Ngân hàng Trắc nghiệm Logistics | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Ngân hàng Trắc nghiệm Logistics | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LOGISTICS
Câu 1: “Logistics là nghệ thuật của sự chính xác và hợp lý” là câu nói của ai? A. Aristole B. Ceasar C.Eisenhower D. Napoleon Câu 2: Đâu là nhân tố ẫn đế chính d
n sự phát triển của Logistics ngày hôm nay.?
A. Phát triển dịch vụ vận tải
B. Phát triển dịch v gom hàng ụ C. Ứng d ng sáng ki ụ ến cải tiến ch ng ất lượ D. Phát triển dịch v b ụ ảo hiểm
Câu 3: “Dòng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc trong nội bộ một cơ sở sản xuất…” là
giai đoạn phát triển nào của Logistics? A. Workplace Logistics B. Corporate Logistics C. Facility Logistics D. Supply Chain Logistics
Câu 4: “Đóng gói” là yếu tố thuộc thành phần nào trong quản trị Logistics.? A. Quá trình cung ứng B. Quá trình phân ph i ố
C. Quá trình quản lý vật tư D. Tất cả đều sai
Câu 5: Chủ doanh nghiệp thuê m
ột công ty logistics để thực hiện t t c
ấ ả các công đoạn của việc xu t kh ấ ẩu
hàng hóa cho doanh nghiệp g m: th ồ
ủ tục xu t kh ấ u, l ẩ p kho ch ậ ứa hàng, v n chuy ậ
ển hàng hóa tới khách
hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên th hai) ứ
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistics bên thứ tư)
Câu 6: Các hoạt động nào sao đây không ph i là ho ả
ạt động logistics:
A. Vận chuyển nguyên vật liệu
B. Nhà cung cấp sản xuất C. Đóng gói D. Thu gom
Câu 7: Đầu ra của logistics không bao gồm A. Ngu n thông tin ồ
B. Tiện lợi về thời gian và địa điểm C. Lợi thế cạnh tranh D. Tài sản sở h u ữ
Câu 8: Đâu không phải là chi phí mua bán hàng hóa trong quản trị Logistics A. X lý nguyên li ử ệu B. Thu mua ngu n hàng ồ
C. Chi phí thiết lập sản xuất D Chi phí v . ận tải
Câu 9: Từ nào sau đây không liên quan đến thuật ngữ logistics A. Logistique B. Loger C. Lodge D. Logistic
Câu 10: Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng phát triển logistics trên thế giới?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng
B. Phương pháp quản lý logistics kéo (Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ
C. Phương pháp logistics đẩy (Push) ngày càng phát triển mạnh mẽ
D. Thuê dịch vụ logistics từ các công ty Logistics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
Câu 11: FMCG logistics là?
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh B. L ogistics hàng sản xuất
C. Logistics hàng tiêu dùng
D. Logistics hàng điện tử Câu 12: M i quan h ố
ệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A. Chiến lược logistics là một b ph ộ ận c a chi ủ ến lược khách hàng
B. Chiến lược dịch v khách hà ụ ng là m t b ộ ph ộ
ận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch v khách hàng và chi ụ
ến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D. Chiến lược dịch v khách hàng và chi ụ ến lược logistics t n t ồ ại song song
Câu 13: Phân loại theo hình thức, logistics gồm A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logistics đầu vào, logistics đầu ra
C. Logistics đơn giản, logistics phức tạp
D. Logistics ngành ôtô, logistics hàng tiêu dùng nhanh
Câu 14: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty cung cấp dịch vụ cho một hoạt động đơn lẻ là thủ
tục hải quan thì được xem là
A. 1PL (logistics bên thứ nhất) B
. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistics bên thứ tư)
Câu 15: Yếu t ố u t
nào sau đây thuộc nhóm “các yế trong giao d ố
ịch” trong dịch vụ khách hàng? A. Phòng ng a r ừ i ro ủ B. T ổ chức b máy th ộ ực hiện C. Sản phẩm thay thế
D. Cho khách hàng mượn sản phẩm
Câu 16: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tá c
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơ n
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
Câu 17: Mối quan hệ giữa logistics và chuỗi cung ứng
A. Logistics nhấn mạnh đến tính tối ưu của quá trình, còn chuỗi cung ứng chỉ nói đến quá trình.
B. Logistics và chuỗi cung ứng đều nhấn mạnh tính tối ưu của quá trình
C. Chuỗi cung ứng nhấn mạnh tính tối ưu của quá trình, còn logistics chỉ nói đến quá trình
D. Logistics và chuỗi cung ứng không có quan hệ với nhau
Câu 18: Những công việc nào không phải là công việc của người tổ chức dịch vụ logistics tại Việt Nam:
A. Giao nhận, đóng gói bao bì, thuê phương tiện vận tải
B. Lưu kho, làm thủ tục hải quan, mua hộ bảo hiểm cho chủ hàng
C. Sản xuất, thanh toán lương, thuê phương tiện vận tải
D. Dán nhãn hiệu, gom hàng lẻ, tách hàng thành lô hàng thích hợp
Câu 19: Chiến lược nào giúp Wal-Mart giảm được chi phí mà vẫn đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng?
A. Thành lập trung tâm phân phối duy nhất .
B. Kết hợp giữa các nhà cung cấp và các nhà sản xuất tối ưu hóa toàn bộ dây chuyền cung ứng
C. Xây dựng nhà kho đa năng (cross – docking)
D. Khai thác chung hệ thống kho và phương tiện vận tải
Câu 20: Nếu quản lý dự trữ tốt, công ty có thể
A. Quay vòng vốn chậm, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, sớm thu hồi vốn đầu tư
B. Quay vòng vốn chậm, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, làm ăn hiệu quả
C. Đẩy nhanh vòng quay vốn, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, làm ăn hiệu quả, tồn kho lớn
D. Đẩy nhanh vòng quay vốn, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, sớm thu hồi vốn đầu tư
Câu 21: Nội dung sau đây không thuộc công tác quản trị kho
A. Thiết kế và trang bị các thiết bị trong kho
B. Tổ chức các nghiệp vụ kho: xuất, nhập, lưu kho, bảo quản hàng hóa trong kho
C. Lựa chọn nhà cung cấp
D. Tổ chức các công tác bảo hộ và an toàn lao động trong kho
Câu 22: “Giải quyết những than phiền khiếu n i, tr ạ l ả i s ạ n ph ả
ẩm … của khách hàng” thuộc nhóm các
yếu tố nào trong dịch vụ khách hàng? A. Các yếu t ố trước giao dịc h B. Các yếu t trong giao d ố ịc h C. Các yếu t sau giao d ố ịc h D. Không thu c nhóm y ộ ếu t nào bên trên ố
Câu 23: “Apple đã quyết định thu hồi b s ộ c pin s ạ c USB 5W chu ạ n châu Âu c ẩ
ủa điện tho i iPhone do ạ
lỗi quá nóng và có thể gây ra nhiều rủi ro về an toàn cho người dùng vào tháng 06/2014” thu c y ộ ếu tố
nào của dịch vụ khách hàng? A. L t, b ắp đặ
ảo hành, sửa chữa và các dịch v khác ụ B. Theo dõi sản phẩm C. Thông tin về hàng hóa
D. Cho khách hàng mượn sản phẩm để dùng tạm
Câu 24: Thông tin nào quan trọng nh t khi ti ấ
ếp nhận “Booking Note” trong dịch vụ khách hàng Logistics A. Thông tin tàu B. Thông tin hàng hóa C. Thông tin Closing Time D. Thông tin s ố lượng Container
Câu 25: Đâu là dịch vụ đặc thù t o giá tr ạ
ị gia tăng trong dịch vụ khách hàng Logistics.? A. Trucking B. Clearance C. Labelling D. Scanning Câu 26: Thu t ng ậ
ữ “GOH” có nghĩa là gì?
A. Vận tải hàng sắt thép
B. Vận tải hàng th công m ủ ngh ỹ ệ
C. Vận tải hàng may mặc
D. Vận tải hàng bách hóa
Câu 27: Đâu không phải là ch a d ức năng củ
ự trữ trong qu n tr ả ị Logistics A. Cân đối cung cầu B. Giảm chi phí C.
Tăng giá trị hàng hóa lưu kho u hòa bi D. Điề ến động
Câu 28: Đâu là dự trữ để đảm b o cho vi ả
ệc tiêu thụ s n ph ả
ẩm được tiến hành liên tục ở hai k liên ti ỳ ếp.? A. D ự tr b ữ ảo hiểm B. Dự trữ chu kỳ C. D ự trữ ng đi đườ D. D ự tr trung bình ữ
Câu 29: Hệ th ng d ố
ự trữ trong đó c
các đơn vị ủa doanh nghiệp hoạt động độc lập, việc hình thành và
điều tiết dự t ữ r do t đả ừng đơn vị m nhiệm.? A. Hệ th ng kéo ố B. Hệ thống đẩy C. Hệ th ng thông tin ố D. Hệ thông vận tải
Câu 30: Công ty X có m
ức nhu cầu về m t lo ộ i s ạ n ph ả m là 15 ẩ
.000 đv/năm, mức sử d u. Kh ụng đề ả năng
sản xuất của công ty là 80 đơn vị / ngày. S ngày làm vi ố
ệc trong năm là 250 ngày, chi phí m t l
ộ ần đặt sản
xuất là 3.000.000 đồng. Chi phí lưu giữ tồn kho là 3.200 đ/đơn vị - tháng. Hãy xác định qui mô lô hàng
sản xuất tối ưu A. Q = 1443 B. Q = 2143 C. Q = 1465 D Q = 3061 . Câu 31: 6 m u ch ấ t thành công c ố
ủa một doanh nghiệp thích ứng t t h ố
ệ th ng thông tin là: Liên k ố ết, Dễ
nhận diện, Đa cộng tuyến, t và…? ối ưu hóa, tốc độ A. Chi phí B. Công nghệ C. Th c thi ự D. X ử lý
Câu 32: M t công ty trung bình m ộ
ột ngày bán được 20 đơn vị hàng, một năm công ty làm việc được 240 ngày, chi phí đặ ột đơn vị t hàng cho m
là 60 usd, giá một đơn vị hàng hóa là 100 usd/đv, chi phí quả n lý
đơn hàng chiếm 20% giá trị hàng hóa. Hãy xác đị
nh mức đặt hàng tối ưu của công ty. A. EOQ = 160 đơn vị B. EOQ = 180 đơn vị C. EOQ = 170 đơn vị D. EOQ = 190 đơn vị Câu 33: Các d ng hàng hóa x ạng hư hỏ
ảy ra trong quá trình v n chuy ậ ển.? A. Hư hỏng dễ thấy B. Hư hỏng khó thấy C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 34: Mục tiêu của chiến lược v n t ậ i.? ả A. Chi phí B. Ch ng d ất lượ ịch v khách hàng ụ C. A & B đúng D. A &B sai Câu 35 xây d : Để
ựng chiến lược vận tải c n làm công vi ầ ệc gì? A. Xem hàng nguy hiểm
B. Xem hàng đóng vào container C. D báo nhu c ự ầu v ật tư hàng năm D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Hệ thống thông tin được hiểu là một :
A. Phương pháp tương tác B. ấu trúc tương tác C C. Kết nối tương tác D. Tương quan Câu 37. Lo i
ạ kho nào chủ hàng dùng để chứa hàng hóa nh p
ậ khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế. A. Kho CFS B. Kho Cross-Docking C. Kho bảo thuế D. Kho hoàn thuế
Câu 38: Hệ th ng nào c ố
ủa Logistics sử dụng công cụ ph m m ầ ềm qu n lý chính y ả ếu. A. ERP B.MRP C. DRP D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Mô hình MRP là mô hình.? A. Hoạch định quản lý B. Hoạch định chu i cung ỗ ứng
C. Hoạch định ngu n nguyên li ồ ệu
D. Hoạch định các ngu n l ồ c c ự a doanh nghi ủ ệp
Dữ liệu này SV trả lời cho câu hỏi 40, 41, 42.
Một công ty Nông Sản dự tính mua 250.000 tấn Sắn Lát sau đó đưa vào dự trữ ở 5 kho phân phối. Biết
rằng những dữ liệu báo cáo ở 5 kho cho như sau: Kho
Dự trữ hiện có
Nhu cầu theo dự báo
Sai số dự báo (tấn)
Xác suất đảm bảo (tấn) (tấn)
dự trữ (%) 1 10.000 25.000 3.000 90 2 20.000 40.000 4.000 95 3 25.000 50.000 6.000 90 4 30.000 70.000 8.000 95 5 35.000 80.000 9.000 95
Với Pr = 90% thì Z = 1,28 ; Pr = 95% thì Z = 1,65
Câu 40. Tổng lượng hàng cần thiết của 5 kho là bao nhiêu.? A. 315.170 Tấn B. 319.170 Tấn C. 311.170 Tấn D. 314.170 Tấn Câu 41: T ng ổ
lượng hàng bổ sung của 5 kho là bao nhiêu.? A. 191.170 Tấn B. 161.170 Tấn C. 181.170 Tấn D. 151.170 Tấn
Câu 42: Tổng lượng hàng vượt nhu cầu của 5 kho là bao nhiêu.? A. 56.830 Tấn B. 55.830 Tấn C. 58.830 Tấn D. 57.830 Tấn
Câu 43: Trong chu i cung ỗ ứng xu t kh ấ ẩu g o c ạ
ủa VN hoạt động nào dưới đây không tạo ra giá trị nhưng
cần thiết.? A. Sản xuất B. Vận tải n a ội đị C. Lập bộ chứng từ D. Đóng gói Câu 44: Trong chu i
ỗ cung ứng xu t
ấ khẩu café của VN hoạt động nào không tạo ra giá trị và không cần thiết A. Vận tải B. Giao nhận C. Lưu kho D. Nhận đơn hàng
Câu 45: Hệ th ng ố
nào có chức năng quan sát mội trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp để tập
hợp thông tin?
A. Hệ thống lập kế hoạch B. Hệ th ng th ố c thi ự
C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tin D. Hệ th ng báo cáo ố Câu 46: Dòng ph i h
ố ợp bao g m các dòng thông tin liên quan t ồ ới đâu A. X ử lý đơn hàng B. Lập đơn hàng
C. Lập kế hoạch và xuyên su t quá trình ho ố ạt động c a doanh nghi ủ ệp
D. Lập kế hoạch giao nhận hàng và nguyên liệu
Câu 47: Đâu là khâu trung tâm trong hệ th n
ố g thông tin phức hợp. A. Vận tải B. Giao nhận C. X ử lý đơn hàng D. Nhận đơn hàng
Câu 48: Hệ th ng thông tin Logistics bao g ố
ồm hai dòng chính đó là A. Kế hoạch h n h ỗ ợp và tác nghiệp B. Kế hoạch h n h ỗ ợp và lập dơn hàng
C. Giao nhận và Vận tải D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Hệ thống thông tin nào đ m
ả nhiệm các chức năng triển khai Logistics trong thời gian ng n ho ắ ặc
hàng ngày về qu n lý nhà kho, v ả n t ậ i, mua s ả m, d ắ
ự trữ, qu n lý hi ả ệu qu
ả các đơn hàng của khách hàng.
A. Hệ thống lập kế hoạch B. Hệ th ng th ố ực thi C. Hệ th ng nghiên c ố u và thu th ứ ập thông tin D. Hệ th ng báo cáo ố
Câu 50: Chức năng nào a củ hệ th ng ố
thông tin Logistics t p
ậ trung vào các công cụ ph n ầ mềm nh m ằ h ỗ
trợ các nhà quản trị nhận ra, đánh giá và so sánh các phương án chiến lượ ế
c và chi n thuật Logistics. A. Chức năng tác nghiệp B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng phân tích và ra quyết định D. Chức năng hoạch địn ến lượ h chi c
Câu 51: Hệ thống kho nào được thiết l p
ậ dựa trên cơ
sở thông tin về cung cầu được c p ậ nh t
ậ kịp thời, chính xác… A. Hệ th ng kho kéo ố B. hệ thống kho đẩy C. Hệ th ng kho CFS ố D. Tất cả đều đúng Câu 52: Phân lo m ki ại kho theo đặc điể
ến trúc chúng ta có kho nào? A. Kho riêng B. Kho công c ng ộ C. Kho kín D. Kho h n h ỗ ợp
Câu 53: Quy trình tác nghiệp hàng trong kho bao gồm các bước nào?
A. Chất xếp, bảo quản, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
B. Chất xếp, dán nhãn, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
C. Nhận hàng, bảo quản, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng
D. Nhận hàng, dán nhãn, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng Câu 54: Thu t ng ậ
ữ nào sau đây không thuộc dòng thu h i.? ồ A. Repair B. Reuse C. Return D. Recycle Câu 55: Vai trò c
ủa Reverse Logistics là: A. Tạo s thông su ự ốt cho Forward Logistics
B. Tạo dựng hình ảnh xanh cho doanh nghiệp
C. Nâng cao trình độ dịch v khách hàng ụ D. Tất cả đều đúng
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng
A. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing”
B. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing và chiến lược logistics”
C. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics”
D. “Chiến lược dịch vụ khách hàng độc lập với chiến lược Marketing và chiến lược logistics”
Câu 57: Bước nào sau đây không nằm trong chu trình đặt hàng?
A. Xây dựng chính sách phục vụ khách hàng B. Tập hợp đơn hàng C. Xử lý đơn hàng
D. Vận chuyển hàng hóa đến nơi đến quy định
Câu 58: “Máy chụp hình Leica được bảo hành 2 năm toàn cầu” thuộc yếu tố nào của dịch vụ khách hàng?
A. Lắp đặt, bảo hành, sửa chữa và các dịch vụ khác B, Theo dõi sản phẩm
C. Giải quyết các than phiền, khiếu nại và khách hàng trả lại hàng D. Thông tin về hàng hóa
Câu 59: “Toyota Việt Nam thông báo triệu hồi 42.770 xe Innova, Fortuner vào tháng 04/2014 để
kiểm tra và xử lý lỗi về vấn đề cáp xoắn của túi khí phía người lái” thuộc nhóm yếu tố nào của
dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch
B. Các yếu tố trong giao dịch
C. Các yếu tố sau giao dịch
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào bên trên
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. “Nên phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics để tối thiểu hóa chi phí từng hoạt động”.
B. “Nên phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics để tối ưu hóa từng hoạt động”.
C. “Không nên và không thể phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics, bởi
chúng không có quan hệ mật thiết với nhau”.
D. “Không nên và không thể phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics, bởi
chúng có quan hệ mật thiết, luôn tác động qua lại lẫn nhau, ảnh hưởng và bổ sung cho nhau”.
Câu 61: Dòng thông tin trong quản trị Logistics là dòng A. Một chiều B. Hai chiều C. Ba chiều D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Hệ thống thông tin trong từng bộ phận chức năng của mỗi doanh nghiệp Logistics bao gồm A. Marketing B. Tổ chức nhân sự C. Kế toán tài chính D. Tất cả đều đúng
Câu 63: Kế hoạch chiến lược trong dòng thông tin hoạch định phối hợp bao gồm hai mục tiêu chính đó là A. Marketing và tài chính B. Marketing và vận tải
C. Giao nhận và vận tải
D. Vận tải và bảo hiểm
Câu 64: Kế hoạch nguồn lực thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh nghiệp .
A. Dòng thông tin nghiệp vụ B
. Dòng thông tin hoạch định phối hợp C. A&B đúng D. A&B sai
Câu 65: Quản lý đơn đặt hàng và thực hiện đơn hàng thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh nghiệp .
A. Dòng thông tin nghiệp vụ B
. Dòng thông tin hoạch định phối hợp C. A&B đúng D. A&B sai
Câu 66: Nghiệp vụ vận chuyển và giao hàng thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh nghiệp
A. Dòng thông tin nghiệp vụ B
. Dòng thông tin hoạch định phối hợp C. A&B đúng D. A&B sai
Câu 67: Chức năng nào của hệ thống thông tin Logistic nhằm vào việc đo lường hoạt động
nghiệp vụ và báo cáo. A. Chức năng tác nghiệp B. C ứ h c năng kiểm soát
C. Chức năng phân tích và ra quyết định
D. Chức năng hoạch định chiến lược
Câu 68: Hệ thống nào của Logistics sử dụng công cụ phầm mềm quản lý chính yếu . A. ERP B.MR P C. DRP D. Tất cả đều đúng
Câu 69: Hệ thống thông tin nào là thành phần cuối cùng trong hệ thống thông tin Logistics
A. Hệ thống lập kế hoạch B . Hệ thống thực thi
C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tin D. Hệ thống báo cáo
Câu 70: Chức năng nào của hệ thống thông tin Logistics tập trung vào các công cụ phần mềm
nhằm hỗ trợ các nhà quản trị nhận ra, đánh giá và so sánh các phương án chiến lược và chiến
thuật Logistics. A. Chức năng tác nghiệp B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng phân tích và ra quyết định
D. Chức năng hoạch định chiến lược
Câu 71: Vận tải trong quản trị logistics có đặc điểm nào sau đây:
A. Môi trường sản xuất là không gian
B. Sản phẩm vận tải là vô hình
C. Quá trình sản xuất là làm thay đổi vị trí, làm tăng giá trị hàng hóa. D. Tất cả đều đúng
Câu 72: Sản xuất trong vận tải được cấu thành bởi các yếu tố nào.? A. Công cụ vận tải
B. Đối tượng chuyên chở C. Khoảng cách vận tải D. Tất cả đều đúng
Câu 73: Lựa chọn người chuyên chở và lộ trình căn vào cái gì.? A. Điều kiện giao hàng
B. Phương tiện vận tải C. A & B đúng D. A &B sai
Câu74: Đâu là thuật ngữ nghiệp vụ giao nhận hàng. A. FCL và FOB B. FIFO và FIOS C. FCL và LCL D. FIO và LCL
Câu 75: Các dạng hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận chuyển.? A. Hư hỏng dễ thấy B. Hư hỏng nội t ì C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 76: Mục tiêu của chiến lược vận tải.?
A. Chi phí hoa hồng người thuê
B. Chất lượng dịch vụ khách hàng C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 77: Lựa chọn đơn vị vận chuyển cần lưu ý mục tiêu gì? A. Chi phí B. Thời gian C. Tính linh hoạt D. Tất cả đều đúng
Câu 78: Hồ sơ bồi thường trong vận tải khi hàng hóa hư hỏng bắt buộc phải có: A. Packing List B. Vận đơn C. Biên bản giám định D. Hóa đơn thương mại
Câu 79: Khi kiểm tra vận đơn cần lưu ý nội dung được thể hiện trên vận đơn nào?
A. Số bản hóa đơn thương mại
B. Vận đơn đổi được lệnh giao hàng C. Vận đơn có ghi ngày
D. Vận đơn có thể hiện số C/O
Câu 80: Để lựa chọn người vận tải phù hợp ầ
c n thẩm định các yếu tố nào sau đây: A. Năng lực vận chuyển
B. Uy tín của hãng vận tải C. Cước vận tải D. Tất cả đều đúng
Câu 81: Để xây dựng chiến lược vận tải cần làm công việc gì? A. Xem hàng nguy hiểm
B. Xem hàng đóng vào container
C. Dự báo nhu cầu vật tư hàng năm D. Tất cả đều đúng
Câu 82: thuật ngữ “NOR” có nghĩa là gì? A. Thông báo sẵn sàng B. Thông báo tàu đến
C. Thông báo thưởng phạt D. Thông báo tai nạn
Câu 82: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kho bãi là một bộ phận của hệ thống Logistics.
B. Kho bãi là nơi cất trữ nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
C. Kho bãi là nơi cung cấp các thông tin về tình trạng điều kiện lưu giữ và vị trí của hàng hóa D. Tất cả đều đúng
Câu 83: Đâu là vai trò của kho.?
A. Đảm bảo tính liên tục của quá trình sản xuất và phân phối hàng hoá
B. Góp phần giảm chi phí sản xuất, vận chuyển, phân phối
C. Hỗ trợ quá trình cung cấp dịch vụ D. Tất cả đều đúng
Câu 84: Đâu là chức năng của kho?
A. Bảo quản và lưu giữ hàng hoá B. Phối hợp hàng hoá C. Gom hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Giữa kho và bộ phận nào có mối quan hệ. A. Vận tải B. Thiết kế bao bì C. A&B đúng D. A&B sai
Câu 86: Phân loại kho theo quyền sở hữu thì có A. Kho lạnh B . Kho công cộng C. Kho kín D. Kho mở
Câu 87: Hệ thống bảo quản trong kho căn cứ vào?
A. Điều kiện không gian công nghệ kho
B. Trang thiết bị công nghệ
C. Hệ thống thông tin và quản lý kho D. Tất cả đều đúng
Câu 88: Loại kho nào giúp tổ chức tiến hành phân phối đầu ra A. Kho nguyên vật liệu B. Kho ngoại quan C. Kho Thành phẩm D. Kho hóa chất
Câu 89: Hệ thống kho nào được sử dụng trong phương thức phân phối truyền thống. A. Hệ thống kho kéo B . Hệ thống kho đẩy C. Hệ thống kho CFS D. Tất cả đều đúng
Câu 90. Loại kho nào dùng để phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu thường gọi là hàng Consol A. Kho CFS B. Kho Cros - s Docking C. Kho bảo thuế D. Kho hoàn thuế
Câu 91: Tất cả hàng hóa khi qua các kho đều lần lược qua 4 khâu nào:
A. Nhập, lưu trữ, chọn lọc, giao hàng
B. Nhập, lưu trữ, chọn lọc, xuất kho
C. Nhập, lưu trữ, chọn lọc, phân loại D. Tất cả đều đúng
Câu 92: Thuật ngữ Cross-Docking là chỉ cái gì? A. Một mô hình kho
B. Một loại hình vận tải
C. Một loại chứng từ vận tải D. Một hợp đồng
Câu 93: Phân loại kho theo đặc điểm kiến trúc chúng ta có kho nào? A. Kho riêng B. Kho công cộng C. Kho kín D. Kho hỗn hợp
Câu 95: Giữa kho và bộ phận nào không có mối quan hệ. A. Vận tải B. Chi phí Logistic s C. Dịch vụ khách hàng D. Marketing
Câu 96: “Tìm sản phẩm và vị trí cất giữ” là quá trình tác nghiệp kho n ào.? A. Bảo quản B. Tập hợp đơn hàng
C. Chuẩn bị vận chuyển D. Chất xếp hàng
Câu 97: “Đóng gói, dán nhãn” là quá trình tác nghiệp kho nào.? A. Bảo quản B. Tập hợp đơn hàng
C. Chuẩn bị vận chuyển D. Chất xếp hàng
Câu 98: Để kiểm soát khách hàng khó tính trong dịch vụ khách hàng logistics thì cần phải? A. Giảm giá bán
B. Tăng chiết khấu, khuyến mãi C. Lắng nghe để hiểu D. Xử lý tình huống
Câu 99: Container 20ft đóng gạo được 25MTS vậy container 45ft đóng được bao nhieu MT.? A. 45MTS B . 25MTS C. 50MTS D. 62MTS
Câu 100: Khách hàng gần nơi sản xuất có nhu cầu mua lớn thì thiết kế mạng lưới vận tải nà . o ?
A. Vận tải thẳng với tuyến đường vòng
B. Vận tải đáp ứng nhanh
C. Vận tải thẳng đơn giản
D. Vận tải qua trung tâm phân phối
----//Hết//----