kinh tế B. Tư tưởng C. Đặc điểm chính trị - xã hội D. Cả A, B, C đều sai *Câu 28:
Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
trong chế độ tư bản chủ nghĩa là: A.
Giai cấp công nhân là con ẻ của nền đại công nghiệp B.
Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công
nhân C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 29: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp
tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Được trang bị lý luận khoa học cách mạng
C. Luôn đi đầu trong mọi phong trào cách mạng D. Cả A, B, C
Câu 30: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt
để nhất vì họ là giai cấp:
A. Xóa bỏ tận gốc chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Xóa bỏ mọi hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 31: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có thể đoàn
kết nội bộ giai cấp vì họ có chung:
A. Địa vị kinh tế - xã hội B. Điều kiện làm việc
C. Điều kiện sống D. Cả A, B, C
Câu 32: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có thể đoàn
kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác vì họ:
A. Có chung lợi ích kinh tế B. Đều bị giai cấp tư sản bóc lột
C. Có chung nguyện vọng được giải phóng D. Cả A, B, C
Câu 33: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có mấy đặc điểm chính trị - xã hội? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản 4 lOMoAR cPSD| 47028186 C. Giai cấp địa chủ D. Giai cấp nông dân
Câu 35: Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
Câu 36: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong
chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Câu 37: Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Công đoàn B. Nghiệp đoàn
C. Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
Câu 38: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chỉ trở thành phong trào chính trị khi có sự lãnh
đạo của tổ chức nào?
A. Đảng cộng sản B. Công đoàn C. Nghiệp đoàn D. Cả A, B, C
Câu 39: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, thông qua sự lãnh đạo của Đảng
cộng sản, giai cấp công nhân:
A. Nhận thức được vị trí, vai trò của mình trong xã hội
B. Hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng
C. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân lao động D. Cả A, B, C
Câu 40: Giai cấp công nhân là sản phẩm của
A. Nền sản xuất nông nghiệp
B. Nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
C. Công trường thủ công D. Cả A, B, C
Câu 41: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân là:
A. Chỉ địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân
B. Chỉ đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
C. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân D. Cả A, B, C đều sai
Câu 42: Chọn phương án đúng nhất: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Phải bán sức lao động
C. Bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 43: Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: 5 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức, bóc lột
B. Chỉ xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Chỉ xóa bỏ chế độ áp bức, bóc lột tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
*Câu 44: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là giai cấp vô sản
B. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao D. Cả A, B, C
Câu 45: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là giai cấp vô sản
B. Họ có lợi ích đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao D. Cả A, B, C
Câu 46: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
C. Họ là giai cấp vô sản D. Cả A, B, C
Câu 47: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ có lợi ích đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 48: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
B. Một bộ phận công nhân đã có tư liệu sản xuất
C. Một bộ phận công nhân đã có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 49: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C 6 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 50: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Một bộ phận công nhân đã có tư liệu sản xuất
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
*Câu 51: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ là giai cấp vô sản
C. Một bộ phận công nhân đã có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN D. Cả A, B, C
Câu 52: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
B. Một bộ phận công nhân đã có tư liệu sản xuất
C. Một bộ phận công nhân đã có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN D. Cả A, B, C
Câu 53: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ có lợi ích đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
*Câu 54: Chọn phương án đúng nhất: Lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản có tính chất:
A. Xã hội hóa ngày càng cao
B. Tư nhân hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 55: Chọn phương án đúng nhất: Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản là:
A. Công hữu B. Tư hữu
C. Công hữu và tư hữu D. Cả A, B, C đều sai
*Câu 56: Chọn phương án đúng nhất: Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất trong chủ nghĩa tư bản là mâu thuẫn giữa:
A. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức B. Giai
cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân D. Cả A, B, C đều sai 7 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 57: Chọn phương án đúng nhất: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ giai cấp, tầng lớp nào?
A. Nông dân B. Tư sản
C. Trí thức D. Địa chủ
*Câu 58: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ khi nào?
A. Trong xã hội phong kiến
B. Gắn với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
C. Gắn với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam D. Cả A, B, C đều sai
Câu 59: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo vệ
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 60: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực kinh tế là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo vệ
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 61: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực chính trị là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng
trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo vệ
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 62: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực văn hoá, tư tưởng là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh 8 lOMoAR cPSD| 47028186
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh
bảo vệ chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin giai đoạn đầu của về hình thái kinh tế xã hội CSCN là: A. CNTB B. CNXH C. Thời kỳ quá độ D. Cả A, B, C đều sai 2.
Chọn đáp án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái kinh tế xã hội
CSCN phát triển qua giai đoạn:
A. Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa Công sản D. Cả A, B, C 3.
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. 4 B.5 C.6 D.7
4. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội : A.
có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu TLSX B.
do nhân dân lao động làm chủ. C.
có nền văn hóa phát triển cao D. Cả A, B, C
5. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội do : A.
giai cấp công nhân làm chủ B.
giai cấp nông dân và các giai cấp cũ làm chủ C.
do nhân dân lao động làm chủ D. Cả A, B, C đều sai
6. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội: A. giải phóng dân tộc, B. giải phóng giai cấp, C.
tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện D. Cả A, B, C
7. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội : A.
Có nền văn hoá phát triển cao B.
Có nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, C.
bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác
với nhân dân các nước trên thế giới. D. Cả A, B, C
8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là xã hội: A.
Xã hội do giai cấp công nhân làm chủ B.
Xã hội do giai cấp nông dân là chủ C.
Xã hội do nhân dân làm (là) chủ 9 lOMoAR cPSD| 47028186 D.
Xã hội do nhân dân lao động làm chủ
9. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: có nền
kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ: A.
Tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu B.
Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu C.
Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
10. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là : A.
Có nền văn hóa phát triển cao B.
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc C.
Có nền văn hóa phù hợp D. Cả A, B, C đều sai
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là : A.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp. D. Cả A, B, C đều sai
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: Chủ nghĩa
xã hội có nhà nước mang bản chất của: A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân C. Nhân dân lao động D. Cả A, B, C
13. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng : A.
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người B.
Do nhân dân lao động làm chủ C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng : A.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân B.
Có nền văn hóa phát triển cao C.
Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc D. Cả A, B, C
15. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa D. Cộng sản chủ nghĩa
16. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
trong chủ nghĩa tư bản là: A.
Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất B.
Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản C.
Sự ra đời của Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
17. Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? 10 lOMoAR cPSD| 47028186 A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
18 . Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? A. Tư hữu B. Tập thể
C. Hỗn hợp D. Công hữu
19 . Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa tư bản là :
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C đều sai
20. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau về bản chất về: A. Cơ sở chính trị B. Cơ sở kinh tế C. Cơ sở tư tưởng D. Cả A, B, C đều sai
21. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là nền đại công nghiệp được tạo ra từ chế độ xã hội nào?
A. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ D. Cả A, B, C đều sai
22. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội được tạo ra từ chế độ Tư bản chủ nghĩa là:
A. nền sản xuất đại công nghiệp
B. nền sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
C. nền sản xuất tiểu nông lạc hậu D. Cả A, B, C
23. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là : A. Nền sản xuất công nghiệp có trình độ lạc hậu B.
Nền sản xuất đại công
nghiệp có trình độ cao C.
Nền sản xuất thủ công
nghiệp D. Cả A, B, C đều sai
24. Chủ nghĩa xã hội là xã hội được xây dựng trên :
A. Nền sản xuất nông nghiệp
B. Nền sản xuất thủ công nghiệp
C. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao
D. Cả A, B, C đều sai
25. Để cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản phục vụ cho sự phát triển của chủ nghĩa xã hội cần có thời gian
A. Xây dựng mới hoàn toàn B. Tổ chức, sắp xếp lại C. Xóa bỏ cũ hoàn toàn D. Cả A, B, C
26. Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa, thời kỳ quá độ có
thể phải kéo dài với nhiệm vụ trọng tâm là:
A. Xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
27. Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa, thực hiện công
nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa là:
A. Nhiệm vụ trọng tâm B. Yêu cầu bức thiết
C. Đòi hỏi duy nhất D. Cả A, B, C đều sai
28. Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội hình thành là kết quả của quá trình : 11 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Xây dựng và cải tạo xã hội phong kiến B. Xây dựng và cải tạo xã hội tư bản
C. Xây dựng và cải tạo xã hội XHCN D. Cả A, B, C đều sai
29. Điền vào chỗ trống: Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội … nảy sinh trong lòng chủ nghĩa
tư bản, là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo xã hội xã hội chủ nghĩa. A. Không tự phát B. Tự phát C. Tất yếu D. Cả A, B, C đều sai
30. Điền vào chỗ trống: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là công việc mới mẻ, khó khăn, phức tạp nên
phải có thời gian để … từng bước làm quen với công việc đó. A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
31. Điền vào chỗ trống: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là …., khó khăn, phức tạp nên phải có thời gian
để giai cấp công nhân từng bước làm quen với công việc đó.
A. Công việc mới mẻ B. Nhiệm vụ cấp bách
C. Công việc thường xuyên D. Cả A, B, C đều sai
32. Theo quan điểm của Chủ nghãi Mác- Lênin, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu vì:
A. CNXH và CNTB là hai chế độ xã hội khác nhau về bản chất
B. Cần phải có một thời gian dài để tổ chức, sắp xếp lại nền sản xuất đại công nghiêp
C. Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội là công việc mới mẻ D. Cả A, B, C
33. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tất yếu phải có thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH vì:
A. Cần tổ chức, sắp xếp lại nền sản xuất đại công nghiêp của CNTB
B. Phát triển kinh tế nông nghiêp
C. Duy trì quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
34. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tất yếu phải có thời kỳ quá độ từ CNTB lên
CNXH vì cần thời gian để:
A. Cải tạo nền sản xuất phong kiến
B. Xây dựng và phát triển các quan hệ xã hội của Chủ nghĩa xã hội
C. Làm thay đổi văn hoá ứng xử D. Cả A, B, C
35.. C. Mác và Ph. Ănghen dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình
C. Tiền tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
36. Chọn phương án đúng nhất: V. I. Lênin dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình
C. Tiền tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
37. Chọn phương án đúng nhất: Độ dài, ngắn của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở các nước
khác nhau phụ thuộc vào trình độ phát triển:
A. Văn hóa – tư tưởng B. Kinh tế - xã hội
C. Văn hóa - xã hội D. Chính trị - xã hội
38. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là :
A. Chỉ tồn tại những yếu tố của xã hội cũ 12 lOMoAR cPSD| 47028186
B. Chỉ tồn tại những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
C. Những yếu tố của xã hội cũ đan xen những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội D. Cả A, B, C đều sai
39. Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm về mặt kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại:
A. Nền kinh tế một thành phần
B. Nền kinh tế hai thành phần
C. Nền kinh tế nhiều thành phần D. Cả A, B, C đều sai
40. Đặc điểm về mặt chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại : A. Kết cấu xã hội
- giai cấp đa dạng, phức tạp
B. Kết cấu xã hội - giai cấp đơn nhất
C. Kết cấu xã hội – giai cấp thuần nhất D. Cả A, B, C đều sai
41. Chọn phương án đúng nhất: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội tồn tại các giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Những người sản xuất nhỏ, tầng lớp tiểu tư sản D. Cả A, B, C
42. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt tư tưởng - văn hóa là tồn tại : A. Các
yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau
B. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa thuần nhất
C. Tư tưởng, văn hóa tư sản D. Cả A, B, C
43. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : A. Chỉ tồn tại các tàn dư xã hội cũ
B. Tồn tại nhân tố xã hội mới
C. Nhân tố của xã hội mới và tàn dư xã hội cũ D. Cả A, B, C
44. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là tồn tại :
A. nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
B. duy nhất hình thức sở hữu xã hội về TLSX
C. duy nhất thành phần kinh tế tập thể D. Cả A, B, C
45. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là có :
A. giai cấp công nhân và nông dân
B. nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
C. duy nhất giai cấp tư sản D. Cả A, B, C đều sai
46. Chọn đáp án đúng nhất: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại đan
xen nhân tố của xã hội mới và tàn dư của xã hội cũ trên:
A. Tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. lĩnh vực chính trị, kinh tế
C. lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội D. Cả A, B, C
47. Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại cuộc đấu tranh
giai cấp giữa giai cấp công nhân với:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại 13 lOMoAR cPSD| 47028186
C. Giai cấp tư sản đang thống trị D. Cả A, B, C đều sai
48. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã:
A. Giành được chính quyền
B. Chưa giành được chính quyền
C. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế D. Cả A, B, C đều sai
49. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện mới của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là giai cấp công nhân:
A. Quản lý lĩnh vực chính trị B. Quản lý lĩnh vực văn hóa
C. Quản lý lĩnh vực kinh tế D. Quản lý mọi lĩnh vực
50. Con đường quá độ lên CNXH ở Việt Nam là con đường quá độ :
A. Bỏ qua B. Tuần tự
C. Trực tiếp D. Cả A, B, C đều sai
51. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam thực chất là bỏ qua việc xác lập sự thống trị của:
A. Quan hệ sản xuất phong kiến
B. Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa
C. Quan hệ sản xuất XHCN
D. Cả A, B, C đều sai 52 .
Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam là :
A. con đường cách mạng tất yếu khách quan
B. sự nghiệp cách mạng tất yếu
C. công cuộc xây dựng cần thiết D. Cả A, B, C đều sai
53 . Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa : A.
Thành tựu của nhân loại trong
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa CNTB
C. Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ D. Cả A, B, C nghĩa
48. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng : A.
Do giai cấp công nhân làm chủ
B. Do giai cấp nông dân làm chủ
C. Do nhân dân làm chủ D. Do nhân dân lao động làm chủ
49. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng : A.
Có nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân B.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân C.
Có nhà nước mang bản chất của nhân dân lao động D. Cả A, B, C
50. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng : A.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan
hệ sản xuất tiến bộ phù hợp. D. Cả A, B, C đều sai
51. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng : A.
Có nền văn hóa phát triển cao B.
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc C.
Có nền văn hóa phù hợp D. Cả A, B, C 14 lOMoAR cPSD| 47028186
1.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin giai đoạn đầu của về hình thái kinh tế xã hội CSCN là:
A. Chủ nghĩa tư bản B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa cộng sản D. Cả A, B, C đều sai
2. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái kinh tế xã hội
CSCN phát triển qua giai đoạn:
A. Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa Công sản D. Cả A, B, C
3. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. 4 B.5 C.6 D.7
4. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa xã hội là xã hội :
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu TLSX
B. Do nhân dân lao động làm chủ.
C. Có nền văn hóa phát triển cao D. Cả A, B, C
5. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa xã hội là xã hội do :
A. Giai cấp công nhân làm chủ
B. Giai cấp nông dân và các giai cấp cũ làm chủ
C. Nhân dân lao động làm chủ D. Cả A, B, C đều sai
6. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa xã hội là xã hội: A. Giải phóng dân tộc, B. Giải phóng giai cấp,
C. Tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện D. Cả A, B, C
7. Chọn phương án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội :
A. Có nền văn hoá phát triển cao
B. Có nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân,
C. Có quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. D. Cả A, B, C
8. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc
trưng của CNXH là xã hội do:
A. Giai cấp công nhân làm chủ
B. Giai cấp nông dân làm chủ C. Nhân dân làm chủ
D. Nhân dân lao động làm chủ
9. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: có nền
kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ:
A. Tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
10. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là : 15 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Có nền văn hóa phát triển cao
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hóa phù hợp
D. Cả A, B, C đều sai
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là :
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp.
D. Cả A, B, C đều sai
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: Chủ nghĩa
xã hội có nhà nước mang bản chất của:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân
C. Nhân dân lao động D. Cả A, B, C
13. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng: A.
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người B.
Do nhân dân lao động làm chủ C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
14. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng:
A. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân
B. Có nền văn hóa phát triển cao
C. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc D. Cả A, B, C
15. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa D. Cộng sản chủ nghĩa
16. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
17. Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
18. Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? A. Tư hữu B. Tập thể
C. Hỗn hợp D. Công hữu
19. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa tư bản là :
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C đều sai 16 lOMoAR cPSD| 47028186
20. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau về bản chất trên lĩnh vực: A. Chính trị B. Kinh tế C. Tư tưởng D. Cả A, B, C đều sai
21. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là nền đại công nghiệp được tạo ra từ chế độ xã hội nào?
A. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ D. Cả A, B, C đều sai
22. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội được tạo ra từ chế độ Tư bản chủ nghĩa là :
A. Nền sản xuất đại công nghiệp
B. Nền sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
C. Nền sản xuất tiểu nông lạc hậu D. Cả A, B, C
23. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là : A. Nền sản xuất công nghiệp có trình độ lạc hậu
B. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao
C. Nền sản xuất thủ công nghiệp D. Cả A, B, C đều sai
24. Chủ nghĩa xã hội là xã hội được xây dựng trên :
A. Nền sản xuất nông nghiệp
B. Nền sản xuất thủ công nghiệp
C. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao D. Cả A, B, C đều sai
25. Chọn phương án đúng nhất: Để cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản phục vụ cho sự
phát triển của chủ nghĩa xã hội cần có thời gian
A. Xây dựng mới hoàn toàn B. Tổ chức, sắp xếp lại C. Xóa bỏ cũ hoàn toàn D. Cả A, B, C
26. Chọn phương án đúng nhất: Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản
chủ nghĩa, thời kỳ quá độ có thể phải kéo dài với nhiệm vụ trọng tâm trên lĩnh vực kinh tế là:
A. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa
C. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa D. Cả A, B, C
27. Chọn phương án đúng nhất: Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản
chủ nghĩa, thực hiện công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa là:
A. Nhiệm vụ trọng tâm B. Yêu cầu thứ yếu
C. Đòi hỏi duy nhất D. Cả A, B, C đều sai
28. Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội hình thành là kết quả của quá trình :
A. Xây dựng và cải tạo xã hội phong kiến
B. Xây dựng và cải tạo xã hội tư bản
C. Xây dựng và cải tạo xã hội XHCN D. Cả A, B, C đều sai
29. Điền vào chỗ trống: Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội … nảy sinh trong lòng chủ nghĩa tư
bản, là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo xã hội xã hội chủ nghĩa. A. Không tự phát B. Tự phát 17 lOMoAR cPSD| 47028186 C. Tất yếu D. Cả A, B, C đều sai
30. Điền vào chỗ trống: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là công việc mới mẻ, khó khăn, phức tạp nên phải
có thời gian để … từng bước làm quen với công việc đó.
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
31. Điền vào chỗ trống: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là …., khó khăn, phức tạp nên phải có thời gian
để giai cấp công nhân từng bước làm quen với công việc đó.
A. Công việc mới mẻ B. Nhiệm vụ cấp bách
C. Công việc thường xuyên D. Cả A, B, C đều sai
32. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của Chủ nghãi Mác- Lênin, thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là tất yếu vì:
A. CNXH và CNTB là hai chế độ xã hội khác nhau về bản chất
B. Cần phải có một thời gian dài để tổ chức, sắp xếp lại nền sản xuất đại công nghiêp
C. Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội là công việc mới mẻ D. Cả A, B, C
33. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tất yếu phải có thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH vì:
A. Cần tổ chức, sắp xếp lại nền sản xuất đại công nghiệp của CNTB
B. Phát triển kinh tế nông nghiệp
C. Duy trì quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
34. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tất yếu phải có thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH vì cần thời gian để:
A. Cải tạo nền sản xuất phong kiến
B. Xây dựng và phát triển các quan hệ xã hội của Chủ nghĩa xã hội
C. Làm thay đổi văn hoá ứng xử D. Cả A, B, C
35. C. Mác và Ph. Ănghen dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình
C. Tiền tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
36. Chọn phương án đúng nhất: V. I. Lênin dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình
C. Tiền tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
37. Chọn phương án đúng nhất: Độ dài, ngắn của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở các nước
khác nhau phụ thuộc vào trình độ phát triển: A. Văn hóa – tư tưởng
B. Kinh tế - xã hội
C. Văn hóa - xã hội D. Chính trị - xã hội
38. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là :
A. Chỉ tồn tại những yếu tố của xã hội cũ
B. Chỉ tồn tại những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
C. Những yếu tố của xã hội cũ đan xen những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội D. Cả A, B, C đều sai 18 lOMoAR cPSD| 47028186
39. Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại:
A. Nền kinh tế đơn nhất
B. Nền kinh tế thuần nhất
C. Nền kinh tế nhiều thành phần D. Cả A, B, C đều sai
40. Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại kết cấu xã hội – giai cấp:
A. Đa dạng, phức tạp B. Đơn nhất C. Thuần nhất D. Cả A, B, C đều sai
41. Chọn phương án đúng nhất: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội tồn tại các giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Những người sản xuất nhỏ, tầng lớp tiểu tư sản D. Cả A, B, C
42. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa là tồn tại :
A. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau
B. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa thuần nhất
C. Tư tưởng, văn hóa tư sản D. Cả A, B, C
43. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : A. Chỉ tồn tại các tàn dư xã hội cũ
B. Chỉ tồn tại nhân tố xã hội mới
C. Nhân tố của xã hội mới và tàn dư xã hội cũ D. Cả A, B, C
44. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là tồn tại :
A. Nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
B. Duy nhất hình thức sở hữu xã hội về TLSX
C. Duy nhất thành phần kinh tế tập thể D. Cả A, B, C
45. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là có :
A. Một giai cấp thuần nhất
B. Nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
C. Duy nhất giai cấp tư sản D. Cả A, B, C đều sai
46. Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại
đan xen nhân tố của xã hội mới và tàn dư của xã hội cũ trên:
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Chỉ lĩnh vực chính trị, kinh tế
C. Chỉ lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội D. Cả A, B, C
47. Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại cuộc đấu tranh
giai cấp giữa giai cấp công nhân với:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại
C. Giai cấp tư sản đang thống trị D. Cả A, B, C đều sai
48. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã:
A. Giành được chính quyền
B. Chưa giành được chính quyền
C. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế D. Cả A, B, C đều sai 19 lOMoAR cPSD| 47028186
49. Quá độ lên CNXH ở Việt Nam là con đường quá độ :
A. Bỏ qua B. Tuần tự
C. Trực tiếp D. Cả A, B, C đều sai
50. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam thực chất là bỏ qua việc xác lập sự thống trị của:
A. Quan hệ sản xuất phong kiến
B. Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa
C. Quan hệ sản xuất XHCN D. Cả A, B, C đều sai 51 . Quá độ
lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam là :
A. Con đường cách mạng tất yếu khách quan
B. Sự lựa chọn nhất thời
C. Công cuộc xây dựng tạm thời D. Cả A, B, C đều sai
52. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa :
A. Thành tựu của nhân loại trong CNTB
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
53. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng :
A. Do giai cấp công nhân làm chủ
B. Do giai cấp nông dân làm chủ
C. Do nhân dân làm chủ
D. Do nhân dân lao động làm chủ
54. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng :
A. Có nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
B. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân
C. Có nhà nước mang bản chất của nhân dân lao động D. Cả A, B, C
55. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng : A.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất
dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất
dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp. D. Cả A, B, C đều sai
56. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng :
A. Có nền văn hóa phát triển cao
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN
Câu 1. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là quyền lực thuộc về:
A. Nhân dân B. Công nhân C. Nông dân D. Cả A, B, C 20