-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng trắc nghiệm 2022 - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Ngân hàng trắc nghiệm 2022 - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Ngân hàng trắc nghiệm 2022 - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Ngân hàng trắc nghiệm 2022 - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ. STT Nội dung Đáp án 1.
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là D A.Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 2.
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính C dựa trên cơ sở:
A. Theo cung cầu hàng hoá.
B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ. C. Một cách ngẫu nhiên.
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế. 3.
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình C
sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là: A. 10 ổ bánh mỳ B. 2 con gà C. Nửa con gà D. Không có ý nào đúng 4.
Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) D
Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là: A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3 1 STT Nội dung Đáp án
D. Không có câu nào trên đây đúng 5.
Trong nền kinh tế hiện vật, giả sử nền kinh tế có 15 cá thể, mỗi cá thể C
chỉ cung cấp một loại hàng hoá. Vậy tổng hình thái giá cả hàng hoá này
tính theo hình thái hàng hoá khác trong nền kinh tế này là: A. 30 hàng hoá B. 75 hàng hoá C. 105 hàng hoá D. 135 hàng hoá 6.
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là B
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng 7.
Mức cung tiền tệ tác động nhanh tới giá cả hàng hóa, dịch vụ là A A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 8.
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là: C A. M3. B. M2. C. M1.
D. Vàng và ngoại tệ mạnh. 9.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc D
tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Đồng đôla Mỹ là đồng tiền mạnh
D. Tất cả các phương án trên 10.
Chức năng của tài chính bao gồm B 2 STT Nội dung Đáp án
A. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối 11.
Tài sản tài chính bao gồm D A. Tiền gửi ngân hàng B. Cổ phiếu C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên 12.
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm D
A. Tài chính công, tài chính quôc tế
B. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên 13.
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn, thị trường tài chính bao gồm B
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
D. Thị trường nợ và thị trường vốn chủ sở hữu 14.
Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì? B
A. Thực hiện chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chính phủ và nhà
nước trong việc thực hiện chính sách minh bạch về tài chính đảm bảo
cho một nền kinh tế sạch không tham nhũng.
B. Giảm chi phí giao dịch, chi phí thông tin, và giảm thiểu chi phí thông tin
bất cân xứng và các vấn đề về rủi ro đạo đức. C. Đáp án A và B
D. Không có đáp án nào đúng 15.
Tổ chức trung gian tài chính là gì? B
A. Tổ chức trung gian tài chính là một nhà môi giới giới thiệu người vay và
người cho vay nhằm mục đích kiếm hoa hồng. Tổ chức trung gian tài
chính là người làm chứng để giao dịch hai bên được thực hiện thành công.
B. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài 3 STT Nội dung Đáp án
chính – tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường xuyên cung cấp các sản
phẩm dịch vụ tài chính cho khách hàng.
C. Tổ chức trung gian tài chính là một cơ quan của nhà nước thực hiện chức
năng giám sát đảm bảo các lợi ích về mặt pháp lý cho khách hàng khi
thực hiện các giao dịch về tài chính.
D. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài
chính- tiền tệ, trong đó tổ chức này có chức năng giải quyết các tranh
chấp trong lĩnh vực tài chính chủ yếu là mua bán nợ. 16.
Dòng vốn đi qua hệ thống tài chính đi qua các kênh dẫn : A
A. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp.
B. Ngân hàng thương mại. C. Ngân hàng trung ương. D. Đáp án B và C 17.
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch A
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung hạn
C. Các công cụ tài chính dài hạn D. Các kim loại quý 18.
Thị trường vốn là nơi giao dịch B
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau 19.
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở D
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn 20.
Các chủ thể đi vay bao gồm D A. Chính phủ. B. Các công ty. C. Các hộ gia đình. 4 STT Nội dung Đáp án D. Tất cả đáp án trên. 21.
Thị trường chứng khoán là B
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vốn trung và dài hạn
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn 22.
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của B
A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng 23.
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán A
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán có chất lượng tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém 24.
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán B
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa thích 25.
Phạm trù ngoại hối bao gồm D
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên 26.
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm D A. Ngân hàng thương mại B. Công ty tài chính
C. Quỹ đầu tư, quỹ hưu trí 5 STT Nội dung Đáp án
D. Tất cả các phương án trên 27.
Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông A A. 100 B. 200 C. 300 D. 500 28.
Cổ đông của tín dụng tín dụng phải C
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ
phần tại tổ chức tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình 29.
Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều A
lệ của một tổ chức tín dụng A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 30.
Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là D
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế vay
D. Tất cả các phương án trên 31.
Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò B
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng 32.
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm D A. Công ty tài chính 6 STT Nội dung Đáp án
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên 33.
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có B
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở D.
Các Quỹ tín dụng cơ sở 34.
Bản chất của hệ thống ngân hàng thương mại là ? C
A. Là một tổ chức tài chính trung gian bị kiểm soát bởi chính phủ thực hiện
các chức năng phân phối, giám sát tài chính của một quốc gia. B. Là một tổ
chức tài chính trung gian phi lợi nhuận thực hiện nhiệm vụ phân phối của cải cho xã hội.
C. Là một tổ chức tài chính trung gian kiếm lợi nhuận bằng việc sử dụng
nguồn vốn với lãi suất thấp với thời hạn đáo hạn ngắn và cho vay với lãi
suất cao hơn với thời hạn đáo hạn dài hạn hơn.
D. Là một chi nhánh của ngân hàng trung ương. 35.
Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại bao gồm? D A. Huy động vốn B. Sử dụng vốn C. Thanh toán D. Tất cả đáp án trên 36.
Tổ chức tài chính của Việt Nam bao gồm : A
A. Tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính khác.
B. Ngân hàng, Ngân hàng thương mại và ngân hàng cổ phần. C. Quỹ đầu tư,
công ty chứng khoán, ngân hàng phát triển và bảo hiểm nhân thọ.
D. Ngân hàng và tổ chức tín dụng hợp tác công ty tài chính, công ty đầu tư chứng khoán. 37.
Những ngân hàng nào ở Việt Nam dưới đây có vốn sở hữu nhà nước B
hay nhà nước có cổ phần chi phối:
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ( Agribank),
Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam ( Techombank) B. Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam ( Vietcombank) và Ngân hàng Đầu 7 STT Nội dung Đáp án
tư và Phát triển Việt Nam ( BIDV)
C. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam và ngân hàng Công thương Việt Nam ( HSBC)
D. Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam ( Maritime Bank) và ngân hàng Đông Nam Á ( SeABank) 38.
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào A. Tiền gửi, A
vốn vay các tổ chức tín dụng khác, phát hành trái phiếu, vốn khác B. Tiền gửi,
vốn vay các ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước C. Tiền gửi, vốn
vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước 39.
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường D
xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây A. Nhận tiền gửi B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các phương án trên 40.
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương C mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam D. Ngân hàng TMCP Á Châu 41.
Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực B tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên 42.
Mỗi một khoản vay của khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương mại A
được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại đó ?
A. Ghi nhận vào tài sản có ( Asset)
B. Ghi nhận vào tài sản nợ ( Liabilities)
C. Ghi nhận vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. 8 STT Nội dung Đáp án
D. Ghi nhận vào tài khoản trích lập dự phòng. 43.
Mỗi một khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương B
mại được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại đó ?
A. Ghi nhận vào tài khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng.
B. Ghi nhận vào tài sản nợ ( Liabilities)
C. Ghi nhận vào tài sản có ( Asset)
D. Không ghi nhận vào tài khoản nào. 44. Lãi suất là? C
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát của khoản tín dụng đó.
B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào chứng khoán.
C. Lãi suất là giá của tín dụng
D. Không có đáp án nào đúng. 45.
Đường cầu tín dụng của chính phủ là một đường thẳng đứng vì A. C
Chính phủ có quyền lực tối cao nhất trong việc can thiệp vào thị trường tín
dụng do đó, đường cầu tín dụng chịu sự chi phối tuyệt đối của chính phủ.
B. Nhu cầu vay vốn của chính phủ phụ thuộc tuyệt đối vào lãi suất.
C. Nhu cầu vay vốn của chính phủ không phụ thuộc vào lãi suất. D.
Không có đáp án nào đúng. 46.
Đường cầu tín dụng của doanh nghiệp là một đường thẳng hướng B xuống vì.
A. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ thuận với lãi suất.
B. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ nghịch với lãi suất. C. Khi lãi suất
thấp nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp giảm vì giá trị đầu tư hiện tại (Present Value) thấp.
D. Không có đáp án nào đúng. 47.
Đường cung tín dụng của thị trường tín dụng được cấu thành bởi: A. A
Cung tiền gửi tiết kiệm, cung tín dụng ngoại hối, cung tín dụng ngân hàng.
B. Cung tiền gửi của doanh nghiệp và thặng dư tiết kiệm của chính phủ
C. Tiền gửi của chính phủ ở nước ngoài.
D. Tài sản thế chấp của ngân hàng. 48.
Lãi suất có mối liên hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm của hộ gia A đình. 9 STT Nội dung Đáp án
A. Tỉ lệ thuận khi lãi suất cao khiến hộ gia đình gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
B. Tỉ lệ nghịch khi lãi suất cao khiến hộ gia đình gửi tiền tiết kiệm ít hơn.
C. Không có mối liên hệ nào.
D. Không có đáp án nào đúng. 49.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi nhiều người muốn cho vay B
trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ: A. tăng B. giảm C. không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước. 50.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, B
thị giá của trái phiếu sẽ: A. tăng B. giảm C. không thay đổi 51.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, A
thị giá của trái phiếu sẽ: A. tăng B. giảm C. không thay đổi 52.
Rủi ro tín dụng là B
A. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc B. Rủi ro phát sinh
do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc và lãi C. Rủi ro phát sinh do ngân hàng
không có khả năng chi trả các nghĩa vụ tài chính
D. Rủi ro do sai sót trong quá trình quản trị điều hành của ngân hàng 53.
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi A suất dài hạn A. Đúng B. Sai 54.
Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác A
nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu ảnh 10 STT Nội dung Đáp án
hưởng của lãi dự tính của các trái phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó,
người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn hơn, do vậy đường lãi suất
hoàn vốn thường là đường dốc lên A. Đúng B. Sai 55.
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để tính giá trị B
hiện tại thường được gọi là ……
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu; lãi suất chiết khấu C. Chiết khấu D. Lãi suất chiết khấu 56.
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi xuất và E
tiền tệ”, Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là A. Động cơ giao dịch B. Động cơ dự phòng C. Động cơ đầu cơ D. Câu A và B E. Câu A, B và C 57.
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm ……. dự trữ ngân hàng thương mại B
và …….. cung tiền A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng 58.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi C 11 STT Nội dung Đáp án
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở D. Không có đáp án đúng 59.
Lạm phát phi mã là lạm phát B A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài 60.
Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ C tài sản:
A. Cổ phiếu thông thường. B. Trái phiếu Chính phủ C. Vàng SJC. D. Bất động sản.
E. Đồ điện tử và gỗ quý. 61.
Trong điều kiện nền kinh tế lạm phát, người nào sau đây có lợi C A. Người đi vay tiền B. Người gửi tiền
C. Người giữ ngoại tệ D. A và B 62.
Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát A
nhất định, khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế)
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau 12 STT Nội dung Đáp án 63.
Phá giá tiền tệ nhằm B
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế 64.
Khi lạm phát ở mức cao, các chính phủ thường áp dụng biện pháp nào E
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên 65.
Lạm phát cơ bản là A
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao động
về giá mang tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những cú “sốc cung” tạm thời
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu
cầu tiêu dùng của các hộ gia đình
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài 66.
Mô hình tổ chức ngân hàng trung ương hiện này của Việt Nam là B
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nằm trong nội các của Chính phủ
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ 13 STT Nội dung Đáp án 67.
Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. A
Khi đó ngân hàng trung ương sẽ thực hiện chính sách tiền tệ A. Thắt chặt cung tiền B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ D. Không có đáp án đúng 68.
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền D kinh tế là A. Thất nghiệp B. Lạm phát
C. Tăng trưởng “nóng” D. B+C 69.
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây D A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa 70.
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục C
tiêu nào của chính sách tiền tệ A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hành động C. Mục tiêu cuối cùng 71.
Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là C
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó 14 STT Nội dung Đáp án
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới
việc thông báo quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ công khai sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của
NHTW, gia tăng niềm tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ 72.
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu B
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên 73.
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích D
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh toán
C. Thực hiện chính sách tiền tệ D. B+C 74.
Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến B khích
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự trữ vượt mức” làm cung tiền giảm B.
Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng C. A+B 75.
Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu: D
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước.
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nước.
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội.
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế. 15 STT Nội dung Đáp án 76.
Tỷ giá hối đoái là D
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền nước này so với đồng tiền nước khác 77.
Tỷ giá hối đoái được quyết định ở B A. Thị trường tiền
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu D. Thị trường vốn 78.
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……. C
và đồng đô la Mỹ ……. A. Tăng giá; tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá 79.
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh….. và B đồng đô la mỹ …… A. Tăng giá; tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá 80.
Vào ngày 1/1/20XX, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro C
đổi được khoảng ………….. đô la mỹ A. 0.75 B. 1.00 C. 1.33 D. 1.75 81.
Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì C
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ 16 STT Nội dung Đáp án
B. Máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ 82.
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm A
của quốc gia đó ở nước ngoài sẽ ……………… và sản phẩm nước ngoài
được bán tại quốc gia đó sẽ ……………. A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá 83.
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm D
của quốc gia đó ở nước ngoài sẽ ……… và sản phẩm nước ngoài được bán
tại quốc gia đó sẽ ………. A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá 84.
Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản …………, việc mua hàng hóa tại A
Nhật Bản sẽ rẻ hơn tại Mỹ A. Lớn hơn 1.0 B. Lớn nhơn 0.5 C. Nhỏ hơn 0.5 D. Nhỏ hơn 1.0 85.
Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu …… của một quốc gia C
dẫn tới việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho
……… dẫn tới việc giảm giá đồng nội tệ
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu 86.
Hàng hoá và dịch vụ công có đặc điểm sau A 17 STT Nội dung Đáp án
A. Không được định giá theo thị trường B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng 87. Chính sách tài khóa A
A. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
B. Do ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
D. Tất cả các phương án trên 88.
Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ B
A. Giảm thuế, giảmquy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công 89.
Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau: A. Chấp D
hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách 90.
Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế. A. C
Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc
gia đó sẽ tăng cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi
tiêu để giảm mức bội chi ngân sách nhà nước
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ các tổ chức và cá nhân trong nước và quốc tế 18 STT Nội dung Đáp án
D. Tất cả các phương án trên 91.
Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy A. Vấn đề D
then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách nhà
nước và nợ công để đánh giá chính xác mức độ an toàn nợ công và tăng
định mức tín nhiệm quốc gia trên thị trường quốc tế
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh nghiệp lớn
trong nền kinh tế để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do Chính phủ
phải vay nợ lớn để giải cứu hệ thống các tổ chức tài chính ngân hàng D. Tất cả các phương án trên 92.
Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực C
hiện mục tiêu đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động 93.
Công ty cổ phần được sở hữu bởi B A. Ban giám đốc B. Các cổ đông C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng 94.
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là A A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty nhỏ C. Công ty hợp danh
D. Người nhận thầu độc lập 95.
Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm D
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh 19 STT Nội dung Đáp án
C. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên 96.
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò D
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên 97.
Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân: B A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty 98.
Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là: C A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý 99.
Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các B
khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có đáp án nào đúng 100.
Công ty cổ phần thường được chia thành 3 loại A
A. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần niêm yết
B. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công 20 STT Nội dung Đáp án ty cổ phần niêm yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết 101.
Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là D
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
B. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên 102.
Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tăng vốn của doanh D nghiệp A. Phát hành trái phiếu B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con 103.
Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là D A. Cổ đông ưu đãi B. Cổ đông thường C. Trái chủ D. Người lao động 104.
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động B A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn D. Quản lý hàng tồn kho 105.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm D
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách
D. Tất cả các đáp án trên 106.
Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm D
A. Hoạt động huy động nguồn lực 21 STT Nội dung Đáp án
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên 107.
Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm E
A. Lương từ nhà tuyển dụng B. Thu nhập từ tài sản
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A, B và C là phương án đúng 108.
Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm C A. Chi tiêu tiêu dùng B. Gửi tiết kiệm
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu 109.
Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn C A. Gửi tiết kiệm B. Mua bảo hiểm C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ 110.
Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm C
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp
B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế C. Tỷ
lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế 111.
Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm A. Cấu C
trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát. B. Cấu trúc gia đình,
tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác 22 STT Nội dung Đáp án
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác 112.
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi D
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
C. Khả năng tài sản đó có thể được bán một cách dễ dàng với giá trị trường D. A+B 113.
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất A là A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 114.
……. là một loại hàng hoá đặc biệt được tách ra khỏi thế giới hàng hoá B
để làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác A. Tài chính B. Tiền tệ C. Bất động sản
D. Tất cả các phương án trên 115.
Các hình thái tiền tệ C A. Tín tệ B. Hoá tệ C. A+B
D. Không phương án nào đúng 116.
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở C
A. Theo quy luật cung cầu hàng hoá và dịch vụ
B. Theo sự điều tiết của nhà nước C. Một cách ngẫu nhiên
D. Tất cả các phương án trên 117.
Tài sản nào sau đây có tính lỏng nhất B A. Chứng khoán 23 STT Nội dung Đáp án B. Tiền mặt C. Bất động sản D. Trái phiếu chính phủ 118.
Giá trị đồng VND giảm sút khi D
A. Giá cả lương thực, thực phẩm giảm
B. Giá cả xăng dầu giảm
C. Người dân tiêu dùng ít hơn D. Lạm phát gia tăng 119.
Tính thanh khoản của một tài sản là A
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
C. Khả năng chuyển đổi tài sản đó thành cổ phiếu
D. Giá trị tài sản được định giá theo thị trường bất động sản 120.
Tiền giấy ngày nay C
A. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
B. Không được sử dụng trong thanh toán
C. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
D. Không ai muốn nắm giữ 121.
Quan hệ tài chính luôn gắn liền với D A. Mua bán B. Sản xuất C. Tiêu dùng D. Tiền tệ 122.
Thanh toán qua tài khoản ngân hàng phổ biến tại các nước vì A. Đây là A
hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn với chi phí thấp
B. Đây là hình thức hiện đại nhất trong mọi thời đại
C. Thanh toán theo hình thức này được hoàn toàn miễn thuế cho doanh nghiệp 24 STT Nội dung Đáp án
D. Thanh toán theo hình thức này làm cho đồng tiền nào cũng mạnh trên thị
trường tài chính quốc tế 123.
Những khoản thu nào sau đây thuộc thu thường xuyên của ngân sách B nhà nước
A. Thuế, phí, tiền nộp phạt B. Thuế, phí, lệ phí
C. Phí, lệ phí, tiền nộp phạt
D. Thuế, lệ phí, tiền nộp phạt 124.
Khoản thu nào dưới đây là khoản thu lớn nhất của ngân sách nhà nước C A. Lệ phí môn bài B. Học phí C. Thuế D. Phí cầu đường 125.
Nguyên nhân gây ra việc thất thu thuế là D
A. Người dân cố tình trốn thuế
B. Năng lực cán bộ thuế hạn chế
C. Sự bất cập của chính sách thuế
D. Tất cả các phương án trên 126.
Thị trường vốn là C A. Thị trường mở
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường mua bán công cụ tài chính trên 1 năm
D. Tất cả các phương án trên 127.
Công cụ tài chính nào không phải là chứng khoán D A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp D. Chứng chỉ tiền gửi 128.
Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm B 25 STT Nội dung Đáp án
A. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng chính sách
B. Ngân hàng trung ương và tổ chức tín dụng được cấp phép
C. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng chính sách
D. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng đầu tư 129.
Nếu bạn cho rằng chỉ số lạm phát năm nay là 50%. Bạn sẽ nắm giữ loại D tài sản nào A. Tiền mặt
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp D. Vàng 130.
Ngân hàng thương mại kinh doanh vì mục tiêu C A. Dân giàu, nước mạnh B. Phi lợi nhuận C. Lợi nhuận D. Không có mục tiêu 131.
Ngân hàng thương mại huy động vốn bằng phương thức D
A. Phát hành trái phiếu ngân hàng
B. Vay ngân hàng trung ương
C. Vay các ngân hàng thương mại khác
D. Tất cả các phương án trên 132.
Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian D A. Trên 1 năm B. Dưới 1 năm C. Bằng 1 năm D. Từ 1 năm trở xuống 133.
Vốn trung và dài hạn là loại vốn có thời gian A A. Trên 1 năm B. Dưới 1 năm C. Bằng 1 năm D. Từ 1 năm trở xuống 26 STT Nội dung Đáp án 134.
Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do cơ quan nào quy định B A. Bộ Tài chính B. Ngân hàng trung ương C. Bộ Công thương
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 135.
Ngân hàng trung ương của Việt Nam B
A. Trực thuộc quốc hội
B. Trực thuộc chính phủ
C. Trực thuộc bộ tài chính
D. Độc lập với chính phủ 136.
Ngân hàng trung ương của Mỹ B
A. Trực thuộc chính phủ
B. Độc lập với chính phủ
C. Trực thuộc bộ tài chính
D. Trực thuộc Ngân hàng thế giới 137.
Theo Luật doanh nghiệp, doanh nghiệp gồm những loại hình A. Công ty C
cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nước ngoài
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nước ngoài
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty hợp danh, công ty liên danh, công ty nhà nước, công ty tư nhân 138.
Tổ chức trung gian tài chính gồm D A. Ngân hàng thương mại B. Công ty bảo hiểm C. Quỹ đầu tư
D. Tất cả các phương án trên 139.
Loại hình doanh nghiệp được phát hành trái phiếu doanh nghiệp, B
không được phát hành cổ phiếu 27 STT Nội dung Đáp án A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân 140.
Loại hình doanh nghiệp được phát hành cổ phiếu và trái phiếu A A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân 141.
Loại hình doanh nghiệp không được phát hành cổ phiếu và trái phiếu D A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Doanh nghiệp liên doanh D. Doanh nghiệp tư nhân 142.
Mỗi công dân chỉ được thành lập 1 doanh nghiệp duy nhất D A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân 143.
Doanh nghiệp không được phát hành cổ phiếu, trái phiếu. Chỉ chịu C
trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn đã góp vào công ty A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân 144.
Nguyên nhân gây ra lạm phát trong nền kinh tế D A. Cầu kéo B. Chi phí đẩy C. Kỳ vọng thích nghi 28 STT Nội dung Đáp án
D. Tất cả các phương án trên 145.
Nhu cầu giữ tiền của người dân tăng khi B
A. Ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy động
B. Thu nhập của người dân tăng
C. Giá cả hàng hoá và dịch vụ trong nền kinh tế giảm
D. Tất cả các phương án trên 146.
Trong điều kiện nền kinh tế mà chỉ số lạm phát quá cao. Người dân có C tiền sẽ
A. Gửi tiền vào hệ thống ngân hàng thương mại
B. Vay tiền từ các ngân hàng thương mại
C. Đầu tư vào kênh bất động sản
D. Không có đáp án nào đúng 147.
Séc ngân hàng thuộc loại tiền nào sau đây B A. Tiền điện tử B. Tiền ghi sổ C. Tiền giấy D. Tiền kim loại 148.
Trong chức năng phân phối của tài chính thì chủ thể phân phối là D
A. Các chủ thể có quyền sở hữu nguồn tài chính
B. Các chủ thể có quyền sử dụng nguồn tài chính
C. Các chủ thể có quyền lực chính trị
D. Tất cả các phương án trên 149.
Nội dung nào sau đây thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước C
A. Kế toán ngân sách nhà nước
B. Tính toán ngân sách nhà nước
C. Quyết toán ngân sách nhà nước
D. Kiểm toán ngân sách nhà nước 150.
Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà D nước
Lập dự toán ngân sách nhà nước 29 STT Nội dung Đáp án
Quyết toán ngân sách nhà nước
Chấp hành dự toán ngân sách nhà nước
Kế toán ngân sách nhà nước 151.
Trong một năm ngân sách nhà nước, nếu tổng thu lớn hơn tổng chi thì A năm ngân sách đó A. Thặng dư B. Thâm hụt C. Cân đối
D. Không xác định được 152.
Khoản chi trả lương cho đội ngũ công chức, viên chức nhà nước được B xếp vào
A. Chi đầu tư phát triển B. Chi thường xuyên C. Chi trả phụ cấp D. Chi cung ứng dịch vụ 153.
Học phí của trường đại học công lập được xếp vào C
A. Nguồn kinh phí thường xuyên do nhà nước cấp
B. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp C. Nguồn thu sự nghiệp
D. Nguồn thu từ cán bộ, giảng viên của trường 154.
Ngân sách nhà nước chi trả cho các hoạt động của B A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Cơ quan hành chính nhà nước C. Doanh nghiệp liên doanh D. Công ty cổ phần 155.
Có quan điểm cho rằng tài chính quốc tế được hình thành cùng với xu A
thế tự do hoá thương mại và toàn cầu hoá kinh tế A. Đúng B. Sai 156.
Tài chính quốc tế bao gồm các hoạt động D 30 STT Nội dung Đáp án A. Thanh toán quốc tế B. Tín dụng quốc tế C. Đầu tư quốc tế
D. Tất cả các phương án trên 157.
Các chủ thể tham gia hoạt động tài chính quốc tế D A. Ngân hàng thương mại B. Doanh nghiệp C. Nhà nước
D. Tất cả các phương án trên 158.
Chủ thể nào sau đây không thuộc tài chính công B
A. Trường đại học công lập
B. Trường đại học tư thục C. Bệnh viện công lập
D. Cơ quan hành chính nhà nước 159.
Một năm ngân sách có thời gian B A. 364 ngày B. 365 ngày C. 366 ngày
D. Không đáp án nào đúng 160.
Nguyên tắc trong quản lý ngân sách nhà nước là A
A. Tổng số thu thường xuyên phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
B. Số bội chi ngân sách nhà nước phải lớn hơn chi thường xuyên C.
Tổng số chi thường xuyên phải lớn hơn tổng số thu thường xuyên D.
Tổng số thu thường xuyên phải nhỏ hơn số bội chi 161.
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của B
A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn
C. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường bất động sản 162.
Khi nền kinh tế có lạm phát quá cao, giải pháp cần thực hiện là A 31 STT Nội dung Đáp án
A. Giảm lượng cung tiền ra nền kinh tế
B. Tăng lượng cung tiền ra nền kinh tế
C. Tăng chi đầu tư xây dựng cơ bản và chi thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên 163.
Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, giải pháp cần thực hiện B A. Giảm chi tiêu công B. Tăng chi tiêu công C. Tăng thuế
D. Tất cả các phương án trên 164.
Chính sách tài khoá mở rộng được thực hiện khi nền kinh tế C A. Tăng trưởng nóng B. Lạm phát cao C. Suy thoái kinh tế
D. Tất cả các phương án trên 165.
Chính sách tài khoá thu hẹp được thực hiện khi nền kinh tế C A. Suy thoái kinh tế B. Giảm phát C. Lạm phát cao
D. Tất cả các phương án trên 166.
Chính sách tiền tệ mở rộng được thực hiện khi nền kinh tế A A. Suy thoái kinh tế B. Lạm phát cao C. Tăng trưởng nóng
D. Tất cả các phương án trên 167.
Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện khi nền kinh tế B A. Suy thoái kinh tế B. Lạm phát cao C. Giảm phát
D. Tất cả các phương án trên 32 STT Nội dung Đáp án 168.
Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tài khoá C
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất tái cấp vốn C. Chi tiêu công D. Lãi suất chiết khấu 169.
Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tài khoá B A. Thuế
B. Nghiệp vụ thị trường mở C. Chi tiêu công D. Phí và lệ phí 170.
Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tiền tệ C
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất tái cấp vốn C. Thuế D. Lãi suất chiết khấu 171.
Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tiền tệ B A. Thuế
B. Nghiệp vụ thị trường mở C. Chi tiêu công D. Phí và lệ phí 172.
Chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ là A
A. Chính sách kinh tế vĩ mô
B. Chính sách kinh tế vi mô
C. Chính sách kinh tế đối ngoại
D. Tất cả các phương án trên 173.
Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của chính sách nào sau đây B A. Chính sách tài khoá B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách thương mại D. Chính sách ngoại giao 33 STT Nội dung Đáp án 174.
Chính sách tiền tệ là một bộ phận của chính sách nào sau đây C A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách kinh tế vi mô
C. Chính sách kinh tế vĩ mô
D. Tất cả các phương án trên 175.
Ngân hàng trung ương ban hành và thực thi chính sách nào sau đây B A. Chính sách tài khoá B. Chính sách tiền tệ C. Chính sách ngoại giao D. Chính sách thương mại 176.
Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ nào sau đây D A. Phát hành tiền
B. Thực thi chính sách tiền tệ
C. Quản lý hệ thống ngân hàng thương mại
D. Tất cả các phương án trên 177.
Thị trường tài chính bao gồm D
A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn
C. Thị trường ngoại hối
D. Tất cả các phương án trên 178.
Ngân hàng nào sau đây là ngân hàng thương mại nhà nước C
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
C. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
D. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam 179.
Năm ngân sách của Việt Nam A
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12
B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày 31/3 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày 30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày 30/9 năm sau 34 STT Nội dung Đáp án 180.
Năm ngân sách của Mỹ D
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12
B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày 31/3 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày 30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày 30/9 năm sau 181.
Nguyên tắc quản lý tài chính công E A. Tập trung dân chủ
B. Tiết kiệm, hiệu quả C. Thống nhất
D. Công khai minh bạch và trách nhiệm giải trình
E. Tất cả các phương án trên 182.
Mục tiêu của chính sách tài khoá D A. Tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định kinh tế vĩ mô C. Công bằng xã hội
D. Tất cả các phương án trên 183.
Công ty tài chính không được thực hiện nghiệp vụ C
A. Huy động vốn ngắn hạn
B. Thanh toán qua tài khoản của khách hàng C. A+B
D. Huy động vốn dài hạn 184.
Ngân hàng trung ương cho vay vốn đối với C A. Doanh nghiệp B. Cá nhân C. Ngân hàng thương mại D. Công ty bảo hiểm 185.
Ngân hàng trung ương niêm yết công khai D
A. Lãi suất tái cấp vốn
B. Lãi suất tái chiết khấu C. Lãi suất qua đêm 35 STT Nội dung Đáp án
D. Tất cả các phương án trên 186.
Chứng khoán nào không thuộc thị trường vốn D
A. Cổ phiếu doanh nghiệp
B. Trái phiếu doanh nghiệp C. Trái phiếu chính phủ D. Vay liên ngân hàng 187.
Chứng khoán trên thị trường tài chính bao gồm D A. Chứng khoán nợ B. Chứng khoán vốn C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên 188.
Thị trường tiền tệ không bao gồm B
A. Thị trường liên ngân hàng
B. Thị trường chứng khoán
C. Thị trường giấy tờ có giá ngắn hạn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn 189.
Thị trường vốn không bao gồm B
A. Thị trường tín dụng trung và dài hạn
B. Thị trường tín dụng ngắn hạn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường chứng khoán phái sinh 190.
Thị trường chứng khoán phái sinh không bao gồm C A. Hợp đồng kỳ hạn B. Hợp đồng hoán đổi C. Hợp đồng hiện tại D. Hợp đồng tương lai
E. Hợp đồng quyền chọn 191.
Quan hệ tín dụng là D
A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng 36 STT Nội dung Đáp án
B. Sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng kèm theo chi phí
D. Tất cả các phương án trên 192.
Căn cứ theo hình thái giá trị, tín dụng bao gồm D A. Tín dụng bằng tiền
B. Tín dụng bằng tài sản C. Tín dụng bằng uy tín
D. Tất cả các phương án trên 193. Tín dụng bao gồm D A. Cho vay B. Thuê mua C. Bảo lãnh
D. Tất cả các phương án trên 194.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng B
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi. 195.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm A
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi 196.
Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính C
là một bộ phận của M1 không?
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung
ương phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào. D.
Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm. 197.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị B 37 STT Nội dung Đáp án
trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn
đi vay thì lãi suất sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước. 198.
Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội chi ngân sách sẽ ảnh hưởng B
như thế nào đến lãi suất của thị trường cung cầu tín dụng
A. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do nhu cầu tín dụng của chính phủ tăng
B. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị trường tín dụng tăng do nhu
cầu vốn của chính phủ tăng để bù đắp ngân sách.
C. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách khiến nền kinh tế được kích thích.
D. Không đáp án nào đúng. 199.
Việc thu mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ B của chính sách nào?
A. Chính sách an sinh xã hội.
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp
D. Không đáp án nào đúng 200.
Việc bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của C chính sách nào?
A. Chính sách an sinh xã hội
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Không đáp án nào đúng. 38