Ngân hàng đề thi trắc nghiệm pháp luật đại cương | Trường đại học Ngoại thương

Ngân hàng đề thi trắc nghiệm pháp luật đại cương | Trường đại học Ngoại thương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI THƯƠNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà
nước là:
2. Do có sự phân công lao động trong xã hội
3. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong x ã hội.
4. Do con người trong hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm
thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
5. Do ý chí của con người trong xã hội.
6. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
7. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
8. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
9. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
10. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
11. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
12. Một xã hội độc lập
13. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
14. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
15. Một tổ chức độc lập
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
17. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
18. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
19. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
20. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử
xã hội loài người
21. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
b) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
22. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
23. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
24. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này
đối với giai cấp khác
25. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
26. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
27. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
28. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
29. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
30. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
31. Cả A, B, C đều đúng
32. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
33. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
34. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai
cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
35. Nhà nước bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn hội đảm đương các công
việc chung của xã hội
36. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
37. Nhà nước nào cũng có chức năng:
38. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
39. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
40. Đối nội và đối ngoại
41. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
42. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
43. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
44. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
45. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức
năng đối nội
46. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
47. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:
48. Các tổ chức phi chính phủ
49. Các Tổng công ty
50. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
51. Nhà nước
52. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:
53. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
54. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
55. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
56. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
57. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:
58. Dân chủ chủ nô
59. Dân chủ quý tộc
60. Dân chủ tư sản
61. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
62. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp
khác” là định nghĩa của:
63. C. Mac
64. Angghen
65. Lênin
66. Hồ Chí Minh
67. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang?
68. Việt Nam
69. Trung Quốc
70. Pháp
71. Ấn Độ
72. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?
73. Đức
74. Australia
75. Singapo
76. Nauy
77. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa?
78. Việt nam
79. Trung Quốc
80. Campuchia
81. CuBa
82. Chế độ phản dân chủ là
83. Nhà nước độc tài
84. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
85. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
86. Tất cả các câu trên đều đúng
87. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
88. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
89. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
90. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
91. Cả câu b và c đều đúng
92. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn:
93. Bị hạn chế
94. Vô hạn
95. Cả a và b đều sai
96. Cả a và b đều đúng
97. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
98. Chính thể cộng hòa nghị viện
99. Chính thể cộng hòa tổng thống
100. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
101. Chính thể quân chủ đại nghị
102. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:
103. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ
104. Châu Phi – Trung Đông
105. Cả a và b đều đúng
106. Cả a và b đều sai
107. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:
108. Mọi công dân Việt Nam
109. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên
110. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên
111. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch
112. Một trong những bản chất của nhà nước là:
113. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
114. Tính xã hội
115. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc
116. Cả a,b,c đều đúng
117. quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế.
118. Chính phủ
119. Cơ quanđại diện
120. Toà án
121. Cả a,b,c đều đúng
122. Quyền công tố trước toà là:
123. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
124. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân
125. Quyền xác định tội phạm
126. Cả a,b,c đều đúng
127. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:
128. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS
129. Quyền lực nhà nước thống nhất nhưng sự phân công phối hợp giữa các
CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
130. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức hoạt động của nhà
nước.
131. Tất cả các phương án đều đúng
132. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
133. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
134. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư
pháp
135. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
136. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
137. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
138. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
139. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
140. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
141. Hội đồng nhân dân quan hành chính nhà nước địa phương, đại diện cho
nhân dân ở địa phương
142. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự:
143. Phân chia quyền lực
144. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
145. Ba quyền lập pháp, hành pháp pháp được giao tách bạch cho 3 quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
146. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ
147. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là:
148. Ủy ban Quốc hội
149. Ủy ban thường vụ Quốc hội
150. Ủy ban kinh tế và ngân sách
151. Ủy ban đối nội và đối ngoại
152. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
153. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
154. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước
155. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng
đầu nhà nước
156. Cả A, B, C đều đúng
157. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan:
158. Một hệ thống cơ quan
159. Hai hệ thống cơ quan
160. Ba hệ thống cơ quan
161. Bốn hệ thống cơ quan
162. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?
163. Năm 1930
164. Năm 1945
165. Năm 1954
166. Năm 1975
167. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên
tắc nào?
168. Phân quyền
169. Tập quyền XHCN
170. Tam quyền phân lập
171. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
172. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện:
173. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
174. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
175. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước
176. Cả A, B, C đều đúng
177. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:
178. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực
179. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại
180. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo
đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
181. Bao gồm cả A, B, C
182. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan?
183. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
184. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử
185. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát
186. Cả A, B, C đều đúng
187. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là:
188. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
189. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
190. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp
191. Cả A, B, C đều đúng
192. Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
193. Nhà nước đơn nhất
194. Nhà nước liên bang
195. Nhà nước liên minh
196. Nhà nước tự trị
197. Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
198. Quân chủ
199. Cộng hòa
200. Cộng hòa dân chủ
201. Quân chủ đại nghị
202. Chủ tịch nước ta có quyền:
203. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
204. Lập hiến và lập pháp
205. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
206. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
207. Hội đồng nhân dân các cấp là:
208. Do Quốc hội bầu ra
209. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
210. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
211. quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các quan nhà nước cấp
trên
212. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các quan trong bộ máy nhà nước
Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai?
213. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp
214. Chính phủ là cơ quan hành pháp
215. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội
216. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án
217. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là:
218. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
219. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương
220. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
221. Hội đồng nhân dân quan hành chính nhà nước địa phương, đại diện cho
nhân dân ở địa phương
222. Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc:
223. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
224. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
225. Hệ thống cơ quan xét xử
226. Hệ thống cơ quan kiểm sát
227. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp?
228. Quốc hội
229. Chính Phủ
230. Toà án
231. Viện kiểm sát
232. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp?
233. Quốc Hội và Tòa án
234. Tòa án và Viện Kiểm sát
235. Quốc hội và Chính phủ
236. Chính phủ và Viện Kiểm sát.
237. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc:
238. Quốc Hội
239. Ủy ban thường vụ Quốc hội
240. Chính phủ
241. Cơ quan quyền lực nhà nước
242. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:
243. Do Chính phủ bầu ra
244. Do nhân dân địa phương bầu ra
245. Do Quốc Hội bầu ra
246. Do Ủy ban nhân dân bầu ra
247. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:
248. Do Chính phủ bầu ra
249. Do nhân dân địa phương bầu ra
250. Do Quốc Hội bầu ra
251. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra
252. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc:
253. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước
254. Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước
255. Hệ thống cơ quan Xét xử
256. Hệ thống cơ quan Kiểm sát
257. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ:
258. 2 năm
259. 3 năm
260. 4 năm
261. 5 năm
262. Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu:
263. Chính phủ
264. Quốc Hội
265. Nhà nước
266. Cả A,B,C đều đúng
267. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước người đứng đầu Nhà
nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về:
268. Điều hành mọi hoạt động của đất nước
269. Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước
270. Đối nội và đối ngoại
271. Cả A,B,C đều đúng
272. Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là:
273. Hoàn toàn giống nhau
274. Hoàn toàn khác nhau
275. Do nhu cầu chủ quan của xã hội
276. Do nhu cầu khách quan của xã hội
277. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật?
278. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng
279. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học
280. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu
281. Cả A, B, C đều đúng
282. Pháp luật xuất hiện là do:
283. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội
284. Nhà nước tự đặt ra
285. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
286. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
287. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là:
288. Tính cưỡng chế
289. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
290. Tính quy phạm và phổ biến
291. Cả A, B, C đều đúng
292. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ?
293. 2
294. 3
295. 4
296. 5
297. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:
298. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
299. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
300. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
301. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
302. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là:
303. Đạo đức
304. Tập quán
305. Tín điều tôn giáo
306. Cả A, B, C đều đúng
307. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật?
308. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình
309. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội
310. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội
311. Cả a, b, c đều đúng
312. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:
313. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
314. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo
315. Nghị quyết của Quốc Hội
316. Điều lệ của Đảng cộng sản
317. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:
318. Điều lệ của hội đồng hương
319. Nghị quyết của Đảng cộng sản
320. Nghị quyết của Quốc hội
321. Điều lệ của Đảng cộng Sản
322. Bộ Giáo dục Đào tạo quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau
đây?
a) Luật giáo dục
b) Thông tư
c) Nghị định
d) Nghị quyết
323. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?
324. Bộ luật;
325. Hiến pháp
326. Nghị quyết của Quốc hội
327. Cả A,B,C đều đúng
328. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:
329. Nghị định
330. Chỉ thị
331. Nghị quyết
332. Thông tư
333. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là:
334. Hiến pháp
335. Luật hình sự
336. Luật dân sự
337. Luật hiến pháp
338. Văn bản luật là loại văn bản do:
339. Quốc Hội ban hành
340. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
341. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
342. Chính phủ ban hành
343. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc
344. Cơ sở hạ tầng
345. Kiến trúc thượng tầng
346. Quan hệ sản xuất thống trị
347. Cả ba câu trên đều sai
348. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của
349. Giai cấp địa chủ
350. Giai cấp thống trị
351. Giai cấp phong kiến
352. Cả ba câu trên đều đúng
353. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại?
354. 2
355. 3
356. 4
357. 5
358. Hình thức pháp luật cách thức giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của
giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã . . . . . . . . . . . . hình
thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . .
359. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
360. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật
361. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
362. 1 - văn bản quy phạm pháp luật
363. Tập quán pháp là:
364. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
365. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật
366. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật
367. Cả a,b,c đều đúng
368. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là:
369. Tiền lệ pháp
370. Điều lệ pháp
371. Tập quán pháp
372. Văn bản quy phạm pháp luật
373. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:
374. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
375. Pháp luật là một hiện tượng xã hội
376. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên
377. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội
loài người
378. Pháp luật là:
379. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
380. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
381. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
382. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
383. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
384. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật
385. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
386. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
387. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan
388. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:
389. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
390. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan
391. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
392. Cả a, b, c đều đúng
393. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . . . . . . . . . . . . . . ,
cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản
mọi mặt đời sống xã hội.
394. Tính cưỡng chế của pháp luật
395. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật
396. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
397. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
398. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:
399. Đường lối, chính sách của Nhà nước
400. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước
401. Cưỡng chế nhà nước
402. Cả A, B, C đều đúng
403. Pháp luật có chức năng:
404. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
405. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu
406. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước
407. Cả A, B, C đều đúng
408. Vai trò của pháp luật được thể hiện:
409. công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân trong xã hội
410. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội
411. phương tiện chủ yếu để nhà nước quảnmọi mặt đời sống hội và bảo vệ
các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
412. công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm
pháp luật và tội phạm
413. Pháp luật là phương tiện để:
414. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
415. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội
416. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao
417. Cả A, B, C đều đúng
418. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
419. Xã hội không có tư hữu
420. Xã hội không có giai cấp
421. Xã hội không có nhà nước
422. Cả A, B, C đều đúng
423. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật?
424. Tính chính xác
425. Tính quy phạm và phổ biến
426. Tính minh bạch
427. Cả A, B, C đều đúng
428. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
429. Bất k nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều thể bị áp dụng biện
pháp chế tài
430. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
431. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người
432. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm
433. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:
434. Hoàn toàn giống nhau
435. Hoàn toàn khác nhau
436. Có điểm giống nhau và khác nhau
437. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau
438. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
439. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
440. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
441. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ
xã hội mà nó điều chỉnh
442. Cả A, B,C đều đúng
443. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
444. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật
445. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật
446. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật
447. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật
448. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:
449. Đều mang tính đồng bộ
450. Đều mang tính khách quan
451. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
452. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội
453. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ:
454. Là tiền đề
455. Là cơ sở của nhau
456. Cùng tác động đến nhau
457. Các câu trên đều đúng
458. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau
đây là sai?
459. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật
460. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế
461. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế
462. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật
463. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:
a) Kiến trúc thượng tầng quyết định
b) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định
c) Nhà nước quyết định
d) Cả A, B, C đều đúng
464. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau
đây là sai?
465. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng
466. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội
467. Pháp luật đạo đức đều quy phạm tác dụng điều chỉnh đến hành
vi xử sự của con người trong xã hội
468. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các
quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
469. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật tổng thể các dấu
hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn
tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . .
470. Một nhà nước nhất định
471. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định
472. Một chế độ xã hội nhất định
473. Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định
474. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . . . . . . . . do
quan nhà nước thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó
những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.
475. Văn bản quy phạm pháp luật
476. Tập quán pháp
477. Tiền lệ pháp
478. Án lệ pháp
479. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:
480. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội
481. Luôn tính ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ hội trên
các lĩnh vực khác nhau
482. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới
483. Cả A, B, C đều đúng
484. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng:
485. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
486. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
487. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
488. Cả A, B, C đều đúng
489. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng:
490. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng
491. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế
492. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có
sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ
493. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau
494. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện:
495. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị
496. Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và
hiệu quả của đường lối chính trị
497. Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa
trên ý thức pháp luật của nhân dân
498. Cả A, B, C đều đúng
499. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
500. Đều mang tính quy phạm
501. Đều mang tính bắt buộc chung
502. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn
503. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
504. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:
505. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
506. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo
507. Nghị quyết của Quốc Hội
508. Điều lệ của Đảng cộng Sản
509. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:
510. Điều lệ của hội đồng hương
511. Nghị quyết của Đảng cộng sản
512. Nghị quyết của Quốc Hội
513. Điều lệ của Đảng cộng Sản
514. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?
515. Bộ Giáo dục, Đào tạo
516. Ủy ban thường vụ Quốc hội
517. Chính phủ
518. Quốc hội
519. Bộ Giáo dục Đào tạo quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau
đây?
520. Luật giáo dục
521. Chỉ thị
522. Nghị định
523. Nghị quyết
524. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . văn bản quy phạm
pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành.
525. Pháp lệnh
526. Quyết định
527. Văn bản dưới luật
528. Văn bản luật
529. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:
530. Chỉ thị
531. Thông tư
532. Nghị định
533. Quyết định
534. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:
535. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật
536. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật
537. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật
538. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do quan nhà nước thẩm quyền ban
hành
539. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?
540. Luật, bộ luật
541. Hiến pháp
542. Nghị quyết của Quốc hội
543. Cả A,B,C đều đúng
544. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:
545. Nghị định
546. Chỉ thị
547. Nghị quyết
548. Thông tư
549. Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là:
550. Hiến pháp
551. Luật hình sự
552. Luật dân sự
553. Luật Hành chính
554. Văn bản luật là loại văn bản do:
555. Quốc Hội ban hành
556. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
557. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
558. Chính phhủ ban hành
559. Thực hiện pháp luật là:
560. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằmm cho những quy định của
pháp luật đi vào cuộc sống.
561. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước.
562. Một quá trình hoạt động mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi
vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật.
563. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật
564. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
565. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
566. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi pháp luật
ngăn cấm.
567. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích
cực.
568. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
569. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
570. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích
cực.
571. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
572. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động pháp luật
ngăn cấm.
573. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
574. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
575. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
576. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích
cực.
577. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
578. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động pháp luật
ngăn cấm.
579. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
580. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
581. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp
luật
582. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp
luật.
583. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật.
584. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái
pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
585. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
586. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
587. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
588. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
589. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản?
590. 2
591. 3
592. 4
593. 5
594. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?
595. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
596. Đe dọa giết người
597. Không đóng thuế
598. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
599. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật?
600. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng
601. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn
602. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp
603. Cả A,B,C đều đúng
604. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:
605. Hành vi xác định của con người
606. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
607. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý
608. Cả A, B, C đều đúng
609. Anh Nguyễn Văn A hành vi cướp xe máy của chị Thị B, vậy khách thể của
hành vi vi phạm pháp luật trên là:
610. Chiếc xe gắn máy
611. Quyền sử dụng xe gắn máy của B
612. Quyền định đoạt xe gắn máy của B
613. Quyền sở hữu về tài sản của B
614. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai?
615. Một hành vi thể vừa vi phạm pháp luật hình sự, vừa vi phạm pháp luật
hành chính
616. Một hành vi thể vừa vi phạm pháp luật hành chính, vừa vi phạm pháp
luật dân sự
617. Một hành vi thể vừa vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành
chính, vi phạm kỉ luật
618. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau
619. Có mấy hình thức lỗi?
620. 2
621. 3
622. 4
623. 5
624. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau
đây là sai?
625. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí
626. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật
627. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật
628. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự
629. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau
đây là đúng?
630. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính
631. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự
632. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật
633. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí
634. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
635. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ hội được pháp luật
hình sự bảo vệ
636. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi
vi phạm pháp luật
637. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật
638. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
639. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại:
640. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác
641. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm pháp luật hành
chính và vi phạm kỷ luật
642. y theo mức độ nguy hiểm của hành vi
643. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao động, vi phạm luật
hôn nhân, gia đình
644. Có mấy loại vi phạm pháp luật?
645. 2
646. 3
647. 4
648. 5
649. Hành vi trái pháp luật là:
650. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm
651. Đã làm những việc mà pháp luật cấm
652. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép
653. Cả A,B,C đều đúng
654. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao
giờ cũng xâm hại tới ……. :
655. Quan hệ ngoại giao
656. Quan hệ gia đình
657. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
658. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội
659. Vi phạm pháp luật là:
660. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện
661. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi
662. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí
663. Cả A,B,C đều đúng
664. Năng lực trách nhiệm pháp lí là:
665. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định
666. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định
667. Khả năng của nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ hành vi trái pháp
luật và hậu quả từ hành vi đó
668. Cả A,B,C đều đúng
669. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?
670. Vi phạm nội quy, quy chế trường học
671. Vi phạm điều lệ Đảng
672. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản
673. Vi phạm tín điều tôn giáo
674. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?
675. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng
676. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
677. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
678. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi
679. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
680. Gây mất trật tự nơi công cộng
681. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường
682. Chống người thi hành công vụ
683. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc
684. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
685. Xây dựng nhà trái phép
686. Cướp giật tài sản
687. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
688. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
689. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?
690. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản
691. Sử dụng trái phép chất ma túy
692. Gây mất trật tự trong phòng thi
693. Trộm tivi của người khác
694. Hoc sinh, sinh viên vi pham va€o nôi quy, quy chê• cu‚a trươ€ng hoc co• pha‚i la€ vi pham
pha•p luât không?
695. Pha•i
696. Không pha•i
697. Tu€y va€o tư€ng trươ€ng hơ•p vi pha•m cu• thê• đê• xem xe‚t co‚ pha•i hay không
698. Co‚ thê• la€ vi pha•m pha‚p luâ•t, co‚ thê• không pha•i
699. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây?
700. Vi phạm hình sự
701. Vi phạm hành chính
702. Vi phạm kỷ luật
703. Vi phạm dân sự
704. Trách nhiệm pháp lý là:
705. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước
706. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi
phạm pháp luật xâm hại
707. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật
708. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể đã vi phạm
pháp luật
709. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:
710. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội
711. Về hình thức quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật
thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật
712. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật
713. Cả A, B, C đều đúng
714. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm:
715. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật
716. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật
717. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người
718. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và phòng ngừa, nâng cao
ý thức pháp luật cho mọi người
719. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào
sau đây là đúng?
720. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành
chính và trách nhiệm hình sự.
721. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý
722. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và
trách nhiệm vật chất.
723. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần
724. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí?
725. 2
726. 3
727. 4
728. 5
729. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp hình sự loại trách
nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi
phạm tội
730. Tòa án
731. Viện kiểm sát
732. Công an
733. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
734. Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào?
735. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự
736. Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính; trách nhiệm pháp
lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật
737. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính
738. Không thể xác định chính xác
739. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự?
740. Công an
741. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân
742. Tòa án
743. Viện kiểm sát
744. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính?
745. Các cơ quan quản lí nhà nước
746. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
747. Tòa Án
748. Viện kiểm sát
749. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật?
750. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp…
751. Chủ tịch nước
752. Thư kí Tòa án nhân dân
753. Cả A,B,C đều đúng
754. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí dân sự do ……
áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự
755. Tòa án
756. Viện Kiểm Sát
757. Công an
758. Cơ quan có thẩm quyền
759. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí hành chính do
……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính
760. Tòa án
761. Viện Kiểm Sát
762. Công an
763. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền
764. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
765. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
766. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
767. Có giá trị pháp lý cao nhất
768. Cả A, B, C đều đúng
769. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội Hội
đồng nhân dân là:
770. Đủ 18 tuổi trở lên
771. Đủ 19 tuổi trở lên
772. Đủ 20 tuổi trở lên
773. Đủ 21 tuổi trở lên
774. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào?
775. Luật Hình sự
776. Luật Dân sự
777. Luật Lao động
778. Luật Hiến pháp
779. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:
780. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau
781. Luật Dân sự
782. Luật Lao động
783. Hiến pháp
784. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên quyền ứng
cử vào cơ quan nào sau đây?
785. Chính phủ
786. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân
787. Ủy ban nhân dân các cấp
788. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
789. Tiền lương là một chế định của ngành luật:
790. Dân sự
791. Hành chính
792. Bảo hiểm xã hội
793. Lao động
794. Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản:
795. Hai
796. Ba
797. Bốn
798. Năm
799. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
800. Ba
801. Bốn
802. Hai
803. Sáu
804. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là:
805. Tự nguyện
806. Thỏa thuận
807. Bình đẳng
808. Cả A,B,C đều đúng
809. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào?
810. Luật dân sự
811. Luật lao động
812. Luật doanh nghiệp
813. Luật thương mại
814. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thời gian thử
việc là:
815. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó
816. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó
817. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó
818. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó
819. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là:
820. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao
821. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao
822. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác
823. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác
824. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định thời
hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:
825. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
826. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
827. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
828. Cả A,B,C đều đúng
829. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được ngh bao nhiêu ngày lễ,
tết trong năm:
830. Tám ngày
831. Chín ngày
832. Mười ngày
833. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó
834. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi
ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
835. Người lao động với tập thể lao động
836. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
837. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
838. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
839. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây
sai:
840. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật
841. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp
luật
842. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mi trường hợp
843. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể
844. Người lao động có nghĩa vụ:
845. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
846. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
847. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
848. Cả A,B,C đều đúng
849. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ:
850. Thực hiện đúng hợp đồng lao động
851. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
852. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
853. Cả A,B,C đều đúng
854. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào?
855. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
856. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
857. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
858. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001
859. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào?
860. Năm 1980
861. Năm 1959
862. Năm 1992
863. Năm 2001
864. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
865. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
866. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
867. Có giá trị pháp lý cao nhất
868. Bao gồm cả A, B, C
869. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là:
870. Chế độ chính trị
871. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ…
872. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
873. Cả A, B, C đều đúng
874. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có:
875. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
876. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
877. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
878. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
879. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:
880. Phó Thủ tướng Chính phủ
881. Thủ tướng Chính phủ
882. Bộ trưởng
883. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
884. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là:
885. 18
886. 19
887. 20
888. 21
889. Hình phạt được quy định trong:
890. Luật hành chính
891. Luật hình sự
892. Luật Tố tụng hình sự
893. Cả A,B,C đều đúng
894. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương III Luật
dân sự 2005?
895. Quyền được thông tin
896. Quyền xác định lại giới tính
897. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
898. Quyền được khai sinh
899. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là:
900. Hợp đồng miệng
901. Hợp đồng bằng văn bản
902. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực
903. Cả A,B,C đều đúng
904. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự?
905. Hợp đồng thuê nhà
906. Hợp đồng tặng cho tài sản
907. Hợp đồng thương mại
908. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải
909. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự) thì khẳng định
nào sau đây là sai?
910. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình
911. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy
quyền của chủ sở hữu
912. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
913. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
914. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình được xác lập khi:
915. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn
916. Một trong hai bên kết hôn có thểy quyền cho nhau đăng kết hôn để đăng
kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền
917. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới
918. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí kết hôn
919. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
920. Con bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng nghe lời khuyên
bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình
921. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
922. Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ
923. Cả A,B,C đều đúng
924. Doanh nghiệp tư nhân là:
925. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ
926. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm
927. Mọi quyền lợi nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người tham gia vào doanh
nghiệp quyết định
Một cá nhân được quyền thành lập nhiều
928. Vi phạm hành chính là hành vi do:
929. Cá nhân, tổ chức thực hiện
930. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
931. Hành vi đó không phải là tội phạm
932. Cả A,B,C đều đúng
933. Luật hình sự điều chỉnh:
934. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật
935. Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm
cho xã hội
936. Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội
được quy định trong Bộ luật hình sự
937. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội
938. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:
939. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi
940. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi
941. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý
942. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
943. Chủ thể của tội phạm là:
944. Chỉ có thể là tổ chức
945. Chỉ có thể là cá nhân
946. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân
947. Chỉ có thể là công dân Việt Nam
948. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại:
949. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm
trọng
950. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
951. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
952. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
953. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:
954. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
955. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
956. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu
957. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
958. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là:
959. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm
960. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra
961. Trừng trị người phạm tội
962. Giáo dục phòng ngừa chung
963. Khi một người bị coi là có tội khi:
a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát
b. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
c. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
d. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật
964. Khi nghiên cứu về tội phạm thì:
965. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên
966. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
967. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn
968. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh
969. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
Từ đủ 15 tuổi trở lên
Từ đủ 16 tuổi trở lên
Từ đủ 18 tuổi trở lên
970. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm:
971. 15
972. 16
973. 17
974. 18
975. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:
976. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án
977. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án
978. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra
979. Cả A, B, C đều đúng
980. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là:
981. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư
982. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
983. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án
984. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử theo thủ tục giám
đốc thẩm, tái thẩm
985. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
986. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996
987. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006
988. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006
989. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
990. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
991. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
992. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
993. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
994. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản
995. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
996. Quyền chiếm hữu
997. Quyền sử dụng
998. Quyền định đoạt
999. Cả A, B, C đều đúng
1000. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:
1001. Tài sản là vật có thực
1002. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
1003. Các quyền về tài sản
1004. Cả A, B, C đều đúng
1005. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:
1006. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội
1007. Tự nguyện, bình đẳng
1008. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
1009. Cả A và B đều đúng
1010. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam:
1011.2
1012. 3
1013. 4
1014. 5
1015. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
1016. Những người có tên trong nội dung của di chúc
1017. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự
1018. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
1019. Những người quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di
sản
1020. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại:
1021. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa
1022. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng
1023. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực
1024. Cả A, B, C đều đúng
1025. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:
1026. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên
1027. Công dân từ 18 tuổi trở lên
1028. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên
1029. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi
1030. Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì những trường hợp nào sau đây
không bị cấm kết hôn:
1031. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
1032. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
1033. Người mất năng lực hành vi dân sự
1034. Những người cùng giới tính
1035. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:
1036. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
1037. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú
1038. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
1039. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú
1040. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
1041. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyn yêu cầu chia tài sản
1042. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng
1043. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh
doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác
1044. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng
1045. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
1046. Vợ, chồng trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung tài sản riêng của
vợ, chồng
1047. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
1048. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
1049. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
1050. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:
1051. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
1052. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
1053. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
1054. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
1055. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:
1056. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự
1057. Xét xử thẩm – xét xử phúc thẩm xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm,
tái thẩm
1058. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
1059. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
1060. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:
1061. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước
1062. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
1063. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn
1064. Cả A, B, C đều đúng
1065. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây là đúng:
1066. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và
người sử dụng lao động
1067. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động
người sử dụng lao động
1068. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
1069. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất
1070. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là:
1071. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên
1072. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên
1073. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
1074. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
1075. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:
1076. Sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dụng lao động phù hợp với quy
định của pháp luật
1077. Sự đề nghị của người lao động
1078. Sự quyết định của người sử dụng lao động
1079. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội
1080. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề?
1081. Hai
1082. Ba
1083. Bốn
1084. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là:
1085. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ
1086. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ
1087. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình
1088. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu
1089. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là:
1090. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển
1091. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển
1092. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm
1093. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi tuyển
1094. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề:
1095. Hợp đồng dạy nghề sự thỏa thuận về quyền nghĩa vụ giữa sở dạy nghề
với người học nghề
1096. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản
1097. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói
1098. Cả A,B,C đều đúng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI THƯƠNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46
1099. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ
yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
1100. Do có sự phân công lao động trong xã hội
1101. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
1102. Do con người trong hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống
bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
1103. Do ý chí của con người trong xã hội.
1104. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
1105. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
1106. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
1107. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
1108. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
1109. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
1110. Một xã hội độc lập
1111. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
1112. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
1113. Một tổ chức độc lập
1114. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
1115. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
1116. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
1117. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
1118. Nhà nước hiện tượng xuất hiện tồn tại cùng với sự xuất
hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
1119. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau
đây là sai:
e) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
f) Thời hội loài người chưa giai cấp, thì Nhà nước chưa
xuất hiện
g) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
h) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
1120. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
1121. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn
bản chất xã hội
1122. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ bộ máy dùng để duy trì sự
thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
1123. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất hội nét hơn
bản chất giai cấp
1124. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản
chất xã hội
1125. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
1126. Nhà nước công cụ sắc bén nhất để quản mọi mặt đời sống
xã hội
1127. Nhà nước một bộ y trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối
với giai cấp khác
1128. Nhà nướccông cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn
xã hội
1129. Cả A, B, C đều đúng
1130. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
1131. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
1132. Nhà nước công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để
trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội
phạm phản động
1133. Nhà nước bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn hội
đảm đương các công việc chung của xã hội
1134. Nhà nước một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai
cấp cầm quyền
1135. Nhà nước nào cũng có chức năng:
1136. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
1137. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
1138. Đối nội và đối ngoại
1139. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
1140. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào
sau đây là sai?
1141. Chức năng đối nội chức năng đối ngoại quan trọng như
nhau
1142. Chức năng đối nội của nhà nước sở cho việc thực hiện
chức năng đối ngoại
1143. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến
việc thực hiện chức năng đối nội
1144. Chức năng đối nội vai trò quan trọng hơn chức năng đối
ngoại
1145. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:
1146. Các tổ chức phi chính phủ
1147. Các Tổng công ty
1148. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
1149. Nhà nước
1150. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:
1151. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
1152. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
1153. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
1154. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
1155. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:
1156. Dân chủ chủ nô
1157. Dân chủ quý tộc
1158. Dân chủ tư sản
1159. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
1160. “Nhà nước một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai
cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của:
1161. C. Mac
1162. Angghen
1163. Lênin
1164. Hồ Chí Minh
1165. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang?
1166. Việt Nam
1167. Trung Quốc
1168. Pháp
1169. Ấn Độ
1170. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?
1171. Đức
1172. Australia
1173. Singapo
1174. Nauy
1175. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước hội chủ
nghĩa?
1176. Việt nam
1177. Trung Quốc
1178. Campuchia
1179. CuBa
1180. Chế độ phản dân chủ là
1181. Nhà nước độc tài
1182. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
1183. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
1184. Tất cả các câu trên đều đúng
1185. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
1186. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
1187. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
1188. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
1189. Cả câu b và c đều đúng
1190. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
luôn:
1191. Bị hạn chế
1192. Vô hạn
1193. Cả a và b đều sai
1194. Cả a và b đều đúng
1195. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
1196. Chính thể cộng hòa nghị viện
1197. Chính thể cộng hòa tổng thống
1198. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
1199. Chính thể quân chủ đại nghị
1200. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:
1427. Nghị định
1428. Chỉ thị
1429. Nghị quyết
1430. Thông tư
1431. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là:
1432. Hiến pháp
1433. Luật hình sự
1434. Luật dân sự
1435. Luật hiến pháp
1436. Văn bản luật là loại văn bản do:
1437. Quốc Hội ban hành
1438. quan Nhà nước thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ
tục nhất định
1439. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
1440. Chính phủ ban hành
1441. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc
1442. Cơ sở hạ tầng
1443. Kiến trúc thượng tầng
1444. Quan hệ sản xuất thống trị
1445. Cả ba câu trên đều sai
1446. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của
1447. Giai cấp địa chủ
1448. Giai cấp thống trị
1449. Giai cấp phong kiến
1450. Cả ba câu trên đều đúng
1451. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại?
1452. 2
1453. 3
1454. 4
1455. 5
1456. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để
nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài
người đã . . . . . . . . . . . . hình thức pháp luật, đó
là . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1457. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy
phạm pháp luật
1458. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật
1459. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
1460. 1 - văn bản quy phạm pháp luật
1461. Tập quán pháp là:
1462. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
1463. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử
thành pháp luật
1464. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật
1465. Cả a,b,c đều đúng
1466. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất được sử dụng nhiều
trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là:
1467. Tiền lệ pháp
1468. Điều lệ pháp
1469. Tập quán pháp
1470. Văn bản quy phạm pháp luật
1471. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:
1472. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
1473. Pháp luật là một hiện tượng xã hội
1474. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên
1475. Pháp luật một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại
của lịch sử xã hội loài người
1476. Pháp luật là:
1477. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong
xã hội
1478. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các quan, tổ
chức trong xã hội
1479. Những quy định do quan nhà nước ban hành theo trình tự,
thủ tục nhất định
1480. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước
đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
1481. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau
đây là sai?
1482. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật
1483. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản
chất xã hội
1484. Pháp luật hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính
xã hội
1485. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách
quan
1486. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:
1487. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
1488. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan
1489. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
1490. Cả a, b, c đều đúng
1491. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . .
. . . . . . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật
làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
1492. Tính cưỡng chế của pháp luật
1493. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật
1494. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
1495. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
1496. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:
1497. Đường lối, chính sách của Nhà nước
1498. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước
1499. Cưỡng chế nhà nước
1500. Cả A, B, C đều đúng
1501. Pháp luật có chức năng:
1502. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
1503. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu
1504. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước
1505. Cả A, B, C đều đúng
1506. Vai trò của pháp luật được thể hiện:
1507. công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những
cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội
1508. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội
1509. phương tiện chủ yếu để nhà nước quản mọi mặt đời sống
xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
1510. công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những
hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm
1511. Pháp luật là phương tiện để:
1512. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
1513. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản mọi mặt đời
sống xã hội
1514. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao
1515. Cả A, B, C đều đúng
1516. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
1517. Xã hội không có tư hữu
1518. Xã hội không có giai cấp
1519. Xã hội không có nhà nước
1520. Cả A, B, C đều đúng
1521. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật?
1522. Tính chính xác
1523. Tính quy phạm và phổ biến
1524. Tính minh bạch
1525. Cả A, B, C đều đúng
1526. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định
nào sau đây là sai?
1527. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị
áp dụng biện pháp chế tài
1528. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ
quan của con người
1529. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người
1530. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm
1531. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:
1532. Hoàn toàn giống nhau
1533. Hoàn toàn khác nhau
1534. Có điểm giống nhau và khác nhau
1535. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau
1536. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào
sau đây là đúng?
1537. Pháp luật công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh
trong đời sống xã hội
1538. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời
sống xã hội
1539. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng
đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
1540. Cả A, B,C đều đúng
1541. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây
đúng?
1542. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - hội, thì 5 kiểu pháp
luật
1543. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật
1544. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật
1545. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - hội, thì một kiểu
pháp luật
1546. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:
1547. Đều mang tính đồng bộ
1548. Đều mang tính khách quan
1549. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
1550. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội
1551. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ:
1552. Là tiền đề
1553. Là cơ sở của nhau
1554. Cùng tác động đến nhau
1555. Các câu trên đều đúng
1556. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì
khẳng định nào sau đây là sai?
1557. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật
1558. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế
1559. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền
kinh tế
1560. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật
1561. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:
e) Kiến trúc thượng tầng quyết định
f) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định
g) Nhà nước quyết định
h) Cả A, B, C đều đúng
1562. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì
khẳng định nào sau đây là sai?
1563. Pháp luật đạo đức đều hiện tượng thuộc kiến trúc
thượng tầng
1564. Pháp luật đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn
đời sống xã hội
1565. Pháp luật đạo đức đều quy phạm tác dụng điều
chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội
1566. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều
chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
1567. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật
tổng thể các dấu hiệu đặc trưng bản của pháp luật, thể hiện bản
chất giai cấp những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật
trong. . . . . . . . . . . . . .
1568. Một nhà nước nhất định
1569. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định
1570. Một chế độ xã hội nhất định
1571. Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định
1572. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . .
. . . . . . do quan nhà nước thẩm quyền ban hành theo trình tự,
thủ tục nhất định, trong đó những quy tắc xử sự chung được áp
dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.
1573. Văn bản quy phạm pháp luật
1574. Tập quán pháp
1575. Tiền lệ pháp
1576. Án lệ pháp
1577. Văn bản quy phạm pháp luật hình thức pháp luật tiến bộ nhất
vì:
1578. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu
truyền trong xã hội
1579. Luôn tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan
hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau
1580. Ngày càng được sử dụng rộng rãi nhiều quốc gia trên
thế giới
1581. Cả A, B, C đều đúng
1582. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng:
1583. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
1584. nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua
lại lẫn nhau
1585. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
1586. Cả A, B, C đều đúng
1587. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy
rằng:
1588. Pháp luật kinh tế đều hiện tượng thuộc kiến trúc
thượng tầng
1589. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế
1590. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế;
đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ
1591. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau
1592. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện:
1593. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị
1594. Việc thực hiện pháp luật thực tiễn để kiểm nghiệm về
tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị
1595. Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của
Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân
1596. Cả A, B, C đều đúng
1597. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
1598. Đều mang tính quy phạm
1599. Đều mang tính bắt buộc chung
1600. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn
1601. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
1602. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:
1603. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
1604. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo
1605. Nghị quyết của Quốc Hội
1606. Điều lệ của Đảng cộng Sản
1607. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:
1608. Điều lệ của hội đồng hương
1609. Nghị quyết của Đảng cộng sản
1610. Nghị quyết của Quốc Hội
1611. Điều lệ của Đảng cộng Sản
1612. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?
1613. Bộ Giáo dục, Đào tạo
1614. Ủy ban thường vụ Quốc hội
1615. Chính phủ
1616. Quốc hội
1617. Bộ Giáo dục Đào tạo quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật nào sau đây?
1618. Luật giáo dục
1619. Chỉ thị
1620. Nghị định
1621. Nghị quyết
1622. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . văn
bản quy phạm pháp luật do Quốc hộiquan quyền lực nhà nước
cao nhất ban hành.
1623. Pháp lệnh
1624. Quyết định
1625. Văn bản dưới luật
1626. Văn bản luật
1627. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:
1628. Chỉ thị
1629. Thông tư
1630. Nghị định
1631. Quyết định
1632. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:
1633. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật
1634. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật
1635. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật
1636. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do quan nhà nước
thẩm quyền ban hành
1637. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?
1638. Luật, bộ luật
1639. Hiến pháp
1640. Nghị quyết của Quốc hội
1641. Cả A,B,C đều đúng
1642. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:
1643. Nghị định
1644. Chỉ thị
1645. Nghị quyết
1646. Thông tư
1647. Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là:
1648. Hiến pháp
1649. Luật hình sự
1650. Luật dân sự
1651. Luật Hành chính
1652. Văn bản luật là loại văn bản do:
1653. Quốc Hội ban hành
1654. quan Nhà nước thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ
tục nhất định
1655. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
1656. Chính phhủ ban hành
1657. Thực hiện pháp luật là:
1658. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho
những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống.
1659. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia
của nhà nước.
1660. Một quá trình hoạt động mục đích làm cho những quy định
của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế
hợp pháp của các chủ thể pháp luật.
1661. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy
định của pháp luật
1662. Tuân thủ pháp luật một hình thức thực hiện pháp luật, trong
đó:
1663. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động pháp luật
không cấm.
1664. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi
mà pháp luật ngăn cấm.
1665. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp của mình
bằng hành động tích cực.
1666. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do
pháp luật quy định.
1667. Thi hành pháp luật một hình thức thực hiện pháp luật, trong
đó:
1668. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp của mình
bằng hành động tích cực.
1669. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động pháp luật
không cấm.
1670. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat
động mà pháp luật ngăn cấm.
1671. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do
pháp luật quy định.
1672. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
1673. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do
pháp luật quy định.
1674. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp của mình
bằng hành động tích cực.
1675. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động pháp luật
không cấm.
1676. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat
động mà pháp luật ngăn cấm.
1677. Áp dụng pháp luật một hình thức thực hiện pháp luật, trong
đó:
1678. Luôn luôn sự tham gia của các quan nhà nước thẩm
quyền.
1679. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những
quy định của pháp luật
1680. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những
quy định của pháp luật.
1681. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của
pháp luật.
1682. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật
hành vi trái pháp luật, lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ
xã hội được pháp luật bảo vệ.
1683. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
1684. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
1685. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
1686. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
1687. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản?
1688. 2
1689. 3
1690. 4
1691. 5
1692. Hành vi trái pháp luật nào sau đây dạng hành vi không hành
động?
1693. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
1694. Đe dọa giết người
1695. Không đóng thuế
1696. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
1697. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật?
1698. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng
1699. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn
1700. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp
1701. Cả A,B,C đều đúng
1702. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:
1703. Hành vi xác định của con người
1704. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
1705. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật năng lực trách
nhiệm pháp lý
1706. Cả A, B, C đều đúng
1707. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy
khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là:
1708. Chiếc xe gắn máy
1709. Quyền sử dụng xe gắn máy của B
1710. Quyền định đoạt xe gắn máy của B
1711.Quyền sở hữu về tài sản của B
1712. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây
là sai?
1713. Một hành vi thể vừa vi phạm pháp luật hình sự, vừa vi
phạm pháp luật hành chính
1714. Một hành vithể vừavi phạm pháp luật hành chính, vừa
vi phạm pháp luật dân sự
1715. Một hành vi thể vừa vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm
pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật
1716. Một hành vi thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản
pháp luật khác nhau
1717. Có mấy hình thức lỗi?
1718. 2
1719. 3
1720. 4
1721. 5
1722. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật trách nhiệm pháp thì
khẳng định nào sau đây là sai?
1723. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí
1724. Việc truy cứu trách nhiệm pháp tác dụng làm hạn chế vi
phạm pháp luật
1725. Trách nhiệm pháp chỉ phát sinh trên sở vi phạm pháp
luật
1726. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp
lí hình sự
1727. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật trách nhiệm pháp thì
khẳng định nào sau đây là đúng?
1728. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp
lí hành chính
1729. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp
lí hình sự
1730. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ
luật
1731. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều thể bị áp dụng trách
nhiệm pháp lí
1732. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
1733. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội
được pháp luật hình sự bảo vệ
1734. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ hội được pháp luật bảo
vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật
1735. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật
1736. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
1737. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại:
1738. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác
1739. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm
pháp luật hành chính và vi phạm kỷ luật
1740. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi
1741. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao
động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình
1742. Có mấy loại vi phạm pháp luật?
1743. 2
1744. 3
1745. 4
1746. 5
1747. Hành vi trái pháp luật là:
1748. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm
1749. Đã làm những việc mà pháp luật cấm
1750. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép
1751. Cả A,B,C đều đúng
1752. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái
pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ……. :
1753. Quan hệ ngoại giao
1754. Quan hệ gia đình
1755. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
1756. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội
1757. Vi phạm pháp luật là:
1758. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện
1759. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi
1760. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp
1761. Cả A,B,C đều đúng
1762. Năng lực trách nhiệm pháp lí là:
1763. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định
1764. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định
1765. Khả năng của nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ
hành vi trái pháp luật và hậu quả từ hành vi đó
1766. Cả A,B,C đều đúng
1767. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?
1768. Vi phạm nội quy, quy chế trường học
1769. Vi phạm điều lệ Đảng
1770. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản
1771. Vi phạm tín điều tôn giáo
1772. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?
1773. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng
1774. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
1775. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
1776. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi
1777. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
1778. Gây mất trật tự nơi công cộng
1779. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường
1780. Chống người thi hành công vụ
1781. Không đội bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy tuyến
đường bắt buộc
1782. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
1783. Xây dựng nhà trái phép
1784. Cướp giật tài sản
1785. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
1786. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
1787. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?
1788. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản
1789. Sử dụng trái phép chất ma túy
1790. Gây mất trật tự trong phòng thi
1791. Trộm tivi của người khác
1792. Hoc sinh, sinh viên vi pham va€o nôi quy, quy chê• cu‚a trươ€ng hoc
co• pha‚i la€ vi pham pha•p luât không?
1793. Pha•i
1794. Không pha•i
1795. Tu€y va€o tư€ng trươ€ng hơ•p vi pha•m cu• thê• đê• xem xe‚t co‚ pha•i
hay không
1796. Co‚ thê• la€ vi pha•m pha‚p luâ•t, co‚ thê• không pha•i
1797. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau
đây?
1798. Vi phạm hình sự
1799. Vi phạm hành chính
1800. Vi phạm kỷ luật
1801. Vi phạm dân sự
1802. Trách nhiệm pháp lý là:
1803. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà
nước
1804. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể
bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
1805. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi
phạm pháp luật
1806. Những hậu quả pháp bất lợi nhà nước áp dụng đối với
chủ thể đã vi phạm pháp luật
1807. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:
1808. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong
xã hội
1809. Về hình thức quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi
phạm pháp luật thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật
1810. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật
1811. Cả A, B, C đều đúng
1812. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm:
1813. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật
1814. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật
1815. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người
1816. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật
phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật cho mọi người
1817. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1818. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể thể áp dụng đồng thời
trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
1819. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách
nhiệm pháp lý
1820. Một hành vi vi phạm kỷ luật thể áp dụng đồng thời trách
nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất.
1821. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ thể bị truy cứu trách
nhiệm pháp lý một lần
1822. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí?
1823. 2
1824. 3
1825. 4
1826. 5
1827. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp hình
sự loại trách nhiệm pháp nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng
cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội
1828. Tòa án
1829. Viện kiểm sát
1830. Công an
1831. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1832. Thông thường trách nhiệm pháp được phân thành các loại
nào?
1833. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự
1834. Trách nhiệm pháp hình sự; trách nhiệm pháp hành chính;
trách nhiệm pháp lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật
1835. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính
1836. Không thể xác định chính xác
1837. quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí
hình sự?
1838. Công an
1839. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân
1840. Tòa án
1841. Viện kiểm sát
1842. quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí
hành chính?
1843. Các cơ quan quản lí nhà nước
1844. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
1845. Tòa Án
1846. Viện kiểm sát
1847. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật?
1848. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp…
1849. Chủ tịch nước
1850. Thư kí Tòa án nhân dân
1851. Cả A,B,C đều đúng
1852. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm
pháp dân sự do ……áp dụng đối với nhân, tổ chức đã vi phạm
pháp luật dân sự
1853. Tòa án
1854. Viện Kiểm Sát
1855. Công an
1856. Cơ quan có thẩm quyền
1857. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm
pháp hành chính do ……áp dụng đối với nhân, tổ chức đã vi
phạm pháp luật hành chính
1858. Tòa án
1859. Viện Kiểm Sát
1860. Công an
1861. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền
1862. Hiến pháp một đạo luật bản trong hệ thống pháp luật Việt
Nam vì:
1863. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
1864. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà
nước
1865. Có giá trị pháp lý cao nhất
1866. Cả A, B, C đều đúng
1867. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào
Quốc hội và Hội đồng nhân dân là:
1868. Đủ 18 tuổi trở lên
1869. Đủ 19 tuổi trở lên
1870. Đủ 20 tuổi trở lên
1871. Đủ 21 tuổi trở lên
1872. Quyền nghĩa vụ bản của công dân được quy định trong văn
bản luật nào?
1873. Luật Hình sự
1874. Luật Dân sự
1875. Luật Lao động
1876. Luật Hiến pháp
1877. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:
1878. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau
1879. Luật Dân sự
1880. Luật Lao động
1881. Hiến pháp
1882. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở
lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?
1883. Chính phủ
1884. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân
1885. Ủy ban nhân dân các cấp
1886. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
1887. Tiền lương là một chế định của ngành luật:
1888. Dân sự
1889. Hành chính
1890. Bảo hiểm xã hội
1891. Lao động
1892. Theo quy định của Luật lao động thì mấy loại hợp đồng lao
động bằng văn bản:
1893. Hai
1894. Ba
1895. Bốn
1896. Năm
1897. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
1898. Ba
1899. Bốn
1900. Hai
1901. Sáu
1902. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là:
1903. Tự nguyện
1904. Thỏa thuận
1905. Bình đẳng
1906. Cả A,B,C đều đúng
1907. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào?
1908. Luật dân sự
1909. Luật lao động
1910. Luật doanh nghiệp
1911. Luật thương mại
1912. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động
trong thời gian thử việc là:
1913. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó
1914. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó
1915. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó
1916. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó
1917. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là:
1918. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên mônthuật
cao
1919. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn
thuật cao
1920. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác
1921. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác
1922. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động
không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng khi:
1923. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
1924. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
1925. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
1926. Cả A,B,C đều đúng
1927. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ
bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm:
1928. Tám ngày
1929. Chín ngày
1930. Mười ngày
1931. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó
1932. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động tranh
chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
1933. Người lao động với tập thể lao động
1934. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
1935. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
1936. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
1937. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng
định nào sau đây là sai:
1938. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy
định của pháp luật
1939. Được khen thưởng, xử người lao động vi phạm kỉ luật theo
quy định của pháp luật
1940. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi
trường hợp
1941. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể
1942. Người lao động có nghĩa vụ:
1943. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
1944. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
1945. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi
trường hợp
1946. Cả A,B,C đều đúng
1947. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ:
1948. Thực hiện đúng hợp đồng lao động
1949. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
1950. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
1951. Cả A,B,C đều đúng
1952. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào?
1953. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến
pháp 1992
1954. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến
pháp 1992
1955. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến
pháp 1992
1956. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến
pháp 2001
1957. Hiến pháp đang hiệu lực thi hành Việt Nam hiện nay được
ban hành năm nào?
1958. Năm 1980
1959. Năm 1959
1960. Năm 1992
1961. Năm 2001
1962. Hiến pháp một đạo luật bản trong hệ thống pháp luật Việt
Nam vì:
1963. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
1964. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà
nước
1965. Có giá trị pháp lý cao nhất
1966. Bao gồm cả A, B, C
1967. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là:
1968. Chế độ chính trị
1969. Chế độ kinh tế, văn hóa, hội, giáo dục, khoa học, công
nghệ…
1970. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
1971. Cả A, B, C đều đúng
1972. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có:
1973. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1974. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1975. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1976. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán
thành
1977. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:
1978. Phó Thủ tướng Chính phủ
1979. Thủ tướng Chính phủ
1980. Bộ trưởng
1981. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1982. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu
Quốc hội là:
1983. 18
1984. 19
1985. 20
1986. 21
1987. Hình phạt được quy định trong:
1988. Luật hành chính
1989. Luật hình sự
1990. Luật Tố tụng hình sự
1991. Cả A,B,C đều đúng
1992. Quyền nào sau đây không phải quyền nhân thân quy định
trong chương III Luật dân sự 2005?
1993. Quyền được thông tin
1994. Quyền xác định lại giới tính
1995. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
1996. Quyền được khai sinh
1997. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là:
1998. Hợp đồng miệng
1999. Hợp đồng bằng văn bản
2000. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực
2001. Cả A,B,C đều đúng
2002. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự?
2003. Hợp đồng thuê nhà
2004. Hợp đồng tặng cho tài sản
2005. Hợp đồng thương mại
2006. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải
2007. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự)
thì khẳng định nào sau đây là sai?
2008. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình
2009. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt
tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu
2010. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt
tài sản của mình
2011. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
2012. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình
được xác lập khi:
2013. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn
2014. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết
hôn để đăng kí kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền
2015. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới
2016. Tòa án nơi trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng
kết hôn
2017. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha m và các con, thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
2018. Con bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng
nghe lời khuyên bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt
đẹp của gia đình
2019. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
2020. Nghiêm cấm các con hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm
cha mẹ
2021. Cả A,B,C đều đúng
2022. Doanh nghiệp tư nhân là:
2023. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ
2024. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm
2025. Mọi quyền lợi nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người
tham gia vào doanh nghiệp quyết định
Một cá nhân được quyền thành lập nhiều
2026. Vi phạm hành chính là hành vi do:
2027. Cá nhân, tổ chức thực hiện
2028. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
2029. Hành vi đó không phải là tội phạm
2030. Cả A,B,C đều đúng
2031. Luật hình sự điều chỉnh:
2032. Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm
pháp luật
2033. Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện
hành vi nguy hiểm cho xã hội
2034. Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện
hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
2035. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội
2036. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác
là:
2037. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi
2038. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi
2039. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý
2040. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
2041. Chủ thể của tội phạm là:
2042. Chỉ có thể là tổ chức
2043. Chỉ có thể là cá nhân
2044. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân
2045. Chỉ có thể là công dân Việt Nam
2046. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành
các loại:
2047. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng
tội đặc biệt nghiêm trọng
2048. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
2049. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
2050. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
2051. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình
phạt gồm:
2052. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
2053. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
2054. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu
2055. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
2056. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là:
2057. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm
2058. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra
2059. Trừng trị người phạm tội
2060. Giáo dục phòng ngừa chung
2061. Khi một người bị coi là có tội khi:
a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát
b. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
c. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
d. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật
2062. Khi nghiên cứu về tội phạm thì:
2063. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên
2064. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
2065. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn
2066. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh
2067. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
Từ đủ 15 tuổi trở lên
Từ đủ 16 tuổi trở lên
Từ đủ 18 tuổi trở lên
2068. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội
phạm:
2069. 15
2070. 16
2071. 17
2072. 18
2073. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:
2074. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án
2075. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án
2076. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra
2077. Cả A, B, C đều đúng
2078. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là:
2079. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư
2080. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
2081. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án
2082. Điều tra – truy tố – xét xử thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử
theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
2083. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm
nào?
2084. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996
2085. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006
2086. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006
2087. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
2088. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
2089. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
2090. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
2091. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
2092. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản
2093. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
2094. Quyền chiếm hữu
2095. Quyền sử dụng
2096. Quyền định đoạt
2097. Cả A, B, C đều đúng
2098. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:
2099. Tài sản là vật có thực
2100. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
2101. Các quyền về tài sản
2102. Cả A, B, C đều đúng
2103. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:
2104. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức
xã hội
2105. Tự nguyện, bình đẳng
2106. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
2107. Cả A và B đều đúng
2108. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam:
2109. 2
2110.3
2111.4
2112.5
2113. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
2114. Những người có tên trong nội dung của di chúc
2115. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều
676 Bộ luật dân sự
2116. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di
sản
2117. Những người quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với
người để lại di sản
2118. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc
gồm các loại:
2119. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe
dọa
2120. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người
làm chứng
2121. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực
2122. Cả A, B, C đều đúng
2123. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:
2124. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên
2125. Công dân từ 18 tuổi trở lên
2126. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên
2127. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi
2128. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp
nào sau đây không bị cấm kết hôn:
2129. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
2130. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
2131. Người mất năng lực hành vi dân sự
2132. Những người cùng giới tính
2133. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân gia đình Việt
Nam là:
2134. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
2135. Phải đăng kết hôn Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường
trú
2136. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
2137. Phải đăng tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ
thường trú
2138. Khi nghiên cứu về quyền nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì
khẳng định nào sau đây là đúng?
2139. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia
tài sản
2140. Mọi tài sản trong thời kỳ hôn nhân đều tài sản chung của
vợ, chồng
2141. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản
chung để tự kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng
hoặc khi có lý do chính đáng khác
2142. Mọi tài sản trước thời kỳ hôn nhân đều tài sản riêng của
vợ hoặc chồng
2143. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
2144. Vợ, chồng trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung
tài sản riêng của vợ, chồng
2145. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
2146. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
2147. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
2148. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố
tụng dân sự là:
2149. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
2150. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
2151. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
2152. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
2153. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:
2154. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự
2155. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục
giám đốc thẩm, tái thẩm
2156. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
2157. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
2158. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:
2159. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước
2160. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
2161. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn
2162. Cả A, B, C đều đúng
2163. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây
là đúng:
2164. Hợp đồng lao động căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa
người lao động và người sử dụng lao động
2165. Hợp đồng lao động chỉ hiệu lực khi lập thành văn bản giữa
người lao động và người sử dụng lao động
2166. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
2167. Hợp đồng lao động không thời hạn lợi cho người lao
động nhất
2168. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao
động là:
2169. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên
2170. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên
2171. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
2172. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
2173. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:
2174. Sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dụng lao động
phù hợp với quy định của pháp luật
2175. Sự đề nghị của người lao động
2176. Sự quyết định của người sử dụng lao động
2177. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của
hội
2178. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề?
2179. Hai
2180. Ba
2181. Bốn
2182. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là:
2183. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch
vụ
2184. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ
2185. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho
mình
2186. Tạo cho người học nghề khả năng làm được mọi công việc
theo yêu cầu
2187. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là:
2188. Tuyển sinh cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi
tuyển
2189. Tuyển sinh cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét
tuyển
2190. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm
2191. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi
tuyển
2192. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề:
2193. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyềnnghĩa vụ giữa
cơ sở dạy nghề với người học nghề
2194. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản
2195. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói
2196. Cả A,B,C đều đúng
| 1/63

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI THƯƠNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46

1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
2. Do có sự phân công lao động trong xã hội
3. Do có sự phân hóa giai cấp và
đấu tranh giai cấp trong x ã hội.
4. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm
thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
5. Do ý chí của con người trong xã hội.
6. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
7. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
8. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguy ên thủy
9. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
10. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
11. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
12. Một xã hội độc lập
13. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
14. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
15. Một tổ chức độc lập
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
17. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
18. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
19. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
20. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
21. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
b) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
22. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
23. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
24. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
25. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
26. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
27. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
28. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
29. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
30. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội 31. Cả A, B, C đều đúng
32. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
33. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
34. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai
cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
35. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
36. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
37. Nhà nước nào cũng có chức năng:
38. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
39. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
40. Đối nội và đối ngoại
41. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
42. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
43. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
44. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
45. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
46. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
47. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:
48. Các tổ chức phi chính phủ 49. Các Tổng công ty
50. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 51. Nhà nước
52. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:
53. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
54. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
55. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
56. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
57. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: 58. Dân chủ chủ nô 59. Dân chủ quý tộc 60. Dân chủ tư sản
61. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
62. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp
khác” là định nghĩa của: 63. C. Mac 64. Angghen 65. Lênin 66. Hồ Chí Minh
67. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang? 68. Việt Nam 69. Trung Quốc 70. Pháp 71. Ấn Độ
72. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? 73. Đức 74. Australia 75. Singapo 76. Nauy
77. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa? 78. Việt nam 79. Trung Quốc 80. Campuchia 81. CuBa
82. Chế độ phản dân chủ là 83. Nhà nước độc tài
84. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
85. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
86. Tất cả các câu trên đều đúng
87. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
88. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
89. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
90. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
91. Cả câu b và c đều đúng
92. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: 93. Bị hạn chế 94. Vô hạn 95. Cả a và b đều sai 96. Cả a và b đều đúng
97. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
98. Chính thể cộng hòa nghị viện
99. Chính thể cộng hòa tổng thống 100.
Chính thể cộng hòa lưỡng tính 101.
Chính thể quân chủ đại nghị 102.
Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực: 103.
Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ 104. Châu Phi – Trung Đông 105. Cả a và b đều đúng 106. Cả a và b đều sai 107.
Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi: 108. Mọi công dân Việt Nam 109.
Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên 110.
Công dân Việt Nam từ 21 trở lên 111.
Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch 112.
Một trong những bản chất của nhà nước là: 113.
Nhà nước có chủ quyền quốc gia 114. Tính xã hội 115.
Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc 116. Cả a,b,c đều đúng 117.
Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế. 118. Chính phủ 119. Cơ quanđại diện 120. Toà án 121. Cả a,b,c đều đúng 122.
Quyền công tố trước toà là: 123.
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 124.
Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân 125.
Quyền xác định tội phạm 126. Cả a,b,c đều đúng 127.
Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào: 128.
Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS 129.
Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các
CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp 130.
Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước. 131.
Tất cả các phương án đều đúng 132.
Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng? 133.
Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước 134.
Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp 135.
Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 136.
Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 137.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: 138.
Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật 139.
Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 140.
Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành 141.
Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương 142.
Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: 143. Phân chia quyền lực 144.
Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước 145.
Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án 146.
Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ 147.
Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là: 148. Ủy ban Quốc hội 149.
Ủy ban thường vụ Quốc hội 150.
Ủy ban kinh tế và ngân sách 151.
Ủy ban đối nội và đối ngoại 152.
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện: 153.
Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ 154.
Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước 155.
Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước 156. Cả A, B, C đều đúng 157.
Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan: 158. Một hệ thống cơ quan 159. Hai hệ thống cơ quan 160. Ba hệ thống cơ quan 161. Bốn hệ thống cơ quan 162.
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? 163. Năm 1930 164. Năm 1945 165. Năm 1954 166. Năm 1975 167.
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? 168. Phân quyền 169. Tập quyền XHCN 170. Tam quyền phân lập 171.
Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ 172.
Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện: 173.
Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân 174.
Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân 175.
Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước 176. Cả A, B, C đều đúng 177.
Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện: 178.
Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực 179.
Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại 180.
Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo
đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 181. Bao gồm cả A, B, C 182.
Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan? 183.
Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp 184.
Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử 185.
Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát 186. Cả A, B, C đều đúng 187.
Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là: 188.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 189.
Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân 190.
Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp 191. Cả A, B, C đều đúng 192.
Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 193. Nhà nước đơn nhất 194. Nhà nước liên bang 195. Nhà nước liên minh 196. Nhà nước tự trị 197.
Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 198. Quân chủ 199. Cộng hòa 200. Cộng hòa dân chủ 201. Quân chủ đại nghị 202.
Chủ tịch nước ta có quyền: 203.
Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước 204. Lập hiến và lập pháp 205.
Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại 206.
Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh 207.
Hội đồng nhân dân các cấp là: 208. Do Quốc hội bầu ra 209.
Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 210.
Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 211.
Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên 212.
Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước
Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai? 213.
Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp 214.
Chính phủ là cơ quan hành pháp 215.
Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội 216.
Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án 217.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là: 218.
Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 219.
Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương 220.
Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 221.
Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương 222.
Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc: 223.
Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước 224.
Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước 225.
Hệ thống cơ quan xét xử 226.
Hệ thống cơ quan kiểm sát 227.
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp? 228. Quốc hội 229. Chính Phủ 230. Toà án 231. Viện kiểm sát 232.
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp? 233. Quốc Hội và Tòa án 234.
Tòa án và Viện Kiểm sát 235. Quốc hội và Chính phủ 236.
Chính phủ và Viện Kiểm sát. 237.
Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: 238. Quốc Hội 239.
Ủy ban thường vụ Quốc hội 240. Chính phủ 241.
Cơ quan quyền lực nhà nước 242.
Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 243. Do Chính phủ bầu ra 244.
Do nhân dân địa phương bầu ra 245. Do Quốc Hội bầu ra 246.
Do Ủy ban nhân dân bầu ra 247.
Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 248. Do Chính phủ bầu ra 249.
Do nhân dân địa phương bầu ra 250. Do Quốc Hội bầu ra 251.
Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra 252.
Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc: 253.
Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước 254.
Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước 255.
Hệ thống cơ quan Xét xử 256.
Hệ thống cơ quan Kiểm sát 257.
Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ: 258. 2 năm 259. 3 năm 260. 4 năm 261. 5 năm 262.
Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: 263. Chính phủ 264. Quốc Hội 265. Nhà nước 266. Cả A,B,C đều đúng 267.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà
nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về: 268.
Điều hành mọi hoạt động của đất nước 269.
Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước 270.
Đối nội và đối ngoại 271. Cả A,B,C đều đúng 272.
Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: 273. Hoàn toàn giống nhau 274. Hoàn toàn khác nhau 275.
Do nhu cầu chủ quan của xã hội 276.
Do nhu cầu khách quan của xã hội 277.
Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật? 278.
Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 279.
Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học 280.
Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu 281. Cả A, B, C đều đúng 282.
Pháp luật xuất hiện là do: 283.
Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội 284. Nhà nước tự đặt ra 285.
Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 286.
Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội 287.
Pháp luật có thuộc tính cơ bản là: 288. Tính cưỡng chế 289.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức 290.
Tính quy phạm và phổ biến 291. Cả A, B, C đều đúng 292.
Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ? 293. 2 294. 3 295. 4 296. 5 297.
Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện: 298.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính 299.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt 300.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật 301.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 302.
Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là: 303. Đạo đức 304. Tập quán 305. Tín điều tôn giáo 306. Cả A, B, C đều đúng 307.
Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật? 308.
Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình 309.
Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội 310.
Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội 311. Cả a, b, c đều đúng 312.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 313.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 314.
Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 315.
Nghị quyết của Quốc Hội 316.
Điều lệ của Đảng cộng sản 317.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 318.
Điều lệ của hội đồng hương 319.
Nghị quyết của Đảng cộng sản 320.
Nghị quyết của Quốc hội 321.
Điều lệ của Đảng cộng Sản 322.
Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a) Luật giáo dục b) Thông tư c) Nghị định d) Nghị quyết 323.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 324. Bộ luật; 325. Hiến pháp 326.
Nghị quyết của Quốc hội 327. Cả A,B,C đều đúng 328.
Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 329. Nghị định 330. Chỉ thị 331. Nghị quyết 332. Thông tư 333.
Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là: 334. Hiến pháp 335. Luật hình sự 336. Luật dân sự 337. Luật hiến pháp 338.
Văn bản luật là loại văn bản do: 339. Quốc Hội ban hành 340.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 341.
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 342. Chính phủ ban hành 343.
Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc 344. Cơ sở hạ tầng 345. Kiến trúc thượng tầng 346.
Quan hệ sản xuất thống trị 347. Cả ba câu trên đều sai 348.
Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của 349. Giai cấp địa chủ 350. Giai cấp thống trị 351. Giai cấp phong kiến 352.
Cả ba câu trên đều đúng 353.
Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại? 354. 2 355. 3 356. 4 357. 5 358.
Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của
giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có . . . . . . . . . . . . hình
thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . 359.
4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật 360.
3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật 361.
2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật 362.
1 - văn bản quy phạm pháp luật 363. Tập quán pháp là: 364.
Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật 365.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật 366.
Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật 367. Cả a,b,c đều đúng 368.
Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là: 369. Tiền lệ pháp 370. Điều lệ pháp 371. Tập quán pháp 372.
Văn bản quy phạm pháp luật 373.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì: 374.
Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 375.
Pháp luật là một hiện tượng xã hội 376.
Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên 377.
Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người 378. Pháp luật là: 379.
Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội 380.
Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội 381.
Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 382.
Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện 383.
Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? 384.
Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật 385.
Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 386.
Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội 387.
Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan 388.
Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện: 389.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật 390.
Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan 391.
Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội 392. Cả a, b, c đều đúng 393.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . . . . . . . . . . . . . . ,
cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý
mọi mặt đời sống xã hội. 394.
Tính cưỡng chế của pháp luật 395.
Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật 396.
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật 397.
Những thuộc tính cơ bản của pháp luật 398.
Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng: 399.
Đường lối, chính sách của Nhà nước 400.
Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước 401. Cưỡng chế nhà nước 402. Cả A, B, C đều đúng 403.
Pháp luật có chức năng: 404.
Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 405.
Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu 406.
Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước 407. Cả A, B, C đều đúng 408.
Vai trò của pháp luật được thể hiện: 409.
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân trong xã hội 410.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội 411.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ
các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 412.
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm 413.
Pháp luật là phương tiện để: 414.
Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 415.
Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội 416.
Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao 417. Cả A, B, C đều đúng 418.
Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào? 419. Xã hội không có tư hữu 420.
Xã hội không có giai cấp 421.
Xã hội không có nhà nước 422. Cả A, B, C đều đúng 423.
Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? 424. Tính chính xác 425.
Tính quy phạm và phổ biến 426. Tính minh bạch 427. Cả A, B, C đều đúng 428.
Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? 429.
Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 430.
Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người 431.
Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người 432.
Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm 433.
Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội: 434. Hoàn toàn giống nhau 435. Hoàn toàn khác nhau 436.
Có điểm giống nhau và khác nhau 437.
Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau 438.
Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 439.
Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 440.
Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 441.
Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ
xã hội mà nó điều chỉnh 442. Cả A, B,C đều đúng 443.
Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 444.
Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật 445.
Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật 446.
Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật 447.
Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật 448.
Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là: 449. Đều mang tính đồng bộ 450. Đều mang tính khách quan 451.
Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị 452.
Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội 453.
Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ: 454. Là tiền đề 455. Là cơ sở của nhau 456. Cùng tác động đến nhau 457. Các câu trên đều đúng 458.
Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau đây là sai? 459.
Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật 460.
Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế 461.
Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế 462.
Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật 463.
Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:
a) Kiến trúc thượng tầng quyết định
b) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định
c) Nhà nước quyết định d) Cả A, B, C đều đúng 464.
Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai? 465.
Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 466.
Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội 467.
Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành
vi xử sự của con người trong xã hội 468.
Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các
quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 469.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu
hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn
tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . .
470.
Một nhà nước nhất định 471.
Trong một giai đoạn lịch sử nhất định 472.
Một chế độ xã hội nhất định 473.
Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định 474.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . . . . . . . . do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có
những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội. 475.
Văn bản quy phạm pháp luật 476. Tập quán pháp 477. Tiền lệ pháp 478. Án lệ pháp 479.
Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì: 480.
Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội 481.
Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau 482.
Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới 483. Cả A, B, C đều đúng 484.
Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng: 485.
Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong 486.
Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau 487.
Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng 488. Cả A, B, C đều đúng 489.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng: 490.
Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 491.
Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế 492.
Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có
sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ 493.
Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau 494.
Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện: 495.
Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị 496.
Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và
hiệu quả của đường lối chính trị 497.
Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa
trên ý thức pháp luật của nhân dân 498. Cả A, B, C đều đúng 499.
Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: 500. Đều mang tính quy phạm 501.
Đều mang tính bắt buộc chung 502.
Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn 503.
Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 504.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 505.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 506.
Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 507.
Nghị quyết của Quốc Hội 508.
Điều lệ của Đảng cộng Sản 509.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 510.
Điều lệ của hội đồng hương 511.
Nghị quyết của Đảng cộng sản 512.
Nghị quyết của Quốc Hội 513.
Điều lệ của Đảng cộng Sản 514.
Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành? 515. Bộ Giáo dục, Đào tạo 516.
Ủy ban thường vụ Quốc hội 517. Chính phủ 518. Quốc hội 519.
Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? 520. Luật giáo dục 521. Chỉ thị 522. Nghị định 523. Nghị quyết 524.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . là văn bản quy phạm
pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành. 525. Pháp lệnh 526. Quyết định 527. Văn bản dưới luật 528. Văn bản luật 529.
Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: 530. Chỉ thị 531. Thông tư 532. Nghị định 533. Quyết định 534.
Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại: 535.
3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật 536.
2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật 537.
2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật 538.
1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành 539.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 540. Luật, bộ luật 541. Hiến pháp 542.
Nghị quyết của Quốc hội 543. Cả A,B,C đều đúng 544.
Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 545. Nghị định 546. Chỉ thị 547. Nghị quyết 548. Thông tư 549.
Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là: 550. Hiến pháp 551. Luật hình sự 552. Luật dân sự 553. Luật Hành chính 554.
Văn bản luật là loại văn bản do: 555. Quốc Hội ban hành 556.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 557.
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 558. Chính phhủ ban hành 559.
Thực hiện pháp luật là: 560.
Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của
pháp luật đi vào cuộc sống. 561.
Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước. 562.
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi
vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật. 563.
Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật 564.
Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 565.
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 566.
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm. 567.
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 568.
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 569.
Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 570.
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 571.
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 572.
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm. 573.
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 574.
Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 575.
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 576.
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 577.
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 578.
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm. 579.
Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 580.
Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 581.
Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật 582.
Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật. 583.
Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật. 584.
Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái
pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. 585.
Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện 586.
Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện 587.
Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện 588.
Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện 589.
Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? 590. 2 591. 3 592. 4 593. 5 594.
Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? 595.
Xúi giục người khác trộm cắp tài sản 596. Đe dọa giết người 597. Không đóng thuế 598.
Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có 599.
Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật? 600.
Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng 601.
Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn 602.
Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp 603. Cả A,B,C đều đúng 604.
Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là: 605.
Hành vi xác định của con người 606.
Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó 607.
Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý 608. Cả A, B, C đều đúng 609.
Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của
hành vi vi phạm pháp luật trên là: 610. Chiếc xe gắn máy
611. Quyền sử dụng xe gắn máy của B
612. Quyền định đoạt xe gắn máy của B
613. Quyền sở hữu về tài sản của B 614.
Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai? 615.
Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật hành chính 616.
Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp luật dân sự 617.
Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật 618.
Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau 619.
Có mấy hình thức lỗi? 620. 2 621. 3 622. 4 623. 5 624.
Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là sai? 625.
Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí 626.
Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật 627.
Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật 628.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự 629.
Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là đúng? 630.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính 631.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự 632.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật 633.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí 634.
Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 635.
Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ 636.
Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật 637.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật 638.
Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật 639.
Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại: 640.
Tội phạm và vi phạm pháp luật khác 641.
Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm pháp luật hành
chính và vi phạm kỷ luật 642.
Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi 643.
Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình 644.
Có mấy loại vi phạm pháp luật? 645. 2 646. 3 647. 4 648. 5 649.
Hành vi trái pháp luật là: 650.
Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm 651.
Đã làm những việc mà pháp luật cấm 652.
Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép 653. Cả A,B,C đều đúng 654.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao
giờ cũng xâm hại tới ……. : 655. Quan hệ ngoại giao 656. Quan hệ gia đình 657.
Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 658.
Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 659.
Vi phạm pháp luật là: 660.
Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện 661.
Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi 662.
Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí 663. Cả A,B,C đều đúng 664.
Năng lực trách nhiệm pháp lí là: 665.
Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định 666.
Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định 667.
Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ hành vi trái pháp
luật và hậu quả từ hành vi đó 668. Cả A,B,C đều đúng 669.
Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? 670.
Vi phạm nội quy, quy chế trường học 671. Vi phạm điều lệ Đảng 672.
Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản 673.
Vi phạm tín điều tôn giáo 674.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính? 675.
Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng 676.
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản 677.
Đi vào đường cấm, đường ngược chiều 678.
Sử dụng tài liệu khi làm bài thi 679.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự? 680.
Gây mất trật tự nơi công cộng 681.
Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường 682.
Chống người thi hành công vụ 683.
Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 684.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự? 685. Xây dựng nhà trái phép 686. Cướp giật tài sản 687.
Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản 688.
Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả 689.
Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật? 690.
Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản 691.
Sử dụng trái phép chất ma túy 692.
Gây mất trật tự trong phòng thi 693.
Trộm tivi của người khác 694.
Hoc sinh, sinh viên vi pham va€o nôi quy, quy chê• cu‚a trươ€ng hoc co• pha‚i la€ vi pham
pha•p luât không? 695. Pha•i 696. Không pha•i 697.
Tu€y va€o tư€ng trươ€ng hơ•p vi pha•m cu• thê• đê• xem xe‚t co‚ pha•i hay không 698.
Co‚ thê• la€ vi pha•m pha‚p luâ•t, co‚ thê• không pha•i 699.
Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? 700. Vi phạm hình sự 701. Vi phạm hành chính 702. Vi phạm kỷ luật 703. Vi phạm dân sự 704.
Trách nhiệm pháp lý là: 705.
Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước 706.
Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại 707.
Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật 708.
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể đã vi phạm pháp luật 709.
Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý: 710.
Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội 711.
Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật
thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật 712.
Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật 713. Cả A, B, C đều đúng 714.
Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm: 715.
Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật 716.
Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật 717.
Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người 718.
Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và phòng ngừa, nâng cao
ý thức pháp luật cho mọi người 719.
Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau đây là đúng? 720.
Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành
chính và trách nhiệm hình sự. 721.
Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý 722.
Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất. 723.
Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần 724.
Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí? 725. 2 726. 3 727. 4 728. 5 729.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách
nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội 730. Tòa án 731. Viện kiểm sát 732. Công an 733.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền 734.
Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào? 735.
Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự 736.
Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính; trách nhiệm pháp
lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật 737.
Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính 738.
Không thể xác định chính xác 739.
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự? 740. Công an 741.
Chủ tịch Ủy Ban nhân dân 742. Tòa án 743. Viện kiểm sát 744.
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính? 745.
Các cơ quan quản lí nhà nước 746.
Chủ tịch Hội đồng nhân dân 747. Tòa Án 748. Viện kiểm sát 749.
Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật? 750.
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp… 751. Chủ tịch nước 752. Thư kí Tòa án nhân dân 753. Cả A,B,C đều đúng 754.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí dân sự do ……
áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự 755. Tòa án 756. Viện Kiểm Sát 757. Công an 758. Cơ quan có thẩm quyền 759.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí hành chính do
……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính 760. Tòa án 761. Viện Kiểm Sát 762. Công an 763.
Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền 764.
Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: 765.
Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 766.
Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước 767.
Có giá trị pháp lý cao nhất 768. Cả A, B, C đều đúng 769.
Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân là: 770. Đủ 18 tuổi trở lên 771. Đủ 19 tuổi trở lên 772. Đủ 20 tuổi trở lên 773. Đủ 21 tuổi trở lên 774.
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào? 775. Luật Hình sự 776. Luật Dân sự 777. Luật Lao động 778. Luật Hiến pháp 779.
Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong: 780.
Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau 781. Luật Dân sự 782. Luật Lao động 783. Hiến pháp 784.
Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng
cử vào cơ quan nào sau đây? 785. Chính phủ 786.
Quốc Hội và Hội đồng nhân dân 787.
Ủy ban nhân dân các cấp 788.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương 789.
Tiền lương là một chế định của ngành luật: 790. Dân sự 791. Hành chính 792. Bảo hiểm xã hội 793. Lao động 794.
Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản: 795. Hai 796. Ba 797. Bốn 798. Năm 799.
Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? 800. Ba 801. Bốn 802. Hai 803. Sáu 804.
Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: 805. Tự nguyện 806. Thỏa thuận 807. Bình đẳng 808. Cả A,B,C đều đúng 809.
Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào? 810. Luật dân sự 811. Luật lao động 812. Luật doanh nghiệp 813. Luật thương mại 814.
Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là: 815.
Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó 816.
Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó 817.
Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó 818.
Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó 819.
Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là: 820.
Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao 821.
Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao 822.
Không được quá 60 ngày đối với lao động khác 823.
Không được quá 40 ngày đối với lao động khác 824.
Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định thời
hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi: 825.
Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày 826.
Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 827.
Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 828. Cả A,B,C đều đúng 829.
Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm: 830. Tám ngày 831. Chín ngày 832. Mười ngày 833.
Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó 834.
Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi
ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa: 835.
Người lao động với tập thể lao động 836.
Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động 837.
Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động 838.
Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn 839.
Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai: 840.
Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật 841.
Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật 842.
Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp 843.
Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể 844.
Người lao động có nghĩa vụ: 845.
Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động 846.
Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp 847.
Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp 848. Cả A,B,C đều đúng 849.
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ: 850.
Thực hiện đúng hợp đồng lao động 851.
Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động 852.
Tôn trọng nhân phẩm của người lao động 853. Cả A,B,C đều đúng 854.
Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào? 855.
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 856.
Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 857.
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 858.
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001 859.
Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào? 860. Năm 1980 861. Năm 1959 862. Năm 1992 863. Năm 2001 864.
Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: 865.
Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 866.
Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước 867.
Có giá trị pháp lý cao nhất 868. Bao gồm cả A, B, C 869.
Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là: 870. Chế độ chính trị 871.
Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ… 872.
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 873. Cả A, B, C đều đúng 874.
Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có: 875.
Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 876.
Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 877.
Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 878.
Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 879.
Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội: 880.
Phó Thủ tướng Chính phủ 881. Thủ tướng Chính phủ 882. Bộ trưởng 883.
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 884.
Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là: 885. 18 886. 19 887. 20 888. 21 889.
Hình phạt được quy định trong: 890. Luật hành chính 891. Luật hình sự 892. Luật Tố tụng hình sự 893. Cả A,B,C đều đúng 894.
Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương III Luật dân sự 2005? 895. Quyền được thông tin 896.
Quyền xác định lại giới tính 897.
Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm 898. Quyền được khai sinh 899.
Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là: 900. Hợp đồng miệng 901.
Hợp đồng bằng văn bản 902.
Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực 903. Cả A,B,C đều đúng 904.
Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự? 905. Hợp đồng thuê nhà 906.
Hợp đồng tặng cho tài sản 907. Hợp đồng thương mại 908.
Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải 909.
Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự) thì khẳng định
nào sau đây là sai? 910.
Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình 911.
Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy
quyền của chủ sở hữu 912.
Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình 913.
Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình 914.
Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình được xác lập khi: 915.
Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn 916.
Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết hôn để đăng kí
kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền 917.
Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới 918.
Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí kết hôn 919.
Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng định nào sau đây là đúng? 920.
Con có bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng nghe lời khuyên
bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình 921.
Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ 922.
Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ 923. Cả A,B,C đều đúng 924.
Doanh nghiệp tư nhân là: 925.
Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ 926.
Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm 927.
Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người tham gia vào doanh nghiệp quyết định
Một cá nhân được quyền thành lập nhiều 928.
Vi phạm hành chính là hành vi do: 929.
Cá nhân, tổ chức thực hiện 930.
Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước 931.
Hành vi đó không phải là tội phạm 932.
Cả A,B,C đều đúng 933.
Luật hình sự điều chỉnh: 934.
Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật 935.
Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội 936.
Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội
được quy định trong Bộ luật hình sự 937.
Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội 938.
Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là: 939.
Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi 940.
Tính có lỗi của người thực hiện hành vi 941.
Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý 942.
Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 943.
Chủ thể của tội phạm là: 944.
Chỉ có thể là tổ chức 945. Chỉ có thể là cá nhân 946.
Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân 947.
Chỉ có thể là công dân Việt Nam 948.
Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại: 949.
Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 950.
Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng 951.
Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng 952.
Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 953.
Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm: 954.
Hình phạt tù giam và các hình phạt khác 955.
Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản 956.
Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu 957.
Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung 958.
Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là: 959.
Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm 960.
Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra 961.
Trừng trị người phạm tội 962.
Giáo dục phòng ngừa chung 963.
Khi một người bị coi là có tội khi:
a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát
b. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
c. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
d. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật 964.
Khi nghiên cứu về tội phạm thì:
965. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên
966. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
967. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn
968. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh 969.
Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
Từ đủ 15 tuổi trở lên
Từ đủ 16 tuổi trở lên
Từ đủ 18 tuổi trở lên 970.
Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm: 971. 15 972. 16 973. 17 974. 18 975.
Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:
976. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án
977. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án
978. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra
979. Cả A, B, C đều đúng 980.
Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là: 981.
Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư 982.
Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 983.
Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án 984.
Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm 985.
Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào? 986.
Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996 987.
Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006 988.
Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006 989.
Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005 990.
Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào? 991.
Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế 992.
Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản 993.
Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình 994.
Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản 995.
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: 996. Quyền chiếm hữu 997. Quyền sử dụng 998. Quyền định đoạt 999. Cả A, B, C đều đúng
1000. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:
1001. Tài sản là vật có thực
1002. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
1003. Các quyền về tài sản
1004. Cả A, B, C đều đúng
1005. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:
1006. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội
1007. Tự nguyện, bình đẳng
1008. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
1009. Cả A và B đều đúng
1010. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam: 1011.2 1012. 3 1013. 4 1014. 5
1015. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
1016. Những người có tên trong nội dung của di chúc
1017. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự
1018. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
1019. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
1020. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại:
1021. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa
1022. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng
1023. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực
1024. Cả A, B, C đều đúng
1025. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:
1026. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên
1027. Công dân từ 18 tuổi trở lên
1028. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên
1029. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi
1030. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau đây
không bị cấm kết hôn:
1031. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
1032. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
1033. Người mất năng lực hành vi dân sự
1034. Những người cùng giới tính
1035. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:
1036. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
1037. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú
1038. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
1039. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú
1040. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1041. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản
1042. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng
1043. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh
doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác
1044. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng
1045. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1046. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng
1047. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
1048. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
1049. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
1050. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:
1051. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
1052. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
1053. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
1054. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
1055. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:
1056. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự
1057. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
1058. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
1059. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
1060. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:
1061. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước
1062. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
1063. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn
1064. Cả A, B, C đều đúng
1065. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây là đúng:
1066. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và
người sử dụng lao động
1067. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động và
người sử dụng lao động
1068. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
1069. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất
1070. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là:
1071. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên
1072. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên
1073. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
1074. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
1075. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:
1076. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với quy định của pháp luật
1077. Sự đề nghị của người lao động
1078. Sự quyết định của người sử dụng lao động
1079. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội
1080. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề? 1081. Hai 1082. Ba 1083. Bốn
1084. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là:
1085. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ
1086. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ
1087. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình
1088. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu
1089. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là:
1090. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển
1091. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển
1092. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm
1093. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi tuyển
1094. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề:
1095. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề với người học nghề
1096. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản
1097. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói
1098. Cả A,B,C đều đúng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI THƯƠNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46

1099. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ
yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
1100. Do có sự phân công lao động trong xã hội
1101. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
1102. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống
bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
1103. Do ý chí của con người trong xã hội.
1104. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
1105. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
1106. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
1107. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
1108. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
1109. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
1110. Một xã hội độc lập
1111. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
1112. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
1113. Một tổ chức độc lập
1114. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
1115. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
1116. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
1117. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
1118. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất
hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
1119. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
e) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
f) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
g) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
h) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
1120. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1121. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
1122. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự
thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
1123. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
1124. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
1125. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
1126. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
1127. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
1128. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
1129. Cả A, B, C đều đúng
1130. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
1131. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
1132. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để
trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
1133. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và
đảm đương các công việc chung của xã hội
1134. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
1135. Nhà nước nào cũng có chức năng:
1136. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
1137. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
1138. Đối nội và đối ngoại
1139. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
1140. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
1141. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
1142. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
1143. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến
việc thực hiện chức năng đối nội
1144. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
1145. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:
1146. Các tổ chức phi chính phủ 1147. Các Tổng công ty
1148. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 1149. Nhà nước
1150. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:
1151. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
1152. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
1153. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
1154. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
1155. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: 1156. Dân chủ chủ nô 1157. Dân chủ quý tộc 1158. Dân chủ tư sản
1159. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
1160. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai
cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của: 1161. C. Mac 1162. Angghen 1163. Lênin 1164. Hồ Chí Minh
1165. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang? 1166. Việt Nam 1167. Trung Quốc 1168. Pháp 1169. Ấn Độ
1170. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? 1171. Đức 1172. Australia 1173. Singapo 1174. Nauy
1175. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa? 1176. Việt nam 1177. Trung Quốc 1178. Campuchia 1179. CuBa
1180. Chế độ phản dân chủ là 1181. Nhà nước độc tài
1182. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
1183. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
1184. Tất cả các câu trên đều đúng
1185. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
1186. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
1187. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
1188. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
1189. Cả câu b và c đều đúng
1190. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: 1191. Bị hạn chế 1192. Vô hạn 1193. Cả a và b đều sai
1194. Cả a và b đều đúng
1195. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
1196. Chính thể cộng hòa nghị viện
1197. Chính thể cộng hòa tổng thống
1198. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
1199. Chính thể quân chủ đại nghị
1200. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực: 1427. Nghị định 1428. Chỉ thị 1429. Nghị quyết 1430. Thông tư
1431. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là: 1432. Hiến pháp 1433. Luật hình sự 1434. Luật dân sự 1435. Luật hiến pháp
1436. Văn bản luật là loại văn bản do: 1437. Quốc Hội ban hành
1438. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
1439. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 1440. Chính phủ ban hành
1441. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc 1442. Cơ sở hạ tầng
1443. Kiến trúc thượng tầng
1444. Quan hệ sản xuất thống trị
1445. Cả ba câu trên đều sai
1446. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của 1447. Giai cấp địa chủ
1448. Giai cấp thống trị 1449. Giai cấp phong kiến
1450. Cả ba câu trên đều đúng
1451. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại? 1452. 2 1453. 3 1454. 4 1455. 5
1456. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để
nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài
người đã có . . . . . . . . . . . . hình thức pháp luật, đó
là . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1457. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
1458. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật
1459. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
1460. 1 - văn bản quy phạm pháp luật
1461. Tập quán pháp là:
1462. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
1463. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật
1464. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật 1465. Cả a,b,c đều đúng
1466. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều
trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là: 1467. Tiền lệ pháp 1468. Điều lệ pháp 1469. Tập quán pháp
1470. Văn bản quy phạm pháp luật
1471. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:
1472. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
1473. Pháp luật là một hiện tượng xã hội
1474. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên
1475. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại
của lịch sử xã hội loài người
1476. Pháp luật là:
1477. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
1478. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
1479. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
1480. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước
đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
1481. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
1482. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật
1483. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
1484. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
1485. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan
1486. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:
1487. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
1488. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan
1489. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
1490. Cả a, b, c đều đúng
1491. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . .
. . . . . . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật
làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.

1492. Tính cưỡng chế của pháp luật
1493. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật
1494. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
1495. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
1496. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:
1497. Đường lối, chính sách của Nhà nước
1498. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước
1499. Cưỡng chế nhà nước
1500. Cả A, B, C đều đúng
1501. Pháp luật có chức năng:
1502. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
1503. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu
1504. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước
1505. Cả A, B, C đều đúng
1506. Vai trò của pháp luật được thể hiện:
1507. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những
cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội
1508. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội
1509. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống
xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
1510. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những
hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm
1511. Pháp luật là phương tiện để:
1512. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
1513. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội
1514. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao
1515. Cả A, B, C đều đúng
1516. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
1517. Xã hội không có tư hữu
1518. Xã hội không có giai cấp
1519. Xã hội không có nhà nước
1520. Cả A, B, C đều đúng
1521. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? 1522. Tính chính xác
1523. Tính quy phạm và phổ biến 1524. Tính minh bạch
1525. Cả A, B, C đều đúng
1526. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
1527. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị
áp dụng biện pháp chế tài
1528. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
1529. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người
1530. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm
1531. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội: 1532. Hoàn toàn giống nhau 1533. Hoàn toàn khác nhau
1534. Có điểm giống nhau và khác nhau
1535. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau
1536. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1537. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
1538. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
1539. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng
đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
1540. Cả A, B,C đều đúng
1541. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1542. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật
1543. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật
1544. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật
1545. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật
1546. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:
1547. Đều mang tính đồng bộ
1548. Đều mang tính khách quan
1549. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
1550. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội
1551. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ: 1552. Là tiền đề 1553. Là cơ sở của nhau
1554. Cùng tác động đến nhau
1555. Các câu trên đều đúng
1556. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì
khẳng định nào sau đây là sai?
1557. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật
1558. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế
1559. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế
1560. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật
1561. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:
e) Kiến trúc thượng tầng quyết định
f) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định
g) Nhà nước quyết định h) Cả A, B, C đều đúng
1562. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì
khẳng định nào sau đây là sai? 1563.
Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 1564.
Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội 1565.
Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều
chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội 1566.
Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều
chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
1567. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là
tổng thể các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản
chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật
trong. . . . . . . . . . . . . .
1568.
Một nhà nước nhất định 1569.
Trong một giai đoạn lịch sử nhất định 1570.
Một chế độ xã hội nhất định 1571.
Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định
1572. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . .
. . . . . . do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự,
thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp
dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.
1573.
Văn bản quy phạm pháp luật 1574. Tập quán pháp 1575. Tiền lệ pháp 1576. Án lệ pháp
1577. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì: 1578.
Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội 1579.
Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan
hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau 1580.
Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới 1581. Cả A, B, C đều đúng
1582. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng: 1583.
Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong 1584.
Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau 1585.
Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng 1586. Cả A, B, C đều đúng
1587. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng: 1588.
Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 1589.
Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế 1590.
Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế;
đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ 1591.
Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau
1592. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện: 1593.
Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị 1594.
Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về
tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị 1595.
Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của
Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân 1596. Cả A, B, C đều đúng
1597. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: 1598. Đều mang tính quy phạm 1599.
Đều mang tính bắt buộc chung 1600.
Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn 1601.
Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
1602. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:
1603. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
1604. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo
1605. Nghị quyết của Quốc Hội
1606. Điều lệ của Đảng cộng Sản
1607. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:
1608. Điều lệ của hội đồng hương
1609. Nghị quyết của Đảng cộng sản
1610. Nghị quyết của Quốc Hội
1611. Điều lệ của Đảng cộng Sản
1612. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?
1613. Bộ Giáo dục, Đào tạo
1614. Ủy ban thường vụ Quốc hội 1615. Chính phủ 1616. Quốc hội
1617. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật nào sau đây? 1618. Luật giáo dục 1619. Chỉ thị 1620. Nghị định 1621. Nghị quyết
1622. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . là văn
bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành. 1623. Pháp lệnh 1624. Quyết định
1625. Văn bản dưới luật 1626. Văn bản luật
1627. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: 1628. Chỉ thị 1629. Thông tư 1630. Nghị định 1631. Quyết định
1632. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:
1633. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật
1634. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật
1635. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật
1636. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
1637. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 1638. Luật, bộ luật 1639. Hiến pháp
1640. Nghị quyết của Quốc hội
1641. Cả A,B,C đều đúng
1642. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 1643. Nghị định 1644. Chỉ thị 1645. Nghị quyết 1646. Thông tư
1647. Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là: 1648. Hiến pháp 1649. Luật hình sự 1650. Luật dân sự 1651. Luật Hành chính
1652. Văn bản luật là loại văn bản do: 1653. Quốc Hội ban hành
1654. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
1655. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 1656. Chính phhủ ban hành
1657. Thực hiện pháp luật là:
1658. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho
những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống.
1659. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước.
1660. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định
của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế
hợp pháp của các chủ thể pháp luật.
1661. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật
1662. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
1663. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
1664. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm.
1665. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
bằng hành động tích cực.
1666. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
1667. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
1668. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
bằng hành động tích cực.
1669. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
1670. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat
động mà pháp luật ngăn cấm.
1671. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
1672. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
1673. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
1674. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
bằng hành động tích cực.
1675. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
1676. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat
động mà pháp luật ngăn cấm.
1677. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
1678. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
1679. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật
1680. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những
quy định của pháp luật.
1681. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật.
1682. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật
là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ
xã hội được pháp luật bảo vệ.

1683. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
1684. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
1685. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
1686. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
1687. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? 1688. 2 1689. 3 1690. 4 1691. 5
1692. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?
1693. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
1694. Đe dọa giết người 1695. Không đóng thuế
1696. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
1697. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật?
1698. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng
1699. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn
1700. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp
1701. Cả A,B,C đều đúng
1702. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:
1703. Hành vi xác định của con người
1704. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
1705. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý
1706. Cả A, B, C đều đúng
1707. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy
khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là: 1708. Chiếc xe gắn máy
1709. Quyền sử dụng xe gắn máy của B
1710. Quyền định đoạt xe gắn máy của B
1711.Quyền sở hữu về tài sản của B
1712. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai?
1713. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi
phạm pháp luật hành chính
1714. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là
vi phạm pháp luật dân sự
1715. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm
pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật
1716. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau
1717. Có mấy hình thức lỗi? 1718. 2 1719. 3 1720. 4 1721. 5
1722. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì
khẳng định nào sau đây là sai?
1723. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí
1724. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật
1725. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật
1726. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự
1727. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì
khẳng định nào sau đây là đúng?
1728. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính
1729. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự
1730. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật
1731. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí
1732. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1733. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội
được pháp luật hình sự bảo vệ
1734. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo
vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật
1735. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật
1736. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
1737. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại:
1738. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác
1739. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm
pháp luật hành chính và vi phạm kỷ luật
1740. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi
1741. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao
động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình
1742. Có mấy loại vi phạm pháp luật? 1743. 2 1744. 3 1745. 4 1746. 5
1747. Hành vi trái pháp luật là:
1748. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm
1749. Đã làm những việc mà pháp luật cấm
1750. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép
1751. Cả A,B,C đều đúng
1752. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái
pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ……. : 1753. Quan hệ ngoại giao 1754. Quan hệ gia đình
1755. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
1756. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội
1757. Vi phạm pháp luật là:
1758. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện
1759. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi
1760. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí
1761. Cả A,B,C đều đúng
1762. Năng lực trách nhiệm pháp lí là:
1763. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định
1764. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định
1765. Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ
hành vi trái pháp luật và hậu quả từ hành vi đó
1766. Cả A,B,C đều đúng
1767. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?
1768. Vi phạm nội quy, quy chế trường học
1769. Vi phạm điều lệ Đảng
1770. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản
1771. Vi phạm tín điều tôn giáo
1772. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?
1773. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng
1774. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
1775. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
1776. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi
1777. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
1778. Gây mất trật tự nơi công cộng
1779. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường
1780. Chống người thi hành công vụ
1781. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc
1782. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
1783. Xây dựng nhà trái phép
1784. Cướp giật tài sản
1785. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
1786. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
1787. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?
1788. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản
1789. Sử dụng trái phép chất ma túy
1790. Gây mất trật tự trong phòng thi
1791. Trộm tivi của người khác
1792. Hoc sinh, sinh viên vi pham va€o nôi quy, quy chê• cu‚a trươ€ng hoc
co• pha‚i la€ vi pham pha•p luât không? 1793. Pha•i 1794. Không pha•i
1795. Tu€y va€o tư€ng trươ€ng hơ•p vi pha•m cu• thê• đê• xem xe‚t co‚ pha•i hay không
1796. Co‚ thê• la€ vi pha•m pha‚p luâ•t, co‚ thê• không pha•i
1797. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? 1798. Vi phạm hình sự 1799. Vi phạm hành chính 1800. Vi phạm kỷ luật 1801. Vi phạm dân sự
1802. Trách nhiệm pháp lý là:
1803. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước
1804. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể
bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
1805. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật
1806. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với
chủ thể đã vi phạm pháp luật
1807. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:
1808. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội
1809. Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi
phạm pháp luật thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật
1810. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật
1811. Cả A, B, C đều đúng
1812. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm:
1813. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật
1814. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật
1815. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người
1816. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và
phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật cho mọi người
1817. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1818. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời
trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
1819. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý
1820. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách
nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất.
1821. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần
1822. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí? 1823. 2 1824. 3 1825. 4 1826. 5
1827. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp lí hình
sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng
cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội
1828. Tòa án 1829. Viện kiểm sát 1830. Công an
1831. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1832. Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào?
1833. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự
1834. Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính;
trách nhiệm pháp lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật
1835. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính
1836. Không thể xác định chính xác
1837. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự? 1838. Công an
1839. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân 1840. Tòa án 1841. Viện kiểm sát
1842. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính?
1843. Các cơ quan quản lí nhà nước
1844. Chủ tịch Hội đồng nhân dân 1845. Tòa Án 1846. Viện kiểm sát
1847. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật?
1848. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp… 1849. Chủ tịch nước
1850. Thư kí Tòa án nhân dân
1851. Cả A,B,C đều đúng
1852. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm
pháp lí dân sự do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự 1853. Tòa án 1854. Viện Kiểm Sát 1855. Công an
1856. Cơ quan có thẩm quyền
1857. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm
pháp lí hành chính do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi
phạm pháp luật hành chính
1858. Tòa án 1859. Viện Kiểm Sát 1860. Công an
1861. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền
1862. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
1863. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
1864. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
1865. Có giá trị pháp lý cao nhất
1866. Cả A, B, C đều đúng
1867. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào
Quốc hội và Hội đồng nhân dân là:
1868. Đủ 18 tuổi trở lên
1869. Đủ 19 tuổi trở lên
1870. Đủ 20 tuổi trở lên
1871. Đủ 21 tuổi trở lên
1872. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào? 1873. Luật Hình sự 1874. Luật Dân sự 1875. Luật Lao động 1876. Luật Hiến pháp
1877. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:
1878. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau 1879. Luật Dân sự 1880. Luật Lao động 1881. Hiến pháp
1882. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở
lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây? 1883. Chính phủ
1884. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân
1885. Ủy ban nhân dân các cấp
1886. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
1887. Tiền lương là một chế định của ngành luật: 1888. Dân sự 1889. Hành chính 1890. Bảo hiểm xã hội 1891. Lao động
1892. Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao
động bằng văn bản: 1893. Hai 1894. Ba 1895. Bốn 1896. Năm
1897. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? 1898. Ba 1899. Bốn 1900. Hai 1901. Sáu
1902. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: 1903. Tự nguyện 1904. Thỏa thuận 1905. Bình đẳng
1906. Cả A,B,C đều đúng
1907. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào? 1908. Luật dân sự 1909. Luật lao động 1910. Luật doanh nghiệp 1911. Luật thương mại
1912. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động
trong thời gian thử việc là:
1913. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó
1914. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó
1915. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó
1916. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó
1917. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là:
1918. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao
1919. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao
1920. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác
1921. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác
1922. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động
không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:
1923. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
1924. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
1925. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
1926. Cả A,B,C đều đúng
1927. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ
bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm: 1928. Tám ngày 1929. Chín ngày 1930. Mười ngày
1931. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó
1932. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh
chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
1933. Người lao động với tập thể lao động
1934. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
1935. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
1936. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
1937. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng
định nào sau đây là sai:
1938. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật
1939. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo
quy định của pháp luật
1940. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
1941. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể
1942. Người lao động có nghĩa vụ:
1943. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
1944. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
1945. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
1946. Cả A,B,C đều đúng
1947. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ:
1948. Thực hiện đúng hợp đồng lao động
1949. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
1950. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
1951. Cả A,B,C đều đúng
1952. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào?
1953. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
1954. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
1955. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
1956. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001
1957. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào? 1958. Năm 1980 1959. Năm 1959 1960. Năm 1992 1961. Năm 2001
1962. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
1963. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
1964. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
1965. Có giá trị pháp lý cao nhất 1966. Bao gồm cả A, B, C
1967. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là: 1968. Chế độ chính trị
1969. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ…
1970. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
1971. Cả A, B, C đều đúng
1972. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có:
1973. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1974. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1975. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1976. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1977. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:
1978. Phó Thủ tướng Chính phủ
1979. Thủ tướng Chính phủ 1980. Bộ trưởng
1981. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1982. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là: 1983. 18 1984. 19 1985. 20 1986. 21
1987. Hình phạt được quy định trong: 1988. Luật hành chính 1989. Luật hình sự
1990. Luật Tố tụng hình sự
1991. Cả A,B,C đều đúng
1992. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định
trong chương III Luật dân sự 2005?
1993. Quyền được thông tin
1994. Quyền xác định lại giới tính
1995. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
1996. Quyền được khai sinh
1997. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là: 1998. Hợp đồng miệng
1999. Hợp đồng bằng văn bản
2000. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực
2001. Cả A,B,C đều đúng
2002. Hợp đồng nào sau đây không quy định tr ong luật dân sự?
2003. Hợp đồng thuê nhà
2004. Hợp đồng tặng cho tài sản
2005. Hợp đồng thương mại
2006. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải
2007. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự)
thì khẳng định nào sau đây là sai?
2008. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình
2009. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt
tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu
2010. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
2011. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
2012. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình
được xác lập khi:
2013. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn
2014. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết
hôn để đăng kí kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền
2015. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới
2016. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí kết hôn
2017. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
2018. Con có bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng
nghe lời khuyên bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình
2019. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
2020. Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ
2021. Cả A,B,C đều đúng
2022. Doanh nghiệp tư nhân là:
2023. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ
2024. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm
2025. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người
tham gia vào doanh nghiệp quyết định
Một cá nhân được quyền thành lập nhiều
2026. Vi phạm hành chính là hành vi do:
2027. Cá nhân, tổ chức thực hiện
2028. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
2029. Hành vi đó không phải là tội phạm
2030. Cả A,B,C đều đúng
2031. Luật hình sự điều chỉnh:
2032. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật
2033. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện
hành vi nguy hiểm cho xã hội
2034. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện
hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
2035. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội
2036. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:
2037. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi
2038. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi
2039. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý
2040. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
2041. Chủ thể của tội phạm là:
2042. Chỉ có thể là tổ chức
2043. Chỉ có thể là cá nhân
2044. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân
2045. Chỉ có thể là công dân Việt Nam
2046. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại:
2047. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và
tội đặc biệt nghiêm trọng
2048. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
2049. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
2050. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
2051. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:
2052. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
2053. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
2054. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu
2055. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
2056. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là:
2057. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm
2058. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra
2059. Trừng trị người phạm tội
2060. Giáo dục phòng ngừa chung
2061. Khi một người bị coi là có tội khi:
a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát
b. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
c. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
d. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật
2062. Khi nghiên cứu về tội phạm thì:
2063. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên
2064. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
2065. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn
2066. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh
2067. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
Từ đủ 15 tuổi trở lên
Từ đủ 16 tuổi trở lên
Từ đủ 18 tuổi trở lên
2068. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm: 2069. 15 2070. 16 2071. 17 2072. 18
2073. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:
2074. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án
2075. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án
2076. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra
2077. Cả A, B, C đều đúng
2078. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là:
2079. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư
2080. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
2081. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án
2082. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử
theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
2083. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
2084. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996
2085. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006
2086. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006
2087. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
2088. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
2089. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
2090. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
2091. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
2092. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản
2093. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: 2094. Quyền chiếm hữu 2095. Quyền sử dụng 2096. Quyền định đoạt
2097. Cả A, B, C đều đúng
2098. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:
2099. Tài sản là vật có thực
2100. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
2101. Các quyền về tài sản
2102. Cả A, B, C đều đúng
2103. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:
2104. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội
2105. Tự nguyện, bình đẳng
2106. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
2107. Cả A và B đều đúng
2108. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam: 2109. 2 2110.3 2111.4 2112.5
2113. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
2114. Những người có tên trong nội dung của di chúc
2115. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự
2116. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
2117. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
2118. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại:
2119. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa
2120. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng
2121. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực
2122. Cả A, B, C đều đúng
2123. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:
2124. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên
2125. Công dân từ 18 tuổi trở lên
2126. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên
2127. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi
2128. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp
nào sau đây không bị cấm kết hôn:
2129. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
2130. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
2131. Người mất năng lực hành vi dân sự
2132. Những người cùng giới tính
2133. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:
2134. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
2135. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú
2136. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
2137. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú
2138. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì
khẳng định nào sau đây là đúng?
2139. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản
2140. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng
2141. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản
chung để tự kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng
hoặc khi có lý do chính đáng khác
2142. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng
2143. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
2144. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và
tài sản riêng của vợ, chồng
2145. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
2146. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
2147. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
2148. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:
2149. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
2150. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
2151. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
2152. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
2153. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:
2154. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự
2155. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục
giám đốc thẩm, tái thẩm
2156. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
2157. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
2158. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:
2159. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước
2160. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
2161. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn
2162. Cả A, B, C đều đúng
2163. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây là đúng:
2164. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa
người lao động và người sử dụng lao động
2165. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa
người lao động và người sử dụng lao động
2166. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
2167. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất
2168. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là:
2169. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên
2170. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên
2171. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
2172. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
2173. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:
2174. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
phù hợp với quy định của pháp luật
2175. Sự đề nghị của người lao động
2176. Sự quyết định của người sử dụng lao động
2177. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội
2178. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề? 2179. Hai 2180. Ba 2181. Bốn
2182. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là:
2183. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ
2184. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ
2185. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình
2186. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu
2187. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là:
2188. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển
2189. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển
2190. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm
2191. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi tuyển
2192. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề:
2193. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa
cơ sở dạy nghề với người học nghề
2194. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản
2195. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói
2196. Cả A,B,C đều đúng