ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vi mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 Ngân hàng nhà nước quyết định giảm lãi suất là tín hiệu. Chính sách Marketing hỗn hợp ( giả định sản phẩm dịch vụ) đối với đề án khởi sự.    Trái phiếu là công cụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Ngân hàng nhà nước quyết định giảm lãi suất là tín hiệu:
A. Nới lỏng chính sách tiền tệ
B. Thắt chặt chính sách tiền tệ
C. Giảm cung tiền
D. Hạn chế đầu tư
Câu 2: Chính sách Marketing hỗn hợp ( giả định sản phẩm dịch vụ) đối với đề án khởi sự:
A. Product, Price, Place, Promotions Progress, Programm, Property
B. Product, Price, Place, Promotions People, Programm, Property
C. Product, Price, Place, Promotions People, Programm, Direct Marketing
D. Target, Price, Place, Promotions People, Programm, PropertyCâu 3: Trái
phiếu là công cụ:
A. Tiền tẹ
B. Chính thức
C. Nợ
D. Đầu tư
Câu 4: Phần mất không của xã hội khi đánh thuế xuất khẩu là do
A. Tham nhũng trong kiểm soát nhập khẩu
B. Giá tăng và phần mất thặng dư người tiêu dùng chuyển cho thực thể khác
C. Giá tăng và phần mất thặng dư người sản xuất không chuyển cho thực thể khác
D. Sử dụng thuế không hiệu quả
Câu 5: Theo David Ricardo, “ bản năng thú tính” khi đầu tư, kết quả kì vọng sẽ:
A. Phổ biến ( bình thường)
B. Bi quan
C. Lạc quan
D. Các đáp án đúng
Câu 6: Hiện nay Việt Nam chưa cho phép sử dụng hợp đồng phát sinh nào:
A. Hợp đồng hoán đổi
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Hợp đồng tương lai D. Hợp đồng kì hạn
Câu 7: Tiêu chí phân đoạn thị trường theo tính nhân khẩu học đối với sản phẩm đề án khởi sự, ngoại
trừ
A. Nghề nghiệp
B. Tuổi
C. Giới tính
D. Sở thích
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 8: Bảng phân tích công việc đề án khởi sự, dựa vào:
A. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. Bảng mô tả công việc
D. Bảng nội quy doanh nghiệp
Câu 9: Chính phủ đánh thuế xuất khẩu sẽ:
A. Làm tăng thêm thặng dư của nhà sản xuất trong nước
B. Chính phủ sẽ nhận được phần doanh thu thuế, gây ra phần mất không của xã hội
C. Làm giảm thặng dư của người tiêu dùng trong nước
D. Không thay đổi thặng dư của người tiêu dùng vì đã chuyển vào doanh thu thuế của chính
phủCâu 10: Quá trình quyết định mua của cá nhân đối với sản phẩm ý tưởng nhóm:
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 8 bước
D. 5 bước
Câu 11: Phân tích yếu tố môi trường kinh doanh xác định rủi ro, được xem là:
A. Rủi ro hệ thống
B. Rủi to tiềm ẩn
C. Rủi ro mật định
D. Rủi ro phi hệ thống
Câu 12: Các loại hợp đồng để giảm rủi ro
A. Các đáp án đều đúng
B. Hợp đồng kì hạn
C. Hợp đồng quyên chọn
D. Hợp đồng hóa đổi
Câu 13: Một ngoại tác phát sinh khi một người tham gia vào một hoạt động mà ảnh hưởng đến hạnh
phúc của
A. Người ngoài cuộc trong thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền cũng không
nhận được bất kì hiệu lực đó
B. Người gây ra ngoại ứng
C. Người bán trên thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền và cũng không nhận được
bất kì bởi đó
D. Người mua trên thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền và cũng không nhận
được bất kì bởi đó
Câu 14: Mô hình Canvas gồm có
lOMoARcPSD| 47206071
A. 10 khối
B. 8 khối
C. 7 khối
D. 9 khối
Câu 15: Hiện tượng gây ô nhiễm môi trường biển miền trung của công ty formusa và công ty
A. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng
B . Hiện tượng ngoại ứng
C . Vi phạm về luật ô nhiễm môi trường
D . Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
Câu 16: Trong đầu tư độ lệch chuẩn càng lớn t
A. Rủi ro càng lớn
B. Rủi ro trung bình
C. Chưa xác định
D. Rủi ro càng thấp
Câu 17: Ngoại ứng là
A. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tốt hơn mà
thực thế tạo ra hành động không thu lợi
B. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tốt hoặc tồi tệ
mà thực thế tạo ra hành động phải bồi thường hoặc thu lợi
C. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tốt hoặc
tồi tệ mà thực thế tạo ra hành động không phải bồi thường hoặc thu lợi
D. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tồi tệ hơn mà
thực thế tạo ra hành động không phải bồi thường
Câu 18: Trong thống kê phương sai là
A. Căn bậc 2 của độ lệch chuẩn
B . Số bình phương của độ lệch chuẩn
C . Tương tự như độ lệch chuẩn
D.Giá trị kì vọng của phân phối
Câu 19: Hệ số rủi ro được xác định
A. Tương tự như độ lệch chuẩn
B. Căn bậc 2 của độ lệch chuẩn
C. Giá trị kì vọng của phân phối
lOMoARcPSD| 47206071
D.độ lệch chuẩn chứa giá trị kì vọng
Câu 20: Cân bằng Nash trong thế lưỡng nan của người tù:
a. Cân bằng Nash là mỗi DN làm cái tốt nhất mà nó có thể nếu không biết đối thủ của
nó đang làm
b. Cân bằng Nash là mỗi DN làm cái tốt nhất mà nó không thể nếu biết đối thủ của nó
đang làm
c. Cân bằng Nash là mỗi DN làm cái tốt nhất mà nó có thể nếu biết đối thủ của nó
đang làm
d. Cân bằng có sự hợp tác 2 bên
Câu 21: Định vị sản phẩm đối với sản phẩm đề án khởi sự
a. Xác định vị trí sản phẩm trên thị trường
b. Xác định vị trí sản phẩm đối thủ cạnh tranh trong đầu khách hàng mục tiêu
c. Xác định vị trí sản phẩm đề án khởi sự trong đầu khách hàng so với đấu thủ cạnh
tranh
d. Xác định vị trí sản phẩm đề án khởi sự trong đầu khách hàng mục tiêu
So với đấu thủ cạnh tranh
Câu 22: Các tiêu chí phân đoạn thị trường đối với sản phẩm đề án khởi sự , ngoại trừ
a. Xã hội
b. Đặc tính nhân khẩu học
c. Hành vi
d. Địa lí
Câu 23: Giá trị kì vọng trong đầu tư được xác định:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Độ lệch chuẩn là gì?
A. Đo lường khuynh hướng chính
lOMoARcPSD| 47206071
B. Đo lường sai lệch
C. Đo lường chất lượng
D. Tương tự như giới hạn kiểm soát
Câu 25: Các loại rủi ro trong đầu tư:
A. Rủi ro hệ thống và rủi ro dự báo
B. Rủi ro dự báo và rủi ro phi hệ thống
C. Rủi ro chính và rủi ro phụ
D. Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống Câu 26: Công cụ tài chính vĩ mô Việt Nam bao
gồm:
A. Cầm cố, tiết kiệm bưu điện, công ty bảo hiểm,..
B. Công cụ thị trường vốn và thị trường tiền tệ
C. Công cụ thị trường mở và đóng
D. Công cụ tài chính ngắn hạn và dài hạn
Câu 27: Tổ chức tài chính Việt Nam bao gồm:
A. Cầm cố. Tiết kiệm bưu điện, công ty bảo hiểm
B. Ngân hàng và tổ chức tài chính không phải ngân hàng
C. Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng nhà nước, quỹ tín dụng, công ty chứng khoán
D. Ngân hàng trung ương và tổ chức tài chính không phải ngân hàng
Câu 28: Quy trình để thực hiện hoạt động sản xuất đề án khởi sự:
A. Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng đánh giá năng lực DN khởi sự Dự báo nhu cầu thị
trường
B. đánh giá năng lực DN khởi sự Dự báo nhu cầu thị trường Lựa chọn nhà cung cấp và đặt
hàng
C. Dự báo nhu cầu thị trường đánh giá năng lực DN khởi sự Lựa chọn nhà cung cấp và
đặt hàng
D. đánh giá năng lực DN khởi sự Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng Dự báo nhu cầu thị
trường
Câu 29: Theo Philip Kolter, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của ý tưởng nhóm khởi sự
từ người tiêu dùng
A. Các đáp án là đúng
B. Cá nhân
C. Văn hóa
D. Tâm lý
Câu 30: Các tiêu chí phân đoạn thị trường theo địa lý đối với sản phẩm đề án khởi sự:
A. Khu vực
B. Các đáp án là đúng
C. Khí hậu
D. Mật độ
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 31: Loại hình doanh nghiệp nhóm có thể chọn thành lập DN, ngoại trừ:
A. DN tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. DN nhà nước
D. Công ty TNHH
Câu 32: Xử lí thông tin bất cân xứng trong đầu tư trong dự án, chấp nhận:
A. Chi phí sàn lọc
B. Chi phí đánh giá và chi phí giảm sát
C. Chi phí sàn lọc và chi phí đánh giá
D. Chi phí sàn lọc và chi phí giám sát
Câu 33: Khách hàng mục tiêu của sản phẩm đề án khởi sự ( DN nhỏ) là sinh viên tại Đà Nẵng, bạn nên
A. Tờ rơi
B. Phát thanh
C. Truyền hình
D. Pa nô, áp phích
Câu 34: Theo Philip Kolter, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của ý tưởng nhóm khởi
sự từ người tiêu dùng, ngoại trừ:
A. Xã hôi
B. Văn hóa
C. Tâm lý
D. Chính trị
Câu 35: Cổ phiếu là công cụ:
A. Thị trường chính thức
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường phi chính thức
D. Thị trường vốn
Câu 36: Đa dạng hóa đầu tư có thể:
A. Đầu tư vào nhiều tài sản có tự tương quan âm
B. Chọn thời điểm đầu tư hợp lý
C. Chọn danh mục đầu tư hợp lý
D. Các đáp án là đúng
II. BÀI TẬP
Câu 31: Theo BT1. Nếu giá thế giới của hàng hóa X là 250 và chính phủ đánh thuế đơn vị 50/giá hàng
hóa X, xác định doanh thu thuế của chính phủ
lOMoARcPSD| 47206071
A. Không có kết quả đúng
B. 60000
C. 70000
D. 90000
Câu 32: Theo BT1. Nếu giá thế giới của hàng hóa X là 250 và chính phủ thuế đơn vị 50/ giá hàng hóa
X, xác định phần tổn thất vô ích của xã hội:
A. 7500
B. Không có kết quả đúng
C. 10000
D. 9000
Câu 33: Theo BT1. Nếu giá thế giới của hàng hóa X là 250, Việt Nam nên:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Cấp Quota
D. Xem xét đánh thuế
BT2: Cho 2 công ty nước giải khát Coca cola và Pepsi có hàm cầu tương ứng
Coca Cola: Q1=20-2P1+P2
Pepsi Q2=20-2P2+P1
Giả định chi phí cố định của cả hai công ty PC=10 và VC=0
Câu 35: Theo BT2, cân bằng Nash giữa Coca Cola và Pepsi:
A. Giá 10 và 10, lợi nhuận 90 và 90
B. Giá 10 và 16/3, lợi nhuận 43,2 và 103,1
C. Không có kết quả đúng
D. Giá 20/3 và 20/3; lợi nhuận 710/9 và 710/9
Câu 36: Theo BT2, đường phản ứng của Coca Cola là
A. P1=5+(1/4)P2
B. P1=4+(1/4)P2
C. P1=10+(1/4)P2
D. Không có kết quả đúng
Câu 37: Theo BT2, đường phản ứng của Pepsi là
A. Không có kết quả đúng
B. P2=5+(1/4)P1
C. P2=4+(1/4)P1
D. P2=10+(1/4)P1
Câu 38: Theo BT2, Nếu Coca Cola và Pepsi cấu kết để cực đại hóa lợi nhuận thì chọn giá P là:
lOMoARcPSD| 47206071
A. 10
B. 5
C. 6
D. Không có kết quả đúng
Câu 39: Theo BT2, Nếu Coca Cola và Pepsi cấu kết để cực đại hóa lợi nhuận thì chọn giá P và lợi
nhuận mỗi công ty là:
A. 6 và 16
B. 10 và 90
C. 5 và 10
D. Không có kết quả đúng
Câu 40: Theo BT2, nếu không hợp tác, giá của Coca Cola và Pepsi là:
A. 4 và 6
B. Không có kết quả đúng
C. 20/3 và 20/3
D. 6 và 4
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Ngân hàng nhà nước quyết định giảm lãi suất là tín hiệu:
A. Nới lỏng chính sách tiền tệ
B. Thắt chặt chính sách tiền tệ C. Giảm cung tiền D. Hạn chế đầu tư
Câu 2: Chính sách Marketing hỗn hợp ( giả định sản phẩm dịch vụ) đối với đề án khởi sự:
A. Product, Price, Place, Promotions Progress, Programm, Property
B. Product, Price, Place, Promotions People, Programm, Property C.
Product, Price, Place, Promotions People, Programm, Direct Marketing D.
Target, Price, Place, Promotions People, Programm, PropertyCâu 3: Trái phiếu là công cụ: A. Tiền tẹ B. Chính thức C. Nợ D. Đầu tư
Câu 4: Phần mất không của xã hội khi đánh thuế xuất khẩu là do
A. Tham nhũng trong kiểm soát nhập khẩu
B. Giá tăng và phần mất thặng dư người tiêu dùng chuyển cho thực thể khác
C. Giá tăng và phần mất thặng dư người sản xuất không chuyển cho thực thể khác
D. Sử dụng thuế không hiệu quả
Câu 5: Theo David Ricardo, “ bản năng thú tính” khi đầu tư, kết quả kì vọng sẽ:
A. Phổ biến ( bình thường) B. Bi quan C. Lạc quan
D. Các đáp án đúng
Câu 6: Hiện nay Việt Nam chưa cho phép sử dụng hợp đồng phát sinh nào: A. Hợp đồng hoán đổi
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Hợp đồng tương lai D. Hợp đồng kì hạn
Câu 7: Tiêu chí phân đoạn thị trường theo tính nhân khẩu học đối với sản phẩm đề án khởi sự, ngoại trừ A. Nghề nghiệp B. Tuổi C. Giới tính D. Sở thích lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 8: Bảng phân tích công việc đề án khởi sự, dựa vào:
A. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. Bảng mô tả công việc
D. Bảng nội quy doanh nghiệp
Câu 9: Chính phủ đánh thuế xuất khẩu sẽ:
A. Làm tăng thêm thặng dư của nhà sản xuất trong nước
B. Chính phủ sẽ nhận được phần doanh thu thuế, gây ra phần mất không của xã hội C.
Làm giảm thặng dư của người tiêu dùng trong nước D.
Không thay đổi thặng dư của người tiêu dùng vì đã chuyển vào doanh thu thuế của chính
phủCâu 10: Quá trình quyết định mua của cá nhân đối với sản phẩm ý tưởng nhóm: A. 7 bước B. 4 bước C. 8 bước D. 5 bước
Câu 11: Phân tích yếu tố môi trường kinh doanh xác định rủi ro, được xem là: A. Rủi ro hệ thống B. Rủi to tiềm ẩn C. Rủi ro mật định D. Rủi ro phi hệ thống
Câu 12: Các loại hợp đồng để giảm rủi ro
A. Các đáp án đều đúng
B. Hợp đồng kì hạn
C. Hợp đồng quyên chọn
D. Hợp đồng hóa đổi
Câu 13: Một ngoại tác phát sinh khi một người tham gia vào một hoạt động mà ảnh hưởng đến hạnh phúc của
A. Người ngoài cuộc trong thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền cũng không
nhận được bất kì hiệu lực đó
B. Người gây ra ngoại ứng
C. Người bán trên thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền và cũng không nhận được bất kì bởi đó
D. Người mua trên thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền và cũng không nhận được bất kì bởi đó
Câu 14: Mô hình Canvas gồm có lOMoAR cPSD| 47206071 A. 10 khối B. 8 khối C. 7 khối D. 9 khối
Câu 15: Hiện tượng gây ô nhiễm môi trường biển miền trung của công ty formusa và công ty
A. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng
B . Hiện tượng ngoại ứng
C . Vi phạm về luật ô nhiễm môi trường
D . Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
Câu 16: Trong đầu tư độ lệch chuẩn càng lớn thì
A. Rủi ro càng lớn
B. Rủi ro trung bình C. Chưa xác định
D. Rủi ro càng thấp Câu 17: Ngoại ứng là
A. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tốt hơn mà
thực thế tạo ra hành động không thu lợi
B. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tốt hoặc tồi tệ
mà thực thế tạo ra hành động phải bồi thường hoặc thu lợi
C. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tốt hoặc
tồi tệ mà thực thế tạo ra hành động không phải bồi thường hoặc thu lợi
D. Xuất hiện hành động thực thế này làm cho tình trạng thực thế khác trở nên tồi tệ hơn mà
thực thế tạo ra hành động không phải bồi thường
Câu 18: Trong thống kê phương sai là
A. Căn bậc 2 của độ lệch chuẩn
B . Số bình phương của độ lệch chuẩn
C . Tương tự như độ lệch chuẩn
D.Giá trị kì vọng của phân phối
Câu 19: Hệ số rủi ro được xác định
A. Tương tự như độ lệch chuẩn
B. Căn bậc 2 của độ lệch chuẩn
C. Giá trị kì vọng của phân phối lOMoAR cPSD| 47206071
D.độ lệch chuẩn chứa giá trị kì vọng
Câu 20: Cân bằng Nash trong thế lưỡng nan của người tù:
a. Cân bằng Nash là mỗi DN làm cái tốt nhất mà nó có thể nếu không biết đối thủ của nó đang làm
b. Cân bằng Nash là mỗi DN làm cái tốt nhất mà nó không thể nếu biết đối thủ của nó đang làm
c. Cân bằng Nash là mỗi DN làm cái tốt nhất mà nó có thể nếu biết đối thủ của nó đang làm
d. Cân bằng có sự hợp tác 2 bên
Câu 21: Định vị sản phẩm đối với sản phẩm đề án khởi sự
a. Xác định vị trí sản phẩm trên thị trường
b. Xác định vị trí sản phẩm đối thủ cạnh tranh trong đầu khách hàng mục tiêu
c. Xác định vị trí sản phẩm đề án khởi sự trong đầu khách hàng so với đấu thủ cạnh tranh
d. Xác định vị trí sản phẩm đề án khởi sự trong đầu khách hàng mục tiêu
So với đấu thủ cạnh tranh
Câu 22: Các tiêu chí phân đoạn thị trường đối với sản phẩm đề án khởi sự , ngoại trừ a. Xã hội b.
Đặc tính nhân khẩu học c. Hành vi d. Địa lí
Câu 23: Giá trị kì vọng trong đầu tư được xác định: A. B. C. D.
Câu 24: Độ lệch chuẩn là gì?
A. Đo lường khuynh hướng chính lOMoAR cPSD| 47206071 B. Đo lường sai lệch
C. Đo lường chất lượng
D. Tương tự như giới hạn kiểm soát
Câu 25: Các loại rủi ro trong đầu tư: A.
Rủi ro hệ thống và rủi ro dự báo B.
Rủi ro dự báo và rủi ro phi hệ thống C.
Rủi ro chính và rủi ro phụ D.
Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống Câu 26: Công cụ tài chính vĩ mô Việt Nam bao gồm:
A. Cầm cố, tiết kiệm bưu điện, công ty bảo hiểm,..
B. Công cụ thị trường vốn và thị trường tiền tệ
C. Công cụ thị trường mở và đóng
D. Công cụ tài chính ngắn hạn và dài hạn
Câu 27: Tổ chức tài chính Việt Nam bao gồm:
A. Cầm cố. Tiết kiệm bưu điện, công ty bảo hiểm
B. Ngân hàng và tổ chức tài chính không phải ngân hàng
C. Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng nhà nước, quỹ tín dụng, công ty chứng khoán
D. Ngân hàng trung ương và tổ chức tài chính không phải ngân hàng
Câu 28: Quy trình để thực hiện hoạt động sản xuất đề án khởi sự:
A. Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng đánh giá năng lực DN khởi sự Dự báo nhu cầu thị trường
B. đánh giá năng lực DN khởi sự Dự báo nhu cầu thị trường Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng
C. Dự báo nhu cầu thị trường đánh giá năng lực DN khởi sự Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng
D. đánh giá năng lực DN khởi sự Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng Dự báo nhu cầu thị trường
Câu 29: Theo Philip Kolter, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của ý tưởng nhóm khởi sự từ người tiêu dùng
A. Các đáp án là đúng B. Cá nhân C. Văn hóa D. Tâm lý
Câu 30: Các tiêu chí phân đoạn thị trường theo địa lý đối với sản phẩm đề án khởi sự: A. Khu vực
B. Các đáp án là đúng C. Khí hậu D. Mật độ lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 31: Loại hình doanh nghiệp nhóm có thể chọn thành lập DN, ngoại trừ: A. DN tư nhân B. Công ty cổ phần C. DN nhà nước D. Công ty TNHH
Câu 32: Xử lí thông tin bất cân xứng trong đầu tư trong dự án, chấp nhận: A. Chi phí sàn lọc
B. Chi phí đánh giá và chi phí giảm sát
C. Chi phí sàn lọc và chi phí đánh giá
D. Chi phí sàn lọc và chi phí giám sát
Câu 33: Khách hàng mục tiêu của sản phẩm đề án khởi sự ( DN nhỏ) là sinh viên tại Đà Nẵng, bạn nên A. Tờ rơi B. Phát thanh C. Truyền hình D. Pa nô, áp phích
Câu 34: Theo Philip Kolter, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của ý tưởng nhóm khởi
sự từ người tiêu dùng, ngoại trừ: A. Xã hôi B. Văn hóa C. Tâm lý D. Chính trị
Câu 35: Cổ phiếu là công cụ:
A. Thị trường chính thức
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường phi chính thức
D. Thị trường vốn
Câu 36: Đa dạng hóa đầu tư có thể:
A. Đầu tư vào nhiều tài sản có tự tương quan âm
B. Chọn thời điểm đầu tư hợp lý
C. Chọn danh mục đầu tư hợp lý
D. Các đáp án là đúng II. BÀI TẬP
Câu 31: Theo BT1. Nếu giá thế giới của hàng hóa X là 250 và chính phủ đánh thuế đơn vị 50/giá hàng
hóa X, xác định doanh thu thuế của chính phủ lOMoAR cPSD| 47206071
A. Không có kết quả đúng B. 60000 C. 70000 D. 90000
Câu 32: Theo BT1. Nếu giá thế giới của hàng hóa X là 250 và chính phủ thuế đơn vị 50/ giá hàng hóa
X, xác định phần tổn thất vô ích của xã hội: A. 7500
B. Không có kết quả đúng C. 10000 D. 9000
Câu 33: Theo BT1. Nếu giá thế giới của hàng hóa X là 250, Việt Nam nên: A. Xuất khẩu B. Nhập khẩu C. Cấp Quota D. Xem xét đánh thuế
BT2: Cho 2 công ty nước giải khát Coca cola và Pepsi có hàm cầu tương ứng Coca Cola: Q1=20-2P1+P2 Pepsi Q2=20-2P2+P1
Giả định chi phí cố định của cả hai công ty PC=10 và VC=0
Câu 35: Theo BT2, cân bằng Nash giữa Coca Cola và Pepsi:
A. Giá 10 và 10, lợi nhuận 90 và 90
B. Giá 10 và 16/3, lợi nhuận 43,2 và 103,1
C. Không có kết quả đúng
D. Giá 20/3 và 20/3; lợi nhuận 710/9 và 710/9
Câu 36: Theo BT2, đường phản ứng của Coca Cola là A. P1=5+(1/4)P2 B. P1=4+(1/4)P2 C. P1=10+(1/4)P2
D. Không có kết quả đúng
Câu 37: Theo BT2, đường phản ứng của Pepsi là
A. Không có kết quả đúng B. P2=5+(1/4)P1 C. P2=4+(1/4)P1 D. P2=10+(1/4)P1
Câu 38: Theo BT2, Nếu Coca Cola và Pepsi cấu kết để cực đại hóa lợi nhuận thì chọn giá P là: lOMoAR cPSD| 47206071 A. 10 B. 5 C. 6
D. Không có kết quả đúng
Câu 39: Theo BT2, Nếu Coca Cola và Pepsi cấu kết để cực đại hóa lợi nhuận thì chọn giá P và lợi nhuận mỗi công ty là: A. 6 và 16 B. 10 và 90 C. 5 và 10
D. Không có kết quả đúng
Câu 40: Theo BT2, nếu không hợp tác, giá của Coca Cola và Pepsi là: A. 4 và 6
B. Không có kết quả đúng C. 20/3 và 20/3 D. 6 và 4