Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế chính trị | Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
Thuật ngữ kinh tế chính trị (political economy) xuất hiện vào năm nào?Montchretien là ại biểu thuộc trường phái kinh tế nào?Chủ nghĩa trọng thương coi trọng hoạt động nào của nền kinh tế?Chủ nghĩa trọng thương xuất hiện từ thế kỷ thứ mấy? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị ( UEH )
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT NGÂN HÀNG CÂU HỎI
KHOA ĐÀO TẠO KIẾN THỨC CHUNG HỌC PHẦN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN *** CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC
NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
1. Thuật ngữ kinh tế chính trị (political economy) xuất hiện vào năm nào? A. 1610 B. 1614 C. 1615 D. 1617
2. A. Montchretien là ại biểu thuộc trường phái kinh tế nào? A. Trọng thương B. Trọng nông C. Tư sản cổ iển D. Tân cổ iển
3. Adam Smith là ại biểu thuộc trường phái kinh tế nào? A. Trọng thương B. Trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh D. Tân cổ iển
4. Chủ nghĩa trọng thương coi trọng hoạt ộng nào của nền kinh tế? A. Sản xuất B. Phân phối C. Thương mại D. Tiêu dùng
5. Chủ nghĩa trọng thương xuất hiện từ thế kỷ thứ mấy? A. XIV B. XV C. XVI lOMoAR cPSD| 46988474 D. XVII
6. Chủ nghĩa trọng nông nhấn mạnh vai trò của lĩnh vực nào trong nền kinh tế?
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp C. Lưu thông D. Phân phối
7. Ai ặt nền móng cho khoa học kinh tế chính trị Mác - Lênin? A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. C. Mác và Ph. Ănghen D. C. Mác và V.I. Lênin
8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là
A. Các quan hệ của sản xuất
B. Các quan hệ của trao ổi C. Quan hệ sản xuất
D. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao ổi
9. Quy luật kinh tế có tính chất như thế nào? A. Khách quan B. Chủ quan
C. Thay ổi tùy theo chế ộ xã hội
D. Thay ổi tùy theo giai cấp cầm quyền
10. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
11. Thuật ngữ khoa học kinh tế chính trị (political economy) xuất hiện vào ầu
thếkỷ thứ XVI
12. Adam Smith là nhà kinh tế học thuộc trường phái kinh tế chính trị cổ iển Anh
13. A. Montchretien là nhà kinh tế học thuộc trường phái chủ nghĩa trong thương
14. Cùng với phương pháp trừu tượng hóa khoa học, kinh tế chính trị Mác - Lênin
còn sử dụng phương pháp logic kết hợp với lịch sử
15. Thuật ngữ kinh tế chính trị (political economy) do ai ề xuất? A. Adam Smith B. David Ricardo lOMoAR cPSD| 46988474 C. A. Montchretien D. Các Mác
16. A. Montchretien là nhà kinh tế học người nước nào? A. Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Ý
17. Tác phẩm “Nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân giàu có của các quốc gia”
là của ai? A. David Ricardo B. W. Petty C. Adam Smith D. J.B. Say
18. Với sự xuất hiện lý luận của Adam Smith, kinh tế chính trị mới trở thành môn
khoa học từ thế kỷ thứ mấy? A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII
19. Thomas Mun là nhà kinh tế học người nước nào? A. Pháp B. Ý C. Anh D. Tây Ban Nha
20. Thomas Mun là ại biểu thuộc trường phái kinh tế nào? A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh D. Thể chế
21. Chủ nghĩa trọng nông xuất hiện từ thế kỷ thứ mấy? A. XIV B. XV C. XVI lOMoAR cPSD| 46988474 D. XVII
22. Ai là ại biểu của trường phái trọng nông? A. W. Petty B. David Ricardo C. F. Quesney D.T.R. Malthus
23. Kinh tế chính trị Mác - Lênin là một môn khoa học, vì
A. Có hệ thống khái niệm, phạm trù khoa học
B. Có hệ thống các khái niệm, phạm trù khoa học, ối tượng nghiên cứu, phương
pháp nghiên cứu và chức năng riêng
C. Có ối tượng và phương pháp nghiên cứu
D. Có hệ thống các khái niệm, phạm trù và phương pháp nghiên cứu
24. Ai là tác giả của bộ Tư bản luận? A. David Ricardo B. C. Mác C. Ph. Ănghen D.V.I. Lênin
25. C. Mác nghiên cứu nội dung và quy luật kinh tế của phương thức sản xuất nào? A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D. Cộng sản chủ nghĩa
26. Các nhà kinh tế nghiên cứu kinh tế chính trị theo cách tiếp cận của Các Mác
ược xếp vào nhánh kinh tế chính trị nào?
A. Kinh tế chính trị TBCN
B. Kinh tế chính trị XHCN
C. Kinh tế chính trị mácxít
D. Kinh tế chính trị hiện ại
27. Nhánh lý thuyết kinh tế i sâu vào phân tích hành vi người tiêu dùng, hành vi
của nhà sản xuất ược gọi là gì? A. Kinh tế học vi mô lOMoAR cPSD| 46988474 B. Kinh tế học vĩ mô C. Kinh tế học hành vi
D. Kinh tế học ại cương
28. Nhánh lý thuyết kinh tế i sâu vào phân tích các ại lượng lớn của nền kinh tế
ược gọi là gì? A. Kinh tế học vi mô B. Kinh tế học vĩ mô C. Kinh tế học hành vi
D. Kinh tế học hiện ại
29. Mục ích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Tìm ra những quy luật chi phối kinh tế, chính trị của xã hội
B. Tìm ra những quy luật kinh tế chi phối sự phát triển của phương thức sản xuất
C. Tìm ra những quy luật kinh tế chi phối sự phát triển của phương thức sản xuất TBCN
D. Tìm ra những quy luật kinh tế chi phối sự phát triển của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
30. Các quy luật mà kinh tế chính trị chỉ ra là những quy luật có tác ộng như thế nào? A. Tổng thể B. Bản chất C. Toàn diện, lâu dài
D. Tổng thể, bản chất, toàn diện, lâu dài
31. Ngoài trừu tượng hóa khoa học, kinh tế chính trị Mác - Lênin còn sử dụng các
phương pháp nghiên cứu nào nữa?
A. Logic kết hợp với lịch sử B. Quan sát thống kê C. Phân tích, tổng hợp
D. Logic kết hợp với lịch sử; Quan sát thống kê; Phân tích, tổng hợp
32. Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 lOMoAR cPSD| 46988474
33. Điền từ vào chỗ trống: Các chức năng của kinh tế chính trị bao gồm …
A. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận
B. Chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận
C. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng phương pháp luận
D. Chức năng nhận thức, chức năng phương pháp luận
34. Kinh tế chính trị là một môn khoa học kinh tế có mục ích nghiên cứu là tìm
racác quy luật chi phối sự vận ộng của các hiện tượng và quá trình hoạt ộng kinh tế
35. Chủ nghĩa trọng thương là hệ thống lý luận kinh tế chính trị ầu tiên nghiên cứu
về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
36. Thomas Mun là nhà kinh tế học thuộc trường phái chủ nghĩa trọng thương
37. Chủ nghĩa trọng thương xuất hiện từ thế kỷ thứ XV
38. Chủ nghĩa trọng nông xuất hiện từ thế kỷ thứ XVII
39. W. Petty là nhà kinh tế học thuộc trường phái kinh tế chính trị cổ iển Anh
40. Turgot là nhà kinh tế học thuộc trường phái chủ nghĩa trọng nông
41. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là các quan hệ của sản xuất và trao
ổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ ó hình thành và phát triển.
42. Phương pháp quan trọng của kinh tế chính trị Mác – Lênin là phương pháptrừu
tượng hóa khoa học
43. Adam Smith là nhà kinh tế học người nước nào? A. Ý B. Bồ Đào Nha C. Anh D. Mỹ
44. Tác phẩm “Nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân giàu có của các quốc gia”
của Adam Smith xuất bản năm nào? A. 1615 B. 1774 C. 1775 D. 1776
45. Trường phái nào ược ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế ầu tiên nghiên cứu
về nền sản xuất TBCN? A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông lOMoAR cPSD| 46988474
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh D. Tân cổ iển
46. Kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh xuất hiện từ thế kỷ thứ mấy? A. XIV B. XVIII C. XVI D. XVII
47. Tác phẩm của A. Montchretien xuất bản năm 1615 có tên là gì? A. Biểu kinh tế
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân giàu có của các quốc gia
D. Những nguyên tắc của kinh tế học
48. C. Mác kế thừa trực tiếp giá trị khoa học của trường phái nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tầm thường
D. Kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh
49. Tư bản luận ược xuất bản lần ầu vào năm nào? A. 1867 B. 1868 C. 1669 D.1870
50. Dòng lý thuyết kế thừa những luận iểm mang tính khái quát tâm lý, hành vi của
kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh là
A. Kinh tế chính trị tầm thường
B. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
C. Kinh tế chính trị mácxít
D. Kinh tế chính trị XHCN
51. Kinh tế chính trị Mác - Lênin có chức năng phương pháp luận thể hiện ở nội dung
A. Làm nền tảng lý luận cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
B. Làm nền tảng lý luận ể tiếp cận các môn khoa học tự nhiên lOMoAR cPSD| 46988474
C. Làm nền tảng lý luận ể tiếp cận các môn khoa học xã hội
D. Làm nền tảng lý luận ể tiếp cận tất cả các môn học khác
52. Kinh tế chính trị có chức năng tư tưởng thể hiện ở nội dung
A. Tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản cho những người lao ộng tiến bộ
B. Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học
C. Củng cố niềm tin cho những ai phấn ấu vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xãhội công bằng, văn minh
D. Tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản cho những người lao ộng tiến bộ. Gópphần
xây dựng thế giới quan khoa học. Củng cố niềm tin cho những ai phấn ấu vì
mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
53. Phương pháp nghiên cứu cơ bản của kinh tế chính trị Mác - Lênin là A. Thống kê B. Phân tích, tổng hợp
C. Trừu tượng hóa khoa học D. Quy nạp, diễn dịch
54. Kinh tế chính trị Mác - Lênin nghiên cứu vấn ề gì?
A. Mặt quan hệ xã hội của sản xuất
B. Mặt quan hệ xã hội của trao ổi
C. Mặt kinh tế của sản xuất và trao ổi
D. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao ổi
55. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh là gì?
A. Nền kinh tế nước Anh
B. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của dân tộc
C. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị của các nước
D. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị của nước Anh
56. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin ược ặt trong sự liên hệ biện chứng với
A. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất và trình ộ phát triển của kiến trúc thượng tầng
B. Trình ộ phát triển của văn hóa, xã hội C. Hệ thống chính trị D. Hệ thống kinh tế lOMoAR cPSD| 46988474
57. Kinh tế chính trị tiểu tư sản xuất hiện vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ thứ XVII
B. Cuối thế kỷ thứ XVIII
C. Cuối thế kỷ thứ XIX D. Cuối thể kỷ thứ XX
58. Kinh tế chính trị tiểu tư sản xuất hiện cuối thế kỷ thứ XVIII
59. Chính sách kinh tế là sản phẩm của sự vận dụng các quy luật kinh tế
60. Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp i
lặplại của các hiện tượng và quá trình kinh tế
61. F. Quesney là nhà kinh tế học thuộc trường phái chủ nghĩa trọng nông
62. David Ricardo là nhà kinh tế học thuộc trường phái kinh tế chính trị cổ iển Anh
63. Các Mác ã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của kinh tế chính trị tư
sảncổ iển Anh.
64. Với sự xuất hiện lý luận của Adam Smith, kinh tế chính trị mới trở thành
mônkhoa học từ thế kỷ thứ XVIII
65. Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế chính trị nhấn mạnh vai trò
của sản xuất nông nghiệp, coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế.
66. Chức năng của kinh tế chính trị thể hiện khả năng A. Cải tạo thực tiễn
B. Thúc ẩy văn minh xã hội
C. Giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích
D. Cải tạo thực tiễn, thúc ẩy văn minh xã hội, giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích
67. Điền từ vào chỗ trống: Chính sách kinh tế là sản phẩm của …
A. Sự vận dụng các quy luật kinh tế
B. Các nhà nghiên cứu kinh tế vĩ mô C. Các nhà lập pháp D. Các nhà tư pháp
68. Chính sách kinh tế có mối quan hệ như thế nào ối với các quy luật kinh tế khách quan?
A. Phù hợp với quy luật kinh tế khách quan
B. Không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan
C. Phù hợp hay không phù hợp quy luật kinh tế chủ quan lOMoAR cPSD| 46988474
D. Phù hợp hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan
69. “Kinh tế chính trị không nghiên cứu sự sản xuất mà nghiên cứu những quan hệ
xã hội giữa người với người trong sản xuất, nghiên cứu chế ộ xã hội của sản xuất” là nhận ịnh của ai? A. Adam Smith B. Các Mác C. Ph. Ănghen D.V.I. Lênin
70. Lĩnh vực nghiên cứu chính của kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh là lĩnh vực nào? A. Lưu thông B. Phân phối C. Tiêu dùng D. Sản xuất
71. Tác phẩm nổi tiếng bàn về kinh tế của F. Quesney có tên là gì? A. Biểu kinh tế
B. Chuyên luận vể kinh tế chính trị
C. Nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân giàu có của các quốc gia
D. Những nguyên tắc của kinh tế học
72. Tiền ề cho sự phát triển có tính hệ thống của kinh tế chính trị Mác - Lênin là
A. Sự xuất hiện của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự ra ời của tác phẩm “Nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân giàu có củacác
quốc gia” của Adam Smith
C. Sự phát triển của phương thức sản xuất phong kiến
D. Sự ra ời của tác phẩm “Tư bản” của Các Mác
73. Lý luận Kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ănghen ược thể hiện tập trung
vàcô ọng nhất trong tác phẩm Tư Bản
74. Học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác là cơ sở khoa học luận chứng cho vai
trò lịch sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
75. Sau khi C.Mác và Ph.Ănghen qua ời, V.I.Lênin tiếp tục kế thừa, bổ sung,
phát triển lý luận kinh tế chính trị theo phương pháp luận của C.Mác và có nhiều
óng góp khoa học ặc biệt quan trọng. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG lOMoAR cPSD| 46988474
VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
1. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó, sản phẩm sản xuất ra nhằm mục ích gì?
A. Trao ổi, mua bán trên thị trường B. Tặng C. Tự tiêu dùng
D. Phục vụ bản thân người sản xuất
2. Hai iều kiện ưa ến sự ra ời của nền sản xuất hàng hóa là
A. Phân công lao ộng xã hội
B. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
D. Phân công lao ộng và sự tách biệt của các chủ thể sản xuất
3. Phân công lao ộng xã hội là
A. Sự phân chia lao ộng trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác nhau
B. Sự phân chia lao ộng xã hội vào ngành nông nghiệp và công nghiệp
C. Phân công trong nội bộ phân xưởng sản xuất
D. Phân chia lao ộng xã hội vào ngành công nghiệp và dịch vụ
4. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất có nghĩa là
A. Những người sản xuất ộc lập với nhau, có sự tách biệt về lợi ích
B. Những người sản xuất phụ thuộc nhau, có sự tách biệt về lợi ích
C. Những người sản xuất ộc lập với nhau, mâu thuẫn với nhau về lợi ích
D. Những người sản xuất ộc lập nhau, phụ thuộc nhau về lợi ích
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: C. Mác viết “chỉ có sản phẩm của những lao
ộng tư nhân … và không phụ thuộc vào nhau mới ối diện với nhau như những hàng hóa” A. Tách biệt B. Riêng lẻ C. Độc lập D.Thuần túy
6. Trong lịch sử, sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất xuất hiện lOMoAR cPSD| 46988474
khách quan dựa trên sự tách biệt về phương diện A. Quan hệ kinh tế
B. Quan hệ tổ chức quản lý
C. Quan hệ phân phối sản phẩm D. Quyền sở hữu
7. Một trong những ặc trưng cơ bản của sản xuất hàng hóa là
A. Sản xuất ể trao ổi, mua bán
B. Sản xuất ể áp ứng nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất
C. Sản xuất ể giao nộp cho nhà nước
D. Sản xuất ể phục vụ phúc lợi xã hội
8. Con người có thể dùng ý chí chủ quan ể xóa bỏ nền sản xuất hàng hóa hay không? A. Không B. Được
C. Tùy vào mỗi nước trong mỗi thời kỳD. Tùy thuộc vào mỗi phương thức sản xuất
9. Hàng hóa ược trao ổi, mua bán ở âu? A. Thị trường B. Chợ C. Siêu thị
D. Thị trường một nước, một vùng
10. Hàng hóa có thể sử dụng cho nhu cầu A. Sản xuất B. Cá nhân C. Tâm lý, sở thích D. Sản xuất và cá nhân
11. Khi nào thì thuộc tính giá trị sử dụng của hàng hóa ược thể hiện? A. Tiêu dùng B. Mua hàng hóa C. Bán hàng hóa
D. Sử dụng cho sản xuất
12. Một trong những ặc iểm về thuộc tính giá trị sử dụng của hàng hóa là A.
Chỉ có một giá trị sử dụng nhất ịnh lOMoAR cPSD| 46988474
B. Phải có hai giá trị sử dụng khác nhau
C. Chỉ sử dụng cho một mục ích: sản xuất hoặc tiêu dùng
D. Có thể có nhiều giá trị sử dụng khác nhau
13. Giá trị trao ổi là gì?
A. Quan hệ về chất mà giá trị sử dụng này ổi lấy giá trị sử dụng khác
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này ổi lấy giá trị khác
C. Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị này ổi lấy giá trị khác
D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này ổi lấy giá trị sử dụng khác
14. Theo C. Mác, giá trị hàng hóa là gì?
A. Lao ộng cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ó
B. Lao ộng xã hội của người sản xuất ã hao phí ể sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ó
C. Do công dụng của hàng hóa quy ịnh
D. Do lao ộng có ích người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ó
15. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào ược xác ịnh là thực thể giá trị hàng hóa? A. Lao ộng cụ thể B. Lao ộng trừu tượng C. Lao ộng giản ơn D. Lao ộng phức tạp
16. Trong quan niệm của kinh tế học, một hàng hóa ược một người dùng rồi
nhưng người khác vẫn còn dùng ược, ó chính là A. Hàng hóa cá nhân B. Hàng hóa công cộng C. Hàng hóa khuyến dụng D. Hàng hóa a dụng
17. Điền từ vào chỗ trống: Giá trị trao ổi là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của … A. Giá trị sử dụng B. Giá trị hàng hóa
C. Công dụng của sản phẩm D. Cung cầu hàng hóa lOMoAR cPSD| 46988474
18. Lao ộng cụ thể là nguồn gốc tạo nên thuộc tính nào của hàng hóa? A. Giá trị trao ổi B. Giá trị C. Giá trị sử dụng D. Giá trị xã hội
19. Thước o lượng giá trị hàng hóa là gì?
A. Thời gian lao ộng cá biệt cần thiết
B. Thời gian lao ộng giản ơn
C. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
D. Thời gian lao ộng cần thiết
20. Đâu là công thức cấu thành giá trị một ơn vị hàng hóa (W)? A. W = c + p + m B. W = c +v + p C. W = k +v + m D. W = c +v +m
21. Tiền tệ ra ời là kết quả của quá trình nào?
A. Phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa
B. Phát triển lâu dài của sản xuất và trao ổi hàng hóa
C. Phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa
D. Phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa
22. Công thức lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao ổi là A. T – H – T B. T – H - T’ C. H – T – H D. H – T’- H
23. Khi kinh tế hàng hóa phát triển ến một giai oạn nhất ịnh xuất hiện việc mua bán
chịu, thì chức năng nào của tiền xuất hiện? A. Thước o giá trị.
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán
24. Tiền tệ có mấy chức năng? A. 3 lOMoAR cPSD| 46988474 B. 4 C. 5 D. 6
25. Quy luật nào là quy luật căn bản của sản xuất và trao ổi hàng hóa? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung cầu C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
26. Tác ộng của quy luật giá trị là
A. Tự phát iều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Tự phát kích thích sự phát triển của kỹ thuật và lực lượng sản xuất của xã hội
C. Tự phát bình tuyển và phân hóa người sản xuất thành người giàu, người nghèo
D. Tự phát iều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa, tự phát kích thích sự phát triển
của kỹ thuật và lực lượng sản xuất của xã hội, tự phát bình tuyển và phân hóa
người sản xuất thành người giàu, người nghèo
27. Tác dụng phân hóa người sản xuất của quy luật giá trị có ý nghĩa như thế nào? A.
Người sản xuất nào có hao phí lao ộng cá biệt < hao phí lao ộng xã hội sẽ
thuược lợi nhuận. Đến một giới hạn nhất ịnh sẽ trở thành người giàu B.
Người nào có hao phí lao ộng cá biệt > hao phí lao ộng xã hội sẽ bù ắp
ượcchi phí sản xuất. Đến một giới hạn nhất ịnh sẽ trở thành người giàu. C.
Người sản xuất nào có hao phí lao ộng cá biệt < hao phí lao ộng xã hội
sẽkhộng bù ắp chi phí sản xuất. Đến một giới hạn nhất ịnh sẽ phá trở thành người nghèo
D. Người sản xuất nào có hao phí lao ộng cá biệt < hao phí lao ộng xã hội sẽ thu
ược lợi nhuận. Đến một giới hạn nhất ịnh sẽ trở thành người giàu. Người sản
xuất nào có hao phí lao ộng cá biệt > hao phí lao ộng xã hội sẽ không bù ắp chi
phí sản xuất, ến một giới hạn nhất ịnh sẽ phá trở thành người nghèo
28. Việc phát hành tiền giấy phải thực hiện theo yêu cầu của quy luật nào? A. Quy luật giá trị B. Quy luật giá cả
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh
29. Hàng hóa nào là hàng hóa dịch vụ? lOMoAR cPSD| 46988474 A. Xe máy B. Nông sản C. Chăm sóc y tế D. Tủ lạnh
30. Đặc iểm của nền kinh tế thị trường là
A. Vận hành theo cơ chế thị trường
B. Mọi quan hệ sản xuất và trao ổi ều thông qua thị trường
C. Chịu tác ộng, iều tiết của các quy luật của thị trường
D. Vận hành theo cơ chế thị trường; Mọi quan hệ sản xuất và trao ổi ều thông
qua thị trường; Chịu tác ộng, iều tiết của các quy luật của thị trường
31. Trong nền kinh tế thị trường, ộng lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là gì?
A. Lợi ích kinh tế - xã hội B. Lợi nhuận C. Giá trị gia tăng
D. Lợi ích kinh tế - xã hội; lợi nhuận; giá trị gia tăng
32. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là
A. Giá cả do nhà nước quy ịnh
B. Giá cả hình thành một cách tự do
C. Giá cả xoay quanh giá cả thị trường D. Giá cả cố ịnh
33. Quy luật cung - cầu là
A. Quy luật iều tiết quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường
B. Quy luật trong ó cung phụ thuộc cầu
C. Quy luật trong ó cầu phụ thuộc cung
D. Quy luật cung bằng cầu
34. Kết quả của cạnh tranh trong nội ngành là
A. Hình thành giá cả thị trường
B. Hình thành giá cả sản xuất
C. Hình thành giá trị thị trường
D. Hình thành giá trị trao ổi
35. Mục ích cạnh tranh giữa các ngành là lOMoAR cPSD| 46988474
A. Tìm nơi ầu tư có lợi nhất
B. Nhằm ạt ược cấu tạo hữu cơ ngày càng cao
C. Nhằm tích tụ sản xuất ngày càng cao
D. Nhằm tập trung sản xuất ngày càng cao
36. Các chủ thể chính tham gia thị trường là
A. Người sản xuất, người tiêu dùng
B. Các chủ thể trung gian C. Nhà nước
D. Người sản xuất, người tiêu dùng; Các chủ thể trung gian; Nhà nước
37. Bạn có ủng hộ việc phát triển kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay không?
A. Không ủng hộ vì kinh tế thị trường dẫn ến phân hóa giàu nghèo
B. Không ủng hộ vì kinh tế thị trường dẫn ến bóc lột
C. Ủng hộ vì kinh tế thị trường là quy luật kinh tế chủ quan của chủ nghĩa xã hội
D. Ủng hộ vì kinh tế thị trường là công cụ, phương tiện hữu hiệu ể phát triển nền kinh tế
38. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Điều kiện ra ời của sản xuất hàng hóa làphân
công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
39. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Giá trị hàng hóa là lao ộng xã hội của người
sản xuất ã hao phí ể sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ó
40. Ai là người ầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa?
41. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cấu thành lượng giá trị một ơn vị hàng hóaW = c +v + m
42. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Giá cả hàng hoá là biểu hiện bằng tiền của giá
trị hàng hóa
43. Tiền tệ có mấy chức năng? 5
44. Phát hành tiền giấy phải theo yêu cầu của quy luật nào? lưu thông tiền tệ
45. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Theo quy luật cung – cầu, nếu cung lớn
hơncầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị lOMoAR cPSD| 46988474
46. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khi bắt ầu nghiên cứu phương thức sản xuấttư
bản chủ nghĩa, Các Mác bắt ầu từ sự phân tích nhân tố hàng hóa
47. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lao ộng cụ thể là nguồn gốc của giá trị sử dụng.
48. Khi bắt ầu nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, Các Mác bắtầu
từ sự phân tích phạm trù nào của nền sản xuất? A. Tiền tệ B. Hàng hóa C. Tư bản D. Giá trị
49. Nội dung của cuộc ại phân công lao ộng xã hội lần thứ nhất là gì?
A. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra ời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
50. Phân công lao ộng xã hội dẫn ến
A. Chuyên môn hóa sản xuất
B. Sản xuất ra ược nhiều loại sản phẩm với chất lượng tốt nhất
C. Lưu thông hàng hóa phát triển
D. Trao ổi trở nên thuận lợi
51. Sản xuất tự cấp tự túc là gì?
A. Sản phẩm tự nhiên phục vụ cho nhu cầu người sản xuất
B. Sản phẩm do lao ộng tạo ra nhằm ể thỏa mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
C. Sản xuất ra ể trao ổi, mua bán
D. Sản xuất ể phục vụ sản xuất
52. Sản xuất hàng hóa là gì?
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể phục vụ cho tiêudùng của người sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể giao nộp lOMoAR cPSD| 46988474
C. Kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm ược sản xuất ra ể áp ứng nhu cầu củangười sản xuất
D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó sản phẩm ược sản xuất ra ể trao ổi, mua bán 53. Hàng hóa là gì? A.
Sản phẩm của tự nhiên, thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua traoổi, mua bán B.
Sản phẩm, không thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua trao ổi,mua bán
C. Sản phẩm của lao ộng, thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua trao ổi, mua bán
D. Sản phẩm của lao ộng, thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua tiêu dùng
54. Hàng hóa có thể tồn tại ở dạng nào? A. Vật thể B. Phi vật thể C. Hữu hình
D. Vật thể, phi vật thể
55. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất
C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một nhu cầu nào ó của con người
D. Công dụng của hàng hóa có thể thoả mãn một hoặc một số nhu cầu của con người
56. Khi sản xuất hàng hóa, nhà sản xuất quan tâm ến giá trị sử dụng của hàng hóa
nhằm mục ích gì? A. Nhằm bán ược hàng hóa
B. Đáp ứng nhu cầu của người mua
C. Đáp ứng thị hiếu của người mua
D. Nhằm bán ược hàng hóa, áp ứng nhu cầu, thị hiếu của người mua
57. Vì sao hai hàng hóa khác nhau có thể trao ổi ược với nhau?
A. Đều là sản phẩm của tự nhiên, do tự nhiên em lại
B. Đều là sản phẩm của lao ộng, ều có hao phí sức lao ộng kết tinh trong ó
C. Đều là sản phẩm của tư liệu lao ộng, ều có tư liệu lao ộng kết tinh trong ó
D. Đều là sản phẩm của ối tượng lao ộng, ều có lao ộng kết tinh trong ó lOMoAR cPSD| 46988474
58. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa? A. Máy móc, nhà xưởng
B. Sức lao ộng của con người C. Đất ai
D. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
59. Giá trị hàng hóa ược tạo ra từ khâu nào của nền sản xuất xã hội? A. Từ sản xuất B. Từ lưu thông C. Từ phân phối
D. Cả sản xuất và lưu thông
60. Nội dung nào là tính chất của thuộc tính giá trị hàng hóa? A. Lịch sử B. Vĩnh viễn
C. Chỉ tồn tại trong sản xuất tự cấp, tự túc
D. Chỉ tồn tại trong phương thức sản xuất TBCN
61. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị?
A. Vì lao ộng sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
B. Vì lao ộng sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt: lao ộng giản ơn và laoộng phức tạp
C. Vì lao ộng sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt: lao ộng quá khứ và laoộng sống
D. Vì nhu cầu trong trao ổi hàng hóa
62. Lao ộng trừu tượng tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Tính hữu ích của sản phẩm, hàng hóa B. Giá trị hàng hóa
C. Tạo ra cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
63. Ai là người ầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa? A. D. Ricardo B. C. Mác C. Ph. Ăngghen