Ngân hàng trắc nghiệm chương 2,3 - môn kinh doanh quốc tế

Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng trắc nghiệm chương 2,3 - môn kinh doanh quốc tế

Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

16 8 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49519085
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Bước đầu ên
trong quá trình nghiên cứu Markeng là gì?
a. Chuẩn bị phương ện máy móc để ến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục êu cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) d. Thu thập dữ liệu
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước ếp theo trong quá trình nghiên cứu Markeng sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Phân ch thông n
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Markeng để họ xem xét.
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d. (b) và (c)
e. Không câu nào đúng.
4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Markeng:
a. Nghiên cứu Markeng luôn tốn kém vì chi phí ến hành phỏng vấnnghiên rt
cao.
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Markeng cho riêng mình.
c. Nghiên cứu Markeng có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
d. Nhà quản trị Markeng coi nghiên cứu Markeng là định hướng cho mọi
quyết định.
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
d. Thăm dò khảo sát
6. Nghiên cứu Markeng nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách
Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
lOMoARcPSD| 49519085
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới
đây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Điều tra phỏng vấn.
d. (b) và (c)
e. Tất cả các cách nêu trên.
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ
cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu
được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
lOMoARcPSD| 49519085
11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện
(thư tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu
hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi? a. Câu hỏi đóng
b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
d. Câu hỏi cấu trúc.
14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu
Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b.Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
d. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
e.Không có đáp án đúng.
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác
định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng
lOMoARcPSD| 49519085
25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong
các phương pháp nghiên cứu sau đây? a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Thăm dò
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường
2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing
hoàntoàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết
quả phân tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi
4. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết
về mối quan hệ nhân quả.
5. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp
phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước
đây
vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ
mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào.
9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng
thông tin thu thập được.
10. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó
được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất.
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp? a. Các trung gian Marketing
lOMoARcPSD| 49519085
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Đối thủ cạnh tranh.
2. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây,
ngoại trừ: a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
3. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
Marketing ?
a. Đối thủ cạnh tranh.
b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.
d. Công ty vận tải, ô tô.
4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hoá
d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số d. Một
doanh nghiệp trên thị trường tự do.
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại
vì:
a. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
lOMoARcPSD| 49519085
c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
marketingđúng với yêu cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước
ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được. c.
Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể
kiểm soát được.
8. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm
củadoanh nghiệp.
9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
được:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường
nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư. c.
lOMoARcPSD| 49519085
Cơ cấu của ngành kinh tế. d.
Thay đổi quy mô hộ gia đình.
11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Thu nhập của dân cư không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm c. Nhu cầu của dân
cư khác nhau.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là
thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường …… a. Mua
đi bán lại.
b. Quốc tế.
c. Công nghiệp.
d. Tiêu dùng. e.
Chính quyền.
II. Các câu sau đây đúng hay sai?
1. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc
dựbáo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.
2. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian
marketing.
lOMoARcPSD| 49519085
3. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp
được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.
4. Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing
vi mô của doanh nghiệp
5. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ
cho doanh nghiệp.
6. Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng
cónhu cầu đặc thù.
7. Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.
8. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
làgay gắt nhất.
9. Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường
Marketing của doanh nghiệp.
10. Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để
tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49519085
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Bước đầu tiên
trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) d. Thu thập dữ liệu
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được. b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d. (b) và (c) e. Không câu nào đúng.
4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing: a.
Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấnnghiên rất cao. b.
Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình. c.
Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng. d.
Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp d. Thăm dò khảo sát
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách
Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. lOMoAR cPSD| 49519085
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm c. Điều tra phỏng vấn. d. (b) và (c)
e. Tất cả các cách nêu trên.
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên lOMoAR cPSD| 49519085
11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu
hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi? a. Câu hỏi đóng b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở. d. Câu hỏi cấu trúc.
14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b.Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
d. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
e.Không có đáp án đúng.
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác
định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng lOMoAR cPSD| 49519085
25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong
các phương pháp nghiên cứu sau đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Thăm dò
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường
2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing
hoàntoàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết
quả phân tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi
4. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết
về mối quan hệ nhân quả.
5. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp
phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây
vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ
mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào.
9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng
thông tin thu thập được. 10.
Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó
được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất.
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp? a. Các trung gian Marketing lOMoAR cPSD| 49519085 b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. d. Đối thủ cạnh tranh.
2. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ: a. Dân số b. Thu nhập của dân cư. c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
3. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ? a. Đối thủ cạnh tranh. b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.
d. Công ty vận tải, ô tô.
4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất. a. Nhân khẩu b. Sơ cấp c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho: a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số d. Một
doanh nghiệp trên thị trường tự do.
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
a. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau. lOMoAR cPSD| 49519085
c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
marketingđúng với yêu cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước
ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được. c.
Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.
8. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm củadoanh nghiệp.
9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư. c. lOMoAR cPSD| 49519085
Cơ cấu của ngành kinh tế. d.
Thay đổi quy mô hộ gia đình.
11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Thu nhập của dân cư không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm c. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ: a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường …… a. Mua đi bán lại. b. Quốc tế. c. Công nghiệp. d. Tiêu dùng. e. Chính quyền.
II. Các câu sau đây đúng hay sai?
1. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc
dựbáo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.
2. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing. lOMoAR cPSD| 49519085
3. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp
được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.
4. Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
5. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp.
6. Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng cónhu cầu đặc thù.
7. Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.
8. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm làgay gắt nhất.
9. Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường
Marketing của doanh nghiệp. 10.
Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để
tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào