-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng trắc nghiệm lý thuyết Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Ngân hàng trắc nghiệm lý thuyết Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Ngân hàng trắc nghiệm lý thuyết Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Ngân hàng trắc nghiệm lý thuyết Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ. STT Nội dung Đáp án 1.
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh D tế là A.Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 2.
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính C dựa trên cơ sở:
A. Theo cung cầu hàng hoá.
B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ. C. Một cách ngẫu nhiên.
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế. 3.
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình C
sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là: A. 10 ổ bánh mỳ B. 2 con gà C. Nửa con gà D. Không có ý nào đúng 4.
Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) D
Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là: A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3
D. Không có câu nào trên đây đúng 5.
Trong nền kinh tế hiện vật, giả sử nền kinh tế có 15 cá thể, mỗi cá thể C
chỉ cung cấp một loại hàng hoá. Vậy tổng hình thái giá cả hàng hoá này
tính theo hình thái hàng hoá khác trong nền kinh tế này là: A. 30 hàng hoá B. 75 hàng hoá C. 105 hàng hoá D. 135 hàng hoá 6.
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là B
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng 7.
Mức cung tiền tệ tác động nhanh tới giá cả hàng hóa, dịch A
vụ là A. M1 B. M2 C. M3 D. Tất cả các phương án trên 8.
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là: C A. M3. B. M2. C. M1.
D. Vàng và ngoại tệ mạnh. 9.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán D
quốc tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Đồng đôla Mỹ là đồng tiền mạnh
D. Tất cả các phương án trên 10.
Chức năng của tài chính bao gồm B
A. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối 11.
Tài sản tài chính bao gồm D A. Tiền gửi ngân hàng B. Cổ phiếu C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên 12.
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm D
A. Tài chính công, tài chính quôc tế
B. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên 13.
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn, thị trường tài chính bao B
gồm A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
D. Thị trường nợ và thị trường vốn chủ sở hữu 14.
Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì? B
A. Thực hiện chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chính phủ và nhà
nước trong việc thực hiện chính sách minh bạch về tài chính đảm bảo
cho một nền kinh tế sạch không tham nhũng.
B. Giảm chi phí giao dịch, chi phí thông tin, và giảm thiểu chi phí thông tin
bất cân xứng và các vấn đề về rủi ro đạo đức. C. Đáp án A và B
D. Không có đáp án nào đúng 15.
Tổ chức trung gian tài chính là gì? B
A. Tổ chức trung gian tài chính là một nhà môi giới giới thiệu người vay và
người cho vay nhằm mục đích kiếm hoa hồng. Tổ chức trung gian tài
chính là người làm chứng để giao dịch hai bên được thực hiện thành công.
B. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài
chính – tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường xuyên cung cấp các sản phẩm
dịch vụ tài chính cho khách hàng.
C. Tổ chức trung gian tài chính là một cơ quan của nhà nước thực hiện chức
năng giám sát đảm bảo các lợi ích về mặt pháp lý cho khách hàng khi
thực hiện các giao dịch về tài chính.
D. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính-
tiền tệ, trong đó tổ chức này có chức năng giải quyết các tranh chấp trong lĩnh
vực tài chính chủ yếu là mua bán nợ. 16.
Dòng vốn đi qua hệ thống tài chính đi qua các kênh dẫn : A
A. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp.
B. Ngân hàng thương mại. C. Ngân hàng trung ương. D. Đáp án B và C 17.
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch A
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung hạn
C. Các công cụ tài chính dài hạn D. Các kim loại quý 18.
Thị trường vốn là nơi giao dịch B
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau 19.
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên D
cơ sở A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn 20.
Các chủ thể đi vay bao gồm D
A. Chính phủ. B. Các công ty. C. Các hộ gia đình. D. Tất cả đáp án trên. 21.
Thị trường chứng khoán là B
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vốn trung và dài hạn
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn 22.
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của B
A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng 23.
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán A
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán có chất lượng tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém 24.
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán B
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa thích 25.
Phạm trù ngoại hối bao gồm D
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
C. Tiền nước ngoài D. Tất cả các phương án trên 26.
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm D
A. Ngân hàng thương mại B. Công ty tài chính
C. Quỹ đầu tư, quỹ hưu trí D. Tất cả các phương án trên 27.
Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ A
đông A. 100 B. 200 C. 300 D. 500 28.
Cổ đông của tín dụng tín dụng phải C
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn
vốn góp B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp,
mua cổ phần tại tổ chức tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình 29.
Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn A
điều lệ của một tổ chức tín dụng A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 30.
Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là D
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế vay
D. Tất cả các phương án trên 31.
Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò B
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng 32.
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm D A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên 33.
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có B
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ
tín dụng nhân dân cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng cơ sở 34.
Bản chất của hệ thống ngân hàng thương mại là ? C
A. Là một tổ chức tài chính trung gian bị kiểm soát bởi chính phủ thực hiện
các chức năng phân phối, giám sát tài chính của một quốc gia. B. Là một tổ
chức tài chính trung gian phi lợi nhuận thực hiện nhiệm vụ phân phối của cải cho xã hội.
C. Là một tổ chức tài chính trung gian kiếm lợi nhuận bằng việc sử dụng
nguồn vốn với lãi suất thấp với thời hạn đáo hạn ngắn và cho vay với lãi
suất cao hơn với thời hạn đáo hạn dài hạn hơn.
D. Là một chi nhánh của ngân hàng trung ương. 35.
Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại bao gồm? D
A. Huy động vốn B. Sử dụng vốn C. Thanh toán D. Tất cả đáp án trên 36.
Tổ chức tài chính của Việt Nam bao gồm : A
A. Tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính khác.
B. Ngân hàng, Ngân hàng thương mại và ngân hàng cổ phần. C. Quỹ đầu tư,
công ty chứng khoán, ngân hàng phát triển và bảo hiểm nhân thọ.
D. Ngân hàng và tổ chức tín dụng hợp tác công ty tài chính, công ty đầu tư chứng khoán. 37.
Những ngân hàng nào ở Việt Nam dưới đây có vốn sở hữu nhà nước B
hay nhà nước có cổ phần chi phối:
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ( Agribank),
Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam ( Techombank)
B. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ( Vietcombank) và Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam ( BIDV)
C. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam và ngân hàng Công thương Việt Nam ( HSBC)
D. Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam ( Maritime Bank) và ngân hàng Đông Nam Á ( SeABank) 38.
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào A
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, phát hành trái phiếu, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước 39.
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng D
thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây A. Nhận tiền gửi B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các phương án trên 40.
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng C thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam D. Ngân hàng TMCP Á Châu 41.
Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh B
vực tiền tệ, ngân hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội D. Tất cả các phương án trên 42.
Mỗi một khoản vay của khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương mại A
được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại đó ?
A. Ghi nhận vào tài sản có ( Asset)
B. Ghi nhận vào tài sản nợ ( Liabilities)
C. Ghi nhận vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn.
D. Ghi nhận vào tài khoản trích lập dự phòng 43.
Mỗi một khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương B
mại được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại đó ?
A. Ghi nhận vào tài khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng.
B. Ghi nhận vào tài sản nợ ( Liabilities)
C. Ghi nhận vào tài sản có ( Asset)
D. Không ghi nhận vào tài khoản nào. 44. Lãi suất là? C
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát của khoản tín dụng đó.
B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào chứng khoán.
C. Lãi suất là giá của tín dụng
D. Không có đáp án nào đúng. 45.
Đường cầu tín dụng của chính phủ là một đường thẳng đứng vì A. C
Chính phủ có quyền lực tối cao nhất trong việc can thiệp vào thị trường tín
dụng do đó, đường cầu tín dụng chịu sự chi phối tuyệt đối của chính phủ.
B. Nhu cầu vay vốn của chính phủ phụ thuộc tuyệt đối vào lãi suất.
C. Nhu cầu vay vốn của chính phủ không phụ thuộc vào lãi suất. D.
Không có đáp án nào đúng. 46.
Đường cầu tín dụng của doanh nghiệp là một đường thẳng hướng B xuống vì.
A. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ thuận với lãi suất.
B. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ nghịch với lãi suất. C. Khi lãi suất
thấp nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp giảm vì giá trị đầu tư hiện tại (Present Value) thấp.
D. Không có đáp án nào đúng. 47.
Đường cung tín dụng của thị trường tín dụng được cấu thành bởi: A. A
Cung tiền gửi tiết kiệm, cung tín dụng ngoại hối, cung tín dụng ngân hàng.
B. Cung tiền gửi của doanh nghiệp và thặng dư tiết kiệm của chính phủ
C. Tiền gửi của chính phủ ở nước ngoài.
D. Tài sản thế chấp của ngân hàng. 48.
Lãi suất có mối liên hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm của hộ A gia đình.
A. Tỉ lệ thuận khi lãi suất cao khiến hộ gia đình gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
B. Tỉ lệ nghịch khi lãi suất cao khiến hộ gia đình gửi tiền tiết kiệm ít hơn.
C. Không có mối liên hệ nào.
D. Không có đáp án nào đúng. 49.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi nhiều người muốn cho vay B
trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ: A. tăng B. giảm C. không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước. 50.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, B
thị giá của trái phiếu sẽ: A. tăng B. giảm C. không thay đổi 51.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, A
thị giá của trái phiếu sẽ: A. tăng B. giảm C. không thay đổi 52.
Rủi ro tín dụng là B
A. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc B. Rủi ro phát
sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc và lãi C. Rủi ro phát sinh do
ngân hàng không có khả năng chi trả các nghĩa vụ tài chính
D. Rủi ro do sai sót trong quá trình quản trị điều hành của ngân hàng 53.
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn A
và lãi suất dài hạn A. Đúng B. Sai 54.
Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn A
khác nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không
chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái phiếu với các kỳ hạn khác.
Bên cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn hơn, do
vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên A. Đúng B. Sai 55.
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để tính B
giá trị hiện tại thường được gọi là ……
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu; lãi suất chiết khấu C. Chiết khấu D. Lãi suất chiết khấu 56.
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi E
xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là A. Động cơ giao dịch B. Động cơ dự phòng C. Động cơ đầu cơ
D. Câu A và B E. Câu A, B và C 57.
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm ……. dự trữ ngân hàng thương B
mại và …….. cung tiền
A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng 58.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng C khi
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng 59.
Lạm phát phi mã là lạm phát B A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài 60.
Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ C tài sản:
A. Cổ phiếu thông thường. B. Trái phiếu Chính phủ C. Vàng SJC. D. Bất động sản.
E. Đồ điện tử và gỗ quý. 61.
Trong điều kiện nền kinh tế lạm phát, người nào sau đây C
có lợi A. Người đi vay tiền B. Người gửi tiền
C. Người giữ ngoại tệ D. A và B 62.
Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm A
phát nhất định, khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế)
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế,
việc làm và an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau 63.
Phá giá tiền tệ nhằm B
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế 64.
Khi lạm phát ở mức cao, các chính phủ thường áp dụng biện E
pháp nào A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên 65.
Lạm phát cơ bản là A
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những
dao động về giá mang tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ
những cú “sốc cung” tạm thời
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho
nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài 66.
Mô hình tổ chức ngân hàng trung ương hiện này của Việt B
Nam là A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nằm trong nội các của Chính phủ
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ 67.
Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã A
hội. Khi đó ngân hàng trung ương sẽ thực hiện chính sách tiền tệ A. Thắt chặt cung tiền B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng 68.
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong D nền kinh tế là A. Thất nghiệp B. Lạm phát
C. Tăng trưởng “nóng” D. B+C 69.
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng D
sau đây A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa 70.
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các C
mục tiêu nào của chính sách tiền tệ A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hành động C. Mục tiêu cuối cùng 71.
Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng C
là A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh
hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ công khai sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định
của NHTW, gia tăng niềm tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ 72.
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu B
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên