Ngân hàng trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Kinh tế vi mô 2 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1/ Khái nim nào sau đây không th lí gii bng đng gii hn kh năng sn xut (PPF)ệểảằườớạảảấ aCung cu. bQuy lut chi phí c hi tăng dn.ậơộầcS khan him.ựế dChi phí c hi 1/ Khái nim nào sau đây không th lí gii bng đng gii hn kh năng sn xut (PPF)ệểảằườớạảảấ aCung cu. bQuy lut chi phí c hi tăng dn.ậơộầcS khan him.ựế dChi phí c hi

1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Cung cầu. c Sự khan hiếm. b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Chi phí cơ hội. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
13 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Kinh tế vi mô 2 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1/ Khái nim nào sau đây không th lí gii bng đng gii hn kh năng sn xut (PPF)ệểảằườớạảảấ aCung cu. bQuy lut chi phí c hi tăng dn.ậơộầcS khan him.ựế dChi phí c hi 1/ Khái nim nào sau đây không th lí gii bng đng gii hn kh năng sn xut (PPF)ệểảằườớạảảấ aCung cu. bQuy lut chi phí c hi tăng dn.ậơộầcS khan him.ựế dChi phí c hi

1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Cung cầu. c Sự khan hiếm. b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Chi phí cơ hội. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

95 48 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|472065 21
lOMoARcPSD|472065 21
ĐỀ 1
1/ Khái ni m nào sau đây không thể lí gi i b ng đưng gi i hn kh năng s n xut (PPF)
a Cung cu.
c S khan hiếm.
b
Quy lu t chi phí cơ hộ i tăng dần.
d
Chi phí cơ hội
2/ Chính ph các nưc hin nay có các gi i pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hi n nay, v n đề này
thu c v
a
Kinh tế vi mô, chu n tc
c Kinh tế vĩ mô, thự c chng
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
Kinh tế vi mô, th c chng
b
d
3/
Qui lu t nào sau đây quyế t đnh dng ca đường gi i hn kh năng
s n xut ?
Qui lu t năng suấ t biên gi m dn
Qui lu t cu
a
c
b
Qui lut cung
d
Qui lu t cung - cu
4/ Các h th ng kinh tế gi i quyết các v n đề cơ bả n :s n xu t cái gì? s ng bao nhiêu? s n xu t như thế nào? s n xut
cho ai? xut phát t đặ c điểm:
a Ngu n cung ca nn kinh tế.
c i nguyên có gi i hn.
b
Đặ c điể m t nhiên
d
Nhu c u c a xã hi
5/ Doanh nghip trong ngành cạnh tranh độ c quy n, cnh tranh v i nhau b ng vic:
a Bán ra các s n ph m riêng bi t, như ng có thể thay thế nhau
b Bán ra s n ph m hoàn toàn không có sn ph m khác thay thế
đưc c Bán ra các s n ph m th thay thế nhau mt cách hoàn toàn
d C ba câu đều sai
6/ Đường cu ca doanh nghi p trong ngành c nh tranh độ c quyn:
a
Là đường c u d c xung t trái sang phi
d
đường c u n m ngang song song tr c sn
Là đường c u thẳng đứ ng song song trc giá
b
ng
c
Là đường c u c a toàn b th trường
7/ Trong “mô hình đường c u gãy” (The kinked demand curve model), tạ i điể m gãy ca đường c u, khi doanh nghip có chi
biên MC thay đổi thì:
phí
a Giá P tăng, sản lượng Q gim
c Giá P không đổ i, sản lượng Q gim
b
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
d
Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường c u gãy” (The kinked demand curve model) khi m t doanh nghip gi m giá thì các doanh nghip
còn l i s:
a Gim giá
c
Không biế t được
Không thay đổi giá
Tăng giá
b
d
9
/
Hin nay chiến c cnh tranh ch yếu ca các nghi p độ c quy
n nhóm là:
a C nh tranh v qung cáo và các dch v hu mãi
c C nh tranh v giá c
b
C nh tranh v sản lượng
d
c câu trên đu sai
10/
Đặ c điể m bản c a ngành cạnh tranh độ c quyn là:
a Mi doanh nghip ch có kh năng hạn chế ảnh hưng ti giá c sn phm ca
mình b nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm th d thay thế cho nhau
c
C hai câu đều sai
d C hai câu đều đúng
11/
Hàm s cu & m s cung sn phm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ;
P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu th (CS) &
ng dư của nhà sn xut (PS) là :
th
a
CS = 150
& Ps = 200
c
CS = 200
& PS=100
b
CS = 100
& PS=200
d
CS = 150
& PS=150
Qs = 30 + 2P, nếu chính ph đánh thuế vào sn
12
/
Ga s sn phm X m s cung cầu như sau:Qd = 180 - 3P,
phẩm làm cho lượng cân bng gim xung còn 78 , thì s tin thuế chính ph đánh vào sản phm
a
10
b 3
c
12
d 5
13/ Chính ph đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mt
hàng trên có cu co giãn:
a
Nhiu.
c Co giãn hoàn toàn.
b
ÍT
d Hoàn toàn không co giãn.
14/ Mt sn phm có hàm s cu th trưng và hàm s cung th trường lần lượt Q
D
= -2P + 200 và Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính
ph tăng thuế là 10$/sn phm,
tn tht ích (hay lượng tích động s mt hay thit hi hi phi chu) do vic đánh
thuế ca chính ph trên sn phm này là:
a P = 40$
b P = 60$
c P = 70$
d P = 50$
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kin các yếu t khác không đổi ,thì
l
ượ
ng cu ca mt hàng Y s
c Không thay đổi
a
Tăng lên.
Gam xung
c câu trên đu sai
b
d
. 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lưng cu ca X gim trong điều kin các yếu t khác không đổi. Vy 2 sn phm X và Y
có mi quan h:
a
Thay thế cho nhau.
c
B sung cho nhau.
b
Độc lp vi nhau.
d
c câu trên đu sai.
17/ Ga sm s cu th trưng ca mt loi nông sn:Qd = - 2P + 80, và lưng cung nông sn trong mùa v là 50
sp.Nếu chính ph tr cấp cho người sn xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu ca h trong mùa v này là:
a
850
c 750
b
950
d Không có câu nào đúng
lOMoARcPSD|472065 21
.
18/ Hàm s c u cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/t n), Q(t n) ].
Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 t n. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 t n. Giá cà phê năm trước (P1)
& năm nay (P2 ) trên th trường là :
a
P1 =
2 100 000
&
P2
= 2 000 000
c
P1= 2 000 000 & P2 = 2 100 000
b
P1 =
2 100 000
&
P2
= 1 950 000
d
Các câu kia đều sai
19
/
Trong th trường đc quyn hoàn toàn, chính ph đánh thuế không
theo sn lựơng sẽ ảnh hưởng:
Ngưi tiêu dùng và ngoi sn xut cùng gánh
Q gim
a
c
b
P tăng
d
Tt c các câu trên đều sai.
20/ Thi trường độc quyn hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt li nhun tối đa doanh nghiệp cung ng ti
m
c sn long:
a Q < 10.000
c
Q = 20.000
Q vi điu kin MP = MC = P
Q = 10.000
b
d
21/ Gii pháp can thip nào ca Chính ph đối vi doanh nghip trong th trường độc quyn hoàn toàn buc doanh
nghip phải gia tăng sản lượng cao nht :
a Đánh thuế không theo sn lượng.
b Quy đnh giá trn bng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường
MC. c Đánh thuế theo sản lượng.
d Quy đnh giá trn bng vi MR.
22/ Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn m chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th trường hàm s cu
như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghip phân bit giá trên hai th trường tgthích hp trên
hai th trưng là:
a
109,09 và 163,63
c 110 và 165
136,37 và 165
c câu trên đu sai
b
d
23/ Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn có hàm s cu th trường có dng:P = - Q + 2400. mc sản lượng tối đa hóa
li nhun có h s co giãn ca cu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vy giá bán mc sn lượng ti đa hóa lợi nhun:
a 10 b 15 c 20 d Các câu trên đều sai
24/ Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q +100, hàm s cu th trưng có dng:P = - 2Q +
55.
mc sản lượng 13,75 sp thì doanh nghip :
a Ti đa hóa sản lượng mà không b l.
c Ti đa hóa lợi mhun
b
Tối đa hóa doanh thu.
d
c câu trên đu sai.
25/ Trong ngn hn ca th trường độc quyn hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a Doanh thu cực đại khi MR = 0
b Để có li nhun tối đa luôn cung ứng ti mc sn long có cu co giãn nhiu
c Doanh nghip kinh doanh luôn có li nhun. d Đưng MC luôn luôn ct AC ti AC min
26/ Doanh nghiệp độc quyn bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cu ca 2 nhóm này
lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tng chi phí sn xut ca doanh nghiệp độc quyn TC = 30Q + 100. Đ đạt
mc tiêu ti đa hoá li nhun, và không thc hin chính sách phân bit giá, thì mc giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 th
trường lúc này là:
d tt c đều sai.
a
P=75; Q=60
b P = 80 ; Q = 100
c
P=90; Q=40
27/
T l thay thế biên gia 2 sn phm X và Y (MRSxy) th hin:
T l đánh đổi gia 2 sn phm trong tiêu dùng khi
T gía gia 2 sn phm
a
c
t
ng hu dụng không đổi
d
Độ dc của đường ngân sách
b T l đánh đổi gia 2 sn phm trên th trưng
28/ Đường đẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phm mà người tiêu dùng:
Đạt
đưc mc hu dụng như nhau
c Đạt đưc mc hu dụng tăng dần
a
Đạt
đưc mc hu dng gim dn
S dng hết s tin mà mình có
b
d
29/ Gi s ngưi tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loi hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và s ng là x, y và đạt
đưc li ích ti đa có:
a
MUX/PX = MUY/PY
c
MUX/ MUY = Px/PY
b
MRSxy = Px/Py
d
c câu trên đu đúng
30/ Trong gii hn ngân sách và s thích, để tối đa a hu dụng người tiêu th mua s ng sn phm theo nguyên tc:
a Hu dng biên ca các sn phm phi bng nhau. b S tin chi tiêu cho các sn phm phi bng nhau.
c Hu dng biên trên mỗi đơn v tin ca các sn phm phi bng
nhau. d Ưu tiên mua các sản phm có mc giá r hơn.
31/ Nếu Lc mua 10 sn phm X và 20 sn phm Y, vi giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hu dng biên ca chúng là MUx
20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tng hu dng tối đa Lc nên:
=
a Tăng lượng Y, giảm lượng X
c Gi nguyên s ng hai sn phm
b
Gi nguyên lượng X, gim lượng Y
d
Tăng lượng X, gim lượng Y
32
/ X và Y là hai mt hàng
thay thế hn toàn t l thay thế biên MRS
XY
= -ΔYX = - 2. Nếu P
x
= 3P
y
thì r ng ni
tiêu dùng mua:
a
Ch có hàng X
c Ch có hàng Y
b
Có c X và Y
d Các câu trên đều sai.
33/ T l thay thế biên ca 2 sn phm X và Y gim dn, điều đó chng t rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) ca 2
sn phm có dng
lOMoARcPSD|472065 21
a Là đường thng d c xuống dướ i t trái sang phi.
c
M t lõm hưng v g c t a đ
M t l i hưng v g c tọa độ.
b
d Không có câu nào đúng
34/ Một ngư i tiêu th dành m t s tin là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sn ph m X và Y v i giá ca X là 20000
đồng và c a Y là 50000. đường ngân sách c a ngưi này là:
C a và b đều sai.
a X = 5Y
/2 +100
c
C a và b đu đúng.
b Y = 2X
/5+40
d
35/ Mt doanh nghi p trong th trường c nh tranh hoàn toànhàm t ng chi pdài hn:LTC = Q
2
+ 64, m c giá cân bng
dài
hn:
a
8
b
16
c 64
d 32
Cho biế t s li u v chi phí sn
36
/
xu t c a m t doanh nghi p c nh tranh hoàn tn n sau. Đi m hòa v n và điểm đóng
ca sn xu t c a doanh nghi p là những điể mơng ứng v i các m c sn lượng:
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
a
Q = 10 và Q = 14
c Q = 12 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng
37/ Mt doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nế u g th trường là 1100 thì
th
ng dư sn xu t c a doanh nghip:
Các câu trên đều sai
a
160.000
b
320.000
c 400.000
d
38/ Đố i v i doanh nghi p, khi tăng sả n lượng t ng l i nhu n b gi m, cho biết:
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c Doanh thu biên nh hơn chi phí biên.
a
b
Doanh thu biên bng chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
39/ Th trường c nh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghi p, m i doanh nghi p có hàm chi phí s n xut ng n hn:TC = 10q
2
+
q + 450 .V y m cung ngn h n ca th trường:
10
a
P = 2000 + 4.000 Q
c
P = (Q/10) + 10
b
Q=100P-10
d
Không có câu nào dúng
40/
Đưng cung ngn h n ca doanh nghi p cnh tranh hoàn toàn là:
Phần đường SMC t AVC min tr lên.
nhánh bên phi của đường SMC.
a
c
b
Phần đường SMC t AC min tr lên.
d
Các câu trên đều sai.
41/
Đưng cung ca ngành cnh tranh hoàn toàn trong dài hn co giãn
nhiều hơn trong ngắn hn là do:
a S gia nhp và ri khi ngành ca các xí nghip.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng gim sản lượng bng cách thay đổi s ng các yếu t sn xut s dng
c C a và b đều đúng d C a và b đều sai
42/ Trong dài hn ca th trường cnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghip gia nhp hoc ri b ngành s dẫn đến tác động
c C a và b đều sai
a Gía c sn phm trên th trường thay đổi
b
Chi phí sn xut ca xí nghip s thay đổi
d
C a và b đu đúng
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động th 3 là 17, vậy năng suất trung
bình của 3 người lao động là:
a
12,33
b
18,5
c
19
d
14
Hàm tng chi phí sn xut ca
t doanh nghiệp như sau: TC =
2
+ 40 Q + 10.000, chi phí trung
bình mc sn
44
/
m
Q
l
ượ
ng 1000 sp là:
Các câu trên đều sai.
a
1050
b
2040
c
1.040
d
Sản lưng t
ưu của 1 quy mô sn
45/
i
xut có hiu qu sn lượng:
AFC nin
AVC min
MC min
Các câu trên sai
a
b
c
d
Cho hàm sn xut Q = aX - bX
2
46/
vi X là yếu t sn xut biến đổi.
Đưng MPx dốc hơn đường APx
Đưng MPx có dng parabol
a
c
b
Đưng APx dốc hơn đường MPx
d
Đưng APx dng parabol
47/
Độ dc của đường đẳng lượng là:
T s năng sut biên ca 2 yếu t sn xut
C a và b đều sai.
a
c
b
T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut
d
C a và b đều đúng
48/
Qui luật năng suất biên gim dn là cách gii thích tt nht cho hình dng của đưng:
Chi phí trung bình dài hn
Chi phí trung bình ngn hn
a
c
b
Chi phí biên ngn hn và dài hn
d
Tt c các câu trên đều sai
. Trong dài hn, nếu ch doanh nghip s dng các yếu t
49/ Hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng Q =
L5K
đầu vào gp đôi thì sản lượng Q s:
a
Chưa đủ thông tin đ kết lun
c
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
b
Tăng lên đúng 2 lần
d
Tăng lên ít hơn 2 ln
50/
Nếu đường đẳng lượng là đưng thng thì :
T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut
T s giá c ca các yếu sn xụất không đổi.
a
c
không đổi
d
Ch có mt cách kết hp các yếu t đầu vào.
b Năng suất biên ca các yếu t sn xut bng
nhau.
lOMoARcPSD|472065 21
¤ Đáp án củ a đề thi: 1
1[ 1]a...
2[ 1]b...
3[ 1]a...
4[ 1]c...
5[ 1]a...
6[ 1]a...
7[ 1]d...
8[ 1]a...
9[ 1]a...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]a...
13[ 1]a...
14[ 1]d...
15[ 1]a...
16[ 1]c...
17[ 1]a...
18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]a...
21[ 1]b...
22[ 1]c...
23[ 1]b...
24[ 1]b...
25[ 1]c...
26[ 1]b...
27[ 1]a...
28[ 1]a...
29[ 1]d...
30[ 1]c...
31[ 1]a...
32[ 1]c...
33[ 1]b...
34[ 1]c...
35[ 1]b...
36[ 1]a...
37[ 1]a...
38[ 1]c...
39[ 1]c...
40[ 1]a...
41[ 1]a...
42[ 1]d...
43[ 1]c...
44[ 1]a...
45[ 1]d...
46[ 1]a...
47[ 1]d...
48[ 1]c...
49[ 1]d...
50[ 1]a...
lOMoARcPSD|472065 21
ĐỀ 2
1/ M t doanh nghi p độc quyn hoàn toàn có m chi phí: TC = Q
2
- 5Q +100, hàm s c u th trường có dng:P = - 2Q + 55.
m c s n lượng 13,75 sp thì doanh nghip :
a Ti đa hóa doanh thu.
c T i đa hóa lợ i mhun
b
T i đa hóa sả n lượng mà không b l.
d
c câu trên đu sai.
2/ Doanh nghip độc quyn bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biế t phương trình đường c u c a 2 nhóm này ln
t là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; t ng chi phí sn xu t c a doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt
m c tiêu t i đa hoá lợ i nhun, và không th c hi n chính sách phân bi t giá, thì m c giá và s n lượng (P Q) chung trên 2 th
trường lúc này là:
tt c đu sai.
a P = 75 ; Q = 60
b
P=90; Q=40
c
P=80; Q=100
d
3
Trong th trường độc quyn hoàn
toàn, mc sản lượng tối đaa l
/
i nhun nm phần đường cu
Co giãn đơn v
Co giãn nhiu
a Không co giãn
b
Co giãn ít
c
d
4
/
Trong ngn hn ca th trường đ
c quyn hoàn toàn, câu nào sau
đây chưa thể khẳng đnh:
a Đưng MC luôn luôn ct AC ti AC min
b Để có li nhun tối đa luôn cung ứng ti mc sn long có cu co giãn
nhiu c Doanh nghip kinh doanh luôn có li nhun.
d Doanh thu cực đại khi MR = 0
5/ Gii pháp can thip nào ca Chính ph đối vi doanh nghip trong th trường độc quyn hoàn toàn buc doanh
nghip phải gia tăng sản lượng cao nht :
a Đánh thuế theo sảnng. b Quy định gtrn bng vi MR.
c Đánh thuế không theo sn lượng.
d Quy định giá trn bng với giao điểm giữa đừơng cầu và đưng MC.
6/ Phát biu nào sau đây không đúng:
a H s góc của đường doanh thu biên gp đôi hệ s góc của đường cu
b Chính ph đánh thuế li tức đối vi doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn s m cho giá và sn lượng không
đổi c Đưng tng doanh thu của độc quyn hoàn toànmt m bc 2
d Mc sản lượng tối đa hóa lợi nhun ca doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn tại đó P = MC
7/ Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm s cu th trưng có
dng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính ph đánh thuế 150đ/sp thì lợi nhun tối đa của doanh nghiệp này đạt đưc là :
a
1.537.500
c 2.362.500
2.400.000
c câu trên đu sai.
b
d
8/ Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn có hàm s cu th trưng có dng:P = - Q + 2400. mc sn lượng tối đa hóa
li nhun có h s co giãn ca cu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vy giá bán mc sn lượng ti đa hóa lợi nhun:
a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
9/ T l thay thế biên gia 2 sn phm X và Y (MRSxy) th hin:
a T l đánh đổi gia 2 sn phm trên th
trường b Độ dc của đường ngân sách
c T gía gia 2 sn phm
d T l đánh đổi gia 2 sn phm trong tiêu dùng khi tng hu dng không đổi
10/ Trên h trc 2 chiều thông thường, s ng mt hàng X biu din trc hoành, s ng mt hàng Y biu din trc
tung. Khi thu nhp thay đi, các yếu t khác không đổi, đường thu nhp-tiêu dùng là mt đường dc lên, ta có th kết lun
gì v hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng:
a
X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cp
c X và Y đều là hàng hoá cp thp.
thp.
d X là hàng hoá cp thp, Y là hàng hoá thông
b
X và Y đều là hàng hoá thông thường.
th
ườ
ng.
11/
Đối vi sn phm cp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhp:
Có th cùng chiều hay ngược chiu
c Cùng chiu vi nhau
a
Ngưc chiu nhau
Các câu trên đều sai
b
d
12/
T l thay thế biên gia hai mt hàng X Y đưc th hin là:
Độ dc của đường đẳng ích
c Độ dc của đưng tng hu dng
a
T l giá c ca hai loi hàng hóa X và Y
Độ dc của đường ngân sách
b
d
13/ Gi s ngưi tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loi hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và s ng là x, y và đạt
đưc li ích ti đa có:
a
MUX/ MUY = Px/PY
c
MUX/PX = MUY/PY
b
MRSxy = Px/Py
d
c câu trên đu đúng
14/ Một ngưi dành mt khan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loi sn phm X và Y vi PX = 10 ngàn
đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tng li ích ( hu dng ) ca người này ph thuc vào s ng X và Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2xy. Tại phương án tiêu ng tối ưu, số ợng x và y người này mua là:
a x = 20 và y = 60 b x = 10 và y = 30
lOMoARcPSD|472065 21
c x = 30 và y = 10 d x = 60 và y = 20
15/ Hàm s cu cá nhân có d ng: P = - q /2 + 40, trên th trưng c a s n ph m X có 50 người tiêu th có hàm s c u
ging nhau hoàn toàn.V y hàm s cu th trường có dng:
a P = - Q/ 100 + 2 b P = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 d P = - Q/100 + 40
16/ T l thay thế biên ca 2 s n ph m X và Y gi m d n, điều đó chứ ng t r ng đường cong bàng quan (đẳng ích) ca 2 sn
ph m có dng
a M t lõm hướng v g c t a độ
c
M t l i hướng v g c tọa đ.
Là đường thng d c xuống dướ i t trái sang phi.
b
d Không có câu nào đúng
17/ Mt doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nế u g th trường là 1100 thì
th
ng dư sn xu t c a doanh nghip:
a
160.000
c 400.000
320.000
c câu trên đu sai.
b
d
18/ Trong ngn h n ca th trường c nh tranh hoàn toàn, khi giá các yế u t s n xu t biến đổ i tăng lên, s n lượng ca
nghip s
a
Gam
c
Tăng
b
Không thay đổi
d
Các câu trên đều sai
19/
Khi gn nh hơn chi phí trung bình, doanh nghip cnh tranh
hoàn toàn nên:
Sn xut mc sản lượng ti đó: P = MC
Ngng sn xut.
a
c
b
Sn xut mc sản lượng ti đó: MR = MC
d
Các câu trên đều có th xy ra
20/
Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cnh
tranh hoàn toàn như sau. Đima vn và đim đóng
ca sn xut ca doanh nghip là những điểm tương ứng vi các mc sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
a Q = 10 và Q = 14
c Q = 12 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng
21/ Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí dài hn:LTC = Q
2
+ 64, mc giá cân bng
dài hn:
a 64
b 8
c 16
d 32
22/ Mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên th trường là 210đ/sp.
tng li nhuân ti đa
d Các câu trên đều sai.
a 1550
b
1000
c
550
23/ Điều nào sau đây không phải là điu kin cho tình trng cân bng dài hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn:
c Các doanh nghip trng thái tối đa hóa lợi
a ợng cung và lượng cu th trường bng nhau.
Li nhun kinh tế bng 0.
n.
b
nhu
d Thặng dư sn xut bng 0
24/ Trong th trường cnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghip mi gia nhp làm cho lượng cu yếu t sn xuất tăng
nhưng giá các yếu t sn xuất không đổi thì đường cung dài hn ca ngành s:
a Nm ngang b Dc lên trên c Thẳng đứng d Dc xuống dưới
25/ Đặc đim cơ bản ca ngành cạnh tranh độc quyn là:
a Mi doanh nghip ch có kh năng hạn chế ảnh hưng ti giá c sn phm ca
mình b nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm th d thay thế cho nhau
c
C hai câu đều sai
d
C hai câu đều đúng
26
/
Đưng cu ca doanh nghip trong ngành cạnh tranh độc quyn:
Là đường cu ca toàn b th trưng
d Là đưng cu nm ngang song song trc sn
a
Là đường cu dc xung t trái sang phi
b
ng
c Là đường cu thẳng đứng song song trc giá
27/ Trong th trưng cnh tranh độc quyn, tại điểm cân bng dài hn có:
a Đưng cu mi doanh nghip là tiếp tuyến đưng AC ca mc sn lượng mà ti đó
MR=MC b Mi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vn.
c S không có thêm s nhp ngành hoc xut ngành nào na d
C ba câu đều đúng
28/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghip gim giá thì các doanh nghip
còn li s:
a
Không biết được
c Gim giá
Tăng giá
Không thay đi g
b
d
29/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế v quy mô sn xut, doanh nghiệp có ưu thế có th quyết đnh
sn lượng theo cách:
a
Cnh tranh hoàn toàn
c C a và b đều đúng
b
Độc quyn hoàn toàn
d
C a và b đều sai
30/
Trongi hn, doanh nghip trong th trưng cnh tranh đc quy
n s sn xut ti sản lượng có:
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c Chi phí trung bình AC chưa là thấp nht (cc tiu)
a
Chi phí trung bình AC là thp nht (cc tiu)
b
d MR = LMC =LAC
Khái nim nào sau đây không th lí gii bng đưng gii hn kh
năng sản xut (PPF)
31/
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
c Cung cu.
a
b
S khan hiếm.
d
Chi phí cơ hội
lOMoARcPSD|472065 21
32a/ ChínhKinhphtếủ vicácmô,nướchuhin ntnayc có các gi i pháp kinh tế khác nhau ct cKinhtì thìnhếvĩ mô,suy cthoáiunkinhtc tế hin nay, v n đ này
thub c vKinh tế vĩ mô, thự c chng d Kinh tế vi mô, th c chng
33/ Ch n l a t i m t điể m không n m trên đưng gi i hn kh năng s n xut là :
a Không th th c hin đưc
b Không th th c hiện được hoc th c hi n được như ng nề n kinh tế ho t độ ng không
hi u qu c Th c hiện đưc nhưng nền kinh tế hot đng không hiu qu
d Th c hiện được và n n kinh tế hoạt độ ng hi u qu
Đi m khác bi t căn bản gi a mô hình kinh tế h n hp và mô hình kinh tế th trường là:
34
/
Nhà nước tham gia qu n lí kinh tế.
c Nhà nước qun lí các qu phúc li
a
Nhà nước qun lí ngân sách.
Các câu trên đều sai.
b
d
35/ Đ d c của đường đẳ ng phí phn ánh :
a Chi phí cơ hộ i ca vi c mua thêm m t đơn v đầ u vào v i m c t ng chi phí và giá c c a các đầu vào đã cho
b T p hp t t c các kế t hp gi a v n và lao động mà doanh nghi p có th mua v i m c t ng chi phí và giá c
của các đầu vào đã cho
c Năng su t biên gi m dn d T l thay thế k thu t biên của hai đầu vào
36/ S n lượng t i ư u của 1 quy mô s n xu t có hi u qu là s n lượng có:
a AVC min b MC min c AFC nin d Các câu trên sai
37/ Mt xí nghi p s n xut m t lo i sn ph m X có hàm s n xu t có d ng: Q = 2K(L - 2), trong đó K L là hai yếu t sn
xu t có giá tương ng P
K
= 600 đvt, P
L
= 300 đvt, tổng chi phí
sn xu t là 15.000 đvt. V y s n lượ ng t i đa đt được:
a
576
b
560
c
480
d Các câu trên đều sai.
Nếu đưng đ ng l
38
/
ượng là đưng thng thì :
Ch có m t cách kế t hp các yếu t đầu vào.
c T s giá c ca các yếu sn xụất không đổi.
a
b T l thay thế k thu t biên c a 2 yế u t s n xut
d
ng su t biên c a các yế u t s n xu t bng
không đổi
nhau.
39/ Đ d c của đường đẳ ng lượng là:
T l thay thế k thu t biên c a 2 yế u t s n xut
c C a và b đều sai.
a
b
T s năng sut biên ca 2 yếu t sn xut
d
C a và b đều đúng
40/
Phát biu nào sau đây đúng vớ i khái ni m ngn h n trong kinh tế
hc:
c Th i gian ng n hơn 1 năm.
a Doanh nghi p có th thay đổ i quy mô sn xut.
b
Doanh nghi p có th thay đổ i s n lượng.
d
T t c các yếu t sn xu t đ u thay đổi.
41/ Mt xí nghi p s d ng hai yếu t sn xu t v n (K) , lao động (L) , để sn xu t m t lo i s n ph m X, ph i hp t i ưu của
hai
yế u t s n xut ph i tha mãn :
a
K = L
c
MPK / PK= MPL / PL
b
MPK /PL = MPL / PK
d
MPK = MPL
42/
Độ d c của đường đẳng phí là:
c
T l thay thế k thu t bn c a 2 yế u t s n xut.
a T s giá c ca 2 yếu t sn xut.
b
T s năng sut biên ca 2 yếu t sn xut.
d
Các câu trên đều sai
43/ Một ngườ i tiêu th có thu nh p 1000đvt, lượng cu sn ph m X là 10 sp, khi thu nh p tăng lên là 1200đvt, lượng cu
ca sn ph m X tăng lên là 13 sp, v y s n ph m X thuc hàng
a
Hàng thông thường.
c
Hàng xa x
b
Hàng cp thp.
d
Hàng thiế t yếu
44/ Suy thoái kinh tế toàn c u đã làm giả m m c c u d u m nên giá du m gi m m nh. Có th minh ho s kin này trên
đồ
th (tr c tung ghi giá, tr c hoành ghi lưng cu) bng cách:
a V đưng cu dch chuyn sag phi
c V m t đường c u có độ dc âm
b
V đưng cu dch chuyn sang trái
d
V m t đưng c u th ng đng
45
/
u phát biuo sau đây đúng trong cu sau đây:
a H s co giãn cu theo thu nh p đố i v i hàng xa x lớn hơn 1.
b H s co giãn cu theo thu nh p của hàng thông thường là âm. c
H s co giãn t i 1 điể m trên đường cu luôn luôn l n hơn 1.
d H s co giãn chéo c a 2 sn ph m thay thế là âm.
Hàm s cung s n ph m Y d ng tuyếnnh nào dướ i đây theo bạ n là thích hp nht :
46/
Py = - 10 + 2Qy
c Py = 2Qy
a
Py = 10 + 2Qy
Các hàm s kia đều không thích hp.
b
d
47/
m s cu th trưng c a m t s n ph m có d ng P = - Q/2 + 40.
m c giá P = 30, h s co giãn cu theo g s là:
Ed = - 3/4
Ed = - 3 c
Ed =
d Không có câu nào đúng
a
b
-4/3
48/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng c u c a X là 5000 sp, khi gc a Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cu của X tăng lên
6000 sp, v i các yếu t khác không đổ i, có th kế t lu n X và Y
là 2 s n phm:
a
Thay thế nhau có Exy = 0,45
c Thay thế nhau có Exy = 2,5
b
B sung nhau có Exy = 0,25
d
B sung nhau có Exy = 0,45
49
/
Gcủa đường tăng và lượng đường mua bán gi m. Nguyên nhân
gây ra hiện tượng này là do :
c
Y h c khuyế no ăn nhiều đường h i s c khe.
a Míam nay b mt mùa.
b
Thu nh p ca dân chúng tăng lên
d
Các câu trên đều sai
50/ Hàm s cu th trường c a m t s n ph m có d ng: P = - Q/4 + 280, t m c giá P = 200 nế u giá th trường gi m
xung thì tng chi tiêu của ngưởi tiêu th s
a Không thay đổi b Tăng lên
lOMoARcPSD|472065 21
c Gi m xung
d Các câu trên đều sai.
¤ Đáp án củ a đề thi: 2
1[ 1]a...
2[ 1]c...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]d...
6[ 1]d...
7[ 1]a...
8[ 1]c...
9[ 1]d...
10[ 1]b...
11[ 1]b...
12[ 1]a...
13[ 1]d...
14[ 1]c...
15[ 1]d...
16[ 1]c...
17[ 1]a...
18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]a...
21[ 1]c...
22[ 1]c...
23[ 1]d...
24[ 1]a...
25[ 1]d...
26[ 1]b...
27[ 1]d...
28[ 1]c...
29[ 1]c...
30[ 1]c...
31[ 1]c...
32[ 1]c...
33[ 1]b...
34[ 1]a...
35[ 1]a...
36[ 1]d...
37[ 1]a...
38[ 1]b...
39[ 1]d...
40[ 1]b...
41[ 1]a...
42[ 1]a...
43[ 1]c...
44[ 1]b...
45[ 1]a...
46[ 1]b...
47[ 1]b...
48[ 1]a...
49[ 1]a...
50[ 1]b...
lOMoARcPSD|472065 21
ĐỀ 3
1/ Trong lý thuyết trò ch ơ i, khi m t trong các doanh nghiệp độc quyn nhóm tham gia th trường, âm th m gia tăng sn
ng để đạt l i nhu n cao hơn sẽ dẫn đến
a Các doanh nghi p khác s gia tăng sản lượng
c L i nhun ca các doanh nghip s gim
b
Gía sn ph m s gim
d
C 3 câu trên đều đúng.
2
/
Doanh nghip trong ngành cạnh tranh độc quyn:
c
Ch đưc xu t ngành, như ng không đưc nhp
a Ch đưc nh p ngành, nhưng không được xut
ngành
ngành
b Hoàn toàn không th nh p và xut ngành
d s t do nh p và xut ngành
3/ Trong th trường cạnh tranh độc quyn, t i đi m cân b ng dài hn có:
a Đưng cu mi doanh nghip là tiếp tuyến đưng AC ca mc sn lượng mà ti đó
MR=MC b S không có tm s nhp ngành hoc xut ngành nào na
c Mi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhun nhưng chỉa vn. d
C ba câu đều đúng
4/ Doanh nghip trong ngành cạnh tranh độc quyn, cnh tranh vi nhau bng vic:
a Bán ra sn phm hoàn toàn không có sn phm khác thay thế
đưc b Bán ra các sn phm có th thay thế nhau mt cách hoàn toàn
c Bán ra các sn phm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
d C ba câu đều sai
5/ Doanh nghip trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mc tiêu tối đa hóa lợi nhun s sn xut ti sản lượng
a AC=MC b P=MC c MR=MC d AR=MC
6/ Đc điểm cơ bản ca ngành cạnh tranh độc quyn là:
a Có nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm có th d thay thế cho nhau
b Mi doanh nghip ch có kh năng hạn chế ảnh hưng ti giá c sn phm ca mình
c C hai câu đều sai d C hai câu đều đúng
7/ Một người dành mt khon thu nhập I = 600 ngàn đng, chi tiêu hết cho 2 loi sn phm X và Y vi PX = 10 ngàn
đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tng li ích (hu dng) của người này ph thuc vào s ng X và Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hu dng là:
a
TU(x,y) = 2400
c
TU(x,y) = 600
b
TU(x,y) = 1200
d
TU(x,y) = 300
8/ Đường tiêu dùng theo giá là tp hp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sn phm khi:
a Thu nhp và giá sn phẩm đều thay đổi
c Ch có thu nhập thay đổi
b
Ch có giá 1 sn phẩm thay đổi
d
Các câu trên đều sai
9
/
Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
a Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) th hin các phi hp khác nhau v 2 loi hàng hoá cùng mang li mt
mc tho mãn cho người tiêu dùng
b Các đường đẳng ích thường li v phía gc O
c Đường đẳng ích luôn có độ dc bng t giá ca 2 hàng hoá
d T l thay thế biên th hin s đánh đổi gia 2 sn phm sao cho tng mc tho mãn không đổi
10/ Ông A đã chi hết thu nhp để mua hai sn phm X và Y vi s ng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng
hin ti thì : MUx / Px < MUy / Py. Đ đạt tng li ích lớn hơn Ông A s điu chnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
a Mua sn phm Y nhiều hơn và mua sản phm X vi s ng như cũ.
b Mua sn phẩm X ít hơn và mua sản phm Y nhiều hơn.
c Mua sn phm X nhiều hơn và mua sn phm Y ít hơn.
d Mua sn phm X ít hơn và mua sn phm Y vi s ng như cũ.
11/ Trong gii hn ngân sách và s thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu th mua s ng sn phm theo nguyên tc:
a Ưu tiên mua các sản phm có mc giá r hơn.
b Hu dng biên ca các sn phm phi bng nhau.
c Hu dng biên trên mỗi đơn v tin ca các sn phm phi bng nhau.
d S tin chi tiêu cho các sn phm phi bng nhau.
12/ Đường đẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phm mà người tiêu dùng:
Đạt
đưc mc hu dụng tăng dần
c S dng hết s tin mà mình
a
Đạt
đưc mc hu dng gim dn
Đạt đưc mc hu dng như nhau
b
d
13/ Trên h trc 2 chiu thông thường, s ng mt hàng X biu din trc hoành, s ng mt hàng Y biu din trc tung.
Khi thu nhập thay đổi, các yếu t khác không đổi, đường thu nhp-tiêu dùng là một đường dc lên, ta có th kết lun
v hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng:
a X và Y đều là hàng hoá cp thp.
d X là hàng hoá thông thưng, Y là hàng hoá cp
X và Y đều là hàng hoá thông thường.
b
thp
c X là hàng hoá cp thp, Y là hàng hoá
thông thường.
. 14/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a Thng dư tiêu dùng trên th trường là phn din tích nm bên dưới giá thi trường bên trên đường cung th trường. b
Đưng tiêu th giá c là một đường tp hp nhng phi hp tối đa hóa hu dng khi thu nhập thay đổi trong điều kin
các yếu t khác không đổi
lOMoARcPSD|472065 21
c Đưng tiêu th thu nhp là m t đưng t p hp nhng ph i hp t i đa hóa hữu d ng khi giá c thay đổ i trong điề
u kin các yế u t khác không đổi
d Các câu trên đều sai
15/ Các h th ng kinh tế gi i quyết các v n đề cơ bả n :s n xu t cái gì? s ng bao nhiêu? s n xu t như thế nào? s n xut
cho ai? xut phát t đặ c điểm:
a
Ngu n cung ca nn kinh tế.
c Đặ c đi m t nhiên
b
Nhu c u c a xã hi
d
Tài nguyên có gi i hn.
16/
Khái ni m nào sau đây không th lí gi i bng đưng gi i h n kh
năng sản xut (PPF)
S khan hiếm.
c Chi phí cơ hội
a
Cung cu.
Quy lu t chi p cơ h i tăng dn
b
d
. 17/ Chính ph các nưc hin nay có các gi i pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hi n nay, v n đề
này thu c v
a
Kinh tế vi mô, chu n tc
c
Kinh tế vi mô, th c chng
b
Kinh tế vĩ mô, thự c chng
d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
18
/
Đi m khác bi t n bn gi a mô nh kinh tế h n hp và mô hình
kinh tế th trường là:
Nhà nước qun lí ngân sách.
Nhà nước qun lí các qu phúc li
a
c
b
Nhà nước tham gia qu n lí kinh tế.
d
Các câu trên đều sai.
19/ Mt doanh nghi p độ c quy n hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th trường có hàm s c u như
+ 180, Nế u doanh nghi p phân bi t giá trên hai th trường thì giá thích h p trên hai th
sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10
trường là:
a
109,09 và 163,63
c
136,37 và 165
b
110 và 165
d
Các câu trên đều sai
M c tiêu doanh thu t i đa ca doanh nghi p độ c quy n hoàn toàn
ph i thỏa mãn điề u kin:
20
/
MR=MC
b P = MC
TR=TC
d MR = 0
a
c
21/ Mt doanh nghi p độ c quyn hoàn toàn cóm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm s cu th trường có dng:P = - 2Q +
55.
m c sản lượng 13,75 sp thì doanh nghip :
a T i đa hóa lợ i mhun
c Ti đa hóa doanh thu.
b
T i đa hóa sả n lượng mà không b l.
d
Các câu trên đều sai.
22/ M t doanh nghi p độ c quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
+ 60 Q +15.000, hàm s c u th trường có dng:P = -
2Q
+180. M c giá bán đ đạt đư c l i nhun tối đa:
Các câu trên đều sai.
a
140
b
100
c
120
d
23
/
Trong th trư
ng độc quyn hoàn toàn, chính ph quy đnh giá tr n s có li cho
Ngưi tiêu dùng
c Ngưi tiêu dùng và doanh nghip
a
Ngưi tiêu dùng và chính ph
Chính ph
b
d
24/ Mt doanh nghi p độ c quy n hoàn toàn có hàm s cu th tng có d ng:P = - Q + 2400.Tng doanh thu t i đa của
doanh nghip là:
c câu trên đu sai
a 14.400.000
b
1.440.000
c
144000
d
25/ Mt doanh nghi p độ c quy n bán hàng trên nhi u th trường tách bi t nhau,để đạ t l i nhun t i đa doanh nghiệp nên
phân ph i sản lưng bán trên các th trưng theo nguyên tc:
a MC1 = MC2 = ........= MC
c AC 1 = AC 2=.........= AC
Các câu trên đều sai
b MR1 = MR2 = ........= MR
d
26/ Trong th trường độc quyn hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính ph quy đnh m c giá, buc
doanh nghip ph i gia tăng sản lưng cao nh t, v y mức giá đó là:
tt c đều sai
a
P=800
b
P=600
c
P=400
d
Trong ngn hn, mc sản lượ
27/
ng có chi phí trung bình ti thiu:
AVC > MC
AC>MC
AVC = MC
AC=MC
a
b
c
d
Hàm tng chi phí sn xut ca
t doanh nghiệp như sau: TC =
2
+ 20 Q + 40.000, mc sản lượ
28
/
m
Q
ng ti ưu của doanh
nghip ti đó có chi phí trung bình::
d Các câu trên đều sai
a
220
b
120
c
420
Trongc hàm s
29/
n
xuất sau đây hàm số nào th hin tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần:
Q = K
1
0,3
K
2
0,3
L
0,3
Q = aK
2
+ bL
2
Q = K
0,4
L
0,6
Q = 4K
1/2
.L
1/2
a
b
c
d
30/
Độ dc của đường đẳng phí là:
T s giá c ca 2 yếu t sn xut.
T s năng sut biên ca 2 yếu t sn xut.
a
c
b
T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut.
d
Các câu trên đều sai
31/
Cho hàm sn xut Q = aX - bX
2
vi X là yếu t sn xut biến đổi.
Đưng MPx có dng parabol
Đưng APx dc hơn đưng MPx
a
c
b
Đưng APx có dng parabol
d
Đưng MPx dc hơn đường APx
32/
Cho hàm sn xut Q =
K.L
. Đây là hàm sn xut có:
Không th xác định đưc
Năng suất gim dn theo qui mô
a
c
b
Năng suất tăng dn theo qui mô
d
ng sut không đi theo qui mô
33/ Hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng Q =
L

5
K
. Trong dài hn, nếu ch doanh nghip s dng các yếu t
đầu vào gp đôi thì sản lượng Q s:
a Tăng lên đúng 2 lần
c Tăng lên ít hơn 2 lần
b
Chưa đủ thông tin để kết lun
d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
lOMoARcPSD|472065 21
34/ M t xí nghi p s n xu t m t lo i s n ph m X có hàm s n xut có dng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yế u
t sn xu t giá tương ng Pk = 600, P l = 300.Nếu t ng sản lượng c a nghi p 784 s n ph m, v y chi phí
thp nh t đ thc hin sản lượng trên là:
a
17.400
b
14.700
c
15.000
d
Các câu trên đều sai
35/
Khi giá bán nh hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cnh tranh hoàn toàn nên:
Sn xut mc sản lưng tại đó: MR = MC
c Sn xut mc sản lượng tại đó: P = MC
a
Ngng sn xut.
c câu trên đu th xy ra
b
d
36/
Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cnh
tranh hoàn toàn như sau. Đima vn và đim đóng
ca sn xut ca doanh nghip là những điểm tương ứng vi các mc sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
a
Q = 10 và Q = 12
c Q = 10 và Q = 14
b Q = 12 và Q = 14
d Không có câu nào đúng
37/ Trong th trưng cnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghip mi gia nhp làm cho lượng cu yếu t sn xut tăng
nhưng giá các yếu t sn xuất không đổi thì đường cung dài hn ca ngành s:
a
Nm ngang
b Dc xuống dưới
c
Dc lên trên
d
Thẳng đứng
Điu kin cân bng dài
38
/
hn ca mt th trường cnh tranh hoàn toàn:
SAC min = LAC min
b LMC = SMC = MR = P
a
c Quy mô sn xut ca doanh nghip là quy mô sn xut ti
ưu d Các câu trên đều đúng
39/ Đường cung ca ngành cnh tranh hoàn toàn trong dài hn co giãn nhiều hơn trong ngắn hn là do:
a S gia nhp và ri khi ngành ca các xí nghip.
b Các xí nghiệp trong ngành tăng gim sản lượng bng cách thay đổi s ng các yếu t sn xut s dng
c
C a và b đều đúng
d
C a và b đều sai
40/
Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip
cnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu g trên th trường
16đ/sp, tổng li nhun tối đa
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
Các câu trên đều sai
a
170
b
88
c
120
d
41/ Điều nào sau đây không phải là điu kin cho tình trng cân bng dài hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn:
ợng cung và lưng cu th trường bng nhau.
d Các doanh nghip trng thái tối đa hóa lợi
a
Thng dư sản xut bng 0
n.
b
nhu
c
Li nhun kinh tế bng 0.
42/ Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí dài hn:LTC = Q
2
+100, mc sn lượng
cân bng dài hn ca doanh nghip:
a
10
b
8
c
110
d
100
43/
Nếu bt git TIDE gim giá 10%
, các yếu t khác không đi, lượng cu bt git OMO giảm 15%, thì đ co gn chéo
ca 2 sn phm:
a
0,75
b
3
c
1,5
d
- 1,5
44/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a H s co giãn cu theo giá các điểm khác nhau trên đường cu thì khác nhau.
b Độ co giãn cu theo giá ph thuc vào các yếu t như là sở thích, th hiếu của ngưi tiêu th, tính cht thay thế
ca sn phm.
c Đối vi sn phm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng s gánh chu toàn b tin thuế đánh vào sản
phm.
d Trong phần đường cu co giãn nhiu, giá c và doanh thu đồng biến
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá c & s ng cân bng mi ca loi hàng
hóa th cp (hàng xu) s :
a Giá thấp hơn s ng nh hơn.
b Giá cao hơn và số ng nh hơn.
46/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho
a Co giãn đơn v.
b Co giãn hoàn toàn.
c Giá cao hơn và số ợng không đổi.
d Giá thấp hơn và s ng lớn hơn.
điện tăng lên, điều đó cho thấy cu v sn phẩm điện là:
c Co giãn
nhiu d Co giãn ít
47/ Mặt hàng X có độ co giãn cu theo giá là Ed = - 2 , khi giá ca X tăng lên trong điều kin các yếu t khác không đổi ,thì
l
ượ
ng cu ca mt hàng Y s
a
Gam xung
b
Tăng lên.
c
Không thay đổi
d
c câu trên đu sai.
Tại điểm A trên đường c
48/
u có mc giá P = 10, Q = 20,
Ed = - 1, hàm s cu là hàm tuyến tính có dng:
P=-Q/2+40
c P = - Q/2 + 20
a
P=-2Q+40
Các câu trên đều sai
b
d
Ti điểm A trên đưng cung mc g P = 10, Q = 20, Es = 0,5,
m s cung hàm tuyến tính có dng:
49/
P=Q10
P=Q+20
P=Q+10
Các câu trên đều sai
a
b
c
d
50/ Ga s sn phm X có hàm s cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính ph đánh thuế vào sn
phẩm làm cho lượng cân bng gim xung còn 78 , thì s tin thuế chính ph đánh vào sản phm
a 12 d 3
b 10
c 5
lOMoARcPSD|472065 21
¤ Đáp án c a đề thi:3
1[ 1]d...
2[ 1]d...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]c...
6[ 1]d...
7[ 1]c...
8[ 1]b...
9[ 1]c...
10[ 1]b...
11[ 1]c...
12[ 1]d...
13[ 1]b...
14[ 1]d...
15[ 1]d...
16[ 1]b...
17[ 1]d...
18[ 1]b...
19[ 1]b...
20[ 1]d...
21[ 1]c...
22[ 1]a...
23[ 1]a...
24[ 1]b...
25[ 1]b...
26[ 1]a...
27[ 1]d...
28[ 1]c...
29[ 1]b...
30[ 1]a...
31[ 1]d...
32[ 1]d...
33[ 1]c...
34[ 1]a...
35[ 1]d...
36[ 1]c...
37[ 1]a...
38[ 1]d...
39[ 1]a...
40[ 1]b...
41[ 1]b...
42[ 1]a...
43[ 1]c...
44[ 1]d...
45[ 1]a...
46[ 1]d...
47[ 1]b...
48[ 1]c...
49[ 1]a...
50[ 1]b...
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21 ĐỀ 1
1/ Khái niệ m nào sau đây không thể lí giả i bằ ng đường giớ i hạn khả năng sả n xuất (PPF) a Cung cầu. c Sự khan hiếm. b
Quy luậ t chi phí cơ hộ i tăng dần. d Chi phí cơ hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giả i pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiệ n nay, vấ n đề này thuộ c về a
Kinh tế vi mô, chuẩ n tắc
c Kinh tế vĩ mô, thự c chứng b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d
Kinh tế vi mô, thự c chứng
3/ Qui luậ t nào sau đây quyế t định dạng của đường giớ i hạn khả năng sả n xuất ? a
Qui luậ t năng suấ t biên giả m dần c Qui luậ t cầu b Qui luật cung d Qui luậ t cung - cầu
4/ Các hệ thố ng kinh tế giả i quyết các vấ n đề cơ bả n :sả n xuấ t cái gì? số lượng bao nhiêu? sả n xuấ t như thế nào? sả n xuất
cho ai? xuất phát từ đặ c điểm:
a Nguồ n cung của nền kinh tế.
c Tài nguyên có giớ i hạn. b Đặ c điể m tự nhiên d Nhu cầ u củ a xã hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độ c quyề n, cạnh tranh vớ i nhau bằ ng việc: a
Bán ra các sả n phẩ m riêng biệ t, như ng có thể thay thế nhau b
Bán ra sả n phẩ m hoàn toàn không có sản phẩ m khác thay thế
được c Bán ra các sả n phẩ m có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn d Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệ p trong ngành cạ nh tranh độ c quyền: a
Là đường cầ u dố c xuống từ trái sang phải
d Là đường cầ u nằ m ngang song song trụ c sản Là đườ b
ng cầ u thẳng đứ ng song song trục giá lượ ng c
Là đường cầ u củ a toàn bộ thị trường
7/ Trong “mô hình đường cầ u gãy” (The kinked demand curve model), tạ i điể m gãy của đường cầ u, khi doanh nghiệp có chi biên MC thay đổ phí i thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q giảm
c Giá P không đổ i, sản lượng Q giảm b
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi d
Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầ u gãy” (The kinked demand curve model) khi mộ t doanh nghiệp giả m giá thì các doanh nghiệp còn lạ i sẽ: a Giảm giá c Không biế t được b Không thay đổ i giá d Tăng giá
9 / Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệ p độ c quy ền nhóm là:
a Cạ nh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
c Cạ nh tranh về giá cả b
Cạ nh tranh về sản lượng d Các câu trên đều sai
10/ Đặ c điể m cơ bản củ a ngành cạnh tranh độ c quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của
mình b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai
d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu thụ (CS) & thặ n
g dư của nhà sản xuất (PS) là : a CS = 150 & Ps = 200
c CS = 200 & PS=100 b CS = 100 & PS=200
d CS = 150 & PS=150 12
/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản
phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 10 b 3 c 12 d 5
13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt
hàng trên có cầu co giãn: a Nhiều.
c Co giãn hoàn toàn. b ÍT
d Hoàn toàn không co giãn.
14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính
phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh
thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì ượ l
ng cầu của mặt hàng Y sẽ a Tăng lên. c Không thay đổi b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai
. 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ: a Thay thế cho nhau. c Bổ sung cho nhau. b Độc lập với nhau. d Các câu trên đều sai.
17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50
sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 850 c 750 b 950
d Không có câu nào đúng lOMoARcPSD|472 065 21 .
18/ Hàm số cầ u cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấ n), Q(tấ n) ].
Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấ n. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấ n. Giá cà phê năm trước (P1)
& năm nay (P2 ) trên thị trường là : a
P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 c
P1= 2 000 000 & P2 = 2 100 000 b
P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 d Các câu kia đều sai
19/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng: a Ngườ
i tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh c Q giảm b P tăng d
Tất cả các câu trên đều sai.
20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mứ c sản lựong: a Q < 10.000 c Q = 20.000 d b
Q với điều kiện MP = MC = P Q = 10.000
21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a
Đánh thuế không theo sản lượng. b
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường
MC. c Đánh thuế theo sản lượng.
d
Quy định giá trần bằng với MR.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu
như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: a 109,09 và 163,63 c 110 và 165 b 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 10 b 15 c 20 d Các câu trên đều sai
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +
55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
c Tối đa hóa lợi mhuận b Tối đa hóa doanh thu. d Các câu trên đều sai.
25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Doanh thu cực đại khi MR = 0 b
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều c
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. d
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
26/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này
lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt
mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: a P=75; Q=60 b P = 80 ; Q = 100 c P=90; Q=40
d tất cả đều sai.
27/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
tổ ng hữu dụng không đổi d
Độ dốc của đường ngân sách b
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
28/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Đạt được mức hữu dụng như nhau
c Đạt được mức hữu dụng tăng dần b Đạ
t được mức hữu dụng giảm dần d
Sử dụng hết số tiền mà mình có
29/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt
được lợi ích tối đa có: a MUX/PX = MUY/PY c MUX/ MUY = Px/PY b MRSxy = Px/Py d Các câu trên đều đúng
30/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
a Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. b Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau. c
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng
nhau. d Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
31/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng là MUx 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để =
đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:
a Tăng lượng Y, giảm lượng X
c Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y d
Tăng lượng X, giảm lượng Y b
32 / X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -ΔY/ΔX = - 2. Nếu Px = 3Py thì rổ hàng người tiêu dùng mua: a Chỉ có hàng X c Chỉ có hàng Y b Có cả X và Y
d Các câu trên đều sai.
33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng lOMoARcPSD|472 065 21
a Là đường thẳng dố c xuống dướ i từ trái sang phải.
c Mặ t lõm hướng về gố c tọ a độ b
Mặ t lồ i hướng về gố c tọa độ.
d Không có câu nào đúng
34/ Một ngườ i tiêu thụ dành mộ t số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩ m X và Y vớ i giá của X là 20000
đồng và củ a Y là 50000. đường ngân sách củ a người này là: a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai. b Y = 2X /5+40 d Cả a và b đều đúng.
35/ Một doanh nghiệ p trong thị trường cạ nh tranh hoàn toàn có hàm tổ ng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mứ c giá cân bằng dài hạn: a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Cho biế t số liệ u về chi phí sản xuấ t củ a mộ t doanh nghiệ p cạ nh tranh hoàn toàn như sau. Điể m hòa vố n và điểm đóng
cửa sản xuấ t củ a doanh nghiệ p là những điể m tương ứng vớ i các mứ c sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng
37/ Một doanh nghiệ p cạ nh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nế u giá thị trường là 1100 thì
thặ ng dư sản xuấ t củ a doanh nghiệp: a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai
38/ Đố i vớ i doanh nghiệ p, khi tăng sả n lượng tổ ng lợ i nhuậ n bị giả m, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
39/ Thị trường cạ nh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệ p, mỗ i doanh nghiệ p có hàm chi phí sả n xuất ngắ n hạn:TC = 10q 2 + 10q
+ 450 .Vậ y hàm cung ngắn hạ n của thị trường: a P = 2000 + 4.000 Q c P = (Q/10) + 10 b Q=100P-10 d Không có câu nào dúng
40/ Đường cung ngắn hạ n của doanh nghiệ p cạnh tranh hoàn toàn là: a
Phần đường SMC từ AVC min trở lên. c
Là nhánh bên phải của đường SMC. b
Phần đường SMC từ AC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
c Cả a và b đều sai
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi d Cả a và b đều đúng b
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung
bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của m ột doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản l ượ ng 1000 sp là: a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai.
45/ Sản lượng tố i ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai
Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 46/
với X là yếu tố sản xuất biến đổi. Đườ a
ng MPx dốc hơn đường APx c
Đường MPx có dạng parabol b
Đường APx dốc hơn đường MPx d
Đường APx có dạng parabol
47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: a
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất c Cả a và b đều sai. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất d Cả a và b đều đúng
48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a
Chi phí trung bình dài hạn c
Chi phí trung bình ngắn hạn b
Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn d
Tất cả các câu trên đều sai
49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = L5K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố
đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ: a
Chưa đủ thông tin để kết luận c
Tăng lên nhiều hơn 2 lần b Tăng lên đúng 2 lần d Tăng lên ít hơn 2 lần
50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì : a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất c
Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi. không đổi d
Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.
b Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau. lOMoARcPSD|472 065 21
¤ Đáp án củ a đề thi: 1 1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]a...
41[ 1]a... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]c... 49[ 1]d... 50[ 1]a... lOMoARcPSD|472 065 21 ĐỀ 2
1/ Mộ t doanh nghiệ p độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầ u thị trường có dạng:P = - 2Q + 55.
Ở mứ c sả n lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tối đa hóa doanh thu.
c Tố i đa hóa lợ i mhuận b
Tố i đa hóa sả n lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
2/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biế t phương trình đường cầ u củ a 2 nhóm này lần
lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổ ng chi phí sản xuấ t củ a doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt
mụ c tiêu tố i đa hoá lợ i nhuận, và không thự c hiệ n chính sách phân biệ t giá, thì mứ c giá và sả n lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: a P = 75 ; Q = 60 b P=90; Q=40 c P=80; Q=100 d tất cả đều sai.
3 / Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa l ợi nhuận nằm ở phần đường cầu a Không co giãn b Co giãn ít c Co giãn đơn vị d Co giãn nhiều
4 / Trong ngắn hạn của thị trường đ ộ c quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min b
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn
nhiều c Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
d
Doanh thu cực đại khi MR = 0
5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a
Đánh thuế theo sản lượng. b
Quy định giá trần bằng với MR. c
Đánh thuế không theo sản lượng. d
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu b
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không
đổi c Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
7/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có
dạng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : a 1.537.500 c 2.362.500 b 2.400.000 d Các câu trên đều sai.
8/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
9/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị
trường b Độ dốc của đường ngân sách
c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
10/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục
tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận
gì về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng: a
X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp
c X và Y đều là hàng hoá cấp thấp. thấp.
d X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông b
X và Y đều là hàng hoá thông thường. th ườ ng.
11/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: a
Có thể cùng chiều hay ngược chiều
c Cùng chiều với nhau b Ngượ c chiều nhau d Các câu trên đều sai
12/ Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y được thể hiện là: a Độ
dốc của đường đẳng ích
c Độ dốc của đường tổng hữu dụng b
Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và Y d
Độ dốc của đường ngân sách
13/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt
được lợi ích tối đa có: a MUX/ MUY = Px/PY c MUX/PX = MUY/PY b MRSxy = Px/Py d Các câu trên đều đúng
14/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn
đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là: a x = 20 và y = 60 b x = 10 và y = 30 lOMoARcPSD|472 065 21 c x = 30 và y = 10 d x = 60 và y = 20
15/ Hàm số cầu cá nhân có dạ ng: P = - q /2 + 40, trên thị trường củ a sả n phẩ m X có 50 người tiêu thụ có hàm số cầ u
giống nhau hoàn toàn.Vậ y hàm số cầu thị trường có dạng: a P = - Q/ 100 + 2 b P = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 d P = - Q/100 + 40
16/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sả n phẩ m X và Y giả m dầ n, điều đó chứ ng tỏ rằ ng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩ m có dạng
a Mặ t lõm hướng về gố c tọ a độ
c Mặ t lồ i hướng về gố c tọa độ. Là đườ
d Không có câu nào đúng b
ng thẳng dố c xuống dướ i từ trái sang phải.
17/ Một doanh nghiệ p cạ nh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nế u giá thị trường là 1100 thì
thặ ng dư sản xuấ t củ a doanh nghiệp: a 160.000 c 400.000 b 320.000 d Các câu trên đều sai.
18/ Trong ngắn hạ n của thị trường cạ nh tranh hoàn toàn, khi giá các yế u tố sả n xuấ t biến đổ i tăng lên, sả n lượng của xí nghiệp sẽ a Gỉam c Tăng b Không thay đổi d Các câu trên đều sai
19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC c Ngừng sản xuất. b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC d
Các câu trên đều có thể xảy ra
20/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng
cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 8 c 16 d 32
22/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp.
tổng lợi nhuân tối đa là a 1550 b 1000 c 550
d Các câu trên đều sai.
23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
c Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhu b
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. ận.
d Thặng dư sản xuất bằng 0
24/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng
nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Nằm ngang b Dốc lên trên c Thẳng đứng d Dốc xuống dưới
25/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của
mình b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a Là đườ
ng cầu của toàn bộ thị trường
d Là đường cầu nằm ngang song song trục sản Là đườ b
ng cầu dốc xuống từ trái sang phải lượ ng c
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
27/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa d Cả ba câu đều đúng
28/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Không biết được c Giảm giá b Tăng giá d Không thay đổi giá
29/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Cạnh tranh hoàn toàn
c Cả a và b đều đúng b Độc quyền hoàn toàn d Cả a và b đều sai
30/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quy ền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) b
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) d MR = LMC =LAC
31/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Cung cầu. b Sự khan hiếm. d Chi phí cơ hội lOMoARcPSD|472 065 21
32a/ ChínhKinhphtếủ vicácmô,nướchuhiẩnệ ntắnayc có các giả i pháp kinh tế khác nhau ctrướ cKinhtì thìnhếvĩ mô,suy cthoáiuẩnkinhtắc tế hiện nay, vấ n đề này
thubộ c vềKinh tế vĩ mô, thự c chứng d
Kinh tế vi mô, thự c chứng
33/ Chọ n lự a tạ i mộ t điể m không nằ m trên đường giớ i hạn khả năng sả n xuất là : a
Không thể thự c hiện được b
Không thể thự c hiện được hoặc thự c hiệ n được như ng nề n kinh tế hoạ t độ ng không
hiệ u quả c Thự c hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d
Thự c hiện được và nề n kinh tế hoạt độ ng hiệ u quả
34/ Điể m khác biệ t căn bản giữ a mô hình kinh tế hỗ n hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước tham gia quả n lí kinh tế.
c Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b Nhà nướ c quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
35/ Độ dố c của đường đẳ ng phí phản ánh : a
Chi phí cơ hộ i của việ c mua thêm mộ t đơn vị đầ u vào vớ i mứ c tổ ng chi phí và giá cả củ a các đầu vào đã cho b
Tậ p hợp tấ t cả các kế t hợp giữ a vố n và lao động mà doanh nghiệ p có thể mua vớ i mứ c tổ ng chi phí và giá cả
của các đầu vào đã cho c
Năng suấ t biên giả m dần d
Tỷ lệ thay thế kỹ thuậ t biên của hai đầu vào
36/ Sả n lượng tố i ư u của 1 quy mô sả n xuấ t có hiệ u quả là sả n lượng có: a AVC min b MC min c AFC nin d Các câu trên sai
37/ Một xí nghiệ p sả n xuất mộ t loạ i sản phẩ m X có hàm sả n xuấ t có dạ ng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản
xuấ t có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuấ t là 15.000 đvt. Vậ y sả n lượ ng tố i đa đạt được: a 576 b 560 c 480
d Các câu trên đều sai.
38/ Nếu đường đẳ ng l ượng là đường thẳng thì : a
Chỉ có mộ t cách kế t hợp các yếu tố đầu vào.
c Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
b Tỷ lệ thay thế kỹ thuậ t biên củ a 2 yế u tố sả n xuất
d Năng suấ t biên củ a các yế u tố sả n xuấ t bằng không đổi nhau.
39/ Độ dố c của đường đẳ ng lượng là: a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuậ t biên củ a 2 yế u tố sả n xuất
c Cả a và b đều sai. b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất d Cả a và b đều đúng
40/ Phát biểu nào sau đây đúng vớ i khái niệ m ngắn hạ n trong kinh tế học:
a Doanh nghiệ p có thể thay đổ i quy mô sản xuất.
c Thờ i gian ngắ n hơn 1 năm. b
Doanh nghiệ p có thể thay đổ i sả n lượng. d
Tấ t cả các yếu tố sản xuấ t đề u thay đổi.
41/ Một xí nghiệ p sử dụ ng hai yếu tố sản xuấ t vố n (K) , lao động (L) , để sản xuấ t mộ t loạ i sả n phẩ m X, phố i hợp tố i ưu của
hai yế u tố sả n xuất phả i thỏa mãn : a K = L c MPK / PK= MPL / PL b MPK /PL = MPL / PK d MPK = MPL
42/ Độ dố c của đường đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
c Tỷ lệ thay thế kỹ thuậ t biên củ a 2 yế u tố sả n xuất. b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
43/ Một ngườ i tiêu thụ có thu nhậ p là 1000đvt, lượng cầu sản phẩ m X là 10 sp, khi thu nhậ p tăng lên là 1200đvt, lượng cầu
của sản phẩ m X tăng lên là 13 sp, vậ y sả n phẩ m X thuộc hàng a Hàng thông thường. c Hàng xa xỉ b Hàng cấp thấp. d Hàng thiế t yếu
44/ Suy thoái kinh tế toàn cầ u đã làm giả m mứ c cầ u dầ u mỏ nên giá dầu mỏ giả m mạ nh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên
đồ thị (trụ c tung ghi giá, trụ c hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
c Vẽ mộ t đường cầ u có độ dốc âm
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái d
Vẽ mộ t đường cầ u thẳ ng đứng b
45/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: a
Hệ số co giãn cầu theo thu nhậ p đố i vớ i hàng xa xỉ lớn hơn 1. b
Hệ số co giãn cầu theo thu nhậ p của hàng thông thường là âm. c
Hệ số co giãn tạ i 1 điể m trên đường cầu luôn luôn lớ n hơn 1. d
Hệ số co giãn chéo củ a 2 sản phẩ m thay thế là âm.
46/ Hàm số cung sả n phẩ m Y dạ ng tuyến tính nào dướ i đây theo bạ n là thích hợp nhất : a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy b Py = 10 + 2Qy d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
47/ Hàm số cầu thị trường củ a mộ t sả n phẩ m có dạ ng P = - Q/2 + 40. Ở mứ c giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là: a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c Ed =
d Không có câu nào đúng -4/3
48/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầ u củ a X là 5000 sp, khi giá củ a Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên
là 6000 sp, vớ i các yếu tố khác không đổ i, có thể kế t luậ n X và Y là 2 sả n phẩm: a
Thay thế nhau có Exy = 0,45
c Thay thế nhau có Exy = 2,5 b Bổ sung nhau có Exy = 0,25 d Bổ sung nhau có Exy = 0,45
49/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giả m. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do :
a Mía năm nay bị mất mùa.
c Y họ c khuyế n cáo ăn nhiều đường có hạ i sứ c khỏe. b
Thu nhậ p của dân chúng tăng lên d Các câu trên đều sai
50/ Hàm số cầu thị trường củ a mộ t sả n phẩ m có dạ ng: P = - Q/4 + 280, từ mứ c giá P = 200 nế u giá thị trường giả m
xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ a Không thay đổi b Tăng lên lOMoARcPSD|472 065 21 c Giả m xuống
d Các câu trên đều sai.
¤ Đáp án củ a đề thi: 2 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c...
5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]a... 49[ 1]a... 50[ 1]b...
lOMoARcPSD|472 065 21 ĐỀ 3
1/ Trong lý thuyết trò ch ơ i, khi mộ t trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầ m gia tăng sản
lượng để đạt lợ i nhuậ n cao hơn sẽ dẫn đến
a Các doanh nghiệ p khác sẽ gia tăng sản lượng
c Lợ i nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm b
Gía sản phẩ m sẽ giảm d
Cả 3 câu trên đều đúng.
2 / Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Chỉ được nhậ p ngành, nhưng không được xuất
c Chỉ được xuấ t ngành, như ng không được nhập ngành ngành
b Hoàn toàn không thể nhậ p và xuất ngành
d Có sự t ự do nhậ p và xuất ngành
3/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tạ i điể m cân bằ ng dài hạn có: a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC b Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
c
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. d Cả ba câu đều đúng
4/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế
được b Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
c
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau d
Cả ba câu đều sai
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a AC=MC b P=MC c MR=MC d AR=MC
6/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
7/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn
đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: a TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 600 b TU(x,y) = 1200 d TU(x,y) = 300
8/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi
c Chỉ có thu nhập thay đổi b
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi d Các câu trên đều sai
9 / Tìm câu sai trong các câu dưới đây: a
Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hoá cùng mang lại một
mức thoả mãn cho người tiêu dùng b
Các đường đẳng ích thường lồi về phía gốc O c
Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hoá d
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không đổi
10/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng
hiện tại thì : MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng : a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn. c
Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. d
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
11/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc: a
Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn. b
Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. c
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau. d
Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
12/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
c Sử dụng hết số tiền mà mình có b Đạ
t được mức hữu dụng giảm dần d
Đạt được mức hữu dụng như nhau
13/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung.
Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì
về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng:
a X và Y đều là hàng hoá cấp thấp.
d X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp
X và Y đều là hàng hoá thông thườ b ng. thấp c
X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường.
. 14/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: a
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường. b
Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi lOMoARcPSD|472 065 21 c
Đường tiêu thụ thu nhập là mộ t đường tậ p hợp những phố i hợp tố i đa hóa hữu dụ ng khi giá cả thay đổ i trong điề
u kiện các yế u tố khác không đổi d
Các câu trên đều sai
15/ Các hệ thố ng kinh tế giả i quyết các vấ n đề cơ bả n :sả n xuấ t cái gì? số lượng bao nhiêu? sả n xuấ t như thế nào? sả n xuất
cho ai? xuất phát từ đặ c điểm: a
Nguồ n cung của nền kinh tế.
c Đặ c điể m tự nhiên b Nhu cầ u củ a xã hội d
Tài nguyên có giớ i hạn.
16/ Khái niệ m nào sau đây không thể lí giả i bằng đường giớ i hạ n khả năng sản xuất (PPF) a Sự khan hiếm. c Chi phí cơ hội b Cung cầu. d
Quy luậ t chi phí cơ hộ i tăng dần
. 17/ Chính phủ các nước hiện nay có các giả i pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiệ n nay, vấ n đề này thuộ c về a
Kinh tế vi mô, chuẩ n tắc c
Kinh tế vi mô, thự c chứng b
Kinh tế vĩ mô, thự c chứng d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
18/ Điể m khác biệ t căn bản giữ a mô hình kinh tế hỗ n hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a Nhà nướ c quản lí ngân sách. c
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b
Nhà nước tham gia quả n lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
19/ Một doanh nghiệ p độ c quyề n hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầ u như
sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nế u doanh nghiệ p phân biệ t giá trên hai thị trường thì giá thích hợ p trên hai thị trường là: a 109,09 và 163,63 c 136,37 và 165 b 110 và 165 d Các câu trên đều sai
20/ Mụ c tiêu doanh thu tố i đa của doanh nghiệ p độ c quyề n hoàn toàn phả i thỏa mãn điề u kiện: a MR=MC b P = MC c TR=TC d MR = 0
21/ Một doanh nghiệ p độ c quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +
55. Ở mứ c sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a Tố i đa hóa lợ i mhuận
c Tối đa hóa doanh thu. b
Tố i đa hóa sả n lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
22/ Mộ t doanh nghiệ p độ c quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 + 60 Q +15.000, hàm số cầ u thị trường có dạng:P = -
2Q +180. Mứ c giá bán để đạt đượ c lợ i nhuận tối đa: a 140 b 100 c 120 d Các câu trên đều sai.
23/ Trong thị trườ ng độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trầ n sẽ có lợi cho a Ngườ i tiêu dùng
c Người tiêu dùng và doanh nghiệp b Ngườ
i tiêu dùng và chính phủ d Chính phủ
24/ Một doanh nghiệ p độ c quyề n hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạ ng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tố i đa của doanh nghiệp là: a 14.400.000 b 1.440.000 c 144000 d Các câu trên đều sai
25/ Một doanh nghiệ p độ c quyề n bán hàng trên nhiề u thị trường tách biệ t nhau,để đạ t lợ i nhuận tố i đa doanh nghiệp nên
phân phố i sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a MC1 = MC2 = ........= MC
c AC 1 = AC 2=.........= AC
b MR1 = MR2 = ........= MR d Các câu trên đều sai
26/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mứ c giá, buộc
doanh nghiệp phả i gia tăng sản lượng cao nhấ t, vậ y mức giá đó là: a P=800 b P=600 c P=400 d tất cả đều sai
27/ Trong ngắn hạn, ở mức sản lượ ng có chi phí trung bình tối thiểu: a AVC > MC b AC>MC c AVC = MC d AC=MC
28/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của m ột doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượ ng tối ưu của doanh
nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: a 220 b 120 c 420
d Các câu trên đều sai
29/ Trong các hàm sả n xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: a Q = K10,3K20,3L0,3 b Q = aK2 + bL2 c Q = K0,4L0,6 d Q = 4K1/2.L1/2
30/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
31/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. Đườ a ng MPx có dạng parabol c
Đường APx dốc hơn đường MPx b
Đường APx có dạng parabol d
Đường MPx dốc hơn đường APx K.L
32/ Cho hàm sản xuất Q =
. Đây là hàm sản xuất có: a
Không thể xác định được c
Năng suất giảm dần theo qui mô b
Năng suất tăng dần theo qui mô d
Năng suất không đổi theo qui mô L 5K
33/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố
đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
a Tăng lên đúng 2 lần
c Tăng lên ít hơn 2 lần
Chưa đủ thông tin để kết luận d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần b lOMoARcPSD|472 065 21
34/ Mộ t xí nghiệ p sả n xuấ t mộ t loạ i sả n phẩ m X có hàm sả n xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yế u
tố sản xuấ t có giá tương ứ ng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổ ng sản lượng củ a xí nghiệ p là 784 sả n phẩ m, vậ y chi phí
thấp nhấ t để thực hiện sản lượng trên là: a 17.400 b 14.700 c 15.000 d Các câu trên đều sai
35/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
c Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC b Ngừng sản xuất. d
Các câu trên đều có thể xảy ra
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng
cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 12 c Q = 10 và Q = 14 b Q = 12 và Q = 14
d Không có câu nào đúng
37/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng
nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Nằm ngang
b Dốc xuống dưới c Dốc lên trên d Thẳng đứng Điề 38/
u kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a SAC min = LAC min b LMC = SMC = MR = P c
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối
ưu d Các câu trên đều đúng
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
40/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là
16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 170 b 88 c 120 d Các câu trên đều sai
41/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi b
Thặng dư sản xuất bằng 0 nhuậ n. c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
42/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng
cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 10 b 8 c 110 d 100
43/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản phẩm là: a 0,75 b 3 c 1,5 d - 1,5
44/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích, thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
d Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng
hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ : a
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. c
Giá cao hơn và số lượng không đổi.
b Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
d Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
46/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: a Co giãn đơn vị. c Co giãn b Co giãn hoàn toàn.
nhiều d Co giãn ít
47/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì ượ l
ng cầu của mặt hàng Y sẽ a Gỉam xuống b Tăng lên. c Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
48/ Tại điểm A trên đường c ầ u có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: a P=-Q/2+40 c P = - Q/2 + 20 b P=-2Q+40 d Các câu trên đều sai
49/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P=Q–10 b P=Q+20 c P=Q+10 d Các câu trên đều sai
50/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản
phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 12 d 3 b 10 c 5 lOMoARcPSD|472 065 21
¤ Đáp án củ a đề thi:3
1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[ 1]d...
33[ 1]c... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]c... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]b...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]d... 45[ 1]a... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]c... 49[ 1]a... 50[ 1]b...