Ngân hàng đề thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 1 năm 2024

Ngân hàng đề thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 1 năm 2024. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

NGÂN HÀNG ĐỀ MÔN TING VIT GKI
H và tên:......................................................Lp:............
I. ĐỌC HIU
1/ HS đọc thm bài tp đọc“Chị em tôi” ( SGK TV 4 tp I/59)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất và làm các bài tp sau:
Câu 1. Cô ch xin phép ba đi đâu?(mức 1)
a.Xin phép ba đi xem phim b.Xin phép ba đi hc nhóm.
c.Xin phép ba đến nhà bn d.Xin phép ba đi tập văn ngh.
Câu 2. Khi biết cô em nói dối ,thái độ ca cô ch như thế nào ? ( mc 2)
a) Mng r vì mình có đồng minh. b) Thn nhiên vì chuyn chng có gì l.
c) Ni gin vì thy em đã mất tính xu. d. Bình thường như không có gì
xy ra.
Câu 3. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?( mc 3)
Đáp án: Không đưc nói di vì nói di s làm mt lòng tin ca mi
người.
Câu 4. Khi biết bn mình nói di thì em s làm gì ?(mc 4)
Đáp án:Khuyên bạn không nên ni di vì nói di là xu
2/ Học sinh đọc thm bài tp đc : “Ni dn vt ca An-drây-ca” ( SGK TV
4 tp I/ 55)
Câu 1 : An-dray-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ?
a.
Nhanh nhẹn đi ngay. b.Chy mt mạch đến ca hàng thuc.
b.
c.Cậu chơi đá bóng vi mấy đứa bn. d. Vừa đi, vừa hát.
Câu 2 : Câu chuyn cho thy An-dray- ca là mt cậu bé như thế nào ?
a.
Mt cu bé trung thc và biết dũng cảm nhn li
b.
c.
Mt cậu bé ham chơi
d.
e.
Rt ngoan ngoãn, trung thc
f.
g.
Rt dũng cm
h.
Câu 3 :Vì sao An-dray- ca li t dn vt mình ?
Đáp án : Vì cậu nghĩ lỗi là do mình mải chơi, không mang thuốc v kp nên
ông mt.
Câu 4 : Em học đưc nhng đc tính nào t cu bé An-dray- ca ?
Đáp án : Đc tính trung thc, biết dũng cảm nhn li.
3/ Học sinh đọc thm bài tp đọc : “Người ăn xin” ( SGK TV 4 tp I/ 31)
Câu 1: Nhng chi tiết nào cho thấy ông lão ăn xin rất đáng thương ?
(m1)
a.
Già lm khm, áo qun t tơi
b.
c.
Cái nhìn hin t bao dung
d.
e.
Đôi môi tái nhợt,đôi mắt đ,
f.
g.
Già lm khm, áo qun t tơi.Đôi môi tái nhợt ,đôi mắt đ,
h.
Câu 2:Ví sao ngưi bn nh trong truyn li bi ri khi không có gì cho
ông lão ăn xin? (m2)
a.
Vì lần đầu gp tình huống đó nên không biết phi làm gì?
b.
c.
Vì bn không biết cách t chi ra sao
d.
e.
Vì ông lão nht đnh ch để xin được chút gì đó
f.
g.
Vì bn tht lòng mun giúp ông mà bn không có chút tài sn gì.
h.
Câu 3:Câu chuyện có ý nghĩa là gì ? (m3)
ĐÁP ÁN : Ca ngi cu bé có tm lòng nhân hu biết đng cm, thương xót
trưc ni bt hnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
Câu 4: Nếu em gp một người ăn xin nghèo khổ, đáng thương khi đi
chơi cùng gia đình em sẽ làm gì ? (M4)
ĐÁP ÁN : HS tr li 1 trong các ý sau.
- Cho người ăn xin tiền hoc đ ăn
- Em s nh ba m giúp đỡ người ăn xin đó.
- Em s hỏi thăm và giúp đỡ người ăn xin đó.
4/ Nhng ht thóc ging
Câu 1: Nhà vua chọn người như thế nào đ truyn ngôi ? (M1)
a. Tài gii. b. Nhanh nhn. c. Trung thc. d. Tht thà
Câu 2: Hành đng ca chú bé Chôm có gì khác mọi người ? (M2)
a.
Chôm ch thóc v kinh thành np cho nhà vua.
b.
c.
Chôm không nộp thóc và cũng không đến kinh thành.
d.
e.
Chôm dũng cảm dám nói s tht, không s b trng pht.
f.
g.
Chôm im lng không nói gì c.
h.
Câu 3: Em thy cậu bé Chôm là người như thế nào ? (M3)
ĐÁP ÁN :Chôm là cu bé trung thực, dũng cảm, dám nói lên s tht.
Câu 4: Theo em, vì sao ngưi trung thực là người đáng quý? (M4)
ĐÁP ÁN : HS chọn 1 trong các ý dưới đây
người trung thc bao gi cũng nói đúng sự tht.
Vì ngưi trung thc không vì li ích ca mình mà nói di làm hng vic chung.
người trung thc bao gi cũng muốn nghe s tht nh đó làm nhiều điều
ích cho mi người./
5/ Học sinh đọc thm bài: “Thưa chuyn vi m” SGK/ 85.
Câu 1: Cương xin m đi hc ngh gì?(m1)
a. Ngh thy b. Ngh th mc c. Ngh th rèn d. Ngh
th st
Câu 2. Cương thuyết phc m bng cách nào ?(m2)
a. Anh nm tay m khn khon nói vi m nhng li tha thiết: ngh nào
cũng đáng trng, ch nhng ai trm cắp hay ăn bám mới đáng b coi
thưng.
b. M cho con đi học ngh đi.
c.Để giúp đỡ mẹ, thương mẹ vt v, mun t kiếm sng.
d. Để kiếm tin m hãy cho con đi học ngh đi.
Câu 3. Ni dung chính ca bài này là gì?(m3)
a. Cương ước mơ trở thành th rèn để kiếm sng.
b.Cương ước tr thành th rèn đ kiếm sng giúp m nên em đã thuyết
phc m đồng tình với em. Đây là mơ ước chính đáng vì nghề th rèn
cũng rất đáng quý.
c. Cương thuyết phc đưc m và tr thành th rèn.
d.Cương ước mơ trở thành một kĩ sư hàn xì.
Câu 4: Ước mơ của em sau này s làm ngh gì. Vì sao?(m4)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………
II. LTVC
1. / Mng kiến thc danh t
Câu 1: Trong các t sau đây từ nào là danh t ?( mc 1)
a. B, m, hc sinh, b đội b. Vàng, trắng, xanh, đỏ.
c. Đi, hát, v, múa d. Chăm chỉ, nhanh nhn, hin hòa.
Câu 2: Danh t nào dưới đây là danh từ riêng ch tên người ( mc 2)
a. Nhà Trò b. Dế Mèn c. Thu Hà d. B Nga
Câu 3: Xếp các danh t trong đoạn văn sau vào các nhóm( mức 3)
i đường, lũ tr đang rủ nhau th nhng chiếc thuyn gp bng giy
trên những vũng ớc mưa.
Theo LƯU QUANG VŨ
- Danh t ch
người: ……………………………………………………………….
- Danh t ch
vt: ………………………………………………………………….
Câu 4: Nêu ý nghĩa ca cách dùng các danh t riêng sau: ( mc 4)
Mình v với Bác đường xuôi,
Thưa giùm Việt Bc không nguôi nh Ngưi.
Nh Ông C mt sáng ngi,
Áo nâu, túi vi đẹp tươi lạ thưng.
Nh Ngưi những sơm tinh sương,
Ung dung yên nga trên đưng sui reo.
Nh chân Người bước lên đèo
Người đi, rừng núi trông theo bóng Người.
T HU
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………
Câu 5: Hãy xếp các danh t dưới đây vào nhóm thích hợp ( mc 2)
(sông , Cu Long , vua, thành ph , H Chí Minh, tnh , Hải Dương, Ngọc
Lan bn bè).
Danh t chung
Danh t riêng
…………………………………………
……
…………………………………………
……
……………………………………
……
……………………………………
……
Câu 6: Tìm các danh t riêng có trong đoạn văn sau: ( mức 2)
Chúng tôi đứng trên núi Chung . Nhìn sang trái dòng sông Lam un
khúc theo y núi Thiên Nhn.
Danh t
riêng:…………………………………………………………………………
Câu 7: a) Tìm 1 danh t ch hiện tượng (M4)
…………………………………………………………………………………
……
b) Đặt câu vi danh t mà em va tìm được.
…………………………………………………………………………………
……
Câu 8: Ghép các t ng ct A vi c t ng ct B sao cho phù
hp( mc 2)
A B
a. Danh t ch người.
b. Danh t ch hiện tưng.
c. Danh t ch vt.
1. Quyn v
2. Bác sĩ
3. Sm sét
Câu 9: a) Tìm 1 danh t ch người (M4)
…………………………………………………………………………………
……
b) Đặt câu vi t mà em vừa tìm được.
…………………………………………………………………………………
……
2/ T đơn, từ phc
Câu 1 :Trong các t : Xe đạp, xe c, chạy đi, bánh ránt nào không phi là t
phc ?
a. Xe đp. b.xe c. c.chy đi. d.bánh rán.
Câu 2: Trong câu : Đoàn kết là truyn thng quý báu ca nhân dân ta, có my
t phc :
a.
3 t : Đoàn kết, truyn thng, dân ta.
b.
c.
3 t : quý báu, truyn thng, nhân dân.
d.
e.
4 t : nhân dân, quý báu, truyn thng, ca dân.
f.
g.
4 t : Đoàn kết, truyn thng, quý báu, nhân dân.
h.
Câu 3: Ghi li các t đơn, từ phức trong câu văn sau:
Nhng hạt mưa bé nh mm mại, rơi mà như nhảy nhót.
T đơn :……………………………………..
T phức :…………………………………….
Câu 4: Tìm 1 t đơn và 1 từ phc .Đt câu vi mi t va tìm.
T
đơn : …………………………………………………………………………
………
T
phức : …………………………………………………………………………
………
3/ T ghép, t láy
Câu1:Em hãy gch chân nhng t nào dưới dây không phi t ghép?
Chân thành Chân tht Chân tình
Tht thà Tht s Tht tình
Câu 2: T nào sau đây không phải t láy? ( m1 )
a/ bông hoa c/ mnh m c/ vui v d/ nhanh nhn
Câu 3: Cho 1 s t sau: tht thà, bn bè, san s, bn hc, ngoanngoãn,
giúp đỡ.Nhng t nào dưới đây chỉ là t ghép.
a.
Tht thà, bạn bè, hư hỏng, san s, bn hc,
b.
c.
Bn học, ngoan ngoãn, giúp đỡ,
d.
e.
Bn bè, san s, bn học, ngoan ngoãn, giúp đỡ,
f.
g.
bn học,giúp đỡ, bn bè.
h.
Câu 4: Ni ct A vi ct B: ( m2 )
A
B
1. T ghép có nghĩa phân loi
a/ xe c, cây ci, bút chì, cây thưt.
2. T ghép có nghĩa tổng hp
b/ xe máy, bông hng, cc ty, cái bng
c/ xe c, cây ci, đường xá, đồ dùng.
Câu 5:Tìm 2 t ghép cha nhng tiếng sau
a) Ngay:…………………………………………………………………..
b) Thẳng:…………………………………………………………………….
Câu 6: Xếp các t ghép sau thành hai nhóm :t ghép có nghĩa phân loại, t
ghép có nghĩa tổng hp: (xe cộ, xe đạp, núi non, xe máy, cây ci, hoa hng,
đường xá, cây tràm.)
T ghép có nghĩa phân loại
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Câu7: Em hãy đt câu vi mt t ghép có nghĩa phân loại: ( m4 )
...............................................................................................................................
Câu 8: Em hãy đt câu vi mt t ghép có nghĩa tổng hp: ( m4 )
...............................................................................................................................
Câu 9: Dòng nào sau đây là từy? (m1)
a.
Rì rào, chun chun, rung rinh, hung d
b.
c.
Rì rào, xao xác, chun chun, rung rinh,
d.
e.
Rì rào, b bãi, rung rinh, cây ci
f.
g.
Rì rào, chy nhy, rung rinh, chân tht
h.
Câu 10: Trong các t: Chôm chôm, châu chấu, thăm thẳm, cây ci (m2)
a.
Có 4 tláy b.Có 3 tláy
b.
c.Có 2 ty d.Có 2 tláy
Câu 11: Hãy sp xếp các t trong ngoặc đơn( long lanh, cây ci, xanh thm,
trùng trùng, mp máy, sách v )thành 2 nhóm t ghép và ty (M3)
T ghép:…………………………………………………………………
Từláy:……………………………………………………………………
Câu 12: Hãy sp xếp các t ới đây: long lanh, thoang thng, bàn ghế,
nhà ca thành hai nhóm t ghép và t láy ( m3 )
a/ T ghép:......................................
b/ Ty:.................................
Câu 13:Tìm 1 ty .Đặt 1 câu vi t va tìm được
...................................................................................................................
4/ MRVT: Nhân hậu đoàn kết
Câu 1: Tìm các t ng:
a) Th hin lòng nhân hu, tình cm yêu thương đồng loại:……………..
............................................................................................................................
b) Trái nghĩa với nhân hu hoặc yêu thương:…………………….
............................................................................................................................
c) Th hin tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loi.
............................................................................................................................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đ:
............................................................................................................................
Câu 2. Xếp các t có tiếng nhân (nhân dân, nhân hu, nhân ái, công nhân,
nhân loại, nhân đc, nhân t, nhân tài) thành hai nhóm :
a) T có tiếng nhân có nghĩa là ngưi:
............................................................................................................................
b) T có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngưi:
............................................................................................................................
Câu 3. Đặt câu vi t nhân ái, nhân loi
............................................................................................................................
Câu 4. Ni câu tc ng thích hp bên A vi li khuyên, li chê bên B :
A
B
a) hin gp lành.
1) Khuyên con người hãy đoàn kết. Đoàn kết s to nên
sc mnh.
b) Trâu buc ghét trâu
ăn.
2) 2.Khuyên con ngưi sng nhân hu, hin lành thì s
gặp điều tt đp.
c) Mt cây làm
chng nên non
Ba cây chm li nên
hòn núi cao.
3) 3.Chê những ngưi xu tính, hay ghen t khi thy
người khác hnh phúc, may mn.
Câu 5: Tìm các t
a) cha tiếng hiền.:………….................................................................................
b) Cha tiếng ác.:……................................................................................
Câu 6: Em hãy chn t ng nào trong ngoc đơn (đất, cp, bt, ch em gái)
đin vào ô trống đ hoàn chnh các thành ng ới đây ?
a) Hiền như.................... b) Lành như...................
c) D như.... .................. d) Thương nhau như..............
5/ MRVT: Trung thc-T trng
Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của t t trng ? (M1)
a) Tin vào bn thân mình. b) Quyết đnh ly công vic ca mình.
c) Coi trng và gin phm giá ca mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường ngưi khác.
Câu 2: Ni tng t ct A với nghĩa của t đó ct B: (M2)
A B
1.T tin
2.T kiêu
3.T ti
4.T trng
5.T hào
6.T ái
a. Coi trng và gi gìn phm giá ca mình
b.T cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình
c.Hãnh din v những điều tt đp ca mình
d.Luôn tin vào bn thân mình
e.Gin di khi cm thy mình b đánh giá thấp.
f.T coi mình hơn ngưi và t ra coi thường ngưi khác.
Câu 3: Thành ng, tc ng có th dùng để nói v lòng t trng là ? (M2)
a.Môi h răng lnh b. hin gp lành.
c.Đói cho sch, rách cho thơm. d. Thuc đng dã tt
Câu 4: Trong các câu sau câu nào t cùng nghĩa với t trung thc?
(M2)
a. Thi nhà Lý, Tô Hiến Thành ni tiếng là mt v quan vô cùng chính trc.
b. Trong truyn c tích, cáo thường là con vt vô cùng gian ngoan
c. Trên đi này, không có gì t hại hơn dối trá
d. La di ngưi khác cui cùng s chẳng còn ai dám tin tưởng mình na đâu
Câu 5: Xếp các t ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa ca
tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu,
trung hu, trung kiên, trung tâm) (M3)
Trung có nghĩa là " gia"
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Câu 6: Hãy tìm tiếng thích hp ghép vi tiếng thng, tiếng tht ghi vào
ch trống để có được các t ghép cùng nghĩa với trung thc (M3)
............................. thng;
thng ................................
......................... tht
............ tht
tht ….................
tht ….................
Câu 7: a) Tìm 2 t trái nghĩa với t Trung thc” (M4)
…………………………………………………………………………………
……
b) Đặt câu vi 1 trong 2 t mà em vừa tìm được.
III. CHÍNH T
1/ HS nghe - viết bài: ” Vào nghề ”SGK/72
Va-li-a đưc b m cho đi xem xiếc. Em thích nht tiết mục “cô gái phi
nga đánh đàn’’ và mơ ưc thành din viên biu din tiết mc y.
Em xin vào hc ngh ti rp xiếc. Ông giám đốc rp xiếc giao cho em
vic quét dn chung nga. Em ngạc nhiên nhưng rồi cũng nhn li.
Va-li-a đã gi chung nga sch s và làm quen vi chú nga din trong
sut thi gian hc.
V sau , Va-li-a tr thành mt diễn viên như em hằng mong ước.
2/ HS viết bài “Trung thu độc lp” (SGK lp 4 tp 1 / trang 66)
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng mt cuc sng tươi đp vô cùng.
Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em s thy cũng dưới ánh trăng này,
dòng thác nước đ xung làm chyy phát điện ; gia bin rng, c đỏ
sao vàng php phi bay trên nhng con tàu lớn. Trăng của các em s soi
sáng nhng ng khói nhà máy chi chít, cao thm, rải trên đồng lúa bát ngát
vàng thơm, cùng vi nông trường to lớn, vui tươi.
3/ HS viết bài: Chú dế sau lò sưi sgk/78
Bui ti y, nhà Mô-da thật yên tĩnh. Cậu thiu thiu ng trên ghế bành.
Bng có mt âm thanh trong tro vút lên. Cu bé ngạc nhiên đứng dy
tìm kiếm. Sau lò sưởi có mt chú dế đang biểu din với cây vĩ cầm ca mình.
Dế kéo đàn hay đến ni cu bé phi but ming kêu lên:
- Hay quá !Ưc gì mình tr thành nhạc sĩ nhỉ ?
Ri ch ít lâu sau, tiếng đàn của Mô-da đã chinh phục đưc c thành
Viên.
IV/ TẬP LÀM VĂN
Đề 1 : Em hãy viết thư gửi cho một ngưi bn thân xa để thăm hi k cho
bn nghe v tình hình hc tp ca mình.
Đề 2: Nhân dp sinh nht ca một người bạn thân đang xa, hãy viết thư thăm
hi và chúc mừng ngưi bạn thân đó.
Đề 3: Em hãy viết mt bức thư thăm hi chúc mừng m mới ông hoc
anh em xa.
Đề 4 : Em hãy viết mt bức thư thăm hỏi người thân thông báo tình hình
hc tp ca em.
| 1/13

Preview text:

NGÂN HÀNG ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT GKI
Họ và tên:......................................................Lớp:............ I. ĐỌC HIỂU
1/ HS đọc thầm bài tập đọc“Chị em tôi” ( SGK TV 4 tập I/59)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất và làm các bài tập sau:
Câu 1. Cô chị xin phép ba đi đâu?(mức 1)
a.Xin phép ba đi xem phim b.Xin phép ba đi học nhóm.
c.Xin phép ba đến nhà bạn d.Xin phép ba đi tập văn nghệ.
Câu 2. Khi biết cô em nói dối ,thái độ của cô chị như thế nào ? ( mức 2)
a) Mừng rỡ vì mình có đồng minh. b) Thản nhiên vì chuyện chẳng có gì lạ.
c) Nổi giận vì thấy em đã mất tính xấu. d. Bình thường như không có gì xảy ra.
Câu 3. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?( mức 3)
Đáp án: Không được nói dối vì nói dối sẽ làm mất lòng tin của mọi người.
Câu 4. Khi biết bạn mình nói dối thì em sẽ làm gì ?(mức 4)
Đáp án:Khuyên bạn không nên nối dối vì nói dối là xấu
2/ Học sinh đọc thầm bài tập đọc : “Nỗi dằn vặt của An-drây-ca” ( SGK TV 4 tập I/ 55)
Câu 1 : An-dray-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ? a.
Nhanh nhẹn đi ngay. b.Chạy một mạch đến cửa hàng thuốc. b.
c.Cậu chơi đá bóng với mấy đứa bạn. d. Vừa đi, vừa hát.
Câu 2 : Câu chuyện cho thấy An-dray- ca là một cậu bé như thế nào ? a.
Một cậu bé trung thực và biết dũng cảm nhận lỗi b. c. Một cậu bé ham chơi d. e.
Rất ngoan ngoãn, trung thực f. g. Rất dũng cảm h.
Câu 3 :Vì sao An-dray- ca lại tự dằn vặt mình ?
Đáp án : Vì cậu nghĩ lỗi là do mình mải chơi, không mang thuốc về kịp nên ông mất.
Câu 4 : Em học được những đức tính nào từ cậu bé An-dray- ca ?
Đáp án : Đức tính trung thực, biết dũng cảm nhận lỗi.
3/ Học sinh đọc thầm bài tập đọc : “Người ăn xin” ( SGK TV 4 tập I/ 31)
Câu 1: Những chi tiết nào cho thấy ông lão ăn xin rất đáng thương ? (m1) a.
Già lọm khọm, áo quần tả tơi b. c.
Cái nhìn hiền từ bao dung d. e.
Đôi môi tái nhợt,đôi mắt đỏ, f. g.
Già lọm khọm, áo quần tả tơi.Đôi môi tái nhợt ,đôi mắt đỏ, h.
Câu 2:Ví sao người bạn nhỏ trong truyện lại bối rối khi không có gì cho ông lão ăn xin? (m2) a.
Vì lần đầu gặp tình huống đó nên không biết phải làm gì? b. c.
Vì bạn không biết cách từ chối ra sao d. e.
Vì ông lão nhất định chờ để xin được chút gì đó f. g.
Vì bạn thật lòng muốn giúp ông mà bạn không có chút tài sản gì. h.
Câu 3:Câu chuyện có ý nghĩa là gì ? (m3)
ĐÁP ÁN : Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót
trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
Câu 4: Nếu em gặp một người ăn xin nghèo khổ, đáng thương khi đi
chơi cùng gia đình em sẽ làm gì ? (M4)

ĐÁP ÁN : HS trả lởi 1 trong các ý sau.
- Cho người ăn xin tiền hoặc đồ ăn
- Em sẽ nhờ ba mẹ giúp đỡ người ăn xin đó.
- Em sẽ hỏi thăm và giúp đỡ người ăn xin đó.
4/ Những hạt thóc giống
Câu 1: Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ? (M1)
a. Tài giỏi. b. Nhanh nhẹn. c. Trung thực. d. Thật thà
Câu 2: Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người ? (M2) a.
Chôm chở thóc về kinh thành nộp cho nhà vua. b. c.
Chôm không nộp thóc và cũng không đến kinh thành. d. e.
Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không sợ bị trừng phạt. f. g.
Chôm im lặng không nói gì cả. h.
Câu 3: Em thấy cậu bé Chôm là người như thế nào ? (M3)
ĐÁP ÁN :Chôm là cậu bé trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
Câu 4: Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý? (M4)
ĐÁP ÁN : HS chọn 1 trong các ý dưới đây
Vì người trung thực bao giờ cũng nói đúng sự thật.
Vì người trung thực không vì lợi ích của mình mà nói dối làm hỏng việc chung.
Vì người trung thực bao giờ cũng muốn nghe sự thật nhờ đó làm nhiều điều có ích cho mọi người./…
5/ Học sinh đọc thầm bài: “Thưa chuyện với mẹ” SGK/ 85.
Câu 1: Cương xin mẹ đi học nghề gì?(m1)
a. Nghề thợ xây b. Nghề thợ mộc c. Nghề thợ rèn d. Nghề thợ sắt
Câu 2. Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào ?(m2)
a. Anh nắm tay mẹ khẩn khoản nói với mẹ những lời tha thiết: nghề nào
cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị coi thường.
b. Mẹ cho con đi học nghề đi.
c.Để giúp đỡ mẹ, thương mẹ vất vả, muốn tự kiếm sống.
d. Để kiếm tiền mẹ hãy cho con đi học nghề đi.
Câu 3. Nội dung chính của bài này là gì?(m3)
a. Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống.
b.Cương ước trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ nên em đã thuyết
phục mẹ đồng tình với em. Đây là mơ ước chính đáng vì nghề thợ rèn cũng rất đáng quý.
c. Cương thuyết phục được mẹ và trở thành thợ rèn.
d.Cương ước mơ trở thành một kĩ sư hàn xì.
Câu 4: Ước mơ của em sau này sẽ làm nghề gì. Vì sao?(m4)
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… ……………… II. LTVC
1. / Mảng kiến thức danh từ
Câu 1: Trong các từ sau đây từ nào là danh từ ?( mức 1)
a. Bố, mẹ, học sinh, bộ đội b. Vàng, trắng, xanh, đỏ.
c. Đi, hát, vẽ, múa d. Chăm chỉ, nhanh nhẹn, hiền hòa.
Câu 2: Danh từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên người ( mức 2)
a. Nhà Trò b. Dế Mèn c. Thu Hà d. Bọ Ngựa
Câu 3: Xếp các danh từ trong đoạn văn sau vào các nhóm( mức 3)
Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy
trên những vũng nước mưa.
Theo LƯU QUANG VŨ - Danh từ chỉ
người: ………………………………………………………………. - Danh từ chỉ
vật: ………………………………………………………………….
Câu 4: Nêu ý nghĩa của cách dùng các danh từ riêng sau: ( mức 4)
Mình về với Bác đường xuôi,
Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người.
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời,
Áo nâu, túi vải đẹp tươi lạ thường.
Nhớ Người những sơm tinh sương,
Ung dung yên ngựa trên đường suối reo.
Nhớ chân Người bước lên đèo
Người đi, rừng núi trông theo bóng Người. TỐ HỮU
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
………………………

Câu 5: Hãy xếp các danh từ dưới đây vào nhóm thích hợp ( mức 2)
(sông , Cửu Long , vua, thành phố , Hồ Chí Minh, tỉnh , Hải Dương, Ngọc Lan bạn bè). Danh từ chung Danh từ riêng
…………………………………………
…………………………………… …… ……
…………………………………………
…………………………………… …… ……
Câu 6: Tìm các danh từ riêng có trong đoạn văn sau: ( mức 2)
Chúng tôi đứng trên núi Chung . Nhìn sang trái là dòng sông Lam uốn
khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn. Danh từ
riêng:…………………………………………………………………………
Câu 7: a) Tìm 1 danh từ chỉ hiện tượng (M4)
………………………………………………………………………………… ……
b) Đặt câu với danh từ mà em vừa tìm được.
………………………………………………………………………………… ……
Câu 8: Ghép các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B sao cho phù hợp( mức 2) A B
a. Danh từ chỉ người.
b. Danh từ chỉ hiện tượng.
c. Danh từ chỉ vật. 1. Quyển vở 2. Bác sĩ 3. Sấm sét
Câu 9: a) Tìm 1 danh từ chỉ người (M4)
………………………………………………………………………………… ……
b) Đặt câu với từ mà em vừa tìm được.
………………………………………………………………………………… ……
2/ Từ đơn, từ phức
Câu 1 :Trong các từ : Xe đạp, xe cộ, chạy đi, bánh rántừ nào không phải là từ phức ?
a. Xe đạp. b.xe cộ. c.chạy đi. d.bánh rán.
Câu 2: Trong câu : Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta, có mấy từ phức : a.
3 từ : Đoàn kết, truyền thống, dân ta. b. c.
3 từ : quý báu, truyền thống, nhân dân. d. e.
4 từ : nhân dân, quý báu, truyền thống, của dân. f. g.
4 từ : Đoàn kết, truyền thống, quý báu, nhân dân. h.
Câu 3: Ghi lại các từ đơn, từ phức trong câu văn sau:
Những hạt mưa bé nhỏ mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
Từ đơn :……………………………………..
Từ phức :…………………………………….
Câu 4: Tìm 1 từ đơn và 1 từ phức .Đặt câu với mỗi từ vừa tìm. Từ
đơn : …………………………………………………………………………… ……… Từ
phức : …………………………………………………………………………… ………
3/ Từ ghép, từ láy
Câu1:Em hãy gạch chân những từ nào dưới dây không phải từ ghép?
Chân thành Chân thật Chân tình
Thật thà Thật sự Thật tình
Câu 2: Từ nào sau đây không phải từ láy? ( m1 )
a/ bông hoa c/ mạnh mẽ c/ vui vẻ d/ nhanh nhẹn
Câu 3: Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, san sẻ, bạn học, ngoanngoãn,
giúp đỡ.Những từ nào dưới đây chỉ là từ ghép.
a.
Thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, b. c.
Bạn học, ngoan ngoãn, giúp đỡ, d. e.
Bạn bè, san sẻ, bạn học, ngoan ngoãn, giúp đỡ, f. g.
bạn học,giúp đỡ, bạn bè. h.
Câu 4: Nối cột A với cột B: ( m2 ) A B
1. Từ ghép có nghĩa phân loại a/ xe cộ, cây cối, bút chì, cây thướt.
2. Từ ghép có nghĩa tổng hợp b/ xe máy, bông hồng, cục tẩy, cái bảng
c/ xe cộ, cây cối, đường xá, đồ dùng.
Câu 5:Tìm 2 từ ghép chứa những tiếng sau
a) Ngay:…………………………………………………………………..
b) Thẳng:…………………………………………………………………….
Câu 6: Xếp các từ ghép sau thành hai nhóm :từ ghép có nghĩa phân loại, từ
ghép có nghĩa tổng hợp: (xe cộ, xe đạp, núi non, xe máy, cây cối, hoa hồng, đường xá, cây tràm.)
Từ ghép có nghĩa phân loại
Từ ghép có nghĩa tổng hợp
………………………………………
……………………………………… … …
………………………………………
……………………………………… … …
………………………………………
……………………………………… … …
Câu7: Em hãy đặt câu với một từ ghép có nghĩa phân loại: ( m4 )
...............................................................................................................................
Câu 8: Em hãy đặt câu với một từ ghép có nghĩa tổng hợp: ( m4 )
...............................................................................................................................
Câu 9: Dòng nào sau đây là từ láy? (m1) a.
Rì rào, chuồn chuồn, rung rinh, hung dữ b. c.
Rì rào, xao xác, chuồn chuồn, rung rinh, d. e.
Rì rào, bờ bãi, rung rinh, cây cối f. g.
Rì rào, chạy nhảy, rung rinh, chân thật h.
Câu 10: Trong các từ: Chôm chôm, châu chấu, thăm thẳm, cây cối (m2) a.
Có 4 từláy b.Có 3 từláy b.
c.Có 2 từláy d.Có 2 từláy
Câu 11: Hãy sắp xếp các từ trong ngoặc đơn( long lanh, cây cối, xanh thắm,
trùng trùng, mấp máy, sách vở )thành 2 nhóm từ ghép và từ láy (M3)
Từ ghép:…………………………………………………………………
Từláy:……………………………………………………………………
Câu 12: Hãy sắp xếp các từ dưới đây: long lanh, thoang thảng, bàn ghế,
nhà cửa thành hai nhóm từ ghép và từ láy ( m3 )

a/ Từ ghép:......................................
b/ Từ láy:.................................
Câu 13:Tìm 1 từ láy .Đặt 1 câu với từ vừa tìm được
...................................................................................................................
4/ MRVT: Nhân hậu đoàn kết
Câu 1: Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:……………..
............................................................................................................................
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương:…………………….
............................................................................................................................
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
............................................................................................................................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ:
............................................................................................................................
Câu 2. Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân,
nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành hai nhóm :

a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người:
............................................................................................................................
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:
............................................................................................................................
Câu 3. Đặt câu với từ nhân ái, nhân loại
............................................................................................................................
Câu 4. Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B : A B a) ở hiền gặp lành.
1) Khuyên con người hãy đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
b) Trâu buộc ghét trâu 2) 2.Khuyên con người sống nhân hậu, hiền lành thì sẽ ăn. gặp điều tốt đẹp. c) Một cây làm
3) 3.Chê những người xấu tính, hay ghen tị khi thấy chẳng nên non
người khác hạnh phúc, may mắn. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Câu 5: Tìm các từ
a) chứa tiếng hiền.:………….................................................................................
b) Chứa tiếng ác.:……................................................................................
Câu 6: Em hãy chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái)
điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây ?

a) Hiền như.................... b) Lành như...................
c) Dữ như.... .................. d) Thương nhau như..............
5/ MRVT: Trung thực-Tự trọng
Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ? (M1)
a) Tin vào bản thân mình. b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Câu 2: Nối từng từ cột A với nghĩa của từ đó ở cột B: (M2) A B 1.Tự tin
a. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
2.Tự kiêu b.Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình 3.Tự ti
c.Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình
4.Tự trọng d.Luôn tin vào bản thân mình
5.Tự hào e.Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp. 6.Tự ái
f.Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Câu 3: Thành ngữ, tục ngữ có thể dùng để nói về lòng tự trọng là ? (M2)
a.Môi hở răng lạnh b. Ở hiền gặp lành.
c.Đói cho sạch, rách cho thơm. d. Thuốc đắng dã tật
Câu 4: Trong các câu sau câu nào có từ cùng nghĩa với từ trung thực? (M2)
a. Thời nhà Lý, Tô Hiến Thành nổi tiếng là một vị quan vô cùng chính trực.
b. Trong truyện cổ tích, cáo thường là con vật vô cùng gian ngoan
c. Trên đời này, không có gì tệ hại hơn dối trá
d. Lừa dối người khác cuối cùng sẽ chẳng còn ai dám tin tưởng mình nữa đâu
Câu 5: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của
tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu,
trung hậu, trung kiên, trung tâm) (M3)

Trung có nghĩa là "ở giữa"
Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… …
………………………………………
……………………………………… … …
……………………………………… …
Câu 6: Hãy tìm tiếng thích hợp ghép với tiếng thẳng, tiếng thật và ghi vào
chỗ trống để có được các từ ghép cùng nghĩa với trung thực (M3)

............................. thẳng;
thẳng ................................
......................... thật ............ thật thật …................. thật ….................
Câu 7: a) Tìm 2 từ trái nghĩa với từ “Trung thực” (M4)
………………………………………………………………………………… ……
b) Đặt câu với 1 trong 2 từ mà em vừa tìm được. III. CHÍNH TẢ
1/ HS nghe - viết bài: ” Vào nghề ”SGK/72
Va-li-a được bố mẹ cho đi xem xiếc. Em thích nhất tiết mục “cô gái phi
ngựa đánh đàn’’ và mơ ước thành diễn viên biểu diễn tiết mục ấy.
Em xin vào học nghề tại rạp xiếc. Ông giám đốc rạp xiếc giao cho em
việc quét dọn chuồng ngựa. Em ngạc nhiên nhưng rồi cũng nhận lời.
Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ và làm quen với chú ngựa diễn trong suốt thời gian học.
Về sau , Va-li-a trở thành một diễn viên như em hằng mong ước.
2/ HS viết bài “Trung thu độc lập” (SGK lớp 4 tập 1 / trang 66)
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng.
Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này,
dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện ; ở giữa biển rộng, cờ đỏ
sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ soi
sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát
vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi.
3/ HS viết bài: Chú dế sau lò sưởi sgk/78
Buổi tối ấy, nhà Mô-da thật yên tĩnh. Cậu thiu thiu ngủ trên ghế bành.
Bỗng có một âm thanh trong trẻo vút lên. Cậu bé ngạc nhiên đứng dậy
tìm kiếm. Sau lò sưởi có một chú dế đang biểu diễn với cây vĩ cầm của mình.
Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé phải buột miệng kêu lên:
- Hay quá !Ước gì mình trở thành nhạc sĩ nhỉ ?
Rồi chỉ ít lâu sau, tiếng đàn của Mô-da đã chinh phục được cả thành Viên. IV/ TẬP LÀM VĂN
Đề 1 : Em hãy viết thư gửi cho một người bạn thân ở xa để thăm hỏi và kể cho
bạn nghe về tình hình học tập của mình.
Đề 2: Nhân dịp sinh nhật của một người bạn thân đang ở xa, hãy viết thư thăm
hỏi và chúc mừng người bạn thân đó.
Đề 3: Em hãy viết một bức thư thăm hỏi và chúc mừng năm mới ông bà hoặc anh em xa.
Đề 4 : Em hãy viết một bức thư thăm hỏi người thân và thông báo tình hình học tập của em.